Quiz: Top 50 câu đề cương ôn tập triết học mác - lênin (có đáp án) trường đại học thương mại

1 / 50

Q1:

Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: <....tức phạm trù chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một kết cấu vật chất nhất định, mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cái chung là phạm trù triết học dùng để ch nhng mt, nhng thuộc tính không những có ở mt s vt, mt hiện tượng nào đó mà còn lặp li nhiu s vt, hiện tượng (nhiều cái riêng) khác nữa.

2 / 50

Q2:

Theo nghĩa đen của câu ca dao sau ây: <Một cây làm chẳng lên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao> thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích lũy đủ về lượng (<ba cây>) sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất (<hòn núi cao>).

3 / 50

Q3:

Chủ nghĩa duy tâm cho rằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ch nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, vt chất có sau, ý thức sinh ra và quyết đnh vt cht. H giải thích nguyên nhân tận cùng của mi s vt, hiện tượng trong thế gii bng các nguyên nhân tinh thần, ý thức.

4 / 50

Q4:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ánh là thuộc tính chung, phổ biến ca mọi đối tượng vt cht. Phản ánh là năng lc gi lại, tái hiện li ca h thng vt chất này những đặc iểm ca h thng vt chất khác

5 / 50

Q5:

Hãy phát hiện nhận định sai về phạm trù Lượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng là phạm trù triết học dùng để ch tính quy định vốn có của s vt v mt s lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu ca s vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của s vt, biu hin bng con s các thuộc tính, các yếu t cấu thành nó.  

6 / 50

Q6:

Khuynh hướng của sự phát triển theo quan điểm triết học Mác-Lênin diễn ra theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm chung của sự phát triển theo quan niệm biện chứng là tính tiến lên theo ường xoáy ốc, có kế thừa, có sự dường như lặp i, lặp lại của sự vật, hiện tượng cũ nhưng trên cơ sở cao hơn.  

7 / 50

Q7:

Hãy chỉ ra điểm sai về phủ định biện chứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

S lp lại hình thái ban đầu ca mi chu k phát triển nhưng trên một cơ s cao hơn qua hai ln ph định cơ bản là phủ đnh ca ph đnh.  Ph đnh bin chng là phạm trù triết học dùng để ch s ph đnh t thân, sự phát triển t thân, là mắt khâu trong quá trình dẫn ti s ra đời s vt mi, tiến b hơn sự vật cũ. Ph đnh bin chứng có các đặc trưng cơ bản là tính khách quan và tính kế tha.

8 / 50

Q8:

Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc điểm gì? ( Đáp án nào dưới đây là đúng nhất)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuynh hướng chung của các nhà triết hc duy vt thi c đi là đi tìm một thc th ban đầu nào đó và coi nó là yếu t to ra tt c các s vt, hiện tượng khác nhau của thế gii, tt c đu bt ngun t đó và cuối cùng đều tan biến trong đó.

9 / 50

Q9:

Quan niệm nào sau đây về phạm trù Nguyên nhân là quan niệm đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân là phạm trù dùng để ch s tác động ln nhau giữa các mặt trong mt s vt, hiện tượng hay giữa các sự vt, hiện tượng vi nhau gây ra mt s biến dổi nhất định.

10 / 50

Q10:

Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thc tin là toàn bộ nhng hoạt động vt chất có mục đích,có tính sáng tạo, mang tính lch s - xã hội của con người nhm ci biến t nhiên và xã hội.  Nhn thc là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người một cách năng động và sáng tạo, trên cơ sở thc tiễn mang tính lịch s - xã hội c th.

11 / 50

Q11:

Hãy điền từ thích hợp để có một định nghĩa đúng: <Kết quả dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do .... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng=?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết qu là phạm trù dùng để ch nhng biến đổi xut hin do những tác động giữa các mặt, các yếu t trong mt s vt hoc giữa các sự vt, hiện tượng gây nên.

