05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 có đáp án

05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 có đáp án

05 đề thi thử cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

577 289 lượt tải Tải xuống
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
log=yx
A.
)
1; +
. B.
)
(
0;+
. C.
)
0;+
. D.
)
(
1; +
.
Câu 2: Nghim của phương trình
A.
1; 2= =xx
. B. Vô nghim. C.
1; 2==xx
. D.
1; 2= = xx
.
Câu 3: Nếu
( ) ( )
3
3
lim 7
3
=
x
f x f
x
thì ta kết luận
A.
( )
' 3 3=f
. B.
( )
' 7 0=f
. C.
( )
' 7 3=f
. D.
( )
' 3 7=f
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
đều cnh
a
=SA a
. Tìm góc gia
SC
và mt phng
( )
ABC
.
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 5: Tính đạo hàm ca hàm s
3
21= + +y x x
A.
2
32
=+y x x
. B.
2
32
=+yx
. C.
2
3 2 1= + +
y x x
. D.
2
2
=+yx
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAB
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
;
( )
SA ABC
. Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc nào?
A.
SBC
. B.
SBA
. C.
SCB
. D.
SCA
.
Câu 8: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1 .+ xx
A.
( )
;2= −S
. B.
1
;2
2

=


S
. C.
( )
2;= +S
. D.
( )
1;2=−S
.
Câu 9: Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi hàm số
( )
32
69= +s t t t t
, trong đó
t
nh
bằng giây và
s
tính bằng mét. Vận tốc của vật tại thời điểm
4=t
giây là
A.
6 m/s
. B.
7 m/s
. C.
8 m/s
. D.
9 m/s
.
Câu 10: Cho hàm s
32
3 2.= +y x x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại giao điểm vi
đường thng
2.=−y
A.
9 7; 2= + = y x y
. B.
2=−y
. C.
9 7; 2= + = y x y
.D.
9 7; 2= + =y x y
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 ,==AB a AD a
SA
vuông góc vi
đáy và
3.=SA a
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
43
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 12: Lớp 11A8 trường THPT X 25 hc sinh nam 20 hc sinh n. Chn ngẫu nhiên đồng thi
hai bn t lớp này đ tham d cuc hp của trường. Tính xác sut chọn đưc hai bn cùng
giới tính để đi d cuc hp.
A.
19
99
. B.
10
33
. C.
49
99
. D.
29
99
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và
2=SA a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
, 45=CD SA
.
b)
( )
AD SAB
.
c)
( )
( )
, 45=SC ABCD
.
d) S đo của góc nh din
,,B SA D
bng
90
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
2= +y x x m
vi
m
là tham số. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( )
2
2
2
−+
=
+
x x m
fx
xm
.
b)
( )
0
=fm
.
c) H s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
o
1=x
1+
m
m
.
d) Để phương trình
( )
0
=fx
có hai nghim phân bit thì
1
2
m
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một người gi tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
7,5%
một năm. Biết rng nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm số tin lãi s được nhp vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c s tin gửi ban đầu lãi) gp
đôi số tin gửi ban đầu, gi định trong khong thi gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tin ra?
Câu 2: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
5
+
=
+
x
y
xm
đạo hàm dương trên khoảng
( )
; 10−
?
Câu 3: Vì mật độ giao thông qua ngã tư rất cao, thường xuyên xy ra tình trng kt xe nên người ta xây
mt cây cầu vượt giao thông ngã tư này hình parabol nối hai điểm có khong cách . Độ dc
ca mt cầu không vượt quá
7
dc ti một điểm được xác định bi góc giữa phương tiếp
xúc vi mt cầu và phương ngang). Tính chiu cao
h
gii hn t đỉnh cầu đến mặt đường (làm
tròn kết qu đến hàng phn trăm).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 3/3 Mã đề 101
Câu 4: Bn Bình có mt hp bi gm
2
viên bi màu đỏ
4
viên bi màu trng. Bn ng cũng có một
hp bi giống như của bn Nam. T hp ca mình, mi bn chn ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác
suất để trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và s bi đỏ ca hai bn bng nhau.
PHN IV. T lun
Câu 1: Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Tính xác sut
để tng s ghi trên
6
tm th y là mt s l.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh bên
SA
vuông c vi
mt phẳng đáy,
M
là trung điểm ca cnh
BC
.
a) Chng minh rằng đường thng
BC
vuông góc vi
( )
SAM
.
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
SB
AM
theo
a
, biết
2=AB a
,
=SA a
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Vi
a
là s thực dương, biểu thc
1
3
.=P a a
bng
A.
1
6
a
. B.
2
5
a
. C.
5
6
a
. D.
4
3
a
.
Câu 2: Nghim của phương trình
10 5=
x
A.
1
2
=x
. B.
2=x
. C.
log5=x
. D.
5
log 10=x
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm tha
( )
85
=f
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
8
lim 5
8
8
=
x
f x f
x
A.
12
. B.
5
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
cnh
2, 3==AB BC
cnh
15
=AA
. Góc giữa đường thng
AC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
2
3
=yx
A.
1
3
2
3
=yx
. B.
5
3
=yx
. C.
1
3
=yx
. D.
5
3
2
3
=yx
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi và
SB
vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 7: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
21
2
log 3 2 log 6 5 0 + xx
A.
6
1;
5

=


S
. B.
2
;1
3

=


S
. C.
( )
1;= +S
. D.
6
1;
5

=

S
.
Câu 8: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông cân ti
A
,
2=AB
;
SA
vuông góc với đáy và
3=SA
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
2
. C.
6.
. D.
4.
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại đỉnh
A
,
3=BC a
,
6=AC a
, các
cnh bên
33
2
= = =
a
SA SB SC
. Tính góc to bi mt bên
( )
SAB
và mt phẳng đáy
( )
ABC
.
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 10: Hàm số
2
cos 5=yx
có đạo hàm là
A.
2cos5
=yx
. B.
10cos5
=yx
. C.
5sin10
=−yx
. D.
10sin10
=yx
.
Câu 11: Cho hàm s
32
3 2.= +y x x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s biết tiếp tuyến song
song với đường thng
9 7.=+yx
A.
9 7; 9 25= + = y x y x
. B.
9 25=−yx
.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 2/3 Mã đề 102
C.
9 7; 9 25= = +y x y x
. D.
9 25=+yx
.
Câu 12: Mt hộp đựng viên bi trong đó viên bi đỏ, viên bi xanh, viên bi vàng, viên
bi trng. Ly ngu nhiên hai bi, tính xác sut biến c : “hai viên bi cùng màu
A. . B. . C. . D. .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
120 ,= =BAD AB a
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Gi
M
là trung điểm ca
BC
, biết
60=AMS
. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a)
()SA ABCD
.
b)
3=SA a
.
c)
3
.
3
2
=
S ABCD
a
V
.
d) Khong cách t
D
đến mt phng
()SBC
bng
3
4
a
.
Câu 2: Mt chiếc máy có hai động cơ I II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ I và động
cơ II chạy tt lần lượt là 0,8 và 0,9. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để c hai động cơ đều chy tt là
0,72
.
b) Xác suất để c hai động cơ đều không chy tt là
0,63
.
c) Xác suất để có ít nht một động cơ chạy tt là
0,94
.
d) Xác suất để một trong hai đng chay tt là
0,26
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Anh Minh mun sau
3
năm nữa mt khon tin
500
triệu đồng để mua ôtô. Để thc hin vic
đó, anh Minh xây dựng kế hoch ngay t bây gi, hàng tháng phi gi mt khon tiền không đổi
vào ngân hàng theo th thc lãi kép không rút tin ra trong
3
năm đó. Giả s rng lãi sut
không đổi là
0,65%
/tháng. Hi anh Minh phi gi hàng tháng là bao nhiêu triu đồng để sau
3
năm anh có được
500
triu? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2: Tòa nhà Puerta de Europa Tây Ban Nha hình dng mt khi hp xiên. S dng công c
đo đạc ca phn mm Google Earth Pro đo được chiu cao tòa nhà là 115 m, đáy tòa nhà là một
hình vuông có cnh bng 35 m, chiu dài cnh bên bng 117 m. Biết rng có hai mt bên vuông
góc vi mặt đất, tính khong cách gia hai mt bên còn li (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
Câu 3: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm trên . Xét các hàm s
( ) ( ) ( )
2=−g x f x f x
( ) ( ) ( )
4=−h x f x f x
. Biết rng
( )
1 18
=g
( )
2 1000
=g
. Tính
( )
1
h
.
40
20
10
6
4
A
( )
4
195
=PA
( )
6
195
=PA
( )
4
15
=PA
( )
64
195
=PA
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 3/3 Mã đề 102
Câu 4: Ba bn
,,A B C
mi bn viết lên bng mt s t nhiên thuc
1;22
. Xác suất để ba s đưc viết
ra có tng là mt s không chia hết cho
3
bng (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
PHN IV. T lun
Câu 1: Gieo mt con xúc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác sut sao cho tng s chm trong hai ln
gieo là s chn bng
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
, có
2=SA a
( )
SA ABC
. Đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
B
=AB a
. Gi
O
là trung điểm
AC
I
là trung điểm
BC
.
a) Chng minh
SB BC
.
b) Tính khong cách gia cặp đường thng
SC
OI
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
0a
1a
, khi đó
5
log
a
a
bng
A.
1
5
. B.
5
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 2: Tp nghim của phương trình
( )
2
log 1 2−=x
A.
4=−x
. B.
3=x
. C.
3=−x
. D.
5=x
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;+
, hàm s
=yx
có đạo hàm là
A.
2
=y
x
. B.
1
2
=yx
. C.
1
2
=y
x
. D.
1
=y
x
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
43
1
2
2



x
x
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;2
. C.
( ) ( )
;1 2;− +
. D.
( )
2;+
.
Câu 5: Cho hàm s
3
3 2017= +y x x
. Bất phương trình
0
y
có tp nghim là
A.
( )
1;1=−S
. B.
( )
;1−
.
C.
( )
1; +
. D.
( ) ( )
; 1 1;= − +S
.
Câu 6: Cho hình chóp
. S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
=SD a
SD
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
SBD
.
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
AC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BM AC
. B.
( ) ( )
SBM SAC
. C.
( ) ( )
SAB SBC
. D.
( ) ( )
SAB SAC
.
Câu 8: Hàm s
( )
( )
2
2
log 2=−f x x x
có đạo hàm là
A.
( )
2
ln2
2
=
fx
xx
. B.
( )
( )
2
1
2 ln2
=
fx
xx
.
C.
( )
( )
2
2 2 ln2
2
=
x
fx
xx
. D.
( )
( )
2
22
2 ln2
=
x
fx
xx
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân,
, 2= = = =AB BC CD a AD a
. Cnh
bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
=SA a
. Tính gia hai mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
Câu 10: Gieo một đồng tin 5 lần cân đối và đồng cht. Xác suất để được ít nht một đồng tin xut hin
mt sp
A.
19
99
. B.
10
33
. C.
31
32
. D.
29
99
.
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 2/3 Mã đề 103
Câu 11: Cho hàm s
32
3 2.= +y x x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thng
1
.
45
=−yx
A.
45 173; 45 83= = +y x y x
. B.
45 173=−yx
.
C.
45 173; 45 83= + = y x y x
. D.
45 83=−yx
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
43a
. D.
3
43
3
a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho khi chóp t giác đu
.S ABCD
6
,
3
==
a
AB a SA
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
bng
6
6
a
.
b) Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
3
6
6
a
.
c) S đo góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
ABCD
bng
30
.
d) Côsin ca s đo góc nhị din
,,S CD B
bng
15
15
.
Câu 2: Một tài xế đang lái xe ô tô, ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại nhưng vẫn
xảy ra va chạm, chiếc ô tô để lại vết trượt dài 20,4 m (được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi
xảy ra va chạm). Trong qtrình đạp phanh, ô chuyển động theo phương trình
( )
2
5
20
2
=−s t t t
trong đó
s
(đơn vị mét) 1à độ dài quãng đường đi được sau khi phanh,
t
(đơn vị giây) là thời gian
tính từ lúc bắt đầu phanh (
04t
). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vận tốc tức thời của ô tô ngay khi đạp phanh là
20
(m/s).
b) Xe ô tô trên chưa chạy quá tốc độ, (tốc độ giới hạn cho phép là 70 (km/h).
c) Thời điểm xảy ra va chạm cách thời điểm bắt đầu đạp phanh
6,8
giây.
d) Vận tốc tức thời của ô tô ngay khi xảy ra va chạm là
14
(m/s).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Chị Lan muốn mua mt chiếc điện thoi Iphone 14 Pro Max tr giá
27
triệu đồng, nhưng chưa
đủ tin nên ch chn mua bng hình thc tr góp hàng tháng (s tin tr góp mỗi tháng như nhau)
vi lãi sut
12%
một năm trả trước 10 triệu đồng. Hi mi tháng ch phi tr ít nht bao nhiêu
triu đồng để sau đúng 1 năm kể t ngày mua điện thoi, ch s tr hết n, biết kì tr n đầu tiên
sau ngày mua đin thoại đúng một tháng ch tính lãi hàng tháng trên s nợ thc tế ca
tháng đó. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 2: Mt cái hp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp t giác
đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm ca mt mt chiếc hp, gi s hình vuông đáy của
hình chóp trùng vi mt mt ca chiếc hp (mt này cùng vi mt chứa đỉnh hình chóp hai
mặt đối nhau). Biết cnh ca chiếc hp bng 30 cm, hãy tính th tích phn không gian bên trong
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 3/3 Mã đề 103
chiếc hp không b chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (đơn vị:
3
dm
) (mô hình đồ chơi
được làm bi cht liu nhựa đặc bên trong).
Câu 3: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 4 ch s đôi một khác nhau và các ch s thuc tp
hp
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, tính xác suất để s đó không có hai
ch s liên tiếp nào cùng l (làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4: Biết
,A
B
hai điểm di động trên Parabol
( ) ( )
2
: 2 2= + +P f x x x
đường thng
: 2 6 = +yx
(tham khảo hình bên). Độ dài
AB
nh nht bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm).
PHN IV. T lun
Câu 1: Một bình đựng
5
viên bi xanh và
3
viên bi đỏ (các viên bi ch khác nhau v màu sc). Ly ngu
nhiên mt viên bi, ri ly ngu nhiên mt viên bi na. Tính xác sut ca biến c “Ly ln th hai
được mt viên bi xanh.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cnh
2a
,
0
60=BAD
,
3=SA a
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
.
a) Chng minh
( )
BD SAC
.
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
MD
AB
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
log 2=
a
b
log 3=
a
c
. Tính
( )
23
log=
a
P b c
.
A.
13=P
. B.
31=P
. C.
30=P
. D.
108=P
.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
log 2 log 6+xx
A.
[0;6)
. B.
( )
6;+
. C.
(0;6)
. D.
( )
;6−
.
Câu 3: Hàm số
( )
=y f x
được gọi là có đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
nếu
A.
( )
=y f x
có đạo hàm tại điểm
( )
0
;x a b
.
B.
( )
=y f x
có đạo hàm tại mọi điểm
( )
;x a b
.
C.
( )
=y f x
có đạo hàm tại
=xa
=xb
.
D.
( )
=y f x
có đạo hàm tại
=xa
hoặc
=xb
.
Câu 4: Đạo hàm ca hàm s
2023
2=+y x x
ti
1=x
bng
A.
4047
2
. B.
2025
. C.
3
. D.
2024
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
=SA a
. Góc gia
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc nhau
==SA SC a
,
2
2
=
a
SB
. Góc
gia hai mt phng
( )
SAC
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 7: Tích các nghim của phương trình
2
2
28
=
xx
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 8: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?
A.
( ) ( )
ABCD SBD
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC SBD
. D.
( ) ( )
SAC ABCD
.
Câu 9: Đạo hàm ca hàm s
4sin2 7cos3 9= + +y x x
A.
8cos2 21sin3 9−+xx
. B.
8cos2 21sin3xx
. C.
4cos2 7sin3xx
. D.
4cos2 7sin3+xx
.
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
biết
=AB a
2=SA a
. Tính chiu cao ca khi chóp
.S ABC
.
A.
33
9
=
a
V
. B.
6
141
=
a
V
. C.
33
3
=
a
V
. D.
6
3
=
a
V
.
Câu 11: Thng lp 11A có
70%
s bn thích môn bóng đá,
50%
s bn thích môn bóng r và
30%
s bn thích c hai môn. Tính t l hc sinh không thích c hai môn bóng đá và bóng r ca lp
11A.
A.
20%
. B.
25%
. C.
15%
. D.
10%
.
Câu 12: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
2= +y x x
song song với đường thng
=yx
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 2/3 Mã đề 104
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
a
và góc nh din
,,
A BC A
bng
30
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc nh din bng góc
A MA
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ
2
3
4
=
ABC
a
S
.
c) Chiu cao của hình lăng trụ bng
a
.
d) Th tích khối lăng trụ bng
3
3
4
a
.
Câu 2: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng phương trình chuyn động
( )
2
2 196 4,9= + s t t t
, trong đó
0,t
t
giây thi gian chuyển động,
s
(m) độ cao so vi
mặt đất. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Sau
20
giây k t khi bắn thì viên đạn đạt được độ cao
1962
m.
b) Vn tc tc thi của viên đạn ngay khi viên đạn được bn ra là
196
(m/s).
c) Vn tc tc thi của viên đạn khi viên đạn đạt được độ cao
1962
m là
5
(m/s).
d) Ti thời điểm viên đạn đạt vn tc tc thi bằng 98 m/s thì viên đạn đang ở độ cao
1472
m so
vi mặt đất.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Ông Bình vay ngân hàng 600 triệu đồng và tr góp hàng tháng. Cui mi tháng bắt đầu t tháng
th nht anh tr 10 triệu đng và chu lãi sut 0,8% trên tháng cho s tiền chưa trả. Vi hình thc
hoàn n như vậy thì sau bao nhiêu tháng thì ông Bình s tr hết s n ngân hàng?
Câu 2: Mt hộp đựng 9 th được đánh số
1,2,3,4,...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi 2 th nhân hai s
ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác suất để tích nhận được là s chn (làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 3: Kim t tháp Cheops là kim t tháp ln nht trong các kim t tháp Ai Cập, được xây dng vào
thế k th 26 trước Công nguyên và là mt trong by kì quan ca thế gii c đại. Kim t tháp có
dng hình chóp với đáy là hình vuông có độ dài cạnh đáy khoảng 230 m, các cnh bên bng nhau
dài khong 219 m. Gi
s đo của c nh din to bi mt bên mặt đáy của kim t
tháp. Tính
tan
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Cho các hàm s
( )
1
,=y f x
( )
( )
2
,=y f f x
( )
2
3
4=+y f x
đồ th lần lượt
( ) ( ) ( )
1 2 3
, , .C C C
Đưng thng
1=x
ct
( ) ( ) ( )
1 2 3
,,C C C
lần lượt ti
,,M N P
. Biết phương trình tiếp tuyến ca
( )
1
C
ti
M
ca
( )
2
C
ti
N
lần lượt
32=+yx
12 5=−yx
. Phương trình tiếp tuyến
ca
( )
3
C
ti
P
có dng
8=+y x b
( )
b
. Tìm
b
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 3/3 Mã đề 104
PHN IV. T lun
Câu 1: Tìm tham s thc
b
để hàm s
( )
2
2
khi 2
6 khi 2
2
=
−+
−
xx
fx
x
bx x
có đạo hàm ti
2.=x
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cnh bng
4a
. Cnh bên
2=SA a
.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mt phng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của đoạn
AO
.
a) Chng minh
( )
CD SHI
.
b) Tính khong cách gia các đường thng
SD
AB
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 1/3 Mã đề 105
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
0a
1a
, khi đó
2021
2022
log
a
a
bằng
A.
2021
. B.
2022
2021
. C.
2021
2022
. D.
2022
.
Câu 2: S nghim của phương trình
2
3
29
34

