10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án

10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 147 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
147 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án

10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 147 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Toán 11 – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 01 – MÃ Đ: 111
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Giá tr ca
1
3
27
bằng
A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Câu 2: Tính giá trị biu thc
3
2 log 5
3
A.
10
. B.
25
. C.
7
. D.
20
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
2 lnyx=
A.
(
2
0;e
. B.
. C.
(
2
;e
−∞
. D.
)
2
;e
+∞
.
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
SB BC
. Mnh đ nào sau đây là
đúng?
A.
(
)
SA ABCD
. B.
( )
SB ABCD
. C.
(
)
BC SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 6: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
(
)
SA ABC
. Xác định hình chiếu của điểm
S
trên
( )
ABC
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi
M
trung điểm cnh
BC
. Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
A.
SOM
. B.
SCO
. C.
SBO
. D.
SMO
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
(
)
SA ABCD
,
SA a=
. Khong cách
t
S
đến mt phẳng
( )
ABCD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đu cnh
2a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
3
SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
.
4
Va
=
B.
3
.Va=
C.
3
2 2.Va=
D.
3
1
.
2
Va
=
Câu 10: Câu lc b c vua ca mt trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
và 2 n, khi 11 có 4 nam và 4 n, khi 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên mt
thành viên ca câu lc b để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến c sau:
:A
Thành viên được chn là hc sinh khi 11”;
:B
Thành viên được chn là hc sinh nam”.
Khi đó biến c
AB
A. Thành viên được chn là hc sinh khi 11 và là hc sinh nam”.
B. Thành viên được chn là hc sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. Thành viên được chn là hc sinh khi 11 hoc là hc sinh nam”.
D. Thành viên được chọn không là học sinh khi 11 hoc là hc sinh nam”.
Câu 11: Biết rằng
(
) ( )
3
3
lim 7
3
x
fx f
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
'3 3
f =
. B.
( )
'7 0f =
. C.
( )
'7 3f =
. D.
( )
'3 7f =
.
Câu 12: Tìm đo hàm ca hàm s
x
y
π
=
.
A.
1
ln
x
yx
ππ
=
. B.
ln
x
y
ππ
=
. C.
ln
x
y
π
π
=
. D.
1x
yx
π
=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
, biết
SA AB BC a= = =
. Các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Th tích khi chóp
.S ABC
bằng
3
3
a
.
b) Khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
bằng
2
3
a
.
c) Khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
SC
bằng
6
3
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
AB
SC
bằng
2
2
a
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Mt hộp đựng 30 tấm th có đánh số t 1 đến 30, hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên mt tm th t hp, Gi A là biến c Th lấy được chia hết cho 4”, B là biến
c Th lấy được chia hết cho 3”.
a) A và B xung khắc
b) Xác sut đ lấy được th đánh số chia hết cho 4 bằng:
11
30
c) Xác sut đ lấy được th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng:
1
15
d) Xác sut đ lấy được th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 bng:
1
2
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Số nghiệm nguyên thuộc
2024 2024


;
của bất phương trình
( )
2
212+ >+log
x
x
Câu 2: Hình bên hình chụp đền Kukulcan, là mt kim t tháp Trung Mỹ nm khu di tích Chichen
Itza, Mexico, được người Maya xây vào khoảng tử thế k IX đến thế k XII. Phn thân ca đn,
không bao gồm đn nm phía trên, có dạng một khi chóp ct t giác đu (không tính cầu thang
coi các mt bên là phẳng) với đ dài đáy dưới là
( )
55,3 m
, chiu cao là
( )
24 m
, góc phẳng
nh din to bi mt bên và mặt đáy
α
. Tính th tích ca phần thân ngôi đền có dạng khối
chóp ct t giác đều đó theo đơn vị nghìn mét khi (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm) biết
rằng
320
tan
211
α
=
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
1
x
fx
x
=
có đ th
( )
H
. Biết tiếp tuyến ca
( )
H
song song với đường thẳng
:
dy x=
có dạng
y ax b= +
. Tính
ab
+
.
Câu 4: Trong loạt luân lưu của 1 trận đấu tại giải đấu cup Futsal, đội Thái Sơn Nam có 3 lượt đá với 3
tuyển thủ có tỉ lệ thành công lần lượt
( )
, ,0,6xy x y>
. Xác suất để cả 3 thành công
0,336
và xác suất để ít nhất 1 tuyển thủ thành công
0,976
. Vì đối thủ đã thất bại trong hai pha luân
lưu, để thắng thì Thái Sơn Nam cần có 2 cầu thủ thành công với xác suất là bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
PHN I V. T lun
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
ln
3
x
fx
x
+
=
+
.Giá trị của biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 ... 2022
a
Pf f f f
b
′′
= + + ++ =
. Tính kết quả
ba
?
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 2: Mt bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là
0,92
nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khu trang;
0,15
nếu tiếp xúc với người bệnh đeo khẩu trang. Bạn Nam tiếp xúc với
một người bnh hai lần, trong đó một lần đeo khẩu trang một lần không đeo khẩu trang.
Tính xác suất bn Nam b y bnh t người bnh mà bn Nam tiếp xúc đó (kết qu làm tròn đến
hàng phn trăm).
Câu 3: Kim t tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đu vi chiu cao
21
m và cạnh đáy dài
34
m. Góc nh din to bi hai mặt bên chung mt cnh ca kim t
tháp có s đo bằng bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng đơn vị)?
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Giá tr ca
1
3
27
bằng
A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Li gii
Ta có
3
3
1
27 327 = =
.
Câu 2: Tính giá trị biu thc
3
2 log 5
3
A.
10
. B.
25
. C.
7
. D.
20
.
Li gii
Ta có
2
33
2 log 5 log 5
2
3 3 5 25= = =
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
2 lnyx=
A.
(
2
0;e
. B.
. C.
(
2
;e
−∞
. D.
)
2
;e
+∞
.
Li gii
Hàm s xác định
2
2 ln 0 ln 2
00
0
xx
xe
xx
x
−≥

