ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 8
KT NI TRI THC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trong các đơn thức
2 2 2 2
2 ; 4 ; ; 5 ,M xyz N y z P xz Q yz= = = =
đơn thức
đồng dạng với đơn thức
2
yz
A.
.M
B.
.N
C.
.P
D.
Câu 2. Bậc của đơn thức
( )
2
23
22x y y
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức sai?
A.
( ) ( )( )
2
.x y x y x y+ = + +
B.
( )( )
22
.x y x y x y = +
C.
( ) ( ) ( )
22
2
.2x y x x y y = +
D.
( )( )
22
.x y x y y x =
Câu 4. Số đo
x
trong hình vẽ bên là
A.
83 .
B.
93 .
C.
103 .
D.
113 .
Câu 5. Chọn nhận định sai.
Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thoi. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nht. D. Hình thang cân.
Câu 6. Cho
ABC
,DE
lần lượt hai điểm nằm trên
AB
BC
sao cho
.
AD CE
AB CB
=
Cho các khẳng định sau:
(I)
DE
là đường trung bình của
.ABC
(II)
// .DE AC
(III)
1
.
2
BD DE
BA AC
==
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng; D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
67
°
x
100
°
C
D
B
A
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
BD
BC
bằng
A.
5
.
9
B.
9
.
5
C.
5
.
14
D.
9
.
14
Câu 8. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liu liên tục?
A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội khỏe Phù Đổng của thành
phố.
B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8.
C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.
D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus.
PHẦN II. TỰ LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thc:
( )
22
42A xy x xy= +
( )
3 4 4 3 2 3
15 20 10 :5 .B x y x y x y xy= +
a) Tìm đa thức
C
biết
.A B C=−
b) Tính giá trị của đa thc
C
khi
2;x =−
1.y =
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
3 2 2
3 6 3 ;x x y xy++
b)
2
7 6.xx−+
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
32
3 3 126 0;x x x + =
b)
16 8 8
2 2.x x x+ =
Bài 4. (3,0 điểm) Cho
ΔABC
vuông tại
A
( )
AB AC
AM
là đường trung tuyến.
Gọi
, DE
lần lượt là hình chiếu của
M
trên cạnh
, .AB AC
a) Giải thích tại sao tứ giác
ADME
là hình chữ nhật, từ đó suy ra
.AE DM=
b) Kẻ đường cao
AH
của
Δ.ABC
Chng minh tứ giác
DHME
hình thang
cân.
c) Lấy điểm
N
sao cho
M
trung điểm của
.NE
Kẻ
EK
vuông góc với
.BC
Chứng minh
.AK KN
Bài 5. (1,5 đim) Tỉ lệ phần trăm kết quả phỏng vấn 1 000 khách hàng về sự lựa chọn
món ăn của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ sau:
5 cm
9 cm
C
D
B
A
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu
sau:
Món ăn
Tỉ lệ phần trăm
Phở
?
Bún bò
?
Bánh mì
?
Gỏi cuốn
?
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên
ưu tiên chọn món nào? Tại sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho ba số thc
,,abc
khác
2
thỏa mãn
6.abc+ + =
Tính giá
trị của biểu thức:
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2 2 2
2 2 2
.
2 2 2 2 2 2
a b c
M
b c a c a b
= + +
−−−−−HẾT−−−−
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
D
C
A
B
C
C
ớng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các đơn thức
2 2 2 2
2 ; 4 ; ; 5 ,M xyz N y z P xz Q yz= = = =
đơn thức
đồng dạng với đơn thức
2
yz
A.
.M
B.
.N
C.
.P
D.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
yz
2
5Q yz=
(vì hai đơn thức này đều có hệ số
45%
25%
18%
12%
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn
của một cửa hàng
Phở
Bún bò
Bánh mì
Gỏi cuốn
khác 0 và có cùng phần biến là
2
).yz
Câu 2. Bậc của đơn thức
( )
2
23
22x y y
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
2
2 3 2 6 2 7
2 2 2 4 8 .x y y x y y x y= =
Đơn thức trên có bậc là
2 7 9.+=
Vậy đơn thức
( )
2
23
22x y y
có bậc là 9.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức sai?
A.
( ) ( )( )
2
.x y x y x y+ = + +
B.
( )( )
22
.x y x y x y = +
C.
( ) ( ) ( )
22
2
.2x y x x y y = +
D.
( )( )
22
.x y x y y x =
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đẳng thức sai là
( )( )
22
x y x y y x =
( )( ) ( )
2
.x y x y x y =
Câu 4. Số đo
x
trong hình vẽ bên là
A.
83 .
B.
93 .
C.
103 .
D.
113 .
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét tứ giác
ABCD
360A B C D+ + + =
(tổng các góc của một tứ giác)
67 90 100 360x + + + =
257 360x + =
360 257x =
103 .x =
Vậy
103 .x =
Ta chọn phương án C.
Câu 5. Chọn nhận định sai.
Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thoi. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nht. D. Hình thang cân.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hình thang cân, hình chữ nhật và hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
67
°
x
100
°
C
D
B
A
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6. Cho
ABC
,DE
lần lượt hai điểm nằm trên
AB
BC
sao cho
.
AD CE
AB CB
=
Cho các khẳng định sau:
(I)
DE
là đường trung bình của
.ABC
(II)
// .DE AC
(III)
1
.
2
BD DE
BA AC
==
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng; D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét
ABC
AD CE
AB CB
=
nên
//DE AC
(định lí Thalès đảo). Do đó (II) đúng.
Do
,DE
lần lượt không phải trung điểm của
AB
BC
nên
DE
không đường
trung bình của
.ABC
Do đó (I) sai, nên (III) cũng sai.
Vậy chỉ có (II) đúng. Ta chọn phương án B.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
BD
BC
bằng
A.
5
.
9
B.
9
.
5
C.
5
.
14
D.
9
.
14
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
AD
đường phân giác của góc
BAC
(do
),BAD CAD=
nên
AB DB
AC DC
=
(tính chất đường phân giác).
Do đó
AB BD
AB AC BD DC
=
++
(tính chất tỉ lệ thc)
B
A
C
D
E
5 cm
9 cm
C
D
B
A
Suy ra
55
.
5 9 14
BD
BC
==
+
Câu 8. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liu liên tục?
A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội khỏe Phù Đổng của thành
phố.
B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8.
C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.
D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A là dữ liệu liên tục.