=


xx
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 3: Hàm số
tan 3=+y x x
có đạo hàm ti mi
,
2
+ x k k
A.
2
1
cos
=y
x
. B.
2
1
3
cos
=+y
x
. C.
2
1
cos
=−y
x
. D.
2
1
3
cos
= +y
x
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
, tam giác
ABD
đều cnh
2a
.
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
32
2
=SA a
. Hãy tính góc giữa đường thng
SO
mt phng
( )
ABCD
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 5: Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
( )
2
12
2
log 1 log 3 3 0 + xx
A.
( ) ( )
; 1 2;= − +S
. B.
( )
1;2=S
. C.
( )
1;2=−S
. D.
( )
2;= +S
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
3
22
= =
BC a
CI
tam giác cân ti
B
, cnh bên
2
3
4
=
a
vuông góc với đáy,
I
trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định o sau
đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
( )
2
2
log 1=+f x x
, tính
( )
1
f
.
A.
( )
11
=f
. B.
( )
1
1
2ln2
=
f
. C.
( )
1
1
2
=f
. D.
( )
1
1
ln2
=f
.
Câu 8: Cho hàm s
32
33= + y x x
đồ th
( )
C
. S tiếp tuyến ca
( )
C
vuông góc với đường thng
1
2017
9
=+yx
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tâm
O
cạnh đáy bằng
2a
3=SO a
. Tính góc nh
din
,,S CD O
.
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 10: Gieo mt con súc xắc cân đối đồng cht hai ln liên tiếp. Xác suất để ít nht mt ln xut hin
mt sáu chm là
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 2/3 Mã đề 105
A.
19
99
. B.
10
33
. C.
11
36
. D.
29
99
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
,
'2=AA a
. Th tích
V
ca khối lăng trụ bng
A.
3
6
2
=
a
V
. B.
3
6
4
=
a
V
. C.
3
6
6
=
a
V
. D.
3
6
12
=
a
V
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
( )( ) ( )
1 2 . 2019
=
x
fx
x x x
. Giá tr ca
( )
0
f
A.
1
2019!
. B.
1
2019!
. C.
2019
. D.
2019!
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo hai con súc sc
I
II
cân đối, đồng cht một cách đc lp. Xét các biến c
,,A B C
sau
đây:
:A
Có ít nht mt con súc sc xut hin mt
6
chm”
:B
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con là
7
:C
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con ln hơn hoặc bng
8
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng
12
.
b)
( )
1
18
=PB
.
c) Hai biến cố
A
B
không độc lp.
d)
( )
19
36
=PC
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
tam giác
SAB
đều nm trong mt phng vuông góc vi
( )
,ABCD
, t giác
ABCD
hình vuông cnh
.a
Gi
H
trung điểm ca
AB
. Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
a)
( )
SH ABCD
.
b)
( )
( )
( )
( )
,,=d A SCD d H SCD
.
c) Gi
E
là trung điểm ca
,CD
khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
là độ dài đoạn
thng
AK
(Vi
K
là hình chiếu ca
H
lên
SE
,
K
thuc
SE
).
d) Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
21
7
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Ch Lan chun b mua nhà tr giá 1 t đồng. Ch Lan thc hin vic tiết kim bng cách mi tháng
gửi đều đặn vào ngân hàng
20
triệu đồng/tháng. Biết rng trong thi gian ch Lan gi tin thì
ngân hàng áp dng mc lãi sut
0,6%
tháng và ch Lan không rút lãi ln nào. Hi ch Lan phi
gi ti thiểu bao nhiêu tháng để có được s tin
1
t đồng bao gm c tin gc và tin lãi?
Câu 2: Cho tp hp
1;2;3;4;5=A
. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên ít nht 3 ch s, các ch
s đôi một khác nhau đưc lp thành t các ch s thuc tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t tp
S
, tính xác xuất để s được chn có tng các ch s bng 10.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì II lp 11
Trang 3/3 Mã đề 105
Câu 3: Mt hp phn không bi dng hình hp ch nht, chiu cao hp phn bng
8,2 cm
đáy
của hai kích thưc
8,5 cm;10,5 cm
(xem hình v sau). Tìm góc phng nh din
,,
A B D A
(tính theo độ, làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 4: Cho hàm s
( )
=y f x
xác định nhn giá tr dương trên . Biết tiếp tuyến hoành độ ti
0
1=x
của hai đồ th hàm s
( )
=y f x
( )
( )
2
=
fx
y
fx
có h s góc lần lượt là
10
3
. Tính
giá tr ca
( )
1f
(làm tròn đến hàng phn chc).
PHN IV. T lun
Câu 1: Mt khu ph có 50 h gia đình trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 h nuôi mèo và 7 h nuôi c chó
và mèo. Chn ngu nhiên mt h trong khu ph trên, tính xác suất để: h được chn không nuôi
c chó và mèo.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
2=AB a
,
4=AD a
,
( )
SA ABCD
, cnh
SC
to với đáy góc
60
. Gi
M
trung điểm ca
BC
,
N
điểm trên cnh
AD
sao
cho
=DN a
. Tính khong cách gia
MN
SB
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 11
Mã đề 101
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
A
D
A
B
C
7
8
9
10
11
12
B
B
D
A
C
C
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
10
2
7,61
0,4
Mã đề 102
Phần 1
1
2
3
4
5
6
C
C
B
B
D
D
7
8
9
10
11
12
A
B
D
C
B
D
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐS
ĐS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
12,3
34,4
2018
0,67
Mã đề 103
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
C
C
B
A
D
7
8
9
10
11
12
D
D
A
C
A
D
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐS
ĐSSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
1,51
18
0,4
1,79
Mã đề 104
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
C
B
D
A
B
7
8
9
10
11
12
C
B
B
B
D
D
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐSS
ĐĐSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
50
0,72
1,28
-1
Mã đề 105
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
C
B
C
D
A
7
8
9
10
11
12
D
A
A
C
B
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SSĐS
ĐĐSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
44
0,12
51,1
-3,3
| 1/16