12 / 50

Q12:

Định nghĩa nào về thực tiễn sau đây là đầy đủ và chính xác nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thc tin là toàn bộ nhng hoạt động vt chất có mục đích,có tính sáng tạo, mang tính lch s - xã hội của con người nhm ci biến t nhiên và xã hội

13 / 50

Q13:

Vì sao trong hoạt ộng nhận thức, muốn hiểu cái chung thì phải nhận thức từng cái riêng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức. Ý thức là mt hiện tượng có tính xã hội, do đó không có phương tiện trao đổi xã hội v mặt ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển được.

14 / 50

Q14:

Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức. Ý thức là mt hiện tượng có tính xã hội, do đó không có phương tiện trao đổi xã hội v mặt ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển được

15 / 50

Q15:

Hãy phát hiện nhận định đúng nhất về phạm trù cái đơn nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để ch các mặt, các đặc điểm ch vốn có một s vt, hiện tượng (một cái riêng) nào đó mà không lặp li s vt, hiện tượng khác.

16 / 50

Q16:

Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vt cht là một phạm trù triết học dùng để ch thc tại khách quan được em lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của con người chép lại, chp li, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

17 / 50

Q17:

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đã ược V.I.Lênin xác định trong định nghĩa của vật chất là thuộc tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng để chỉ thực tại khách quan: thuộc tính tồn tại khách quan, tồn tại ngoài ý thức, độc lập, không phụ thuộc vào ý thức con người

18 / 50

Q18:

Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự they đổi về lượng đã đủ là thay đổi căn bản nhất của sự vật:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm nút: là điểm gii hạn mà tại đó sự thay ổi v lượng đạt ti ch phá vỡ đ cũ, làm cht ca s vt, hiện tượng đổi thành chất mi, tức là xảy ra bước nhảy

19 / 50

Q19:

Hình thức nào sau đây của thực tiễn là hình thức thực tiễn cơ bản và quyết định nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động sn xut vt cht: là hình thức hoạt động cơ bản, đầu tiên của thc tiễn. Đây là hoạt động mà trong đó con người dùng những công cụ lao động tác ộng vào giới t nhiên để to ra ca ci vt chất, các điều kin cn thiết để nhằm duy trì sự tn tại và phát triển của mình

20 / 50

Q20:

Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng diễn ra như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tác phẩm Bút ký triết hc, V.I.Lênin đã khái quát con đường bin chng ca s nhn thức chân lý như sau: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thc tin - đó là con đường bin chng ca s nhn thức chân lý, của s nhn thc hin thc khách quan.

21 / 50

Q21:

Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng về mặt số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc độ, nhịp điệu của sự vận động, phát triển của sự vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng là phạm trù triết học dùng để ch tính quy định vốn có của s vt v mt s lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu ca s vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của s vt, biu hin bng con s các thuộc tính, các yếu t cấu thành nó

22 / 50

Q22:

Điểm giống nhau căn bản giữa phủ định và phủ định biện chứng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phủ định là một trong những quy luật cơ bản của phép biện chứng, đặc trưng cho phương hướng phát triển, sự thống nhất giữa tiến bộ và liên tục trong sự phát triển, sự xuất hiện của cái mới và sự tái diễn tương đối của một số yếu tố của cái cũ.

23 / 50

Q23:

Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai đoạn nhận thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức cảm tính (hay còn gọi là trực quan sinh ộng) là giai oạn ầu tiên của quá trình nhận thức. Đó là giai oạn con người sử dụng các giác quan ể tác ộng vào sự vật nhằm nắm bắt sự vật ấy. Nhận thức cảm tính gồm các hình thức sau: Cảm giác, Tri giác Biểu tượng

24 / 50

Q24:

Quan niệm nào sau đây về phạm trù Kết quả là quan niệm đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết qu là phạm trù dùng để ch nhng biến đổi xut hin do những tác động giữa các mặt, các yếu t trong mt s vt hoc giữa các sự vt, hiện tượng gây nên.

25 / 50

Q25:

Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau: Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của thc tiễn đối vi nhn thc:

1.  Thc tiễn là cơ sở ca nhn thc

2.  Thc tiễn là động lc ca nhn thc

3. Thc tiễn là mục đích của nhn thc

26 / 50

Q26:

Hãy sắp xếp các hình thức vận động của vật chất theo đúng trật tự phát triển các nhận thức vận động từ thấp đến cao của vật chất: 1. Vận động vật lý; 2. Vận động cơ học; 3. Vận động sinh vật học; 4. Vận động hóa học; 5. Vận động xã hội

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5 hình thức cơ bản của vận động:

+ Vận động cơ học là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian.

