Tiếng anh (A2-B1)

333 110 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • Lý thuyết và bài tập B1 - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    33 17 lượt tải 14 trang

    1. I didn’t ______ any phone calls.2. In this essay, do not ______ more than 200 words.3. She spoke so quietly I could hardly ______ her.4. Please wait. Tea and biscuits will ______.5. Don’t say that. I don’t want to ______ about it anymore.6. What do you ______ about my new shoes?7. We ______ to confuse the enemy yet.8. A wealth of examples ______ by our teacher. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Sở hữu cách (possessive case) - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    26 13 lượt tải 11 trang

    Sở hữu cách (possessive case) là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với mộtngười hay một vật khác để từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Các thì trong tiếng anh - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    26 13 lượt tải 64 trang

    Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)●Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Viết lại câu hiện tại hoàn thành - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    54 27 lượt tải 7 trang

    - I haven’t visited my grandma’s home for two weeks.=> It is/has been two weeks since I last visited my grandma’s home.=> I last visited my grandma’s home two weeks ago.=> The last time I visited my grandma’s home was two weeks ago.(Đã hai tuần kể từ lần cuối tôi đến nhà bà chơi). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Conditional Sentences - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    38 19 lượt tải 13 trang

    - Type 1: Diễn tả những sự việc, điều kiện có thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Future Real Condition)- Type 2: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Present Unreal Condition).- Type 3: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở quá khứ. (Past Unreal Condition). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Tiếng anh speaking - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    23 12 lượt tải 32 trang

    What kind of housing/accommodation do you live in? Well actually, at the moment, I’m living in an apartment with my family. I enjoy my life there because all facilities and services are available within walking distance, which means I can easily use anything I need just a few minute. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Đề ôn cuối kì - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    36 18 lượt tải 12 trang

    1. Where will the friends meet? A. at the coffee bar B. outside the cinema C. at the bus stop 2. What has the girl forgotten to bring? A. her pen B. her keys C. her essay. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Practice test 1 - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    164 82 lượt tải 49 trang

    (8) My daughter was born _______ November.A. at B. in C. on D. for(9) He dislikes _______ a bath in the evening.A. to have B. have C. had D. having. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Phrasal Verbs - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    77 39 lượt tải 96 trang

    ▪ Account for ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu %2▪ Ask about▪ Ask after▪ Ask for▪ Ask sb out▪ hỏi về▪ hỏi thăm▪ xin▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Word Classes - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    62 31 lượt tải 3 trang

    Articles: a, an, the, zero article- Possessive determiners: my, your, his, etc.- Quantifiers: all, both, each, every, some, any, (a) few, (a) little, much, many, enough, either, neither, no-Numerals: one, two, first, second, etc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước