10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 12 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 tuyển tập 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ SỐ 1
A. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 90 phút
Mức đ
Chủ đề
Nhn biết Thông hiu Vận dng Vận dng cao Cộng
Chương I. ng dng đo hàm đkho sát và vẽ đồ thhàm s(Bài 1 Bài 4)
Số lnh hỏi
9
7
4
2
22
Số điểm
2,25
1,75
1,5
1
6,5
Câu s/Phn
(I, II, III)
1, 2, 3, 4, 5, 6,
1a, 1b, 1c
I, II
8, 9, 10, 11,
2a, 2b, 2c
I, II
1d, 2d,
1, 2
II, III
4, 5
III
Thành tNL
TD
TD, QGVĐ
GQVĐ
MHH
Chương II. Vectơ và htrc ta đtrong không gian (Bài 6)
Số lnh hỏi
5
4
2
1
12
Số điểm
1,25
1
0,75
0,5
3,5
Câu s/Phn
(I, II, III)
7,
3a, 3b, 4a, 4b
I, II
12,
3c, 3d, 4c
I, II
4d,
3
II, III
6
III
Thành tNL
TD
QGVĐ
GQVĐ
MHH
Tổng điểm
3,5
2,75
2,25
1,5
10
Lưu ý:
* Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm 3 phần (tổng điểm: 10 điểm) như sau
Phần I gồm các câu hỏi dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong 4 đáp án gợi ý chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Phần II gồm các câu hỏi dạng thức trắc nghiệm Đúng Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Thí sinh đúng 1 ý được 0,1 điểm; thí sinh đúng 2 ý được 0,25 điểm; chọn đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng tất cả 4 ý sẽ được 1
điểm.
Phần III gồm các câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
* Ma trận trên tạm thời ghi số điểm (giả định) ứng với mỗi lệnh hỏi của phần II, trên thực tế số điểm còn phụ thuộc vào số lệnh
hỏi mà HS đã trả lời đúng trong từng câu hỏi ở phần II như cấu trúc đã nêu trên.
BN ĐC TKĨ THUT ĐKIM TRA GIA HC KÌ I
Nội
dung
Cấp đ
Năng lc
Số ý/câu
Câu hỏi
Tư duy và
lp lun
toán hc
Gii quyết
vấn đ
Mô hình
hóa
TN
nhiu
phương
án la
chn
(scâu)
TN
đúng
sai
(sý)
TN tr
li
ngn
(s
câu)
TN
nhiu
phương
án la
chn
(scâu)
TN
đúng
sai (s
ý)
TN
trli
ngn
(s
câu)
Chương I. ng dng đo hàm đkho sát
và vẽ đồ thhàm s
10 8 4
Bài 1.
Tính
đơn
điu
và cc
trca
hàm
số
Nhn
biết
đưc tính
đơn điu,
đim cc tr,
giá tr cc tr
ca hàm s
thông qua
bng biến
thiên hoc
thông qua
2 2 C1, C2
C1a,
C1b
đồ th
Thông
hiu
đồng biến,
nghch biến
ca mt hàm
số trên mt
khong da
vào du ca
đạo hàm cp
một ca nó
Th hin đưc
tính đng
biến, nghch
biến ca hàm
số trong bng
biến thiên
1 2 C8
C2a,
C2b
Vận
dụng
Vn dng
đạo hàm
và tính đơn
điu ca
hàm s để
gii quyết
một s bài
toán thc
tiễn
1 C1
Bài 2.
Giá tr
Nhn
biết
đưc giá tr
1 1 C3 C1c
ln
nht
và giá
trnh
nht
ca
hàm
số
tr nh nht
ca hàm s
da vào đ
th và bng
biến thiên
Thông
hiu
Xác đnh
đưc giá tr
lớn nht, giá
tr nh nht
ca hàm s
bng đo hàm
trong nhng
trưng hp
đơn giản
1 C9
