140 câu hỏi thi trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng và an ninh học phần II | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Bạo loạn lật đổ gồm có những hình thức nào: A. Bạo loạn chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang và gây rối. B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với bạo loạn chính trị và gây rối. C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang; D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối và vũ trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
140 CÂU HàI TRÀC NGHIà GIÁO DĀC QUÞC PHÒNG M VÀ AN NINH (HP2)
BÀI 1. Phòng, chßng chiến lưÿc <dißn biến hòa bình=, bạo loạn l¿t đổ của
các thế lực thù địch đßi với cách mạng Viát Nam
Câu 1: Bạo loạn l¿t đổ gồm có những hình thức nào:
A. Bạo loạn chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang và gây rối.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với bạo loạn chính trị và gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối và vũ trang.
Câu 2: Quan há giữa <Dißn biến hoà bình= và bạo loạn l¿t đổ như thế nào?
A. Diễn biến hoà bình tạo thßi cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. Diễn biến hoà bình quá trình tạo nên những điều kiện, thßi cho bạo
loạn lật đổ.
D. Diễn biến hoà bình quá trình tạo những điều kiện, thßi để kẻ thù tiến
hành xâm lược.
Câu 3: Đặc điểm gây rßi là gì?
A. Diễn ra tự phát do bị các lực lượng quá khích kích động.
B. Diễn ra bất ngß, không gian hẹp, thßi gian ngắn
C. Diễn ra tự phát do các thế lực thù địch kích động
D. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội
Câu 4: Địch thường lÿi dāng gây rßi để làm gì?
A. Địch lợi dụng để tập duyệt âm mưu phá hoại, lật đổ chính quyền
B. Địch lợi dụng để gây bạo loạn, gây chiến tranh
C. Địch lợi dụng để tập duyệt hoặc má màn cho bạo loạn lật đổ
D. Địch lợi dụng để phá hoại, gây rối, mất trật tự an ninh.
u 5: Māc tu của các thế lực thù địch thực hián <Dn biến hoà bình= cng p
ch mạng Viát Nam
A. Xóa bỏ chế độ XHCN, chuyển hoá nước ta theo con đưßng bản chủ
nghĩa.
B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D. Xoá bỏ nhà nước XHCN và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng.
2
Câu 6: Māc đích thủ đoạn chßng phá về kinh tế của các thế lực thù địch đßi với
nước ta là gì?
A. Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam, gây sức ép chính trị, cấm viện trợ, chuyển
giao công nghệ.
B. Ngăn cảm sự giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ của các nước để gây
sức ép chính trị.
C. Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển trá thành thành phần kinh tế chủ đạo.
D. Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam theo quỹ đạo kinh tế thị trưßng tư bản chủ
nghĩa.
Câu 7: Một trong những nội dung chßng phá về kinh tế của chiến lưÿc <Dißn
biến hoà bình=:
A. Khích lệ thành phần kinh tế nhân phát triển, từng bước làm mất vai trò
chủ đạo của ành phần kinh tế Nhà nước.th
B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai trò chủ đạo
của thành phần kinh tế Nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của thành
phần kinh tế Nhà nước.
D. Khích lệ kinh tế bản Nhà nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của
thành phần kinh tế Nhà nước.
Câu 8: Kẻ thù thực hián thủ đoạn dißn biến hoà bình phá hoại kinh tế của ta
nhằm:
A. Đặt ra các điều kiện để buộc ta phải theo quĩ đạo của chúng.
B. Đặt ra các điều kiện và tạo cớ để tiến công quân sự.
C. Đặt ra các điều kiện và gây sức ép về chính trị.
D. Đặt ra các điều kiện để lật đổ hệ thống chính trị.
Câu 9: Một trong những nội dung kẻ thù thực hián chßng phá ta về chính trị:
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C. lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN với quân đội nhân
dân.
D. Kích động đòi thực hiện chế độ <đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập=.
Câu 10: Một trong những nội dung chßng phá về chính trị trong chiến lưÿc
<Dißn biến hoà bình=
A. Đối lập Chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưáng Hồ Chí Minh-
3
B. Phủ định Chủ nghĩa Mác Lênin, tưáng Hồ Chí Minh đưßng lối của
Đảng
C. Đối lập nhiệm vụ kinh tế xã hội và quốc phòng –- an ninh
D. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân khối đại đoàn kết toàn dân
tộc
Câu 11: Một trong những nội dung chßng phá về chính trị trong chiến lưÿc
<Dißn biến hoà bình=
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo
của Đảng.
D. Phá vỡ nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
Câu 12: Chßng phá ta về tưởng văn hoá trong chiến lưÿc <DBHB= bạo loạn -
l¿t đổ nhằm:
A. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưáng Hồ Chí Minh
B. Phá hoại sự đoàn kết của toàn đảng, toàn quân, toàn dân.
C. Phá hoại nguyên tắc tập trung dân chủ của Đảng và Nhà nước ta
D. Phá hoại, xuyên tạc đưßng lối đổi mới của Đảng và Nhà nước ta.
Câu 13: Thực hián thủ đoạn <Dißn biến hoà bình= về văn hoá, kẻ thù t¿p trung
tấn công:
A. Vào truyền thống yêu nước và giá trị của văn hoá Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hoá quý báu của dân tộc Việt Nam.
C. Vào bản sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam.
D. Vào nền văn hoá mang bản sắc dân tộc Việt Nam.
Câu 14: Các thế lực thù địch "Lÿi dāng vấn đề tôn giáo dân tộc" để chßng
phá ta như thế nào?
A. Lợi dụng chính sách bình đẳng, tự do dân chủ của ta
B. Lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta để truyền đạo trái
phép.
C. Lợi dụng những sai sót, sơ há của Đảng và nhà nước ta để vu cáo.
D. Triệt để lợi dụng, dân chủ, tự do của ta để tuyên truyền xuyên tạc.
Câu 15: Thủ đoạn <Dißn biến hoà bình=, kẻ thù trt để lÿi ng chính ch tự do
n giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưáng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
4
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 16: Một trong những nội dung kẻ thù lÿi dāng để chßng phá cách mạng
Viát Nam về vấn đề dân tộc là:
A. Lợi dụng c mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng c hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động.
C. Lợi dụng tư tưáng đòi li khai, tự quyết dân tộc đkích động.
D. Lợi dụng thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra. các mâu
Câu 17: Mt trong những thđoạn chßng p tn lĩnh vc qußc phòng, an ninh:
A. Đòi tách quân đội, ng an với các tổ chức cnh tr hội khác
B. Đòi phi chính trị hóa đối với lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam
C. Đòi phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh
D. Đòi quân đội và công an lực lượng trung lập, tách rßi sự lãnh đạo của
đảng
Câu 18: Một trong những thđon chßng phá trên nh vực đßi ngoại trong chiến
lưÿc <Dißn biến hoà nh=:
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của chiến lưÿc dißn
biến hòa bình?
A. Xâm nhập về văn hóa
B. Phát động chiến tranh hạt nhân
C. Chống phá về chính trị tư tưáng
D. Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang
Câu 20: Trong quá trình bạo loạn, bßn phản động tìm mßi cách để:
A. Má rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp.
B. Má rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài.
C. rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sá, uy hiếp chính quyền
địa phương.
D. rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sá, lật đổ chính quyền địa
phương.
5
Câu 21: Nguyên tÁc xử lí khi có bạo loạn dißn ra là:
A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo
dài.
B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, mềm dẻo đúng đối tượng, không để lan
rộng, kéo dài.
Câu 22: Một trong những māc tiêu phòng chßng chiến lưÿc <Dißn biến hoà
bình=:
A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN.
B. - Giữ vững ổn định chính trị xã hội của đất nước
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 23: Để góp phần làm thất bại chiến lưÿc <Dißn biến hoà bình=, bạo loạn l¿t
đổ cần nÁm vững một trong những māc tiêu?
A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước.
B. Bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Bảo vệ An ninh Chính trị của đất nước.
Câu 24: Nhm phòng chßng chiến lưÿc <Dißn biến hoà bình=, bạo loạn l¿t
đổ đưÿc xác định là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu và là nhiệm vụ thưßng xuyên, lâu dài.
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt trong các nhiệm vụ QP AN á nước ta hiện nay.-
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài trong các nhiệm vụ QP AN á nước ta hiện nay. -
D. Nhiệm vụ trọng tâm hàng đầu và là nhiệm vụ thưßng xuyên, lâu dài.
Câu 25: Một trong những quan điểm trong đấu tranh png chßng chiến lưÿc <Dn
biến hnh=:
A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực.
B. một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài phức tạp trên
mọi lĩnh vực.
C. cuộc đấu tranh giai cấp; dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài phức tạp
trên mọi lĩnh vực.
D. Là một cuộc đấu tranh giải quyết vấn đề ai thắng ai giữa chủ nghĩa tư bản và
chủ nghĩa xã hội.
6
Câu 26: Phòng chßng chiến lưÿc <DBHB=, bạo loạn l¿t đổ cần phát huy sức
mạnh tổng hÿp của:
A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Toàn dân, lực lượng trang dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam.
D. Toàn dân, của cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam.
Câu 27: Nghị quyết 04 của BCHTW khóa XII chỉ ra bao nhiêu biểu hián <tự
dißn biến=, <tự chuyển hóa=?
A. 25 biểu hiện
B. 27 biểu hiện
C. 29 biểu hiện
D. 30 biểu hiện
Câu 28: Một trong những giải pháp phòng chßng chiến lưÿc <Dißn biến hoà
bình=, bạo loạn l¿t đổ
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc biệt là công an vững mạnh.
Câu 29: Một trong những giải pháp phòng chßng chiến lưÿc dißn biến hoà
bình, bạo loạn l¿t đổ:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. - Xây dựng cơ sá chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên.
Câu 30: Một trong những giải pháp phòng chßng chiến lưÿc <Dißn biến hòa
bình=, bạo loạn l¿t đổ:
A. Tăng cưßng quan hệ đối ngoại với các nước, các chế độ chính trị trên thế
giới.
B. Xây dựng, luyện tập các phương án, các tình huống chống <Diễn biến hòa
bình=, BLLĐ.
C. Tăng cưßng quan hệ với các nước hội chnghĩa các đảng cộng sản
trên thế giới.
7
D. Xây dựng lực lượng chuyên trách để phòng chống <Diễn biến hòa bình=, bạo
loạn lật đổ.
Câu 31: Sinh viên cần làm để góp phần làm thất bại chiến lưÿc "DBHB",
BLLĐ của kẻ thù:
A. Ln học tập phấn đấu, nâng cao cảnh giác tbảo vmình, bảo vi mình cư trú.
B. Luôn nâng cao cảnh giác tích cực tham gia các hoạt động phong trào á nhà
trưßng và địa phương.
C. Tích cực học tập, n luyện, nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng, phát hiện,
đấu tranh, ngăn ngừa
D. Tích cực học tập, rèn luyện tham gia xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
nhân dân trong mọi tình huống.
BÀI 2. Một nội dung bản về dân tộc, n giáo, đấu tranh phòng
chßng các thế lực thù địch lÿi dāng vấn đề dân tộc, tôn giáo chßng phá
cách mạng Viát Nam
Câu 32: Xu thế lớn trong mßi quan giữa các dân tộc trên thế giới trong giai
đoạn hián nay:
A. Toàn cầu hóa diễn biến phức tạp.
B. Hòa bình hợp tác và phát triển
C. Xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo, chạy đua vũ trang.
D. Độc lập,tự chủ, tự lực, tự cưßng, chống can thiệp.
Câu 33: Quan dân tộc, sÁc tộc hián nay trên thế giới vẫn dißn ra phức tạp
phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh.
B. Châu Á và châu Âu.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quốc gia, khu vực và quốc tế.
Câu 34: Vấn đề dân tộc, sÁc tộc đã gây nên những h¿u quả nặng nề về lĩnh vực
nào?
A. Văn hoá, xã hội, đe doạ hoà bình thế gới
B. Văn hóa, quân sự, chính trị, an ninh toàn bộ khu vực và quốc tế.
C. Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, môi trưßng cho các quốc gia,
D. Kinh tế, khủng hoảng kinh tế, tài chính thế giới
8
Câu 35: Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm
của Lênin:
A. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung.
Câu 36: Tư tưởng Hồ Chí Minh, về nội dung giải quyết vấn đề dân tộc:
A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân
tộc Việt Nam.
C. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân
tộc trên thế giới.
D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
Câu 37: Đồng bào các dân tộc Jrai, Êđê, BaNa sinh sßng chủ yếu khu vực
nào?
A. Các tỉnh Tây Nguyên
B. à các tỉnh miền núi tiếp giáp biên giới
C. Các tỉnh Nam Trung Bộ
D. Các tỉnh miền núi phía Bắc
u 38: Một trong những đặc trưng của các dân tộc Viát Nam là:
A. Là lịch sử đánh giặc ngoại xâm
B. Có truyền thống đoàn kết, gắn bó xây dựng Quốc gia thống nhất
C. Đoàn kết gắn bó trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Cần cù sáng tạo trong xây dựng đất nước
Câu 39: Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Viát Nam là:
A. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú tập trung.
C. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú á rừng núi.
D. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
Câu 40: Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Viát Nam là:
A. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
B. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc á nước ta quy dân số trình độ phát triển không đều.
9
D. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 41: T hực hián chính sách dân tộc của Đảng, cần chßng các biểu hián gì?
A. Tư tưáng dân tộc lớn, Kì thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc
B. Thiếu hiểu biết các phong tục tập quán các dân tộc Việt Nam
C. Lợi dụng vấn đề dân tộc đòi tự trị gây mất ổn định chính trị.
D. Lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá khối đại đoàn kết dân tộc
Câu 42: Tôn giáo là gì?
A. một hình thức ý thức hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đưßng.
B. một hình thái ý thức hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đưßng.
C. một hình thái phản ánh ý thức hội, hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đưßng.
D. sự nhận thức, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan điểm hoang
đưßng.
Câu 43 Tôn giáo một hình thái ý thức hội, phản ánh hián thực khách
quan, theo:
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưáng, tình cảm, niềm tin của con ngưßi
B. Quy luật phát triển của đßi sống xã hội, được mọi ngưßi tin tưáng tham gia
C. Quan niệm hoang đưßng, ảo tưáng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con
ngưßi.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con ngưßi tiếp nhận tin theo
Câu 44: Trong đời sßng xã hội, tôn giáo là một cộng đồng xã hội yếu tß nào
sau đây?
A. Hệ thống tôn giáo với các hoạt động của tu sĩ
B. Hệ thống giáo lý; nghi lễ và tổ chức tôn giáo
C. Tín ngưỡng tôn giáo, các hoạt động tôn giáo trong nước
D. Hệ thống chính trị của tôn giáo và tín ngưỡng.
Câu 45: Tôn giáo có nguồn gßc từ các yếu tß:
A. Kinh tế xã hội, ý thức và hành vi.-
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
C. - Kinh tế xã hội, nhận thức và tâm lý.
D. Chính trị xã hội, kinh tế và tinh thần.-
10
Câu 46: <Tình cảm, cảm xúc, tâm trạng lo âu, sÿ hải…đã dẫn con người đến sự
khuất phāc=. Nội dung này mußn nói đến nguồn gßc nào của tôn giáo?
A. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo.
B. Nguồn gốc kinh tế xã hội.-
C. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo.
D. Nguồn gốc nhận thức, tâm lý.
Câu 47: Một trong những nguyên nhân làm cho tôn giáo tiếp tāc tồn tại và phát
triển là gì?
A. Con ngưßi còn phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Con ngưßi vẫn chưa làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Do thiên tai, song thần, động đất…, ảnh hưáng đến dßi sống xã hội.
D. a, b,c Tất cả đều đúng.
Câu 48: Khi nào thì tôn giáo mất đi?
A. Khi những nguồn gốc sinh ra tôn giáo mất đi
B. Khi con ngưßi làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Khi chế độ CNXH được xây dựng thành công trên phạm vi toàn thế giới.
D. Tôn giáo không bao giß mất đi.
Câu 49: Xung đột giữa các tôn giáo thể hián tính chất gì của tôn giáo?
A. Tính lịch sử .
B. Tính quần chúng .
C. Tính chính trị .
D. Tất cả a, b,c đều đúng.
Câu 50: Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gÁn với quá trình nào?
A. Xóa bỏ xã hội cũ, tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
B. Xây dựng xã hội mới, đồng thßi.tiến hành đổi mới toàn diện xã hội cũ
C. - Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Cải tạo xã hội cũ, tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
Câu 51: - Lênin, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác giải quyết vấn đề tôn giáo
trong cách mạng XHCN là:
A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 52: Nội dung cßt lõi của công tác tôn giáo ở Viát Nam là:
11
A. Vận động quần chúng sống <kính chúa yêu nước=.
B. Vận động quần chúng sống <phúc âm trong lòng dân tộc=.
C. Vận động quần chúng sống <tốt đßi, đẹp đạo=.
D. Vận động quần chúng sống <từ bi, bác ái=.
Câu 53: Để hiáu hoá sự lÿi dāng vấn đề dân tộc, tôn giáo Viát Nam, giải
pháp chung cơ bản nhất là:
A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. - Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế xã hội.
C. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
D. Th ực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
BÀI 3 . Phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường
Câu 54: là gì? Môi trường
A. L à sản phẩm của tự nhiên và những yếu tố do con ngưßi tạo ra.
B. L à hệ thống các lĩnh vực về tự nhiên, xã hôi có tác động đến con ngưßi.
C. Là hệ thống các yếu tố sẵn có trong tự nhiên có tác động đến con ngưßi và
sinh vật.
D. Là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên nhân tạo tác động đối với
con ngưßi và sinh vật.
Câu 55: Thành phần môi trường gồm?
A. Đất, nước, không khí
B. Âm thanh, ánh sáng
C. Sinh vật và các hình thái vật chất khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 56: là? Một trong các nội dung của pháp lu¿t về bảo vá môi trường
A. Phòng ngừa, hạn chế các hành vi tác động xấu đến môi trưßng
B. Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đến môi trưßng
C. Phòng ngừa các tác động ảnh hưáng đến môi trưßng sinh thái
D. Phòng ngừa các hành vi hủy hoại đến lĩnh vực môi trưßng
Câu 57: là? Một trong các nội dung của pháp lu¿t về bảo vá môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trưßng
B. Phòng ngừa các tác động ảnh hưáng đến môi trưßng sinh thái
C. Khai thác, bảo vệ sử dụng có kế hoạch môi trưßng tài nguyên
D. Tất cả đều đúng
12
Câu 58: Vai trò của pháp lu¿t trong công tác bảo vá môi trường là?
A. Xây dựng hệ thống c quy chuẩn; tiêu chuẩn môi trưßng để bảo vệ môi
trưßng.
B. Qui định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trưßng
C. Xây dựng hệ thống các văn bản mang tính pháp lý để bảo vệ môi trưßng
D. Xây dựng hệ thống các văn bản, qui phạm pháp luật về lĩnh vực môi
trưßng
Câu 59: Vai trò của pháp lu¿t trong công tác bảo vá môi trường là?
A. Qui định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trưßng
B. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trưßng.
C. Phòng ngừa, hạn chế các hành vi tác động xấu đến môi trưßng
D. Khai thác, bảo vệ sử dụng có kế hoạch môi trưßng tài nguyên
Câu 60: Một trong những quy định của pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Qui định về phòng ngừa các tác động ảnh hưáng đến môi trưßng sinh thái
B. Qui định các mức phạt cụ thể ảnh hưáng đến bảo vệ môi trưßng
C. Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động bảo vệ môi trưßng
D. Pháp luật về nghiêm cấm các hành vi vi phạm đến bảo vệ môi trưßng
Câu 61: Một trong những quy định của pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
B. Pháp luật về nghiêm cấm các hành vi vi phạm đến bảo vệ môi trưßng
C. Pháp luật về các mức phạt cụ thể đối với hành vi vi phạm đến bảo vệ môi
trưßng
D. Pháp luật qui định các hành vi phải chịu trách nhiệm hình sự bảo vệ môi về
trưßng
Câu 62: Hình thức vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Tội phạm về môi trưßng vi phạm nh chính trong lĩnh vực bảo vệ môi
trưßng
B. Chống ngưßi thi hành công vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng sinh thái
C. Vi phạm các quy định của pháp luật gây hậu quả về bảo vệ môi trưßng
D. Những hành vi lỗi do nhân, tổ chức thực hiện gây hậu quả đến môi
trưßng
Câu 63: Nguyên nhân, điều kián của vi phạm pháp lu¿t về môi trường là?
A. Sự nhận thức của các cá nhân về bảo vệ môi trưßng còn hạn chế
B. Tuyên truyền của cơ quan Nhà nước về bảo vệ môi trưßng còn bất cập
13
C. - Sự phát triển <quá nhanh= và <nóng= của kinh tế xã hội...
D. Pháp luật về bảo vệ môi trưßng, về xử lý hành vi vi phạm chưa đủ mạnh...
Câu 64: Nguyên nhân về phía đßi tưÿng vi phạm là?
A. Ý thức coi thưßng pháp luật, không tuân thủ các quy tắc, chuẩn mực xã hội
B. Thiếu hiểu biết về luật pháp đối với lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
C. Do vụ lợi của các cá nhân, tổ chức dẫn tới coi thưßng pháp luật
D. Do tác động mặt trái của kinh tế thị trưßng những hiện tượng tiêu cực
khác
Câu 65: : Phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường là hoạt động
A. Của các cấp, các nghành, các đoàn thể và mọi công dân
B. Của các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
C. Của các cơ quan chức năng có nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
D. Của Bộ Tài nguyên Môi trưßng và các cơ quan chuyên trách
Câu 66: ? Cách giải quyết khi vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường xảy ra
A. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả tác hại
B. Khắc phục hậu quả, không để ảnh đến môi trưßng
C. Điều tra tìm hiểu nguyên nhân, điều kiện của hành vi vi phạm
D. Đề ra chủ trương, biện pháp khắc phục hậu quả
Câu 67: Nội dung, bián pháp phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo môi
trường:
A. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trưßng
B. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm
C. Tổ chức lực lượng tiến hành các hoạt động khắc phục
D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Các bián pháp phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường:
A. Các biện pháp phòng, chống chung và cụ thể
B. Sử d g nhiều biện phápụn trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
C. Tuyên truyền các qui định của Nhà nước về bảo vệ môi trưßng
D. Thành lập lực lượng chuyên trách trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
Câu 69: Chủ thể tham gia phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo môi
trường:
A. Là trách nhiệm của các cơ quan, đoàn thể
B. Là trách nhiệm của các Ban, Ngành được Nhà nước qui định
C. Là trách nhiệm của toàn xã hội.
14
D. Là trách nhiệm của các tổ chức và công dân
Câu 70: Trách nhiám của nhà trường trong phòng, chßng vi phạm về bảo
môi trường:
A. Tổ chức các buổi tuyên truyền về bảo vệ môi trưßng
B. Tổ chức các buổi tọa đàm, trao đổi về bảo vệ môi trưßng
C. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trưßng
D. Tất cả đều đúng
Câu 71: Trách nhiám của sinh viên trong phòng, chßng vi phạm về bảo môi
trường:
A. Nắm vững các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trưßng
B. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi trưßng
C. Tham ra tích cực trong các phong trào về bảo vệ môi trưßng.
D. Tất cả đều đúng
BÀI 4 . Phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự an toàn giao thông
Câu 72: là gì? Pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông
A. Là một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước
B. Là hệ thống pháp luật của nhà nước qui định về an toàn giao thông
C. Là một bộ phận của pháp luật qui định các hành vi vi phạm giao thông
D. Là Nam một bộ phận của pháp luật nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt
Câu 73: Một trong những vai trò của pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao
thông?
A. Là những qui định của Nhà nước về tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
B. Là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
C. Là những qui định cụ thể của Nhà nước để tổ chức thực hiện TTATGT.
D. Là một bộ phận của pháp luật qui định các hành vi vi phạm TTATGT.
Câu 74: Một trong những vai trò của pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao
thông?
A. Là những qui định của Nhà nước về tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
B. sá, công cụ thực hiện chức năng quản nhà nước về bảo đảm
TTATGT
C. sá, pháp của nhà nước để điều hành quản trong lĩnh vực
TTATGT
D. trong Là công cụ, pháp lý của nhà nước thực hiện về bảo đảm TTATGT
15
Câu 75: Vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông có 2 dạng:
A. Vi phạm do chủ quan và vi phạm do khách quan
B. Vi phạm thông thưßng và vi phạm nghiêm trọng
C. Vi phạm hành chính và vi phạm nghiêm trọng
D. Vi phạm hành chính và vi phạm hình sự
Câu 76: ? Thế nào là vi phạm hành chính
A. Là vi phạm do vô tình, khách quan gây ra
B. Là hành vi có lỗi mà không phải là tội phạm
C. Là vi phạm không gây hậu quả nghiêm trọng
D. Là hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan
Câu 77: là gì? Vi phạm hình sự về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông
A. Là những hành vi thực hiện cố ý
B. Là những hành vi đặc biệt nguy hiểm
C. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Là những hành vi gây hậu quả nghiêm trọng
Câu 78: : Theo điều 260 phạt tù từ 03 năm đến 10 năm, đßi với các trường hÿp
A. Không có giấy phép lái xe theo quy định;
B. Có sử dụng rượu, bia nồng độ cồn vượt quá qui định
C. Bỏ chạy để trốn tránh trách nhiệm...
D. Tất cả đều đúng
Câu 79: : Theo điều 260 phạt tù từ 07 năm đến 15 năm, đßi với các trường hÿp
A. Làm chết 03 ngưßi trá lên;
B. Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 03 ngưßi trá lên...
C. Gây thiệt hại về tài sản 1.500.000.000 đồng trá lên.
D. Tất cả đều đúng
Câu 80: Dấu hiáu của vi phạm hành chính trong bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao
thông?
A. do vô tình, khách quan gây ra Hành vi đó là hành vi có lỗi
B. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan
C. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng
D. Hành vi đó là hành vi có lỗi được thể hiện dưới hình thức là lỗi cố ý hoặc lỗi
vô ý
Câu 81: Dấu hiáu của vi phạm hành chính trong bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao
thông?
