GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
1
+
=
x
y
x
A.
1\
. B.
1\
. C.
1\
. D.
( )
1; +
.
Câu 2: Tọa độ đỉnh ca parabol
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
Câu 3: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, một vectơ chỉ phương của đường thng
12
:
23
=−
=+
xt
d
yt
A.
( )
2;3=a
. B.
( )
3;2=b
. C.
( )
3; 2=−c
. D.
( )
2; 3=−d
.
Câu 4: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
41= +y x x
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
13
.
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
4 10 6 2 0+ =x y x y
. B.
22
4 6 12 0+ + =x y x y
.
C.
22
2 4 8 1 0+ + =x y x y
. D.
22
2 8 20 0+ + =x y x y
.
Câu 6: Cho tp
1,2,3,4,5=X
. Viết được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau được ly t tp
X
?
A.
30!
. B.
11!
. C.
5!
. D.
6!
.
Câu 7: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên dưới
A.
2
23= + y x x
. B.
2
43= + y x x
. C.
2
43= +y x x
. D.
2
23= y x x
.
Câu 8: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68= +f x x x
không dương?
A.
2;3
. B.
(
)
;2 4;− +
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Câu 9: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, cho
đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1A
vectơ
pháp tuyến
( )
2;1=−n
. Phương trình tổng quát của đường thng
A.
2 7 0 + + =xy
. B.
2 7 0 + =xy
. C.
2 1 0+ =xy
. D.
2 7 0−+=xy
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cosin góc giữa hai đường thng
1
Δ : 3 4 1 0+ + =xy
2
15 12
Δ:
15
=+
=+
xt
yt
bng
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
56
65
. D.
33
65
.
Câu 11: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( )
1;4A
,
( )
5; 2B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
3 2 20 + =xy
. B.
( ) ( )
22
4 2 29 + =xy
.
C.
( ) ( )
22
2 1 72 + =xy
. D.
( ) ( )
22
2 1 18 + =xy
.
Câu 12: Mt hp cha
18
viên bi gm
3
bi đỏ,
6
bi xanh
9
bi vàng. Chn ngu nhiên t hp ra
2
qu bi. Có bao nhiêu cách để
2
bi được chn khác màu?
A.
72
. B.
45
. C.
153
. D.
99
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
25= + y x x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tập xác định:
=D
.
b) Đồ th ca hàm s là parabol có trục đối xứng là đường thng
1=x
.
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;1−
và nghch biến trên khong
( )
1; +
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
max
4=−y
khi
1=x
.
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 11 0+ + =C x y x y
đường
thng
:4 3 5 0 + =d x y
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đưng thng
d
và đường tròn
( )
C
tiếp xúc.
b) Đưng thng
d
cắt đường tròn
( )
C
theo một dây cung có độ dài bng 1.
c) Đưng thng song song vi
d
và tiếp xúc với đường tròn
( )
C
có phương trình là:
: 4 3 10 0 =d x y
.
d) Khong cách ln nht t một điểm thuộc đường tròn
( )
C
đến đường thng
d
là bng 10.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Theo Google Maps, sân bay Nội Bài đ
21,2
Bắc, kinh độ
105,8
Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ
16,1
Bắc, kinh độ
108,2
Đông. Một máy bay, bay t Nội Bài đến sân bay Đà
Nng. Ti thời điểm
t
gi, tính t lúc xut phát, máy bay v trí vĩ đ
x
Bắc, kinh độ
y
Đông được tính theo công thc
153
21,2
40
9
105,8
5
=−
=+
xt
yt
. Hi bay chuyến t Nội đến Đà Nẵng mt
my gi? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: mt chiếc cng hình Parabol, người ta đo khoảng cách gia hai chân cng
BC
8m
. T
một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khong cách ti mặt đất là
21m=MK
và khong
cách ti chân cng gn nht là
1m=BK
. Khi đó chiều cao ca cng bng bao nhiêu?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 3/3 Mã đề 101
Câu 3: Người ta mun thiết kế một vườn hoa hình ch nht ni tiếp trong mt mảnh đất hình tròn đường
kính bng
4
m (như hình vẽ). Din tích trng hoa ln nht bng bao nhiêu?
Câu 4: màu các cnh ca hình vuông
ABCD
bi
6
màu khác nhau sao cho mi cạnh được bi
mt màu và hai cnh k nhau thì tô bi hai màu khác nhau. Hi có bao nhiêu cách tô?
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Giải phương trình sau:
22
3 6 3 2 5 3+ + = +x x x x
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 4 11 0+ + =x y x y
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến song song với đường thng
:3 4 31 0 =xy
.
Câu 3: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng đi qua
( )
3;2M
ct tia
Ox
ti
A
và tia
Oy
ti
B
sao cho din tích tam giác
OAB
đạt giá tr nh nht.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 1/4 Mã đề 102
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
29=−yx
.
A.
2
\
9

=


D
. B.
9
;
2

= −

D
. C.
9
;
2

= +


D
. D.
9
;
2

= +

D
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:2 3 1 0 + =d x y
. Một vectơ pháp tuyến ca
đường thng
d
A.
( )
2; 3=−n
. B.
( )
3;2=n
. C.
( )
3; 2=−n
. D.
( )
2;3=n
.
Câu 3: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1= +P y x x
. Điểm nào sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
A.
( )
0;1I
. B.
12
;
33



