Quiz: TOP 100 câu bài tập trắc nghiệm - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

1 / 83

Q1:

Thống kê học nghiên cứu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thống kê học nghiên cứu: Mặt lượng và mặt chất của hiện tượng

2 / 83

Q2:

Mục đích xác định tổng thể thống kê để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích xác định tổng thể thống kê để: Xem những đơn vị nào thuộc đối tượng nghiên cứu

3 / 83

Q3:

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào dưới đây là không đúng? Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn.

4 / 83

Q4:

Ý nào dưới đây không đúng về một chỉ tiêu thống kê?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nào dưới đây không đúng về một chỉ tiêu thống kê? Phản ánh hiện tượng cá biệt.

5 / 83

Q5:

Ý nào dưới đây không đúng về chỉ tiêu thống kê?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nào dưới đây không đúng về chỉ tiêu thống kê? Chỉ tiêu tương đối  biểu hiện qui mô, số lượng của hiện tượng. tương đối

 
6 / 83

Q6:

“Thu nhập bình quân một tháng của nhân viên công ty A năm 2008 là 12 triệu đồng” là chỉ tiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Thu nhập bình quân một tháng của nhân viên công ty A năm 2008 là 12 triệu đồng” là chỉ tiêu:  Thời kỳ và chất lượng

 
7 / 83

Q7:

Tiêu thức thuộc tính nào dưới đây có biểu hiện gián tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tiêu thức thuộc tính nào dưới đây có biểu hiện gián tiếp? Qui mô.
8 / 83

Q8:

Hệ thống chỉ tiêu thống kê phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống chỉ tiêu thống kê phản ánh: Đặc điểm cơ bản của hiện tượng nghiên cứu, mối liên hệ giữa các mặt của hiện tượng nghiên cứu, mối liên hệ giữa hiện tượng nghiên cứu và hiện tượng có liên quan

9 / 83

Q9:

Đánh số các nhóm “Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký, Thủ quỹ, Thành viên Ban giám đốc” là loại thang đo ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Đánh số các nhóm “Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký, Thủ quỹ, Thành viên Ban giám đốc” là loại thang đo ? Định danh
10 / 83

Q10:

Với câu hỏi “Nhãn hiệu thời trang mà bạn yêu thích”, thang đo nào dưới đây sẽ được sửdụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với câu hỏi “Nhãn hiệu thời trang mà bạn yêu thích”, thang đo nào dưới đây sẽ được sửdụng? Định danh

11 / 83

Q11:

Đánh số mức độ hài lòng về sản phẩm bao gồm” rất hài lòng, hài lòng, bình thuờng, không hài lòng, rất không hài lòng” sử dụng thang đo nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Đánh số mức độ hài lòng về sản phẩm bao gồm” rất hài lòng, hài lòng, bình thuờng, không hài lòng, rất không hài lòng” sử dụng thang đo nào dưới đây? Thứ bậc
12 / 83

Q12:

Điểm IQ đối với một người nào đó sử dụng thang đo nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điểm IQ đối với một người nào đó sử dụng thang đo nào ? Khoảng
13 / 83

Q13:

Thang đo khoảng được sử dụng với tiêu thức nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thang đo khoảng được sử dụng với tiêu thức nào: Số lượng
14 / 83

Q14:

Những loại sai số nào dưới đây không xảy ra trong điều tra toàn bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những loại sai số nào dưới đây không xảy ra trong điều tra toàn bộ? Sai số do tính chất đại biểu và sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên.

15 / 83

Q15:

Kết quả của loại điều tra nào có thể được dùng để suy rộng cho toàn bộ hiện tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của loại điều tra nào có thể được dùng để suy rộng cho toàn bộ hiện tượng? Điều tra chọn mẫu.

16 / 83

Q16:

Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai? Mỗi tổ mô tả đặc điểm của các đơn vị trong tổ đó 

 
17 / 83

Q17:

Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng về điều tra không toàn bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng về điều tra không toàn bộ? Xác định được qui mô của tổng thể
18 / 83

Q18:

Nội dung điều tra là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung điều tra là: Tập hợp các đặc điểm cần thu thập tài liệu trên các đơn vị điều tra

19 / 83

Q19:

Xác định thời điểm điều tra:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định thời điểm điều tra: Do hiện tượng luôn biến động (tăng/giảm) nên phải cố định mặt lượng của hiện tượng tại một thời điểm và để điều tra viên phản ánh mặt lượng của hiện tượng vào thời điểm đó

20 / 83

Q20:

Thời kỳ điều tra là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kỳ điều tra là: Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được điều tra.

