SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 11
Nội dung: 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất.
2. Hàm số mũ và hàm số lôgarit.
3. Đạo hàm.
4. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc.
CHƯƠNG V: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Nếu hai biến c
A
B
xung khc thì xác sut ca biến c
( )
P A B
bng:
A.
( ) ( )
1 P A P B−−
. B.
( ) ( )
.P A P B
.
C.
. D.
( ) ( )
P A P B+
.
Câu 2. Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác sut
P
để hiu s chm trên các mt
xut hin ca hai con súc sc bng 2.
A.
1
3
. B.
2
9
. C.
1
9
. D.
1
.
Câu 3. Mt nhóm hc sinh có hc sinh nam và hc sinh n. T nhóm hc sinh này ta chn ngu nhiên
hc sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chn có c nam và n.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3 quyn sách.
Tính xác suất để 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
3
4
. B.
37
42
. C.
10
21
. D.
2
7
.
Câu 5. Mt chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ I chạy tt
động cơ II chạy tt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tt.
A. 0,56. B. 0,06. C. 0,83. D. 0,94
Câu 6. Một đề trc nghim có 50 câu hi gm 20 câu mức độ nhn biết, 20 câu mức độ vn dng và 10 câu
mức độ vn dng cao. Xác suất để bn An làm hết 20 câu mức độ nhn biết là
0,9
; 20 câu mức độ vn
dng là
0,8
; và 10 câu mức độ vn dng cao là
0,6
. Xác suất để bn An làm trn vn 50 câu là
A.
0,432
. B.
0,008
. C.
0,228
. D.
1
.
Câu 7. Một đề thi môn toán có
50
câu trc nghim khách quan, mi câu có
4
phương án trả li, trong đó có
đúng một phương án là đáp án. Học sinh Chọn đúng đáp án được
0.2
điểm, Chọn sai đáp án không
được điểm. Mt học sinh làm đề thi đó, Chọn ngu nhiên một phương án trả li t tt c
50
câu. Xác
xut để học sinh đó được
5,0
điểm bng
A.
25 25
50
3
( ) .C
4
. B.
25 25
50
100
C .3
4
. C.
1
2
. D.
1
16
.
Câu 8. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
. Người đó bắn hai
viên một cách độc lp. Xác suất để mt viên trúng và một viên trượt mc tiêu là
A.
0,48.
B.
0,4.
C.
0,24.
D.
0,45.
6
7
3
3
7
3
13
1
C
C
3
6
3
13
1
C
C
2 1 2 1
6 7 7 6
3
13
C C C C
C
+
33
67
3
13
CC
C
+
Câu 9. Ba người A, B, C đi săn độc lp vi nhau cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng xác sut bn trúng
mc tiêu của A, B, C tương ứng là
0,7
;
0,6
;
0,5
. Tính xác suất để có nhiu nht hai x th bn trúng
mc tiêu.
A.
0,73
. B.
0,79
. C.
0,21
. D.
0,94
.
Câu 10. Cho tp hp
A 2,3,4,5,6,7,8=
. Gi S là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp
A
. Chon ngu nhiên mt s t S. Xác suất để s được chn mà
trong mi s luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l
A.
1
5
.
B.
18
35
. C.
17
35
. D.
3
35
.
Câu 11. Xác sut sút bóng thành công ti chm
11
mét ca hai cu th Quang Hải và Văn Đức lần lượt là
0,8
0,7
. Biết mi cu th sút mt qu ti chm
11
mét và hai người sút độc lp. Tính xác suất để ít
nht một người sút bóng thành công.
A.
0,44
. B.
0,94
. C.
0,38
. D.
0,56
.
Câu 12. Gieo ngu nhiên con xúc xắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác suất để mt 6 chm xut hin ít nht
1 ln.
A.
25
36
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
1
36
.
Câu 13. Cho tập A = {1; 2; 3; …; 11}. Chọn ngu nhiên sáu s thuc tp A. Biến c “Tng các s chn ra là
mt s lẻ” có xác suất bng:
A.
. B.
332640
224
. C.
332640
236
. D. .
Câu 14. Gieo con súc sắc cân đối và đồng cht 5 lần độc lp. Biến c “Không lần nào xut hin mt có s
chm là mt s lẻ” có xác suất bng:
A.
1
64
. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
8
.
Câu 15. Mt hộp đựng 9 th đánh số t 1 đến 9. Rút ngu nhiên hai th. Biến c “Tích hai số trên th là mt s
chẵn” có xác suất bng:
A.
18
13
. B.
18
11
. C.
18
10
. D.
18
9
.
Câu 16. Người ta sử dụng
7
cuốn sách Toán,
8
cuốn sách Vật lí,
9
cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng
loại giống nhau) để làm phần thưởng cho
12
học sinh, mỗi học sinh được
2
cuốn sách khác loại.
Trong số
12
học sinh trên có hai bạn Thảo và Hiền. Tính xác suất để hai bạn Thảo và Hiền có phần
thưởng giống nhau.
A.
1
22
. B.
5
18
. C.
19
66
. D.
1
11
.
Câu 17. Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca mt cuc thi c ớng. Người giành chiến thng
là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng
4
ván và ngưởi
chơi th hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến thng.
A.
4
5
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 18. Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 4 hc sinh lên bng
gii bài tp. Xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và n
A.
4651
.
5236
B.
4615
.
5236
C.
4610
.
5236
D.
4615
.
5263
462
224
462
236
Câu 19. Trong kì thi X có môn thi bt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi dưới hình thc trc nghim vi
bốn phương án trả li A, B, C, D. Mi câu tr lời đúng được cộng 0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr
0,1 điểm. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng Anh nên chn ngu nhiên c 50 câu tr li. Tính xác sut
để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên.
A.
5
1,8.10
. B.
7
1,3.10
. C.
7
2,2.10
. D.
6
2,5.10
.
Câu 20. Trong mt trò chơi điện t, xác sut Tùng thng mt ván là 0,3. Hi Tùng phải chơi loạt trn ti thiu
bao nhiêu ván để xác sut Tùng thng ít nht mt ván lớn hơn 0,8?
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 21. Điu tra thi gian t hc trong mt ngày ca học sinh được mu s liu cho trong bng sau
Số phút
[0 ;30)
[30 ;60)
[60 ;90)
[90 ;120)
[120 ;150)
[150 ;180)
Số học sinh
75
80
70
135
60
50
Gi các nhóm theo th t thời gian tăng dần là nhóm 1 ; nhóm 2 ; … ; nhóm 6
21.1. Khẳng định đúng về độ dài d ca mi nhóm là :
A. d = 30. B. d < 30
C. d > 30 D. đội các nhóm không bng nhau
21.2. Kích thước ca mu s liu là (mu s liu có bao nhiêu s liu?):
A. 135. B. 75 C. 50 D. 470
21.3. Tn s ca nhóm 3 là:
A. 60. B. 90 C. 70 D. 60+90+70
21.4. Tn s tích lũy của nhóm 3 là:
A. 470. B. 90 C. 225 D. 60+90+70
21.5. Giá tr đại din ca nhóm 4 là:
A. 90. B. 105 C. 120 D. 210
21.6. S trung bình ca mu s liu gn nht vi:
A. 135. B. 105 C. 86,17 D. 235
21.7. Trung v ca mu s liu gn nht vi::
A. 92,2. B. 90 C. 105 D. 120
21.8. T phân v th nht ca mu s liu gn nht vi:
A. 30. B. 45,9 C. 45 D. 60
21.9. T phân v th nht ca mu s liu gn nht vi:
A. 105. B. 120 C. 135 D. 104
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Người ta đo đường kính ca 61 cây g được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), h thu được bng
tn s ghép nhóm sau:
Đường kính
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
Số cây
4
12
26
13
6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là
61n =
.
b)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:
1
19,69Q
.
c)
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2
32,79Q =
.
d)
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3
36,44. Q =
Câu 2. Kiểm tra điện lượng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
Điện lượng (Nghìn mAh)
[0,9;0,95)
[0,95;1,0)
[1,0;1,05)
[1,05;1,1)
[1,1;1,15)
Số pin
10
20
35
15
5
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Số trung bình của dãy số liệu là:
1,016.
b)
Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là
[1,05;1,1)
c)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là:
1
0,98Q =
.
d)
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là:
3
1,248Q =
.
Câu 3. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 11 được cho bng sau:
Khoảng điểm
[6,5;7)
[7;7,5)
[7,5;8)
[8;8,5)
[8,5;9)
[9;9,5)
[9,5;10)
Số học sinh
8
10
16
24
13
7
4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là
80n =
.
b)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:
1
7,58Q =
.
c)
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2
8,15Q =
.
d)
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3
8,63Q =
Câu 4. Bng thng kê sau cho biết thi gian chy (phút) ca 30 vận động viên (VĐV) trong một gii chy
marathon:
Thời gian
129
130
133
134
135
136
138
141
142
143
144
145
Số VĐV
1
2
1
1
1
2
3
3
4
5
2
5
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị lớn nhất
max
145x =
b)
Giá trị nhỏ nhất
min
129x =
c)
Khoảng biến thiên:
15
d)
Mẫu số liệu ghép nhóm:
Thời gian
Số VĐV
[127,5;130,5)
3
[130,5;133,5)
1
[133,5;136,5)
4
[136,5;139,5)
3
[139,5;142,5)
9
[142,5;145,5)
10
Câu 5. Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam mi lô hàng
,AB
được cho bng sau:
Cân nặng (gam)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
