Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử Cp/Cv của không khí | Mẫu xử lý số liệu báo cáo môn Thí nghiệm Vật lý 1- Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

I. Mục đích thí nghiệm; Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của không khí. II. Kết quả thí nghiệm. III. Xử lý số liệu; Chú ý: Đối với sai số tương đối trung bình (đơn vị %) ta vẫn phải đảm bảo điều kiện có nghĩa, tức là số chữ số có nghĩa khi viết sai số tương đối dưới dạng thập phân không quá 2 số. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Mu x lý s liu báo cáo Thí nghim Vt lý đại cương I
Vũ Tiến Lâm Vin Vt lý k thuật, ĐHBK Hà Nội
BÀI S 6
XÁC ĐỊNH T S NHI T DUNG PHÂN T C C A KHÔNG KHÍ
p
/C
v
Trường …………………………………………
Lớp ……………………Nhóm……………..
H tên …………………………………………
Xác nh n c ủa giáo viên hướng dn
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Xác định t s nhit dung phân t c a không khí
II. KT QU THÍ NGHI M
Bng s liu
- chênh áp su t: = = (mmH O) Độ H L
1
L
2
250
2
- chính xác c a áp k M: (mm) Độ ế 1
Lần đo
𝑙 ( 𝐻
2
𝑚𝑚
2
𝑂)
= 𝑙
1
𝑙
2
( 𝐻𝑚𝑚
2
𝑂)
Δℎ( 𝐻𝑚𝑚
2
𝑂)
1
204
67
0.9
2
205
67
0.9
3
204
66
1.9
4
204
67
0.9
5
205
68
0.1
6
206
68
0.1
7
203
67
0.9
8
201
73
5.1
Trung bình
= 67.9( 𝐻𝑚𝑚
2
𝑂)
Δℎ
= 1.4(𝑚𝑚𝐻
2
𝑂)
III. X LÝ S LI U
- Sai s i:
tương đố 𝛿 =
Δ𝛾
𝛾
=
𝐻.Δℎ+ℎ
.Δ𝐻
𝐻
(
𝐻−ℎ
)
=
250×3.4+67.9×2
250
(
250− .967
)
= 0. = 2.2022
(
%
)
trong đó: Δ𝐻 = Δ𝐿
1
+ Δ𝐿
2
= 1 + 1 = 2
(
𝑚𝑚𝐻
2
𝑂
)
Δℎ =
( )
Δℎ
𝑑𝑐
+ Δℎ
= 1 + 1 + 1.4 = 3.4
(
𝑚𝑚𝐻
2
𝑂
)
- Giá tr trung bình:
𝛾 =
𝐻
𝐻−ℎ
=
250
250
−67.9
= 1.373
- Sai s tuy i:
ệt đố Δ𝛾 = 𝛿. 𝛾 =
2.2
100
× 1.373 030 = 0.
Kết qu đo: 𝜸 = 𝜸
± 𝚫𝜸 = 𝟏. 𝟑𝟕𝟑 ± 𝟎. 𝟎𝟑𝟎
Chú ý: i vĐố i sai s tương đối trung bình ( %) ta v n ph i m b o u ki n có ngh a, t c là đơn vị đả điề ĩ
s ch s ngh a khi vi t sai s ĩ ế tương đối dưới d ng th p phân không quá 2 s . d : 2.2% = 0.022
là cách vi t úng, m t s cách viế đ ết sai như 2.21% = 0.0221 (3 s có ngh a). ĩ
| 1/1

Preview text:

Mu x lý s liu báo cáo Thí nghim Vật lý đại cương I BÀI S 6
XÁC ĐỊNH T S NHIT DUNG PHÂN T Cp/Cv CA KHÔNG KHÍ
Xác nhn của giáo viên hướng dn
Trường …………………………………………
Lớp ……………………Nhóm……………..
Họ tên …………………………………………
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử của không khí
II. KT QU THÍ NGHIM
Bng s liu
- Độ chênh áp suất: H = L1 – L2 = 250 (mmH2O)
- Độ chính xác của áp kế M: 1 (mm) Lần đo 𝑙 ( 𝐻 1 𝑚𝑚 2𝑂) 𝑙 ( 𝐻 2 𝑚𝑚 2𝑂)
ℎ = 𝑙1 − 𝑙2(𝑚 𝐻 𝑚 2𝑂) Δℎ(𝑚𝑚𝐻2𝑂) 1 271 204 67 0.9 2 272 205 67 0.9 3 270 204 66 1.9 4 271 204 67 0.9 5 273 205 68 0.1 6 274 206 68 0.1 7 270 203 67 0.9 8 274 201 73 5.1 Trung bình ℎ  = 67.9(𝑚 𝐻 𝑚 2𝑂) Δℎ  = 1.4(𝑚𝑚𝐻2𝑂)
III. X LÝ S LIU Δ𝛾 𝐻.Δℎ+ℎ.Δ𝐻 250×3.4+67.9×2
- Sai số tương đối: 𝛿 = = = = 0.022 = 2.2(%) 𝛾  𝐻(𝐻−ℎ) 250(250−6 . 7 9) trong đó:
Δ𝐻 = Δ𝐿1 + Δ𝐿2 = 1 + 1 = 2 (𝑚𝑚𝐻2𝑂) Δℎ = (Δℎ) 
𝑑𝑐 + Δℎ = 1 + 1 + 1.4 = 3.4 (𝑚𝑚𝐻2𝑂) 𝐻 250
- Giá trị trung bình: 𝛾 = = = 1.373 𝐻−ℎ 250−67.9 2.2
- Sai số tuyệt đối: Δ𝛾 = 𝛿. 𝛾 = × 1.373 = 0.030 100
Kết qu đo: 𝜸 = 𝜸
 ± 𝚫𝜸 = 𝟏. 𝟑𝟕𝟑 ± 𝟎. 𝟎𝟑𝟎
Chú ý: Đối vi sai s tương đối trung bình (đơn vị %) ta vn phi đảm bo điều kin có nghĩa, tc là
s
ch s có nghĩa khi viết sai s tương đối dưới dng thp phân không quá 2 s. Ví d: 2.2% = 0.022
là cách vi
ết đúng, mt s cách viết sai như 2.21% = 0.0221 (3 s có nghĩa).
Vũ Tiến Lâm – Vin Vt lý k thuật, ĐHBK Hà Nội