21 / 83

Q21:

Trong những phần việc sau của hoạt động thống kê, phần việc nào có chứa sai số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những phần việc sau của hoạt động thống kê, phần việc nào có chứa sai số? Xử lý dữ liệu, thiết kế bảng hỏi và lấy mẫu

22 / 83

Q22:

Sai số do tính chất đại biểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sai số do tính chất đại biểu là: Sai số do số lượng đơn vị mẫu không đủ lớn và sai số do mẫu được chọn không ngẫu nhiên

23 / 83

Q23:

Khi tiến hành điều tra chọn mẫu, những loại sai số nào dưới đây có thể xảy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiến hành điều tra chọn mẫu, những loại sai số nào dưới đây có thể xảy ra? Sai số do ghi chép, sai số do tính chất đại diện, hoặc sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên.

24 / 83

Q24:

Tổng hợp thống kê là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hợp thống kê là: Sắp xếp tài liệu điều tra theo . một trật tự nào đó

25 / 83

Q25:

Sau khi phân tổ thống kê thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi phân tổ thống kê thì: Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ và giữa các tổ có tính chất khác nhau.

26 / 83

Q26:

Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống kê vì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống kê vì: Phân tổ chính là một phương pháp nghiên cứu liên hệ và phân tổ cho thấy tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể

27 / 83

Q27:

Phân tổ thống kê KHÔNG cho biết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tổ thống kê KHÔNG cho biết: Mức độ của hiện tượng trong tương lai

28 / 83

Q28:

Trong các ý sau, ý nào không nằm trong tác dụng của phân tổ thống kê.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong các ý sau, ý nào không nằm trong tác dụng của phân tổ thống kê: Phân tổ thống kê là nghiên cứu bản chất của các hiện tượng tự nhiên.
29 / 83

Q29:

Phân tổ có khoảng cách tổ chỉ được áp dụng với tiêu thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tổ có khoảng cách tổ chỉ được áp dụng với tiêu thức: Số lượng có hoặc tiêu thức số lượng có .lượng biến rời rạc lượng biến liên tục

30 / 83

Q30:

Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì: Dựa vào đặc điểm của lượng biến tiêu thức để xác định số tổ.

31 / 83

Q31:

Phân tổ không có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phân tổ không có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp: Tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng có ít lượng biến.
32 / 83

Q32:

Tần số tích lũy cho biết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tần số tích lũy cho biết: Đứng ở vị trí nào trong dãy số có lượng biến bằng bao nhiêu. 1 đơn vị

33 / 83

Q33:

 
Dãy số phân phối là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Dãy số phân phối là: Kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu thức , hoặc phân tổ thống kê thuộc tính theo tiêu thức , hoặc phân tổ có khoảng cách tổphân tổ có hoặc số lượng khoảng cách tổ phân tổ có khoảng cách tổ
 
34 / 83

Q34:

Tần số thu được sau khi phân tổ được biểu hiện bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tần số thu được sau khi phân tổ được biểu hiện bằng: Số tuyệt đối.

35 / 83

Q35:

Dãy số phân phối là kết quả của:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dãy số phân phối là kết quả của: Phân tổ có khoảng cách tổ, hoặc phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau, không hoặc phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau.

36 / 83

Q36:

Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “-”, có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “-”, có nghĩa là: Không có số liệu

37 / 83

Q37:

Đồ thị hình cột được sử dụng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồ thị hình cột được sử dụng khi: Biểu hiện giữa các hiện tượng và biểu hiện hiện tượng qua thời gian.

38 / 83

Q38:

Phân tích thống kê là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích thống kê là: Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính qui luật của hiện tượng

39 / 83

Q39:

Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là là tác dụng của dãy số thời gian?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là là tác dụng của dãy số thời gian? Cho biết dữ liệu thu thập được là xác thực

40 / 83

Q40:

Điều kiện đầu tiên khi vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện đầu tiên khi vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số

41 / 83

Q41:

Mức độ bình quân qua thời gian của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau được tính là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ bình quân qua thời gian của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau được tính là: Trung bình trung bình của từng nhóm hai mức độ kế tiếp nhau.

