



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58728417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN KHOA : CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
ĐỀ TÀI : XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ WEBSITE BÁN XE ĐẠP ĐỊA HÌNH CYCLEHUB
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : THS.THÁI DOÃN NGỌC
SINH VIÊN THỰC HIỆN NHÓM 2
NGUYỄN MINH TRIỆU – 2252010005
NGÔ TRỌNG PHÚC – 2252010013
LƯƠNG VŨ – 2252010034
NGUYỄN NGỌC HIẾU – 2252010031
HUỲNH THỊ HỒNG DIỄM – 2252010024 LONG AN, THÁNG 8 NĂM 2024 lOMoAR cPSD| 58728417 LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển như vũ bão của xã hội, sự phổ biến của các ứng dụng, thiết bị
iện tử cũng ngày càng ra mắt nhiều hơn và những iều trên góp một phần nhu cầu cho
ngành Công Nghệ Thông Tin ra ời. Ngành Công Nghệ Thông Tin càng thể hiện ược vai
trò của mình trong công tác nâng cao giá trị của mạng lưới của thế giới. Không chỉ góp
phần vào sự nghiệp phát triển chung của kinh tế mà ngành Công Nghệ Thông Tin còn
trực tiếp hổ trợ làm tăng chất lượng ời sống cho mọi người. Vấn ề internet, mạng lưới
ang ngày càng phổ biến trong tương lai ược coi là cốt lỗi, nền tảng trong sự phát triển
của mỗi quốc gia, vậy nên cần ược chú trọng và phát triển.
Hiểu rõ ược iều ó, cá nhân em và các bạn trong nhóm ã quyết ịnh theo uổi công việc lập
trình viên ể có một phần óng góp cho nền mạng lưới nước nhà. Dù ít hay nhiều nhưng
chúng em sẽ cố gắng theo uổi con ường lẫn giấc mơ của mình chọn.
Trong thời ại công nghệ số phát triển mạnh mẽ, thương mại iện tử ã trở thành một phần
không thể thiếu của nền kinh tế toàn cầu. Việc mua sắm trực tuyến ã thay ổi cách thức
tiêu dùng và kinh doanh, mang lại sự tiện lợi vượt trội và mở ra nhiều cơ hội mới cho
các doanh nghiệp. Đặc biệt, tại Việt Nam, thương mại iện tử ang phát triển nhanh chóng,
tạo nên một thị trường sôi ộng và ầy tiềm năng.
Báo cáo này nhằm mục ích cung cấp một cái nhìn toàn diện về tình hình thương mại
iện tử hiện nay. Chúng em sẽ phân tích các xu hướng, thách thức và cơ hội trong lĩnh
vực này, ồng thời ưa ra những ánh giá và dự báo về tương lai của thương mại iện tử tại
Việt Nam cũng như trên thế giới.
Qua báo cáo, chúng em hy vọng mang ến những thông tin hữu ích cho các nhà quản lý,
nhà ầu tư, và tất cả những ai quan tâm ến thương mại iện tử. Chúng em mong rằng
những phân tích và ánh giá trong báo cáo sẽ góp phần hỗ trợ quá trình ra quyết ịnh và
phát triển chiến lược kinh doanh hiệu quả trong lĩnh vực này. lOMoAR cPSD| 58728417 LỜI CẢM ƠN
Lời ầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành ến khoa Công Nghệ của
Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An ã tạo iều kiện cho chúng em ược trình
bày bài báo cáo này và ặc biệt nhóm chúng em xin gửi lời tri ân sâu sắc ến thầy Thái
Doãn Ngọc ã tận tình hướng dẫn tụi em trong bài báo cáo này. Và trong quá trình tìm
hiểu và học tập môn Thương Mại Điện Tử nhóm chúng em ã nhận ược sự giảng dạy và
hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của thầy. Thầy ã giúp tụi em tích lũy thêm nhiều kiến
thức hay và bổ ích. Từ những kiến thức mà thầy truyền ạt, chúng em xin trình bày lại
những gì nhóm chúng em ã ược học và tự nghiêm cứu ể viết nên một bài báo cáo về
hoạt ộng của thương mại iện tử dựa trên sự am hiểu của chúng em.
Vì là lần ầu chúng em thực hiện nên không ít thì nhiều những bất lợi thiếu sót kính
mong thầy thông cảm và bỏ qua cho chúng em. Và rất mong ược sự chỉ bảo, óng góp ý
kiến từ các thầy ể nhóm có iều kiện thuận lợi bổ sung nâng cao kiến thức của mình.