+ Vận động vật lý là sự vận động của các phân tử, các hạt cơ bản, vận động iện tử, các quá trình nhiệt, điện...

+ Vận động hóa học là quá trình hóa hợp và phân giải các chất, vận động của các nguyên tử.

+ Vận ộng sinh học là sự trao ổi chất giữa cơ thể sống với môi trường.

+ Vận động xã hội là sự biến đổi ca lch s và xã hội, s thay đổi, thay thế các quá trình xã hội này bằng các quá trình xã hội khác.  

27 / 50

Q27:

Cái.... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cái chung là bộ phn ca cái riêng, chỉ tn tại trong cái riêng ( đó chính là những b phn giống nhau, cùng tồn ti trong nhiều cái riêng). Cái riêng chỉ tn ti trong mi quan h với cái chung, không có cái riêng tách rời cái chung.

28 / 50

Q28:

Vai trò thực tiễn đối với nhận thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của thc tiễn đối vi nhn thc:

1.  Thc tiễn là cơ sở ca nhn thc

2.  Thc tiễn là động lc ca nhn thc

3. Thc tiễn là mục đích của nhn thc

29 / 50

Q29:

Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhn thc kinh nghiệm là nhận thức hình thành từ s quan sát các sự vt hiện tượng trong gii t nhiên, xã hội hoặc qua các hiện tượng nghiên cứu khoa hc. Kết qu ca nhn thc kinh nghiệm là những tri thc kinh nghim

30 / 50

Q30:

Bản chất của ý thức là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bn cht của ý thức là hình ảnh ch quan ca thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hin thực khách quan của b óc người.

31 / 50

Q31:

<Muốn thực sự hiểu được sự vật, cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của sự vật đó> (V.I.Lênin). Kết luận này được trực tiếp rút ra từ nội dung nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tt c mi s vt, hiện tượng trong thế gii (c t nhiên, xã hội và tư duy) bao gi cũng tn ti trong mi liên hệ ph biến, quy định, ràng buộc, tác động lẫn nhau, không có sự vt hin tượng nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ

32 / 50

Q32:

Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về vật chất do sự biến đổi trước đó về lượng tới giới hạn điểm nút?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước nhy: là khái niệm dùng để ch giai đoạn chuyển hóa cơ bản v cht ca s vt, hiện tượng do biến đổi v lượng trước đó gây ra, kết thúc một giai oạn vận động, độ cũ bị phá vỡ, đ mi (s vt, hiện tượng mới) được xác lập.

33 / 50

Q33:

Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về <phát triển>:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển là quá trình vận động t thấp đến cao, t kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, t chất cũ đến cht mi trình độ cao hơn

34 / 50

Q34:

Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý thức hình thành không phải là quá trình con người tiếp nhn th động các tác động t thế giới khách quan vào bộ óc của mình, mà chủ yếu t hoạt động thc tiễn. Ý thức không chỉ là sự phản ánh tái tạo mà còn chủ yếu là sự phản ánh sáng tạo hin thực khách quan. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức.

35 / 50

Q35:

Hãy chỉ ra phán đoán sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý thức là cái phản ánh khách quan, ý thức không phải là sự vật, mà chỉ là hình ảnh trong óc người. Ý thức là hình ảnh ch quan ca thế giới khách quan. Về nội dung mà ý thức phn ánh là khách quan, còn hình thức phản ánh là chủ quan. Ý thức ch là thuộc tính phản ánh của mt dng vt chất đặc biệt là bộ óc người, ch có con người mới có ý thức

36 / 50

Q36:

Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn là biểu hiện trực tiếp của việc không vận dụng đúng quy luật:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bt c s vt, hiện tượng nào cũng tồn ti hai mt chất và lượng thng nht vi nhau, nên cả trong nhn thức và thực tin cn coi trng c hai ch tiêu định tính và định lượng. Trong nhn thức và thực tin phi biết tích luỹ đ v lượng để đạt ược biến đổi v chất; tránh chủ quan nóng vội, đốt cháy giai đoạn hoc bo thủ, trì trệ, thụ đng.