I
. C.
12
;
33



I
. D.
12
;
33



I
.
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
=
=−
xt
yt
. B.
2
56
=+
=+
xt
yt
. C.
1
26
=
=+
x
yt
. D.
2
16
=
= +
x
yt
.
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 8 hc sinh thành mt hàng ngang?
A.
8!
. B.
8
. C.
1
. D.
8
8
.
Câu 6: Bng biến thiên sau đây là bảng biến thiên ca hàm s nào?
A.
2
4=+y x x
. B.
2
48= y x x
. C.
2
48= +y x x
. D.
2
4= y x x
.
Câu 7: Tam thc
2
12 13= y x x
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–13
1
x
x
. B.
–1
13
x
x
. C.
1 13x
. D.
13 1x
.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23= + y x x
A.
3
. B.
2
. C.
25
8
. D.
21
8
.
Câu 9: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 4 5 0+ + + =x y mx y m
là phương trình
đường tròn.
A.
14m
. B.
14m
. C.
1
4
m
m
. D.
1
4
m
m
.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cosin góc giữa hai đường thng
:5 3 0+ =d x y
:1
15
+=
xy
d
bng
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 2/4 Mã đề 102
A.
12
13
. B.
1
. C.
12
13
. D.
6
13
.
Câu 11: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 3;1 , 1;3 .A B C
A.
22
2 2 2 0+ =x y x y
. B.
22
2 2 0+ + =x y x y
.
C.
22
2 2 2 0+ + =x y x y
. D.
22
2 2 2 0+ + + =x y x y
.
Câu 12: Mt lp có
25
hc sinh nam và
20
hc sinh n, s cách chn
3
em học sinh đi dự đại hi
đoàn trong đó có nhiều nht
1
em n
A.
12102
. B.
8300
. C.
6000
. D.
1200
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
( ) ( )( )
= = y f x x a x b
có đ th
( )
P
vi
()ab
. Biết
( )
P
có đỉnh
( )
1;4I
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
21+=ab
.
b) Đưng thng
:1=+d y x
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
c)
( ) ( )
0, 1;2 f x x
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1
;2
2



7
4
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1; 4 , 2;0−−AB
đường thng
:2 4 1 0 + =d x y
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim
,AB
cách đều đường thng
d
.
b) Tọa độ tâm của đường tròn đi qua hai điểm
,AB
và có tâm thuộc đường thng d
3
1;
4



I
.
c) Phương trình đường tròn
( )
C
đi qua A, B và có tâm thuộc đường thng d là:
22
4 4 60 32 136 0+ =x y x y
d) Giá tr nh nht ca
OM
vi
M
là điểm chuyển động trên đường tròn là
5 17 17
2
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Nhy bungee là một trò chơi mạo hiểm. Trong trò chơi này, người chơi đứng v trí trên cao,
tht dây an toàn nhy xung. Sợi dây này tính đàn hồi được tính toán chiều dài để
kéo người chơi lại khi gn chạm đất (hoc mặt nước). Chiếc cầu trong dưới đây bộ phn chng
đỡ dng parabol. Một người mun thc hin mt cú nhy bungee t gia cu xung vi dây an
toàn. Người này cn trang b si dây an toàn dài bao nhiêu? Biết rng chiu dài ca sợi dây đó
bng mt phn ba khong cách t v trí bắt đầu nhảy đến mặt nước. (làm tròn kết qu đến hàng
phn chc)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 3/4 Mã đề 102
Câu 2: Hình v các đường thng biu din chuyển động của hai người. Ngưi th nhất đi bộ xut phát
t
A
cách
B
khong
20
km, vi vn tc
4
km/gi, biu din bằng đưng thng
( )
d
. Người th
2 đi xe đạp xut phát t
B
vi vn tc
12
km/gi, biu din bằng đường thng
( )
d
. Hi hai
người gp nhau sau my gi?
Câu 3: Mt chiếc cu đưc thiết kế dưới dạng 1 cung tròn (như hình vẽ)
Biết đội
60m=AB
, chiu cao
3m=MK
MK
đi qua tâm của đường tròn cha cung
AMB
. Tính bán kính của đường tròn cha cung
AMB
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4: Bn Hạnh chơi game trên máy tính điện t, máy bn phím di chuyển nhình vẽ bên. Mi
ln nhn phím di chuyn, nhân vt trong game s di chuyển theo hướng mũi tên độ dài các
bước đi luôn bằng nhau. Có bao nhiêu cách di chuyển để nhân vt trong game tr v đúng vị trí
ban đầu?
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Giải phương trình sau:
22
3 6 3 2 5 3+ + = +x x x x
Câu 2: Cho đường thẳng
: 3 5 0 + =d x y
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm nằm trên đường
thẳng
:2 0 + =xy
và tiếp xúc với
d
tại điểm
( )
1;2A
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 4/4 Mã đề 102
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 4 0+ =d x y
và hai điểm
( )
1
1;4 , 8;
2



AB
.
Tìm điểm
M
thuc
d
sao cho
22
52+MA MB
nh nht.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
12
+
=
+−
x
y
xx
.
A.
)
;4\2= + D
. B.
)
2;= +D
. C.
4;3\=D
. D.
)
2; 3\= +D
.
Câu 2: Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43= +y x x
A.
( )
;2−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2; +
. D.
( )
2;+
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:4 5 4 0+ =d x y
. Vectơ nào sau đây không phi
vectơ pháp tuyến của đường thng
A.
( )
1
4;5=n
. B.
( )
2
8; 10= n
. C.
( )
3
4; 5=−n
. D.
4
45
;
33
=


