Quiz: TOP 135 câu hỏi trắc nghiệm về PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT môn kinh tế chính trị Mac Lenin( có đáp án) đại học Thủ Đô Hà Nội

1 / 135

Q1:

Phép biện chứng ra đời khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép biện chứng ra đời khi; Từ thời kỳ cổ đại.

2 / 135

Q2:

Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản:Ba.

3 / 135

Q3:

Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nà o?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất: Tự phát

4 / 135

Q4:

Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm:  Cantơ.

5 / 135

Q5:

Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật:C.Mác và Ph. Ăngghen.

6 / 135

Q6:

Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm:Hêghen

7 / 135

Q7:

Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người phát triển phép biện chứng duy vật:V I.Lênin

8 / 135

Q8:

Ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là m ôn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và ph át triển của tự nhiên, của xã hội và của dư duy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là m ôn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và ph át triển của tự nhiên, của xã hội và của dư duy:Ph.Ăngghen

9 / 135

Q9:

Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nh ất hữu cơ với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nh ất hữu cơ với nhau:Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện  chứng duy tâm.

10 / 135

Q10:

Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục đượ c những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép biện chứng duy vật lại khắc phục đượ c những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó: Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng  và phép biện chứng duy vật.

11 / 135

Q11:

Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ  vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển........:  có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nh au.

12 / 135

Q12:

Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

13 / 135

Q13:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nh ận định nào sau đây về phát triển được xem là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nh ận định sau đây về phát triển được xem là đúng:  Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật.

14 / 135

Q14:

Mối liên hệ phổ biến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối liên hệ phổ biến là:các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng l ẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa  các đối tượng với nhau.

15 / 135

Q15:

Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và t ác động vào sự vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và t ác động vào sự vật:gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lị ch sử - cụ thể, gắn với không gian và thời gian vận động của sự  vật, hiện tượng

16 / 135

Q16:

Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát tri ển?

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát tri ển:Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng  trong quá khứ, hiện tại và tương lai.

17 / 135

Q17:

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định sau đây sai:Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau

18 / 135

Q18:

Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất………

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất..: có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.

19 / 135

Q19:

Phát triển tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển tính chất:Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú, tính phức tạp.

20 / 135

Q20:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ mang tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ mang tính:tương đối.

21 / 135

Q21:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật hiện tượng cần tránh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật hiện tượng cầntránh:   quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.

22 / 135

Q22:

Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứ ng là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứ ng là:chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.

23 / 135

Q23:

Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:  chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vậ t, hiện tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.

24 / 135

Q24:

Tìm phương án SAI, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 phương án SAI, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.

25 / 135

Q25:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử- cụ thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử- cụ thể là: phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.

26 / 135

Q26:

Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật bi ện chứng biểu hiện như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật bi ện chứng biểu hiện:Sự hoá hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp c hất mới có những tính chất hóa học và vật lý mới.

27 / 135

Q27:

Sự phát triển của giới hữu theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phát triển của giới hữu theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện: Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loà i động vật và thực vật để thích ứng với môi trường.

28 / 135

Q28:

Sự phát triển của hội theo quan điểm duy vật biện c hứng biểu hiện cái gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phát triển của hội theo quan điểm duy vật biện c hứng biểu hiện:Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũ ng như bản thân con người.

 

29 / 135

Q29:

Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển tron g tư duy biểu hiện khả năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển tron g tư duy biểu hiện khả năng:Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hi ện thực.

30 / 135

Q30:

Ý nghĩa phương pháp luận theo quan điểm phát triển t heo quan điểm duy vật biện chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa phương pháp luận theo quan điểm phát triển t heo quan điểm duy vật biện chứng:Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tư ợng.

31 / 135

Q31:

Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên phát triển đòi hỏi khi nhận thức tác động vàơ sự vật cần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên phát triển đòi hỏi khi nhận thức tác động vàơ sự vật cần:chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến đổi, phát triển của sự vật.

32 / 135

Q32:

Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những t hực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những t hực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

33 / 135

Q33:

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ược luận điểm đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội d ung của phạm trù có tính ......., hình thức của phạm trù có tính..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ược luận điểm đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội d ung của phạm trù có tính ......., hình thức của phạm trù có tính..:khách quan, chủ quan.

