Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Quyền – Đà Nẵng có đáp án

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Quyền – Đà Nẵng có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Quyền – Đà Nẵng có đáp án

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Quyền – Đà Nẵng có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

412 206 lượt tải Tải xuống
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN 11
Năm học: 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MA TRN
TT
Ch đ
Ni dung
Mc đ đánh g
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit
Phép tính luỹ tha
vi s nguyên, số
hữu t, s mũ thực.
c tính chất
0
Phép tính lôgarit
(logarit). Các tính
cht
1
1
2.5
Hàm số mũ. Hàm s
lôgarit
1
1
2.5
Phương trình, bất
phương trình
lôgarit
1
1
5
20
Quan h
vuông góc
trong
không
gian. Phép
chiếu
vuông góc
Góc giữa hai đường
thng. Hai đường
thẳng vuông góc
1
1
2.5
Đưng thẳng vuông
góc với mt phng.
Định ba đường
vuông góc. Phép
chiếu vuông góc
2
2
2.5
Hai mt phng
vuông góc. Hình
lăng tr đứng, lăng
tr đều, hình hộp
đứng, hình hộp ch
1
1
1
1
5
2
TT
Ch đề
Ni dung
Mc đ đánh g
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
nhật, hình lập
phương, hình chóp
đều.
Khoảng cách trong
không gian
1
1
5
Góc giữa đưng
thẳng mặt phng.
Góc nhị diện góc
phng nh din
1
1
2.5
Hình chóp cụt đều
th tích
1
1
10
3
Xác suất
Mt s khái niệm v
xác suất c điển
2
2
5
Các quy tắc nh xác
sut
3
1
1
1
3
1
2
27.5
4
Đạo hàm
Khái niệm đạo hàm.
Ý nghĩa hình học ca
đạo hàm
1
2
1
3
1
10
Các quy tắc tính đo
hàm
2
2
3
1
17.5
Đạo hàm cấp hai
1
1
2.5
Tng s lnh hi
12
4
4
2
2
2
2
16
8
4
28
Tng s đim
3
0.5
1.5
1
1
1
2
3.5
3.5
3
10
T l %
30
20
20
30
37
33
30
100
3
II. BẢN ĐẶC T
TT
Ch
đ
Ni dung
Yêu cu cn đt
S câu hi các mức đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Hàm
s
hàm
s
lôgarit
Phép tính
lôgarit
(logarit). Các
tính chất
Biết:
- Nhn biết được khái niệm
lôgarit số a (a > 0, a
1)
ca mt s thực dương
- Tính được giá trị của lôgarit
bằng cách s dụng máy tính
cm tay.
1
Hàm số mũ.
Hàm số
lôgarit
Biết:
- Nhn biết được hàm số
hàm số lôgarit. Nêu được
mt s ví dụ thc tế v hàm số
mũ, hàm số lôgarit.
- Nhn dng được đồ th ca
các hàm số mũ, hàm số
lôgarit.
1
Phương trình,
bất phương
trình
lôgarit
Vn dụng:
Gii quyết đưc một s vấn đ
có ln quan đến môn học khác
hoc có liên quan đến thc tin
gn vi phương trình, bt
phương trình và lôgarit (ví
d: bài toán liên quan đến đ pH,
đ rung chn,...).
1
2
Quan
h
vuông
góc
trong
không
gian.
Góc giữa hai
đường thng.
Hai đường
thẳng vuông
góc
Biết
Nhn biết được khái niệm
góc giữa hai đường thng
trong không gian.
Nhn biết được hai đường
thẳng vuông góc trong không
gian.
1
4
TT
Ch
đ
Ni dung
Yêu cu cn đt
S câu hi các mức đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Phép
chiếu
vuông
góc
Hai mt
phng
vuông góc.
Hình lăng trụ
đứng, lăng trụ
đều, hình hộp
đứng, hình
hp ch nht,
hình lập
phương, hình
chóp đều.
Biết
Nhn biết được đường thng
vuông góc với mt phng.
Nhn biết được hai mt
phẳng vuông góc trong không
gian.
Hiểu
Xác định được điu kiện để
hai mt phẳng vuông góc.
1
1
Khoảng cách
trong không
gian
Hiu:
Xác định chân đường vuông
góc h t một điểm đến mt
đường thẳng, đến mt phng
1
Góc giữa
đường thng
và mặt phng.
Góc nhị din
góc phẳng
nh din
Biết
Xác định tính được góc
giữa đường thẳng mặt
phng trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: đã biết
hình chiếu vuông góc của
đường thẳng lên mặt phẳng).
1
Hình chóp cụt
đều thể tích
Vn dng:
Vn dụng được kiến thc v
hình chóp cụt đều để tả
mt s hình nh trong thc
tin.
1
3
Xác
sut
Mt s khái
nim v xác
sut c điển
Biết
-Biết được mt s khái niệm
v xác suất c điển: hợp
giao các biến c;
2
5
TT
Ch
đ
Ni dung
Yêu cu cn đt
S câu hi các mức đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Các quy tc
tính xác suất
Biết
Biết được xác suất ca biến
c hp bằng cách sử dng
công thức cng.
Biết được xác suất ca biến
c giao bằng cách sử dng
công thức nhân.
Hiu: Tính được xác suất ca
biến c trong mt s bài toán
đơn giản bằng phương pháp
t hp.
Vn dng: Tính được xác
sut trong mt s bài toán đơn
gin bằng cách sử dụng sơ đồ
hình cây.
3
1
1
1
4
Đạo
hàm
Khái niệm
đạo hàm. Ý
nghĩa hình
hc của đạo
hàm
Biết: Biết được định nghĩa
đo hàm (ti một điểm, trên
mt khong).
Hiu
- Tính được đo hàm của hàm
lũy thừa, hàm đa thức bc hai,
bậc ba theo định nghĩa.
- Hiểu được ý nghĩa vật
hình hc của đo hàm.
Vn dng:
- Lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ th hàm số đa
thc ti một điểm thuộc đồ th
đó.
- Tìm vận tc tc thi ca mt
chuyển động phương trình
để giải các bài toán thực tế.
1
2
1
6
TT
Ch
đ
Ni dung
Yêu cu cn đt
S câu hi các mức đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Các quy tắc
tính đạo hàm
Hiu
Tính được đo hàm của mt
s hàm số cấp bản (như
hàm đa thức, hàm căn thức
đơn giản, hàm số ợng giác,
hàm số mũ, hàm số lôgarit).
S dụng được các công thức
tính đo hàm của tng, hiu,
tích, thương của các hàm số
đo hàm của hàm hợp.
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn học
khác hoặc liên quan đến
thc tiễn gắn với đo hàm (ví
d: xác định vận tốc tức thời
của một vật chuyển động
không đều,...).
2
2
Đạo hàm cấp
hai
Biết:
Nhn biết được khái niệm đo
hàm cấp hai ca một hàm số.
1
Tng s lnh hi
12
4
4
2
2
2
2
Tng s đim
3
0.5
1.5
1.0
1.0
1.0
2.0
T l %
30
20
20
30
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024–2025
Môn: TOÁN
Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 03 trang)
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn kín một ô tròn trên Phần trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu làm Phần tự luận trên Phần trả lời tự luận của
giấy làm bài kiểm tra.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp:............... …………
S báo danh:…………. ...................................................... Phòng số: ……………...
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị ca
8
log 4
bng
A.
2
3
. B.
3
2
. C. 2. D.
1
2
.
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ th ca một hàm số trong bốn hàm số cho bốn phương án
A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1
2
x
y

=


.
B.
2
5
logyx=
.
C.
3
logyx=
.
D.
2
x
y =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc. Đường
thng
BC
vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A.
SA
. B.
AC
.
C.
SC
. D.
AB
.
Câu 4: Cho hình lập phương
ABCD A BC D

. Góc giữa mt phng
( )
ABCD
( )
ACC A

bng
A.
45
. B.
60
.
C.
30
. D.
90
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). c giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
SAC
. B.
CSA
.
C.
SCA
. D.
SCB
.
Câu 6: Cho hai biến c
A
B
. Nếu vic xảy ra hay không xảy ra ca biến c này không ảnh hưởng
đến xác suất xy ra ca biến c kia thì hai biến c
A
B
được gọi là
A. xung khc vớı nhau. B. brến c đối ca nhau.
C. độc lp vi nhau. D. không giao với nhau.
Mã đề: 111
2
Câu 7: Cho hai biến c
A
B
. Biến c "
A
hoc
B
xảy ra" được gọi là
A. biến c giao ca
A
B
. B. biến c đối ca
A
.
C. biến c hp ca
A
B
. D. biến c đối ca
B
.
Câu 8: Cho hai biến c
A
B
có
( ) ( ) ( )
1 1 1
,,
3 4 2
P A P B P AB= = =
. Kết luận nào sau đây đúng về
hai biến c
A
B
?
A. Độc lp. B. Không độc lp. C. Xung khc. D. Đối nhau.
Câu 9: Xét một phép thử
T
có không gian mẫu là
Ω
. Gi
,AB
là hai biến c độc lập liên quan đến
phép thử
T
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
Ω1P =
. B.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
.
C.
( )
01PA
. D.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
.
Câu 10: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
. B.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
.
C.
( ) ( )
1P A B P B =
. D.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2017 0
=
. B.
( )
32
3xx
=
. C.
1
()
2
x
x
=
. D.
2
11
xx

=


.
Câu 12: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị
()C
và đạo hàm
(1) 3f
=
. Hệ số góc của tiếp tuyến của
()C
tại điểm
(1; (1))Mf
bằng
A. 2. B. 3. C. -2. D. 6.
PHẦN II. (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
5f x x=+
có đồ th
( )
C
.
a) Hàm số có đạo hàm trên .
b)
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
vi mi
0
x
.
c)
( )
2
1
25
fx
x
=
+
vi mi
x
.
d) Gi
M
điểm thuc
( )
C
và có hoành độ bng 2, tiếp tuyê
n ca
( )
C
ti
M
có hệ s góc
bng 3.
Câu 2. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều được mô hình hóa bởi hình chóp tứ
giác đều
.S ABCD
như hình vẽ. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
a) Chiu cao ca của hình chóp là
SO
.
b) Góc giữa
SC
và mặt phng
( )
ABCD
là góc
SCO
.
c) Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
SIO
.
d) Khoảng cách từ
O
đến mt mt phng
( )
SBC
OI
.
PHẦN III. (2 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh tr lời tu 1 đến u 4.
Câu 1. Anh Việt có 200 triệu đồng gửi ngân hàng kỳ hạn là 1 năm với lãi suất
6,5%
một năm theo hình
thức lãi kỳ này được nhập vào vốn để tính lãi cho kỳ sau. S tin c gc lẫn lãi anh Việt nhận được sau
n
năm được xác định bởi công thức
200.(1 6,5%)
n
n
A =+
. Hi anh Vit phi gửi ít nhất bao nhiêu năm
thì số tin c gc lẫn lãi nhận được là trên 300 triệu đng, biết rng anh Việt không rút trước tin trong
sut thi gian gừi và lãi suất không thay đổi?
3
Câu 2. Một chiếc máy có hai động I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ thạy tốt
là 0,8 và xác suất để động cơ II chạy tốt là 0,7. Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốtbao
nhiêu?