⇔⇔

>>
>

. Vậy tập xác định
(
2
0;
De
=
.
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
Li gii
Ta có
AB CD
nên
( )
( )
,,BA CD BA AB
′′
=
.
ABB A
′′
là hình vuông nên
( )
, 45BA AB ABA
′′
= = °
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
SB BC
. Mnh đ nào sau đây là
đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SB ABCD
. C.
( )
BC SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Lời giải
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có:
}
{
( )
( )
,
.
,
BC SB BC AB
SB AB B BC SAB
SB AB SAB
⊥⊥
∩=
Câu 6: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
. Xác định hình chiếu của điểm
S
trên
(
)
ABC
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Li gii
(
)
SA ABC
nên hình chiếu vuông góc của điểm
S
trên
( )
ABC
là điểm
A
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi
M
trung điểm cnh
BC
. Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
A.
SOM
. B.
SCO
. C.
SBO
. D.
SMO
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
SBC ABCD BC∩=
.
Hai tam giác
SBC
OBC
cân đáy
BC
nên
,SM BC OM BC⊥⊥
.
M
O
B
S
A
C
D
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 7
Sưu tm và biên son
Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
(
)
ABCD
là góc giữa
,SM OM
hay chính là
SMO
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Khong cách
t
S
đến mt phẳng
( )
ABCD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
( )
SA ABCD
nên
(
)
(
)
,d S ABCD SA a= =
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
2a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a
=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
4
Va
=
B.
3
.Va
=
C.
3
2 2.
Va
=
D.
3
1
.
2
Va
=
Li gii
( )
2
3
11 3
. 3. 2 .
33 4
V hS a a= = =
.
Câu 10: Câu lc b c vua ca mt trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
và 2 n, khi 11 có 4 nam và 4 n, khi 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên mt
thành viên ca câu lc b để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến c sau:
:A
Thành viên được chn là hc sinh khi 11”;
:B
Thành viên được chn là hc sinh nam”.
Khi đó biến c
AB
A. Thành viên được chn là hc sinh khi 11 và là hc sinh nam”.
B. Thành viên được chn là hc sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. Thành viên được chn là hc sinh khi 11 hoc là hc sinh nam”.
D. Thành viên được chọn không là học sinh khi 11 hoc là hc sinh nam”.
Li gii
Biến c
AB
bao gồm vic chn thành viên là hc sinh khi 11 hoc là hc sinh nam.
Câu 11: Biết rằng
( ) ( )
3
3
lim 7
3
x
fx f
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 8
Sưu tm và biên son
A.
(
)
'3 3
f
=
. B.
( )
'7 0
f
=
. C.
( )
'7 3
f
=
. D.
(
)
'3 7
f =
.
Lời giải
3
( ) (3)
lim 7
3
x
fx f
x
=
nên
( )
' 3 7.f =
Câu 12: Tìm đo hàm ca hàm s
x
y
π
=
.
A.
1
ln
x
yx
ππ
=
. B.
ln
x
y
ππ
=
. C.
ln
x
y
π
π
=
. D.
1x
yx
π
=
.
Li gii
Áp dụng
( )
( )
' .ln 0, 1
= >≠
xx
a a aa a
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
, biết
SA AB BC a= = =
. Các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Th tích khi chóp
.S ABC
bằng
3
3
a
.
b) Khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
bằng
2
3
a
.
c) Khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
SC
bằng
6
3
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
AB
SC
bằng
2
2
a
Li gii
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Sai
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 9
Sưu tm và biên son
Th tích khi chóp
.S ABC
23
11
. . ..
3 32 6
ABC
aa
V SA S a
= = =
.
b) Sai
Gi
d
là khoảng cách từ
A
đến mt phẳng
( )
SBC
.
1
.
3
SBC
V dS
⇒=
.
Li có:
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
SBC⇒∆
vuông tại B.
2
11 2
. . 2.
22 2
SBC
a
S SB BC a a
= = =
.
Vậy
3
2
2
2
2
32
2
a
a
SBC
Va
d
S
= = =
.
c) Đúng
Trong mặt phẳng
( )
SBC
, k
BH SC
ti
H
, khi đó
( )
,
d B SC BH=
.
Xét tam giác vuông
SBC
ta có:
2 2 2222
1 1 1 113
22BH SB BC a a a
= + = +=
6
3
a
BH⇒=
.
d) Đúng
Dựng hình bình hành
ABCD
, vì tam giác
ABC
vuông cân tại
B
nên
ABCD
là hình vuông.
Ta có
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
.
Li có
(
)
CD SDC
( )
(
)
SAD SDC⇒⊥
.
Trong mặt phẳng
( )
SAD
, dựng
AE SD
ti
E
. Suy ra
( )
AE SDC
. (1)
Ta có
// AB CD
( )
//AB SDC
.
(
) ( )
(
)
(
)
( )
,, ,
d AB SC d AB SCD d A SCD
= =
. (2)
T (1) và (2) suy ra
( )
,d AB SC AE=
.
SAD
vuông cân tại
A
nên
2
2
a
AE =
.
Câu 4: Mt hộp đựng 30 tấm th có đánh số t 1 đến 30, hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên mt tm th t hp, Gi A là biến c Th lấy được chia hết cho 4”, B là biến
c Th lấy được chia hết cho 3”.
a) A và B xung khắc
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 10
Sưu tm và biên son
b) Xác sut đ lấy được th đánh số chia hết cho 4 bằng:
11
30
c) Xác sut đ lấy được th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng:
1
15
d) Xác sut đ lấy được th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 bng:
1
2
Li gii
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Sai
Ta có
AB
là biến c: "Ly đưc th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4". Suy ra
{12;24} = ≠∅AB
nên A và B không xung khắc.
b) Sai
( ) 10nA=
10 1
()
30 3
PA= =
c) Đúng
21
()
30 15
P AB
= =
d) Đúng
() 7nB =
7
()
30
PB =
.
Xác suất để lấy được th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 là:
17 11
( ) () () ( )
3 30 15 2
PA B PA PB PAB∪= + =+=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Số nghiệm nguyên thuộc
2024 2024


;
của bất phương trình
( )
2
212+ >+
log
x
x
Lời giải
Trả lời: 2023
Điều kiện:
2 10+> ∀∈,
x
x
.
( ) ( )
2
2 22
212 21 2
+
+>+ +>log log log
x xx
x
2
2
11
2 1 2 1 32 2
33
+

+> > < <


. log
x x xx
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
2
1
3


= −∞




;log
S
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 11
Sưu tm và biên son
Số nghiệm nguyên thuộc
2024 2024