34 / 135

Q34:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng phạm t triết học dùng để chỉ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng phạm t triết học dùng để chỉ:một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.

35 / 135

Q35:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những thuộc tính, đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những thuộc tính, đặc điểm:tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hi ện tượng nào khác.

36 / 135

Q36:

Điền vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: Cái riêng chỉ tồn tại t rong mối liên hệ đưa đến……...

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cái riêng chỉ tồn tại t rong mối liên hệ đưa đến……...: cái chung.

37 / 135

Q37:

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa u đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm  sai: Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là c ái toàn bộ phong phú hơn cái riêng.

38 / 135

Q38:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung l à phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều s vật hay quá trình riêng lẻ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung l à phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều s vật hay quá trình riêng lẻ:những mặt, những thuộc tính

39 / 135

Q39:

Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung cái riêng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung cái riêng là:không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng

40 / 135

Q40:

Cái ....... tồn tại trong ....... thông qua cái riêng bi ểu hiện sự tồn tại của mình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cái ....... tồn tại trong ....... thông qua cái riêng bi ểu hiện sự tồn tại của mình: cái chung, cái riêng

41 / 135

Q41:

Vận dụng chủ nghĩa Mác Lênin vào công cuộc xây dự ng chủ nghĩa hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó bài học về việc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vận dụng chủ nghĩa Mác Lênin vào công cuộc xây dự ng chủ nghĩa hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó bài học về việc:áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận  dụng cho thích hợp

42 / 135

Q42:

Theo quan điểm Triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa u đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm Triết học Mác - Lênin, luận điểm sa u đây sai:Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng

43 / 135

Q43:

Điền vào chỗ trống: Cái …… bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái…..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền vào chỗ trống: Cái …… bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái…..:chung, riêng

44 / 135

Q44:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là:muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng

45 / 135

Q45:

Điền vào chỗ trống:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền vào chỗ trống:sản sinh ra kết quả, có trước kết quả

46 / 135

Q46:

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả

47 / 135

Q47:

Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quan hệ nhân quả, khẳng định sau đây sai:Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả

48 / 135

Q48:

Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, ngu yên cớ điều kiện quan hệ như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, ngu yên cớ điều kiện quan hệ :Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau

49 / 135

Q49:

Điền vào chỗ trống:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì cái tất nh iên bao giờ cũng …... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền vào chỗ trống:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì cái tất nh iên bao giờ cũng …... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên:vạch đường đi

50 / 135

Q50:

Tìm phương đáp án sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương đáp án sai:Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên

51 / 135

Q51:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luậ n điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luậ n điểm sau đây là đúng:Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi

52 / 135

Q52:

 Điền vào chỗ trống:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp…..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Điền vào chỗ trống:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp…..:tạm thời

53 / 135

Q53:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điể sau đây là sai:Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau

54 / 135

Q54:

Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nế t còn hơn đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình thức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học về phạm trù nội dung và hình thức:Coi trọng nội dung hơn hình thức

55 / 135

Q55:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung sau đây là sai:Hình thức quyết định nội dung

56 / 135

Q56:

Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xu ất trong một phương thức sản xuất quan hệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xu ất trong một phương thức sản xuất quan hệ:Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng

57 / 135

Q57:

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất hiện tượng thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất hiện tượng thì:hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất n hiên tương đối ổn định ở bên ngoài của bản chất

58 / 135

Q58:

Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị nh nghĩa về phạm trù: Phạm trù là những .......... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những ………. của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Phạm trù là những .......... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những ………. của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định:khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, cơ bản nhất

59 / 135

Q59:

Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị nh nghĩa phạm trù triết học:

Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh nh ững mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của.......................... hiện thực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị nh nghĩa phạm trù triết học:

Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh nh ững mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của.......................... hiện thực:

60 / 135

Q60:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù tri ết học dùng để chỉ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù tri ết học dùng để chỉ:một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định

61 / 135

Q61:

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......... được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......... được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng:những mặt, những thuộc tính