37 / 50

Q37:

Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, quy luật thng nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập, còn gọi là quy luật mâu thuẫn, là quy luật cơ bản nht, hạt nhân của phép biện chng duy vt. Bi quy luật này chỉ ra rằng mâu thuẫn tn tại khách quan, phổ biến ca mi s vt, hin tượng. Chính mâu thuẫn ni tại là nguồn gc ca s vận động và phát triển. Do đó, muốn s vt phát triển thì phải phát hiện ra mâu thuẫn và phân loại từng mâu thuẫn để xác ịnh mâu thuẫn nào là cơ bản, mâu thuẫn nào là chủ yếu, mâu thuẫn nào là không cơ bản, mâu thuẫn nào là thứ yếu để gii quyết mâu thuẫn tng thời điểm cho phù hợp. 

38 / 50

Q38:

Quan niệm nào được rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lý về sự phát triển của CNDVBC?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm duy vt bin chng v s phát triển cung cấp cho chúng ta phương pháp lun khoa học để nhn thức và cải to thế giới là: khi xem xét các sự vật và hiện tượng phải dặt nó trong s vận động, trong s phát triển, phải phát hiện ra các xu hướng biến đổi, chuyển hoá của chúng

39 / 50

Q39:

Hãy chỉ ra phương án sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

-   Vt chất là phạm trù triết hc

Vật chất trong định nghĩa vật chất của Lênin là kết quả của sự khái quát hóa, trừu tượng hóa những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có của các sự vật, hiện tượng nên nó phản ánh cái chung, vô hạn, vô tận, không sinh ra, không mất đi; do đó không thể đồng nhất vật chất với một hay một số dạng biểu hiện cụ thể của vật chất.

-   Vt chất dùng để ch thc tại khách quan

Vật chất tồn tại khách quan trong hiện thực, nằm bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người. <Tồn tại khách quan> là thuộc tính cơ bản của vật chất, là tiêu chuẩn để phân biệt cái gì là vật chất, cái gì không phải là vật chất. Con người có nhận thức ược hay không nhận thức được vật chất thì vật chất vẫn tồn tại.

-   Vt chất được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chp li, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác

Có thể hiểu rằng vật chất là cái có thể gây nên cảm giác ở con người khi nó trực tiếp hay gián tiếp tác động đến giác quan của con người; ý thức của con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.

40 / 50

Q40:

Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai đoạn nhận thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhn thức lý tính, hay tư duy trừu tượng, được th hin các hình thức như khái niệm, phán đoán và suy lun

41 / 50

Q41:

Các mặt đối lập có tác động lẫn nhau, bài trừ, phủ định nhau triết học gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mặt đối lập không chỉ thng nhất, mà còn luôn <đấu tranh> với nhau. Đấu tranh ca các mặt đối lập là sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ đnh ln nhau giữa các mặt ó. Hình thức đấu tranh của các mặt đối lp hết sức phong phú, đa dạng, tu thuộc vào tính chất, vào mối liên hệ qua li giữa các mặt đối lập và tuỳ điều kin c th din ra cuộc đấu tranh giữa chúng.

42 / 50

Q42:

Quan niệm nào sau đây về mặt đối lập biện chứng là quan niệm đúng đắn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mặt đối lập là những mặt có những đặc điểm, nhng thuộc tính, những tính quy định có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tn ti một cách khách quan trong t nhiên, xã hội và tư duy.

43 / 50

Q43:

<Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự they đổi về chất và ngược lại> có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy lut t những thay đổi v lượng dẫn đến những thay đổi v chất và ngược li ch ra cách thức chung nht ca s vận động và phát triển, khi cho thy s thay đổi v cht ch xy ra khi s vt, hiện tượng đã tích lũy những thay đổi v lượng đạt đến ngưỡng nhất định.

