Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/9
Gii VBT Toán 4 Bài 33 KNTT: Ôn tp các s đến lp triu
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 115 i 1
V bài tp Toán lp 4 trang 115 i 2
V bài tp Toán lp 4 trang 116 i 3
V bài tp Toán lp 4 trang 116 i 4
V bài tp Toán lp 4 trang 116 Bài 5
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 116 i 1
V bài tp Toán lp 4 trang 117 i 2
V bài tp Toán lp 4 trang 117 i 3
V bài tp Toán lp 4 trang 118 i 4
V bài tp Toán lp 4 trang 118 Bài 5
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 115 Bài 1
Ni s dân (theo Nhà xut bn Thống kê năm 2019) với cách đọc s đó.
2/9
Li gii
3/9
V bài tp Toán lp 4 trang 115 Bài 2
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Cho s 805 713 354.
a) Các ch s thuc lp triu ca s đã cho là ………………….
b) Các ch s thuc lp nghìn ca s đã cho là ………………..
c) Các ch s thuc lớp đơn vị ca s đã cho là ……………….
Li gii
a) Các ch s thuc lp triu ca s đã cho là 8, 0, 5
b) Các ch s thuc lp nghìn ca s đã cho là 7, 1, 3
c) Các ch s thuc lớp đơn vị ca s đã cho là 3, 5, 4
V bài tp Toán lp 4 trang 116 Bài 3
4/9
a) Viết (theo mu).
a) Viết (theo mu).
Mu: 59 037 = 50 000 + 9 000 + 30 + 7.
64 507 = …………………………………………………………….
480 699 = ……………………………………………………………
372 460 = ……………………………………………………………
7 401 923 = …………………………………………………………
b) S ?
40 000 + 8 000 + 600 + 50 + ….. = 48 652
900 000 + 30 000 + ….. + 70 + 4 = 930 574
2 000 000 + 60 000 + 1 000 + ….. = 2 061 080
Li gii
a)
64 507 = 60 000 + 4 000 + 500 + 7
480 699 = 400 000 + 80 000 + 600 + 90 + 9
372 460 = 300 000 + 70 000 + 2 000 + 400 + 60
7 401 923 = 7 000 000 + 400 000 + 1 000 + 900 + 20 + 3
b)
40 000 + 8 000 + 600 + 50 + 2 = 48 652
900 000 + 30 000 + 500 + 70 + 4 = 930 574
2 000 000 + 60 000 + 1 000 + 80 = 2 061 080
Qung cáo
V bài tp Toán lp 4 trang 116 Bài 4
S ?
5/9
S
7 951
65 319
509 200
9 257 683
Giá tr ca ch s 5
50
Giá tr ca ch s 9
900
Li gii
S
7 951
65 319
509 200
9 257 683
Giá tr ca ch s 5
50
5 000
500 000
50 000
Giá tr ca ch s 9
900
9
9 000
9 000 000
V bài tp Toán lp 4 trang 116 Bài 5
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Cho mt s có bn ch s. Khi viết thêm ch s 3 vào trước s đó thì được s mới có năm ch
s lớn hơn số đã cho là:
A. 30 B. 3 000
C. 30 000
D. 300
Li gii
Đáp án đúng là: C
S mi lớn hơn số đã cho là: 30 000
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 116 Bài 1
>; <; = \?
6/9
a) 99 879 ….. 102 300
382 846 ….. 379 957
5 036 120 ….. 4 988 210
Li gii
a) 99 879 < 102 300
b) 45 710 = 40 000 + 5000 + 700 + 10
382 846 > 379 957
650 802 < 600 000 + 60 000 + 800
5 036 120 > 4 988 210
9 070 005 < 9 000 000 + 70 000 + 50
V bài tp Toán lp 4 trang 117 Bài 2
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Bng thống kê dưới đây cho biết s t khách du lch ca mt s ớc châu Á đến Vit Nam
năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019).
Tên nước
S t khách du lịch đến Vit Nam
Nht Bn
952 000
Phi-líp-pin
179 200
In-đô--xi-a
106 700
Hàn Quc
4 290 800
a) c ................... có s t khách du lịch đến Vit Nam nhiu nht.
c ................... có s t khách du lịch đến Vit Nam ít nht.
b) S t khách du lịch đến Vit Nam của nước Nht Bn nhiều hơn số t khách du lch ca
các nước ……………………………………………………………..
