S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRN QUANG KHI
T TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA K II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN-KHI 11
THI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho bng kho sát v cân nng hc sinh trong lp:
Cân nặng
()kg
45 50[ ; )
50 55[ ; )
55 60[ ; )
60 65[ ; )
65 70[ ; )
Số học sinh
2
14
11
10
Khong cân nng mà s hc sinh chiếm nhiu nht là:
A.
60 65[ ; )
B.
55 60[ ; )
C.
50 55[ ; )
D.
60 65[ ; )
Câu 2. Cho mu s liu ghép nhóm v thng nhiệt độ ti một địa điểm trong 40 ngày, ta
bng s liu sau:
Nhiệt độ
( )
C
19 22[ ; )
22 25[ ; )
25 28[ ; )
28 31[ ; )
Số ngày
7
15
12
6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ t
28
C
đến dưới
31
C
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
. B.
( ) ( ) ( )
.=P A B P A P B
.
C.
( ) ( ) ( )
.=P A B P A P B
. D.
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
.
Câu 4. Cho
A
,
B
hai biến độc lp vi nhau, biết
( )
0,4PA=
;
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bng
A.
0,1
. B.
0,12
. C.
0,58
. D.
0,7
.
Câu 5. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng cht. Tính xác suất để hiu s chm trên mt xut hin
ca hai con súc sc bng 1?
A.
1
.
9
B.
5
.
36
C.
5
.
9
D.
5
.
18
Câu 6. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
3
a
bng
A.
1
6
a
. B.
2
3
a
. C.
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7. Cho biu thc
3
4
3
.P x x x=
, vi
0.x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
15
24
Px=
. B.
1
2
Px=
. C.
7
24
Px=
. D.
7
12
Px=
.
Câu 8. Cho
a
,
b
,
c
là các số dương và
1a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
log log .log
a a a
b c b c+=
. B.
log log log
a a a
b
bc
c

=−


.
C.
( )
log log log
a a a
bc b c=+
. D.
1
log log
aa
b
b

=−


Câu 9. Vi các s thực dương
x
,
y
ty , đặt
3
=log x a
,
3
=log y b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3
27
2

=+



log
x
y
a
b
B.
3
27
9
2


=+





log
x
y
a
b
C.
3
27
2

=−



log
x
y
a
b
D.
3
27
9
2


=−





log
x
y
a
b
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s mũ?
A.
2
yx=
B.
( )
3
x
y =
C.
1
y
x
=
D.
5
yx=
Câu 11. Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
( )
3
x
y =
.
Câu 12. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
''AC
và BD bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Mt câu lc b th dc th thao đã ghi lại s gi các thành viên ca nh s dụng sở
vt cht ca câu lc b để tp luyn trong mt tháng. H t chc d liệu thu được vào bng
Thời gian (giờ)
)
1;5
)
5;9
)
9;13
)
13;17
)
17;21
)
21;25
Tần số (Số người)
10
14
31
2
5
23
a)Cơ mẫu ca mu s liu là
85=n
b) Nhóm cha Mt là nhóm
[9;13)
c) Trung v
2
1123
85
=Q
c) Mt ca mu s liu ghép nhóm là:
241
23
=
o
M
Câu 2. Cho hình chóp có SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cnh bên SA vuông góc
đáy và SA=2a.
a) BC vuông góc vi SA
b) CD vuông góc vi (SAD)
c) Gi H là hình chiếu ca A lên SB khi đó AH vuông góc với SD
d) Góc giữa SC và đáy bằng
0
45
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng chiu cao ca 40 mu cây một vườn thc
vật (đơn vị: centimét).
Nhóm
Tần số
)
30;40
4
)
40;50
10
)
50;60
14
)
60;70
6
)
70;80
4
)
80;90
2
40n =
Xác định s trung bình cng
Câu 2. Hai người độc lp nhau ném bóng vào r. Mỗi người ném vào r ca mình mt qu bóng.
Biết rng xác sut ném bóng trúng vào r ca từng người tương ng là
1
5
2
7
. Gi
A
biến c:
“C hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất ca biến c
A
là bao nhiêu?
Câu 3. Mức cường độ âm
L
đo bng decibel (viết tt
dB
, đọc đề-xi-ben) ca âm thanh
ờng độ
I
(đo bằng oát trên mét vuông, kí hiu
2
W / m
) được định nghĩa
10log
o
I
L
I
=
, trong
đó
12
10
o
I
=
2
W / m
cường độ âm thanh nh nhất mà tai người có th phát hiện được (gi
ngưỡng nghe). Xác định mức cường độ âm ca âm thanh giao thông thành ph đông đúccường
độ
3
10
2
W / mI
=
?
Câu 4. Cho hình chóp
.DS ABC
có đáy ABCD là hình chữ nht
2a;AC=4aAB =
. Cnh bên
SA vuông góc vi mt phẳng đáy.
5aSA =
tính s đo góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
. (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.)
PHẦN IV. Tự lun (3.0 điểm)
Câu 1. Mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngu nhiên 4 hc sinh. Xác suất để trong
4 học sinh được chn luôn có hc sinh n là:
Câu 2. Tìm TXĐ của hàm s
( )
2
5
log 4yx=−
Câu 3. Ông An gi tiết kim
50
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
0,5%
mt tháng theo
hình thc lãi kép vi k hn là 3 tháng. Ông gửi được đúng 4 tháng thì ngân hàng thay đổi lãi
sut
0,8%
mt tháng vi k hạn như cũ ông gi tiếp 2 năm na thì ông rút tin v. S tin ông
An nhận được c gc ln lãi sau khi rút v là bao nhiêu sau khi rút v?
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHO S 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Kho sát thi gian xem ti vi trong mt ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s
liu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
)
60;80
A.
40
. B.
70
. C.
60
. D.
30
.
Câu 2. Một công ty bảo hiểm thống kê lại độ tuổi các khách hàng mua bảo hiểm xe ô tô ở bảng
sau:
Đầu mút trái của nhóm 2 là:
A. 35 B. 30 C. 5 D. 40
Câu 3. Cho hai biến c
A
B
bt kì. Chn khẳng định ĐÚNG.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
P A B P A P B P AB = +
. B.
( ) ( )
. ( )P AB P A P B=
.
C.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.P A B P A P B P A P B = +
Câu 4. Cho hai biến c
A
B
, biết
( ) ( ) ( )
0,1; 0,7; 0,2P A P B P A B= = =
. Khi đó
( )
P A B
bng
A.
0,7
. B.
0,8
. C. 1. D.
0,6
Câu 5. Gieo đồng xu mt ln. Xác suất để mt sp xut hin là:
A.
0,5
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,4
.
Câu 6. Cho
0a
,
0b
x
,
y
là các s thc bt kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A.
( )
+ = +
x
xx
a b a b
. B.

=


.
x
xx
a
ab
b
C.
+
=+
x y y
x
a a a
. D.
( )
=
xy
y
x
a b ab
.
Câu 7. Rút gn biu thc
=
1
4
3
.P x x
, vi
x
là s thực dương.
A.
=
1
12
Px
. B.
=
7
12
Px
. C.
=
2
3
Px
. D.
=
2
7
Px
.
Câu 8. Cho
10a
,
0x
,
0y
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log
aa
xx
a
a=
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
C.
1
2
log log
aa
xx=
. D.
1
2
log log
a
a
xx=
.
Câu 9. Cho
a
s thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I

=


.
A.
1
2
I =
. B.
1
2
I =−
. C.
2I =
. D.
2I =−
.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số logarit?
A.
logyx=
B.
log 3
x
y =
C.
5
logyx=
D.
lnyx=
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
logyx=
B.
0,5
yx=
C.
0,5
logyx=
D.
2
yx=
Câu 12. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thng
AB
vuông góc với đường thng
nào dưới đây?
A.
AB
. B.
C' D'
. C.
B' D'
. D.
B' C'
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Quãng đường (km) các cu th (không tính th môn) chy trong mt trận bóng đá tại gii
ngoi hạng Anh được cho trong bng sau:
a) Tn s tích lũy của nhóm 2 bng 5.
b) Nhóm
4;6
cha t phân v th nht.
c) Trung v ca mu s liu trên bng
47
6
d) Mốt của mẫu số liệu trên bằng
22
3
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác ABC vuông tại B,
,2SA BC a AB a= = =
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
.
a)
SA BC
b)
( )
BC SAB
.
c)
AH SC
d) Góc giữa SC và (SAB) bằng
0
60
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Đo cân nặng (tính bng kg) ca 40 hc sinh trong mt lp học, ta thu được kết qu như
sau:
Cân nng
)
40;45
)
45;50
)
50;55
)
55;60
)
60;65
S hc sinh
5
15
7
10
3
Hi s trung bình ca mu s liu trên bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
Câu 2. Hai x th bn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 5 ca x th
th nht là 0,8 và ca x th th hai là 0,9. Hi xác suất để c hai x th bn trúng vòng 5
Câu 3. Theo s liu ca Tng cc thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khong
94.444.200 người. T l tăng dân số hàng năm Việt Nam được duy trì mc 1,07%. Cho biết s
tăng dân số được tính theo công thc
.
Nr
S Ae=
(trong đó A là dân số của năm lấy làm mc tính,
S là dân s sau N năm, r là tỉ l tăng dân số hàng năm). |Hỏi sau 22 năm tính từ năm 2016, dân số
nước ta đạt bao nhiêu triệu người? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
2 , 3AB a BC a==
,
( )
SA ABCD
SA a=
. Gọi
M
trung điểm
SB
. Hỏi góc giữa đường thẳng
DM
mặt phẳng (ABCD) bằng
bao nhiêu độ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. Mt lp hc có 15 nam và 20 n. Chn ngu nhiên 5 hc sinh. Tính xác suất để chn
được ít nht 4 hc sinh n.
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
ln 3 8yx=+
.
Câu 3. Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông tr giá
100
triệu đồng. Biết mi tháng thì xe
công nông hao mòn mt
0,4%
giá trị, đồng thời làm ra được
6
triệu đồng ( s tin làm ra mi
tháng là không đổi ). Hi sau một năm, tổng s tin ( bao gm giá tin xe công nông và tng s
tin anh Hùng làm ra ) anh Hùng có là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
ĐỀ THAM KHO S 3
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu thí sinh ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Đo chiều cao (tính bng
cm
) ca
500
hc sinh trong một trường THPT thu đưc kết
qu:
Chiu cao
)
150;154
)
154;158
)
158;162
)
162;166
)
166;170
S hc sinh
25
50
200
175
50
Tn s ca nhóm [158; 162) là:
A.
5
0. B.25. C. 175. D.200.
Câu 2. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu đưc MSL ghép
nhóm:
Nhóm cha mt ca MSL trên là:
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 3. Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Ta có
( )
.P A B
.
A.
( ) ( ) ( )
..P A B P A P B=
. B.
( ) ( ) ( )
.P A B P A P B=+
.
C.
( ) ( ) ( )
.P A B P A P B=−
. D.
( ) ( ) ( )
.:P A B P A P B=
.
Câu 4. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương hai chữ s. Xét biến c A: “Số đưc
chn chia hết cho 8” và biến c B: “Số được chn chia hết cho 9”. Chọn khẳng định đúng:
A.
( )
2
9
P A B=
. B.
( )
1
9
P A B=
. C.
( )
1
3
P A B=
. D.
( )
1
5
P A B=
.
Câu 5. Tung một đồng xu cân đối đồng cht hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến c: A:
“Ln th nht xut hin mt nga” là:
A.
( )
2
9
PA=
. B.
( )
1
2
PA=
. C.
( )
1
3
PA=
. D.
( )
1
5
PA=
.
Câu 6. Cho dương a
; mn
. Khi đó công thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n m n
a a a
+
=
B.
m
mn
n
a
a
a
=
C.
( )
.
n
m m n
aa=
D.
( )
m
m
n
m
n
n
a a a==
Câu 7. Cho biu thc
( )
13
2 3 1 3
13
.aa
P
a
+
+−
+
=
, vi
0a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
Pa=
. B.
1
P
a
=
. C.
Pa=
. D.
3
1
P
a
=
.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
=
vi mi s
,ab
dương và
1a
. B.
1
log
log
a
b
b
a
=
vi mi s
,ab
dương và
1a
.
C.
log log log
a a a
b c bc+=
vi mi s
,ab
dương và
1a
. D.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
vi mi s
,ab
dương và
1a
.
Câu 9. Vi các s thc
a
,
0b
bt kì. Rút gn biu thc
2
21
2
2log logP a b=−
ta đưc:
A.
( )
2
2
log 2P ab=
. B.
( )
2
2
logP ab=
. C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Câu 10. Hàm s nào dưới đây không là hàm s mũ?
A.
2
3
x
y

=


. B.
e

=


x
y
. C.
( )
2
x
y =
. D.
x
yx=
.
Câu 11. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
e
x
y =−
B.
|ln |yx=
C.
e
x
y =
D.
lnyx=
Câu 12. Cho hình lập phương
. ABCD A B C D
. Đường thẳng
AD
vuông góc với đường
thẳng nào sau đây ?
A.
'AC
B.
AC
C.
BD
D.
'CC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Cân nng ca 30 hc sinh nam lp 11. Kết qu đưc thng kê bng sau:
Cân nng
[45;49)
[49;53)
[53;57)
[57;61)
[61;65)
S hc sinh
6
5
9
7
3
a) Giá tr đại din ca nhóm [45;49) bng: 47
b) Nhóm cha mt [61;65)
c) Trung v ca mu s liu bng
458
9
d) Mt ca mu s liu bng
163
3
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht.
( )
SA ABCD
3, , 2SA a AB a BC a= = =
. Khi đó:
a)
SA BD
b)
( )
BC SAB
.
c)
BC SB
.
d) Góc gia đưng thng SC và mt phng (ABCD) bng
60
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà mc giá
nào. Kết qu khảo sát được ghi li bảng dưới đây. Tìm S trung bình ?
Mc giá
(triệu đồng/
2
m
)
[10;14)
[14;18)
[18;22)
[22;26)
[26;30)
S khách hàng
54
78
120
45
12
Câu 2. Mt xưởng sn xut hai máy chạy độc lp vi nhau. Xác suất để máy I máy
II chy tt lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác sut ca biến c C: “Cả hai máy của xưởng sn
xut đu chy tt”.
Câu 3. Định lut th ba ca Kepler v qu đạo chuyển động cho biết cách ước tính khong
thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mt hành tinh cần để hoàn thành mt qu đạo quay
quanh Mt Tri. Khong thời gian đó được xác định bi hàm s
5
2
Pd=
, trong đó d
khong cách t hành tinh đó đến Mt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khong
cách t Trái Đất đến Mt Tri, tc là 1 AU khong 93 000 000 dm) (Ngun: R.I. Charles
et al., Algebra 2, Pearson). Hi Sao Ha quay quanh Mt Tri thì mất bao nhiêu năm Trái
Đất (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)? Biết khong cách t Sao Ha đến Mt Tri là
1,52 AU.
Câu 4. VD - Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
3BC a=
,
SA a=
SA
vuông góc vi mt phng (
ABCD
). Tính góc to bi giữa đưng thng
BD
và mt phng
( )
SBC
.( kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. Mt hp cha 8 qu bóng xanh 15 qu ng vàng. Ly 4 qu ng t hp.
Tính xác sut biến c A: “ Các qu bóng lấy đưc có đ 2 màu”
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s :
a)
6
log (4 3 )yx=−
; b)
5
2
log ( 3 2)y x x= +
Câu 3. Một người gi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép k hn mt quý
vi lãi sut
1,68%
(mi quý). Hi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó được 100 triu
đồng c vn ln lãi t s vốn ban đầu? (gi s rng lãi suất không đổi).
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1.
Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:
Cân nặng
(kg)
[45; 50)
[50;55)
[55; 60)
[60; 65)
[65; 70)
Số học sinh
2
14
11
10
3
Khoảng cân nặng số học sinh chiếm nhiều nhất là:
A. [60; 65) B. [55; 60) C. [50; 55) D. [60; 65)
Câu 2.
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền
(nghìn đồng)
[350; 400)
[400; 450)
[450; 500)
[500; 550)
[550; 600)
Số hộ gia
đình
6
14
21
17
2
Các nhóm số liệu bảng trên độ dài bao nhiêu?
A.
45
B.
48
C.
50
D.
54
Câu 3. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
. B.
( ) ( ) ( )
= P A B P A P B
.
C.
( ) ( ) ( )
= P A B P A P B
. D.
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
.
Câu 4.
,AB
là hai biến cố độc lập.
( ) ( )
0,5, 0,2P A P A B= =
. Xác suất
( )
P A B
bằng:
A. 0,3 . B. 0,5 C. 0,6. D. 0,7
Câu 5. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để mặt sấp luôn xuất hiện là:
A.
3I =
B.
3
4
I =
C.
3I =−
D.
1
3
I =−
Câu 6. Cho a là số thực dương là các số thực .Mệnh đề nào sau đây Sai ?
A. B. C. D.
Câu 7. Giá trị của biểu thức
( )
3 1 3 4
0
32
2 .2 5 .5
10 :10 0,1
P
−−
−−
+
=
A.
9
. B.
10
. C.
10
. D.
9
.
Câu 8. Cho các số ợng a, b, c và
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log
a a a
b c b c+ = +
B.
log log log
a a a
b c b c+ =
C.
( )
log log log
a a a
b c bc+=
D.
( )
log log log
a a a
b c b c+ =
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 4. Tính
3
4
log
64
a
a
I

=


A.
3I =
B.
1
3
I =
C.
3I =−
D.
1
3
I =−
Câu 10. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số mũ?
A. B. C. D.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
log
a
yx=
Tìm mệnh đề đúng
A.
01a
. B.
0a
. C.
1a
. D.
1a =
.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CD AB
. B.
BD AB
. C.
'AA AB
. D.
''A B AB
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm)
Câu 1.
Khảo sát cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam), ta bảng tần số ghép nhóm:
Cân nặng(m)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
Số học sinh
1
0
0
1
10
17
0
1
,

.a a a
+
=
( )
aa

=
a
a
a
=
()a b ab
=
1
.y
x
=
2
log .yx=
2
.yx=
( )
2.
x
y =
a)
Giá trị đại diện của nhóm [25;30) là 27,5.
b)
Nhóm [35;40) có tần số tích lũy lớn hơn
4
n
c)
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên 30,5.
d)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên 41,25.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3,SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cạnh bằng
a
. Khi
đó:
a)
.SA AB
.
b)
( )
BD SAC
c)H là hình chiếu của A lên SC.
.AH SC
d) Góc giữa đường thng
AC
và mặt phẳng
()SBC
là góc
40
o
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0
điểm)
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Tính lương (đơn vị: triệu đồng) trung bình từ mẫu số liệu ghép nhóm trên(kết quả làm tròn đến
hàng phần
Câu 2. Hai bệnh nhân
X
Y
bị nhiễm một loại vi rút. Biết rằng xác suất bị biến chứng nặng
của bệnh nhân
X
0,33
và của bệnh nhân
Y
0,62
. Khả năng bị biến chứng nặng của hai
bệnh nhân là độc lập. Tính xác suất của biến cố "Cả hai bệnh nhân đều bị biến chứng nặng" (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Định luật thứ ba của Kepler cho biết thời gian quay quanh Mặt Trời của một hành tinh
(tính theo năm Trái Đất) được xác định bởi công thức:
3
2
Pd=
trong đó:
P là thời gian hoàn thành một quỹ đạo quanh Mặt Trời (năm Trái Đất),
d là khoảng cách trung bình từ hành tinh đến Mặt Trời (đơn vị AU).
Biết rằng Sao Mộc cách Mặt Trời trung bình khoảng 5.2 AU, hãy tính thời gian Sao Mộc quay
hết một vòng quanh Mặt Trời. (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, cạnh bằng
2 15a
,
( ), 87SD ABCD SD a⊥=
. Số đo góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
()SDB
là bao nhiêu(
làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Tự lun (3.0 đim)
Câu 1. Một lớp học có 20 nam, 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi dự đại hội. Tính xác suất để 3
bạn được chọn có đúng 1 nữ.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số
2
4
log ( 2 22 60)y x x= +
.
Câu 3. Một người kỹ sư làm việc trong một công ty với mức lương khởi điểm là 5,39 triệu
đồng/tháng. Cứ sau 3 năm thì mức lương tăng lên thêm 37%/năm so với mức lương cũ. Nếu kỹ
sư này làm việc liên tục trong 22 năm thì mức lương hàng tháng của năm thứ 22 là bao nhiêu?

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN-KHỐI 11 THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp: Cân nặng (kg) [45;50) 5 [ 0;55) 5 [ 5; 60) 6 [ 0; 65) 6 [ 5; 70) Số học sinh 2 14 11 10 3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là: A. 6 [ 0; 65) B. 5 [ 5; 60) C. 5 [ 0;55) D. 6 [ 0; 65)
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ ( C) 1 [ 9; 22) [22; 25) [25; 28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28C đến dưới 31C A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
B. P ( A B) = P ( A).P ( B) .
C. P ( A B) = P ( A).P ( B) .
D. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
Câu 4. Cho A, B là hai biến độc lập với nhau, biết P ( A) = 0, 4 ; P ( B) = 0,3 . Khi đó P ( AB) bằng A. 0,1. B. 0,12 . C. 0,58 . D. 0, 7 .
Câu 5. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện
của hai con súc sắc bằng 1? 1 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 36 9 18
Câu 6. Với a là số thực dương tuỳ ý, 3 a bằng 1 2 3 A. 6 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 2 a .
Câu 7. Cho biểu thức 3 4 3 P = . x x
x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 15 1 7 7 A. 24 P = x . B. 2 P = x . C. 24 P = x . D. 12 P = x .
Câu 8. Cho a , b , c là các số dương và a  1, khẳng định nào sau đây sai?  b
A. log (b + c) = log . b log c . B. log
= log b − log c . a a a a   a ac   1 
C. log (bc) = log b + log c . D. log = −log b a a a a   ab
Câu 9. Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log x = a , log y = b . Mệnh đề nào dưới đây 3 3 đúng? 3   3 x a   xaA. log   = + b B. log   = 9 +  b  27   y 2 27      y   2  3   3 x a   xaC. log   = − b D. log   = 9 −  b 27   y 2 27      y   2 
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? x 1 A. 2 y = x
B. y = ( 3) C. y = D. 5 y = x x
Câu 11. Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây? x x x  1   1  x A. y = ( 2) .
B. y =   .
C. y =   . D. y = ( 3) .  2   3 
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng A'C ' và BD bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Một câu lạc bộ thể dục thể thao đã ghi lại số giờ các thành viên của mình sử dụng cơ sở
vật chất của câu lạc bộ để tập luyện trong một tháng. Họ tổ chức dữ liệu thu được vào bảng Thời gian (giờ)
1;5) 5;9) 9;13) 13;17) 17;2 )1 21;25)
Tần số (Số người) 10 14 31 2 5 23
a)Cơ mẫu của mẫu số liệu là n = 85
b) Nhóm chứa Mốt là nhóm [9;13) 1123 c) Trung vị Q = 2 85 241
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M = o 23
Câu 2. Cho hình chóp có SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA=2a. a) BC vuông góc với SA b) CD vuông góc với (SAD)
c) Gọi H là hình chiếu của A lên SB khi đó AH vuông góc với SD
d) Góc giữa SC và đáy bằng 0 45
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực
vật (đơn vị: centimét). Nhóm Tần số 30;40) 4 40;50) 10 50;60) 14 60;70) 6 70;80) 4 80;90) 2 n = 40
Xác định số trung bình cộng
Câu 2. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. 1 2
Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và
. Gọi A là biến cố: 5 7
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
Câu 3. Mức cường độ âm L đo bằng decibel (viết tắt là dB , đọc là đề-xi-ben) của âm thanh có cường độ I
I (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là 2
W / m ) được định nghĩa L = 10 log , trong Io đó 12 I 10− = 2
W / m là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là o
ngưỡng nghe). Xác định mức cường độ âm của âm thanh giao thông thành phố đông đúc có cường độ 3 I =10− 2 W / m ?
Câu 4. Cho hình chóp . S AB D
C có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a;AC=4a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = 5a tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
(SAC ). (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.)
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong
4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là:
Câu 2. Tìm TXĐ của hàm số y = log ( 2 4 − x 5 )
Câu 3. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng theo
hình thức lãi kép với kỳ hạn là 3 tháng. Ông gửi được đúng 4 tháng thì ngân hàng thay đổi lãi
suất 0,8% một tháng với kỳ hạn như cũ ông gửi tiếp 2 năm nữa thì ông rút tiền về. Số tiền ông
An nhận được cả gốc lẫn lãi sau khi rút về là bao nhiêu sau khi rút về?
…………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm 60;80) là A. 40 . B. 70 . C. 60 . D. 30 .
Câu 2. Một công ty bảo hiểm thống kê lại độ tuổi các khách hàng mua bảo hiểm xe ô tô ở bảng sau:
Đầu mút trái của nhóm 2 là: A. 35 B. 30 C. 5 D. 40
Câu 3. Cho hai biến cố A B bất kì. Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. P ( A B) = P ( A) + P ( B) − P ( AB) . B. P ( AB) = P ( A).P(B) .
C. P ( A B) = P ( A) + P ( B)
D. P ( A B) = P ( A) + P ( B) − P ( A).P (B)
Câu 4. Cho hai biến cố AB , biết P ( A) = 0,1; P ( B) = 0,7; P ( A B) = 0, 2 . Khi đó
P ( A B) bằng A. 0, 7 . B. 0,8 . C. 1. D. 0, 6
Câu 5. Gieo đồng xu một lần. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là: A. 0,5 . B. 0,3 . C. 0, 2 . D. 0, 4 .
Câu 6. Cho a  0 , b  0 và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng? x xa xxy
A. ( + ) = x + x a b a b . B. =   a . x b
C. x+y = x a a + y a . D. x y a b = (ab) .  b  1
Câu 7. Rút gọn biểu thức P = 3 4
x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. = 12 P x . B. = 12 P x . C. = 3 P x . D. = 7 P x .
Câu 8. Cho 1  a  0 , x  0 , y  0 , khẳng định nào sau đây sai?
A. log xa = a log x . B. log xy = x + y . a ( ) log log a a a a 1 1 C. log x = log x . D. log x = log x . a 2 a 2 a a 2  a
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = log   . a 4   2 1 1 A. I = . B. I = − .
C. I = 2 . D. I = 2 − . 2 2
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số logarit?
A. y = log x B. y = log 3
C. y = log x
D. y = ln x x 5
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = log x B. 0,5 y = x C. y = log x D. 2 y = x 2 0,5
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? A. AB .
B. C' D' .
C. B' D' .
D. B' C' .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá tại giải
ngoại hạng Anh được cho trong bảng sau:
a) Tần số tích lũy của nhóm 2 bằng 5.
b) Nhóm 4;6 chứa tứ phân vị thứ nhất. 47
c) Trung vị của mẫu số liệu trên bằng 6
d) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 22 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B,
SA = BC = a, AB = a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB .
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB) .
c) AH SC
d) Góc giữa SC và (SAB) bằng 0 60
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Đo cân nặng (tính bằng kg) của 40 học sinh trong một lớp học, ta thu được kết quả như sau: 40;45) Cân nặng 45;50) 50;55) 55;60) 60;65) Số học sinh 5 15 7 10 3
Hỏi số trung bình của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 5 của xạ thủ
thứ nhất là 0,8 và của xạ thủ thứ hai là 0,9. Hỏi xác suất để cả hai xạ thủ bắn trúng vòng 5
Câu 3. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng
94.444.200 người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,07%. Cho biết sự
tăng dân số được tính theo công thức = . Nr S
A e (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính,
S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). |Hỏi sau 22 năm tính từ năm 2016, dân số
nước ta đạt bao nhiêu triệu người? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2 ,
a BC = 3a , SA ⊥ ( ABCD)
SA = a . Gọi M là trung điểm SB . Hỏi góc giữa đường thẳng DM và mặt phẳng (ABCD) bằng
bao nhiêu độ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1.
Một lớp học có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Tính xác suất để chọn
được ít nhất 4 học sinh nữ.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = ln (3 + 8x) .
Câu 3. Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe
công nông hao mòn mất 0, 4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng ( số tiền làm ra mỗi
tháng là không đổi ). Hỏi sau một năm, tổng số tiền ( bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số
tiền anh Hùng làm ra ) anh Hùng có là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT thu được kết quả: Chiều cao
150;154) 154;158) 158;162) 162;166) 166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Tần số của nhóm [158; 162) là: A. 5 0. B.25. C. 175. D.200.
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được MSL ghép nhóm:
Nhóm chứa mốt của MSL trên là: A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 3. Cho A , B là hai biến cố độc lập. Ta có P ( . A B ) . A. P ( .
A B) = P ( A).P (B) . B. P ( .
A B) = P ( A) + P ( B) . C. P ( .
A B ) = P ( A) − P ( B ) . D. P ( .
A B) = P ( A) : P ( B) .
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có hai chữ số. Xét biến cố A: “Số được
chọn chia hết cho 8” và biến cố B: “Số được chọn chia hết cho 9”. Chọn khẳng định đúng:
A. P ( A B) 2 = .
B. P ( A B) 1 = .
C. P ( A B) 1 = . D. 9 9 3
P ( A B) 1 = . 5
Câu 5. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: A:
“Lần thứ nhất xuất hiện mặt ngửa” là:
A. P ( A) 2 = .
B. P ( A) 1 = .
C. P ( A) 1 = .
D. P ( A) 1 = . 9 2 3 5
Câu 6. Cho dương a và ; m n
. Khi đó công thức nào sau đây là sai? m a n A. m − . n m n a a a + = B. m n = a C. ( m ) m.n a = a D. n a m n
a = a = ( a )m n m n + a + .(a − )1 3 2 3 1 3
Câu 7. Cho biểu thức P =
, với a  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1+ 3 a 1 1 A. 3 P = a . B. P =
. C. P = a . D. P = . a 3 a
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 A.
log b =  log b với mọi số ,
a b dương và a 1. B. log b = với mọi số , a b a a a log a b dương và a 1. log a
C. log b + log c = log bc với mọi số ,
a b dương và a 1. D. log c b = với mọi số , a b a a a a log b c dương và a 1.
Câu 9. Với các số thực a , b  0 bất kì. Rút gọn biểu thức 2
P = 2 log a − log b ta được: 2 1 2 2  a A. P = log ( 2 2ab .
B. P = log ab .
C. P = log   . D. 2 ( )2 2 ) 2  b   2a P = log . 2   2  b
Câu 10. Hàm số nào dưới đây không là hàm số mũ? xx 2   e  x
A. y =   .
B. y =   .
C. y = ( 2) . D. x y = x .  3    
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. ex y = − B. y | = ln x | C. ex y =
D. y = ln x
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D A BC
D . Đường thẳng AD vuông góc với đường thẳng nào sau đây ? A. A'C
B. AC C. BD D. CC '
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm).
Câu 1. Cân nặng của 30 học sinh nam lớp 11. Kết quả được thống kê ở bảng sau: Cân nặng [45;49) [49;53) [53;57) [57;61) [61;65) Số học sinh 6 5 9 7 3
a) Giá trị đại diện của nhóm [45;49) bằng: 47
b) Nhóm chứa mốt [61;65) 458
c) Trung vị của mẫu số liệu bằng 9 163
d) Mốt của mẫu số liệu bằng 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Có SA ⊥ ( ABCD)
SA = a 3, AB = a, BC = 2a . Khi đó:
a) SA BD
b) BC ⊥ (SAB) .
c) BC SB .
d) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá
nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng dưới đây. Tìm Số trung bình ? Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) (triệu đồng/ 2 m ) Số khách hàng 54 78 120 45 12
Câu 2. Một xưởng sản xuất có hai máy chạy độc lập với nhau. Xác suất để máy I và máy
II chạy tốt lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác suất của biến cố C: “Cả hai máy của xưởng sản
xuất đều chạy tốt”.
Câu 3. Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng
thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay 5
quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số 2
P = d , trong đó d là
khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng
cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles
et al., Algebra 2, Pearson)
. Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái
Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.
Câu 4. VD - Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a 3 ,
SA = a SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ). Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng BD
và mặt phẳng (SBC ) .( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1.
Một hộp có chứa 8 quả bóng xanh và 15 quả bóng vàng. Lấy 4 quả bóng từ hộp.
Tính xác suất biến cố A: “ Các quả bóng lấy được có đủ 2 màu”
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số : a) y = log − 2 = − + 6 (4 3 ) x ; b) y log5(x 3x 2)
Câu 3. Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý
với lãi suất 1,68% (mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu
đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu? (giả sử rằng lãi suất không đổi).
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp: Cân nặng [45; 50) [50;55) [55; 60) [60; 65) [65; 70) (kg) Số học sinh 2 14 11 10 3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là: A. [60; 65) B. [55; 60) C. [50; 55) D. [60; 65)
Câu 2. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình: Số tiền [350; 400) [400; 450) [450; 500) [500; 550) [550; 600) (nghìn đồng) Số hộ gia 6 14 21 17 2 đình
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 45 B. 48 C. 50 D. 54 Câu 3. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P ( A B) = P ( A) + P (B).
B. P ( A B) = P ( A) P (B) .
C. P ( A B) = P ( A) − P (B) .
D. P ( A B) = P ( A) + P (B) . Câu 4. ,
A B là hai biến cố độc lập. P ( A) = 0,5, P ( A B) = 0, 2 . Xác suất P ( A B) bằng: A. 0,3 . B. 0,5 C. 0,6. D. 0,7
Câu 5. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để mặt sấp luôn xuất hiện là: A. I = 3 B. 3 I = C. I = 3 − D. 1 I = − 4 3
Câu 6. Cho a là số thực dương ,  là các số thực .Mệnh đề nào sau đây Sai ?    a A. +    a = a .a      B. a = (a ) C. = a
D. a b = (a ) ba 3 1 − 3 − 4 2 .2 + 5 .5
Câu 7. Giá trị của biểu thức P = là 10− :10− − (0, )0 3 2 1 A. 9 − . B. 10 − . C. 10 . D. 9 .
Câu 8. Cho các số lượng a, b, c và a 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log b + log c = log b + c
B. log b + log c = log b c a a a ( ) a a a
C. log b + log c = log bc
D. log b + log c = log b c a a a ( ) a a a ( ) 3  
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 4. Tính a I = log   a  64  4 A. I = 3 B. 1 I = C. I = 3 − D. 1 I = − 3 3
Câu 10. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số mũ? 1 A. y = . B. y = log . x C. 2 y = x . D. x 2 ( x y = 2 ) .
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = log x a Tìm mệnh đề đúng
A. 0  a 1. B. a  0 . C. a 1. D. a =1.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD AB .
B. BD AB .
C. AA' ⊥ AB .
D. A' B' ⊥ AB
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) (2.0 điểm)
Câu 1.Khảo sát cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam), ta có bảng tần số ghép nhóm: Cân nặng(m) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) Số học sinh 1 0 0 1 10 17 0 1
a) Giá trị đại diện của nhóm [25;30) là 27,5. n
b) Nhóm [35;40) có tần số tích lũy lớn hơn 4
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 30,5.
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 41,25.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = a 3, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Khi đó:
a) SA A . B .
b) BD ⊥ (SAC )
c)H là hình chiếu của A lên SC. AH S . C
d) Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) là góc 40o .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Tính lương (đơn vị: triệu đồng) trung bình từ mẫu số liệu ghép nhóm trên(kết quả làm tròn đến hàng phần
Câu 2. Hai bệnh nhân X Y bị nhiễm một loại vi rút. Biết rằng xác suất bị biến chứng nặng
của bệnh nhân X là 0,33 và của bệnh nhân Y là 0,62 . Khả năng bị biến chứng nặng của hai
bệnh nhân là độc lập. Tính xác suất của biến cố "Cả hai bệnh nhân đều bị biến chứng nặng" (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Định luật thứ ba của Kepler cho biết thời gian quay quanh Mặt Trời của một hành tinh 3
(tính theo năm Trái Đất) được xác định bởi công thức: 2 P = d trong đó:
• P là thời gian hoàn thành một quỹ đạo quanh Mặt Trời (năm Trái Đất),
• d là khoảng cách trung bình từ hành tinh đến Mặt Trời (đơn vị AU).
Biết rằng Sao Mộc cách Mặt Trời trung bình khoảng 5.2 AU, hãy tính thời gian Sao Mộc quay
hết một vòng quanh Mặt Trời. (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh bằng 2 15a ,
SD ⊥ ( ABCD), SD = 87a . Số đo góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SDB) là bao nhiêu(
làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. Một lớp học có 20 nam, 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi dự đại hội. Tính xác suất để 3
bạn được chọn có đúng 1 nữ.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số 2 y = log ( 2
x + 22x − 60) . 4
Câu 3. Một người kỹ sư làm việc trong một công ty với mức lương khởi điểm là 5,39 triệu
đồng/tháng. Cứ sau 3 năm thì mức lương tăng lên thêm 37%/năm so với mức lương cũ. Nếu kỹ
sư này làm việc liên tục trong 22 năm thì mức lương hàng tháng của năm thứ 22 là bao nhiêu?