Page 1
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2-
TỔ : TOÁN-TIN MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm hiu thi gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu sau:
Thòi gian (gi)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
S hc sinh
8
16
4
2
2
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
15;20
là:
A.
17
. B.
4
. C.
17,5
. D.
22, 5
.
Câu 2. Thng kê chiu cao ca
hc sinh lp 11 ca mt trưng THPT, ta có bng s liu sau:
Chiu cao (cm)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S hc sinh
4
10
16
8
2
Tn s tích lũy của nhóm
[
)
155;160
A. 4. B. 10. C. 14 D. 157,5.
Câu 3. Khi thng kê chiu cao ca hc sinh khi lớp 11 ta thu được mu s liu ghép nhóm sau
Chiều cao (cm)
[149;156)
[156;163)
[163;170)
[170;177)
[177;184)
[184;191)
Số học sinh
75
115
140
45
18
5
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 388
Câu 4. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:
Cân nặng
()kg
45 50
[;)
50 55
[;)
55 60
[; )
60 65
[;)
65 70
[; )
Số học sinh
2
14
11
10
3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là:
A.
60 65[;)
B.
55 60[; )
C.
50 55
[;)
D.
60 65[;)
Câu 5. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
0 20[; )
20 40[;)
40 60
[;)
60 80
[;)
80 100[; )
Số học sinh
5
9
12
10
6
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 42. B. 52. C. 53. D. 54.
Câu 6. Điu tra v s tiền mua đồ dùng hc tp trong mt tháng ca 40 hc sinh, ta có mu s liệu như sau
(đơn vị: nghìn đồng):
i, S trung bình ca mu s liu là
A.
22, 5
. B.
25
. C.
25, 5
. D.
27
.
ii, Trung v ca mu s liu trên thuộc nhóm nào?
A.
[
)
20; 25
. B.
[
)
10;15
. C.
[
)
15; 20
. D.
[
)
30;35
.
iii, T phân vị th nht ca mu s liu trên bng
A.
22, 5
. B.
21
. C.
25, 5
. D.
27
.
iv, T phân vị th ba ca mu s liu bng
A.
22, 5
. B.
25
. C.
25, 5
. D.
30.
.
Câu 7. Xét phép thử là gieo một con xúc xắc hai lần. Gọi
N
là biến cố “lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm” và
M
là biến cố “lần hai xuất hiện mặt 5 chấm” thì:
A.
{ }
5; 5 .MN∩=
Page 2
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
5;1 , 5; 2 , 5; 3 , 5; 4 , 5; 5 , 5; 6MN∩=
C.
( ) ( ) ( ) (
)
( )
(
)
{ }
1;5 , 2;5 , 3;5 , 4;5 , 5;5 , 6;5
MN∩=
D.
( ) ( ) ( )
( )
(
) (
) (
)
( )
( )
(
) (
) ( )
{ }
5;1 , 5;2 , 5;3 , 5;4 , 5;5 , 5;6 , 1;5 , 2;5 , 3;5 , 4;5 , 5;5 , 6;5MN∩=
Câu 8. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 20. Xét các biến c
:A
“S được chn chia hết cho 3”;
:
B
“S được chn chia hết cho 4”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
3; 4;12 .
B.
{ }
3; 4;6;8;9;12;15;16;18; 20 .
C.
{ }
12 .
D.
{ }
3; 6; 9;12;15;18 .
Câu 9. Viết biểu thức
(
)
3
4
,0
P xx= >
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A.
4
3
Px
=
. B.
1
3
Px=
. C.
3
4
Px=
. D.
1
4
Px=
.
Câu 10. Cho biu thc
2
4
3
P xx
=
,
( )
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
6
12
Px=
. B.
8
12
Px=
. C.
9
12
Px=
. D.
7
12
Px
=
.
Câu 11. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log a+
. C.
4
4 log a
. D.
4
4 log a+
.
Câu 12. Cho số
0, 1aa>≠
thỏa mãn
x
ab
=
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log
x
ab=
. B.
log
b
ax=
. C.
log
a
xb=
. D.
log
b
xa=
.
Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm nào không là hàm số logarit?
A.
3
log 2yx
=
. B.
5
logyx=
. C.
2
5
logyx
=
. D.
5
log 7yx
=
.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1yx
=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;
−∞ +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 15. . Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
?
A.