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = log x A. 1  ;+  ). B. (0; +) . C. 0; +  ). D. (1; +) . 2 x −2 x−3  1  x+ Câu 2:
Nghiệm của phương trình 1 = 5   là  5 
A. x = −1; x = 2 . B. Vô nghiệm.
C. x = 1; x = 2 .
D. x = 1; x = −2 .
f ( x) − f (3) Câu 3: Nếu lim
= 7 thì ta kết luận x 3 → x − 3 A. f '(3) = 3 . B. f '(7) = 0 . C. f '(7) = 3 . D. f '(3) = 7 . Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC đều cạnh a SA = a . Tìm góc giữa
SC và mặt phẳng ( ABC ) . A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x + 2x +1 A. 2
y = 3x + 2x . B. 2 y = 3x + 2 . C. 2
y = 3x + 2x +1 . D. 2 y = x + 2 . Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SBC ) ⊥ (SAB) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD) . C. (SAC ) ⊥ ( ABCD) . D. (SAC ) ⊥ (SAD) . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B ; SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa ( SBC ) và ( ABC) là góc nào? A. SBC . B. SBA . C. SCB . D. SCA . Câu 8:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2  1  A. S = ( ; − 2) . B. S = ; 2   .
C. S = (2; +) . D. S = ( 1 − ;2) .  2  Câu 9:
Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi hàm số s (t) 3 2
= t − 6t + 9t , trong đó t tính
bằng giây và s tính bằng mét. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây là A. 6 m/s . B. 7 m/s . C. 8 m/s . D. 9 m/s . Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
đường thẳng y = −2. A. y = 9 − x + 7; y = 2
− . B. y = −2 .
C. y = 9x + 7; y = −2 .D. y = 9x + 7; y = 2 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với
đáy và SA = a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4 3a 3 2 3a A. . B. 3 4 3a . C. . D. 3 2 3a . 3 3
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
Câu 12: Lớp 11A8 trường THPT X có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
hai bạn từ lớp này để tham dự cuộc họp của trường. Tính xác suất chọn được hai bạn có cùng
giới tính để đi dự cuộc họp. 19 10 49 29 A. . B. . C. . D. . 99 33 99 99
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) (CD , SA) = 45 .
b) AD ⊥ ( SAB) .
c) (SC ,( ABCD)) = 45 .
d) Số đo của góc nhị diện B, , SA D bằng 90 . Câu 2:
Cho hàm số y = ( x − ) 2 2
x + m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
x − 2x + m
a) Hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2 = . 2 x + m
b) f (0) = m . m
c) Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x = 1 là . o m +1 1
d) Để phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt thì m  . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 5% một năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp
đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? x + 2 Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
có đạo hàm dương trên khoảng x + 5m (− ;  10 − ) ? Câu 3:
Vì mật độ giao thông qua ngã tư rất cao, thường xuyên xảy ra tình trạng kẹt xe nên người ta xây
một cây cầu vượt giao thông ngã tư này có hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là . Độ dốc
 của mặt cầu không vượt quá 7(độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp
xúc với mặt cầu và phương ngang). Tính chiều cao h giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11 Câu 4:
Bạn Bình có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Cường cũng có một
hộp bi giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau. PHẦN IV. Tự luận Câu 1:
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, M là trung điểm của cạnh BC .
a) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với ( SAM ) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AM theo a , biết AB = 2a , SA = a .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 Câu 1:
Với a là số thực dương, biểu thức 3
P = a . a bằng 1 2 5 4 A. 6 a . B. 5 a . C. 6 a . D. 3 a . Câu 2:
Nghiệm của phương trình 10x = 5 là 1 A. x = . B. x = 2 . C. x = log 5 . D. x = log 10 . 2 5
f ( x) − f (8) Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa f (8) = 5 . Tính giá trị của biểu thức lim = 5 x 8 → x − 8 1 1 A. 12 . B. 5 . C. . D. . 3 2 Câu 4:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B có cạnh AB = 2 , BC = 3 và cạnh 
AA = 15 . Góc giữa đường thẳng 
A C và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . −2 Câu 5: Đạo hàm của hàm số 3 y = x là 1 − − 2 − 5 1 5 2 − A. 3 y = x . B. 3 y = x . C. 3 y = x . D. 3 y = x . 3 3 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( SBD) ? A. ( SBC ) . B. ( SAD) . C. ( SCD) . D. ( SAC ) . Câu 7:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3x − 2 + log 6 − 5x  0 là 2 ( ) 1 ( ) 2  6   2   6 A. S = 1;   . B. S = ;1   .
C. S = (1; +) . D. S = 1;  .   5   3   5 Câu 8:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 2 ; SA vuông góc với đáy và
SA = 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 2 . C. 6. . D. 4. . Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , BC = 3a , AC = a 6 , các 3 3 cạnh bên = = = a SA SB SC
. Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC ) . 2 A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Câu 10: Hàm số 2
y = cos 5x có đạo hàm là
A. y = 2 cos 5x .
B. y = 10 cos 5x . C. y = 5 − sin10x .
D. y = 10 sin10x . Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 7.
A. y = 9x + 7; y = 9x − 25 .
B. y = 9x − 25 .
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
C. y = 9x − 7; y = 9x + 25 .
D. y = 9x + 25 .
Câu 12: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên
bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố A : “hai viên bi cùng màu A. P ( A) 4 = . B. P ( A) 6 = . C. P ( A) 4 = . D. P ( A) 64 = . 195 195 15 195
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, BAD = 120 ,
AB = a . Hai mặt phẳng (SAB)
và ( SAD) cùng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC , biết AMS = 60 . Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) SA ⊥ ( ABCD) .
b) SA = 3a . 3 a 3 c) V = . S . ABCD 2 3a
d) Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng . 4 Câu 2:
Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động
cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt là 0, 72 .
b) Xác suất để cả hai động cơ đều không chạy tốt là 0, 63 .
c) Xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt là 0, 94 .
d) Xác suất để một trong hai động chay tốt là 0, 26 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Anh Minh muốn sau 3 năm nữa có một khoản tiền 500 triệu đồng để mua ôtô. Để thực hiện việc
đó, anh Minh xây dựng kế hoạch ngay từ bây giờ, hàng tháng phải gửi một khoản tiền không đổi
vào ngân hàng theo thể thức lãi kép và không rút tiền ra trong 3 năm đó. Giả sử rằng lãi suất
không đổi là 0, 65% /tháng. Hỏi anh Minh phải gửi hàng tháng là bao nhiêu triệu đồng để sau 3
năm anh có được 500triệu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Câu 2:
Tòa nhà Puerta de Europa ở Tây Ban Nha có hình dạng là một khối hộp xiên. Sử dụng công cụ
đo đạc của phần mềm Google Earth Pro đo được chiều cao tòa nhà là 115 m, đáy tòa nhà là một
hình vuông có cạnh bằng 35 m, chiều dài cạnh bên bằng 117 m. Biết rằng có hai mặt bên vuông
góc với mặt đất, tính khoảng cách giữa hai mặt bên còn lại (làm tròn kết quả đến hàng phần chục) Câu 3:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
. Xét các hàm số g ( x) = f ( x) − f (2x) và
h ( x) = f ( x) − f (4x) . Biết rằng g( )
1 = 18 và g(2) = 1000 . Tính h( ) 1 .
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11 Câu 4: Ba bạn ,
A B, C mỗi bạn viết lên bảng một số tự nhiên thuộc 1; 22. Xác suất để ba số được viết
ra có tổng là một số không chia hết cho 3 bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). PHẦN IV. Tự luận Câu 1:
Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn bằng Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC , có SA = 2a SA ⊥ ( ABC ) . Đáy là tam giác ABC vuông cân tại B