n
.
Câu 4: S các hoán v ca 4 phn t là
A.
24
. B.
12
. C.
4
. D.
48
.
Câu 5: Trong mt phng vi h trc
Oxy
cho đường trn
( ) ( ) ( )
22
: 5 4 16+ + =C x y
. Đưng trn
( )
C
c tọa độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
( )
5; 4 ; 16−=IR
. B.
( )
5;4 ; 16−=IR
. C.
( )
5;4 ; 4−=IR
. D.
( )
5; 4 ; 4−=IR
.
Câu 6: Cho parabol
( )
2
:1= + +P y x bx
đi qua điểm
( )
1;3A
. Khi đ:
A.
1=−b
. B.
1=b
. C.
3=b
. D.
2=−b
.
Câu 7: Phương trình đường thng
d
đi qua
( )
1; 2A
vuông góc vi đường thng
:3 2 1 0 + =xy
là:
A.
3 2 7 0 =xy
. B.
2 3 4 0+ + =xy
. C.
3 5 0+ + =xy
. D.
2 3 3 0+ =xy
.
Câu 8: Giá tr ln nht ca hàm s
2
32= + +y x x
A.
25
12
. B.
1
3
. C.
25
. D.
25
3
.
Câu 9: Tìm côsin góc giữa 2 đường thng
1
Δ :10 5 1 0+ =xy
2
2
Δ:
1
=+
=−
xt
yt
.
A.
3
10
. B.
10
10
. C.
3 10
10
. D.
3
5
.
Câu 10: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 15 0 xx
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 11: Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
2 ; 5A
và tiếp xúc vi đường thng
:3 4 1 0 =d x y
A.
( ) ( )
22
2 5 25 + + =xy
. B.
( ) ( )
22
2 5 25+ + =xy
.
C.
( ) ( )
22
2 5 5 + + =xy
. D.
( ) ( )
22
2 5 5+ + =xy
.
Câu 12: Trong kho đèn trang trí đang cn
6
bng đèn loi I,
8
bng đèn loại II, các bng đèn đu khác
nhau v màu sc và hình dáng. Ly ra
5
bng đèn bất k. Hi có bao nhiêu kh năng xảy ra s
bng đèn loại I nhiều hơn số bng đèn loại II?
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 2/3 Mã đề 103
A.
686
. B.
246
. C.
680
. D.
6460
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
65= + y x x
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ th ca hàm s là parabol c đỉnh
( )
3; 4I
.
b)
0y
khi
( ) ( )
;1 5; − +x
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s bng 3 .
d) Đưng thng
:4=−d y x m
cắt đồ th
( )
P
tại 2 điểm phân bit khi
4m
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
2;0 , 0;3AB
( )
–3;1C
. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình của đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
5 15 0+ =xy
.
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
23
= +
=−
xt
yt
vi
t
.
c) Đường thẳng
AB
c phương trình là
3 2 6 0+ + =xy
.
d) Đường cao ứng vi đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
( )
2;3M
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Một đường hm xuyên thng qua núi và có mt ct là mt parabol (thông s như hình bên). Giả
s mt chiếc xe ti có chiu ngang
6
mét đi vào vị trí chính gia ming hm. Biết chiu cao
h
ca xe ti tho mãn
a h b
để có th đi vào ca hm mà không chạm tường. Tính
+ab
.
Câu 2: Vic quy đổi nhit độ giữa đơn vị
o
C đơn vị
o
F được xác định bi hai mc sau: c đng
băng ở
0
o
C ,
32
o
F ; nưc sôi
100
o
C ,
212
o
F. Trong quy đổi đ, nếu
a
o
C tương ứng vi
b
o
F
thì trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm
( )
;M a b
thuộc đường thẳng đi qua
( )
0;32A
( )
100;212B
. Hi
100
o
F tương ứng vi bao nhiêu
o
C? (Làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 3/3 Mã đề 103
Câu 3: Gi s chiếc nhẫn đường kính
20mm.
Người th mun sa thành chiếc nhn va vi ngón
tay đường kính
16mm
thì người th nh độ dài dây cung
CD
để ct chiếc nhn hai điểm
C
D
ri hàn li (hình vẽ). Tính độ dài
CD
theo đơn vị
mm
.
Câu 4: Có tt c bao nhiêu hình ch nht trên bàn c vua
88
?
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Giải phương trình sau:
( )
2
1 5 1 1 + = x x x
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
đi qua điểm
( )
2;2M
và ct các tia
,Ox Oy
ln lượt tại các điểm
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
1
. Viết phương trình tổng quát
của đường thng
.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4 + =C x y
. Viết
phương trình đường thng
d
qua điểm
M
và ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
;AB
sao cho độ dài
AB
ngn nht.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 1/8 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định
D
ca hàm s
31=−yx
A.
( )
0;= +D
. B.
)
0;= +D
. C.
1
;
3

= +

D
. D.
1
;
3

= +


D
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 3 5= +d y x
. Một vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
( )
1;3=n
. B.
( )
3;1=n
. C.
( )
3;1=−n
. D.
( )
1; 3=−n
.
Câu 3: Hàm s
2
3 6 1= + y x x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
;− +
. C.
( )
1; +
. D.
1\
.
Câu 4: Tam thc
2
34 xx
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–4x
hoc
–1x
. B.
1x
hoc
4x
.
C.
4 4x
. D.
x
.
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;4 , 6;0AB
A.
1
64
+=
xy
. B.
1
46
+=
xy
. C.
1
46
+=
xy
. D.
1
64
+=
xy
.
Câu 6: Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
1
hc sinh nam và
1
hc sinh n đi lao động?
A.
11
69
+CC
. B.
11
6 15
CC
. C.
11
6 15
+CC
. D.
11
69
.CC
.
Câu 7: Cho đường cong
( )
22
: 8 10 0+ + + =
m
C x y x y m
. Vi giá tr nào ca
m
thì
( )
m
C
là đường
tròn có bán kính bng 7?
A.
8=−m
. B.
4=m
. C.
4=−m
. D.
8=m
.
Câu 8: Cho
6
chữ số
4,5,6,7,8,9
. Số các số tự nhiên chẵn có
3
chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ
số đó.
A.
120
. B.
60
. C.
256
. D.
216
.
Câu 9: Cho hai đường thng
1
:2 4 3 0 =d x y
2
:3 17 0 + =d x y
. Tính s đo góc giữa
1
d
2
d
.
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 10: Đưng cong trong hình v dưới bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau ?
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 2/8 Mã đề 104
A.
2
32= + y x x
. B.
2
32= y x x
. C.
2
32= + +y x x
. D.
2
32= +y x x
.
Câu 11: Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
2
43= = +y f x x x
trên đoạn
0;4
.
A.
4; 0==Mm
. B.
29; 0==Mm
. C.
3; 29= = Mm
. D.
4; 3==Mm
.
Câu 12: Vậy phương trình đường tròn cn tìm là:
( )
22
: 2 2 2 0.+ =C x y x y
Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 0 + =xy
. Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
3; 2I
và tiếp xúc
với
.
A.
( ) ( )
22
3 2 20+ + =xy
. B.
( ) ( )
22
3 2 20 + + =xy
.
C.
( ) ( )
22
3 2 10+ + =xy
. D.
( ) ( )
22
3 2 10+ + =xy
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
( )
2
= + +y ax bx c P
có đồ th như hình vẽ:
a)
( )
P
có tung độ đỉnh bng
2
.
b)
( )
P
ct trc hoành tại hai điểm có hoành độ trái du.
c)
20 yx
.
d)
( )
P
đi qua điểm
1
3;
4