;
của bất phương trình
{ }
2024 2023 2−− ; ;...;
, có
2023
số.
Câu 2: Hình bên hình chụp đền Kukulcan, là mt kim t tháp Trung Mỹ nm khu di tích Chichen
Itza, Mexico, được người Maya xây vào khoảng tử thế k IX đến thế k XII. Phn thân ca đn,
không bao gồm đn nm phía trên, có dạng một khi chóp ct t giác đu (không tính cầu thang
coi các mt bên là phẳng) với đ dài đáy dưới là
( )
55,3 m
, chiu cao là
( )
24 m
, góc phẳng
nh din to bi mt bên và mặt đáy
α
. Tính th tích ca phần thân ngôi đền có dạng khối
chóp ct t giác đều đó theo đơn vị nghìn mét khi (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm) biết
rằng
320
tan
211
α
=
.
Li gii
Trả lời: 39,4
Gi
,'II
lần lượt là trung điểm ca
, ''BC B C
K
là hình chiếu vuông góc của
'
I
trên
OI
.
Ta có
1
' ' 24 , 27,65
2
OO I K m OI AB m= = = =
Xét tam giác
'I KI
vuông tại
K
' 320 211 633
tan .24 15,825
211 320 40
IK
KI m
KI
α
= = ⇒= = =
633
' ' 27,65 11,825 ' ' 23,65
40
OK O I OI IK m A B m = =−= = =
Suy ra
22 2 2
''''
55,3 3058,09 , ' 23,65 559,3225
ABCD A B C D
SS m S S m= = = = = =
Vậy thể tích ca khi chóp ct là:
( )
3
1
. ' ' . ' 39402,06
3
V S S S S OO m=++ =
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hàm s
(
)
1
x
fx
x
=
có đ th
( )
H
. Biết tiếp tuyến ca
( )
H
song song với đường thẳng
:dy x=
có dạng
y ax b= +
. Tính
ab+
.
Li gii
Trả lời: 3
Ta có:
( )
(
)
2
1
1
fx
x
=
vi mi
1x
.
Gi
d
là tiếp tuyến ca
( )
H
ti tiếp điểm
( )
( )
00 0
;M x fx
.
d
song song với đường thẳng
:
dy x=
nên ta có
( )
0
1fx
=
( )
( )
2
0
2
0
1
1 11
1
x
x
=−⇔ =
00
00
11 2
11 0
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

.
Vi
0
2x =
, phương trình tiếp tuyến ti
( )
0
2; 2
M
có h s góc
( )
21f
=
( ) ( )( ) ( )
2 2 2 21 2 4yffxy xyx
= −⇔= −⇔=+
.
Vi
0
0x =
, phương trình tiếp tuyến ti
( )
0
0;0N
có h s góc
( )
01f
=
(
) ( )( ) ( )
0 0 2 01 0
yf f x y x y x
= −= =
(loại vì trùng
d
).
Vậy tiếp tuyến ca
( )
H
song song với
d
:4dy x
=−+
.
Tính được
14 3
ab+ =−+ =
.
Câu 4: Trong loạt luân lưu của 1 trận đấu tại giải đấu cup Futsal, đội Thái Sơn Nam có 3 lượt đá với 3
tuyển thủ có tỉ lệ thành công lần lượt
( )
, ,0,6xy x y>
. Xác suất để cả 3 thành công
0,336
và xác suất để ít nhất 1 tuyển thủ thành công
0,976
. Vì đối thủ đã thất bại trong hai pha luân
lưu, để thắng thì Thái Sơn Nam cần có 2 cầu thủ thành công với xác suất là bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
Lời giải
Trả lời: 0,45
Gọi
i
A
là biến cố: người thứ
i
thành côngvới
1, 2, 3.i =
Ta có các
i
A
độc lập với nhau và
( ) ( )
( )
12 3
; ; 0, 6.PA xPA yPA= = =
Gọi A là biến cố: Có ít nhất một cầu thủ thành công
Gọi B là biến cố: Cả ba cầu thủ thành công
Gọi C là biến cố: Có đúng hai cầu thủ thành công
Theo giả thiết, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
123 1 2 3
14
0,6 0,336 . 1
25
PB PAAA PA PA PA xy xy= = = = ⇒=
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 13
Sưu tm và biên son
Ngoài ra, ta nhận thấy rằng nếu ta suy ra
( )
PA
theo chiu thun s rt phc tp, vì vy ta cn
thông qua
( )
PA
.
các
i
A
độc lập với nhau nên
( ) ( ) (
) (
)
( )
( )
123 1 2 3
0, 4 1 1 .
A AAA PA PA PA PA x y= = = −−
(
)
(
)
( )
( )
( )
47
1 1 0,4 1 1 0,976. . 2
50
P A P A x y xy x y = = = −−=
Từ
(
) (
)
1,2
ta có hệ sau:
( )
47
0,8
50
.
14 0,7
25
xy x y
x
xy
y
xy
−−=
=
⇒>

=
=
Khi đó,
( )
(1 ). .0,6 (1 ).0,6 . .0,4 0,452.P C x y x y xy= +− + =
PHN I V. T lun
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
ln
3
x
fx
x
+
=
+
.Giá trị của biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 ... 2022
a
Pf f f f
b
′′
= + + ++ =
. Tính kết quả
ba
?
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) (
)
2
2 2 31 3 1
ln . .
3 3 2 2 3. 2
3
x xx x
fx
x x x x xx
x
′′
+ ++ +