Số quả cam ở lô hàng
A
2
6
12
4
1
Số quả cam ở lô hàng
B
1
3
7
10
4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị đại diện nhóm
[150;155)
bằng 152,5
b)
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô
A
là:
163,7 (gam).
c)
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô
B
là:
162,1 (gam).
d)
Theo số trung bình thì cam ở lô hàng
B
nặng hơn cam ở lô hàng
A
.
Câu 6. S ợng người đi xem một b phim mới theo độ tui trong mt rp chiếu phim (sau
1 h
đầu công
chiếu) được ghi li theo bng phân phi ghép nhóm sau:
Độ tuổi
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50)
[50;60)
Số người
6
12
16
7
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị đại diện nhóm
[50;60)
55
b)
Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm
[50;60)
c)
Nhóm chứa mốt là nửa khoảng
[30;40)
.
d)
Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
Câu 7. Mt mu s liệu được cho dng bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
Tần số
11
31
45
21
12
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Mẫu trên có:
110
số liệu
b)
Mẫu trên chia thành 5 nhóm.
c)
Tần số của nhóm
[0;5)
bằng 11
d)
Tần số của nhóm
[20;25)
là cao nhất
Câu 8. S câu tr lời đúng một bài thi trc nghim môn Sinh hc gm 50 câu ca lp
11 A
một trường
THPT như sau:
Số câu đúng
[14;21)
[21;28)
[28;35)
[35;42)
[42;49)
Số học sinh
4
8
25
6
7
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giá trị đại diện của nhóm
[14;21)
là: 17,5
b)
Giá trị đại diện của nhóm
[21;28)
là: 24,5
c)
Giá trị đại diện của nhóm
[42;49)
là: 45,5
d)
Số câu đúng trung bình là
32,26.
Câu 9. Chn ngu nhiên mt lá bài t b bài tú lơ khơ 52 lá, trả li lá bài va rút vào b bài và rút tiếp mt lá
bài khác. Xét biến c
A
: “Lần đầu rút ra được lá Át” và
B
: “Lần hai rút ra được là
Q
”.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hai biến cố
A
B
độc lập.
b)
Xác suất của biến cố
A
bằng
1
13
.
c)
Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá
Q
bằng
2
13
.
d)
Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ
2
lá chất rô bằng
15
16
.
Câu 10. Chn ngu nhiên mt vé s có năm chữ s được lp t các ch s t 0 đển 9. Gi
A
là biến c: "Ly
được vé không có ch s 2 " và
B
: "Lấy được vé s không có ch s 7".
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
5
( ) (0,9)PA=
b)
4
( ) (0,9)PB =
c)
4
( ) (0,8)P AB =
d)
Xác suất của biến cố
X
: "Lấy được vé không có chữ số 2 hoặc chữ số 7" bằng:
0,8533
Câu 11. Mt lp hc có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học sinh tham gia
môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia c hai môn bóng đá và bóng chuyền. Thy giáo chn ngu
nhiên mt hc sinh t lp học để làm nhim v đặc bit, gi
A
là biến c: "Chọn được mt hc sinh tham gia
môn bóng đá",
B
là biến c: "Chọn được mt hc sinh tham gia môn bóng chuyền". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
9
()
20
PA=
b)
1
()
4
PB =
c)
7
()
20
P AB =
d)
Xác suất để học sinh được chọn có tham gia ít nhất một trong hai môn thể thao bằng
13
20
Câu 12. Mt hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chn ngu nhiên 2 viên
bi t hp trên. Gi A là biến c: "Chọn được 2 viên bi màu xanh"
B
là biến c "Ch được 2 viên bi màu đỏ",
C
là biến c "Chọn được 2 viên bi màu vàng". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
()
7
PA=
b)
1
()
8
PB =
c)
1
()
36
PC =
d)
Xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu bằng
5
18
PHN III. T LUN
Bài 1: Điều tra điểm thi đánh giá năng lực ca hc sinh THPT đợt 1 trên 40 hc sinh của trường X
82
99
71
92
67
78
96
92
86
77
75
89
91
87
66
75
89
95
92
88
93
99
83
84
74
82
86
75
88
94
66
79
84
88
69
87
89
75
92
86
a) Lp bng tn s ghép nhóm cho mu s liệu trên, các nhóm độ dài bằng nhau, trong đó nhóm
[90;100]; thêm cột “giá trị đại diện” và cột “tần s tích lũy”.
b) Tính s trung bình, tìm trung v, t phân v. Mt ca mu s liu trên.
Bài 2: Điu tra khong cách t nhà đến trường ca mt s học sinh trường X (đơn vị: mét)
Nhóm
Giá trị
đại diện
Tần số
Tần số
tích lũy
[0;500)
80
[500;1000)
180
[1000;1500)
140
[1500;2000)
112
[2000;2500)
150
[2500;3000)
90
n =
a) Kích thước ca mu s liệu trên? Điền giá tr đó
vào bảng. Độ dài các nhóm trong bng trên là
bao nhiêu?
b) Đin s và ct Giá tr đại din và tn s tích lũy.
Tính s trung bình ca mu s liu.
c) Tìm nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bng n/2
d) Tìm trung v, t phân v, mt ca mu s liu
trên.
Bài 3: Gieo đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi A
1
là biến c “Lần 1 được mt ngửa” và A
2
biến c “Lần 2 được mt ngửa”.
a) Tính xác sut P(A
1
), P(A
2
)
b) Hai biến c A
1
, A
2
là hai biến c xung khắc, đối nhau hay độc lp? Gii thích.
c) Gi biến c A: “Hai đồng xu cùng ngửa”; B: “Hai đồng xu cùng sấp”, C: “có ít nhất 1 đồng xu nga”
Biu din A, B, C theo A
1
; A
2
. Tính các xác sut P(A), P(B), P(C).
Bài 4: Gieo con xúc sắc cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Gi A
1
là biến c “Lần 1 được s chm chẵn”; B
1
là biến c “Lần 1 đươc số chm lẻ” và A
2
là biến c “Lần 2 được s chm chẵn”
a) Ttrong các biến c A
1
, A
2
, B
1
; hai biến c nào là xung khắc, đối nhau hay độc lp? Gii thích.
b) Biến c C: “Lần 1 được s chấm >4”. Biến c C; A
1
; A
2
có độc lp hay xung khc?
c) Viết theo A
1
, A
2
các biến c A: “Cả hai lần đều được s chm chẵn”, B: “Ít snhất 1 lần được chm
chẵn”. Tính xác suất P(A), P(B).
Bài 5: Hai x th An và Bình cùng bắn vào 1 bia đích. Gọi biến c x th An bắn trúng đích là A có P(A) = 0,8.
Biến c để x th Bình bn trúng là B có P(B) = 0,6
a) Biến c x th An bắn trượt, x th Bình bắn trượt được kí hiu thế nào? Xác sut ca chúng?
b) Biu din các biến c sau theo các biến c trên
- Biến c E: “Cả hai x th cùng bắn trúng”
- Biến c F: “Có đúng 1 xạ th bắn trúng”
- Biến c P: “Cả hai x th cùng bắn trượt”
- Biến c Q: “Có ít nhất mt x th bắn trúng”
c) Tính xác sut các biến c câu b.
Bài 6: Cho tp hợp S = {1; 2; 3; 4; ….. ; 31}.
a) Ly ngu nhiên mt s thuc tp S, Tính xác sut các biến c A, B và
AB
biết A: “Lấy được s
chẵn”, B: “Lấy được s lớn hơn 7”
Gi C là biến c “Lấy được s chm lẻ”. Biến c C quan h thế nào vi biến c A (xung khắc, đối nhau
hay độc lp)
Gọi M: “Số ly ra chi hết cho 2”; N: “Số ly ra chia hết cho 3”. Tính xác sut các biến c
; M N M N
b) Ly ngu nhiên hai s thuc tp S. Tính xác suất để lấy được hai s có tng là mt s l.
Bài 7: Trường X chn ra 30hs (20 nam và 10 nữ), trong đó có 10 học sinh mi khi 10, 11, 12.
a) Ly ngu nhiên 3 hc sinh. Tính xác suất để trong đó có 2 nữ.
b) Ly ngâu nhiên 18 hc sinh, Tính xác suất để trong đó có học sinh n.
c) Ly ngu nhiên 3 hc sinh. Tính xác suất để có hc sinh đủ 3 khi
d) Ly ngu nhiên 5 hc sinh. Tính xác suất để có học sinh đủ 3 khi
Bài 8: Mt hp có cha mt s qu cu gm bốn màu xanh, vàng, đỏ, trng (các qu cu cùng màu thì khác
nhau v bán kính). Ly ngu nhiên mt qu cu t hp, biết xác suất để lấy được mt qu cu màu xanh bng
1
4
, xác suất để lấy được mt qu cu màu vàng bng
1
3
. Tính xác suất để lấy được mt qu cu xanh hoc mt
qu cu vàng.
Bài 9: Hai chuyến bay ca hai hãng hàng không X và Y, hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để chuyến bay
ca hãng X và hãng Y khởi hành đúng giờ tương ứng là
0,93
0,98
. Xác suất để ch có duy nht mt trong
hai chuyn bay khởi hành đúng giờ là bao nhiêu?
Bài 10: Mt hp cha
52
chiếc th được đánh số t
1,2,3,...,52
(mi th đánh một s). Chn ngu nhiên mt
chiếc th trong hp. Gi biến c
A
: “Chọn được th có đánh số chia hết cho
3
” và biến c
B
: “Chọn được
th có đánh số chia hết cho
4
”. Biến c
AB
có bao nhiêu phn t?
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho
,x
y
là hai s thực dương và
,m
n
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n m n
x x x
+
=
. B.
( )
.
n
m m n
xx=
. C.
( )
..
n
nn
x y x y=
. D.
( )
n
n
mm
xx=
.
Câu 2. Cho biu thc
2
4
3
P x x=
,
( )
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
Px=
. B.
8
12
Px=
. C.
6
12
Px=
. D.
9
12
Px=
.
Câu 3. Cho biu thc
( )
7 1 2 7
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
vi
0a
. Rút gn biu thc
P
được kết qu
A.
5
Pa=
. B.
4
Pa=
. C.
3
Pa=
. D.
Pa=
.
Câu 4. Cho
a
,
b
là các s thực dương. Rút gn biu thc
(
)
4
32
4
3
12 6
.
.
ab
P
ab
=
được kết qu
A.
22
ab
. B.
ab
. C.
2
ab
. D.
2
ab
.
Câu 5. Cho
,ab
là các s thực dương thỏa
2
5
b
a =
. Tính
6
2a 4
b
K =−
.
A.
226K =
. B.
202K =
. C.
246K =
. D.
242K =
.
Câu 6. Vi nhng giá tr nào ca
a
thì
( ) ( )
21
33
11aa
−−
?
A.
12a
. B.
2a
. C.
1a
. D.
01a
.
Câu 7. Cho
a
thuc khong
2
0;
e