42 / 83

Q42:

Một doanh nghiệp được thành lập từ năm 2000 và đến năm 2006, hợp nhất với một doanh nghiệp khác. Khi đó, qui mô vốn cố định của doanh nghiệp qua các năm như sau.
Năm Vốn cố định bình quân (tỷ đồng)
2003 110
2004 115
2005 123
2006 420
2007 450
2008 465
Vậy vốn cố định của doanh nghiệp nói trên trong giai đoạn 2004-2008 tăng bình quân là bao nhiêu?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vậy vốn cố định của doanh nghiệp nói trên trong giai đoạn 2004-2008 tăng bình quân là bao nhiêu? Không tính được

43 / 83

Q43:

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân là: Trung bình của các lượng tăng giảm . cộng tuyệt đối liên hoàn

 
44 / 83

Q44:

Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Năm 2008 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng so với năm 900 triệu đồng 2005

45 / 83

Q45:

Doanh thu của một cửa hàng trong giai đoạn 2003-2008 là:
Năm DT (Tr đồng)
2003 300
2004 320
2005 250
2006 420
2007 500
2008 310

Tốc độ phát triển bình quân về chỉ tiêu doanh thu của cửa hàng nói trên trong thời gian 2003-2008 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu của một cửa hàng trong giai đoạn 2003-2008 là: Không nên tính.

46 / 83

Q46:

Tốc độ phát triển là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ phát triển là: Số tương đối động thái

47 / 83

Q47:

Tốc độ tăng (giảm) bình quân là số tương đối nói lên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ tăng (giảm) bình quân là số tương đối nói lên nhịp điệu tăng (giảm) đại diện trong một thời kỳ nhất định

48 / 83

Q48:

Trong phân tích sự biến động của hiện tượng qua thời gian, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ tiêu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phân tích sự biến động của hiện tượng qua thời gian, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ tiêu nào? Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm)  định gốc

 
49 / 83

Q49:

Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn: Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối

50 / 83

Q50:

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là: Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

51 / 83

Q51:

Phương pháp bình quân trượt được áp dụng với hiện tượng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp bình quân trượt được áp dụng với hiện tượng không có tính chất thời vụ.

52 / 83

Q52:

Trong những câu sau câu nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những câu sau câu nào đúng: Chỉ số là số tương đối

53 / 83

Q53:

Chỉ số tổng hợp về giá có nhiều ưu điểm ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp về giá có nhiều ưu điểm ngoại trừ phân tích được sự biến động của riêng từng mặt hàng

54 / 83

Q54:

Chỉ số tổng hợp giá cả của Laspeyres có quyền số là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp giá cả của Laspeyres có quyền số là: Lượng hàng tiêu thụ kỳ gốc

55 / 83

Q55:

Chỉ số giá cả của một nhóm mặt hàng có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số giá cả của một nhóm mặt hàng có: tính tổng hợp và tính phân tích

56 / 83

Q56:

Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher là: TB của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng nhân giản đơn hợp về giá của Paasche.

 
57 / 83

Q57:

Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về giá qua thời gian thực chất là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về giá qua thời gian thực chất là: TB cộng gia quyền của các chỉ số đơn về giá. 
 
 
58 / 83

Q58:

Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
 
SP CP sản xuất (Triệu đồng) Tỷ lệ % tăng sản lượng quí II so với quí I

Quí I/

08

Quí II/

08

A 400 420 12
B 600 700 15

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp về sản lượng của Laspeyres là: 113,80%

59 / 83

Q59:

Có tài liệu về mức tiêu thụ hàng hoá của một cửa hàng như sau:
Tên hàng Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa tháng 11/2008 (%) Tỷ lệ % tăng lượng hàng hóa tiêu thụ tháng 12 so với tháng 11/2008

A

45 8,0
B 35 6,0
C 20 -7,5
Chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ là: 104,20%
60 / 83

Q60:

Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về lượng qua thời gian thực chất là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về lượng qua thời gian thực chất là:Trung bình cộng gia quyền về lượng của các chỉ số đơn về lượng.

61 / 83

Q61:

Chỉ số tổng hợp về lượng của Paasche có quyền số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp về lượng của Paasche có quyền số: Giá bán kỳ và doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu nghiên cứu.