M
.
Câu 2: Cho đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 5+ + =C x y
và đường thng
: 2 3 0 + =xy
. Gi
:0+ + =d ax by c
là đường thng song song vi
và là tiếp tuyến ca
( )
C
. Xét tính đúng sai của các khẳng định
sau:
a)
d
có h s góc
2=k
.
b)
1
7
=
a
c
.
c) Khong cách gia
d
bng
10
.
d)
d
cắt đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 2 6
+ + =C x y
tại 2 điểm
,AB
. Din tích
I AB
bng
5
vi
I
là tâm của đường tròn
( )
C
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 3/8 Mã đề 104
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
41= f x mx x
, vi
m
là tham s. Có bao nhiêu s nguyên ca
( )
20;23−m
để
( )
0fx
vi mi
x
?
Câu 2: Trong mt khu vc nội đô Thành PhốNi, ta chn h trc to độ
Oxy
hai xa l vuông góc
vi nhau ti tâm O ca một ngã mỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng 1km. Đại hc Bách
Khoa Hà Ni to độ
( )
2;4T
. Một người đang chạy chiếc xe Taxi trên đường Nguyn Trãi
dạng phương trình đường thng
: 3 4 2 0 + =xy
. Tính khong cách ngn nht giữa người
đó và Đại học Bách Khoa để người đó xác định được v trí tối ưu nhất.
Câu 3: Mt cánh cng hình bán nguyt rng
8,4 m
cao
4,2 m
. Mt chiếc xe ti rng
2,8 m
, đi đúng
làn đường quy định th đi qua cổng không làm hư cổng thì chiu cao của xe không vượt
quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 4: Mt con th di chuyn t địa điểm A đến địa điểm B bằng cách qua các điểm nút (trong lưới cho
hình v) thì ch di chuyn sang phi hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như vậy xem là mt cách
đi). Biết rng nếu th di chuyển đến nút C thì b cáo ăn thịt. Hi bao nhiêu cách để th đến
được v trí B?
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Tính tng các nghim của phương trình sau:
2
2 4 2+ + = x x x
Câu 2: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
4 8 5 0+ + =x y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến vi
( )
C
song song vi với đường thng
3 4 5 0 + =xy
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
( )
1;1H
phương trình cạnh
:5 2 6 0 + =AB x y
, phương
trình cnh
:4 7 21 0+ =AC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 1/4 Mã đề 105
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
3
56
=
−−
x
y
xx
A.
1;6\=D
. B.
1; 6\=D
. C.
1;6=−D
. D.
1; 6=−D
.
Câu 2: Hàm s
2
32= + y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;
6

+


. B.
1
;
6

−


. C.
1
;
6

+


. D.
1
;
6

−


.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
có phương trình
2 5 0 + =xy
. Tìm một vectơ chỉ
phương của
d
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2; 1
.
Câu 4: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol như hình vẽ
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
2
31= + y x x
. B.
2
31= y x x
. C.
2
31= y x x
. D.
2
31= + +y x x
.
Câu 5: Tam thc
2
34 xx
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–4x
hoc
–1x
. B.
1x
hoc
4x
. C.
4 4x
. D.
x
.
Câu 6: Mt lp hc có
40
hc sinh gm
15
nam và
25
n. Giáo viên cn chn
3
hc sinh tham gia
lao động. Hi có bao nhiêu cách chn khác nhau?
A.
59280
. B.
9880
. C.
2300
. D.
455
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2 8 3 0+ + + =x y xy x y
. B.
22
2 4 5 1 0+ + =x y x y
.
C.
22
14 2 2018 0+ + + =x y x y
. D.
22
4 5 2 0+ + + =x y x y
.
Câu 8: Trong mt phng tọa độ, cho hai điểm
( ) ( )
3;0 , 0;2AB
và đường thng
:0+=d x y
. Lp
phương trình tham số của đường thng
qua
A
và song song vi
d
A.
3
=
=−
xt
yt
. B.
3
=
=+
xt
yt
. C.
3
=−
=−
xt
yt
. D.
3
=−
=+
xt
yt
.
Câu 9: Đường tròn đi qua 3 điểm
( )
1;7A
,
( )
2;6B
,
( )
5; 1C
có phương trình là
A.
22
2 4 20 0+ =x y x y
. B.
22
2 4 20 0+ + + =x y x y
.
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 2/4 Mã đề 105
C.
22
2 4 20 0+ + =x y x y
. D.
22
2 4 20 0+ + =x y x y
.
Câu 10: Cho đường thng
1
0:10 5 1+ =xyd
2
2
:
1
=+
=−
xt
d
yt
. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thẳng đã cho
A.
3 10
10
. B.
3
5
. C.
10
10
. D.
3
10
.
Câu 11: Giá tr ln nht ca hàm s
2
43= +y x x
A.
3
. B.
2
. C.
7
. D.
16
.
Câu 12: Có bao nhiêu s t nhiên chn gm
6
ch s khác nhau trong đó chữ s đầu tiên là ch s l?
A.
8400
. B.
42000
. C.
60480
. D.
33600
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s bc hai
2
41= +y x x
đồ th
( )
P
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Hàm s có h s
4=−b
.
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
và đồng biến trên khong
( )
2;+
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s
3
.
d) Đưng thng
2=−y
ct
( )
P
ti hai điểm
( ) ( )( )
; , ;
A A B B A B
A x y B x y x x
22
10. =
AB
xx
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
:( 2) ( 1) 9+ + =C x y
và hai điểm
( )
4;3A
,
( )
2; 1B
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim
A
nằm trên đường tròn
( )
C
.
b) Đim
B
nằm ngoài đường tròn
( )
C
.
c) Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
A
sao cho khong cách t tâm đường tròn đến
đường thng
d
là ln nht là
10 =xy
.
d) Giá tr ln nht ca
BM
vi
M
là điểm chuyển động trên đường tròn là
2 5 3+
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Dây truyn đỡ trên cu treo có dng Parabol
ACB
như hình vẽ. Đầu, cui của dây được gn vào
các điểm
,AB
trên mi trc
AA
BB
với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn

AB
trên nn cu
bng 200 m. Độ cao ngn nht ca dây truyn trên cu
5 m=OC
. Gi
, , , , ,
Q P H O I J
,
K
các điểm chia đoạn