3
x
e
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
2
3
x
y

=


. D.
3
logyx=
.
Câu 16. Đồ thị sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm
số nào?
A.
2
logyx=
. B.
1
2
x
y =
. C.
1
2
logyx=
. D.
2
x
y =
.
Câu 17. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
Page 3
A.
( )
0, 4
x
y =
. B.
( )
2
x
y =
. C.
2
logyx=
. D.
0,4
logyx=
.
Câu 18. Nghim của phương trình
(
)
2
log 2 3
x −=
là:
A.
11x =
. B.
10
x =
. C.
8
x =
. D.
6
x =
.
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 1 log 1 3xx−+ +=
là:
A.
{ }
3.S =
B.
{ }
3; 3 .S =
C.
{ }
10 .S =
D.
{
}
4.
S =
Câu 20. Phương trình
1
28
x
+
=
có nghiệm là:
A.
2.
x =
B.
1.x =
C.
0.x =
D.
3.x
=
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
là:
A.
(
]
2
;log 3 .S = −∞
B.
[
)
2
log 3; .S = +∞
C.
(
]
3
;log 2 .S = −∞
D.
[
)
3
log 2; .S = +∞
Câu 22. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
33
log 1 log 2 3xx
−> +
.
A.
( )
1;S = +∞
. B.
2
;
3
S

= +∞


. C.
2
;
3
S

= −∞


. D.
2
;1
3
S

=


.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
thỏa mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
fx f
x
=
. Kết qu đúng là
A.
( )
23f
=
. B.
( )
2fx
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
32f
=
.
Câu 24. Cho hàm số
()y fx
=
đồ thị
()C
đạo m
( 3) 3.
f
−=
Hệ số góc của tiếp tuyến của
()
C
tại
điểm
( )
( )
3; 3Mf−−
bằng
A.
3.
B.
0.
C.
6.
D.
6.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
3
yx=
tại điểm
2
x =
bằng
A.
12.
B.
8.
C.
6.
D.
27.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
2
2y xx
=
A.
2.xx
B.
2 2.
x
C.
2.x
D.
2 2.x
Câu 27. Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
( )
22f
=
( )
2 3.g
=
Đạo hàm của hàm số
( ) ( )
f x gx+
tại điểm
2x =
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
1.
D.
1.
Câu 28. Nếu hàm s
( )
y fx=
đạo hàm ti
0
x
thì tiếp tuyến ca đ th hàm s tại điểm
( )
( )
00
;x fx
phương trình là:
A.
( ) ( )( )
0 00
y fx f x x x
+= +
. B.
( )( ) ( )
00 0
y f x x x fx
= −−
.
C.
( ) ( )( )
0 00
y fx f x x x
−=
. D.
( )( ) ( )
00 0
y f x x x fx
= ++
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
( )
2
4
log 2 3yx=
O
x
y
1
Page 4
A.
(
)
2
4
2 3 ln 2
x
y
x
=
. B.
2
4
23
x
y
x
=
. C.
( )
2
1
2 3 ln 4
y
x
=
. D.
(
)
2
2
2 3 ln 2
x
y
x
=
.
Câu 30. Đạo hàm ca hàm s
( )
cot 2 1yx
=
A.
( )
2
2
sin 2 1x
. B.
( )
2
2
sin 2 1x
C.
( )
2
1
sin 2 1x
. D.
( )
2
2
cos 2 1x
.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số
(
)
2
34
yx= +
A.
18 24.yx
= +
B.
6 8.yx
= +
C.
6 4.yx
= +
D.
3 4.yx= +
Câu 32. Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
2
y xx
=
A.
12 .
x
B.
12 1.
x
C.
6.x
D.
3 1.
x +
Câu 33. Cho hàm số
( ) ( )
3
1.fx x=
Giá trị của
( )
2f
′′
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
12.
D.
1.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
BD SAD
. B.
(
)
BD SAC
. C.
( )
AC SCD
. D.
( )
AC SBD
.
Câu 35. Cho điểm
M
mặt phẳng
( )
α
. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
M
vuông góc với mặt
phẳng
( )
α
?
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 36. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 37. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
AC
′′
.
A.
60°
. B.
45
°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại B ,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ ]
,,B SA C
là góc
A.
.BAC
B.
SCB
C.
SBC
D.
.ABC
A
C
B
S
Câu 39.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật ,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính số đo góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
?