7/9
Li gii
a) c Hàn Quc có s t khách du lịch đến Vit Nam nhiu nht.
c In-đô--xi-a có s t khách du lịch đến Vit Nam ít nht.
b) S t khách du lịch đến Vit Nam của nước Nht Bn nhiều hơn số t khách du lch ca
các nước Phi-lip-pin, In-đô--xi-a.
V bài tp Toán lp 4 trang 117 Bài 3
S hc sinh cp Tiu học vùng Đồng bng sông Cu Long ti thời điểm ngày 30 tháng 9 năm
2020 là 1 484 598 hc sinh (theo Niên giám thng kê năm 2020).
a) Đ, S?
Nếu làm tròn đến hàng trăm, số hc sinh cp Tiu học vùng Đồng bng sông Cu Long:
- Có khong 1 484 600 hc sinh.
- Có khong 1 484 500 hc sinh.
b) Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
S hc sinh cp Tiu học vùng Đồng bng sông Cửu Long làm tròn đến:
- Hàng .............................. có khong 1 485 000 hc sinh.
- Hàng .............................. có khong 1 500 000 hc sinh.
- Hàng .............................. có khong 1 480 000 hc sinh.
Li gii
a) Nếu làm tròn đến hàng trăm, số hc sinh cp Tiu học vùng Đồng bng sông Cu Long:
- Có khong 1 484 600 hc sinh.
Đ
- Có khong 1 484 500 hc sinh.
S
b) S hc sinh cp Tiu học vùng Đồng bng sông Cu Long làm tròn đến:
8/9
- Hàng nghìn có khong 1 485 000 hc sinh.
- Hàng trăm nghìn có khoảng 1 500 000 hc sinh.
- Hàng chc nghìn có khong 1 480 000 hc sinh.
V bài tp Toán lp 4 trang 118 Bài 4
Viết s thích hp vào ch chm.
Trong siêu th điện máy, cô bán hàng đã đặt nhm bin giá tin ca bn loại máy tính như sau:
Biết rng, máy tính B có giá cao nhất, máy tính C có giá cao hơn máy tính A nhưng thấp hơn
máy tính D.
- Giá tin ca loi máy tính A ................... đồng.
- Giá tin ca loi máy tính B là ................... đng.
- Giá tin ca loi máy tính C là................... đồng.
- Giá tin ca loi máy tính D là................... đồng.
Li gii
- Giá tin ca loi máy tính A là 18 500 000 đng.
- Giá tin ca loại máy tính B là 21 300 000 đng.
- Giá tin ca loại máy tính C là 19 600 000 đồng.
- Giá tin ca loại máy tính D là 20 800 000 đồng.
9/9
V bài tp Toán lp 4 trang 118 Bài 5
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Khi viết thêm 1 ch s 0 vào bên phi s 3 652 thì được s mới có năm chữ s gp s 3 652
là:
A. 10 ln
B. 100 ln
C. 1 000 ln
D. 10 000 ln
Li gii
Đáp án đúng là: A
Ta có: S mi là: 36 520
S mi gp s c s ln là:
36 520 : 3 652 = 10 (ln)
Đáp số: 10 ln
...................................
| 1/9

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 33 KNTT: Ôn tập các số đến lớp triệu Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 5 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 5 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 1
Nối số dân (theo Nhà xuất bản Thống kê năm 2019) với cách đọc số đó. 1/9 Lời giải 2/9
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho số 805 713 354.
a) Các chữ số thuộc lớp triệu của số đã cho là ………………….
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số đã cho là ………………..
c) Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đã cho là ………………. Lời giải
a) Các chữ số thuộc lớp triệu của số đã cho là 8, 0, 5
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số đã cho là 7, 1, 3
c) Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đã cho là 3, 5, 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 3 3/9 a) Viết (theo mẫu). a) Viết (theo mẫu).
Mẫu: 59 037 = 50 000 + 9 000 + 30 + 7.
64 507 = …………………………………………………………….
480 699 = ……………………………………………………………
372 460 = ……………………………………………………………
7 401 923 = ………………………………………………………… b) Số ?
40 000 + 8 000 + 600 + 50 + ….. = 48 652
900 000 + 30 000 + ….. + 70 + 4 = 930 574
2 000 000 + 60 000 + 1 000 + ….. = 2 061 080 Lời giải a)
64 507 = 60 000 + 4 000 + 500 + 7
480 699 = 400 000 + 80 000 + 600 + 90 + 9
372 460 = 300 000 + 70 000 + 2 000 + 400 + 60
7 401 923 = 7 000 000 + 400 000 + 1 000 + 900 + 20 + 3 b)
40 000 + 8 000 + 600 + 50 + 2 = 48 652
900 000 + 30 000 + 500 + 70 + 4 = 930 574
2 000 000 + 60 000 + 1 000 + 80 = 2 061 080 Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 4 Số ? 4/9 Số 7 951 65 319 509 200 9 257 683 Giá trị của chữ số 5 50 Giá trị của chữ số 9 900 Lời giải Số 7 951 65 319 509 200 9 257 683 Giá trị của chữ số 5 50 5 000 500 000 50 000 Giá trị của chữ số 9 900 9 9 000 9 000 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Cho một số có bốn chữ số. Khi viết thêm chữ số 3 vào trước số đó thì được số mới có năm chữ
số lớn hơn số đã cho là: A. 30 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 Lời giải
Đáp án đúng là: C
Số mới lớn hơn số đã cho là: 30 000 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 1 >; <; = \? 5/9 a) 99 879 ….. 102 300
b) 45 710 ….. 40 000 + 5000 + 700 + 10 382 846 ….. 379 957
650 802 ….. 600 000 + 60 000 + 800 5 036 120 ….. 4 988 210
9 070 005 ….. 9 000 000 + 70 000 + 50 Lời giải a) 99 879 < 102 300
b) 45 710 = 40 000 + 5000 + 700 + 10 382 846 > 379 957
650 802 < 600 000 + 60 000 + 800 5 036 120 > 4 988 210
9 070 005 < 9 000 000 + 70 000 + 50
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước châu Á đến Việt Nam
năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019). Tên nước
Số lượt khách du lịch đến Việt Nam Nhật Bản 952 000 Phi-líp-pin 179 200 In-đô-nê-xi-a 106 700 Hàn Quốc 4 290 800
a) Nước ................... có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất.
Nước ................... có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất.
b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Nhật Bản nhiều hơn số lượt khách du lịch của
các nước …………………………………………………………….. 6/9 Lời giải
a) Nước Hàn Quốc có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất.
Nước In-đô-nê-xi-a có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất.
b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Nhật Bản nhiều hơn số lượt khách du lịch của
các nước Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 3
Số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long tại thời điểm ngày 30 tháng 9 năm
2020 là 1 484 598 học sinh (theo Niên giám thống kê năm 2020). a) Đ, S?
Nếu làm tròn đến hàng trăm, số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
- Có khoảng 1 484 600 học sinh.
- Có khoảng 1 484 500 học sinh.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long làm tròn đến:
- Hàng .............................. có khoảng 1 485 000 học sinh.
- Hàng .............................. có khoảng 1 500 000 học sinh.
- Hàng .............................. có khoảng 1 480 000 học sinh. Lời giải
a) Nếu làm tròn đến hàng trăm, số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
- Có khoảng 1 484 600 học sinh. Đ
- Có khoảng 1 484 500 học sinh. S
b) Số học sinh cấp Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long làm tròn đến: 7/9
- Hàng nghìn có khoảng 1 485 000 học sinh.
- Hàng trăm nghìn có khoảng 1 500 000 học sinh.
- Hàng chục nghìn có khoảng 1 480 000 học sinh.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong siêu thị điện máy, cô bán hàng đã đặt nhầm biển giá tiền của bốn loại máy tính như sau:
Biết rằng, máy tính B có giá cao nhất, máy tính C có giá cao hơn máy tính A nhưng thấp hơn máy tính D.
- Giá tiền của loại máy tính A là ................... đồng.
- Giá tiền của loại máy tính B là ................... đồng.
- Giá tiền của loại máy tính C là................... đồng.
- Giá tiền của loại máy tính D là................... đồng. Lời giải
- Giá tiền của loại máy tính A là 18 500 000 đồng.
- Giá tiền của loại máy tính B là 21 300 000 đồng.
- Giá tiền của loại máy tính C là 19 600 000 đồng.
- Giá tiền của loại máy tính D là 20 800 000 đồng. 8/9
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 3 652 thì được số mới có năm chữ số gấp số 3 652 là: A. 10 lần B. 100 lần C. 1 000 lần D. 10 000 lần Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: Số mới là: 36 520
Số mới gấp số cữ số lần là: 36 520 : 3 652 = 10 (lần) Đáp số: 10 lần
................................... 9/9