AB
thành các phn bng nhau. Các thanh thẳng đứng ni nn cu vi
đáy dây truyền:
, , , , , ,
QQ PP HH OC II JJ KK
gi các dây cáp treo. Tính tổng độ dài ca
các dây cáp treo (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 3/4 Mã đề 105
Câu 2: Có một lưới ô vuông với kích thước
5 10
(hình v). Mt con c sên bò t A đến B đi theo cạnh
ca các hình vuông nh ch theo hướng t dưới lên trên hoc t trái qua phi. Có bao nhiêu cách
đểđến B mà phi đi qua C.
Câu 3: Hình v bên dưới phng mt trạm thu phát sóng đin thoại di động đặt v trí
I
có tọa độ
( )
2;1
trong mt phng to độ (đơn vị trên hai trục là km). Tính theo đường chim bay, xác định
khong cách ngn nhất để một người v trí có to độ
( )
3;4
di chuyển được ti vùng ph sóng
theo đơn vị ki--mét (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm). Biết rng trạm thu phát sóng đó
được thiết kế vi bán kính ph sóng
3
km.
Câu 4: Cng Arch ti thành ph St Louis ca M hình dng mt parabol (như hình v). Biết khong
cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43
m so vi mặt đất
(Điểm
M
) người ta th mt si dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mt
đất). V trí chạm đất của đầu si dây này cách chân cng
A
một đoạn
10
m. Tính chiu dài t
điểm cao nht ca cng đến mt đất (đơn vị: mét) (làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 3
Câu 1: Tng các nghim của phương trình sau:
2
3 9 1 2 + = x x x
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
4 8 5 0+ + =x y x y
.
Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
3 4 5 0. + =xy
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì II lp 10
Trang 4/4 Mã đề 105
Câu 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1;1 ,A
( )
3;2B
( )
7;10C
. Viết phương trình
đường thng
d
qua
A
sao cho tng khong cách t
B
C
dến
d
là ln nht.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ GK2 LỚP 10
ĐỀ 1:
PHẦN I
1.C
2.A
3.D
4.A
5.C
6.C
7.B
8.C
9.A
10.D
11.D
12.D
PHẦN II
Câu 1
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Câu 2
Sai
Sai
Sai
Sai
PHẦN III
Câu 1
1,34
Câu 2
48
Câu 3
2,83
Câu 4
630
ĐỀ 2:
PHẦN I
1.D
2.A
3.B
4.D
5.A
6.B
7.C
8.C
9.D
10.A
11.A
12.B
PHẦN II
Câu 1
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Câu 2
Sai
Sai
Đúng
Đúng
PHẦN III
Câu 1
33,3
Câu 2
1,25
Câu 3
152
Câu 4
36
ĐỀ 3:
PHẦN I
1.D
2.D
3.A
4.A
5.C
6.A
7.B
8.A
9.C
10.A
11.A
12.A
PHẦN II
Câu 1
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Câu 2
Đúng
Đúng
Sai
Sai
PHẦN III
Câu 1
6
Câu 2
37,8
Câu 3
16
Câu 4
784