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
30
D
S
C
B
A
Page 5
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,
a
()SA ABCD
3.SA a
=
Góc
giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()
ABCD
bằng
A.
60 .°
B.
45 .°
C.
30 .°
D.
60 .
°
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
( )
ABCD
vuông góc với
mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).SAC
B.
( ).
SBD
C.
( ).SCD
D.
( ).SBC
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAB
. B.
(
)
( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 43. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Gi
M
là trung điểm
ca
BC
, mệnh đề nào sau đây sai ?
M
C'
B'
A
C
B
A'
A.
( ) ( )
ABB ACC
′′
. B.
( ) ( )
AC M ABC
. C.
( ) ( )
AMC BCC
′′
. D.
( ) ( )
ABC ABA
.
Câu 44. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp t giác đều có tt c các cnh bng nhau.
B. Hình chóp t giác đều có các cnh bên bng nhau.
C. Hình chóp t giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp t giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Câu 45. Đường vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau
a
b
là:
A. Đường thẳng vừa vuông góc với
a
và vuông góc với
b
B. Đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau
a
b
C. Đường thẳng vuông góc với
a
và cắt đường thẳng
b
D. Đường thng vuông góc với
b
và cắt đường thẳng
a
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( ),SA ABCD
AB a=
3.SB a
=
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
2.a
B.
2.
a
C.
.a
D.
3.a
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
2AB a=
. Cạnh bên
2SA a=
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Tính khoảng cách
d
từ
D
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
10
2
a
d =
. B.
2da=
. C.
23
3
a
d =
D.
3
3
a
d =
Page 6
Câu 48.Cho hình chóp ct đu có chiu cao
h
1
S
,
2
S
diện tích hai đáy. Khi đó thể tích của hình chóp
cụt đều đó là
A.
( )
1 2 12
1
.
3
V hS S SS= ++
. B.
( )
12
1
2
V hS S= +
.
C.
( )
1 2 12
1
.
3
V hS S SS= ++
. D.
( )
12
V hS S= +
.
Câu 49. Cho khối chóp diện tích đáy bằng
S
và chiều cao
h
. Khi đó thể tích
V
của khối chóp
bằng:
A.
1
.
2
V Sh
B.
1
.
3
V Sh
C.
.V Sh
D.
1
.
6
V Sh
Câu 50. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2.SA a=
Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
4
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
2
.
3
a
V
Câu 51. Cho khi chóp có diện tích đáy
2
3Ba=
và chiu cao
ha=
. Th tích của khói chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
a
.
Câu 52. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3a
và chiều cao
2.a
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3
a
. D.
3
2a
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Mt vật chuyển động trên đường thẳng được xác đnh bởi công thức
( )
32
52st t t t=−++
, trong đó
t
là thời gian tính bằng giây và
s
là quãng đường chuyển động của vật tính bằng mét.
a) Vận tốc của vật tại thời điểm
t
(
)
vt
thì
( ) ( )
st v t
=
.
b) Gia tốc của vật tại thời điểm
t
(
) ( )
at s t
′′
=
.
c) Quãng đường chuyển động của vật tại thời điểm mà vận tốc của vật bằng 45m/s là 70m.
d) Vận tốc của vật tại thời điểm mà gia tốc của vật bằng 34
( )
2
m/s
là 101m/s.
Câu 2. Cho bất phương trình
( ) (
)
40 60 2log logxx + −<
.
a) Gọi
(
)
;
D ab
=
là tập xác định của bất phương trình trên thì
20ba−=
.
b) 19 số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình trên.
c) Bất phương trình trên tương đương với
(
)(
)
40 60 2
log xx

−<

.
d) Tập nghiệm của bất phương trình trên chứa 8 số tự nhiên chẵn.
Câu 3. Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J ) tại tâm địa chấn ở M
độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức:
log 1 1, 4 1, 5EM
a) Khi
5M
thì
log 1 1, 4 1, 5 . 5
E 
.
b) Năng lượng gii ta ti tâm đa chn 5 độ Richter xp x bng
23,8
10 .EJ
c) Năng lượng gii ta ti tâm đa chn 5 độ Richter xp x bng
18,9
10 .EJ
d) Năng lượng gii ta ti tâm đa chn 8 độ Richter gp khong
31623
lần năng lượng gii ta ti tâm
địa chn 5 đ Richter.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2AB a=
,
3AC a=
. Cạnh bên
2SA a=
và vuông góc với mặt đáy
()ABCD
.
a)
( , ( )) 54,75SB ABCD
°
b)
( ) ( )
SBC SAB
c) Khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
()SBC
bằng:
3
3
a
Page 7
d) Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng:
3
2
3
a
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có mặt bên
()SAB
vuông góc với mặt đáy và tam giác
SAB
đều cạnh
2a
.