62 / 135

Q62:

Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định n ghĩa khái niệm cái đơn nhất: Cái đơn nhất phạm trù triết học dùng để chỉ .............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: Cái đơn nhất phạm trù triết học dùng để chỉ .............:những những mặt, thuộc tính riêng lẻ không lặp lại ở sự vật k hác

63 / 135

Q63:

Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phái triết học cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực:Phái Duy Thực

64 / 135

Q64:

Phái triết học nào trong lịch sử thừa nhận chỉ có cái riên g tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phái triết họ trong lịch sử thừa nhận chỉ có cái riên g tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng:

65 / 135

Q65:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng:cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách  rời nhau

66 / 135

Q66:

Luận điểm nào sâu đây là luận điếm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điể sâu đây là luận điếm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung

67 / 135

Q67:

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ược định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm t rù chỉ ........ giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra .....…

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm t rù chỉ ........ giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra .....…:sự tác động lẫn nhau, một biến đổi nhất định nào đó.

68 / 135

Q68:

Kết quả là ……. do ……. lẫn nhau giữa các mặt trong m ột sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả là ……. do ……. lẫn nhau giữa các mặt trong m ột sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra:những biến đổi xuất hiện ,sự tác động

69 / 135

Q69:

Cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con ngườ i quy định. Đó là luận điểm của trường phái triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con ngườ i quy định. Đó là luận điểm của trường phái triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

70 / 135

Q70:

Luận điểm: Mối liên hệ nhân quả là do lý tính thế giới q uyết định thuộc lập trường triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Mối liên hệ nhân quả là do lý tính thế giới q uyết định thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm khách quan

71 / 135

Q71:

Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong t hế giới vật chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm sau đây là của trường phái triết học: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong t hế giới vật chất:Chủ nghĩa duy vật biện chứng

72 / 135

Q72:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhậ n định nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhậ n định sau đây là đúng:Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả

73 / 135

Q73:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện  sau

74 / 135

Q74:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây là sai:Nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn  luôn đưa đến kết quả như nhau

75 / 135

Q75:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù tất nhiên: Tất nhiên là cái do ...... của k ết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định n ó phải ....... chứ không thể khác được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù tất nhiên: Tất nhiên là cái do ...... của k ết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định n ó phải ....... chứ không thể khác được:những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế

76 / 135

Q76:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên là cái không d o ……. kết cấu vật chất quyết định, mà do …… quyết định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên là cái không d o ……. kết cấu vật chất quyết định, mà do …… quyết định:mối liên hộ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài

77 / 135

Q77:

Luận điểm: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó thuộc lập trường triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó thuộc lập trường triết học:chủ nghĩa duy tâm chủ quan

78 / 135

Q78:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây là đúng:Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên n goài nhau

79 / 135

Q79:

Luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách qua n nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau thuộc lập trường triết học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách qua n nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy vật siêu hình

80 / 135

Q80:

Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào c ái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính:Dựa vào tất nhiên

81 / 135

Q81:

Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được địn h nghĩa khái niệm nội dung: Nội dung là........... những mặt, nhữ ng yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội dung: Nội dung là........... những mặt, nhữ ng yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật:tổng hợp tất cả

82 / 135

Q82:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...... của sự vật, l à hệ thống các ...... giữa các yếu tố của sự vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...... của sự vật, l à hệ thống các ...... giữa các yếu tố của sự vật:phương thức tồn tại và phát triển, các mối liên hệ tương đối bền vững

83 / 135

Q83:

 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây sai:Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau

84 / 135

Q84:

Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, nh ững mối liên hệ……. bên trong sự vật, quy định sự ….... của sự v ật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, nh ững mối liên hệ……. bên trong sự vật, quy định sự ….... của sự vật: tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển

85 / 135

Q85:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là...........của bả n chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là...........của bả n chất:biểu hiện ra bên ngoài

86 / 135

Q86:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm  sau đây đúng:Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất

87 / 135

Q87:

Luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể ti nh thần tuyệt đối, tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập trường triết học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể ti nh thần tuyệt đối, tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy tâm khách quan