44 / 50

Q44:

Chọn câu trả lời đúng nhất: Các tính chất của mối liên hệ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xem Tính chất ca mối liên hệ

45 / 50

Q45:

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xem Tính chất ca mối liên hệ

46 / 50

Q46:

Điền vào chỗ trống: ..... là sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển là quá trình vận động t thấp đến cao, t kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, t chất cũ đến cht mi trình độ cao hơn

47 / 50

Q47:

Chọn câu trả lời úng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý thức theo định nghĩa của triết học Mác-Lenin là một phạm trù song song với phạm trù vt chất. Theo đó, ý thức là sự phản ánh thế gii vt chất khách quan vào bộ óc con người và có sự ci biến và sáng tạo. Ý thức có mối quan h hữu cơ với vt cht.

48 / 50

Q48:

Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mặt đối lập là những mặt có những đặc điểm, nhng thuộc tính, những tính quy định có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tn ti một cách khách quan trong t nhiên, hi và tư duy

49 / 50

Q49:

Trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào mà khẳng định: bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tt c mi s vt, hiện tượng trong thế gii (c t nhiên, xã hội và tư duy) bao gi cũng tn ti trong mối liên hệ ph biến, quy định, ràng buộc, tác động lẫn nhau, không có sự vt hin tượng nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ.

50 / 50

Q50:

Trong các hoạt động thực tiễn cơ bản, hoạt ộng nào có vai trò quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức hoạt động thc tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác sn xut vt cht. Hot đng sn xut vt cht là hình thức hoạt động cơ bản, đầu tiên của thc tin. Đây là hoạt động mà trong đó con người s dng những công cụ lao động tác động vào giới t nhiên để to ra ca ci vt chất, các điều kin cn thiết nhằm duy trì sự tn tại và phát triển của mình.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Giải thích

Cái chung là phạm trù triết học dùng để ch nhng mt, nhng thuộc tính không những có ở mt s vt, mt hiện tượng nào đó mà còn lặp li nhiu s vt, hiện tượng (nhiều cái riêng) khác nữa.

Câu hỏi 2 / 50
Giải thích

Tích lũy đủ về lượng (<ba cây>) sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất (<hòn núi cao>).

Câu hỏi 3 / 50
Giải thích

Ch nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, vt chất có sau, ý thức sinh ra và quyết đnh vt cht. H giải thích nguyên nhân tận cùng của mi s vt, hiện tượng trong thế gii bng các nguyên nhân tinh thần, ý thức.

Câu hỏi 4 / 50
Giải thích

Phản ánh là thuộc tính chung, phổ biến ca mọi đối tượng vt cht. Phản ánh là năng lc gi lại, tái hiện li ca h thng vt chất này những đặc iểm ca h thng vt chất khác

Câu hỏi 5 / 50
Giải thích

Lượng là phạm trù triết học dùng để ch tính quy định vốn có của s vt v mt s lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu ca s vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của s vt, biu hin bng con s các thuộc tính, các yếu t cấu thành nó.  

Câu hỏi 7 / 50
Giải thích

S lp lại hình thái ban đầu ca mi chu k phát triển nhưng trên một cơ s cao hơn qua hai ln ph định cơ bản là phủ đnh ca ph đnh.  Ph đnh bin chng là phạm trù triết học dùng để ch s ph đnh t thân, sự phát triển t thân, là mắt khâu trong quá trình dẫn ti s ra đời s vt mi, tiến b hơn sự vật cũ. Ph đnh bin chứng có các đặc trưng cơ bản là tính khách quan và tính kế tha.

Câu hỏi 8 / 50
Giải thích

Khuynh hướng chung của các nhà triết hc duy vt thi c đi là đi tìm một thc th ban đầu nào đó và coi nó là yếu t to ra tt c các s vt, hiện tượng khác nhau của thế gii, tt c đu bt ngun t đó và cuối cùng đều tan biến trong đó.

Câu hỏi 9 / 50
Giải thích

Nguyên nhân là phạm trù dùng để ch s tác động ln nhau giữa các mặt trong mt s vt, hiện tượng hay giữa các sự vt, hiện tượng vi nhau gây ra mt s biến dổi nhất định.

