1/7 - Mã đề 629
A
B
C
D
S
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(
Đ
ề thi có 0
7
trang
)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(k
hông k
ể thời gian phát đề
)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (40 câu – 7,0 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 40. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc với đáy (minh họa như hình
bên dưới). Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng (ABCD) bằng góc nào sau đây?
A.
BSA
. B.
SBC
C.
SAB
D.
SBA
.
Câu 2. Cho hình hộp .
ABCD A B C D
6
mặt đều là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng
AD
A C
bằng góc
A.
A D C
. B.
D A C
. C.
A B C
. D.
B A D
.
Câu 3. Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
3
a
bằng
A.
6
a
. B.
1
6
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?
x
y
1
-1
1
2
O
Mã đề 629
2/7 - Mã đề 629
A.
1
2
x
y
. B.
2
x
y
. C.
1
2
log
y x
. D.
2
log
y x
.
Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
S
chiều cao
h
. Thểch
V
của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào sau đây?
A.
V Sh
. B.
1
3
V Sh
. C.
6
V Sh
. D.
4
3
V Sh
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
7
3
3
:
Q a a
với
0
a
?
A.
4
3
Q a
. B.
2
Q a
. C.
4
Q a
. D.
8
3
Q a
.
Câu 7. Trong không gian, cho đường thẳng
d
và mặt phẳng
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu
d
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
thì
d
vuông góc với mặt phẳng
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
thì
d
vuông góc với
mặt phẳng
.
C. Nếu
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
thì
d
vuông góc với
mặt phẳng
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
thì
d
vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt
phẳng
.
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
, 2
AB a AD a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
BDDB
bằng
A.
5
2
a
. B.
5
5
a
. C.
5
a
. D.
2 5
5
a
.
Câu 9. Công thức
0
19,4 log
P
h
P
hình đơn giản cho phép tính độ cao
h
so với mặt nước biển của
một vị trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí
P
tại điểm đó áp suất
0
P
của
không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng
Pa
đơn vị áp suất, đọc
Pascal
). Nếu áp suất không khí
ngoài máy bay bằng
0
1
4
P
thì máy bay đang ở độ cao nào ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A.
11, 6
. B.
11
. C.
11,7
. D.
12
.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
A
2
BC AA a
.
Tính tang của góc giữa đường thẳng
BC
và mặt phẳng
ABB A
.
3/7 - Mã đề 629
A.
2
2
. B.
6
3
. C.
2
. D.
3
3
.
Câu 11. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
ABCD
vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
C'
B'
A'
D'
D
C
B
A
A.
A B C D
. B.
CDA B
. C.
AA C C
. D.
ABC D
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
tan
y x
A.
cot
y x
. B.
2
1
sin
y
x
. C.
cot
y x
. D.
2
1
cos
y
x
.
Câu 13. Cho hàm số
2
x x
f x e
. Biết phương trình
0
f x
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Tính
1 2
.
x x
?
A.
1 2
3
.
4
x x
. B.
1 2
. 1
x x
. C.
1 2
1
.
4
x x
. D.
1 2
. 0
x x
.
Câu 14. Cho nh chóp
.
S ABC
SA ABC
, tam giác ABC vuông cân tại
B
,
AB a
3
SA a
(tham khảo hình vẽ). Tính số đo của góc nhị diện
, ,
A BC S
.
A.
o
90
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
60
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC biết SA vuông góc với (ABC). Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
(ABC) bằng
A
C
B
A
C
B
4/7 - Mã đề 629
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
1
x
. B.
0
c
(
c
là hằng số).
C.
1
, 0
2
x x
x
. D.
1 *
,
n n
x nx n
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
2 8
x
A.
2;

. B.
0;2
. C.
;2

. D.
2;2
.
Câu 18. Cho
0 1, 0
a x . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
log 1
a
a . B.
log 1 0
a
. C.
log
a
x
x x
. D.
log
x
a
a x
.
Câu 19. Cho hình hộp .
ABCD A B C D
6
mặt đều hình vuông. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
sai?
C'
B'
A'
D'
D
C
B
A
A.
BB B C
. B.
AC A B
. C.
AA BC
. D.
AB A D
.
Câu 20. Trong không gian, Phát biểu nào sau đây sai về tính chất lăng trụ đều?
A. Cạnh bên vuông góc với hai đáy. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau. D. Các mặt bên là hình bình hành.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
2
log 3
x
A.
9
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
?
A.
0,2
y
. B.
0,2
x
y
. C.
3
x
y
. D.
3
2
x
y
.
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABCD
( )
SD ABCD
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABCD
là điểm
5/7 - Mã đề 629
A.