PHẦN II. TỰ LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức:
( )
22
42A xy x xy= +
( )
3 4 4 3 2 3
15 20 10 :5 .B x y x y x y xy= +
a) Tìm đa thức
C
biết
.A B C=−
b) Tính giá trị của đa thức
C
khi
2;x =−
1.y =
ớng dẫn giải
a) Ta có:
( )
2 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2
4 2 4 2 4 2 .A xy x xy xy xy x xy xy x y x y xy= + = + = +
( )
3 4 4 3 2 3
15 20 10 :5B x y x y x y xy= +
( ) ( ) ( )
3 4 4 3 2 3
15 : 5 20 : 5 10 : 5x y xy x y xy x y xy= +
2 3 3 2 2
3 4 2 .x y x y xy= +
,A B C=−
suy ra
C B A=−
Do đó
( )
2 3 3 2 2 2 3 3 2 2
3 4 2 4 2C x y x y xy x y x y xy= + +
2 3 3 2 2 2 3 3 2 2
3 4 2 4 2x y x y xy x y x y xy= + +
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 2 3 2 2 2
3 4 4 2 2x y x y x y x y xy xy= + + +
23
2.xy=
Vậy
23
2.C x y=
b) Thay
2;x =−
1y =
vào biểu thức
23
2C x y=
đã được thu gọn ở câu a, ta được:
( )
2
3
2 2 1 2 4 8.C = = =
Vậy
8C =
khi
2;x =−
1.y =
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
3 2 2
3 6 3 ;x x y xy++
b)
2
7 6.xx−+
ớng dẫn giải
a)
3 2 2
3 6 3x x y xy++
( )
22
32x x xy y= + +
b)
2
76xx−+
2
66x x x= +
( )
2
3.x x y=+
( ) ( )
1 6 1x x x=
( )( )
1 6 .xx=
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
32
3 3 126 0;x x x + =
b)
16 8 8
2 2.x x x+ =
ớng dẫn giải
a)
32
3 3 126 0x x x + =
32
3 3 1 125 0x x x + =
( )
3
1 125x −=
( )
3
3
15x −=
Suy ra
15x −=
6x =
Vậy
6.x =
b)
16 8 8
22x x x+ =
16 8 8
2 2 0x x x+ =
( ) ( )
16 8 8
2 2 0x x x+ + =
( ) ( )
8 8 8
2 2 0x x x+ + =
( )( )
88
2 1 0xx+ =
( )( )( )
8 4 4
2 1 1 0x x x+ + =
( )( )( )( )
8 4 2 2
2 1 1 1 0x x x x+ + + =
( )( )( )
( )( )
8 4 2
2 1 1 1 1 0x x x x x+ + + + =
Suy ra
10x +=
hoặc
10x −=
(Vì
8 4 2
2 0, 1 0, 1 0x x x+ + +
với mọi
)x
Do đó
1x =−
hoặc
1.x =
Vậy
1;1 .x−
Bài 4. (3,0 điểm) Cho
ΔABC
vuông tại
A
( )
AB AC
AM
là đường trung tuyến.
Gọi
, DE
lần lượt là hình chiếu của
M
trên cạnh
, .AB AC
a) Giải thích tại sao tứ giác
ADME
là hình chữ nhật, từ đó suy ra
.AE DM=
b) Kẻ đường cao
AH
của
Δ.ABC
Chứng minh tgiác
DHME
hình thang
cân.
c) Lấy điểm
N
sao cho
M
trung điểm của
.NE
Kẻ
EK
vuông góc với
.BC
Chứng minh
.AK KN
ớng dẫn giải
a) Xét tứ giác
ADME
có:
90AEM =
(do
);ME AC
I
K
N
H
E
D
C
B
A
M
90EAD =
(do
ABC
vuông tại
);A
90ADM =
(do
)MD AB
Suy ra tứ giác
ADME
là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
Do đó
AE DM=
(tính chất hình chữ nhật). (1)
b) Xét
ABC
M
là trung điểm của
BC
//MD AC
(cùng vuông góc với
)AB
Nên
D
là trung điểm ca
.AB
Chứng minh tương tự ta cũng có
E
là trung điểm của
.AC
Khi đó
DE
là đường trung bình của
.ABC
Do đó
//DE BC
(tính chất đường trung bình), hay
// .DE HM
Tứ giác
DHME
//DE HM
nên
DHME
là hình thang.
Xét
AHC
vuông tại
H
HE
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC
nên
1
2
HE AC=
(tính chất đường trung tuyến ng với cạnh huyền trong tam giác vuông)
E
là trung điểm của
AC
nên
1
.
2
AE AC=
Do đó
HE AE=
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
.DM HE=
Hình thang
DHME
DM HE=
nên là hình thang cân.
c)
ADME
là hình chữ nhật nên
AD ME=
(tính chất hình chữ nhật).
Lại có
,DM
lần lượt là trung điểm của
,AB NE
nên
2AB AD=
2.NE ME=
Do đó
.AB NE=
Tứ giác
ABNE
AB NE=
(chứng minh trên) và
//AB NE
(cùng vuông góc với
)AC
nên là hình bình hành.
Lại có
90BAE =
nên hình bình hành
ABNE
là hình chữ nht.
Khi đó hai đường chéo
,AN BE
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
Gọi
I
là giao điểm của
,AN BE
thì
I
là trung điểm của
,.AN BE
Xét
BKE
vuông tại
K
KI
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BE
nên
1
2
KI BE=
(tính chất đường trung tuyến ng với cạnh huyền trong tam giác vuông)
AN BE=
nên
1
.
2
KI AN=
Xét
AKN
KI
là đường trung tuyến ứng với cạnh
AN
1
.
2
KI AN=
Do đó
AKN
vuông tại
K
nên
AK KN
tại
.K
Bài 5. (1,5 đim) Tỉ lệ phần trăm kết quả phỏng vấn 1 000 khách hàng về sự lựa chọn
món ăn của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ sau:
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu
sau:
Món ăn
Tỉ lệ phần trăm
Phở
?
Bún bò
?
Bánh mì
?
Gỏi cuốn
?
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên
ưu tiên chọn món nào? Tại sao?
ớng dẫn giải
a) Cửa hàng đã thu thập dliệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương pháp
phỏng vấn 1 000 khách hàng. Đây là phương pháp thu thập trực tiếp.
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau:
Món ăn
Tỉ lệ phần trăm
Phở
45%
Bún bò
25%
Bánh mì
18%
Gỏi cuốn
12%
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên ưu
tiên chọn món Phở. đây món ăn được khách hàng lựa chọn nhiều nhất (chiếm
45%).
Bài 6. (0,5 đim) Cho ba số thc
,,abc
khác
2
thỏa mãn
6.abc+ + =
Tính giá
trị của biểu thức:
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2 2 2
2 2 2
.
2 2 2 2 2 2
a b c
M
b c a c a b
= + +
45%
25%
18%
12%
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn
của một cửa hàng
Phở
Bún bò
Bánh mì
Gỏi cuốn
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
M
b c a c a b
= + +
( ) ( ) ( )
( )( )( )
3 3 3
2 2 2
2 2 2
abc
abc
+ +
=
Đặt
2 ; 2 ; 2 .a x b y c z = = =
Khi đó
3 3 3
.
x y z
M
xyz
++
=
Mặt khác, từ
6abc+ + =
suy ra
( ) ( ) ( )
2 2 2 0abc + + =
Hay
0x y z+ + =
Suy ra
x y z+ =
( ) ( )
33
x y z+ =
( )
3 3 3
3x y xy x y z+ + + =
( )
3 3 3
3x y xy z z+ + =
3 3 3
3x y z xyz+ + =
Do đó
3 3 3
3
3.
x y z xyz
M
xyz xyz
++
= = =
Vậy
3.M =
−−−−−HẾT−−−−
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 8
KT NI TRI THC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Kết quả của phép cộng hai đơn thức
2
2xy z
2
x yz
A. Một đơn thức. B. Một đa thc nhưng không phi đơn
thc.