= = = =

+ + + + ++

+
.
(
)
(
) (
)
11
23
fx
xx
⇒=
++
.
Mặt khác:
( )
11
0
23
f
=
.
( )
11
1
34
f
=
.
( )
11
2
45
f
=
.
…………….
( )
11
2022
2024 2025
f
=
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) (
)
1 1 2023
0 1 2 ... 2022
2 2025 4050
Pf f f f
′′
= + + ++ = =
.
Suy ra
2023, 4050ab= =
.
Kết quả
4050 2023 2027.ba−= =
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 2: Mt bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là
0,92
nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khu trang;
0,15
nếu tiếp xúc với người bệnh đeo khẩu trang. Bạn Nam tiếp xúc với
một người bnh hai ln, trong đó một lần đeo khẩu trang một lần không đeo khẩu trang.
Tính xác suất bn Nam b y bnh t người bnh mà bn Nam tiếp xúc đó (kết qu làm tròn đến
hàng phn trăm).
Li gii
Gi
A
là biến c “bn Nam b lây bnh t người bnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang".
(
)
0,92PA=
.
Gi
B
là biến c “bn Nam b lây bệnh t người bnh nếu tiếp xúc với ngưi bệnh có đeo
khẩu trang".
( )
0,15PB=
.
A
B
là 2 biến c độc lập nên xác suất ca biến c " bn Nam b lây bệnh t người bnh
mà bạn Nam tiếp xúc đó” là:
( ) ( ) ( )
( ) 0,92 0,15 0,92.0,15 0,932 0,93PA B PA PB PAB∪= + = + =
Câu 3: Kim t tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đu vi chiu cao
21
m và cạnh đáy dài
34
m. Góc nh din to bi hai mặt bên chung mt cnh ca kim t
tháp có số đo bằng bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Li gii
Ta hình hóa kim tự tháp bằng một hình chóp t giác đu
.S ABCD
như nh vẽ, khi đó
21SO =
34AB =
.
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
,
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
SD
.
Khi đó
( )
SD AHC
nên
[ ]
,,AHC A SD C=
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có
2
17 2
2
CD
OD = =
nên
( )
22 2
2
. 21.17 2 357 2
1019
21 17 2
SO OD
OH
SO OD
= = =
+
+
.
Suy ra:
22
843880
1019
AH CH OH OC== +=
.
Vậy
2 22
289
cos
2 . 730
AH CH AC
AHC
AH CH
+−
= =
hay
[ ]
, , 113A SD C
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Toán 11 – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 02 – MÃ Đ: 211
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bằng
A.
3
2
a
. B.
8
3
a
. C.
3
8
a
. D.
6
a
.
Câu 2: Cho
log 3 5
a
=
. Tính
( )
5
log 3
a
Pa=
.
A.
10P =
B.
25P =
C.
12P =
D.
125P =
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
ln 1yx
=
A.
\ {1}D =
. B.
D =
. C.
(
)
;1
D = −∞
. D.
(
)
1;
D = +∞
.
Câu 4: Trong hình hp
.
′′
ABCD A B C D
có tt c các cnh đu bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mnh
đề nào sai?
A.
BB BD
. B.
′′
A C BD
. C.
′′
A B DC
. D.
′′
BC A D
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
( ),SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Từ
A
kẻ
AM SB
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ).AM SBD
B.
( )
AM SBC
C.
( ).BC SAD
D.
( ).AM SAD
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của
SB
lên
( )
ABC
A.
AC
. B.
BC
. C.
AB
. D.
SB
.
Câu 7: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Mt phẳng
( )
DD C C
′′
vuông góc với mt phẳng nào sau
đây?
A.
( )
BCD A
. B.
( )
ABB A
′′
. C.
( )
ADD A
. D.
( )
BB D D′′
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính khoảng
cách t điểm
B
đến mp
( )
SAC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
AB
,
AC
,
AA
đôi một vuông góc với nhau. Biết
AB a=
,
2AC a=
,
3AA a
=
, tính theo
a
th tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
2Va=
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 10: Mt x th bn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gi
k
A
là các biến c x th bắn trúng ln th
k
vi
1,2,3,4k =
. Hãy biểu din các biến c “Bắn trúng bia ít nhất mt lnqua các biến c
1234
,,,AAAA
A.
1234
BA A A A=∪∪∩
. B.
1234
BA A A A=∩∪∪
.
C.
1234
BA A A A=∪∩∪
. D.
1234
BA A A A=∪∪∪
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
49
khi 0
2
1
khi 0
2
x
x
fx
x
−−
=
=
. Khi đó
( )
0f
là kết qu nào sau đây?
A.
1
4
. B.
1
16
. C.
1
32
. D.
1
12
.
Câu 12: Trên tp s thc
, đạo hàm ca hàm s
2
3
xx
y
=
là:
A.
( )
2
2 1 .3
xx
yx
=
. B.
( )
2
2 1 .3 .ln 3
xx
yx
=
.
C.
( )
2
21
.3
xx
y xx
++
=
. D.
2
1
3
xx
y
−−
=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
,ABCD
, t giác
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Gi
H
là trung đim ca
AB
.
a)
( )
.SH ABCD
b)
( )
( )
( )
( )
, ,.d A SCD d H SCD=
c) Gi
E
là trung điểm ca
,CD
khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
( )
SCD
là độ dài đoạn
thẳng
AK
(Vi
K
là hình chiếu ca
H
lên
SE
,
K
thuc
SE
).
d) Khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
( )
SCD
bằng
21
.
7
a
Câu 2: Cho hàm s
( )
3
22y fx x= = +
.
a) Đạo hàm ca hàm s
( )
y fx=
ti đim
0
1x =
( )
( ) ( )
1
1 lim
1
x
fx f
f
x
±∞
=
.
b) Hệ s góc của tiếp tuyến ca đ th m s
( )
y fx=
ti điểm hoành độ
0
1x =
( )
16f
=
.
c) Phương trình tiếp tuyến ca đ th m s
( )
y fx
=
ti điểm có hoành độ
0
1
x =
62yx=
.
d) Đồ th hàm s
( )
y fx=
có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 3
Sưu tm và biên son
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho
,
ab
các s thực dương thỏa mãn
log
8
a
b
b =
,
2
16
log a
b
=
. Tính giá trị ca biu thc
Gab= +
.
Câu 2: Trong một buổi ngoại, bn Nam mun dựng một cái lều hình kim tự tháp. Biết khong cách
t đỉnh lu ti mt chân lu là
( )
270 cm
, góc nhị din to bi hai na mt phẳng tương ng
cha hai mái lu đối din là
55°
. Hỏi khoảng cách giữa hai chân lu liên tiếp Nam cn dựng
bằng bao nhiêu milimet? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Nếu s ợng sản phm sn xut được ca một nhà máy
x
(đơn vị: trăm sn phm) thì li
nhun sinh ra là
( )
2
200 12800 74000Px x x
=−+
(nghìn đồng). Tính tốc đ thay đổi li nhun
của nhà máy đó khi sản xut
1200
sn phm.
Câu 4: Một hộp đựng
40
viên bi trong đó có
20
viên bi đỏ,
10
viên bi xanh,
6
viên bi vàng,
4
viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, xác suất biến cố
A
: “hai viên bi cùng màucó dạng
( )
a
PA
b
=
là
hai phân số tối giản. Tính
ab+
.
PHN I V. T lun
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác đu cnh bằng
3
. Tam giác
SAB
là tam giác đu và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng
( )
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Cho hàm s
9
y
x
=
có đ th
()C
. Biết tiếp tuyến ca đ th
()C
ti đim
(3; 3)M
to vi hai
trc to độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó?
Câu 3: Mai, Lan 5 bạn cùng lp xếp thành một hàng ngang theo thứ t ngẫu nhiên. Tính xác suất ca
biến c "Có ít nht một trong hai bạn Mai và Lan đứng ở đầu hàng" (kết qu làm tròn đến hàng
phn trăm)?
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bằng
A.
3
2
a
. B.
8
3
a
. C.
3
8
a
. D.
6
a
.
Li gii
Ta có:
1
2 2 21 1
4
.
4
6
3 3 34 6
aa aa a