Vận
dụng
Vn dng
đưc kiến
thc v
GTLN,
GTNN ca
hàm s
1 C2
Vận
dụng
cao
Vn dng đưc kiến thc
về GTLN, GTNN ca hàm
số để gii quyết mt s bài
toán liên quan đến thc tiễn
1 C4
Bài 3.
Đưng
tiệm
cn
ca đ
th
hàm
số
Nhn
biết
đưc đnh
nghĩa, hình
nh hình hc
ca đưng
tim cn
đứng, tim
cn ngang và
tim cn
xiên ca đ
th hàm s
2 C4, C5
Thông
hiu
đưc các
đưng tim
cn ca đ
th hàm s
Vận
dụng
Vn dng
đưc kiến
thc v đưng
tim cn ca
đồ th hàm s
để gii quyết
một s bài
toán liên quan
Bài 4.
Kho
sát s
biến
thiên
và v
đồ th
ca
hàm
số
Nhn
biết
Đọc đ th 1 C6
Thông
hiu
vẽ đưc đ
th ca các
hàm s bc
ba và hai
hàm phân
thc
2 1
C10,
C11
C2c
Vận
dụng
Vn dng
đạo hàm
và kho sát
hàm s để
gii quyết
một s vấn
2
C1d,
C2d
đề liên
quan
Vận
dụng
cao
Vn dng đưc kiến thc
về kho sát s biến thiên
ca hàm s để gii quyết
một s bài toán liên quan
đến thc tiễn
1 C5
Chương II. Vectơ và hệ tọa đtrong không gian 2 8 2
Bài 6.
Vectơ
trong
không
gian
Nhn
biết
đưc đnh
nghĩa vectơ
các phép
toán vectơ
trong không
gian
1 4 C7
C3a,
C3b,
C4a,
C4b
Thông
hiu
quy tc ba
đim, quy
tắc hình bình
hành, quy
tắc hình hp
Chng minh
các đng thc
vectơ
1 3 C12
C3c,
C3d,
C4c
các vectơ
Tính đưc
góc và tích
vô hưng
ca hai
vectơ
Vận
dụng
Tìm điu
kin đ
vectơ đng
phng
ng dng
vectơ vào
các bài
toán thc
tế và liên
hệ gia các
môn hc
khác
1 1 C4d C3
Vận
dụng
cao
Vn dng đưc kiến thc
về tích vô hưng ca hai
vectơ trong không gian đ
gii quyết một s bài toán
liên quan đến thc tiễn
1 C6
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình dưi đây.
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong các khong sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình dưi đây.
Giá tr lớn nht ca hàm s đã cho trên đon
[ ]
1;1
là:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
=y fx
xác đnh trên
{ }
\1
và có đ th như hình dưi đây.
Phương trình đưng tim cn đng và phương trình đưng tim cn xiên ca đ th đã
cho là
A.
1;x yx= =
. B.
1;x yx=−=
. C.
1;x yx= =
. D.
1; 2xy x= =
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
=y fx
có đ th là đưng cong
( )
C
và các gii hn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( ) ( )
lim 2; lim 2
xx
fx fx
→−∞ →+∞
= =
. Hi mnh đ nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
2x =
là tim cn đng ca
( )
C
.
B. Đưng thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
C. Đưng thng
1y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
D. Đưng thng
1x =
là tim cn đng ca
( )
C
.
Câu 6. Đồ th hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong trong hình i?
A.
2
3
2
x
y
x
+
=
+
. B.
1
2
x
y
x
=
+
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
.
Khng đnh nào dưi đây là đúng?
A.
AD AB=
 
