1192 tài liệu

  • Chương 8 Tiền tệ và lạm phát - Kinh tế vĩ mô | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    44 22 lượt tải 16 trang

     Lạm phát ( inflation): là sự gia tăng liêntục của mức giá chung.Giảm phát (deflation): mức giáchung liên tục giảm. Thiểu phát (disinflation): tỉ lệ lạmphát giảm xuống/tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Khái niệm thị trường độc quyền bán tinh túy | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    60 30 lượt tải 13 trang

    - Thị trường độc quyền bán thuần túy là thị trường có duy nhất một doanh nghiệp cungứng toàn bộ sản phẩm của ngành mà không có sản phẩm thay thế.VD: Ở Việt Nam có một số ngành độc quyền bán như điện, nước, dịch vụ chuyển phátcủa thư bưu điện,…ài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Câu hỏi ôn tập luật kinh tế | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    94 47 lượt tải 2 trang

    Câu 1: Phân biệt công ti trách nhiệm hữu hạn hai thanh viên trở lên với công ti cổphần?Câu 2 : Hãy nêu các căn cứ để áp dụng chế độ trách nhiệm do vi phạm hợp đồng muabán hàng hoá trong thương mại?Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem 

    9 tháng trước
  • Đề kiểm tra số 5 - Tiếng anh b2 ôn tập | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    163 82 lượt tải 6 trang

    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. laid B. paid C. said D. stayed2. A. coach B. toothache C. cheek D. cheque.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Đề kiểm tra số 6 - Tiếng anh b2 ôn tập | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    134 67 lượt tải 7 trang

    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. imaginary B. multiply C. hobby D. happy2. A. complained B. decayed C. existed D. controlled.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Đề kiểm tra số 7 - Tiếng anh b2 ôn tập | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    105 53 lượt tải 5 trang

    5. My mother always made me to wash my hands before every meal.A. made B. to wash C. before D. meal6. Although his leg was broken however, he managed to get out of the car.A. Although B. however C. to forget D. the.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

    9 tháng trước
  • Đề trắc nghiệm ôn tập tiếng anh - Tiếng anh b2 ôn tập

    133 67 lượt tải 6 trang

    7. Donald gets up at six every morning. Then he _____________ to his office at seven thirty.A. goes B. went C. is going D. has gone.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Trắc nghiệm Từ đồng nghĩa trái nghĩa - Tiếng anh b2 ôn tập

    116 58 lượt tải 11 trang

    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning tothe underlined word in each of the following questions.21. His school is located in the mountainous areA. lain B. stood C. situated D. stayed22. There are some drawbacks in the city life nowadays.A. bad B. advantage C. good D. disadvantages.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Trắc nghiệm viết lại câu - Tiếng anh b2 ôn tập

    190 95 lượt tải 15 trang

    1. He was sentenced to six months in prison for his part in the robberyA. He received a six months in prison for his part in the robbery.B. He received a six-month sentence for his part in the robbery.C. For his participation in the robbery, he had been in prison for six months.D. For his participation in the robbery, a prison had been given to him for sixmonths.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước
  • Bài tập Chia thì hiện tại đơn - Tiếng anh b2 ôn tập | Đại học Nội Vụ Hà Nội

    119 60 lượt tải 4 trang

    1. I (be) _____________ at school at the weekend.2. She (not study) _____________ on Friday.3. My students (be not) _____________ hard working.4. He (have) _____________ a new haircut today.5. I usually (have) _____________ breakfast at 7.00.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

    9 tháng trước