= = = =


Câu 2: Cho
log 3 5
a
=
. Tính
( )
5
log 3
a
Pa=
.
A.
10P
=
B.
25P
=
C.
12P =
D.
125P =
Li gii
Ta có:
( )
55
log 3 log 3 log 5 5 10
a aa
aa= + =+=
.
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
ln 1yx=
A.
\ {1}D =
. B.
D =
. C.
( )
;1D = −∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Li gii
Hàm s xác định
10 1xx
⇔− > <
.
Câu 4: Trong hình hp
.
′′
ABCD A B C D
có tt c các cnh đu bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mnh
đề nào sai?
A.
BB BD
. B.
′′
A C BD
. C.
′′
A B DC
. D.
′′
BC A D
.
Li gii
hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
có tất c các cạnh đều bằng nhau nên các tứ giác
ABCD
,
′′
A B BA
,
′′
B C CB
đều là hình thoi nên ta có
AC BD
//AC A C
′′
′′
⇒⊥A C BD
.
B'
B
D'
C'
A'
C
A
D
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 5
Sưu tm và biên son
′′
A B AB
//
AB DC
′′
′′
⇒⊥
A B DC
.
′′
BC B C
//BC AD
′′
′′
⇒⊥BC A D
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
( ),SA ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Từ
A
kẻ
AM SB
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ).AM SBD
B.
( )
AM SBC
C.
( ).BC SAD
D.
( ).AM SAD
Lời giải
Ta có:
( )
()
( ( ))
BC AB
BC SAB BC AM AM SBC
BC SA do SA ABCD
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của
SB
lên
( )
ABC
A.
AC
. B.
BC
. C.
AB
. D.
SB
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABC
nên
A
là hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABC
.
Do
(
)
B ABC
nên
B
là hình chiếu vuông góc của chính nó trên
( )
ABC
.
Suy ra hình chiếu vuông góc của
SB
lên
( )
ABC
AB
.
Câu 7: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D′′
. Mt phẳng
( )
DD C C
′′
vuông góc với mt phẳng nào sau
đây?
A.
( )
BCD A
. B.
( )
ABB A′′
. C.
(
)
ADD A
. D.
( )
BB D D′′
.
Li gii.
Ta có
( ) ( ) ( )
; AD DC AD DD AD DD C C ADD A DD C C
′′ ′′
′⇒
.
| 1/147

Preview text:

