Vị trí của kim loại - Môn Hóa lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
I.
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Trongbảngtuầnhoàn,cácnguyêntốkimloạicómặtở:
-NhómIA(trừhiđro)vàIIA.Cáckimloạinàylànhữngnguyêntốs.
-NhómIIIA(trừbo),mộtphầncùacácnhómIVA,VA,VIA.Cáckimloại
nàylànhữngnguyêntốp.
-CácnhómB(từIBđếnVIIIB).CáckimloạinhómBđượcgọilà
nhữngkimloạichuyểntiếp,chúnglànhữngnguyêntốd.
-Họlantanvàactini.Cáckimloạithuộchaihọnàylànhữngnguyên
tốf.Chúngđượcxếpriêngthànhhaihàngờcuốibảng.
Xácđịnhvịtrínguyêntố:
+Nguyêntốthuộcphânnhómchính(nhómA):cóelectronxépsau
cùngrơivàophânlớpshoặcp.
-Sốthứtự=Z
-Chukỳ=sốlớpelectrron
-Nhóm=tổngsốsốelectronởlớpngoàicùng
+Nguyêntốthuộcphânnhómphụ(nhómB):cóelectronxếpsaucùng
rơivàophânlớpd.
-Sốthứtự=Z
-Chukỳ=sốlớpelectrron
-Nhóm=phụthuộctổngsốsốelectronởlớp(n-1)dx+nsy=S
+Khi1≤S≤8thìsốnhómbằngS
+Khi8<S≤10thìsổnhómlàVIIIB
+Khi10<Sthìsốnhóm=S–10
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Tínhchấtvậtlíchunglàtínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệtvàánh kim.
-NhữngkimloạicótínhdẻocaolàAu,Ag,Al,Cu,Sn,...(dẻonhấtlà Au)
-ĐộdẫnđiệncủaAg>Cu>Au>Al>Fe
-Nhiệtđộtăngthìtínhdẫnđiệncùakimloạigiảm.
-Kimloạinàodẫnđiệntốtthìcũngdẫnnhiệttốt.Tínhdẫnnhiệtcủa
kimloạigiảmdầntheothứtựAg,Cu,Al,Fe,...
-Khốilượngriêng:Lilàkimloạicókhốilượngriêngnhỏnhất,D= 0,5g/cm3.
-Kimloạicókhốilượngriênglớnnhấtlàosimi(Os),D=22,6g/cm3.
-Kimloạicókhốilượngriêngnhỏhơn5g/cm3lànhữngkimloạinhẹ,
như:Na,K,Mg,Al,...Nhữngkimloạicókhốilượngriênglớnhơn
5g/cm3lànhữngkimloạinặng,như:Fe,Zn,Pb,Cu,Ag,Hg,...
-Kimloạicónhiệtđộnóngchảyrấtkhácnhau.ThấpnhấtlàHgnóng
chảyờ-39°c,caonhấtlàW(vonfam)nóngchảyở3410°c.
-Tínhcứng:mềmnhấtlàCs(0,2),cứngnhấtlàCr(9). Mạng tinh thể Lậpphươngtâm Lậpphươngtâm Lụcphương khối diện Độđặckhít Độđặckhít68% Độđặckhít74% 74% Li,Na,K,Rb,Cs Ba Ca,Sr Be,Mg Cr Al Fe(α) Fe(γ) V,Mo Cu Ni,Pb Au,Ag Zn II. III. HOÁ TÍNH:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC ĐẶC TRƯNG CỦA KIM LOẠI LÀ TÍNH KHỬ M => Mn+ + ne
1. Tác dụng với phi kim:hầuhếtcáckimloạikhửđượcphikim thànhionâm 2Na+Cl2=>2NaCl Mg+Cl2=>MgCl2
2Al+3Cl2=>2AlCl3
2Cr+3Cl2=>2CrCl3 Fe+S=>FeS
2Fe+3Cl2=>2FeCl3
2Fe+3Br2=>2FeBr3 Fe+I2=>FeI2
2. Tác dụng với oxi:Ag,Au,Ptkhôngtácdụng 4Li+O2=>2Li2O 2Na+O O 2=>Na2
2(cháytrongoxikhô) 2Mg+O2=>2MgO 4Al+3O O 2=>2Al2 3 3Fe+2O O 2=>Fe3 4 4Cr+3O O 2=>2Cr2 3
3. Tác dụng với axit:
a.Axitthôngthường:HCl,H2SO4loãng...tácdụngvớikimloạiđứng
trướcHchoH2baylên
2Li+2HCl=>2LiCl+H2↑
Zn+2HCl=>ZnCl2+H2↑
Fe+2HCl=>FeCl2+H2↑
Cr+2HCl=>CrCl2+H2↑
2Al+6HCl=>2AlCl3+3H2↑
(cáckimloạicótínhkhửmạnhnhưK,Na...sẽgâynổkhitiếpxúcvới cácdungdịchaxit)
b. Axit có tính oxi hoá mạnh: H SO4đặc,HNO 2 3
-HNO3đặc/nguội,H2SO4đặcnguội:khôngtácdụngvàđồngthờilàm
thụđộngcáckimloạiAl,Fe,Cr.