AB = a . Gọi O là trung điểm AC I là trung điểm BC .
a) Chứng minh SB BC .
b) Tính khoảng cách giữa cặp đường thẳng SC OI .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho a  0 và a  1, khi đó 5 log a bằng a 1 1 A. . B. 5 − . C. 5 . D. − . 5 5 Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình log 1− x = 2 là 2 ( ) A. x = 4 − . B. x = 3. C. x = 3 − . D. x = 5. Câu 3:
Trên khoảng (0; +) , hàm số y = x có đạo hàm là 2 1 1 1 A. y = . B. y = x . C. y = . D. y = . x 2 2 x x 2 x −2  1  Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 4−3  2   x là  2  A. ( ) ;1 − . B. (1; 2) . C. (− )
;1  (2; +) . D. (2; +) . Câu 5: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2017 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là A. S = ( 1 − ) ;1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (1; +) . D. S = (− ;  − ) 1  (1; +) . Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = a SD vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( SBD) . A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC .
B. (SBM ) ⊥ (SAC ) . C. (SAB) ⊥ (SBC ) . D. (SAB) ⊥ (SAC ) . Câu 8:
Hàm số f ( x) = log ( 2
x − 2x có đạo hàm là 2 ) ln2 1
A. f ( x) = .
B. f ( x) = . 2 x − 2x ( 2x −2x)ln2 2x − 2 ln2 2x − 2
C. f ( x) ( ) = .
D. f ( x) = . 2 x − 2x ( 2x −2x)ln2 Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB = BC = CD = a, AD = 2a . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính giữa hai mặt phẳng ( SCD) và ( ABCD) A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 10: Gieo một đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là 19 10 31 29 A. . B. . C. . D. . 99 33 32 99
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11 Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến 1
vuông góc với đường thẳng y = − . x 45
A. y = 45x −173; y = 45x + 83 .
B. y = 45x −173 .
C. y = 45x +173; y = 45x − 83 .
D. y = 45x − 83.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 A. . B. . C. 3 4a 3 . D. . 4 2 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 6 Câu 1:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có = , = a AB a SA
. Xét tính đúng sai của các khẳng 3 định sau: a 6
a) Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng . 6 3 a 6
b) Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . 6
c) Số đo góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 . 15
d) Côsin của số đo góc nhị diện S,CD, B bằng . 15 Câu 2:
Một tài xế đang lái xe ô tô, ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại nhưng vẫn
xảy ra va chạm, chiếc ô tô để lại vết trượt dài 20,4 m (được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi
xảy ra va chạm). Trong quá trình đạp phanh, ô tô chuyển động theo phương trình s (t) 5 2 = 20t t 2
trong đó s (đơn vị mét) 1à độ dài quãng đường đi được sau khi phanh, t (đơn vị giây) là thời gian
tính từ lúc bắt đầu phanh ( 0  t  4 ). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vận tốc tức thời của ô tô ngay khi đạp phanh là 20 (m/s).
b) Xe ô tô trên chưa chạy quá tốc độ, (tốc độ giới hạn cho phép là 70 (km/h).
c) Thời điểm xảy ra va chạm cách thời điểm bắt đầu đạp phanh 6,8 giây.
d) Vận tốc tức thời của ô tô ngay khi xảy ra va chạm là 14 (m/s).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Chị Lan muốn mua một chiếc điện thoại Iphone 14 Pro Max trị giá 27 triệu đồng, nhưng vì chưa
đủ tiền nên chị chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau)
với lãi suất 12% một năm và trả trước 10 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng chị phải trả ít nhất bao nhiêu
triệu đồng để sau đúng 1 năm kể từ ngày mua điện thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên
sau ngày mua điện thoại đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của
tháng đó. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 2:
Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác
đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của
hình chóp trùng với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai
mặt đối nhau). Biết cạnh của chiếc hộp bằng 30 cm, hãy tính thể tích phần không gian bên trong
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
chiếc hộp không bị chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (đơn vị: 3 dm ) (mô hình đồ chơi
được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong). Câu 3:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , tính xác suất để số đó không có hai
chữ số liên tiếp nào cùng lẻ (làm tròn đến hàng phần chục). Câu 4: Biết ,
A B là hai điểm di động trên Parabol ( P) f ( x) 2 :
= −x + 2x + 2 và đường thẳng
 : y = 2x + 6 (tham khảo hình bên). Độ dài AB nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). PHẦN IV. Tự luận Câu 1:
Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu
nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh. Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 2 , 0
BAD = 60 , SA = a 3 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SC .
a) Chứng minh BD ⊥ ( SAC ) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MD AB .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho log b = 2 và log c = 3 . Tính P = b c . a ( 2 3 log ) a a A. P = 13. B. P = 31. C. P = 30. D. P =108 . Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình log (2x)  log ( x + 6) là A. [0; 6) . B. (6; +) . C. (0; 6) . D. (−;6) . Câu 3:
Hàm số y = f ( x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a;b) nếu
A. y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x  ; a b . 0 ( )
B. y = f ( x) có đạo hàm tại mọi điểm x ( ; a b) .
C. y = f ( x) có đạo hàm tại x = a x = b .
D. y = f ( x) có đạo hàm tại x = a hoặc x = b . Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2023 y = x
+ 2 x tại x =1 bằng 4047 A. . B. 2025 . C. 3 . D. 2024 . 2 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . 2 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC S ,
A SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = SC = a , = a SB . Góc 2
giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABC ) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . x Câu 7:
Tích các nghiệm của phương trình 2 2 2 x = 8 là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3 − . Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?
A. ( ABCD) ⊥ (SBD) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD) . C. (SAC ) ⊥ (SBD) . D. (SAC ) ⊥ ( ABCD) . Câu 9:
Đạo hàm của hàm số y = 4sin2x + 7cos3x + 9 là
A. 8cos2x − 21sin3x + 9 . B. 8cos2x − 21sin3x . C. 4cos2x − 7sin3x . D. 4cos2x + 7sin3x .
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC biết AB = a SA = 2a . Tính chiều cao của khối chóp S.ABC . 33 141 33 6 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 9 6 3 3
Câu 11: Thống kê lớp 11A có 70% số bạn thích môn bóng đá, 50% số bạn thích môn bóng rổ và 30%
số bạn thích cả hai môn. Tính tỉ lệ học sinh không thích cả hai môn bóng đá và bóng rổ của lớp 11A. A. 20% . B. 25% . C. 15% . D. 10% .
Câu 12: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 2x song song với đường thẳng y = x ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và góc nhị diện  ,
A BC, A bằng 30 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc nhị diện bằng góc 
A MA , với M là trung điểm của BC . 2 a 3
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ là S = . ABC 4
c) Chiều cao của hình lăng trụ bằng a . 3 a 3
d) Thể tích khối lăng trụ bằng . 4 Câu 2:
Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động s (t ) 2
= 2 +196t − 4,9t , trong đó t  0, t giây là thời gian chuyển động, s (m) là độ cao so với
mặt đất. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Sau 20 giây kể từ khi bắn thì viên đạn đạt được độ cao 1962 m.