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán 11 – Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 01 – MÃ ĐỀ: 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1: Giá trị của 3 27 bằng A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức 2log3 5 3 A. 10. B. 25 . C. 7 . D. 20 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 2 − ln x A. ( 2 0;e  2 2  . B. ( ; −∞ e ) . C. ( 2 ; −∞ e . D. e ;+∞  ).
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SB BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
SA ⊥ ( ABCD).
B. SB ⊥ ( ABCD) .
C. BC ⊥ (SAC).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Xác định hình chiếu của điểm S trên ( ABC) A. A . B. B . C. C . D. D .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi M
trung điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc A. SOM . B. SCO . C. SBO . D. SMO .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng cách
từ S đến mặt phẳng ( ABCD) là A. a a a 2 . B. a . C. . D. 3 . 2 4 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. 3 1 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a 2. D. 3 V = a . 4 2
Câu 10: Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một
thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B : “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố AB
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C.
“Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D.
“Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
f (x) − f (3)
Câu 11: Biết rằng lim
= 7 . Khẳng định nào sau đây đúng? x→3 x − 3 A. f '(3) = 3 . B. f '(7) = 0 . C. f '(7) = 3. D. f '(3) = 7 .
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số x y = π . x π A. x 1 y xπ − ′ = lnπ . B. x
y′ = π lnπ . C. y′ = . D. x 1 y xπ − ′ = . lnπ
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy là tam giác ABC vuông tại B , biết
SA = AB = BC = a . Các phát biểu sau đúng hay sai? 3
a) Thể tích khối chóp S.ABC bằng a . 3
b) Khoảng cách từ A đến ( a SBC) bằng 2 . 3
c) Khoảng cách từ B đến đường thẳng SC bằng a 6 . 3
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB SC bằng a 2 2 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 2: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, Gọi A là biến cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 4”, B là biến
cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 3”. a) A và B xung khắc
b) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 11 30
c) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 1 15
d) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Số nghiệm nguyên thuộc  2024 − ; 2024 x
 của bất phương trình log 2 +1 > 2 + x 2 ( )
Câu 2: Hình bên là hình chụp đền Kukulcan, là một kim tự tháp Trung Mỹ nằm ở khu di tích Chichen
Itza, Mexico, được người Maya xây vào khoảng tử thế kỉ IX đến thế kỉ XII. Phần thân của đền,
không bao gồm đền nằm phía trên, có dạng một khối chóp cụt tứ giác đều (không tính cầu thang
và coi các mặt bên là phẳng) với độ dài đáy dưới là 55,3(m), chiều cao là 24(m) , góc phẳng
nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy là α . Tính thể tích của phần thân ngôi đền có dạng khối
chóp cụt tứ giác đều đó theo đơn vị nghìn mét khối (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) biết rằng 320 tanα = . 211
Câu 3: Cho hàm số ( ) x f x =
có đồ thị là (H ) . Biết tiếp tuyến của (H ) song song với đường thẳng x −1
d : y = −x có dạng y = ax + b . Tính a + b .
Câu 4: Trong loạt luân lưu của 1 trận đấu tại giải đấu cup Futsal, đội Thái Sơn Nam có 3 lượt đá với 3
tuyển thủ có tỉ lệ thành công lần lượt là x, y,0,6(x > y). Xác suất để cả 3 thành công là 0,336
và xác suất để ít nhất 1 tuyển thủ thành công là 0,976. Vì đối thủ đã thất bại trong hai pha luân
lưu, để thắng thì Thái Sơn Nam cần có 2 cầu thủ thành công với xác suất là bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hàm số f (x) x + 2 = ln
.Giá trị của biểu thức = ′(0) + ′( )
1 + ′(2) +...+ ′(2022) a P f f f f = x + 3 b
. Tính kết quả b a ? Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 2: Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,92 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang; là 0,15 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Bạn Nam tiếp xúc với
một người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang.
Tính xác suất bạn Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà bạn Nam tiếp xúc đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao
là 21m và cạnh đáy dài 34m. Góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên có chung một cạnh của kim tứ
tháp có số đo bằng bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng đơn vị)?
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1: Giá trị của 3 27 bằng A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. Lời giải 1 Ta có 3 3 27 = 27 = 3.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức 2log3 5 3 A. 10. B. 25 . C. 7 . D. 20 . Lời giải Ta có 2 2 log3 5 log3 5 2 3 = 3 = 5 = 25.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 2 − ln x A. ( 2 0;e  2 2  . B. ( ; −∞ e ) . C. ( 2 ; −∞ e . D. e ;+∞  ). Lời giải 2 2 − ln x ≥ 0 ln x ≤ 2  Hàm số xác định x e ⇔  ⇔  ⇔
. Vậy tập xác định D = ( 2 0;e  . x 0 x 0  > > x > 0
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° . Lời giải
Ta có AB CD nên  (BA,′CD)=  (BA,′AB). Vì ABB A
′ ′ là hình vuông nên  (BAAB)=  , ABA′ = 45° .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SB BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
SA ⊥ ( ABCD).
B. SB ⊥ ( ABCD) .
C. BC ⊥ (SAC).
D. BC ⊥ (SAB) . Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
BC SB, BC AB Ta có: SB AB { } B ∩ =
 ⇒ BC ⊥ (SAB).
SB, AB (SAB)  ⊂ 
Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Xác định hình chiếu của điểm S trên ( ABC) A. A . B. B . C. C . D. D . Lời giải
SA ⊥ ( ABC) nên hình chiếu vuông góc của điểm S trên ( ABC) là điểm A.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi M
trung điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc A. SOM . B. SCO . C. SBO . D. SMO . Lời giải S A B D O M C
Ta có (SBC) ∩( ABCD) = BC .
Hai tam giác SBC OBC cân đáy BC nên SM BC, OM BC . Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc giữa SM ,OM hay chính là  SMO .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng cách
từ S đến mặt phẳng ( ABCD) là A. a a a 2 . B. a . C. . D. 3 . 2 4 Lời giải
SA ⊥ ( ABCD) nên d (S ,( ABCD)) = SA = a .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. 3 1 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a 2. D. 3 V = a . 4 2 Lời giải 1 1
V = hS = . 3.(2a)2 3 3 . = a . 3 3 4
Câu 10: Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một
thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B : “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố AB
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C.
“Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D.
“Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”. Lời giải
Biến cố AB bao gồm việc chọn thành viên là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam.
f (x) − f (3)
Câu 11: Biết rằng lim
= 7 . Khẳng định nào sau đây đúng? x→3 x − 3 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II A. f '(3) = 3 . B. f '(7) = 0 . C. f '(7) = 3. D. f '(3) = 7 . Lời giải − Vì
f (x) f (3) lim = 7 nên f '(3) = 7. x→3 x − 3
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số x y = π . x π A. x 1 y xπ − ′ = lnπ . B. x
