Xác định vận tốc truyền âm và tỉ số nhiệt dung phân tử chất khí bằng phương pháp sóng âm trong ống Kundt | Báo cáo thí nghiệm số 9 môn thí nghiệm vật lý 1

A – Câu hỏi chuẩn bị: 1. Khi nào trên màn hình dao động ký, tín hiệu của dao động tổng hợp là một đoạn thẳng nghiêng 45 so với phương ngang? Khi ϕ= 0 và ϕ=π, quỹ đạo là một đường thẳng. Nếu Uox = U thì quỹ đạo là một đường thẳng nghiêng 45, 2. Tại sao khoảng cách giữa 2 vị trí liên tiếp của micro ứng với 2 lần trên màn hình xuất hiện đoạn thẳng, Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Ngy ….. thng ….. năm 2024 Phng th nghiê m: A5-401B
Bi th nghiê
m s 9
XC Đ!NH VÂT T&C TRUY*N ÂM V, T- S& NHIIÊT DUNG PHÂN
T3 KH5 B6NG PHƯƠNG PHP S9NG ÂM TRONG &NG KUNDT
H; v Tên SV (MSSV) Nh?m Nhâ
n xBt cDa gio viên
1. ĐG Thnh Ti (23142201)
ThI 3
TiJt 9-10
2. ĐG Nguyễn Thnh Nhân
(22110193)
3. Nguyễn Phan Khang
(23142138)
4.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Khi no trên mn hình dao động ký, tn hiệu của dao động tổng hợp l một đoạn
thẳng nghiêng 45 so với phương ngang?
o
Khi
ϕ
= 0 v
ϕ
=
π
, quỹ đạo lmột đường thẳng. NJu U = U thì quỹ đạo l một
ox oy
đường thẳng nghiêng 45 .
o
2. Tại sao khoảng cách giữa 2 vị tr liên tiếp của micro ứng với 2 lần trên mn hình
xuất hiện đoạn thẳng l
λ
2
?
Đây l hai vị tr liên tiJp cùng pha v ngược pha với nguồn nên 2 vị tr ny ngược pha
với nhau. Vậy khoảng cch giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
s?ng dao động ngược pha l λ/2.
3. Tnh giá trị lý thuyết của tỷ s nhiệt dung phân tử không kh khô (coi như chỉ gồm
các phân tử oxy v nitơ) theo s bậc tự do i của các phân tử kh.
Tỉ số nhiệt dung phân tử
γ
liên hệ với v theo hệ thIc:
0
γ
=
ρ
0
v
0
2
p
0
= 1,2753.10
-5
v
0
2
Trong đ?:
= 1,2922 (kg/m ) l khối lượng riêng cDa không kh ở 0
3 o
C;
p
0
= 1,01325.10 (N/m ) l p suất kh quyển ở điều kiện chuẩn.
5 2
B. XỬ LÍ SỐ LIỆU – TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Đo vận tc truyền âm trong không kh ở nhiệt độ phòng
a. Bảng s liệu:
- Nhiệt độ phng: t = 25 .
- Độ chia nhỏ nhất cDa thước milimet: 1mm.
- Độ chnh xc cDa my đo tần số: 1Hz.
Lần đo F (Hz) x
1
(cm) x
2
(cm)
𝜆 (cm)
v (m/s) ε
v
1 1000 29,5 46,5 34 340
0,011
2 1150 23 38,2 30,4 349,6
0,013
3 1300 19,9 33,5 27,2 353,6
0,014
4 1450 27,3 39,1 23,6 342,2
0,016
5 1600 25,4 36,1 21,4 342,4
0,017
Trung bình
v
= 345,56
ε
v
= 0,0142
b. Tnh giá trị truyền âm trong không kh v v sai s tương đi
ε
v
cho từng lần đo rồi
ghi vô bảng.
● ∆x = ∆x = ∆x =
ht 1 2
γ
(
ω
3
)
2
+
(
Δmax
3
)
2
=
1,8
(
1
3
)
2
+
(
1
3
)
2
= 0,85 (mm) = 0,09 (cm).
λ
2
= x – x
2 1
λ
= – x ) 2.(x
2 1
→ ∆
λ
=
|
λ
x
2
|
∆x
2
+
|
λ
x
1
|
∆x
1
=
|
2
|
∆x
2
+
|
2
|
∆x
1
= 2∆x + 2∆x = 2.0,09 + 2.0,09 = 0,36 (cm).
2 1
● ∆f = ∆f =
ht
γ
(
ω
3
)
2
+
(
Δmax
3
)
2
=
1,8
(
1
3
)
2
+
(
1
3
)
2
= 0,85 (Hz).
Ta c?: v =
λ
f → ln v = ln
λ
+ ln f
ε
v
=
|
ln v
x
λ
|
λ
+
|
ln v
x
f
|
∆f =
λ
λ
+
f
f
.
c. Tnh giá trị trung bình của vận tc truyền âm trong không kh
v
v sai s tuyệt đi
của vận tc truyền âm.
Δv
=
ε
v
. v
=0,0142 . 345,56= 4.907 (m/s)
d. Viết kết quả đo.
v
=
v
±
Δv
= 345.56
±
4.907 (m/s).
| 1/3

Preview text:

Ngy ….. thng ….. năm 2024
Phng th nghiê m: A5-401B
Bi th nghiê m s 9
XC Đ!NH VÂT T&C TRUY*N ÂM V, T- S& NHIIÊT DUNG PHÂN
T3 KH5 B6NG PHƯƠNG PHP S9NG ÂM TRONG &NG KUNDT H; v Tên SV (MSSV) Nh?m Nhâ n xBt cDa gio viên
1. ĐG Thnh Ti (23142201) 2. ĐG Nguyễn Thnh Nhân (22110193) ThI 3 3. Nguyễn Phan Khang TiJt 9-10 (23142138) 4.
A – CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Khi no trên mn hình dao động ký, tn hiệu của dao động tổng hợp l một đoạn
thẳng nghiêng 45o so với phương ngang?
Khi ϕ = 0 v ϕ = π , quỹ đạo l một đường thẳng. NJu Uox = Uoy thì quỹ đạo l một
đường thẳng nghiêng 45o .
2. Tại sao khoảng cách giữa 2 vị tr liên tiếp của micro ứng với 2 lần trên mn hình
xuất hiện đoạn thẳng l λ ? 2
Đây l hai vị tr liên tiJp cùng pha v ngược pha với nguồn nên 2 vị tr ny ngược pha
với nhau. Vậy khoảng cch giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
s?ng dao động ngược pha l λ/2.
3. Tnh giá trị lý thuyết của tỷ s nhiệt dung phân tử không kh khô (coi như chỉ gồm
các phân tử oxy v nitơ) theo s bậc tự do i của các phân tử kh.

Tỉ số nhiệt dung phân tử γ liên hệ với v theo hệ thIc: 0 v2
γ = ρ0 0 = 1,2753.10-5 v 2 p 0 0 Trong đ?: ρ 3 o
0 = 1,2922 (kg/m ) l khối lượng riêng cDa không kh ở 0 C;
p = 1,01325.105 (N/m2) l p suất kh quyển ở điều kiện chuẩn. 0
B. XỬ LÍ SỐ LIỆU – TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Đo vận tc truyền âm trong không kh ở nhiệt độ phòng a. Bảng s liệu:
- Nhiệt độ phng: t = 25 . ℃
- Độ chia nhỏ nhất cDa thước milimet: 1mm.
- Độ chnh xc cDa my đo tần số: 1Hz. Lần đo F (Hz) x1 (cm) x2 (cm) 𝜆 (cm) v (m/s) εv 1 1000 29,5 46,5 34 340 0,011 2 1150 23 38,2 30,4 349,6 0,013 3 1300 19,9 33,5 27,2 353,6 0,014 4 1450 27,3 39,1 23,6 342,2 0,016 5 1600 25,4 36,1 21,4 342,4 0,017 Trung bình
v = 345,56 ε = 0,0142 v
b. Tnh giá trị truyền âm trong không kh v v sai s tương đi εv cho từng lần đo rồi ghi vô bảng.
● ∆xht = ∆x1 = ∆x2 = γ √(ω)2+(Δmax)2 3 3
= 1,8√(1)2+(1)2 = 0,85 (mm) = 0,09 (cm). 3 3 ● λ = x2 – x1 2
λ = 2.(x2 – x1)
→ ∆λ = |∂λ |∆x |∆x ∂ x 2 + | ∂λ ∂ x 1 2 1 = |2|∆x2 + |−2|∆x1
= 2∆x2 + 2∆x1 = 2.0,09 + 2.0,09 = 0,36 (cm).
● ∆fht = ∆f = γ √(ω)2+(Δmax)2 = 1,8√(1)2+(1)2 = 0,85 (Hz). 3 3 3 3
Ta c?: v = λf → ln v = ln λ + ln f
ε = |lnv|∆
|∆f = ∆λ + ∆f . v
λ + |lnv ∂ x ∂ x λ f λ f
c. Tnh giá trị trung bình của vận tc truyền âm trong không kh v v sai s tuyệt đi
của vận tc truyền âm.
Δv = ε . v =0,0142 . 345,56= 4.907 (m/s) v
d. Viết kết quả đo.
v = v ± Δv = 345.56 ±4.907 (m/s).