Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
TNH AN GIANG
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thời gian phát đ)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gn
419 40 19 419 40 19A = + +
.
b) Giải phương trình
( )
2
2 2 3 3 3 3 0xx+ + + =
.
c) Biết nghim của phương trình
( )
2
2 2 3 3 3 3 0xx+ + + =
nghim của phương trình
42
40x bx c+ + =
. Tìm các s
,bc
.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s
2
yx=−
.
b) Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
0;1A
và tiếp xúc vi
( )
P
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai s
,ab
phân bit tha mãn
22
2021 2021a a b b c = =
, vi
c
mt s thực dương.
Chng minh rng:
1 1 2021
0
a b c
+ + =
.
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) ni tiếp trong đường tròn
( )
O
đường kính
AC
. Gi
I
mt
điểm thuộc đoạn
OC
(
I
khác
O
C
). Qua
I
k đưng vuông góc vi
AC
ct
ti
E
AB
kéo dài ti
D
. Gi
K
là điểm đối xng ca
C
qua điểm
I
.
a) Chng minh rng các t giác
BDCI
AKED
ni tiếp.
b) Chng minh
..IC IA IE ID=
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều din tích
2
36 cm
. Gi
,,M N P
ba
điểm lần lượt nm trên ba cnh
,,AB BC CA
sao cho
;;MN BC NP AC PM AB
. Chng t rng tam giác
MNP
đều
và tính din tích tam giác
MNP
.
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngn nến nh tr chiều cao đường nh khác nhau được
đặt thẳng đứng trên mt bàn. Ngn nến th nht cháy hết trong 6 gi,
ngn nến th hai cháy hết trong 8 gi. Hai ngn nến được thp sáng cùng
lúc, sau 3 gi chúng có cùng chiu cao.
a) Tìm t l chiều cao lúc đầu ca hai ngn nến.
b) Biết tng chiu cao ca hai ngn nến 63 cm. Tính chiu cao
ca mi ngn nến.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
ng dn gii:
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gn
419 40 19 419 40 19A = + +
.
b) Giải phương trình
( )
2
2 2 3 3 3 3 0xx+ + + =
.
ĐỀ THI CHÍNH THC
Trang 2
c) Biết nghim của phương trình
( )
2
2 2 3 3 3 3 0xx+ + + =
nghim của phương trình
42
40x bx c+ + =
. Tìm các s
,bc
.
Li gii
a) Rút gn
419 40 19 419 40 19A = + +
( ) ( )
22
400 2.20. 19 19 400 2.20. 19 19 20 19 20 19= + + + + = + +
20 19 20 19 20 19 20 19 40= + + = + + =
.
Vy
40A =
.
b) Giải phương trình
( )
2
2 2 3 3 3 3 0xx+ + + =
.
( ) ( )
22
2 3 3 4.2.3 3 12 9 12 3 24 3 12 9 12 3 2 3 3 0 = + = + + = + =
phương trình có hai nghiệm phân bit.
( ) ( )
1
2 3 3 2 3 3
3
2.2 2
x
+ +
==
;
( ) ( )
2
2 3 3 2 3 3
3
2.2
x
+
= =
.
Vậy phương trình có tập nghim là
3
3;
2
S

=−


.
c) Biết nghim của phương trình
( )
2
2 2 3 3 3 3 0xx+ + + =
nghim của phương trình
42
40x bx c+ + =
. Tìm các s
,bc
.
Xét phương trình
42
40x bx c+ + =
, có hai nghim là
3
3;
2
nên ta có:
( ) ( )
42
42
4 3 3 0
4.9 .3 0
3 36
81 9
33
9 4 81
4. . 0
40
16 4
22
bc
bc
bc
bc
bc
bc
+ + =
+ + =
+ =


−−
+ =
+ + =

+ + =
27
9 3 108 27
36
9 4 81 21
3
c
b c c
c
b c b
b
=
+ = =

−−
+ = =
=

.
Vy
21; 27bc= =
là các giá tr cn tìm.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s
2
yx=−
.
b) Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
0;1A
và tiếp xúc vi
( )
P
.
Li gii
a) V đồ th hàm s
( )
2
y x P=−
, ta có bng sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
-4
-1
0
-1
-1
Vậy đồ th hàm s
( )
2
y x P=
Pa-ra-bol đi qua
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2; 4 , 1; 1 , 0 : 0 , 1; 1 , 2; 4
nhn
Oy
làm trục đối xng.
Trang 3
2
2
4
5
5
-1
2
1
-1
-2
1
y
x
f
x
( )
=
x
2
O
b) Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
0;1A
và tiếp xúc vi
( )
P
.
Gi s phương trình đường thng
( )
d
có dng
y ax b=+
.
( )
d
đi qua
( )
0;1A
nên ta có
( )
1 .0 1a b b d= + =
có dng
1y ax=+
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
:
22
1 1 0x ax x ax = + + + =
(1).
Để
( )
d
( )
P
tiếp xúc nhau thì (1) nghim kép
22
0 4.1.1 0 4 2a a a = = = =
.
Vậy ta có hai đường thng
( )
d
tha mãn là
21yx=+
21yx= +
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai s
,ab
phân bit tha mãn
22
2021 2021a a b b c = =
, vi
c
mt s thực dương.
Chng minh rng:
1 1 2021
0
a b c
+ + =
.
Li gii
Theo bài ra ta có
22
2021 2021a a b b =
22
2021 2021 0a b a b + =
( )( )
2021 0a b a b + =
( )
2021
a b ktm
ab
=
+=
.
Vi
ab=
loi do
,ab
phân bit.
Vi
( )
22
2021 2021 2021 2021a b b a ab a a a a c+ = = = = =
.
Thay
2021;a b ab c+ = =
vào ta được
1 1 2021 2021 2021 2021
0
ab
a b c ab c c c
+
+ + = + = + =
.
Vy
1 1 2021
0
a b c
+ + =
.
Bài 4. (2,0 điểm)
Trang 4
Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) ni tiếp trong đường tròn
( )
O
đường kính
AC
. Gi
I
mt
điểm thuộc đoạn
OC
(
I
khác
O
C
). Qua
I
k đưng vuông góc vi
AC
ct
ti
E
AB
kéo dài ti
D
. Gi
K
là điểm đối xng ca
C
qua điểm
I
.
a) Chng minh rng các t giác
BDCI
AKED
ni tiếp.
b) Chng minh
..IC IA IE ID=
.
Li gii
K
E
D
C
O
A
B
I
a) Chng minh rng các t giác
BDCI
AKED
ni tiếp.
Ta
90ABC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90DBC =
(k vi
90ABC =
);
90DIC =
(
DI AC
)
t giác
BDCI
ni tiếp đường tròn đường kính
CD
.
ECI EDB=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BI
).
Li
K
điểm đối xng ca
C
qua điểm
I
nên
I
trung đim ca
CK EKC
EI
va là trung tuyến, vừa đường cao nên cân ti
( )
E EKI ECI EKI EDB ECI = = =
t giác
AKED
có góc ngoài đỉnh
K
bằng góc trong đỉnh
D
nên là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
..IC IA IE ID=
.
Xét
IDA
ICE
có:
IDA ICE=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BI
);
( )
90 ,AID EIC DI AC= =
( )
. . .
ID IC
IDA ICE g g IC IA IE ID
IA IE
= =
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều din tích
2
36 cm
. Gi
,,M N P
ba điểm lần lượt nm trên ba cnh
,,AB BC CA
sao cho
;;MN BC NP AC PM AB
. Chng t rng tam giác
MNP
đều tính
din tích tam giác
MNP
.
Li gii
Trang 5
N
P
C
A
B
M
Trong
MNB
vuông ti
M
, ta
90MBN MNB+ =
;
( )
PN BC GT
90MNB MNP + =
( )
60 90MNP MBN MNB = = =
;
Trong
AMP
vuông ti
P
, ta
90AMP PAM+ =
;
( )
NM AB GT
90AMP PMN + =
( )
60 90PMN PAM AMP = = =
;
MNP
60MNP PMN= =
nên là tam giác đều.
Đặt
MN NP PN x= = =
MNP
đều nên
2
3
4
MNP
x
S =
.
Mt khác
BMN CNP APM = =
(cnh huyn góc nhn)
BMN CNP APM
S S S = =
.
Trong tam giác
BMN
vuông t
M
ta
x. 3
.tan .cot 60
3
BM MN B x= = =
2
1 1 3 3
. . .
2 2 3 6
BMN
xx
S BM MN x = = =
.
( )
2 2 2 2
2
3 3 3 3
3. 36 3. 3 36 12
6 4 4 4
ABC BMN MNP
x x x x
S S S cm = + = + = =
.
Vy
2
12
MNP
S cm=
.
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngn nến hình tr chiều cao đường kính khác nhau
được đặt thẳng đứng trên mt bàn. Ngn nến th nht cháy hết trong 6
gi, ngn nến th hai cháy hết trong 8 gi. Hai ngn nến được thp sáng
cùng lúc, sau 3 gi chúng có cùng chiu cao.
a) Tìm t l chiều cao lúc đầu ca hai ngn nến.
b) Biết tng chiu cao ca hai ngn nến 63 cm. Tính chiu cao
ca mi ngn nến.
Li gii
a) Tìm t l chiều cao lúc đầu ca hai ngn nến.
Gi chiu cao ngn nến th nht là
a
cm, chiu cao ngn nến th
hai là
b
cm, (
,0ab
).
Gi s tốc độ tiêu hao khi cháy ca hai ngn nến là không đổi.
Mi gi cây nến th nht gim
1
6
chiu cao, cây nến th hai gim
1
8
chiu cao.
Trang 6
Sau 3 gi cây nến th nht còn
11
1 3.
62
−=
chiu cao.
Chiu cao ca cây nến th nht còn li là
1
2
a
.
Sau 3 gi cây nến th hai còn
15
1 3.
88
−=
chiu cao.
Chiu cao ca cây nến th hai còn li là
5
8
b
.
Vì sau 3 gi chiu cao ca hai cây nến bng nhau nên
1 5 5
2 8 4
a
ab
b
= =
.
Vy t l chiều cao ban đầu ca ngn nến th nht so vi ngn nến th hai là
5
4
.
b) Biết tng chiu cao ca hai ngn nến là 63 cm. Tính chiu cao ca mi ngn nến.
Tng chiu cao ngn nến là 63 cm
63ab + =
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
5 63
7
4 5 4 5 4 9
a a b a b
b
+
= = = = =
+
.
( ) ( )
7 7.5 35 ; 7 7.4 28
54
ab
a cm b cm= = = = = =
.
Vậy ban đầu ngn nến th nht cao 35 cm, ngn nến th hao cao 28 cm.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TUYN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên)
Năm học: 2021-2022
Câu 1
(3,0
điếm).
a) Rút gon biu thc
1 1 2
1
12
x x x x
P
x
x x x x

+
=


+ +

vi
0, 1, 4x x x
.
b) Giadi phương trình
5 ( 4) 2 1 4 0.x x x + + + =
c) Giai hế phương trinh
22
2
2 3 4 3 2 0
3 1 2
x y xy x y
x y x y
+ + + + + =
+ + + + =
.
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai da thc
32
()P x x ax bx c= + + +
2
( ) 3 2 ( , , )Q x x ax b a b c= + +
. Biết rng
()Px
có ba nghim phân bit. Chưng minh
()Qx
có hai nghim phân bit.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
thơa mần phương trình
2 2 2
( 1)xy x y = +
.
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các s thc
,,abc
không âm, thòa măn
2 2 2
1abc+ + =
. Tìm giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
1 1 1
a b c
S
bc ac ab
= + +
+ + +
.
Trang 7
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn (
AB AC
). Mt đường trơn đi qua
,BC
khỏng đi qua
A
cat các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,(E F E
khác
;BF
khác
C
);
BF
ct
CE
ti
D
. Gi
P
là trung đim ca
BC
K
là đim đi xng vi
D
qua
P
.
a) Chng minh tam giác
KBC
đồng dng vi tam giác
DFE
AE DE
AC CK
=
.
b) Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
D
trên
,AB AC
. Chng minh
MN
vuông góc vi
AK
2 2 2 2
MA NK NA MK+ = +
.
c) Gi
,IJ
ln lt là trung đim
AD
MN
, Chứng minh ba điếm
,,IJP
thng hàng.
d) Đường thng
IJ
cát đưng tròn ngoi tiếp tam giác
IMN
ti
T
(
T
khade
l
). Chưng
minh
AD
là tićp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
DTJ
.
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song
vi AB
ct
BC
ti
D
, tia
Oy
song song vói
ct
AC
tai
E
, tia
Oz
song song vói
AC
ct
AB
t
F
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
AB BC AC
S
OD OE OF
= + +
NG DN
Câu 1 (3.0 điêm).
a) Rút gn biu thc sau
1 1 2
1
12
x x x x
P
x
x x x x

+
=


+ +

vi
0, 1, 4x x x
b) Giải phương trình
5 ( 4) 2 1 4 0x x x + + + =
.
c) Gii h phương trình
22
2
2 3 4 3 2 0
3 1 2
x y xy x y
x y x y
+ + + + + =
+ + + + =
.
3
( ) 1 1 2
1 ( 1)( 1) ( 1)( 2)
x x x
P
x x x x x x

+
=

+ + + +

11
( 1)
11
x
xx

=

−+

2
( 1)
( 1)( 1)
x
xx
=−
−+
2
1x
=
+
Điu kin:
1
2
x −
. Đặi
2 1( 0)t x t= +
. Ta có phương trình
32
5 7 3 0t t t + + =
( )
2
1
( 1) 4 3 0
3
t
t t t
t
=
+ =
=
(nhn).
*
Vơi
1 2 1 1 0t x x= + = =
(tha).
* Vi
3 2 1 3 4t x x= + = =
(tha).
Trang 8
22
2 3 4 3 2 0x y xy x y+ + + + + =
(1)
2
3 1 2x y x y + + + + =
(2)
Điù kin:
2
30
10
xy
xy
+
+ +
(1):
22
(3 3) 2 4 2 0y x y x x+ + + + + =
2
( 1)
y
x = +
nên
2
(1)
yx
yx
=−
=−
*
TH1:
1yx=
thay vào (2) ta có phương trình
2
01
42
10
xy
xx
xy
= =
+ + =
= =
(nhn)
* TH2:
22yx=
thay vào (2) ta có phương trình
22
2 5 1 2 ( 1) 4 ( 1) 2x x x x x+ + + = + + + + =
Ta có
2
( 1) 4 ( 1) 2xx+ + + +
, vi mi giá tr ca
1x −
Du bng xy ra khi
10xy= =
(nhn) Vy h phương trình có các nghiệm là
(0; 1),( 1;0)−−
.
Câu 2 (2, 0 đim).
a) Cho hai đa thức
32
()P x x ax bx c= + + +
2
( ) 3 2 ( , , )Q x x ax b a b c= + +
. Biết rng
()Px
có ba nghim phân bit. Chng minh
()Qx
có hai nghim phân bit.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
ihỏa mãn phương trình
2 2 2
( 1)xy x y = +
a) Gi
1 2 3
,,x x x
là ba nghim phân bit ca
()Px
, ta có
( )( )( )
1 2 3
()P x x x x x x x=
( ) ( )
32
1 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 3
x x x x x x x x x x x x x x x= + + + + +
Đồng nht h s ca
()Px
ta có:
0)()()(
2
1
)(3)(3
2
31
2
2
2
21
323121
2
321
2
3
++=
++++==
xxxxxx
xxxxxxxxxba
Q
Vy Q(x có hai nghim phân bit
Lưu y: hs sử dng Viet vẫn cho điểm ti đa
b/
Ta có: (xy-1)
2
=x
2
+y
2
1)()(12)(
22222
=++=+ xyyxyxxyxy
=++
=+
=++
=+
=+++
)2(
1
1
)1(
1
1
1))((
xyyx
xyyx
xyyx
xyyx
xyyxxyyx
Gii h (1) ta được cp nghim (0;1),(1;0)
Gii h (2) ta được cp nghim (0;-1),(-1;0)
Câu 3:
Trang 9
Ta có :
2)(2
...2
1
)(
2
1
1
)(
2
1
)()(
2221)1(
2222222
22222222
=
++
+
++
+
++
++
+
+++
+++++++=
++++=++=+
cba
c
cba
b
cba
a
S
tuongtu
cba
c
bc
a
cbabc
cbacbacbcba
cbbccbacbbcbc
Khi a=b=
0,
2
2
=c
thì S =
2
. Vy giá tr ln nht ca S là
2
.
Theo BĐT AM-GM:
2
222222222
)
2
21
(
4
1
4
)2)(1(
)
2
1(
2
1
)1(
cbacbacba
bca
++++
+++
=
+
+
+
+
T đó :
2 2 2 2 2 2
. Tuong tu ; 1 Khi 1; 0 thì 1 .
1 1 1
a b c
a b c S a b c a b c S
bc ac ab
+ + = = = = =
+ + +
Vy giá tr nh nht ca S là 1.
Câu 4:(3 đim)
Chưa vẽ hình
T giác BCFE ni tiếp nên ta có:
DEF DBC=
;
DFE DCB=
Mt khác: BDCK là hình bình hành nên
BCK DBC=
;
CBK DCB=
Do đó :
DEF KBC=
;
()
(1); (2)
DFE K KBC DFE gg
DE EF FE AE
KBC DFE AEF ACB
CB
C
K C BC AC
B=
= =
T (1) và
(2)
AE DE
AC CK
=
Gi
Q
là giao đim ca
MN
AK
. Ta có:
AEC ABK=
ng vi) và
ABK ABD DBK ACE DCK ACK= + = + =
(Do
;)ABD ACE DBK DCK==
Xét
AED
ACK
có:
, ( )
DE AE
AED ACK AED ACK c g c
CK AC
= =
KAC DAE=
hay
QAC DAM=
b) Có
180AMD AND AMDN+ =
ni tiếp
DNM DAM QAN = =
.
90 90 90DNM MNA QAN MNA AQN AK MN+ = + = =
Do đó:
2 2 2 2 2 2
MA NK QM QA QN QK+ = + + +
2 2 2 2 2 2
QN QA QM QK NA MK= + + + = +
Trang 10
Ta
1
2
MI AD NI I= =
thuc đưng trung trc ca
(3)MN
c) Ta có
IP
là đưng trung bình ca tam giác
//ADK IP AK IP MN
(4)
T (3) và (4) suy ra
IP
là đưng trung trc ca
,,MN I J P
thng hàng. T (3) và Ta
IMN
cân ti
,I IJ MN
nên
IT
là đưng kính của đưng tròn ngoi
tiếp
2
90 .IMN INT IJ IT IN = =
2
. ( )IN ID IJ IT ID IDJ ITD g g IDJ ITD= = =
ID
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
DTJ
.
Câu
5(1,0
đim). Cho tam giác
ABC
và điểm
O
thay đi trong tam giác. Tia
Ox
song
song vi
AB
ct
BC
ti
D
, tia
Oy
song song vi
BC
ct
AC
ti
E
, tia
Oz
song song
vi
AC
ct
AB
ti
F
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
AB BC AC
S
OD OE OF
= + +
K
DM
/ / ( ), / / ( ), / / ( )OF M AB EN OD N BC FP OE P AC
Ta có:
(1);
OD EN NC OE DN
AB AB BC BC BC
= = =
(2);
OF MD BD
AC AC BC
==
(3)
T
(1),(2),(3) 1
OD OE OF NC DN BD
AB BC AC BC BC BC
+ + = + + =
Theo bt đng thc AM-GM:
3
1 3 27
OD OE OF OD OE OF AB BC AC
AB BC AC AB BC AC OD OE OF
= + +
2 2 2 2
3
3 27
AB BC AC AB BC AC
S
OD OE OF OD OE OF
= + + =
Đẳng thc xy ra khi
O
là trng tâm
ABC
. Vy giá tr nh nht ca
S
là 27 .
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10
BN TRE TRUNG HC PH THÔNG CÔNG LP
NĂM HỌC 2021 2022
ĐỀ CHÍNH THC Môn: TOÁN (chuyên)
Thi gian: 150 phút (không k phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
6 7 2y m x= +
nghch biến trên .
b) Cho Parabol
( )
2
:2P yx=
đường thng
( )
:6d yx= +
. Biết
( )
d
ct
( )
P
ti hai
điểm phân bit
( )
11
;Ax y
,
( )
22
;Bx y
vi
12
x x
. Tính
21
4x y+
.
c) Rút gn biu thc
( )
2
2 1 4 4 2 7A x x x=− + +
(vi
2x
).
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
( )
2
3 4 4 0x m x m+− +=
(1), vi
m
tham s. Tìm
m
để phương trình (1)
có hai nghim phân bit
1
x
;
2
x
tha
1 2 1 2
20xxxx + =+
.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 1 2y xy x y xy yx + =
.
Trang 11
b) Gii h phương trình:
2
22
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
=
+ =
+
c) Giải phương trình:
( )
( )
2
3 2 5 2 2 9 1021x xx x x+ + + +++=
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba s thc dương
x
,
y
z
tha
32xy xz+=
. Chng minh rng:
8
4 5 7yz xz xy
x y z
+ +
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
vi (
AB AC
), đường cao
AH
. Biết
1dmBC =
12
dm
25
AH =
.
a) Tính độ dài hai cnh
AB
AC
b) K
HD AB
;
HE AC
(vi
D AB
,
E AC
). Gi
I
là trung đim ca
BC
. Chng
minh
IA DE
.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đường phân giác ngoài ca góc
A
cắt đường thng
BC
tại điểm
D
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Đường tròn ngoi tiếp
ADM
cắt các đường thng
AB
,
AC
lần lượt ti
E
F
(vi
E
,
F
khác
A
). Gi
N
là trung điểm ca
EF
. Chng minh rng
MN
//
AD
.
LI GII CHI TIT
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
6 7 2y m x= +
nghch biến trên .
b) Cho Parabol
( )
2
:2P yx=
đường thng
( )
:6d yx= +
. Biết
( )
d
ct
( )
P
ti hai
điểm phân bit
( )
11
;Ax y
,
( )
22
;Bx y
vi
12
x x
. Tính
21
4x y+
.
c) Rút gn biu thc
( )
2
2 1 4 4 2 7A x x x=− + +
(vi
2x
).
Li gii
a) Hàm s
( )
6 7 2y m x= +
nghch biến trên
6
6 7 0
7
mm
.
Vy
6
7
m
thì hàm s đã cho nghch biến trên .
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
, ta có:
22
02266x xxx= + + =
Có:
( )
2
4.2.6 49 01 += =
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân bit:
1
1 49
2
2.2
x
−−
= =
2
1 49 3
2.2 2
x
−+
==
Vi
1
2x =−
, ta có
1
8y =
, suy ra
( )
2;8A
.
Vi
2
3
2
x =
, ta có
2
9
2
y =
, suy ra
39
;
22
B



.
Khi đó, ta có:
Trang 12
21
44.
3
4 8 1
2
x y ++ ==
.
Vy
21
44 1x y+=
.
c)
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 1 4 4 2 7
2 2 2 1 2 2 2.2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1 do 2 2 1 0
A x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x x
x
= +
= + + + +
= + +
=−
+
+ +
= + + +
=
Vy
Ax=
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
( )
2
3 4 4 0x m x m+− +=
(1), vi
m
tham s. Tìm
m
để phương trình (1)
có hai nghim phân bit
1
x
;
2
x
tha
1 2 1 2
20xxxx + =+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
22
4 6 9 1 134 64 6 10 25 5m m mm mmmm = + + + = + =+ −−=
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit khi và ch khi
( )
2
0 5 0 5 0 5m m m
Vy vi
5m
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân bit.
Theo đề bài ta có:
1 2 1 2
20xxxx + =+
(2), với điều kin
1
2
0
0
x
x
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân bit tha mãn
1
0x
2
0x
, nghĩa là
55
5
3 0 3
1
4 4 0 1
m
mm
m
m
m
m
m
+
−






(*)
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
12
12
3
44
x xm
x x m
+ = +
=−
Ta có:
( )
( )
2
1 2 1 2 1 2
2
3 2 4 4
3 4 1
1 4 1
2
4 1 2
x x x x
mm
mm
m m m
xx+= +
= + +
= + +
= =
+
+ + +
T đó, ta suy ra
( )
12
11 2 do 1 2 0,x x m mm+ = + +
T phương trình (2), ta được
Trang 13
1 2 1 2
1 2 02 10 4 4 2 22 4x x x m m m mx+ + + = + = =
(3)
Giải phương trình (3) với điều kin:
11
0
2
22 4 mm 
(**)
( ) ( )
( )
2
2
2
4
3
1 484 176 16
1 22 4
1416 77 85 0
mm
m
m
m
mm
−=
= +
+ =
Ta có:
( )
2
4.16.485 289 0177==
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân bit:
177 289
5
2.16
m
==
177 289 97
2.16 16
m
+
==
So với điều kin (*) và (**) thì
m 
.
Vy không tn ti giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2 2
2 1 2y xy x y xy yx + =
.
b) Gii h phương trình:
2
22
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
=
+ =
+
c) Giải phương trình:
( )
( )
2
3 2 5 2 2 9 1021x xx x x+ + + +++=
.
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 1 2
2 1 2 0
21
21
2 1 1
y xy x y xy y
x y xy x y xy y
x y xy xy y x y
xy x
x
y y x y x y
x y xy y
+ =
+ + + =
+ + + + =
+ + + + =
+ + =
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
( )
( )
1
(*)
21
1
1
**
21
xy
xy y
xy
xy y
+=
+ =
+ =
+ =
( )
( )
2
1
1
1
0; 1
*
1
2;
1
1
0
1 1 0
1
xy
xy
xy
xy
y
xy
y y y
y
y
=−
=−
=−
==
=
= =
+ =
=−
+=
( )
2
1
1
1
2; 1
(*
2
*)
1
2;
30
3
1 3 0
3
xy
xy
xy
xy
y
xy
yy
y
y
y
y
=
=
=
= =
=
= =
+ =
=−
+=
Trang 14
Vy tp nghim ca h phương trình là:
( ) ( ) ( ) ( )
0;1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 3S =
.
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
22
2 2 2
2
2
2
2
22
2 2 0
4 2 2 0
4 2 2 0
22
2 2 2 2 0
22
2 2 1 0
22
2 2 1 0
22
20
2 1 0
xy
xy
x y y x
x y y x y xy
xy
x y x y x y y x y
xy
x y x y y
x
y
y
x y x
xy
xy
y
x
y
y
y
y


−=
=
+ + =
+ + =
−=
+ =
−=
+ =
−=
=
−=
−=
=
Mt khác,
( )
2
2222yxxy yy− ==
, nghĩa là
2 0yx
.
Do đó, từ h phương trình ban đầu đề cho, ta gii h phương trình sau:
2
2
1
1
2
2
1
2
22
2 1 0
20
x
x
y
y
y
x
y
y
x
y
=
=


=−

−=
−=
=
=
Vy h có tp nghim là
11
; 1 , ;2
22
S

=−


c) Giải phương trình (*):
( )
( )
2
3 2 5 2 2 9 1021x xx x x+ + + +++=
.
Điu kiện xác định:
2
2
5
2
0
5 0
2 0 2
5
2
2
2
9 10
2
x
x
xx
xx
x
xx
+
+
+

+
.
Ta đặt
( )
( )
5
0
2 1
2
a x a
b x b
=+
= +
Ta thy
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
22
22
2
2 5 2 2 1
2 5 2 3
2
2
25 92 10
a x x
a x x x
ab x x
b
b
xx
+ + =
= + + =
=
−=
+
++ +=
Phương trình (*) trở thành:
Trang 15
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )( ) ( )
( ) ( )( )
( )
( )( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
22 2 0
2 1 0
2 1 0
2 1 0
01
2 1 0 2
a a b ab a a a b a b b ab
a a b b
a b a b a b b a b
a
b b b
ba
b a b a b b
ab
a b b
b
ab
+ = + + =
+ =
+ + + =
+ + =
+=
−+
+ =
1ab+
nên ta ch giải phương trình (2)
( )( ) ( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )( )
2 1 0 1 0
1 1 0
10
1 2 0
20
a b a b b a b a b b a b b
a b a b b a b
ab
a b a b
ab
+ = + =
=
=
=
−=
TH1: Vi
20ab−=
, ta có
( )
2 0 2 5 2 2 0
2 5 2 2
3
2 5 4 2
2
a b x x
xx
x x x
= + + =
+ = +
+ = + =
So với điều kin thì
3
2
x =−
(Nhn).
TH2: Vi
10ab =
, ta có
( )
1 0 2 5 2 1 0
2 5 2 1
2 5 3 2 2
2 2 2 0
2 2 2 0
20
2 0 2 2
2 4 2
22
2 2 0
a b x x
xx
x x x
xx
xx
x
x x x
xx
x
x
= + + =
+ = + +
+ = + + +
+ + =
+ + =
+=
+ = = =


+ = =
+=
+ =

So với điều kin thì
2x =
(Nhn) và
2x =−
(Nhn).
Vy tp nghim của phương trình
3
2; ;2
2
S =
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba s thc dương
x
,
y
z
tha
32xy xz+=
. Chng minh rng:
8
4 5 7yz xz xy
x y z
+ +
.
Li gii
Ta đặt
4 5 7yz xz xy
M
x y z
= + +
, ta có
Trang 16
4 5 7
3 4 3 4
34
yz xz xy
M
x y z
yz yz xz xz xy xy
x x y y z z
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
= + +
= + + + + +
= + + + + +


Áp dng bất đẳng thức Cauchy, ta được
( )
( )
2 . 3.2 . 4.2 .
2 6 8
2 2 6 6
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
z y x
z x y x
M + +
+ +
+ + +
Tiếp tc áp dng bất đẳng thức Cauchy, ta được
( )
2.2 6.2
4 3 4.2 8
M xz xy
xz xy
+
+ = =
Dấu “
=
” xảy ra khi và ch khi
1
2
32
x y z
x y z
xz xy
==
= = =
+=
.
Vy khi
1
2
x y z= = =
thì
8M
(đpcm).
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
vi (
AB AC
), đường cao
AH
. Biết
1dmBC =
12
dm
25
AH =
.
a) Tính đ dài hai cnh
AB
AC
b) K
HD AB
;
HE AC
(vi
D AB
,
E AC
). Gi
I
là trung đim ca
BC
. Chng
minh
IA DE
.
Li gii
a) Tính đ dài hai cnh
AB
AC
Áp dng h thc lượng và định lý Pytago cho
ABC
vuông ti
A
, ta có:
Trang 17
2 2 2 2 2
22
11
12 144
. . .
25 625
AC BC AC
AB AC AH BC
AB AB
AB AC

+ = = + =
=
=
=
Khi đó,
2
AB
2
AC
là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dng h qu của định lý Vi-et, ta được
2
144
0
65
1
2
X X =+
Ta có:
2
144 49
0
625 6 5
1 4.1.
2
= =
nên phương trình trên có 2 nghiệm phân bit:
1
49
1
9
625
2.1 25
X
==
2
49
1
16
625
2 25
X
+
==
Theo gi thiết,
AB AC
, nên ta được:
2
2
2
1
2
2
16 4
25 5
93
25 5
AB AB
A
A
X
B
AC
AC
X C

==





=

=

==
Vy
4
dm
5
AB =
3
dm
5
AC =
.
b) Chng minh
IA DE
.
Gi
F
là giao điểm ca
AI
DE
.
Xét t giác
EHDA
, ta có:
( )
( )
( )
=⊥
=
=
90
90
90 vuoâng taïi A
HEA AC
HDA AB
D
D
AE
HE
H
ABC
T giác
EHDA
là hình ch nht (t giác có 3 góc vuông)
T giác
EHDA
là t giác ni tiếp.
ADE AHE =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AE
)
AHE ECH=
(cùng ph vi
CHE
)
AADE ECH CBADE= =
(1)
Xét
ABC
vuông ti
A
I
là trung điểm ca
BC
1
2
IA IB BC = =
ịnh lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
IAB
cân ti
I
IAB IBA =
(2)
T (1) và (2), ta suy ra:
90ADE IAB ACB IBA ACB ABC
+ = + = + =
(
ABC
vuông ti
A
)
Áp dụng định lý tng 3 góc trong
ADF
, ta có:
Trang 18
(
)
(
)
(
)
( )

+ + = = +
=+
=+
−
−
−
−==
180 180
180
180
180 vuoâng taïi A90 90
FAD FDA AFD AFD FAD FDA
AFD IAB ACB
A BFD ACB
AFD AB
AC
C
Do đó,
IA DE
(đpcm)
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đường phân giác ngoài ca góc
A
cắt đường thng
BC
tại điểm
D
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Đường tròn ngoi tiếp
ADM
cắt các đường thng
AB
,
AC
lần lượt ti
E
F
(vi
E
,
F
khác
A
). Gi
N
là trung điểm ca
EF
. Chng minh rng
MN
//
AD
.
Li gii
Dng hình bình hành
BPCF
.
Hai đường chéo
BC
PF
ct nhau tại trung điểm ca mỗi đưng.
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
M
cũng là trung điểm ca
PF
.
Xét
PEF
, ta có
N
là trung điểm ca
EF
(gt),
M
là trung điểm ca
PF
(cmt)
MN
là đường trung bình ca
PEF
EMN P
(1)
Ta có:
MPB MFA=
(cp góc so le trong ca
PB FA
,
PBFC
là hình bình hành)
MDA MEA MFA==
(các góc ni tiếp cùng chn cung
AM
)
MEA MPB =
, nghĩa là
MEB MPB=
Xét t giác
BMEP
, ta có
MEB MPB=
(cmt)
T giác
BMEP
ni tiếp (t giác có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưi các góc bng nhau)
BEP BMP =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BP
)
BMP FMD=
ối đỉnh)
Mt khác
FMD FAD=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
FD
)
BEP FAD =
, nghĩa là
AEP FAD=
(2)
Ta có:
AD
là phân giác ngoài ca
BAC
(gt)
Trang 19
180BAC CAE
+=
(k bù)
AD
là phân giác ca
CAE
FAD EAD =
(3)
T (2) và (3), ta suy ra
AEP EAD=
Mà 2 góc nm v trí so le trong nên
EP AD
(4)
T (1) và (4), ta suy ra
MN AD
(đpcm)
S GIÁO DC ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-
2022
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thc Môn thi: Toán
Ngày thi: 11/6/2021 Thi gian làm bài: 120’
Bài 1: (2 điểm).
1.Cho biu thc
x 1 1 2
P:
x1
x 1 x 1 x 1


= +



+ +


Vi x>0;x
1
a) Rút gn biu thc P
b) Tìm giá tr ca P khi
4 2 3x =−
2. Gii h phương trình:
26
2 3 7
xy
xy
+=
+=
Bài 2: (2 điểm)
1. Cho phương trình x
2
-(m+3)x-2m
2
+3m=0 (m tham s). Hãy tìm giá tr của m để x=3 nghim ca
PT và xác định nghim còn li ca PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x
2
đường thng (d) : y= (2m+1)x-2m (m tham số). Tìm m đ đường thng (d)
ct (P) tại hai điểm phân bit A
( )
11
x , y
; B
( )
22
x , y
sao cho: y
1
+y
2
-
x
1
x
2
=1
Bài 3: (2,0 điểm)
Mt xe máy khi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô đi từ
B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vn tc ô tô lớn hơn vận tc xe máy 20km/h.
Tính vn tc mi xe.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC
0
90ACB
ni tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M trung điểm ca BC,
đường thng OM ct cung nh BC ti D, ct cung ln BC ti E. Gọi F chân đường vuông góc h t E
xuống AB; H là chân đường vuông góc h t B xung AE
a) Chng minh t giác BEHF ni tiếp.
b) Chng minh
MF AE
c) Đường thng MF ct AC tại Q. Đường thng EC ct AD, AB lần lượt ti I K. Chng minh
0
90 &
EC EK
EQA
IC IK
==
Bài 5 (1,0 điểm).
Cho a,b, c là các s dương thỏa:
1 1 1 1
2. :
1 1 1 8
CMR abc
abc
+ + =
+ + +
.
NG DN GII
Bài 1:
1.
a) Rút gn biu thc P : ĐK:
0; 1xx
Trang 20
160
km
72
km
A
B
C
( )( ) ( )( )
x 1 1 2 x x x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1
P : : .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1

+ + + + +

= + = = =



−−
+ + + +

+ +

Vy
x1
P
x1
+
=
+
vi
0; 1xx
b) Tìm giá tr ca P khi
4 2 3x =−
:
vi
0; 1xx
, ta có:
( )
2
4 2 3 3 1 3 1 3 1x = = = =
3
x 1 4 2 3 1 5 2 3 5 3 6
3
31
P
1 1x
+ +
= = = =
+ +
Vậy ……….
2.
2 6 4
....
2 3 7 5
x y x
x y y

+ = =
+=
=

Vy HPT có nghim duy nht
Bài 2: (2điểm)
1. Cho phương trình x
2
-(m+3)x-2m
2
+3m=0 (m tham s). Hãy tìm giá tr của m để x=3 nghim ca
PT và xác định nghim còn li ca PT ( nếu có).
Vì x=3 là nghim ca PT, nên:
( )
2 2 2
3 3 .3 2 3 0 2 0 0m m m m m + + = = =
Khi đó theo hệ thc Vi-et, ta có:
1 2 2 1
3 0 3 3 3 3 3 0
b
x x m x x
a
+ = = + = + = = = =
Vậy……….
2. Cho Parabol (P): y=x
2
và đường thng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thng (d)
ct (P) tại hai điểm phân bit A
( )
11
x , y
; B
( )
22
x , y
sao cho: y
1
+y
2
-
x
1
x
2
=1:
Hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là nghim ca pt:
x
2
=(2m+1)x-2m
x
2
- (2m+1)x+2m=0 (1)
( ) ( )
2
2
22
4.1.2 1 4 4 8 4 4 1 2 11 0 2 m m m m m mm m = = + + = =+ +−
(d) ct (P) tại hai đim phân bit A
( )
11
x , y
; B
( )
22
x , y
PT (1) có 2 nghim phân bit x
1
x
2
( )
2
1
0 2 1 0 2 1 0
2
m m m
Theo h thc Vi- ét, ta có:
12
12
21
.2
b
x x m
a
c
x x m
a
+ = = +
==
mà y= x
2
, nên:
( ) ( )
( )
( )
1 2 1 2 1 2 1
22
22
1 2 1 22
2
1 1 2 1 2 1
0
4 2 0 2 (2 1) 0
1
1 3 3.
2
x x x x m m
m TM
m
y y x x x x x
m m m
m KTM
x + = + = + =+ =
=
= =
=
Vy m=0 tha mãn yêu cu .
Bài 3: (2,0 điểm)

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH AN GIANG
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN
ĐỀ THI C HÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn A = 419 − 40 19 + 419 + 40 19 . b) Giải phương trình 2
2x + (2 3 + 3) x + 3 3 = 0.
c) Biết nghiệm của phương trình 2
2x + (2 3 + 3) x + 3 3 = 0 là nghiệm của phương trình 4 2
4x + bx + c = 0 . Tìm các số b, c . Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 y = −x .
b) Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A(0; )
1 và tiếp xúc với (P) . Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số a,b phân biệt thỏa mãn 2 2
a − 2021a = b − 2021b = c , với c là một số thực dương. 1 1 2021 Chứng minh rằng: + + = 0 . a b c Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính AC . Gọi I là một
điểm thuộc đoạn OC ( I khác O C ). Qua I kẻ đường vuông góc với AC cắt BC tại E AB
kéo dài tại D . Gọi K là điểm đối xứng của C qua điểm I .
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI AKED nội tiếp.
b) Chứng minh IC.IA = IE.ID . Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC đều có diện tích 2
36 cm . Gọi M , N , P là ba
điểm lần lượt nằm trên ba cạnh
AB, BC,CA sao cho
MN BC; NP AC; PM AB . Chứng tỏ rằng tam giác MNP đều
và tính diện tích tam giác MNP . Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được
đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ,
ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng
lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hướng dẫn giải: Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn A = 419 − 40 19 + 419 + 40 19 . b) Giải phương trình 2
2x + (2 3 + 3) x + 3 3 = 0. Trang 1
c) Biết nghiệm của phương trình 2
2x + (2 3 + 3) x + 3 3 = 0 là nghiệm của phương trình 4 2
4x + bx + c = 0 . Tìm các số b,c . Lời giải a) Rút gọn
A = 419 − 40 19 + 419 + 40 19 = − + + + + = ( − )2 + ( + )2 400 2.20. 19 19 400 2.20. 19 19 20 19 20 19
= 20 − 19 + 20 + 19 = 20 − 19 + 20 + 19 = 40 . Vậy A = 40 . b) Giải phương trình 2
2x + (2 3 + 3) x + 3 3 = 0.  = ( + )2 − = + + − = + − = ( − )2 2 3 3
4.2.3 3 12 9 12 3 24 3 12 9 12 3 2 3 3  0
 phương trình có hai nghiệm phân biệt. −(2 3 +3)+(2 3 −3) 3 − −(2 3 +3)−(2 3 −3) x = = ; x = = − 3 . 1 2.2 2 2 2.2  3 − 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = − 3; .  2 
c) Biết nghiệm của phương trình 2
2x + (2 3 + 3) x + 3 3 = 0 là nghiệm của phương trình 4 2
4x + bx + c = 0 . Tìm các số b,c . 3 − Xét phương trình 4 2
4x + bx + c = 0 , có hai nghiệm là − 3; nên ta có: 2 4
 (− 3)4 + b(− 3)2 + c = 0 4.9 + .3 b + c = 0   3  b + c = 3 − 6  4 2   81 9   3   3  − −  4. + . b + c = 0 9  + + =   b + 4c = 8 − 1 4 b c 0      16 4   2   2  c = 27 9  b + 3c = 108 −  c = 27     36 − − c   . 9  b + 4c = 81 − b = b   = 21 −  3
Vậy b = −21;c = 27 là các giá trị cần tìm. Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 y = −x .
b) Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A(0; )
1 và tiếp xúc với (P) . Lời giải a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x (P) , ta có bảng sau: x -2 -1 0 1 2 2 y = x -4 -1 0 -1 -1 Vậy đồ thị hàm số 2
y = x (P) là Pa-ra-bol đi qua ( 2 − ; 4 − ),( 1 − ;− ) 1 ,(0 : 0),(1;− ) 1 ,(2; 4 − ) và
nhận Oy làm trục đối xứng. Trang 2 y 2 1 x 5 -2 -1 O 1 2 5 -1 2 4 f x ( ) = x2
b) Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A(0; )
1 và tiếp xúc với (P) .
Giả sử phương trình đường thẳng (d ) có dạng y = ax + b .
(d ) đi qua A(0; ) 1 nên ta có 1 = .0
a + b b = 1 (d ) có dạng y = ax +1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) : 2 2
x = ax +1  x + ax +1 = 0 (1). Để (d) và (P) tiếp xúc nhau thì (1) có nghiệm kép 2 2
  = 0  a − 4.1.1 = 0  a = 4  a = 2 .
Vậy ta có hai đường thẳng (d ) thỏa mãn là y = 2x +1 và y = 2 − x +1. Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số a,b phân biệt thỏa mãn 2 2
a − 2021a = b − 2021b = c , với c là một số thực dương. 1 1 2021 Chứng minh rằng: + + = 0 . a b c Lời giải Theo bài ra ta có 2 2
a − 2021a = b − 2021b 2 2
a b − 2021a + 2021b = 0
 (a b)(a + b − ) 2021 = 0
a = b(ktm)   . a + b = 2021
Với a = b loại do a,b phân biệt. Với 2 a + b =  b = − a ab =
a a = − ( 2 2021 2021 2021
a − 2021a) = −c .
1 1 2021 a + b 2021 2021 2021
Thay a + b = 2021; ab = −c vào ta được + + = + = + = 0 . a b c ab cc c 1 1 2021 Vậy + + = 0 . a b c Bài 4. (2,0 điểm) Trang 3
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính AC . Gọi I là một
điểm thuộc đoạn OC ( I khác O C ). Qua I kẻ đường vuông góc với AC cắt BC tại E AB
kéo dài tại D . Gọi K là điểm đối xứng của C qua điểm I .
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI AKED nội tiếp.
b) Chứng minh IC.IA = IE.ID . Lời giải D B E A K O C I
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI AKED nội tiếp.
Ta có ABC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  DBC = 90 (kề bù với ABC = 90 );
DIC = 90 ( DI AC )  tứ giác BDCI nội tiếp đường tròn đường kính CD .
ECI = EDB (hai góc nội tiếp cùng chắn BI ).
Lại có K là điểm đối xứng của C qua điểm I nên I là trung điểm của CK  EKC EI
vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên cân tại E EKI = ECI EKI = EDB (= ECI )  tứ giác
AKED có góc ngoài đỉnh K bằng góc trong đỉnh D nên là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh IC.IA = IE.ID .
Xét IDA và ICE có:
IDA = ICE (hai góc nội tiếp cùng chắn BI );
AID = EIC (= 90 , DI AC)   ”  ( ID IC IDA ICE g.g )  =
IC.IA = IE.ID . IA IE Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC đều có diện tích 2
36 cm . Gọi M , N , P là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh
AB, BC,CA sao cho MN BC; NP AC; PM AB . Chứng tỏ rằng tam giác MNP đều và tính
diện tích tam giác MNP . Lời giải Trang 4 C N P A B M
Trong MNB vuông tại M , ta có MBN + MNB = 90 ; mà PN BC (GT )
MNB + MNP = 90  MNP = MBN = 60(= 90− MNB) ;
Trong AMP vuông tại P , ta có
AMP + PAM = 90 ; mà NM AB (GT )
AMP + PMN = 90  PMN = PAM = 60(= 90− AMP);
MNP MNP = PMN = 60 nên là tam giác đều. 2 x 3
Đặt MN = NP = PN = x vì MNP đều nên S = . MNP 4
Mặt khác BMN = CNP = APM (cạnh huyền – góc nhọn)  S = S = S . BMN CNP APM x. 3
Trong tam giác BMN vuông tạ M ta có BM = MN.tan B = . x cot 60 = 3 2 1 1 x 3 x 3  S = BM.MN = . .x = . BMN 2 2 3 6 2 2 2 2 x 3 x 3 x 3 x 3  S = 3.S + S  36 = 3. +  3 = 36  =12 cm . ABC BMN MNP ( 2) 6 4 4 4 Vậy 2 S = 12 cm . MNP Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau
được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6
giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng
cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến. Lời giải
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
Gọi chiều cao ngọn nến thứ nhất là a cm, chiều cao ngọn nến thứ
hai là b cm, ( a,b  0 ).
Giả sử tốc độ tiêu hao khi cháy của hai ngọn nến là không đổi. 1 1
Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm chiều cao, cây nến thứ hai giảm chiều cao. 6 8 Trang 5 1 1
Sau 3 giờ cây nến thứ nhất còn 1− 3. = chiều cao. 6 2  1
Chiều cao của cây nến thứ nhất còn lại là a . 2 1 5
Sau 3 giờ cây nến thứ hai còn 1− 3. = chiều cao. 8 8  5
Chiều cao của cây nến thứ hai còn lại là b . 8
Vì sau 3 giờ chiều cao của hai cây nến bằng nhau nên 1 5 a 5 a = b  = . 2 8 b 4 5
Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của ngọn nến thứ nhất so với ngọn nến thứ hai là . 4
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Tổng chiều cao ngọn nến là 63 cm  a + b = 63 .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 5 a b a + b 63 =  = = = = 7 . b 4 5 4 5 + 4 9 a b
= 7  a = 7.5 = 35(cm); = 7  b = 7.4 = 28(cm) . 5 4
Vậy ban đầu ngọn nến thứ nhất cao 35 cm, ngọn nến thứ hao cao 28 cm.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên) Năm học: 2021-2022 Câu 1 (3,0 điếm). −  + −  a) Rút gon biểu thức x x 1 x 1 x 2 P =  −
 với x  0, x  1, x  4 .
1+ x + x x 1
x x − 2  −  
b) Giadi phương trình 5x − (x + 4) 2x +1 + 4 = 0. 2 2
2x + y + 3xy + 4x + 3y + 2 = 0 
c) Giai hế phương trinh  . 2
x y + 3 + x + y +1 = 2  Câu 2 (2, 0 điểm). a) Cho hai da thức 3 2
P(x) = x + ax + bx + c và 2
Q(x) = 3x + 2ax + b(a, ,
b c  ) . Biết rằng
P(x) có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh Q(x) có hai nghiềm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thơa mần phương trình 2 2 2
(xy −1) = x + y .
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực a,b,c không âm, thòa măn 2 2 2
a + b + c = 1. Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c S = + + .
1+ bc 1+ ac 1+ ab Trang 6
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ). Một đường trơn đi qua B,C
khỏng đi qua A cat các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F (E khác B; F khác C ); BF cảt
CE tại D . Gọi P là trung điểm của BC K là điềm đối xứng với D qua P .
a) Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DFE AE DE = . AC CK
b) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC . Chửng minh MN
vuông góc với AK và 2 2 2 2
MA + NK = NA + MK .
c) Gọi I, J lần lựt là trung điềm AD MN , Chứng minh ba điếm I, J , P thẳng hàng.
d) Đường thẳng IJ cát đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN tại T ( T khade l ). Chưng
minh AD là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DTJ .
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB
cắt BC tại D , tia Oy song song vói BC cắt AC tai E , tia Oz song song vói AC cắt AB 2 2 2  AB   BC   AC tạ 
F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + +        OD   OE   OF HƯỚNG DẪN Câu 1 (3.0 điêm). −  + − 
a) Rút gọn biểu thức sau x x 1 x 1 x 2 P =  −  với
1+ x + x x 1
x x − 2  −  
x  0, x  1, x  4
b) Giải phương trình 5x − (x + 4) 2x +1 + 4 = 0 . 2 2
2x + y + 3xy + 4x + 3y + 2 = 0 
c) Giải hệ phương trình  . 2
x y + 3 + x + y +1 = 2  3 ( x) −1  x +1 x − 2  P =   − 
1+ x + x ( x +1)( x −1) ( x +1)( x − 2)    1 1  = ( x −1) −    x −1 x +1 2 = ( x −1) ( x −1)( x +1) 2 = x +1 Điều kiện: 1
x  − . Đặi t = 2x +1(t  0) . Ta có phương trình 3 2 t
− + 5t − 7t + 3 = 0 2 t =  (t −1)( 1 2 t
− + 4t − 3) = 0   (nhận). t = 3
* Vơi t = 1 2x +1 = 1  x = 0 (thỏa).
* Với t = 3  2x +1 = 3  x = 4 (thỏa). Trang 7  2 2
2x + y + 3xy + 4x + 3y + 2 = 0 (1)
 2x y+3+ x+ y+1=2 (2) 2
x y + 3  0 Điềù kiện:  x + y +1 0 (1): 2 2
y + (3x + 3) y + 2x + 4x + 2 = 0  y = 2 − x 2
 = (x +1) nên (1)  y   y = −x
* TH1: y = −x −1 thay vào (2) ta có phương trình
x = 0  y = 1 − 2
x + x + 4 = 2   (nhận) x = 1 −  y = 0 * TH2: y = 2
x − 2 thay vào (2) ta có phương trình 2 2
x + 2x + 5 + −x −1 = 2  (x +1) + 4 + −(x +1) = 2 Ta có 2
(x +1) + 4 + −(x +1)  2 , với mọi giá trị của x  −1 Dấu bằng xảy ra khi
x = −1  y = 0 (nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là (0; 1 − ),( 1 − ;0) . Câu 2 (2, 0 điểm). a) Cho hai đa thức 3 2
P(x) = x + ax + bx + c và 2
Q(x) = 3x + 2ax + b(a, ,
b c  ) . Biết rằng
P(x) có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh Q(x) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) ihỏa mãn phương trình 2 2 2
(xy −1) = x + y
a) Gọi x , x , x là ba nghiệm phân biệt của P(x) , ta có P(x) = (x x x x x x 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 2 3 3
= x − (x + x + x ) 2
x + x x + x x + x x x x x x 1 2 3 ( 1 2 1 3 2 3) 1 2 3
Đồng nhất hệ số của P(x) ta có: 2
 = a − 3b = (x + x + x )2 − (
3 x x + x x + x x ) Q 1 2 3 1 2 1 3 2 3 1
= (x x )2 + (x x )2 + (x x )2  1 2 2 1 3  0 2 3
Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt
Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa b/ 2 2 2 2 2
Ta có: (xy-1)2=x2+y2  (xy) − 2xy +1 = x + y  (x + y) − (xy) = 1
x + y xy =1  ) 1 (
x + y + xy = 1
 (x + y xy)(x + y + xy) = 1  
x + y xy = −  1  ( ) 2
x + y + xy = −1
Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0)
Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0) Câu 3: Trang 8 1 ( + bc)2 = 1+ 2 2 2 2 2 2
bc + b c = a + b + c + 2bc + 2 2 2 b c 2 2 2 2 2 2 1
= a + (b + c) + b c a + (b + c)  (a + b + c)2 2 Ta có : 1  a c 1+ bc
(a + b + c)   2 ...tuongtu 2 1+ bc a + b + cS a b c 2( + + ) = 2
a + b + c a + b + c a + b + c
Khi a=b= 2 ,c = 0 thì S = 2 . Vậy giá trị lớn nhất của S là 2 . 2 Theo BĐT AM-GM: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a +1 b + c (a + )( 1 2 + b + c )
1 a +1+ 2 + b + c 2 a 1 ( + bc)  1 ( + ) =  ( ) 2 2 4 4 2 Từ đó : a 2 b 2 c 2 2 2 2  a . Tuong tu  b ;
c S a + b + c =1 Khi a =1;b = c = 0 thì S =1 . 1+ bc 1+ ac 1+ ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1. Câu 4:(3 điểm) Chưa vẽ hình
Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: DEF = DBC ; DFE = DCB
Mặt khác: BDCK là hình bình hành nên BCK = DBC ; CBK = DCB DFE = C K B KBCDFE(gg)
Do đó : DEF = BCK ; DE EF FE AE KBCDFE  = (1); AEF ACB  = (2) CK BC BC AC Từ (1) và AE DE (2)  = AC CK
Gọi Q là giao điểm của MN AK . Ta có: AEC = ABK (đồng vi) và
ABK = ABD + DBK = ACE + DCK = ACK
(Do ABD = ACE; DBK = DCK) Xét  DE AE
AED và ACK có: AED = ACK, =  AED A
CK(c g c) CK AC
KAC = DAE hay QAC = DAM
b) Có AMD + AND = 180  AMDN nội tiếp  DNM = DAM = QAN .
DNM + MNA = 90  QAN + MNA = 90  AQN = 90  AK MN Do đó: 2 2 2 2 2 2
MA + NK = QM + QA + QN + QK 2 2 2 2 2 2
= QN + QA + QM + QK = NA + MK Trang 9 Ta có 1 MI =
AD = NI I thuộc đường trung trực của MN (3) 2
c) Ta có IP là đường trung bình của tam giác ADK IP / / AK IP MN (4)
Từ (3) và (4) suy ra IP là đường trung trực của MN I, J , P thẳng hàng. Từ (3) và Ta
có IMN cân tại I, IJ MN nên IT là đường kính của đường tròn ngoại tiếp 2 I
MN INT = 90  IJ.IT = IN Mà 2
IN = ID IJ.IT = ID IDJ I
TD( g g)  IDJ = ITD
ID là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DTJ .
Câu 5(1,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác. Tia Ox song
song với AB cắt BC tại D , tia Oy song song với BC cắt AC tại E , tia Oz song song 2 2 2  AB   BC   AC với 
AC cắt AB tại F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + +        OD   OE   OF
Kẻ DM / / OF(M AB), EN / /OD(N BC), FP / /OE(P AC) Ta có: OD EN NC OE DN = = (1); = (2); OF MD BD = = (3) AB AB BC BC BC AC AC BC Từ OD OE OF NC DN BD (1),(2),(3)  + + = + + =1 AB BC AC BC BC BC
Theo bất đẳng thức AM-GM: OD OE OF OD OE OF AB BC AC 3 1 = + +  3       27 AB BC AC AB BC AC OD OE OF 2 2 2 2  AB   BC   AC   AB BC AC  3  S = + +  3   = 27          OD   OE   OF   OD OE OF
Đẳng thức xảy ra khi O là trọng tâm ABC . Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 27 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (6 − 7m) x + 2 nghịch biến trên . b) Cho Parabol ( P) 2
: y = 2x và đường thẳng (d ) : y = −x + 6 . Biết (d ) cắt ( P) tại hai
điểm phân biệt A( x ; y , B( x ; y với x x . Tính 4x + y . 2 2 ) 1 1 ) 1 2 2 1
c) Rút gọn biểu thức A = ( x − − )2
2 1 + 4x + 4 x − 2 − 7 (với x  2 ). Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x − (m + 3) x + 4m − 4 = 0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt x x
x + x + x x = 20 1 ; 2 thỏa . 1 2 1 2 Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2
x y xy + 2x −1 = y xy − 2y . Trang 10 2
y − 2xy − 2 = 0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
4x y + y − 2x + 2 = 0.
c) Giải phương trình: ( x + )( x + − x + ) 2 3 2 5 2
2 + 2x + 9x +10 = 1. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x , y z thỏa 3 xy + xz = 2 . Chứng minh rằng:
4yz 5xz 7xy + +  8 . x y z Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với ( AB AC ), có đường cao AH . Biết BC = 1dm và 12 AH = dm . 25
a) Tính độ dài hai cạnh AB AC
b) Kẻ HD AB ; HE AC (với D AB , E AC ). Gọi I là trung điểm của BC . Chứng
minh IA DE . Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D . Gọi
M là trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp ADM cắt các đường thẳng AB , AC lần lượt tại
E F (với E , F khác A ). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD .
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (6 − 7m) x + 2 nghịch biến trên . b) Cho Parabol ( P) 2
: y = 2x và đường thẳng (d ) : y = −x + 6 . Biết (d ) cắt ( P) tại hai
điểm phân biệt A( x ; y , B( x ; y với x x . Tính 4x + y . 2 2 ) 1 1 ) 1 2 2 1
c) Rút gọn biểu thức A = ( x − − )2
2 1 + 4x + 4 x − 2 − 7 (với x  2 ). Lời giải 6
a) Hàm số y = (6 − 7m) x + 2 nghịch biến trên
 6 − 7m  0  m  . 7 6
Vậy m  thì hàm số đã cho nghịch biến trên . 7
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) , ta có: 2 2
2x = −x + 6  2x + x − 6 = 0 Có:  = (− )2 1 + 4.2.6 = 49  0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 − − 49 1 − + 49 3 x = = 2 − và x = = 1 2.2 2 2.2 2
Với x = −2 , ta có y = 8 , suy ra A(−2;8). 1 1 3 9  3 9
Với x = , ta có y = , suy ra B  ; . 2  2 2 2  2 2 Khi đó, ta có: Trang 11 3
4x + y = 4. + 8 = 4 1 . 2 1 2
Vậy 4x + y = 14 . 2 1 c)
A = ( x − 2 − )2
1 + 4x + 4 x − 2 − 7
= x − 2 − 2 x − 2 +1+ (2 x − 2)2 + 2.2 x − 2 +1
= x −1− 2 x − 2 + (2 x − 2 + )2 1
= x −1− 2 x − 2 + 2 x − 2 +1
= x −1− 2 x − 2 + 2 x − 2 +1 (do 2 x − 2+1 0) = x Vậy A = x . Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x − (m + 3) x + 4m − 4 = 0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt x x
x + x + x x = 20 1 ; 2 thỏa . 1 2 1 2 Lời giải 2 2
Ta có:  = (m + 3) − (4m − 4) 2 2 4
= m + 6m + 9 −16m +16 = m −10m + 25 = (m − 5)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    (m − )2 0
5  0  m − 5  0  m  5
Vậy với m  5 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. x  0
Theo đề bài ta có: x + x + x x = 20 (2), với điều kiện 1 1 2 1 2 x  0  2
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x  0 và x  0 , nghĩa là 1 2 m  5 m  5   m  5
m + 3  0  m  3 −   (*) m  1  4m − 4    0 m  1
x + x = m + 3
Áp dụng định lý Vi-et, ta có: 1 2  x x = 4m − 4  1 2 Ta có:
( x + x )2 = x + x + 2 x x 1 2 1 2 1 2
= m + 3 + 2 4m − 4
= m + 3 + 4 m −1
= m −1+ 4 m −1+ 4 = ( m −1+ 2)2 Từ đó, ta suy ra
x + x = m −1+ 2
do m −1+ 2  0, m   1 1 2 ( )
Từ phương trình (2), ta được Trang 12
x + x + x x = 20  m −1+ 2 + 4m − 4 = 0
2  m −1 = 22 − 4m (3) 1 2 1 2 11
Giải phương trình (3) với điều kiện: 22 − 4m  0  m  (**) 2
(3)  m −1 = (22 − 4m)2 2
m −1 = 484 −176m +16m 2
 16m −177m + 485 = 0 (4) Ta có:  = ( 177 − )2 − 4.16.485 = 289  0
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt: 177 − 289 177 + 289 97 m = = 5 và m = = 2.16 2.16 16
So với điều kiện (*) và (**) thì m  .
Vậy không tồn tại giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2
x y xy + 2x −1 = y xy − 2y . 2
y − 2xy − 2 = 0
b) Giải hệ phương trình:  2 2
4x y + y − 2x + 2 = 0.
c) Giải phương trình: ( x + )( x + − x + ) 2 3 2 5 2
2 + 2x + 9x +10 = 1. Lời giải a) Ta có: 2 2 2
x y xy + 2x −1 = y xy − 2y 2 2 2
x y xy + 2x −1− y + xy + 2y = 0  ( 2 2 x y + xy ) − ( 2
xy + y ) + 2( x + y) = 1
xy(x + y) − y(x + y) + 2(x + y) = 1
 (x + y)(xy y + 2) = 1 ( ) 1
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có: x + y = 1  (*)  − + = ( ) xy y 2 1 1   x + y = −1  (  **)
xy y + 2 = −1 x =1− y  = −  = − ( ) x 1 y x 1 y  x = 0; y =1 *  (    y =  1− y  ) 1 2 y y +1 = 0  −y +1 = 0  x = 2; y = 1 −  y = 1 − x = 1 − − yx = 1 − − yx = 1 − − y  x = 2 − ; y = 1 ( * * )  (    y =   1 − − y  ) 1 2 y y + 3 = 0
−y − 2y + 3 = 0  x = 2; y = 3 −  y = 3 − Trang 13
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S = (  0; )1,(2;− )1,( 2 − ; ) 1 ,(2; 3 − ). b) Ta có: 2 2
y − 2xy − 2 = 0
y − 2xy = 2    2 2
4x y + y − 2x + 2 = 0 ( 2 2  4x y
)+ ( y − 2x)+ ( 2y − 2xy) = 0 2
y − 2xy = 2
 (2xy
)(2x + y) − (2x y) − y(2x y) = 0 2
y − 2xy = 2  (  2x y
)2x + y −1− y = 0 2
y − 2xy = 2
 (2xy  )(2x − ) 1 = 0 2 y − 2xy = 2 
 2x y = 0  2x −1 = 0 Mặt khác, 2
y − 2xy = 2  y ( y − 2x) = 2, nghĩa là y − 2x  0 .
Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:  1  1 x = 2 y − 2xy = 2 x  =  2    2   − =  y = 1 2x 1 0 − 2
y y − 2 = 0  y = 2 1  1 
Vậy hệ có tập nghiệm là S =  ; 1 − , ;2   2   2 
c) Giải phương trình (*): ( x + )( x + − x + ) 2 3 2 5 2
2 + 2x + 9x +10 = 1.  5 −  2x + 5  0 x  2  
Điều kiện xác định: x + 2  0  x  2 −  x  2 − .  2 
2x + 9x +10  0 5 − x   x  2 −  2
a = 2x + 5 (a  ) 1 Ta đặt  b  = x + 2 (b  0) 2 2
a − 2b = (2x + 5) − 2(x + 2) =1  Ta thấy 2 2
a b = (2x + 5) − ( x + 2) = x − 3 
ab = (2x + 5)( x + 2) 2 = 2x + 9x +10
Phương trình (*) trở thành: Trang 14 ( 2 2
a b )(a − 2b) 2 2
+ ab = a − 2b  ( 2 2
a b )(a − 2b) − ( 2 2 a b ) + ( 2 b + ab) = 0  ( 2 2
a b )(a − 2b − ) 1 + ( 2 b + ab) = 0
 (a b)(a + b)(a − 2b − )
1 + b(a + b) = 0
 (a + b)(a b)(a − 2b − ) 1 + b = 0 a + b = 0 ( ) 1
 (ab)(a−2b− )1+b =0 (2)
a + b  1 nên ta chỉ giải phương trình (2)
(a b)(a − 2b − )
1 + b = 0  (a b)(a b − )
1 − b(a b) + b = 0
 (a b)(a b − )
1 − b(a b − ) 1 = 0  (  − − =
a b − )(a b) a b 1 0 1
2 = 0  a−2b = 0
TH1: Với a − 2b = 0 , ta có
a − 2b = 0  2x + 5 − 2 x + 2 = 0
 2x + 5 = 2 x + 2
x + = ( x + ) 3 2 5 4 2  x = − 2 3
So với điều kiện thì x = − (Nhận). 2
TH2: Với a b −1 = 0 , ta có
a b −1 = 0  2x + 5 − x + 2 −1 = 0
 2x + 5 = x + 2 +1
 2x + 5 = x + 3 + 2 x + 2
x + 2 − 2 x + 2 = 0
x + 2( x + 2 − 2) = 0  x + 2 = 0 x + 2 = 0 x = 2 − x = 2 −          x + 2 − 2 = 0  x + 2 = 2 x + 2 = 4 x = 2
So với điều kiện thì x = 2 (Nhận) và x = −2 (Nhận). 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  2 − ;− ;  2 . 2 Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x , y z thỏa 3 xy + xz = 2 . Chứng minh rằng:
4yz 5xz 7xy + +  8 . x y z Lời giải
4yz 5xz 7xy Ta đặt M = + + , ta có x y z Trang 15
4yz 5xz 7xy M = + + x y z yz yz xz xz xy xy = + 3 + + 4 + 3 + 4 x x y y z zyz xz   yz xy   xz xy  = + + 3    +  + 4 +  x y x z   y z    
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được yz xz yz xy xz xy M  2 . + 3.2 . + 4.2 . x y x z y z
 2z + 6y + 8x
 (2z + 2x) + (6y + 6x)
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
M  2.2 xz + 6.2 xy
 4( xz + 3 xy) = 4.2 = 8
x = y = z  1
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 
x = y = z = .
xz + 3 xy = 2 2  1
Vậy khi x = y = z = thì M  8 (đpcm). 2 Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A với ( AB AC ), có đường cao AH . Biết BC = 1dm và 12 AH = dm . 25
a) Tính độ dài hai cạnh AB AC
b) Kẻ HD AB ; HE AC (với D AB , E AC ). Gọi I là trung điểm của BC . Chứng
minh IA DE . Lời giải
a) Tính độ dài hai cạnh AB AC
Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho ABC vuông tại A , ta có: Trang 16 2 2 2 2 2
AB + AC = BC =1 AB + AC = 1    12   2 2 144 A .
B AC = AH.BC = AB .AC   =  25  625 Khi đó, 2 AB và 2
AC là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được 2 144 X −1X + = 0 6 5 2 Ta có: 2 144 49  = 1 − 4.1. =
 0 nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt: 625 6 5 2 49 49 1− 1+ 625 9 625 16 X = = và X = = 1 2.1 25 2 2 25
Theo giả thiết, AB AC , nên ta được:  2 16  4 AB = X = AB =  1    2 2 25 5
AB AC     9 3 2 AC = X  = AC = 2  25  5 4 3
Vậy AB = dm và AC = dm . 5 5
b) Chứng minh IA DE .
Gọi F là giao điểm của AI DE .   HEA = 90 (HE AC )  
Xét tứ giác EHDA , ta có:  HDA = 90 (HD AB)   DAE = 90 (  ABC vuoâng taïi A )
 Tứ giác EHDA là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
 Tứ giác EHDA là tứ giác nội tiếp.
ADE = AHE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AE )
AHE = ECH (cùng phụ với CHE )
ADE = ECH ADE = ACB (1)
Xét ABC vuông tại A I là trung điểm của BC 1
IA = IB = BC (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông) 2  I
AB cân tại I IAB = IBA (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra: ADE IAB ACB IBA ACB ABC 90 + = + = + =
( ABC vuông tại A )
Áp dụng định lý tổng 3 góc trong ADF , ta có: Trang 17  
FAD + FDA + AFD = 180  AFD = 180 − (FAD + FDA) 
AFD = 180 − (IAB + ACB) 
AFD = 180 − (ABC + ACB)   
AFD = 180 − 90 = 90 (ABC vuoâng taïi A)
Do đó, IA DE (đpcm) Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D . Gọi
M là trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp ADM cắt các đường thẳng AB , AC lần lượt tại
E F (với E , F khác A ). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD . Lời giải
Dựng hình bình hành BPCF .
 Hai đường chéo BC PF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
M là trung điểm của BC (gt)  M cũng là trung điểm của PF .
Xét PEF , ta có N là trung điểm của EF (gt), M là trung điểm của PF (cmt)
MN là đường trung bình của PEF MN EP (1)
Ta có: MPB = MFA (cặp góc so le trong của PB FA , PBFC là hình bình hành)
MDA = MEA = MFA (các góc nội tiếp cùng chắn cung AM )
MEA = MPB , nghĩa là MEB = MPB
Xét tứ giác BMEP , ta có MEB = MPB (cmt)
 Tứ giác BMEP nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
BEP = BMP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BP )
BMP = FMD (đối đỉnh)
Mặt khác FMD = FAD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung FD )
BEP = FAD , nghĩa là AEP = FAD (2)
Ta có: AD là phân giác ngoài của BAC (gt) Trang 18BAC CAE 180 + = (kề bù)
AD là phân giác của CAE FAD = EAD (3)
Từ (2) và (3), ta suy ra AEP = EAD
Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên EP AD (4)
Từ (1) và (4), ta suy ra MN AD (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021- 2022 BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức Môn thi: Toán
Ngày thi: 11/6/2021 Thời gian làm bài: 120’
Bài 1: (2 điểm).  x 1   1 2  1.Cho biểu thức P =  −  : +   
 Với x>0;x  1 x −1 x +1    x +1 x −1
a) Rút gọn biểu thức P −
b) Tìm giá trị của P khi x = 4 2 3 x + 2y = 6
2. Giải hệ phương trình:  2x + 3y = 7 Bài 2: (2 điểm)
1.
Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của
PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A (x , y ; B (x , y sao cho: y 2 2 ) 1 1 ) 1+y2 - x1 x2=1
Bài 3: (2,0 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ
B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có 0
ACB  90 nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của BC,
đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E
xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.
b) Chứng minh MF AE
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng minh EC EK 0 EQA = 90 & = IC IK
Bài 5 (1,0 điểm). 1 1 1 1
Cho a,b, c là các số dương thỏa: + +
= 2.CMR : abc  .
1+ a 1+ b 1+ c 8
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 1.
a) Rút gọn biểu thức P : ĐK: x  0; x  1 Trang 19  x 1   1 2  x + x − x +1 x −1+ 2 x +1 x −1 x +1 P =  −  : + = = =     x −1 x +1    x +1 −  ( x − )1( x + ) : 1 ( x − ) 1 ( x + ) . x 1 1 x −1 x +1 x +1 x +1 Vậy P =
với x  0; x  1 x +1
b) Tìm giá trị của P khi x = 4 − 2 3 :
với x  0; x  1, ta có: x = − = ( − )2 4 2 3 3 1 = 3 −1 = 3 −1 x +1 4 − 2 3 +1 5 − 2 3 5 3 − 6  P = = = = x +1 3 −1+1 3 3 Vậy ………. x + 2y = 6 x = −4 2.   ....  
Vậy HPT có nghiệm duy nhất 2x + 3y = 7  y = 5
Bài 2: (2điểm)
1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của
PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có
).
Vì x=3 là nghiệm của PT, nên: 2 − (m + ) 2 2 3
3 .3 − 2m + 3m = 0  2m = 0  m = 0 b
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có: x + x = −
= m + 3 = 0 + 3 = 3  x = 3 − x = 3 − 3 = 0 1 2 2 1 a Vậy……….
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d)
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
(x , y ; B(x , y sao cho: y 2 2 ) 1 1 ) 1+y2 - x1 x2=1:
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của pt:
x2=(2m+1)x-2m  x2- (2m+1)x+2m=0 (1)  =  (2m + ) 2 1  −
m = + m + m m = m m + =  ( m − − )2 2 2 4.1.2 1 4 4 8 4 4 1 2 1  0
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A (x , y ; B(x , y  PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x 2 2 ) 1 1 ) 1 x2
    ( m − )2 1 0 2
1  0  2m −1  0  m  2  b
x + x = − = 2m +1  1 2  a
Theo hệ thức Vi- ét, ta có:  mà y= x2, nên: c
x .x = = 2m 1 2  a 2 2 2 2
y + y x x = 1  x + x x x = 1  x + x
− 3x x = 1  2m +1 − 2 3. m = 1 1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2) 1 2 ( ) m = 0 (TM ) 2 4m 2m 0 2m(2m 1) 0   − =  − =  1 m = (KTM )  2
Vậy m=0 thỏa mãn yêu cầu .
Bài 3: (2,0 điểm) 160 km Trang 20 A B C 72 km