62 / 83

Q62:

Chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres có quyền số là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres có quyền số là: Giá bán kỳ gốc và doanh thu bán hàng kỳ gốc.

 
63 / 83

Q63:

Chỉ số tổng hợp giá cả của Paasche có quyền số là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chỉ số tổng hợp giá cả của Paasche có quyền số là: Lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu
64 / 83

Q64:

Khi tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng hoá tiêu thụ giữa hai thị trường A và B, quyền số có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng hoá tiêu thụ giữa hai thị trường A và B, quyền số có thể là:Giá cố định của từng mặt hàng do nhà nước qui định

65 / 83

Q65:

Hệ thống chỉ số cho phép phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của hiện tượng chung chỉ dưới dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống chỉ số cho phép phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của hiện tượng chung chỉ dưới dạng: số tuyệt đối và số tương đối

66 / 83

Q66:

Khi nói: phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của giá thành đơn vị bình quân từng phân xưởng và sản lượng sản xuất của từng phân xưởng, hệ thống chỉ số cần xây dựng là hệ thống chỉ số
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nói: phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của giá thành đơn vị bình quân từng phân xưởng và sản lượng sản xuất của từng phân xưởng, hệ thống chỉ số cần xây dựng là hệ thống chỉ số: tổng hợp.

67 / 83

Q67:

Khi nói: phân tích biến động của giá thành bình quân chung toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành, hệ thống chỉ số cần xây dựng là hệ thống chỉ số

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi nói: phân tích biến động của giá thành bình quân chung toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành, hệ thống chỉ số cần xây dựng là hệ thống chỉ số: bình quân
68 / 83

Q68:

Xây dựng hệ thống chỉ số theo phương pháp ảnh hưởng biến động riêng biệt thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xây dựng hệ thống chỉ số theo phương pháp ảnh hưởng biến động riêng biệt thì: Cả hai chỉ số tổng hợp về giá và lượng đều có quyền số ở kỳ gốc

69 / 83

Q69:

So với điều tra toàn bộ, nhược điểm của điều tra chọn mẫu là
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với điều tra toàn bộ, nhược điểm của điều tra chọn mẫu là: không thể phân nhỏ kết quả điều tra theo mọi phạm vi và tiêu thức nghiên cứu.

70 / 83

Q70:

Khi muốn có thông tin về tất cả doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn cả nước, có thể tiến hành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi muốn có thông tin về tất cả doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn cả nước, có thể tiến hành: Điều tra toàn bộ.
71 / 83

Q71:

So với cách chọn hoàn lại, số mẫu có thể hình thành theo cách chọn không hoàn lại sẽ
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với cách chọn hoàn lại, số mẫu có thể hình thành theo cách chọn không hoàn lại sẽ: nhỏ hơn.

72 / 83

Q72:

Với phương pháp chọn hoàn lại,
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với phương pháp chọn hoàn lại: các đơn vị trong tổng thể mẫu là không hoàn toàn khác nhau 

73 / 83

Q73:

Loại sai số nào có thể xảy ra ở tất cả các cuộc điều tra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại sai số nào có thể xảy ra ở tất cả các cuộc điều tra? Sai số do ghi chép

74 / 83

Q74:

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ lớn của sai số chọn mẫu ngẫu nhiên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ lớn của sai số chọn mẫu ngẫu nhiên? Tình hình kinh tế xã hội ở khu vực điều tra

75 / 83

Q75:

Dùng kết quả của điều tra chọn mẫu để suy rộng cho toàn bộ tổng thể sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng kết quả của điều tra chọn mẫu để suy rộng cho toàn bộ tổng thể sẽ: Có sai số khi có suy rộng kết quả

76 / 83

Q76:

Ước lượng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ước lượng là: từ các tham số của tổng thể mẫu suy luận cho các tham số tương ứng của tổng thể chung

77 / 83

Q77:

Tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó của mẫu được dùng để ước lượng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó của mẫu được dùng để ước lượng: tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó của tổng thể chung

78 / 83

Q78:

Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra để ước lượng số trung bình, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì chúng ta có thể lấy phương sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra để ước lượng số trung bình, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì chúng ta có thể lấy phương sai: lớn nhất trong các lần điều tra trước.