y′ = π lnπ . C. y′ = . D. x 1 y xπ − ′ = . lnπ Lời giải
Áp dụng ( x )' = x a
a .ln a(a > 0,a ≠ ) 1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy là tam giác ABC vuông tại B , biết
SA = AB = BC = a . Các phát biểu sau đúng hay sai? 3
a) Thể tích khối chóp S.ABC bằng a . 3
b) Khoảng cách từ A đến ( a SBC) bằng 2 . 3
c) Khoảng cách từ B đến đường thẳng SC bằng a 6 . 3
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB SC bằng a 2 2 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Sai Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 2 3
Thể tích khối chóp S.ABC 1 1 = . . a a V SA S = = .a ABC . . 3 3 2 6 b) Sai
Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). 1
V = d.S . 3 SBCBC AB Lại có: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB S
BC vuông tại B. BC SA 2 1 1 a 2 S = = = . ∆ SB BC a a SBC . . 2. 2 2 2 3 a Vậy 3V a 2 2 d = = = . 2 a 2 S SBC 2 2 c) Đúng
Trong mặt phẳng (SBC), kẻ BH SC tại H , khi đó d (B,SC) = BH .
Xét tam giác vuông SBC ta có: 1 1 1 1 1 3 = + = + = 2 2 2 2 2 2 BH SB BC 2a a 2a a 6 ⇒ BH = . 3 d) Đúng
Dựng hình bình hành ABCD , vì tam giác ABC vuông cân tại B nên ABCD là hình vuông. CD AD Ta có 
CD ⊥ (SAD) . CD SA
Lại có CD ⊂ (SDC) ⇒ (SAD) ⊥ (SDC) .
Trong mặt phẳng (SAD), dựng AE SD tại E . Suy ra AE ⊥ (SDC) . (1)
Ta có AB // CD AB // (SDC).
d ( AB, SC) = d ( AB,(SCD)) = d ( ,
A (SCD)). (2)
Từ (1) và (2) suy ra d ( AB,SC) = AE . S
AD vuông cân tại A nên a 2 AE = . 2
Câu 4: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, Gọi A là biến cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 4”, B là biến
cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 3”. a) A và B xung khắc Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
b) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 11 30
c) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 1 15
d) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 1 2 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Sai
Ta có AB là biến cố: "Lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4". Suy ra
AB = {12;24} ≠ ∅ nên A và B không xung khắc. b) Sai n( ) A =10 và 10 1 P( ) A = = 30 3 c) Đúng 2 1 P(AB) = = 30 15 d) Đúng
n(B) = 7 và 7 P(B) = . 30
Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 là: 1 7 1 1
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = + − = 3 30 15 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Số nghiệm nguyên thuộc  2024 − ; 2024 x
 của bất phương trình log 2 +1 > 2 + x 2 ( ) Lời giải Trả lời: 2023
Điều kiện: 2x +1 > 0,∀x∈  . log (2x ) 1 2 log (2x ) 2 1 log 2 + + > + ⇔ + > x x 2 2 2 x 2+x x x 1  1 2 1 2 1 3 2 . 2  ⇔ + > ⇔ > ⇔ < ⇔ x < log 2 3  3     
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S = −∞;log . 2    3   Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Số nghiệm nguyên thuộc  2024 − ; 2024 
 của bất phương trình là { 2024 − ; 2023 − ;...; − } 2 , có 2023 số.
Câu 2: Hình bên là hình chụp đền Kukulcan, là một kim tự tháp Trung Mỹ nằm ở khu di tích Chichen
Itza, Mexico, được người Maya xây vào khoảng tử thế kỉ IX đến thế kỉ XII. Phần thân của đền,
không bao gồm đền nằm phía trên, có dạng một khối chóp cụt tứ giác đều (không tính cầu thang
và coi các mặt bên là phẳng) với độ dài đáy dưới là 55,3(m), chiều cao là 24(m) , góc phẳng
nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy là α . Tính thể tích của phần thân ngôi đền có dạng khối
chóp cụt tứ giác đều đó theo đơn vị nghìn mét khối (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) biết rằng 320 tanα = . 211 Lời giải Trả lời: 39,4
Gọi I, I ' lần lượt là trung điểm của BC, B 'C ' và K là hình chiếu vuông góc của I ' trên OI . Ta có 1
OO ' = I ' K = 24 ,
m OI = AB = 27,65 m 2
Xét tam giác I ' KI vuông tại K I ' K 320 211 633 tanα = = ⇒ KI = .24 = = 15,825 m KI 211 320 40 633
OK = O ' I ' = OI IK = 27,65 −
= 11,825 m A' B ' = 23,65 m 40 Suy ra 2 2 2 2 S = S = = m S = S = = m ABCD 55,3 3058,09 , ' A B C D 23,65 559,3225 ' ' ' '
Vậy thể tích của khối chóp cụt là: 1
V = (S + S.S ' + S ') 3
.OO ' = 39402,06 m 3 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 3: Cho hàm số ( ) x f x =
có đồ thị là (H ) . Biết tiếp tuyến của (H ) song song với đường thẳng x −1
d : y = −x có dạng y = ax + b . Tính a + b . Lời giải Trả lời: 3 Ta có: f (x) 1 − ′ = với mọi x ≠ 1. (x − )2 1
Gọi d′ là tiếp tuyến của (H ) tại tiếp điểm M x ; f x . 0 ( 0 ( 0))
d′ song song với đường thẳng d : y = −x nên ta có f ′(x = 1 − 0 ) 1 − x −1 = 1 x = 2 ⇔ = 1 − ⇔ x −1 =1 0 0 ⇔ ⇔ . 2 ( 0 )2 (   x −1 x −1 = 1 − x =   0 0 ) 0 0
Với x = 2 , phương trình tiếp tuyến tại M 2;2 có hệ số góc f ′(2) = 1 − là 0 ( ) 0
y f (2) = f ′(2)(x − 2) ⇔ y − 2 = 1
− (x − 2) ⇔ y = −x + 4 .
Với x = 0 , phương trình tiếp tuyến tại N 0;0 có hệ số góc f ′(0) = 1 − là 0 ( ) 0
y f (0) = f ′(0)(x − 2) ⇔ y − 0 = 1
− (x − 0) ⇔ y = −x (loại vì trùng d ).
Vậy tiếp tuyến của (H ) song song với d′ là d : y = −x + 4 .
Tính được a + b = 1 − + 4 = 3.
Câu 4: Trong loạt luân lưu của 1 trận đấu tại giải đấu cup Futsal, đội Thái Sơn Nam có 3 lượt đá với 3
tuyển thủ có tỉ lệ thành công lần lượt là x, y,0,6(x > y). Xác suất để cả 3 thành công là 0,336
và xác suất để ít nhất 1 tuyển thủ thành công là 0,976. Vì đối thủ đã thất bại trong hai pha luân
lưu, để thắng thì Thái Sơn Nam cần có 2 cầu thủ thành công với xác suất là bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải Trả lời: 0,45
Gọi A là biến cố: “người thứ i thành công” với i =1,2,3. i
Ta có các A độc lập với nhau và P( A = ;
x P A = y; P A = 0,6. 1 ) ( 2) ( 3) i
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một cầu thủ thành công”
Gọi B là biến cố: “Cả ba cầu thủ thành công”
Gọi C là biến cố: “Có đúng hai cầu thủ thành công”
Theo giả thiết, ta có P(B) = P( 14
A A A = P A P A P A = 0,6xy = 0,336 ⇒ xy = . 1 1 2 3 ) ( 1) ( 2) ( 3) ( ) 25 Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Ngoài ra, ta nhận thấy rằng nếu ta suy ra P( A) theo chiều thuận sẽ rất phức tạp, vì vậy ta cần
thông qua P( A).
Vì các A độc lập với nhau nên A = A A A P A = P A P A P A = 0,4 1− x 1− y . 1 2 3 ( ) ( 1) ( 2) ( 3) ( )( ) i
P( A) = − P( A) = − ( − x)( − y) 47 1 1 0,4 1 1
= 0,976. ⇒ xy x y = − .(2) 50  47
xy x y − =  50 x = 0,8 Từ ( ) 1 ,(2) ta có hệ sau:  ⇒  (x > y). 14  y = 0,7 xy =  25
Khi đó, P(C) = (1− x). .0
y ,6 + x(1− y).0,6 + . x .0 y ,4 = 0,452.
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hàm số f (x) x + 2 = ln
.Giá trị của biểu thức = ′(0) + ′( )
1 + ′(2) +...+ ′(2022) a P f f f f = x + 3 b
. Tính kết quả b a ? Lời giải ′ ′
Ta có: f ′(x)  x + 2   x + 2  x + 3 1 x + 3 1 = ln =    . = . =  . 
x + 3   x + 3  x + 2 (x + 3)2 x + 2 (x + 3).(x + 2) ⇒ f ′(x) 1 1 = ( − . x + 2) (x + 3) Mặt khác: f ′( ) 1 1 0 = − . 2 3 f ′( ) 1 1 1 = − . 3 4 f ′( ) 1 1 2 = − . 4 5 ……………. f ′( ) 1 1 2022 = − . 2024 2025 Khi đó:
P = f ′( ) + f ′( ) + f ′( ) + + f ′( ) 1 1 2023 0 1 2 ... 2022 = − = . 2 2025 4050
Suy ra a = 2023,b = 4050 .
Kết quả b a = 4050 − 2023 = 2027. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 2: Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,92 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang; là 0,15 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Bạn Nam tiếp xúc với
một người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang.
Tính xác suất bạn Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà bạn Nam tiếp xúc đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Gọi A là biến cố “bạn Nam bị lây bệnh từ người bệnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang". P( A) = 0,92.
Gọi B là biến cố “bạn Nam bị lây bệnh từ người bệnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo
khẩu trang". P(B) = 0,15.
A B là 2 biến cố độc lập nên xác suất của biến cố " bạn Nam bị lây bệnh từ người bệnh
mà bạn Nam tiếp xúc đó” là:
P( AB) = P( A) + P(B) − P(AB) = 0,92 + 0,15− 0,92.0,15 = 0,932 ≈ 0,93
Câu 3: Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao
là 21m và cạnh đáy dài 34m. Góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên có chung một cạnh của kim tứ
tháp có số đo bằng bao nhiêu độ (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
Ta mô hình hóa kim tự tháp bằng một hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ, khi đó
SO = 21 và AB = 34.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , H là hình chiếu vuông góc của O trên SD .
Khi đó SD ⊥ ( AHC) nên  AHC = [ , A SD,C]. Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Ta có CD 2 OD S . O OD 21.17 2 357 2 = =17 2 nên OH = = = . 2 2 2 SO + OD + ( )2 2 1019 21 17 2 Suy ra: 2 2 843880
AH = CH = OH + OC = . 1019 Vậy  2 2 2
AH + CH AC 289 cos AHC = = − 2AH.CH 730 hay [ ,
A SD,C] ≈113 .
---------- HẾT ---------- Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán 11 – Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 02 – MÃ ĐỀ: 211
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó 4 3 a bằng 8 3 A. 3 2 a . B. 3 a . C. 8 a . D. 6 a .
Câu 2: Cho log = . Tính P = a . a ( 5 log 3 ) a 3 5
A. P =10
B. P = 25
C. P =12
D. P =125
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y = ln(1− x) là
A. D =  \{1}.
B. D =  . C. D = ( ; −∞ ) 1 .
D. D = (1;+∞) .
Câu 4: Trong hình hộp ABC . D
A BCD′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
BB′ ⊥ BD . B. A C′ ⊥ BD . C. A B DC′ . D. BC′ ⊥ ′ A D .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥(ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM SB.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM ⊥ (SBD).
B. AM ⊥ (SBC)
C. BC ⊥ (SAD).
D. AM ⊥ (SAD).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC) A. AC . B. BC . C. AB . D. SB .
Câu 7: Cho hình lập phương ABC . D AB C
′ ′D′ . Mặt phẳng (DD CC
′ ) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCDA′) .
B. ( ABBA′). C. ( ADD A ′ ′) .
D. (BBDD).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mp (SAC). A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 2 2 3 4
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AB , AC , AA′ đôi một vuông góc với nhau. Biết
AB = a , AC = 2a , AA′ = 3a , tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 2a . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 10: Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi A là các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ k k
với k =1,2,3,4 . Hãy biểu diễn các biến cố “Bắn trúng bia ít nhất một lần” qua các biến cố
A , A , A , A 1 2 3 4
A. B = A A A A .
B. B = A A A A . 1 2 3 4 1 2 3 4
C. B = A A A A .
D. B = A A A A . 1 2 3 4 1 2 3 4 4 − 9 − x  khi x ≠ 0
Câu 11: Cho hàm số f (x)  2 = 
. Khi đó f ′(0) là kết quả nào sau đây? 1 khi x = 0 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 16 32 12
Câu 12: Trên tập số thực  , đạo hàm của hàm số 2 3x x y − = là: A. ( ) 2 2 1 .3x x y x − ′ = − . B. ( ) 2 2 1 .3x x y x − ′ = − .ln 3. C. ( ) 2 2 1 .3x x y x x + + ′ = − . D. 2 1 3x x y − − ′ =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD),
, tứ giác ABCD là hình vuông cạnh .
a Gọi H là trung điểm của AB .
a) SH ⊥ ( ABCD). b) d ( ,
A (SCD)) = d (H,(SCD)).
c) Gọi E là trung điểm của CD, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là độ dài đoạn
thẳng AK (Với K là hình chiếu của H lên SE , K thuộc SE ). a 21
d) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng . 7
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) 3 = 2x + 2 . f x f
a) Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x =1 là f ′( ) ( ) ( )1 1 = lim . 0 x→±∞ x −1
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x =1 là f ′( ) 1 = 6 0 .
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x =1 là y = 6x − 2 0 .
d) Đồ thị hàm số y = f (x) có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log b b 16 = , log a =
. Tính giá trị của biểu thức a 8 2 b
G = a + b .
Câu 2: Trong một buổi dã ngoại, bạn Nam muốn dựng một cái lều hình kim tự tháp. Biết khoảng cách
từ đỉnh lều tới một chân lều là 270 (cm), góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng
chứa hai mái lều đối diện là 55° . Hỏi khoảng cách giữa hai chân lều liên tiếp Nam cần dựng
bằng bao nhiêu milimet? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì lợi
nhuận sinh ra là P(x) 2 = 200 −
x +12800x − 74000 (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận
của nhà máy đó khi sản xuất 1200 sản phẩm.
Câu 4: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, xác suất biến cố A : “hai viên bi cùng màu” có dạng ( ) a P A = là b
hai phân số tối giản. Tính a + b .
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. Tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
BC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 2: Cho hàm số 9
y = có đồ thị là (C) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3;3) tạo với hai x
trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó?
Câu 3: Mai, Lan và 5 bạn cùng lớp xếp thành một hàng ngang theo thứ tự ngẫu nhiên. Tính xác suất của
biến cố "Có ít nhất một trong hai bạn Mai và Lan đứng ở đầu hàng" (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó 4 3 a bằng 8 3 A. 3 2 a . B. 3 a . C. 8 a . D. 6 a . Lời giải 1 2 2 2 1 1 4   Ta có: 4 . 3 3 3 4 6 6
a = a  = a = a = a  
Câu 2: Cho log = . Tính P = a . a ( 5 log 3 ) a 3 5
A. P =10
B. P = 25
C. P =12
D. P =125 Lời giải Ta có: a = + a = + = . a ( 5 ) 5 log 3 loga 3 loga 5 5 10
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y = ln(1− x) là
A. D =  \{1}.
B. D =  . C. D = ( ; −∞ ) 1 .
D. D = (1;+∞) . Lời giải
Hàm số xác định ⇔ 1− x > 0 ⇔ x <1.
Câu 4: Trong hình hộp ABC . D
A BCD′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
BB′ ⊥ BD . B. A C′ ⊥ BD . C. A B DC′ . D. BC′ ⊥ ′ A D . Lời giải A' D' B' C' A D B C Vì hình hộp ABC . D
A BCD′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau nên các tứ giác ABCD ,A BBA
, BCCB đều là hình thoi nên ta có
AC BD AC // AC′ ⇒ ′ A C′ ⊥ BD . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
A B AB′ mà AB′// DC′ ⇒ ′ A B DC′.
BC′ ⊥ BC B C ′ // A D ′ ⇒ BC′ ⊥ ′ A D .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥(ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM SB.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM ⊥ (SBD).
B. AM ⊥ (SBC)
C. BC ⊥ (SAD).
D. AM ⊥ (SAD). Lời giải BC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AM AM ⊥ (SBC) .
BC SA (do SA ⊥ (ABCD))
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC) A. AC . B. BC . C. AB . D. SB . Lời giải
Ta có SA ⊥ ( ABC) nên A là hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC).
Do B ∈( ABC) nên B là hình chiếu vuông góc của chính nó trên ( ABC).
Suy ra hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC) AB .
Câu 7: Cho hình lập phương ABC . D AB C
′ ′D′ . Mặt phẳng (DD CC
′ ) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCDA′) .
B. ( ABBA′). C. ( ADD A ′ ′) .
D. (BBDD). Lời giải.
Ta có AD DC; AD DD′ ⇒ AD ⊥ (DD CC ′ ) ⇒ ( ADD A ′ ′) ⊥ (DD CC ′ ). Page 5
Sưu tầm và biên soạn