10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 394 trang, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm

BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 1
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 4 câu (30%)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
m số lượng
giác và phương
trình lượng
giác
Góc lượng giác. Số đo của góc
lượng giác
1
10%
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
1
Phương trình lượng giác bản
2
2
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số tăng. Dãy số
giảm
2 1
23%
Cấp số cộng. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng
2 1
Cấp số nhân. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
nhân
2 1 1
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy số. Phép toán
giới hạn dãy số. Tổng của một
cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 1
31%
Giới hạn của hàm số. Phép toán
giới hạn hàm số
1 1 1 1
Hàm số liên tục
2
4
Quan hệ song
song
trong không
gian
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian
2 1 1 1
36%
Hai đường thẳng song song
1
1
Đường thẳng mặt phẳng
song song
1 2
Hai mt phẳng song song
1
1
Phép chiếu song song
1
1
6
TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC Đ
20
0
10
2
5
1
0
100%
7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MỨC ĐỘ
40
35
20
5
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT Đơn v kiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Góc ng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim
bn v góc ng giác: khái
nim góc ng giác; s đo ca
góc lưng giác; h thc Chasles
cho các góc ng giác; đưng
tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá
tr ng giác ca mt góc ng
giác.
1
2 m sng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc c khái nim
về m s chn,m s l, hàm
s tun hoàn.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiu:
Gii thích đưc: tp xác đnh;
tập giá tr; nh cht chn, l; nh
tun hoàn; chu kì; khong đng
biến, nghch biến ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x dựa vào đ th.
1
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc
nghim ca phương trình ng
giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bng cách vn dng đ
th hàm s ng giác tương
ng.
2
Dãy s Nhn biết:
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhn biết đưc dãy s hữu
hạn, dãy s vô hn.
Nhn biết đưc tính cht tăng,
gim, b chn ca dãy s trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy s
bằng lit các s hạng; bng
công thc tng quát; bng h
thc truy hi; bng cách mô tả.
2
1
Cp scng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s cng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hạng
đầu tiên ca cp s cng.
2
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Cp snhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác
định s hạng tng quát ca cp
s nhân.
2
1
1
Gii hn ca dãy s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn ca dãy số.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii
hạn cơ bn như:
( )
*
1
lim 0 ;
k
n
k
n
→+∞
=
lim 0
→+∞
=
n
n
q
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
(
)
| | 1;q
<
lim
→+∞
=
n
cc
với c
là hng số.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán
gii hn dãy s để tìm gii hn
ca mt s y s đơn gin (ví
dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp s
nhân i hn vn dng
đưc kết qu đó đ gii quyết
mt s tình hung thc tin gi
định hoc liên quan đến thc
tin.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii hn ca hàm
s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn hu hn ca hàm s, gii
hạn hu hn mt phía ca hàm
s tại mt đim.
Thông hiu:
t đưc mt s gii hn
hữu hn ca hàm s tại cc
bn như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c hng s k
là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn
cực (một phía) ca hàm s tại
mt đim bn như:
1
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn
hàm s bằng cách vn dng các
phép toán trên gii hn hàm số.
m sliên tc
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên
tục ti mt đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc
ca tng, hiu, tích, thương ca
hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc
ca mt s hàm cp bn
(như hàm đa thc, hàm phân
2
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thc, hàm căn thc, hàm ng
giác) trên tp xác đnh ca
chúng.
Đưng thng
mt phng trong
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h
liên thuc cơ bản gia đim,
đưng thng, mt phng trong
không gian.
Nhn biết đưc hình chóp,
hình t din.
Thông hiu:
t đưc ba cách xác đnh
mt phng (qua ba đim không
thng ng; qua mt đưng
thng và mt đim không thuc
đưng thng đó; qua hai đưng
2
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thng ct nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca
hai mt phng; giao đim ca
đưng thng và mt phng.
Vn dng đưc các tính cht
về giao tuyến ca hai mt phng;
giao đim ca đưng thng
mt phng vào gii bài tp.
Hai đưng thng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi
ca hai đưng thng trong
không gian: hai đưng thng
trùng nhau, song song, ct nhau,
chéo nhau trong không gian.
Thông hiu:
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii thích đưc tính cht
bản v hai đưng thng song
song trong không gian.
1
Đưng thng
mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng
song song vi mt phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
đưng thng song song vi mt
phng.
Gii thích đưc tính cht
bản v đưng thng song song
với mt phng.
1
2
Hai mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
song song trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
hai mt phng song song.
Gii thích đưc tính cht
bản v hai mt phng song song.
Gii thích đưc định Thalès
trong không gian.
Gii thích đưc tính cht
bản ca lăng tr hình hp.
1
Phép chiếu song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim và
các tính cht bn v phép
chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đđánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
đim, mt đon thng, mt tam
giác, mt đưng tròn qua mt
phép chiếu song song.
V đưc hình biu din ca
mt s nh khi đơn gin.
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho góc hình học
uOv
có số đo bằng
30°
(tham khảo hình vẽ)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
=−° , 60Ou Ov
. B.
( )
= ° , 30Ou Ov
.
C.
( )
= ° , 90Ou Ov
. D.
( )
=−° , 30Ou Ov
.
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
tan=yx
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sin=yx
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cot=yx
là hàm số chẵn.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
1
sin
=y
x
A.
{ }
\0= D
. B.
{ }
\ 2|= D kk
π
.
C.
{ }
\|= D kk
π
. D.
{ }
\ 0;= D
π
.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
sin 1= x
A.
2|
2

=+∈


S kk
π
π
. B.
2|
2

=−+


S kk
π
π
.
C.
{ }
2|= Sk k
π
. D.
{ }
2|=+∈S kk
ππ
.
Câu 5. Trên khoảng
33
;
22



ππ
, đồ thị hàm số
cos=yx
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; .... B.
11 1 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
−−
.
C. 1; 3; 5; 7; 9; …. D.
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
n
u
biết
52= +
n
un
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
Câu 8. Cho dãy số
(
)
n
u
, biết
( )
2
1=−⋅
n
n
n
u
n
. Tìm số hạng
3
u
.
A.
3
8
3
= u
. B.
3
2=u
. C.
3
2= u
D.
3
8
3
=u
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
+
=
= +
nn
u
uu
với
0
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó
lần lượt là những số nào dưới đây?
A.
1; 2; 5
. B.
1; 3; 7
. C.
1; 4; 7
. D.
4;7;10
.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào kng phải là cấp số cộng?
A.
13579
;;;;
22222
. B.
1;1;1;1;1
.
C.
8; 6; 4; 2;0
−−−−
. D.
3;1;1;2;4−−
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
16
3; 27=−=uu
. Tính công sai
d
.
A.
7=d
. B.
5=
d
. C.
8=d
. D.
6
=
d
.
Câu 12. Cho dãy số
( )
n
u
một cấp số cộng
1
3=u
công sai
4=d
. Biết tổng
n
số
hạng đầu tiền của dãy số
( )
n
u
253=
n
S
. Tìm
n
.
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3=
u
2
6= u
. Công bội
q
của cấp số nhân là
A.
2
. B.
2
. C.
9
. D.
9
.
Câu 14. Dãy nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 1;1; 1−−
. B.
1; 3; 9;10
.
C.
1;0;0;0
. D.
32;16;8;4
.
Câu 15. Cho cấp số nhân
( )
n
u
4
108= u
5
324=
u
. Khi đó, số hạng đầu
1
u
và công
bội
q
A.
1
3; 5= = uq
. B.
1
3; 5=−=uq
.
C.
1
4; 3
= =
uq
. D.
1
4; 3
=−=uq
.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là số
a
(hay
n
u
dần tới
a
) khi
+∞n
, nếu
( )
lim 0
→+∞
−=
n
n
ua
.
B. Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là 0 khi
n
dần tới vô cực, nếu
n
u
có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số
(
)
n
u
giới hạn là
+∞
nếu
n
u
thể nhhơn một số dương bất kì, kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là
−∞
khi
+∞n
nếu
n
u
có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 17. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng
−∞
?
A.
1
lim
2
n
n+∞



. B.
2
1
lim
n
n
→+∞
. C.
3
lim
n
n
→+∞
. D.
( )
2
lim
n
n
→+∞
.
Câu 18. m
2
2
2020
lim
2021
n
nn
n
→+∞
+
.
A.
2021
. B.
2022
. C.
4041
. D.
2020
.
Câu 19. Cho
( )
( )
00
lim ; lim
xx xx
f x L gx M
→→
= =
, với
,ML
. Chọn khẳng định sai.
A.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
−=


. B.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx LM
⋅=


.
C.
( )
( )
0
lim
xx
fx
L
gx M
=
. D.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
+=+


.
Câu 20. Tính giới hạn
23
lim
42
x
x
L
x
→−∞
=
−+
.
A.
1L =
. B.
1
2
L =
. C.
1
2
L =
. D.
3
4
L =
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
2
1
1
1
22 1
x
khi x
fx
x
x khi x
+
<
=
−≥
. Khi đó
( )
1
lim
x
fx
A.
+∞
. B.
2
. C.
4
. D.
−∞
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên một khoảng
K
chứa
0
x
. Hàm số
( )
fx
liên
tục tại
0
x
khi và chỉ khi.
A.
( )
( )
0
0
lim
+
=
xx
fx fx
. B.
( ) ( )
00
lim lim
+−
→→
=
xx xx
fx fx
.
C.
( )
( )
0
0
lim
=
xx
fx fx
. D.
( )
( )
0
0
lim
=
xx
fx fx
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
2
2
1
56
x
fx
xx
+
=
++
. Khi đó hàm số
( )
y fx=
liên tục trên các khoảng
nào sau đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
2;3
.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 25. Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một tứ diện?
A. (I), (II), (IV). B. (I), (II), (III), (IV).
C. (I), (III). D. (I), (II), (III).
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,,MNKE
lần lượt là trung điểm của
,,,SA SB SC BC
.
Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
, ,,M K AC
. B.
, ,,M N AC
.
C.
,,,M NKC
. D.
,,,MNKE
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của
AD
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
D.
SD
.
Câu 28. Cho hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt
phẳng thì hai đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau.
C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 29. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 30. Cho mặt phẳng
( )
α
đường thẳng
d
không nằm trong mặt phẳng
( )
α
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
(
)
//d
α
thì trong
(
)
α
tồn tại đường thẳng
a
sao cho
//ad
.
B. Nếu
( )
//d
α
và đường thẳng
( )
b
α
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
//dc
α
thì
( )
//d
α
.
D. Nếu
( )
dA
α
∩=
và đường thẳng
( )
d
α
thì
d
d
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
và
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
.
C.
( )
//MN SCD
. D.
(
)
//MN SBC
.
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABD
,
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MG BCD
. B.
( )
//MG ACD
.
C.
( )
//
MG ABD
. D.
( )
//
MG ABC
.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( ) ( )
,ab
αβ
⊂⊂
thì
//ab
.
B. Nếu
( )
//a
α
( )
//b
β
thì
//ab
.
C. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( )
a
α
thì
( )
//a
β
.
D. Nếu
//ab
( ) ( )
,ab
αβ
⊂⊂
thì
( ) ( )
//
αβ
.
Câu 34. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của
AD
. Hình chiếu song song của điểm
M
theo phương
AC
lên mặt phẳng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm của
CD
.
C. Trung điểm của
BD
. D. Trọng tâm tam giác
BCD
.
II. Tlun (3 đim)
Bài 1. (0,5 đim) Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
2
u
=
1
1
3
nn
uu
+
=
. Chng minh
( )
n
u
là mt cp
s nhân và tìm s hạng
3
u
.
Bài 2. (1 đim) Tính các gii hn sau:
a)
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
; b)
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
.
Bài 3. (1 đim) Cho t din
ABCD
, trên
AC
và
AD
ly hai đim
,MN
sao cho
MN
không song song vi
CD
. Gi
O
là đim bên trong tam giác
BCD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
OMN
( )
BCD
.
b) Tìm giao đim ca
BC
với
( )
OMN
.
Bài 4. (0,5 đim) Bạn A th qu bóng cao su t độ cao
10
m theo phương thng đng. Mi
khi chm đt li ny lên theo phương thng đng đ cao bng
3
4
độ cao trưc đó.
Tính tng quãng đưng bóng đi đưc đến khi bóng dng hn.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B
2. C
3. C
4. B
5. A
6. C
7. A
8. A
9. C
10. D
11. D
12. B
13. B
14. B
15. D
16. A
17. D
18. D
19. C
20. C
21. A
22. D
23. B
24. C
25. A
26. A
27. B
28. A
29. B
30. B
31. A
32. B
33. C
34. B
35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Cho góc hình học
uOv
có số đo bằng
30°
(tham khảo hình vẽ)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
=−° , 60Ou Ov
. B.
( )
= °
, 30
Ou Ov
.
C.
( )
= ° , 90Ou Ov
. D.
( )
=−° , 30Ou Ov
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
= ° ; 30Ou Ov
.
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
tan=yx
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sin=yx
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cot
=yx
là hàm số chẵn.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có hàm số
sin=yx
là hàm số lẻ.
Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn.
Hàm số
tan=yx
là hàm số lẻ.
Hàm số
cot=yx
là hàm số lẻ.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
1
sin
=y
x
A.
{ }
\0= D
. B.
{
}
\ 2|
=

D kk
π
.
C.
{ }
\|= D kk
π
. D.
{ }
\ 0;= D
π
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
m s
1
sin
=y
x
xác định khi và chỉ khi
sin 0 ,≠⇔ x xkk
π
.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
sin 1= x
A.
2|
2

=+∈


S kk
π
π
. B.
2|
2

=−+


S kk
π
π
.
C.
{ }
2|=
Sk k
π
. D.
{
}
2|=+∈
S kk
ππ
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
sin 1= x
2,
2
⇔= +
x kk
π
π
.
Câu 5. Trên khoảng
33
;
22



ππ
, đồ thị hàm số
cos=yx
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Quan sát đ th hàm s
cos=yx
Ta nhn thy trên khoảng
33
;
22



ππ
, đồ thị hàm số
cos=yx
cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 6. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; .... B.
11 1 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
−−
.
C. 1; 3; 5; 7; 9; …. D.
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1; …đây là dãy không đi nên không tăng không gim. Loi A.
Xét đáp án B:
11 1 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
−−
123
><uuu
nên loại B.
Xét đáp án C: 1; 3; 5; 7; 9; … có
*
1
,
nn
uun
+
<∈
nên đây là dãy tăng. Chọn C.
Xét đáp án D:
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
123
... ...> > >> >
n
uuu u
. Loại D.
Câu 7. Cho dãy số
( )
n
u
biết
52= +
n
un
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số vừa tăng vừa giảm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
1
5 12 5 2
+
= ++− +
nn
uu n n
5 7 5 2 0, *= + + > ∀∈nn n
.
Vy
( )
n
u
là dãy số tăng.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
2
1=−⋅
n
n
n
u
n
. Tìm số hạng
3
u
.
A.
3
8
3
= u
. B.
3
2=u
. C.
3
2= u
. D.
3
8
3
=u
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
3
3
3
28
1
33
=−⋅=u
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
+
=
= +
nn
u
uu
với
0n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần
lượt là những số nào dưới đây?
A.
1; 2; 5
. B.
1; 3; 7
. C.
1; 4; 7
. D.
4;7;10
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
1
1=u
;
21
313 4= +=+=uu
;
32
3437= +=+=uu
.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào kng phải là cấp số cộng?
A.
13579
;;;;
22222
. B.
1;1;1;1;1
.
C.
8; 6; 4; 2;0−−−−
. D.
3;1;1;2;4−−
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án A: Là cp s cng vi
1
1
;1
2
= =ud
.
Đáp án B: Là cp s cng vi
1
1; 0= =ud
.
Đáp án C: Là cp s cng vi
1
8; 2=−=ud
.
Đáp án D: Không là cp s cng vì
(
) ( )
21 43
2; 1= +− = +−
uu uu
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
16
3; 27=−=uu
. Tính công sai
d
.
A.
7=d
. B.
5
=d
. C.
8=d
. D.
6=d
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
( )
n
u
là cấp số cộng nên
61
5= +uu d
27 3 5 =−+d
6
⇔=d
.
Câu 12. Cho dãy số
( )
n
u
một cấp số cộng
1
3=u
công sai
4=d
. Biết tổng
n
số
hạng đầu tiền của dãy số
(
)
n
u
253=
n
S
. Tìm
n
.
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
1
21
2
+−


=
n
u n dn
S
( )
23 1 4
253
2
⋅+


⇔=
nn
(
)
4 2 506⇔+=nn
2
4 2 506 0 +− =nn
11⇔=n
(thỏa mãn) hoc
23
2
=
n
(loại).
Vy
11=n
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3=u
2
6
=
u
. Công bội
q
của cấp số nhân là
A.
2
. B.
2
. C.
9
. D.
9
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
2
1
6
2
3
= = =
u
q
u
.
Câu 14. Dãy nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 1;1; 1−−
. B.
1; 3; 9;10
.
C.
1;0;0;0
. D.
32;16;8;4
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án A là cp s nhân vi
1
= q
.
Đáp án B không phi là cp s nhân.
Đáp án C là cp s nhân vi
0
=q
.
Đáp án D là cp s nhân vi
1
2
=q
.
Câu 15. Cho cấp số nhân
( )
n
u
4
108= u
5
324= u
. Khi đó, số hạng đầu
1
u
công
bội
q
A.
1
3; 5= = uq
. B.
1
3; 5=−=uq
.
C.
1
4; 3
= = uq
. D.
1
4; 3=−=uq
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
5
4
324
3
108
= = =
u
q
u
.
3
41
=
u uq
3
1
108 3⇔− = u
1
4⇔=u
.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là số
a
(hay
n
u
dần tới
a
) khi
+∞n
, nếu
( )
lim 0
→+∞
−=
n
n
ua
.
B. Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là 0 khi
n
dần tới vô cực, nếu
n
u
có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số
( )
n
u
giới hạn là
+∞
nếu
n
u
thể nhhơn một số dương bất kì, kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số
( )
n
u
có giới hạn là
−∞
khi
+∞n
nếu
n
u
có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Theo đnh nghĩa gii hn ta chn đáp án A.
Câu 17. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng
−∞
?
A.
1
lim
2
n
n+∞



. B.
2
1
lim
n
n
→+∞
. C.
3
lim
n
n
→+∞
. D.
( )
2
lim
n
n
→+∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
1
lim 0
2
n
n
→+∞

=


;
2
1
lim
n
n
→+∞
= +∞
;
3
lim
n
n
→+∞
=
;
(
)
2
2
lim lim
nn
nn
→+∞ →+∞
= = −∞
.
Câu 18. m
2
2
2020
lim
2021
n
nn
n
→+∞
+
.
A.
2021
. B.
2022
. C.
4041
. D.
2020
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
2
2
2020
lim
2021
n
nn
n
→+∞
+
2
2
1
1
lim 2020
2020
lim 2020
2021
2021
1
lim 1
n
n
n
n
n
n
n
→+∞
→+∞
→+∞



= = =

+
+


.
1
lim 0
n
n
→+∞
=
;
2
2021
lim 0
n
n
→+∞
=
.
Câu 19. Cho
( ) ( )
00
lim ; lim
xx xx
f x L gx M
→→
= =
, với
,ML
. Chọn khẳng định sai.
A.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
−=


. B.
( )
(
)
0
lim
xx
f x gx LM
⋅=


.
C.
( )
( )
0
lim
xx
fx
L
gx M
=
. D.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
+=+


.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Đối với hàm phân thức thì điều kiện mẫu thức khác 0 tức là
0M
.
Câu 20. Tính giới hạn
23
lim
42
x
x
L
x
→−∞
=
−+
.
A.
1
L =
. B.
1
2
L =
. C.
1
2
L =
. D.
3
4
L =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
23
lim
42
x
x
L
x
→−∞
=
−+
3
2
21
lim
2
42
4
x
x
x
→−∞
= = =
−+
.
32
lim 0; lim 0
xx
xx
→−∞ →−∞
= =
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
2
1
1
1
22 1
x
khi x
fx
x
x khi x
+
<
=
−≥
. Khi đó
( )
1
lim
x
fx
A.
+∞
. B.
2
. C.
4
. D.
−∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
2
1
lim 1 2
x
x
+=
( )
1
lim 1 0
x
x
−=
1x
nên
10x−>
.
Do đó
( )
2
11
1
lim lim
1
xx
x
fx
x
−−
→→
+
= = +∞
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên một khoảng
K
chứa
0
x
. Hàm số
( )
fx
liên
tục tại
0
x
khi và chỉ khi.
A.
( )
( )
0
0
lim
+
=
xx
fx fx
. B.
( ) ( )
00
lim lim
+−
→→
=
xx xx
fx fx
.
C.
( )
( )
0
0
lim
=
xx
fx fx
. D.
( )
( )
0
0
lim
=
xx
fx fx
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Theo đnh nghĩa hàm s liên tc ti 1 đim khi và ch khi
( )
( )
0
0
lim
=
xx
fx fx
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
2
2
1
56
x
fx
xx
+
=
++
. Khi đó hàm số
( )
y fx=
liên tục trên các khoảng
nào sau đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
4;3
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
m s có nghĩa khi
2
2
5 60
3
x
xx
x
≠−
+ +≠
≠−
.
Do đó hàm s liên tc trên các khong
( ) ( ) ( )
;3; 3;2; 2;−∞ +∞
.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C đúng hai đưng thng chéo nhau hai đưng thng không cùng nm trong mt
mt phng nên chúng không có đim chung.
Câu 25. Trong các hình vẽ sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một tứ diện?
A. (I), (II), (IV). B. (I), (II), (III), (IV).
C. (I), (III). D. (I), (II), (III).
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Hình (III) không phi là hình biu din t din.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,,MNKE
lần lượt là trung điểm của
,,,SA SB SC BC
.
Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
, ,,M K AC
. B.
, ,,M N AC
.
C.
,,,M NKC
. D.
,,,MNKE
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta thy
,MK
cùng thuc mt phng
( )
SAC
nên 4 đim
, ,,M K AC
đồng phẳng.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của
AD
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
D.
SD
.
Hướng dn giải
K
E
N
M
A
C
B
S
Đáp án đúng là: B
Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
. Khi đó
O MN AC=
.
Vy
( ) (
)
SMN SAC SO∩=
.
Câu 28. Cho hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt
phẳng thì hai đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau.
C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 29. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
.
Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Gi
M
trung đim ca
BD
N
trung đim ca
BC
. Suy ra
MN
đưng trung bình
ca tam giác
BCD
.
Xét tam giác
BCD
, có
MN
là đưng trung bình nên
//MN CD
.
I
là trng tâm ca tam giác
ABD
nên
2
3
AI
AM
=
.
J
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
2
3
AJ
AN
=
.
2
3
AI AJ
AM AN
= =
nên
//
IJ MN
//MN CD
nên
//
IJ CD
.
Câu 30. Cho mặt phẳng
( )
α
đường thẳng
d
không nằm trong mặt phẳng
( )
α
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
( )
//d
α
thì trong
(
)
α
tồn tại đường thẳng
a
sao cho
//ad
.
B. Nếu
(
)
//
d
α
và đường thẳng
( )
b
α
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
//dc
α
thì
(
)
//
d
α
.
D. Nếu
( )
dA
α
∩=
và đường thẳng
(
)
d
α
thì
d
d
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Nếu
( )
//d
α
thì tồn tại đường thẳng
( )
b
α
sao cho
//
bd
.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
và
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
.
C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
nên
MN
đường trung bình của tam
giác
SAC
.
N
M
C
D
A
B
S
Do đó
//MN AC
( )
AC ABCD
nên
( )
//MN ABCD
.
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABD
,
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MG BCD
. B.
( )
//MG ACD
.
C.
( )
//MG ABD
. D.
( )
//MG ABC
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Gi
J
là trung đim ca
AD
.
G
là trng tâm tam giác
ABD
nên
2
3
BG
BJ
=
.
2MB MC=
nên
2
3
BM
BC
=
. Do đó
2
3
BG BM
BJ BC
= =
, suy ra
//MG CJ
.
( )
CJ ACD
nên
( )
//MG ACD
.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( ) ( )
,ab
αβ
⊂⊂
thì
//ab
.
B. Nếu
( )
//a
α
( )
//b
β
thì
//ab
.
C. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( )
a
α
thì
(
)
//a
β
.
D. Nếu
//ab
( ) ( )
,ab
αβ
⊂⊂
thì
( ) ( )
//
αβ
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
( ) ( )
//
αβ
nên
(
)
α
(
)
β
không có điểm chung.
G
J
B
D
C
A
M
( )
a
α
nên
a
( )
β
không có điểm chung. Vậy
(
)
//a
β
.
Câu 34. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
//AB D C
′′
AB D C
′′
=
(do chúng cùng song song và bng
CD
).
Do đó
ABC D
′′
là hình bình hành, suy ra
//
BC AD
′′
( )
AD AB D
′′
nên
( )
// .BC AB D
′′
//AD B C
′′
AD B C
′′
=
(do chúng cùng song song và bng
BC
)
Do đó
ADC B
′′
là hình bình hành, suy ra
//
AB DC
′′
( )
AB AB D
′′
nên
(
)
// .DC AB D
′′
( )
//
BC AB D
′′
( )
//DC AB D
′′
nên
( ) ( )
//AB D BC D
′′
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của
AD
. Hình chiếu song song của điểm
M
theo phương
AC
lên mặt phẳng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm của
CD
.
C. Trung điểm của
BD
. D. Trọng tâm tam giác
BCD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
B
C
D
D'
B'
C'
A'
A
Gi
N
là trung đim ca
CD
.
M
trung điểm của
AD
N
trung đim ca
CD
nên
MN
đưng trung nh ca
tam giác
ADC
nên
//MN AC
.
Do đó hình chiếu song song của điểm
M
theo phương
AC
lên mặt phẳng
(
)
BCD
là điểm
N
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (0,5 đim) Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
2u =
1
1
3
nn
uu
+
=
. Chng minh
( )
n
u
là mt cp
s nhân và tìm s hạng
3
u
.
Hướng dn giải
Ta có
1
1
3
nn
uu
+
=
1
1
3
n
n
u
u
+
⇒=
là mt s không đi nên
( )
n
u
là mt cp s nhân vi công bi
1
3
q =
.
Do đó
2
2
31
12
2
39
u uq

==⋅=


.
Bài 2. (1 đim) Tính các gii hn sau
a)
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
b)
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
Hướng dn giải
a)
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
( )
( )
( )( )
2
2
2 24
lim
22
x
x xx
xx
++
=
−+
2
2
2 4 12
lim 3
24
x
xx
x
++
= = =
+
.
N
M
A
C
D
B
b)
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
( )
2
1
1
lim
11
x
xx
xx
+
=
+−
( )
( )
1
1
lim
11 1
x
xx
xx
+
=
−−−
1
lim 1
11
x
x
x
+
= =
−−
.
Bài 3. (1 đim) Cho t din
ABCD
, trên
AC
và
AD
ly hai đim
,
MN
sao cho
MN
không song song vi
CD
. Gi
O
là đim bên trong tam giác
BCD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
OMN
( )
BCD
.
b) Tìm giao đim ca
BC
với
( )
OMN
.
Hướng dn giải
a) Trong mt phng
(
)
ACD
MN
không song song vi
CD
nên
MN CD E∩=
.
,OE
là hai đim chung ca hai mt phng
( )
OMN
( )
BCD
nên
( ) ( )
OMN BCD OE∩=
.
b) Trong mt phng
( )
BCD
, gi s
OE BC K∩=
.
( )
K BC
K OE OMN
∈⊂
nên
(
)
K BC OMN=
.
Bài 4. (0,5 đim) Bạn A th qu bóng cao su t độ cao
10
m theo phương thng đng. Mi
khi chm đt li ny lên theo phương thng đng đ cao bng
3
4
độ cao trưc đó.
Tính tng quãng đưng bóng đi đưc đến khi bóng dng hn.
Hướng dn giải
Các quãng đưng khi bóng đi xung to thành mt cp s nhân lùi vô hn có
1
10u =
3
4
q =
.
K
E
A
C
D
B
O
M
N
Tng các quãng đưng khi bóng đi xung là
1
1
u
S
q
=
10
3
1
4
=
40=
.
Tng quãng đưng bóng đi đưc đến khi bóng dng hn
2 10 70S −=
(m).
-----HẾT-----
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 2
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 4 câu (30%)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
m số lượng
giác và phương
trình lượng
giác
Góc lượng giác. Số đo của góc
lượng giác
1
10%
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
1
Phương trình lượng giác cơ bản
2
2
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số tăng. Dãy số
giảm
2 1
23%
Cấp số cộng. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng
2 1
Cấp số nhân. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
nhân
2 1 1
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy số. Phép toán
giới hạn dãy số. Tổng của một
cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 1
31%
Giới hạn của hàm số. Phép toán
giới hạn hàm số
1 1 1 1
Hàm số liên tục
2
4
Quan hệ song
song
trong không
gian
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian
2 1 1 1
36%
Hai đường thẳng song song
1
1
Đường thẳng mặt phẳng
song song
1 2
Hai mặt phẳng song song
1
1
Phép chiếu song song
1
1
6
TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
20
0
10
2
5
1
0
100%
7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MỨC ĐỘ
40
35
20
5
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Góc ng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim
bn v góc ng giác: khái
nim góc ng giác; s đo ca
góc lưng giác; h thc Chasles
cho các góc ng giác; đưng
tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá
tr ng giác ca mt góc ng
giác.
1
2 m sng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc c khái nim
về m s chn,m s l, hàm
s tun hoàn.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiu:
Gii thích đưc: tp xác đnh;
tập giá tr; nh cht chn, l; nh
tun hoàn; chu kì; khong đng
biến, nghch biến ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x dựa vào đ th.
1
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc
nghim ca phương trình ng
giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bng cách vn dng đ
th hàm s ng giác tương
ng.
2
Dãy s Nhn biết:
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhn biết đưc dãy s hữu
hạn, dãy s vô hn.
Nhn biết đưc tính cht tăng,
gim, b chn ca dãy s trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy s
bằng lit các s hạng; bng
công thc tng quát; bng h
thc truy hi; bng cách mô tả.
2
1
Cp scng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s cng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hạng
đầu tiên ca cp s cng.
2
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Cp snhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác
định s hạng tng quát ca cp
s nhân.
2
1
1
Gii hn ca dãy s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn ca dãy số.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii
hạn cơ bn như:
( )
*
1
lim 0 ;
k
n
k
n
→+∞
=
lim 0
→+∞
=
n
n
q
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
(
)
| | 1;q
<
lim
→+∞
=
n
cc
với c
là hng số.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán
gii hn dãy s để tìm gii hn
ca mt s y s đơn gin (ví
dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp s
nhân i hn vn dng
đưc kết qu đó đ gii quyết
mt s tình hung thc tin gi
định hoc liên quan đến thc
tin.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii hn ca hàm
s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn hu hn ca hàm s, gii
hạn hu hn mt phía ca hàm
s tại mt đim.
Thông hiu:
t đưc mt s gii hn
hữu hn ca hàm s tại cc
bn như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c hng s k
là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn
cực (một phía) ca hàm s tại
mt đim bn như:
1
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn
hàm s bằng cách vn dng các
phép toán trên gii hn hàm số.
m sliên tc
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên
tục ti mt đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc
ca tng, hiu, tích, thương ca
hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc
ca mt s hàm cp bn
(như hàm đa thc, hàm phân
2
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thc, hàm căn thc, hàm ng
giác) trên tp xác đnh ca
chúng.
Đưng thng
mt phng trong
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h
liên thuc cơ bản gia đim,
đưng thng, mt phng trong
không gian.
Nhn biết đưc hình chóp,
hình t din.
Thông hiu:
t đưc ba cách xác đnh
mt phng (qua ba đim không
thng ng; qua mt đưng
thng và mt đim không thuc
đưng thng đó; qua hai đưng
2
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thng ct nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca
hai mt phng; giao đim ca
đưng thng và mt phng.
Vn dng đưc các tính cht
về giao tuyến ca hai mt phng;
giao đim ca đưng thng
mt phng vào gii bài tp.
Hai đưng thng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi
ca hai đưng thng trong
không gian: hai đưng thng
trùng nhau, song song, ct nhau,
chéo nhau trong không gian.
Thông hiu:
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii thích đưc tính cht
bản v hai đưng thng song
song trong không gian.
1
Đưng thng
mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng
song song vi mt phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
đưng thng song song vi mt
phng.
Gii thích đưc tính cht
bản v đưng thng song song
với mt phng.
1
2
Hai mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
song song trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
hai mt phng song song.
Gii thích đưc tính cht
bản v hai mt phng song song.
Gii thích đưc định Thalès
trong không gian.
Gii thích đưc tính cht
bản ca lăng tr hình hp.
1
Phép chiếu song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim và
các tính cht bn v phép
chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
đim, mt đon thng, mt tam
giác, mt đưng tròn qua mt
phép chiếu song song.
V đưc hình biu din ca
mt s nh khi đơn gin.
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Đổi số đo góc
105°
sang rađian.
A.
π
7
12
. B.
π
9
12
. C.
π
5
8
. D.
π
5
12
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
=
sinyx
. B.
= cosyx
. C.
= tanyx
. D.
= cotyx
.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
2
tan
3
yx
π

= +


.
A.
π
π

= −+


2
\|
3
D kk
. B.
π
π

= +∈


\|
2
D kk
.
C.
π
π

= −+


\|
6
D kk
. D.
{ }
π
= \|D kk
.
Câu 4. Phương trình
3
sin
2
x =
có nghiệm là
A.
π
π
=±+ 2,
3
x kk
. B.
π
π
=+∈,
3
x kk
.
C.
π
π
π
π
= +
= +
6
,
5
6
xk
k
xk
. D.
π
π
π
π
= +
= +
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
tan3 tanxx=
A.
π
= ,
2
k
xk
. B.
π
=
, xkk
.
C.
π
= 2, xk k
. D.
π
= ,
6
k
xk
.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những
số nào dưới đây?
A.
111
;;
234
. B.
11
1; ;
23
. C.
111
;;
246
. D.
11
1; ;
35
.
Câu 7. Trong các dãy số có công thức tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
= 1
2
n
n
u
. B.
= +
2
1
n
u
n
.
C.
+
=
+
21
52
n
n
u
n
. D.
( )
=−⋅13
n
n
n
u
.
Câu 8. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
( )
1
2
1
2
2
2
nn
u
n
uun
=
= +
. Số hạng thứ tư của dãy số đó
bằng
A.
0
. B.
93
. C.
9
. D.
34
.
Câu 9. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
( )
+
=
= + ∀≥
1
1
1
:
2, 1
n
nn
u
u
uu n
. B.
( )
+
=
= + ∀≥
1
1
3
:
2 1, 1
n
nn
u
u
uu n
.
C.
( )
:1;3;6;10;15;...
n
u
. D.
(
)
−−−
: 1;1; 1;1; 1; ...
n
u
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
9u =
và công sai
2
d
=
. Giá trị
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
12
u =
và
14
18u =
. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng này.
A.
=
16
24S
. B.
=
16
26S
. C.
=
16
25S
. D.
=
16
24S
.
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
−−128; 64;32; 16;8;...
. B.
2;2;4;4 2;...
.
C.
5;6; 7;8;...
. D.
1
15;5;1;
5
.
Câu 13. Cho cấp snhân
( )
n
u
với
1
2u =
5q =
. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
A.
−−2;10;50; 250
. B.
−−2;10; 50;250
.
C.
−−−2; 10; 50; 250
. D.
2;10;50;250
.
Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; … Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân đã cho.
A.
=
1
3
n
n
u
. B.
= 3
n
n
u
.
C.
+
=
1
3
n
n
u
. D.
= +33
n
n
u
.
Câu 15. Phát biểu nào sau đâysai?
A.
→+∞
=lim
n
n
uc
(
n
uc=
là hằng số). B.
(
)
→+∞
= >
lim 0 1
n
n
qq
.
C.
→+∞
=
1
lim 0
n
n
. D.
( )
→+∞
= >
1
lim 0 1
k
n
k
n
.
Câu 16. Tính
3
1
lim
3
n
n
L
n
→+∞
=
+
A.
=1L
. B.
= 3L
. C.
=
0L
. D.
= 2
L
.
Câu 17.
2018
lim
n
n
→+∞
bằng
A.
−∞
. B.
0
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 18. Cho
(
)
lim
x
fx
→+∞
= −∞
trong bốn khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Tồn tại số thực
0a >
sao cho
( )
0fa
<
. B.
( )
→+∞

= +∞

lim
x
fx
.
C.
( )
→+∞
=
1
lim 0
x
fx
. D.
( )
→−∞
= +∞lim
x
fx
.
Câu 19. m
1
43
lim
1
x
x
x
+
A.
+∞
. B.
2
. C.
−∞
. D.
2
.
Câu 20. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
−∞
?
A.
34
lim
2
x
x
x
→+∞
−+
. B.
2
34
lim
2
x
x
x
−+
.
C.
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
. D.
34
lim
2
x
x
x
→−∞
−+
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
;ab
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục
trên
[ ]
;ab
A.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
B.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
D.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
Câu 22. Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số không liên tục tại các điểm
1x =
1x =
.
B. Hàm số liên tục tại mọi
x
.
C. Hàm số liên tục tại điểm
1x =
.
D. Hàm số liên tục tại điểm
1x
=
.
Câu 23. Trong hình học không gian
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 24. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 25. Cho tứ giác
ABCD
. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh
của tứ giác
ABCD
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
//
ABCD AB CD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
SI
(
I
giao điểm của
AD
BC
).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
là đường trung bình của
ABCD
.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
IJ
lần lượt
là trung điểm của
SA
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 29. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng
a
song song với mặt
phẳng
( )
α
.
A.
//ab
(
)
b
α
. B.
( )
//a
β
( ) ( )
//
βα
.
C.
//
ab
(
)
//b
α
. D.
(
)
a
α
∩=
.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,PQ
lần
lượt là hai điểm nằm trên cạnh
SA
SB
sao cho
1
3
SP SQ
SA SB
= =
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
PQ
cắt
( )
ABCD
. B.
( )
PQ ABCD
.
C.
(
)
//
PQ ABCD
. D.
PQ
CD
chéo nhau.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm
của
SA
. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
( )
//OM SCD
. B.
( )
//OM SBD
.
C.
( )
//OM SAB
. D.
( )
//OM SAD
.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( )
aP
;
( )
bQ
. Tìm
khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
(
) ( )
//PQ
thì
//
ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
(
)
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau .
D. Nếu
( ) (
)
//
PQ
thì
( )
//aQ
.
Câu 33. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào
sau đây.
A.
( )
BA C
′′
. B.
( )
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
Câu 34. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui.
C. Song song. D. Thẳng hàng.
Câu 35. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi đó hình chiếu của
điểm
M
lên mặt phẳng
( )
AA B
′′
theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
.
C. Đim
A
. D. Đim
B
.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (0,5 đim) Cho mt cp s nhân by s hạng, s hng th tư bng 6 s hạng
th bảy gp 243 ln s hạng th hai. Hãy tìm s hạng th hai ca cp s nhân đó.
Bài 2. (1 đim) Tìm gii hn
2
2
44
lim
2
x
xx
x
+
→−
++
+
.
Bài 3. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht tâm
O
,
M
trung
đim ca
OC
. Mt phng
(
)
α
qua
M
song song vi
SA
BD
. Xác đnh thiết din ca
hình chóp vi mt phng
( )
α
.
Bài 4. (0,5 đim) Cho dãy s
(
)
*
,
n
un
, tha n điu kin
1
1
3
5
n
n
u
u
u
+
=
=
. Gi
123
...
nn
S uuu u=+ + ++
là tng
n
s hạng đu tiên ca dãy s đã cho. Tính
lim
n
n
S
→+∞
.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. B
3. C
4. D
5. B
6. A
7. A
8. D
9. A
10. A
11. D
12. A
13. B
14. B
15. B
16. C
17. B
18. D
19. A
20. C
21. C
22. A
23. D
24. C
25. A
26. D
27. A
28. B
29. D
30. C
31. A
32. A
33. B
34. A
35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Đổi số đo góc
105
°
sang rađian.
A.
π
7
12
. B.
π
9
12
. C.
π
5
8
. D.
π
5
12
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
ππ
°⋅
°= =
°
105 7
105
180 12
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
= sinyx
. B.
= cosyx
. C.
= tanyx
. D.
= cotyx
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Các hàm s
= sinyx
;
= tanyx
;
= cot
yx
là các hàm số lẻ.
Hàm số
= cosyx
là hàm số chẵn.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
2
tan
3
yx
π

= +


.
A.
π
π

= −+


2
\|
3
D kk
. B.
π
π

= +∈


\|
2
D kk
.
C.
π
π

= −+


\|
6
D kk
. D.
{ }
π
= \|D kk
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Hàm số xác định khi
2
cos 0
3
x
π