79 / 83

Q79:

Số lượng đơn vị tổng thể mẫu không phụ thuộc vào yếu tố nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng đơn vị tổng thể mẫu không phụ thuộc vào yếu tố nào? nguồn gốc của mẫu điều tra

80 / 83

Q80:

Khi xác định số đơn vị tổng thể mẫu cần điều tra, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì có thể dùng
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xác định số đơn vị tổng thể mẫu cần điều tra, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì có thể dùng: khoảng biến thiên (toàn cự) để ước lượng

81 / 83

Q81:

Trong các phương pháp chọn mẫu: chọn ngẫu nhiên đơn thuần, chọn máy móc, chọn phân loại, ta có chọn
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phương pháp chọn mẫu: chọn ngẫu nhiên đơn thuần, chọn máy móc, chọn phân loại, ta có chọn: phân loại theo tỷ lệ cho sai số nhỏ nhất.

82 / 83

Q82:

Nhược điểm của phương pháp chọn máy móc KHÔNG phải là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của phương pháp chọn máy móc KHÔNG phải là: Đòi hỏi chi phí lớn

83 / 83

Q83:

Với phương pháp chọn mẫu phân tầng hai cấp, đơn vị điều tra là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với phương pháp chọn mẫu phân tầng hai cấp, đơn vị điều tra là: Một số các đơn vị mẫu cấp I và một số các đơn vị mẫu cấp II .

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 83
Giải thích

Thống kê học nghiên cứu: Mặt lượng và mặt chất của hiện tượng

Câu hỏi 2 / 83
Giải thích

Mục đích xác định tổng thể thống kê để: Xem những đơn vị nào thuộc đối tượng nghiên cứu

Câu hỏi 3 / 83
Giải thích

Phát biểu nào dưới đây là không đúng? Có thể nhận biết được hết các đơn vị trong tổng thể tiềm ẩn.

Câu hỏi 4 / 83
Giải thích

Ý nào dưới đây không đúng về một chỉ tiêu thống kê? Phản ánh hiện tượng cá biệt.

Câu hỏi 5 / 83
Giải thích

Ý nào dưới đây không đúng về chỉ tiêu thống kê? Chỉ tiêu tương đối  biểu hiện qui mô, số lượng của hiện tượng. tương đối

 
Câu hỏi 8 / 83
Giải thích

Hệ thống chỉ tiêu thống kê phản ánh: Đặc điểm cơ bản của hiện tượng nghiên cứu, mối liên hệ giữa các mặt của hiện tượng nghiên cứu, mối liên hệ giữa hiện tượng nghiên cứu và hiện tượng có liên quan

Câu hỏi 14 / 83
Giải thích

Những loại sai số nào dưới đây không xảy ra trong điều tra toàn bộ? Sai số do tính chất đại biểu và sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên.

Câu hỏi 16 / 83
Giải thích

Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai? Mỗi tổ mô tả đặc điểm của các đơn vị trong tổ đó 

 
Câu hỏi 17 / 83
Giải thích
Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng về điều tra không toàn bộ? Xác định được qui mô của tổng thể
Câu hỏi 18 / 83
Giải thích

Nội dung điều tra là: Tập hợp các đặc điểm cần thu thập tài liệu trên các đơn vị điều tra

Câu hỏi 19 / 83
Giải thích

Xác định thời điểm điều tra: Do hiện tượng luôn biến động (tăng/giảm) nên phải cố định mặt lượng của hiện tượng tại một thời điểm và để điều tra viên phản ánh mặt lượng của hiện tượng vào thời điểm đó

Câu hỏi 20 / 83
Giải thích

Thời kỳ điều tra là: Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được điều tra.

Câu hỏi 22 / 83
Giải thích

Sai số do tính chất đại biểu là: Sai số do số lượng đơn vị mẫu không đủ lớn và sai số do mẫu được chọn không ngẫu nhiên

Câu hỏi 23 / 83
Giải thích

Khi tiến hành điều tra chọn mẫu, những loại sai số nào dưới đây có thể xảy ra? Sai số do ghi chép, sai số do tính chất đại diện, hoặc sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên.

Câu hỏi 24 / 83
Giải thích

Tổng hợp thống kê là: Sắp xếp tài liệu điều tra theo . một trật tự nào đó

Câu hỏi 25 / 83
Giải thích

Sau khi phân tổ thống kê thì: Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ và giữa các tổ có tính chất khác nhau.

Câu hỏi 26 / 83
Giải thích

Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống kê vì: Phân tổ chính là một phương pháp nghiên cứu liên hệ và phân tổ cho thấy tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể

Câu hỏi 27 / 83
Giải thích

Phân tổ thống kê KHÔNG cho biết: Mức độ của hiện tượng trong tương lai

Câu hỏi 28 / 83
Giải thích
Trong các ý sau, ý nào không nằm trong tác dụng của phân tổ thống kê: Phân tổ thống kê là nghiên cứu bản chất của các hiện tượng tự nhiên.
Câu hỏi 29 / 83
Giải thích

Phân tổ có khoảng cách tổ chỉ được áp dụng với tiêu thức: Số lượng có hoặc tiêu thức số lượng có .lượng biến rời rạc lượng biến liên tục

Câu hỏi 30 / 83
Giải thích

Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì: Dựa vào đặc điểm của lượng biến tiêu thức để xác định số tổ.

Câu hỏi 31 / 83
Giải thích
Phân tổ không có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp: Tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng có ít lượng biến.
Câu hỏi 32 / 83
Giải thích

Tần số tích lũy cho biết: Đứng ở vị trí nào trong dãy số có lượng biến bằng bao nhiêu. 1 đơn vị

Câu hỏi 33 / 83
Giải thích
Dãy số phân phối là: Kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu thức , hoặc phân tổ thống kê thuộc tính theo tiêu thức , hoặc phân tổ có khoảng cách tổphân tổ có hoặc số lượng khoảng cách tổ phân tổ có khoảng cách tổ
 
Câu hỏi 35 / 83
Giải thích

Dãy số phân phối là kết quả của: Phân tổ có khoảng cách tổ, hoặc phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau, không hoặc phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau.

Câu hỏi 37 / 83
Giải thích

Đồ thị hình cột được sử dụng khi: Biểu hiện giữa các hiện tượng và biểu hiện hiện tượng qua thời gian.

Câu hỏi 38 / 83
Giải thích

Phân tích thống kê là: Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính qui luật của hiện tượng

Câu hỏi 39 / 83
Giải thích

Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là là tác dụng của dãy số thời gian? Cho biết dữ liệu thu thập được là xác thực

Câu hỏi 40 / 83
Giải thích

Điều kiện đầu tiên khi vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số

Câu hỏi 41 / 83
Giải thích

Mức độ bình quân qua thời gian của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau được tính là: Trung bình trung bình của từng nhóm hai mức độ kế tiếp nhau.

Giải thích

Vậy vốn cố định của doanh nghiệp nói trên trong giai đoạn 2004-2008 tăng bình quân là bao nhiêu? Không tính được

Câu hỏi 43 / 83
Giải thích

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân là: Trung bình của các lượng tăng giảm . cộng tuyệt đối liên hoàn

 
Câu hỏi 44 / 83
Giải thích

Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Năm 2008 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng so với năm 900 triệu đồng 2005

Câu hỏi 46 / 83
Giải thích

Tốc độ phát triển là: Số tương đối động thái

Câu hỏi 47 / 83
Giải thích

Tốc độ tăng (giảm) bình quân là số tương đối nói lên nhịp điệu tăng (giảm) đại diện trong một thời kỳ nhất định

Câu hỏi 48 / 83
Giải thích

Trong phân tích sự biến động của hiện tượng qua thời gian, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ tiêu nào? Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm)  định gốc

 
Câu hỏi 49 / 83
Giải thích

Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn: Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối

Câu hỏi 50 / 83
Giải thích

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là: Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 51 / 83
Giải thích

Phương pháp bình quân trượt được áp dụng với hiện tượng không có tính chất thời vụ.

Câu hỏi 52 / 83
Giải thích

Trong những câu sau câu nào đúng: Chỉ số là số tương đối

Câu hỏi 53 / 83
Giải thích

Chỉ số tổng hợp về giá có nhiều ưu điểm ngoại trừ phân tích được sự biến động của riêng từng mặt hàng

Câu hỏi 55 / 83
Giải thích

Chỉ số giá cả của một nhóm mặt hàng có: tính tổng hợp và tính phân tích

Câu hỏi 56 / 83
Giải thích

Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher là: TB của của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng nhân giản đơn hợp về giá của Paasche.