. B.
AD A C
=
 
. C.
AD BD=
 
. D.
AD B C
′′
=
 
.
Câu 8. Hàm s
( )
32
2 9 24 1y fx x x x= =−−+
nghch biến trên khong:
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
;4−∞
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
76yx=
trên đon
[ ]
1;1
bng
A.
13
. B.
7
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10. Quan sát bng biến thiên dưi đây cho biết bng biến thiên đó ca hàm
số nào?
A.
25
2
x
y
x
+
=
+
. B.
23
2
x
y
x
=
+
. C.
25
24
x
y
x
=
+
. D.
25
2
x
y
x
+
=
.
Câu 11. Xác đnh
,,abc
để hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đ th như hình v i đây.
Chn đáp án đúng.
A.
2; 1; 1a bc= = =
. B.
2; 1; 1a bc= = =
.
C.
2; 2; 1abc= = =
. D.
2; 1; 1ab c= =−=
.
Câu 12. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
có hai đáy là các tam giác đu như hình dưi.
Góc gia hai vectơ
BC

AC
′′

bng
A.
150°
. B.
120°
. C.
60°
. D.
30°
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi
ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\2
và có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên mi khong
( )
;4−∞
( )
0;+∞
.
b) Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
6
CT
y =
.
c) Hàm s
( )
y fx=
có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
6
.
d) Công thc xác đnh hàm s là
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
2
23
2
xx
y
x
−−
=
.
a) Hàm s đã cho đng biến trên mi khong
( )
;2−∞
( )
2;+∞
.
b) Hàm s đã cho có 2 cc trị.
c) Đồ th m s nhn đim
( )
2;2I
là tâm đi xng.
d) Có 5 đim thuc đ th hàm s có ta đ nguyên.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Khi đó:
a)
A D BC
′′
=
 
.
b)
AB BC CD DA++=
   
.
c)
CA CB CD AA
′′
=++
   
.
d) Góc gia hai vectơ
AD

AB
′′

bng
45°
.
Câu 4. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có đ dài tt c các cnh đu bng
a
. Đáy
ABCD
có tâm là
O
. Khi đó:
a)
4OA OB OC OD SO+++=
    
.
b)
SA SC SB SD+=+
   
.
c)
( )
, 45SA AC = °
 
.
d)
2
SA AC a=
 
.
PHN III. Câu trc nghim trli ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
và đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình
vẽ i đây.
Xét hàm s
( ) ( )
gx f x x=
. Hàm s
( )
gx
có bao nhiêu đim cc tr?
Câu 2. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
với
1m >
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s đã
cho có giá tr lớn nht trên đon
[ ]
1; 4
bng
3
?
Câu 3. Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
cùng có đ i bng
1
và góc gia hai
vectơ đó bng
45°
. Giá tr ca tích ng
( ) ( )
32aba b+ ⋅−

bng bao nhiêu (làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
Câu 4. Ông Hùng cn đóng mt thùng cha go dng hình hp ch nht không có
nắp đy đ phc v cho vic trưng bày go bán ti ca hàng. Do các điu kin v din
tích ca hàng k trưng bày, ông Hùng cn thùng th tích bng
2
m
3
. Trên th
trưng, giá tôn làm đáy thùng 100 000 đng/m
2
giá tôn làm thành xung quanh
thùng 50 000 đng/m
2
. Hi ông Hùng cn đóng thùng cha gạo vi cnh đáy bng
bao nhiêu mét để chi phí mua nguyên liu là nh nht, biết đáy thùng là hình vuông và
các mi ni không đáng k (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 5. Ngân có mt tm giy màu có dng na hình tròn bán kính 8 cm. Ngân cn ct
từ tấm giy màu này ra mt tm giy hình ch nht có mt cnh thuc đưng kính ca
nửa hình tròn (xem hình dưới) sao cho din tích ca tm bìa đưc ct ra là ln nht.
Giá tr lớn nht ca din tích tm bìa đó là bao nhiêu centimét vuông?
Câu 6. Độ lớn ca các lc căng trên mi si dây cáp trong hình i đây bng bao nhiêu
Newton? Biết rng khi ng xe 1 500 kg, gia tc 9,8 m/s
2
, khung nâng khi
ng 300 kg và có dng hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
,
8AB =
m,
12BC =
m,
12SC =
m
SO
vuông góc vi
( )
ABCD
. Làm tròn kết qu
đến hàng đơn v ca Newton.
----------HẾT----------
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn
Bng đáp án
1. B
2. B
3. C
4. A
5. B
6. D
7. D
8. B
9. C
10. A
11. A
12. B
ng dn gii chi tiết tng câu
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Quan sát hình v, ta thy trên khong
( )
1; 1
, đ th hàm s
( )
=y fx
đin t trái qua
phi nên hàm s đã cho đng biến trên khong này.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Căn c vào bng biến thiên, ta thy hàm s đã cho đt cc tiu ti đim
2x =
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Căn c vào đ th trên, ta thy
[ ]
( ) ( )
1;1
max 0 1fx f
= =
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Quan sát hình v, ta thy:
+ Đưng thng
1x =
là tim cn đng ca đ th hàm s đã cho.
+ Đưng thng
yx=
tim cn xiên ca đ th hàm s đã cho (
yx=
là đưng
thng đi qua gc ta đ và đi qua đim có ta đ
( )
1; 1
).
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
( ) ( )
lim 2; lim 2
xx
fx fx
→−∞ →+∞
= =
nên đưng thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Quan sát đ th, ta thy đây không phi đ th hàm s phân thc nên loi phương án A
và B.
Còn hai phương án C và D đu là hàm s bc ba, dng
3
y ax bx c= ++
.
Ta thy khi
x +∞
thì
y +∞
nên h số
0a >
. Vy ta chn phương án D.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
.ABCD A B C D
′′
là hình lp phương nên
AD B C
′′
=
//AD B C
′′
.
T đó suy ra
AD B C
′′
=
 
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Tp xác đnh ca hàm s là
.
Ta có
( )
2
6 18 24fx x x
=−−
;
( )
01fx x
=⇔=
hoc
4x =
.
Bảng biến thiên ca hàm s như sau:
Căn c vào bng biến thiên, ta thy hàm s đã cho nghch biến trên khong
(
)
1; 4
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3
76
x
y
x
=
. Khi đó, trên khong
( )
1;1
,
0y
=
khi
0x =
.
( )
( )
( )
1 13; 0 7; 1 1y yy−= = =
.
T đó suy ra
[
]
( )
1;1
min 1 1yy
= =
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: A
T bng biến thiên, ta thy đ th hàm s có tim cn đng
2x =
và tim cn ngang
2
y =
nên ta loi phương án C và D.
Mt khác, hàm s đã cho nghch biến trên các khong xác đnh ca nó.
Xét hàm s
23
2
x
y
x
=
+
, ta có
( )
2
7
0
2
y
x
= >
+
nên hàm s đồng biến trên các khong
xác đnh ca nó, do đó ta loi phương án B.
Xét hàm s
25
2
x
y
x
+
=
+
, ta có
( )
2
1
0
2
y
x
= <
+
nên hàm s nghch biến trên các khong
xác đnh ca nó, do đó ta chn phương án A.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
T hình v đã cho, ta thy đ th m s tim cn đng
1
x =
và tim cn ngang
2y =
. Khi đó,
1
c
b
=
2
a
b
=
, tc là
bc=
2
a
b =
, suy ra
2
a
c
=
. Vy trong
các phương án đã cho, ch có phương án A tha mãn.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
.ABC A B C
′′
là hình lăng tr n
BC B C
′′
=
 
.
Do đó,
(
) (
)
, , 180
BC AC BC AC BCA
′′ ′′
= = °−
   
.
Mà tam giác
ABC
′′
đều nên
60BCA
′′
= °
. Vy
( )
, 120
BC A C
′′
= °
 
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai
Câu 1. a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
ng dn giải
– T bng biến thiên, ta thy
( )
0fx
>
với mi
( ) ( )
; 4 0;x −∞ +
, do đó hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên mi khong
( )
;4−∞
( )
0;+∞
, vy ý a) đúng.
Hàm s đạt cc đi ti
4x =
,
6
CĐ
y =
; hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
2
CT
y =
, do
đó ý b) sai.
Hàm s không có giá tr lớn nht và giá tr nh nht trên
{ }
\2
nên ý c) sai.
Xét hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
, ta có:
+ Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\2
.
+ Có
( )
2
2
4
2
xx
y
x
+
=
+
;
0y
=
khi
4x =
hoc
0x =
.
+ Trên các khong
(
)
;4−∞
( )
0;+∞
,
0y
>
.
Trên các khong
( )
4; 2
−−
( )
2;0
,
0y
<
.
+ Hàm s đạt cc đi ti
4x =
,
6
CĐ
y =
; hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
2
CT
y =
.
+ Đưng thng
2x
=
là tim cn đng ca đ th hàm s.
Vy bng biến thiên đã cho bng biến thiên ca hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
nên ý d)
đúng.
Câu 2. a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
ng dn giải
Xét hàm s
2
23 3
22
xx
yx
xx
−−
= =
−−
.
– Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\2
.
Ta có
( )
2
3
1
2
y
x
= +
;
0y
>
với mi
2x
.
Hàm s đồng biến trên tng khong
( )
;2−∞
( )
2;+∞
. Do đó, ý a) đúng.
Hàm s không có cc tr. Do đó, ý b) sai.
Tim cn:
22 22
33
lim lim ; lim lim
22
xx xx
yx yx
xx
−− ++
→→ →→
 
= = +∞ = = −∞
 
−−
 
;
( ) (
)
33
lim lim 0; lim lim 0
22
xx xx
yx yx
xx
→−∞ −∞ →+∞ +∞
 
−= = −= =
 
−−
 
.
Do đó, đ th hàm s có tim cn đng là đưng thng
2x =
và tim cn xiên đưng
thng
yx=
. Vy tâm đi xng ca đ th hàm s giao đim
( )
2;2I
ca hai đưng
tim cn nên ý c) đúng.
| 1/289

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – LỚP 12 – BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 1
A. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Bài 1 – Bài 4) Số lệnh hỏi 9 7 4 2 22 Số điểm 2,25 1,75 1,5 1 6,5 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 1d, 2d, Câu số/Phần 1a, 1b, 1c 2a, 2b, 2c 1, 2 4, 5 (I, II, III) I, II I, II II, III III Thành tố NL TD TD, QGVĐ GQVĐ MHH
Chương II. Vectơ và hệ trục tọa độ trong không gian (Bài 6) Số lệnh hỏi 5 4 2 1 12 Số điểm 1,25 1 0,75 0,5 3,5 7, 12, 4d, Câu số/Phần 3a, 3b, 4a, 4b 3c, 3d, 4c 3 6 (I, II, III) I, II I, II II, III III Thành tố NL TD QGVĐ GQVĐ MHH Tổng điểm 3,5 2,75 2,25 1,5 10 Lưu ý:
* Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm 3 phần (tổng điểm: 10 điểm) như sau
– Phần I gồm các câu hỏi ở dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trong 4 đáp án gợi ý chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
– Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm Đúng – Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Thí sinh đúng 1 ý được 0,1 điểm; thí sinh đúng 2 ý được 0,25 điểm; chọn đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng tất cả 4 ý sẽ được 1 điểm.
– Phần III gồm các câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
* Ma trận trên tạm thời ghi số điểm (giả định) ứng với mỗi lệnh hỏi của phần II, trên thực tế số điểm còn phụ thuộc vào số lệnh
hỏi mà HS đã trả lời đúng trong từng câu hỏi ở phần II như cấu trúc đã nêu trên.
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năng lực Số ý/câu Câu hỏi TN TN TN trả TN nhiều TN nhiều TN Nội Tư duy và lời trả lời Cấp độ Giải quyết
Mô hình phương đúng phương đúng dung lập luận ngắn ngắn vấn đề hóa án lựa sai án lựa sai (số toán học (số (số chọn (số ý) chọn ý) câu) câu) (số câu) (số câu)
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát 10 8 4
và vẽ đồ thị hàm số Nhận biết Bài 1. được tính Tính đơn điệu, đơn điểm cực trị, điệu
Nhận giá trị cực trị C1a, 2 2 C1, C2 và cực biết của hàm số C1b trị của thông qua hàm bảng biến số thiên hoặc thông qua hình ảnh của đồ thị Xét tính
đồng biến, Thể hiện được nghịch biến tính đồng của một hàm Thông biến, nghịch C2a, số trên một 1 2 C8 hiểu biến của hàm C2b
khoảng dựa số trong bảng vào dấu của biến thiên đạo hàm cấp một của nó Vận dụng đạo hàm và tính đơn điệu của Vận hàm số để 1 C1 dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn Bài 2. Nhận Nhận biết 1 1 C3 C1c Giá trị biết được giá trị lớn lớn nhất, giá nhất trị nhỏ nhất và giá của hàm số trị nhỏ dựa vào đồ nhất thị và bảng của biến thiên hàm Xác định số được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Thông của hàm số 1 C9 hiểu bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản Vận dụng được kiến Vận thức về 1 C2 dụng GTLN, GTNN của hàm số
Vận dụng được kiến thức Vận về GTLN, GTNN của hàm dụng 1 C4
số để giải quyết một số bài cao
toán liên quan đến thực tiễn Nhận biết được định nghĩa, hình ảnh hình học của đường Nhận Bài 3. tiệm cận 2 C4, C5 biết Đường đứng, tiệm tiệm cận ngang và cận tiệm cận của đồ xiên của đồ thị thị hàm số hàm Xác định số được các
Thông đường tiệm hiểu cận của đồ thị hàm số Vận Vận dụng dụng được kiến thức về đường tiệm cận của đồ thị hàm số để giải quyết một số bài toán liên quan Nhận Đọc đồ thị 1 C6 biết Khảo sát và Bài 4. vẽ được đồ Khảo thị của các sát sự Thông C10, hàm số bậc 2 1 C2c biến hiểu C11 ba và hai thiên hàm phân và vẽ thức đồ thị Vận dụng của đạo hàm hàm Vận và khảo sát C1d, số 2 dụng hàm số để C2d giải quyết một số vấn đề liên quan
Vận dụng được kiến thức Vận
về khảo sát sự biến thiên dụng
của hàm số để giải quyết 1 C5 cao
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian 2 8 2 Nhận biết được định C3a, nghĩa vectơ Nhận C3b, và các phép 1 4 C7 biết C4a, Bài 6. toán vectơ C4b Vectơ trong không trong gian không – Áp dụng gian quy tắc ba Chứng minh C3c,
Thông điểm, quy các đẳng thức 1 3 C12 C3d,
hiểu tắc hình bình vectơ C4c hành, quy tắc hình hộp để biểu diễn các vectơ – Tính được góc và tích vô hướng của hai vectơ Ứng dụng vectơ vào Tìm điều các bài Vận kiện để toán thực 1 1 C4d C3 dụng vectơ đồng tế và liên phẳng hệ giữa các môn học khác
Vận dụng được kiến thức Vận
về tích vô hướng của hai dụng
vectơ trong không gian để 1 C6 cao
giải quyết một số bài toán
liên quan đến thực tiễn
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − )1. C. ( 2; − ) 1 . D. (1;+ ∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 2 . C. 4 . D. 6.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 1 là: A. 1 − . B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 và có đồ thị như hình dưới đây.
Phương trình đường tiệm cận đứng và phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị đã cho là
A. x =1; y = −x . B. x = 1;
y = x . C. x =1; y = x .
D. x =1; y = 2 − x .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f (x) =1; x 2+ →
lim f (x) =1; lim f (x) = 2; lim f (x) = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x 2− → x→−∞ x→+∞
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C).
B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
C. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của (C).
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? 2 A. x + 3 − y x = . B. 1 y = . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. x + 2 x + 2
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?        
A. AD = AB .
B. AD = AC .
C. AD = BD .
D. AD = B C ′ ′.
Câu 8. Hàm số y = f (x) 3 2
= 2x − 9x − 24x +1 nghịch biến trên khoảng: A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 4) . C. ( ;4 −∞ ). D. (4;+ ∞) .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 7 − 6x trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng A. 13 . B. 7 . C. 1. D. 0.
Câu 10. Quan sát bảng biến thiên dưới đây và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào? A. 2x + 5 y − − + = . B. 2x 3 y = . C. 2x 5 y = . D. 2x 5 y = . x + 2 x + 2 2x + 4 x − 2 Câu 11. − Xác định a, , b c để hàm số ax 1 y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. bx + c Chọn đáp án đúng.
A. a = 2;b =1;c = 1 − .
B. a = 2;b =1;c =1.
C. a = 2;b = 2;c = 1 − .
D. a = 2;b = 1; − c =1.
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có hai đáy là các tam giác đều như hình dưới.  
Góc giữa hai vectơ BC AC′ bằng A. 150° . B. 120° . C. 60°. D. 30° .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 2
− và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ 4 − ) và (0;+ ∞).
b) Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = − . CT 6
c) Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 6 − . 2
d) Công thức xác định hàm số là x + 2x + 4 y = . x + 2 2 Câu 2. Cho hàm số x − 2x − 3 y = . x − 2
a) Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞).
b) Hàm số đã cho có 2 cực trị.
c) Đồ thị hàm số nhận điểm I (2;2) là tâm đối xứng.
d) Có 5 điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ . Khi đó:  
a) AD = BC′.
   