Câu hỏi 10 / 50
Giải thích

Thc tin là toàn bộ nhng hoạt động vt chất có mục đích,có tính sáng tạo, mang tính lch s - xã hội của con người nhm ci biến t nhiên và xã hội.  Nhn thc là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người một cách năng động và sáng tạo, trên cơ sở thc tiễn mang tính lịch s - xã hội c th.

Giải thích

Kết qu là phạm trù dùng để ch nhng biến đổi xut hin do những tác động giữa các mặt, các yếu t trong mt s vt hoc giữa các sự vt, hiện tượng gây nên.

Câu hỏi 12 / 50
Giải thích

Thc tin là toàn bộ nhng hoạt động vt chất có mục đích,có tính sáng tạo, mang tính lch s - xã hội của con người nhm ci biến t nhiên và xã hội

Câu hỏi 13 / 50
Giải thích

Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức. Ý thức là mt hiện tượng có tính xã hội, do đó không có phương tiện trao đổi xã hội v mặt ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển được.

Câu hỏi 14 / 50
Giải thích

Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức. Ý thức là mt hiện tượng có tính xã hội, do đó không có phương tiện trao đổi xã hội v mặt ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển được

Câu hỏi 15 / 50
Giải thích

Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để ch các mặt, các đặc điểm ch vốn có một s vt, hiện tượng (một cái riêng) nào đó mà không lặp li s vt, hiện tượng khác.

Câu hỏi 16 / 50
Giải thích

Vt cht là một phạm trù triết học dùng để ch thc tại khách quan được em lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của con người chép lại, chp li, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Giải thích

Dùng để chỉ thực tại khách quan: thuộc tính tồn tại khách quan, tồn tại ngoài ý thức, độc lập, không phụ thuộc vào ý thức con người

Câu hỏi 19 / 50
Giải thích

Hoạt động sn xut vt cht: là hình thức hoạt động cơ bản, đầu tiên của thc tiễn. Đây là hoạt động mà trong đó con người dùng những công cụ lao động tác ộng vào giới t nhiên để to ra ca ci vt chất, các điều kin cn thiết để nhằm duy trì sự tn tại và phát triển của mình

Câu hỏi 20 / 50
Giải thích

Trong tác phẩm Bút ký triết hc, V.I.Lênin đã khái quát con đường bin chng ca s nhn thức chân lý như sau: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thc tin - đó là con đường bin chng ca s nhn thức chân lý, của s nhn thc hin thc khách quan.

Giải thích

Lượng là phạm trù triết học dùng để ch tính quy định vốn có của s vt v mt s lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu ca s vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của s vt, biu hin bng con s các thuộc tính, các yếu t cấu thành nó

Câu hỏi 22 / 50
Giải thích

Phủ định là một trong những quy luật cơ bản của phép biện chứng, đặc trưng cho phương hướng phát triển, sự thống nhất giữa tiến bộ và liên tục trong sự phát triển, sự xuất hiện của cái mới và sự tái diễn tương đối của một số yếu tố của cái cũ.

Câu hỏi 23 / 50
Giải thích

Nhận thức cảm tính (hay còn gọi là trực quan sinh ộng) là giai oạn ầu tiên của quá trình nhận thức. Đó là giai oạn con người sử dụng các giác quan ể tác ộng vào sự vật nhằm nắm bắt sự vật ấy. Nhận thức cảm tính gồm các hình thức sau: Cảm giác, Tri giác Biểu tượng

Câu hỏi 24 / 50
Giải thích

Kết qu là phạm trù dùng để ch nhng biến đổi xut hin do những tác động giữa các mặt, các yếu t trong mt s vt hoc giữa các sự vt, hiện tượng gây nên.

Câu hỏi 25 / 50
Giải thích

Vai trò của thc tiễn đối vi nhn thc:

1.  Thc tiễn là cơ sở ca nhn thc

2.  Thc tiễn là động lc ca nhn thc

3. Thc tiễn là mục đích của nhn thc

Giải thích

5 hình thức cơ bản của vận động:

+ Vận động cơ học là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian.