Câu 3. Hai bạn An Bình không quen biết nhau đều học xa nhà. Xác suất để bạn An về thăm nhà
vào ngày Chủ nhật 0,2 của bạn Bình 0,25. Tính xác suất để vào ngày Chủ nhật ít nhất một
bạn về thăm nhà.
Câu 4. Cho hàm s
3
2 4 5y x x= +
đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
dng
y ax b=+
song song với đường thng
21yx=+
. Giá trị ca
ab+
bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
a. Tính đạo hàm của các hàm số sau
6
(3 1)yx=−
.
b. Mt chuyền động có phương trình
2
( ) 2 4s t t t= + +
(trong đó
s
tính bằng mét,
t
tính bằng giây).
Tính vận tc tc thi ca chuyển động ti
3t =
(giây) ?
Câu 2. Ti tnh X, thống kê cho thy trong s những người trên 50 tuổi 8,2% mắc bnh tim; 12.5%
mc bnh huyết áp 5,7% mc c bệnh tim bệnh huyết áp. Từ đó ta thể tính được t l dân
trên 50 tuổi ca tỉnh X không mắc c bệnh tim và bệnh huyết áp hay không?
Câu 3. Một căn phòng áp mái dạng hình lăng trụ, sàn nhà hình chữ nht với hai kích thưc ln
ợt 3 mét 5 mét, các mặt còn lại được tả như hình vẽ. Người ta mun lp một máy điều hòa
nhiê
t độ cho căn phòng này thì cần chn loại có công suất bao nhiêu là phù hợp? Bng tham chiểu công
suất điều hòa tương ưng thể tích phòng cho bên dưới, công suất điều hòa thường tính theo sức nga HP
hoc BTU.
------ HT--------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
4
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 03 trang)
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị ca
9
log 27
bng
A.
2
3
. B.
3
2
. C. 2. D.
1
2
.
Câu 2: Đưng Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
x
y =
. B.
2
x
y =
.
C.
3
logyx=
. D.
2
logyx=
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa mt phng
( )
SAC
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
60
.
C.
30
. D.
90
.
Câu 4: Cho hình lập phương
ABCD A BC D
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90
. B.
60
.
C.
30
. D.
45
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc. Góc giữa
đường thng
AC
và mặt phng
( )
SBC
là góc nào sau đây?
A.
SAC
. B.
CSA
.
C.
SCA
. D.
SCB
.
Câu 6: Cho hai biến c
A
B
.Nếu biến c
A
B
không đồng thời xảy ra
thì hai biến c
A
B
được gọi là
A. xung khc vớı nhau. B. biến c đối ca nhau.
C. độc lp vi nhau. D. không giao với nhau.
Câu 7: Cho hai biến c
A
B
. Biến c "
A
hoc
B
xảy ra" được gọi là
A. biến c giao ca
A
B
. B. biến c đối ca
A
.
C. biến c hp ca
A
B
. D. biến c đối ca
B
.
Câu 8: Cho hai biến c
A
B
( ) ( ) ( )
1 1 1
,,
4 205
P A P B P AB= = =
. Kết luận nào sau đây đúng về
hai biến c
A
B
?
A. Độc lp. B. Không độc lp. C. Xung khc. D. Đối nhau.
Câu 9: Xét một phép th
T
không gian mẫu
Ω
. Gi
,AB
hai biến c độc lập liên quan đến
phép thử
T
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
Ω1P =
. B.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
.
C.
( )
01PA
. D.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
.
Mã đề: 112
5
Câu 10: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết
11
( ) , ( )
52
P A P A B= =
. Khi đó
()PB
bằng
A.
3
10
B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 11: Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm tại điểm
0
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
. B.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
.
C.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
+
. D.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
+
.
Câu 12: Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
lny x x=
A.
1
2yx
x
=−
. B.
2
1
2y
x
=
. C.
2
1
2y
x
=−
. D.
1
2yx
x
=
.
PHẦN II. (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
23
()
1
x
fx
x
+
=
có đồ th
( )
C
. Khi đó:
a) Hàm số có đạo hàm trên .
b)
( )
153 ,2f =−
c)
( )
2
'( )
1
1
fx
x
=
vi mi
1x
.
d) Gi
M
là đim thuc
( )
C
tung độ bng
7
, tiếp tuyê
n ca
( )
C
ti
M
có hệ s góc
bng 3.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật có cạnh
2,AB a AD a==
, tam giác
SAB
đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,HK
lần
lượt là trung điểm
AB
CD
. Khi đó:
a)
()SH ABCD
b)
( ) ( )SHK ABCD
c) Góc giữa
SD
và mặt phng
( )
ABCD
là góc
SDA
d) Góc phẳng nh din
[ , , ]S CD A
bng
30
PHẦN III. (2 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh tr lời tu 1 đến u 4.
Câu 1. Giả sử giá trị còn lại của một chiếc ôsau
t
năm sử dụng được mô hình hoá bằng công thức:
( ) (0,905)
t
V t A=
, trong đó
A
là giá xe lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử
dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? Biết
780A =
.
Câu 2. An, Bình đang trò đang trò chuyện với Mai về việc có nên đi dự tiệc hay không. Xác suất An sẽ
tham dự là 0,4 và xác suất Bình sẽ tham dự là 0,6, nhưng hôm đó Mai có việc bận nên khả năng không
tham dự bữa tiệc là 0,8. Tính xác suất để ba người bạn cùng tham dự.
Câu 3. Ba xạ thủ lần lượt bắn vào một bia. Xác suất để xạ thủ thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích
lần lượt là 0,
8;0,6;0,5
. Tính xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích.
Câu 4. Cho hàm số
2
4y x x=−
đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti điểm hoành đô
0
1x =
có dạng
y ax b=+
. Giá trị ca
ab+
bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
a. Tính đạo hàm của hàm số
22x
y x e
=
b. Tìm
x
để
0y
=
.
6
Câu 2. Người ta thăm một số lượng người hâm mộ bóng đá tại một thành phố, nơi hai đội bóng
đá
X
Y
cùng thi đấu giải địch quốc gia. Biết rằng số lượng người hâm mộ đội bóng đá
X
22%
, số lượng người hâm mộ đội bóng đá
Y
39%
, trong sđó có
7%
người nói rằng họ hâm mộ
cả hai đội bóng trên. Chọn ngẫu nhiên một người hâm mộ trong số những người được hỏi, tính xác suất
để chọn được người không hâm mộ đội nào trong hai đội bóng đá
X
Y
.
Gọi
A
là biến cố: “Chọn được một người hâm mộ đội bóng đá
X
”, gọi
B
là biến cố: "Chọn được một
người hâm mộ đội bóng đá
Y
".
Câu 3. Tính thể tích một cái sọt đựng đồ dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng
80 cm
, đáy nhỏ có cạnh bằng
40 cm
và cạnh bên bằng
80 cm
.
------ HT--------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 03 trang)
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh tr lời từu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Vi
a
là số thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
.aa
A.
5
a
. B.
5
9
a
. C.
4
3
a
. D.
2
a
.
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
e
x
y =−
. B.
lnyx=
. C.
lnyx=
. D.
e
x
y =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A.
AC SD
. B.
BD AC
. C.
BD SA
. D.
AC SA
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
2AB a=
. Biết
( )
SA ABC
SA a=
. Góc nhị diện
,,S BC A
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
có hai mặt
ABC
ABD
là hai tam giác đều. Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Mã đề: 113
7
A.
( )
CM AB D
. B.
( )
AB MCD
.
C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DM ABC
.
Câu 6 : Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
1P A P A=+
. B.
( )
( )
P A P A=
.
C.
( )
( )
1P A P A=−
. D.
( )
( )
0P A P A+=
.
Câu 7: Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
. B.
( ) ( ) ( )
.P A B P A P B=
.
C.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
. D.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
.
Câu 8: Cho
A
B
là hai biến cố thỏa mãn
( ) 0,4; ( ) 0,5P A P B==
( ) 0,6P A B=
.
Tính xác suất ca biến c
AB
.
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,65
Câu 9: Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
1
4
PB=
. Tính
( )
.P A B
.
A.
7
12
. B.
5
12
. C.
1
7
. D.
1
12
.
Câu 10: Hai x th bắn cung vào bia. Gọi
1
X
2
X
lần lượt là các biến c "X th th nht bắn trúng
bia" và "Xạ th th hai bắn trúng bia". Hãy biểu din biến c
B
theo hai biến c
1
X
2
X
.
B
: "Có đúng một trong hai x th bắn trúng bia".
A.
12
B X X=
B.
1 2 1 2
B X X X X=
C.
1 2 1 2
B X X X X=
D.
1 2 1 2
B X X X X=
Câu 11: Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm tại
0
x
0
()fx
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0
00
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
. B.
00
0
0
( x) ( )
( ) lim
x
f x f x
fx
x
→
+
=
.
C.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
. D.
00
0
0
(h ) ( )
( ) lim
h
f x f x
fx
h
+−
=
.
Câu 12: Cho hàm số
4
y
x1
=
. Khi đó
( )
1y
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
PHẦN II. (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
3
4 2 3
2
x
y x x= + +
, biết
2
'y ax bx c= + +
.
a)
10abc+ + =
b) Phương trình
'0y =
có hai nghiệm phân biệt
c) Đồ th hàm số
'y
ct trc tung tại điểm
( )
0; 2
d) Đồ th hàm số
'y
cắt đường thng
3y =
tại hai điểm phân biệt
Câu 2. Trong hình 42, máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo
góc nhị diện đó độ mở của màn hình máy tính. Biết tam giác
ABC
độ dài các cạnh
30 cm==AB AC
30 3cm=BC
. Gọi
d
là đường thẳng chứa bản lề của máy tính.
a)
,d AB d AC⊥⊥
b) Góc mở của màn hình máy tính là góc
BAC
c) 𝑑 𝐵𝐶, 𝑑 𝐴𝐶
d) Độ m của màn hình máy tính bằng
120
.
8
PHẦN III. (2 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh tr lời tu 1 đến u 4.
Câu 1. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn 12 tháng với lãi
suất
6%/
năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi người đó không gửi thêm tiền vào mỗi
năm. Để biết sau
y
(năm) thì tổng số tiền cả vốn lãi được
x
(đồng), người đó sử dụng công
thức
1,06
log
10
x
y

=


. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó có được tổng số tiền cả vốn và lãi là 15 triệu
đồng? 20 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Một phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau. Khả năng hoạt động tốt trong
ngày của hai máy lần lượt là: 0,75 và 0,8. Tính xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong
ngày.
Câu 3. Hai người
X
Y
cùng đi câu cá. Xác suất để
X
câu được (ít nhất một con) cá là
0,1
; xác suất
để
Y
câu được cá là
0,15
. Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Tính xác suất để hai bạn
X
Y
không trở về tay không.
Câu 4. Cho hàm số
2
32
khi 2
8 10 khi 2
x ax b x
y
x x x x
+ +
=
+
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm
2x =
. Tìm giá
trị của
22
ab+
.
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. a) Tính Đạo hàm của hàm số
( )
2
32
2y x x=−
.
b) Một chất điểm chuyển động vận tốc tức thời
( )
vt
phụ thuộc vào thời gian
t
theo hàm số
( )
42
8 500v t t t= + +
. Trong khoảng thời gian
0t =
đến
5t =
chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời
điểm nào?