,
là nhng s thc tu ý. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
.
b
aa
=
. B.
a a a

. C.
.a a a
+
=
. D.
aa


.
Câu 8. Cho
,ab
là các s thc thỏa điều kin
34
45
aa
4
5
3
4
bb
. Chn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?
A.
0a
1b
. B.
0a
01b
. C.
0a
01b
. D.
0a
1b
.
Câu 9. Tp tt c các giá tr ca
a
để
7
52
21
aa
A.
0a
. B.
01a
.
C.
1a
. D.
52
21 7
a
.
Câu 10. Cho các s thc
,xy
tha mãn
23
x
=
,
34
y
=
. Tính giá tr biu thc
89
xy
P =+
.
A.
43
. B.
17
. C.
24
. D.
34
.
Câu 11. Một người gi tin vào ngân hàng vi lãi sut không thay đổi là
8%
/năm. Biết rng nếu không rút tin
ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi
kép). Người đó định gi tin trong vòng
3
năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô tr giá
500
triệu đồng.
Hi s tin ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tin mua ô tô (kết qu làm tròn đến hàng
triu) là bao nhiêu?
A.
395
triệu đồng. B.
394
triệu đồng. C.
397
triệu đồng. D.
396
triệu đồng.
Câu 12. Tích
( )
1 2 2017
1 1 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017
+ + +
được viết dưới dng
b
a
, khi đó
( )
, ab
là cp nào trong
các cp sau?
A.
( )
2018; 2017
. B.
( )
2019; 2018
. C.
( )
2015; 2014
. D.
( )
2016; 2015
.
Câu 13. Cho các s thc
,,abm
0 1, 0ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
log
m
a
b m a b= =
. B.
log .
a
b m b m a= =
.
C.
log
a
b m a mb= =
. D.
log
m
a
b m b a= =
.
Câu 14. Vi
a
b
là các s thực dương tùy ý,
a
khác 1 thì
( )
7
log
a
ab
bng
A.
7log
a
b
. B.
7 log
a
b
. C.
1 7log
a
b+
. D.
7 log
a
b+
.
Câu 15. S nào trong các s sau lớn hơn
1
:
A.
0,5
1
log
8
. B.
0,2
log 125
. C.
1
6
log 36
. D.
0,5
1
log
2
.
Câu 16. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log 2
1
2
a
a
=
. B.
3
log 3
a
a =
. C.
3
log
3
a
a=
. D.
2
log 2
a
a =
.
Câu 17. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 18. Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý,
2 7 5
ln( . . )e a b
bng:
A.
2 5ln 7lnab++
B.
7ln 5lnab+
C.
2 7ln 5lnab++
D.
5ln 7lnab+
Câu 19. Vi các s thực dương
,ab
bt k, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 2 2
2
log 1 3log log .
a
ab
b

= +


B.
3
2 2 2
21
log 1 log log .
3
a
ab
b

= +


C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log .
a
ab
b

= + +


D.
3
2 2 2
21
log 1 log log .
3
a
ab
b

= + +


Câu 20. Đặt
3
log 2a =
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
B.
31
1
a
a
+
+
C.
41
1
a
a
D.
41
1
a
a
+
+
Câu 21. S thc x tha mãn:
1
log log3 2log 3log
2
x a b c= +
(a, b, c là các s thực dương). Hãy biểu din x
theo a, b, c.
A.
3
2
3
.
ac
x
b
=
B.
23
3
.
a
x
bc
=
C.
3
2
3.
.
ac
x
b
=
D.
2
3
.
ac
x
b
=
Câu 22. Đặt
25
log 3, log 3.ab==
Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
B.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
C.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
D.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
Câu 23. Cho
942
log 5 ; log 7 ; log 3a b c= = =
. Biết
24
log 175
mb nac
pc q
+
=
+
. Tính giá tr ca biu thc
2 3 4A m n p q= + + +
.
A.
27
B.
25
C.
23
D.
29
Câu 24. Vi các s
,0ab
tha mãn
22
6a b ab+=
, biu thc
( )
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
Câu 25. Cho
2
6
2
log 5
log 45
log 3
b
a
c
+
=+
+
,
,,abc
. Tính tng
abc++
.
A.
4
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 26. Tính giá tr ca biu thc
2 3 2024
1 1 1
...
log log log
A
x x x
= + + +
khi
2024!x =
A.
2024A =
. B.
1A =−
. C.
2024A =−
. D.
1A =
.
Câu 27. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s mũ?
A.
( )
3
x
y =
. B.
3
x
y
=
. C.
1
2
x
y =
. D.
3
yx
=
.
Câu 28. Cho hàm s
x
ya=
. Khẳng định nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên khi
1a
.
B. Hàm s nghch biến trên khi
01a
.
C. Tập xác định ca hàm s
( )
0;+
.
D. Đồ th ca hàm s luôn nm phía trên trục hoành và đi qua các điểm
(0;1), (1; )A B a
.
Câu 29. Cho hàm s
log
a
yx=
. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khi
1a
.
B. Hàm s nghch biến trên khi
01a
.
C. Tập xác định ca hàm s
( )
0;+
.
D. Đồ th ca hàm s luôn nm bên phi trục tung và đi qua các điểm
(0;1),(1; )a
.
Câu 30. Hàm s nào có đồ th như hình v dưới đây?
.
A.
2
2yx=
. B.
2
x
y =
. C.
3
x
y =
. D.
4
x
y =
.
Câu 31. Hàm s nào có đồ th như hình v dưới đây?
A.
3
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 32. Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
x
y =
. B.
2
x
y
=
. C.
lnyx=
. D.
lnyx=−
.
Câu 33. Hàm s nào đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
.
2
x
y

=


B.
2.
x
y =
C.
0,5
log .yx=
D.
log .
e
yx
=
Câu 34. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
( )
0;+
?
A.
2
log .yx=
B.
3
log .yx=
C.
log .
e
yx
=
D.
log .yx
=
Câu 35. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
log 12.y x x=
A.
( )
3;4 .D =−
B.
3;4 .D =−
C.
(
)
; 3 4; .D = − +
D.
( ) ( )
; 3 4; .D = − +
Câu 36. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
1
log 1 2 .
x
y x x= +
A.
( )
0; .D = +
B.
( )
1; .D = +
C.
)
0; .D = +
D.
( )
0; \ 1 .D = +
Câu 37. Khẳng định nào sai?
A.
2 1,5
1,3 1,3 .
B.
32
0,9 0,9 .
−−
C.
0,25 0,5
log 4 log 20.
D.
33
log 5 3log 2.
Câu 38. Cho ba s thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được cho trong hình v
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
c a b
. B.
abc
. C.
b c a
. D.
a c b
.
Câu 39. Kết qu thng kê cho biết thời điểm năm
2013
dân s Vit Nam là
90
triệu người, tốc độ tăng dân
s
1,1% /
năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân s Vit Nam sau
t
năm kể t năm
x
y
O
1
2013 được tính bi công thc
( ) 90(1 1,1%)
t
Pt =+
(triệu người). Hỏi đến năm 2077 dân số Vit Nam
là bao nhiêu?
A.
181
. B.
179
. C.
180
. D.
182
.
Câu 40. Cho
,,abc
là ba s thực dương và khác
1
. Đồ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
log
c
yx=
được cho trong hình v bên. Mnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
abc
. B.
c a b
. C.
b c a
. D.
c b a
.
Câu 41. Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam là
78.685.800
người và t l tăng dân số năm đó là
1,7%
. Cho
biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae=
(trong đó
A
là dân s của năm lấy làm
mc tính,
S
là s dân sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hằng năm). Nếu dân s vẫn tăng với t l như
vậy thì đến năm nào dân số nước ta mc
120
triệu người?
A.
2022
. B.
2025
. C.
2020
. D.
2026
.
Câu 42. Tp nghim
S
của phương trình
1
28
+
=
x
A.
1=S
. B.
1=−S
. C.
4=S
. D.
2=S
.
Câu 43. Nghim ca bất phương trình
2 1 3
33
xx+−
là:
A.
2
3
x −
. B.
2
3
x
. C.
2
3
x
. D.
3
2
x
.
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x −
A.
( )
10; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
9; +
. D.
( )
4; +
.
Câu 45. Cho phương trình
( )
2
2
2
log log 8 3 0xx+ =
. Khi đặt
2
logtx=
, phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?
A.
2
8 2 6 0tt+ =
. B.
2
40tt+=
. C.
2
4 3 0tt+ =
. D.
2
8 2 3 0tt+ =
.
Câu 46. Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+ =
.
A.
1;1S =−
. B.
1S =−
. C.
1S =
. D.
( )
1;1S =−
.
Câu 47. Phương trình
22
log log ( 1) 1xx+ =
có tp nghim là:
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 48. S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
31
13
10 3 10 3
xx
xx
−+
−+
+
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 49. Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +
A.
(
)
;2 16;S = − +
. B.
(
)
0;2 16;S = +
. C.
(
)
;1 4;S = − +
. D.
2;16S =
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
2
3 .4
xx
fx=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
2
3
9 2 log 2 2f x x x +
. B.
( )
9 2 log3 log4 log9f x x x +
.
C.
( )
2
22
9 log 3 2 2log 3f x x x +
. D.
( )
2
9 ln3 ln4 2ln3f x x x +
.
Câu 51. Cho phương trình
9 3.3 2 0
xx
+ =
có hai nghim
12
,xx
( )
12
xx
. Tính giá tr ca
12
23A x x=+
.
A.
3
3log 2A =
. B.
2A =
. C.
0A =
. D.
2
4log 3A =
.
Câu 52. Phương trình
2
1
1
3 .4 0
3
xx
x
+
−=
có hai nghim
12
,xx
. Tính
1 2 1 2
T x x x x= + +
.
A.
2T =
. B.
3
log 4T =−
. C.
1T =
. D.
1T =−
.
Câu 53. Bất phương trình
( ) ( )
22
ln 2 3 ln 1x x ax+ + +
nghiệm đúng với mi s thc
x
khi:
A.
2 2 2 2a
. B.
0 2 2a
. C.
02a
. D.
22a
.
Câu 54. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
22
3 3 2 2 3
9 2.3 3
x x m x x m x x + + +
+
có nghiệm?
A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Câu 55. Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
25 15 9
log log log
24
x x y
y
+
==
2
x a b
y
−+
=
, vi
a
,
b
các s nguyên dương, tính
ab+
.
A.
14ab+=
. B.
3ab+=
. C.
21ab+=
. D.
34ab+=
.
PHN II: TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Cho biu thc
13
45
0,75
11
81
625 32
−−
+−
, khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( )
3
0,75 4
4
81 3
=
b)
( )
1
1
4
4
4
1
5
625

=


c)
13
45
0,75
11
81 3 5 2
625 32
mn
−−
+ = +
, với
0mn+=
d)
( )
13
45
0,75
11
*81
625
,
32
a
ab
b
−−
+ =
a
b
là phân số tối giản, khi đó
52ab−=
Câu 2. Cho biu thc
52
5 2 5
1
52
aa
A
b
b
+
−−