C. Một số. D. Không xác định.
Câu 2. Đa thức
22
3 5 6 4xyz x y xyz x yz +
có bậc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?
A.
( )
2
22
.2A B A AB B+ = + +
B.
( )
2
22
.A B A AB B+ = + +
C.
( )
2
22
.A B A B+ = +
D.
( )
2
22
.2A B A AB B+ = +
Câu 4. Một hình thang vuông một góc bằng
75 ,
góc còn lại không vuông của
hình thang đó có số đo là
A.
25 .
B.
75 .
C.
105 .
D.
125 .
Câu 5. Trong các hình sau, các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình vuông, hình chữ nht.
C. Hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nht.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết
// ,MN BC
// .NP AB
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.
AM AB
MN BC
=
B.
.
AN BP
AC BC
=
C.
.
CP CN
BP AN
=
D.
.
MN NP
BC AB
=
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
AC
CD
bằng
A.
5
.
4
B.
4
.
5
C.
4
.
9
D.
5
.
9
Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn học sinh trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
PHẦN II. TỰ LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức:
( )
22
2 3 1A xy xy x y= +
( )
4 5 5 4 3 3 2 2
12 36 6 : 6 .B x y x y x y x y= +
a) Tìm đa thức
M
biết
.A M B=+
b) Tính giá trị của đa thức
M
khi
1
;
4
x =−
3.y =
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2
25 3 15 3 ;x x y y x
b)
42
5 4.xx−+
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
( )
( )
23
1 1 2 0;x x x x x+ + + =
b)
( )
( )
( )
2 2 2 3
5 3 2 3 3 5 3 5 15 9 .x x x x x x x + + + = +
P
N
M
C
B
A
4 cm
5 cm
C
D
B
A
Bài 4. (3,0 điểm) Cho
ABC
nhn
( )
.AB AC
Các đường cao
BF
CE
cắt nhau
tại
.H
Gọi
M
trung điểm của
.BC
Trên tia đối của tia
MH
lấy điểm
K
sao cho
.MH MK=
a) Giải thích tại sao tứ giác
BHCK
là hình bình hành, từ đó suy ra
.BK AB
b) Kẻ
HG BC
tại
.G
Trên tia đối của tia
GH
lấy điểm
I
sao cho
G
trung
điểm của
.HI
Chứng minh tứ giác
BIKC
là hình thang cân.
c) Kẻ
CQ BK
tại
.Q
Chứng minh
EFQ
là tam giác vuông.
Bài 5. (1,5 điểm) Biểu đồ ới đây biểu diễn xếp hạng thế giới của đội tuyển bóng đá
nam Việt Nam và Thái Lan vào tháng 10 trong 10 năm từ năm 2014 đến năm 2023.
Hình a. Theo Liên đoàn bóng đá thế gii (FIFA)
a) Dãy số liệu về xếp hạng thế giới của bóng đá nam Việt Nam là dãy số liệu rời
rạc hay liên tục? Chỉ ra những năm đội tuyển bóng đá nam Thái Lan xếp
hạng cao hơn đội tuyển bóng đá nam Việt Nam.
b) Trong 10 năm, thứ hạng cao nhất của đội tuyển Việt Nam bao nhiêu, đt
được vào năm nào?
c) Cho biểu đồ ới đây:
136
149
136
121
102
97
94
98
96
94
165
145
146
138
121
109
113
117
111
112
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Hạng
Năm
Xếp hạng FIFA của bóng đá Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm
Việt Nam
Thái Lan
Hình b. Theo Liên đoàn bóng đá thế gii (FIFA)
Dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ So sánh skhác nhau trong việc biểu diễn
các trục Hình a, Hình b. Biểu diễn Hình b ưu điểm trong việc nhận ra
xu thế của thứ hạng?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho
,,abc
các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện
1.ab bc ca+ + =
Chứng minh rằng biểu thức
( )( )( )
2 2 2
1 1 1M a b c= + + +
bình phương của một số
hữu tỉ.
−−−−−HẾT−−−−
136
149
136
121
102
97
94
98
96
94
165
145
146
138
121
109
113
117
111
112
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Hạng
Năm
Xếp hạng FIFA của bóng đá Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm
Việt Nam
Thái Lan
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
C
D
A
C
ớng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép cộng hai đơn thức
2
2xy z
2
x yz
A. Một đơn thức. B. Một đa thc nhưng không phi đơn
thc.
C. Một số. D. Không xác định.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phép cộng của hai đơn thức
2
2xy z
2
x yz
( )
2 2 2
2.xy z x yz xy z+ =
Kết quả nhận được là
2
,xy z
đây một đơn thức.
Câu 2. Đa thức
22
3 5 6 4xyz x y xyz x yz +
có bậc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
2 2 2 2
3 5 6 4 3 6 5 4xyz x y xyz x yz xyz xyz x y x yz + = +
22
3 5 4xyz x y x yz= +
Vì các đơn thức
3xyz
2
5xy
đều có bậc là
3;
đơn thức
2
4x yz
có bậc là
4.
Nên đa thức
22
3 5 4xyz x y x yz +
có bậc là
4.
Vậy đa thức
22
3 5 6 4xyz x y xyz x yz +
có bậc là
4.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?
A.
( )
2
22
.2A B A AB B+ = + +
B.
( )
2
22
.A B A AB B+ = + +
C.
( )
2
22
.A B A B+ = +
D.
( )
2
22
.2A B A AB B+ = +
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đẳng thức đúng là
( )
2
22
.2A B A AB B+ = + +
Đây hẳng đẳng thức bình phương
của một tổng.
Câu 4. Một hình thang vuông một góc bằng
75 ,
góc còn lại không vuông của
hình thang đó có số đo là
A.
25 .
B.
75 .
C.
105 .
D.
125 .
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Do hình thang đã cho hình thang vuông nên hai c vuông. Gọi số đo góc
còn lại của hình vuông là
.x
Mà tổng các góc của một tứ giác bằng
360
nên ta có:
75 90 90 360x+ + + =
Suy ra
( )
360 75 90 90 360 255 105 .x = + + = =
Vậy góc còn lại không vuông của hình thang đó có số đo là
105 .
Câu 5. Trong các hình sau, các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình vuông, hình chữ nht.
C. Hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nht.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hình thoi và hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết
// ,MN BC
// .NP AB
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.
AM AB
MN BC
=
B.
.
AN BP
AC BC
=
C.
.
CP CN
BP AN
=
D.
.
MN NP
BC AB
=
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét
ABC
với
// ,MN BC
ta có:
AM MN AN
AB BC AC
==
(h qu của định Thalès). Suy ra
.
AM AB
MN BC
=
Do đó A
khẳng định đúng.
Xét
ABC
với
// ,NP AB
ta có:
AN BP
AC BC
=
(hqucủa định lí Thalès). Do đó B là khẳng định đúng.
CP CN
BP AN
=
ịnh lí Thalès). Do đó C là khẳng định đúng.
CN NP
AC AB
=
(hqucủa định lí Thalès).
Ta có
AN CN
nên
AN CN
AC AC
.
P
N
M
C
B
A
MN AN
BC AC
=
CN NP
AC AB
=
nên
.
MN NP
BC AB
Do đó D là khẳng định sai.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
AC
CD
bằng
A.
5
.
4
B.
4
.
5
C.
4
.
9
D.
5
.
9
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
AD
đường phân giác của góc
BAC
(do
),BAD CAD=
nên
AB DB
AC DC
=
(tính chất đường phân giác).
Suy ra
AB AC
DB DC
=
(tính chất tỉ lệ thc)
Do đó
5
.
4
AC
CD
=
Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn học sinh trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trường hợp tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 Việt Nam
phương pháp thu thập gián tiếp.
PHẦN II. TỰ LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức:
( )
22
2 3 1A xy xy x y= +
( )
4 5 5 4 3 3 2 2
12 36 6 : 6 .B x y x y x y x y= +
a) Tìm đa thức
M
biết
.A M B=+
b) Tính giá trị của đa thức
M
khi
1
;
4
x =−
3.y =
ớng dẫn giải
a) Ta có
( )
2 2 2 2 2 3 3 2
2 3 1 2 2 3 2 1 2 6 2 .A xy xy x y xy xy xy x y xy x y x y xy= + = + = +
( )
4 5 5 4 3 3 2 2
12 36 6 : 6B x y x y x y x y= +
( ) ( ) ( )
4 5 2 2 5 4 2 2 3 3 2 2
12 : 6 36 : 6 6 : 6x y x y x y x y x y x y= +
4 cm
5 cm
C
D
B
A
2 3 3 2
26x y x y xy= +
.A M B=+
Suy ra
M A B=−
( )
2 3 3 2 2 3 3 2
2 6 2 2 6M x y x y xy x y x y xy= + +
2 3 3 2 2 3 3 2
2 6 2 2 6x y x y xy x y x y xy= + +
( ) ( )
( )
2 3 2 3 3 2 3 2
2 2 6 6 2x y x y x y x y xy xy= + + +
.xy=
Vậy
.M xy=
b) Thay
1
;
4
x =−
3y =
vào
M xy=
đã thu gọn ở câu a, ta được:
13
3.
44
M = =
Vậy
3
4
M =−
khi
1
;
4
x =−
3.y =
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2
25 3 15 3 ;x x y y x
b)
42
5 4.xx−+
ớng dẫn giải
a)
( ) ( )
2
25 3 15 3x x y y x
( ) ( )
2
25 3 15 3x x y x y= +
( )
( )
2
3 25 15x y x= +
( )
( )
2
5 3 5 3 .x y x= +
b)
42
54xx−+
4 2 2
44x x x= +
( ) ( )
2 2 2
1 4 1x x x=
( )( )
22
41xx=
( )( )( )( )
2 2 1 1 .x x x x= + +
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
( )
( )
23
1 1 2 0;x x x x x+ + + =
b)
( )
( )
( )
2 2 2 3
5 3 2 3 3 5 3 5 15 9 .x x x x x x x + + + = +
ớng dẫn giải
a)
( )
( )
23
1 1 2 0x x x x x+ + + =
33
1 2 0x x x+ + =
( )
33
1 2 0x x x + + =
2 1 0x +=
21x =−
1
.
2
x =−
Vậy
1
.
2
x =−
b)
( )
( )
( )
2 2 2 3
5 3 2 3 3 5 3 5 15 9x x x x x x x + + + = +
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
5 3 2 3 3 5 5 3 3 5 3x x x x x x x + + =
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
5 3 2 3 3 5 5 3 3 5 3 0x x x x x x x + + + =
( )
( )
2 2 2
5 3 2 3 3 5 3 0x x x x x + + + =
( )( )
5 3 3 3 0xx + =
Suy ra
5 3 0x−=
hoc
3 3 0x +=
35x =
hoc
33x =−
5
3
x =
hoc
1x =−
Vậy
5
; 1 .
3
x

−


Bài 4. (3,0 điểm) Cho
ABC
nhn
( )
.AB AC
Các đường cao
BF
CE
cắt nhau
tại
.H
Gọi
M
trung điểm của
.BC
Trên tia đối của tia
MH
lấy điểm
K
sao cho
.MH MK=
a) Giải thích tại sao tứ giác
BHCK
là hình bình hành, từ đó suy ra
.BK AB
b) Kẻ
HG BC
tại
.G
Trên tia đối của tia
GH
lấy điểm
I
sao cho
G
trung
điểm của
.HI
Chứng minh tứ giác
BIKC
là hình thang cân.
c) Kẻ
CQ BK
tại
.Q
Chứng minh
EFQ
là tam giác vuông.
ớng dẫn giải
a) Xét tứ giác
BHCK
M
trung điểm ca hai đường chéo
BC
HK
(do
)MH MK=
Suy ra tứ giác
BHCK
là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết).
Do đó
//BK CH
(tính chất hình bình hành).
CE AB
hay
CH AB
nên
BK AB
tại
.B
Q
I
G
K
M
H
E
F
A
B
C
b) Xét
IHK
M
trung điểm của
HK
(do
)MH MK=
G
trung điểm
của
HI
Nên
GM
là đường trung bình của
IHK
Suy ra
//GM IK
Mà
,G M BC
nên
//BC IK
Tứ giác
BIKC
//BC IK
nên là hình thang.
Ta có
HG BC
hay
BC HI
tại trung điểm
G
của
HI
Nên
BC
là đường trung trực của
HI
Suy ra
BH BI=
(tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
BIH
BH BI=
nên
BHI
tại cân
H
BHI
tại cân
H
BC
đường trung trực của
HI
nên đồng thời đường phân
giác của góc
,HBI
hay
IBC HBC=
(1)
Tứ giác
BHCK
là hình bình hành nên
//BH KC
Suy ra
BCK HBC=
(hai góc so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
( )
.BCK IBC HBC==
Hình thang
BIKC
BCK IBC=
nên
BIKC
là hình thang cân.
c) Xét
BFC
vuông ti
F
FM
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC
nên
1
2
FM BC=
(tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác
vuông).
Xét
BEC
vuông tại
E
EM
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC
nên
1
2
EM BC=
(tính chất đường trung tuyến ng với cạnh huyền của tam giác vuông).
Suy ra
1
2
FM EM BC

==


Xét tứ giác
BECQ
:
90BEC =
(do
);CE AB
90EBQ =
(do
);BK AB
90BQC =
(do
)CQ BK
Suy ra tứ giác
BECQ
là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
Khi đó hai đường chéo
BC
và
EQ
của hình chữ nht
BECQ
cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
M
là trung điểm của
BC
nên
M
cũng là trung điểm của
EQ
Ta có
FM EM=
(chứng minh trên)
1
2
ME MQ EQ==
(do
M
trung điểm của
)EQ
Suy ra
1
.
2
FM EQ=
Xét
EFQ
có đường trung tuyến
FM
ứng với cạnh
EQ
1
.