Câu 2. Một bệnh truyền nhiễm xác suất lây bệnh 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh không đeo
khẩu trang; 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh đeo khẩu trang. Chị Hoa tiếp c với người
bệnh hai lần, một lần đeo khẩu trang một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất để chị Hoa bị lây
bệnh từ người bệnh truyền nhiễm đó.
Câu 3.Mt chiếc tháp phần dưới dạng hình hộp ch nhật, đáy hình vuông cạnh dài
5 m.
chiu
cao của hình hộp ch nhật
12 m
. Phần trên của tháp dạng hình chóp đều, các mặt bên các tam
giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Mi cạnh bên của hình chóp dài
8 m
.
a) Tính theo mét chiều cao của tháp đồng h? (làm tròn đến ch s thập phân thứ nht)
b) Tính thể tích của tháp đồng h này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
------ HT--------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN 11
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Tỉ lệ TT Chủ đề Nội dung Tự luận % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữ 0
u tỉ, số mũ thực. Các tính chấ Hàm số t Phép tính lôgarit mũ và (logarit). Các tính 1 1 2.5 1 hàm số lôgarit chất
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 1 1 2.5 Phương trình, bất phương trình mũ và 1 1 5 lôgarit Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường 1 1 2.5 thẳng vuông góc Quan hệ Đườ vuông góc ng thẳng vuông
góc với mặt phẳng. trong Định lí ba đườ không ng 2 2 2.5 20 vuông góc. Phép
gian. Phép chiếu vuông góc chiếu vuông góc Hai mặt phẳng
vuông góc. Hình
lăng trụ đứng, lăng 1 1 1 1 5 trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp chữ
1
Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Tỉ lệ TT Chủ đề Nội dung Tự luận % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Khoảng cách trong không gian 1 1 5 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị 1 1 2.5 diện và góc phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và
1 1 10 thể tích
Một số khái niệm về
Xác suấ 2 2 5 t
xác suất cổ điển 3
Các quy tắc tính xác 3 1 1 1 3 1 2 27.5 suất Khái niệm đạo hàm.
Ý nghĩa hình học của
1 2 1 3 1 10
Đạo hàm đạo hàm 4
Các quy tắc tính đạo hàm 2 2 3 1 17.5 Đạo hàm cấp hai 1 1 2.5
Tổng số lệnh hỏi 12 4 4 2 2 2 2 16 8 4 28 Tổng số điểm 3 0.5 1.5 1 1 1 2 3.5 3.5 3 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 37 33 30 100 2 II. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ TNKQ TT đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Phép tính Biết: lôgarit
- Nhận biết được khái niệm
(logarit). Các lôgarit cơ số a (a > 0, a  1) tính chất
của một số thực dương 1
- Tính được giá trị của lôgarit
bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
Hàm Hàm số mũ. Biết: Hàm
số - Nhận biết được hàm số mũ số mũ lôgarit
và hàm số lôgarit. Nêu được hàm
một số ví dụ thực tế về hàm số 1 1 mũ, hàm số lôgarit. số lôgarit
- Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Phương trình, Vận dụng: 1 bất
phương Giải quyết được một số vấn đề
trình mũ và có liên quan đến môn học khác lôgarit
hoặc có liên quan đến thực tiễn
gắn với phương trình, bất
phương trình mũ và lôgarit (ví
dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,. .). Góc giữ Quan a hai Biết đườ hệ
ng thẳng. – Nhận biết được khái niệm vuông Hai
đường góc giữa hai đường thẳng 2 góc
thẳng vuông trong không gian. góc trong
– Nhận biết được hai đường không
thẳng vuông góc trong không 1 gian. gian. 3
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ TNKQ TT đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Phép Hai mặt chiếu phẳng Biết vuông vuông
góc. – Nhận biết được đường thẳng góc
Hình lăng trụ vuông góc với mặt phẳng. 1
đứng, lăng trụ – Nhận biết được hai mặt
đều, hình hộp phẳng vuông góc trong không đứng, hình gian.
hộp chữ nhật, Hiểu hình
lập – Xác định được điều kiện để 1
phương, hình hai mặt phẳng vuông góc. chóp đều.
Khoảng cách
Hiểu:
trong không Xác định chân đường vuông 1 gian
góc hạ từ một điểm đến một
đường thẳng, đến mặt phẳng Góc giữa Biết
đường thẳng – Xác định và tính được góc
và mặt phẳng. giữa đường thẳng và mặt 1
Góc nhị diện phẳng trong những trường
và góc phẳng hợp đơn giản (ví dụ: đã biết nhị diện
hình chiếu vuông góc của
đường thẳng lên mặt phẳng).
Hình chóp cụt Vận dụng:
đều và thể tích Vận dụng được kiến thức về 1
hình chóp cụt đều để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn.
Một số khái Biết Xác
niệm về xác -Biết được một số khái niệm 3 suất suất cổ điển
về xác suất cổ điển: hợp và 2 giao các biến cố; 4
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ TNKQ TT đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Các quy tắc Biết tính xác suất
– Biết được xác suất của biến 3
cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng.
– Biết được xác suất của biến
cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân.
Hiểu: Tính được xác suất của
biến cố trong một số bài toán
đơn giản bằng phương pháp 1 tổ hợp.
Vận dụng: Tính được xác
suất trong một số bài toán đơn
giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. 1 1 Khái
niệm Biết: Biết được định nghĩa
đạo hàm. Ý đạo hàm (tại một điểm, trên nghĩa
hình một khoảng). 1
học của đạo Hiểu hàm
- Tính được đạo hàm của hàm
lũy thừa, hàm đa thức bậc hai, 2 bậc ba theo định nghĩa. Đạ
- Hiểu được ý nghĩa vật lí và o 4 hình hàm học của đạo hàm. Vận dụng:
- Lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số đa
thức tại một điểm thuộc đồ thị đó.
- Tìm vận tốc tức thời của một 1
chuyển động có phương trình
để giải các bài toán thực tế. 5
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ TNKQ TT đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Các quy tắc Hiểu
tính đạo hàm Tính được đạo hàm của một 2
số hàm số sơ cấp cơ bản (như 2
hàm đa thức, hàm căn thức
đơn giản, hàm số lượng giác,
hàm số mũ, hàm số lôgarit).
– Sử dụng được các công thức
tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề
có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến
thực tiễn gắn với đạo hàm (ví
dụ: xác định vận tốc tức thời
của một vật chuyển động không đều,...).
Đạo hàm cấp Biết: 1 hai
Nhận biết được khái niệm đạo
hàm cấp hai của một hàm số.
Tổng số lệnh hỏi 12 4 4 2 2 2 2 Tổng số điểm 3 0.5 1.5 1.0 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024–2025 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Khối: 11 NGÔ QUYỀN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO Mã đề
(Đề thi có 03 trang) : 111
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phần trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu và làm Phần tự luận trên Phần trả lời tự luận của
giấy làm bài kiểm tra.

Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp:............... …………
Số báo danh:
…………. ......................................................
Phòng số: ……………...
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị của log 4 bằng 8 2 3 1 A. . B. . C. 2. D. . 3 2 2
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x  1 
A. y =   .  2 
B. y = log x . 2 5
C. y = log x . 3 D. 2x y = .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC S , A S ,
B SC đôi một vuông góc. Đường
thẳng BC vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. SA . B. AC . C. SC . D. AB .
Câu 4: Cho hình lập phương ABCDA BC D
  . Góc giữa mặt phẳng
( ABCD) và ( ACC A) bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây? A. SAC . B. CSA . C. SCA . D. SCB .
Câu 6: Cho hai biến cố A B . Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng
đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. xung khắc vớı nhau.
B. brến cố đối của nhau.
C. độc lập với nhau.
D. không giao với nhau. 1
Câu 7: Cho hai biến cố A B . Biến cố " A hoặc B xảy ra" được gọi là
A. biến cố giao của A B .
B. biến cố đối của A .
C. biến cố hợp của A B .
D. biến cố đối của B . Câu 8: 1 1 1
Cho hai biến cố A B P ( A) = , P ( B) = , P ( AB) = . Kết luận nào sau đây đúng về 3 4 2
hai biến cố A B ? A. Độc lập.
B. Không độc lập. C. Xung khắc. D. Đối nhau.
Câu 9: Xét một phép thử T có không gian mẫu là Ω . Gọi ,
A B là hai biến cố độc lập liên quan đến
phép thử T . Mệnh đề nào sau đây sai? A. P (Ω) = 1.
B. P ( AB) = P ( A)  P ( B) .
C. 0  P ( A)  1 .
D. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
Câu 10: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
B. P ( A B) = P ( A) − P ( B) .
C. P ( A B) = 1− P ( B) .
D. P ( A B) = P ( A)  P ( B) .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?     1  1  1 A. 2017 = 0 . B. ( 3 x ) 2 = 3x . C. ( x ) = . D. =   . 2 x 2  x x
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (1) = 3 . Hệ số góc của tiếp tuyến của (C)
tại điểm M (1; f (1)) bằng A. 2. B. 3. C. -2. D. 6.
PHẦN II. (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 2
= x + 5 có đồ thị (C) .
a) Hàm số có đạo hàm trên . f x f x
b) f ( x = lim với mọi x . 0 ) ( ) ( 0) 0 xx − 0 x x0 1 c) f ( x) = với mọi x . 2 2 x + 5
d) Gọi M là điểm thuộc (C ) và có hoành độ bằng 2, tiếp tuyê̂n của (C ) tại M có hệ số góc bằng 3.
Câu 2. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều được mô hình hóa bởi hình chóp tứ
giác đều S.ABCD như hình vẽ. Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chiều cao của của hình chóp là SO .
b) Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) là góc SCO .
c) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABCD) là góc SIO .
d) Khoảng cách từ O đến mặt mặt phẳng (SBC ) là OI .
PHẦN III. (2 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Anh Việt có 200 triệu đồng gửi ngân hàng kỳ hạn là 1 năm với lãi suất 6,5% một năm theo hình
thức lãi kỳ này được nhập vào vốn để tính lãi cho kỳ sau. Số tiền cả gốc lẫn lãi anh Việt nhận được sau
n năm được xác định bởi công thức A = 200.(1+ 6, 5%)n . Hỏi anh Việt phải gửi ít nhất bao nhiêu năm n
thì số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được là trên 300 triệu đồng, biết rằng anh Việt không rút trước tiền trong
suốt thời gian gừi và lãi suất không thay đổi? 2
Câu 2. Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ thạy tốt
là 0,8 và xác suất để động cơ II chạy tốt là 0,7. Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt là bao nhiêu?
Câu 3. Hai bạn An và Bình không quen biết nhau và đều học xa nhà. Xác suất để bạn An về thăm nhà
vào ngày Chủ nhật là 0,2 và của bạn Bình là 0,25. Tính xác suất để vào ngày Chủ nhật có ít nhất một bạn về thăm nhà. Câu 4. Cho hàm số 3
y = 2x − 4x + 5 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) có dạng y = ax + b
song song với đường thẳng y = 2x +1. Giá trị của a + b bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3. Câu 1.
a. Tính đạo hàm của các hàm số sau 6 y = (3x −1) .
b. Một chuyền động có phương trình 2
s(t) = t + 2t + 4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây).
Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại t = 3 (giây) ?
Câu 2. Tại tỉnh X, thống kê cho thấy trong số những người trên 50 tuổi có 8,2% mắc bệnh tim; 12.5%
mắc bệnh huyết áp và 5,7% mắc cả bệnh tim và bệnh huyết áp. Từ đó ta có thể tính được tỉ lệ dân cư
trên 50 tuổi của tỉnh X không mắc cả bệnh tim và bệnh huyết áp hay không?
Câu 3. Một căn phòng áp mái có dạng hình lăng trụ, sàn nhà là hình chữ nhật với hai kích thước lần
lượt là 3 mét và 5 mét, các mặt còn lại được mô tả như hình vẽ. Người ta muốn lắp một máy điều hòa
nhiê̂t độ cho căn phòng này thì cần chọn loại có công suất bao nhiêu là phù hợp? Bảng tham chiểu công
suất điều hòa tương ưng thể tích phòng cho bên dưới, công suất điều hòa thường tính theo sức ngựa HP hoặc BTU. ------ HẾT--------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 3 ĐỀ THAM KHẢO Mã đề
(Đề thi có 03 trang) : 112
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị của log 27 bằng 9 2 3 1 A. . B. . C. 2. D. . 3 2 2
Câu 2: Đường Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào? A. 3x y = . B. 2x y = .
C. y = log x . D. y = log x . 3 2
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa mặt phẳng (SAC ) và ( ABCD) bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD ABCD 
, góc giữa hai đường thẳng 
AB B C A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC S , A S ,
B SC đôi một vuông góc. Góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC ) là góc nào sau đây? A. SAC . B. CSA . C. SCA . D. SCB .
Câu 6:
Cho hai biến cố A B .Nếu biến cố A B không đồng thời xảy ra
thì hai biến cố A B được gọi là
A. xung khắc vớı nhau.
B. biến cố đối của nhau.
C. độc lập với nhau.
D. không giao với nhau.
Câu 7: Cho hai biến cố A B . Biến cố " A hoặc B xảy ra" được gọi là
A. biến cố giao của A B .
B. biến cố đối của A .
C. biến cố hợp của A B .
D. biến cố đối của B . Câu 8: 1 1 1
Cho hai biến cố A B P ( A) = , P ( B) = , P ( AB) =
. Kết luận nào sau đây đúng về 5 4 20
hai biến cố A B ? A. Độc lập.
B. Không độc lập. C. Xung khắc. D. Đối nhau.
Câu 9: Xét một phép thử T có không gian mẫu là Ω . Gọi ,
A B là hai biến cố độc lập liên quan đến
phép thử T . Mệnh đề nào sau đây sai? A. P (Ω) = 1.
B. P ( AB) = P ( A)  P ( B) .
C. 0  P ( A)  1 .
D. P ( A B) = P ( A) + P ( B) . 4
Câu 10: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết 1 1 P( ) A =
, P( A B) =
. Khi đó P(B) bằng 5 2 3 8 2 1 A. B. . C. . D. . 10 15 15 15
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 0
f (x) − f x +  f (x) f x
A. f ( x = lim 0 f x = lim 0 ) ( 0) 0 xx − . B. ( ) ( ) xx − . 0 x x 0 x x 0 0
f (x) − f x +  f (x) f x
C. f ( x = lim 0 f x = lim 0 ) ( 0) 0 xx + . D. ( ) ( ) xx + . 0 x x 0 x x 0 0
Câu 12: Đạo hàm cấp hai của hàm số 2
y = − ln x x là  1  1  1  1 A. y = − 2x . B. y = − − 2 . C. y = − 2 . D. y = − − 2x . x 2 x 2 x x
PHẦN II. (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
2x + 3
Câu 1. Cho hàm số f (x) = C . Khi đó: x − có đồ thị ( ) 1
a) Hàm số có đạo hàm trên . b) f (3) = −1, 25 1 c) f '(x) = ( với mọi x  1. x − )2 1
d) Gọi M là điểm thuộc (C ) và có tung độ bằng 7 , tiếp tuyê̂n của (C ) tại M có hệ số góc bằng 3.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2 ,
a AD = a , tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần
lượt là trung điểm AB CD . Khi đó: a) SH ⊥ (ABC ) D
b) (SHK) ⊥ (ABC ) D
c) Góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD) là góc SDA
d) Góc phẳng nhị diện [S,C , D ] A bằng 30
PHẦN III. (2 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giả sử giá trị còn lại của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá bằng công thức: ( ) = (0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử
dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? Biết A = 780 .
Câu 2. An, Bình đang trò đang trò chuyện với Mai về việc có nên đi dự tiệc hay không. Xác suất An sẽ
tham dự là 0,4 và xác suất Bình sẽ tham dự là 0,6, nhưng hôm đó Mai có việc bận nên khả năng không
tham dự bữa tiệc là 0,8. Tính xác suất để ba người bạn cùng tham dự.
Câu 3. Ba xạ thủ lần lượt bắn vào một bia. Xác suất để xạ thủ thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích
lần lượt là 0,8;0,6;0,5 . Tính xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích. Câu 4. Cho hàm số 2
y = x − 4x có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành đô x =1 0
có dạng y = ax + b . Giá trị của a + b bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3. Câu 1.
a. Tính đạo hàm của hàm số 2 2 x y x e− =
b. Tìm x để y = 0 . 5
Câu 2. Người ta thăm dò một số lượng người hâm mộ bóng đá tại một thành phố, nơi có hai đội bóng
đá X Y cùng thi đấu giải vô địch quốc gia. Biết rằng số lượng người hâm mộ đội bóng đá X
22% , số lượng người hâm mộ đội bóng đá Y là 39%, trong số đó có 7% người nói rằng họ hâm mộ
cả hai đội bóng trên. Chọn ngẫu nhiên một người hâm mộ trong số những người được hỏi, tính xác suất
để chọn được người không hâm mộ đội nào trong hai đội bóng đá X Y .