88 / 135

Q88:

Luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực thuộc lập trường triết học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy tâm chủ quan

89 / 135

Q89:

Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp nh ững cảm giác của con người thuộc lập trường triết học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp nh ững cảm giác của con người thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy tâm chủ quan

90 / 135

Q90:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện thực: Hiện thực là phạm trù triết h ọc chỉ cái..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện thực: Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái..........:hiện có đang tồn tại

91 / 135

Q91:

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để dư ợc định nghĩa khái niệm khả năng: Khả năng là phạm trù triết h ọc chỉ ......... khi có các điều kiện thích hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để dư ợc định nghĩa khái niệm khả năng: Khả năng là phạm trù triết h ọc chỉ ......... khi có các điều kiện thích hợp: cái chưa có, nhưng sẽ có

92 / 135

Q92:

Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng: Khả nă ng hình thành do các........quy định được gọi là khả năng ngẫu n hiên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cụm từ  vào câu để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng: Khả nă ng hình thành do các........quy định được gọi là khả năng ngẫu nhiên:tương tác ngẫu nhiên

93 / 135

Q93:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây là sai:Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác  của con người

94 / 135

Q94:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây sai:Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện th ực

95 / 135

Q95:

Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đế n những sự thay đổi về chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đế n những sự thay đổi về chất là: vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượn g.

96 / 135

Q96:

 Đâu quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật:Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự v ật, là tổng hợp các thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của s ự vật

97 / 135

Q97:

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm nào sa u đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm  sau đây sai:Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

98 / 135

Q98:

Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm  sau đây sai:Tính quy định về chất không có tính ổn định

99 / 135

Q99:

Sự phân biệt giữa lượng chất mang tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phân biệt giữa lượng chất mang tính:tính tương đối

100 / 135

Q100:

Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu :Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay  đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng

101 / 135

Q101:

Đâu quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện ch ứng khi nói về quy luật mâu thuẫn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện ch ứng khi nói về quy luật mâu thuẫn: trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa  các mặt đối lập không tách rời nhau

102 / 135

Q102:

Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong hội thường được gọi gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong hội thường được gọi : Cải cách xã hội và tiến hóa xã hội

103 / 135

Q103:

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hi ện bước nhảy cần thiết khi tích luy về lượng đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện của khuynh hướng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hi ện bước nhảy cần thiết khi tích luy về lượng đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện của khuynh hướng: Hữu khuynh

104 / 135

Q104:

Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong nh vực nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong nh vực: Cả tự nhiên, xã hội và tư duy

105 / 135

Q105:

Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức v à thực tiễn cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức và thực tiễn cần phải: chú trọng cả lượng và chất

106 / 135

Q106:

  Nhận định nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nhận định sau đây sai: Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm

107 / 135

Q107:

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ v ề lượng đã thực hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ v ề lượng đã thực hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng: Tả khuynh

108 / 135

Q108:

Trong quan hệ giữa chất lượng của sự vật, nhận địn h nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quan hệ giữa chất lượng của sự vật, nhận địn h  sau đây sai: Lượng và chất tồn tại độc lập với nhau

109 / 135

Q109:

Quan điểm nào dưới đây quan điểm sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm dưới đây quan điểm sai: Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối

110 / 135

Q110:

Thế nào hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu th uẫn biện chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện chứng: Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến  đổi, phát triển trái ngược nhau

111 / 135

Q111:

Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của cá c mặt đối lập là.........của các mặt đối lập

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của cá c mặt đối lập là.........của các mặt đối lập:sự bài trừ, phủ định lẫn nhau 

112 / 135

Q112:

Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển: Quy luật mâu thuẫn

113 / 135

Q113:

Quy luật nào được xem hạt nhân của phép biện chứ ng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật được xem hạt nhân của phép biện chứng duy vật: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

114 / 135

Q114:

Mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động v à phát triển của sự vật hiện tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn tồn tại suốt trong quá trình vận động v à phát triển của sự vật hiện tượng: Mâu thuẫn cơ bản

115 / 135

Q115:

Nhận định nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định sau đây đúng:Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối

116 / 135

Q116:

Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triể n của sự vật và quy định các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đ ó gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triể n của sự vật và quy định các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là:Mâu thuẫn chủ yếu

117 / 135

Q117:

Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa nhất gây ra sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa nhất gây ra sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng:  Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng

118 / 135

Q118:

Nhận định nào sau đây quan điểm của chủ nghĩa du y vật biện chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định sau đây quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy

119 / 135

Q119:

Câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim thể hi ện khía cạnh triết học của quy luật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim thể hi ện khía cạnh triết học của quy luật: Quy luật lượng chất

120 / 135

Q120:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kh uynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kh uynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo: đường xoáy ốc

121 / 135

Q121:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lu ận điểm nào sau đây sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây sai: Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn

122 / 135

Q122:

Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứn g được hiểu thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứng được hiểu: Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích  hợp

123 / 135

Q123:

Khẳng định khuynh hương phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về nội dung chính của quy luật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định khuynh hương phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về nội dung chính của quy luật: Quy luật phủ định của phủ định

124 / 135

Q124:

Phủ định biện chứng có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phủ định biện chứng có tính chất: Tính chất khách quan, tính kế thừa và lặp lại

125 / 135

Q125:

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật:Chất của sự vật là tính quy định vốn có của sự vật, là tổng hợ p hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là gì

126 / 135

Q126:

Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con ngư ời quyết định, đó là quan điểm của triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con ngư ời quyết định, đó là quan điểm của triết học: Triết học duy tám khách quan

127 / 135

Q127:

Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa t ừ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong gi ới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa t ừ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong gi ới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của: chủ nghĩa duy vật biện chứng

128 / 135

Q128:

Luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ qua n của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc l ập trường triết học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ qua n của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc l ập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

129 / 135

Q129:

Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau đ ể được định nghĩa khái niệm chất: Chất là phạm trù triết học dù ng để chỉ ……. khách quan ……. là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ttập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau đ ể được định nghĩa khái niệm chất: Chất là phạm trù triết học dù ng để chỉ ……. khách quan ……. là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác: tính quy định, vốn có của sự vật

130 / 135

Q130:

Nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ gi ữa vật chất và ý thức theo quan điểm duy vật biện chứng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ gi ữa vật chất và ý thức theo quan điểm duy vật biện chứng là: Nguyên tắc khách quan

131 / 135

Q131:

Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên: Khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dẫm, ỷ lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực trong học tập

132 / 135

Q132:

Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách lịch sử cụ thể trong phép biện chứng duy vật được vận dụng trong h ọc tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc khách lịch sử cụ thể trong phép biện chứng duy vật được vận dụng trong h ọc tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên: Tô hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đố i với hiện tại

133 / 135

Q133:

Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát tr iển của phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập c ủa sinh viên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát tr iển của phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập c ủa sinh viên: Phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận độ ng, biến đổi của sự vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu đi ểm của bản thân trong quá trình vận động

134 / 135

Q134:

Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện c ủa phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của si nh viên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện c ủa phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của si nh viên: Phân biệt môn chính, phụ trong nghiên cứu và học tập, học lệ ch, học tủ hoặc quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách  chung chung, thiếu trọng tâm, trọng điểm

135 / 135

Q135:

Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viên: Đôi lúc đề cao lý luận, xem nhẹ thực hành, thực tập

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 135
Giải thích

Phép biện chứng ra đời khi; Từ thời kỳ cổ đại.

Giải thích

Người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là m ôn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và ph át triển của tự nhiên, của xã hội và của dư duy:Ph.Ăngghen

Câu hỏi 9 / 135
Giải thích

Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nh ất hữu cơ với nhau:Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện  chứng duy tâm.

Câu hỏi 10 / 135
Giải thích

Phép biện chứng duy vật lại khắc phục đượ c những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó: Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng  và phép biện chứng duy vật.

Câu hỏi 11 / 135
Giải thích

Cụm từ  vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển........:  có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nh au.

Câu hỏi 12 / 135
Giải thích

Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

Câu hỏi 13 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nh ận định sau đây về phát triển được xem là đúng:  Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật.

Câu hỏi 14 / 135
Giải thích

Mối liên hệ phổ biến là:các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng l ẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa  các đối tượng với nhau.

Câu hỏi 15 / 135
Giải thích

Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và t ác động vào sự vật:gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lị ch sử - cụ thể, gắn với không gian và thời gian vận động của sự  vật, hiện tượng

Câu hỏi 16 / 135
Giải thích

Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát tri ển:Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng  trong quá khứ, hiện tại và tương lai.

Câu hỏi 17 / 135
Giải thích

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định sau đây sai:Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau

Câu hỏi 18 / 135
Giải thích

Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất..: có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.

Câu hỏi 19 / 135
Giải thích

Phát triển tính chất:Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú, tính phức tạp.

Câu hỏi 22 / 135
Giải thích

Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứ ng là:chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.

Câu hỏi 23 / 135
Giải thích

Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:  chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vậ t, hiện tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.

Câu hỏi 24 / 135
Giải thích

 phương án SAI, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.

Câu hỏi 25 / 135
Giải thích

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử- cụ thể là: phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.

Câu hỏi 26 / 135
Giải thích

 Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật bi ện chứng biểu hiện:Sự hoá hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp c hất mới có những tính chất hóa học và vật lý mới.

Câu hỏi 27 / 135
Giải thích

Sự phát triển của giới hữu theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện: Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loà i động vật và thực vật để thích ứng với môi trường.

Câu hỏi 28 / 135
Giải thích

Sự phát triển của hội theo quan điểm duy vật biện c hứng biểu hiện:Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũ ng như bản thân con người.

 

Câu hỏi 29 / 135
Giải thích

Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển tron g tư duy biểu hiện khả năng:Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hi ện thực.

Câu hỏi 30 / 135
Giải thích

Ý nghĩa phương pháp luận theo quan điểm phát triển t heo quan điểm duy vật biện chứng:Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tư ợng.

Câu hỏi 31 / 135
Giải thích

Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên phát triển đòi hỏi khi nhận thức tác động vàơ sự vật cần:chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến đổi, phát triển của sự vật.

Câu hỏi 32 / 135
Giải thích

Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những t hực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Giải thích

Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ược luận điểm đúng khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội d ung của phạm trù có tính ......., hình thức của phạm trù có tính..:khách quan, chủ quan.

Câu hỏi 34 / 135
Giải thích

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng phạm t triết học dùng để chỉ:một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.

Câu hỏi 35 / 135
Giải thích

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những thuộc tính, đặc điểm:tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hi ện tượng nào khác.

Câu hỏi 37 / 135
Giải thích

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm  sai: Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là c ái toàn bộ phong phú hơn cái riêng.

Câu hỏi 38 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung l à phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều s vật hay quá trình riêng lẻ:những mặt, những thuộc tính

Câu hỏi 39 / 135
Giải thích

Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung cái riêng là:không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng

Câu hỏi 41 / 135
Giải thích

Vận dụng chủ nghĩa Mác Lênin vào công cuộc xây dự ng chủ nghĩa hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó bài học về việc:áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận  dụng cho thích hợp

Câu hỏi 42 / 135
Giải thích

Theo quan điểm Triết học Mác - Lênin, luận điểm sa u đây sai:Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng

Câu hỏi 44 / 135
Giải thích

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là:muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng

Câu hỏi 45 / 135
Giải thích

Điền vào chỗ trống:sản sinh ra kết quả, có trước kết quả

Câu hỏi 46 / 135
Giải thích

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả

Câu hỏi 47 / 135
Giải thích

Trong quan hệ nhân quả, khẳng định sau đây sai:Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả

Giải thích

Điền vào chỗ trống:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì cái tất nh iên bao giờ cũng …... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên:vạch đường đi

Câu hỏi 50 / 135
Giải thích

Phương đáp án sai:Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên

Câu hỏi 51 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luậ n điểm sau đây là đúng:Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi

Câu hỏi 53 / 135
Giải thích

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điể sau đây là sai:Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau

Câu hỏi 54 / 135
Giải thích

Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người chứa đựng khía cạnh triết học về phạm trù nội dung và hình thức:Coi trọng nội dung hơn hình thức