b) Vận tốc tức thời của viên đạn ngay khi viên đạn được bắn ra là 196 (m/s).
c) Vận tốc tức thời của viên đạn khi viên đạn đạt được độ cao 1962 m là 5 (m/s).
d) Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 m/s thì viên đạn đang ở độ cao 1472 m so với mặt đất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Ông Bình vay ngân hàng 600 triệu đồng và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng
thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất 0,8% trên tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức
hoàn nợ như vậy thì sau bao nhiêu tháng thì ông Bình sẽ trả hết số nợ ngân hàng? Câu 2:
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4,..., 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn (làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3:
Kim tự tháp Cheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây dựng vào
thế kỉ thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp có
dạng hình chóp với đáy là hình vuông có độ dài cạnh đáy khoảng 230 m, các cạnh bên bằng nhau
và dài khoảng 219 m. Gọi  là số đo của góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự
tháp. Tính tan (làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4:
Cho các hàm số y = f x , y = f
f x , y = f ( 2
x + 4 có đồ thị lần lượt là (C , C , C . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 3 ) 2 ( ( )) 1 ( )
Đường thẳng x =1 cắt (C , C , C lần lượt tại M , N, P . Biết phương trình tiếp tuyến của 1 ) ( 2 ) ( 3 )
(C tại M và của (C tại N lần lượt là y = 3x + 2 và y =12x −5 . Phương trình tiếp tuyến 2 ) 1 )
của (C tại P có dạng y = 8x + b (b  ) . Tìm b . 3 )
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11 PHẦN IV. Tự luận 2 x khi x  2  Câu 1:
Tìm tham số thực b để hàm số f ( x) = 2  x
có đạo hàm tại x = 2. −
+ bx − 6 khi x  2  2 Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên SA = 2a .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của đoạn AO .
a) Chứng minh CD ⊥ (SHI ) .
b) Tính khoảng cách giữa các đường thẳng SD AB .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho a  0 và a 1 , khi đó 2021 2022 log a bằng a 2022 2021 A. 2021. B. . C. . D. 2022 . 2021 2022 2 x −3  x 2  9 Câu 2:
Số nghiệm của phương trình =   là  3  4 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .  Câu 3:
Hàm số y = tan x + 3x có đạo hàm tại mọi x
+ k , k  là 2 1 1 1 1 A. y = . B. y =
+ 3 . C. y = − . D. y = − + 3 . 2 cos x 2 cos x 2 cos x 2 cos x Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều cạnh a 2 . SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và 3 2 SA =
a . Hãy tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng 2 ( ABCD) . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 5:
Tập nghiệm S của bất phương trình log ( 2 x −1 + log 3x − 3  0 là 1 ) 2 ( ) 2 A. S = (− ;  − )
1  (2; +) . B. S = (1; 2) . C. S = ( 1 − ;2) .
D. S = (2; +) . BC a 2 3 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy 3  CI = =
là tam giác cân tại B , cạnh bên = a 2 2 4
vuông góc với đáy, I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( BIH ) ⊥ (SBC ) .
B. (SAC ) ⊥ (SAB) . C. (SBC ) ⊥ ( ABC ) . D. (SAC ) ⊥ (SBC ) . Câu 7:
Cho hàm số f ( x) = log ( 2
x +1 , tính f ( ) 1 . 2 ) A. f ( ) 1 = 1. B. f ( ) 1 1 = . C. f ( ) 1 1 = . D. f ( ) 1 1 = . 2ln2 2 ln2 Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 có đồ thị (C ) . Số tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng 1 y = x + 2017 là 9 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 9:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tâm O có cạnh đáy bằng 2a SO = a 3 . Tính góc nhị
diện S,CD,O . A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 10: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là
Trang 1/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11 19 10 11 29 A. . B. . C. . D. . 99 33 36 99
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , AA ' = a 2 . Thể tích V
của khối lăng trụ bằng 3 6 3 6 3 6 3 6 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 2 4 6 12 x
Câu 12: Cho hàm số f ( x) = (
. Giá trị của f (0) là x − ) 1 ( x − 2) .  (x − 2019) 1 1 A. − . B. . C. 2019 − . D. 2019!. 2019! 2019!
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Gieo hai con súc sắc I II cân đối, đồng chất một cách độc lập. Xét các biến cố , A B, C sau đây:
A: “Có ít nhất một con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”
B : “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con là 7 ”
C : “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con lớn hơn hoặc bằng 8 ”
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 12 . b) P ( B) 1 = . 18
c) Hai biến cố A B không độc lập.
d) P (C ) 19 = . 36 Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD),
, tứ giác ABCD là hình vuông cạnh .
a Gọi H là trung điểm của AB . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) SH ⊥ ( ABCD) . b) d ( ,
A (SCD)) = d (H ,(SCD)) .
c) Gọi E là trung điểm của CD, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) là độ dài đoạn
thẳng AK (Với K là hình chiếu của H lên SE , K thuộc SE ). a 21
d) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng . 7
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Chị Lan chuẩn bị mua nhà trị giá 1 tỷ đồng. Chị Lan thực hiện việc tiết kiệm bằng cách mỗi tháng
gửi đều đặn vào ngân hàng 20 triệu đồng/tháng. Biết rằng trong thời gian chị Lan gửi tiền thì
ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0, 6% tháng và chị Lan không rút lãi lần nào. Hỏi chị Lan phải
gửi tối thiểu bao nhiêu tháng để có được số tiền 1 tỷ đồng bao gồm cả tiền gốc và tiền lãi? Câu 2:
Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4; 
5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ
số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10.
Trang 2/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì II lớp 11 Câu 3:
Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng 8, 2 cm và đáy
của nó có hai kích thước là 8, 5 cm;10, 5 cm (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện  , A BD ,  
A  (tính theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) xác định và nhận giá trị dương trên
. Biết tiếp tuyến có hoành độ tại ( )
x = 1 của hai đồ thị hàm số y = f ( x) và = f x y
có hệ số góc lần lượt là 10 − và 3 − . Tính 0 f ( 2 x ) giá trị của f ( )
1 (làm tròn đến hàng phần chục). PHẦN IV. Tự luận Câu 1:
Một khu phố có 50 hộ gia đình trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 hộ nuôi mèo và 7 hộ nuôi cả chó
và mèo. Chọn ngẫu nhiên một hộ trong khu phố trên, tính xác suất để: hộ được chọn không nuôi cả chó và mèo. Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , AD = 4a , SA ⊥ ( ABCD)
, cạnh SC tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao
cho DN = a . Tính khoảng cách giữa MN SB .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 105
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 11 1 2 3 4 5 6 B Phần 1 A D A B C 7 8 9 10 11 12 Mã đề 101 B B D A C C Câu 1 Phần 2 Câu 2 SĐSĐ SĐĐĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 10 2 7,61 0,4 1 2 3 4 5 6 C Phần 1 C B B D D 7 8 9 10 11 12 Mã đề 102 A B D C B D Câu 1 Phần 2 Câu 2 ĐSSĐ ĐSSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 12,3 34,4 2018 0,67 1 2 3 4 5 6 A Phần 1 C C B A D 7 8 9 10 11 12 Mã đề 103 D D A C A D Câu 1 Phần 2 Câu 2 ĐSĐS ĐSSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1,51 18 0,4 1,79 1 2 3 4 5 6 A Phần 1 C B D A B 7 8 9 10 11 12 Mã đề 104 C B B B D D Câu 1 Phần 2 Câu 2 ĐĐSS ĐĐSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 50 0,72 1,28 -1 1 2 3 4 5 6 B Phần 1 C B C D A 7 8 9 10 11 12 Mã đề 105 D A A C B A Câu 1 Phần 2 Câu 2 SSĐS ĐĐSĐ Câu 1 Phần 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 44 0,12 51,1 -3,3