b) AB + BC + CD = DA .
    c) C A ′ = C B ′ ′ + C D
′ ′ + AA.  
d) Góc giữa hai vectơ AD AB′ bằng 45°.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Đáy
ABCD có tâm là O . Khi đó:
    
a) OA + OB + OC + OD = 4SO .
   
b) SA + SC = SB + SD.   c) (S , A AC) = 45°.   d) 2
SAAC = −a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số g (x) = f (x) − x. Hàm số g (x) có bao nhiêu điểm cực trị? Câu 2. + Cho hàm số x m y =
với m >1. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã x +1
cho có giá trị lớn nhất trên đoạn [1;4] bằng 3?  
Câu 3. Trong không gian, cho hai vectơ a b cùng có độ dài bằng 1 và góc giữa hai    
vectơ đó bằng 45°. Giá trị của tích vô hướng (a + 3b)⋅(a − 2b) bằng bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4. Ông Hùng cần đóng một thùng chứa gạo có dạng hình hộp chữ nhật không có
nắp đậy để phục vụ cho việc trưng bày gạo bán tại cửa hàng. Do các điều kiện về diện
tích cửa hàng và kệ trưng bày, ông Hùng cần thùng có thể tích bằng 2 m3. Trên thị
trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 000 đồng/m2 và giá tôn làm thành xung quanh
thùng là 50 000 đồng/m2. Hỏi ông Hùng cần đóng thùng chứa gạo với cạnh đáy bằng
bao nhiêu mét để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất, biết đáy thùng là hình vuông và
các mối nối không đáng kể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Ngân có một tấm giấy màu có dạng nửa hình tròn bán kính 8 cm. Ngân cần cắt
từ tấm giấy màu này ra một tấm giấy hình chữ nhật có một cạnh thuộc đường kính của
nửa hình tròn (xem hình dưới) sao cho diện tích của tấm bìa được cắt ra là lớn nhất.
Giá trị lớn nhất của diện tích tấm bìa đó là bao nhiêu centimét vuông?
Câu 6. Độ lớn của các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong hình dưới đây bằng bao nhiêu
Newton? Biết rằng khối lượng xe là 1 500 kg, gia tốc là 9,8 m/s2, khung nâng có khối
lượng 300 kg và có dạng hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O ,
AB = 8 m, BC =12 m, SC =12 m và SO vuông góc với ( ABCD). Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của Newton.
----------HẾT----------
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Bảng đáp án
1. B 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. C 10. A 11. A 12. B
Hướng dẫn giải chi tiết từng câu
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Quan sát hình vẽ, ta thấy trên khoảng ( 1; −
)1, đồ thị hàm số y = f (x) đi lên từ trái qua
phải nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng này. Câu 2. Đáp án đúng là: B
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 2. Câu 3. Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào đồ thị trên, ta thấy max f (x) = f (0) =1. [ 1; − ] 1 Câu 4. Đáp án đúng là: A
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
+ Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
+ Đường thẳng y = −x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho ( y = −x là đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm có tọa độ (1;− ) 1 ). Câu 5. Đáp án đúng là: B
Vì lim f (x) = 2; lim f (x) = 2 nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C). x→−∞ x→+∞ Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Quan sát đồ thị, ta thấy đây không phải đồ thị hàm số phân thức nên loại phương án A và B.
Còn hai phương án C và D đều là hàm số bậc ba, dạng 3
y = ax + bx + c .
Ta thấy khi x → +∞ thì y → +∞ nên hệ số a > 0. Vậy ta chọn phương án D. Câu 7. Đáp án đúng là: D ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương nên AD = B C
′ ′ và AD // B C ′ ′.  
Từ đó suy ra AD = B C ′ ′. Câu 8. Đáp án đúng là: B
Tập xác định của hàm số là  . Ta có f ′(x) 2
= 6x −18x − 24 ; f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 4.
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − 4) . Câu 9.
Đáp án đúng là: C x  Ta có: 3 y′ =
. Khi đó, trên khoảng ( 1; − )
1 , y′ = 0 khi x = 0. 7 − 6xy(− )
1 = 13; y(0) = 7; y( ) 1 =1.
Từ đó suy ra min y = y( ) 1 =1. [ 1; − ] 1 Câu 10.
Đáp án đúng là: A
Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 − và tiệm cận ngang
y = 2 nên ta loại phương án C và D.
Mặt khác, hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. − Xét hàm số 2x 3 y = , ta có 7 y′ =
> 0 nên hàm số đồng biến trên các khoảng x + 2 (x + 2)2
xác định của nó, do đó ta loại phương án B. + Xét hàm số 2x 5 y = , ta có 1 y − ′ =
< 0 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng x + 2 (x + 2)2
xác định của nó, do đó ta chọn phương án A. Câu 11. Đáp án đúng là: A
Từ hình vẽ đã cho, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =1 và tiệm cận ngang − là y c a = 2. Khi đó,
=1 và = 2 , tức là b = −ca b = , suy ra a c − = . Vậy trong b b 2 2
các phương án đã cho, chỉ có phương án A thỏa mãn. Câu 12.
Đáp án đúng là: B  
ABC.AB C
′ ′ là hình lăng trụ nên BC = B C ′ ′.  
 