-HNO3,H2SO4đặc:khôngtácdụngAu,Pt
-Hầuhếtcáckimloạitácdụng,khửđượcN+5vàS+6xuốngsốoxihoá thấphơn
KimloạitrungbìnhhoặcyếutácdụngvớiHNO3đặcnóngtạoNO2, loãngtạoNO 3Cu+8HNO )
3=>3Cu(NO3 2+2NO+4H2O 2Fe+6H )
2SO4đặc,nóng=>Fe2(SO4 3+3SO2+6H2O
4. Tác dụng với dung dịch muối:
Tuântheoquytắcα:
0+2+2
Fe+CuSO4=>FeSO4+Cu↓
Cu+2FeCl3=>CuCl2+2FeCl2 Fe(NO )
3)2+AgNO3=>Fe(NO3 3+Ag↓ Fe+2Fe(NO ) ) 3 3=>3Fe(NO3 2 Cần chú ý:
Cáckimloạicókhảnăngtácdụngvớinướcởngayđiềukiệnthường
như:Na,K,Ca,Ba...khichovàodungdịchmuốisẽtácdụngvớinước
trước,tạodungdịchbazơ.Phảnứngtiếptheonếucólàcủadungdịch
bazơvớidungdịchmuối.
5. Tác dụng với dung dịch bazơ:
Dodungdịchbazơphávỡlớpbảovệ,kimloạitácdụngvớinướctạo
hiđroxytbảovệ,lớpnàytiếptụcbịdungdịchbazơphávỡ.Cáckim
loạithườnggặplàAl,Be,Zn.
2Al+2NaOH+2H2O=>2NaAlO2+3H2↑
6. Tác dụng với nước:ởđiềukiệnthường
BaogồmcáckimloạiLi,Na,K,Rb,Cs,Ca,Sr,Ba.Tạodungdịch bazơvàH2O
2Na+2H2O=>2NaOH+H2↑
Ca+2H2O=>Ca(OH)2+H2↑ ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Nguyên tắc:khửiondươngkimloạithànhkimloại.
Chiathành2nhómchính:
Nhóm1:Kimloạihoạtđộngmạnh
Chỉsửdụngđượcphươngphápđiệnphânhợpchấtnóngchảy,bao gồm:
-Kimloạikiềm:điệnphânnóngchảymuốiclorua,hiđroxit
-Kimloạikiềmthổ:điệnphânnóngchảymuốiclorua
-Nhôm:điệnphânnóngchảyAl O 2
3Nhóm2:baogồmcáckimloạiđứngsau nhôm
ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
to
FeO+CO=>Fe+CO2
Cầnchúý:sốmolCO=sốmolCO2;sốmolH2=sốmolH2O
ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THUỶ LUYỆN
Dùngkimloạicótínhkhửmạnhđẩykimloạicótínhkhửyếurakhỏidungdịch muốicùachúng:
Fe+CuSO4=>FeSO4+Cu
ĐIỀU CHẾ BẰNG ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH MUỐI Cation:
-LàioncủakimloạiđứngsauAIsẽbịkhửthànhkimloại Mn++ne=>M
-Làioncủakimloạimạnh(hoặcNH +4)sẽkhôngbịđiệnphân.Lúcnàynướcbị điệnphân 2H -
2O+2e=>H2+2OH
ĐIỀU CHẾ BẰNG ANION
-NếulàCr-,Br-sẽtạothànhCl2,Br2
-Nếulàgốcayxitcóoxi:SO 42,NO3...sẽkhôngbịđiệnphân.Lúcnàynướcbị điệnphân: 2H +
2O=>O2+4H +4e
dpdd
Vídụ:CuCl2-------->Cu+Cl2
TÊN VÀ CÔNG THỨC MỘT SỐ CHẤT
1.XinvinitNaCl.KCl
2.CacnalitKCl.MgCl2.6H2O
3.ĐolomitCaCO3.MgCO3