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. x +1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = là x −1 A. \   1 . B. \ −  1 . C. \   1 . D. (1; +) . Câu 2:
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là A. I ( 1 − ;8) . B. I (1;0) . C. I (2; 10 − ) . D. I ( 1 − ;6) . x =1− 2t Câu 3:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là y = 2 + 3t A. a = (2;3) . B. b = (3; 2) . C. c = (3; 2 − ) . D. d = (2; 3 − ) . Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1 A. 3 − . B. 1. C. 3 . D. 13 . Câu 5:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + 2 y − 4x − 8y +1 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0 . Câu 6:
Cho tập X = 1, 2,3, 4, 
5 . Viết được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập X ? A. 30!. B. 11!. C. 5!. D. 6!. Câu 7:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới A. 2
y = −x + 2x − 3 . B. 2
y = −x + 4x − 3 . C. 2
y = x − 4x + 3 . D. 2
y = x − 2x − 3 . Câu 8:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. 2;  3 . B. (− ;
 24;+) . C. 2;4 . D. 1; 4. Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho  là đường thẳng đi qua điểm A(3; ) 1 − và có vectơ pháp tuyến n = ( 2 − )
;1 . Phương trình tổng quát của đường thẳng  là A. 2
x + y + 7 = 0 . B. 2
x + y − 7 = 0 . C. x + 2y −1 = 0 .
D. 2x y + 7 = 0 .
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 x =15 +12t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cosin góc giữa hai đường thẳng Δ : 3x + 4 y +1 = 0 và Δ :  1 2 y =1+ 5t bằng 56 33 56 33 A. − . B. − . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 1 − ;4) , B(5; 2
− ) . Phương trình đường tròn đường kính AB là 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 2) = 20 .
B. ( x − 4) + ( y − 2) = 29 . 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − ) 1 = 72 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 = 18.
Câu 12: Một hộp chứa 18 viên bi gồm 3 bi đỏ, 6 bi xanh và 9 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 2
quả bi. Có bao nhiêu cách để 2 bi được chọn khác màu? A. 72 . B. 45 . C. 153 . D. 99 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2
y = −x + 2x − 5 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tập xác định: D = .
b) Đồ thị của hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 1.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;1
− và nghịch biến trên khoảng (1;+).
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 4 − khi x =1. max Câu 2:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y −11 = 0 và đường
thẳng d : 4x − 3y + 5 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường thẳng d và đường tròn (C ) tiếp xúc.
b) Đường thẳng d cắt đường tròn (C ) theo một dây cung có độ dài bằng 1.
c) Đường thẳng song song với d và tiếp xúc với đường tròn (C ) có phương trình là:
d : 4x − 3y −10 = 0 .
d) Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc đường tròn (C ) đến đường thẳng d là bằng 10.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1:
Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ là 21, 2 Bắc, kinh độ 105,8 Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ là 16,1 Bắc, kinh độ 108, 2 Đông. Một máy bay, bay từ Nội Bài đến sân bay Đà
Nẵng. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí có vĩ độ 
x Bắc, kinh độ y  153 x = 21, 2 −  t Đông đượ 40 c tính theo công thức 
. Hỏi bay chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất 9 y =105,8+  t  5
mấy giờ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 2:
Có một chiếc cổng hình Parabol, người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng BC là 8 m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK = 21m và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là BK = 1m . Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 Câu 3:
Người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình chữ nhật nội tiếp trong một mảnh đất hình tròn đường
kính bằng 4 m (như hình vẽ). Diện tích trồng hoa lớn nhất bằng bao nhiêu? Câu 4:
Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1: Giải phương trình sau: 2 2 3x + 6x + 3 = 2x − 5x + 3 Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4 y −11 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
 : 3x − 4y − 31 = 0 . Câu 3:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua M (3; 2) cắt tia Ox
tại A và tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất.
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = 2x − 9 . 9   9   9  9  A. D = \   . B. D = − ;   . C. D = ; +   . D. D = ; +   .   2   2   2  2  Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d A. n = (2; 3 − ) . B. n = (3; 2) . C. n = (3; 2 − ) . D. n = (2;3) . Câu 3: Cho parabol ( P) 2
: y = 3x − 2x +1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ?  1 2   1 2   1 2  A. I (0; ) 1 . B. I ;   . C. I − ;   . D. I ; −   .  3 3   3 3   3 3  Câu 4:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; ) 1 − và B (2;5) là x = 2tx = 2 + tx =1 x = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t Câu 5:
Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng ngang? A. 8!. B. 8 . C. 1. D. 8 8 . Câu 6:
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2
y = x + 4x . B. 2
y = −x − 4x − 8 . C. 2
y = −x − 4x + 8 . D. 2
y = −x − 4x . Câu 7: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi x  –13 x  –1 A.  . B.  .
C. –1  x 13.
D. –13  x 1. x 1 x  13 Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2x + x − 3 là 25 − 21 − A. 3 − . B. 2 − . C. . D. . 8 8 Câu 9:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x + y − 2mx + 4 y + 5m = 0 là phương trình đường tròn. m  1 m  1
A. 1 m  4 .
B. 1 m  4 . C.  . D.  . m  4 m  4 x y
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cosin góc giữa hai đường thẳng d : 5x + y − 3 = 0 và d : + =1 1 − 5 bằng
Trang 1/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 12 12 6 A. . B. 1. C. − . D. . 13 13 13
Câu 11: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A( 1 − ) ;1 , B (3 ) ;1 ,C (1;3). A. 2 2
x + y − 2x − 2 y − 2 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x − 2 y = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 2 y + 2 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x + 2 y − 2 = 0 .
Câu 12: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ, số cách chọn 3 em học sinh đi dự đại hội
đoàn trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là A. 12102. B. 8300 . C. 6000 . D. 1200 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số bậc hai y = f ( x) = − ( x a)( x b) có đồ thị là ( P) với (a b) . Biết ( P) có đỉnh
I (1; 4) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) a + 2b =1.
b) Đường thẳng d : y = x +1 cắt ( P) tại hai điểm phân biệt.
c) f ( x)  0,x ( 1 − ;2).   7
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 1 − ;2   là .  2  4 Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 4 − ), B( 2
− ;0)và đường thẳng d : 2x − 4y +1 = 0
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Điểm ,
A B cách đều đường thẳng d .  3 
b) Tọa độ tâm của đường tròn đi qua hai điểm ,
A B và có tâm thuộc đường thẳng dI 1;   .  4 
c) Phương trình đường tròn (C ) đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d là: 2 2
4x + 4 y − 60x − 32 y −136 = 0 5 17 −17
d) Giá trị nhỏ nhất của OM với M là điểm chuyển động trên đường tròn là . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1:
Nhảy bungee là một trò chơi mạo hiểm. Trong trò chơi này, người chơi đứng ở vị trí trên cao,
thắt dây an toàn và nhảy xuống. Sợi dây này có tính đàn hồi và được tính toán chiều dài để nó
kéo người chơi lại khi gần chạm đất (hoặc mặt nước). Chiếc cầu trong dưới đây có bộ phận chống
đỡ dạng parabol. Một người muốn thực hiện một cú nhảy bungee từ giữa cầu xuống với dây an
toàn. Người này cần trang bị sợi dây an toàn dài bao nhiêu? Biết rằng chiều dài của sợi dây đó
bằng một phần ba khoảng cách từ vị trí bắt đầu nhảy đến mặt nước. (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Trang 2/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 Câu 2:
Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ A cách B khoảng 20 km, với vận tốc 4 km/giờ, biểu diễn bằng đường thẳng (d ) . Người thứ
2 đi xe đạp xuất phát từ B với vận tốc 12km/giờ, biểu diễn bằng đường thẳng (d) . Hỏi hai
người gặp nhau sau mấy giờ? Câu 3:
Một chiếc cầu được thiết kế dưới dạng 1 cung tròn (như hình vẽ)
Biết độ dài AB = 60m , chiều cao MK = 3m và MK đi qua tâm của đường tròn chứa cung AMB
. Tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB (làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 4:
Bạn Hạnh chơi game trên máy tính điện tử, máy có bốn phím di chuyển như hình vẽ bên. Mỗi
lần nhấn phím di chuyển, nhân vật trong game sẽ di chuyển theo hướng mũi tên và độ dài các
bước đi luôn bằng nhau. Có bao nhiêu cách di chuyển để nhân vật trong game trở về đúng vị trí ban đầu?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1: Giải phương trình sau: 2 2 3x + 6x + 3 = 2x − 5x + 3 Câu 2:
Cho đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường
thẳng :2x + y = 0 và tiếp xúc với d tại điểm A(1;2) .
Trang 3/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10   Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2 y − 4 = 0 và hai điểm A( ) 1 1; 4 , B 8;   .  2 
Tìm điểm M thuộc d sao cho 2 2
5MA + 2MB nhỏ nhất.
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. x + 2 Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x + x −12 A. D = − ; 2 +) \ −  4 .
B. D = −2; +) . C. D = \  4 − ;  3 . D. D =  2 − ;+) \  3 . Câu 2:
Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. (− ;  2 − ) . B. ( ; − 2) . C. ( 2; − +) . D. (2; +) . Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4x + 5 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải
vectơ pháp tuyến của đường thẳng  4 5  A. n = 4;5 . B. n = 8 − ; 1 − 0 . C. n = 4; 5 − . D. n = ; . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4    3 3  Câu 4:
Số các hoán vị của 4 phần tử là A. 24 . B. 12 . C. 4 . D. 48 . 2 2 Câu 5:
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C ) :( x + 5) + ( y − 4) = 16 . Đường tròn (C )
có tọa độ tâm I và bán kính R bằng A. I (5; 4 − ); R =16 . B. I ( 5
− ;4); R =16. C. I ( 5
− ;4); R = 4 . D. I (5; 4 − ); R = 4 . Câu 6: Cho parabol ( P) 2
: y = x + bx +1 đi qua điểm A( 1 − ;3) . Khi đó: A. b = 1 − . B. b = 1. C. b = 3 . D. b = 2 − . Câu 7:
Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng  :3x − 2y +1 = 0 là:
A. 3x − 2 y − 7 = 0 .
B. 2x + 3y + 4 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y − 3 = 0 . Câu 8:
Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 3
x + x + 2 là 25 1 25 A. . B. . C. 25 . D. . 12 3 3 x = 2 + t Câu 9:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ :10x + 5 y −1 = 0 và Δ :  . 1 2 y =1− t 3 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 5
Câu 10: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15  0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 11: Viết phương trình đường tròn có tâm A(2 ; − 5) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x − 4 y −1 = 0 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 5) = 25 .
B. ( x + 2) + ( y − 5) = 25 . 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 5) = 5 .
D. ( x + 2) + ( y − 5) = 5 .
Câu 12: Trong kho đèn trang trí đang còn 6 bóng đèn loại I, 8 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 A. 686 . B. 246 . C. 680 . D. 6460 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2
y = −x + 6x − 5 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ thị của hàm số là parabol có đỉnh I (3; 4 − ) .
b) y  0 khi x  (− ) ;1  (5; +) .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 .
d) Đường thẳng d : y = 4x m cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt khi m  4 . Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3) và C (–3 ) ;1 . Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC x + 5y −15 = 0 .  3 x = − + 2t
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t  . y = 2−3t
c) Đường thẳng AB có phương trình là 3x + 2 y + 6 = 0 .
d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M (2;3) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1:
Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên). Giả
sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 mét đi vào vị trí chính giữa miệng hầm. Biết chiều cao h
của xe tải thoả mãn a h b để có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường. Tính a + b . Câu 2:
Việc quy đổi nhiệt độ giữa đơn vị oC và đơn vị oF được xác định bởi hai mốc sau: Nước đóng
băng ở 0 oC , 32oF ; nước sôi ở 100 oC , 212 oF. Trong quy đổi đó, nếu a oC tương ứng với b oF
thì trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M ( ;
a b) thuộc đường thẳng đi qua A(0;32) và
B (100; 212) . Hỏi 100 oF tương ứng với bao nhiêu oC? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 Câu 3:
Giả sử có chiếc nhẫn đường kính 20 mm. Người thợ muốn sửa thành chiếc nhẫn vừa với ngón
tay đường kính 16 mm thì người thợ tính độ dài dây cung CD để cắt chiếc nhẫn ở hai điểm C
D rồi hàn lại (hình vẽ). Tính độ dài CD theo đơn vị mm. Câu 4:
Có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật trên bàn cờ vua 88 ?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Giải phương trình sau: ( x − ) 2 1 5x +1 = x −1 Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  đi qua điểm M ( 2
− ;2) và cắt các tia Ox,Oy
lần lượt tại các điểm ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . 2 2 Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (2 )
;1 và đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 4 . Viết
phương trình đường thẳng d qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ;
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1   1 
A. D = (0; +) .
B. D = 0; +) . C. D = ; +  . D. D = ; +   . 3   3  Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : y = 3
x + 5 . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. n = (1;3) . B. n = (3 ) ;1 . C. n = ( 3 − ) ;1 . D. n = (1; 3 − ) . Câu 3: Hàm số 2
y = −3x + 6x −1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. (− ;  +) . C. (1; +) . D. \   1 . Câu 4: Tam thức 2
x − 3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –4 hoặc x  –1.
B. x  1 hoặc x  4 .
C. –4  x  –4 . D. x  . Câu 5:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4), B ( 6 − ;0) là x y x yx yx y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 6 4 4 6 − 4 6 − 6 4 Câu 6:
Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 1
học sinh nữ đi lao động? A. 1 1 C + C . B. 1 1 C C . C. 1 1 C + C . D. 1 1 C .C . 6 9 6 15 6 15 6 9 Câu 7: Cho đường cong (C x y x y m
. Với giá trị nào của m thì (C là đường m ) m ) 2 2 : + – 8 +10 + = 0
tròn có bán kính bằng 7? A. m = 8 − . B. m = 4 . C. m = 4 − . D. m = 8 . Câu 8:
Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7,8, 9 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó. A. 120 . B. 60 . C. 256 . D. 216 . Câu 9:
Cho hai đường thẳng d : 2x − 4y − 3 = 0 và d : 3x y +17 = 0 . Tính số đo góc giữa d d . 1 2 1 2 A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
Trang 1/8 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 A. 2
y = −x + 3x − 2 . B. 2
y = x − 3x − 2 . C. 2
y = −x + 3x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 .
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x) 2
= −x − 4x + 3 trên đoạn 0;4 .
A. M = 4; m = 0 .
B. M = 29; m = 0 .
C. M = 3; m = −29 . D. M = 4; m = 3 .
Câu 12: Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: (C ) 2 2
: x + y − 2x − 2 y − 2 = 0. Trong mặt phẳng Oxy
cho đường thẳng : x − 2 y + 3 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm I (3;− 2) và tiếp xúc với  . 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y − 2) = 20 .
B. ( x − 3) + ( y + 2) = 20 . 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 2) = 10 .
D. ( x + 3) + ( y − 2) = 10 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c ( P) có đồ thị như hình vẽ:
a) ( P) có tung độ đỉnh bằng 2 .
b) ( P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu.
c) y  2 x  0 .  1 − 
d) ( P) đi qua điểm M 3;   .  4  Câu 2:
Cho đường tròn (C) x + ( y + )2 2 : 1
= 5 và đường thẳng  : x + 2y − 3 = 0 . Gọi d :ax + by + c = 0
là đường thẳng song song với  và là tiếp tuyến của (C) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) d có hệ số góc k = 2 . a 1 b) = . c 7
c) Khoảng cách giữa d và  bằng 10 . 2 2
d) d cắt đường tròn (C) : ( x − 2) + ( y + 2) = 6 tại 2 điểm ,
A B . Diện tích IAB bằng 5 với
I là tâm của đường tròn (C) .
Trang 2/8 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1:
Cho hàm số f ( x) 2
= mx − 4x −1 , với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên của m( 2 − 0;23)
để f ( x)  0 với mọi x ? Câu 2:
Trong một khu vực nội đô Thành Phố Hà Nội, ta chọn hệ trục toạ độ Oxy là hai xa lộ vuông góc
với nhau tại tâm O của một ngã tư và mỗi đơn vị độ dài trên trục tương ứng là 1km. Đại học Bách
Khoa Hà Nội ở toạ độ T (2; 4) . Một người đang chạy chiếc xe Taxi trên đường Nguyễn Trãi có
dạng là phương trình đường thẳng  : 3x + 4 y − 2 = 0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa người
đó và Đại học Bách Khoa để người đó xác định được vị trí tối ưu nhất. Câu 3:
Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8, 4 m và cao 4, 2 m . Một chiếc xe tải rộng 2,8 m , đi đúng
làn đường quy định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt
quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)? Câu 4:
Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng cách qua các điểm nút (trong lưới cho
ở hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như vậy xem là một cách
đi). Biết rằng nếu thỏ di chuyển đến nút C thì bị cáo ăn thịt. Hỏi có bao nhiêu cách để thỏ đến được vị trí B?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Tính tổng các nghiệm của phương trình sau: 2 x + 2x + 4 = 2 − x Câu 2:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
x + y − 4x + 8 y − 5 = 0 . Viết
phương trình tiếp tuyến với (C) song song với với đường thẳng 3x − 4y + 5 = 0 . Câu 3:
Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; )
1 và phương trình cạnh AB : 5x − 2 y + 6 = 0 , phương
trình cạnh AC : 4x + 7 y − 21 = 0 . Viết phương trình cạnh BC .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/8 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 3 − x Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \  1 − ;  6 . B. D = \ 1; −  6 . C. D =  1 − ;  6 .
D. D = 1; −  6 . Câu 2: Hàm số 2 y = 3
x + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1   1  A. − ; +   . B. − ;  −   . C. ; +   . D. ; −   .  6   6   6   6  Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y + 5 = 0 . Tìm một vectơ chỉ phương của d A. (1; −2) . B. (2; ) 1 . C. (1; 2) . D. (2; − ) 1 . Câu 4:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2
y = x + 3x −1 . B. 2
y = x − 3x −1. C. 2
y = −x − 3x −1. D. 2
y = −x + 3x +1 . Câu 5: Tam thức 2
x − 3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –4 hoặc x  –1.
B. x  1 hoặc x  4 . C. –4  x  –4 . D. x  . Câu 6:
Một lớp học có 40 học sinh gồm 15 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham gia
lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 59280. B. 9880 . C. 2300 . D. 455 . Câu 7:
Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y − 4xy + 2x + 8 y − 3 = 0 . B. 2 2
x + 2 y − 4x + 5 y −1 = 0 . C. 2 2
x + y −14x + 2 y + 2018 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x + 5 y + 2 = 0 . Câu 8:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(3;0), B (0; 2) và đường thẳng d : x + y = 0 . Lập
phương trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d x = tx = tx = −tx = −t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3− ty = 3+ ty = 3− ty = 3+ t Câu 9:
Đường tròn đi qua 3 điểm A(1;7) , B( 2 − ;6) , C (5; ) 1 − có phương trình là A. 2 2
x + y − 2x − 4 y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4 y − 20 = 0 .
Trang 1/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 C. 2 2
x + y − 2x + 4 y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x − 4 y − 20 = 0 . x = 2 + t
Câu 10: Cho đường thẳng d :10x + 5 y −1 = 0 và d : 
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai 1 2  y =1− t đường thẳng đã cho 3 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 10
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = −x − 4x + 3 là A. 3 . B. 2 − . C. 7 . D. 16 .
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6 chữ số khác nhau trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? A. 8400 . B. 42000 . C. 60480 . D. 33600 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 4x +1 có đồ thị ( P) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Hàm số có hệ số b = 4 − .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
− 2) và đồng biến trên khoảng (2;+) .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 − .
d) Đường thẳng y = −2 cắt ( P) tại hai điểm A( x ; y ), B ( x ; y )( x x và 2 2 xx = 10. − A A B B A B ) A B Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) 2 2
: (x + 2) + ( y −1) = 9 và hai điểm A( 4 − ;3) , B (2; ) 1
− . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điểm A nằm trên đường tròn (C ) .
b) Điểm B nằm ngoài đường tròn (C ) .
c) Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ tâm đường tròn đến
đường thẳng d là lớn nhất là x y −1 = 0 .
d) Giá trị lớn nhất của BM với M là điểm chuyển động trên đường tròn là 2 5 + 3.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1:
Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm ,
A B trên mỗi trục  AA và 
BB với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn  A B trên nền cầu
bằng 200 m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC = 5 m . Gọi Q ,
P , H ,O, I , J , K
là các điểm chia đoạn  A
B thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với
đáy dây truyền: QQ , PP , HH ,OC, II , JJ , KK gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của
các dây cáp treo (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Trang 2/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 Câu 2:
Có một lưới ô vuông với kích thước 510 (hình vẽ). Một con ốc sên bò từ A đến B đi theo cạnh
của các hình vuông nhỏ chỉ theo hướng từ dưới lên trên hoặc từ trái qua phải. Có bao nhiêu cách
để nó đến B mà phải đi qua C. Câu 3:
Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ (−2; )
1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là km). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ (−3; 4) di chuyển được tới vùng phủ sóng
theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó
được thiết kế với bán kính phủ sóng 3 km. y Trạm phát sóng I 1 2 O 1 x Câu 4:
Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (như hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất
(Điểm M ) người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mặt
đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m. Tính chiều dài từ
điểm cao nhất của cổng đến mặt đất (đơn vị: mét) (làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 3 Câu 1:
Tổng các nghiệm của phương trình sau: 2
3x − 9x +1 = x − 2 Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
x + y − 4x + 8 y − 5 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 3x − 4 y + 5 = 0.
Trang 3/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì II lớp 10 Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; )
1 , B (3; 2) và C (7;10) . Viết phương trình
đường thẳng d qua A sao cho tổng khoảng cách từ B C dến d là lớn nhất.
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 105
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ GK2 LỚP 10 ĐỀ 1: PHẦN I 1.C 2.A 3.D 4.A 5.C 6.C 7.B 8.C 9.A 10.D 11.D 12.D PHẦN II Câu 1 Đúng Đúng Sai Đúng Câu 2 Sai Sai Sai Sai PHẦN III Câu 1 1,34 Câu 2 48 Câu 3 2,83 Câu 4 630 ĐỀ 2: PHẦN I 1.D 2.A 3.B 4.D 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.A 11.A 12.B PHẦN II Câu 1 Sai Đúng Đúng Đúng Câu 2 Sai Sai Đúng Đúng PHẦN III Câu 1 33,3 Câu 2 1,25 Câu 3 152 Câu 4 36 ĐỀ 3: PHẦN I 1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A 11.A 12.A PHẦN II Câu 1 Sai Đúng Sai Đúng Câu 2 Đúng Đúng Sai Sai PHẦN III Câu 1 6 Câu 2 37,8 Câu 3 16 Câu 4 784