Câu hỏi 55 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung sau đây là sai:Hình thức quyết định nội dung

Câu hỏi 56 / 135
Giải thích

Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xu ất trong một phương thức sản xuất quan hệ:Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng

Câu hỏi 57 / 135
Giải thích

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất hiện tượng thì:hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất n hiên tương đối ổn định ở bên ngoài của bản chất

Câu hỏi 58 / 135
Giải thích

 Phạm trù là những .......... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những ………. của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định:khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, cơ bản nhất

Giải thích

Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được đị nh nghĩa phạm trù triết học:

Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh nh ững mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của.......................... hiện thực:

Câu hỏi 60 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù tri ết học dùng để chỉ:một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định

Câu hỏi 61 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......... được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng:những mặt, những thuộc tính

Câu hỏi 62 / 135
Giải thích

Cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: Cái đơn nhất phạm trù triết học dùng để chỉ .............:những những mặt, thuộc tính riêng lẻ không lặp lại ở sự vật k hác

Câu hỏi 65 / 135
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng:cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách  rời nhau

Câu hỏi 66 / 135
Giải thích

Luận điể sâu đây là luận điếm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung

Câu hỏi 67 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm t rù chỉ ........ giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra .....…:sự tác động lẫn nhau, một biến đổi nhất định nào đó.

Câu hỏi 68 / 135
Giải thích

Kết quả là ……. do ……. lẫn nhau giữa các mặt trong m ột sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra:những biến đổi xuất hiện ,sự tác động

Câu hỏi 69 / 135
Giải thích

Cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con ngườ i quy định. Đó là luận điểm của trường phái triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu hỏi 71 / 135
Giải thích

Luận điểm sau đây là của trường phái triết học: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong t hế giới vật chất:Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu hỏi 72 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhậ n định sau đây là đúng:Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả

Câu hỏi 73 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sai: Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện  sau

Câu hỏi 74 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây là sai:Nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn  luôn đưa đến kết quả như nhau

Câu hỏi 75 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù tất nhiên: Tất nhiên là cái do ...... của k ết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định n ó phải ....... chứ không thể khác được:những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế

Câu hỏi 76 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên là cái không d o ……. kết cấu vật chất quyết định, mà do …… quyết định:mối liên hộ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài

Câu hỏi 77 / 135
Giải thích

Luận điểm: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó thuộc lập trường triết học:chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu hỏi 78 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây là đúng:Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên n goài nhau

Câu hỏi 79 / 135
Giải thích

Luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách qua n nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy vật siêu hình

Giải thích

Tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội dung: Nội dung là........... những mặt, nhữ ng yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật:tổng hợp tất cả

Câu hỏi 82 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...... của sự vật, l à hệ thống các ...... giữa các yếu tố của sự vật:phương thức tồn tại và phát triển, các mối liên hệ tương đối bền vững

Câu hỏi 83 / 135
Giải thích

 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây sai:Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau

Câu hỏi 84 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, nh ững mối liên hệ……. bên trong sự vật, quy định sự ….... của sự vật: tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển

Câu hỏi 86 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm  sau đây đúng:Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất

Câu hỏi 87 / 135
Giải thích

Luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể ti nh thần tuyệt đối, tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu hỏi 88 / 135
Giải thích

Luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu hỏi 89 / 135
Giải thích

Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp nh ững cảm giác của con người thuộc lập trường triết học: chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu hỏi 90 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đư ợc định nghĩa khái niệm hiện thực: Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái..........:hiện có đang tồn tại

Câu hỏi 91 / 135
Giải thích

Cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để dư ợc định nghĩa khái niệm khả năng: Khả năng là phạm trù triết h ọc chỉ ......... khi có các điều kiện thích hợp: cái chưa có, nhưng sẽ có

Giải thích

Cụm từ  vào câu để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng: Khả nă ng hình thành do các........quy định được gọi là khả năng ngẫu nhiên:tương tác ngẫu nhiên

Câu hỏi 93 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây là sai:Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác  của con người

Câu hỏi 94 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây sai:Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện th ực

Câu hỏi 95 / 135
Giải thích

Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đế n những sự thay đổi về chất là: vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượn g.