=



vi
,0ab
. Vy:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Sau khi rút gọn, thì biểu thức
A
chỉ chứa biến
b
b)
Với
2, 1 5 2ab= = +
thì
113
3
A =
c)
Khi
.
mn
A a b=
thì
35mn+ = +
d)
Khi
.
mn
A a b=
thì
25mn = +
Câu 3. Cho các biu thc sau:
2030
2035
2
1
log 4 ln
1015
Ae= +
;
52
ln9
log 3 log 5
ln4
B =
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
A
chia hết cho 5
b)
2036AB−=
c)
2024 2035AB+=
d)
2024 2035AB−=
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
log( 3)x
có nghĩa khi và chỉ khi
3x
b)
( )
2
2
log 4 x
có nghĩa khi và chỉ khi
2x
c)
ln(2 ) lg(10 )xx−−
có nghĩa khi và chỉ khi
0 10x
d)
1
log
2
x
x
có nghĩa khi và chỉ khi
0x
Câu 5. Cho các biu thc sau:
( )
3
32
2
2
log log
log 1
ab
a
b
ab
a
P
b



=
+
2
36
log log
a
a
Q b b=+
vi
,ab
là các s
dương và
a
khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
6log
a
Qb=
b)
og6l
b
P a=
c)
3QP=
d)
. 12QP=
Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
x
y =
có tập xác định
D =
b)
1
2
3
x
x
ye

=+


có tập xác định
D =
c)
( )
2
2
log 3y x x=−
có tập xác định
1
0;
3
D

=


d)
2
ln 3log( 2)y x x= + +
có tập xác định
( 2; )D = +
Câu 7. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm số
32
3
x
y

+
=



đồng biến trên .
b)
Hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
(0; )+
.
c)
Hàm số
x
e
y

=


nghịch biến trên .
d)
Hàm số
1
logy
x
=
đồng biến trên khoảng
(0; )+
.
Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
22
log ( ) log ( ) ( ) ( )f x g x f x g x
b)
22
ln ( ) ln ( ) 2ln ( ) 2ln ( )f x g x f x g x= =
c)
Hàm số
2 .3
xx
y
=
nghịch biến trên
d)
Với mọi
0, 1x y x
thì
log 1
x
y
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
3
2
3
2
aa
01a
.
b)
4
3
5
4
( 1) ( 1)aa
2a
.
c)
34
log log
45
bb
1b
d)
log 5 log 6
aa
1a
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Phương trình
1
39
x
=
có một nghiệm
b)
Phương trình
1
1
5
25
x
x

=


có nghiệm lớn hơn 3.
c)
Phương trình
2
36
x
=
có chung tập nghiệm với phương trình
2
2 4 0xx + =
d)
Phương trình
2
7 40.7 9
xx+
−=
có một nghiệm
xa=
, khi đó:
( )
2
lim 2 5 6
xa
xx
+ + =
Câu 11. Cho phương trình
33
log ( 6) log ( 1) 1xx+ = +
(*). Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Điều kiện:
1x
b)
Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình
2
11 9
0
1
xx
x
−+
=
c)
Gọi
xa=
là nghiệm của phương trình (*), khi đó
( )
5
lim 3
2
xa
x
−=
d)
Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng:
1
:2 8 0d x y =
với
2
:0dy=
.
Câu 12. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
16
4
x
có tập nghiệm là
1
;
2

−


b)
1
1
5
25
x
x



có nghiệm lớn nhất là
1
3
x =
c)
2
(0,3) 3
x
có nghiệm lớn nhất là
6
2 log 3x =+
d)
2
2.7 9
x+
có tập nghiệm là
7
9
2 log ;
2


+ +




PHN III. T LUN
Bài 1. Cho
x,y
là các s thực dương. Rút gọn các biu thc sau:
11
33
6
6
)
+
=
+
x y y x
aA
xy
31
3 3 1
2
31
)
+
−−

=



xx
bB
y
y
Bài 2. Nếu mt khon tin gc
P
được gi ngân hàng với lăi suất hằng năm
r
(
r
được biu th dưới dng s
thp phân), được tính lãi
n
ln trong một năm, thỉ tng s tin
A
nhận được (c vn ln läi) sau
N
kì gi cho
bi công thc sau:
1 .

=+


N
r
AP
n
Hi nếu bác An gi tiết kim s tin 120 triệu đồng theo kì hn 6 tháng vi lãi suất không đồi là
5%
một năm,
thì s tiền thu được (c vn ln läi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Bài 3. Năm 2021, dân số ca mt quc gia châu Á là 19 trệu người. Người ta ước tính rng dân s ca quc
gia này s tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số
A
(triệu ngưởi) ca quốc gia đó sau t năm kể t năm
2021 được ước tính bng công thc
30
19 2=
t
A
. Hi vi tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân s
ca quc gia này s là bao nhiêu? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng triu).
Bài 4. Rút gn các biu thc sau:
a)
19
3
3
1
log 5 2log 25 log
5
A = +
; b)
2
24
log log
a
a
B M M=+
.
c)
( )
3
2 2 2
log log ( 1) log ( 1)( 1)C x x x x x= +
Bài 5. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí s gim và công thc tính áp sut dựa trên độ cao
là:
( )
15500 5 logap=−
, trong đó
a
là độ cao so vi mực nước bin (tính bng mét) và
p
là áp sut không
khí (tính bng pascal). Tính áp sut không khí đỉnh Everest có độ cao
8850 m
so vi mực nước bin.
Bài 6. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
log ( 8)yx=+
b)
3
log (2 5)yx=+
c)
( )
2
ln 4yx=−
d)
( )
2
1
3
log 32y xx+= −−
e)
2
log(2 15 13)y x x= +
f)
log 3yx=+
g)
log(3 | 2 1|)yx=
h)
2
25
1+log
7
x
yx
x
+
=−
Bài 7. Trong mt nghiên cu, mt nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được
kim tra li xem h còn nh bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng. Gi s sau
t
tháng, kh năng nhớ
trung bình ca nhóm hc sinh đó được tính theo công thc
( ) ( )
75 20ln 1 ,0 12M t t t= +
(đơn vị: %). Hãy
tính kh năng nhớ trung bình ca nhóm học sinh đó sau 6 tháng.
Bài 8. Giải các phương trình sau
a)
1
3 27
=
x
. b)
22
2 3 2 18
100 0,1
−−
=
xx
. c)
3
31=
x
e
. d)
21
53
=
xx
.
e)
1
12
1
3.
3
x
x
+
=
f)
1
10 2022.
x
=
g)
31
1
1
2;
2
x
x
=
=
h)
2
2 5.
x
e =
Bài 9. Giải các phương trình sau
a)
( )
log 1 2+=x
. b)
( )
42
2log log 3 2+ =xx
.
c)
( )
ln ln 1 ln4+ =x x x
. d)
( )
( )
2
33
log 3 2 log 2 4 + = x x x
.
e)
( )
4 3log 2 16.x+=
f)
( )
( )
2
33
log 1 log 1 .xx+ =
g)
( )
4 log 3 3;x =
h)
( ) ( )
22
log 2 log 1 1.xx+ + =
Bài 10. Gi các bất phương trình sau
a)
2 4 2
0,1 0,1
−−
xx
. b)
21
2.5 3
+
x
. c)
1
16 .
8
x
d)
2 1 2
0,1 0,1 ;
xx−−
e)
1
3.2 1.
x+
g)
( )
3
log 7 1+ x
. h)
( ) ( )
0,5 0,5
log 7 log 2 1+ xx
.
i)
( ) ( )
0,3 0,3
log 1 log 2 1 .xx+
k)
( ) ( )
17
7
log 1 log 2+ xx
. m)
( )
2log 2 1 3+x
.
Bài 11. Bác Minh gi tiết kim 500 triệu đồng mt ngân hàng vi lãi suất không đổi 7,5% một năm theo thể
thc lãi kép kì hn 12 tháng. Tng s tiền bác Minh thu được (c vn ln lãi) sau
n
năm là
( )
500 1 0,075=+
n
A
(triệu đồng). Tính thi gian ti thiu gi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nht 800 triệu đồng (c vn ln lãi).
Bài 12. S ng vi khuẩn ban đầu trong mt m nuôi cấy là 500 con. Người ta ly mt mu vi khun trong m
nuôi cấy đó, đếm s ng vi khun và thy rng t l tăng trưởng vi khun là 40% mi giời. Khi đó số ng vi
khun
( )
Nt
sau
t
gi nuôi cấy được ước tính bng công thc
( )
0,4
500=
t
N t e
. Hi sau bao nhiêu gi nuôi câu,
s ng vi khuẩn vượt mc
80000
con?
CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀM
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tha mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
f x f
x
=
. Kết qu đúng là
A.
( )
23f
=
. B.
( )
2fx
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
32f
=
.
Câu 2. Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm thỏa mãn
( )
6 2.f
=
Giá trị của biểu thức
( ) ( )
6
6
lim
6
x
f x f
x
bằng
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
xác định bi
( )
2
41
,khi 0
0 ,khi
1
0
x
x
fx
x
x
=
+
=
. Giá tr
( )
0f
bng
A.
2
. B.
0
. C.
1
2
. D. Không tn ti.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
1, 1
2 , 1.
xx
y f x
xx
+
==
. Mệnh đề sai
A.
( )
12f
=
. B.
f
không có đạo hàm ti
0
1.x =
C.
( )
0 2.f
=
D.
( )
2 4.f
=
Câu 5. Cho hàm s
2
khi 1
()
2 1 khi 1
ax bx x
fx
xx
+
=
−
. Để hàm s đã cho có đạo hàm ti
1x =
thì
2ab+
bng:
A.
2
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
2
1, 0
1, 0
ax bx x
fx
ax b x
+ +
=
. Khi hàm s
( )
fx
có đạo hàm ti
0
0x =
. Hãy tính
2T a b=+
A.
4T =−
. B.
0T =
. C.
6T =−
. D.
4T =
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm tại điểm
0
2x =
. Tìm
( ) ( )
2
22
lim
2
x
f x xf
x
.
A.
0
. B.
( )
2f
. C.
( ) ( )
2 2 2ff
. D.
( ) ( )
2 2 2ff
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
( )
2
2
10
0
x khi x
fx
x khi x
−
=
−
có đạo hàm tại điểm
0
0x =
là?
A.
( )
00f
=
. B.
( )
01f
=
. C.
( )
02f
=−
. D. Không tn ti.
Câu 9. Cho hàm s
( )
32
1
2 2 8 1
3
f x x x x= +
, đạo hàm
( )
fx
. Tp hp nhng giá tr ca
x
để
( )
0fx
=
là:
A.
2 2 .
B.
2; 2 .
C.
4 2 .
D.
2 2 .
Câu 10. Cho hàm s
( )
32
1
2 1 4
3
y x m x mx= +
có đạo hàm là
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
0y
vi
x
.
A.
1
1; .
4
m