+ Vận động vật lý là sự vận động của các phân tử, các hạt cơ bản, vận động iện tử, các quá trình nhiệt, điện...

+ Vận động hóa học là quá trình hóa hợp và phân giải các chất, vận động của các nguyên tử.

+ Vận ộng sinh học là sự trao ổi chất giữa cơ thể sống với môi trường.

+ Vận động xã hội là sự biến đổi ca lch s và xã hội, s thay đổi, thay thế các quá trình xã hội này bằng các quá trình xã hội khác.  

Câu hỏi 27 / 50
Giải thích

Cái chung là bộ phn ca cái riêng, chỉ tn tại trong cái riêng ( đó chính là những b phn giống nhau, cùng tồn ti trong nhiều cái riêng). Cái riêng chỉ tn ti trong mi quan h với cái chung, không có cái riêng tách rời cái chung.

Câu hỏi 28 / 50
Giải thích

Vai trò của thc tiễn đối vi nhn thc:

1.  Thc tiễn là cơ sở ca nhn thc

2.  Thc tiễn là động lc ca nhn thc

3. Thc tiễn là mục đích của nhn thc

Câu hỏi 29 / 50
Giải thích

Nhn thc kinh nghiệm là nhận thức hình thành từ s quan sát các sự vt hiện tượng trong gii t nhiên, xã hội hoặc qua các hiện tượng nghiên cứu khoa hc. Kết qu ca nhn thc kinh nghiệm là những tri thc kinh nghim

Câu hỏi 30 / 50
Giải thích

Bn cht của ý thức là hình ảnh ch quan ca thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hin thực khách quan của b óc người.

Câu hỏi 31 / 50
Giải thích

Tt c mi s vt, hiện tượng trong thế gii (c t nhiên, xã hội và tư duy) bao gi cũng tn ti trong mi liên hệ ph biến, quy định, ràng buộc, tác động lẫn nhau, không có sự vt hin tượng nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ

Giải thích

Bước nhy: là khái niệm dùng để ch giai đoạn chuyển hóa cơ bản v cht ca s vt, hiện tượng do biến đổi v lượng trước đó gây ra, kết thúc một giai oạn vận động, độ cũ bị phá vỡ, đ mi (s vt, hiện tượng mới) được xác lập.

Câu hỏi 33 / 50
Giải thích

Phát triển là quá trình vận động t thấp đến cao, t kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, t chất cũ đến cht mi trình độ cao hơn

Câu hỏi 34 / 50
Giải thích

Ý thức hình thành không phải là quá trình con người tiếp nhn th động các tác động t thế giới khách quan vào bộ óc của mình, mà chủ yếu t hoạt động thc tiễn. Ý thức không chỉ là sự phản ánh tái tạo mà còn chủ yếu là sự phản ánh sáng tạo hin thực khách quan. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức.

Câu hỏi 35 / 50
Giải thích

Ý thức là cái phản ánh khách quan, ý thức không phải là sự vật, mà chỉ là hình ảnh trong óc người. Ý thức là hình ảnh ch quan ca thế giới khách quan. Về nội dung mà ý thức phn ánh là khách quan, còn hình thức phản ánh là chủ quan. Ý thức ch là thuộc tính phản ánh của mt dng vt chất đặc biệt là bộ óc người, ch có con người mới có ý thức

Câu hỏi 36 / 50
Giải thích

Bt c s vt, hiện tượng nào cũng tồn ti hai mt chất và lượng thng nht vi nhau, nên cả trong nhn thức và thực tin cn coi trng c hai ch tiêu định tính và định lượng. Trong nhn thức và thực tin phi biết tích luỹ đ v lượng để đạt ược biến đổi v chất; tránh chủ quan nóng vội, đốt cháy giai đoạn hoc bo thủ, trì trệ, thụ đng.

Câu hỏi 37 / 50
Giải thích

Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, quy luật thng nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập, còn gọi là quy luật mâu thuẫn, là quy luật cơ bản nht, hạt nhân của phép biện chng duy vt. Bi quy luật này chỉ ra rằng mâu thuẫn tn tại khách quan, phổ biến ca mi s vt, hin tượng. Chính mâu thuẫn ni tại là nguồn gc ca s vận động và phát triển. Do đó, muốn s vt phát triển thì phải phát hiện ra mâu thuẫn và phân loại từng mâu thuẫn để xác ịnh mâu thuẫn nào là cơ bản, mâu thuẫn nào là chủ yếu, mâu thuẫn nào là không cơ bản, mâu thuẫn nào là thứ yếu để gii quyết mâu thuẫn tng thời điểm cho phù hợp. 

Câu hỏi 38 / 50
Giải thích

Quan điểm duy vt bin chng v s phát triển cung cấp cho chúng ta phương pháp lun khoa học để nhn thức và cải to thế giới là: khi xem xét các sự vật và hiện tượng phải dặt nó trong s vận động, trong s phát triển, phải phát hiện ra các xu hướng biến đổi, chuyển hoá của chúng

Câu hỏi 39 / 50
Giải thích

-   Vt chất là phạm trù triết hc

Vật chất trong định nghĩa vật chất của Lênin là kết quả của sự khái quát hóa, trừu tượng hóa những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có của các sự vật, hiện tượng nên nó phản ánh cái chung, vô hạn, vô tận, không sinh ra, không mất đi; do đó không thể đồng nhất vật chất với một hay một số dạng biểu hiện cụ thể của vật chất.

-   Vt chất dùng để ch thc tại khách quan

Vật chất tồn tại khách quan trong hiện thực, nằm bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người. <Tồn tại khách quan> là thuộc tính cơ bản của vật chất, là tiêu chuẩn để phân biệt cái gì là vật chất, cái gì không phải là vật chất. Con người có nhận thức ược hay không nhận thức được vật chất thì vật chất vẫn tồn tại.

-   Vt chất được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chp li, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác

Có thể hiểu rằng vật chất là cái có thể gây nên cảm giác ở con người khi nó trực tiếp hay gián tiếp tác động đến giác quan của con người; ý thức của con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.

Câu hỏi 41 / 50
Giải thích

Các mặt đối lập không chỉ thng nhất, mà còn luôn <đấu tranh> với nhau. Đấu tranh ca các mặt đối lập là sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ đnh ln nhau giữa các mặt ó. Hình thức đấu tranh của các mặt đối lp hết sức phong phú, đa dạng, tu thuộc vào tính chất, vào mối liên hệ qua li giữa các mặt đối lập và tuỳ điều kin c th din ra cuộc đấu tranh giữa chúng.

Câu hỏi 42 / 50
Giải thích

Mặt đối lập là những mặt có những đặc điểm, nhng thuộc tính, những tính quy định có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tn ti một cách khách quan trong t nhiên, xã hội và tư duy.

Câu hỏi 43 / 50
Giải thích

Quy lut t những thay đổi v lượng dẫn đến những thay đổi v chất và ngược li ch ra cách thức chung nht ca s vận động và phát triển, khi cho thy s thay đổi v cht ch xy ra khi s vt, hiện tượng đã tích lũy những thay đổi v lượng đạt đến ngưỡng nhất định.

Câu hỏi 47 / 50
Giải thích

Ý thức theo định nghĩa của triết học Mác-Lenin là một phạm trù song song với phạm trù vt chất. Theo đó, ý thức là sự phản ánh thế gii vt chất khách quan vào bộ óc con người và có sự ci biến và sáng tạo. Ý thức có mối quan h hữu cơ với vt cht.

Câu hỏi 49 / 50
Giải thích

Tt c mi s vt, hiện tượng trong thế gii (c t nhiên, xã hội và tư duy) bao gi cũng tn ti trong mối liên hệ ph biến, quy định, ràng buộc, tác động lẫn nhau, không có sự vt hin tượng nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ.

Câu hỏi 50 / 50
Giải thích

Hình thức hoạt động thc tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác sn xut vt cht. Hot đng sn xut vt cht là hình thức hoạt động cơ bản, đầu tiên của thc tin. Đây là hoạt động mà trong đó con người s dng những công cụ lao động tác động vào giới t nhiên để to ra ca ci vt chất, các điều kin cn thiết nhằm duy trì sự tn tại và phát triển của mình.