Gọi A là biến cố: “Chọn được một người hâm mộ đội bóng đá X ”, gọi B là biến cố: "Chọn được một
người hâm mộ đội bóng đá Y ".
Câu 3. Tính thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm
, đáy nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm. ------ HẾT--------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ THAM KHẢO Mã đề
(Đề thi có 03 trang) : 113
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
5 1
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3
a .a 5 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. ex y = − .
B. y = ln x .
C. y = ln x . D. ex y = .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA = SC , SB = SD . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A. AC SD .
B. BD AC .
C. BD SA .
D. AC SA.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB = a 2 . Biết SA ⊥ ( ABC )
S,BC, A
SA = a . Góc nhị diện A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của
AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 6
A. CM ⊥ ( ABD) .
B. AB ⊥ ( MCD) .
C. AB ⊥ ( BCD) .
D. DM ⊥ ( ABC ) .
Câu 6 : Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P ( A) = 1+ P ( A) .
B. P ( A) = P ( A) .
C. P ( A) = 1− P ( A) .
D. P ( A) + P ( A) = 0 .
Câu 7: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
B. P ( A B) = P ( A).P ( B) .
C. P ( A B) = P ( A) − P ( B) .
D. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
Câu 8: Cho A B là hai biến cố thỏa mãn ( P ) A = 0, 4; ( P ) B = 0,5 và ( P A  ) B = 0, 6 .
Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,65
Câu 9: Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P ( A) 1 = , P (B) 1 = . Tính P ( . A B ) . 3 4 7 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 7 12
Câu 10: Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố "Xạ thủ thứ nhất bắn trúng 1 2
bia" và "Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia". Hãy biểu diễn biến cố B theo hai biến cố X X . 1 2
B : "Có đúng một trong hai xạ thủ bắn trúng bia".
A. B = X X
B. B = X X X X 1 2 1 2 1 2
C. B = X X X X
D. B = X X X X 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f (
x ) . Khẳng định nào sau đây là sai? 0 0
f (x + x ) − f (x )
f (x +  x) − f (x ) A. 0 0 f (  x ) = lim . B. 0 0 f (  x ) = lim . 0 0 x→ − x  →0  0 x x x x 0
f (x) − f (x )
f (h+ x ) − f (x ) C. 0 f (  x ) = lim . D. 0 0 f (  x ) = lim . 0 0 x→ − h→0 0 x x x h 0 Câu 12: Cho hàm số 4 y = . Khi đó y(− ) 1 bằng x −1 A. 1 − . B. 2 − . C. 2 . D. 1.
PHẦN II. (2 điểm) Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
2 Câu 1: Cho hàm số x 3 y = 4 − x + − 2x + 3, biết 2
y ' = ax + bx + c . 2
a) a + b + c = 10 −
b) Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm (0;−2)
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt
Câu 2. Trong hình 42, máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo
góc nhị diện đó là độ mở của màn hình máy tính. Biết tam giác ABC có độ dài các cạnh là
AB = AC = 30 cm và BC = 30 3 cm . Gọi d là đường thẳng chứa bản lề của máy tính. a) d A , B d AC
b) Góc mở của màn hình máy tính là góc BAC
c) 𝑑 ⊥ 𝐵𝐶, 𝑑 ⊥ 𝐴𝐶
d) Độ mở của màn hình máy tính bằng 120 . 7
PHẦN III. (2 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi
suất 6% / năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và người đó không gửi thêm tiền vào mỗi
năm. Để biết sau y (năm) thì tổng số tiền cả vốn và lãi có được là x (đồng), người đó sử dụng công   thức x y = log
. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó có được tổng số tiền cả vốn và lãi là 15 triệu 1,06   10 
đồng? 20 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Một phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau. Khả năng hoạt động tốt trong
ngày của hai máy lần lượt là: 0,75 và 0,8. Tính xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày.
Câu 3. Hai người X Y cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được (ít nhất một con) cá là 0,1; xác suất
để Y câu được cá là 0,15. Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Tính xác suất để hai bạn X Y không trở về tay không. 2
x + ax + b khi x  2
Câu 4. Cho hàm số y = 
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2 . Tìm giá 3 2
x x −8x +10 khi x  2 trị của 2 2 a + b .
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. a) Tính Đạo hàm của hàm số y = (x x )2 3 2 2 .
b) Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v (t ) phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số v (t ) 4 2 = t
− + 8t + 500 . Trong khoảng thời gian t = 0 đến t = 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm nào?
Câu 2. Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Chị Hoa có tiếp xúc với người
bệnh hai lần, một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất để chị Hoa bị lây
bệnh từ người bệnh truyền nhiễm đó.
Câu 3.Một chiếc tháp có phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh dài 5 m.chiều
cao của hình hộp chữ nhật là 12 m . Phần trên của tháp có dạng hình chóp đều, các mặt bên là các tam
giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Mỗi cạnh bên của hình chóp dài 8 m .
a) Tính theo mét chiều cao của tháp đồng hồ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Tính thể tích của tháp đồng hồ này? (Làm tròn đến hàng đơn vị). ------ HẾT--------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 8
Document Outline

  • 2.-MA-TRAN_DAC-TA_TOAN11_CK2_24-25
  • 2.-DETHAMKHAO_TOAN11_CK2_24-25