Biết tam giác
ABC
vuông tại
C
và cạnh
3AC a
=
. Khi đó:
a)
()SH ABC
b)
( , ( )) 3d S ABC a=
c)
3
( , ( ))
3
a
d C SAB =
d) Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
3
6
a
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho hai biến cố
A
B
độc lập với nhau. Biết
( ) 0, 45PA
=
( ) 0, 65PA B∪=
. Tính xác suất của
biến cố
B
.
Câu 2. Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
1
4
PB=
. Tính
( )
PA B
.
Câu 3. Hai vận động viên A và B cùng ném bóng vào r một cách độc lp vi nhau. Xác suất ném trúng rổ
ca hai vn đng viên lần lượt là
3
4
2
3
. Tính xác sut ca biến c C: “c hai vận động viên đều ném trt”
Câu 4. Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 hoặc 7.
Câu 5. Cho đồ thị của hàm số
4
log
yx=
như hình vẽ
Tập các giá trị của
x
để giá trị hàm số
1y
≤−
(
]
;a−∞
. Tính giá trị
2
1
Sa a= ++
?(Làm tròn kết quả đến
hang phần trăm)
Câu 6. Cho đồ thị của hàm số
1
3
x
y

=


như hình vẽ
Page 8
Giá trị của hàm số thuộc
( )
1; 9
thì
( )
;x mn
. Tính giá trị của biểu thức
2
2021
A m mn= ++
?
Câu 7. Cho hàm số
32
21yx x=−+ +
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
0
1x =
của hàm số là bao nhiêu?
Câu 8. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
phương trình chuyển động rơi tự do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
là thi gian tính bằng giây. Tính vận tc ca viên bi ti thi đim
(
)
10
ts=
.
( Đơn vị của vận tốc là
/
ms
).
Câu 9. Một chuyển động theo qui luật là
32
1
3 20
2
s tt= ++
với
t
giây là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầuu chuyển động và
s
là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Quãng
đường vật đi được bắt đầu từ lúc vật chuyển động tới thời điểm vật đạt được vận tốc lớn nhất bằng
Câu 10. Một chuyển động có vận tốc được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Tính gia tốc của chuyển động tại
thời điểm
1( )ts
=
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
A
,
,3AB a AC a= =
,
SA
vuông góc với đáy,
SB
hp với đáy góc
45
o
. Tính
( )
( )
,d A SBC
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
( )
SA ABCD
. Góc giữa
cạnh
SB
và mặt đáy bằng
0
60
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Anh Văn ghi lại c li 30 ln ném lao ca mình bng sau ri Tng hp li kết qu ném của anh Văn
vào bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
C li
[69, 2;70)
[70;70,8)
[70,8;71,6)
[71,6;72, 4)
[72, 4;73, 2)
S ln
4
2
9
10
5
Kh năng anh Văn ném được khong bao nhiêu mét là cao nht?
Câu 2. Một công ty bất đng sản Đất Vàng thc hin cuc kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà
mc giá nào đ tiến hành d án xây nhà Thăng Long group sắp ti. Kết qu kho sát 500
khách hàng được ghi li bng sau:
Mc giá
[10;14)
[14;18)
[18; 22)
[22; 26)
[26;30)
S khách hàng
75
105
179
96
45
Công ty bất đng sản Đất Vàng nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu xây nhà?
Câu 3. Trong một hoạt động thiện nguyện, các bạn học sinh lớp 11B đã tiến hành tặng sách cho các trẻ em
vùng khó khăn. Kết quả hoạt động được ghi nhận ở bảng sau:
a) Trung bình mỗi bạn của lớp 11B đem tặng bao nhiêu quyển sách?
b) Tìm tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Page 9
a)
53
3 2sin 2
x
y x xe
=+−
b)
sin 3
6
yx
π

=


c)
(
)
10
32
2
yx x= +
.
d)
2
ln( 2 2023)y xx= −+
.
e)
21
1
x
y
x
+
=
.
f)
( )
22
12 12yx x=−+
.