B.
1
1; .
4
m



C.
(
1
; 1 ; .
4
m

− +

D.
1
1; .
4
m

−


Câu 11. Cho hàm s
( )
32
1
13
3
y mx m x mx= + +
có đạo hàm là
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương
trình
0y
=
có hai nghim phân bit là
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx+=
.
A.
12m = +
;
1 2.m =
B.
1 2.m =
C.
12m =−
;
1 2.m =+
D.
1 2.m = +
Câu 12. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
( )
2
2 2 1y x x=
.
A.
4.yx
=
B.
2
3 6 2.y x x
= +
C.
2
2 2 4.y x x
= +
D.
2
6 2 4.y x x
=
Câu 13. Tính đạo hàm ca hàm s
2
23
.
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
1.
2
y
x
=+
+
B.
( )
2
2
67
.
2
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
45
.
2
xx
y
x
++
=
+
D.
( )
2
2
81
.
2
xx
y
x
++
=
+
Câu 14. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
1f x x=−
tại điểm
1x =
.
A.
( )
1
1.
2
f
=
B.
( )
1 1.f
=
C.
( )
1 0.f
=
D. Không tn ti.
Câu 15. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2 1 .y x x x= +
A.
2
2
2
41
2.
2
x
y x x
xx
= +
+
B.
2
2
2
41
2.
x
y x x
xx
= + +
+
C.
2
2
2
41
2.
2
x
y x x
xx
= + +
+
D.
2
2
2
41
2.
2
x
y x x
xx
+
= + +
+
Câu 16. Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
1
x
y
x
=
+
A.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
23
1
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
C.
23
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
D.
2
23
1
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
Câu 17. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
32
3 2 1
2 3 2 1
xx
fx
xx
++
=
++
tại điểm
0.x =
A.
( )
0 0.f
=
B.
( )
1
0.
2
f
=
C. Không tn ti. D.
( )
0 1.f
=
Câu 18. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
sin 3 2y x x= +
.
A.
( )
2
cos 3 2 .y x x
= +
B.
( )
( )
2
2 3 .sin 3 2 .y x x x
= +
C.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x x x
= +
D.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x x x
= +
Câu 19. Tính đạo hàm ca hàm s
2
tany x x x=+
.
A.
1
2 tan .
2
y x x
x
=+
B.
1
2 tan .y x x
x
=+
C.
2
2
1
2 tan .
cos
2
x
y x x
x
x
= + +
D.
2
2
1
2 tan .
cos
x
y x x
x
x
= + +
Câu 20. Tính đạo hàm ca hàm s
2
cot 1yx=+
.
A.
2 2 2
.
1.sin 1
x
y
xx
=−
++
B.
2 2 2
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 11
Nội dung: 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất.
2. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. 3. Đạo hàm.
4. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc.
CHƯƠNG V: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Nếu hai biến cố A B xung khắc thì xác suất của biến cố P ( A B) bằng:
A. 1− P ( A) − P ( B) .
B. P ( A).P ( B) .
C. P ( A).P ( B) − P ( A) − P ( B) .
D. P ( A) + P ( B) .
Câu 2. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt
xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2. 1 2 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 9 9
Câu 3. Một nhóm học sinh có 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Từ nhóm học sinh này ta chọn ngẫu nhiên 3
học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ. 3 C 3 C 2 1 2 1 C C + C C 3 3 C + C A. 7 1− . B. 6 1− . C. 6 7 7 6 . D. 6 7 . 3 C 3 C 3 C 3 C 13 13 13 13
Câu 4. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 3 37 10 2 A. . B. . C. . D. . 4 42 21 7
Câu 5. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I chạy tốt và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt. A. 0,56. B. 0,06. C. 0,83. D. 0,94
Câu 6. Một đề trắc nghiệm có 50 câu hỏi gồm 20 câu mức độ nhận biết, 20 câu mức độ vận dụng và 10 câu
mức độ vận dụng cao. Xác suất để bạn An làm hết 20 câu mức độ nhận biết là 0, 9 ; 20 câu mức độ vận
dụng là 0,8 ; và 10 câu mức độ vận dụng cao là 0, 6 . Xác suất để bạn An làm trọn vẹn 50 câu là A. 0, 432 . B. 0, 008 . C. 0, 228 . D.1.
Câu 7. Một đề thi môn toán có 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có
đúng một phương án là đáp án. Học sinh Chọn đúng đáp án được 0.2 điểm, Chọn sai đáp án không
được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, Chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời từ tất cả 50 câu. Xác
xuất để học sinh đó được 5, 0 điểm bằng 3 25 25 C .3 1 1 A. 25 25 ( ) .C . B. 50 . C. . D. . 50 4 100 4 2 16
Câu 8. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó bắn hai
viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 48. B. 0, 4. C. 0, 24. D. 0, 45.
Câu 9. Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng
mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0, 7 ; 0, 6 ; 0,5 . Tính xác suất để có nhiều nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. A. 0, 73 . B. 0, 79 . C. 0, 21 . D. 0, 94 .
Câu 10. Cho tập hợp A = 2,3, 4,5,6,7, 
8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A . Chon ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn mà
trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là 1 18 17 3 A. . B. . C. . D. . 5 35 35 35
Câu 11. Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,8
và 0, 7 . Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít
nhất một người sút bóng thành công. A. 0, 44 . B. 0, 94 . C. 0, 38 . D. 0, 56 .
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần. 25 11 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 36 6 36
Câu 13. Cho tập A = {1; 2; 3; …; 11}. Chọn ngẫu nhiên sáu số thuộc tập A. Biến cố “Tổng các số chọn ra là
một số lẻ” có xác suất bằng: 224 224 236 236 A. . B. . C. . D. . 462 332640 332640 462
Câu 14. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 5 lần độc lập. Biến cố “Không lần nào xuất hiện mặt có số
chấm là một số lẻ” có xác suất bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 64 32 16 8
Câu 15. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ. Biến cố “Tích hai số trên thẻ là một số
chẵn” có xác suất bằng: 13 9 A. . B. 11 . C. 10 . D. . 18 18 18 18
Câu 16. Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng
loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Thảo và Hiền. Tính xác suất để hai bạn Thảo và Hiền có phần
thưởng giống nhau. 1 5 19 1 A. . B. . C. . D. . 22 18 66 11
Câu 17. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng
là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và ngưởi
chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng. 4 7 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 8 2 4
Câu 18. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng
giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 4651 4615 4610 4615 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5236 5263
Câu 19. Trong kì thi X có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi dưới hình thức trắc nghiệm với
bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng 0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ
0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng Anh nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất
để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên. A. 5 1,8.10− . B. 7 1,3.10− . C. 7 2, 2.10− . D. 6 2,5.10− .
Câu 20. Trong một trò chơi điện tử, xác suất Tùng thắng một ván là 0,3. Hỏi Tùng phải chơi loạt trận tối thiểu
bao nhiêu ván để xác suất Tùng thắng ít nhất một ván lớn hơn 0,8? A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 21. Điều tra thời gian tự học trong một ngày của học sinh được mẫu số liệu cho trong bảng sau Số phút [0 ;30) [30 ;60) [60 ;90) [90 ;120) [120 ;150) [150 ;180) Số học sinh 75 80 70 135 60 50
Gọi các nhóm theo thứ tự thời gian tăng dần là nhóm 1 ; nhóm 2 ; … ; nhóm 6
21.1. Khẳng định đúng về độ dài d của mỗi nhóm là : A. d = 30. B. d < 30 C. d > 30
D. độ dài các nhóm không bằng nhau
21.2. Kích thước của mẫu số liệu là (mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?): A. 135. B. 75 C. 50 D. 470
21.3. Tần số của nhóm 3 là: A. 60. B. 90 C. 70 D. 60+90+70
21.4. Tần số tích lũy của nhóm 3 là: A. 470. B. 90 C. 225 D. 60+90+70
21.5. Giá trị đại diện của nhóm 4 là: A. 90. B. 105 C. 120 D. 210
21.6. Số trung bình của mẫu số liệu gần nhất với: A. 135. B. 105 C. 86,17 D. 235
21.7. Trung vị của mẫu số liệu gần nhất với:: A. 92,2. B. 90 C. 105 D. 120
21.8. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với: A. 30. B. 45,9 C. 45 D. 60
21.9. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với: A. 105. B. 120 C. 135 D. 104
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1.
Người ta đo đường kính của 61 cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng tần số ghép nhóm sau: Đường kính [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) Số cây 4 12 26 13 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 61.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q 19,69 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 32,79 . 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 36, 44. 3 Câu 2.
Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Điện lượng (Nghìn mAh) [0,9; 0,95) [0,95;1, 0) [1, 0;1, 05) [1, 05;1,1) [1,1;1,15) Số pin 10 20 35 15 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình của dãy số liệu là: 1, 016.
b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là [1, 05;1,1)
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là: Q = 0,98 . 1
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là: Q =1, 248 . 3 Câu 3.
Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Khoảng điểm [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5;8) [8;8, 5) [8, 5;9) [9;9,5) [9,5;10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 80 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 7,58 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 8,15 . 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 8,63 3 Câu 4.
Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy marathon: Thời gian 129 130 133 134 135 136 138 141 142 143 144 145 Số VĐV 1 2 1 1 1 2 3 3 4 5 2 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị lớn nhất x =145 max
b) Giá trị nhỏ nhất x =129 min
c) Khoảng biến thiên: 15
d) Mẫu số liệu ghép nhóm: Thời gian Số VĐV [127,5;130,5) 3 [130,5;133,5) 1 [133,5;136,5) 4 [136,5;139,5) 3 [139,5;142,5) 9 [142,5;145,5) 10 Câu 5.
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng ,
A B được cho ở bảng sau: Cân nặng (gam) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175)
Số quả cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1
Số quả cam ở lô hàng B 1 3 7 10 4
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị đại diện nhóm [150;155) bằng 152,5
b) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô A là: 163, 7 (gam).
c) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô B là: 162,1 (gam).
d) Theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A . Câu 6.
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 h đầu công
chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau: Độ tuổi [10; 20) [20;30) [30; 40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 16 7 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị đại diện nhóm [50;60) là 55
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50;60)
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [30; 40) .
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi. Câu 7.
Một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm [0;5) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) Tần số 11 31 45 21 12
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Mẫu trên có: 110 số liệu
b) Mẫu trên chia thành 5 nhóm.
c) Tần số của nhóm [0;5) bằng 11
d) Tần số của nhóm [20; 25) là cao nhất Câu 8.
Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Sinh học gồm 50 câu của lớp 11 A ở một trường THPT như sau: Số câu đúng [14; 21) [21; 28) [28;35) [35; 42) [42; 49) Số học sinh 4 8 25 6 7
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị đại diện của nhóm [14; 21) là: 17,5
b) Giá trị đại diện của nhóm [21; 28) là: 24,5
c) Giá trị đại diện của nhóm [42; 49) là: 45,5
d) Số câu đúng trung bình là 32, 26. Câu 9.
Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá, trả lại lá bài vừa rút vào bộ bài và rút tiếp một lá
bài khác. Xét biến cố A : “Lần đầu rút ra được lá Át” và B : “Lần hai rút ra được là Q ”.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hai biến cố A B độc lập. b) 1
Xác suất của biến cố A bằng . 13 c) 2
Xác suất để lần đầu rút lá Át và lần hai rút được lá Q bằng . 13 d) 15
Xác suất trong hai lá bài rút ra không có đủ 2 lá chất rô bằng . 16
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một vé số có năm chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đển 9. Gọi A là biến cố: "Lấy
được vé không có chữ số 2 " và B : "Lấy được vé số không có chữ số 7".
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 5 P( ) A = (0,9) b) 4
P(B) = (0,9) c) 4
P(AB) = (0,8)
d) Xác suất của biến cố X : "Lấy được vé không có chữ số 2 hoặc chữ số 7" bằng: 0,8533
Câu 11. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học sinh tham gia
môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia cả hai môn bóng đá và bóng chuyền. Thầy giáo chọn ngẫu
nhiên một học sinh từ lớp học để làm nhiệm vụ đặc biệt, gọi A là biến cố: "Chọn được một học sinh tham gia
môn bóng đá", B là biến cố: "Chọn được một học sinh tham gia môn bóng chuyền". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 9 P( ) A = 20 b) 1 P(B) = 4 c) 7 P( AB) = 20
d) Xác suất để học sinh được chọn có tham gia ít nhất một trong hai môn thể thao bằng 13 20
Câu 12. Một hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên
bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố: "Chọn được 2 viên bi màu xanh" B là biến cố "Chọ được 2 viên bi màu đỏ", C
là biến cố "Chọn được 2 viên bi màu vàng". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1 P( ) A = 7 b) 1 P(B) = 8 c) 1 P(C) = 36
d) Xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu bằng 5 18
PHẦN III. TỰ LUẬN
Bài 1: Điều tra điểm thi đánh giá năng lực của học sinh THPT đợt 1 trên 40 học sinh của trường X 82 99 71 92 67 78 96 92 86 77 75 89 91 87 66 75 89 95 92 88 93 99 83 84 74 82 86 75 88 94 66 79 84 88 69 87 89 75 92 86
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm
[90;100]; thêm cột “giá trị đại diện” và cột “tần số tích lũy”.
b) Tính số trung bình, tìm trung vị, tứ phân vị. Mốt của mẫu số liệu trên.
Bài 2: Điều tra khoảng cách từ nhà đến trường của một số học sinh trường X (đơn vị: mét) Nhóm Giá trị Tần số Tần số
a) Kích thước của mẫu số liệu trên? Điền giá trị đó đại diện tích lũy
vào bảng. Độ dài các nhóm trong bảng trên là [0;500) 80 bao nhiêu? [500;1000) 180
b) Điền số và cột Giá trị đại diện và tần số tích lũy. [1000;1500) 140
Tính số trung bình của mẫu số liệu. [1500;2000) 112
c) Tìm nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn [2000;2500) 150 hoặc bằng n/2 [2500;3000) 90
d) Tìm trung vị, tứ phân vị, mốt của mẫu số liệu n = trên.
Bài 3: Gieo đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A1 là biến cố “Lần 1 được mặt ngửa” và A2 là
biến cố “Lần 2 được mặt ngửa”.
a) Tính xác suất P(A1), P(A2)
b) Hai biến cố A1, A2 là hai biến cố xung khắc, đối nhau hay độc lập? Giải thích.
c) Gọi biến cố A: “Hai đồng xu cùng ngửa”; B: “Hai đồng xu cùng sấp”, C: “có ít nhất 1 đồng xu ngửa”
Biểu diễn A, B, C theo A1; A2. Tính các xác suất P(A), P(B), P(C).
Bài 4: Gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi A1 là biến cố “Lần 1 được số chấm chẵn”; B1
là biến cố “Lần 1 đươc số chấm lẻ” và A2 là biến cố “Lần 2 được số chấm chẵn”
a) Ttrong các biến cố A1, A2, B1; hai biến cố nào là xung khắc, đối nhau hay độc lập? Giải thích.
b) Biến cố C: “Lần 1 được số chấm >4”. Biến cố C; A1; A2 có độc lập hay xung khắc?
c) Viết theo A1, A2 các biến cố A: “Cả hai lần đều được số chấm chẵn”, B: “Ít snhất 1 lần được chấm
chẵn”. Tính xác suất P(A), P(B).
Bài 5: Hai xạ thủ An và Bình cùng bắn vào 1 bia đích. Gọi biến cố xạ thủ An bắn trúng đích là A có P(A) = 0,8.
Biến cố để xạ thủ Bình bắn trúng là B có P(B) = 0,6
a) Biến cố xạ thủ An bắn trượt, xạ thủ Bình bắn trượt được kí hiệu thế nào? Xác suất của chúng?
b) Biểu diễn các biến cố sau theo các biến cố trên
- Biến cố E: “Cả hai xạ thủ cùng bắn trúng”
- Biến cố F: “Có đúng 1 xạ thủ bắn trúng”
- Biến cố P: “Cả hai xạ thủ cùng bắn trượt”
- Biến cố Q: “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng”
c) Tính xác suất các biến cố ở câu b.
Bài 6: Cho tập hợp S = {1; 2; 3; 4; ….. ; 31}.
a) Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S, Tính xác suất các biến cố A, B và AB biết A: “Lấy được số
chẵn”, B: “Lấy được số lớn hơn 7”
Gọi C là biến cố “Lấy được số chấm lẻ”. Biến cố C quan hệ thế nào với biến cố A (xung khắc, đối nhau hay độc lập)
Gọi M: “Số lấy ra chi hết cho 2”; N: “Số lấy ra chia hết cho 3”. Tính xác suất các biến cố
M N; M N
b) Lấy ngẫu nhiên hai số thuộc tập S. Tính xác suất để lấy được hai số có tổng là một số lẻ.
Bài 7: Trường X chọn ra 30hs (20 nam và 10 nữ), trong đó có 10 học sinh mỗi khối 10, 11, 12.
a) Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong đó có 2 nữ.
b) Lẫy ngâu nhiên 18 học sinh, Tính xác suất để trong đó có học sinh nữ.
c) Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để có học sinh đủ 3 khối
d) Lấy ngẫu nhiên 5 học sinh. Tính xác suất để có học sinh đủ 3 khối
Bài 8: Một hộp có chứa một số quả cầu gồm bốn màu xanh, vàng, đỏ, trắng (các quả cầu cùng màu thì khác 1
nhau về bán kính). Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp, biết xác suất để lấy được một quả cầu màu xanh bằng 4 1
, xác suất để lấy được một quả cầu màu vàng bằng
. Tính xác suất để lấy được một quả cầu xanh hoặc một 3 quả cầu vàng.
Bài 9: Hai chuyến bay của hai hãng hàng không X và Y, hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để chuyến bay
của hãng X và hãng Y khởi hành đúng giờ tương ứng là 0, 93 và 0, 98 . Xác suất để chỉ có duy nhất một trong
hai chuyển bay khởi hành đúng giờ là bao nhiêu?
Bài 10: Một hộp chứa 52 chiếc thẻ được đánh số từ 1, 2,3,...,52 (mỗi thẻ đánh một số). Chọn ngẫu nhiên một
chiếc thẻ trong hộp. Gọi biến cố A : “Chọn được thẻ có đánh số chia hết cho 3 ” và biến cố B : “Chọn được
thẻ có đánh số chia hết cho 4 ”. Biến cố AB có bao nhiêu phần tử?
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? n n n A. m. n m n x x x + = . B. ( m ) m.n x = x . C. ( . ) n = . n x y x y . D. ( m ) n m x = x .
Câu 2. Cho biểu thức 4 2 3 P = x
x , ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 8 6 9 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 12 P = x . D. 12 P = x . 7 1 + 2− 7 a .a
Câu 3. Cho biểu thức P = (
với a  0 . Rút gọn biểu thức P được kết quả + a − ) 2 2 2 2 A. 5 P = a . B. 4 P = a . C. 3 P = a .
D. P = a . (4 a .b )4 3 2
Câu 4. Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P =
được kết quả là 3 12 6 a .b A. 2 2 a b . B. ab . C. 2 ab . D. 2 a b .
Câu 5. Cho a, b là các số thực dương thỏa 2b a = 5 . Tính 6 2a b K = − 4 . A. K = 226 . B. K = 202 . C. K = 246 . D. K = 242 . 2 1 − −
Câu 6. Với những giá trị nào của a thì (a − ) 3  (a − ) 3 1 1 ?
A. 1  a  2 . B. a  2 . C. a  1.
D. 0  a  1.  2 
Câu 7. Cho a thuộc khoảng 0; 
 ,  và  là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai? e b     A. (    a ) . = a .
B. a a a   . C.    + a .a = a .
D. a a     . a a  3   4  5 4
Câu 8. Cho a, b là các số thực thỏa điều kiện      và 4 3