B
B.
D
C.
C
D.
A
Câu 24. Đạo hàm của hàm số
6
x
y
A.
1
' 6
x
y x
. B.
' 6
x
y
. C.
' 6 ln 6
x
y
. D.
6
'
ln6
x
y
.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
cos
y x x
?
A.
cos sin
y x x x
. B.
cos sin
y x x x
. C.
cos sin
y x x x
. D.
sin cos
y x x x
.
Câu 26. Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương
, ?
x y
A.
log log log
a a a
x
x y
y
. B.
log log log
a a a
x
x y
y
.
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
. D.
log log
a a
x
x y
y
.
Câu 27. Trong không gian, hai đường thẳng
,
a b
được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 28. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Tính côsin góc giữa hai đường
thẳng
AB
DM
?
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
2
2
. D.
1
2
.
Câu 29. Một người cần sơn tất cả các mặt bên của một cái bục để đặt tượng dạng hình chóp cụt lục giác
đều, đáy lớn có cạnh bằng
1
m
, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng
0,5
m
. Tổng diện tích cần sơn là
A.
2
9 3
8
m
. B.
2
2 3
16
m
. C.
2
3
4
m
. D.
2
3 3
16
m
.
6/7 - Mã đề 629
Câu 30. Nghiệm của phương trình
7 2
x
A.
7
x
. B.
7
log 2
x
. C.
2
log 7
x
. D.
2
7
x
.
Câu 31. Cho hàm số
2
2 1
y x x
có đồ thị là
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
1;4
M
là:
A.
4
y x
. B.
4
y x
. C.
4 4
y x
. D.
4 4
y x
.
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
30
. B.
15
. C.
10
. D.
2
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
xác định trên
thỏa mãn
2
2
lim 3
2
x
f x f
x
. Kết quả đúng là
A.
2 3
f
. B.
2 1
f
. C.
2 3
f
. D.
2 0
f
.
Câu 34. Cho hàm số
( )
y f x
có đạo hàm tại
0
x
0
( )
f x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
x x
f x f x
f x
x x
. B.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
x x
f x f x
f x
x x
.
C.
0 0
0
0
( x) ( )
( ) lim
x
f x f x
f x
x
. D.
0 0
0
0
( x) ( )
( ) lim
x
f x f x
f x
x
.
Câu 35. Cho tứ diện
OABC
có ba cạnh
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh
đề dưới đây?
A.
AB OBC
. B.
BC AOB
. C.
AC OBC
. D.
OA OBC
.
Câu 36. Biểu thức
8
log 0
A x x x
bằng
A.
2
3
log
2
x
. B.
2
3log
x
. C.
2
1
log
2
x
. D.
2
1
log
2
x
.
Câu 37. Tìm tập xác định của hàm số
2
log
y x
?
A.
0;D
. B.
0;D
. C.
\ 0
D
. D.
2;D
.
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
6
6
a
SA
. Khi đó góc giữa mặt phẳng
SBD
và mặt đáy
ABCD
7/7 - Mã đề 629
A.
45
. B.
75
. C.
60
. D.
30
.
Câu 39. Dân số thành phố Nội năm 2022 khoảng 8,4 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng m của
Nội không đổi bằng
1,04%
r
. Biết rằng, sau
t
năm dân số Nội (tính từ mốc năm 2022) ước tính
theo công thức:
S A
.
rt
e
, trong đó
A
là dân số năm lấy làm mốc. Hỏi từ năm nào trở đi, dân scủa Hà
Nội vượt quá
11
triệu người?
A.
2048
. B.
2049
. C.
2050
. D.
2047
.
Câu 40. Cho
a 0,m,n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
m
m
n
a
a
a
B.
m n m n
a a a
. C.
m n m.n
a a a
.
. D.
m n m n
(a ) a
.
PHẦN II. Tự luận (3 câu – 3,0 điểm) – Học sinh làm từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Giải bất phương trình sau
5 5
log 2 1 log 3
x x
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.
a
Biết
SA ABCD
3 .
SA a
a) Chứng minh
AD SAB
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
SB
.