2
FM EQ=
Do đó
EFQ
là tam giác vuông tại
.F
Bài 5. (1,5 điểm) Biểu đồ ới đây biểu diễn xếp hạng thế giới của đội tuyển bóng đá
nam Việt Nam và Thái Lan vào tháng 10 trong 10 năm từ năm 2014 đến năm 2023.
Hình a. Theo Liên đoàn bóng đá thế gii (FIFA)
a) Dãy số liệu về xếp hạng thế giới của bóng đá nam Việt Nam là dãy số liệu rời
rạc hay liên tục? Chỉ ra những năm đội tuyển bóng đá nam Thái Lan xếp
hạng cao hơn đội tuyển bóng đá nam Việt Nam.
b) Trong 10 năm, thứ hạng cao nhất của đội tuyển Việt Nam bao nhiêu, đt
được vào năm nào?
c) Cho biểu đồ ới đây:
136
149
136
121
102
97
94
98
96
94
165
145
146
138
121
109
113
117
111
112
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Hạng
Năm
Xếp hạng FIFA của bóng đá Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm
Việt Nam
Thái Lan

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các đơn thức 2 2 2 2
M = 2xyz ; N = 4
y z; P = −xz ; Q = 5yz , đơn thức
đồng dạng với đơn thức 2 − yz là A. M. B. N. C. . P D. . Q
Câu 2. Bậc của đơn thức x y( y )2 2 3 2 2 là A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức sai?
A. ( x + y)2 = ( x + y)( x + y). B. 2 2
x y = ( x + y)( x y).
C. (−x y)2 = (−x)2 − 2(−x) 2 y + y .
D. ( x y)( x y) 2 2 = y x .
Câu 4. Số đo x trong hình vẽ bên là A A. 83 .  B. 93 .  D x C. 103 .  D. 113 .  100° 67° C B
Câu 5. Chọn nhận định sai.
Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 6. Cho ABC
D, E lần lượt là hai điểm nằm trên AB BC sao cho AD CE = . AB CB Cho các khẳng định sau:
(I) DE là đường trung bình của . ABC  (II) DE // AC. BD DE 1 (III) = = . BA AC 2
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng;
D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng. BD
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số bằng A BC 5 9 A. . B. . 9 cm 5 cm 9 5 5 9 C. . D. . B D C 14 14
Câu 8. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu liên tục?
A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội khỏe Phù Đổng của thành phố.
B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8.
C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.
D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A = ( 2 xy x + ) 2 4
2  xy B = ( 3 4 4 3 2 3
15x y − 20x y +10x y ):5x . y
a) Tìm đa thức C biết A = B − . C
b) Tính giá trị của đa thức C khi x = 2; − y =1.
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2 2
3x + 6x y + 3xy ; b) 2 x − 7x + 6.
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 3 2
x − 3x + 3x −126 = 0; b) 16 8 8
x + 2x x = 2.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A ( AB AC ) có AM là đường trung tuyến.
Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh A , B A . C
a) Giải thích tại sao tứ giác ADME là hình chữ nhật, từ đó suy ra AE = DM.
b) Kẻ đường cao AH của Δ .
ABC Chứng minh tứ giác DHME là hình thang cân.
c) Lấy điểm N sao cho M là trung điểm của .
NE Kẻ EK vuông góc với . BC
Chứng minh AK KN.
Bài 5. (1,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm kết quả phỏng vấn 1 000 khách hàng về sự lựa chọn
món ăn của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn của một cửa hàng 12% Phở 45% 18% Bún bò Bánh mì 25% Gỏi cuốn
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Món ăn Tỉ lệ phần trăm Phở ? Bún bò ? Bánh mì ? Gỏi cuốn ?
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên
ưu tiên chọn món nào? Tại sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho ba số thực a, b, c khác 2 và thỏa mãn a + b + c = 6. Tính giá trị của biểu thức: (a − )2 (b − )2 (c − )2 2 2 2 M = ( + +
b − )(c − ) (a − )(c − ) (a − )(b − ). 2 2 2 2 2 2
−−−−−HẾT−−−−−
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D D C A B C C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các đơn thức 2 2 2 2
M = 2xyz ; N = 4
y z; P = −xz ; Q = 5yz , đơn thức
đồng dạng với đơn thức 2 − yz là A. M. B. N. C. . P D. . Q Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 − yz là 2
Q = 5yz (vì hai đơn thức này đều có hệ số
khác 0 và có cùng phần biến là 2 yz ).
Câu 2. Bậc của đơn thức x y( y )2 2 3 2 2 là A. 5. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Ta có x y( y )2 2 3 2 6 2 7 2 2
= 2x y  4y = 8x y .
Đơn thức trên có bậc là 2 + 7 = 9.
Vậy đơn thức x y( y )2 2 3 2 2 có bậc là 9.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức sai?
A. ( x + y)2 = ( x + y)( x + y). B. 2 2
x y = ( x + y)( x y).
C. (−x y)2 = (−x)2 − 2(−x) 2 y + y .
D. ( x y)( x y) 2 2 = y x . Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Đẳng thức sai là ( − )( − ) 2 2
x y x y = y x vì ( x y)( x y) = ( x y)2 .
Câu 4. Số đo x trong hình vẽ bên là A A. 83 .  B. 93 .  D x C. 103 .  D. 113 .  100° 67° C B Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Xét tứ giác ABCD
A + B + C + D = 360 (tổng các góc của một tứ giác)
x + 67 + 90 +100 = 360 x + 257 = 360 x = 360 − 257 x =103 .  Vậy x =103 .  Ta chọn phương án C.
Câu 5. Chọn nhận định sai.
Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Hình thang cân, hình chữ nhật và hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Vậy ta chọn phương án A. Câu 6. Cho ABC
D, E lần lượt là hai điểm nằm trên AB BC sao cho AD CE = . AB CB Cho các khẳng định sau:
(I) DE là đường trung bình của . ABC  (II) DE // AC. BD DE 1 (III) = = . BA AC 2
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng;
D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B B D E A C AD CE Xét ABC  có =
nên DE // AC (định lí Thalès đảo). Do đó (II) đúng. AB CB
Do D, E lần lượt không phải trung điểm của AB BC nên DE không là đường trung bình của . ABC
Do đó (I) sai, nên (III) cũng sai.
Vậy chỉ có (II) đúng. Ta chọn phương án B. BD
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số bằng A BC 5 9 A. . B. . 9 cm 5 cm 9 5 5 9 C. . D. . B D C 14 14 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C Xét ABC
AD là đường phân giác của góc BAC (do BAD = CAD), nên AB DB =
(tính chất đường phân giác). AC DC AB BD Do đó =
(tính chất tỉ lệ thức) AB + AC BD + DC BD 5 5 Suy ra = = . BC 5 + 9 14
Câu 8. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu liên tục?
A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội khỏe Phù Đổng của thành phố.
B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8.
C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A.