b b . Chọn khẳng định đúng trong các  4   5  khẳng định sau?
A. a  0 và b  1.
B. a  0 và 0  b  1. C. a  0 và 0  b  1.
D. a  0 và b  1.
Câu 9. Tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a a là 5 2 A. a  0 .
B. 0  a  1. C. a  1. D. a  . 21 7
Câu 10. Cho các số thực ,
x y thỏa mãn 2x = 3 , 3y = 4 . Tính giá trị biểu thức 8x 9y P = + . A. 43. B. 17 . C. 24 . D. 34 .
Câu 11. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi
kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô trị giá 500 triệu đồng.
Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu?
A. 395 triệu đồng.
B. 394 triệu đồng.
C. 397 triệu đồng.
D. 396 triệu đồng. 1 2 2017  1   1   1 
Câu 12. Tích (2017)! 1+ 1+ ... 1+      
được viết dưới dạng b
a , khi đó (a, b) là cặp nào trong  1   2   2017  các cặp sau? A. (2018; 2017) . B. (2019; 2018) . C. (2015; 2014) . D. (2016; 2015) .
Câu 13. Cho các số thực , a ,
b m và 0  a  1, b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. log m
b = m a = b .
B. log b = m b = . m a . a a
C. log b = m a = mb . D. log m
b = m b = a . a a
Câu 14. Với a b là các số thực dương tùy ý, a khác 1 thì ( 7 log a b bằng a )
A. 7 log b .
B. 7 − log b .
C. 1+ 7 log b . D. 7 + log b . a a a a
Câu 15. Số nào trong các số sau lớn hơn 1: 1 1 A. log . B. log 125 . C. log 36 . D. log . 0,5 8 0,2 1 0,5 2 6
Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? − 1 A. log 2 log a a = .
B. log a = 3 . C. 3 3 a = a . D. 2 log a = 2 . 3 2 a a
Câu 17. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? x x A. log
= log x − log y B. log
= log x y a a ( ) a a a y y x x log x C. log
= log x + log y D. log a = a a a y a y log y a
Câu 18. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, 2 7 5
ln(e .a .b ) bằng:
A. 2 + 5ln a + 7 ln b
B. 7 ln a + 5ln b
C. 2 + 7 ln a + 5ln b
D. 5ln a + 7 ln b
Câu 19. Với các số thực dương ,
a b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  3  2a  1 A. log 
 =1+ 3log a − log . b B. log   =1+ log a − log . b 2 2 2  b  2 2 2  b  3 3  2a  3  2a  1 C. log   =1+ 3log a + log . b D. log   =1+ log a + log . b 2 2 2  b  2 2 2  b  3
Câu 20. Đặt a = log 2 , khi đó log 48 bằng 3 6 3a −1 3a +1 4a −1 4a +1 A. B. C. D. a −1 a +1 a −1 a +1 1
Câu 21. Số thực x thỏa mãn: log x =
log 3a − 2 log b + 3log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x 2 theo a, b, c. 3 3ac 3a 3 3a.c 3ac A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 2 b 2 3 b c 2 b 2 b
Câu 22. Đặt a = log 3,b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a b . 2 5 6 2 2a − 2ab 2 a + 2ab 2a − 2ab a + 2ab A. log 45 = = log 45 = = 6 B. log 45 C. log 45 ab 6 6 ab + b ab + D. b 6 ab mb + nac Câu 23. Cho log 5 = ; a log 7 = ;
b log 3 = c . Biết log 175 =
. Tính giá trị của biểu thức 9 4 2 24 pc + q
A = m + 2n + 3 p + 4q . A. 27 B. 25 C. 23 D. 29 2 2
Câu 24. Với các số a, b  0 thỏa mãn a + b = 6ab , biểu thức log
a + b bằng 2 ( ) 1 1
A. (3 + log a + log b .
B. (1+ log a + log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 1 1
C. 1+ (log a + log b .
D. 2 + (log a + log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 log 5 + b Câu 25. Cho 2 log 45 = a +
a b c  . Tính tổng + + . 6 a b c log 3 + , , , c 2 A. 4 − B. 2 C. 0 D. 1 1 1 1
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức A = + +...+ khi x = 2024! log x log x log x 2 3 2024
A. A = 2024 . B. A = 1 − . C. A = 2024 − . D. A = 1 .
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? x 1
A. y = ( 3) . B. 3 x y − = . C. y = . D. 3 y x− = . 2x Câu 28. Cho hàm số x
y = a . Khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khi a  1.
B. Hàm số nghịch biến trên
khi 0  a  1.
C. Tập xác định của hàm số là (0;+) .
D. Đồ thị của hàm số luôn nằm phía trên trục hoành và đi qua các điểm (
A 0;1), B(1; a) .
Câu 29. Cho hàm số y = log x . Khẳng định nào đúng? a
A. Hàm số đồng biến trên khi a  1.
B. Hàm số nghịch biến trên
khi 0  a  1.
C. Tập xác định của hàm số là (0;+) .
D. Đồ thị của hàm số luôn nằm bên phải trục tung và đi qua các điểm (0;1), (1; a) .
Câu 30. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? . A. 2 y = 2x . B. 2x y = . C. 3x y = . D. 4x y = .
Câu 31. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? xx 1   1  x A. 3x y = . B. y =   .
C. y =   . D. y = ( 2 ) .  2   3 
Câu 32. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x 1 A. 2x y = . B. 2 x y − = .
C. y = ln x .
D. y = − ln x .
Câu 33. Hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x  1  A. y = .   B. 2 . x y = C. y = log . x D. y = log . x e 2  0,5 
Câu 34. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+) ? A. y = log . x B. = y = log . x C. y log . x D. y = log . x 2 e  3 
Câu 35. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = log x x −12. A. D = ( 3 − ;4). B. D =  3 − ;4. C. D = (− ;  −  3 4; +). D. D = (− ;  3 − ) (4;+).
Câu 36. Tìm tập xác định 2
D của hàm số y = log
1− 2x + x . 1 ( ) x
A. D = (0; +).
B. D = (1;+).
C. D = 0;+).
D. D = (0; +) \   1 .
Câu 37. Khẳng định nào sai? A. 2 1,5 1,3  1,3 . B. 3 − 2 0,9 0,9−  . C. log 4  log 20.
D. log 5  3log 2. 0,25 0,5 3 3
Câu 38. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x y = a , x y = b , x
y = c được cho trong hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c a b .
B. a b c .
C. b c a .
D. a c b .
Câu 39. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân
số là 1,1% / năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sau t năm kể từ năm
2013 được tính bởi công thức ( ) 90(1 1,1%)t P t = +
(triệu người). Hỏi đến năm 2077 dân số Việt Nam là bao nhiêu? A. 181. B. 179 . C. 180 . D. 182 .
Câu 40. Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x , y = log x y = log x a b c
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a b c .
B. c a b .
C. b c a .
D. c b a .
Câu 41. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% . Cho
biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức = . Nr S
A e (trong đó A là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu dân số vẫn tăng với tỉ lệ như
vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. 2022 . B. 2025 . C. 2020 . D. 2026 . x+
Câu 42. Tập nghiệm S của phương trình 1 2 = 8 là A. S =   1 .
B. S = −  1 . C. S =   4 . D. S =   2 . + −
Câu 43. Nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 3  3 x là: 2 2 2 3 A. x  − . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 3 2
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  3 là 2 ( )
A. (10; + ) . B. (1; + ) . C. (9; + ) . D. (4; + ) .
Câu 45. Cho phương trình 2 log x + log
x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log x , phương trình đã cho trở thành 2 2 ( ) 2
phương trình nào dưới đây? A. 2
8t + 2t − 6 = 0 . B. 2
4t + t = 0 . C. 2
4t + t − 3 = 0 . D. 2
8t + 2t − 3 = 0 . 1 x+
Câu 46. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 4
−5.2x + 2 = 0 . A. S =  1 −  ;1 .
B. S = −  1 . C. S =   1 . D. S = ( 1 − ) ;1 .
Câu 47. Phương trình log x + log (x −1) = 1 có tập nghiệm là: 2 2 A.  1 − ;  3 . B. 1;  3 . C.   2 . D.   1 . 3−x x 1 +
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − )x 1−  ( + )x+3 10 3 10 3 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 49. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x − 5log x + 4  0 2 2 A. S = (− ;
 216;+) . B. S = (0;216;+) . C. S = (− 
;1 4;+) . D. S = 2;16 . Câu 50. Cho hàm số ( ) 2 3x .4x f x =
. Khẳng định nào sau đây sai? A. f ( x) 2
 9  x + 2x log 2  2 .
B. f ( x)  9  2x log 3 + x log 4  log 9 . 3 C. f ( x) 2
 9  x log 3+ 2x  2log 3 . D. f ( x) 2
 9  x ln 3+ x ln 4  2ln 3. 2 2
Câu 51. Cho phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x x . Tính giá trị của A = 2x +3x . 1 2 ) 1 2 1 2
A. A = 3log 2 .
B. A = 2 .
C. A = 0 . D. A = 4log 3 . 3 2 x x+ 1
Câu 52. Phương trình 2 1 3 .4 −
= 0 có hai nghiệm x , x . Tính T = x x + x + x . 3x 1 2 1 2 1 2
A. T = 2 .
B. T = − log 4 .
C. T = 1. D. T = 1 − . 3
Câu 53. Bất phương trình ( 2x + )  ( 2 ln 2 3 ln x + ax + )
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
− 2  a  2 2 .
B. 0  a  2 2 .
C. 0  a  2 . D. 2 −  a  2. − + − + − + −
Câu 54. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2 x 3x m x 3x m 2 x 2 x 3 9 + 2.3  3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 1. x x + y xa + b
Câu 55. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log = log y = log và =
, với a , b là 25 15 9 2 4 y 2
các số nguyên dương, tính a + b .
A. a + b = 14 .
B. a + b = 3 .
C. a + b = 21.
D. a + b = 34 .
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 1 3 − − 4 5 −  1   1  Câu 1. Cho biểu thức 0,75 81 + −     , khi đó  625   32 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) − = ( ) 3− 0,75 4 4 81 3 b) 1 −  1  =   (5− )1 4 4 4  625  c) 1 3 − − 4 5 −  1   1  0,75 81 + − = 3m + 5 − 2n    
, với m + n = 0  625   32  d) 1 3 − − 4 5 −  1   1  a 0,75 a 81 + − = −    
(a,b *) và là phân số tối giản, khi đó  625   32  b b
a b = 52 5 +2 5 2 − − 5  a a Câu 2.
Cho biểu thức A =    
với a,b  0 . Vậy: − 1 5 2 −  b b  
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Sau khi rút gọn, thì biểu thức A chỉ chứa biến b b) Với 113
a = 2,b = 1+ 5 2 thì A = 3 c) Khi m = . n A
a b thì m + n = 3 + 5 d) Khi m = . n A
a b thì m n = 2 + 5 1 ln 9 Câu 3. Cho các biểu thức sau: 2035 A = log 4 − + ln e
; B = log 3 log 5 − 2030 2 1015 5 2 ln 4
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
A chia hết cho 5
b) A B = 2036 c)
A + 2024B = 2035
d) A − 2024B = 2035 Câu 4.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) log(x − 3) có nghĩa khi và chỉ khi x  3 b) log ( 2 4 − x