Câu 3. Vị trí của một vật chuyển động (tính bằng mét) sau t giây được xác định bởi
3 2
1
3 8 10, 0
3
s t t t t
. Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc
15 /
v m s
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
629
636
643
650
1
D
D
C
C
2
B
B
C
D
3
C
A
D
B
4
D
D
D
A
5
A
D
C
B
6
B
A
D
A
7
B
D
D
A
8
D
D
B
A
9
C
A
A
C
10
D
D
C
C
11
C
B
A
A
12
D
A
D
B
13
C
C
B
C
14
D
A
D
D
15
C
A
A
A
16
D
A
B
C
17
C
D
D
C
18
C
C
D
A
19
B
B
D
A
20
D
A
B
A
21
B
B
A
D
22
B
C
A
A
23
B
A
D
C
24
C
C
B
B
25
A
C
C
D
26
A
D
B
D
27
A
B
C
A
28
B
C
D
A
29
A
D
B
D
30
B
D
A
D
31
B
D
B
B
32
C
D
D
C
33
A
D
B
B
2
34
A
C
B
C
35
D
C
A
B
36
D
B
B
D
37
A
B
B
B
38
D
C
A
A
39
A
A
C
C
40
A
C
A
B
Phần đáp án tự luận:
Câu 1. Gii bt phương trình sau
( ) ( )
55
log 2 1 log 3xx+
Điều kiện:
1
2 1 0
1
3
2
30
2
3
x
x
x
x
x
+
−

−
( ) ( )
55
log 2 1 log 3xx+
2 1 3
32
2
3
xx
x
x
+


Kết hợp với điều kiện
1
3
2
x
ta được tập nghiệm của bất phương trình là
2
;3
3
S

=

0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.a
Biết
( )
SA ABCD
3.SA a=
a) Chứng minh
( )
AD SAB
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
SB
.
a) Chứng minh:
( )
AD SAB
0,5đ
0,1 đ
3
Ta có ABCD là hình vuông nên
AB AD
(1)
Ta có
( )
SA ABCD
nên
SA AD
(2)
T(1) và (2)
( )
AD SAB⊥
0,3 đ
0,1 đ
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
0,5đ
Kẻ
AH SB
(1)
Ta có
( )
AD SAB
(cm câu a)
( )
AH SAB
AD AH⊥
(2)
Từ (1), (2) suy ra AH là đoạn vuông góc chung của AB và SD
( )
,d AD SB AH=
Xét
SAB
vuông tại A và có đường cao AH:
2 2 2
1 1 1
AH SA AB
=+
2 2 2
1 1 1
3AH a a
= +
3
2
a
AH=
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1 đ
0,1đ
Câu 3. Vị trí của một vật chuyển động (tính bằng mét) sau t giây được xác định bởi
32
1
3 8 10, 0
3
s t t t t= +
. Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc
15 /v m s=
.
Ta có v(t) = s'(t) = t
2
6t +8.
a(t) = v'(t) = 2t 6.
Thời điểm mà vận tốc v = 15 m/s tức là t
2
6t +8 = 15
t
2
6t 7=0 ⇔⇔ t = 7 (thỏa mãn) hoặc t = -1 (loại)
Gia tốc của vật tại thời điểm t = 7 giây là a(7) = 2.7 6= 8 m/s
2
.
Vậy gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v = 15 m/s là 8 m/s
2
.
0,2đ
0,2đ
0,1đ
0,2đ
0,2đ
0,1đ

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 629
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (40 câu – 7,0 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 40. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy (minh họa như hình
bên dưới). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng góc nào sau đây? S A D B C A.  BSA . B.  SBC C.  SAB D.  SBA . Câu 2. Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  có 6 mặt đều là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AD và AC bằng góc A.  AD C   . B.  D A  C  . C.  AB C   . D.  B A  D .
Câu 3. Với a là số thực dương tuỳ ý, 3 a bằng 1 3 2 A. 6 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 4. Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? y 1 2 x 1 O -1 1/7 - Mã đề 629 1 A. y  . B. 2x y  . C. y  log x . D. y  log x . 2x 1 2 2
Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào sau đây? 1 4 A. V  Sh . B. V  Sh . C. V  6Sh . D. V  Sh . 3 3 7
Câu 6. Rút gọn biểu thức 3 3 Q  a : a với a  0 ? 4 8  A. 3 Q  a . B. 2 Q  a . C. 4 Q  a . D. 3 Q  a .
Câu 7. Trong không gian, cho đường thẳng d và mặt phẳng   . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc với mặt phẳng   .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc với mặt phẳng   .
C. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc với mặt phẳng   .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt phẳng   .
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  a, AD  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BDD B   bằng a 5 a 5 2a 5 A. . B. . C. a 5 . D. . 2 5 5 Câu 9. Công thức  1  9,4 P h log
là mô hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước biển của P0
một vị trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí P tại điểm đó và áp suất P của 0
không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng Pa  đơn vị áp suất, đọc là Pascal ). Nếu áp suất không khí 1
ngoài máy bay bằng P thì máy bay đang ở độ cao nào ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 0 4 A. 11, 6 . B. 11. C. 11,7 . D. 12.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC  AA  a 2 .
Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ABB A  . 2/7 - Mã đề 629 A C B A C B 2 6 3 A. . B. . C. 2 . D. . 2 3 3
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C 'D '. Mặt phẳng  ABCD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A' D' C' B' D A B C A.  AB C  D   . B. CDAB. C.  AAC C   . D.  ABC D   .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  tan x là 1 1 A. y  cot x . B. y   . C. y   cot x . D. y  . 2 sin x 2 cos x Câu 13. Cho hàm số   2 x x f x e  
. Biết phương trình f   x  0 có hai nghiệm x , x . Tính x .x ? 1 2 1 2 3 1 A. x .x  . B. x .x  1. C. x .x   . D. x .x  0 . 1 2 4 1 2 1 2 4 1 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B , AB  a và
SA  a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính số đo của góc nhị diện  , A BC, S  . A. o 90 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 60 .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC biết SA vuông góc với (ABC). Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 3/7 - Mã đề 629 A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai ? A.  x 1.
B. c  0 ( c là hằng số).  1 C.  x   , x  0 . D.  n x  n 1  nx   * , n    . 2 x
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2   8 là A. 2; . B. 0;2 . C.  ;  2 . D. 2;2 .
Câu 18. Cho 0  a  1, x  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. log a  1. B. log 1  0 . C. loga x x  x . D. log x a  x . a a a Câu 19. Cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  có 6 mặt đều là hình vuông. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A' D' C' B' D A B C A. BB  B C   . B. AC  AB. C. AA  BC . D. AB  AD .
Câu 20. Trong không gian, Phát biểu nào sau đây sai về tính chất lăng trụ đều?
A. Cạnh bên vuông góc với hai đáy.
B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau.
D. Các mặt bên là hình bình hành.
Câu 21. Nghiệm của phương trình log x  3 là 2 A. 9. B. 8. C. 3. D. 2 .
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?  3 x  A. y  0, 2 . B. 0,2x y  . C. 3x y  . D. y    .  2 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có SD  (ABCD) . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là điểm 4/7 - Mã đề 629 A. B B. D C. C D. A
Câu 24. Đạo hàm của hàm số 6x y  là 6x A. 1 ' 6x y x   . B. ' 6x y  . C. ' 6x y  ln 6 . D. y '  . ln 6
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y  x cos x ?
A. y  cos x  x sin x . B. y  x cos x  sin x .
C. y  cos x  x sin x . D. y  x sin x  cos x .
Câu 26. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x, y ? x x A. log  log x  log y . B. log  log x  log y . a a a y a a a y x log x x C. log a  . D. log  log x  y . a a   a y log y y a
Câu 27. Trong không gian, hai đường thẳng a,b được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 90 . B. 45. C. 60 . D. 30 .
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính côsin góc giữa hai đường thẳng AB và DM ? 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2
Câu 29. Một người cần sơn tất cả các mặt bên của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác
đều, đáy lớn có cạnh bằng 1m , cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,5 m . Tổng diện tích cần sơn là 9 3 2 3 3 3 3 A.  2 m  . B.  2 m  . C.  2 m . D.  2 m  . 8 16 4 16 5/7 - Mã đề 629
Câu 30. Nghiệm của phương trình 7x  2 là 2 A. x  7 . B. x log 2. C. x log 7 . D. 7 2 x  . 7 Câu 31. Cho hàm số 2
y  x  2x 1 có đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M  1  ;4 là: A. y  4x . B. y  4  x . C. y  4x  4 . D. y  4x  4 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 30. B. 15 . C. 10 . D. 2 . f  x  f 2
Câu 33. Cho hàm số y  f  x xác định trên  thỏa mãn lim  3  . Kết quả đúng là x2 x  2 A. f 2  3 . B. f 2 1. C. f 2  3 . D. f 2  0 .
Câu 34. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm tại x là f (
 x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 0 f (x)  f (x ) f (x)  f (x ) A. 0 f (  x )  lim . B. 0 f (  x )  lim . 0 0 x  0 x x  x x x x  x 0 0 0 f (x   x)  f (x ) f (x   x)  f (x ) C. 0 0 f (  x )  lim . D. 0 0 f (  x )  lim . 0 x  0 x  0 x  0 x 
Câu 35. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB ,OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? A. AB  OBC . B. BC   AOB . C. AC  OBC . D. OA  OBC .