 
Câu hỏi 57 / 83
Giải thích
Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về giá qua thời gian thực chất là: TB cộng gia quyền của các chỉ số đơn về giá. 
 
 
Câu hỏi 60 / 83
Giải thích

Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về lượng qua thời gian thực chất là:Trung bình cộng gia quyền về lượng của các chỉ số đơn về lượng.

Câu hỏi 61 / 83
Giải thích

Chỉ số tổng hợp về lượng của Paasche có quyền số: Giá bán kỳ và doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu nghiên cứu.

Câu hỏi 62 / 83
Giải thích

Chỉ số tổng hợp về lượng của Laspeyres có quyền số là: Giá bán kỳ gốc và doanh thu bán hàng kỳ gốc.

 
Câu hỏi 63 / 83
Giải thích
Chỉ số tổng hợp giá cả của Paasche có quyền số là: Lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu
Câu hỏi 64 / 83
Giải thích

Khi tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng hoá tiêu thụ giữa hai thị trường A và B, quyền số có thể là:Giá cố định của từng mặt hàng do nhà nước qui định

Câu hỏi 65 / 83
Giải thích

Hệ thống chỉ số cho phép phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của hiện tượng chung chỉ dưới dạng: số tuyệt đối và số tương đối

Giải thích

Khi nói: phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của giá thành đơn vị bình quân từng phân xưởng và sản lượng sản xuất của từng phân xưởng, hệ thống chỉ số cần xây dựng là hệ thống chỉ số: tổng hợp.

Giải thích
Khi nói: phân tích biến động của giá thành bình quân chung toàn xí nghiệp do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành, hệ thống chỉ số cần xây dựng là hệ thống chỉ số: bình quân
Câu hỏi 68 / 83
Giải thích

Xây dựng hệ thống chỉ số theo phương pháp ảnh hưởng biến động riêng biệt thì: Cả hai chỉ số tổng hợp về giá và lượng đều có quyền số ở kỳ gốc

Câu hỏi 69 / 83
Giải thích

So với điều tra toàn bộ, nhược điểm của điều tra chọn mẫu là: không thể phân nhỏ kết quả điều tra theo mọi phạm vi và tiêu thức nghiên cứu.

Câu hỏi 70 / 83
Giải thích
Khi muốn có thông tin về tất cả doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn cả nước, có thể tiến hành: Điều tra toàn bộ.
Câu hỏi 72 / 83
Giải thích

Với phương pháp chọn hoàn lại: các đơn vị trong tổng thể mẫu là không hoàn toàn khác nhau 

Câu hỏi 74 / 83
Giải thích

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ lớn của sai số chọn mẫu ngẫu nhiên? Tình hình kinh tế xã hội ở khu vực điều tra

Câu hỏi 76 / 83
Giải thích

Ước lượng là: từ các tham số của tổng thể mẫu suy luận cho các tham số tương ứng của tổng thể chung

Câu hỏi 77 / 83
Giải thích

Tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó của mẫu được dùng để ước lượng: tỷ lệ theo một tiêu thức nào đó của tổng thể chung

Câu hỏi 78 / 83
Giải thích

Khi xác định số đơn vị mẫu cần điều tra để ước lượng số trung bình, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì chúng ta có thể lấy phương sai: lớn nhất trong các lần điều tra trước.

Câu hỏi 80 / 83
Giải thích

Khi xác định số đơn vị tổng thể mẫu cần điều tra, nếu không biết phương sai của tổng thể chung thì có thể dùng: khoảng biến thiên (toàn cự) để ước lượng

Câu hỏi 81 / 83
Giải thích

Trong các phương pháp chọn mẫu: chọn ngẫu nhiên đơn thuần, chọn máy móc, chọn phân loại, ta có chọn: phân loại theo tỷ lệ cho sai số nhỏ nhất.

Câu hỏi 82 / 83
Giải thích

Nhược điểm của phương pháp chọn máy móc KHÔNG phải là: Đòi hỏi chi phí lớn

Câu hỏi 83 / 83
Giải thích

Với phương pháp chọn mẫu phân tầng hai cấp, đơn vị điều tra là: Một số các đơn vị mẫu cấp I và một số các đơn vị mẫu cấp II .