+≠


2
32
xk
ππ
π
⇔+ +
,
6
x kk
π
π
≠− +
.
Vậy tập xác định của hàm số là
π
π

= −+


\|
6
D kk
.
Câu 4. Phương trình
3
sin
2
x
=
có nghiệm là
A.
π
π
=±+ 2,
3
x kk
. B.
π
π
=+∈,
3
x kk
.
C.
π
π
π
π
= +
= +
6
,
5
6
xk
k
xk
. D.
π
π
π
π
= +
= +
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
3
sin
2
x =
sin sin
3
x
π
⇔=
2
3
2
3
xk
xk
π
π
π
ππ
= +
=−+
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
tan3 tanxx=
A.
π
= ,
2
k
xk
. B.
π
= , xkk
.
C.
π
= 2, xk k
. D.
π
= ,
6
k
xk
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Điều kiện
cos3 0
cos 0
x
x
63
,
2
k
x
k
xk
ππ
π
π
≠+
⇔∈
≠+
.
Ta có
tan3 tanxx=
3xxk
π
⇔=+
,
2
k
xk
π
⇔=
.
Kết hợp với điều kiện, ta có
,xkk
π
=
.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần ợt những
số nào dưới đây?
A.
111
;;
234
. B.
11
1; ;
23
. C.
111
;;
246
. D.
11
1; ;
35
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1
11
11 2
u
= =
+
;
2
11
21 3
u = =
+
;
3
11
31 4
u = =
+
.
Câu 7. Trong các dãy số có công thức tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
= 1
2
n
n
u
. B.
= +
2
1
n
u
n
.
C.
+
=
+
21
52
n
n
u
n
. D.
( )
=−⋅13
n
n
n
u
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
+) Xét đáp án A
+

+
= −− =>


1
11
1 10
2 22
nn
nn
uu
nên
= 1
2
n
n
u
là dãy tăng.
+) Xét đáp án B
+

= +− +

+

1
22
11
1
nn
uu
nn
( )
= = < ∀∈
+
+
22 2
0,
1
1
n
nn
nn
Nên
= +
2
1
n
u
n
là dãy giảm.
+) Xét đáp án C
( )
( )
+
++
+
−=
+
++
1
2 11
21
52
5 12
nn
n
n
uu
n
n
( )( )
++
= = < ∀∈
++
++
2 32 1 1
0,
5 75 2
5 75 2
nn
n
nn
nn
Nên
+
=
+
21
52
n
n
u
n
là dãy giảm.
+) Đáp án D. Ta có
( )
=⋅=
1
1
1
13 3u
;
( )
=⋅=
2
2
2
139u
,
( )
=⋅=
3
3
3
1 3 27u
. Loại.
u 8. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
( )
1
2
1
2
2
2
nn
u
n
uun
=
= +
. Số hạng thứ tư của dãy số đó
bằng
A.
0
. B.
93
. C.
9
. D.
34
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
( )
2
21
2 2 2 2 40uu= + = ⋅− + =
;
2
32
2 3 20 9 9uu= + =⋅+=
;
2
43
2 4 2 9 16 34uu
= + =⋅+ =
.
Câu 9. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
(
)
+
=
= + ∀≥
1
1
1
:
2, 1
n
nn
u
u
uu n
. B.
( )
+
=
= +∀≥
1
1
3
:
2 1, 1
n
nn
u
u
uu n
.
C.
( )
:1;3;6;10;15;...
n
u
. D.
( )
−−−: 1;1; 1;1; 1;...
n
u
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét đáp án A.
1
2,
nn
uu n
+
−=
nên
(
)
n
u
là cấp số cộng.
Đáp án B.
12 3
3; 7; 15uu u= = =
. Vì
21 32
7 3 15 7uu uu =−≠ =
nên
( )
n
u
không là cấp số cộng.
Đáp án C.
21 32
31 6 3
uu uu =−≠ =
nên
( )
n
u
không là cấp số cộng.
Đáp án D.
( ) ( )
21 32
1 1 11uu uu =−− =
nên
( )
n
u
không là cấp số cộng.
Câu 10. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
9u =
và công sai
2d =
. Giá trị
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
n
u
là cấp số cộng nên
21
9 2 11uud
= +=+=
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
4
12u
=
và
14
18u =
. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng này.
A.
=
16
24
S
. B.
=
16
26S
. C.
=
16
25S
. D.
=
16
24S
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng.
Theo đề bài, ta có
41
14 1
3 12
13 18
uu d
uu d
=+=
=+=
1
21
3
u
d
=
=
.
Khi đó
( )
1
16
2 15 16
2
ud
S
+
=
( )
2 21 15 3 16
24
2
⋅− +


= =
.
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
−−128; 64;32; 16;8;...
. B.
2;2;4;4 2;...
.
C.
5;6; 7 ;8;...
. D.
1
15;5;1;
5
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
+) Dãy số ở đáp án A là một cấp số nhân với công bội
1
2
q
=
.
+) Dãy số ở đáp án B không là cấp số nhân
23
12
24
2
2
uu
uu
= ≠=
.
+) Dãy số ở đáp án C không là cấp số nhân
23
12
67
56
uu
uu
=≠=
.
+) Dãy số ở đáp án D không là cấp số nhân
23
12
51
15 5
uu
uu
=≠=
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
5q =
. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
A.
−−
2;10;50; 250
. B.
−−2;10; 50;250
.
C.
−−−2; 10; 50; 250
. D.
2;10;50;250
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
( )
n
u
là cấp số nhân nên
( ) ( )
21
2 5 10u uq= = ⋅− =
;
(
) (
)
2
2
31
2 5 50u uq= = ⋅− =
;
( ) ( )
3
3
41
2 5 250u uq= = ⋅− =
.
Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; … Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân đã cho.
A.
=
1
3
n
n
u
. B.
= 3
n
n
u
.
C.
+
=
1
3
n
n
u
. D.
= +33
n
n
u
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Vì 3; 9; 27; 81; … là cấp số nhân nên
2
1
1
9
3; 3
3
u
uq
u
= = = =
.
Do đó
11
1
33 3
n nn
n
u uq
−−
= =⋅=
.
Câu 15. Phát biểu nào sau đâysai?
A.
=
lim
n
uc
(
n
uc=
là hằng số). B.
( )
= >lim 0 1
n
qq
.
C.
=
1
lim 0
n
. D.
( )
= >
1
lim 0 1
k
k
n
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
= <lim 0 1
n
qq
.
Câu 16. Tính
3
1
lim
3
n
L
n
=
+
A.
=1L
. B.
= 3L
. C.
= 0L
. D.
= 2L
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
3
1
lim
3
n
L
n
=
+
33
3
33
1
lim
3
n
nn
n
nn
=
+
23
3
11
0
lim 0
3
1
1
nn
n
= = =
+
.
233
113
lim 0;lim 0;lim 0
nnn
= = =
.
Câu 17.
2018
lim
n
bằng
A.
−∞
. B.
0
. C.
1
. D.
+∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
2018
lim 0
n
=
.
Câu 18. Cho
( )
lim
x
fx
→+∞
= −∞
trong bốn khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Tồn tại số thực
0a >
sao cho
( )
0fa
<
. B.
( )
→+∞

= +∞

lim
x
fx
.
C.
( )
→+∞
=
1
lim 0
x
fx
. D.
( )
→−∞
= +∞lim
x
fx
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta không thể kết luận được kết quả
(
)
→−∞
lim
x
fx
có th hàm s
( )
y fx=
không xác đnh
khi
x −∞
.
Câu 19. m
1
43
lim
1
x
x
x
+
A.
+∞
. B.
2
. C.
−∞
. D.
2
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
1
lim 4 3 1
x
x
+
−=
;
( )
1
lim 1 0
x
x
+
−=
1x
+
nên
10x −>
.
Do đó
1
43
lim
1
x
x
x
+
= +∞
.
Câu 20. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
−∞
?
A.
34
lim
2
x
x
x
→+∞
−+
. B.
2
34
lim
2
x
x
x
−+
.
C.
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
. D.
34
lim
2
x
x
x
→−∞
−+
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+)
34
lim
2
x
x
x
→+∞
−+
4
3
lim 3
2
1
x
x
x
→+∞
−+
= =
.
+)
34
lim
2
x
x
x
→−∞
−+
4
3
lim 3
2
1
x
x
x
→−∞
−+
= =
.
+) Vì
( )
2
lim 3 4 2
x
x
−+=
;
( )
2
lim 2 0
x
x
−=
2x
thì
20
x −<
.
Do đó
2
34
lim
2
x
x
x
−+
= +∞
.
+) Vì
( )
2
lim 3 4 2
x
x
+
−+=
;
( )
2
lim 2 0
x
x
+
−=
2x
+
thì
20x −>
.
Do đó
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
= −∞
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
;ab
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục
trên
[ ]
;ab
A.
(
) (
)
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
B.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
D.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
=
(
) (
)
lim
xb
fx fb
+
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa, ta có
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
Câu 22. Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số không liên tục tại các điểm
1x =
1x =
.
B. Hàm số liên tục tại mọi
x
.
C. Hàm số liên tục tại điểm
1x =
.
D. Hàm số liên tục tại điểm
1
x
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Hàm số
2
3
1
x
y
x
=
có tập xác định là
{
}
\1±
.
Do đó hàm số không liên tục tại các điểm
1x =
1x
=
.
Câu 23. Trong hình học không gian
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng chứa ba điểm đó.
Câu 24. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Hình chóp ngũ giác có 5 cạnh bên + 5 cạnh đáy, 5 mặt bên + 1 mặt đáy.
Câu 25. Cho tứ giác
ABCD
. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh
của tứ giác
ABCD
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
4 điểm
,,,ABCD
tạo thành tứ giác
ABCD
. Khi đó 4 điểm này đã đồng phẳng.
Do đó có duy nhất 1 mặt phẳng chứa các đỉnh của tứ giác đó là mặt phẳng
( )
ABCD
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
//ABCD AB CD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
(
)
SBD
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
(
)
SBC
SI
(
I
giao điểm của
AD
BC
).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SAD
là đường trung bình của
ABCD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
+) Ta thấy hình chóp
.S ABCD
4 mặt bên
( ) ( ) ( ) ( )
,,,SAB SBC SCD SAD
. Suy ra đáp
án A đúng.
+) Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
. Khi đó
(
) (
)
SAC SBD SO∩=
. Suy ra đáp án B
đúng.
+) Gọi
I
giao điểm của
AD
và
BC
. Khi đó
( ) ( )
SAD SBC SI∩=
. Suy ra đáp án C đúng.
+)
( ) ( )
SAD SAB SA∩=
. Suy ra đáp án D sai.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng không điểm chung thì thể hai đường thẳng song song hoặc chéo
nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
IJ
lần lượt
là trung điểm của
SA
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
,IJ
lần lượt trung điểm của
SA
SC
nên
IJ
đường trung bình của tam giác
SAC
Do đó
//
IJ AC
.
Câu 29. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng
a
song song với mặt
phẳng
( )
α
.
A.
//ab
(
)
b
α
. B.
(
)
//a
β
( ) ( )
//
βα
.
C.
//ab
( )
//b
α
. D.
( )
a
α
∩=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Dựa vào định nghĩa, ta
(
)
a
α
∩=
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,PQ
lần
lượt là hai điểm nằm trên cạnh
SA
SB
sao cho
1
3
SP SQ
SA SB
= =
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
PQ
cắt
( )
ABCD
. B.
( )
PQ ABCD
.
C.
( )
//
PQ ABCD
. D.
PQ
CD
chéo nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
1
3
SP SQ
SA SB
= =
nên
//PQ AB
(
)
AB ABCD
nên
(
)
//
PQ ABCD
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm
của
SA
. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
( )
//OM SCD
. B.
( )
//OM SBD
.
C.
(
)
//
OM SAB
. D.
(
)
//OM SAD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
O
trung điểm của
AC
M
trung điểm của
SA
nên
OM
đường trung bình của
tam giác
SAC
.
Suy ra
//OM SC
( )
SC SCD
. Do đó
( )
//OM SCD
.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( )
aP
;
( )
bQ
. Tìm
khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau .
M
O
C
D
A
B
S
D. Nếu
(
) (
)
//
PQ
thì
(
)
//
aQ
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A sai vì hai mặt phẳng phân biệt
(
)
P
( )
Q
, đường thẳng
( )
aP
;
( )
bQ
thì
a
b
có thể chéo nhau.
Câu 33. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào
sau đây.
A.
( )
BA C
′′
. B.
( )
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
//
AB D C
′′
AB D C
′′
=
(do chúng cùng song song và bng
CD
).
Do đó
ABC D
′′
là hình bình hành, suy ra
//BC AD
′′
( )
AD AB D
′′
nên
( )
// .
BC AB D
′′
//
AD B C
′′
AD B C
′′
=
(do chúng cùng song song và bng
BC
)
Do đó
ADC B
′′
là hình bình hành, suy ra
//
AB DC
′′
( )
AB AB D
′′
nên
( )
// .DC AB D
′′
( )
//BC AB D
′′
( )
//DC AB D
′′
nên
( ) ( )
//AB D BC D
′′
.
Câu 34. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui.
C. Song song. D. Thẳng hàng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Do hai đường thẳng qua phép chiếu song song thì ảnh của chúng cùng thuộc một mặt phẳng
nên tính chất chéo nhau không được bảo toàn.
O
B
C
D
C'
A'
B'
D'
A
Câu 35. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi đó hình chiếu của
điểm
M
lên mặt phẳng
( )
AA B
′′
theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
.
C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Gọi
N
là trung điểm của
AB
.
N
trung điểm của
AB
M
trung điểm của
AC
nên
MN
đường trung bình của
tam giác
ABC
.
Suy ra
//MN CB
.
Vậy hình chiếu của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
AA B
′′
theo phương chiếu
CB
là điểm
N
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (0,5 đim) Cho mt cp s nhân by s hạng, s hng th tư bng 6 s hạng
th bảy gp 243 ln s hạng th hai. Hãy tìm s hạng th hai ca cp s nhân đó.
Hướng dn giải
Gi cp s nhân cn tìm là
1234567
;;;;;;uuuuuuu
với công bi
q
.
Theo đ bài ta có:
2
42
72
6
243
u uq
uu
= =
=
2
42
5
22
6
243
u uq
uq u
= =
=
2
42
5
6
243
u uq
q
= =
=
2
2
36
3
u
q
⋅=
=
2
2
3
3
u
q
=
=
.
Vy s hạng th hai ca cp s nhân là
2
2
3
u =
.
Bài 2. (1 đim) Tìm gii hn
2
2
44
lim
2
x
xx
x
+
→−
++
+
.
Hướng dn giải
2
2
44
lim
2
x
xx
x
+
→−
++
+
(
)
2
2
2
lim
2
x
x
x
+
→−
+
=
+
2
2
lim
2
x
x
x
+
→−
+
=
+
2
2
lim 1
2
x
x
x
+
→−
+
= =
+
.
Bài 3. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht tâm
O
,
M
trung
đim ca
OC
. Mt phng
(
)
α
qua
M
song song vi
SA
BD
. Xác đnh thiết din ca
hình chóp vi mt phng
( )
α
.
Hướng dn giải
Ta có
(
) ( )
( ) ( )
//
M ABCD
BD ABCD
α
α
∈∩
( ) ( )
//ABCD EF BD
α
⇒∩ =
(
,,M EF E BC F CD
∈∈
).
Lại có
( ) ( )
(
) ( )
//
M SAC
SA SAC
α
α
∈∩
( ) ( )
//SAC MN SA
α
⇒∩ =
(
N SC
).
Do đó
( )
( )
SCD FN
α
∩=
( ) ( )
ABCD FE
α
∩=
( ) (
)
SBC EN
α
∩=
.
Vy thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
α
là tam giác
NFE
.
Bài 4. (0,5 đim) Cho dãy s
( )
*
,
n
un
, tha n điu kin
1
1
3
5
n
n
u
u
u
+
=
=
. Gi
123
...
nn
S uuu u=+ + ++
là tng
n
s hạng đu tiên ca dãy s đã cho. Tính
lim
n
n
S
→+∞
.
Hướng dn giải
1
1
5
5
n
n
nn
u
u
uu
+
= =
.
Do đó dãy s
( )
,*
n
un
là mt cp s nhân lùi vô hn có
1
1
3;
5
uq= =
.
Số hạng tng quát
1
1
3.
5
n
n
u

=


.
Do đó
123
1
1
5
... 3.
1
1
5
n
nn
S uuu u

−−


=+ + ++ =

−−


Do đó
1
1
5
lim lim 3.
1
1
5
n
n
nn
S
→+∞ →+∞


−−




=


−−




35
1
2
1
5
= =

−−


(
1
lim 0
5
n
n+∞

−=


).
-----HẾT-----
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 3
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 4 câu (30%)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
m số lượng
giác và phương
trình lượng
giác
Góc lượng giác. Số đo của góc
lượng giác
1
10%
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
1
Phương trình lượng giác cơ bản
2
2
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số tăng. Dãy số
giảm
2 1
23%
Cấp số cộng. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng
2 1
Cấp số nhân. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
nhân
2 1 1
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy số. Phép toán
giới hạn dãy số. Tổng của một
cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 1
31%
Giới hạn của hàm số. Phép toán
giới hạn hàm số
1 1 1 1
Hàm số liên tục
2
4
Quan hệ song
song
trong không
gian
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian
2 1 1 1
36%
Hai đường thẳng song song
1
1
Đường thẳng mặt phẳng
song song
1 2
Hai mặt phẳng song song
1
1
Phép chiếu song song
1
1
6
TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
20
0
10
2
5
1
0
100%
7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MỨC ĐỘ
40
35
20
5
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Góc ng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim
bn v góc ng giác: khái
nim góc ng giác; s đo ca
góc lưng giác; h thc Chasles
cho các góc ng giác; đưng
tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá
tr ng giác ca mt góc ng
giác.
1
2 m sng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc c khái nim
về m s chn,m s l, hàm
s tun hoàn.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiu:
Gii thích đưc: tp xác đnh;
tập giá tr; nh cht chn, l; nh
tun hoàn; chu kì; khong đng
biến, nghch biến ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x dựa vào đ th.
1
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc
nghim ca phương trình ng
giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bng cách vn dng đ
th hàm s ng giác tương
ng.
2
Dãy s Nhn biết:
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhn biết đưc dãy s hữu
hạn, dãy s vô hn.
Nhn biết đưc tính cht tăng,
gim, b chn ca dãy s trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy s
bằng lit các s hạng; bng
công thc tng quát; bng h
thc truy hi; bng cách mô tả.
2
1
Cp scng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s cng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hạng
đầu tiên ca cp s cng.
2
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Cp snhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác
định s hạng tng quát ca cp
s nhân.
2
1
1
Gii hn ca dãy s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn ca dãy số.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii
hạn cơ bn như:
( )
*
1
lim 0 ;
k
n
k
n
→+∞
=
lim 0
→+∞
=
n
n
q
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
(
)
| | 1;q <
lim
→+∞
=
n
cc
với c
là hng số.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán
gii hn dãy s để tìm gii hn
ca mt s y s đơn gin (ví
dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
+∞ +∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp s
nhân i hn vn dng
đưc kết qu đó đ gii quyết
mt s tình hung thc tin gi
định hoc liên quan đến thc
tin.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii hn ca hàm
s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn hu hn ca hàm s, gii
hạn hu hn mt phía ca hàm
s tại mt đim.
Thông hiu:
t đưc mt s gii hn
hữu hn ca hàm s tại cc
bn như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c hng s k
là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn
cực (một phía) ca hàm s tại
mt đim bn như:
1
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn
hàm s bằng cách vn dng các
phép toán trên gii hn hàm số.
m sliên tc
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên
tục ti mt đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc
ca tng, hiu, tích, thương ca
hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc
ca mt s hàm cp bn
(như hàm đa thc, hàm phân
2
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thc, hàm căn thc, hàm ng
giác) trên tp xác đnh ca
chúng.
Đưng thng
mt phng trong
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h
liên thuc cơ bản gia đim,
đưng thng, mt phng trong
không gian.
Nhn biết đưc hình chóp,
hình t din.
Thông hiu:
t đưc ba cách xác đnh
mt phng (qua ba đim không
thng ng; qua mt đưng
thng và mt đim không thuc
đưng thng đó; qua hai đưng
2
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thng ct nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca
hai mt phng; giao đim ca
đưng thng và mt phng.
Vn dng đưc các tính cht
về giao tuyến ca hai mt phng;
giao đim ca đưng thng
mt phng vào gii bài tp.
Hai đưng thng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi
ca hai đưng thng trong
không gian: hai đưng thng
trùng nhau, song song, ct nhau,
chéo nhau trong không gian.
Thông hiu:
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii thích đưc tính cht
bản v hai đưng thng song
song trong không gian.
1
Đưng thng
mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng
song song vi mt phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
đưng thng song song vi mt
phng.
Gii thích đưc tính cht
bản v đưng thng song song
với mt phng.
1
2
Hai mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
song song trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
hai mt phng song song.
Gii thích đưc tính cht
bản v hai mt phng song song.
Gii thích đưc định Thalès
trong không gian.
Gii thích đưc tính cht
bản ca lăng tr hình hp.
1
Phép chiếu song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim và
các tính cht bn v phép
chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
đim, mt đon thng, mt tam
giác, mt đưng tròn qua mt
phép chiếu song song.
V đưc hình biu din ca
mt s nh khi đơn gin.
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho hai góc
α
β
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
αβ
= sin cos
. B.
αβ
=cos sin
.
C.
βα
=cos sin
. D.
αβ
=co t tan
.
Câu 2. Trong bốn m số:
cos2 ; sin ; tan 2 ; cot 4y xy xy xy x= = = =
mấy hàm số tuần
hoàn với chu kỳ
π
.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 3. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
57
;
44
ππ



. B.
9 11
;
44
ππ



. C.
7
;3
4
π
π



. D.
79
;
44
ππ



.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
3 3tan 0
x+=
A.
,
6
x kk
π
π
=−+
. B.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 5. Phương trình
cos cos
3
x
π
=
có tất cả các nghiệm là
A.
2
2,
3
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
3
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
biết
36
n
un= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7. Cho dãy số
( )
n
u
biết
45
1
n
n
u
n
+
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn dưới. D. Không bị chặn.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ my của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 9. Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?
a) Dãy số
(
)
n
u
với
4
n
un=
.
b) Dãy số
( )
n
v
với
2
21
n
vn= +
.
c) Dãy số
( )
n
w
với
7
3
n
n
w =
.
d) Dãy số
( )
n
t
với
55
n
tn
=
.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 10. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
7u
=
, công sai
2d =
. Giá trị
2
u
bằng
A. 14. B. 9. C.
7
2
. D. 5.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
5
15
u =
;
20
60u =
. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp
số cộng này là
A.
10
125S =
. B.
10
250S =
. C.
10
200S =
. D.
10
200S
=
.
Câu 12. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1;2;4;8;...
. B.
234
3;3 ;3 ;3 ;...
.
C.
11
4;2;1; ; ;...
24
. D.
246
11 1 1
; ; ; ;...
ππππ
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
1
3u
=
2
3
q =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
16
u =
. B.
5
16
27
u =
. C.
5
16
27
u =
. D.
5
27
16
u =
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
0u
0q
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
3
74
u uq=
. B.
4
74
u uq=
. C.
5
74
u uq=
. D.
6
74
u uq=
.
Câu 15. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
lim
n
u = +∞
lim 0
n
va
= >
thì
( )
lim
nn
uv = +∞
.
B. Nếu
lim 0
n
ua=
lim
n
v = ±∞
thì
lim 0
n
n
u
v

=


.
C. Nếu
lim 0
n
ua= >
lim 0
n
v
=
thì
lim
n
n
u
v

= +∞


.
D. Nếu
lim 0
n
ua= <
lim 0
n
v =
0,
n
vn
>∀
thì
lim
n
n
u
v

= −∞


.
Câu 16. Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0?
A.
1
n
. B.
1
n
. C.
1n
n
+
. D.
sin n
n
.
Câu 17. Tính giới hạn
11
32 23
lim
43
nn
n
++
−⋅
+
A.
3
2
. B.
0
. C.
6
5
. D.
6
.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. B.
0
1
lim
x
x
+
= −∞
.
C.
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. D.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Câu 19. Cho các giới hạn
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
. Tính
(
) (
)
0
lim 3 4
xx
f x gx


.
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 20. Giả sử ta có
( )
lim
x
fx a
→+∞
=
( )
lim
x
gx b
→+∞
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
( ) ( )
lim
x
f x gx ab
→+∞
⋅=


. B.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
→+∞
−=


.
C.
( )
( )
lim
x
fx
a
gx b
→+∞
=
. D.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
→+∞
+=+


.
Câu 21. Cho hàm số
( )
3
21
x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
. B. Hàm số liên tục tại
0x
=
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
1
2
x =
.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
.
A.
3
yx x=
. B.
cotyx=
.
C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx
=
.
Câu 23. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng không 3 điểm nào
thẳng hàng. Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 26. Cho tdiện
ABCD
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Giao tuyến của mặt
phẳng
(
)
ACD
và mặt phẳng
( )
GAB
A.
AM
(
M
là trung điểm của
AB
).
B.
AN
(
N
là trung điểm của
CD
).
C.
AH
(
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
).
D.
AK
(
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
).
Câu 27. Cho hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt
phẳng thì hai đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau.
C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 29. Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song
song với
b
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
//AB CD
và
2AB CD=
. Ly
E
thuộc cạnh
SA
,
F
thuộc cạnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng
EF
song song với mặt phẳng
( )
SAC
.
B. Đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
AC
.
C. Đường thẳng
AC
song song với mặt phẳng
( )
BEF
.
D. Đường thẳng
CD
song song với mặt phẳng
( )
BEF
.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
với
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,
ABD ACD
. Xét
các khẳng định sau:
1)
( )
//MN ABC
.
2)
( )
//MN BCD
.
3)
( )
//MN ACD
.
4)
( )
//MN ABD
.
Các mệnh đề nào đúng?
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 32. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
α
đường thẳng
b
nằm trong mặt
phẳng
( )
β
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// //ab
αβ
.
B.
( ) ( ) ( )
// //a
αβ β
.
C.
( ) ( ) ( )
// //b
αβ α
.
D. Nếu
( ) ( )
//
αβ
thì
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình nh m
O
. Gọi
,,MNP
theo thứ tự là trung điểm của
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
//
MNP SBD
. B.
( )
NOM
cắt
( )
OPM
.
C.
( ) ( )
//MON SBC
. D.
( ) ( )
PON MNP NP∩=
.
Câu 34 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai
đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 35 . Hình chiếu của hình vuông không thểhình nào trong các hình sau.
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thoi.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút
người ta đếm được có 64 000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2 048 000 con?
Bài 2. (1 đim) Tính giới hạn
2
2018
lim
1
x
x
x
→+∞
+
+
.
Bài 3. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
AD
BC
không song song với
nhau. Lấy
I
thuộc
SA
sao cho
3SA IA=
,
J
thuộc
SC
M
là trung điểm của
SB
.
a) Tìm giao tuyến của
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Tìm giao điểm
E
của
AB
( )
IJM
.
Bài 4. (0,5 điểm) Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình dưới đây, mỗi
hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông
đầu tiên có cạnh dài 10 cm thì trên tia
Ax
cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu centimét để
có thể xếp được tất cả các hình vuông đó?
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. A
3. D
4. A
5. C
6. A
7. A
8. D
9. B
10. B
11. A
12. D
13. B
14. A
15. C
16. C
17. D
18. B
19. C
20. C
21. D
22. A
23. D
24. D
25. C
26. B
27. A
28. A
29. B
30. C
31. A
32. A
33. C
34. B
35. C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai góc
α
β
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
αβ
= sin cos
. B.
αβ
=cos sin
.
C.
βα
=c os sin
. D.
αβ
=cot tan
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Nếu hai góc
α
β
phụ nhau thì
αβ
=sin cos
.
Câu 2. Trong bốn m số:
cos2 ; sin ; tan 2 ; cot 4y xy xy xy x= = = =
mấy hàm số tuần
hoàn với chu kỳ
π
.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Do hàm số
cos
yx
=
tuần hoàn với chu kỳ
2
π
nên hàm số
cos2yx
=
tuần hoàn với chu kỳ
π
.
Hàm số
sinyx=
tuần hoàn với chu kỳ
2
π
.
Do hàm số
tanyx
=
tuần hoàn với chu kỳ
π
nên hàm số
tan 2yx=
tuần hoàn với chu kỳ
2
π
.
Do hàm số
cotyx=
tuần hoàn với chu kỳ
π
nên m số
cot 4yx
=
tuần hoàn với chu kỳ
4
π
.
Câu 3. Hàm số
sin
yx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
57
;
44
ππ



. B.
9 11
;
44
ππ



. C.
7
;3
4
π
π



. D.
79
;
44
ππ



.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có hàm số lượng giác
sin
yx=
đồng biến ở góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư.
Ta thấy
79
;
44
ππ



thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng biến.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
3 3tan 0
x+=
A.
,
6
x kk
π
π
=−+
. B.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Điều kiện
cos 0
x
,
2
x kk
π
π
⇔≠ +
.
Ta có
3 3tan 0x+=
3
tan
3
x⇔=
,
6
x kk
π
π
⇔=+
.
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
,
6
x kk
π
π
=−+
.
Câu 5. Phương trình
cos cos
3
x
π
=
có tất cả các nghiệm là
A.
2
2,
3
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
3
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
cos cos
3
x
π
=
2,
3
x kk
π
π
⇔=± +
.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
biết
36
n
un= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
( ) ( )
1
3 163 6
nn
uu n n
+
= + +− +
3 0, *n= > ∀∈
Do đó
( )
n
u
là dãy số tăng.
Câu 7. Cho dãy số
( )
n
u
biết
45
1
n
n
u
n
+
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn dưới. D. Không bị chặn.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
45
0, *
1
n
n
un
n
+
= > ∀∈
+
.
( )
4 11
45
11
n
n
n
u
nn
++
+
= =
++
1 19
44
1 22n
=+ ≤+ =
+
9
,*
2
n
un ∀∈
.
Suy ra
9
0 ,*
2
n
un< ∀∈
.
Vậy dãy số
( )
n
u
bị chặn.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ my của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
8
15
n
u =
18
2 1 15
n
n
+
⇔=
+
( ) ( )
15 1 8 2 1nn += +
15 15 16 8nn += +
7
n⇔=
.
Vậy
8
15
là số hạng thứ 7 của dãy số.
Câu 9. Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng?
a) Dãy số
( )
n
u
với
4
n
un=
.
b) Dãy số
( )
n
v
với
2
21
n
vn= +
.
c) Dãy số
( )
n
w
với
7
3
n
n
w =
.
d) Dãy số
( )
n
t
với
55
n
tn
=
.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
a) Ta
( )
*
1
4 1 4 4 4,
nn
u n nu n
+
= + = + = + ∀∈
. Do đó dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng với
công sai
4d =
.
b)
2
1
21 1 3v = +=
;
2
2
22 1 9v = +=
;
2
3
2 3 1 19v = +=
nên dãy số
( )
n
v
không cấp số
cộng.
c) Có
1
1
7
3
n
n
w
+
+
=
1
7
33
n
=+−
*
1
,
3
n
wn= + ∀∈
. Do đó dãy số
( )
n
w
là một cấp số cộng
với công sai
1
3
d =
.
d)
( )
1
55 1
n
tn
+
=−+
*
5 5 5 5,
n
nt n= = ∀∈
. Do đó dãy số
( )
n
t
một cấp số
cộng với công sai
5d =
.
Vậy có 3 dãy số là cấp số cộng.
Câu 10. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
7u =
, công sai
2d =
. Giá trị
2
u
bằng
A. 14. B. 9. C.
7
2
. D. 5.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
( )
n
u
là cấp số cộng nên
21
729
u ud= +=+=
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
5
15u =
;
20
60u =
. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp
số cộng này là
A.
10
125S =
. B.
10
250S =
. C.
10
200S =
. D.
10
200S =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
51
20 1
4 15
19 60
uu d
uu d
=+=
=+=
1
35
5
u
d
=
=
.
Khi đó
(
)
1
10
2 9 10
2
ud
S
+
=
(
)
2 35 9 5 10
2
⋅− +


=
125=
.
Câu 12. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1;2;4;8;...
. B.
234
3;3 ;3 ;3 ;...
.
C.
11
4;2;1; ; ;...
24
. D.
246
11 1 1
; ; ; ;...
ππππ
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
+) Dãy
1;2;4;8;...
là cấp số nhân với công sai
2q =
.
+) Dãy
234
3;3 ;3 ;3 ;...
là cấp số nhân với công sai
3q =
.
+) Dãy
11
4;2;1; ; ;...
24
là cấp số nhân với công sai
1
2
q =
.
+) Có
23
2
12
11uu
uu
ππ
=≠=
nên dãy
246
11 1 1
; ; ; ;...
ππππ
không là cấp số nhân.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2
3
q =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
16
u
=
. B.
5
16
27
u =
. C.
5
16
27
u
=
. D.
5
27
16
u =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
4
51
u uq=
( )
4
2
3
3

=−⋅


16
27
=
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
0
u
0q
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
3
74
u uq=
. B.
4
74
u uq=
. C.
5
74
u uq=
. D.
6
74
u uq=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
6
71
u uq=
33
1
uqq=
3
4
uq=
(vì
3
41
u uq=
).
Câu 15. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
lim
n
u = +∞
lim 0
n
va= >
thì
( )
lim
nn
uv = +∞
.
B. Nếu
lim 0
n
ua
=
lim
n
v = ±∞
thì
lim 0
n
n
u
v

=


.
C. Nếu
lim 0
n
ua= >
lim 0
n
v =
thì
lim
n
n
u
v

= +∞


.
D. Nếu
lim 0
n
ua
= <
lim 0
n
v =
0,
n
vn>∀
thì
lim
n
n
u
v

= −∞


.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Nếu
lim 0
n
ua= >
lim 0
n
v =
thì
lim
n
n
u
v

= +∞


là sai vì chưa rõ dấu của
n
v
.
Câu 16. Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0?
A.
1
n
. B.
1
n
. C.
1n
n
+
. D.
sin n
n
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) Có
1
lim 0
n
=
.
+)
1
lim 0
n
=
.
+)
1
lim
n
n
+
1
lim 1 1
n

= +=


.
+)
sin 1n
nn
1
lim 0
n
=
nên
sin
lim 0
n
n
=
.
Câu 17. Tính giới hạn
11
32 23
lim
43
nn
n
++
−⋅
+
A.
3
2
. B.
0
. C.
6
5
. D.
6
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
11
32 23
lim
43
nn
n
++
−⋅
+
62 63
lim
43
nn
n
−⋅
=
+
2
66
3
lim 6
1
41
3
n
n

⋅−


= =

⋅+


.
2
lim 0
3
n

=


;
1
lim 0
3
n

=


.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. B.
0
1
lim
x
x
+
= −∞
.
C.
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. D.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
0
1
lim
x
x
+
= +∞
do
0
lim 0
x
x
+
=
0x >
.
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
do
5
0
lim 0
x
x
+
=
5
0x >
.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
do
0
lim 0
x
x
+
=
0x >
.
Câu 19. Cho các giới hạn
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
. Tính
(
)
(
)
0
lim 3 4
xx
f x gx


.
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
(
) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


( ) ( )
00
lim 3 lim 4
xx xx
f x gx
→→
=
( ) ( )
00
3lim 4 lim
xx xx
f x gx
→→
=
32 43 6=⋅⋅=
.
Câu 20. Giả sử ta có
( )
lim
x
fx a
→+∞
=
( )
lim
x
gx b
→+∞
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.
( ) ( )
lim
x
f x gx ab
→+∞
⋅=


. B.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
→+∞
−=


.
C.
(
)
( )
lim
x
fx
a
gx b
→+∞
=
. D.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
→+∞
+=+


.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C sai vì
b
có thể bằng 0.
Câu 21. Cho hàm số
( )
3
21
x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
. B. Hàm số liên tục tại
0
x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x
=
. D. Hàm số liên tục tại
1
2
x =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Hàm số
( )
3
21x
fx
xx
=
xác định khi
3
0 0; 1; 1xx x x x ≠−
.
Do đó hàm số
( )
3
21x
fx
xx
=
liên tục trên
{ }
\ 1; 0;1
.
Xét tại
1
2
x =
.
Ta có
3
1
21
1
2
0
2
11
22
f
⋅−

= =





;
( )
3
11
22
21
lim lim
xx
x
fx
xx
→→
=
3
1
21
1
2
0
2
11
22
f
⋅−

= = =





.
Do đó hàm số liên tục tại
1
2
x =
.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
.
A.
3
yx x=
. B.
cotyx=
.
C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có hàm
3
yx x=
là hàm đa thức nên nó liên tục trên
.
Câu 23. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng không 3 điểm nào
thẳng hàng. Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Do đó có
3
4
4C =
mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.
Câu 24. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Hình chóp tam giác có ít cạnh nhất và hình chóp tam giác có 6 cạnh.
Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) A sai vì trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3
điểm thẳng hàng đã cho.
+) B sai vì trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho khi đó có vô số mặt phẳng đi
qua đường thẳng đó.
+) D sai vì trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số đường thẳng đi qua 4
điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì sẽ không tạo ra được mặt
phẳng nào đi qua 4 điểm đó.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Giao tuyến của mặt
phẳng
( )
ACD
và mặt phẳng
(
)
GAB
A.
AM
(
M
là trung điểm của
AB
).
B.
AN
(
N
là trung điểm của
CD
).
C.
AH
(
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
).
D.
AK
(
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
).
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Kẻ
BG CD N∩=
.
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
nên
N
là trung điểm của
CD
.
Khi đó
,AN
là điểm chung của hai mặt phẳng
(
)
ACD
( )
GAB
.
Do đó
( ) ( )
ACD GAB AN∩=
.
Câu 27. Cho hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt
phẳng thì hai đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau.
C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào định nghĩa, ta có hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong
một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của
hai mặt phẳng
(
)
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Do
ABCD
là hình bình hành nên
//AD BC
.
Ta có
( )
( )
(
) (
) (
) (
) (
)
, // //
//
S SAD SBC
AD SAD BC SBC SAD SBC Sx d Sx AD BC
AD BC
∈∩
∩==
.
Câu 29. Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song
song với
b
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Theo lí thuyết, cho hai đường thẳng chéo nhau thì có duy nhất một mặt phẳng chứa đường
thẳng này và song song với đường thẳng kia.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
//AB CD
và
2AB CD=
. Ly
E
thuộc cạnh
SA
,
F
thuộc cạnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng
EF
song song với mặt phẳng
( )
SAC
.
B. Đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
AC
.
C. Đường thẳng
AC
song song với mặt phẳng
( )
BEF
.
D. Đường thẳng
CD
song song với mặt phẳng
( )
BEF
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
2
3
SE SF
SA SC
= =
nên
//EF AC
( )
EF BEF
. Do đó
( )
//AC BEF
.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
với
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ACD
. Xét
các khẳng định sau:
1)
( )
//MN ABC
.
2)
( )
//MN BCD
.
3)
( )
//MN ACD
.
4)
( )
//MN ABD
.
Các mệnh đề nào đúng?
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi
I
là trung điểm của
AD
.
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ACD
nên
1
3
IM IN
IB IC
= =
.
Suy ra
//MN BC
(
)
(
)
,
BC ABC BC BCD
⊂⊂
nên
( ) ( )
// , //MN ABC MN BCD
.
Câu 32. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
α
đường thẳng
b
nằm trong mặt
phẳng
( )
β
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// //ab
αβ
.
B.
( ) ( ) ( )
// //a
αβ β
.
C.
( ) ( ) ( )
// //b
αβ α
.
D. Nếu
( ) ( )
//
αβ
thì
a
b
hoặc song song hoặc chéo nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A sai vì
( ) ( )
//
αβ
; đưng thng
( ) ( )
;ab
αβ
⊂⊂
thì
a
b
có th chéo nhau.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình nh m
O
. Gọi
,,MNP
theo thứ tự là trung điểm của
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//MNP SBD
. B.
( )
NOM
cắt
( )
OPM
.
C.
( ) ( )
//MON SBC
. D.
( )
(
)
PON MNP NP
∩=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
nên
O
là trung điểm của
BD
AC
.
M
trung điểm của
SA
,
P
trung điểm của
AB
nên
MP
đường trung bình của tam
giác
SAB
. Suy ra
//MP SB
. (1)
Tương tự,
ON
là đường trung bình của tam giác
SDB
. Suy ra
//ON SB
. (2)
Từ (1) và (2), ta
//MP NO
. (*)
Tương tự,
MN
là đường trung bình của tam giác
SAD
nên
//MN AD
. (3)
OP
là đường trung bình của tam giác
ABD
nên
//
OP AD
. (4)
Từ (3) và (4), suy ra
//MN OP
. (**)
Từ (*) và (**), ta có
MNOP
là hình bình hành.
Do đó đáp án B, D sai.
//MN AD
//AD BC
(do
ABCD
là hình bình hành) nên
//MN BC
.
( )
BC SBC
nên
( )
//MN SBC
. (5)
Lại có
//ON SB
( )
SB SBC
nên
( )
//ON SBC
. (6)
T (5) và (6), suy ra
( ) ( )
//MON SBC
. Suy ra đáp án C đúng.
Đáp án A sai vì
( )
( )
N MNP SBD∈∩
.
Câu 34 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai
đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song
hoặc trùng nhau.
Câu 35 . Hình chiếu của hình vuông không thểhình nào trong các hình sau.
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thoi.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Hình chiếu của hình vuông không thể là hình thang.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (0,5 điểm) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút
người ta đếm được có 64 000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2 048 000 con?
Hướng dn giải
Số ng vi khun tăng sau mi phút là mt cp s nhân
( )
n
u
với công bi
2q =
.
Ta có
6
64 000
u
=
5
1
64 000uq⇔=
5
1
2 64 000u⇔⋅=
1
2 000u⇔=
.
Sau
n
phút thì s ng vi khun là
1n
u
+
.
11
2 048 000
n
n
u uq
+
= =
2 000 2 2 048 000
n
⋅=
2 1 024 10
n
n = ⇔=
.
Vy sau 10 phút thì có được 2 048 000 con vi khuẩn.
Bài 2. (1 đim) Tính giới hạn
2
2018
lim
1
x
x
x
→+∞
+
+
.
Hướng dn giải
2
2018
lim
1
x
x
x
→+∞
+
+
2
2018
1
lim
1
x
x
x
x
→+∞
+
=
+
2
2018
1
lim
1
x
x
x
x
→+∞
+
=
+
2
2018
1
lim 1
1
1
x
x
x
→+∞
+
= =
+
.
(Vì
2
2018 1
lim 0; lim 0
xx
xx
→+∞ →+∞
= =
).
Bài 3. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
AD
BC
không song song với
nhau. Lấy
I
thuộc
SA
sao cho
3SA IA=
,
J
thuộc
SC
M
là trung điểm của
SB
.
a) Tìm giao tuyến của
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Tìm giao điểm
E
của
AB
(
)
IJM
.
Hướng dn giải
a) Gi
F
là giao đim ca
AD
BC
.
( )
( )
( ) ( )
F AD SAD
F SAD SBC
F BC SBC
∈⊂
⇒∈
∈⊂
.
E
F
M
A
D
B
C
S
I
J
( ) ( )
S SAD SBC∈∩
. Do đó
( ) ( )
SAD SBC SF∩=
.
b) Trong mặt phẳng
( )
SAB
, kẻ
IM AB E∩=
.
( )
E IM IJM∈⊂
. Suy ra
( )
E AB IJM=
.
Bài 4. (0,5 điểm) Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình dưới đây, mỗi
hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông
đầu tiên có cạnh dài 10 cm thì trên tia
Ax
cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu centimét để
có thể xếp được tất cả các hình vuông đó?
Hướng dn giải
Tng các cnh nm trên tia
Ax
ca các hình vuông đó là:
2
55
10 5 ....
22
S = ++ + +
Đây là tng ca cp s nhân lùi vô hn vi
1
1
10;
2
uq= =
.
Do đó
10
20
1
1
2
S
= =
(cm).
Vậy trên tia
Ax
cần có một đoạn thẳng dài 20 cm.
-----HẾT-----
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 4
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 4 câu (30%)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
m số lượng
giác và phương
trình lượng
giác
Góc lượng giác. Số đo của góc
lượng giác
1
10%
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
1
Phương trình lượng giác cơ bản
2
2
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số tăng. Dãy số
giảm
2 1
23%
Cấp số cộng. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng
2 1
Cấp số nhân. Số hạng. Tổng n
số hạng đầu tiên của cấp số
nhân
2 1 1
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy số. Phép toán
giới hạn dãy số. Tổng của một
cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 1
31%
Giới hạn của hàm số. Phép toán
giới hạn hàm số
1 1 1 1
Hàm số liên tục
2
4
Quan hệ song
song
trong không
gian
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian
2 1 1 1
36%
Hai đường thẳng song song
1
1
Đường thẳng mặt phẳng
song song
1 2
Hai mặt phẳng song song
1
1
Phép chiếu song song
1
1
6
TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
20
0
10
2
5
1
0
100%
7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MỨC ĐỘ
40
35
20
5
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Góc ng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim
bn v góc ng giác: khái
nim góc ng giác; s đo ca
góc lưng giác; h thc Chasles
cho các góc ng giác; đưng
tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá
tr ng giác ca mt góc ng
giác.
1
2 m sng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc c khái nim
về m s chn,m s l, hàm
s tun hoàn.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiu:
Gii thích đưc: tp xác đnh;
tập giá tr; nh cht chn, l; nh
tun hoàn; chu kì; khong đng
biến, nghch biến ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x dựa vào đ th.
1
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc
nghim ca phương trình ng
giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bng cách vn dng đ
th hàm s ng giác tương
ng.
2
Dãy s Nhn biết:
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhn biết đưc dãy s hữu
hạn, dãy s vô hn.
Nhn biết đưc tính cht tăng,
gim, b chn ca dãy s trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy s
bằng lit các s hạng; bng
công thc tng quát; bng h
thc truy hi; bng cách mô tả.
2
1
Cp scng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s cng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n s hạng
đầu tiên ca cp s cng.
2
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Cp snhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cp s nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác
định s hạng tng quát ca cp
s nhân.
2
1
1
Gii hn ca dãy s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn ca dãy số.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii
hạn cơ bn như:
( )
*
1
lim 0 ;
k
n
k
n
→+∞
=
lim 0
→+∞
=
n
n
q
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
( )
| | 1;
q <
lim
→+∞
=
n
cc
với c
là hng số.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán
gii hn dãy s để tìm gii hn
ca mt s y s đơn gin (ví
dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp s
nhân i hn vn dng
đưc kết qu đó đ gii quyết
mt s tình hung thc tin gi
định hoc liên quan đến thc
tin.
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii hn ca hàm
s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii
hạn hu hn ca hàm s, gii
hạn hu hn mt phía ca hàm
s tại mt đim.
Thông hiu:
t đưc mt s gii hn
hữu hn ca hàm s tại cc
bn như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c hng s k
là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn
cực (một phía) ca hàm s ti
mt đim bn như:
1
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn
hàm s bằng cách vn dng các
phép toán trên gii hn hàm số.
m sliên tc
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên
tục ti mt đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc
ca tng, hiu, tích, thương ca
hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc
ca mt s hàm cp bn
(như hàm đa thc, hàm phân
2
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thc, hàm căn thc, hàm ng
giác) trên tp xác đnh ca
chúng.
Đưng thng
mt phng trong
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h
liên thuc cơ bản gia đim,
đưng thng, mt phng trong
không gian.
Nhn biết đưc hình chóp,
hình t din.
Thông hiu:
t đưc ba cách xác đnh
mt phng (qua ba đim không
thng ng; qua mt đưng
thng và mt đim không thuc
đưng thng đó; qua hai đưng
2
1
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
thng ct nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca
hai mt phng; giao đim ca
đưng thng và mt phng.
Vn dng đưc các tính cht
về giao tuyến ca hai mt phng;
giao đim ca đưng thng
mt phng vào gii bài tp.
Hai đưng thng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi
ca hai đưng thng trong
không gian: hai đưng thng
trùng nhau, song song, ct nhau,
chéo nhau trong không gian.
Thông hiu:
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Gii thích đưc tính cht
bản v hai đưng thng song
song trong không gian.
1
Đưng thng
mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng
song song vi mt phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
đưng thng song song vi mt
phng.
Gii thích đưc tính cht
bản v đưng thng song song
với mt phng.
1
2
Hai mt phng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
song song trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
hai mt phng song song.
Gii thích đưc tính cht
bản v hai mt phng song song.
Gii thích đưc định Thalès
trong không gian.
Gii thích đưc tính cht
bản ca lăng tr hình hp.
1
Phép chiếu song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim và
các tính cht bn v phép
chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt
1
1
STT Đơn vkiến thc Mc đ đánh giá
Mc đnhn thc
Nhn biết Tng hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
đim, mt đon thng, mt tam
giác, mt đưng tròn qua mt
phép chiếu song song.
V đưc hình biu din ca
mt s nh khi đơn gin.
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trên đưng tròn lưng giác, gi
( )
00
;Mx y
là đim biu din cho gócng giác
có s đo
α
. Mnh đ nào đúng trong các mnh đ sau?
A.
0
sin y
α
=
. B.
0
sin x
α
=
.
C.
0
sin x
α
=
. D.
0
sin y
α
=
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì
π
.
A.
= sinyx
. B.
= cosyx
. C.
= tan2yx
. D.
= cotyx
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;0
π
. B. Hàm số nghịch biến trên
;
22
ππ



.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
0;
π
. D. Hàm số đồng biến trên
;
22
ππ



.
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình
2sin 3 0x −=
.
A.
x ∈∅
. B.
( )
3
arcsin 2
2
3
arcsin 2
2
xk
k
xk
π
ππ
= +
=−+
.
C.
( )
3
arcsin 2
2
3
arcsin 2
2
xk
k
xk
π
π
= +
=−+
. D.
x
.
Câu 5. Phương trình
tan 1x =
có nghiệm là
A.
,
4
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
4
x kk
π
π
=−+
.
C.
2,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
4
x kk
π
π
=−+
.
Câu 6. Trong các dãy số
(
)
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào giảm?
A.
4
3
n
n
u

=


. B.
( )
( )
151
n
n
n
u =−−
.
C.
3
n
n
u =
. D.
4
n
un= +
.
Câu 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau:
31
n
un=
.
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên.
C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Viết năm s hạng đu ca dãy số.
A.
12345
3 7 3 11
1;;;;
452 7
uuuuu= = = = =
. B.
12345
5 7 3 11
1;;;;
452 7
uuuuu
= = = = =
.
C.
12345
5 8 3 11
1;;;;
452 7
uuuuu= = = = =
. D.
12345
5 7 7 11
1;;;;
452 3
uuuuu
= = = = =
.
Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2
3 2017
n
un= +
. B.
3 2008
n
un= +
.
C.
3
n
n
u =
. D.
( )
1
3
n
n
u
+
=
.
Câu 10. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
18
1
; 26
3
uu= =
. Tìm công sai
d
.
A.
11
3
d =
. B.
10
3
d =
. C.
3
10
d =
. D.
3
11
d =
.
Câu 11. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
5
u =
và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5 150. Tìm
công thức của số hạng tổng quát
n
u
.
A.
14
n
un= +
. B.
5
n
un=
.
C.
32
n
un= +
. D.
23
n
un= +
.
Câu 12. Cho dãy số
1;1; 1;1; 1; ...−−−
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Số hạng tổng quát
11
n
n
u = =
.
C. Dãy số này là cấp số nhân có
1
1; 1uq=−=
. D. Số hạng tổng quát
( )
2
1
n
n
u =
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
81
n
u =
1
9
n
u
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
9
q =
. B.
9
q =
. C.
9q =
. D.
1
9
q =
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
111 1
; ; ;...;
2 4 8 4096
. Hỏi số
1
4096
là s hạng th my trong cp s
nhân đã cho?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
13
.
Câu 15. Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
3
1
2
n
u
n
−<
với mọi
*
n
. Khi đó
A.
lim
n
n
u
→+∞
không tồn tại. B.
lim 1
n
n
u
→+∞
=
.
C.
lim 0
n
n
u
→+∞
=
. D.
lim 2
n
n
u
→+∞
=
.
Câu 16.
1
lim
53
n
n
→+∞
+
bằng
A. 0. B.
1
3
. C.
+∞
. D.
1
5
.
Câu 17.
2
41 2
lim
23
n
nn
n
→+∞
+− +
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 18. Giá trị của
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 19. Tìm giới hạn
1
43
lim
1
x
x
x
+
.
A.
+∞
. B.
2
. C.
−∞
. D.
2
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
(
)
2
3
lim 1 2
2
x
xx x
→−∞
++ =
. B.
1
32
lim
1
x
x
x
→−
+
= −∞
+
.
C.
(
)
2
lim 1 2
x
xx x
→+∞
+ + = +∞
. D.
1
32
lim
1
x
x
x
+
→−
+
= −∞
+
.
Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục tại
1
x =
.
A.
( )
2
1
1
xx
fx
x
++
=
. B.
( )
2
2
2
1
xx
fx
x
−−
=
.
C.
( )
2
1xx
fx
x
++
=
. D.
( )
1
1
x
fx
x
+
=
.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
.
A.
( )
tan 5fx x= +
. B.
( )
2
3
5
x
fx
x
+
=
.
C.
( )
6
fx x=
. D.
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
.
Câu 23. Cho hai đường thẳng
,
ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng bởi
,ab
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24. Chọn khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt
,,MNP
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng
hàng.
Câu 25. Cho 5 điểm
,,,,
ABC DE
trong đó không có 4 điểmtrên một mặt phẳng. Hỏi có
bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng trung điểm
SC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AIJ
A.
AK
,
K
là giao điểm của
IJ
BC
.
B.
AH
,
H
là giao điểm của
IJ
AB
.
C.
AG
,
G
là giao điểm của
IJ
AD
.
D.
AF
,
F
là giao điểm của
IJ
CD
.
Câu 27. Cho các mệnh đề sau:
1) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
2) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
3) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
4) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình nh. Gọi
giao tuyến
chung của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Đường thẳng
song song với đường thẳng
nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng
AC
. D. Đường thẳng
SA
.
Câu 29. Cho đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
không có đim chung vi mt phng
( )
P
.
B. Đưng thng
d
có đúng mt đim chung vi mt phng
( )
P
.
C. Đưng thng
d
có đúng hai đim chung vi mt phng
( )
P
.
D. Đưng thng
d
có vô s đim chung vi mt phng
( )
P
.
Câu 30. Cho t din
ABCD
. Gi hai đim
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AB AC
. Đưng thng
MN
song song vi mt phng nào sau đây?
A. Mt phng
( )
ABD
. B. Mt phng
( )
ACD
.
C. Mt phng
( )
ABC
. D. Mt phng
( )
BCD
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành. Gi
,
MN
ln lưt là trung đim
ca
SA
và
AB
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
//MN BD
.
C.
( )
//MN SAB
. D.
MN
cắt
BC
.
Câu 32. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
( )
α
( )
β
song song vi nhau thì mi đưng thng nm trong
( )
α
đều song song vi
( )
β
.
B. Nếu hai mt phng
( )
α
và
( )
β
song song vi nhau thì bt kì đưng thng nào nm trong
( )
α
cũng song song vi bt kì đưng thng nào nm trong
( )
β
.
C. Nếu hai đưng thng phân bit
a
b
song song ln t nm trong hai mt phng
( )
α
( )
β
phân bit thì
( ) ( )
//
αβ
.
D. Nếu đưng thng
d
song song vi
( )
α
thì nó song song vi mi đưng thng nm trong
( )
α
.
Câu 33. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
(tham kho hình v bên dưi)
Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//BDD B ACC A
′′
. B.
( ) ( )
//AA D D BCC B
′′
.
C.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
. D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
′′
.
Câu 34. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành
A. Ba đưng thng đôi mt song song vi nhau. B. Mt đưng thng.
C. Hai đưng thng song song. D. C ba trưng hp trên.
Câu 35. Cho tam giác
ABC
trong mặt phẳng
( )
α
phương
l
. Biết hình chiếu (theo
phương
l
) của tam giác
ABC
lên mặt phẳng
( )
P
một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( ) ( )
// P
α
. B.
( ) ( )
P
α
.
C.
( )
// l
α
hoc
( )
l
α
. D. C A, B, C đu sai.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (0,5 đim) Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
3
1
8
12; 243
u
u
u
= =
. Tìm
9
u
.
Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn
2
1
23 5
++
lim
x
xx
xx
.
Bài 3. (1 điểm) Cho t din
ABCD
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Gi
( )
P
là mt
phng qua
G
song song vi
AB
CD
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
.
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
b) Chứng minh thiết din ca t din
ABCD
ct bi
( )
P
là hình bình hành.
Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi tam giác trung bình của tam giác
ABC
. Ta xây dựng dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
; ; ;...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là mt tam giác đu cnh bng 3 vi mi s
nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
tam giác trung bình ca tam giác
111nnn
ABC
−−
. Vi
mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương ng din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tính tng
12
... ...
n
SS S S
= + ++ +
.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. D
3. D
4. A
5. D
6. C
7. C
8. B
9. B
10. A
11. A
12. C
13. A
14. B
15. D
16. A
17. C
18. D
19. A
20. B
21. C
22. D
23. C
24. B
25. A
26. D
27. C
28. B
29. A
30. D
31. A
32. A
33. A
34. D
35. C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Trên đưng tròn ng giác, gi
( )
00
;Mxy
là đim biu din cho gócng giác
có s đo
α
. Mnh đ nào đúng trong các mnh đ sau?
A.
0
sin y
α
=
. B.
0
sin x
α
=
.
C.
0
sin x
α
=
. D.
0
sin y
α
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Da vào khái nim giá tr ng giác ca mt góc ta có đáp án A đúng.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì
π
.
A.
= sinyx
. B.
=
cosyx
. C.
= tan2yx
. D.
= cotyx
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Hàm số
= sinyx
;
= cosyx
tuần hoàn với chu kì
2
π
.
Hàm số
= tan2yx
tuần hoàn với chu kì
2
π
.
Hàm số
= cotyx
tuần hoàn với chu kì
π
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;0
π
. B. Hàm số nghịch biến trên
;
22
ππ



.
C. Hàm số đồng biến trên
(
)
0;
π
. D. Hàm số đồng biến trên
;
22
ππ



.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Trên khoảng
;
22
ππ



đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trên
;
22
ππ



.
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình
2sin 3 0x −=
.
A.
x ∈∅
. B.
(
)
3
arcsin 2
2
3
arcsin 2
2
xk
k
xk
π
ππ
= +
=−+
.
C.
( )
3
arcsin 2
2
3
arcsin 2
2
xk
k
xk
π
π
= +
=−+
. D.
x
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
2sin 3 0x −=
3
sin 1
2
x
⇔=>
nên phương trình vô nghiệm.
Câu 5. Phương trình
tan 1x =
có nghiệm là
A.
,
4
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
4
x kk
π
π
=−+
.
C.
2,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
4
x kk
π
π
=−+
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Điều kiện
cos 0 ,
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
.
tan 1x =
,
4
x kk
π
π
⇔=+
.
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
,
4
x kk
π
π
=−+
.
Câu 6. Trong các dãy số
(
)
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào giảm?
A.
4
3
n
n
u

=


. B.
( )
( )
151
n
n
n
u =−−
.
C.
3
n
n
u =
. D.
4
n
un= +
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) Ta có
1
1
4 4 14
0
3 3 33
nn n
nn
uu
+
+
  
−= = >
  
  
nên dãy
4
3
n
n
u

=


là dãy số tăng.
+) Dãy
( )
( )
151
n
n
n
u =−−
có các số hạng đan dấu nên dãy số này không tăng, không giảm.
+)
1
1
3 3 23 0
nn n
nn
uu
+
+
= + =−⋅ <
nên dãy
3
n
n
u =
là dãy số giảm.
+)
1
1
54 0
54
nn
uu n n
nn
+
= +− += >
++ +
nên dãy
4
n
un= +
là dãy số tăng.
Câu 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau:
31
n
un
=
.
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên.
C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
*
3 1 2,
n
un n= ∀∈
. Do đó dãy
31
n
un=
bị chặn dưới.
Khi
n +∞
thì
n
u +∞
do đó dãy
31
n
un=
không bị chặn trên.
Vậy dãy
31
n
un=
bị chặn dưới.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Viết năm s hạng đu ca dãy số.
A.
12345
3 7 3 11
1;;;;
452 7
uuuuu= = = = =
. B.
12345
5 7 3 11
1;;;;
452 7
uuuuu= = = = =
.
C.
12345
5 8 3 11
1;;;;
452 7
uuuuu= = = = =
. D.
12345
5 7 7 11
1;;;;
452 3
uuuuu= = = = =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
1
21 1
1
12
u
⋅+
= =
+
;
2
22 1 5
22 4
u
⋅+
= =
+
;
3
23 1 7
32 5
u
⋅+
= =
+
;
4
24 1 9 3
42 6 2
u
⋅+
= = =
+
;
5
2 5 1 11
52 7
u
⋅+
= =
+
.
Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2
3 2017
n
un= +
. B.
3 2008
n
un= +
.
C.
3
n
n
u =
. D.
( )
1
3
n
n
u
+
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Theo định nghĩa cấp số cộng ta có:
11
,1
nn nn
u u d u u dn
++
= + = ∀≥
.
+)
( )
( )
2
2
1
3 1 2017 3 2017
nn
uu n n
+
−= + + +
( )
2
2
3 1 3 63n nn= +− =+
nên đáp án A loại.
+)
(
)
( )
1
3 1 2008 3 2008 3
nn
uu n n
+
= ++ + =
nên
3 2008
n
un= +
là cấp số cộng. Chọn B.
+)
1
1
3 3 23
nn n
nn
uu
+
+
= −=
nên loại đáp án C.
+)
( ) ( ) ( )
21 1
1
3 3 43
nn n
nn
uu
++ +
+
= =⋅−
nên loại đáp án D.
Câu 10. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
18
1
; 26
3
uu= =
. Tìm công sai
d
.
A.
11
3
d =
. B.
10
3
d =
. C.
3
10
d =
. D.
3
11
d =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
81
7uu d= +
1
26 7
3
d⇔=+
11
3
d⇔=
.
Câu 11. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =
và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5 150. Tìm
công thức của số hạng tổng quát
n
u
.
A.
14
n
un
= +
. B.
5
n
un=
.
C.
32
n
un= +
. D.
23
n
un= +
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
1
50
2 49 50
5150
2
ud
S
+
= =
( )
2 5 49 50
5150
2
d
⋅+
⇔=
2 5 49 206d⋅+ =
4
d
⇔=
.
( )
1
1
n
uu n d=+−
( )
5 14 1 4nn=+− =+
.
Câu 12. Cho dãy số
1;1; 1;1; 1;...−−−
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Số hạng tổng quát
11
n
n
u = =
.
C. Dãy số này là cấp số nhân có
1
1; 1
uq=−=
. D. Số hạng tổng quát
(
)
2
1
n
n
u =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
1
1u =
;
( ) ( )
2
1 11u = ⋅− =
;
( )
3
11 1u =⋅− =
;…
Vậy dãy số này là cấp số nhân có
1
1; 1uq=−=
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
81
n
u =
1
9
n
u
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
9
q =
. B.
9q =
. C.
9q =
. D.
1
9
q =
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
1
91
81 9
n
n
u
q
u
+
= = =
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
111 1
; ; ;...;
2 4 8 4096
. Hỏi số
1
4096
là s hạng th my trong cp s
nhân đã cho?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
13
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
111 1
; ; ;...;
2 4 8 4096
là cấp số nhân nên
2
1
1
11
;
22
u
uq
u
= = =
.
Do đó
1
11 1
22 2
nn
n
u
 
=⋅=
 
 
.
1
4096
1
2
n

=


12n⇔=
.
Vậy số
1
4096
là s hạng th 12 trong cp s nhân đã cho.
Câu 15. Cho dãy số
(
)
n
u
thỏa mãn
3
1
2
n
u
n
−<
với mọi
*
n
. Khi đó
A.
lim
n
n
u
→+∞
không tồn tại. B.
lim 1
n
n
u
→+∞
=
.
C.
lim 0
n
n
u
→+∞
=
. D.
lim 2
n
n
u
→+∞
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
*
3
1
0 2, .
n
un
n
< ∀∈
lim 0 0
n+∞
=
3
1
lim 0.
n
n
→+∞
=
( )
lim 2 0 lim 2 0 lim 2.
n nn
nn n
u uu
→+∞ +∞ +∞
−= = =
Câu 16.
1
lim
53
n
n
→+∞
+
bằng
A. 0. B.
1
3
. C.
+∞
. D.
1
5
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
1
lim
53
n
n
→+∞
+
1
lim 0
3
5
n
n
n
→+∞
= =
+
(vì
13
lim 0; lim 0
nn
nn
→+∞ →+∞
= =
).
Câu 17.
2
41 2
lim
23
n
nn
n
→+∞
+− +
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
2
41 2
lim
23
n
nn
n
→+∞
+− +
22
1 12
4
4
lim 1
3
2
2
n
n nn
n
→+∞
+− +
= = =
(vì
22
1 2 13
lim 0; lim 0; lim 0; lim 0
nnnn
nnnn
→+∞ +∞ +∞ →+∞
= = = =
).
Câu 18. Giá trị của
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+∞
. D.
0
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
( )
22
1
lim 2 3 1 2 1 3 1 1 0
x
xx
+ = ⋅+=
.
Câu 19. Tìm giới hạn
1
43
lim
1
x
x
x
+
.
A.
+∞
. B.
2
. C.
−∞
. D.
2
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
1
lim 4 3 1
x
x
+
−=
;
(
)
1
lim 1 0
x
x
+
−=
1x
+
nên
10x −>
.
Do đó
1
43
lim
1
x
x
x
+
= +∞
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
(
)
2
3
lim 1 2
2
x
xx x
→−∞
++ =
. B.
1
32
lim
1
x
x
x
→−
+
= −∞
+
.
C.
(
)
2
lim 1 2
x
xx x
→+∞
+ + = +∞
. D.
1
32
lim
1
x
x
x
+
→−
+
= −∞
+
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
+)
(
)
2
lim 1 2
x
xx x
→−∞
++
( )
( )
( )
2
2
2
12
lim
12
x
xx x
xx x
→−∞
−+
=
+−
( )
2
33
lim
12
x
x
xx x
→−∞
=
+−
2
3
3
3
lim
2
11 2
11
x
x
xx x
→−∞
= =

−+


(vì
2
321 1
lim 0; lim 0; lim 0; lim 0
xxxx
xxxx
→−∞ −∞ →−∞ →−∞
= = = =
). Đáp án A đúng.
+)
(
)
1
lim 3 2 1
x
x
→−
+=
;
(
)
1
lim 1 0
x
x
→−
+=
1x
→−
nên
10x
+<
.
Do đó
1
32
lim
1
x
x
x
→−
+
= +∞
+
. Suy ra đáp án B sai.
+)
(
)
2
lim 1 2
x
xx x
→+∞
++
2
11 2
lim 1 1
x
x
xx x
→+∞

= + + = +∞


(vì
lim
x
x
→+∞
= +∞
2
11 2
lim 1 1 2 0
x
xx x
→+∞

= + +− = >


). Vậy đáp án C đúng.
+)
( )
1
lim 3 2 1
x
x
+
→−
+=
;
( )
1
lim 1 0
x
x
+
→−
+=
1x
+
→−
nên
10x +>
.
Do đó
1
32
lim
1
x
x
x
+
→−
+
= −∞
+
. Suy ra đáp án D đúng.
Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục tại
1x =
.
A.
( )
2
1
1
xx
fx
x
++
=
. B.
(
)
2
2
2
1
xx
fx
x
−−
=
.
C.
( )
2
1xx
fx
x
++
=
. D.
(
)
1
1
x
fx
x
+
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) Hàm số
( )
2
1
1
xx
fx
x
++
=
có tập xác định là
{ }
\1
. Do đó hàm số
( )
2
1
1
xx
fx
x
++
=
không liên tục tại
1x =
.
+) Hàm số
( )
2
2
2
1
xx
fx
x
−−
=
có tập xác định là
{ }
\1±
. Do đó hàm số
( )
2
2
2
1
xx
fx
x
−−
=
không liên tục tại
1x =
.
+) Hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
có tập xác định là
{ }
\1
. Do đó hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
không liên
tục tại
1x =
.
+) Hàm số
(
)
2
1xx
fx
x
++
=
có tập xác định là
{ }
\0
.
( ) ( )
2
11
1
lim lim 3 1
xx
xx
fx f
x
→→
++
= = =
. Do đó hàm số
( )
2
1xx
fx
x
++
=
liên tục tại
1x =
.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
.
A.
( )
tan 5fx x= +
. B.
( )
2
3
5
x
fx
x
+
=
.
C.
( )
6
fx x=
. D.
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
+) Hàm số
( )
tan 5fx x= +
có tập xác định là
\,
2
kk
π
π

+∈



.
Do đó hàm số
( )
tan 5fx x
= +
không liên tục trên
.
+) Hàm số
( )
2
3
5
x
fx
x
+
=
có tập xác định là
{ }
\5
.
Do đó hàm số
(
)
2
3
5
x
fx
x
+
=
không liên tục trên
.
+) Hàm số
(
)
6
fx x
=
có tập xác định là
[
)
6;+∞
.
Do đó hàm số
( )
6fx x=
không liên tục trên
.
+) Hàm số
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
có tập xác định là
.
Do đó hàm số
( )
2
5
4
x
fx
x
+
=
+
liên tục trên
.
Câu 23. Cho hai đường thẳng
,ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng bởi
,
ab
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Có 3 mặt phẳng đó là
( )
,ab
;
( )
,Aa
;
( )
,Ab
.
Câu 24. Chọn khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt
,,MNP
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng
hàng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có thể trùng nhau khi đó có số đường thẳng
chung khác.
Câu 25. Cho 5 điểm
,,,,
ABC DE
trong đó không có 4 điểmtrên một mặt phẳng. Hỏi có
bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có 3 trong 5 điểm đã cho luôn tạo được 1 mặt phẳng.
Do đó có
3
5
10C =
mặt phẳng.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng trung điểm
SC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AIJ
A.
AK
,
K
là giao điểm của
IJ
BC
.
B.
AH
,
H
là giao điểm của
IJ
AB
.
C.
AG
,
G
là giao điểm của
IJ
AD
.
D.
AF
,
F
là giao điểm của
IJ
CD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Trong mặt phẳng
( )
SCD
, kẻ
IJ CD F∩=
.
Khi đó
,AF
là điểm chung của hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AIJ
.
Do đó
(
) ( )
ABCD AIJ AF
∩=
.
Câu 27. Cho các mệnh đề sau:
1) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
2) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
3) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
4) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề 2 sai hai đường thẳng không điểm chung thì thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình nh. Gọi
giao tuyến
chung của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Đường thẳng
song song với đường thẳng
nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng
AC
. D. Đường thẳng
SA
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
F
I
A
D
B
C
S
J
Hai mt phng
( )
SAD
(
)
SBC
có chung đim
S
và ln lưt cha hai đưng thng song
song
AD
,
BC
nên giao tuyến
đi qua
S
và ln lưt song song vi
AD
,
BC
.
Câu 29. Cho đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
không có đim chung vi mt phng
( )
P
.
B. Đưng thng
d
có đúng mt đim chung vi mt phng
( )
P
.
C. Đưng thng
d
có đúng hai đim chung vi mt phng
( )
P
.
D. Đưng thng
d
có vô s đim chung vi mt phng
( )
P
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Da vào đnh nghĩa, đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
P
, khi đó đường thng
d
không đim chung vi mt phng
( )
P
.
Câu 30. Cho t din
ABCD
. Gi hai đim
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AB AC
. Đưng thng
MN
song song vi mt phng nào sau đây?
A. Mt phng
( )
ABD
. B. Mt phng
( )
ACD
.
C. Mt phng
( )
ABC
. D. Mt phng
( )
BCD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AB AC
nên
MN
là đưng trung bình ca
tam giác
ABC
nên
//MN BC
( )
BC BCD
nên
( )
//MN BCD
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành. Gi
,MN
ln lưt là trung đim
ca
SA
và
AB
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
//MN BD
.
C.
( )
//MN SAB
. D.
MN
cắt
BC
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
,MN
ln lưt là trung đim ca
SA
và
AB
nên
MN
đưng trung bình ca tam giác
SAB
.
Do đó
//MN SB
( )
SB SBC
nên
( )
//MN SBC
.
Câu 32. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
( )
α
( )
β
song song vi nhau thì mi đưng thng nm trong
( )
α
đều song song vi
( )
β
.
B. Nếu hai mt phng
( )
α
và
(
)
β
song song vi nhau thì bt kì đưng thng nào nm trong
( )
α
cũng song song vi bt kì đưng thng nào nm trong
( )
β
.
C. Nếu hai đưng thng phân bit
a
b
song song ln t nm trong hai mt phng
( )
α
( )
β
phân bit thì
( ) ( )
//
αβ
.
D. Nếu đưng thng
d
song song vi
( )
α
thì nó song song vi mi đưng thng nm trong
( )
α
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
N
M
C
A
B
D
S
Da vào nhn xét trang 88 SGK Toán 11 tp 1, ta có đáp án A đúng.
Câu 33. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
(tham kho hình v bên dưi)
Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//BDD B ACC A
′′
. B.
( ) ( )
//AA D D BCC B
′′
.
C.
(
) (
)
//ABCD A B C D
′′
. D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
′′
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
+) Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
;
O
là giao điểm của
AC
′′
BD
′′
.
Khi đó
( ) ( )
BDD B ACC A OO
′′
∩=
nên đáp án A sai.
+) Có
//CC DD
′′
( do
CDD C
′′
là hình bình hành) và
//CC AA
′′
(vì cùng song song
DD
).
Do đó
( )
//CC AA D D
′′
CC BCC B
′′
nên
( ) ( )
//AA D D BCC B
′′
. Suy ra đáp án B
đúng.
+) Do
.ABCD A B C D
′′
là hình hp nên
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
. Suy ra đáp án C đúng.
+) Có
//CC BB
′′
( do
CBB C
′′
là hình bình hành) và
//CC AA
′′
(vì cùng song song
BB
).
Do đó
( )
//CC ABB A
′′
( )
CC CDD C
′′
nên
( ) (
)
//ABB A CDD C
′′
. Suy ra đáp án D
đúng.
Câu 34. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành
A. Ba đưng thng đôi mt song song vi nhau. B. Mt đưng thng.
C. Hai đưng thng song song. D. C ba trưng hp trên.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Theo tính chất của phép chiếu song song ta chọn đáp án D.
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
Câu 35. Cho tam giác
ABC
trong mặt phẳng
( )
α
phương
l
. Biết hình chiếu (theo
phương
l
) của tam giác
ABC
lên mặt phẳng
( )
P
một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( ) ( )
// P
α
. B.
( ) (
)
P
α
.
C.
(
)
// l
α
hoc
(
)
l
α
. D. C A, B, C đu sai.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) Đáp án A: Hình chiếu của tam giác
ABC
vẫn là một tam giác trên mặt phẳng
( )
P
.
+) Đáp án B: Hình chiếu của tam giác
ABC
vẫn là tam giác
ABC
.
+) Đáp án C: Khi phương chiếu
l
song song hoặc được chứa trong mặt phẳng
( )
α
thì hình
chiếu của tam giác là đoạn thẳng trên mặt phẳng
( )
P
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (0,5 đim) Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
3
1
8
12; 243
u
u
u
= =
. Tìm
9
u
.
Hướng dn giải
Gi
q
là công bi ca cp s nhân.
Ta có
2
31
7
81
243
u uq
u uq
= =
5
1
243
q
⇔=
1
3
q
⇔=
.
8
91
u uq=
8
14
12
3 2187

=⋅=


.
Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn
2
1
23 5
++
lim
x
xx
xx
.
Hướng dn giải
( )
( )
( )
(
)
( )
2
11
2
23 523 5
23 5
23 5
→→

++ +−
++

=
+−
lim lim
xx
xx xx
xx
xx
xx x x
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
11
1 13
14 13
12 3 5 12 3 5
→→
−−
−+
= =
+− +−
lim lim
xx
xx
xx
xx x x xx x x
( )
( )
( )
1
13
3
2
23 5
−−
= =
+−
lim
x
x
xx x
.
Bài 3. (1 điểm) Cho t din
ABCD
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Gi
( )
P
là mt
phng qua
G
song song vi
AB
CD
.
a) Tìm giao tuyến ca
(
)
P
( )
BCD
.
b) Chứng minh thiết din ca t din
ABCD
ct bi
(
)
P
là hình bình hành.
Hướng dn giải
a) Gi
là giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
. Khi đó
đi qua
G
và song song vi
CD
.
Gi
,HK
ln lưt là giao đim ca
với
BC
BD
.
( )
( )
( )
( )
(1)
HP
H P BCD
H BC BCD
∈
⇒∈
∈⊂
( )
( )
( ) ( )
(2)
KP
K P BCD
K BD BCD
∈
⇒∈
∈⊂
T
( ) ( )
1,2
suy ra giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
HK
.
b) Vì
G
là trng tâm tam giác
BCD
//HK CD
nên
1
3
CH MG DK
CB MB DB
= = =
.
Gi s
(
)
P
ct
( )
ABC
( )
ABD
các giao tuyến là
HI
KJ
.
Ta có
( ) ( )
P ABC HI∩=
,
( ) ( )
P ABD KJ∩=
( )
AB P
nên
HI AB KJ

.
Theo đnh lí Thalès, ta có
2
BH BK BG
HC KD GM
= = =
suy ra
1
3
1
3
HI CH
AB CB
HI KJ
KJ DK
AB DB
= =
⇒=
= =
.
Vy thiết din ca
( )
P
và t din
ABCD
là hình bình hành
HIJK
.
Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi tam giác trung bình của tam giác
ABC
. Ta xây dựng dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
; ; ;...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là mt tam giác đu cnh bng 3 vi mi s
nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
tam giác trung bình ca tam giác
111nnn
ABC
−−
. Vi
mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương ng din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tính tng
12
... ...
n
SS S S
= + ++ +
.
Hướng dn giải
Vì dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
; ; ;...ABC A BC ABC
là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh
3
3
×
.
Với
1n =
thì tam giác đều
111
ABC
cạnh bằng 3 nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác đều
111
ABC
1
3
33
3
R =⋅=
. Do đó
( )
2
1
33S
ππ
= =
.
Với
2n =
thì tam giác đều
222
ABC
cạnh bằng
3
2
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác đều
222
ABC
2
33 3
23 2
R =⋅=
. Do đó
2
2
31
3
24
S
ππ

= =


.
Với
3
n =
thì tam giác đều
333
ABC
cạnh bằng
3
4
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác đều
333
ABC
3
33 3
43 4
R =⋅=
. Do đó
2
2
3
31
3
44
S
ππ


= =




.
Như vậy tam giác
nnn
ABC
có cnh
1
1
3
2
n



bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác đu
nnn
ABC
11
13 1
3 3.
23 2
nn
n
R
−−
 
= ⋅=
 
 
. Do đó
2
11
11
3. 3
24
nn
n
S
ππ
−−

 
= =

 

 

.
Khi đó
12
... ...
n
SS S S= + ++ +
21
11 1
3 3 3 ... 3 ...
44 4
n
ππ π π
 
=+⋅+⋅ ++⋅ +
 
 
là tng cp s
nhân lùi vô hn vi
1
1
3;
4
uq
π
= =
.
Vy
1
3
4
1
1
1
4
u
S
q
π
π
= = =
.
-----HẾT-----
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 5
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
lượng giác
phương trình
ợng giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng
giác
. Các phép
biến đổi lượng
giác. Công thức
lượng giác
2
2
16%
Hàm số lượng giác
1 1
Phương trình
lượng giác
bản
1 1
2
Dãy số.
Cấp số cộng.
Cấp số
nhân
Dãy số
1
1
24%
Cấp số cộng
1
2
1
(TL)
Cấp số nhân 1 1
3
Giới hạn.
Hàm số liên
tục
Giới hạn của dãy
số
1
2
1
(TL)
26%
Giới hạn của hàm
số
1
2
Hàm số liên tục 1 1
4
Các số đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
của mẫu số
liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm
2 2
8%
5
Quan hệ
song song
trong kng
gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian
1 1
1
(TL)
26%
Hai đường thẳng
song song
1
Đường thẳng song
song với mặt
phẳng
1 1
Hai mặt phẳng
song song
2
Phép chiếu song
song
1
Tổng
15
0
20
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
30
40
20
10
100
Tỉ lệ chung
70
30
100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/ Chủ
đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhn biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
lượng giác
phương
trình lượng
giác
Giá trị lượng
giác của góc
lượng giác,
các phép biến
đổi lượng
giác, công
thức lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về
góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác;
số
đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles
cho
các c lượng giác; đường tròn lượng
giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng
giác
của một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác
.
2
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của
một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức
cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một
2
góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau
π
.
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác
bản: công thức cộng; công thức góc nhân
đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng
công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính
giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi
biết
số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giá trị lượng giác của góc lượng
giác và các phép biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng
giác
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x
thông
qua đường tròn lượng giác.
1
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của c hàm
lượng
giác
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot
x
trên
một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch
biến của
các
m số y = sin x, y = cos x, y = tan x,
y
= cot x dựa vào đồ thị.
1
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác
bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x =
m
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
1
1
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm
tay.
Giải được phương trình lượng giác dạng
vận dụng
trực tiếp phương trình lượng giác
bản (ví dụ: giải
phương
trình
lượng
giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn
gắn
với phương trình lượng giác (ví
dụ: một
số bài toán liên quan đến dao động điều hòa
trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số cộng.
Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết được dãy s hữu hạn, dãy số
hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường hợp
đơn giản.
1
Cấp số
nhân
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt
các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng
hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
2
Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số cấp số cộng.
1
1
(TL )
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
2
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số
cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong
Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số cấp số nhân.
1
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số nhân.
1
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp
số nhân để giải một số bài toán
liên
quan
đến thực tiễn.
Giới
hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của
dãy số
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn của
dãy
số.
1
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn bản như:
*
1
lim 0,
k
n
k
n
→+∞
=
;
( )
lim 0 1 ;
n
n
qq
→+∞
= <
lim
n
cc
→+∞
=
với
c
hằng số.
2
3
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy
số
để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản
(ví dụ:
2
21 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
→+∞ →+∞
++
).
Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi
hạn vận dụng được kết quả đó để giải quyết
một số tình
huống thực tiễn gi định hoặc liên
quan
đến thực tiễn.
1
(TL)
Giới hạn của
hàm số. Phép
toán giới hạn
hàm số
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn
của hàm số, giới hạn hữu hạn
một phía của
hàm số tại một điểm.
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn
của hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm giới hạn cực
(một
phía) của m số tại một điểm.
1
Thông hiểu:
tả được một số giới hạn hữu hạn của
hàm
số
tại
cực bản như:
*
lim 0,
k
x
c
k
x
→+∞
=
*
lim 0;
k
x
c
k
x
→−∞
=
với
c
hằng số
k
số
nguyên
dương.
Hiểu được một số giới hạn cực (một phía)
của
hàm số tại một điểm bản như:
11
lim ; lim
xa xa
xa xa
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
.
2
Vận dụng:
Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách
vận dụng các phép toán trên giới hạn
hàm số.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với giới hạn
hàm số.
Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục tại một đim,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu,
tích, thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm
cấp bản (như hàm đa thức, hàm phân
thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập
xác
định của chúng.
1
1
Các số
đặc
trưng đo
xu thế
trung
tâm của
mẫu số
liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu
ghép nhóm Các
số đặc trưng đo
xu thế trung tâm
Nhận biết:
Đọc giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm
nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
mẫu số liệu.
Xác định được độ dài của từng nhóm.
2
4
Thông hiểu:
Xác định được số trung bình, t
rung vị của mẫu
số liệu ghép lớp.
Xác định
được mốt và tứ phân vị của mu số
liệu ghép lớp.
2
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian
Đường thẳng
và mặt phẳng
trong không
gian
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản
giữa điểm, đường thẳng, mặt
phẳng trong
không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua
ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường
thẳng
một điểm không thuộc đường thẳng
đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
1
1 (TL)
Vận dụng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến
của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng
mặt phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng,
mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn.
5
Quan
hệ song
song
trong
không
gian.
Phép
chiếu
song
song
Hai đường
thẳng song
song
Nhận biết:
Nhận biết được vị t tương đối của hai đường
thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau,
song song, cắt nhau, chéo nhau trong
không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường
thẳng song song trong không gian.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để
mô tả một số nh ảnh trong thực
tiễn.
1
Đường thẳng
song song mặt
phẳng
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với
mặt phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng
song song với mặt phẳng.
1
1
Giải thích được tính chất bản về đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng
song song với mặt phẳng để tả một số hình
ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng
song song.
Định lí Thalès
trong không
gian.nh lăng
trụ vành hộp
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song
song
trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng
song song.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt
phẳng song song.
Giải thích được định Thalès trong
không
gian.
Giải thích được tính chất bản của lăng
trụ
và hình hộp.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ
song
1
1
song để tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu
song song
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm các tính chất
cơ bản về phép chiếu song song.
Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc
trong không gian trong một số trường hợp đơn
giản.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng
vuông góc để mô
tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.
1
Tổng
15 20 2 1
Tỉ lệ %
30 40 20 10
Tỉ lệ chung
70 30
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Nếu mt cung tròn có s đo là
a°
thì s đo radian ca nó là:
A.
180 a
π
. B.
180
a
π
. C.
180
a
π
. D.
180
a
π
.
Câu 2. Công thc nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
(
)
sin sin cos cos sin .
ab a b a b
+= +
Câu 3. Cho
3
2
π
πα
<<
. Xác đnh du ca biu thc
sin .
2
P
π
α

=


A.
0.P
B.
0.P >
C.
0.P
D.
0.P <
Câu 4. Cho góc
α
tha mãn
1
sin .
2
α
=
Tính
2.
cosP
α
=
A.
3
.
4
P =
B.
1
.
4
P =
C.
1
.
2
P =
D.
2
.
3
P =
Câu 5. Tìm tp xác đnh
D
của hàm s
20
.
sin
y
x
=
A.
.D =
B.
{
}
\ 0.D =
C.
{
}
\, .D kk
π
= 
D.
\ ,.
2
D kk
π
π
= +∈




Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin
.
yx=
B.
cos sin
.y xx=
C.
2
cos sin .
yx x= +
D.
cos sin .
y xx=
Câu 7. Phương trình
sin sinx
α
=
có các nghim là
A.
2, 2,x k x kk
αππαπ
=+ =−+
. B.
2, 2,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
C.
, ,x k x kk
απ παπ
=+ =−+
. D.
, ,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
Câu 8. S nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
trên đon
[ ]
0;
π
A. 1. B.
0
. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho dãy s
( )
n
u
các s t nhiên l: 1, 3, 5, 7, …. S hạng th 5 ca dãy s trên là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 10. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
với
0n
. Ba s hạng đu tiên ca dãy s đó
lần lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
1; 2; 5.
B.
1; 4; 7.
C.
4; 7; 10.
D.
1; 3; 7.
Câu 11. Cho hàm s
2 1; 1
; 1
xx
y
mx
+=
=
. Hàm s liên tc ti
1x =
khi
m
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12. Cho cp s cộng
(
)
n
u
với công sai
d
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1nn
uu d
=
. B.
1nn
uu d
= +
.
C.
1
.
nn
u ud
=
. D.
1
2
nn
uu d
= +
.
Câu 13. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
3u =
1
.
2
d =
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1.
2
n
un=−+ +
B.
1
3 1.
2
n
un=−+
C.
( )
1
3 1.
2
n
un
=−+
D.
( )
1
3 1.
4
n
un
=−+
Câu 14. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
5u =
3.d =
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
13
34.u =
B.
13
45.u =
C.
13
31.u =
D.
13
35.u =
Câu 15. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
. B.
1; 1; 1; 1; −−
.
C.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
. D.
( )
357
; ; ; ; 0 .aa a a a
Câu 16. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
2u =
và công bi
1
2
q =
. S hạng th 10
của cp s nhân
A.
1
256
. B.
1
512
. C.
1
256
. D.
1
512
.
Câu 17. Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
lim 2
n
n
u
→+∞
=
lim 3.
n
n
v
→+∞
=
Giá tr của
( )
lim .
nn
n
uv
→+∞
bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Câu 18.
2
2
lim
1
n
n
→+∞
+
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 19.
( )
3
lim 3
n
nn
→+∞
+−
bằng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Cho hai hàm số
(
) (
)
,
f x gx
thỏa mãn
( )
2
lim 4
x
fx
=
( )
2
lim 1.
x
gx
=
Giá trcủa
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
+


bằng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Câu 21.
( )
2
2
lim 2 1
x
x
→−
+
bng
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
+∞
.
Câu 22.
1
21
lim
1
x
x
x
+
bng
A.
+∞
. B.
1
. C.
2
. D.
−∞
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây liên tc trên
?
A.
3
31yx x=−+
. B.
4yx
=
.
C.
tan .yx=
D.
.yx
=
Câu 24. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11 ca trưng, ta đưc mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
10
[
)
152;154
18
[
)
154;156
38
[
)
156;158
26
[
)
158;160
15
[
)
160;162
7
Mu s liu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 25. Mu s liu sau cho biết cân nng của hc sinh lp 12 trong mt lớp.
n nng (kg)
i 55
T 55 đến 65
Trên 65
S học sinh
23
15
2
S học sinh ca lp đó là bao nhiêu?
A.
40
. B.
35
. C.
23
. D.
38
.
Câu 26. Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam lô hàng A đưc cho bng sau:
n nng (g)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S qu cam lô
hàng A
3 1 6 11 4
Nhóm cha mt là nhóm nào?
A.
[
)
150;155
. B.
[
)
155;160
. C.
[
)
165;170
. D.
[
)
170;175
.
Câu 27. Cân nng ca hc sinh lp 11A đưc cho như bng sau:
Cân
nặng
[
)
40,5;45,5
[
)
45,5;50,5
[
)
50,5;55,5
[
)
55,5;60,5
[
)
60,5;65,5
[
)
65,5;70,5
Số
học
sinh
10 7 16 4 2 3
n nng trung bình ca hc sinh lớp 11A gn nht vi giá tr nào i đây?
A.
51,81
. B.
52,17
. C.
51, 2
. D.
52
.
Câu 28. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Câu 29. Trong không gian, cho 4 đim không đồng phng. Có th xác đnh đưc bao nhiêu
mt phng phân bit t các đim đã cho?
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
,2AD AD BC=
.
Gọi
G
G
lần lượt là trọng tâm tam giác
SAB
SAD
.
GG
song song với đường thẳng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BD
. D.
SC
.
Câu 31. Cho đưng thng
a
song song mt phng
( )
P
. Chn khng đnh đúng?
A. Đưng thng
a
mt phng
( )
P
có mt đim chung.
B. Đưng thng
a
song song với mt đưng thng nm trong
( )
P
.
C. Đưng thng
a
không nm trong
( )
P
song song vi mt đưng thng nm trong
(
)
P
.
D. Đưng thng
a
mt phng
( )
P
có hai đim chung.
Câu 32. Cho t din
ABCD
. Gi
,GM
trng tâm tam giác
ABC
ACD
. Khi đó,
đưng thng
MG
song song vi mt phng nàoi đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ACD
. C.
( )
BCD
. D.
( )
ABD
.
Câu 33. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi mt đưng thng thì ct nhau.
C. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc duy nht mt mt phng song song
với mt phng đó.
D. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc s mt phng song song vi
mt phng đó.
Câu 34. Cho hình ng tr
.ABC A B C
′′
. Gi
,,MNP
theo th t trung đim ca các
cạnh
,,AA BB CC
′′
. Mt phng
( )
MNP
song song vi mt phng nào trong các mt phng
sau đây?
A.
( )
BMN
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BCA
.
Câu 35. Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 đim) nh các gii hn sau:
a)
31
lim
23
n
n
n
→+∞


+

. b)
0
2 11
lim
x
x
x
+−
.
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Gọi
,MN
lần lượt là các điểm trên các cạnh
SB
SC
sao cho
2,MS MB NS NC= =
.
Mặt phẳng
( )
AMN
cắt cạnh
SD
tại
K
. Chứng minh
( )
//MK ABCD
.
Bài 3. (1 đim) Tìm hiểu tiền công khoan giếng hai skhoan giếng, người ta được
biết:
sở A: Giá của mét khoan đầu tiên 50 000 đồng kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm 10 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50 000 đồng kể từ mét khoan thứ hai, giá của
mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Mt ngưi mun chn mt trong hai s i trên đ thuê khoan mt cái giếng sâu 20 mét,
mt cái giếng sâu 40 mét hai đa đim khác nhau. Hi ngưi y nên chọn s khoan
giếng nào cho tng giếng đ chi phí khoan hai giếng là ít nht. Biết cht lưng và thi gian
khoan giếng ca hai cơ s là như nhau.
–––––HẾT––––
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C
2. B
3. D
4. C
5. C
6. C
7. A
8. A
9. B
10. A
11. A
12. B
13. C
14. C
15. C
16. A
17. B
18. A
19. B
20. A
21. A
22. D
23. A
24. B
25. A
26. C
27. A
28. C
29. A
30. C
31. C
32. C
33. C
34. B
35. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Nếu mt cung tròn có s đo là
a°
thì s đo radian ca nó là:
A.
180 a
π
. B.
180
a
π
. C.
180
a
π
. D.
180a
π
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
180
a
a
π
°=
rad
Câu 2. Công thc nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+=
Câu 3. Cho
3
2
π
πα
<<
. Xác đnh du ca biu thc
sin .
2
P
π
α

=


A.
0.P
B.
0.P >
C.
0.P
D.
0.
P <
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
sin cos
2
P
π
αα

= −=


.
3
2
π
πα
<<
nên
cos 0
α
<
. Vy
0.P
<
Câu 4. Cho góc
α
tha mãn
1
sin .
2
α
=
Tính
2.cosP
α
=
A.
3
.
4
P
=
B.
1
.
4
P
=
C.
1
.
2
P
=
D.
2
.
3
P =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
2
21cos 2sinP
αα
= =
2
11
12
22

=−⋅ =


.
Câu 5. Tìm tp xác đnh
D
của hàm s
20
.
sin
y
x
=
A.
.
D =
B.
{
}
\ 0.D =
C.
{ }
\, .D kk
π
= 
D.
\ ,.
2
D kk
π
π
= +∈




Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Điều kiện
sin 0 ,x xkk
π
≠⇔
.
Vậy tập xác định của hàm số là
{ }
\, .D kk
π
= 
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin
.
yx=
B.
cos sin
.y xx=
C.
2
cos sin .yx x= +
D.
cos sin .y xx=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) Xét đáp án A.
Tập xác định của hàm số là
D =
.
Do đó nếu
xD
thì
xD−∈
.
Ta có
( ) ( )
( )
sin sinf x x x fx−= −= =
. Do đó
sinyx=
là hàm s lẻ.
+) Xét đáp án B
Tập xác định của hàm số là
D =
.
Do đó nếu
xD
thì
xD
−∈
.
Ta
( ) ( ) (
)
cos sinfx x x= −−
(
)
cos sin
x x fx
=+≠
nên hàm số
cos siny xx
=
không
chn cũng không l.
+) Xét đáp án C
Tập xác định của hàm số là
D
=
.
Do đó nếu
xD
thì
xD−∈
.
Ta
( )
( )
( )
2
cos sin
fx x x= −+
(
)
2
cos sinx x fx
=+=
nên hàm s
2
cos sinyx x= +
là
hàm s chn.
+) Xét đáp án D
Tập xác định của hàm số là
D =
.
Do đó nếu
xD
thì
xD−∈
.
Ta
( ) ( ) ( )
cos sinfx x x−=
( )
cos sinx x fx=−=
n hàm s
cos siny xx=
là hàm
số lẻ.
Câu 7. Phương trình
sin sin
x
α
=
có các nghim là
A.
2, 2,x k x kk
αππαπ
=+ =−+
. B.
2, 2,
x k x kk
απ απ
= + =−+
.
C.
, ,x k x kk
απ παπ
=+ =−+
. D.
, ,x k x kk
απ απ
= + =−+
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
sin sin
x
α
=
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
⇔∈
=−+
.
Câu 8. S nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
trên đon
[ ]
0;
π
A. 1. B.
0
. C. 2. D. 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
1
cos
2
x =
2
cos cos
3
x
π
⇔=
2
2,
3
x kk
π
π
⇔=± +
.
0 x
π
≤≤
nên
2
02
3
k
π
ππ
≤± +
11
36
15
36
k
k
−≤
≤≤
k
nên
0k =
.
Vi
0k
=
thì phương trình có nghim là
2
3
x
π
=
.
Vy s nghim ca phương trình
1
cos
2
x
=
trên đon
[ ]
0;
π
là 1.
Câu 9. Cho dãy s
( )
n
u
các s t nhiên l: 1, 3, 5, 7, …. S hạng th 5 ca dãy s trên là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Đây là dãy số tự nhiên lẻ liên tiếp nên số hạng thứ 5 là 9.
Câu 10. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
với
0n
. Ba s hạng đu tiên ca dãy s đó
lần lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
1; 2; 5.
B.
1; 4; 7.
C.
4; 7; 10.
D.
1; 3; 7.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
21
3 13 2uu= +=+=
;
32
3235uu
= +=+=
.
Vy 3 s hạng đu tiên ca dãy là
1;2;5.
Câu 11. Cho hàm s
2 1; 1
; 1
xx
y
mx
+=
=
. Hàm s liên tc ti
1x =
khi
m
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Để hàm số liên tục tại
1x
=
thì
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
=
1
lim 3
x
m
⇔=
3m⇔=
.
Câu 12. Cho cp s cộng
( )
n
u
với công sai
d
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1nn
uu d
=
. B.
1nn
uu d
= +
.
C.
1
.
nn
u ud
=
. D.
1
2
nn
uu d
= +
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
( )
n
u
là cp s cộng vi công sai
d
thì
1nn
uu d
= +
.
Câu 13. Cho cp s cộng
(
)
n
u
1
3u =
1
.
2
d =
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1.
2
n
un=−+ +
B.
1
3 1.
2
n
un=−+
C.
( )
1
3 1.
2
n
un=−+
D.
( )
1
3 1.
4
n
un=−+
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
( )
1
1
n
uu n d=+−
(
)
1
31
2
n=−+
.
Câu 14. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
5u =
3.d =
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
13
34.u =
B.
13
45.u =
C.
13
31.u =
D.
13
35.
u =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
13 1
12 5 12 3 31uu d= + =−+ =
.
Câu 15. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
. B.
1; 1; 1; 1; −−
.
C.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
. D.
(
)
357
; ; ; ; 0 .
aa a a a
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án A: Dãy số là cấp số nhân với
1
2; 2uq= =
.
Đáp án B: Dãy số là cấp số nhân với
1
1; 1uq= =
.
Đáp án C: Dãy số không là cấp số nhân.
Đáp án D: Dãy số là cấp số nhân với
2
1
;u aq a
= =
.
Câu 16. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
2u =
và công bi
1
2
q =
. S hạng th 10
của cp s nhân
A.
1
256
. B.
1
512
. C.
1
256
. D.
1
512
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
(
)
9
9
10 1
11
2
2 256
u uq

= =−⋅ =


.
Câu 17. Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
lim 2
n
n
u
→+∞
=
lim 3.
n
n
v
→+∞
=
Giá tr của
( )
lim .
nn
n
uv
→+∞
bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
( )
lim .
nn
n
uv
→+∞
lim lim 2 3 6
nn
nn
uv
→+∞ +∞
= =⋅=
.
Câu 18.
2
2
lim
1
n
n
→+∞
+
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
2
2
2
lim 0
1
1
n
n
n
→+∞
=
+
22
21
lim 0; lim 0
nn
nn
→+∞ →+∞
= =
.
Câu 19.
( )
3
lim 3
n
nn
→+∞
+−
bằng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
( )
3
lim 3
n
nn
→+∞
+−
3
23
13
lim 1
n
n
nn
→+∞

= + = −∞


.
Câu 20. Cho hai hàm số
(
) ( )
,f x gx
thỏa mãn
( )
2
lim 4
x
fx
=
(
)
2
lim 1.
x
gx
=
Giá trcủa
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
+


bằng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
+


( ) ( )
22
lim lim 4 1 5
xx
f x gx
→→
= + = +=
.
Câu 21.
( )
2
2
lim 2 1
x
x
→−
+
bng
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
+∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
(
)
2
2
2
lim 2 1 2 2 1 9
x
x
→−
+ = +=
.
Câu 22.
1
21
lim
1
x
x
x
+
bng
A.
+∞
. B.
1
. C.
2
. D.
−∞
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
1
lim 2 1 3
x
x
+=
;
(
)
1
lim 1 0
x
x
−=
1x
nên
10x −<
. Do đó
1
21
lim
1
x
x
x
+
= −∞
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây liên tc trên
?
A.
3
31yx x=−+
. B.
4yx=
.
C.
tan .yx=
D.
.yx=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Hàm số
3
31yx x=−+
là hàm đa thc do đó hàm s đó liên tc trên
.
Câu 24. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11 ca trưng, ta đưc mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
10
[
)
152;154
18
[
)
154;156
38
[
)
156;158
26
[
)
158;160
15
[
)
160;162
7
Mu s liu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Mu s liu ghép nhóm đã cho 6 nhóm.
Câu 25. Mu s liu sau cho biết cân nng ca hc sinh lp 12 trong mt lớp
n nng (kg)
i 55
T 55 đến 65
Trên 65
S học sinh
23
15
2
S học sinh ca lp đó là bao nhiêu?
A.
40
. B.
35
. C.
23
. D.
38
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Số học sinh của lớp là:
23 15 2 40+ +=
(học sinh).
Câu 26. Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam lô hàng A đưc cho bng sau:
n nng (g)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S qu cam lô
hàng A
3 1 6 11 4
Nhóm cha mt là nhóm o?
A.
[
)
150;155
. B.
[
)
155;160
. C.
[
)
165;170
. D.
[
)
170;175
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Nhóm chứa mốt là nhóm [165;170).
Câu 27. Cân nng ca hc sinh lp 11A đưc cho như bng sau:
Cân
nặng
[
)
40,5;45,5
[
)
45,5;50,5
[
)
50,5;55,5
[
)
55,5;60,5
[
)
60,5;65,5
[
)
65,5;70,5
Số
học
sinh
10 7 16 4 2 3
n nng trung bình của học sinh lp 11A gn nht vi giá tr nào dưi đây?
A.
51,81
. B.
52,17
. C.
51, 2
. D.
52
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1
40,5 45,5
43
2
x
+
= =
là giá trị đại diện của nhóm
[
)
40,5;45,5
.
2
45,5 50,5
48
2
x
+
= =
là giá trị đại diện của nhóm
[
)
45,5;50,5
.
3
50,5 55,5
53
2
x
+
= =
là giá trị đại diện của nhóm
[
)
50,5;55,5
.
4
55,5 60,5
58
2
x
+
= =
là giá trị đại diện của nhóm
[
)
55,5;60,5
.
5
60,5 65,5
63
2
x
+
= =
là giá trị đại diện của nhóm
[
)
60,5;65,5
.
6
65,5 70,5
68
2
x
+
= =
là giá trị đại diện của nhóm
[
)
65,5;70,5
.
n nng trung bình ca hc sinh lp 11A
43 10 48 7 53 16 58 4 63 2 68 3
51,81
10 7 16 4 2 3
+ ⋅+ + ⋅+ ⋅+
++ +++
.
Câu 28. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
+) A sai. Qua 2 đim phân bit, to đưc 1 đưng thng, khi đó chưa đ điu kin đ lập
mt mt phng xác đnh. Có vô s mt phng đi qua 2 đim đã cho.
+) B sai. Trong trường hp 3 đim phân bit thng hàng thì ch to đưc đưng thng, khi
đó có vô s mt phng đi qua 3 đim phân bit thng hàng.
+) D sai. Trong trưng hp 4 đim phân bit thng hàng thì có vô s mt phng đi qua 4
đim đó hoc trong trưng hp 4 đim không thng hàng thì s to không to đưc mt
phng nào đi qua c 4 đim.
Câu 29. Trong không gian, cho 4 đim không đng phng. th xác đnh đưc bao nhiêu
mt phng phân bit t các đim đã cho?
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Do 4 đim không đng phng nên ta chn bt kì 3 trong 4 đim đó to thành 1 mt phng.
Do đó có
3
4
4C =
mt phng.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
,2AD AD BC=
.
Gọi
G
G
lần lượt trọng tâm tam giác
SAB
SAD
.
GG
song song với đường thẳng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BD
. D.
SC
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
AB
AD
.
,MN
lần lưt là trung đim ca
AB
AD
nên
MN
đưng trung bình ca tam giác
ABD
. Do đó
//
MN BD
.
G
là trng tâm tam giác
SAB
nên
2
3
SG
SM
=
.
G
là trọng tâm tam giác
SAD
nên
2
3
SG
SN
=
.
Do
2
3
SG SG
SM SN
= =
nên
//GG MN
//MN BD
nên
//GG BD
.
Câu 31. Cho đưng thng
a
song song mt phng
( )
P
. Chn khng đnh đúng?
A. Đưng thng
a
mt phng
( )
P
có mt đim chung.
B. Đưng thng
a
song song với mt đưng thng nm trong
( )
P
.
C. Đưng thng
a
không nm trong
( )
P
song song vi mt đưng thng nm trong
( )
P
.
D. Đưng thng
a
mt phng
( )
P
có hai đim chung.
Hướng dn giải
G'
N
M
A
D
B
C
S
G
Đáp án đúng là: C
Đưng thng
a
song song mt phng
(
)
P
khi đường thng
a
không nm trong
( )
P
song song vi mt đưng thng nm trong
(
)
P
.
Câu 32. Cho t din
ABCD
. Gi
,GM
trng tâm tam giác
ABC
ACD
. Khi đó,
đưng thng
MG
song song vi mt phng nàoi đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ACD
. C.
( )
BCD
. D.
( )
ABD
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Gi
,
IJ
lần lưt là trung đim ca
,BC CD
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
2
3
AG
AI
=
.
M
là trng tâm tam giác
ACD
nên
2
3
AM
AJ
=
.
Do đó
2
3
AG AM
AI AJ
= =
nên
//GM IJ
( )
IJ BCD
nên
( )
//GM BCD
.
Câu 33. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi mt đưng thng thì ct nhau.
C. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc duy nht mt mt phng song song
với mt phng đó.
D. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc s mt phng song song vi
mt phng đó.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
M
J
I
B
D
C
A
G
Theo thuyết, Qua mt đim nằm ngoài mt mt phng cho trưc duy nht mt mt
phng song song vi mt phng đó.
Câu 34. Cho hình ng tr
.ABC A B C
′′
. Gi
,,MNP
theo th t trung đim ca các
cạnh
,,AA BB CC
′′
. Mt phng
( )
MNP
song song vi mt phng nào trong các mt phng
sau đây?
A.
( )
BMN
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ACC
′′
. D.
(
)
BCA
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
,,MNP
theo th t là trung đim ca các cnh
,,
AA BB CC
′′
nên
// , //MP AC PN CB
.
( ) ( )
// , //MP AC AC ABC MP ABC⊂⇒
.
( )
( )
// , //PN CB CB ABC PN ABC
⊂⇒
.
Do đó
( ) ( )
//MNP ABC
.
Câu 35. Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Hình ch nht có cp cnh đi song song nên hình chiếu ca nó không th hình thang.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (1 đim) nh các gii hn sau:
a)
31
lim
23
n
n
n
→+∞


+

. b)
0
2 11
lim
x
x
x
+−
.
Hướng dn giải
P
N
M
B'
C'
A
B
C
A'
a)
1
3
31
lim lim
3
23
2
nn
n
n
n
n
n
n
→+∞ →+∞




=

+


+


1
3
3
lim
3
2
2
n
n
n
→+∞



= =

+


13
lim 0; lim 0
nn
nn
→+∞ +∞
= =
.
b)
( )
( )
( )
00
211 211
2 11
lim lim
2 11
xx
xx
x
x
xx
→→
+− ++
+−
=
++
( )
( )
00
2 11 2
lim lim
2 11 2 11
xx
xx
xx xx
→→
+−
= =
++ ++
( ) ( )
0
22
lim 1.
2 11 2.011
x
x
= = =
++ ++
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Gọi
,
MN
lần lượt là các điểm trên các cạnh
SB
SC
sao cho
2,MS MB NS NC
= =
.
Mặt phẳng
( )
AMN
cắt cạnh
SD
tại
K
. Chứng minh
( )
//MK ABCD
.
Hướng dn giải
a) Ta có
( ) ( ) ( )
1S SAC SBD∈∩
Trong
( )
ABCD
, gọi
O
là giao đim ca
AC
và
BD
.
Khi đó
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
O SAC
O SAC SBD
O SBD
⇒∈
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
.
SO SAC SBD=
E
O
D
C
A
B
S
N
K
M
b) Trong
( )
SAC
, gọi
E
là giao đim của
AN
SO
Trong
( )
SBD
,
ME
cắt
SD
tại
K
( MN)ME A
K
là giao điểm của
( )
AMN
với
SD
.
Xét tam giác
SAC
SO
AN
là các trung tuyến
SO AN E
∩=
Nên
E
là trọng tâm tam giác
SAC
. Do đó
22
SE
SE EO
EO
= ⇒=
.
Mặt khác
22
MS
MS MB
MB
= ⇒=
.
Do
2
SE MS
EO MB
= =
//
ME BO
hay
//MK BD
( )
BD ABCD
.
Suy ra
( )
//MK ABCD
.
Bài 3. (1 đim) Tìm hiểu tiền công khoan giếng hai sở khoan giếng, người ta được
biết:
sở A: Giá của mét khoan đầu tiên 50 000 đồng kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm 10 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50 000 đồng kể từ mét khoan thứ hai, giá của
mỗi mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Mt ngưi mun chn mt trong hai s i trên đ thuê khoan mt cái giếng sâu 20 mét,
mt cái giếng sâu 40 mét hai đa đim khác nhau. Hi ngưi y nên chn s khoan
giếng nào cho tng giếng đ chi phí khoan hai giếng là ít nht. Biết cht lưng và thi gian
khoan giếng ca hai cơ s là như nhau.
Hướng dn giải
Kí hiệu
,
nn
AB
lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A
và cơ sở B.
Theo giả thiết ta có:
+
n
A
là tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu
1
50 000u =
và công sai
10 000d =
.
+
n
B
tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu
1
50 000
v
=
công bội
1, 08q =
.
Do đó:
( )
(
)
1
20
20 2 19
10 2.50 000 19.10 000 2 900 000.
2
ud
A
+
= = +=
(
)
20
20
20 1
1 1, 08
1
50 000 2 288 000.
1 1 1, 08
q
Bv
q
==×≈
−−
( )
( )
1
40
40 2 39
20 2.50 000 39.10 000 9 800 000.
2
ud
A
+
= = +=
( )
40
40
40 1
1 1, 08
1
50 000 12 953 000.
1 1 1, 08
q
Bv
q
==×≈
−−
Suy ra, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét và cơ sở A để khoan giếng 40 mét.
–––––HẾT––––
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 6
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác
1 1
1
10
14
1.2. Công thức lượng
giác
1 1 1 2 2
LƯỢNG
GIÁC
1.3. Hàm số lượng
giác
1 1 1 2 2
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
1 1 1 2 2
2
DÃY SỐ, CẤP
SỐ CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
1
2
1 10
1
1
20
20
2.2. Cấp số cộng
1
2
1
2
2
2.3. Cấp số nhân 1 2 1 2 2
3
CÁC SỐ
LIỆU ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU THẾ
TRUNG TÂM
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
1 1 1
7 8
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1 1 2 5 3
4
QUAN HỆ
SONG SONG
TRONG
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
1 2 1 2
2 1
KHÔNG
GIAN
4.2. Hai đường thẳng
song song
1 1 1 3
1
12
2
32
32
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
2 2 1 2 3
4.4. Hai mặt phẳng
song song.
1 2 1 4 2
4.5. Phép chiếu song
song
2 2 2
5
GIỚI HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
1 1 1 2
1 8
2
1 21 26
5.2. Giới hạn của hàm
số
1 1 2 4 3
5.3. Hàm số liên tục
2
2
1
3
3
Tổng
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị lượng
giác của góc lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc
lượng giác.
1
1.2. Công thức lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác bản.
Thông hiểu:
tả các phép biến đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1 1
1.3. Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx=
cotyx
=
trên một chu
kì.
Mô tả bốn đ thị hàm số lượng giác
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx
=
cot .yx=
Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chn, lẻ;
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng
giác bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiểu:
Giải một số phương trình lượng giác cơ bản và tính
nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản
(có sử dụng máy tính cầm tay).
1 1
2
DÃY SỐ.
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với dãy số.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
Nhận biết số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số cộng.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số cộng khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.
1 1
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
Nhận biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
Thông hiểu:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số nhân khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
1
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
Nhận biết:
Nhận biết được ng thức tính các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
Thông hiểu:
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm.
1 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
4
QUAN HỆ
SONG
SONG
TRONG
KHÔNG
GIAN
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm,
đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng: qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau.
Vận dụng:
1 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng các tính chất về giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng vào
giải bài tập.
4.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong
không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song,
cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích các tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng các nh chất của hai đường thẳng song
song vào giải bài tập.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Chứng minh một đường thẳng song song với một
mặt phẳng.
2 1
4.4. Hai mặt phẳng
song song.
Nhận biết:
Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không
gian.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích điều kiện để hai mặt phẳng song song.
Giải thích tính chất cơ bản về hai mặt phẳng
song song.
Giải thích định lí Thalès trong không gian.
Giải thích tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng:
Chứng minh hai mặt phẳng song song.
Vận dụng định Thalés các tính chất của hình
lăng trụ, hình hộp vào giải bài tập.
4.5. Phép chiếu song
song
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản
về phép chiếu song song.
Thông hiểu:
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Mô tả hình ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song
song.
5
GIỚI
HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN
TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số.
Thông hiểu:
Giải thích một số giới hạn cơ bản.
Vận dụng:
Vận dụng các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới
hạn của một số dãy số đơn giản.
1 1
1
5.2. Giới hạn của
hàm số
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số,
giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.
Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại
vô cực.
1 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
Mô tả một số giới hạn hữu hạn của hàm s
tại vô cực cơ bản.
Hiểu được một số giới hạn cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản.
Vận dụng:
Tính một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các
phép toán trên giới hạn hàm số.
5.3. Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp
bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Thông hiểu:
Hiểu được các tính chất của hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn; tính
liên tục của tổng, hiệu, tích thương của hai hàm số liên
tục.
20
15
2
1
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghim (7 đim)
Câu 1. Cho góc hình hc
uOv
s đo
50°
. Xác đnh s đo ca góc lưng giác
( )
,Ou Ov
trong hình dưi đây?
A.
50 .°
B.
50−°
. C.
150−°
. D.
130°
.
Câu 2. Vi mi s thực
,a
b
công thc nào dưi đây là sai?
A.
( )
sin sin cos cos sin .+= +ab a b a b
B.
( )
sin sin cos cos sin .−= ab a b a b
C.
( )
cos sin sin cos cos .+= ab a b a b
D.
( )
cos sin sin cos cos .−= +ab a b a b
Câu 3. Cho góc
α
tha mãn
3
cos
5
=
α
. Giá tr ca
cos2=P
α
A.
2
.
5
= P
B.
7
.
25
= P
C.
16
.
25
=P
D.
4
.
5
=P
Câu 4. Tp xác đnh
D
của hàm s
2tanyx=
A.
.= D
B.
{ }
\ 0.= D
C.
\ ,.
2

= +∈


D kk
π
π
D.
{ }
\, .= D kk
π
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin 2 .=yx
B.
cos .=yx
C.
tan3 .=yx
D.
2cot .=yx
Câu 6. Nghim ca phương trình
cos2 1=x
u
v
O
A.
,.= xkk
π
B.
,.
2
=
k
xk
π
C.
,.
2
=+∈x kk
π
π
D.
2, .
2
=−+ x kk
π
π
Câu 7. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
sin 2 1−=xm
có nghim?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
biết
1
1
1
+
=
= +
nn
u
u un
với
1n
. S hạng th 3 cay s đó là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 9. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
3 2.
=−+
n
un
B.
2
1.= +
n
un
C.
2
1
.=
+
n
u
nn
D.
2.3 .=
n
n
u
Câu 10. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
2
=
u
3= d
. Tính tng 100 s hạng đu ca
cấp s cộng đó?
A.
29500.
B.
10197.
C.
15050.
D.
14650.
Câu 11. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
1; 1; 1; 1;...
B.
2; 4; 8; 16;...
C.
2; 2; 2 2; 4 2;...
D.
11 1
1; ; ; ;...
3 9 27
−−
Câu 12. Cho dãy s
( )
n
u
biết
1
*
1
3
,
3
nn
u
n
uu
+
=
∀∈
=
. Tìm s hạng tng quát ca dãy s
( )
.
n
u
A.
1
3.
=
n
n
u
B.
1
3.
+
=
n
n
u
C.
3.=
n
n
u
D.
1
.
=
n
n
un
Câu 13. Bng xếp loại học lc ca hc sinh lp 11A ca trưng m hc 2022 2023,
đưc cho như sau:
Hc lực
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Gii
Đim
[
)
0;3
[
)
3;5
[
)
5;6,5
[
)
6,5;8
[ ]
8;10
S học sinh
2
10
15
12
6
S học sinh ca lp 11A trên là bao nhiêu?
A. 45. B. 5. C. 15. D. 35.
Câu 14. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 10 của trường thu đưc mu s
liệu ghép nhóm sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
11
[
)
152;154
18
[
)
154;156
38
[
)
156;158
26
[
)
158;160
20
[
)
160;162
7
Nhóm cha mt ca mu s liu trên là:
A.
[
)
150;152 .
B.
[
)
160;162 .
C.
[
)
154;156 .
D. 38.
Câu 15. Ngưi ta ghi li tui th (năm) của 50 bình c quy của mt hãng xe ô tô của
cho kết qu như sau:
Tui th (năm)
[
)
2;2,5
[
)
2,5;3
[
)
3;3, 5
[
)
3,5;4
[
)
4;4,5
[
)
4,5;5
Tn s
4
9
14
11
7
5
Trung v của mu s liu trên thuc nhóm nào trong các nhómi đây?
A.
[
)
2,5;3 .
B.
[
)
3;3, 5 .
C.
[
)
3,5;4 .
D.
[
)
4;4,5 .
Câu 16. Ngưi ta ghi li tui th (năm) của 50 bình c quy ca mt hãng xe ô ca
cho kết qu như sau:
Tui th (năm)
[
)
2;2,5
[
)
2,5;3
[
)
3;3, 5
[
)
3,5;4
[
)
4;4,5
[
)
4,5;5
Tn s
4
9
14
11
7
5
T phân v th nht của mu s liu trên gn vi giá tr nào trong các giá tr sau đây?
A.
2,92.
B.
2,97.
C.
2,75.
D.
2,95.
Câu 17. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
, gi
O
giao đim ca hai đưng chéo
BD
và
.AC
Phát biu nào dưi đây đúng?
A. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
.ABCD
B. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
.SBD
C. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SBD
D. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SAC
Câu 19. Cho t din
,ABCD
vị trí tương đi ca hai đưng thng
AC
BD
A. Cắt nhau. B. Song song.
C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Gi
,M
N
lần lưt là các đim thuc các cnh
,AB AC
sao cho
AM AN
AB AC
=
;
,IJ
lần lưt là trung đim ca
BD
.CD
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
IJ
cắt
.BC
B.
IJ
song song
.
MN
C.
IJ
MN
là hai đường thẳng chéo nhau.
D.
IJ
MN
là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 21. Cho đưng thng
a
mt phng
( )
P
không đim chung. Kết lun nào
sau đây đúng?
A.
a
cắt
( )
.P
B.
a
cắt
( )
P
hoặc
a
chéo
( )
.P
C.
(
)
// .aP
D.
a
chứa trong
( )
.P
Câu 22. Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,MN
lần t trung đim ca
,.SA SC
Đưng thng
MN
song song vi mt phng nào dưi đây?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.SAC
C.
( )
.SAD
D.
( )
.SBD
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca
hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
đưng thng song song vi mt phng nào sau đây?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.SAB
C.
( )
.
SCD
D.
( )
.SBD
Câu 24. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đã cho.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau.
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành tâm
.O
Gi
,M
,
N
P
lần lưt là trung đim ca
,SA
,SD
.AB
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( ) (
)
// .
MON MOP
B.
( ) ( )
// .MON SBC
C.
( ) ( )
// .NOP MNP
D.
( ) ( )
// .SBD MNP
Câu 26. Cho các đưng thng không song song vi phương chiếu. Khẳng đnh nào sau
đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song
song.
N
M
A
B
C
D
S
B. Phép chiếu song song th biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng
cắt nhau.
C. Phép chiếu song song th biến hai đưng thng song song thành hai đường thng
chéo nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song
song hoc trùng nhau.
Câu 27. Cho hình lăng tr tam giác
..ABC A B C
′′
Hình chiếu ca tam giác
ACB
trên mt phng
( )
ABC
′′
theo phương
CC
A. Tam giác
.ACB
′′
B. Đoạn thẳng
.
AB
′′
C. Tam giác
.
ABC
′′
D. Đoạn thẳng
.AC
′′
Câu 28. Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
thỏa mãn
1
lim
2
n
n
u
→+∞
=
lim 2.
n
n
v
→+∞
=
Giá tr của
(
)
lim .
nn
n
uv
→+∞
bằng
A.
1.
B. 1. C.
1
.
4
D.
1
.
4
Câu 29. Tính
2
1
lim .
1
n
n
→+∞
+
A. 1. B.
.+∞
C.
.−∞
D. 0.
Câu 30. Cho m s
( )
fx
tha mãn
( )
lim 2.
x
fx
+∞
=
Giá tr
(
)
lim 3
x
fx
+∞
bằng
A. 6. B. 2. C. 5. D.
3
.
2
Câu 31.
( )
2
0
lim 2 3 5
x
xx
+−
bằng
A
C
B
A'
B'
C'
A. 1. B.
5.
C.
5
.
2
D. 0.
Câu 32.
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng
A. 1. B.
.
+∞
C.
.−∞
D. 0.
Câu 33. Hàm s nào sau đây liên tc trên
?
A.
.
yx=
B.
cot .yx=
C.
tan .yx=
D.
2
1
.
1
y
x
=
+
Câu 34. m s
( )
y fx
=
đ th như hình dưi đây:
m s gián đon ti đim
A.
1.x =
B.
3.
x =
C.
0.x
=
D.
2.x =
Câu 35. Cho hàm s
( )
3 1 khi 2
3 khi 2
xx
fx
ax x
≤−
=
>−
. Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
( )
fx
liên tc ti
2x =
?
A.
2.a =
B.
1.a =
C.
3.a =
D.
2.a =
II. Tlun (3 đim)
Bài 1. (1 đim) Tính các gii hn sau:
a)
( )
2
lim 1 .
n
nn
+∞
+−
b)
2
0
42
lim .
x
x
x
+−
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cnh
SC
AB
lần lưt ly hai đim
I
J
sao cho
2
3
CI SC=
2
.
3
BJ AB=
a) Tìm giao đim ca đưng thng
SD
và mt phng
( )
.ABI
y
x
O
1
3
2
b) Chứng minh rng
(
)
// .
IJ SAD
Bài 3. (1 đim) Mt th th công mun v trang trí mt hình vuông kích thưc 4 m ×
4 m bằng cách v mt hình vuông mi vi các đnh trung đim các cnh ca hình
vuông ban đu, kín màu lên hai tam giác đi din (như hình v i đây). Quá
trình v và tô theo quy lut đó đưc lp li 10 lần. Tính s tin nưc sơn để ngưi th
đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tin c sơn 1 m
2
80 000 đồng.
–––––HẾT––––
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. C
5. B
6. A
7. B
8. A
9. A
10. D
11. C
12. C
13. A
14. C
15. B
16. B
17. C
18. B
19. C
20. B
21. C
22. A
23. A
24. B
25. B
26. D
27. A
28. A
29. D
30. A
31. B
32. B
33. D
34. A
35. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Cho góc hình hc
uOv
s đo
50°
. Xác đnh s đo của góc ng giác
( )
,Ou Ov
trong hình dưi đây?
A.
50 .
°
B.
50−°
. C.
310−°
. D.
130°
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Góc ng giác tia đu
Ou
, tia cui
Ov
, quay theo chiều dương như hình trên có s đo
( )
, 50 .sđ Ou Ov
= °
Câu 2. Vi mi s thc
,ab
công thc nào i đây sai?
A.
( )
sin sin cos cos sin .+= +ab a b a b
B.
( )
sin sin cos cos sin .−= ab a b a b
C.
( )
cos sin sin cos cos .+= +ab a b a b
D.
( )
cos sin sin cos cos .−=
ab a b a b
u
v
O
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
cos cos cos sin sin sin sin cos cos .−= + = +ab a b ab ab a b
Câu 3. Cho góc
α
tha mãn
3
cos
5
=
α
. Giá tr ca
cos2=P
α
A.
2
.
5
= P
B.
7
.
25
= P
C.
16
.
25
=P
D.
4
.
5
=P
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
2
37
cos2 2cos 1 2. 1 .
5 25
P
αα

= = −= −=


Câu 4. Tp xác đnh
D
của hàm s
2tanyx=
A.
.= D
B.
{ }
\ 0.= D
C.
\ ,.
2

= +∈


D kk
π
π
D.
{ }
\, .
=
D kk
π
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
m s
2tan=yx
có tp xác đnh là
\ ,.
2

= +∈


D kk
π
π
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin 2 .=yx
B.
cos .
=yx
C.
tan3 .=yx
D.
2cot .=yx
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét hàm s
cos .=yx
Tp xác đnh ca hàm s
.= D
Do đó, nếu
xD
thì
.−∈xD
Ta có:
( ) ( ) ( )
cos cos , .−= −= = f x x x fx x D
Vy
cos=yx
là hàm số chẵn.
Câu 6. Nghim ca phương trình
cos2 1
=
x
A.
,.= xkk
π
B.
,.
2
=
k
xk
π
C.
,.
2
=+∈x kk
π
π
D.
2, .
2
=−+
x kk
π
π
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
cos2 1 2 2 , .= = ⇔= x xk xkk
ππ
Vậy phương trình có nghiệm
,.= xkk
π
Câu 7. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
sin 2 1−=xm
có nghim?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
sin 2 1 sin 2 1.−= =+xm xm
[ ]
sin 1;1 , .∈− xx
Nên đ phương trình
sin 2 1−=xm
có nghim thì
1 2 1 1 1 0.−≤ +−≤ mm
Kết hp vi điu kin
m
ta có
{
}
1; 0 .m∈−
Vy có 2 giá tr nguyên ca
m
để phương trình
sin 2 1−=xm
có nghim.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
+
=
= +
nn
u
u un
với
1n
. S hạng th 3 cay s đó là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
.
+
=
= +
nn
u
u un
T đó ta có:
21
1 1 1 2;= +=+=uu
32
2224.= +=+=uu
Vậy số hạng thứ 3 của dãy số trên là
3
4.=u
Câu 9. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
3 2.
=−+
n
un
B.
2
1.= +
n
un
C.
2
1
.=
+
n
u
nn
D.
2.3 .=
n
n
u
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét dãy s
3 2.
=−+
n
un
Ta có
(
)
1
3 1 2 3 1.
+
= + +=
n
un n
( ) ( )
1
31 32 3132 3, 1.
+
=−−−+=−−+ =
nn
uu n n n n n
Do đó dãy số với
32=−+
n
un
là một cấp số cộng với công sai
3.= d
Câu 10. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
2=u
3= d
. Tính tng 100 s hng đu ca
cấp s cộng đó?
A.
29500.
B.
10197.
C.
15050.
D.
14650.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Tng 100 s hạng đu ca cp s cộng
( )
n
u
1
2=u
3
=
d
(
) ( )( )
100 1
100 100
2 100 1 2.2 100 1 3 14650.
22
= +−= +−=


Su d
Câu 11. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
1; 1 ; 1; 1;...
B.
2; 4; 8; 16;...
C.
2; 2; 2 2; 4 2;...
D.
11 1
1; ; ; ;...
3 9 27
−−
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét dãy s
2;2;2 2;4 2;...
Ta có:
2
1
2
2
2
u
u
= =
;
4
3
42
2.
22
u
u
= =
24
13
.
uu
uu
⇒≠
Vậy dãy s
2;2;2 2;4 2;...
không là cấp số nhân.
Câu 12. Cho dãy s
(
)
n
u
biết
1
*
1
3
,
3
nn
u
n
uu
+
=
∀∈
=
. Tìm s hạng tng quát ca dãy s
( )
.
n
u
A.
1
3.
=
n
n
u
B.
1
3.
+
=
n
n
u
C.
3.=
n
n
u
D.
1
.
=
n
n
un
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
**
1
1
3
, 3, .
3
n
nn
n
u
u
nn
uu
u
+
+
=
∀∈ = ∀∈
=

Suy ra dãy số
(
)
n
u
đã cho là cấp số nhân với công bội
3q =
và số hạng đầu
1
3.u =
Khi đó, s hạng tng quát ca dãy s
( )
n
u
là:
11
3.3 3.3 .3 3 .
nnn
n
u
−−
= = =
Câu 13. Bng xếp loi hc lc ca hc sinh lp 11A ca trưng năm hc 2022 2023,
đưc cho như sau:
Hc lực
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Gii
Đim
[
)
0;3
[
)
3;5
[
)
5;6,5
[
)
6,5;8
[ ]
8;10
S học sinh
2
10
15
12
6
S học sinh ca lp 11A trên là bao nhiêu?
A. 45. B. 5. C. 15. D. 35.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
S học sinh ca lp 11A là:
2 10 15 12 6 45++++=
(học sinh).
Câu 14. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 10 của trường thu đưc mu s
liu ghép nhóm sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
11
[
)
152;154
18
[
)
154;156
38
[
)
156;158
26
[
)
158;160
20
[
)
160;162
7
Nhóm cha mt ca mu s liu trên là:
A.
[
)
150;152 .
B.
[
)
160;162 .
C.
[
)
154;156 .
D. 38.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta thy nhóm
[
)
154;156
là nhóm có tần số lớn nhất là 38.
Vy nhóm cha mt ca mu s liu là nhóm
[
)
154;156 .
Câu 15. Ngưi ta ghi li tui th (m) ca
50
bình c quy ca mt hãng xe ô tô cho
kết qu như sau:
Tui th (năm)
[
)
2;2,5
[
)
2,5;3
[
)
3;3, 5
[
)
3,5;4
[
)
4;4,5
[
)
4,5;5
Tn s
4
9
14
11
7
5
Trung v của mu s liu trên thuc nhóm nào trong các nhómi đây?
A.
[
)
2,5;3 .
B.
[
)
3;3, 5 .
C.
[
)
3,5;4 .
D.
[
)
4;4,5 .
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
C mu là
50.n =
Gi
1 50
,...,xx
là tui th (năm) ca
50
bình c quy và gi s dãy này đã đưc sp xếp
theo th t không gim.
Khi đó:
14
,...,xx
thuc nhóm
[
)
2;2,5 ;
5 13
,...,xx
thuc nhóm
[
)
2,5;3 ;
14 27
,...,xx
thuc nhóm
[
)
3;3, 5 ;
28 38
,...,xx
thuc nhóm
[
)
3,5;4 ;
39 45
,...,xx
thuc nhóm
[
)
4;4,5 ;
46 50
,...,xx
thuc nhóm
[
)
4,5;5 .
Ta có trung v
25 26
.
2
xx+
Do hai giá tr
25
x
26
x
thuc nhóm
[
)
3;3, 5
nên nhóm
[
)
3;3, 5
là nhóm cha trung v.
Câu 16. Ngưi ta ghi li tui th (năm) của 50 bình c quy ca mt hãng xe ô cho
kết qu như sau:
Tui th (năm)
[
)
2;2,5
[
)
2,5;3
[
)
3;3, 5
[
)
3,5;4
[
)
4;4,5
[
)
4,5;5
Tn s
4
9
14
11
7
5
T phân v th nht ca mu s liu trên gn vi giá tr nào trong các giá tr sau đây?
A.
2,92.
B.
2,97.
C.
2,75.
D.
2,95.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
C mu là
50.
n =
Gi
1 50
,...,xx
là tui th (năm) ca
50
bình c quy và gi s dãy này đã đưc sp xếp
theo th t tăng dn.
Khi đó:
14
,...,
xx
thuc nhóm
[
)
2;2,5 ;
5 13
,...,xx
thuc nhóm
[
)
2,5;3 ;
14 27
,...,
xx
thuc nhóm
[
)
3;3, 5 ;
28 38
,...,xx
thuc nhóm
[
)
3,5;4 ;
39 45
,...,xx
thuc nhóm
[
)
4;4,5 ;
46 50
,...,
xx
thuc nhóm
[
)
4,5;5 .
T phân v th nht
1
Q
13
.x
Do
13
x
thuc nhóm
[
)
2,5;3
nên nhóm này cha
1
.Q
Do đó,
2;p =
2
2,5;a =
2
9;m =
1
4;m =
32
3 2,5 0,5aa−= =
và ta có:
1
50
4
107
4
2,5 .0,5 2,97.
9 36
Q
=+=
Câu 17. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Phương án C đúng một mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết đi qua ba
điểm không thẳng hàng.
Ba phương án còn lại sai.
Phương án A sai vì tồn tại 4 điểm không cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Phương án B sai vì nếu 3 điểm này thẳng hàng khi đó sẽ có vô số mặt phẳng đi qua
đường thẳng chứa 3 điểm này hay có vô số mặt phẳng qua 3 điểm này.
Phương án D sai vì có vô số mặt phẳng đi qua hai điểm bất kì.
Câu 18. Cho hình chóp
.,S ABCD
gọi
O
giao đim ca hai đưng chéo
BD
.AC
Phát biu nào dưi đây đúng?
A. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
.ABCD
B. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
(
)
.SBD
C. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
.SBD
D. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SAC
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
O
A
B
C
D
S
Ta có:
O AC
AC BD O
O BD
∩=
( )
AC SAC
( )
.BD SBD
Suy ra
( ) ( )
.O SAC SBD∈∩
Mt khác
( ) ( )
.S SAC SBD∈∩
Do đó
(
) ( )
.SO SAC SBD
=
Câu 19. Cho t din
,
ABCD
vị trí tương đi ca hai đưng thng
AC
BD
A. Cắt nhau. B. Song song.
C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Nếu hai đường thẳng
AC
và
BD
không chéo nhau thì chúng cùng thuc mt mt
phng. Khi đó bn đim
,,,ABC D
đồng phng, trái vi gii thiết
ABCD
hình t
din.
Do đó, hai đường thẳng
AC
BD
chéo nhau.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần t các đim thuc các cnh
,AB AC
sao cho
AM AN
AB AC
=
;
,IJ
lần lưt là trung đim ca
BD
.
CD
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
IJ
cắt
.BC
B.
IJ
song song
.MN
C.
IJ
MN
là hai đường thẳng chéo nhau.
B
D
A
C
D.
IJ
MN
là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Xét
ABC
//
AM AN
MN BC
AB AC
=
(định lý Thalès đo).
Xét
BCD
,
IJ
lần t trung đim ca
,BD CD
nên
IJ
đưng trung bình
của
.BCD
// .IJ BC
Ta có:
//
// .
//
MN BC
IJ MN
IJ BC
Câu 21. Cho đưng thng
a
mt phng
( )
P
không đim chung. Kết lun nào
sau đây đúng?
A.
a
cắt
( )
.P
B.
a
cắt
( )
P
hoặc
a
chéo
( )
.P
C.
(
)
// .aP
D.
a
chứa trong
( )
.P
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Theo đnh nghĩa v đưng thng và mt phng song song ta có: Nếu đưng thng
a
và
mt phng
( )
P
không có đim chung thì ta nói
( )
// .aP
Câu 22. Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,MN
lần t trung đim ca
,.SA SC
Đưng thng
MN
song song vi mt phng nào dưi đây?
J
I
N
M
D
C
B
A
A.
(
)
.ABCD
B.
( )
.SAC
C.
( )
.SAD
D.
( )
.SBD
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
SAC
có:
,MN
lần lưt là trung đim ca
,.
SA SC
Suy ra
MN
là đưng trung bình ca
.SAC
// .MN AC
Li có:
( )
AC ABCD
( )
.MN ABCD
Do đó
( )
// .MN ABCD
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca
hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
đưng thng song song vi mt phng nào sau đây?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.SAB
C.
( )
.SCD
D.
( )
.SBD
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( ) ( )
;S SAB SCD∈∩
N
M
A
B
C
D
S
d
A
B
C
D
S
( ) (
)
,;AB SAB CD SCD⊂⊂
//AB CD
(do
ABCD
là hình bình hành).
Suy ra
(
) (
)
d SAB SCD=
sao cho
d
đi qua
S
và song song với
,.
AB CD
Lại có:
( )
d ABCD
( )
.AB ABCD
Do đó
( )
// .d ABCD
Câu 24. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đã cho.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau.
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương án B mang ni dung sai vì qua một điểm nằm ngoài mt mặt phẳng cho trước
có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành tâm
.O
Gi
,
M
,N
P
lần lưt là trung đim ca
,SA
,
SD
.AB
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
// .MON MOP
B.
( ) ( )
// .MON SBC
C.
( ) ( )
// .NOP MNP
D.
( ) ( )
// .SBD MNP
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
ABCD
là hình bình hành tâm
O
nên
O
là trung đim ca
AC
.
BD
Xét
SBD
có:
,NO
lần lưt là trung đim ca
SD
.BD
Suy ra
NO
là đưng trung bình ca
.SBD
// .NO SB
Hơn na
(
)
SB SBC
(
)
.
NO SBC
( )
// .NO SBC
Xét
SAD
có:
,MN
lần lưt là trung đim ca
SA
.SD
Suy ra
MN
là đưng trung bình ca tam giác
.
SAD
// .MN AD
//
AD BC
(do
ABCD
là hình bình hành) nên
// .MN BC
Mặt khác
( )
BC SBC
(
)
.
MN SBC
Do đó
( )
// .
MN SBC
Ta có:
( )
// ;NO SBC
( )
// ;MN SBC
MN NO N∩=
trong
( )
.MNO
( ) ( )
// .MNO SBC
Câu 26. Cho các đưng thng không song song vi phương chiếu. Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song
song.
O
P
N
M
A
B
C
D
S
B. Phép chiếu song song th biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng
cắt nhau.
C. Phép chiếu song song th biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng
chéo nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song
song hoc trùng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Theo tính cht ca phép chiếu song song ta có: phép chiếu song song biến hai đưng
thng song song thành hai đưng thng song song hoc trùng nhau.
Câu 27. Cho hình lăng tr tam giác
..ABC A B C
′′
Hình chiếu ca tam giác
ACB
trên mt phng
( )
ABC
′′
theo phương
CC
A. Tam giác
.ACB
′′
B. Đoạn thẳng
.AB
′′
C. Tam giác
.ABC
′′
D. Đoạn thẳng
.AC
′′
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
.ABC A B C
′′
là hình lăng tr nên
// // .AA BB CC
′′
ba đim
,,
ABC
′′
đu thuc
( )
ABC
′′
nên
,,ABC
′′
ln t hình chiếu ca
,,ABC
trên
( )
.ABC
′′
Suy ra hình chiếu của tam giác
ACB
trên trên mt phng
( )
'A BC
′′
theo phương
CC
là tam giác
.ACB
′′
A
C
B
A'
B'
C'
Câu 28. Cho hai dãy
( )
n
u
(
)
n
v
thỏa n
1
lim
2
n
n
u
→+∞
=
lim 2.
n
n
v
→+∞
=
Giá tr của
( )
lim .
nn
n
uv
→+∞
bằng
A.
1.
B. 1. C.
1
.
4
D.
1
.
4
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
( )
1
lim . lim . lim . 2 1.
2
nn n n
n nn
uv u v
→+∞ →+∞ +∞
= = −=
Câu 29. Tính
2
1
lim .
1
n
n
→+∞
+
A. 1. B.
.+∞
C.
.−∞
D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2
2
2
1
10
lim lim 0.
1
1 10
1
nn
n
n
n
→+∞ +∞
= = =
++
+
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
lim 2.
x
fx
+∞
=
Giá tr
( )
lim 3
x
fx
+∞
bằng
A. 6. B. 2. C. 5. D.
3
.
2
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( ) (
)
lim 3 3lim 3.2 6.
xx
fx fx
+∞ +∞
= = =
Câu 31.
( )
2
0
lim 2 3 5
x
xx
+−
bằng
A. 1. B.
5.
C.
5
.
2
D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
22
0 0 00
lim 2 3 5 lim 2 lim3 lim5
x x xx
xx x x
→→
+−= +
2
2.0 3.0 5 5.= + −=
Câu 32.
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng
A. 1. B.
.+∞
C.
.
−∞
D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
1
lim 2 1 2.1 1 1 0;
x
x
+
= −=>
( )
1
lim 1 0,
x
x
+
−=
10x
−>
khi
1.x >
1
21
lim .
1
x
x
x
+
= +∞
Câu 33. Hàm s nào sau đây liên tc trên
?
A.
.yx=
B.
cot .yx
=
C.
tan .yx=
D.
2
1
.
1
y
x
=
+
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Xét hàm s
2
1
.
1
y
x
=
+
Điều kiện
2
10x +≠
(luôn đúng do
2
0,xx ∀∈
nên
2
1 0,xx+ > ∀∈
)
Tập xác định của hàm số là
.
D =
m s
2
1
1
y
x
=
+
là hàm phân thc nên nó liên tc trên tpc đnh
.D =
Câu 34. Hàm s
( )
y fx=
đ th như hình dưi đây:
m s gián đon ti đim
y
x
O
1
3
2
A.
1.x =
B.
3.x =
C.
0.x =
D.
2.x
=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Da vào đ th của hàm s đã cho ta thy hàm s gián đon ti đim
1.x =
Câu 35. Cho hàm s
( )
3 1 khi 2
3 khi 2
xx
fx
ax x
≤−
=
>−
. Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
( )
fx
liên tc ti
2x =
?
A.
2.a =
B.
1.a
=
C.
3.a =
D.
2.a =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( ) ( )
22
lim lim 3 1 7;
xx
fx x
−−
→− →−
= −=
( ) ( )
22
lim lim 3 2 3;
xx
f x ax a
++
→− →−
= −=
( )
2 7.f −=
m s
( )
fx
liên tc ti
2x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2 .
xx
fx fx f
−+
→− →−
= =
7 2 3 2.aa⇔− = =
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (1 đim) Tính các gii hn sau:
a)
( )
2
lim 1 .
n
nn
+∞
+−
b)
2
0
42
lim .
x
x
x
+−
Hướng dn giải
a) Ta có:
22
2
11
1 1.nn n
nn

+− = +


Ta có:
2
lim ;
n
n
→+∞
= +∞
22
11 1 1
lim 1 lim lim lim 1 0 0 1 1 0.
n n nn
nn n n
→+∞ →+∞ →+∞ →+∞

+ = + = + =−<


( )
22 2
22
11 11
lim 1 lim 1 lim . lim 1 .
n n nn
nn n n
nn nn
→+∞ +∞ →+∞ +∞

 
+ = +− = +− =
 

 

b)
( ) ( )
( )
( )
22
22
00 0
22
4 2. 4 2
42 44
lim lim lim
42 42
xx x
xx
xx
x
xx xx
→→
+− ++
+ +−
= =
++ ++
(
)
2
2
00
2
0
lim lim 0.
042
42
42
xx
xx
x
xx
→→
= = = =
++
++
++
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cnh
SC
AB
lần lưt ly hai đim
I
J
sao cho
2
3
CI SC=
2
.
3
BJ AB=
a) Tìm giao đim ca đưng thng
SD
và mt phng
( )
.
ABI
b) Chứng minh rng
(
)
// .
IJ SAD
Hướng dn giải
a) Ta có:
I SC
( )
( )
.SC SCD I SCD
⇒∈
( )
.
I ABI
( )
( )
.
I ABI SCD⇒∈
Hơn na:
// ;AB CD
( )
AB ABI
( )
.
CD SCD
( )
( )
d ABI SCD⇒=
sao cho
d
đi qua
I
và song song vi
,.
AB CD
Trong
( )
SCD
gọi
.K d SD=
Khi đó
Kd
( )
.d ABI
( )
.K SD ABI⇒=
b) Ta có:
21 1
;
33 3
SI
CI SC SI SC
SC
= ⇒= =
21 1
.
33 3
AJ
BJ AB AJ AB
AB
= ⇒= =
d
A
B
C
D
S
J
K
I
1
.
3
SI AJ
SC AB
⇒==
Li có:
//KI CD
(do
//d CD
) nên theo h qu định lí Thalés có:
.
KI SI KI AJ
CD SC CD AB
=⇒=
Mt khác
CD AB
=
(do
ABCD
là hình bình hành).
.KI AJ⇒=
//KI AJ
(do
//ABd
)
Suy ra
AKIJ
là hình bình hành.
// .IJ AK
Hơn na:
( )
AK SAD
( )
.IJ SAD
T đó ta
( )
// .IJ SAD
Bài 3. (1 đim) Mt th th công mun v trang trí mt hình vuông kích thưc 4 m ×
4 m bằng cách v mt hình vuông mi vi các đnh trung đim các cnh ca hình
vuông ban đầu kín màu lên hai tam giác đi din (như nh v i đây). Quá
trình v và tô theo quy lut đó đưc lp li 10 lần. Tính s tin nưc sơn để ngưi th
đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tin nưc sơn 1 m
2
80 000 đồng.
Hướng dn giải
Theo quy lut trang trí mt hình vuông trên thì ta c tam giác đưc tô màu s
tam giác vuông cân.
Gi
n
u
là din tích ca hai tam giác đưc tô màu sau ln v th
n
, vi
*
.n
Độ dài cnh góc vuông ca hai tam giác vuông cân đưc tô màu theo ln v đầu tiên là
( )
4
2 m.
2
=
Khi đó din tích ca hai tam giác đưc tô màu sau ln v đầu tiên
1
1
2 .2.2 4
2
u

= =


(
)
2
m.
Độ dài cnh góc vuông ca hai tam giác vuông cân đưc tô màu theo ln v th hai là
( )
22
1
. 2 2 2 m.
2
+=
Khi đó din tích ca hai tam giác đưc màu sau ln v th hai
2
11
2 .2.2 4.
22
u

= =


(
)
2
m.
Độ dài cnh góc vuông của hai tam giác vuông cân đưc tô màu theo ln v th ba
(
)
( )
(
)
22
1
. 2 2 1 m.
2
+=
Khi đó din tích ca hai tam giác đưc tô màu sau ln v
th ba
2
3
11
2 .1.1 4.
22
u

= =


(
)
2
m.
Khi đó, dãy s
( )
n
u
mt cp s nhân vi s hạng đầu
1
4u =
và công bi
1
.
2
q =
Ta có công thc s hạng tng quát
1
1
4.
2
n
n
u

=


( )
2
m.
Tng din tích ca các tam giác đưc tô màu sau ln v th 10 là:
10
10
1
41
2
1 023
1
128
1
2
S







= =
( )
2
m.
Vy s tin nưc sơn là
1 023
.80 000 639 375
128
=
đồng.
–––––HẾT––––
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 7
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác
1 1
1
10
14
1.2. Công thức lượng
giác
1 1 1 2 2
LƯỢNG
GIÁC
1.3. Hàm số lượng
giác
1 1 1 2 2
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
1 1 1 2 2
2
DÃY SỐ, CẤP
SỐ CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
1
2
1 10
1
1
20
20
2.2. Cấp số cộng
1
2
1
2
2
2.3. Cấp số nhân 1 2 1 2 2
3
CÁC SỐ
LIỆU ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU THẾ
TRUNG TÂM
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
1 1 1
7 8
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1 1 2 5 3
4
QUAN HỆ
SONG SONG
TRONG
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
1 2 1 2
2 1
KHÔNG
GIAN
4.2. Hai đường thẳng
song song
1 1 1 3
1
12
2
31
32
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
2 2 1 2 3
4.4. Hai mặt phẳng
song song.
1 1 1 4 2
4.5. Phép chiếu song
song
2 2 2
5
GIỚI HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
1 1 1 2
1 8
2
1 22 26
5.2. Giới hạn của hàm
số
1 1 2 4 3
5.3. Hàm số liên tục
2
3
1
3
3
Tổng
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị lượng
giác của góc lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc
lượng giác.
1
1.2. Công thức lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác bản.
Thông hiểu:
tả các phép biến đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1 1
1.3. Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx=
cot
yx=
trên một chu
kì.
Mô tả bốn đồ thị hàm số lượng giác
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx
=
cot .yx=
Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chn, lẻ;
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng
giác bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiểu:
Giải một số phương trình lượng giác cơ bản và tính
nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản
(có sử dụng máy tính cầm tay).
1 1
2
DÃY SỐ.
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với dãy số.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
Nhận biết số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số cộng.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số cộng khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.
1 1
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
Nhận biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
Thông hiểu:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số nhân khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
1
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
Nhận biết:
Nhận biết được ng thức tính các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
Thông hiểu:
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm.
1 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
4
QUAN HỆ
SONG
SONG
TRONG
KHÔNG
GIAN
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm,
đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng: qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau.
Vận dụng:
1 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng các tính chất về giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng vào
giải bài tập.
4.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong
không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song,
cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích các tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng các nh chất của hai đường thẳng song
song vào giải bài tập.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Chứng minh một đường thẳng song song với một
mặt phẳng.
2 1
4.4. Hai mặt phẳng
song song.
Nhận biết:
Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không
gian.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích điều kiện để hai mặt phẳng song song.
Giải thích tính chất cơ bản về hai mặt phẳng
song song.
Giải thích định lí Thalès trong không gian.
Giải thích tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng:
Chứng minh hai mặt phẳng song song.
Vận dụng định Thalés các tính chất của hình
lăng trụ, hình hộp vào giải bài tập.
4.5. Phép chiếu song
song
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản
về phép chiếu song song.
Thông hiểu:
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Mô tả hình ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song
song.
5
GIỚI
HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN
TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số.
Thông hiểu:
Giải thích một số giới hạn bản.
Vận dụng:
Vận dụng các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới
hạn của một số dãy số đơn giản
1 1
1
5.2. Giới hạn của
m số
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số,
giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.
Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại
vô cực.
1 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
Mô tả một số giới hạn hữu hạn của hàm s
tại vô cực cơ bản.
Hiểu được một số giới hạn cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản.
Vận dụng:
Tính một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các
phép toán trên giới hạn hàm số.
5.3. Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp
bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Thông hiểu:
Hiểu được các tính chất của hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn; tính
liên tục của tổng, hiệu, tích thương của hai hàm số liên
tục.
20
15
2
1
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 7
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Đổi góc
α
có s đo
3
5
π
sang đ ta đưc s đo bng đ
A.
150 .°
B.
135 .°
C.
144 .°
D.
108 .
°
Câu 2. Đẳng thc o dưi đây là đúng?
A.
1
sin sin .
62
π
αα

+= +


B.
13
sin sin cos .
62 2
π
α αα

+= +


C.
13
sin sin cos .
62 2
π
α αα

+=


D.
31
sin sin cos .
62 2
π
α αα

+= +


Câu 3. Cho
2
sin
3
x =
. Giá tr ca biu thc
sin 2 .cosP xx=
bằng
A.
20
.
27
B.
5
.
27
C.
5
.
27
D.
20
.
27
Câu 4. Tp giá tr của hàm s
2cos 2 1yx= +
A.
[ ]
3;1 .
B.
[ ]
1; 3 .
C.
[
]
3; 1 .
−−
D.
[
]
1; 3 .
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lẻ?
A.
3cos3 .yx
=
B.
cos .=
yx
C.
tan .yx=
D.
2
.yx=
Câu 6. Nghim ca phương trình
cot 3x =
A.
,.
3
x kk
π
π
=−+
B.
,.
6
x kk
π
π
=−+
C.
,.
3
x kk
π
π
=+∈
D.
,.
6
x kk
π
π
=+∈
Câu 7. Vi nhng giá tr nào của
m
thì phương trình
2
cos 2
xm
−=
nghim?
A.
[ ]
2;1 .m ∈−
B.
[
]
1;1 .m∈−
C.
[ ]
0;1 .m
D.
[
]
2; 1 .
m∈−
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
với
2
1.
n
un= +
y s
( )
n
u
là dãy s
A. Không đổi. B. Giảm.
C. Không tăng không giảm. D. Tăng.
Câu 9. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
1; 4; 9; 14; 19.−−
B.
1; 4; 6; 7; 10.
C.
1;0;0;0;0.
D.
3; 9; 27; 81; 243.
Câu 10. Cho nh v i đây. Các s hạng đưc viết trong các ô vuông t trái sang
phi to thành cp s cộng. G tr của
x
trong hình v đã cho
2
x
10
A.
4.
B. 7. C. 4. D.
7.
Câu 11. Cho cp s nhân có các s hạng ln t
2; 4; 8; 16;...
S hng tng quát
n
u
của cp s nhân đó là
A.
1
2.
n
n
u
=
B.
1
2.
n
n
u
+
=
C.
2.
n
n
u =
D.
2.
n
un=
Câu 12. S hạng th
5
của mt cp s nhân
( )
n
u
bằng
162
và s hạng th
2
bằng
6.
S hạng th
10
của dãy s
( )
n
u
A.
10
39 366.u =
B.
10
118 098.u =
C.
10
972.u =
D.
10
324.u =
Câu 13. Bng thng kê sau cho biết tc đ (km/h) ca mt s xe máy khi đi qua v trí
có cnh sát giao thông đang làm nhim v đo tc đ trên đưng trong khu dân cư, tc
độ ti đa theo quy đnh là
50
(km/h).
Tc đ
[ ]
20;35
(
]
35;50
(
]
50;60
(
]
60;70
(
]
70;85
(
]
85;100
S phương tin
giao thông
27
70
8
3
2
1
Có bao nhiêu xe vi phm quy đnh v an toàn giao thông?
A.
13.
B.
5.
C.
84.
D.
14.
Câu 14. Kho sát chiu cao ca
40
học sinh nam mt trưng THPT thu đưc bảng
phân b tn s ghép nhóm sau:
Chiu cao (cm)
[
)
160;163
[
)
163;167
[
)
167;171
[
)
171;175
Tn s
11
18
7
4
Giá tr đại din
3
c
của nhóm chiu cao th
3
A.
3
168.c =
B.
3
169.c =
C.
3
7.c =
D.
3
171.c =
Câu 15. Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian truy cp Internet mi bui ti ca
mt s học sinh như sau:
Thi gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
S học sinh
3
12
15
24
2
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn nht vi giá tr nào i đây?
A.
19,34.
B.
19,37.
C.
19,43.
D.
24.
Câu 16. Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian truy cập Internet mi bui ti ca
mt s học sinh như sau:
Thi gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
S học sinh
3
12
15
24
2
T phân v th hai của mu s liu ghép nhóm trên là
A.
15,25.
B.
20.
C.
18,1.
D.
19,34.
Câu 17. Yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Bốn điểm phân biệt. D. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 18. Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
O
là giao đim ca
AC
.
BD
Trong
các mt phng sau, đim
O
không nằm trên mt phng nào?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.SAD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.SBD
Câu 19. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Trong không gian, qua một điểm một đường thẳng cho trước, đúng một đường
thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến
đó đồng quy.
D. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến
đó song song.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lưt là trng tâm ca các tam giác
ABC
.ABD
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
IJ
cắt
.AB
B.
IJ
song song
.
AB
C.
IJ
CD
là hai đường thẳng chéo nhau.
D.
IJ
song song
.
CD
Câu 21. Cho hai đưng thng song song
,ab
mt phng
( )
P
. Mnh đ nào i
đây đúng?
A. Nếu
( )
//aP
thì
( )
// .bP
B. Nếu
a
cắt
( )
P
thì
b
cắt
( )
.P
C. Nếu
a
nằm trên
( )
P
thì
( )
// .bP
D. Nếu
a
nằm trên
( )
P
thì
b
nằm trên
(
)
.P
Câu 22. Cho hình chóp t
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Khng đnh nào
sau đây sai?
A.
( )
// .CD SAB
B.
( )
// .AB SCD
C.
( )
// .BC SAD
D.
( )
// .AC SBD
Câu 23. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần t trung đim ca
,.BC CD
Đưng
thng
BD
song song vi mt phng nào i đây?
A.
( )
.AMN
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( )
.CMN
Câu 24. Cho mt phng
( )
R
cắt hai mt phng song song
( )
P
( )
Q
theo hai giao
tuyến
a
.b
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
a
b
có một điểm chung duy nhất.
B.
a
b
song song.
C.
a
b
trùng nhau.
D.
a
b
song song hoặc trùng nhau.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,,MNP
theo
th t lần t là trung đim của
,,.SA SB SD
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// .MNP ABCD
B.
( ) ( )
// .MNP SCD
C.
( )
// .MN ABCD
D.
( )
// .MP ABCD
Câu 26. Trong các mnh đ sau mnh đ nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đưng thng thành đưng thng, biến tia thành tia, biến
đon thng thành đon thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song
song.
C. Phép chiếu song song biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và không
thay đi th t của ba đim đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đi t s độ dài ca hai đon thng nm trên
hai đưng thng song song hoc cùng nm trên mt đưng thng.
Câu 27. Phép chiếu song song biến
ABC
thành
ABC
′′
theo th t đó. Vy phép
chiếu song song nói trên, s biến trung đim
M
của cnh
BC
thành
A. Trung đim
M
của cnh
.BC
′′
B. Trung đim
M
của cnh
.AC
′′
C. Trung đim
M
của cnh
.AB
′′
D. Trung đim
M
của cnh
.BC
Câu 28. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
(
)
lim 4 1.
n
n
u
+∞
+=
Giá tr ca
lim
n
n
u
+∞
bằng
A.
3.
B. 1. C.
4.
D.
4.
Câu 29.
lim
1
3
n
n
n
→+∞
+
bằng
A. 1. B.
.+∞
C.
.−∞
D.
1
.
3
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
( )
gx
tha mãn
( )
lim 4
x
fx
−∞
=
( )
lim 1.
x
gx
−∞
=
Giá tr
( ) ( )
lim
x
f x gx
−∞


bằng
A. 5. B. 3. C.
1
.
4
D. 0.
Câu 31. Kết qu của gii hn
( )
1
lim 1
x
x
→−
+
A. 0. B.
.−∞
C. 1. D.
.+∞
Câu 32. Cho gii hn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
++ =
thì
a
bằng bao nhiêu?
A.
2.a =
B.
0.
a
=
C.
2.a =
D.
1.a
=
Câu 33. Hàm s nào sau đây liên tc ti
2x =
?
A.
2
2 61
.
2
xx
y
x
++
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
2
1
.
4
y
x
=
D.
.
2
x
y
x
=
Câu 34. Cho hàm s
( )
2
.
2
x
fx
x
=
m s
( )
fx
liên tc trên
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
[
)
2; . +∞
C.
(
]
; 2.−∞
D.
( )
( )
;2 2; .
−∞ +∞
Câu 35. Giá tr của
a
để hàm s
( )
2
khi 1
khi 1
xx x
fx
xa x
−≥
=
+<
liên tc trên
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
II. Tlun (3 đim)
Bài 1. (1 đim) nh các gii hn sau:
a)
( )
2
lim 3 .
n
n nn
+∞
+−
b)
( )
2
2
5
lim .
2
x
x
x
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
M
là
trung đim ca
,
SB
N
là đim trên cnh
BC
sao cho
2.
BN CN=
a) Chứng minh rng
( )
// .
OM SCD
b) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SCD
( )
.AMN
Bài 3. (1 đim) Gia đình ông An cn khoan mt cái giếng. Biết rng giá ca mét khoan
đầu tiên là 200 000 đng và k t mét khoan th hai, mi mét khoan sau s ng thêm
6%
so vi t khoan trưc đó. Hi nếu ông An khoan cái giếng sâu 35 m thì hết bao
nhiêu tin (làm tròn đến hàng nghìn).
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. D
2. D
3. A
4. D
5. C
6. D
7. D
8. D
9. A
10. D
11. C
12. A
13. D
14. B
15. B
16. C
17. B
18. B
19. B
20. D
21. B
22. D
23. A
24. B
25. B
26. B
27. A
28. A
29. D
30. A
31. A
32. C
33. A
34. D
35. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Đổi góc
α
có s đo
3
5
π
sang đ ta đưc s đo bng đ
A.
150 .°
B.
135 .°
C.
144 .°
D.
108 .°
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
o
3 3 180
. 108 .
55
ππ
π

= = °


Câu 2. Đẳng thc nào dưi đây là đúng?
A.
1
sin sin .
62
π
αα

+= +


B.
13
sin sin cos .
62 2
π
α αα

+= +


C.
13
sin sin cos .
62 2
π
α αα

+=


D.
31
sin sin cos .
62 2
π
α αα

+= +


Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
31
sin sin cos cos sin sin cos .
6 6 62 2
π ππ
α α α αα

+= + = +


Câu 3. Cho
2
sin
3
x =
. Giá tr của biu thc
sin 2 .cosP xx=
bằng
A.
20
.
27
B.
5
.
27
C.
5
.
27
D.
20
.
27
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2
22 2 2
25
sin cos 1 cos 1 sin 1 .
39
xx x x

+ = = =−=


2
2 5 20
sin 2 .cos 2sin cos .cos 2sin .cos 2. . .
3 9 27
P xx xxx x x⇒= = = = =
Câu 4. Tp giá tr của hàm s
2cos 2 1
yx
= +
A.
[
]
3;1 .
B.
[ ]
1; 3 .
C.
[ ]
3; 1 .−−
D.
[ ]
1; 3 .
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1 cos2 1 2 2cos2 2 1 cos2 1 3.
x xx ⇒− ⇒− +
1 3.y⇒−
Vậy tập giá trị của hàm s
2cos 2 1yx= +
[ ]
1; 3 .
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lẻ?
A.
3cos3 .yx=
B.
cos .=
yx
C.
tan .yx=
D.
2
.
yx=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét hàm s
tan .yx=
Tp xác đnh ca hàm s
\ |.
2
D kk
π
π

= +∈



Do đó, nếu
xD
thì
.−∈xD
Ta có:
( ) ( ) ( )
tan tan , .f x x x fx x D−= −= =
Vy
tanyx=
là hàm số lẻ.
Câu 6. Nghim ca phương trình
cot 3x =
A.
,.
3
x kk
π
π
=−+
B.
,.
6
x kk
π
π
=−+
C.
,.
3
x kk
π
π
=+∈
D.
,.
6
x kk
π
π
=+∈
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
cot 3 , .
6
x x kk
π
π
= ⇔= +
Vậy phương trình có nghiệm
,.
6
x kk
π
π
=+∈
Câu 7. Vi nhng giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
cos 2xm
−=
có nghim?
A.
[ ]
2;1 .m∈−
B.
[ ]
1;1 .
m∈−
C.
[ ]
0;1 .m
D.
[ ]
2; 1 .m∈−
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
22
cos 2 cos 2.xm xm−= =+
[ ]
2
cos 0;1 , .xx ∀∈
Nên đ phương trình
2
cos 2xm−=
có nghim thì
0 2 1 2 1.mm + ≤−
Vy vi
[ ]
2; 1m∈−
thì phương trình
2
cos 2xm−=
có nghim.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
với
2
1.
n
un= +
y s
( )
n
u
là dãy s
A. Không đổi. B. Giảm.
C. Không tăng không giảm. D. Tăng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Xét dãy s
( )
n
u
với
2
1
n
un= +
ta có:
( )
2
2
1
1 1 2 2.
n
u n nn
+
= + += + +
( ) (
)
22
1
22 1
nn
u un n n
+
−= + +− +
22
22 1nn n= + +−
*
2 1 0, .nn= + > ∀∈
*
1
,.
nn
u un
+
> ∀∈
Vậy dãy s
( )
n
u
là dãy s tăng.
Câu 9. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
1; 4; 9; 14; 19.
−−
B.
1; 4; 6; 7; 10.
C.
1;0;0;0;0.
D.
3; 9; 27; 81; 243.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét dãy s
1; 4; 9; 14; 19−−
ta có:
21
4 1 5;uu =−−=
(
)
32
945;
uu =−− =
( )
43
1495;
uu = −− =
( )
54
19 14 5.
uu
= −− =
{ }
1
5, 1; 2; 3; 4; 5 .
nn
uu n
+
= ∀∈
Vậy dãy s
1; 4; 9; 14; 19−−
là cấp số cộng.
Câu 10. Cho nh v i đây. Các s hạng đưc viết trong các ô vuông t trái sang
phi to thành cp s cộng. G tr của
x
trong hình v đã cho
2
x
10
A.
4.
B. 7. C. 4. D.
7.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
các s hạng đưc viết trong các ô vuông t trái sang phi to thành cp s cộng nên
ta coi
1
2u =
là s hạng đu ca cp s cộng vi công sai
.d
Khi đó
4
ux=
5
10.u =
Ta có:
(
) ( )
51
5 1 10 2 5 1 3.uu d d d
=+− =+− =
( ) ( )( )
41
41 2 41 3 7.
uu d⇒=+− =+−=
Suy ra
7.
x =
Câu 11. Cho cp s nhân có các s hạng ln t
2; 4; 8; 16;...
S hng tng quát
n
u
của cp s nhân đó là
A.
1
2.
n
n
u
=
B.
1
2.
n
n
u
+
=
C.
2.
n
n
u =
D.
2.
n
un=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2
1
4
2.
2
u
u
= =
Suy ra
2; 4; 8; 16;...
là cp s nhân có công sai
2q =
s hạng đu
1
2.u =
S hạng tng quát
n
u
của cp s nhân đó là
11 1
1
. 2.2 2.2 .2 2 .
nnnn
n
u uq
−−
= = = =
Câu 12. S hạng th
5
của mt cp s nhân
( )
n
u
bằng
162
và s hạng th
2
bằng
6.
S hạng th
10
của dãy s
( )
n
u
A.
10
39 366.u =
B.
10
118 098.u =
C.
10
972.u =
D.
10
324.u =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét cp s nhân
( )
n
u
5
162u =
2
6u
=
ta có:
4
3 33
5
1
21
.
162
27 3.
6
u
uq
q q qq
u uq
= = = = ⇒=
21 1 1
. 6 .3 2.u uq u u= ⇒= =
Vy s hạng th
10
của dãy s
( )
n
u
99
10 1
. 2.3 39 366.
u uq= = =
Câu 13. Bng thng kê sau cho biết tc đ (km/h) ca mt s xe máy khi đi qua v trí
có cnh sát giao thông đang làm nhim v đo tc đ trên đưng trong khu dân cư, tc
độ ti đa theo quy đnh là 50 (km/h).
Tc đ
[ ]
20;35
(
]
35;50
(
]
50;60
(
]
60;70
(
]
70;85
(
]
85;100
S phương tin
giao thông
27
70
8
3
2
1
Có bao nhiêu xe vi phm quy đnh v an toàn giao thông?
A.
13.
B.
5.
C.
84.
D.
14.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
tc đ ti đa theo quy đnh 50 (km/h) nên các nhóm tc đ
(
]
50;60 ,
(
]
60;70 ,
(
]
70;85 ,
(
]
85;100
là các nhóm mang xe vi phm quy đnh v an toàn giao thông.
Vy s xe vi phm quy đnh v an toàn giao thông
8 3 2 1 14.++ +=
Câu 14. Kho sát chiu cao ca
40
học sinh nam mt trưng THPT thu đưc bảng
phân b tn s ghép nhóm sau:
Chiu cao (cm)
[
)
160;163
[
)
163;167
[
)
167;171
[
)
171;175
Tn s
11
18
7
4
Giá tr đại din
3
c
của nhóm chiu cao th
3
A.
3
168.
c =
B.
3
169.c =
C.
3
7.c =
D.
3
171.
c =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Nhóm chiu cao th 3 là nhóm
[
)
167;171 .
Vy giá tr đại din
3
c
của nhóm chiu cao th
3
3
167 171
169.
2
c
+
= =
Câu 15. Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian truy cp Internet mi bui ti ca
mt s học sinh như sau:
Thi gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
S học sinh
3
12
15
24
2
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gần nht với giá tr nào i đây?
A.
19,34.
B.
19,37.
C.
19,43.
D.
24.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Tn s lớn nht
24
nên nhóm cha mt là nhóm
[
)
18,5;21,5 .
Ta có
4 4 35
4; 18,5; 24; 15; 2; 21,5 18,5 3.ja m m m h= = = = ==−=
Do đó
( )
( )
24 15 1 201
18,5 .3 19,37.
24 15 24 2 62
o
M
=+=
−+
Câu 16. Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian truy cp Internet mi bui ti ca
mt s học sinh như sau:
Thi gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
S học sinh
3
12
15
24
2
T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
15,25.
B.
20.
C.
18,1.
D.
19,34.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
C mu
3 12 15 24 2 56.n =+ + + +=
Gi
1 56
,...,xx
thi gian truy cp Internet mi bui ti ca 56 hc sinh gi s y
này đã đưc sp xếp theo th t không gim.
Khi đó:
13
,...,xx
thuc nhóm
[
)
9,5;12,5 ;
4 15
,...,xx
thuc nhóm
[
)
12,5;15,5 ;
16 30
,...,xx
thuc nhóm
[
)
15,5;18,5 ;
31 54
,...,xx
thuc nhóm
[
)
18,5;21,5 ;
55 56
,xx
thuc nhóm
[
)
21,5;24,5 .
Ta có tứ phân vị thứ hai
2
Q
chính là trung vị
e
M
và trung vị là
28 29
.
2
xx+
28 29
,xx
thuộc nhóm
[
)
15,5;18,5
nên nhóm này chứa trung v.
Do đó,
3 3 1 2 43
3; 15,5; 15; 3 12 15; 18,5 15,5 3,p a m mm a a= = = + =+= −= =
ta có:
56
15
2
15,5 .3 18,1.
15
e
M
=+=
Vậy t phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm đã cho là
18,1.
Câu 17. Yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Bốn điểm phân biệt. D. Một điểm và một đường thẳng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Yếu tố xác định một mặt phẳng duy nhất là hai đường thẳng cắt nhau.
Xét phương án A: Trường hợp ba điểm thẳng hàng không xác định được một mặt
phẳng.
Xét phương án D: Trường hợp điểm nằm trên đường thẳng không xác định được một
mặt phẳng.
Xét phương án C: Trường hợp bốn điểm không đồng phẳng không xác định được một
mặt phẳng.
Câu 18. Cho hình chóp t giác
..
S ABCD
Gi
O
là giao đim ca
AC
.BD
Trong
các mt phng sau, đim
O
không nằm trên mt phng nào?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.SAD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.SBD
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
;.O AC BD O AC O BD= ⇒∈
AC
nằm trên các mặt phẳng
( ) ( )
,;ABCD SAC
BD
nằm trên
( )
.SBD
Suy ra điểm
O
nằm trên các mt phng
( ) ( )
,ABCD SAC
( )
.SBD
Vậy đim
O
không nằm trên mt phng
( )
.SAD
Câu 19. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Trong không gian, qua một điểm một đường thẳng cho trước, đúng một đường
thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến
đó đồng quy.
D. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến
đó đôi một song song.
Hướng dn giải
O
S
D
C
B
A
Đáp án đúng là: B
Theo tính cht hai đưng thng song song ta có: Trong không gian, hai đường thẳng
phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Xét phương án A: Nếu điểm nằm trên đường thẳng thì không tồn tại đường thẳng qua
điểm đó và song song với đường thẳng đã cho.
Xét phương án C và D: Vì nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân
biệt thì ba giao tuyến đó đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 20. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lưt là trng tâm ca các tam giác
ABC
.ABD
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
IJ
cắt
.AB
B.
IJ
song song
.AB
C.
IJ
CD
là hai đường thẳng chéo nhau.
D.
IJ
song song
.CD
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Gi
M
là trung đim ca
.AB
Xét
ABC
có:
CM
là đưng trung tuyến và
I
là trng tâm ca
.ABC
2
.
3
CI
CM
⇒=
Xét
ABD
có:
DM
là đưng trung tuyến và
J
là trng tâm ca
.ABD
2
.
3
DJ
DM
⇒=
Như vy
CI DJ
CM DM
=
nên theo đnh lí Thalés đo trong
MCD
// .IJ CD
M
B
D
A
C
I
J
Câu 21. Cho hai đưng thng song song
,ab
mt phng
(
)
P
. Mnh đ nào i
đây đúng?
A. Nếu
(
)
//aP
thì
( )
// .bP
B. Nếu
a
cắt
(
)
P
thì
b
cắt
( )
.P
C. Nếu
a
nằm trên
( )
P
thì
( )
// .bP
D. Nếu
a
nằm trên
( )
P
thì
b
nằm trên
( )
.P
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Mnh đ đúng là nếu
a
cắt
( )
P
thì
b
cắt
( )
.P
Xét phương án A sai vì: Nếu
( )
//aP
thì
( )
//bP
hoc
( )
.bP
Xét phương án C và D sai vì: Nếu
a
nằm trên
( )
P
thì
( )
//bP
hoc
( )
.bP
Câu 22. Cho hình chóp t
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Khng đnh nào
sau đây sai?
A.
(
)
// .CD SAB
B.
( )
// .AB SCD
C.
( )
// .BC SAD
D.
(
)
// .AC SBD
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
ABCD
là hình bình hành nên gọi
.
O AC BD=
O BD⇒∈
( )
.BD SBD
( )
.O AC SBD⇒=
O
S
D
C
B
A
Như vậy
AC
không song song với mặt phẳng
(
)
.
SBD
Câu 23. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lưt trung đim ca
,.BC CD
Đưng
thng
BD
song song vi mt phng nào i đây?
A.
( )
.AMN
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( )
.CMN
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
BCD
có:
,
MN
lần lưt là trung đim ca
,.BC CD
Suy ra
MN
là đưng trung bình ca
.
BCD
// .
BD MN
Mt khác:
( ) ( )
,.MN AMN BD AMN⊂⊄
( )
// .BD AMN
Câu 24. Cho mt phng
( )
R
cắt hai mt phng song song
( )
P
( )
Q
theo hai giao
tuyến
a
.b
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
a
b
có một điểm chung duy nhất.
B.
a
b
song song.
C.
a
b
trùng nhau.
D.
a
b
song song hoặc trùng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
N
M
B
D
A
C
Theo tính cht ca hai mt phng song song: “Cho hai mt phng song song. Nếu mt
mt phng ct mt phng này thì ng ct mt phng kia và hai giao tuyến song song
với nhau”. T đó ta
a
b
song song.
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,,MNP
theo
th t lần t là trung đim ca
,,.SA SB SD
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// .MNP ABCD
B.
( ) ( )
// .MNP SCD
C.
( )
// .MN ABCD
D.
( )
// .MP ABCD
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
P
là trung điểm của
.SD
P SD⇒∈
(
)
.
SD SCD
( )
( )
.P MNP SCD⇒∈
Vậy hai mặt phẳng
(
)
MNP
(
)
SCD
không song song với nhau.
Câu 26. Trong các mnh đ sau mnh đ nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đưng thng thành đưng thng, biến tia thành tia, biến
đon thng thành đon thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song
song.
C. Phép chiếu song song biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và không
thay đi th t của ba đim đó.
P
N
M
S
D
C
B
A
D. Phép chiếu song song không làm thay đi t s độ dài ca hai đon thng nm trên
hai đưng thng song song hoc cùng nm trên mt đưng thng.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Phương án B mang ni dung sai phép chiếu song song biến hai đưng thng song
song thành hai đưng thng song song hoc trùng nhau.
Câu 27. Phép chiếu song song biến
ABC
thành
ABC
′′
theo th t đó. Vy phép
chiếu song song nói trên, s biến trung đim
M
của cnh
BC
thành
A. Trung đim
M
của cnh
.
BC
′′
B. Trung đim
M
của cnh
.AC
′′
C. Trung đim
M
của cnh
.AB
′′
D. Trung đim
M
của cnh
.BC
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Do
M
là trung đim ca cnh
BC
nên
1
2
BM
BC
=
Ta
M
hình chiếu ca
M
theo phép chiếu song song biến
ABC
thành
.ABC
′′
phép chiếu song song không làm thay đi t s độ dài ca hai đon thng cùng nm
trên mt đưng thng nên ta có
1
2
BM
BC
′′
=
′′
hay
M
là trung đim ca cnh
.BC
′′
Câu 28. Cho dãy s
(
)
n
u
tha mãn
( )
lim 4 1.
n
n
u
+∞
+=
Giá tr ca
lim
n
n
u
+∞
bằng
A.
3.
B. 1. C.
4.
D.
4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
lim 4 1 lim 4 lim 1
nn
n nn
uu
+∞ +∞ +∞
+= + =
lim 1 lim 4 1 4 3.
n
nn
u
+∞ +∞
= =−=
Câu 29.
lim
1
3
n
n
n
→+∞
+
bằng
A. 1. B.
.+∞
C.
.−∞
D.
1
.
3
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1
11
lim 1
1 lim 1 lim
10 1
lim lim .
3 lim 3 lim
1
333 3
n
nn
nn
nn
n
n
n
nn
→+∞
→+∞ +∞
→+∞ →+∞
→+∞ +∞

+
++

+

= = =
+
==
Câu 30. Cho hàm s
(
)
fx
( )
gx
tha mãn
( )
lim 4
x
fx
−∞
=
( )
lim 1.
x
gx
−∞
=
Giá tr
( ) ( )
lim
x
f x gx
−∞


bằng
A. 5. B. 3. C.
1
.
4
D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
lim lim lim 4 1 5.
x xx
f x gx f x gx
−∞ →−∞ −∞
= = −− =


Câu 31. Kết qu của gii hn
(
)
1
lim 1
x
x
→−
+
A. 0. B.
.−∞
C. 1. D.
.+∞
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
1 11
lim 1 lim lim1 1 1 0.
x xx
xx
→− →− →−
+ = + =−+=
Câu 32. Cho gii hn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
++ =
thì
a
bằng bao nhiêu?
A.
2.
a =
B.
0.a =
C.
2.a =
D.
1.a =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
( ) ( )
2
22 2
2
lim 2 3 3 2 2 . 2 3 3
x
x ax a a a
→−
++ = ++ =
2
4 4 0 2.aa a + +==
Vậy nếu
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
++ =
thì
2.a =
Câu 33. Hàm s nào sau đây liên tc ti
2x =
?
A.
2
2 61
.
2
xx
y
x
++
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
2
1
.
4
y
x
=
D.
.
2
x
y
x
=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét hàm s
2
2 61
.
2
xx
y
x
++
=
+
Điều kiện:
2 0 2.xx+ ≠−
Tập xác định của hàm số
2
2 61
2
xx
y
x
++
=
+
{ }
\ 2.D =
Hàm số
2
2 61
2
xx
y
x
++
=
+
hàm phân thức nên liên tục trên tập xác định
{
}
\2D
=
chứa
2.x =
Như vậy, hàm số
2
2 61
2
xx
y
x
++
=
+
cũng sẽ liên tục tại
2.x =
Câu 34. Cho hàm s
( )
2
.
2
x
fx
x
=
m s
( )
fx
liên tc trên
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
[
)
2; .+∞
C.
(
]
;2 .−∞
D.
( ) ( )
;2 2; .−∞ +∞
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Xét hàm s
( )
( )
2
khi 2
1 khi 2
2
2
.
2
1 khi 2
2
khi 2
2
x
x
x
x
x
fx
x
x
x
x
x
>
>
= = =

−<
<
−−
Điều kiện:
2 0 2.xx ≠⇔
Tập xác định của hàm số
( )
2
2
x
fx
x
=
{ }
\ 2.D =
Từ đó suy ra hàm số đã cho liên tục trên
( ) ( )
;2 2; .−∞ +∞
Câu 35. Giá tr của
a
để hàm s
( )
3 1 khi 1
khi 1
xx
fx
ax
−≠
=
liên tc trên ti
1x =
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( ) ( )
11
lim lim 3 1 3.1 1 2;
xx
fx x
→→
= = −=
(
)
1.
fa
=
m s đã cho liên tc ti
1x =
khi và ch khi
( ) ( )
1
lim 1 2.
x
fx f a
= ⇔=
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (1 đim) nh các gii hn sau:
a)
( )
2
lim 3 .
n
n nn
+∞
+−
b)
( )
2
2
5
lim .
2
x
x
x
Hướng dn giải
a)
( )
( )
22
2
22
3
3
lim 3 lim lim
33
n nn
n nn
n
n nn
n nn n nn
+∞ +∞ +∞
+−
+ −= =
++ ++
3 33
lim lim .
2
33
1 11
nn
n
nn
nn
→+∞ +∞
= = =
++ ++
b) Ta có:
( )
2
lim 5 5 2 3 0;
x
x
=−=>
(
) ( )
22
2
lim 20, 20 2.
x
xxx
−= −>
Do đó,
( )
2
2
5
lim .
2
x
x
x
= +∞
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
M
là
trung đim ca
,
SB
N
là đim trên cnh
BC
sao cho
2.BN CN=
a) Chứng minh rng
( )
// .OM SCD
b) Xác đnh giao tuyến của hai mt phng
(
)
SCD
( )
.AMN
Hướng dn giải
a) Vì
ABCD
nh bình hành tâm
O
nên
O
là trung đim ca
,.AC BD
Xét
SBD
có:
,OM
lần lưt là trung đim ca
,.BD SB
Suy ra
OM
là đưng trung bình ca
.SBD
// .OM SD
Hơn na
( ) ( )
;.SD SCD OM SCD⊂⊄
( )
// .OM SCD
b) Trong
( )
ABCD
gọi
.
K AN CD=
;.K AN K CD⇒∈
( )
AN AMN
( )
.CD SCD
( )
( )
.
K SCD AMN⇒∈
(1)
N
đim trên cnh
BC
sao cho
2BN CN=
nên
MN
không song song vi
.SC
Trong
( )
SBC
gọi
.
H MN SC=
;.HMNHSC⇒∈
(
)
MN AMN
( )
.SC SCD
( ) ( )
.H SCD AMN⇒∈
(2)
T (1) và (2) ta có
( ) ( )
.HK SCD AMN=
O
M
S
D
C
B
A
K
H
N
Bài 3. (1 đim) Gia đình ông An cn khoan mt cái giếng. Biết rng giá ca mét khoan
đầu tiên là 200 000 đng và k t mét khoan th hai, mi mét khoan sau s ng thêm
6%
so vi t khoan trưc đó. Hi nếu ông An khoan cái giếng sâu 35 m thì hết bao
nhiêu tin (làm tròn đến hàng nghìn).
Hướng dn giải
Gọi
n
u
giá tiền của mét khoan thứ
n
với
*
.n
Mét khoan đầu tiên có giá tiền là
1
200 000u =
(đồng).
Mét khoan thứ hai có giá tiền là
( )
2
200 000 200 000.6% 200 000 1 6% 200 000.1,06u = + = +=
(đồng).
Mét khoan thứ ba có giá tiền là
3
200 000.1,06 200 000.1,06.6%u = +
( )
2
200 000.1,06 1 6% 200 000.1,06
= +=
(đồng).
Khi đó, dãy số
( )
n
u
một cấp số nhân số hạng đầu
1
200 000u =
công bội
1,06.q =
Ta có công thức số hạng tổng quát
1
200 000.1,06
n
n
u
=
(đồng).
Vậy nếu ông An khoan cái giếng sâu 35 m thì hết s tiền là:
( )
35
35
200 000 1 1,06
22 286 955,97 22 287 000
1 1, 06
S
= =
(đồng).
-----HẾT-----
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 8
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác
1 1
1
10
14
1.2. Công thức lượng
giác
1 1 1 2 2
LƯỢNG
GIÁC
1.3. Hàm số lượng
giác
1 1 1 2 2
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
1 1 1 2 2
2
DÃY SỐ, CẤP
SỐ CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
1
2
1 10
1
1
20
20
2.2. Cấp số cộng
1
2
1
2
2
2.3. Cấp số nhân 1 2 1 2 2
3
CÁC SỐ
LIỆU ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU THẾ
TRUNG TÂM
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
1 1 1
7 8
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1 1 2 5 3
4
QUAN HỆ
SONG SONG
TRONG
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
1 2 1 2
2 1
KHÔNG
GIAN
4.2. Hai đường thẳng
song song
1 1 1 3
1
12
2
31
32
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
2 2 1 2 3
4.4. Hai mặt phẳng
song song.
1 1 1 4 2
4.5. Phép chiếu song
song
2 2 2
5
GIỚI HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
1 1 1 2
1 8
2
1 22 26
5.2. Giới hạn của hàm
số
1 1 2 4 3
5.3. Hàm số liên tục
2
3
1
3
3
Tổng
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị lượng
giác của góc lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc
lượng giác.
1
1.2. Công thức lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác bản.
Thông hiểu:
tả các phép biến đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1 1
1.3. Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
sin ,
yx=
cos ,yx=
tan ,yx
=
cotyx=
trên một chu
kì.
Mô tả bốn đồ thị hàm số lượng giác
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx=
cot .yx=
Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chn, lẻ;
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng
giác bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiểu:
Giải một số phương trình lượng giác cơ bản và tính
nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản
(có sử dụng máy tính cầm tay).
1 1
2
DÃY SỐ.
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với dãy số.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
Nhận biết số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số cộng.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số cộng khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.
1 1
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
Nhận biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
Thông hiểu:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số nhân khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
1
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
Nhận biết:
Nhận biết được ng thức tính các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
Thông hiểu:
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm.
1 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
4
QUAN HỆ
SONG
SONG
TRONG
KHÔNG
GIAN
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm,
đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng: qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau.
Vận dụng:
1 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng các tính chất về giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng vào
giải bài tập.
4.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong
không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song,
cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích các tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng các nh chất của hai đường thẳng song
song vào giải bài tập.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Chứng minh một đường thẳng song song với một
mặt phẳng.
2 1
4.4. Hai mặt phẳng
song song.
Nhận biết:
Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không
gian.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích điều kiện để hai mặt phẳng song song.
Giải thích tính chất cơ bản về hai mặt phẳng
song song.
Giải thích định lí Thalès trong không gian.
Giải thích tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng:
Chứng minh hai mặt phẳng song song.
Vận dụng định Thalés các tính chất của nh
lăng trụ, hình hộp vào giải bài tập.
4.5. Phép chiếu song
song
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản
về phép chiếu song song.
Thông hiểu:
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Mô tả hình ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song
song.
5
GIỚI
HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN
TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số.
Thông hiểu:
Giải thích một số giới hạn cơ bản.
Vận dụng:
Vận dụng các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới
hạn của một số dãy số đơn giản
1 1
1
5.2. Giới hạn của
hàm số
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số,
giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm.
Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại
vô cực.
1 2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
Mô tả một số giới hạn hữu hạn của hàm s
tại vô cực cơ bản.
Hiểu được một số giới hạn cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản.
Vận dụng:
Tính một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các
phép toán trên giới hạn hàm số.
5.3. Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp
bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Thông hiểu:
Hiểu được các tính chất của hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn; tính
liên tục của tổng, hiệu, tích thương của hai hàm số liên
tục.
20
15
2
1
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho
α
tha mãn
12
cos
13
α
=
.
2
π
απ
<<
Giá tr của
sin
α
bằng
A.
1
.
13
B.
5
.
13
C.
5
.
13
D.
1
.
13
Câu 2. Khng đnh nào dưi đây là khng đnh đúng?
A.
( )
cos cos sin sin cos .ab a b a b+=
B.
( )
sin sin cos sin cos .ab a b b a+= +
C.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
D.
( )
sin sin sin cos cos .ab a b a b+= +
Câu 3. Cho
(
) ( )
tan 3, tan 2.ab ab
+= −=
Giá tr của
tan 2a
A.
1.
B.
1
.
7
C.
1.
D.
1
.
7
Câu 4. Tp xác đnh ca hàm s
tan
3
yx
π

=


A.
\.
2
D kk
π
π

= +∈



B.
5
\.
6
D kk
π
π

= −+



C.
\.
6
D kk
π
π

= +∈



D.
5
\.
6
D kk
π
π

= +∈



Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lẻ?
A.
( )
1 cos3 .fx x=
B.
( )
2
sin .fx x=
C.
( )
tan .fx x x= +
D.
( )
cos2 .fx x
=
Câu 6. Phương trình
sin 0x
=
có nghim
A.
2, .
2
x kk
π
π
=+∈
B.
,.xkk
π
=
C.
,.
4
x kk
π
π
=+∈
D.
2, .
2
x kk
π
π
=−+
Câu 7. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào vô nghim?
A.
tan .x
π
=
B.
cot 2 2.x =
C.
2023
sin 2 .
2024
x =
D.
3
cos .
2
x =
Câu 8. Cho dãy s
(
)
n
u
với
1
.
n
n
u
n
−+
=
m s hạng đu tiên ca dãy s
( )
n
u
lần
t là
A.
1 23 4 5
;;;;.
2 34 5 6
−−−
B.
12345
;;;;.
23456
C.
1 23 4
0;;;;.
2 34 5
−−−−
D.
2345 6
;;;;.
3 4567
−−
Câu 9. Cho cp s cộng
(
)
n
u
với
1
5u =
2
1.u
=
Công sai ca cp s cộng đã cho
bằng
A. 4. B.
4
C. 6. D. Không xác định.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
s đo ca ba góc lp thành cp s cộng s đo góc
nh nht bng
30 .°
Góc có s đo ln nht trong ba góc ca tam giác này
A.
120 .°
B.
90 .°
C.
60 .°
D.
100 .°
Câu 11. Cho cp s nhân
( )
n
u
có công bi
.q
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
1
. , 2.
n
n
u uq n
= ∀≥
B.
1
, 2.
n
n
u uq n= ∀≥
C.
1
. , 2.
n
u uq n= ∀≥
D.
1
1
. , 2.
n
n
u uq n
+
= ∀≥
Câu 12. Cho ba s
1; 2; 2 a
theo th t lập thành cp s nhân. Giá tr ca
a
bằng bao
nhiêu?
A.
4.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Câu 13. Bng thng sau cho biết thi gian (giờ) ra sân của mt s cầu th ngoi
hạng Anh qua các thi kì đưc cho như sau:
Thi gian (gi)
S cầu th
[
)
492;515
9
[
)
515;538
2
[
)
538;561
0
[
)
561;584
2
[
)
584;607
0
[
)
607;630
1
[
)
630;653
2
Độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu này bằng
A.
13.
B.
23.
C.
33.
D.
9.
Câu 14. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày ca mt s học sinh khi 11 mt
trường THPT thu đưc bảng phân b tn s ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
[
)
0;20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S học sinh
19
15
6
3
2
Nhóm cha mt ca mu s liu này là
A.
[
)
80;100 .
B.
2.
C.
[
)
0;20 .
D.
19.
Câu 15. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca
hàng ghi li bảng sau (đơn v: triu đng):
Doanh thu
[
)
5;7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
S trung bình ca mu s liu trên bng
A.
9,4.
B.
10.
C.
9,5.
D.
11.
Câu 16. Ngưi ta tiến hành phng vn 40 ngưi v mt mu áo sơ mi mi. Ngưi điu
tra yêu cu cho điền mu áo đó theo thang đim là 100. Kết qu đưc ghi li trong bng
i.
Đim
[
)
50,60
[
)
60;70
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
Tn s
4
5
23
6
2
T phân v th nht ca mu s liu trên gn nht với giá tr nào trong các giá tr sau
đây?
A.
70,4.
B.
70,5.
C.
75.
D.
65.
Câu 17. Cho bn đim
,,,ABCD
không cùng thuc mt mt phng. Khng đnh nào
sau đây sai?
A. Bốn điểm
,,,ABCD
đã cho đôi một khác nhau.
B. Không có ba điểm nào trong bốn điểm
,,,
ABC D
là thẳng hàng.
C. Hai đường thẳng
AC
BD
song song với nhau.
D. Hai đường thẳng
AC
BD
không có điểm chung.
Câu 18. Cho t din
.ABCD
Trên các cnh
AB
AC
lấy hai đim
M
N
sao
cho
AM BM=
2.AN NC
=
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
DMN
( )
ACD
là
đưng thng nào dưi đây?
A.
.MN
B.
.DN
C.
.DM
D.
.AC
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
và
(
)
.SBC
Đưng thng
d
song song vi đưng
thng nào i đây?
A. Đường thẳng
.AB
B. Đường thẳng
.
AD
C. Đường thẳng
.AC
D. Đường thẳng
.SA
Câu 20. Trong không gian, hai đưng thng không có đim chung thì
A. cắt nhau.
B. chéo nhau hoc song song.
C. chéo nhau.
D. song song.
Câu 21. Cho t din
.ABCD
Gi
,
MN
lần t trung đim ca
,.
AB AC
Đưng
thng
MN
song song vi mt phng nào sau đây?
A. Mặt phẳng
( )
.ABD
B. Mặt phẳng
( )
.ACD
C. Mặt phẳng
( )
.ABC
D. Mặt phẳng
( )
.BCD
Câu 22. Trong các mnh đ sau đây, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi
nhau.
B. Nếu hai đưng thng song song vi mt đưng thng thuc mt phng thì đưng
thng song song vi mt phng đó.
C. Mt đưng thng ct mt trong hai đưng thng song song thì ct đưng thng còn
lại.
D. Mt mt phng ct mt trong hai đưng thng song song thì ct đưng thng còn
lại.
u 23. Hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng.
Gi
O
O
lần lưt là tâm hình bình hành
ABCD
.
ABEF
OO
song song vi
A. Mặt phẳng
( )
.DCEF
B. Mặt phẳng
(
)
.ADF
C. Mặt phẳng
( )
.BCE
D. Cả ba phương án A, B, C.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
,,MNP
theo th t ln lưt là trung đim ca
,,.SA SB SD
Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
(
)
(
)
// .
MNP ABCD
B.
( ) ( )
// .MNP SCD
C.
( ) ( )
// .MNP SBC
D.
( ) ( )
// .MNP SAB
Câu 25. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
AC
cắt
BD
tại
O
AC
′′
cắt
BD
′′
tại
.O
Khi đó
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.
A OC
′′
B.
( )
.BDA
C.
(
)
.BDC
D.
( )
.BCD
Câu 26. Phép chiếu song song biến ba đưng thng song song thành
A. Ba đưng thng đôi mt song song vi nhau.
B. Mt đưng thng.
C. Hai đưng thng song song.
D. C ba phương án A, B, C.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song ca
đim
A
theo phương
AB
lên mt phng
( )
SBC
là đim nào sau đây?
A. Đim
.S
B. Trung đim của
.BC
C. Đim
.B
D. Đim
.
C
Câu 28. Cho dãy s
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
( )
lim 2 2; lim 1.
nn n
nn
vu u
+∞ +∞
−= =
Giá tr của
lim
n
n
v
+∞
bằng
A.
3.
B. 1. C.
4.
D.
4.
Câu 29.
2
2
1
li
1
2
m
n
nn
n
→+∞
++
+
bằng
A. 0. B.
.+∞
C.
.
−∞
D.
1
.
2
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
( )
gx
tha mãn
( )
0
lim 14
x
fx
=
( )
0
lim 7.
x
gx
=
Giá tr
( )
( )
0
lim
x
gx
fx
bằng
A.
1
.
2
B. 2. C.
7.
D. 0.
Câu 31. Kết qu của gii hn
1
lim
1
x
x
x
+
→−
+
A. 0. B.
.−∞
C. 1. D.
.
+∞
Câu 32. Cho gii hn
( )
2
1
lim 1
x
xa
−=
thì
a
bằng
A.
2.
a
=
B.
0.a =
C.
2.a =
D.
2.a =
Câu 33. Hàm s nào sau đây liên tc trên
?
A.
2
1.= +yx
B.
1
.
2023
y
x
=
+
C.
tan .yx
=
D.
1.yx= +
Câu 34. Cho hàm s
( )
2
.
x
fx
x
=
m s
( )
fx
liên tc trên
A.
(
)
;.−∞ +∞
B.
[
)
0; .+∞
C.
(
]
;0 .−∞
D.
( )
0; .+∞
Câu 35. Cho hàm s
( )
3 1 khi 3
khi 3
xx
fx
ax x
−+
=
>
. Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
( )
fx
liên tc ti
3x =
?
A.
3.= a
B.
1
.
3
a =
C.
3.a =
D.
1
.
3
a =
III. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 đim) nh các gii hn sau:
a)
( )
22
lim 1 .
n
nn n
+∞
+− +
b)
3
2
2
8
lim .
4
x
x
x
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
,.SA CD
a) Chứng minh
( )
( )
// .
OMN SBC
b) Gi s hai tam giác
SAD
SAB
các tam giác cân ti
.A
Gi
AE
AF
lần
t đưng phân giác trong ca hai tam giác
SAD
SAB
. Chng minh
( )
// .EF SBD
Bài 3. (1 đim) Mt ngưi chơi nhy bungee trên mt cây cu vi mt si dây dài 100
m. Sau mi ln rơi xung, ngưi chơi đưc kéo lên mt quãng đưng đ dài bng
80%
so vi lần rơi trước và li rơi xung đúng bng quãng đưng va đưc kéo lên.
Tính tng quãng đưng đi lên ca ngưi đó sau 10 lần đưc kéo lên.
–––––HẾT––––
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B
2. B
3. A
4. D
5. C
6. B
7. D
8. C
9. B
10. B
11. A
12. D
13. B
14. C
15. A
16. A
17. C
18. B
19. B
20. B
21. D
22. D
23. D
24. A
25. C
26. D
27. C
28. C
29. D
30. A
31. B
32. B
33. A
34. D
35. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Cho
α
tha mãn
12
cos
13
α
=
.
2
π
απ
<<
Giá tr của
sin
α
bằng
A.
1
.
13
B.
5
.
13
C.
5
.
13
D.
1
.
13
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
22 2 2
12 25
sin cos 1 sin 1 cos 1 .
13 169
αα α α

+ =⇒= ==


5
sin .
13
α
⇒=±
5
sin 0 sin .
2 13
π
απ α α
<<⇒>⇒=
Câu 2. Khng đnh nào dưi đây là khng đnh đúng?
A.
( )
cos cos sin sin cos .ab a b a b+=
B.
( )
sin sin cos sin cos .ab a b b a+= +
C.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
D.
( )
sin sin sin cos cos .ab a b a b+= +
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Theo công thức cộng ta có:
( )
sin sin cos sin cos .ab a b b a+= +
Câu 3. Cho
( ) ( )
tan 3, tan 2.ab ab+= −=
Giá tr của
tan 2a
A.
1.
B.
1
.
7
C.
1.
D.
1
.
7
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
tan tan
32
tan 2 tan 1.
1 tan tan 1 3.2
ab ab
a ab ab
ab ab
++
+
= ++ = = =


−+
Câu 4. Tp xác đnh ca hàm s
tan
3
yx
π

=


A.
\.
2
D kk
π
π

= +∈



B.
5
\.
6
D kk
π
π

= −+



C.
\.
6
D kk
π
π

= +∈



D.
5
\.
6
D kk
π
π

= +∈



Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
m s
tan
3
yx
π

=


xác đnh khi
cos 0
3
x
π

−≠


5
.
32 6
x kx k
ππ π
ππ
⇔− + ⇔≠ +
Vy tp xác đnh ca hàm s
tan
3
yx
π

=


5
\.
6
D kk
π
π

= +∈



Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lẻ?
A.
( )
1 cos3 .fx x=
B.
( )
2
sin .fx x=
C.
( )
tan .fx x x= +
D.
( )
cos2 .fx x=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Xét hàm s
( )
tan .fx x x= +
Tp xác đnh ca hàm s
\ |.
2
D kk
π
π

= +∈



Do đó, nếu
xD
thì
.−∈xD
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
tan tan tan , .fxx xx xx x fxxD =−+ =−− = + =
Vy
( )
tanfx x x= +
là hàm số lẻ.
Câu 6. Phương trình
sin 0
x =
có nghim
A.
2, .
2
x kk
π
π
=+∈
B.
,.xkk
π
=
C.
,.
4
x kk
π
π
=+∈
D.
2, .
2
x kk
π
π
=−+
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
sin 0 , .x xk k
π
=⇔=
Vậy phương trình có nghiệm
,.xkk
π
=
Câu 7. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào vô nghim?
A.
tan .x
π
=
B.
cot 2 2.x =
C.
2023
sin 2 .
2024
x
=
D.
3
cos .
2
x =
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
[ ]
cos 1;1x ∈−
3
1.
2
>
Nên phương trình
3
cos
2
x =
vô nghiệm.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
với
1
.
n
n
u
n
−+
=
m s hạng đu tiên ca dãy s
( )
n
u
lần
t là
A.
1 23 4 5
;;;;.
2 34 5 6
−−−
B.
12345
;;;;.
23456
C.
1 23 4
0;;;;.
2 34 5
−−−−
D.
2345 6
;;;;.
3 4567
−−
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
12 3
11 21 1 31 2
0; ; ;
1 22 33
uu u
−+ + +
= == =−= =
45
41 3 51 4
;.
44 5 5
uu
−+ −+
= = = =
Câu 9. Cho cp s cộng
( )
n
u
với
1
5u
=
2
1.
u
=
Công sai ca cp s cộng đã cho
bằng
A. 4. B.
4
C. 6. D. Không xác định.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Công sai ca cp s cộng:
21
1 5 4.
du u= =−=
Câu 10. Cho tam giác
ABC
s đo ca ba góc lp thành cp s cộng s đo góc
nh nht bng
30 .°
Góc có s đo ln nht trong ba góc ca tam giác này là
A.
120 .
°
B.
90 .°
C.
60 .°
D.
100 .
°
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Gi s
,,A BC
là các góc ca tam giác
ABC
có s đo ln lưt lp thành cp s cộng
tha mãn
ABC<<
và ta có
30 .A = °
2
2
AC
B AC B
+
=⇒+=
Mt khác:
180
ABC++= °
(tng 3 góc trong mt tam giác).
2 180 60BB B + = °⇒ = °
2 2.60 30 90 .C BA = = °− °= °
Vy góc có s đo ln nht trong ba góc ca tam giác này
90 .
°
Câu 11. Cho cp s nhân
( )
n
u
có công bi
.q
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
1
. , 2.
n
n
u uq n
= ∀≥
B.
1
, 2.
n
n
u uq n
= ∀≥
C.
1
. , 2.
n
u uq n= ∀≥
D.
1
1
. , 2.
n
n
u uq n
+
= ∀≥
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Nếu mt cp s nhân có s hạng đu
1
u
công bi
q
thì s hạng tng quát
n
u
của
đưc xác đnh bi công thức
1
1
. , 2.
n
n
u uq n
= ∀≥
Câu 12. Cho ba s
1; 2; 2a
theo th t lập thành cp s nhân. Giá tr ca
a
bằng bao
nhiêu?
A.
4.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ba s
1; 2; 2
a
theo th t lập thành cp s nhân nên ta có
(
)
2
1. 2 2 2.aa
= ⇒=
Câu 13. Bng thng sau cho biết thi gian (giờ) ra sân của mt s cầu th ngoi
hạng Anh qua các thi kì đưc cho như sau:
Thi gian (gi)
S cầu th
[
)
492;515
9
[
)
515;538
2
[
)
538;561
0
[
)
561;584
2
[
)
584;607
0
[
)
607;630
1
[
)
630;653
2
Độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu này bằng
A.
13.
B.
23.
C.
33.
D.
9.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Xét nhóm
[
)
492;515
đ dài là
515 492 23.−=
Tương t đối vi các nhóm còn li ta đưc đ dài đu bng 23.
Vy độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu này bằng 23.
Câu 14. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày ca mt s học sinh khi 11 mt
trường THPT thu đưc bảng phân b tn s ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
[
)
0;20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S học sinh
19
15
6
3
2
Nhóm cha mt ca mu s liu này là
A.
[
)
80;100 .
B.
2.
C.
[
)
0;20 .
D.
19.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Tn s lớn nht
19
nên nhóm cha mt là nhóm
[
)
0;20 .
Câu 15. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca
hàng ghi li bảng sau (đơn v: triu đng):
Doanh thu
[
)
5;7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
S trung bình ca mu s liu trên bng
A.
9,4.
B.
10.
C.
9,5.
D.
11.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có bng sau:
Doanh thu
[
)
5;7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
Giá tr đại diện
6
8
10
12
14
S ngày
2
7
7
3
1
S trung bình ca mu s liu là
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9,4.
20
x
++ + +
= =
Câu 16. Ngưi ta tiến hành phng vn 40 ngưi v mt mu áo sơ mi mi. Ngưi điu
tra yêu cu cho điền mu áo đó theo thang đim là 100. Kết qu đưc ghi li trong bng
i.
Đim
[
)
50,60
[
)
60;70
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
Tn s
4
5
23
6
2
T phân v th nht ca mu s liu trên gần nht với giá tr o trong các giá tr sau
đây?
A.
70,4.
B.
70,5.
C.
75.
D.
65.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
C mu
4 5 23 6 2 40.n =++ ++=
Gi
1 40
,...,xx
đim mà 40 ngưi đó cho mu áo sơ mi đang kho sát theo thang đim
100 và gi s dãy này đã đưc sp xếp theo th t không gim.
Khi đó:
14
,...,xx
thuc nhóm
[
)
50,60 ;
59
,...,xx
thuc nhóm
[
)
60;70 ;
10 32
,...,xx
thuc nhóm
[
)
70;80 ;
33 38
,...,
xx
thuc nhóm
[
)
80;90 ;
39 49
,xx
thuc nhóm
[
)
90;100 .
T phân v th nht
1
Q
10 11
.
2
xx+
Do
10 11
,xx
đều thuc nhóm
[
)
70;80
nên nhóm
này cha
1
.Q
Do đó,
3;
p =
3
70;a =
3
23;
m
=
2
5;m =
1
4;m =
43
80 70 10aa−==
và ta có:
( )
1
40
54
1 620
4
70 .10 70,4.
23 23
Q
−+
=+=
Câu 17. Cho bn đim
,,,ABCD
không cùng thuc mt mt phng. Khng đnh nào
sau đây sai?
A. Bốn điểm
,,,ABCD
đã cho đôi một khác nhau.
B. Không có ba điểm nào trong bốn điểm
,,,ABCD
là thẳng hàng.
C. Hai đường thẳng
AC
BD
song song với nhau.
D. Hai đường thẳng
AC
BD
không có điểm chung.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
bốn điểm
,,,
ABC D
không cùng thuộc một mặt phẳng nên hai đường thẳng
AC
BD
chéo nhau, do đó đáp án C mang nội dung sai.
Câu 18. Cho t din
.ABCD
Trên các cnh
AB
AC
lấy hai đim
M
N
sao
cho
AM BM=
2.AN NC=
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
DMN
( )
ACD
là
đưng thng nào dưi đây?
A.
.MN
B.
.DN
C.
.DM
D.
.AC
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
N AC
( ) ( )
.AC ACD N ACD ⇒∈
( ) ( )
.N DMN ACD
⇒∈
Lại có:
(
) ( )
.D DMN ACD
∈∩
Do đó
( ) ( )
.DN DMN ACD=
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
và
( )
.SBC
Đưng thng
d
song song vi đưng
thng nào i đây?
A. Đường thẳng
.AB
B. Đường thẳng
.AD
C. Đường thẳng
.AC
D. Đường thẳng
.SA
Hướng dn giải
M
B
D
A
C
N
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( ) ( )
;S SAD SBC∈∩
//AD BC
(do
ABCD
là hình bình hành);
( ) ( )
;.AD SAD BC SBC⊂⊂
Suy ra
(
) ( )
d SAD SBC=
đi qua
S
và song song với
,.AD BC
Câu 20. Trong không gian, hai đưng thng không có đim chung thì
A. cắt nhau.
B. chéo nhau hoc song song.
C. chéo nhau.
D. song song.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung
và cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng song song với nhau;
và không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau.
Vậy trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song
song.
Câu 21. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần t trung đim ca
,.AB AC
Đưng
thng
MN
song song vi mt phng nào sau đây?
A. Mặt phẳng
( )
.ABD
B. Mặt phẳng
( )
.ACD
C. Mặt phẳng
( )
.ABC
D. Mặt phẳng
( )
.BCD
d
S
B
C
D
A
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Xét
ABC
có:
,MN
lần lưt là trung đim ca
,.AB AC
Suy ra
MN
là đưng trung bình ca
.ABC
// .MN BC
(
) (
)
;.BC BCD MN BCD
⊂⊄
( )
// .
MN BCD
Câu 22. Trong các mnh đ sau đây, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi
nhau.
B. Nếu hai đưng thng song song vi mt đưng thng thuc mt phng thì đưng
thng song song vi mt phng đó.
C. Mt đưng thng ct mt trong hai đưng thng song song thì ct đưng thng còn
lại.
D. Mt mt phng ct mt trong hai đưng thng song song thì ct đưng thng còn
lại.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Phương án A sai vì: có th hai đưng thng ct nhau.
Phương án B sai vì: có thể hai đường thẳng có nằm trên mặt phẳng.
Phương án C sai vì: thể đường thẳng cắt đường thẳng song song còn lại chéo
nhau.
N
M
B
D
A
C
u 23. Hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng.
Gi
O
O
lần lưt là tâm hình bình hành
ABCD
.ABEF
OO
song song vi
A. Mặt phẳng
( )
.DCEF
B. Mặt phẳng
( )
.ADF
C. Mặt phẳng
( )
.BCE
D. Cả ba phương án A, B, C.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
O
O
lần lượt là tâm hình bình hành
ABCD
ABEF
nên
O
O
lần lượt
trung điểm của
BD
.FB
Xét
BDF
có:
OO
là đường trung bình
// .OO DF
( ) ( )
;;DF DCEF DF ADF⊂⊂
( ) ( )
// ; // .OO DCEF OO ADF
′′
ABCD
ABEF
là hình bình hành nên
; // //EF.
CD AB EF CD AB= =
CDFE
là hình bình hành nên
// .DF CE
//OODF
nên
// .OO CE
Hơn nữa
(
) ( )
// .
⊂⇒
CE BCE OO BCE
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
,,MNP
theo th t ln lưt là trung đim ca
,,.SA SB SD
Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
( ) ( )
// .MNP ABCD
B.
( ) ( )
// .MNP SCD
C.
( ) ( )
// .MNP SBC
D.
( ) ( )
// .MNP SAB
Hướng dn giải
O'
O
A
B
E
F
D
C
Đáp án đúng là: A
Xét
SAD
có:
,MP
lần lượt là trung điểm của
,.SA SD
Suy ra
MP
là đường trung bình của
.SAD
// .MP AD
Mặt khác
( ) ( )
;.AD ABCD MP ABCD⊂⊄
(
)
// .MP ABCD
Câu 26. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
AC
cắt
BD
tại
O
AC
′′
cắt
BD
′′
tại
.O
Khi đó
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.
A OC
′′
B.
( )
.BDA
C.
(
)
.BDC
D.
( )
.BCD
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
.ABCD A B C D
′′
là hình hộp nên
//BB DD
′′
.BB DD
′′
=
BB D D
′′
là hình bình hành nên
// .B D BD
′′
P
N
M
S
D
C
B
A
O'
O
A
D
B
C
D'
C'
B'
A'
( )
BD BDC
( )
.B D BDC
′′
( )
// .B D BDC
′′
Tương tự ta cũng có
( )
// .AD BDC
′′
Ta có:
( ) ( )
// ; //B D BDC AD BDC
′′′′
B D AD D
′′
∩=
trong
( )
.AB D
′′
( ) ( )
// .AB D BDC
′′
Câu 26. Pp chiếu song song biến ba đưng thng song song thành
A. Ba đưng thng đôi mt song song vi nhau.
B. Mt đưng thng.
C. Hai đưng thng song song.
D. C ba phương án A, B, C.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Theo tính chất phép chiếu song song: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song
song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Vậy qua phép chiếu song song biến ba đưng thng song song thành ba đường thẳng
song song hoặc trùng nhau.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song ca
đim
A
theo phương
AB
lên mt phng
( )
SBC
là đim nào sau đây?
A. Đim
.S
B. Trung đim của
.BC
C. Đim
.
B
D. Đim
.C
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Do
( )
AB SBC B∩=
suy ra hình chiếu song song của điểm
A
theo phương
AB
n
mặt phẳng
( )
SBC
là điểm
.
B
Câu 28. Cho dãy s
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
(
)
lim 2 2; lim 1.
nn n
nn
vu u
+∞ +∞
−= =
Giá tr của
lim
n
n
v
+∞
bằng
A.
3.
B. 1. C.
4.
D.
4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
lim 2 2 lim 2 lim 2
nn n n
n nn
vu v u
+∞ +∞ +∞
−= =
lim 2 2 lim 2 2.1 4.
nn
nn
vu
→+∞ →+∞
= +
=+=
Câu 29.
2
2
1
li
1
2
m
n
nn
n
→+∞
++
+
bằng
A. 0. B.
.+∞
C.
.−∞
D.
1
.
2
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2
2
2
2
2
2
11
11
lim 1
1
1
l.
1
21
im lim
1
1
2
2
lim 2
n
nn
n
nn
nn
n
n
n
nn
→+∞
→+∞ +∞
→+∞

++
++


= =

+
+
+

+
+
=
S
B
C
D
A
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
( )
gx
tha mãn
( )
0
lim 14
x
fx
=
( )
0
lim 7.
x
gx
=
Giá tr
( )
( )
0
lim
x
gx
fx
bằng
A.
1
.
2
B. 2. C.
7.
D. 0.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
0
0
0
lim
71
lim .
lim 14 2
x
x
x
gx
gx
fx fx
= = =
Câu 31. Kết qu của gii hn
1
lim
1
x
x
x
+
→−
+
A. 0. B.
.−∞
C. 1. D.
.+∞
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
lim 1;
x
x
+
→−
=
1
lim 1 0
x
x
+
→−
+=
với
1x
>−
thì
10x +>
1 0, 1.xx + > >−
Vậy
1
lim .
1
x
x
x
+
→−
= −∞
+
Câu 32. Cho gii hn
( )
2
1
lim 1
x
xa
−=
thì
a
bằng
A.
2.a =
B.
0.a =
C.
2.a =
D.
2.a
=
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
2 22
1
lim 1 1 1 0 0.
x
xa a a a
=−=⇒==
Vậy nếu
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
++ =
thì
0.a
=
Câu 33. Hàm s nào sau đây liên tc trên
?
A.
2
1.= +yx
B.
1
.
2023
y
x
=
+
C.
tan .yx=
D.
1.yx= +
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
Xét hàm s
2
1.yx= +
Điều kiện:
22
10 1
xx+ ≠−
(luôn đúng do
2
0x
).
Tập xác định của hàm số
2
1yx= +
.D =
Hàm số
2
1yx= +
là hàm căn thức nên nó liên tục trên tập xác định
.D =
Câu 34. Cho hàm s
( )
2
.
x
fx
x
=
m s
( )
fx
liên tc trên
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
[
)
0; .+∞
C.
(
]
;0 .−∞
D.
( )
0; .+∞
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Xét hàm s
( )
2x
fx
x
=
, điều kiện:
0.
x >
Tập xác định của hàm số
( )
2x
fx
x
=
( )
0; .D = +∞
Từ đó suy ra hàm số đã cho liên tục trên
( )
0; .+∞
Câu 35. Cho hàm s
( )
3 1 khi 3
khi 3
−+
=
>
xx
fx
ax x
. Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
( )
fx
liên tc ti
3x =
?
A.
3.= a
B.
1
.
3
a =
C.
3.a
=
D.
1
.
3
a =
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
( )
33
lim lim 3 1 3 3 1 1;
xx
fx x
−−
→→
= + = +=
(
)
33
lim lim 3 ;
xx
f x ax a
++
→→
= =
( )
3 3 3 1 1.f = +=
m s
( )
fx
liên tc ti
3x =
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
33
lim lim 3
xx
fx fx f
−+
→→
= =
1
31 .
3
aa =⇔=
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (1 đim) nh các gii hn sau:
a)
(
)
22
lim 1 .
n
nn n
+∞
+− +
b)
3
2
2
8
lim .
4
x
x
x
Hướng dn giải
a)
( )
22
22
22 22
11
lim 1 lim lim
11
n nn
n nn n
nn n
nn n nn n
+∞ +∞ +∞
+−
+− + = =
++ + ++ +
2
1
1
11
lim .
11 2
11
11
n
n
nn
+∞
= = =
+
++ +
b)
( )
( )
( )( )
2
3 22
2
22 2
2 24
8 2 4 2 2.2 4
lim lim lim 3.
4 2 2 2 22
xx x
x xx
x xx
x xx x
→→
++
++ + +
= = =
−+ + +
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
,.SA CD
a) Chứng minh
( ) ( )
// .
OMN SBC
b) Gi s hai tam giác
SAD
SAB
các tam giác cân ti
.A
Gi
AE
AF
lần
t đưng phân giác trong ca hai tam giác
SAD
SAB
. Chng minh
( )
// .EF SBD
Hướng dn giải
a) • t
SAC
có:
,MO
lần lưt là trung đim ca
,SA AC
nên
MO
là đưng trung
bình của
SAC
, suy ra
// .MO SC
.
(
) (
)
// .
⊂⇒
SC SBC MO SBC
t
DCB
có:
,NO
lần t trung đim ca
,CD BD
nên
NO
đưng trung bình
của
DCB
, suy ra
// .NO BC
( ) ( )
// .BC SBC NO SBC
⊂⇒
Ta có:
( )
( )
// ; //MO SBC NO SBC
MO NO O∩=
trong
( )
.OMN
( )
( )
// . OMN SBC
Vy (OMN) // (SBC).
b) Ta có:
SAD
SAB
hai tam giác cân ti
.A
,AE AF
vừa là phân giác va là đưng trung tuyến ln lưt của
SAD
.SAB
,EF
lần lưt là trung đim ca
SD
.SB
Suy ra
EF
là đưng trung bình ca
.SBD
//BD.EF
( ) ( )
// .⊂⇒BD SBD EF SBD
Bài 3. (1 đim) Mt ngưi chơi nhy bungee trên mt cây cu vi mt si dây dài 100
m. Sau mi ln rơi xung, ngưi chơi đưc kéo lên mt quãng đưng đ dài bng
O
F
E
M
N
D
C
B
A
S
80%
so vi lần rơi trước và li rơi xung đúng bng quãng đưng va đưc kéo lên.
Tính tng quãng đưng đi lên ca ngưi đó sau 10 lần đưc kéo lên.
Hướng dn giải
Gi
n
u
là quãng đưng đi lên ca ngưi đó sau
n
lần kéo lên
( )
*
.n
Sau ln kéo lên đu tiên quãng đưng đi lên ca ngưi đó là:
1
100.80% 100.0,8 80
u
= = =
(m).
Sau ln kéo lên th hai quãng đưng đi lên ca ngưi đó là:
2
80.80% 80.0,8
u
= =
(m).
Sau ln kéo lên th ba quãng đưng đi lên ca ngưi đó là:
2
3
80.0,8.80% 80.0,8.0,8 80.0,8u = = =
(m).
Khi đó, dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân có s hạng đu
1
80
u =
và công bi
0,8.q =
Ta có công thc tng quát
(
)
1
80. 0,8
n
n
u
=
(m).
Tng quãng đưng ni đó đi đưc sau 10 ln kéo lên là:
( )
( )
10
10
80 1 0,8
S 357,05 m .
1 0,8
=
–––––HẾT––––
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 9
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác
1 1 1 2
2
18
20
1.2. Công thức lượng
giác
1 1 1 2 2
LƯỢNG
GIÁC
1.3. Hàm số lượng
giác
2 3 1 3 3
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
2 3 1 3 3
2
DÃY SỐ, CẤP
SỐ CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
1
1
1
3
1 10
2
1 20 17
2.2. Cấp số cộng
1
1
1
2
2
2.3. Cấp số nhân 1 1 1 2 2
3
CÁC SỐ
LIỆU ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU THẾ
TRUNG TÂM
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
1 1 1
4 4
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1 3 1
4
QUAN HỆ
SONG SONG
TRONG
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
2 3 1 2 1 10 3 1 25 30
KHÔNG
GIAN
4.2. Hai đường thẳng
song song
1 1 1 2 2
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
4.4. Hai mặt phẳng
song song
1 1 1 2 2
4.5. Phép chiếu song
song
1 1 1
5
GIỚI HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
1 1 1 2
1 10
2
1 23 29
5.2. Giới hạn của hàm
số
1 1 1 2 2
5.3. Hàm số liên tục
2
4
1
3
3
Tổng
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
30
25
5
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị lượng
giác của góc lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc
lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng
giác thường gặp; hệ thức cơ bản gia các giá trị lượng
giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác liên quan đặc
biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau.
Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác
của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Công thức lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác bản.
Thông hiểu:
tả các phép biến đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1 1
1.3. Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua đường
tròn lượng giác. tả bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên
một chu kì.
Mô tả được các đồ thị hàm số.
Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chn, lẻ;
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị.
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng
giác bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiểu:
Giải một số phương trình lượng giác cơ bản và tính
nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản
(có sử dụng máy tính cầm tay).
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải phương trình lượng giác dạng vận dụng trực
tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
2
DÃY SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt các số hạng;
bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng
cách mô tả.
1 1
1
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
Nhận biết số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Thông hiểu:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số cộng.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số cộng khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
Nhận biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
Thông hiểu:
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số nhân khi biết
trước các s hạng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
1
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
Thông hiểu:
Nắm được công thức tính các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm.
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4
QUAN HỆ
SONG
SONG
TRONG
KHÔNG
GIAN
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h liên thuc bn gia
đim, đưng thng, mt phng trong không gian.
Nhn biết đưc hình chóp, hình t din.
Thông hiu:
Mô t đưc ba cách xác đnh mt phng (qua ba đim
không thng hàng; qua mt đưng thng và mt đim
không thuc đưng thng đó; qua hai đưng thng ct
nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca hai mt phng; giao
đim ca đưng thng và mt phng.
Vn dng đưc các tính cht v giao tuyến ca hai
mt phng; giao đim ca đưng thng mt phng
vào gii bài tp.
2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4.2. Hai đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi ca hai đưng thng
trong không gian: hai đưng thng trùng nhau, song
song, ct nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht cơ bn v hai đưng thng
song song trong không gian.
1 1
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng song song vi mt
phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ đưng thng song song
với mt phng.
Gii thích đưc tính cht bn v đưng thng
song song vi mt phng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng
mặt phẳng.
Chứng minh một đường thẳng song song với một
mặt phẳng.
4.4. Hai mặt phẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng song song trong
không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ hai mt phng song
song.
Gii thích đưc tính cht bn v hai mt phng
song song.
Gii thích đưc định lí Thalès trong không gian.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Gii thích đưc tính cht cơ bn ca lăng tr hình
hộp.
4.5. Phép chiếu song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim vàc tính cht cơ bn v
phép chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt đim, mt đon thng,
mt tam giác, mt đưng tròn qua mt phép chiếu
song song.
V đưc hình biu din ca mt s nh khi đơn
gin.
1
5
GIỚI
HẠN.
HÀM SỐ
5.1. Giới hạn của dãy
số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii hn ca dãy s.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii hn cơ bn như:
1 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
LIÊN
TỤC
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);q <
lim
→+∞
=
n
cc
với
c là hng s.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán gii hn dãy s đ tìm
gii hn ca mt s dãy s đơn giản.
5.2. Giới hạn của
hàm số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii hn hu hn ca hàm
s, gii hn hu hn mt phía ca hàm s ti mt đim.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s gii hn hu hn ca hàm s ti
cc bn như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c là hng
s k là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn cực (một phía) ca
hàm s ti mt đim bn như:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn hàm s bằng cách vn
dụng các phép toán trên gii hn hàm s.
5.3. Hàm số liên tục
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên tc ti mt đim, hoc
trên mt khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc ca tng, hiu, tích,
thương ca hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc ca mt s hàm sơ cp
bn (nhàm đa thc, hàm phân thc, hàm căn
thc, hàmng giác) trên tp xác đnh ca chúng.
Thông hiu:
Tìm được khoảng liên tục của hàm số hữu tỷ.
Tìm được hàm số liên tục trên tập xác định.
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
Tìm điều kiện của tham số để hàm số liên tục tại
một điểm.
Tìm đưc hàm s liên tc trên mt khong cho trưc.
Tổng số câu
20
15
2
1
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
cos sin
2

−=


π
αα
. B.
(
)
sin sin
+=
πα α
.
C.
cos sin
2

+=


π
αα
. D.
( ) ( )
tan 2 cot 2+=
πα α
.
Câu 2. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos cos cos sin sin−= +ab a b a b
. B.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b−=
C.
( )
sin sin cos cos sin−= ab a b a b
. D.
( )
sin sin cos cos sin .
ab a b a b+= +
Câu 3. Tập xác định của hàm số
tan
3

= +


yx
π
A.
\
6
D kk
π
π

= +∈



. B.
\
6
D kk
π
π

= −+



.
C.
\
3
D kk
π
π

= +∈



. D.
\
2
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 4. Hàm s nào sau đây là mt hàm s chn?
A.
tan=yx
. B.
sin=yx
. C.
cos
=yx
. D.
cot=yx
.
Câu 5. Công thc nghim ca phương trình
sin sin=x
α
A.
( )
2
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. B.
(
)
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
.
C.
( )
2.=±+ x kk
απ
D.
( )
.=+∈x kk
απ
Câu 6. Phương trình
tan tan=
x
α
công thc nghim là
A.
( )
2
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. B.
(
)
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
.
C.
( )
2.=±+ x kk
απ
D.
( )
.=+∈
x kk
απ
Câu 7. y s nào sau đây là dãy s tăng?
A.
1
,
0
,
3
,
8
,
16
. B.
1
,
4
,
16
,
9
,
25
.
C.
0
,
3
,
8
,
24
,
15
. D.
0
,
3
,
12
,
9
,
6
.
Câu 8. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
1; 3; 7; 11; 15;...
−−
. B.
1;3;6;9;12;...−−−
.
C.
1;2;4;6;8;...−−−−
. D.
1;3;5;7;9;...−−
.
Câu 9. Cho cp s nhân có
12
1, 3uu= =
. Công bi ca cp s nhân này là
A.
3.=q
B.
3.= q
C.
1
.
3
=q
D.
2.=q
Câu 10. Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các
nhân viên một công ty như sau:
Thời gian
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
Số nhân
viên
5 15 10 12 24 32 5
Số nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút là
A. 42. B. 40. C. 12. D. 66.
Câu 11. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
C. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Câu 12. Hình nào sau đây là mt hình chóp t giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Trong không gian, cho hai đưng thng song song
a
và
.b
Mnh đ nào sau
đây đúng ?
A. Có đúng mt mt phng đi qua c hai đưng thng
a
.
b
B. Có đúng hai mt phng đi qua c hai đưng thng
a
.b
C. Có vô s mt phng đi qua c hai đưng thng
a
.b
D. Không tn ti mt phng đi qua c hai đường thng
a
.b
Câu 14. Cho đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. Đưng thng
d
không có đim chung vi mt phng
( )
P
.
B. Đưng thng
d
có đúng mt đim chung vi mt phng
(
)
P
.
C. Đưng thng
d
có đúng hai đim chung vi mt phng
( )
P
.
D. Đưng thng
d
có vô s đim chung vi mt phng
( )
P
.
Câu 15. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
(
)
α
( )
β
song song vi nhau thì mi đưng thng nm trong
( )
α
đều song song vi
(
)
.
β
B. Nếu hai mt phng
( )
α
( )
β
song song vi nhau thì bt kì đưng thng nào nm
trong
( )
α
cũng song song vi bt kì đưng thng nào nm trong
( )
.
β
C. Nếu hai đưng thng phân bit
a
b
song song ln t nm trong hai mt phng
(
)
α
( )
β
phân bit thì
( ) ( )
.a
β
D. Nếu đưng thng
d
song song vi
( )
mp
α
thì song song vi mi đưng thng
nằm trong
( )
mp .
α
Câu 16. Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 17. Giá trị của
2
lim
n
n
→+∞



bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 18. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
1
lim 2
x
fx
=
. Giá trị của
( )
1
lim 4
x
fx
bằng
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
16
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y fx
=
c định trên khoảng K
0
.xK
Hàm số
( )
y fx
=
liên tục tại điểm
0
x
khi
A.
( )
( )
0
0
lim .
xx
fx fx
=
B.
( )
0
lim
xx
fx
không tn ti.
C.
( )
( )
0
0
lim .
xx
fx fx
D.
( )
0
fx
không tn ti.
Câu 20. m s
(
)
y fx=
có đ th i đây gián đon ti đim hoành đ bằng bao
nhiêu?
A.
1.=x
B.
1.=y
C.
2.=x
D.
3.=y
Câu 21. Cho góc
α
thỏa mãn
12
sin
13
=
α
2
<<
π
απ
. Tính
cos
α
.
A.
1
cos
13
=
α
. B.
5
cos
13
=
α
.
C.
5
cos
13
=
α
. D.
1
cos
13
=
α
.
Câu 22. Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
3
sin
2
π
α



bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 23. Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
2
1
= +
n
un
. B.
1
= +
n
un
n
. C.
21= +
n
n
u
. D.
1
=
+
n
n
u
n
.
Câu 24. Nghim ca phương trình
tan 1
3

−=


x
π
A.
7
,.
12
=+∈x kk
π
π
B.
2, .
4
=+∈
x kk
π
π
C.
,.
12
=−+ x kk
π
π
D.
,.
3
=+∈x kk
π
π
Câu 25. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
(
)
12
12
1; 1
2 3;
−−
= =
= + ≥∈
nn n
uu
uu u n n
. Giá trị
45
+uu
A. 16. B. 20. C. 22. D. 24.
Câu 26. Cho cp s cộng
(
)
n
u
với
1
1=u
và công sai
2.=d
Tng ca
5
s hạng đu
tiên ca cp s cộng đã cho bng
A.
25.
B.
15.
C.
12.
D.
31.
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đu
1
2= u
và công bi
1
2
=q
. S hng th
10 ca cp s nhân
A.
1
256
. B.
1
512
. C.
1
256
. D.
1
512
.
Câu 28. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B với mẫu số liệu cho trong bảng
bên dưới đây.
A.
56,71
. B.
52,81
. C.
53,15
. D.
51,81
.
Câu 29. Trong không gian, cho 4 đim không đng phng. th c đnh được nhiu
nht bao nhiêu mt phng phân bit t các đim đã cho?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
và
( )
SBC
. Đường thẳng
song song với đường
thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng
AC
. D. Đường thẳng
SA
.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng
( )
ABD
. B. Mặt phẳng
( )
ACD
.
C. Mặt phẳng
( )
ABC
. D. Mặt phẳng
( )
BCD
.
Câu 32. Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
(hình v i).
Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//
′′
BDD B ACC A
. B.
( ) ( )
//
′′
AA D D BCC B
.
C.
( ) ( )
//
′′
ABCD A B C D
. D.
( ) ( )
//
′′
ABB A CDD C
.
Câu 33. Giá trị của
2
lim
2
n
n
n
→+∞
+
bằng
A.
+∞
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 34. Kết qu của gii hn
2
15
lim
2
+
x
x
x
là
A.
0
. B.
1
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 35. Hàm số nào sau đây liên tục tại
2=x
?
A.
( )
2
2 61
2
xx
fx
x
++
=
+
. B.
( )
1
2
x
fx
x
+
=
.
C.
( )
2
1
2
xx
fx
x
++
=
. D.
( )
2
2
32
4
xx
fx
x
−−
=
.
II. Tlun (3 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
31
lim
23
n
n
n
→+∞
+
; b)
( )
2
1
4 52 3
lim
1
x
xx
x
→−
+−
+
.
2. Cho hàm s
( )
2
2
4
khi 2
2
3 khi 2
x
x
fx
x
mm x
=
+=
. Tìm
m
để m s liên tc ti
2x =
.
Câu 2. (1,0 đim) Cho hình lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
. Gi
,MN
lần t trung
đim ca
AB
′′
AB
.
a) Chứng minh
( )
//CB AMC
′′
.
b) Mặt phẳng
(
)
P
đi qua
N
song song với hai cạnh
AB
AC
. Tìm giao tuyến của
hai mặt phẳng
(
)
P
( )
BB C
′′
.
Câu 3. (0,5 đim) m ba s khác nhau to thành cp s cộng có tng bng 6, biết rng
nếu hoán đi v trí s hạng th nht và s hạng th hai đng thi gi nguyên s hạng
th ba ta đưc cp s nhân.
–––––HẾT––––
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. B
3. A
4. C
5. A
6. D
7. A
8. A
9. A
10. A
11. A
12. B
13. A
14. A
15. A
16. A
17. C
18. A
19. A
20. A
21. C
22. A
23. D
24. A
25. A
26. A
27. A
28. D
29. A
30. B
31. D
32. A
33. B
34. D
35. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
cos sin
2

−=


π
αα
. B.
( )
sin sin+=
πα α
.
C.
cos sin
2

+=


π
αα
. D.
(
)
( )
tan 2 cot 2+=
πα α
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
+)
cos sin
2

−=


π
αα
(phụ nhau) nên đáp án A đúng.
+)
( )
sin sin+=
πα α
(hơn kém
π
) nên đáp án B sai.
+)
( )
cos sin sin sin
2 22

 
+ = + = −=
 

 

π ππ
α α αα
nên đáp án C sai.
+)
( ) (
)
tan 2 tan 2+=
πα α
nên đáp án D sai.
Câu 2. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos cos cos sin sin−= +ab a b a b
.
B.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b−=
C.
( )
sin sin cos cos sin−= ab a b a b
.
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
cos cos cos sin sin−= +ab a b a b
;
( )
cos cos cos sin sin+= ab a b a b
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
tan
3

= +


yx
π
A.
\
6
D kk
π
π

= +∈



. B.
\
6
D kk
π
π

= −+



.
C.
\
3
D kk
π
π

= +∈



. D.
\
2
D kk
π
π

= +∈



.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
m s
tan
3

= +


yx
π
xác đnh khi:
cos 0
3 32 6

+ +≠+ ≠+


x x kx k
π ππ π
ππ
.
Vy tp xác đnh của hàm số
tan
3

= +


yx
π
\.
6
D kk
π
π

= +∈



Câu 4. Hàm s nào sau đây là mt hàm s chn?
A.
tan=yx
. B.
sin=yx
. C.
cos=yx
. D.
cot=yx
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
m s
cos=yx
là hàm số chẵn.
Câu 5. Công thc nghim ca phương trình
sin sin
=x
α
A.
( )
2
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. B.
(
)
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
.
C.
( )
2.=±+ x kk
απ
D.
( )
.
=+∈x kk
απ
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Công thc nghim ca phương trình
sin sin=x
α
( )
2
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
.
Câu 6. Phương trình
tan tan=x
α
công thc nghim là
A.
( )
2
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. B.
(
)
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
.
C.
( )
2.=±+ x kk
απ
D.
( )
.=+∈
x kk
απ
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình
tan tan=x
α
công thc nghim là
( )
.=+∈x kk
απ
Câu 7. y s nào sau đây là dãy s tăng?
A.
1
,
0
,
3
,
8
,
16
. B.
1
,
4
,
16
,
9
,
25
.
C.
0
,
3
,
8
,
24
,
15
. D.
0
,
3
,
12
,
9
,
6
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dãy s
1
,
0
,
3
,
8
,
16
là dãy s tăng vì
1
<
0
<
3
<
8
<
16
.
Câu 8. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cộng?
A.
1; 3; 7; 11; 15;...−−
. B.
1;3;6;9;12;...−−−
.
C.
1;2;4;6;8;...−−−−
. D.
1;3;5;7;9;...−−−
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta ln lưt kim tra :
2132 43
...?−===uuuuuu
Xét đáp án:
2132 43
1; 3; 7; 11; 15;... 4 ...uuuuuu
⇒−=−=−==
chn.
Xét đáp án:
21 32
1;3;6;9;12;... 4 3uu uu−−− ==
loi.
Xét đáp án:
21 32
1;2;4;6;8;... 3 2−−−− == uu uu
loi.
Xét đáp án:
21 32
1;3;5;7;9;... 4 2uu uu
=−≠−=
loi.
Câu 9. Cho cp s nhân có
12
1, 3uu= =
. Công bi ca cp s nhân này là
A.
3.
=q
B.
3.= q
C.
1
.
3
=q
D.
2.=q
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Công bi ca cp s nhân
2
1
3
3.
1
u
q
u
= = =
Câu 10. Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các
nhân viên một công ty như sau:
Thời gian
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
Số nhân
viên
5 15 10 12 24 32 5
Số nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút là
A. 42. B. 40. C. 12. D. 66.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút là
5 + 15 + 10 + 12 = 42 (nhân viên).
Câu 11. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
C. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 đim phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Theo tính cht tha nhn, ta có: mt và ch mt mt phng đi qua ba đim không
thng hàng, do đó khng đnh đáp án A là đúng.
Các đáp án còn li là sai:
+) Đáp án B: Qua 3 đim phân bit thng ng, có vô s mt phng đi qua 3 đim này.
+) Đáp án C: Qua 2 đim phân bit, có vô s mt phng đi qua đim này.
+) Đáp án D: Tn ti mt 4 đim không cùng thuc mt mt phng.
Câu 12. Hình nào sau đây là mt hình chóp t giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hình chóp t giác có đáy là hình t giác và có bn mt bên, do đó Hình 2 là mt hình
chóp t giác.
Câu 13. Trong không gian, cho hai đưng thng song song
a
và
.b
Mnh đ nào sau
đây đúng ?
A. Có đúng mt mt phng đi qua c hai đưng thng
a
.b
B. Có đúng hai mt phng đi qua c hai đưng thng
a
.b
C. Có vô s mt phng đi qua c hai đưng thng
a
.b
D. Không tn ti mt phng đi qua c hai đường thng
a
.b
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hai đưng thng
a
b
song song với nhau. Khi đó, có đúng mt mt phng đi qua
cả hai đưng thng
a
.
b
Câu 14. Cho đưng thng
d
song song vi mt phng
(
)
P
. Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. Đưng thng
d
không có đim chung vi mt phng
(
)
P
.
B. Đưng thng
d
có đúng mt đim chung vi mt phng
(
)
P
.
C. Đưng thng
d
có đúng hai đim chung vi mt phng
( )
P
.
D. Đưng thng
d
có vô s đim chung vi mt phng
( )
P
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
P
nên đường thng
d
không đim
chung vi mt phng
( )
P
.
Câu 15. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
(
)
α
( )
β
song song vi nhau thì mi đưng thng nm trong
( )
α
đều song song vi
(
)
.
β
B. Nếu hai mt phng
(
)
α
( )
β
song song vi nhau thì bt kì đưng thng nào nm
trong
( )
α
cũng song song vi bt kì đưng thng nào nm trong
( )
.
β
C. Nếu hai đưng thng phân bit
a
b
song song ln t nm trong hai mt phng
( )
α
( )
β
phân bit thì
( )
( )
.
a
β
D. Nếu đưng thng
d
song song vi
( )
mp
α
thì song song vi mi đưng thng
nằm trong
(
)
mp .
α
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Theo lí thuyết, ta nhn thy đáp án A đúng.
Câu 16. Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình nh hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hình ch nht có các cp cnh đi song song nên hình chiếu ca nó không th hình
thang.
Câu 17. Giá trị của
2
lim
n
n
→+∞



bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có, theo hệ quả
1
lim 0 lim 0,
nn
k
k
nn
→+∞ +∞

= = ∀∈


.
Do đó,
2
lim 0
n
n
→+∞

=


.
Câu 18. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
(
)
1
lim 2
x
fx
=
. Giá trị của
( )
1
lim 4
x
fx
bằng
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
16
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
(
)
(
)
11
lim 4 4 lim 4 2 8
xx
fx fx
→→
=⋅ =⋅=
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y fx=
c định trên khoảng K
0
.
xK
Hàm số
( )
y fx=
liên tục tại điểm
0
x
khi
A.
( )
( )
0
0
lim .
xx
fx fx
=
B.
( )
0
lim
xx
fx
không tn ti.
C.
( )
( )
0
0
lim .
xx
fx fx
D.
( )
0
fx
không tn ti.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với hàm số
( )
y fx=
xác định trên khoảng K
0
.xK
Hàm số
(
)
y fx
=
liên tục tại
điểm
0
x
khi
( )
( )
0
0
lim .
xx
fx fx
=
Câu 20. m s
( )
y fx=
có đ th i đây gián đon ti đim hoành đ bằng bao
nhiêu?
A.
1.=x
B.
1.=y
C.
2.=x
D.
3.=y
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Quan sát đ th hàm s, ta thy hàm s
( )
y fx=
gián đoạn tại điểm
1.=x
Câu 21. Cho góc
α
thỏa mãn
12
sin
13
=
α
2
<<
π
απ
. Tính
cos
α
.
A.
1
cos
13
=
α
. B.
5
cos
13
=
α
.
C.
5
cos
13
=
α
. D.
1
cos
13
=
α
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
2
<<
π
απ
nên
cos 0<
α
.
Ta có
2
22 2 2
12 25
sin cos 1 cos 1 sin 1
13 169
αα α α

+ = =−==


.
5
cos
13
⇒=
α
.
Câu 22. Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
3
sin
2
π
α



bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
3 33
sin sin cos cos sin
2 22
π ππ
αα α

−=


( )
11
sin 0 1
33
α
= ⋅− =
.
Câu 23. Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
2
1= +
n
un
. B.
1
= +
n
un
n
. C.
21
= +
n
n
u
. D.
1
=
+
n
n
u
n
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Các dãy s
2
; ;2
n
nn
dương tăng lên hn (dương cùng) khi
n
tăng lên hn,
nên các dãy
2
1+n
;
1
+n
n
;
21+
n
cũng tăng lên hn (dương cùng), suy ra c
dãy này không b chn trên, do đó chúng không b chn.
Ta có:
1
0 11
11
<= = <
++
n
n
u
nn
.
Vy dãy s
( )
n
u
với
1
=
+
n
n
u
n
là dãy số bị chặn.
Câu 24. Nghim ca phương trình
tan 1
3

−=


x
π
A.
7
,.
12
=+∈x kk
π
π
B.
2, .
4
=+∈x kk
π
π
C.
,.
12
=−+ x kk
π
π
D.
,.
3
=+∈x kk
π
π
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
tan 1
3

−=


x
π
( )
34
x kk
ππ
π
⇔− = +
( )
7
12
x kk
π
π
⇔= +
.
Câu 25. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
( )
12
12
1; 1
2 3;
−−
= =
= + ≥∈
nn n
uu
uu u n n
. Giá trị
45
+uu
A. 16. B. 20. C. 22. D. 24.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
32 1
2 1 2 1 3.uu u= + =+ ⋅=
43 2
2 3 2 1 5.uu u= + = + ⋅=
54 3
2 5 2 3 11.uu u= + =+⋅=
Vậy
45
5 11 16.+=+=uu
Câu 26. Cho cp s cộng
( )
n
u
với
1
1=
u
và công sai
2.=d
Tng ca
5
s hạng đu
tiên ca cp s cộng đã cho bng
A.
25.
B.
15.
C.
12.
D.
31.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Tng ca
5
s hạng đu tiên ca cp s cộng
1
1=u
và công sai
2d =
bằng
( ) ( )
51
55
2 5 1 2 1 4 2 25
22
Su d= + = ⋅+ =


.
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đu
1
2= u
và công bi
1
2
=q
. S hng th
10 ca cp s nhân
A.
1
256
. B.
1
512
. C.
1
256
. D.
1
512
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
S hạng th 10 ca cp s nhân là
( )
9
10 1
10 1
11
2
2 256
u uq

= =−⋅ =


.
Câu 28. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B với mẫu số liệu cho trong bảng
bên dưới đây.
A.
56,71
. B.
52,81
. C.
53,15
. D.
51,81
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút
nên ta có bảng sau:
Tổng số học sinh là
42=
n
. Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B là
10 43 7 48 16 53 4 58 2 63 3 68
51,81(kg)
42
x
+⋅ + +⋅ +⋅ +
=
.
Câu 29. Trong không gian, cho 4 đim không đng phng. th c đnh được nhiu
nht bao nhiêu mt phng phân bit t các đim đã cho?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cách 1: 4 đim đã cho là không đng phng nên to thành 1 t din.
Mà t din có 4 mt phng nên ta xác đijnh đưc 4 mt phng phân bit t các đim
đã cho.
Cách 2: 4 đim đã cho không đng phng nên chn 3 đim bt cho ta 1 mt phng
Do đó s mt phng đưc xác đnh t 4 đim đã cho là
3
4
4C =
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
và
(
)
SBC
. Đường thẳng
song song với đường
thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng
AC
. D. Đường thẳng
SA
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hai mặt phẳng
( )
SAD
và
(
)
SBC
chung điểm
S
lần lượt chứa hai đường thẳng
song song
AD
,
BC
(do
ABCD
là hình bình hành) nên giao tuyến
đi qua
S
và lần
lượt song song với
AD
,
BC
.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng
( )
ABD
. B. Mặt phẳng
( )
ACD
.
C. Mặt phẳng
( )
ABC
. D. Mặt phẳng
( )
BCD
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
nên
MN
đưng trung bình ca
tam giác
ABC
, do đó
//MN BC
( )
BC BCD
nên
( )
//MN BCD
.
Câu 32. Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
(hình v i).
Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//
′′
BDD B ACC A
. B.
( ) ( )
//
′′
AA D D BCC B
.
C.
(
) ( )
//
′′
ABCD A B C D
. D.
( ) ( )
//
′′
ABB A CDD C
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
.
′′
ABCD A B C D
là hình hộp nên các mặt phẳng đối diện song song:
( ) ( )
//
′′
AA D D BCC B
;
( ) ( )
//
′′
ABCD A B C D
;
( )
( )
//
′′
ABB A CDD C
.
Do hai đường thẳng
AC
BD
cắt nhau
( )
′′
AC ACC A
( )
′′
BD BDD B
nên
hai mặt phẳng
( )
BDD B
′′
( )
ACC A
′′
cắt nhau, vậy đáp án A sai.
Câu 33. Giá trị của
2
lim
2
n
n
n
→+∞
+
bằng
A.
+∞
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
2
1
21
lim lim
2 22
nn
n
n
n
→+∞ →+∞
+
+
= =
.
Câu 34. Kết qu của gii hn
2
15
lim
2
+
x
x
x
là
A.
0
. B.
1
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
( )
2
2
lim 15 2 15 13 0
lim 2 0
x
x
x
x
+
+
==−<
−=
.
Vì
2
+
x
nên
2>x
. Do đó
20−>x
.
Vy
2
15
lim
2
+
= −∞
x
x
x
.
Câu 35. Hàm số nào sau đây liên tục tại
2=x
?
A.
( )
2
2 61
2
xx
fx
x
++
=
+
. B.
( )
1
2
x
fx
x
+
=
.
C.
( )
2
1
2
xx
fx
x
++
=
. D.
( )
2
2
32
4
xx
fx
x
−−
=
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hàm số
( )
2
2 61
2
xx
fx
x
++
=
+
hàm phân thức hữu tỉ xác định tại
2
=x
nên liên tục
tại
2=x
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
31
lim
23
n
n
n
→+∞
+
; b)
(
)
2
1
4 52 3
lim
1
x
xx
x
→−
+−
+
.
2. Cho hàm s
(
)
2
2
4
khi 2
2
3 khi 2
x
x
fx
x
mm x
=
+=
. Tìm
m
để m s liên tc ti
2x
=
.
Hướng dẫn giải
1.
a)
1
3
31
lim lim
3
23
2
nn
n
n
n
n
n
n
→+∞ →+∞



=
+

+


1
3
3
lim
3
2
2
n
n
n
→+∞
= =
+
. (0,5 đim)
b)
( )
2
1
4 52 3
lim
1
x
xx
x
→−
+−
+
( )
( )
( )
(
)
2
1
45234523
lim
1 4523
x
xx xx
x xx
→−
+− ++ +
=
+ ++ +
( )
( )
( )
2
2
1
4523
lim
1 4523
x
xx
x xx
→−
+− +
=
+ ++ +
( )
( )
2
2
1
4 84
lim
1 4523
x
xx
x xx
→−
−−
=
+ ++ +
( )
( )
( )
2
2
1
4 21
lim
1 4523
x
xx
x xx
→−
++
=
+ ++ +
( )
( )
( )
2
2
1
41
lim
1 4523
x
x
x xx
→−
−+
=
+ ++ +
1
4
lim 2
4523
x
xx
→−
= =
++ +
. (0,5 đim)
2.
Ta có
(
)
( )( )
( )
2
22 2 2
22
4
lim lim lim lim 2 4
22
xx x x
xx
x
fx x
xx
→→
−+
= = = +=
−−
;
(
)
2
23
f mm= +
.
m s đã cho liên tc ti
2x =
khi và ch khi
( ) ( )
2
2
1
2 lim 3 4
4
x
m
f fx m m
m
=
= ⇔+=
=
.
Vy
{
}
4; 1
m∈−
. (0,5 đim)
Câu 2. (1,0 đim) Cho hình lăng tr tam giác
.
ABC A B C
′′
. Gi
,MN
lần t trung
đim ca
AB
′′
AB
.
a) Chứng minh
( )
//CB AMC
′′
.
b) Mặt phẳng
(
)
P
đi qua
N
song song với hai cạnh
AB
AC
. Tìm giao tuyến của
hai mặt phẳng
(
)
P
( )
BB C
′′
.
Hướng dn giải
a)
,MN
lần t trung đim ca
AB
′′
AB
nên
MN
đưng trung bình ca
hình thang
ABB A
′′
. Suy ra
//MN AA
MN AA
=
(do
ABB A
′′
là hình bình hành).
Ta có
// , // // MN AA AA CC MN CC
′′
.
Li có
AA CC
′′
=
(tính cht hình lăng tr), mà
MN AA
=
nên
MN CC
=
.
Do đó, t giác
MNCC
là hình bình hành. Suy ra
// .CN MC
Ta có
( )
( )
//
// .
CN MC
CN AMC
MC AMC
′′
Mt khác ta chng minh đưc
// ,AN B M AN B M
′′
=
nên t giác
ANB M
nh nh
hành. Suy ra
// .NB MA
Ta có
( )
( )
//
// .
NB MA
NB AMC
MA AMC
′′
Li có
(
)
( )
( )
{
}
( ) ( )
//
//
// .
,
CN AMC
NB AMC
AMC CNB
CN NB CNB
CN NB N
′′
′′
′′
∩=
( ) ( )
. Suy ra //
CB CNB CB AMC
′′
. (0,5 đim)
b)
Trong mt phng
( )
ABB A
′′
, kẻ đường thẳng qua
N
song song với
AB
, cắt
BB
tại
E
.
Trong mt phng
( )
ABC
, kẻ đường thẳng qua
N
song song với
AC
, cắt
BC
tại
Q
.
Khi đó, mt phng
(
)
P
chính là mt phng
( )
NQE
.
E BB
nên
( )
E BB C
′′
; vì
Q BC
nên
( )
Q BB C
′′
. Do đó,
( )
EQ BB C
′′
.
Vy
( ) ( )
NQE BB C EQ
′′
∩=
hay
( ) ( )
P BB C EQ
′′
∩=
. (0,5 đim)
Câu 3. (0,5 đim) m ba s khác nhau to thành cp s cộng có tng bng 6, biết rng
nếu hoán đi v trí s hạng th nht và s hạng th hai đng thi gi nguyên s hạng
th ba ta đưc cp s nhân.
Hướng dn giải
Gi ba s cần tìm
123
, , uuu
với
123
0uuu≠≠
.
123
, , uuu
to thành cp s cộng vi công sai
0d
nên
21 31
, 2
u u du u d=+=+
.
Hơn na,
( ) ( )
123 1 1 1 1
6 26 2uuu u ud u d ud++=⇔+ + + + =⇔+=
.
Li có
213
, ,
uuu
to thành cp s nhân hay
1 11
, , 2u du u d++
to thành cp s nhân,
điu này xy ra khi và ch khi
11
11
2
u ud
ud u
+
=
+
(
)(
)
2
11 1
2u du d u
⇔+ + =
( )
(
) ( )
22
1 1 1 11
22 2ududd u u u + ++ = +− =
1
2
11
1
2
2 80
4
u
uu
u
=
+ −=
=
.
Vi
1
2u =
, suy ra
0d =
: không tha mãn.
Vi
1
4u =
, suy ra
6d =
. Vy ba s cần tìm
4, 2, 8
.
–––––HẾT––––
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 10
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác
1 1 1 2
2
18
20
1.2. Công thức lượng
giác
1 1 1 2 2
LƯỢNG
GIÁC
1.3. Hàm số lượng
giác
2 3 1 3 3
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
2 3 1 3 3
2
DÃY SỐ, CẤP
SỐ CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
1
1
1
3
1 10
2
1 20 17
2.2. Cấp số cộng
1
1
1
2
2
2.3. Cấp số nhân 1 1 1 2 2
3
CÁC SỐ
LIỆU ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU THẾ
TRUNG TÂM
CỦA MẪU
SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
1 1 1
4 4
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1 3 1
4
QUAN HỆ
SONG SONG
TRONG
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
2 3 1 2 1 10 3 1 25 30
KHÔNG
GIAN
4.2. Hai đường thẳng
song song
1 1 1 2 2
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1 1 1 2 2
4.4. Hai mặt phẳng
song song
1 1 1 2 2
4.5. Phép chiếu song
song
1 1 1
5
GIỚI HẠN.
HÀM SỐ
LIÊN TỤC
5.1. Giới hạn của dãy
số
1 1 1 2
1 10
2
1 23 29
5.2. Giới hạn của hàm
số
1 1 1 2 2
5.3. Hàm số liên tục
2
4
1
3
3
Tổng
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
30
25
5
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị lượng
giác của góc lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc
lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng
giác thường gặp; hệ thức cơ bản gia các giá trị lượng
giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác liên quan đặc
biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau.
Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác
của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Công thức lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác bản.
Thông hiểu:
tả các phép biến đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1 1
1.3. Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết các hàm số lượng giác, thông qua đường
tròn lượng giác. tả bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên
một chu kì.
Mô tả được các đồ thị hàm số.
Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chn, lẻ;
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị.
1.4. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương.
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng
giác bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiểu:
Giải một số phương trình lượng giác cơ bản và tính
nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản
(có sử dụng máy tính cầm tay).
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải phương trình lượng giác dạng vận dụng trực
tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
2
DÃY SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt các số hạng;
bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng
cách mô tả.
1 1
1
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
Nhận biết số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Thông hiểu:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số cộng.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số cộng khi biết
trước các s hạng.
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
Nhận biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.
Thông hiểu:
Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân.
Tính toán một số yếu tố trong cấp số nhân khi biết
trước các s hạng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
3.1. Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
1
3.2. Các số đặc trưng
đo xu thế trung tâm
Thông hiểu:
Nắm được công thức tính các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm.
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4
QUAN HỆ
SONG
SONG
TRONG
KHÔNG
GIAN
4.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h liên thuc bn gia
đim, đưng thng, mt phng trong không gian.
Nhn biết đưc hình chóp, hình t din.
Thông hiu:
Mô t đưc ba cách xác đnh mt phng (qua ba đim
không thng hàng; qua mt đưng thng và mt đim
không thuc đưng thng đó; qua hai đưng thng ct
nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca hai mt phng; giao
đim ca đưng thng và mt phng.
Vn dng đưc các tính cht v giao tuyến ca hai
mt phng; giao đim ca đưng thng mt phng
vào gii bài tp.
2 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4.2. Hai đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương đi ca hai đưng thng
trong không gian: hai đưng thng trùng nhau, song
song, ct nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht cơ bn v hai đưng thng
song song trong không gian.
1 1
4.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng song song vi mt
phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ đưng thng song song
với mt phng.
Gii thích đưc tính cht bn v đưng thng
song song vi mt phng.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng
mặt phẳng.
Chứng minh một đường thẳng song song với một
mặt phẳng.
4.4. Hai mặt phẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng song song trong
không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ hai mt phng song
song.
Gii thích đưc tính cht bn v hai mt phng
song song.
Gii thích đưc định lí Thalès trong không gian.
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Gii thích đưc tính cht cơ bn ca lăng tr hình
hộp.
4.5. Phép chiếu song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim vàc tính cht cơ bn v
phép chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt đim, mt đon thng,
mt tam giác, mt đưng tròn qua mt phép chiếu
song song.
V đưc hình biu din ca mt s nh khi đơn
gin.
1
5
GIỚI
HẠN.
HÀM SỐ
5.1. Giới hạn của dãy
số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii hn ca dãy s.
Thông hiu:
Gii thích đưc mt s gii hn cơ bn như:
1 1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
LIÊN
TỤC
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);q <
lim
→+∞
=
n
cc
với c hng s.
Vn dng:
Vn dng đưc các phép toán gii hn dãy s đ tìm
gii hn ca mt s dãy s đơn giản.
5.2. Giới hạn của
hàm số
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim gii hn hu hn ca hàm
s, gii hn hu hn mt phía ca hàm s ti mt đim.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s gii hn hu hn ca hàm s ti
cc bn như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c
hằng s và k là s nguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn cực (một phía) ca
hàm s ti mt đim bn như:
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính đưc mt s gii hn hàm s bằng cách vn
dụng các phép toán trên gii hn hàm s.
5.3. Hàm số liên tục
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm s liên tc ti mt đim, hoc
trên mt khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc ca tng, hiu, tích,
thương ca hai hàm s liên tc.
Nhn biết
đưc tính liên tc ca mt s hàm sơ cp
bn (nhàm đa thc, hàm phân thc, hàm căn
thc, hàmng giác) trên tp xác đnh ca chúng.
Thông hiu:
Tìm được khoảng liên tục của hàm số hữu tỷ.
Tìm được hàm số liên tục trên tập xác định.
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
Tìm điều kiện của tham số để hàm số liên tục tại
một điểm.
Tìm đưc hàm s liên tc trên mt khong cho trưc.
Tổng số câu
20
15
2
1
B. Đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐỀ SỐ 10
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trên đưng tròn ng giác, gi
( )
00
;Mxy
đim biu din cho góc ng
giác có s đo
α
. Mnh đ nào đúng trong các mnh đ sau?
A.
0
sin = y
α
. B.
0
sin = x
α
. C.
0
sin = x
α
. D.
0
sin = y
α
.
Câu 2. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A.
sin 2 sin cos
α αα
=
. B.
2
sin 2 2cos 1=
αα
.
C.
sin 2 4sin cos
α αα
=
. D.
sin 2 2sin cos
α αα
=
.
Câu 3. Cho các đ th hàm s sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình nào là đ th của hàm s
sin ?=yx
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Tp xác đnh ca hàm s
tan=yx
A.
{ }
\,nn
π
. B.
\ 2,
2

+∈


ll
π
π
.
C.
\,
2

+∈


kk
π
π
. D.
\,
2




m
m
π
.
Câu 5. Công thc nghim ca phương trình
cos cos=x
α
A.
2
,
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. B.
( )
2, .=±+ x kk
απ
C.
(
)
,
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. D.
( )
,.=+∈x kk
απ
Câu 6. Nghim ca phương trình
tan 3=x
A.
,.
3
=+∈x kk
π
π
B.
,.
6
=+∈x kk
π
π
C.
2, .
6
x kk
π
π
=+∈
D.
2, .
3
x kk
π
π
=+∈
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
với
2=
n
un
. Năm s hạng đu ca dãy s
( )
n
u
lần lưt
A.
2; 4; 6; 8; 10
. B.
0; 2; 4; 6; 8
. C.
1; 2; 3; 4; 5
. D.
0; 1; 2; 3; 4
.
Câu 8. Cho cp s cộng
( )
n
u
với công sai
d
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
=
nn
uu d
. B.
1
= +
nn
uu d
.
C.
1
nn
uu d
=
. D.
1
2
= +
nn
uu d
.
Câu 9. Trong các dãy s sau dãy nào lp thành mt cp s nhân?
A.
1;3;5;7;9
. B.
1; 2; 4; 6; 8
. C.
11 1
4; ; 3; ; 2;
43 2
. D.
11
9; 3; 1; ;
39
.
Câu 10. Kho sát thi gian chơi th thao trong mt ngày ca mt s học sinh khi 11,
thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[
)
0;20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
Số hc sinh
12
15
4
6
5
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
40;60
A. 40. B. 60. C. 50. D. 4.
Câu 11. Cho mt phng
( )
P
và đưng thng
( )
dP
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Nếu
Ad
thì
( )
AP
.
B. Nếu
( )
AP
thì
Ad
.
C. Nếu 3 đim
,,ABC
thuc
( )
P
,,ABC
thng hàng thì
,,ABC
thuc
d
.
D. Nếu
Ad
thì
( )
AP
.
Câu 12. Mt hình t din có s mt và s cạnh lần lưt
A. 4 mt, 6 cạnh. B.
5
mt,
10
cạnh.
C.
5
mt,
5
cạnh. D.
6
mt, 4 cạnh.
Câu 13. Trong không gian, cho hai đưng thng
a
b
. S vị trí tương đi gia hai
đưng thng
a
b
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14. Cho mt phng
( )
P
và hai đưng thng song song
a
b
. Khng đnh nào
sau đây đúng?
A. Nếu
( )
P
song song vi
a
thì
( )
P
cũng song song vi
.b
B. Nếu
( )
P
cắt
a
thì
( )
P
cũng ct
.b
C. Nếu
( )
P
cha
a
thì
( )
P
cũng cha
.b
D. Các khng đnh A, B, C đu sai.
Câu 15. m mnh đ sai trong các mnh đ sau.
A. Hình lăng tr có đáy là tam giác đưc gi là lăng tr tam giác.
B. Hình lăng tr có đáy là t giác đưc gi là lăng tr hộp.
C. Hình lăng tr có đáy là t giác đưc gi là lăng tr t giác.
D. Hình lăng tr t giác có hai đáy là hình bình hành đưc gi là hình hp.
Câu 16. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hình chiếu song song ca hai đưng thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Hình chiếu song song ca hai đưng thng ct nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song ca mt hình vuông là mt hình vuông.
D. Hình chiếu song song ca mt lc giác đu là mt lc giác đu.
Câu 17. Cho các dãy s
( ) ( )
,
nn
uv
lim , lim
nn
nn
ua vb
→+∞ →+∞
= =
thì
( )
lim
nn
n
uv
→+∞
+
bằng
A.
ab
. B.
ab+
. C.
ab
. D.
b
a
.
Câu 18. Cho các gii hn:
( ) ( )
00
lim 1; lim 2
xx xx
f x gx
→→
= =
thì
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx


bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 19. Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
I.
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
;ab
( ) ( )
0fa fb <
thì phương trình
( )
0=fx
nghim.
II.
( )
fx
không liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
0fa fb
thì phương trình
( )
0=
fx
nghim.
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. C I và II đúng. D. C I và II sai.
Câu 20. Cho các hàm s
( )
cos=y xI
,
( )
sin=y x II
( )
tan=y x III
. Hàm s o
liên tc trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( )
I
. C.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. D.
( )
III
.
Câu 21. Rút gọn biu thc
( )
2
2
17 7 13
tan tan cot cot 7
42 4


= + −+ +





Px x
ππ π
π
ta đưc kết qu
A.
2
1
.
sin x
B.
2
1
.
cos x
C.
2
2
.
sin x
D.
2
2
.
cos x
Câu 22. Cho góc
α
tha mãn
3
sin .
5
=
α
Giá tr của biu thức
sin sin
66
P
ππ
αα

=+−


bằng
A.
11
.
100
=
P
B.
11
.
100
= P
C.
7
.
25
=P
D.
10
.
11
=P
Câu 23. Giá tr nh nht
m
của hàm s
( )
2 sin 2016 2017=−+
yx
A.
2016 2.= m
B.
2.= m
C.
2017 2.= m
D.
1.=
m
Câu 24. Phương trình lưng giác
2cos 2 0+=x
có nghim là
A.
( )
2
4
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
( )
3
2
4
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
( )
5
2
4
5
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
( )
2
4
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hạng tng quát
n
u
sau, dãy s o là dãy s
tăng?
A.
1
.
2
=
n
n
u
B.
1
.
=
n
u
n
C.
5
.
31
+
=
+
n
n
u
n
D.
21
.
1
=
+
n
n
u
n
Câu 26. Cho cp s cộng
( )
n
u
2 = d
8
72.=
S
m s hạng đu tiên
1
.u
A.
1
16.=u
B.
1
16. =
u
C.
1
1
.
16
=u
D.
1
1
.
16
= u
Câu 27. Mt cp s nhân có hai s hạng liên tiếp là 16 và 36. S hạng tiếp theo là
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Câu 28. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày ca mt s học sinh khi 11 thu
đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[
)
0;20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
Số hc sinh
5
9
12
10
6
Thi gian trung bình tp th dục trong ngày ca các hc sinh khi 11 trên là
A.
56,71
. B.
51,42
. C.
53,15
. D.
51,43
.
Câu 29. Các yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba đim phân bit
.
B. Mt đim và mt đưng thng
.
C. Hai đưng thng ct nhau
.
D. Bốn đim phân bit
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,,,IJEF
lần
t trung đim
,,,.SA SB SC SD
Trong các đưng thng sau, đưng thng nào không
song song vi
?IJ
A.
.
EF
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
Câu 31. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lưt là trung đim ca
SA
.SC
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
MN
//
( )
.mp ABCD
B.
MN
//
( )
.mp SAB
C.
MN
//
( )
.mp SCD
D.
MN
//
( )
.mp SBC
Câu 32. Cho hình lăng tr
111
..ABC A B C
Trong các khng đnh sau, khng đnh o
sai?
A.
( )
ABC
//
( )
111
.ABC
B.
1
AA
//
(
)
1
.BCC
C.
AB
//
( )
111
.ABC
D.
11
AA B B
là hình ch nht.
Câu 33. Biết
( )
3
3
12
lim 4
2
n
n
an
→+∞
=
+
với
a
là tham s. Khi đó
2
aa
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Câu 34 .
2
1
1
lim
1
+
+
x
x
x
có giá tr bng
A.
−∞
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 35. Hàm s
2
1
7 12
+
=
++
x
y
xx
liên tc trên khong nào sau đây?
A.
( )
3; 4
. B.
( )
;4
−∞
. C.
( )
4;3
. D.
( )
4; +∞
.
II. Tlun (3 đim)
Câu 1. (1,5 đim)
1. Tính các gii hn sau:
a)
( )
lim 1
n
nn n
→+∞
+−
; b)
6
2tan 1
lim
sin 1
x
x
x
π
+
+
.
2. Cho hàm s
( )
3
8
khi 1
1
khi 1
x xm
x
fx
x
nx
++
=
=
, vi
m
,
n
các tham s thc. Biết rng
hàm s
( )
fx
liên tc ti
1x =
, khi đó hãy tính giá tr của biu thc
Pmn= +
.
Câu 2. (1,0 đim) Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
,
SA SB
P
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
a) Chứng minh đưng thng
MN
song song vi mt phng
( )
.SCD
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNP
( )
ABCD
.
Câu 3. (0,5 đim) Cho hình vuông
( )
1
C
cnh bng
a
. Ngưi ta chia mi cnh ca
hình vuông thành bn phn bng nhau và ni các đim chia mt cách thích hp đ
hình vuông
( )
2
C
(xem hình v). T hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tc làm như trên ta nhn
đưc dãy c hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
. Gi
i
S
din tích ca hình vuông
{ }
( )
1; 2; 3; ...
i
Ci
. Đt
123
... ...
n
TS S S S= + + ++ +
. Biết
32
3
T =
, tính
a
.
–––––HẾT––––
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. C
5. B
6. A
7. A
8. B
9. D
10. C
11. D
12. A
13. Q
14. B
15. B
16. A
17. B
18. C
19. A
20. B
21. C
22. A
23. B
24. B
25. D
26. A
27. B
28. D
29. C
30. C
31. A
32. D
33. B
34. D
35. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Trên đưng tròn ng giác, gi
( )
00
;Mx y
đim biu din cho góc ng
giác có s đo
α
. Mnh đ nào đúng trong các mnh đ sau?
A.
0
sin = y
α
. B.
0
sin = x
α
. C.
0
sin = x
α
. D.
0
sin = y
α
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: A
( )
00
;Mx y
là đim biu din cho góc lưng giác có s đo
α
thì
0
0
cos
sin
=
=
x
y
α
α
.
Câu 2. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A.
sin 2 sin cos
α αα
=
. B.
2
sin 2 2cos 1=
αα
.
C.
sin 2 4sin cos
α αα
=
. D.
sin 2 2sin cos
α αα
=
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có công thc nhân đôi:
sin 2 2sin cos
α αα
=
.
Câu 3. Cho các đ th hàm s sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình nào là đ th của hàm s
sin ?=yx
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Đồ th của hàm s
sinyx=
đối xng qua gc ta đ, do đó Hình 2 đ th của hàm
s
sinyx=
.
Câu 4. Tp xác đnh ca hàm s
tan=yx
A.
{ }
\,nn
π
. B.
\ 2,
2

+∈


ll
π
π
.
C.
\,
2

+∈


kk
π
π
. D.
\,
2




m
m
π
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Tp xác đnh ca hàm s
tan=yx
\,
2

+∈


kk
π
π
.
Câu 5. Công thc nghim ca phương trình
cos cos=x
α
A.
2
,
2
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. B.
( )
2, .=±+ x kk
απ
C.
( )
,
= +
=−+
xk
k
xk
απ
πα π
. D.
( )
,.=+∈x kk
απ
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thc nghim ca phương trình
cos cos=x
α
( )
2, .=±+ x kk
απ
Câu 6. Nghim ca phương trình
tan 3=x
A.
,.
3
=+∈x kk
π
π
B.
,.
6
=+∈x kk
π
π
C.
2, .
6
x kk
π
π
=+∈
D.
2, .
3
x kk
π
π
=+∈
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
tan 3
=x
( )
tan tan
33
x x kk
ππ
π
= ⇔= +
.
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
với
2=
n
un
. Năm s hạng đu ca dãy s
( )
n
u
lần lưt
A.
2; 4; 6; 8; 10
. B.
0; 2; 4; 6; 8
. C.
1; 2; 3; 4; 5
. D.
0; 1; 2; 3; 4
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
2=
n
un
. m s hạng đu ca dãy s
( )
n
u
lần lưt là
12 3
2 1 2; 2 2 4; 2 3 6
uu u= ⋅= = = = =
;
45
2 4 8; 2 5 10uu== =⋅=
.
Câu 8. Cho cp s cộng
( )
n
u
với công sai
d
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
=
nn
uu d
. B.
1
= +
nn
uu d
.
C.
1nn
uu d
=
. D.
1
2
= +
nn
uu d
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
( )
n
u
là cấp số cộng với công sai
d
nên ta
1
= +
nn
uu d
.
Câu 9. Trong các dãy s sau dãy nào lp thành mt cp s nhân?
A.
1;3;5;7;9
. B.
1; 2; 4; 6; 8
. C.
11 1
4; ; 3; ; 2;
43 2
. D.
11
9; 3; 1; ;
39
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét từng đáp án:
Đáp án A: Vì
35
13
nên đây không phải cấp số nhân.
Đáp án B:
246
124
=
nên đây không phải cấp số nhân.
Đáp án C:
1
3
4
1
4
4
nên đây không phải cấp số nhân.
Đáp án D: Vì
11
31 1
39
1
931 3
3

= = = =


nên đây là cấp số nhân.
Câu 10. Kho sát thi gian chơi th thao trong mt ngày ca mt s học sinh khi 11,
thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[
)
0;20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
Số hc sinh
12
15
4
6
5
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
40;60
A. 40. B. 60. C. 50. D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
40;60
là trung bình cng ca hai đu mút và bng
40 60
50
2
+
=
.
Câu 11. Cho mt phng
( )
P
và đưng thng
( )
dP
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Nếu
Ad
thì
(
)
AP
.
B. Nếu
( )
AP
thì
Ad
.
C. Nếu 3 đim
,,
ABC
thuc
( )
P
,,ABC
thng hàng thì
,,
ABC
thuc
d
.
D. Nếu
Ad
thì
( )
AP
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề A sai vì điểm
A
có thể thuộc mặt phẳng
( )
P
.
Mệnh đề B sai vì
( )
AP
thì
A
có thể không thuộc đường thẳng
d
.
Mnh đ C sai ba đim
,,ABC
th thuc đưng thng khác
d
nm trong
( )
P
.
Mnh đ D là mnh đ đúng vì
( )
dP
nên
Ad
thì
(
)
AP
.
Câu 12. Mt hình t din có s mt và s cạnh lần lưt
A. 4 mt, 6 cạnh. B.
5
mt,
10
cạnh.
C.
5
mt,
5
cạnh. D.
6
mt, 4 cạnh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hình t din 4 mt và 6 cạnh.
Câu 13. Trong không gian, cho hai đưng thng
a
b
. S vị trí tương đi gia hai
đưng thng
a
b
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Các vị trí tương đối của hai đường thẳng
a
b
trong không gian là:
- Song song;
- Cắt nhau;
- Trùng nhau;
- Chéo nhau.
Vậy có 4 vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
a
b
trong không gian.
Câu 14. Cho mt phng
( )
P
và hai đưng thng song song
a
b
. Khng đnh nào
sau đây đúng?
A. Nếu
( )
P
song song vi
a
thì
( )
P
cũng song song vi
.b
B. Nếu
( )
P
cắt
a
thì
( )
P
cũng ct
.
b
C. Nếu
(
)
P
cha
a
thì
( )
P
cũng cha
.
b
D. Các khng đnh A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Gi
( ) ( )
,Q ab
.
Khng đnh A sai. Khi
( ) ( ) ( )
= ⇒⊂bP Q b P
.
Khng đnh C sai. Khi
( ) ( ) ( )
≠⇒P Q bP
.
Xét khng đnh B, gi s
( )
P
không ct
b
khi đó
( )
bP
hoc
( )
bP
. Khi đó,
ba
nên
( )
aP
hoc
a
//
( )
P
(mâu thun vi gi thiết
( )
P
cắt
a
).
Vy khng đnh B đúng.
Câu 15. m mnh đ sai trong các mnh đ sau.
A. Hình lăng tr có đáy là tam giác đưc gi là lăng tr tam giác.
B. Hình lăng tr có đáy là t giác đưc gi là lăng tr hộp.
C. Hình lăng tr có đáy là t giác đưc gi là lăng tr t giác.
D. Hình lăng tr t giác có hai đáy là hình bình hành đưc gi là hình hp.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hình lăng tr có đáy là t giác đưc gi là lăng tr t giác nên đáp án B sai.
Câu 16. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hình chiếu song song ca hai đưng thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Hình chiếu song song ca hai đưng thng ct nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song ca mt hình vuông là mt hình vuông.
D. Hình chiếu song song ca mt lc giác đu là mt lc giác đu.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét từng đáp án:
Đáp án A: Giả sử
a
b
hai đường thẳng chéo nhau có hình chiếu
a
b
.
Nếu mặt phẳng
( )
,aa
mặt phẳng
( )
,bb
song song với nhau thì
//
ab
′′
. Vậy nh
chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song. Vậy đáp án A đúng.
Đáp án B: Nếu
a
b
hai đường thẳng cắt nhau tại
O
hình chiếu của
O
là
O
thì
Oa
′′
Ob
′′
tức là
a
b
có điểm chung. Vậy hình chiếu song song của
hai đường thẳng cắt nhau không thể song song được. Vậy đáp án B sai.
Đáp án C: Hình chiếu song song của một hình vuông có thể là hình bình hành. Vậy
đáp án C sai.
Đáp án D: Hình chiếu song song ca mt lc giác đu th mt lc giác. Vy
đáp án D sai.
Câu 17. Cho các dãy s
( ) ( )
,
nn
uv
lim , lim
nn
nn
ua vb
→+∞ →+∞
= =
thì
( )
lim
nn
n
uv
→+∞
+
bằng
A.
ab
. B.
ab+
. C.
ab
. D.
b
a
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
lim lim lim
nn n n
n nn
u v u v ab
→+∞ +∞ +∞
+= + =+
.
Câu 18. Cho các gii hn:
( ) (
)
00
lim 1; lim 2
xx xx
f x gx
→→
= =
thì
(
) (
)
0
lim
xx
f x gx


bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx


(
)
( )
( )
00
lim lim 1 2 3
xx xx
f x gx
→→
= =−− =
.
Câu 19. Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
I.
(
)
fx
liên tc trên đon
[ ]
;ab
( ) ( )
0fa fb <
thì phương trình
( )
0=fx
nghim.
II.
( )
fx
không liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
0fa fb
thì phương trình
( )
0=fx
nghim.
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. C I và II đúng. D. C I và II sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có nhn xét:
Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;ab
( ) ( )
0fa fb <
thì tn ti ít nht
mt đim
( )
;c ab
sao cho
( )
0fc=
, điu này có nghĩa là phương trình
( )
0fx=
ít nht mt nghim là
xc=
.
Vậy nhận xét I đúng và nhận xét II sai.
Câu 20. Cho các hàm s
( )
cos=y xI
,
(
)
sin=y x II
(
)
tan=y x III
. Hàm s o
liên tc trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( )
I
. C.
( ) (
)
( )
,,I II III
. D.
( )
III
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Hàm s
cos=yx
có tp xác đnh là
nên liên tc trên
.
m s
sin=yx
có tp xác đnh là
[
)
0;+∞
nên không liên tc trên
.
m s
tan=yx
có tp xác đnh là
\,
2

+∈


kk
π
π
nên không liên tc trên
.
Câu 21. Rút gọn biu thc
( )
2
2
17 7 13
tan tan cot cot 7
42 4


= + −+ +





Px x
ππ π
π
ta đưc kết qu
A.
2
1
.
sin x
B.
2
1
.
cos x
C.
2
2
.
sin x
D.
2
2
.
cos x
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
17
tan tan 4 tan 1
44 4

= += =


ππ π
π
;
7
tan tan 3 tan cot .
22 2
x x xx
ππ π
π
 
−= + = −=
 
 
( ) ( )
13
cot cot 3 cot 1; cot 7 cot cot .
44 4
x xx
ππ π
ππ

= + = = = −=


Suy ra
( )
2
2
17 7 13
tan tan cot cot 7
42 4


= + −+ +





Px x
ππ π
π
( ) ( )
( )
22
22
2
2
1 cot 1 cot 2 2cot 2 1 cot .
sin
xx x x
x
=+ +− =+ = + =
Câu 22. Cho góc
α
tha mãn
3
sin .
5
=
α
Giá tr của biu thức
sin sin
66
P
ππ
αα

=+−


bằng
A.
11
.
100
=P
B.
11
.
100
= P
C.
7
.
25
=P
D.
10
.
11
=P
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Áp dng công thc
( ) ( )
1
sin sin cos cos
2
a b ab ab
= −− +


, ta được
1
sin sin cos cos2 .
6 62 3

= + −=


P
ππ π
αα α
Ta có
2
2
37
cos2 12sin 12 .
5 25
αα

= =−⋅ =


Thay vào
P
, ta đưc
1 1 7 11
.
2 2 25 100
P

=⋅− =


Câu 23. Giá tr nh nht
m
của hàm s
( )
2 sin 2016 2017=−+yx
A.
2016 2.= m
B.
2.= m
C.
2017 2.= m
D.
1.= m
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
( )
1 sin 2016 2017 1 2 2 sin 2016 2017 2.xx + ≥− + ≥−
Do đó giá tr nh nht ca hàm s
2.
Câu 24. Phương trình lưng giác
2cos 2 0+=x
có nghim là
A.
( )
2
4
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
(
)
3
2
4
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
( )
5
2
4
5
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
( )
2
4
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
23
2cos 2 0 cos cos cos
24
x xx
π

+=⇔=⇔=


3
2
4
xk
π
π
⇔=± +
( )
.k
Câu 25. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hạng tng quát
n
u
sau, dãy s o là dãy s
tăng?
A.
1
.
2
=
n
n
u
B.
1
.=
n
u
n
C.
5
.
31
+
=
+
n
n
u
n
D.
21
.
1
=
+
n
n
u
n
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
2;
n
n
là các dãy dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy gim, do đó loi A, B.
Xét đáp án C:
1
12
2
3
5
2
31
1
n
u
n
u uu
n
u
=
+
= → → > →
+
=
loi C.
Xét đáp án D:
1
21 3 1 1
2 30
1 1 12
+

= = −= >

+ + ++

n nn
n
u uu
n n nn
.
Do đó,
1nn
uu
+
>
nên đây là dãy s ng.
Câu 26. Cho cp s cộng
( )
n
u
2 = d
8
72.
=S
m s hạng đu tiên
1
.u
A.
1
16.=u
B.
1
16.
= u
C.
1
1
.
16
=u
D.
1
1
.
16
= u
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
11
81
2
72 8 28 2 16
87
72 8
2
d
uu
Su d
=
→ = + =
= = +
.
Câu 27. Mt cp s nhân có hai s hạng liên tiếp là 16 và 36. S hạng tiếp theo là
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có cp s nhân
( )
n
u
có:
1
21
1
16
36 9 9
36 81
36
16 4 4
k
k
kk
k
k
u
u
q u uq
u
u
+
++
+
=
= = = → = = =
=
.
Câu 28. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày ca mt s học sinh khi 11 thu
đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[
)
0;20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
Số hc sinh
5
9
12
10
6
Thi gian trung bình tp th dục trong ngày ca các hc sinh khi 11 trên là
A.
56,71
. B.
51,42
. C.
53,15
. D.
51,43
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Trong mi khong thi gian, giá tr đại dintrung bình cng ca giá tr hai đu mút
nên ta có bng sau:
Thời gian (phút)
10
30
50
70
90
Số hc sinh
5
9
12
10
6
Tng s học sinh tham gia kho sát
42n =
. Thi gian trung bình tp th dục trong
ngày ca các hc sinh khi 11 trên là
5 10 9 30 12 50 10 70 6 90
51,43
42
x
⋅++⋅+⋅+
=
(phút).
Câu 29. Các yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba đim phân bit
.
B. Mt đim và mt đưng thng
.
C. Hai đưng thng ct nhau
.
D. Bốn đim phân bit
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án A sai. Trong trưng hp 3 đim phân bit thng hàng thì s s mt
phng cha 3 đim thng hàng đã cho.
Đáp án B sai. Trong trưng hp đim thuc đưng thng đã cho, khi đó ta ch 1
đưng thng, có vô s mt phng đi qua đưng thng đó.
Đáp án D sai. Trong trưng hp 4 đim phân bit thng hàng thì có vô s mt phng
đi qua 4 đim đó hoc trong trưng hp 4 đim mt phng không đng phng thì s to
không to đưc mt phng nào đi qua c 4 đim.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,,,IJEF
lần
t trung đim
,,,.SA SB SC SD
Trong các đưng thng sau, đưng thng nào không
song song vi
?IJ
A.
.EF
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
,IJ
ln lưt là trung đim
,SA SB
nên
IJ
đưng trung bình ca tam giác
SAB
,
do đó
//
IJ AB
.
Tương t,
EF
cũng là đưng trung bình ca tam giác
SCD
nên
//EF CD
.
// CD AB
áy
ABCD
là hình bình hành).
Do đó, bn đưng thng
,,,
AB CD EF IJ
đôi mt song song vi nhau.
Vy đưng thng
IJ
không song song vi đưng thng
.AD
Câu 31. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lưt là trung đim ca
SA
.SC
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
MN
//
( )
.mp ABCD
B.
MN
//
( )
.mp SAB
C.
MN
//
( )
.
mp SCD
D.
MN
//
( )
.mp SBC
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác
SAC
,MN
lần lưt là trung đim ca
,.SA SC
E
J
F
I
C
A
D
B
S
Do đó,
MN
là đưng trung bình ca tam giác
SAC
.
Suy ra
MN
//
AC
( )
AC ABCD
. Khi đó,
MN
//
( )
.mp ABCD
Câu 32. Cho hình lăng tr
111
..ABC A B C
Trong các khng đnh sau, khng đnh o
sai?
A.
( )
ABC
//
( )
111
.ABC
B.
1
AA
//
(
)
1
.BCC
C.
AB
//
( )
111
.ABC
D.
11
AA B B
là hình ch nht.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khng đnh
11
AA B B
hình ch nht sai mt bên
11
AA B B
hình nh hành,
là hình ch nht khi
111
.ABC A B C
là hình lăng tr đứng.
Câu 33. Biết
( )
3
3
12
lim 4
2
n
n
an
→+∞
=
+
với
a
là tham s. Khi đó
2
aa
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
3
3
3
3
1
2
12
8
lim lim
2
2
nn
n
n
an a
a
n
→+∞ +∞



= =
+
+
.
T gi thiết ta suy ra
8
42
=⇒=a
a
.
Vy
( ) ( )
2
2
226aa =− −− =
.
A
1
C
1
B
1
A
B
C
Câu 34 .
2
1
1
lim
1
+
+
x
x
x
có giá tr bng
A.
−∞
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Do
( )
1
lim 1 0
+
−=
x
x
10
−>
x
khi
1
+
x
;
( )
2
1
lim 1 2 0
x
x
+
+=>
nên
2
1
1
lim
1
+
+
= +∞
x
x
x
.
Câu 35. Hàm s
2
1
7 12
+
=
++
x
y
xx
liên tc trên khong nào sau đây?
A.
( )
3; 4
. B.
(
)
;4−∞
. C.
( )
4;3
. D.
( )
4; +∞
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Điu kin xác đnh:
2
3
7 12 0
4
x
xx
x
≠−
+ + ≠⇔
≠−
.
Tp xác đnh ca hàm s
( ) (
) ( )
;4 4;3 3;D = −∞ +∞
.
Do hàm s
2
1
7 12
+
=
++
x
y
xx
là hàm phân thc nên nó liên tc trên tp xác đnh.
Xét các đáp án ta thy
( )
3; 4D
.
Vy hàm s đã cho liên tc trên khong
( )
3; 4
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Câu 1. (1,5 đim)
1. Tính các gii hn sau:
a)
( )
lim 1
n
nn n
→+∞
+−
; b)
6
2tan 1
lim
sin 1
x
x
x
π
+
+
.
2. Cho hàm s
( )
3
8
khi 1
1
khi 1
x xm
x
fx
x
nx
++
=
=
, vi
m
,
n
các tham s thc. Biết rng
hàm s
( )
fx
liên tc ti
1x
=
, khi đó hãy tính giá tr của biu thc
Pmn= +
.
Hướng dn giải
1.
a)
( )
(
)
( )
11
lim 1 lim
1
nn
nn n n n
nn n
nn
→+∞ →+∞
+− ++
+− =
++
( )
1
lim lim
11
nn
nn n
n
nn nn
→+∞ →+∞
+−
= =
++ ++
11
lim lim
2
1
1
11
11
nn
n
n
n
n
→+∞ →+∞
= = =

++
++


. (0,5 đim)
b)
6
2tan 1
2tan 1 4 3 6
6
lim
sin 1 9
sin 1
6
x
x
x
π
π
π
+
++
= =
+
+
. (0,5 đim)
2.
Tp xác đnh
D =
.
Vi
1x
ta có
(
)
3
2
89
9
11
x xm m
fx x x
xx
++ +
= = +++
−−
.
( )
fx
liên tc ti
1x =
khi và ch khi
(
)
(
)
(
)
1
lim 1 1
x
fx f
=
.
Nếu
90 9mm+ ≠−
thì không tồn tại
( )
1
lim
x
fx
( ) ( )
11
lim lim
xx
fx fx
+−
→→
.
Do đó
90
m +=
9m⇔=
. Suy ra
(
)
( )
2
11
lim lim 9 11
xx
fx x x
→→
= ++ =
.
Vy
( )
1 11n⇔=
, suy ra
9 11 2Pmn= + =−+ =
. (0,5 đim)
Câu 2. (1,0 đim) Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
,SA SB
P
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
a) Chứng minh đưng thng
MN
song song vi mt phng
( )
.SCD
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNP
( )
ABCD
.
Hướng dn giải
a) Xét tam giác
SAB
,MN
ln lưt là trung đim ca
,SA SB
nên
MN
đưng
trung bình. Suy ra
//MN AB
(Tính cht đưng trung bình).
Li có
//AB CD
(do
ABCD
là hình bình hành) nên
// ,MN CD
( )
CD SCD
.
Do đó,
( )
// .MN SCD
(0,5 đim)
b) Vì
P
là trng tâm ca tam giác
BCD
nên
( )
P ABCD
.
Khi đó, hai mt phng
( )
MNP
( )
ABCD
có đim
P
chung.
Li có
( ) ( )
; ; //MN MNP AB ABCD MN AB⊂⊂
.
Do đó, giao tuyến ca hai mt phng
(
)
MNP
(
)
ABCD
đưng thng qua
P
song song vi
,MN AB
.
Trong mt phng
(
)
ABCD
, qua đim
P
k
( )
// ; ,EF AB E AD F BC∈∈
khi đó ta
( ) ( )
.MNP ABCD EF∩=
(0,5 đim)
Câu 3. (0,5 đim) Cho hình vuông
(
)
1
C
cnh bng
a
. Ngưi ta chia mi cnh ca
hình vuông thành bn phn bng nhau và ni các đim chia mt cách thích hp đ
hình vuông
( )
2
C
(xem hình v). T hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tc làm như trên ta nhn
đưc dãy các hình vuông
123
, , ,..., ,...
n
CCC C
. Gi
i
S
din tích ca hình vuông
{ }
( )
1; 2; 3; ...
i
Ci
. Đt
123
... ...
n
TS S S S= + + ++ +
. Biết
32
3
T =
, tính
a
.
Hướng dn giải
Hình vuông đu tiên
( )
1
C
có cnh bng
a
và din tích là
2
1
Sa=
.
T đề bài, ta thy cnh ca hình vuông
( )
2
C
22
2
3 1 10
44 4
a
a aa

= +=


.
Khi đó din tích ca hình vuông
( )
2
C
2
2
21
10 5 5
4 88
a
S aS

= = =


.
Cnh ca hình vuông
( )
3
C
2
22
2
32 2
3 1 10 10
44 4 4
a
aa a a


= +==




.
Khi đó din tích ca hình vuông
( )
3
C
2
2
2
2
3 21
10 5 5 5 5
4 8 88 8
a
S SS a


= = =⋅=




.
Lý lun tương t ta có
123
, , , ..., ,...
n
SSS S
to thành mt dãy cp s nhân lùi vô hn có
2
11
uSa
= =
và công bi
5
8
q =
. Tng ca cp s nhân lùi vô hn này
123
... ...
n
TS S S S= + + ++ +
22
1
8
5
13
1
8
Sa a
q
= = =
.
32
3
T =
nên
2
2
8 32
4
33
a
a= ⇔=
. Suy ra
2a =
(do đ dài cnh là s dương).
–––––HẾT––––
| 1/394