Câu 5. ờng độ mt trận động đất M (đ Richter) cho bởi công thức
0
log logM AA=
, vi
A
là biên độ
rung chn tối đa và
0
A
là một biên độ chun (hng số). Đầu thế k 20, mt trận động đất San Francisco có
ờng độ 8 độ Richter. Cùng trong năm đó, một trận động đất khác Nhật Bản có ờng độ 6 độ Richter.
Hi trận động đất San Francisco có biên độ rung chn tối đa gấp bao nhiêu ln Nhật Bản.
Câu 6. Một người vay ngân hàng
200
triệu đồng với lãi suất là
0,6%
một tháng theo thỏa thuận: sau đúng
một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng
9
triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới
9
triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu
tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
Câu 7. Nhắc lại rằng, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −log [H
+
], trong đó [H
+
] là
nồng độ H
+
của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ H
+
trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch
đó.
a) Dung dịch acid A độ pH bằng 1,9; dung dịch B độ pH bằng 2,5. Dung dịch o độ acid cao
hơn và cao hơn bao nhiêu lần?
b) Nước cất nồng độ H
+
là 10
–7
mol/L. Nước chảy từ một vòi nước độ pH từ 6,5 đến 6,7 thì độ
acid cao hay thấp hơn nước cất.
Câu 8. Cho khối chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh 6 cm và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Tính
thể tích của khối chóp đó.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
3
AC a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
3BC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
23a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
3a
. Thể tích khối chóp đã cho.
. Câu 11. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
AB C
′′
bằng
23
19
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho.
---------------------CHÚC CÁC EM ÔN TẬP THẬT TỐT-----------------------
Page 10
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- TỔ : TOÁN-TIN
MÔN TOÁN – KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1
. Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [15;20) là: A. 17 . B. 4 . C. 17,5. D. 22,5.
Câu 2. Thống kê chiều cao của 40 học sinh lớp 11 của một trường THPT, ta có bảng số liệu sau:
Chiều cao (cm) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số học sinh 4 10 16 8 2
Tần số tích lũy của nhóm [155;160) là A. 4. B. 10. C. 14 D. 157,5.
Câu 3. Khi thống kê chiều cao của học sinh khối lớp 11 ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau
Chiều cao (cm) [149;156) [156;163) [163;170) [170;177) [177;184) [184;191) Số học sinh 75 115 140 45 18 5
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 7. B. 6. C. 8. D. 388
Câu 4. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp: Cân nặng (kg) [45;50) 50 [ ;55) 55 [ ;60) [60;65) [65;70) Số học sinh 2 14 11 10 3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là: A. [60;65) B. 55 [ ;60) C. 50 [ ;55) D. [60;65)
Câu 5. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40;60) [60;80) 80 [ ;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 42. B. 52. C. 53. D. 54.
Câu 6. Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
i, Số trung bình của mẫu số liệu là A. 22,5. B. 25 .
C. 25,5. D. 27 .
ii, Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào? A. [20;25).
B. [10;15) . C. [15;20) . D. [30;35) .
iii, Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên bằng A. 22,5. B. 21.
C. 25,5. D. 27 .
iv, Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu bằng A. 22,5. B. 25 .
C. 25,5. D. 30..
Câu 7. Xét phép thử là gieo một con xúc xắc hai lần. Gọi N là biến cố “lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm” và
M là biến cố “lần hai xuất hiện mặt 5 chấm” thì:
A. M N = {5; } 5 . Page 1
B. M N = (
{ 5;1),(5;2),(5;3),(5;4),(5;5),(5;6)}
C. M N = (
{ 1;5),(2;5),(3;5),(4;5),(5;5),(6;5)}
D. M N = (
{ 5;1),(5;2),(5;3),(5;4),(5;5),(5;6),(1;5),(2;5),(3;5),(4;5),(5;5),(6;5)}
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết cho 3”;
B :“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố AB A. {3;4;1 }
2 . B. {3;4;6;8;9;12;15;16;18;2 } 0 . C. { }
12 . D. {3;6;9;12;15;1 } 8 .