Do đó, (BC AC′) = (B C
′ ′ AC′) = ° −  , , 180 B CA ′ ′.  
Mà tam giác AB C ′ ′ đều nên  B CA
′ ′ = 60°. Vậy (BC, AC′) =120°.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1. a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Hướng dẫn giải
– Từ bảng biến thiên, ta thấy f ′(x) > 0 với mọi x∈( ; −∞ 4
− ) ∪ (0;+ ∞), do đó hàm số
y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ 4
− ) và (0;+ ∞), vậy ý a) đúng.
– Hàm số đạt cực đại tại x = 4
− , y = − ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y = , do CT 2 6 đó ý b) sai.
– Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên  \{ } 2 − nên ý c) sai. 2 – Xét hàm số x + 2x + 4 y = , ta có: x + 2
+ Tập xác định của hàm số là  \{ } 2 − . 2 + Có x + 4x y′ =
; y′ = 0 khi x = 4 − hoặc x = 0. (x + 2)2 + Trên các khoảng ( ; −∞ 4
− ) và (0;+ ∞), y′ > 0. Trên các khoảng ( 4; − 2 − ) và ( 2; − 0), y′ < 0 .
+ Hàm số đạt cực đại tại x = 4
− , y = − ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y = . CT 2 6
+ Đường thẳng x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2
Vậy bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số x + 2x + 4 y = nên ý d) x + 2 đúng. Câu 2. a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
Hướng dẫn giải 2 Xét hàm số x − 2x − 3 3 y = = x − . x − 2 x − 2
– Tập xác định của hàm số là  \{ } 2 . – Ta có 3 y′ =1+
; y′ > 0 với mọi x ≠ 2 . (x − 2)2
– Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( ;2
−∞ ) và (2;+∞). Do đó, ý a) đúng.
– Hàm số không có cực trị. Do đó, ý b) sai. – Tiệm cận:  3   3 lim y lim x ; lim y lim x  = − = +∞ = − = −∞     ; x 2− x 2−  − x 2+ x 2 x 2 + → → → →   x − 2  ( y x)  3  ( y x)  3 lim lim 0; lim lim  − = − = − = − =     0 . x→−∞
x→−∞  x − 2 x→+∞ x→+∞   x − 2 
Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận xiên là đường
thẳng y = x . Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm I (2;2) của hai đường
tiệm cận nên ý c) đúng.