D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A là dữ liệu liên tục.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A = ( 2 xy x + ) 2 4
2  xy B = ( 3 4 4 3 2 3
15x y − 20x y +10x y ):5x . y
a) Tìm đa thức C biết A = B − . C
b) Tính giá trị của đa thức C khi x = 2; − y =1. Hướng dẫn giải a) Ta có: A = ( 2 xy x + ) 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 4
2  xy = xy xy − 4x xy + 2  xy = x y − 4x y + 2xy . B = ( 3 4 4 3 2 3
15x y − 20x y +10x y ):5xy 3 4 = x y ( xy) 4 3 − x y ( xy) 2 3 15 : 5 20 : 5 +10x y : (5xy) 2 3 3 2 2
= 3x y − 4x y + 2xy .
A = B C, suy ra C = B A Do đó 2 3 3 2 2
C = x y x y + xy − ( 2 3 3 2 2 3 4 2
x y − 4x y + 2xy ) 2 3 3 2 2 2 3 3 2 2
= 3x y − 4x y + 2xy x y + 4x y − 2xy = ( 2 3 2 3
x y x y ) + ( 3 2 3 2
x y + x y ) + ( 2 2 3 4 4 2xy − 2xy ) 2 3 = 2x y . Vậy 2 3 C = 2x y . b) Thay x = 2;
y =1 vào biểu thức 2 3
C = 2x y đã được thu gọn ở câu a, ta được: C =  (− )2 3 2 2 1 = 2  4 = 8.
Vậy C = 8 khi x = 2; − y =1.
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2 2
3x + 6x y + 3xy ; b) 2 x − 7x + 6. Hướng dẫn giải a) 3 2 2
3x + 6x y + 3xy b) 2 x − 7x + 6 = x( 2 2
3 x + 2xy + y ) 2
= x x − 6x + 6
= x(x + y)2 3 . = x(x − ) 1 − 6( x − ) 1 = (x − ) 1 ( x − 6).
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 3 2
x − 3x + 3x −126 = 0; b) 16 8 8
x + 2x x = 2. Hướng dẫn giải a) 3 2
x − 3x + 3x −126 = 0 b) 16 8 8
x + 2x x = 2 3 2
x − 3x + 3x −1−125 = 0 16 8 8
x + 2x x − 2 = 0 (x − )3 1 =125 ( 16 8 x + x ) − ( 8 2 x + 2) = 0 (x − )3 3 1 = 5 8 x ( 8 x + ) − ( 8 2 x + 2) = 0 Suy ra x −1= 5 ( 8x + )( 8 2 x − ) 1 = 0 x = 6
( 8x + )( 4x + )( 4 2 1 x − ) 1 = 0 Vậy x = 6.
( 8x + )( 4x + )( 2x + )( 2 2 1 1 x − ) 1 = 0
( 8x + )( 4x + )( 2 2 1 x + ) 1 ( x + ) 1 ( x − ) 1 = 0
Suy ra x +1= 0 hoặc x −1= 0 (Vì 8 4 2
x + 2  0, x +1  0, x +1  0 với mọi x) Do đó x = 1 − hoặc x =1. Vậy x  1 − ;  1 .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A ( AB AC ) có AM là đường trung tuyến.
Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh A , B A . C
a) Giải thích tại sao tứ giác ADME là hình chữ nhật, từ đó suy ra AE = DM.
b) Kẻ đường cao AH của Δ .
ABC Chứng minh tứ giác DHME là hình thang cân.
c) Lấy điểm N sao cho M là trung điểm của .
NE Kẻ EK vuông góc với . BC
Chứng minh AK KN. Hướng dẫn giải B N H M D I K A E C
a) Xét tứ giác ADME có:
AEM = 90 (do ME AC);
EAD = 90 (do ABC  vuông tại ); A
ADM = 90 (do MD AB)
Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
Do đó AE = DM (tính chất hình chữ nhật). (1) b) ⦁ Xét ABC
M là trung điểm của BC MD // AC (cùng vuông góc với AB)
Nên D là trung điểm của . AB
Chứng minh tương tự ta cũng có E là trung điểm của . AC
Khi đó DE là đường trung bình của . ABC
Do đó DE // BC (tính chất đường trung bình), hay DE // HM.
Tứ giác DHME DE // HM nên DHME là hình thang. ⦁ Xét A
HC vuông tại H HE là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AC nên 1
HE = AC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông) 2 1
E là trung điểm của AC nên AE = AC. Do đó HE = AE (2). 2
Từ (1) và (2) suy ra DM = H . E
Hình thang DHME DM = HE nên là hình thang cân.
c) Vì ADME là hình chữ nhật nên AD = ME (tính chất hình chữ nhật). Lại có ,
D M lần lượt là trung điểm của A ,
B NE nên AB = 2ADNE = 2M . E Do đó AB = N . E
Tứ giác ABNE AB = NE (chứng minh trên) và AB // NE (cùng vuông góc với
AC) nên là hình bình hành.
Lại có BAE = 90 nên hình bình hành ABNE là hình chữ nhật.
Khi đó hai đường chéo AN, BE bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Gọi I là giao điểm của AN, BE thì I là trung điểm của AN, B . E Xét B
KE vuông tại K KI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BE nên 1
KI = BE (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông) 2 1
AN = BE nên KI = AN. 2 1 Xét A
KN KI là đường trung tuyến ứng với cạnh AN KI = AN. 2 Do đó A
KN vuông tại K nên AK KN tại K.
Bài 5. (1,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm kết quả phỏng vấn 1 000 khách hàng về sự lựa chọn
món ăn của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn của một cửa hàng 12% Phở 45% 18% Bún bò Bánh mì 25% Gỏi cuốn
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Món ăn Tỉ lệ phần trăm Phở ? Bún bò ? Bánh mì ? Gỏi cuốn ?
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên
ưu tiên chọn món nào? Tại sao? Hướng dẫn giải
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương pháp
phỏng vấn 1 000 khách hàng. Đây là phương pháp thu thập trực tiếp.
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Món ăn Tỉ lệ phần trăm Phở 45% Bún bò 25% Bánh mì 18% Gỏi cuốn 12%
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên ưu
tiên chọn món Phở. Vì đây là món ăn được khách hàng lựa chọn nhiều nhất (chiếm 45%).
Bài 6. (0,5 điểm) Cho ba số thực a, b, c khác 2 và thỏa mãn a + b + c = 6. Tính giá trị của biểu thức: (a − )2 (b − )2 (c − )2 2 2 2 M = ( + +
b − )(c − ) (a − )(c − ) (a − )(b − ). 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải (a − )2 (b − )2 (c − )2 2 2 2 Ta có: M = ( + +
b − 2)(c − 2) (a − 2)(c − 2) (a − 2)(b − 2)
(a − )3 + (b − )3 + (c − )3 2 2 2 = (
a − 2)(b − 2)(c − 2) Đặt a − 2 = ; x b − 2 = ; y c − 2 = . z 3 3 3 x + y + z Khi đó M = . xyz
Mặt khác, từ a + b + c = 6 suy ra (a − 2) + (b − 2) + (c − 2) = 0
Hay x + y + z = 0
Suy ra x + y = −z ( + )3 = (− )3 x y z 3 3
x + y + xy( x + y) 3 3 = −z 3 3
x + y + xy(−z) 3 3 = −z 3 3 3
x + y + z = 3xyz 3 3 3 x + y + z 3xyz Do đó M = = = 3. xyz xyz Vậy M = 3.