16
A. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan
B. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng
C. Hành vi đó theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
D. Hành vi đó hành vi lỗi nhưng chưa đến mức phải bị xử phạt vi phạm
hành sự.
Câu 82: Nguyên nhân, điều kián của vi phạm pháp lu¿t vtr¿t tự, an toàn giao
thông?
A. Cơ sá hạ tầng giao thông còn nhiều hạn chế, bất cập
B. Quản lý của các cơ quan chức năng còn nhiều hạn chế, yếu kém.
C. Nhận thức về pháp luật của ngưßi tham gia giao thông còn hạn chế
D. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
Câu 83: Nguyên nhân, điều kián của vi phạm pháp lu¿t về tr¿t tự, an toàn giao
thông?
A. Cơ sá hạ tầng giao thông còn nhiều hạn chế, bất cập
B. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trưßng
C. Quản lý của các cơ quan chức năng còn nhiều hạn chế, yếu kém.
D. Nhận thức về pháp luật của ngưßi tham gia giao thông còn hạn chế
Câu 84: Phòng ngừa vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông
là:
A. Hoạt động của lực lượng cảnh sát giao thông
B. Hoạt động của các lực lượng đảm bảo an toàn giao thông
C. Hoạt động của cơ quan có thẩm quyền đảm bảo an toàn giao thông
D. Hoạt động của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
Câu 85: Đấu tranh chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao
thông là:
A. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
B. Hoạt động của lực lượng công an và lực lượng cảnh sát giao thông
C. các ng Hoạt động của các tổ chức, ành, các cấp và toàn xã hội
D. Hoạt động của cơ quan có thẩm quyền đảm bảo an toàn giao thông
Câu 86: sinh viên Trách nhiám của trong phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t v
bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông:
A. Nêu cao ý thức chấp hành luật giao thông
B. Tích cực tham gia xây dựng văn hóa giao thông
C. Có trách nhiệm trong việc đảm bảo an toàn giao thông
17
D. Tất cả đều đúng.
BÀI 5. Phòng, chßng một loại tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm
của người khác.
Câu 87: Một trong những công cā quan trßng bảo vá quyền con người là?
A. Thực hiện biện pháp hành chính
B. Thực hiện chuẩn mực xã hội theo quan điểm đạo đức
C. Cụ thể hóa các chế định bảo vệ quyền con ngưßi
D. Theo phong tục, thói quen để bảo vệ con ngưßi
Câu 88: Bảo vá con người là:
A. Bảo vệ tính mạng của con ngưßi
B. Bảo vệ sức khỏe của con ngưßi
C. Bảo vệ danh dự nhân phẩm của con ngưßi
D. u Tất cả đề đúng
Câu 89: Danh dự, nhân phẩm của con ngưßi được hình thành như thếo?
A. Hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn xã hội của con ngưßi
B. Hình thành khi con ngưßi mới sinh ra
C. Hình thành qua quá trình học tập
D. u Tất cả đề đúng
Câu 90: Theo luật Hình sự Việt Nam các tội xâm phạm DDNP của con ngưßi gồm:
A. Các tội xâm phạm tình dục; Các tội mua bán ngưßi,
B. Các tội làm nhục ngưßi khác và nhóm tội khác
C. Lây truyền HIV; chống ngưßi thi hành công vụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 91: DDNP? mấy nguyên nhân, điều kián của tình trạng phạm
A. Có 6 nguyên nhân, điều kiện
B. Có 7 nguyên nhân, điều kiện
C. Có 8 nguyên nhân, điều kiện
D. Có 9 nguyên nhân, điều kiện
Câu 92: Trong phòng chßng tội phạm thì:
A. Phòng ngừa mang ý nghĩa chính trị hội, giữ vững an ninh chính trị, trật -
tự xã hội.
B. Phòng ngừa mang ý nghĩa kinh tế sâu sắc, tiết kiệm tiền của của Nhà nước
và của nhân dân.
18
C. Phòng ngừa mang tính đồng bộ, hệ thống kết hợp giữa nhà nước với tổ
chức xã hội và công dân.
D. Phòng ngừa phương hướng chính, tưáng chỉ đạo, phòng ngừa
không để tội phạm xảy ra.
Câu 93 : Ý nghĩa chính trị, xã hội của công tác phòng chßng tội phạm?
A. Giúp giữ vững an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
B. Trấn áp tội phạm, xây dựng địa phương trong sạch, lành mạnh
C. Khắc phục, thủ tiêu những nguyên nhân của tình trạng phạm tội.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xảy ra.
Câu 94: Làm tßt công tác phòng ngừa tội phạm có ý nghĩa kinh tế gì?
A. Tiết kiệm ngân sách, sức lao động của nhân viên Nhà nước, của công dân
B. Bảo đảm cho nhân dân được an tâm tham gian lao động sản xuất
C. Không cần phải tổ chức lực lượng phòng chống tội phạm tốn kém.
D. Không cần giải quyết các vấn đề liên quan đến phòng chống tội phạm
Câu 95: Công tác phòng chßng tội phạm cần tiến hành theo hướng nào?
A. Phát hiện, khắc phục, hạn chế đi đến thủ tiêu các hiện tượng hội tiêu
cực
B. Xác định đúng nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm.
C. Xác định đúng nghuyên nhân điều kiện cấu thành tội phạm
D. Xác định đúng chủ trương, từng bước xoá bỏ nguyên nhân, điều kiện của tội
phạm.
Câu 96: công tác phòng Māc đích của ngừa tội phạm:
A. Là tìm ra các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
B. Là ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm
C. Là khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
D. Là kiên quyết triệt để thủ tiêu tội phạm.
Câu 97: Phòng chßng tá nạn XH là trách nhiám của chủ thể nào?
A. Cơ quan công an, an ninh nhân dân
B. . Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp
C. Công an, cảnh sát, Gia đình, nhà trưßng
D. Công an, cảnh sát, toà án, viện kiểm sát.
Câu 98: Chức năng của Chính phủ Uỷ ban nhân n trong phòng chßng tội
phạm là:
A. Tổ chức Nhà nước về điều hành công tác phòng chống tội phạm
19
B. Quản lí, điều hành, phối hợp, đảm bảo các điều kiện cần thiết
C. Có chức năng quản lí Nhà nước trong công tác phòng chống tội phạm
D. Phối hợp với các tổ chức trong công tác phòng chống tội phạm
Câu 99: Công dân với tư cách là chủ thể trong phòng chßng tội phạm phải:
A. Thực hiện tốt các quyền, nghĩa vụ của công dân đã được quy định trong
Hiến pháp
B. Tích cực, chủ động, đấu tranh với các loại tội phạm
C. Tham gia nhiệt tình hiệu quả vào các hoạt động phòng ngừa, ngăn chặn
tội phạm
D. Trực tiếp làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm á địa phương
Câu 100: Nguyên tÁc tổ chức hoạt động phòng chßng tội phạm là:
A. Nguyên tắc pháp chế; dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Nhân đạo trong phòng ngừa, phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể
C. Khoa ; học và tiến bộ cụ thể hóa trong phòng ngừa tội phạm
D. Tất cả đều đúng.
Câu 101: : Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm
A. Tích cực, chủ động trong các hoạt động phòng ngừa tội phạm
B. Tăng cưßng hiệu lực công tác quản lý nhà nước về trật tự xã hội
C. Đổi mới các hoạt động, nâng cao hiệu quả phòng, chống tội phạm
D. Thưßng xuyên phát động phong trào phòng chống tội phạm
Câu 102: Trong phòng chßng tội phạm thì phòng ngừa chung :
A. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị, kinh tế, văn hoá, pháp luật, giáo
dục.
B. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị tưáng, kinh tế hội xây
dựng nếp sống văn hoá
C. Tổng hợp tất cả các biện pháp về xây dựng đạo đức, lối sống kết hợp với
phát triển kinh tế xã hội
D. Tổng hợp tất cả các biện pháp kết hợp giữa hành chính cưỡng bức phạt
tù theo luật định.
Câu 103: Vai trò, trách nhiám chính của nhà trường trong đấu tranh phòng
chßng tội phạm?
A. Kết hợp với các tổ chức, đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội
phạm.
B. Tuyên truyền giáo dục các chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
20
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện, đấu tranh xử tội
phạm.
D. Chủ động nghiên cứu các chủ trương biện pháp để phòng chống tội phạm.
Câu 104: Vai trò, trách nhiám chính của nhà trường trong đấu tranh phòng
chßng tội phạm?
A. Phối hợp với các lực lượng, đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội
phạm.
B. Tổ chức cho sinh viên tham gia kí kết không tham gia tệ nạn xã hội
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện, đấu tranh xử tội
phạm.
D. Thưßng xuyên tổ chức sơ, tổng kết rút kinh nghiệm trong đấu tranh phòng
chống
Câu 105: Trách nhiám của sinh viên trong đấu tranh phòng chßng tội phạm?
A. Tích cực học tập năng cao nhận thức về pháp luật
B. Tích cực tham gia các tổ chức phòng chống tội phạm
C. Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho mọi ngưßi.
D. Chấp hành nghiêm các qui chế do nhà trưßng đề ra
Câu 106: Để phòng ngừa h¿u quả của tội phạm ở trường lớp, theo em cần:
A. Nhận thức hậu quả, không tham gia vào các tệ nạn hội dưới bất cứ
hình thức nào
B. Nhận thức trách nhiệm, không ngừng học tập nâng cao tri thức, hiểu
biết pháp luật
C. Cung cấp cho cơ quan chức năng những thông tin có liên quan đến vụ việc -
ngưßi phạm tội
D. trách nhiệm tự bảo vệ mình, ký kết không tham gia các hoạt động tệ nạn
hội và tội phạm
BÀI 6. An toàn thông tin phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t trên không
gian mạng
Câu 107: Thông tin là gì?
A. Là sự phản ánh thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy của con ngưßi.
B. Là sự phản ánh về một đối tượng trong quá trình hoạt động thực tiễn.
C. Là sự phản ánh của tự nhiên và xã hội bằng ngôn từ, ký hiệu, hình ảnh.
| 1/26

Preview text:

1
140 CÂU HàI TRÀC NGHIàM GIÁO DĀC QUÞC PHÒNG VÀ AN NINH (HP2)
BÀI 1. Phòng, chßng chiến lưÿc các thế lực thù địch đßi với cách mạng Viát Nam
Câu 1: Bạo loạn l¿t đổ gồm có những hình thức nào:
A. Bạo loạn chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang và gây rối.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với bạo loạn chính trị và gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối và vũ trang.
Câu 2: Quan há giữa A. Diễn biến hoà bình tạo thßi cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thßi cơ cho bạo loạn lật đổ.
D. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo những điều kiện, thßi cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược.
Câu 3: Đặc điểm gây rßi là gì?
A. Diễn ra tự phát do bị các lực lượng quá khích kích động.
B. Diễn ra bất ngß, không gian hẹp, thßi gian ngắn
C. Diễn ra tự phát do các thế lực thù địch kích động
D. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội
Câu 4: Địch thường lÿi dāng gây rßi để làm gì?
A. Địch lợi dụng để tập duyệt âm mưu phá hoại, lật đổ chính quyền
B. Địch lợi dụng để gây bạo loạn, gây chiến tranh
C. Địch lợi dụng để tập duyệt hoặc má màn cho bạo loạn lật đổ
D. Địch lợi dụng để phá hoại, gây rối, mất trật tự an ninh.
Câu 5: Māc tiêu của các thế lực thù địch thực hián cách mạng Viát Nam
A. Xóa bỏ chế độ XHCN, chuyển hoá nước ta theo con đưßng tư bản chủ nghĩa.
B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D. Xoá bỏ nhà nước XHCN và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng. 2
Câu 6: Māc đích thủ đoạn chßng phá về kinh tế của các thế lực thù địch đßi với nước ta là gì?
A. Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam, gây sức ép chính trị, cấm viện trợ, chuyển giao công nghệ.
B. Ngăn cảm sự giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ của các nước để gây sức ép chính trị.
C. Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển trá thành thành phần kinh tế chủ đạo.
D. Chuyển hoá nền kinh tế Việt Nam theo quỹ đạo kinh tế thị trưßng tư bản chủ nghĩa.
Câu 7: Một trong những nội dung chßng phá về kinh tế của chiến lưÿc biến hoà bình=:
A. Khích lệ thành phần kinh tế tư nhân phát triển, từng bước làm mất vai trò
chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai trò chủ đạo
của thành phần kinh tế Nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của thành
phần kinh tế Nhà nước.
D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của
thành phần kinh tế Nhà nước.
Câu 8: Kẻ thù thực hián thủ đoạn dißn biến hoà bình phá hoại kinh tế của ta nhằm:
A. Đặt ra các điều kiện để buộc ta phải theo quĩ đạo của chúng.
B. Đặt ra các điều kiện và tạo cớ để tiến công quân sự.
C. Đặt ra các điều kiện và gây sức ép về chính trị.
D. Đặt ra các điều kiện để lật đổ hệ thống chính trị.
Câu 9: Một trong những nội dung kẻ thù thực hián chßng phá ta về chính trị:
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C. Cô lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN với quân đội và nhân dân.
D. Kích động đòi thực hiện chế độ <đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập=.
Câu 10: Một trong những nội dung chßng phá về chính trị trong chiến lưÿc
A. Đối lập Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưáng Hồ Chí Minh 3
B. Phủ định Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưáng Hồ Chí Minh và đưßng lối của Đảng
C. Đối lập nhiệm vụ kinh tế- xã hội và quốc phòng – an ninh
D. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Câu 11: Một trong những nội dung chßng phá về chính trị trong chiến lưÿc
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Phá vỡ nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
Câu 12: Chßng phá ta về tư tưởng-văn hoá trong chiến lưÿc l¿t đổ nhằm:
A. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưáng Hồ Chí Minh
B. Phá hoại sự đoàn kết của toàn đảng, toàn quân, toàn dân.
C. Phá hoại nguyên tắc tập trung dân chủ của Đảng và Nhà nước ta
D. Phá hoại, xuyên tạc đưßng lối đổi mới của Đảng và Nhà nước ta.
Câu 13: Thực hián thủ đoạn tấn công:
A. Vào truyền thống yêu nước và giá trị của văn hoá Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hoá quý báu của dân tộc Việt Nam.
C. Vào bản sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam.
D. Vào nền văn hoá mang bản sắc dân tộc Việt Nam.
Câu 14: Các thế lực thù địch "Lÿi dāng vấn đề tôn giáo – dân tộc" để chßng
phá ta như thế nào?
A. Lợi dụng chính sách bình đẳng, tự do dân chủ của ta
B. Lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta để truyền đạo trái phép .
C. Lợi dụng những sai sót, sơ há của Đảng và nhà nước ta để vu cáo.
D. Triệt để lợi dụng, dân chủ, tự do của ta để tuyên truyền xuyên tạc.
Câu 15: Thủ đoạn tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưáng phản động chống chủ nghĩa xã hội. 4
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 16: Một trong những nội dung kẻ thù lÿi dāng để chßng phá cách mạng
Viát Nam về vấn đề dân tộc là:
A. Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động.
C. Lợi dụng tư tưáng đòi li khai, tự quyết dân tộc để kích động.
D. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.
Câu 17: Một trong những thủ đoạn chßng phá trên lĩnh vực qußc phòng, an ninh:
A. Đòi tách quân đội, công an với các tổ chức chính trị xã hội khác
B. Đòi phi chính trị hóa đối với lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam
C. Đòi phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh
D. Đòi quân đội và công an là lực lượng trung lập, tách rßi sự lãnh đạo của đảng
Câu 18: Một trong những thủ đoạn chßng phá trên lĩnh vực đßi ngoại trong chiến
lưÿc A. Chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của chiến lưÿc dißn biến hòa bình? A. Xâm nhập về văn hóa
B. Phát động chiến tranh hạt nhân
C. Chống phá về chính trị tư tưáng
D. Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang
Câu 20: Trong quá trình bạo loạn, bßn phản động tìm mßi cách để:
A. Má rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp.
B. Má rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài.
C. Má rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sá, uy hiếp chính quyền địa phương.
D. Má rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sá, lật đổ chính quyền địa phương. 5
Câu 21: Nguyên tÁc xử lí khi có bạo loạn dißn ra là:
A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, mềm dẻo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Câu 22: Một trong những māc tiêu phòng chßng chiến lưÿc bình=:
A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN.
B. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội của đất nước
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Câu 23: Để góp phần làm thất bại chiến lưÿc đổ cần nÁm vững một trong những māc tiêu?
A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước.
B. Bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Bảo vệ An ninh Chính trị của đất nước.
Câu 24: Nhiám vā phòng chßng chiến lưÿc đổ đưÿc xác định là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu và là nhiệm vụ thưßng xuyên, lâu dài.
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt trong các nhiệm vụ QP- AN á nước ta hiện nay.
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài trong các nhiệm vụ QP- AN á nước ta hiện nay.
D. Nhiệm vụ trọng tâm hàng đầu và là nhiệm vụ thưßng xuyên, lâu dài.
Câu 25: Một trong những quan điểm trong đấu tranh phòng chßng chiến lưÿc biến hoà bình=:
A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực.
B. Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C. Là cuộc đấu tranh giai cấp; dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp
trên mọi lĩnh vực.
D. Là một cuộc đấu tranh giải quyết vấn đề ai thắng ai giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. 6
Câu 26: Phòng chßng chiến lưÿc mạnh tổng hÿp của:
A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Toàn dân, của cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 27: Nghị quyết 04 của BCHTW khóa XII chỉ ra bao nhiêu biểu hián dißn biến=, A. 25 biểu hiện B. 27 biểu hiện C. 29 biểu hiện D. 30 biểu hiện
Câu 28: Một trong những giải pháp phòng chßng chiến lưÿc bình=, bạo loạn l¿t đổ
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc biệt là công an vững mạnh.
Câu 29: Một trong những giải pháp phòng chßng chiến lưÿc dißn biến hoà
bình, bạo loạn l¿t đổ:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. Xây dựng cơ sá chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt.
C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên.
Câu 30: Một trong những giải pháp phòng chßng chiến lưÿc bình=, bạo loạn l¿t đổ:
A. Tăng cưßng quan hệ đối ngoại với các nước, các chế độ chính trị trên thế giới.
B. Xây dựng, luyện tập các phương án, các tình huống chống bình=, BLLĐ.
C. Tăng cưßng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa và các đảng cộng sản trên thế giới. 7
D. Xây dựng lực lượng chuyên trách để phòng chống loạn lật đổ.
Câu 31: Sinh viên cần làm gì để góp phần làm thất bại chiến lưÿc "DBHB", BLLĐ của kẻ thù:
A. Luôn học tập phấn đấu, nâng cao cảnh giác tự bảo vệ mình, bảo vệ nơi mình cư trú.
B. Luôn nâng cao cảnh giác tích cực tham gia các hoạt động phong trào á nhà trưßng và địa phương.
C. Tích cực học tập, rèn luyện, nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng, phát hiện, đấu tranh, ngăn ngừa
D. Tích cực học tập, rèn luyện tham gia xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
nhân dân trong mọi tình huống.
BÀI 2. Một sß nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo, đấu tranh phòng
chßng các thế lực thù địch lÿi dāng vấn đề dân tộc, tôn giáo chßng phá cách mạng Viát Nam
Câu 32: Xu thế lớn trong mßi quan há giữa các dân tộc trên thế giới trong giai đoạn hián nay:
A. Toàn cầu hóa diễn biến phức tạp.
B. Hòa bình hợp tác và phát triển
C. Xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo, chạy đua vũ trang.
D. Độc lập,tự chủ, tự lực, tự cưßng, chống can thiệp.
Câu 33: Quan há dân tộc, sÁc tộc hián nay trên thế giới vẫn dißn ra phức tạp ở phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh. B. Châu Á và châu Âu.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quốc gia, khu vực và quốc tế.
Câu 34: Vấn đề dân tộc, sÁc tộc đã gây nên những h¿u quả nặng nề về lĩnh vực nào?
A. Văn hoá, xã hội, đe doạ hoà bình thế gới
B. Văn hóa, quân sự, chính trị, an ninh toàn bộ khu vực và quốc tế.
C. Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, môi trưßng cho các quốc gia,
D. Kinh tế, khủng hoảng kinh tế, tài chính thế giới 8
Câu 35: Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
A. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung.
Câu 36: Tư tưởng Hồ Chí Minh, về nội dung giải quyết vấn đề dân tộc:
A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
C. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
Câu 37: Đồng bào các dân tộc Jrai, Êđê, BaNa sinh sßng chủ yếu ở khu vực nào? A. Các tỉnh Tây Nguyên
B. à các tỉnh miền núi tiếp giáp biên giới C. Các tỉnh Nam Trung Bộ
D. Các tỉnh miền núi phía Bắc
Câu 38: Một trong những đặc trưng của các dân tộc Viát Nam là:
A. Là lịch sử đánh giặc ngoại xâm
B. Có truyền thống đoàn kết, gắn bó xây dựng Quốc gia thống nhất
C. Đoàn kết gắn bó trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Cần cù sáng tạo trong xây dựng đất nước
Câu 39: Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Viát Nam là:
A. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú tập trung.
C. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú á rừng núi.
D. Các dân tộc thiểu số á Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
Câu 40: Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Viát Nam là:
A. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
B. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều. 9
D. Các dân tộc á nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 41: Thực hián chính sách dân tộc của Đảng, cần chßng các biểu hián gì?
A. Tư tưáng dân tộc lớn, Kì thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc
B. Thiếu hiểu biết các phong tục tập quán các dân tộc Việt Nam
C. Lợi dụng vấn đề dân tộc đòi tự trị gây mất ổn định chính trị.
D. Lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá khối đại đoàn kết dân tộc
Câu 42: Tôn giáo là gì?
A. Là một hình thức ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang đưßng.
B. Là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang đưßng.
C. Là một hình thái phản ánh ý thức xã hội, hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang đưßng.
D. Là sự nhận thức, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan điểm hoang đưßng.
Câu 43 Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hián thực khách quan, theo:
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưáng, tình cảm, niềm tin của con ngưßi
B. Quy luật phát triển của đßi sống xã hội, được mọi ngưßi tin tưáng tham gia
C. Quan niệm hoang đưßng, ảo tưáng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con ngưßi.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con ngưßi tiếp nhận tin theo
Câu 44: Trong đời sßng xã hội, tôn giáo là một cộng đồng xã hội có yếu tß nào sau đây?
A. Hệ thống tôn giáo với các hoạt động của tu sĩ
B. Hệ thống giáo lý; nghi lễ và tổ chức tôn giáo
C. Tín ngưỡng tôn giáo, các hoạt động tôn giáo trong nước
D. Hệ thống chính trị của tôn giáo và tín ngưỡng.
Câu 45: Tôn giáo có nguồn gßc từ các yếu tß:
A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi.
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
C. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý.
D. Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần. 10
Câu 46: khuất phāc=. Nội dung này mußn nói đến nguồn gßc nào của tôn giáo?
A. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo.
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
C. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo.
D. Nguồn gốc nhận thức, tâm lý.
Câu 47: Một trong những nguyên nhân làm cho tôn giáo tiếp tāc tồn tại và phát triển là gì?
A. Con ngưßi còn phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Con ngưßi vẫn chưa làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Do thiên tai, song thần, động đất…, ảnh hưáng đến dßi sống xã hội.
D. Tất cả a, b,c đều đúng.
Câu 48: Khi nào thì tôn giáo mất đi?
A. Khi những nguồn gốc sinh ra tôn giáo mất đi
B. Khi con ngưßi làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Khi chế độ CNXH được xây dựng thành công trên phạm vi toàn thế giới.
D. Tôn giáo không bao giß mất đi.
Câu 49: Xung đột giữa các tôn giáo thể hián tính chất gì của tôn giáo? A. Tính lịch sử . B. Tính quần chúng . C. Tính chính trị .
D. Tất cả a, b,c đều đúng.
Câu 50: Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gÁn với quá trình nào?
A. Xóa bỏ xã hội cũ, tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
B. Xây dựng xã hội mới, đồng thßi.tiến hành đổi mới toàn diện xã hội cũ
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Cải tạo xã hội cũ, tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
Câu 51: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng XHCN là:
A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 52: Nội dung cßt lõi của công tác tôn giáo ở Viát Nam là: 11
A. Vận động quần chúng sống B. Vận động quần chúng sống C. Vận động quần chúng sống D. Vận động quần chúng sống Câu 53: Để vô hiáu hoá sự lÿi dāng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Viát Nam, giải
pháp chung cơ bản nhất là:
A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
BÀI 3. Phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường
Câu 54: Môi trường là gì?
A. Là sản phẩm của tự nhiên và những yếu tố do con ngưßi tạo ra.
B. Là hệ thống các lĩnh vực về tự nhiên, xã hôi có tác động đến con ngưßi.
C. Là hệ thống các yếu tố sẵn có trong tự nhiên có tác động đến con ngưßi và sinh vật.
D. Là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với con ngưßi và sinh vật. Câu 55:
Thành phần môi trường gồm?
A. Đất, nước, không khí B. Âm thanh, ánh sáng C.
Sinh vật và các hình thái vật chất khác D. Tất cả đều đúng
Câu 56: Một trong các nội dung của pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Phòng ngừa, hạn chế các hành vi tác động xấu đến môi trưßng
B. Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đến môi trưßng
C. Phòng ngừa các tác động ảnh hưáng đến môi trưßng sinh thái
D. Phòng ngừa các hành vi hủy hoại đến lĩnh vực môi trưßng
Câu 57: Một trong các nội dung của pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trưßng
B. Phòng ngừa các tác động ảnh hưáng đến môi trưßng sinh thái
C. Khai thác, bảo vệ sử dụng có kế hoạch môi trưßng tài nguyên D. Tất cả đều đúng 12
Câu 58: Vai trò của pháp lu¿t trong công tác bảo vá môi trường là?
A. Xây dựng hệ thống các quy chuẩn; tiêu chuẩn môi trưßng để bảo vệ môi trưßng.
B. Qui định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trưßng
C. Xây dựng hệ thống các văn bản mang tính pháp lý để bảo vệ môi trưßng
D. Xây dựng hệ thống các văn bản, qui phạm pháp luật về lĩnh vực môi trưßng
Câu 59: Vai trò của pháp lu¿t trong công tác bảo vá môi trường là?
A. Qui định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trưßng
B. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trưßng.
C. Phòng ngừa, hạn chế các hành vi tác động xấu đến môi trưßng
D. Khai thác, bảo vệ sử dụng có kế hoạch môi trưßng tài nguyên
Câu 60: Một trong những quy định của pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Qui định về phòng ngừa các tác động ảnh hưáng đến môi trưßng sinh thái
B. Qui định các mức phạt cụ thể ảnh hưáng đến bảo vệ môi trưßng
C. Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động bảo vệ môi trưßng
D. Pháp luật về nghiêm cấm các hành vi vi phạm đến bảo vệ môi trưßng
Câu 61: Một trong những quy định của pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
B. Pháp luật về nghiêm cấm các hành vi vi phạm đến bảo vệ môi trưßng
C. Pháp luật về các mức phạt cụ thể đối với hành vi vi phạm đến bảo vệ môi trưßng
D. Pháp luật qui định các hành vi phải chịu trách nhiệm hình sự về bảo vệ môi trưßng
Câu 62: Hình thức vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường là?
A. Tội phạm về môi trưßng và vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
B. Chống ngưßi thi hành công vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng sinh thái
C. Vi phạm các quy định của pháp luật gây hậu quả về bảo vệ môi trưßng
D. Những hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện gây hậu quả đến môi trưßng
Câu 63: Nguyên nhân, điều kián của vi phạm pháp lu¿t về môi trường là?
A. Sự nhận thức của các cá nhân về bảo vệ môi trưßng còn hạn chế
B. Tuyên truyền của cơ quan Nhà nước về bảo vệ môi trưßng còn bất cập 13 C. Sự phát triển
D. Pháp luật về bảo vệ môi trưßng, về xử lý hành vi vi phạm chưa đủ mạnh...
Câu 64: Nguyên nhân về phía đßi tưÿng vi phạm là?
A. Ý thức coi thưßng pháp luật, không tuân thủ các quy tắc, chuẩn mực xã hội
B. Thiếu hiểu biết về luật pháp đối với lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
C. Do vụ lợi của các cá nhân, tổ chức dẫn tới coi thưßng pháp luật
D. Do tác động mặt trái của kinh tế thị trưßng và những hiện tượng tiêu cực khác
Câu 65: Phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường là hoạt động:
A. Của các cấp, các nghành, các đoàn thể và mọi công dân
B. Của các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
C. Của các cơ quan chức năng có nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
D. Của Bộ Tài nguyên Môi trưßng và các cơ quan chuyên trách
Câu 66: Cách giải quyết khi vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường xảy ra?
A. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả tác hại
B. Khắc phục hậu quả, không để ảnh đến môi trưßng
C. Điều tra tìm hiểu nguyên nhân, điều kiện của hành vi vi phạm
D. Đề ra chủ trương, biện pháp khắc phục hậu quả
Câu 67: Nội dung, bián pháp phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường:
A. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trưßng
B. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm
C. Tổ chức lực lượng tiến hành các hoạt động khắc phục D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Các bián pháp phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường:
A. Các biện pháp phòng, chống chung và cụ thể
B. Sử dụng nhiều biện pháp trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
C. Tuyên truyền các qui định của Nhà nước về bảo vệ môi trưßng
D. Thành lập lực lượng chuyên trách trong lĩnh vực bảo vệ môi trưßng
Câu 69: Chủ thể tham gia phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo vá môi trường:
A. Là trách nhiệm của các cơ quan, đoàn thể
B. Là trách nhiệm của các Ban, Ngành được Nhà nước qui định
C. Là trách nhiệm của toàn xã hội. 14
D. Là trách nhiệm của các tổ chức và công dân
Câu 70: Trách nhiám của nhà trường trong phòng, chßng vi phạm về bảo vá môi trường:
A. Tổ chức các buổi tuyên truyền về bảo vệ môi trưßng
B. Tổ chức các buổi tọa đàm, trao đổi về bảo vệ môi trưßng
C. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trưßng D. Tất cả đều đúng
Câu 71: Trách nhiám của sinh viên trong phòng, chßng vi phạm về bảo vá môi trường:
A. Nắm vững các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trưßng
B. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi trưßng
C. Tham ra tích cực trong các phong trào về bảo vệ môi trưßng. D. Tất cả đều đúng
BÀI 4. Phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự an toàn giao thông
Câu 72: Pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông là gì?
A. Là một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước
B. Là hệ thống pháp luật của nhà nước qui định về an toàn giao thông
C. Là một bộ phận của pháp luật qui định các hành vi vi phạm giao thông
D. Là một bộ phận của pháp luật nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Câu 73: Một trong những vai trò của pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông?
A. Là những qui định của Nhà nước về tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
B. Là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
C. Là những qui định cụ thể của Nhà nước để tổ chức thực hiện TTATGT.
D. Là một bộ phận của pháp luật qui định các hành vi vi phạm TTATGT.
Câu 74: Một trong những vai trò của pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông?
A. Là những qui định của Nhà nước về tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
B. Là cơ sá, công cụ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT
C. Là cơ sá, pháp lý của nhà nước để điều hành quản lý trong lĩnh vực TTATGT
D. Là công cụ, pháp lý của nhà nước trong
thực hiện về bảo đảm TTATGT 15
Câu 75: Vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông có 2 dạng:
A. Vi phạm do chủ quan và vi phạm do khách quan
B. Vi phạm thông thưßng và vi phạm nghiêm trọng
C. Vi phạm hành chính và vi phạm nghiêm trọng
D. Vi phạm hành chính và vi phạm hình sự
Câu 76: Thế nào là vi phạm hành chính?
A. Là vi phạm do vô tình, khách quan gây ra
B. Là hành vi có lỗi mà không phải là tội phạm
C. Là vi phạm không gây hậu quả nghiêm trọng
D. Là hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan
Câu 77: Vi phạm hình sự về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông là gì?
A. Là những hành vi thực hiện cố ý
B. Là những hành vi đặc biệt nguy hiểm
C. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Là những hành vi gây hậu quả nghiêm trọng
Câu 78: Theo điều 260 phạt tù từ 03 năm đến 10 năm, đßi với các trường hÿp:
A. Không có giấy phép lái xe theo quy định;
B. Có sử dụng rượu, bia nồng độ cồn vượt quá qui định
C. Bỏ chạy để trốn tránh trách nhiệm...
D. Tất cả đều đúng
Câu 79: Theo điều 260 phạt tù từ 07 năm đến 15 năm, đßi với các trường hÿp:
A. Làm chết 03 ngưßi trá lên;
B. Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 03 ngưßi trá lên...
C. Gây thiệt hại về tài sản 1.500.000.000 đồng trá lên. D. Tất cả đều đúng
Câu 80: Dấu hiáu của vi phạm hành chính trong bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông?
A. Hành vi đó là hành vi có lỗi do vô tình, khách quan gây ra
B. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan
C. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng
D. Hành vi đó là hành vi có lỗi được thể hiện dưới hình thức là lỗi cố ý hoặc lỗi vô ý
Câu 81: Dấu hiáu của vi phạm hành chính trong bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông? 16
A. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan
B. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng
C. Hành vi đó theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
D. Hành vi đó là hành vi có lỗi nhưng chưa đến mức phải bị xử phạt vi phạm hành sự.
Câu 82: Nguyên nhân, điều kián của vi phạm pháp lu¿t về tr¿t tự, an toàn giao thông?
A. Cơ sá hạ tầng giao thông còn nhiều hạn chế, bất cập
B. Quản lý của các cơ quan chức năng còn nhiều hạn chế, yếu kém.
C. Nhận thức về pháp luật của ngưßi tham gia giao thông còn hạn chế
D. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
Câu 83: Nguyên nhân, điều kián của vi phạm pháp lu¿t về tr¿t tự, an toàn giao thông?
A. Cơ sá hạ tầng giao thông còn nhiều hạn chế, bất cập
B. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên, môi trưßng
C. Quản lý của các cơ quan chức năng còn nhiều hạn chế, yếu kém.
D. Nhận thức về pháp luật của ngưßi tham gia giao thông còn hạn chế
Câu 84: Phòng ngừa vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông là:
A. Hoạt động của lực lượng cảnh sát giao thông
B. Hoạt động của các lực lượng đảm bảo an toàn giao thông
C. Hoạt động của cơ quan có thẩm quyền đảm bảo an toàn giao thông
D. Hoạt động của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
Câu 85: Đấu tranh chßng vi phạm pháp lu¿t về bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông là:
A. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
B. Hoạt động của lực lượng công an và lực lượng cảnh sát giao thông
C. Hoạt động của các tổ chức, các ng
ành, các cấp và toàn xã hội
D. Hoạt động của cơ quan có thẩm quyền đảm bảo an toàn giao thông
Câu 86: Trách nhiám của sinh viên trong phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t về
bảo đảm tr¿t tự, an toàn giao thông:
A. Nêu cao ý thức chấp hành luật giao thông
B. Tích cực tham gia xây dựng văn hóa giao thông
C. Có trách nhiệm trong việc đảm bảo an toàn giao thông 17 D. Tất cả đều đúng.
BÀI 5. Phòng, chßng một sß loại tội phạm xâm hại danh dự, nhân phẩm của người khác.
Câu 87: Một trong những công cā quan trßng bảo vá quyền con người là?
A. Thực hiện biện pháp hành chính
B. Thực hiện chuẩn mực xã hội theo quan điểm đạo đức
C. Cụ thể hóa các chế định bảo vệ quyền con ngưßi
D. Theo phong tục, thói quen để bảo vệ con ngưßi
Câu 88: Bảo vá con người là:
A. Bảo vệ tính mạng của con ngưßi
B. Bảo vệ sức khỏe của con ngưßi
C. Bảo vệ danh dự nhân phẩm của con ngưßi D. u Tất cả đề đúng
Câu 89: Danh dự, nhân phẩm của con ngưßi được hình thành như thế nào?
A. Hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn xã hội của con ngưßi
B. Hình thành khi con ngưßi mới sinh ra
C. Hình thành qua quá trình học tập D. u Tất cả đề đúng
Câu 90: Theo luật Hình sự Việt Nam các tội xâm phạm DDNP của con ngưßi gồm:
A. Các tội xâm phạm tình dục; Các tội mua bán ngưßi,
B. Các tội làm nhục ngưßi khác và nhóm tội khác C.
Lây truyền HIV; chống ngưßi thi hành công vụ D. Tất cả đều đúng
Câu 91: Có mấy nguyên nhân, điều kián của tình trạng phạm DDNP?
A. Có 6 nguyên nhân, điều kiện
B. Có 7 nguyên nhân, điều kiện
C. Có 8 nguyên nhân, điều kiện
D. Có 9 nguyên nhân, điều kiện
Câu 92: Trong phòng chßng tội phạm thì:
A. Phòng ngừa mang ý nghĩa chính trị - xã hội, giữ vững an ninh chính trị, trật tự xã hội.
B. Phòng ngừa mang ý nghĩa kinh tế sâu sắc, tiết kiệm tiền của của Nhà nước và của nhân dân. 18
C. Phòng ngừa mang tính đồng bộ, hệ thống kết hợp giữa nhà nước với tổ
chức xã hội và công dân.
D. Phòng ngừa là phương hướng chính, là tư tưáng chỉ đạo, phòng ngừa
không để tội phạm xảy ra.
Câu 93: Ý nghĩa chính trị, xã hội của công tác phòng chßng tội phạm?
A. Giúp giữ vững an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
B. Trấn áp tội phạm, xây dựng địa phương trong sạch, lành mạnh
C. Khắc phục, thủ tiêu những nguyên nhân của tình trạng phạm tội.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xảy ra.
Câu 94: Làm tßt công tác phòng ngừa tội phạm có ý nghĩa kinh tế gì?
A. Tiết kiệm ngân sách, sức lao động của nhân viên Nhà nước, của công dân
B. Bảo đảm cho nhân dân được an tâm tham gian lao động sản xuất
C. Không cần phải tổ chức lực lượng phòng chống tội phạm tốn kém.
D. Không cần giải quyết các vấn đề liên quan đến phòng chống tội phạm
Câu 95: Công tác phòng chßng tội phạm cần tiến hành theo hướng nào?
A. Phát hiện, khắc phục, hạn chế và đi đến thủ tiêu các hiện tượng xã hội tiêu cực
B. Xác định đúng nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm.
C. Xác định đúng nghuyên nhân điều kiện cấu thành tội phạm
D. Xác định đúng chủ trương, từng bước xoá bỏ nguyên nhân, điều kiện của tội phạm. Câu 96: c
Māc đích của ông tác phòng ngừa tội phạm:
A. Là tìm ra các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
B. Là ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm
C. Là khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
D. Là kiên quyết triệt để thủ tiêu tội phạm.
Câu 97: Phòng chßng tá nạn XH là trách nhiám của chủ thể nào?
A. Cơ quan công an, an ninh nhân dân
B. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
C. Công an, cảnh sát, Gia đình, nhà trưßng
D. Công an, cảnh sát, toà án, viện kiểm sát.
Câu 98: Chức năng của Chính phủ và Uỷ ban nhân dân trong phòng chßng tội phạm là:
A. Tổ chức Nhà nước về điều hành công tác phòng chống tội phạm 19
B. Quản lí, điều hành, phối hợp, đảm bảo các điều kiện cần thiết
C. Có chức năng quản lí Nhà nước trong công tác phòng chống tội phạm
D. Phối hợp với các tổ chức trong công tác phòng chống tội phạm
Câu 99: Công dân với tư cách là chủ thể trong phòng chßng tội phạm phải:
A. Thực hiện tốt các quyền, nghĩa vụ của công dân đã được quy định trong Hiến pháp
B. Tích cực, chủ động, đấu tranh với các loại tội phạm
C. Tham gia nhiệt tình có hiệu quả vào các hoạt động phòng ngừa, ngăn chặn tội phạm
D. Trực tiếp làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm á địa phương
Câu 100: Nguyên tÁc tổ chức hoạt động phòng chßng tội phạm là:
A. Nguyên tắc pháp chế; dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Nhân đạo trong phòng ngừa, phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể
C. Khoa học và tiến bộ;
cụ thể hóa trong phòng ngừa tội phạm D. Tất cả đều đúng.
Câu 101: Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm:
A. Tích cực, chủ động trong các hoạt động phòng ngừa tội phạm
B. Tăng cưßng hiệu lực công tác quản lý nhà nước về trật tự xã hội
C. Đổi mới các hoạt động, nâng cao hiệu quả phòng, chống tội phạm
D. Thưßng xuyên phát động phong trào phòng chống tội phạm
Câu 102: Trong phòng chßng tội phạm thì phòng ngừa chung là:
A. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị, kinh tế, văn hoá, pháp luật, giáo dục.
B. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị tư tưáng, kinh tế xã hội và xây dựng nếp sống văn hoá
C. Tổng hợp tất cả các biện pháp về xây dựng đạo đức, lối sống kết hợp với
phát triển kinh tế xã hội
D. Tổng hợp tất cả các biện pháp kết hợp giữa hành chính và cưỡng bức phạt tù theo luật định.
Câu 103: Vai trò, trách nhiám chính của nhà trường trong đấu tranh phòng chßng tội phạm?
A. Kết hợp với các tổ chức, đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội phạm.
B. Tuyên truyền giáo dục các chương trình quốc gia phòng chống tội phạm 20
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện, đấu tranh xử lí tội phạm.
D. Chủ động nghiên cứu các chủ trương biện pháp để phòng chống tội phạm.
Câu 104: Vai trò, trách nhiám chính của nhà trường trong đấu tranh phòng chßng tội phạm?
A. Phối hợp với các lực lượng, đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội phạm.
B. Tổ chức cho sinh viên tham gia kí kết không tham gia tệ nạn xã hội
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện, đấu tranh xử lí tội phạm.
D. Thưßng xuyên tổ chức sơ, tổng kết rút kinh nghiệm trong đấu tranh phòng chống
Câu 105: Trách nhiám của sinh viên trong đấu tranh phòng chßng tội phạm?
A. Tích cực học tập năng cao nhận thức về pháp luật
B. Tích cực tham gia các tổ chức phòng chống tội phạm
C. Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho mọi ngưßi.
D. Chấp hành nghiêm các qui chế do nhà trưßng đề ra
Câu 106: Để phòng ngừa h¿u quả của tội phạm ở trường lớp, theo em cần:
A. Nhận thức rõ hậu quả, không tham gia vào các tệ nạn xã hội dưới bất cứ hình thức nào
B. Nhận thức rõ trách nhiệm, không ngừng học tập và nâng cao tri thức, hiểu biết pháp luật
C. Cung cấp cho cơ quan chức năng những thông tin có liên quan đến vụ việc - ngưßi phạm tội
D. trách nhiệm tự bảo vệ mình, ký kết không tham gia các hoạt động tệ nạn xã hội và tội phạm
BÀI 6. An toàn thông tin và phòng, chßng vi phạm pháp lu¿t trên không gian mạng
Câu 107: Thông tin là gì?
A. Là sự phản ánh thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy của con ngưßi.
B. Là sự phản ánh về một đối tượng trong quá trình hoạt động thực tiễn.
C. Là sự phản ánh của tự nhiên và xã hội bằng ngôn từ, ký hiệu, hình ảnh.