Kính chúc thầy hạnh phúc và thành công hơn nữa trong sự nghiệp trồng người. Kính
chúc thầy luôn dồi dào sức khỏe ể tiếp tục dìu dắt nhiều thế hệ học trò ến những bến bờ tri thức.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Long An, ngày tháng năm 2024 Chữ ký SVTH
NGUYỄN MINH TRIỆU LƯƠNG VŨ NGÔ TRỌNG PHÚC
NGUYỄN NGỌC HIẾU HUỲNH THỊ HỒNG DIỄM lOMoAR cPSD| 58728417
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Long An, ngày tháng năm 2024 Chữ ký GVHD Ths.Thái Doãn Ngọc MỤC LỤC Nội dung lOMoAR cPSD| 58728417
CHƯƠNG 1 : THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ........................................................................ 5
1.1 Khái niệm TMĐT .................................................................................................. 5
1.2 Lợi ích TMĐT ....................................................................................................... 6
1.3 Lịch sử phát triển TMĐT ....................................................................................... 7
1.4 Ứng dụng ặc trưng .................................................................................................. 9
1.5 Hình thức của thương mại iện tử ............................................................................ 9
1.5.1 Hình thức B2C ................................................................................................. 9
1.5.2 Hình thức B2B ............................................................................................... 10
1.5.3 Hình thức B2G .............................................................................................. 10
1.5.4 Hình thức C2B ............................................................................................... 11
1.5.5 Hình thức C2C ............................................................................................... 13
1.6 Thương mại iện tử tại thị trường Việt Nam .......................................................... 13
1.6.1 So sánh thương mại truyền thống và thương mại iện tử ............................... 14
CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH KINH DOANH ................................. 20
2.1 CƠ SỞ HẠ TẦNG ............................................................................................... 20
2.2 PHÒNG BAN VÀ NHÂN SỰ ............................................................................. 20
2.2.1 Phòng ban ...................................................................................................... 20
2.2.2 Nhân sự .......................................................................................................... 20
2.3 CÔNG CỤ HỖ TRỢ THIẾT KẾ TRANG WEB ................................................. 21
2.4 GIAO DIỆN CỦA TRANG WEB ........................................................................ 23
2.4.1 Chuẩn bị sản phẩm ........................................................................................ 23
2.4.2 Giao diện trang web chính ............................................................................ 26
2.4.3 Giao diện trên nền tảng khác ......................................................................... 37
2.5 CHIẾN LƯỢC QUẢNG BÁ ................................................................................ 39
2.5.1 Quảng bá qua Email Marketing .................................................................... 39
2.5.2 Quảng bá qua nền tảng mạng xã hội ............................................................. 42
2.5.2.1 Tiktok ..................................................................................................... 42
2.5.2.2 Facebook ................................................................................................ 46
2.5.2.3 Youtube .................................................................................................. 50
2.5.2.4 Instagram .............................................................................................. 52 lOMoAR cPSD| 58728417
2.5.3 Quảng bá qua nền tảng Shopee ..................................................................... 53
2.5.4 Quảng bá qua trang báo chí ........................................................................... 54
2.5.5 Mua từ khóa ................................................................................................... 58
2.6 QUY TRÌNH KINH DOANH .............................................................................. 61
2.6.1 Vận chuyển .................................................................................................... 63
2.6.2 Thanh toán ..................................................................................................... 66
2.7 TÀI CHÍNH .......................................................................................................... 69
CHƯƠNG 3 : BÁO CÁO ............................................................................................... 76
3.1 LƯU LƯỢNG NGƯỜI TRUY CẬP VÀO TRANG WEB .................................. 76
3.1.1 Công cụ hỗ trợ quan sát ................................................................................. 76
3.1.2 Lưu lượng khách hàng truy cập..................................................................... 80
3.1.3 Báo cáo cá nhân ............................................................................................. 87
a) 2252010005_Nguyễn Minh Triệu ................................................................ 87
b) 2252010013_Ngô Trọng Phúc ..................................................................... 87
c) 2252010024_Huỳnh Thị Hồng Diễm .......................................................... 88
d) 2252010031_Nguyễn Ngọc Hiếu ................................................................ 88
e) 2252010034_Lương Vũ ............................................................................... 89
3.2 XEM XÉT CÁC ĐƠN ĐẶT HÀNG .................................................................... 89
3.2.1 Công cụ hỗ trợ ............................................................................................... 89
3.2.2 Các hóa ơn ..................................................................................................... 91
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 92
I. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ ........................................................................................ 92
II. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ......................................................................................... 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 94 lOMoAR cPSD| 58728417
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt
Nghĩa từ viết tắt GG Google TMĐT Thương mại iện tử MXH Mạng xã hội IG Instagram lOMoAR cPSD| 58728417
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 0.1 Thương mại truyền thống .............................................................................. 15
Hình 0.2 Thương mại iện tử và thương mại truyền thống .......................................... 16
Hình 0.1 Các phòng ban ............................................................................................... 20
Hình 0.2 Google sites ................................................................................................... 21
Hình 0.3 Giao diện trang chủ ....................................................................................... 27 Hình
0.4 Giao diện các mặt hàng và ánh giá hiển thị trên trang chủ ......................... 29
Hình 0.5 Chính sách giao hàng và thông tin liên hệ ..................................................... 29
Hình 0.6 Giao diện cuối trang chủ ................................................................................ 31
Hình 0.7 Giao diện mục sản phẩm của Website ........................................................... 32
Hình 0.8 Sản phẩm xe ạp trẻ em của trang Web ........................................................ 32 Hình
0.9 Sản phẩm xe ạp ua của trang Web............................................................. 33
Hình 0.10 Sản phẩm xe ạp thể thao của trang Web ................................................... 33
Hình 0.11 Sản phẩm xe ạp ịa hình của trang Web ................................................... 34
Hình 0.12 Sản phẩm xe ạp touring của trang Web ..................................................... 34
Hình 0.13 Phụ kiện xe ạp của trang Web ................................................................... 35
Hình 0.14 Giao diện khi chọn sản phẩm cần thanh toán .............................................. 35
Hình 0.15 Phiếu ặt hàng ............................................................................................. 36 Hình
0.16 Phiếu ặt hàng ............................................................................................. 36
Hình 0.17 Trang bán hàng trên Tiktok và Shopee........................................................ 37
Hình 0.18 Fanpge của cửa hàng trên FaceBook ........................................................... 38
Hình 0.19 Giao diện Youtube ....................................................................................... 38
Hình 0.20 Giao diện IG ................................................................................................ 39
Hình 0.21 Quảng bá qua email marketing .................................................................... 40
Hình 0.22 Email Marketing Express ............................................................................ 41
Hình 0.23 Email Marketing Daily ................................................................................ 42
Hình 0.24 Quảng bá trên tiktok .................................................................................... 43
Hình 0.25 Youtube của cửa hàng ................................................................................ 49
Hình 0.26 Bảng báo giá QC Youtube ........................................................................... 51
Hình 0.27 Giao diện IG ................................................................................................ 51
Hình 0.28 Bảng báo giá IG ........................................................................................... 52
Hình 0.29 Quảng bá Shopee ......................................................................................... 52
Hình 0.30 Bảng giá Banner Moblie CPM .................................................................... 55
Hình 0.31 Bảng báo giá PR trên VNEXPRESS ........................................................... 56 lOMoAR cPSD| 58728417
Hình 0.32 Bảng báo giá Banner Moblie trong báo tuổi trẻ .......................................... 56
Hình 0.33 Bảng giá trong mục review .......................................................................... 57 Hình
0.34 Mua từ khóa trên GG ................................................................................... 57
Hình 0.35 Các gói tuỳ chọn quảng cáo trên Google Ads ............................................. 58
Hình 0.36 Tuỳ chỉnh gói ngân sách theo nhu cầu riêng ............................................... 58 Hình
0.37 Bước chọn gói ngân sách chi trả cho quảng cáo ......................................... 59
Hình 0.38 Nhập thông tin chiến dịch quảng cáo .......................................................... 59
Hình 0.39 Nhập thông tin thanh toán cho Google Ads ................................................ 60
Hình 0.40 Quy trình kinh doanh ................................................................................... 60
Hình 0.41 Đơn vị vận chuyển Viettel post ................................................................... 62
Hình 0.42 Bảng dịch vụ ................................................................................................ 63 Hình
0.43 Vận chuyển Express .................................................................................... 65
Hình 0.44 Bảng giá vận chuyển Express ...................................................................... 65
Hình 0.45 Than toán trực tuyến qua thẻ ....................................................................... 66
Hình 0.46 Thanh toán qua cổng iện tử ....................................................................... 67
Hình 0.47 Thanh toán khi nhận hàng ........................................................................... 68
Hình 0.48 Tiền nhập hàng ............................................................................................ 69 Hình
0.49 Lương nhân sự ............................................................................................. 70
Hình 0.50 Thưởng nhân sự ........................................................................................... 70
Hình 0.51 Tiền thiết bị .................................................................................................. 70
Hình 0.52 Tiền quản lý shop online ............................................................................. 71
Hình 0.53 Tiền quảng bá .............................................................................................. 71
Hình 0.54 Doanh thu .................................................................................................... 73
Hình 0.55 Chi tiết doanh thu ........................................................................................ 75
Hình 0.56 Lưu chuyển tiền tệ ....................................................................................... 75
Hình 0.1 Google Analytics ........................................................................................... 76
Hình 0.2 Báo cáo người dùng ....................................................................................... 79
Hình 0.3 Báo cáo người dung mới truy cập theo hình thức ......................................... 79
Hình 0.4 phân vùng khách hàng ................................................................................... 80 Hình
0.5 Báo cáo tỷ lệ người xem ................................................................................ 80
Hình 0.6 Báo cáo truy cập ............................................................................................ 81
Hình 0.7 Người truy cập theo nền tảng MXH .............................................................. 81
Hình 0.8 Thông tin chi tiết............................................................................................ 82
Hình 0.9 Truy cập các thẻ trong trang web .................................................................. 82
Hình 0.10 Báo cáo khách hàng theo từng khu vực ....................................................... 83 lOMoAR cPSD| 58728417
Hình 0.11 Theo thành phố ............................................................................................ 84
Hình 0.12 Ngôn ngữ khách hàng sử dụng .................................................................... 84
Hình 0.13 Truy cập theo hình thức ............................................................................... 84
Hình 0.14 Báo cáo sự kiện ............................................................................................ 85
Hình 0.15 Báo cáo ối tượng ........................................................................................ 85
Hình 0.16 Mức dộ tương tác của khách hàng ............................................................... 85
Hình 0.17 Báo cáo ngày có lượng truy cập nhiều nhất ................................................ 86
Hình 0.18 Google Forms .............................................................................................. 89
Hình 0.20 Thông tin liên hệ với khách hàng ................................................................ 91 Hình
0.21 Thông tin liên hệ với khách hàng ................................................................ 91
Hình 0.22 Thông tin liên hệ với khách hàng ................................................................ 92
Hình 0.24 Trang tính hiển thị tất cả khách hàng ặt hàng ............................................ 92 lOMoAR cPSD| 58728417
CHƯƠNG 1 : THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 1.1 Khái niệm TMĐT
Thương mại iện tử, hay còn gọi là thương mại iện tử, e-comm hay EC, là sự mua bán
sản phẩm hoặc dịch vụ trên các hệ thống iện tử như Internet và các mạng máy tính. Nó
bao gồm nhiều hoạt ộng khác nhau như:
• Mua bán trực tuyến: Khách hàng có thể tìm kiếm, lựa chọn và mua sản phẩm
trực tuyến trên các trang web, ứng dụng di ộng hoặc sàn thương mại iện tử.
• Thanh toán trực tuyến: Khách hàng có thể thanh toán cho các sản phẩm bằng
nhiều hình thức khác nhau như thẻ ngân hàng, ví iện tử, chuyển tài khoản ngân hàng, v. v.
• Giao hàng: Sản phẩm ược giao ến tận nhà khách hàng hoặc ịa iểm khách hàng mong muốn.
• Tiếp thị trực tuyến: Doanh nghiệp có thể sử dụng các kênh trực tuyến như trang
web, mạng xã hội, email, quảng cáo trực tuyến ể tiếp tục thị trường sản phẩm và dịch vụ của mình.
• Dịch vụ khách hàng: Doanh nghiệp có thể cung cấp dịch vụ khách hàng trực
tuyến thông qua email, chat trực tuyến, iện thoại, v. v.
Thương mại iện tử dựa trên một số công nghệ như:
Chuyển tiền iện tử: Cho phép khách hàng thanh toán cho sản phẩm hoặc dịch vụ trực
tuyến một cách an toàn và thuận tiện.
Quản lý ứng dụng chuỗi: Hỗ trợ doanh nghiệp theo dõi và quản lý hiệu quả quá trình
chuyển ổi hàng hóa từ nhà cung cấp cho khách hàng.
Tiếp thị Internet: Giúp doanh nghiệp tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Quá trình giao dịch trực tuyến: Cho phép khách hàng mua sản phẩm hoặc dịch vụ trực
tuyến một cách nhanh chóng và dễ dàng. Trao ổi dữ liệu iện tử (EDI): Cho phép doanh
nghiệp tự ộng hóa các quy trình kinh doanh với nhà cung cấp và khách hàng.
Hệ thống quản lý tồn tại kho: Hỗ trợ doanh nghiệp theo dõi số lượng hàng hóa trong
kho và ảm bảo rằng luôn có ủ hàng ể áp ứng nhu cầu của khách hàng.
Hệ thống tự ộng thu thập dữ liệu: Hỗ trợ doanh nghiệp thu thập dữ liệu về hành vi của khách
hàng và sử dụng dữ liệu này ể cải thiện hoạt ộng kinh doanh của mình. lOMoAR cPSD| 58728417 1.2 Lợi ích TMĐT
Tiện lợi cho khách hàng: Khách hàng có thể mua sắm mọi lúc mọi nơi, so sánh
giá cả của nhiều nhà cung cấp khác nhau và thanh toán trực tuyến một cách an toàn và tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp: Doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí thiết
kế, nhân viên và quảng cáo.
Mở rộng thị trường: Doanh nghiệp có thể tiếp cận tiềm năng khách hàng trên toàn thế giới.
Cải thiện hiệu quả hoạt ộng: Doanh nghiệp có thể tự ộng hóa các quy trình kinh
doanh và theo dõi hiệu quả hoạt ộng của mình một cách dễ dàng.
Đối với người dùng:
*Lợi ích: Khách hàng có thể mua sắm mọi lúc mọi nơi, so sánh giá cả của nhiều nhà
cung cấp khác nhau và thanh toán trực tuyến một cách an toàn và tiện lợi.
*Tiết kiệm thời gian và chi phí: Khách hàng không cần phải i ến cửa hàng ể mua sắm,
tiết kiệm thời gian và chi phí i lại.
*Nhiều lựa chọn: Khách hàng có thể tìm kiếm và mua sản phẩm từ nhiều nơi trên thế
giới, với nhiều mẫu mã và giá cả a dạng.
*Thông tin chi tiết: Khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm
trước khi mua hàng, bao gồm mô tả sản phẩm, hình ảnh, ánh giá giá của khách hàng khác, v. v.
*Dịch vụ khách hàng tốt: Nhiều nhà bán hàng trực tuyến cung cấp dịch vụ khách hàng
tốt, hỗ trợ khách hàng 24/7 và giải quyết vấn ề một cách nhanh chóng.
Đối với doanh nghiệp:
*Tiết kiệm chi phí: Doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí thiết bị bằng, nhân viên và quảng cáo.
*Mở rộng thị trường: Doanh nghiệp có thể tiếp cận tiềm năng khách hàng trên toàn thế giới.
*Tăng doanh số bán hàng: Doanh nghiệp có thể tăng doanh thu bán hàng bằng cách bán
hàng trực tuyến 24/7 và tiếp cận nhiều khách hàng hơn.