Câu 9. Viết biểu thức 4 3
P = x , (x > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 4 1 3 1 A. 3 P = x . B. 3 P = x . C. 4 P = x . D. 4 P = x .
Câu 10. Cho biểu thức 4 2 3
P = x x , ( x > 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 6 8 9 7 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 12 P = x . D. 12 P = x .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( ) A. 1− log a 1+ log a 4 − log a 4 + log a 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 12. Cho số a > 0,a ≠ 1 thỏa mãn x
a = b . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a = log b .
B. a = log x .
C. x = log b .
D. x = log a . x b a b
Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm nào không là hàm số logarit?
A. y = log 2x . B. = .
C. y = −log x .
D. y = xlog 7 . 3 y log x 5 2 5 5
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 15. . Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? xx A. e y   =    .
B. y = log x . C. 2 y = .
D. y = log x . 3      1  3 3 2 
Câu 16. Đồ thị sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = log2 x . B. 1 y = .
C. y = log x . D. 2x y = . 2x 1 2
Câu 17. Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? Page 2 y 1 O x A. (0,4)x y = . B. ( 2)x y = .
C. y = log x 2 .
D. y = log x . 0,4
Câu 18. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là: 2 ( )
A. x =11.
B. x =10 .
C. x = 8.
D. x = 6 .
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình log x −1 + log x +1 = 3 là: 2 ( ) 2 ( ) A. S = { } 3 . B. S = { 3 − ; }
3 . C. S = { 10}. D. S = { } 4 .
Câu 20. Phương trình x 1
2 + = 8 có nghiệm là: A. x = 2.
B. x =1.
C. x = 0.
D. x = 3.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 3 là: A. S = ( ; −∞ log 3 .
B. S = [log 3;+∞ . C. S = ( ;
−∞ log 2 . D. S = [log 2;+∞ . 3 ) 3 ] 2 ) 2 ]
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− x > log 2x + 3 . 1 ( ) 1 ( ) 3 3
A. S = (1;+∞) . B. 2 S  ;  = − +∞    . C. 2 S  =  ; −∞ − . D. 2 S  = −  ;1 . 3       3   3 
f (x) − f (3)
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  thỏa mãn lim = 2 . Kết quả đúng là x→3 x − 3
A. f ′(2) = 3 .
B. f ′(x) = 2 .
C. f ′(x) = 3.
D. f ′(3) = 2 .
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′ 3)
− = 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 3 − ; f ( 3 − )) bằng A. 3. B. 0. C. 6. − D. 6.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số 3
y = x tại điểm x = 2 bằng A. 12. B. 8. C. 6. D. 27.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số 2
y = 2x x
A. x − 2 .x B. 2 − 2 .x C. 2 − .x D. 2x − 2.
Câu 27. Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′(2) = 2 − và g′(2) = 3.
− Đạo hàm của hàm số f (x) + g (x)
tại điểm x = 2 bằng A. 5. − B. 5. C. 1. D. 1. −
Câu 28. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (x ; f x có 0 ( 0)) 0 phương trình là:
A. y + f (x = f x x + x .
y = f x x x f x . 0 ) ( 0)( 0 ) B. ( 0)( 0 ) ( 0)
C. y f (x = f x x x .
y = f x x + x + f x . 0 ) ( 0)( 0 ) D. ( 0)( 0 ) ( 0)
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 2x − 3 là 4 ) Page 3 A. 4x y′ = 4x 1 2x ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 2x − 3)ln 2 2 2x − 3 ( 2 2x − 3)ln 4 ( 2 2x − 3)ln 2
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = cot (2x − ) 1 là A. 2 . B. 2 − C. 1 . D. 2 . 2 sin (2x − ) 1 2 sin (2x − ) 1 2 sin (2x − ) 1 2 cos (2x − ) 1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = ( x + )2 3 4 là
A. y′ =18x + 24.
B. y′ = 6x + 8.
C. y′ = 6x + 4.
D. y = 3x + 4.
Câu 32. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3
y = 2x x A. 12 .x B. 12x −1. C. 6 .x D. 3x +1.
Câu 33. Cho hàm số f (x) = (x − )3
1 . Giá trị của f ′′(2) bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. 1.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BD ⊥ (SAD).
B. BD ⊥ (SAC). C. AC ⊥ (SCD) .
D. AC ⊥ (SBD) .
Câu 35. Cho điểm M và mặt phẳng (α ) . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 36. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo của góc giữa hai đường thẳng
SA CD bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AB′ và AC′ .