4.ApatitCa ) 3(PO4 2.CaF2
5.BoxitAl O 2 3.nH2O
6.ĐấtsétAl O 2 32SiO2.2H2O
7.MicaK O 2O.Al2 3.6SiO2.2H2O
8.CriolitNa3AlF6(hayAlF3.3NaF)
9.PiritđồngCuFeS2
10.MalachitCu(OH)2.CuCO3
11.ChancozitCu2S
12.ManhetitFe O 3 4
13.HemantitđỏFe O 2 3 14.HemantitnâuFe O 2 3.nH2O
15XideritFeCO3
16.PiritsắtFeS2
17.PhènchuaAl ) 2(SO4 3.K2SO4.24H2O
18.PhènnhômamonAl ) 2(SO4 3.(NH4)2SO4.24H2O
19.GalenPbS
20.SphaleritZnS.FeS(Znlàchủyếu)
21.FluoritCaF2
22.CrômitFeO.Cr O 2 3hayFe(CrO2)2
23.ThạchcaosốngCaSO4.2H2O
24.VôisốngCaO
25.VôitôiCa(OH)2
TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH
Chấtlưỡngtínhlàchấtvừathểhiệntínhchấtaxitvừathểhiệntínhchấtbazơ,
dođóvừatácdụngvớiaxitvừatácdụngđượcvớibazơtheophảnứngaxitbazơ
(phảnứngtraođổi). Oxit Al O ,BeO,ZnO,Cr O 2 3 2 3 Hiđroxit
Al(OH) ,Be(OH)2,Zn(OH)2,Cr(OH) 3 3
Muốiaxitcủaaxityếu
NaHCO ,Ca(HCO )32,NaHS,Ba(HCO3) 3 2
Muốicủaaxityếuvàbazơ
(NH ) CO ,CH COONH ,NH HCO yếu 4 2 3 3 4 4 3
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CẦN CHÚ Ý THÊM
1. CO2 tác dụng với chất khác
Thínghiệm:ChoCO2từtừđếndưvàodungdịchCa(OH)2hoặc
Ba(OH)2.Hiệntượng:Xuấthiệnkếttủa,sauđókếttủatan.
CO2+Ca(OH)2=>CaCO3↓+H2O
CaCO3+CO2+H2O=>Ca(HCO3)2
Thínghiệm:ChoCO2từtừđếndưvàodungdịchNaOH. Phảnứngxảyra:
CO2+2NaOH=>Na2CO3+H2O
Na2CO3+CO2+H2O=>2NaHCO3 2. Muối nhôm
Thínghiêm:DẫnCO2đếndưvàodungdịchNaAlO2.
Hiệntượng:XuấthiệnkếttủakeotrắngkhôngtankhiCO2dư.
CO2+H2O+NaAlO2=>Al(OH)3↓+NaHCO3
Thínghiệm:ChodungdịchHCltừtừđếndưvàodungdịchNaAlO2.
Hiệntượng:Xuấthiệnkếttủakeotrắng,sauđótankhiHCldư.
HCl+H2O+NaAlO2=>Al(OH)3↓+NaCl
Al(OH)3+3HCl=>AlCl3+3H2O
Thínghiệm:ChotừtừdungdịchNaOHchođếndưvàodungdịch AlCl3.
Hiệntượng:Xuấthiệnkếttủakeotrắngđếncựcđại,sauđókếttủatan
dầntạodungdịchtrongsuốt.
AlCl3+3NaOH=>Al(OH)3↓+3NaCl
Al(OH)3+NaOH=>NaAlO2+2H2O
HiệntượngnàytươngtựvớiZnCl2,CrCl3.
Thínghiệm:ChotừtừdungdịchAlCl3đếndưvàodungdịchNaOH.
Hiệntượng:Xuấthiệnkếttủakeotrắngsauđótanngay(vìnằmtrong
môitrườngNaOH),mộtthờigiansaulạixuấthiệnkếttủakeotrắng khôngtan.
AlCl3+3NaOH=>Al(OH)3↓+3NaCl
Al(OH)3+NaOH=>NaAlO2+2H2O
Thínghiệm:ChotừtừdungdịchNH3vàodungdịchAlCl3.
