Tiếng anh (A2-B1)
Danh sách Tài liệu :
-
Sở hữu cách (possessive case) - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
3 2 lượt tải 11 trangSở hữu cách (possessive case) là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với mộtngười hay một vật khác để từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Các thì trong tiếng anh - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
3 2 lượt tải 64 trangDiễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)●Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Viết lại câu hiện tại hoàn thành - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
2 1 lượt tải 7 trang- I haven’t visited my grandma’s home for two weeks.=> It is/has been two weeks since I last visited my grandma’s home.=> I last visited my grandma’s home two weeks ago.=> The last time I visited my grandma’s home was two weeks ago.(Đã hai tuần kể từ lần cuối tôi đến nhà bà chơi). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Conditional Sentences - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
4 2 lượt tải 13 trang- Type 1: Diễn tả những sự việc, điều kiện có thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Future Real Condition)- Type 2: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Present Unreal Condition).- Type 3: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở quá khứ. (Past Unreal Condition). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Tiếng anh speaking - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
6 3 lượt tải 32 trangWhat kind of housing/accommodation do you live in? Well actually, at the moment, I’m living in an apartment with my family. I enjoy my life there because all facilities and services are available within walking distance, which means I can easily use anything I need just a few minute. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Đề ôn cuối kì - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
4 2 lượt tải 12 trang1. Where will the friends meet? A. at the coffee bar B. outside the cinema C. at the bus stop 2. What has the girl forgotten to bring? A. her pen B. her keys C. her essay. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Practice test 1 - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
13 7 lượt tải 49 trang(8) My daughter was born _______ November.A. at B. in C. on D. for(9) He dislikes _______ a bath in the evening.A. to have B. have C. had D. having. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Phrasal Verbs - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
11 6 lượt tải 96 trang▪ Account for ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu %2▪ Ask about▪ Ask after▪ Ask for▪ Ask sb out▪ hỏi về▪ hỏi thăm▪ xin▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Word Classes - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
5 3 lượt tải 3 trangArticles: a, an, the, zero article- Possessive determiners: my, your, his, etc.- Quantifiers: all, both, each, every, some, any, (a) few, (a) little, much, many, enough, either, neither, no-Numerals: one, two, first, second, etc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước -
Great Writing 2 AK - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
7 4 lượt tải 21 trang1. Reasons why parents allow or do not allow their children to have a pet. 2. 9 sentences 3. 1; Cats are good pets, but I do not like it when they shed hair all over. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt5 ngày trước