có nghĩa khi và chỉ khi x  2 2 )
c) ln(2x) − lg(10 − x) có nghĩa khi và chỉ khi 0  x  10 d) 1 log x
x x − có nghĩa khi và chỉ khi 0 2  b  log a b −   a ( ) 3 3 2 logb 2 a   Câu 5.
Cho các biểu thức sau: P = 3 6
Q = log b + log b với a, b là các số 2 log b + và 2 1 a a a
dương và a khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Q = 6log b a b) P = 6 og l a b
c) Q = 3P d) . Q P = 12 Câu 6.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2x y =
có tập xác định D = b) x  1  = + 2 x y e  
có tập xác định D =  3  c)   y = log ( 2 x − 3x có tập xác định 1 D = 0; 2 )    3  d) 2
y = ln x + 3log(x + 2) có tập xác định D = ( 2 − ;+) Câu 7.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) x  +  Hàm số 3 2 y =    đồng biến trên . 3   
b) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +) . 2 c) x   Hàm số e y =  nghịch biến trên   .   d) Hàm số 1 y = log
đồng biến trên khoảng (0; +) . x
Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) log f (x)  log g(x)  f (x)  g(x) 2 2 b) 2 2
ln f (x) = ln g (x)  2ln f ( ) x = 2ln g( ) x c) Hàm số 2 . x 3 x y − = nghịch biến trên
d) Với mọi x y  0, x  1 thì log y  1 x
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 3 2 3 2 a
a  0  a 1. b) 3 − 4 − 4 5 (a −1)
 (a −1)  a  2. c) 3 4 log  log  b 1 b 4 b 5
d) log 5  log 6  a  1 a a
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình x 1
3 − = 9 có một nghiệm b) x Phương trình x−  1 1 5
=   có nghiệm lớn hơn 3.  25 
c) Phương trình x−2 3
= 6 có chung tập nghiệm với phương trình 2
x − 2x + 4 = 0
d) Phương trình x+2 7
− 40.7x = 9 có một nghiệm x = a , khi đó: ( 2
lim x + 2x + 5) = 6 xa
Câu 11. Cho phương trình log (x + 6) = log (x −1) +1 (*). Khi đó: 3 3
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: x  1 b) 2 − +
Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình x 11x 9 = 0 x −1 c) Gọi
x = a là nghiệm của phương trình (*), khi đó (x − ) 5 lim 3 = xa 2
d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng:
d : 2x y − 8 = 0 với d : y = 0 . 1 2
Câu 12. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  1  x 1 16  có tập nghiệm là − ;  −   4  2  b) x x−  1 1 5
   có nghiệm lớn nhất là 1 x =  25  3 c) x−2 (0,3)
 3 có nghiệm lớn nhất là x = 2 + log 3 6 d)   9   x+2 2.7  9 có tập nghiệm là 2 − + log ; +  7      2  
PHẦN III. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 3 1 + 3 3 x y + y x 3 − 3 1 −   x x a) A = b) B =    6  − −  6 x + y 2 3 1  yy
Bài 2. Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lăi suất hằng năm r ( r được biểu thị dưới dạng số
thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thỉ tồng số tiền A nhận được (cả vốn lẫn läi) sau N kì gửi cho bởi công thức sau:  r N A = P 1+ .    n
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đồi là 5% một năm,
thì số tiền thu được (cả vốn lẫn läi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Bài 3. Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á là 19 trệu người. Người ta ước tính rằng dân số của quốc
gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu ngưởi) của quốc gia đó sau t năm kể từ năm t
2021 được ước tính bằng công thức 30
A = 19  2 . Hỏi với tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân số
của quốc gia này sẻ là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng triệu).
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: 1
a) A = log 5 + 2 log 25 − log ; b) 2 4
B = log M + log M . 1 9 3 2 5 a a 3 c) C = log ( 3
x x − log (x +1) − log (x −1)(x  1) 2 ) 2 2
Bài 5. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao
là: a = 15500(5 − log p) , trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất không
khí (tính bằng pascal). Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m
so với mực nước biển.
Bài 6. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = log (x + 8) b) 2
y = log (2x + 5) c) y = ( 2 ln 4 − x ) d) y = log −x + 3x − 2 1 ( ) 2 3 3 2x + 5 e) 2
y = log(2x −15x +13) f) y = log x + 3
g) y = log (3− | 2x −1|)
h) y = x −1+log 2 7 − x
Bài 7. Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được
kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng. Giả sử sau t tháng, khả năng nhớ
trung bình của nhóm học sinh đó được tính theo công thức M (t ) = 75 − 20ln (t + )
1 , 0  t  12 (đơn vị: %). Hãy
tính khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng.
Bài 8. Giải các phương trình sau x− 2 2 a) 1 3 = 27 . b) 2 x −3 2 x 1 − 8 100 = 0,1 . c) 3 3 x e = 1. d) x 2 x 1 5 3 − = . x− 1 x+ 1 − e) 1 3 = . f) x 1 10 = 2022. g) 3 1 2 = ; h) 2 2 x e = 5. 1−2 3 x x 1 2 =
Bài 9. Giải các phương trình sau a) log ( x + ) 1 = 2 . b) 2 log x + log x − 3 = 2 . 4 2 ( )
c) ln x + ln ( x − ) 1 = ln 4x . d) log ( 2
x − 3x + 2 = log 2x − 4 . 3 ) 3 ( ) e) 4 + 3log (2x) = 16. f) log ( x + ) 1 = log ( 2 x −1 . 3 3 )
g) 4 − log (3 − x) = 3; h) log x + 2 + log x −1 = 1. 2 ( ) 2 ( )
Bài 10. Giả các bất phương trình sau − x 1 xx+ − − a) 2 4 2 0,1  0,1 x . b) 2 1 2.5  3 . c) 16  . d) 2x 1 2 0,1  0,1 x; 8 + e) x 1 3.2
1. g) log x + 7  1 − . h) log x + 7  log 2x −1 . 0,5 ( ) 0,5 ( ) 3 ( ) i) log x +1  log 2x −1 . k) log x +1  log
2 − x . m) 2 log (2x + ) 1  3 . 1 ( ) 7 ( ) 0,3 ( ) 0,3 ( ) 7
Bài 11. Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một năm theo thể
thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là = 500(1+ n A 0, 075)
(triệu đồng). Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi).
Bài 12. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong mẻ
nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 40% mỗi giời. Khi đó số lượng vi
khuẩn N (t ) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức ( ) 0,4 = 500 t N t e
. Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi câu,
số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con?
CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
f ( x) − f (3)
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên thỏa mãn lim = 2 . Kết quả đúng là x 3 → x − 3
A. f (2) = 3 .
B. f ( x) = 2 .
C. f ( x) = 3 .
D. f (3) = 2 .
f ( x) − f (6)
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f (6) = 2. Giá trị của biểu thức lim bằng x→6 x − 6 1 1 A. 12. B. 2 . C. . D. . 3 2 2  4x +1 −1  , khi x  0
Câu 3. Cho hàm số f ( x) xác định bởi f ( x) =  x
. Giá trị f (0) bằng  0 , khi x = 0 1 A. 2 . B. 0 . C. . D. Không tồn tại. 2 2 x +1, x 1
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) =  . Mệnh đề sai là 2 , x x  1. A. f ( ) 1 = 2 .
B. f không có đạo hàm tại x = 1. 0
C. f (0) = 2.
D. f (2) = 4. 2
ax + bx khi x 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) = 
. Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x = 1 thì 2a + b bằng:
2x −1 khi x 1 A. 2 . B. 5 . C. 2 − . D. 5 − . 2
ax + bx +1, x  0
Câu 6. Cho hàm số f ( x) = 
. Khi hàm số f ( x) có đạo hàm tại x = 0 . Hãy tính T = a + 2b  0
ax b −1, x  0 A. T = 4 − . B. T = 0 . C. T = 6 − . D. T = 4 .
2 f ( x) − xf (2)
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x = 2 . Tìm lim . 0 x→2 x − 2 A. 0 . B. f (2) .
C. 2 f (2) − f (2) .
D. f (2) − 2 f (2) .
 x −1 khi x  0
Câu 8. Cho hàm số f ( x) ( )2 = 
có đạo hàm tại điểm x = 0 là? 0 2 −x khi x  0
A. f (0) = 0 .
B. f (0) = 1. C. f (0) = 2 − . D. Không tồn tại. 1
Câu 9. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f (x) . Tập hợp những giá trị của x để 3
f ( x) = 0 là: A.  2 − 2. B. 2; 2. C.  4 − 2. D. 2 2. 1 Câu 10. Cho hàm số 3 y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4 có đạo hàm là y . Tìm tất cả các giá trị của m để y  0 với 3 x   .  1   1     1  A. m  1 − ;− .   B. m  1 − ;−
. C. m (− −  1 ; 1  − ; + .   D. m 1 − ; .      4   4   4   4  1 Câu 11. Cho hàm số 3
y = − mx + (m − ) 2
1 x mx + 3 có đạo hàm là y . Tìm tất cả các giá trị của m để phương 3
trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 6 . 1 2 1 2 A. m = 1 − + 2 ; m = 1 − − 2. B. m = 1 − − 2.
C. m = 1− 2 ; m = 1+ 2. D. m = 1 − + 2. 2
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2)(2x − ) 1 . A. y = 4 . x B. 2
y = 3x − 6x + 2. C. 2
y = 2x − 2x + 4. D. 2
y = 6x − 2x − 4. 2 x + 2x − 3
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = . x + 2 2 2 2 3 x + 6x + 7 x + 4x + 5 x + 8x +1 A. y = 1+ y = . y = . y = . ( B. C. D. 2 2 2 x + 2) . 2 (x + 2) (x + 2) (x+2)
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = x −1 tại điểm x =1. A. f ( ) 1 1 = . B. f ( ) 1 = 1. C. f ( ) 1 = 0. D. Không tồn tại. 2
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x. 2 4x −1 2 4x −1 A. 2
y = 2 x + x − . B. 2
y = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 x + x 2 4x −1 2 4x +1 C. 2
y = 2 x + x + . D. 2
y = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 2 x + x x −1
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = . 2 x +1 2x 1+ x 2(x +1) 2 x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 x +1 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) 3x + 2x +1
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2 = tại điểm x = 0. 3 2 2 3x + 2x +1
A. f (0) = 0. B. f ( ) 1 0 = . C. Không tồn tại.
D. f (0) = 1. 2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
sin x − 3x + 2) . A. y = ( 2
cos x − 3x + 2).
B. y = ( x − ) ( 2 2
3 .sin x − 3x + 2).
C. y = ( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
D. y = − ( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x tan x + x . 1 1
A. y = 2x tan x + .
B. y = 2x tan x + . 2 x x 2 x 1 2 x 1
C. y = 2x tan x + + .
D. y = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x 2 cos x x
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . x x A. y = − . B. y = . 2 2 2 x +1.sin x +1 2 2 2 x +1.sin x +1