Hiệntượng:TạokếttủakeotrắngkhôngtantrongdungdịchNH3dư.
AlCl3+3NH3+3H2O=>Al(OH)3↓+3NH4Cl
Thínghiệm:ChoNavàodungdịchAlCl3
Hiệntượng:Cókhíbaylên,tạokếttủatrắng.Đôikhikếttủacóthể tan:
2Na+2H2O=>2NaOH+H2↑
AlCl3+3NaOH=>Al(OH)3↓+3NaCl
NếudungdịchcòndưNaOHthì:
Al(OH)3+NaOH=>NaAlO2+2H2O 3. Liên quan Na CO 2 3
Thínghiệm:ChotừtừđếndưdungdịchHC1vàodungdịchNa2CO3
Hiệntượng:LúcđầukhôngcóCO2baylên,mộtlúcsaubắtđầucó CO2↑
HCl+Na2CO3=>NaHCO3+NaCl
HCl+NaHCO3=>NaCl+H2O+CO2↑
Thínghiệm:ChotừtừđếndưdungdịchNa2CO3vàodungdịchHCl
Hiệntượng:XuấthiệnCO2ngaylậptức(vìNa2CO3nằmtrongmôi trườngaxit)
2HCI+Na2CO3=>2NaCl+H2O+CO2
Thínghiệm:ChodungdịchFeCl3tácdụngvớidungdịchNa2CO3
Hiệntượng:Cókếttủanâuđỏvàkhíbaylên:
2FeCl3+3Na2CO3=>Fe2(CO3)3+6NaCl Fe )
2(CO3 3+3H2O=>2Fe(OH)3↓+3CO2↑
Thínghiệm:ChodungdịchAlCl3tácdụngvớidungdịchNa2CO3
Hiệntượng:Cókếttủakeotrắngvàkhíbaylên: 2AlCl )
3+3Na2CO3=>Al2(CO3 3+6NaCl Al )
2(CO3 3+3H2O=>2Al(OH)3↓+3CO2↑
4. Liên quan đến kim loại Oxit kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường
Thínghiệm:ChoKvàodungdịchCuSO4
Hiệntượng:Cókhíbayravàxuấthiệnkếttủamàuxanh:
2K+2H2O=>2KOH+H2↑
2KOH+CuSO4=>Cu(OH)2↓+K2SO4
Thínghiệm:ChoNa2OvàodungdịchCuSO4
Hiệntượng:Xuấthiệnkếttủamàuxanh Na2O+H2O=>2NaOH
2NaOH+CuSO4=>Cu(OH)2↓+Na2SO4
5. Liên quan dãy điện hóa
Thínghiệm:ChoFedưtácdụngvớidungdịchHNO3loãng
Kếtquả:Thuđượcmuốisắt(II) Fe+4HNO )
3=>Fe(NO3 3+NO+2H2O Fe+2Fe(NO ) ) 3 3=>3Fe(NO3 2
Thínghiệm:ChoFetácdụngdungdịchAgNO3dư
Kếtquả:Thuđượcmuốisắt(III)màuvàngvàcóAgkếttủa
Fe+2AgNO3=>Fe(NO3)2+2Ag↓ Fe(NO )
3)2+AgNO3=>Fe(NO3 3+Ag↓
Thínghiêm:ChoCudưvàodungdịchmuốisắt(III)
Hiệntượng:Mấtdầnmàuvàng,xuấthiệnmàuxanh
Cu+2FeCl3=>CuCl2+2FeCl2
Thínghiệm:HoàtanhỗnhợpFe O 3
4vàCutrongdungdịchHCldư
Kếtquả:ThuđượcFeCl2vàCuCl2,nếusaucònđồngdưthìkhôngcòn FeCl3 Fe O 3
4+8HCl=>FeCl2+2FeCl3+4H2O
Cu+2FeCl3=>CuCl2+2FeCl2
6. Liên quan dung dịch NH3
Thínghiệm:ChotừtừđếndưdungdịchNH3vàodungdịch
CuCl2Hiệntượng:Xuấthiệnkếttủaxanhsauđótan,tạodungdịch xanhlam
CuCl2+2NH3+2H2O=>Cu(OH)2↓+2NH4CI Cu(OH) )
2+4NH3=>[Cu(NH3 4](OH)2