*Cải thiện hiệu quả hoạt ộng: Doanh nghiệp có thể tự ộng hóa các quy trình kinh doanh
và theo dõi hiệu quả hoạt ộng của mình một cách dễ dàng. lOMoAR cPSD| 58728417
*Thu thập dữ liệu khách hàng: Doanh nghiệp có thể thu thập dữ liệu về hành vi của
khách hàng và sử dụng dữ liệu này ể cải thiện hoạt ộng kinh doanh của mình.
*Tăng cường sự hài lòng của khách hàng: Doanh nghiệp có thể cung cấp cho khách
hàng trải nghiệm mua sắm tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ khách hàng tốt, sản
phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.
Đối với xã hội:
*Tạo ra việc làm: Thương mại iện tử tạo ra nhiều công việc mới trong các lĩnh vực như
công nghệ thông tin, hậu cần, dịch vụ khách hàng, v. v.
*Phát triển kinh tế: Thương mại iện tử cung cấp sự phát triển kinh tế bằng cách tạo ra
doanh thu mới và tăng cường năng lực.
*Bảo vệ môi trường: Thương mại iện tử có thể giúp giảm thiểu tác ộng tiêu cực ến môi
trường bằng cách giảm thiểu việc sử dụng bao bì và nhiên liệu.
1.3 Lịch sử phát triển TMĐT
Lịch sử thương mại iện tử trải nghiệm dài hơn 50 năm, với nhiều giai oạn phát triển khác nhau:
1. Giai oạn ầu (1960-1990):
Thương mại iện tử B2B (Doanh nghiệp với Doanh nghiệp): Xuất hiện vào những năm
1960 với hệ thống trao ổi dữ liệu iện tử (EDI) ể tự ộng hóa việc mua bán giữa các doanh nghiệp.
Mạng máy tính: Mạng máy tính như CompuServe và Prodigy cho phép người dùng mua
sắm trực tuyến, nhưng với lựa chọn sản phẩm hạn chế và quy trình tính toán phức tạp.
2. Giai oạn nặng nổ (1990-2000):
Sự ra ời của World Wide Web (WWW): WWW mở ra khả năng mua sắm trực tuyến cho
mọi người, với nhiều trang web thương mại iện tử ược thành lập như Amazon, eBay và Yahoo! Mua sắm.
Phát triển các phương thức thanh toán trực tuyến: Các phương thức thanh toán trực
tuyến như thẻ tín dụng và PayPal trở nên phổ biến, giúp việc mua sắm trực tuyến trở
nên an toàn và thuận tiện hơn.
3. Giai oạn hiện ại (2000-nay): lOMoAR cPSD| 58728417
Phát triển sự phát triển của thương mại iện tử di ộng: Người dùng có thể mua sắm trực
tuyến trên iện thoại thông minh và máy tính, cung cấp sự phát triển cho các ứng dụng mua sắm di ộng.
Mạng xã hội và thương mại iện tử: Mạng xã hội như Facebook và Instagram trở thành
kênh bán hàng hiệu quả cho các doanh nghiệp, cho phép họ tiếp cận khách hàng tiềm
năng và tăng doanh thu bán hàng.
Sự dậy sóng của thị trường thương mại iện tử: Các thị trường thương mại iện tử như
Lazada, Shopee và Tiki trở nên phổ biến, cung cấp cho người tiêu dùng nhiều loại sản
phẩm ược lựa chọn và giá cả cạnh tranh.
Trí tuệ nhân tạo (AI) và học máy: AI và học máy ược sử dụng ể cá nhân hóa trải nghiệm
mua sắm cho khách hàng, ề xuất sản phẩm phù hợp và cải thiện hiệu quả hoạt ộng của doanh nghiệp.
Lịch sử thương mại iện tử là một câu chuyện về sự ổi mới và sáng tạo. Thương
mại iện tử ã thay ổi cách chúng ta mua sắm, kinh doanh và giao tiếp với nhau. Với sự
phát triển của công nghệ, thương mại iện tử sẽ tiếp tục phát triển và mang lại nhiều lợi
ích hơn cho người tiêu dùng, doanh nghiệp và xã hội.
Các móc thời gian ánh dấu quan trọng trong thương mại iện tử :
1969: Hệ thống trao ổi dữ liệu iện tử (EDI) ược phát triển ể tự ộng hóa việc mua bán giữa các doanh nghiệp.
1971: ARPANET, tiền thân của Internet, ược thành lập.
1976: Apple ra mắt máy tính Apple II, mở ường cho việc sử dụng máy tính cá nhân trong kinh doanh.
1981: Microsoft ra mắt hệ iều hành MS-DOS, giúp phổ biến việc sử dụng máy tính cá nhân.
1990: Tim Berners-Lee phát minh ra World Wide Web (WWW).
1994: Amazon ược thành lập, trở thành một trong những nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất thế giới.
1995: eBay ược thành lập, trở thành một trong những thị trường thương mại iện tử lớn nhất thế giới.
1998: PayPal ược thành lập, cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến an toàn và tiện lợi.
2004: Facebook ược thành lập, trở thành mạng xã hội phổ biến nhất thế giới. lOMoAR cPSD| 58728417
2007: iPhone ra mắt, thúc ẩy sự phát triển của iện thoại di ộng thương mại iện tử. 2008:
Alibaba ược thành lập, trở thành công ty thương mại iện tử lớn nhất Trung Quốc.
2012: Lazada ược thành lập, trở thành thị trường thương mại iện tử lớn nhất Đông Nam Á.
2016: Shopee thành lập, trở thành thị trường thương mại iện tử phổ biến nhất Đông Nam Á.
2020: Đại dịch COVID-19 thúc ẩy phát triển thương mại iện tử trên toàn cầu.
1.4 Ứng dụng ặc trưng
1.5 Hình thức của thương mại iện tử
Thương mại iện tử có nhiều hình khác nhau, mỗi hình thức có những ặc iểm riêng phù
hợp với từng nhu cầu và ối tượng khách hàng. 1.5.1 Hình thức B2C
Hình thức B2C (Business to Consumer) trong thương mại iện tử là mô hình kinh doanh
mà các doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng qua các nền tảng trực tuyến. Đây là một trong những hình thức phổ biến nhất của
thương mại iện tử và bao gồm nhiều hoạt ộng khác nhau, từ bán lẻ trực tuyến ến cung
cấp dịch vụ kỹ thuật số.
Một số ặc iểm chính của hình thức B2C bao gồm:
Trang web bán hàng trực tuyến: Doanh nghiệp thiết lập các trang web hoặc ứng dụng
di ộng ể giới thiệu và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. Các trang web này thường
có giao diện thân thiện với người dùng và tích hợp các chức năng như giỏ hàng, thanh
toán trực tuyến, và dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
Marketing kỹ thuật số: Để thu hút và giữ chân khách hàng, các doanh nghiệp B2C
thường sử dụng các công cụ marketing kỹ thuật số như SEO, quảng cáo trên mạng xã
hội, email marketing, và content marketing.
Quy trình thanh toán và giao hàng: Các hệ thống thanh toán trực tuyến ược tích hợp ể
hỗ trợ khách hàng trong việc mua sắm nhanh chóng và thuận tiện. Dịch vụ giao hàng
nhanh chóng và áng tin cậy cũng là yếu tố quan trọng trong mô hình B2C.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng qua các kênh
trực tuyến như chat trực tuyến, email, hoặc iện thoại ể giải áp thắc mắc và xử lý các vấn ề phát sinh. lOMoAR cPSD| 58728417
Phân tích dữ liệu khách hàng: Doanh nghiệp B2C thường sử dụng dữ liệu khách hàng
ể phân tích hành vi mua sắm, từ ó tối ưu hóa chiến lược kinh doanh và marketing.
Một số ví dụ tiêu biểu của hình thức B2C bao gồm: -
Amazon: Trang web bán lẻ trực tuyến lớn nhất thế giới, cung cấp a dạng sản
phẩm từ sách, ồ iện tử, quần áo, ến ồ gia dụng. -
Lazada: Nền tảng thương mại iện tử phổ biến tại Đông Nam Á, cung cấp sản
phẩm từ nhiều ngành hàng khác nhau. -
Shopee: Ứng dụng mua sắm trực tuyến với nhiều chương trình khuyến mãi hấp
dẫn, phổ biến tại khu vực Đông Nam Á. 1.5.2 Hình thức B2B
Hình thức thương mại iện tử B2B (Business-to-Business) là mô hình giao dịch giữa các
doanh nghiệp với nhau, không phải giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng cá nhân.
Đây là một phần quan trọng của thị trường thương mại iện tử và có nhiều ặc iểm cũng
như lợi ích riêng biệt.
Đặc iểm của thương mại iện tử B2B:
Quy mô lớn: Giao dịch B2B thường có quy mô lớn hơn so với B2C, vì các doanh nghiệp
thường mua hàng với số lượng lớn ể phục vụ cho sản xuất, bán lẻ hoặc dịch vụ của họ.
Quan hệ dài hạn: Các giao dịch B2B thường dựa trên mối quan hệ lâu dài và ổn ịnh
giữa các doanh nghiệp, có thể bao gồm các hợp ồng dài hạn và sự hợp tác liên tục. Quy
trình mua hàng phức tạp: Quy trình mua hàng trong B2B thường phức tạp hơn và bao
gồm nhiều bước như tìm kiếm nhà cung cấp, àm phán, ký kết hợp ồng, và quản lý hậu cần.
Tùy chỉnh sản phẩm: Các sản phẩm và dịch vụ trong B2B thường ược tùy chỉnh ể phù
hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng doanh nghiệp.
Hệ thống quản lý: Các giao dịch B2B thường sử dụng hệ thống quản lý chuyên dụng
như ERP (Enterprise Resource Planning) và CRM (Customer Relationship
Management) ể quản lý quá trình kinh doanh và quan hệ khách hàng. 1.5.3 Hình thức B2G
Hình thức B2G (Business to Government) trong thương mại iện tử là mô hình kinh
doanh mà các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho các cơ quan chính
phủ thông qua các nền tảng trực tuyến. Đây là một phần quan trọng của thương mại iện lOMoAR cPSD| 58728417
tử, ặc biệt trong việc tối ưu hóa quy trình mua sắm công và tăng cường tính minh bạch trong các giao dịch.
Một số ặc iểm chính của hình thức B2G bao gồm:
Quy trình ấu thầu trực tuyến: Các cơ quan chính phủ thường sử dụng các hệ thống ấu
thầu trực tuyến ể mời thầu và nhận hồ sơ dự thầu từ các doanh nghiệp. Điều này giúp
tăng tính minh bạch và cạnh tranh trong việc lựa chọn nhà cung cấp.
Cung cấp dịch vụ và sản phẩm chuyên biệt: Doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm và
dịch vụ áp ứng các yêu cầu cụ thể của chính phủ, bao gồm công nghệ thông tin, hạ tầng,
dịch vụ tư vấn, và các giải pháp phần mềm.
Hợp ồng và quản lý dự án: Sau khi trúng thầu, doanh nghiệp phải tuân thủ các quy ịnh
và iều khoản của hợp ồng, ồng thời quản lý dự án theo tiêu chuẩn và yêu cầu của chính phủ.
Quy trình thanh toán: Các hệ thống thanh toán trực tuyến hỗ trợ việc thanh toán nhanh
chóng và minh bạch giữa doanh nghiệp và cơ quan chính phủ, ảm bảo tuân thủ các quy ịnh tài chính.
Quản lý quan hệ khách hàng: Doanh nghiệp sử dụng các công cụ CRM ể quản lý quan
hệ với các cơ quan chính phủ, theo dõi lịch sử giao dịch, và tối ưu hóa quy trình hợp tác.
Một số ví dụ tiêu biểu của hình thức B2G bao gồm: -
Cổng thông tin ấu thầu chính phủ: Các quốc gia như Mỹ có cổng thông tin ấu
thầu chính phủ (ví dụ: FedBizOpps) nơi các cơ quan chính phủ ăng tải các gói thầu và
doanh nghiệp nộp hồ sơ dự thầu trực tuyến. -
Các nền tảng mua sắm công: Một số nước có các nền tảng mua sắm công trực
tuyến giúp tối ưu hóa quy trình mua sắm và ảm bảo tính minh bạch (ví dụ: hệ thống ấu thầu iện tử của EU). -
Dịch vụ công nghệ thông tin cho chính phủ: Các công ty như IBM, Oracle, và
Microsoft cung cấp các giải pháp công nghệ thông tin và phần mềm cho các cơ quan
chính phủ trên toàn thế giới. 1.5.4 Hình thức C2B
Hình thức C2B (Consumer to Business) trong thương mại iện tử là mô hình mà các cá
nhân (người tiêu dùng) cung cấp sản phẩm, dịch vụ hoặc giá trị khác cho các doanh
nghiệp. Điều này ảo ngược mô hình truyền thống B2C (Business to Consumer), trong
ó doanh nghiệp là bên cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng. Mô hình lOMoAR cPSD| 58728417
C2B xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phổ biến của internet và công nghệ số.
Một số ặc iểm chính của hình thức C2B bao gồm:
Người tiêu dùng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ: Cá nhân có thể cung cấp các dịch vụ
như viết blog, tạo nội dung, làm freelancer, cung cấp ý tưởng, hoặc bán sản phẩm thủ công cho doanh nghiệp.
Định giá do người tiêu dùng ặt ra: Trong một số trường hợp, người tiêu dùng có thể ề
xuất mức giá cho sản phẩm hoặc dịch vụ mà họ cung cấp, và doanh nghiệp có thể chấp
nhận hoặc thương lượng giá cả.
Nền tảng trung gian: Các nền tảng trực tuyến óng vai trò trung gian kết nối cá nhân với
doanh nghiệp. Ví dụ, các trang web như Upwork, Fiverr, hoặc các nền tảng khảo sát
trực tuyến cho phép người tiêu dùng cung cấp dịch vụ hoặc thông tin cho doanh nghiệp.
Đổi mới và sáng tạo từ cộng ồng: Các doanh nghiệp thường tận dụng ý tưởng, phản
hồi và sáng tạo từ người tiêu dùng ể cải tiến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. Điều
này thường thấy trong các nền tảng gọi vốn cộng ồng (crowdsourcing) và cuộc thi ý tưởng.
Marketing ảnh hưởng (Influencer Marketing): Các cá nhân với lượng người theo dõi
lớn trên mạng xã hội có thể hợp tác với doanh nghiệp ể quảng bá sản phẩm hoặc dịch
vụ, nhận lại các khoản thù lao hoặc sản phẩm miễn phí.
Một số ví dụ tiêu biểu của hình thức C2B bao gồm: -
Freelancer và dịch vụ tự do: Các nền tảng như Upwork, Freelancer và Fiverr cho
phép cá nhân cung cấp dịch vụ như viết lách, thiết kế ồ họa, lập trình, tư vấn và nhiều
dịch vụ khác cho doanh nghiệp. -
Nền tảng khảo sát trực tuyến: Các trang web như Swagbucks, Survey Junkie cho
phép người tiêu dùng tham gia vào các cuộc khảo sát và nhận tiền hoặc phần thưởng từ các doanh nghiệp. -
Marketing ảnh hưởng: Các influencer trên mạng xã hội hợp tác với các thương
hiệu ể quảng bá sản phẩm và nhận thù lao. -
Crowdsourcing: Các nền tảng như 99designs hoặc IdeaScale cho phép cá nhân
gửi ý tưởng thiết kế hoặc giải pháp sáng tạo cho doanh nghiệp ể nhận thưởng hoặc hợp ồng lOMoAR cPSD| 58728417 1.5.5 Hình thức C2C
Hình thức thương mại iện tử C2C (Consumer-to-Consumer) là mô hình giao dịch giữa
người tiêu dùng với người tiêu dùng thông qua các nền tảng trực tuyến. Đây là một hình
thức phổ biến và ngày càng phát triển, ặc biệt với sự bùng nổ của các trang web và ứng
dụng di ộng cho phép người dùng dễ dàng mua bán, trao ổi hàng hóa và dịch vụ. Đặc
iểm của thương mại iện tử C2C:
Đa dạng hàng hóa: Các sản phẩm ược giao dịch trên các nền tảng C2C rất a dạng, từ ồ
iện tử, thời trang, ồ gia dụng, ến các mặt hàng thủ công và ồ cũ.
Phí giao dịch thấp: Các nền tảng C2C thường có phí giao dịch thấp hơn so với các
cửa hàng truyền thống hoặc các nền tảng B2C, ôi khi chỉ thu phí từ người bán hoặc quảng cáo.
Tính cộng ồng: Các nền tảng C2C thường có tính cộng ồng cao, cho phép người dùng
ánh giá, nhận xét về người bán và người mua, tạo ra sự tin tưởng và minh bạch trong giao dịch.
Tính tiện lợi: Giao dịch có thể diễn ra nhanh chóng và dễ dàng qua các nền tảng trực
tuyến, với các phương thức thanh toán và vận chuyển linh hoạt.
1.6 Thương mại iện tử tại thị trường Việt Nam
Theo Bộ Công Thương, thương mại iện tử tiếp tục là một trong những iểm sáng trong
phát triển kinh tế số của Việt Nam, với doanh thu ước ạt 20,5 tỷ USD năm 2023. Trước
ó, nếu như năm 2018, doanh thu thương mại iện tử bán lẻ cả nước mới chỉ ạt khoảng 8
tỷ USD, thì ến năm 2019, ã vượt mốc 10 tỷ USD ( ạt 10,8 tỷ USD) và tăng lên 11,8 tỷ
USD vào năm 2020. Đến năm 2022, con số này tăng trưởng 20% so với năm trước, ạt
16,4 tỷ USD, chiếm 7,5% doanh thu bán lẻ hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng cả nước; số
lượng người tiêu dùng tham gia mua sắm trực tuyến là trên 54,6 triệu người, giá trị mua
sắm trực tuyến của một người ạt gần 270 USD/năm.
Từ ó có thể khẳng ịnh, thương mại iện tử Việt Nam trong nhiều năm ã tăng trưởng mạnh
mẽ và ang là một trong những lĩnh vực tiên phong của nền kinh tế số, tạo ộng lực phát
triển kinh tế và dẫn dắt chuyển ổi số trong doanh nghiệp.
Thực tế, các trang thương mại iện tử ã không ngừng ra ời và phát triển với 4 ứng dụng
Shopee, Lazada, Tiki, Tiktok Shop là phổ biến nhất và liên tục cạnh tranh nhau ể vươn
lên vị trí cao hơn trong lĩnh vực thương mại iện tử. Ngoài ra, còn có rất nhiều trang
thương mại iện tử khác mới nhưng vẫn có tiềm năng cạnh tranh với các trang thương
mại iện tử lớn, như: Sendo, Thế giới di ộng… lOMoAR cPSD| 58728417
Các trang thương mại iện tử hiện nay cũng liên kết với rất nhiều loại ví iện tử và ngân
hàng khác nhau. Khách hàng hoàn toàn có thể thanh toán nhanh chóng bằng phương
thức thanh toán trực tuyến. Các ví iện tử phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay là
Shopeepay, VNpay, Momo, Zalopay…
1.6.1 So sánh thương mại truyền thống và thương mại iện tử
THƯƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG LÀ GÌ?
Thương mại truyền thống là hình thức trao ổi, mua bán hàng hóa trực tiếp tại iểm bán
giữa người tiêu dùng và thương hiệu. Mô hình này ã tồn tại từ lâu và là một trong những
phương thức chủ yếu ể khách hàng mua sắm sản phẩm. Tất cả hoạt ộng từ xem xét, cân
nhắc sản phẩm ến giao dịch, thanh toán của mô hình thương mại truyền thống ều ược diễn ra tại iểm bán.
Trong khoảng những năm 2000, khi có nhu cầu, người tiêu dùng sẽ ến các chợ và siêu
thị ể mua thực phẩm, quần áo, ồ gia dụng, hàng iện máy,… và thanh toán chúng bằng
cách trả tiền mặt chứ không phải thông qua phương thức chuyển khoản ngân hàng, quẹt
thẻ tín dụng hay quét mã QR ví iện tử như hiện tại. Trong trường hợp người tiêu dùng
mua sắm quá nhiều hàng hóa và không có khả năng tự mang hết chúng về nhà thì các
cửa hàng, siêu thị sẽ hỗ trợ họ vận chuyển ến nhà. Đây là những ví dụ về thương mại truyền thống.
Một số ví dụ về mô hình thương mại truyền thống có thể kể ến như: mua bán trực tiếp
tại cửa hàng, chợ, siêu thị, các trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi,...