Câu hỏi 96 / 135
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật:Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự v ật, là tổng hợp các thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của s ự vật

Câu hỏi 97 / 135
Giải thích

Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, luận điểm  sau đây sai:Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

Câu hỏi 98 / 135
Giải thích

Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm  sau đây sai:Tính quy định về chất không có tính ổn định

Câu hỏi 100 / 135
Giải thích

Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu :Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay  đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng

Câu hỏi 101 / 135
Giải thích

Quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện ch ứng khi nói về quy luật mâu thuẫn: trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa  các mặt đối lập không tách rời nhau

Giải thích

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hi ện bước nhảy cần thiết khi tích luy về lượng đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện của khuynh hướng: Hữu khuynh

Câu hỏi 106 / 135
Giải thích

 Nhận định sau đây sai: Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm

Giải thích

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ v ề lượng đã thực hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng: Tả khuynh

Câu hỏi 108 / 135
Giải thích

Trong quan hệ giữa chất lượng của sự vật, nhận địn h  sau đây sai: Lượng và chất tồn tại độc lập với nhau

Câu hỏi 109 / 135
Giải thích

Quan điểm dưới đây quan điểm sai: Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối

Câu hỏi 110 / 135
Giải thích

hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện chứng: Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến  đổi, phát triển trái ngược nhau

Câu hỏi 111 / 135
Giải thích

Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của cá c mặt đối lập là.........của các mặt đối lập:sự bài trừ, phủ định lẫn nhau 

Câu hỏi 112 / 135
Giải thích

Quy luật trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn gốc của sự vận động, phát triển: Quy luật mâu thuẫn

Câu hỏi 113 / 135
Giải thích

Quy luật được xem hạt nhân của phép biện chứng duy vật: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

Câu hỏi 115 / 135
Giải thích

Nhận định sau đây đúng:Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối

Câu hỏi 116 / 135
Giải thích

Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triể n của sự vật và quy định các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là:Mâu thuẫn chủ yếu

Câu hỏi 117 / 135
Giải thích

Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa nhất gây ra sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng:  Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng

Câu hỏi 118 / 135
Giải thích

Nhận định sau đây quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy

Câu hỏi 121 / 135
Giải thích

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây sai: Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn

Câu hỏi 122 / 135
Giải thích

Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứng được hiểu: Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích  hợp

Câu hỏi 124 / 135
Giải thích

Phủ định biện chứng có tính chất: Tính chất khách quan, tính kế thừa và lặp lại

Câu hỏi 125 / 135
Giải thích

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật:Chất của sự vật là tính quy định vốn có của sự vật, là tổng hợ p hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là gì

Câu hỏi 127 / 135
Giải thích

Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa t ừ bên ngoài vào giới tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong gi ới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của: chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu hỏi 128 / 135
Giải thích

Luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ qua n của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc l ập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Giải thích

Ttập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau đ ể được định nghĩa khái niệm chất: Chất là phạm trù triết học dù ng để chỉ ……. khách quan ……. là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác: tính quy định, vốn có của sự vật

Câu hỏi 131 / 135
Giải thích

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên: Khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dẫm, ỷ lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực trong học tập

Câu hỏi 132 / 135
Giải thích

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc khách lịch sử cụ thể trong phép biện chứng duy vật được vận dụng trong h ọc tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên: Tô hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đố i với hiện tại

Câu hỏi 133 / 135
Giải thích

Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát tr iển của phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập c ủa sinh viên: Phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận độ ng, biến đổi của sự vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu đi ểm của bản thân trong quá trình vận động

Câu hỏi 134 / 135
Giải thích

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện c ủa phép biện chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của si nh viên: Phân biệt môn chính, phụ trong nghiên cứu và học tập, học lệ ch, học tủ hoặc quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách  chung chung, thiếu trọng tâm, trọng điểm

Câu hỏi 135 / 135
Giải thích

Nội dung sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viên: Đôi lúc đề cao lý luận, xem nhẹ thực hành, thực tập