Câu 36. Biểu thức A  log x x x  0 bằng 8   3 1 1 A. log x . B. 3log x . C.  log x . D. log x . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 37. Tìm tập xác định của hàm số y  log x ? 2 A. D  0;  . B. D  0;  . C. D   \  0 . D. D  2;  .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và a 6 SA 
. Khi đó góc giữa mặt phẳng SBD và mặt đáy  ABCD là 6 6/7 - Mã đề 629 A. 45. B. 75. C. 60. D. 30 .
Câu 39. Dân số thành phố Hà Nội năm 2022 khoảng 8,4 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của
Hà Nội không đổi và bằng r  1,04% . Biết rằng, sau t năm dân số Hà Nội (tính từ mốc năm 2022) ước tính theo công thức: S  A. rt
e , trong đó A là dân số năm lấy làm mốc. Hỏi từ năm nào trở đi, dân số của Hà
Nội vượt quá 11 triệu người? A. 2048 . B. 2049 . C. 2050 . D. 2047 .
Câu 40. Cho a  0,m,n   . Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m n a   B. m n m n a a a    . C. m n m.n a a.  a . D. m n m n (a ) a   . n a
PHẦN II. Tự luận (3 câu – 3,0 điểm) – Học sinh làm từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Giải bất phương trình sau log 2x 1  log 3  x 5   5   Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Biết SA   ABCD và SA  3 . a
a) Chứng minh AD  SAB
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB .
Câu 3. Vị trí của một vật chuyển động (tính bằng mét) sau t giây được xác định bởi 1 3 2
s  t  3t  8t 10, t  0 . Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v  15 m / s . 3 ------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 629 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
629 636 643 650 1 D D C C 2 B B C D 3 C A D B 4 D D D A 5 A D C B 6 B A D A 7 B D D A 8 D D B A 9 C A A C 10 D D C C 11 C B A A 12 D A D B 13 C C B C 14 D A D D 15 C A A A 16 D A B C 17 C D D C 18 C C D A 19 B B D A 20 D A B A 21 B B A D 22 B C A A 23 B A D C 24 C C B B 25 A C C D 26 A D B D 27 A B C A 28 B C D A 29 A D B D 30 B D A D 31 B D B B 32 C D D C 33 A D B B 1 34 A C B C 35 D C A B 36 D B B D 37 A B B B 38 D C A A 39 A A C C 40 A C A B Phần đáp án tự luận:
Câu 1. Giải bất phương trình sau log
2x +1  log 3 − x 5 ( ) 5 ( )  1  2x +1  0 x  − 1 Điều kiện:    2  −  x  3 0,25đ 3  − x  0 2 x  3 log
2x +1  log 3 − x 5 ( ) 5 ( )
 2x +1  3 − x 0,25đ  3x  2 2 0,25đ  x  3  2 
Kết hợp với điều kiện 1 −
x  3 ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = ;3   0,25đ 2 3 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3 . a
a) Chứng minh AD ⊥ (SAB)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SB .
a) Chứng minh: AD ⊥ (SAB) 0,5đ 0,1 đ 2
Ta có ABCD là hình vuông nên AB AD (1) 0,3 đ
Ta có SA ⊥ ( ABCD) nên SA AD (2)
Từ (1) và (2)  AD ⊥ (SAB) 0,1 đ
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD. 0,5đ
Kẻ AH SB (1) 0,1đ
Ta có AD ⊥ (SAB) (cm câu a)
AH  (SAB) 0,1đ  AD AH (2)
Từ (1), (2) suy ra AH là đoạn vuông góc chung của AB và SD 0,1đ
d ( AD,SB) = AH
Xét SAB vuông tại A và có đường cao AH: 0,1 đ 1 1 1 = + 2 2 2 AH SA AB 1 1 1  = + 2 2 2 AH 3a a a 3  AH = 0,1đ 2
Câu 3. Vị trí của một vật chuyển động (tính bằng mét) sau t giây được xác định bởi 1 3 2
s = t − 3t + 8t −10, t  0 . Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v = 15 m / s . 3
Ta có v(t) = s'(t) = t2 – 6t +8. 0,2đ
a(t) = v'(t) = 2t – 6. 0,2đ
Thời điểm mà vận tốc v = 15 m/s tức là t2 – 6t +8 = 15 0,1đ
⇔t2 – 6t – 7=0 ⇔⇔ t = 7 (thỏa mãn) hoặc t = -1 (loại) 0,2đ
Gia tốc của vật tại thời điểm t = 7 giây là a(7) = 2.7– 6= 8 m/s2. 0,2đ
Vậy gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v = 15 m/s là 8 m/s2. 0,1đ 3
Document Outline

  • 629_28833
  • DAP_AN_CHINH_THUC_MON_TOAN_11_HK_II__2425__3077f