−−−−−HẾT−−−−−
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2 2xy z và 2 −x yz là A. Một đơn thức.
B. Một đa thức nhưng không phải đơn thức. C. Một số. D. Không xác định. Câu 2. Đa thức 2 2
3xyz − 5x y − 6xyz + 4x yz có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng? A. ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B . B. ( A + B)2 2 2
= A + AB + B . C. ( A + B)2 2 2 = A + B . D. ( A + B)2 2 2
= A − 2AB + B .
Câu 4. Một hình thang vuông có một góc bằng 75 ,
 góc còn lại không vuông của
hình thang đó có số đo là A. 25 .  B. 75 .  C. 105 .  D. 125 . 
Câu 5. Trong các hình sau, các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết MN // BC, NP// AB. A
Khẳng định nào sau đây là sai? AM AB AN BP N A. = . B. = . M MN BC AC BC CP CN MN NP C. = . D. = . B P C BP AN BC AB AC
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số bằng A CD 5 4 A. . B. . 5 cm 4 5 4 5 C. . D. . B 4 cm D C 9 9
Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn học sinh trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A = xy( 2 2 2 xy − 3x y + ) 1 và B = ( 4 5 5 4 3 3 x y x y + x y ) 2 2 12 36 6 : 6x y .
a) Tìm đa thức M biết A = M + . B 1
b) Tính giá trị của đa thức M khi x = − ; y = 3. 4
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
25x ( x − 3y) −15(3y x); b) 4 2 x − 5x + 4.
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) ( x + )( 2 x x + ) 3 1
1 − x + 2x = 0; b) ( − x)( 2 x + x + ) 2 + x ( x − ) 2 3 5 3 2 3 3 5 3 5 = 15 − x + 9x .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC
nhọn ( AB AC ). Các đường cao BF CE cắt nhau
tại H. Gọi M là trung điểm của .
BC Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH = MK.
a) Giải thích tại sao tứ giác BHCK là hình bình hành, từ đó suy ra BK A . B
b) Kẻ HG BC tại .
G Trên tia đối của tia GH lấy điểm I sao cho G là trung
điểm của HI. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.
c) Kẻ CQ BK tại .
Q Chứng minh EFQ  là tam giác vuông.
Bài 5. (1,5 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn xếp hạng thế giới của đội tuyển bóng đá
nam Việt Nam và Thái Lan vào tháng 10 trong 10 năm từ năm 2014 đến năm 2023.
Xếp hạng FIFA của bóng đá Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm Hạng165 170 160 145 146 150 138 149 140 130 136 136 121 Việt Nam 117 120 113 111 112 Thái Lan 121 109 110 100 102 90 97 98 94 96 94 80 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Năm
Hình a. Theo Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA)
a) Dãy số liệu về xếp hạng thế giới của bóng đá nam Việt Nam là dãy số liệu rời
rạc hay liên tục? Chỉ ra những năm đội tuyển bóng đá nam Thái Lan có xếp
hạng cao hơn đội tuyển bóng đá nam Việt Nam.
b) Trong 10 năm, thứ hạng cao nhất của đội tuyển Việt Nam là bao nhiêu, đạt được vào năm nào?
c) Cho biểu đồ dưới đây:
Xếp hạng FIFA của bóng đá Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm Hạng 80 94 90 97 98 96 94 102 100 110 121 109 120 113 111 112 Việt Nam 117 130 136 136 121 Thái Lan 140 149 138 150 145 146 160 165 170 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Năm
Hình b. Theo Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA)
Dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ So sánh sự khác nhau trong việc biểu diễn
các trục ở Hình a, Hình b. Biểu diễn ở Hình b có ưu điểm gì trong việc nhận ra xu thế của thứ hạng?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca =1.
Chứng minh rằng biểu thức M = ( 2 a + )( 2 b + )( 2 1 1 c + )
1 là bình phương của một số hữu tỉ.
−−−−−HẾT−−−−−
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D A C C D A C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2 2xy z và 2 −x yz là A. Một đơn thức.
B. Một đa thức nhưng không phải đơn thức. C. Một số. D. Không xác định. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Phép cộng của hai đơn thức 2 2xy z và 2 −x yz là 2 xy z + ( 2 −x yz) 2 2 = xy z.
Kết quả nhận được là 2
xy z, đây một đơn thức. Câu 2. Đa thức 2 2
3xyz − 5x y − 6xyz + 4x yz có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Ta có 2 2
xyz x y xyz + x yz = ( xyz xyz) 2 2 3 5 6 4 3 6
− 5x y + 4x yz 2 2 = 3
xyz − 5x y + 4x yz Vì các đơn thức 3 − xyz và 2
−5x y đều có bậc là 3; đơn thức 2
4x yz có bậc là 4. Nên đa thức 2 2 3
xyz − 5x y + 4x yz có bậc là 4. Vậy đa thức 2 2
3xyz − 5x y − 6xyz + 4x yz có bậc là 4.
Câu 3. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng? A. ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B . B. ( A + B)2 2 2
= A + AB + B . C. ( A + B)2 2 2 = A + B . D. ( A + B)2 2 2
= A − 2AB + B . Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Đẳng thức đúng là ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B . Đây là hẳng đẳng thức bình phương của một tổng.
Câu 4. Một hình thang vuông có một góc bằng 75 ,
 góc còn lại không vuông của
hình thang đó có số đo là A. 25 .  B. 75 .  C. 105 .  D. 125 .  Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Do hình thang đã cho là hình thang vuông nên nó có hai góc vuông. Gọi số đo góc
còn lại của hình vuông là . x
Mà tổng các góc của một tứ giác bằng 360 nên ta có:
75 + 90 + 90 + x = 360
Suy ra x = 360 − (75 + 90 + 90) = 360 − 255 =105.
Vậy góc còn lại không vuông của hình thang đó có số đo là 105 . 
Câu 5. Trong các hình sau, các hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Hình thoi và hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết MN // BC, NP // AB. A
Khẳng định nào sau đây là sai? AM AB AN BP A. = . B. = . MN BC AC BC N M CP CN MN NP C. = . D. = . BP AN BC AB B P C Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Xét ABC
với MN // BC, ta có: AM MN AN AM AB ⦁ = =
(hệ quả của định lí Thalès). Suy ra = . Do đó A là AB BC AC MN BC khẳng định đúng. Xét ABC
với NP // AB, ta có: AN BP ⦁ =
(hệ quả của định lí Thalès). Do đó B là khẳng định đúng. AC BC CP CN ⦁ =
(định lí Thalès). Do đó C là khẳng định đúng. BP AN CN NP ⦁ =
(hệ quả của định lí Thalès). AC AB AN CN
Ta có AN CN nên  . AC AC MN AN CN NP MN NP Mà = và = nên 
. Do đó D là khẳng định sai. BC AC AC AB BC AB
Vậy ta chọn phương án D. AC
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Tỉ số bằng A CD 5 4 A. . B. . 5 cm 4 5 4 5 C. . D. . B 4 cm D C 9 9 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Xét ABC
AD là đường phân giác của góc BAC (do BAD = CAD), nên AB DB =
(tính chất đường phân giác). AC DC AB AC Suy ra =
(tính chất tỉ lệ thức) DB DC AC 5 Do đó = . CD 4
Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn học sinh trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Trường hợp tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam là
phương pháp thu thập gián tiếp.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A = xy( 2 2 2 xy − 3x y + ) 1 và B = ( 4 5 5 4 3 3 x y x y + x y ) 2 2 12 36 6 : 6x y .
