



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH BỘ MÔN : GIẢI PHẪU
BÀI THU HOẠCH THỰC TẬP GIẢI PHẪU
CHỦ ĐỀ 2 : A. CẤU TẠO XƯƠNG CÁNH TAY
B. CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƯỚC VÀ BÀN TAY Giảng viên : Nguyễn Thanh Tú
Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 2 – Tổ 2 Lớp : Y2024A
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…… tháng….. năm 2025 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
BỘ MÔN: GIẢI PHẪU
Họ và tên sinh viên –MSSV – Lớp STT Họ và tên MSSV Lớp 1 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 2451010329 Y2024A 2 Trương Gia Bảo Ngọc 2451010319 Y2024A 3 Trần Thái Vũ Nghi 2451010297 Y2024A 4 Huỳnh Quang Hồng Phúc 2451010377 Y2024A 5 Đỗ Ngọc Anh Thư 2451010517 Y2024A 6 Trương Gia Bảo Trâm 2451010519 Y2024A 7 Nguyễn Quốc Việt 2451010596 Y2024A 8 Thavry Huy 2451010849 Y2024A
I . Xương cánh tay : -
Trình bày cách định hướng xương, cho hình chụp ví dụ phải và trái -
Trên hình chụp : xác định củ lớn, củ bé, rãnh gian củ, lồi cầu trong, lồi
cầu ngoài, rãnh thần kinh quay -
Trên mô hình : xác định cơ nào bám vào củ lớn, củ bé, lồi cầu trong,
lồi cầu ngoài, thành phần nào đi trong rãnh gian củ, rãnh thần kinh quay -
Trên thi hài : xác định cơ nào bám vào củ lớn, củ bé, lồi cầu trong, lồi
cầu ngoài, thành phần nào đi trong rãnh gian củ, rãnh thần kinh quay II .Cơ cẳng tay trước : -
Trên mô hình : xác định cơ thuộc vùng cẳng tay trước -
Trên xương cánh tay : tìm vị trí bám của cơ vùng cẳng tay trước có động tác gấp -
Trên thi hài : xác định cơ thuộc vùng cẳng tay trước III .Cơ bàn tay : -
Trên mô hình : xác định cơ thuộc vùng bàn tay -
Trên thi hài : xác định cơ thuộc vùng bàn tay lOMoAR cPSD| 47207194
I. Xương cánh tay 1. Cách định hướng xương, hình chụp ví dụ trái – phải
Định hướng : Đặt xương thẳng đứng Đầu
tròn hướng lên trên và vào trong.
Rãnh của đầu này ra trước.
Xương cánh tay phải
Xương cánh tay trái
2. Xác định củ lớn, củ bé, rãnh gian củ, lồi cầu trong, lồi cầu ngoài, rãnh
thần kinh quay ( trên hình chụp ) lOMoAR cPSD| 47207194
3. Xác định cơ củ lớn, củ bé, rãnh gian củ, lồi cầu trong, lồi cầu ngoài, rãnh thần kinh quay ( trên mô hình ) Cơ thang Cơ dưới gai Cơ ngực lớn Cơ tam Cơ tròn bé đầu Cơ nhị đầu (đầu dài ) Cơ tròn lớn lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 Cơ tam đ ầ u ( đ ầ u dài ) Cơ nh ị đ ầ u TK quay ( đ ầ u dài ) Cơ cánh tay Cơ tam đ ầ u ( đ ầ u trong ) Cơ cánh tay quay TK quay Cơ du ỗ i các ngón Cơ g ấ p c ổ tay tr ụ Cơ du ỗ i ngón út Cơ du ỗ i c ổ tay tr ụ lOMoAR cPSD| 47207194
4. Xác định cơ bám củ lớn, củ bé, rãnh gian củ, lồi cầu trong, lồi cầu
ngoài, rãnh thần kinh quay & Cơ cẳng tay ( trên thi hài ) lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 Động mạch cánh tay sâu lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194
II. Cơ cẳng tay trước
1. Xác định cơ thuộc vùng cẳng tay trước ( trên mô hình )
2. Xác định vị trí bám cơ vùng cẳng tay trước có động tác gấp lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 III. Cơ bàn tay
1. Xác định cơ thuộc vùng bàn tay ( trên mô hình ) lOMoAR cPSD| 47207194
2. Xác định cơ thuộc vùng bàn tay ( trên thi hài ) lOMoAR cPSD| 47207194