A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc S
với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [B, , SA C] là góc ∧ ∧
A. BAC. B. SCB ∧ ∧ A C
C. SBC D. ABC. B
Câu 39.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , SA vuông góc với S
mặt phẳng đáy. Tính số đo góc nhị diện [B, , SA D] ? A. 0 45 B. 0 90 A D C. 0 60 D. 0 30 B C Page 4
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3. Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 60 .° B. 45 .° C. 30 .° D. 60 .°
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD) vuông góc với
mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SBC).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SBC) ⊥ (SAB) . B. (SAB) ⊥ ( ABCD). C. (SAC) ⊥ ( ABCD).
D. (SAC) ⊥ (SAD).
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm
của BC , mệnh đề nào sau đây sai ? A' C' B' A C M B
A. ( ABB′) ⊥( ACC′) . B. ( AC M
′ ) ⊥( ABC) . C. ( AMC′) ⊥(BCC′).
D. ( ABC)⊥( ABA′) .
Câu 44. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Câu 45. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a b là:
A. Đường thẳng vừa vuông góc với a và vuông góc với b
B. Đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau a b
C. Đường thẳng vuông góc với a và cắt đường thẳng b
D. Đường thẳng vuông góc với b và cắt đường thẳng a
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), AB = a SB = 3 . a
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a 2. B. 2 . a C. . a D. 3 . a
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a 2 . Cạnh bên SA = 2a
và vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC) . A. a 10 d =
. B. d = a 2 . C. 2a 3 d = D. a 3 d = 2 3 3 Page 5
Câu 48.Cho hình chóp cụt đều có chiều cao h S , S là diện tích hai đáy. Khi đó thể tích của hình chóp 1 2 cụt đều đó là 1 1
A. V = h(S + S + S .S
V = h S + S 1 2 1 2 ) . B. ( 1 2). 3 2 1
C. V = h(S + S + S .S = + 1 2 1 2 ) .
D. V h(S S . 1 2 ) 3
Câu 49. Cho khối chóp diện tích đáy bằng S và chiều cao h . Khi đó thể tích V của khối chóp bằng: A. 1
V S.h B. 1 V S.h
C. V S.h D. 1
V S.h 2 3 6
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3 3 A. a 2 a 2 a 2 V  . B. V  . C. 3
V a 2. D. V  . 6 4 3
Câu 51. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng A. 3 3 a . B. 3 1 3a . C. 3 a . D. 3 a . 2 3
Câu 52. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 3a và chiều cao 2 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) 3 2
= t t + 5t + 2 , trong đó t
là thời gian tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động của vật tính bằng mét.
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t v(t) thì s(t) = v′(t) .
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t a(t) = s′′(t).
c) Quãng đường chuyển động của vật tại thời điểm mà vận tốc của vật bằng 45m/s là 70m.
d) Vận tốc của vật tại thời điểm mà gia tốc của vật bằng 34( 2 m/s ) là 101m/s.
Câu 2. Cho bất phương trình log(x − 40) + log(60 − x) < 2.
a) Gọi D = (a;b) là tập xác định của bất phương trình trên thì b a = 20.
b) Có 19 số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình trên.
c) Bất phương trình trên tương đương với
log (x − 40)(60− x) < 2  .
d) Tập nghiệm của bất phương trình trên chứa 8 số tự nhiên chẵn.
Câu 3. Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J ) tại tâm địa chấn ở M
độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: log E 11,4 1,5M
a) Khi M  5thì log E 11,4 1,5.5 .
b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter xấp xỉ bằng 23,8 E  10 J.
c) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter xấp xỉ bằng 18,9 E  10 J.
d) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng 31623 lần năng lượng giải tỏa tại tâm
địa chấn ở 5 độ Richter.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 , AC = a 3 . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD) .
a) (SB,(ABCD)) 54,75° ≈
b) (SBC) ⊥ (SAB)
c) Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng: a 3 3 Page 6 3
d) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 2a 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy và tam giác SAB đều cạnh 2a .
Biết tam giác ABC vuông tại C và cạnh AC = a 3 . Khi đó:
a) SH ⊥ (ABC) b) d(S,(ABC)) = a 3 3 c) a 3
d(C,(SAB)) =
d) Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a 3 6
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,45 và P(AB) = 0,65 . Tính xác suất của biến cố B .
