ĐỀ ÔN TẬP THI HC K 2 - MÔN TOÁN KHI 11
NĂM HỌC 2024-2025
I. Gii hạn chương trình: Chương 7, 8, 9 (SGK Toán 11 – tp 2 KNTT&CS)
II. Cấu trúc đề: theo format mi
STT
Ch đề
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Dng thc 4
Tng
1
Quan h vuông góc trong KG
4
4
1
1
10
2
Các quy tắc nh xác sut
6
0
2
1
9
3
Đạo hàm
2
4
1
1
8
Tng s câu hỏi c đề
12
8
4
3
27
III. Mt s đề tham kho:
ĐỀ ÔN TẬP S 1
Giáo viên biên soạn: Cô Đồng Th Kim Thy
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hình hộp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khoảng cách từ
A
đến mt phng
A.
'AB
. B.
AC
. C.
''AB
. D.
'AB
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
trong đó
SA
,
AB
,
BC
vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
3,SA a=
3AB a=
,
6BC a=
. Khoảng cách từ
B
đến
SC
bằng
A.
23a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 3. Khi chiu cao ca một nh cp đều ng n
n
ln nhưng mi cạnh đáy giảm đi
n
ln thì th tích ca
A. Không thay đổi. B. Tăng lên
n
ln.
C. Tăng lên
( )
1n
ln. D. Giảm đi
n
ln.
Câu 4. Mt khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy
37,1 3, 30
, diện tích xung quanh
480
. Th
tích khối lăng trụ
A.
2010
. B.
1010
. C.
1080
. D.
2040
.
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
A
: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chn”;
B
: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”;
Số phần tử của tập hợp
AB
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6. Lớp 11A20 bạn học giỏi Toán, 15 bạn học giỏi Lí và 5 bạn học giỏi cả Toán và Lí. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp. Gọi
P
biến cố: “Bạn được chọn học giỏi Toán”
Q
biến cố:
“Bạn được chọn học giỏi Lí”. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Biến cố
PQ
là biến cố “Bạn được chọn học giỏi Toán hoặc Lí”.
B. Biến cố
PQ
là một tập hợp gồm 5 phần tử.
C. Biến cố
PQ
là một tập hợp gồm gồm 10 phần tử”.
D. Biến cố
PQ
biến cố “Bạn được chọn học giỏi Toán hoặc học giỏi Lí nhưng không gii
cả hai môn cùng lúc”.
Câu 7. Một hộp chứa 100 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 100 Chọn ngẫu nhiên 1 th
từ hộp. Cho các biến cố sau:
:A
“Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”
:B
“Số ghi trên thẻ đươc chọn chia hết cho 5”
:C
“Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 hoặc 5”.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
P C P A P B P AB= +
. B.
( ) ( ) ( )
P A P C P B=+
.
C.
( ) ( ) ( )
P C P A P B=+
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
P A P C P B P CB= +
.
Câu 8. Một hộp đựng 5 viên bi xanh 4 viên bi đỏ 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để chọn được 3 viên bi cùng màu?
A.
3
44
. B.
5
44
. C.
1
22
. D.
41
44
.
Câu 9. Gieo một con súc sc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố tích của số chấm trên
mặt xuất hiện khi gieo súc sắc 2 lần là một số lẻ?
A.
0,25
. B.
0,5
. C.
0,35
. D.
0,45
.
Câu 10. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người
đó lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng?
A.
0,80
. B.
0,75
. C.
0,94
. D.
0,45
.
Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại đim
( )
( )
0
;
o
P x f x
là đường thẳng đi qua
P
với hệ
số góc là
A.
( ) ( )
o
o
xx
o
f x f x
k lim
xx
=
. B.
( ) ( )
o
o
xx
o
f x f x
k lim
xx
+
=
+
.
C.
( ) ( )
o
o
xx
o
f x f x
k lim
xx
+
=
. D.
( )
o
xx
fx
k lim
x
=
.
Câu 12. S tiếp tuyến ca
( )
2
1
:
1
xx
Cy
x
++
=
+
song song với đường thng
( )
:2 1 0d x y + =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
( )
, 3 , SA ABC SA a⊥=
tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
,B
2.AB a=
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AB
,
AC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đ
sau.
a) Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
3
2a
.
b) Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
a
.
c) Chiều cao của khối chóp
.A SNM
bằng
3 10
10
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
BC
SM
bằng
3 10a
.
Câu 14. Mt vt chuyển động trên đường được xác định bởi công thức
( )
32
3 7 2s t t t t= +
, trong đó
0t
và tính bằng giây và
s
là quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bằng
mét. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau.
a) Tốc độ ca vt ti thời điểm
2t =
( )
7 /ms
.
b) Gia tc ca vt ti thời đim
2t =
( )
2
6 /ms
.
c) Gia tc ca vt ti thời điểm mà vận tc ca chuyển động bng
16 /ms
( )
2
10 /ms
.
d) Ti thời điểm
1t =
(giây), vận tc ca chuyển động đạt giá trị nh nht.
PHN III. Câu trắc nghim tr li ngn.
Câu 15. Cho lăng trụ
.'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
2
, tâm
O
120 .ABC =
Góc
giữa cạnh bên
'AA
và mặt đáy bằng 60
.
Đỉnh
'A
cách đều các điểm
, , A B D
. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho (Làm tròn đến 2 số thập phân sau dấu phẩy)
Câu 16. Một nhóm
50
học sinh đi cắm trại, trong đó
23
em mang theo nh ngọt,
22
em mang theo
nước uống và
5
em mang theo cả bánh ngọt lẫn nước uống. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
nhóm. Tính xác suất để học sinh đó không mang theo cả bánh ngọt và nước uống.
Câu 17. Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động
cơ II chạy tốt lần lượt là
0,8
0,5
. Hãy tính xác suất để có đúng một động cơ chạy tốt.
Câu 18. Một vật chuyển động rơi tự do phương trình
( )
2
10 1,6h t t=−
, đó độ cao
h
so với mặt đất
tính bằng mét và thời gian
t
nh bằng giây. Tính vận tốc của vt tại thời điểm vật chạm đất (Làm
tròn đến 1 số thập phân sau dấu phẩy)
PHN IV. Câu tự lun.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác vuông tại
.S
Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy là đim
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3.HA HD=
Biết
23SA a=
SC
tạo với đáy một góc 30
.
Tính thể tích khối chóp đã cho.
Câu 20. Trong trận đấu bóng đá giữa hai đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được
hưởng mt qu Penalty. Cu th sút phạt ngẫu nhiên vào một trong bn v trí
1,2,3,4
thủ môn
bay người cản phá ngẫu nhiên đến mt trong bn v trí
1, 2, 3, 4
(như hình vẽ) với xác suất như
nhau (th môn cầu th sút phạt đều không đoán được ý định ca đối phương). Biết nếu cu
th sút và thủ môn bay cùng vào vị trí
1
(hoc
2
) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng
vào vị trí
3
(hoc
4
) thì xác suất cản phá thành công là
50%
. Tính xác sut ca biến c “cú sút
đó không vào lưới”.
Câu 21. Cho hàm số
( )
32
1
2 1 2
3
y x mx m x m= + +
. Tìm tt c các giá trị ca tham s
m
để
'0y
trên khoảng có độ dài đúng bằng
3
.
------------------ HT ĐỀ 1 -------------
ĐỀ ÔN TẬP S 2
Giáo viên biên soạn: Cô Ngô Phương Trang
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đường cao
2SC a=
, đáy hình chữ nhật
2,AB a AD a==
.
Khoảng cách từ C đến mt phng
( )
SAD
bng
A.
2a
B.
2a
C.
2
5
a
D.
2
3
a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với
2
2
a
AC =
. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SB hp với đáy góc
60
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thng AD SC.
A.
3
4
a
d =
B.
2
2
a
d =
C.
2
a
d =
D.
3
2
a
d =
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy một hình vuông cạnh a. Các mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng
vuông góc với mt phẳng đáy, còn cạnh bên
SC
to vi mt phẳng đáy một góc bằng
30
. Th
tích hình chóp đó bằng
A.
3
6
5
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
6
9
a
.
Câu 4. Cho khối chóp cụt đều diện tích đáy ln bng
2
9a
, đáy bằng
2
3a
chiều cao bng
a
.
Tính thể tích khối chóp cụt đều.
A.
( )
3
4 3 3 a+
. B.
( )
3
43a+
. C.
( )
3
12 3 3 a+
. D.
( )
3
12 3 a+
.
Câu 5. Câu lạc b c vua ca một trường THPT có 20 thành viên ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
2 nữ, khối 11 có 4 nam 4 nữ, khi 12 5 nam 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một
thành viên của câu lạc b để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến c sau:
:A
“Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
:B
“Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến c
AB
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. “Thành viên được chọn là hc sinh khi 11 hoặc là học sinh nam”.
D. “Thành viên được chọn không là học sinh khi 11 hoặc là học sinh nam”.
Câu 6. Có hai hộp đựng bi. Hp th nhất có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Hộp th hai có 5 viên bi đỏ
và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hp một viên bi. Xét các biến c sau:
:A
“Viên bi được ly hp th nhất có màu đỏ, hp th hai có màu xanh”;
:B
“Viên bi được ly hp th nhất có màu xanh, ở hp th hai có màu đỏ”.
Khi đó hai biến c
A
B
A. Hai biến c độc lp vi nhau. B. Hai biến c bng nhau.
C. Hai biến c đối ca nhau. D. Hai biến c xung khc.
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
1
5
PB=
. Tính
( )
P A B
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 8. Theo thống kê, lớp 11
A
có
80%
s bn thích môn bóng đá,
50%
s bn thích môn bóng r và
40%
s bn thích c hai môn. Tính t l học sinh không thích c hai môn bóng đá và bóng r
ca lp 11
A
.
A.
20%
. B.
25%
. C.
15%
. D.
10%
.
Câu 9. Hai x th cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lp với nhau. Xác suất bn
trúng bia của hai x th ln lượt
0,6;0,7
. Tính xác suất ca biến c ít nhất mt x th không
bắn trúng bia.
A.
0,42
. B.
0,58
. C.
0,28
. D.
0,12
.
Câu 10. Cho
,AB
là hai biến c độc lp. Biết
( ) 0,2PA=
( ) 0,5PB =
. Xác suất ca biến c
AB
A.
0,1
. B.
0,4
. C.
0,04
. D.
0,01
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm thỏa mãn
( )
=62f
Tính giá trị ca biu thc
( ) ( )
6
6
lim
6
x
f x f
x
A. 2. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 12.
Câu 12. Cho hàm số
( )
32
3 9 5f x x x x= + +
. Tp nghim ca bất phương trình
( )
'0fx
A.
( ) ( )
; 3 1;− +
. B.
( ) ( )
; 1 3;− +
.
C.
( )
3;1
. D.
( )
1;3
.
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
120 ,BAD AB a= =
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Gi
M
là trung điểm ca
BC
, biết
60AMS =
.
a.
SA
vuông góc với mặt đáy.
b. Khoảng cách giữa hai đường thng
,SC BD
bng
13
3
a
.
c.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
.
d. Khong cách t
D
đến mt phng
()SBC
bng
3
4
a
.
Câu 14. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng phương trình chuyển động
( )
2
2 196 4,9s t t t= +
, trong đó
0,tt
giây là thời gian chuyển động,
s
(m) là độ cao so vi mt
đất.
a. Sau
20
giây kể t khi bắn thì viên đạn đạt được độ cao
1962
m.
b. Vn tc tc thi của viên đạn ngay khi viên đạn được bắn ra là
196
(m/s)
c. Vn tc tc thi của viên đạn khi viên đạn đạt được độ cao
1962
m là
5
(m/s).
d. Ti thời điểm viên đạn đạt vn tc tc thi bằng 98 m/s thì viên đạn đang ở độ cao
1472
m so
vi mặt đất
PHN III. Câu trắc nghim tr li ngn.
Câu 15. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy tam giác đều cạnh 1, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng
30
. Hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Th
tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
a
b
. Tính
ab
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số
32
11
khi 0
()
0 khi 0
xx
x
fx
x
x
+ +
=
ti
0x =
.
Câu 17. Bạn A,B và 7 bạn cùng lớp xếp thành một hàng ngang theo thứ t ngẫu nhiên. Tính xác xuất ca
biến c ít nhất mt trong hai bạn A B đứng đầu hàng” (lấy s quy tròn với độ chính
xác
0,001d =
)
Câu 18. Mt vận động viên thi bắn súng. Biết rằng xác sut để vận động viên đó bắn trúng vòng 10
0,25
; bắn trúng vòng 9
0,3
; bắn trúng vòng 8
0,4
. Nếu bắn trúng vòng
k
thì được
k
điểm.
Vận động viên thực hin bn hai ln, hai ln bắn độc lp vi nhau. c suất để vận động viên đó
có số điểm lớn hơn 17 là
10 1000 10000
a b a
++
. Tính
.ab
PHN IV. T lun
Câu 19. Tìm các giá trị ca tham s thc
m
để đồ th hàm số
( )( )
3y x m x m= +
ct trc
Ox
ti hai
điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ th tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
Câu 20. Ba x th cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là
0,5
;
0,7
;
0,9
. Tìm xác suất ca biến c
P
: “ Có ít nhất hai x th bn trúng mục tiêu ”.
Câu 21. Cho hình chóp đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bằng
33
2
a
O
là tâm của đáy.
Gi
,,M N P
Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
O
trên các mặt phng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Tính thể tích của khối chóp
.O MNPQ
.
------------------ HT ĐỀ 2 -------------
ĐỀ ÔN TẬP S 3
Giáo viên biên soạn: Cô Nguyn Th Ho
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hình hộp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, 2 , ' 3AB a BC a AA a= = =
. Khoảng cách giữa hai
đường thng
BD
''AC
bng
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
3a
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
. ( ), 2a SA ABCD SA a⊥=
. Khoảng cách t
A
đến
SC
là:
A.
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
chiều cao
2a
. Th tích của khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
a
B.
3
6a
C.
2
3a
D.
3
2a
Câu 4. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau có thể tích
lần lượt là
12
,VV
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
2
3
B.
3
2
C. 3 D.
1
3
Câu 5. Cho hai biến c A và B. Biến c hp của A và B là biến c:
A. "A và
B
" xy ra B. "A hoc B" xy ra
C. "A xy ra" D. "B xy ra hoc c A và B xảy ra"
Câu 6. Mt hộp đựng 20 tm th cùng loại được đánh số t 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một chiếc th trong
hp. Gọi A là biến cố: "Rút được tm th ghi s chn lớn hơn 9 " B là biến c "Rút được tm th
ghi s không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15 ". Số phn t ca
A,B
là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 7. Biết
,AB
là hai biến c xung khc, cho
11
( ) , ( )
42
P A P A B= =
thì
()PB
bng:
A.
1
3
B.
1
8
C.
3
4
D.
1
4
Câu 8. Cho
A
B
là hai biến c độc lp.
( ) 0,5; ( ) 0,2P A P A B= =
. Xác suất
()P A B
bng.
A. 0,3 B. 0.5 C. 0,6 D. 0.7
Câu 9. Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau,
( ) 0,4; ( ) 0,3P A P B==
. Khi đó
()P AB
bng:
A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Câu 10. Ba x th
1 2 3
,,A A A
độc lp với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bn
trúng mục tiêu của
1 2 3
,,A A A
tương ứng là 0,7; 0.6 và 0,5. Tính xác suất để ít nhất mt x th bn
trúng
A. 0,45 B. 0,21 C. 0,75 D. 0,94
Câu 11. Cho hàm số:
32
3 4 1y x x x= +
đồ th
()C
. H s góc nhỏ nht ca tiếp tuyến ti một điểm
M
trên đồ th
()C
là:
A. -1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Cho hàm số
22
()
x
f x x e
=
. Tp nghim ca bất phương trình
'( ) 0fx=
là:
A.
{0;1}
B.
{ 1;0}
C.
{0}
D.
{1}
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng - sai
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
()a SA ABCD⊥
2SA a=
.
a)
()AC SBD
b)
( ) ( )SAC ABCD
c) Khoảng cách từ
A
đến
SC
bng
3
2
a
d) Th tích của khối chóp
.S ABCD
bng
3
2
3
a
Câu 14.
a) Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Khi đó:
( )
( )
0
0
0
0
()
' lim
xx
f x f x
fx
xx
=
b) Cho hàm số
()y f x=
xác định trên , thỏa mãn
2025
( ) (2025)
lim 2025
2025
x
f x f
x
=
. Vy
'( ) 2025fx=
c) Cho hàm số
3
( ) 2 1f x x=+
. Gía trị
'( 1)f
bng 6
d) Cho hàm số
43
()
5
x
fx
x
−−
=
+
có đạo hàm là
2
'( )
( 5)
a
fx
x
=−
+
. Gía trị ca
( 20; 10)a
PHN III: Câu trắc nghim tr li ngn
Câu 15. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy
4, 6. 10SA AB BC= = =
8CA =
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
Câu 16. Lớp 11D có 50 học sinh trong đó 18 học sinh giỏi văn, 16 học sinh giỏi toán, 7 học sinh gii c
văn và toán. Chọn ngu nhiên một hc sinh trong lp 11D. Tính xác suất để học sinh đó giỏi văn
hoặc toán.
Câu 17. Một người gọi điện thoại mà quên mt ch s cui. Tính xác sut đ người đó gọi đúng số điện
thoại mà không phải th quá hai lần.
Câu 18. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ th hàm số
( )
4
5
21
4
y m m= +
ti điểm có hoành độ
1x =−
. Song
song với đường thng
:2 3 0d x y =
PHN IV: T lun
Câu 19. Cho khối chóp
.S ABC
ABC
tam giác vuông cân tại
( )
, 2,A BC a SA ABC=⊥
. Góc giữa hai
mt phng
( ) ( )
;SBC ABC
0
45
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
Câu 20. Thống kê tại một trường THPT ca mt tnh cho thy có 60% giáo viên tham khảo b sách giáo
khoa A, 54% giáo viên môn toán tham kho b sách giáo khoa B, 28% giáo viên môn toán
tham kho c hai b sách giáo khoa A và B. Tính tỷ l giáo viên môn toán của các trường THPT
ca tỉnh đó không tham khảo c hai b sách giáo khoa A và B.
Câu 21. Viết phương trình tiếp tuyến ca parabol
2
2y x x=+
biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ
0
2x =
b) Tiếp điểm có tung độ
0
0y =
------------------ HT ----------------

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN – KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
I. Giới hạn chương trình: Chương 7, 8, 9 (SGK Toán 11 – tập 2 – KNTT&CS) II. Cấu trúc đề: theo format mới STT Chủ đề Dạng thức 1
Dạng thức 2 Dạng thức 3 Dạng thức 4 Tổng 1
Quan hệ vuông góc trong KG 4 4 1 1 10 2
Các quy tắc tính xác suất 6 0 2 1 9 3 Đạo hàm 2 4 1 1 8
Tổng số câu hỏi cả đề 12 8 4 3 27
III. Một số đề tham khảo: ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên biên soạn: Cô Đồng Thị Kim Thủy
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCC ' B ') là A. AB ' . B. AC .
C. A' B ' .
D. A' B .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a,
AB = a 3 , BC = a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. 2a . Câu 3.
Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó A. Không thay đổi.
B. Tăng lên n lần.
C. Tăng lên (n − ) 1 lần.
D. Giảm đi n lần.
Câu 4. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy 37,1 3, 30 , diện tích xung quanh là 480 . Thể tích khối lăng trụ là A. 2010 . B. 1010 . C. 1080 . D. 2040 .
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
A : “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn”;
B : “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”;
Số phần tử của tập hợp A B A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 6. Lớp 11A có 20 bạn học giỏi Toán, 15 bạn học giỏi Lí và 5 bạn học giỏi cả Toán và Lí. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp. Gọi P là biến cố: “Bạn được chọn học giỏi Toán” và Q là biến cố:
“Bạn được chọn học giỏi Lí”. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Biến cố PQ là biến cố “Bạn được chọn học giỏi Toán hoặc Lí”.
B. Biến cố PQ là một tập hợp gồm 5 phần tử.
C. Biến cố PQ là một tập hợp gồm gồm 10 phần tử”.
D. Biến cố P Q là biến cố “Bạn được chọn học giỏi Toán hoặc học giỏi Lí nhưng không giỏi cả hai môn cùng lúc”.
Câu 7. Một hộp chứa 100 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 100 Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ
từ hộp. Cho các biến cố sau:
A : “Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”
B : “Số ghi trên thẻ đươc chọn chia hết cho 5”
C : “Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 hoặc 5”.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. P (C ) = P ( A) + P ( B) − P ( AB) .
B. P ( A) = P (C ) + P ( B) .
C. P (C ) = P ( A) + P ( B) .
D. P ( A) = P (C ) + P ( B) − P (CB) .
Câu 8. Một hộp đựng 5 viên bi xanh 4 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để chọn được 3 viên bi cùng màu? A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 41 . 44 44 22 44
Câu 9. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố tích của số chấm trên
mặt xuất hiện khi gieo súc sắc 2 lần là một số lẻ? A. 0, 25 . B. 0,5 . C. 0,35 . D. 0, 45 .
Câu 10. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người
đó lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng? A. 0,80 . B. 0, 75. C. 0,94 . D. 0, 45 .
Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm P(x ; f x là đường thẳng đi qua P với hệ 0 ( o )) số góc là
f ( x) − f ( x
f ( x) + f ( xo ) o )
A. k = lim .
B. k = lim . xxxx + o x x x x o o o
f ( x) + f ( x f ( x) o )
C. k = lim .
D. k = lim . xxxx o x x x o o + + Câu 12. x x
Số tiếp tuyến của (C ) 2 1 : y =
song song với đường thẳng (d ) : 2x y +1 = 0 là x +1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ), SA = 3a, tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2 .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 2a .
b) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) bằng a .
c) Chiều cao của khối chóp a . A SNM bằng 3 10 . 10
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BCSM bằng 3a 10 .
Câu 14. Một vật chuyển động trên đường được xác định bởi công thức s (t) 3 2
= t − 3t + 7t − 2 , trong đó
t  0 và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng
mét. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau.
a) Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2 là 7 ( m / s) .
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 2 là ( 2 6 m / s ) .
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là ( 2 10 m / s ) .
d) Tại thời điểm t = 1 (giây), vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 15. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
 ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2 , tâm O ABC =120 .  Góc
giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60 .
 Đỉnh A' cách đều các điểm ,
A B, D . Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho (Làm tròn đến 2 số thập phân sau dấu phẩy)
Câu 16. Một nhóm 50 học sinh đi cắm trại, trong đó có 23 em mang theo bánh ngọt, 22 em mang theo
nước uống và 5 em mang theo cả bánh ngọt lẫn nước uống. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
nhóm. Tính xác suất để học sinh đó không mang theo cả bánh ngọt và nước uống.
Câu 17. Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động
cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,5 . Hãy tính xác suất để có đúng một động cơ chạy tốt.
Câu 18. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h (t) 2 = 10 1
− ,6t , ở đó độ cao h so với mặt đất
tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật chạm đất (Làm
tròn đến 1 số thập phân sau dấu phẩy)
PHẦN IV. Câu tự luận.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S.
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3 . HD
Biết SA = 2a 3 và SC tạo với đáy một góc 30 .
 Tính thể tích khối chóp đã cho.
Câu 20. Trong trận đấu bóng đá giữa hai đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được
hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào một trong bốn vị trí 1, 2,3, 4 và thủ môn
bay người cản phá ngẫu nhiên đến một trong bốn vị trí 1, 2, 3, 4 (như hình vẽ) với xác suất như
nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt đều không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cầu
thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1 (hoặc 2 ) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng
vào vị trí 3 (hoặc 4 ) thì xác suất cản phá thành công là 50% . Tính xác suất của biến cố “cú sút đó không vào lưới”. Câu 21. 1 Cho hàm số 3 2 y =
x mx + (2m − )
1 x m + 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để y '  0 3
trên khoảng có độ dài đúng bằng 3 .
------------------ HẾT ĐỀ 1 ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên biên soạn: Cô Ngô Phương Trang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SC = 2a , đáy là hình chữ nhật có AB = a 2, AD = a .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAD) bằng 2a 2a A. a 2 B. 2a C. D. 5 3 Câu 2. a 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AC =
. Cạnh bên SA vuông góc 2
với đáy, SB hợp với đáy góc 60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ADSC. a 3 a 2 a a 3 A. d = B. d = C. d = D. d = 4 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích hình chóp đó bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 9
Câu 4. Cho khối chóp cụt đều có diện tích đáy lớn bằng 2 9a , đáy bé bằng 2
3a và chiều cao bằng a .
Tính thể tích khối chóp cụt đều. A. ( + ) 3 4 3 3 a . B. ( + ) 3 4 3 a . C. ( + ) 3 12 3 3 a . D. ( + ) 3 12 3 a .
Câu 5. Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một
thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A : “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B : “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố A B
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D. “Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Câu 6. Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai có 5 viên bi đỏ
và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Xét các biến cố sau:
A : “Viên bi được lấy ở hộp thứ nhất có màu đỏ, ở hộp thứ hai có màu xanh”;
B : “Viên bi được lấy ở hộp thứ nhất có màu xanh, ở hộp thứ hai có màu đỏ”.
Khi đó hai biến cố A B
A.
Hai biến cố độc lập với nhau.
B. Hai biến cố bằng nhau.
C. Hai biến cố đối của nhau.
D. Hai biến cố xung khắc. Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) 1 = , P (B) 1
= . Tính P ( AB) . 3 5 3 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 15
Câu 8. Theo thống kê, lớp 11 A có 80% số bạn thích môn bóng đá, 50% số bạn thích môn bóng rổ và
40% số bạn thích cả hai môn. Tính tỉ lệ học sinh không thích cả hai môn bóng đá và bóng rổ của lớp 11 A . A. 20% . B. 25% . C. 15% . D. 10% .
Câu 9. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0,6;0,7 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia. A. 0, 42 . B. 0, 58 . C. 0, 28 . D. 0,12 . Câu 10. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập. Biết P( )
A = 0, 2 và P(B) = 0, 5 . Xác suất của biến cố AB A. 0,1 . B. 0, 4 . C. 0, 04 . D. 0, 01 .
f (x) − f (6)
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f (6) = 2 Tính giá trị của biểu thức lim x→6 x − 6 1 1 A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 12.
Câu 12. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x + 3x − 9x + 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f '( x)  0 là A. ( ;
− −3)  (1;+). B. ( ; − − ) 1  (3;+) . C. (−3; ) 1 . D. (−1;3) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, BAD = 120 ,
AB = a . Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC , biết AMS = 60 .
a. SA vuông góc với mặt đáy. a 13
b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC, BD bằng . 3 3 a 3 c. V = . S . ABCD 2 3a
d. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng . 4
Câu 14. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động s (t ) 2
= 2 +196t − 4,9t , trong đó t  0, t giây là thời gian chuyển động, s (m) là độ cao so với mặt đất.
a. Sau 20 giây kể từ khi bắn thì viên đạn đạt được độ cao 1962 m.
b. Vận tốc tức thời của viên đạn ngay khi viên đạn được bắn ra là 196 (m/s)
c. Vận tốc tức thời của viên đạn khi viên đạn đạt được độ cao 1962 m là 5 (m/s).
d. Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 m/s thì viên đạn đang ở độ cao 1472 m so với mặt đất
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh 1, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30 . Hình chiếu của A xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Thể
tích khối lăng trụ ABC.AB C
  bằng a . Tính ab b 3 2
x + x +1 −1   Câu 16. khi x 0
Tính đạo hàm của hàm số f (x) =  x tại x = 0 .  0 khi x  0
Câu 17. Bạn A,B và 7 bạn cùng lớp xếp thành một hàng ngang theo thứ tự ngẫu nhiên. Tính xác xuất của
biến cố “ Có ít nhất một trong hai bạn A và B đứng ở đầu hàng” (lấy số quy tròn với độ chính xác d = 0,001)
Câu 18. Một vận động viên thi bắn súng. Biết rằng xác suất để vận động viên đó bắn trúng vòng 10 là
0, 25 ; bắn trúng vòng 9 là 0, 3 ; bắn trúng vòng 8 là 0, 4 . Nếu bắn trúng vòng k thì được k điểm.
Vận động viên thực hiện bắn hai lần, hai lần bắn độc lập với nhau. Xác suất để vận động viên đó
có số điểm lớn hơn 17 là a b a + + . Tính . a b 10 1000 10000 PHẦN IV. Tự luận
Câu 19. Tìm các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = ( x − 3m)( x + m) cắt trục Ox tại hai
điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
Câu 20. Ba xạ thủ cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,5
; 0, 7 ; 0, 9 . Tìm xác suất của biến cố P : “ Có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu ”. Câu 21. 3 3a
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng
O là tâm của đáy. 2
Gọi M , N , P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng ( SAB) , ( SBC ) ,
(SCD) và (SDA) . Tính thể tích của khối chóp . O MNPQ .
------------------ HẾT ĐỀ 2 ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên biên soạn: Cô Nguyễn Thị Hảo
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AB = a, BC = 2a, AA ' = 3a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD A'C ' bằng A. a B. a 2 C. 2a D. 3a
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a SA ⊥ ( ABCD), SA = a 2 . Khoảng cách từ
A đến SC là: a 3 a 2 a A. a B. C. D. 2 2 2
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 a B. 3 6a C. 2 3a D. 3 2a
Câu 4. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích V
lần lượt là V ,V . Tỷ số 1 bằng: 1 2 V2 2 3 1 A. B. C. 3 D. 3 2 3
Câu 5. Cho hai biến cố A và B. Biến cố hợp của A và B là biến cố:
A. "A và B " xảy ra
B. "A hoặc B" xảy ra C. "A xảy ra"
D. "B xảy ra hoặc cả A và B xảy ra"
Câu 6. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố: "Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9 " B là biến cố "Rút được tấm thẻ
ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15 ". Số phần tử của A, B là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 7. 1 1 Biết ,
A B là hai biến cố xung khắc, cho P( ) A =
, P( A B) =
thì P(B) bằng: 4 2 1 1 3 1 A. B. C. D. 3 8 4 4
Câu 8. Cho A B là hai biến cố độc lập. P( )
A = 0, 5; P( A B) = 0, 2 . Xác suất P( A B) bằng. A. 0,3 B. 0.5 C. 0,6 D. 0.7
Câu 9. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau, P( )
A = 0, 4; P(B) = 0, 3 . Khi đó P( AB) bằng: A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Câu 10. Ba xạ thủ A , A , A độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn 1 2 3
trúng mục tiêu của A , A , A tương ứng là 0,7; 0.6 và 0,5. Tính xác suất để ít nhất một xạ thủ bắn 1 2 3 trúng A. 0,45 B. 0,21 C. 0,75 D. 0,94
Câu 11. Cho hàm số: 3 2
y = x − 3x + 4x −1 có đồ thị (C) . Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến tại một điểm
M trên đồ thị (C) là: A. -1 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12. Cho hàm số 2 2 ( ) x f x x e− =
. Tập nghiệm của bất phương trình f '(x) = 0 là: A. {0;1} B. {−1; 0} C. {0} D. {1}
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng - sai
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 .
a) AC ⊥ (SBD)
b) (SAC) ⊥ ( ABCD) a 3
c) Khoảng cách từ A đến SC bằng 2 3 a 2
d) Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 Câu 14.
f (x) − f x
a) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f  ( x . Khi đó: f '( x = lim 0 ) ( 0) 0 ) 0 xx − 0 x x0
f (x) − f (2025)
b) Cho hàm số y = f (x) xác định trên , thỏa mãn lim = 2025 . Vậy x→2025 2025 − x f '(x) = 2025 c) Cho hàm số 3
f (x) = 2x +1. Gía trị f '( 1 − ) bằng 6 4 − x − 3 a
d) Cho hàm số f (x) =
có đạo hàm là f '(x) = −
. Gía trị của a ( 2 − 0; 1 − 0) x + 5 2 (x + 5)
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy SA = 4, AB = 6.BC = 10 và CA = 8 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC
Câu 16. Lớp 11D có 50 học sinh trong đó 18 học sinh giỏi văn, 16 học sinh giỏi toán, 7 học sinh giỏi cả
văn và toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11D. Tính xác suất để học sinh đó giỏi văn hoặc toán.
Câu 17. Một người gọi điện thoại mà quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện
thoại mà không phải thử quá hai lần.
Câu 18. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( m − )4 5 2 1
m + tại điểm có hoành độ x = −1. Song 4
song với đường thẳng d : 2x y − 3 = 0 PHẦN IV: Tự luận
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC ABC là tam giác vuông cân tại ,
A BC = a 2, SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC);( ABC) là 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 20. Thống kê tại một trường THPT của một tỉnh cho thấy có 60% giáo viên tham khảo bộ sách giáo
khoa A, 54% giáo viên môn toán tham khảo bộ sách giáo khoa B, và 28% giáo viên môn toán
tham khảo cả hai bộ sách giáo khoa A và B. Tính tỷ lệ giáo viên môn toán của các trường THPT
của tỉnh đó không tham khảo cả hai bộ sách giáo khoa A và B.
Câu 21. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y = x + 2x biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ x = 2 0
b) Tiếp điểm có tung độ y = 0 0
------------------ HẾT ----------------