a) Tìm đa thức M biết A = M + . B 1
b) Tính giá trị của đa thức M khi x = − ; y = 3. 4 Hướng dẫn giải a) Ta có A = xy( 2 2 xy x y + ) 2 2 2 3 3 2 2 3
1 = 2xy xy − 2xy  3x y + 2xy 1 = 2x y − 6x y + 2x . y B = ( 4 5 5 4 3 3 x y x y + x y ) 2 2 12 36 6 : 6x y 4 5 = x y ( 2 2 x y ) 5 4 − x y ( 2 2 x y ) 3 3 + x y ( 2 2 12 : 6 36 : 6 6 : 6x y ) 2 3 3 2
= 2x y − 6x y + xy A = M + . B
Suy ra M = A B 2 3 3 2
M = x y x y + xy − ( 2 3 3 2 2 6 2
2x y − 6x y + xy) 2 3 3 2 2 3 3 2
= 2x y − 6x y + 2xy − 2x y + 6x y xy = ( 2 3 2 3
x y x y ) + ( 3 2 3 2 2 2 6
x y + 6x y ) + (2xy xy) = . xy Vậy M = x . y 1
b) Thay x = − ; y = 3 vào M = xy đã thu gọn ở câu a, ta được: 4 1 3 M = −  3 = − . 4 4 3 1
Vậy M = − khi x = − ; y = 3. 4 4
Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2
25x ( x − 3y) −15(3y x); b) 4 2 x − 5x + 4. Hướng dẫn giải a) 2
25x ( x − 3y) −15(3y x) b) 4 2 x − 5x + 4 4 2 2 2
= 25x (x − 3y) +15(x − 3y)
= x x − 4x + 4 2 = x ( 2 x − ) − ( 2 1 4 x − ) = ( 1 x y)( 2 3 25x +15) = ( 2 x − )( 2 4 x − ) = ( 1 x y)( 2 5 3 5x + 3).
= (x − 2)(x + 2)(x − ) 1 ( x + ) 1 .
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) ( x + )( 2 x x + ) 3 1
1 − x + 2x = 0; b) ( − x)( 2 x + x + ) 2 + x ( x − ) 2 3 5 3 2 3 3 5 3 5 = 15 − x + 9x . Hướng dẫn giải a) ( x + )( 2 x x + ) 3 1
1 − x + 2x = 0 3 3
x +1− x + 2x = 0 ( 3 3
x x ) +1+ 2x = 0 2x +1= 0 2x = 1 − 1 x = − . 2 1 Vậy x = − . 2 b) ( − x)( 2 x + x + ) 2 + x ( x − ) 2 3 5 3 2 3 3 5 3 5 = 15 − x + 9x
( − x)( 2x + x + ) 2 − x ( − x) 2 5 3 2 3 3 5 5 3 = 3
x (5 − 3x)
( − x)( 2x + x + ) 2 − x ( − x) 2 5 3 2 3 3 5
5 3 + 3x (5 − 3x) = 0 ( − x)( 2 2 2 5 3
2x + 3x + 3 − 5x + 3x ) = 0
(5 − 3x)(3x + 3) = 0
Suy ra 5 − 3x = 0 hoặc 3x + 3 = 0
3x = 5 hoặc 3x = 3 − 5
x = hoặc x = 1 − 3 5  Vậy x   ; 1 − . 3 
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC
nhọn ( AB AC ). Các đường cao BF CE cắt nhau
tại H. Gọi M là trung điểm của .
BC Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH = MK.
a) Giải thích tại sao tứ giác BHCK là hình bình hành, từ đó suy ra BK A . B
b) Kẻ HG BC tại .
G Trên tia đối của tia GH lấy điểm I sao cho G là trung
điểm của HI. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.
c) Kẻ CQ BK tại .
Q Chứng minh EFQ  là tam giác vuông. Hướng dẫn giải A F H E B G M C I K Q
a) Xét tứ giác BHCK M là trung điểm của hai đường chéo BC HK (do MH = MK)
Suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết).
Do đó BK //CH (tính chất hình bình hành).
CE AB hay CH AB nên BK AB tại . B b) ⦁ Xét I
HK M là trung điểm của HK (do MH = MK) và G là trung điểm của HI
Nên GM là đường trung bình của IHK
Suy ra GM // IK Mà ,
G M BC nên BC // IK
Tứ giác BIKC BC // IK nên là hình thang.
⦁ Ta có HG BC hay BC HI tại trung điểm G của HI
Nên BC là đường trung trực của HI
Suy ra BH = BI (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng) B
IH BH = BI nên B
HI tại cân H B
HI tại cân H BC là đường trung trực của HI nên đồng thời là đường phân
giác của góc HBI, hay IBC = HBC (1)
Tứ giác BHCK là hình bình hành nên BH // KC
Suy ra BCK = HBC (hai góc so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra BCK = IBC (= HBC).
Hình thang BIKC BCK = IBC nên BIKC là hình thang cân. c) ⦁ Xét BFC
vuông tại F FM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1
nên FM = BC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác 2 vuông). Xét BEC
vuông tại E EM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên 1
EM = BC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông). 2  1 
Suy ra FM = EM = BC    2 
⦁ Xét tứ giác BECQ có:
BEC = 90 (do CE AB);
EBQ = 90 (do BK A ); B
BQC = 90 (do CQ BK)
Suy ra tứ giác BECQ là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
Khi đó hai đường chéo BC EQ của hình chữ nhật BECQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm của EQ 1
⦁ Ta có FM = EM (chứng minh trên) và ME = MQ = EQ (do M là trung điểm của 2 EQ) 1 Suy ra FM = E . Q 2 1 Xét EFQ
có đường trung tuyến FM ứng với cạnh EQ FM = E . Q 2 Do đó EFQ
là tam giác vuông tại F.
Bài 5. (1,5 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn xếp hạng thế giới của đội tuyển bóng đá
nam Việt Nam và Thái Lan vào tháng 10 trong 10 năm từ năm 2014 đến năm 2023.
Xếp hạng FIFA của bóng đá Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm Hạng165 170 160 145 146 150 138 149 140 130 136 136 121 Việt Nam 117 120 113 111 112 Thái Lan 121 109 110 100 102 90 97 98 94 96 94 80 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Năm
Hình a. Theo Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA)
a) Dãy số liệu về xếp hạng thế giới của bóng đá nam Việt Nam là dãy số liệu rời
rạc hay liên tục? Chỉ ra những năm đội tuyển bóng đá nam Thái Lan có xếp
hạng cao hơn đội tuyển bóng đá nam Việt Nam.
b) Trong 10 năm, thứ hạng cao nhất của đội tuyển Việt Nam là bao nhiêu, đạt được vào năm nào?
c) Cho biểu đồ dưới đây: