Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 16: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

1/9
Gii VBT Toán 4 Bài 16 KNTT: Luyn tp chung
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 5
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 trang 55 Bài 5
V bài tp Toán lp 4 trang 55 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 trang 55 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 trang 56 Bài 3
V bài tp Toán lp 4 trang 56 Bài 4
V bài tp Toán lp 4 trang 56 Bài 5
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 1
S ?
2/9
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 2
Viết giá tr ca ch s đưc gch chân trong mi s bng sau.
Li gii:
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 3
Viết ch s thích hp vào ch chm.
a) 85 178 663 < 85 17... 662
3/9
b) 1 829 831 < 1 829...08 < 1...22 000
Li gii:
a) 85 178 663 < 85 179 662
b) 1 829 831 < 1 829 908 < 1 922 000
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 4
Viết s thích hp vào ch chm.
Vit dùng ba tm th cha s như hình trên để ghép s có chín ch s. Vy có th ghép được
số: ……………………………….
Li gii:
Qung cáo
Vit có th ghép được s: 105 092 075; 105 075 092.
V bài tp Toán lp 4 trang 53 Bài 5
Viết s thích hp vào ch chm.
-bốt đã dùng các que tính để xếp được s 149 225 như hình ới đây.
Vit di chuyn một que tính để đưc s ln nht có th.
S đó là ...................
Li gii:
-bốt đã dùng các que tính để xếp được s 149 225 như hình ới đây.
4/9
Vit di chuyn một que tính để đưc s ln nht có th.
S đó là 745 225
Qung cáo
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 1
>; <; = \?
73 817 199 ….. 83 716 190
1 800 003 ….. 1 000 000 + 800 000 + 3
9 068 817 ….. 9 100 000
5 000 009 ….. 9 000 000 + 5
Li gii:
73 817 199 < 83 716 190
1 800 003 = 1 000 000 + 800 000 + 3
9 068 817 < 9 100 000
5 000 009 < 9 000 000 + 5
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 2
Viết s thích hp vào ch chm.
a) 1 000 000; …..; 2 000 000; 2 500 000; ….. 3 500 000.
b) 2 999 996; 2 999 997; …..; 2 999 999; …..; 3 000 001.
c) 98 000 000; …..; …..; 101 000 000; 102 000 000.
Li gii:
a) 1 000 000; 1 500 000; 2 000 000; 2 500 000; 3 000 000; 3 500 000.
5/9
b) 2 999 996; 2 999 997; 2 999 998; 2 999 999; 3 000 000; 3 000 001.
c) 98 000 000; 99 000 000; 100 000 000; 101 000 000; 102 000 000.
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 3
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Bác Ba mi nhn tin công cho ngày làm việc đầu tiên. Bác nói rng bác nhận được khong
500 000 đồng. Biết rng s tin chính xác mà bác nhận được là 485 000 đồng. Hỏi bác Ba đã
làm tròn tiền công đến hàng nào?.
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chc nghìn
D. Hàng trăm nghìn
Li gii:
Đáp án đúng là: D
S 500 000 có các ch s bên phi ch s hàng trăm nghìn là 0, chữ s hàng trăm nghìn tăng
thêm 1 đơn vị so vi ch s hằng trăm nghìn của s 485 000
Vậy bác Ba đã làm tròn tiền công đến hàng trăm nghìn.
V bài tp Toán lp 4 trang 54 Bài 4
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Mi ct bn mnh giy ghi 4 s thành 8 mnh nh như hình dưới đây.
Các s ghi trên mi mnh giấy ban đầu là:
6/9
……………………………………………..
……………………………………………………………………………………….....
Li gii:
Các s ghi trên mi mnh giấy ban đầu là:
100 000 000; 100 000; 125 000 110; 11 000 521
V bài tp Toán lp 4 trang 55 Bài 5
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Nếu viết hai s t nhiên 28 và 45 cạnh nhau thì được s có bn ch s là 2 845. Việt đã viết
hai s t nhiên liên tiếp cnh nhau lên bảng thì được s có by ch s.
Vy Việt đã viết hai s là ….. và …..
Li gii:
Nếu viết hai s t nhiên 28 và 45 cạnh nhau thì được s có bn ch s là 2 845. Việt đã viết
hai s t nhiên liên tiếp cnh nhau lên bảng thì được s có by ch s.
Vy Việt đã viết hai s là 9 và 10
Tiết 3
V bài tp Toán lp 4 trang 55 Bài 1
Viết s thích hp vào ch chm.
Cho các s 26 789 999, 1 372 695, 17 695, 354 107.
Trong các s trên:
- S ch có mt ch s lp triệu là: ………………………….
- S ch có hai ch s lớp nghìn là: ………………………….
Li gii:
- S ch có mt ch s lp triu là: 1 372 695.
- S ch có hai ch s lp nghìn là: 17 695
V bài tp Toán lp 4 trang 55 Bài 2
7/9
456 218 > 456 2...8
2 345 ...01 = 2 3...5 701
2 345 701 = 2 345 701
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Trong hình dưới đây, số ghi trên máy bay là s lít nước mi chiếc máy bay ch đưc trong mt
ngày cha cháy.
S lít nước mi chiếc máy bay ch đưc trong mt ngày cha cháy sp xếp theo th t t
đến lớn là: ……………………………………………………………
Li gii:
S lít nước mi chiếc máy bay ch đưc trong mt ngày cha cháy sp xếp theo th t t
đến ln là: 24 900; 146 150; 213 580; 250 300
V bài tp Toán lp 4 trang 56 Bài 3
Viết ch s thích hp vào ch chm.
1 000 000 < 1 000 00... < 1 000 002
Li gii:
1 000 000 < 1 000 001 < 1 000 002
V bài tp Toán lp 4 trang 56 Bài 4
Viết ch s thích hp vào ch chm.
Bé Mi lần lượt chp ba ct cây s như hình dưới đây.
8/9
Hình gia không rõ s ki--mét ghi trên ct cây s.
S b lp là s .......
Li gii:
S b lp là s: Km 70
V bài tp Toán lp 4 trang 56 Bài 5
Viết ch s thích hp vào ch chm.
Ghép các ch s theo th t thi gian phát trin ca chun chuồn để đưc mt s có by ch
s. Biết rng ch s 3 đứng ngay trước ch s 7 và ch s 5 đứng cui cùng.
S có by ch s đó là ……………………..
9/9
Li gii:
S có by ch s đó là: 1 372 695
...................................
| 1/9

Preview text:


Giải VBT Toán 4 Bài 16 KNTT: Luyện tập chung Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 5 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 55 Bài 5 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 55 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 55 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 56 Bài 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 56 Bài 4
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 56 Bài 5 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 1 Số ? 1/9 Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 2
Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau. Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 3
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 85 178 663 < 85 17... 662 2/9
b) 1 829 831 < 1 829...08 < 1...22 000 Lời giải: a) 85 178 663 < 85 179 662
b) 1 829 831 < 1 829 908 < 1 922 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Việt dùng ba tấm thẻ chứa số như hình trên để ghép số có chín chữ số. Vậy có thể ghép được
số: ………………………………. Lời giải: Quảng cáo
Việt có thể ghép được số: 105 092 075; 105 075 092.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 53 Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rô-bốt đã dùng các que tính để xếp được số 149 225 như hình dưới đây.
Việt di chuyển một que tính để được số lớn nhất có thể.
Số đó là ................... Lời giải:
Rô-bốt đã dùng các que tính để xếp được số 149 225 như hình dưới đây. 3/9
Việt di chuyển một que tính để được số lớn nhất có thể. Số đó là 745 225 Quảng cáo Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 1 >; <; = \? 73 817 199 ….. 83 716 190
1 800 003 ….. 1 000 000 + 800 000 + 3 9 068 817 ….. 9 100 000 5 000 009 ….. 9 000 000 + 5 Lời giải: 73 817 199 < 83 716 190
1 800 003 = 1 000 000 + 800 000 + 3 9 068 817 < 9 100 000 5 000 009 < 9 000 000 + 5
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 000 000; …..; 2 000 000; 2 500 000; ….. 3 500 000.
b) 2 999 996; 2 999 997; …..; 2 999 999; …..; 3 000 001.
c) 98 000 000; …..; …..; 101 000 000; 102 000 000. Lời giải:
a) 1 000 000; 1 500 000; 2 000 000; 2 500 000; 3 000 000; 3 500 000. 4/9
b) 2 999 996; 2 999 997; 2 999 998; 2 999 999; 3 000 000; 3 000 001.
c) 98 000 000; 99 000 000; 100 000 000; 101 000 000; 102 000 000.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bác Ba mới nhận tiền công cho ngày làm việc đầu tiên. Bác nói rằng bác nhận được khoảng
500 000 đồng. Biết rằng số tiền chính xác mà bác nhận được là 485 000 đồng. Hỏi bác Ba đã
làm tròn tiền công đến hàng nào?. A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng trăm nghìn Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Số 500 000 có các chữ số bên phải chữ số hàng trăm nghìn là 0, chữ số hàng trăm nghìn tăng
thêm 1 đơn vị so với chữ số hằng trăm nghìn của số 485 000
Vậy bác Ba đã làm tròn tiền công đến hàng trăm nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Mi cắt bốn mảnh giấy ghi 4 số thành 8 mảnh nhỏ như hình dưới đây.
Các số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là: 5/9
……………………………………………..
………………………………………………………………………………………..... Lời giải:
Các số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là:
100 000 000; 100 000; 125 000 110; 11 000 521
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 55 Bài 5
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nếu viết hai số tự nhiên 28 và 45 cạnh nhau thì được số có bốn chữ số là 2 845. Việt đã viết
hai số tự nhiên liên tiếp cạnh nhau lên bảng thì được số có bảy chữ số.
Vậy Việt đã viết hai số là ….. và ….. Lời giải:
Nếu viết hai số tự nhiên 28 và 45 cạnh nhau thì được số có bốn chữ số là 2 845. Việt đã viết
hai số tự nhiên liên tiếp cạnh nhau lên bảng thì được số có bảy chữ số.
Vậy Việt đã viết hai số là 9 và 10 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 55 Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho các số 26 789 999, 1 372 695, 17 695, 354 107. Trong các số trên:
- Số chỉ có một chữ số ở lớp triệu là: ………………………….
- Số chỉ có hai chữ số ở lớp nghìn là: …………………………. Lời giải:
- Số chỉ có một chữ số ở lớp triệu là: 1 372 695.
- Số chỉ có hai chữ số ở lớp nghìn là: 17 695
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 55 Bài 2 6/9
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong hình dưới đây, số ghi trên máy bay là số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy.
Số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn là: …………………………………………………………… Lời giải:
Số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn là: 24 900; 146 150; 213 580; 250 300
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 56 Bài 3
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 2 345 ...01 = 2 3...5 701 456 218 > 456 2...8
1 000 000 < 1 000 00... < 1 000 002 Lời giải: 2 345 701 = 2 345 701 456 218 > 456 208
1 000 000 < 1 000 001 < 1 000 002
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 56 Bài 4
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Bé Mi lần lượt chụp ba cột cây số như hình dưới đây. 7/9
Hình ở giữa không rõ số ki-lô-mét ghi trên cột cây số.
Số bị lấp là số ....... Lời giải:
Số bị lấp là số: Km 70
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 56 Bài 5
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Ghép các chữ số theo thứ tự thời gian phát triển của chuồn chuồn để được một số có bảy chữ
số. Biết rằng chữ số 3 đứng ngay trước chữ số 7 và chữ số 5 đứng cuối cùng.
Số có bảy chữ số đó là …………………….. 8/9 Lời giải:
Số có bảy chữ số đó là: 1 372 695
................................... 9/9