Câu 2. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 1
= . Tính P( AB). 3 4
Câu 3. Hai vận động viên A và B cùng ném bóng vào rổ một cách độc lập với nhau. Xác suất ném trúng rổ
của hai vận động viên lần lượt là 3 và 2 . Tính xác suất của biến cố C: “cả hai vận động viên đều ném trật” 4 3
Câu 4. Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 hoặc 7.
Câu 5. Cho đồ thị của hàm số y = log x 4 như hình vẽ
Tập các giá trị của x để giá trị hàm số y ≤ 1 − là ( ;
−∞ a]. Tính giá trị 2
S = a + a +1?(Làm tròn kết quả đến hang phần trăm) x
Câu 6. Cho đồ thị của hàm số 1 y   =  như hình vẽ 3    Page 7
Giá trị của hàm số thuộc (1;9) thì x∈( ;
m n) . Tính giá trị của biểu thức 2
A = 2021+ m + mn ? Câu 7. Cho hàm số 3 2
y = −x + 2x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm x = 1
− của hàm số là bao nhiêu? 0
Câu 8. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời điểm t =10(s) .
( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
Câu 9. Một chuyển động theo qui luật là 1 3 2
s = − t + 3t + 20 với t giây là khoảng thời gian tính từ 2
khi vật bắt đầuu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Quãng
đường vật đi được bắt đầu từ lúc vật chuyển động tới thời điểm vật đạt được vận tốc lớn nhất bằng
Câu 10. Một chuyển động có vận tốc được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Tính gia tốc của chuyển động tại
thời điểm t =1( s).
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 , SA vuông góc với đáy,
SB hợp với đáy góc 45o . Tính d ( , A (SBC)) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa
cạnh SB và mặt đáy bằng 0
60 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu? PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau rồi Tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn
vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: Cự li [69,2;70) [70;70,8) [70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2) Sồ lần 4 2 9 10 5
Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?
Câu 2. Một công ty bất động sản Đất Vàng thực hiện cuộc khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà
ở mức giá nào để tiến hành dự án xây nhà ở Thăng Long group sắp tới. Kết quả khảo sát 500
khách hàng được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Số khách hàng 75 105 179 96 45
Công ty bất động sản Đất Vàng nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu xây nhà?
Câu 3. Trong một hoạt động thiện nguyện, các bạn học sinh lớp 11B đã tiến hành tặng sách cho các trẻ em
vùng khó khăn. Kết quả hoạt động được ghi nhận ở bảng sau:
a) Trung bình mỗi bạn của lớp 11B đem tặng bao nhiêu quyển sách?
b) Tìm tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau: Page 8  π a) 5 3 = 3 + 2sin 2 x y x x e b) y sin 3x = − 
c) y = (x + x )10 3 2 2 . 6    d) 2
y = ln(x − 2x + 2023) x + . e) 2 1 y = 2 2 y = 1− 2x 1+ 2x . x −1 . f) ( )
Câu 5. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) cho bởi công thức M = log A − log A0 , với A là biên độ
rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20, một trận động đất ở San Francisco có
cường độ 8 độ Richter. Cùng trong năm đó, một trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ 6 độ Richter.
Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ rung chấn tối đa gấp bao nhiêu lần ở Nhật Bản.
Câu 6. Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,6% một tháng theo thỏa thuận: sau đúng
một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9
triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu
tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
Câu 7.
Nhắc lại rằng, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −log [H+], trong đó [H+] là
nồng độ H+ của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ H+ trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó.
a) Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch nào có độ acid cao
hơn và cao hơn bao nhiêu lần?
b) Nước cất có nồng độ H+ là 10–7 mol/L. Nước chảy từ một vòi nước có độ pH từ 6,5 đến 6,7 thì có độ
acid cao hay thấp hơn nước cất.
Câu 8. Cho khối chóp đều S.ABCD, đáy có cạnh 6 cm và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Tính
thể tích của khối chóp đó.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AC = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
BC = a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho.
. Câu 11. Cho khối lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A′ đến mặt phẳng ( 2a 3 AB C ′ ′) bằng
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho. 19
---------------------CHÚC CÁC EM ÔN TẬP THẬT TỐT----------------------- Page 9 Page 10
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG HK2 TOÁN 11 NH (24-25)
  • DE CUONG 11