Trang 1
TRC NGHIM ÔN THI HKI MÔN TOÁN 8
Câu 1. Giá tr ca biu thc vi là:
A. 9 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 2. Rút gn biu thc ta được :
A. B. C. D.
Câu 3. Khi chia đa thức cho đa thức ta được :
A. Thương bằng ; dư bằng 1 B. Thương bằng ; dư bằng 1
C. Thương bằng ; dư bằng 0 D. Thương bằng ; dư bằng
Câu 4. Hai đường chéo ca mt hình thoi bng 6cm và 4cm. Cnh ca hình thoi bng:
A. 5cm B. cm C. cm D. 4cm
Câu 5. Giá tr ca biu thc vi là:
A. 10 B. 12 C. 10 D. 14
Câu 6. Khi rút gn phân thc , ta được:
A. B. C. D.
Câu 7. Biu thc bng biu thức nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xng:
A. Ngũ giác đều B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Đon thng
Câu 9. Ta có : thì X và Y theo th t là :
A. 8a và 2 B. 4a và 2 C. 4a và 2 D. 8a và 2
Câu 10. Giá tr ca biu thc ti là:
A. 9 B. 6 C. 6 D. 9
Câu 11. Kết qu ca phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 12. Kết qu phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 13. Giá tr biu thc khi là:
A. -35 B. -8 C. 12 D. 10
Câu 14. Phân thc bng vi phân thc là:
A. B. C. D.
Câu 15. Mu thc chung ca hai phân thc là :
A. B. C. D.
Q x x x
2
( 1)( 1)= + +
x 2=
Q a b a b
22
( ) ( )= +
ab–4
ab4
a
2
2
b
2
2
x x x
32
( 3 3 1)+ + +
x( 1)+
x( 1)
52
13
Q x x y x( 1) ( 1)= +
x 2=
y 12=
xy
y
33
93
+
+
x
3
x 1
4
+
xy
y
1
31
+
+
x
y
3
91
+
+
x
2
(1 )−−
xx
2
21++
xx
2
1++
a X a Y
22
4 4 (2 )+ + =
x y z x y z
5 3 2 3 2 2
200 :100
x y
1
3,
2
= =
z 2007=
(2 3)(2 3)xx−−
2
49x
2
49x +
2
4 6 9xx−+
2
4 12 9xx−+
2 6 4 2 2
20 : 5x y z xy z
2 3 2
4x y z
42
4xy z
32
4xy z
4
3 2 2 3
33a a b ab b+ + +
3; 1ab= =
1
x
x
1
xy
xy
+
−+
1x
x
+
2
22
x
x
2
2
( 1)
x
x
2
2( 2)x
)2(2
2
+
x
x
2
2( 4)x
( 2)( 2)xx−+
2(2 )x
2
4( 2)x
Trang 2
Câu 16. Phân thức đối ca phân thc là :
A. B. C. D.
Câu 17. M,N là trung điểm các cnh AB,AC ca tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
A. AB = 16cm B. AC = 16cm C. BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm
Câu 18. S trục đối xng ca hình vuông là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19. AM là trung tuyến ca tam giác vuông ABC ( ; M BC. thì:
A. AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC
Câu 20. Hình thang ABCD (AD // BC. có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm.
Đưng trung bình của hình thang này có độ dài là :
A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm
Câu 21. Theo du hiu nhn biết các t giác đặc bit, t giác có bn cnh bng nhau là:
A. hình thang vuông B. hình thang cân C. hình ch nht D. hình thoi
Câu 22. Hình bình hành ABCD có = 2 . S đo góc D là:
A. B. C. D.
Câu 23. Biu thc còn thiếu ca hằng đẳng thc: (x y)
2
= x
2
- …..+y
2
là:
A. 4xy B. 4xy C. 2xy D. 2xy
Câu 24. Kết qu ca phép nhân: ( - 2x
2
y).3xy
3
bng:
A. 5x
3
y
4
B. 6x
3
y
4
C. 6x
3
y
4
D. 6x
2
y
3
Câu 25. Kết qu ca rút gn biu thc :



A. x
2
+4x 2 B. x
2
4x+4 C. x
2
+ 4x+4 D.
E. x
2
4x 2
Câu 26. Phân thc nghịch đảo ca phân thc là phân thức nào sau đây :
A.

B.

C.


D.


Câu 27. Phân thức đối ca phân thc

:
A.

B.


C.

D. C A, B, C đúng
Câu 28. Hình nào sau đây có 4 trục đối xng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình ch nht D. Hình vuông
Câu 29. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. C A, B, C đúng
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có s đo góc A = 105
0
, vy s đo góc D bằng:
A. 70
0
B. 75
0
C. 80
0
D. 85
0
Câu 31. Mt miếng đất hình ch nhật có độ dài 2 cnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bn hoa hình vuông
cnh 2m, phần đất còn lại để trng c, hi din tích trng c là bao nhiêu m
2
?
A. 24 B. 16 C. 20 D. 4
Câu 32. S đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 120
0
B. 108
0
C. 72
0
D. 90
0
Câu 33. Vế phi ca hằng đẳng thc: x
3
y
3
=……… là:
A. B. C. D.
2
3
x
x
3
2
x
x
2
3
x
x
3
2
x
x
2
3
x
x
0
A 90
=
^
A
^
B
0
60
0
120
0
30
0
45
xy
xy
+
( )
( )
22
x y x xy y + +
( )
( )
22
x y x xy y+ + +
( )
( )
22
x y x xy y +
( )
( )
22
x y x 2xy y + +
Trang 3
Câu 34. Kết qu ca phép chia 15x
3
y
2
: 5x
2
y bng :
A. 5x
2
y B. 3xy C. 3xy D. 3x
2
y
Câu 35. Rút gn biu thc được kết qu nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 36. Phân thức đối ca phân thc là phân thc :
A. B. C. D.
Câu 37. Điu kiện xác định ca phân thc
A. B. C. D.
Câu 38. Hình nào sau đây không có trục đối xng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình ch nht D. Hình vuông
Câu 39. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thc
nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 40. T giác ABCD có s đo góc A=75
0
; góc B=115
0
; góc C = 100
0
. Vy s đo góc D bằng
A. 70
0
B. 75
0
C. 80
0
D. 85
0
Câu 41. Mt hình vuông có din tích bng din tích mt hình ch nht có chiu rng 2 m và chiều dài 8m, độ dài
cnh hình vuông là:
A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m
Câu 42. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 43. Vế còn li ca hằng đẳng thc : =…… là
A. B. C. D.
Câu 44. Phân tích đa thức : x
3
8 thành nhân t ta được kết qu là:
A. B. C. D.
Câu 45. Kết qu ca phép tính: ( - 20x
4
y
3
): 5x
2
y bng :
A. B. C. D.
Câu 46. Điu kiện xác định ca phân thc :
A. B. C. D. C B và C
Câu 47. Phân thc nghịch đảo ca phân thc :
A. B. C. D.
Câu 48. Hình nào sau đây có 2 trục đối xng:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình ch nht D. Hình vuông
Câu 49. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để tr thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai cnh liên tiếp bng nhau
C. Có mt góc vuông D. C A và B đều đúng
Câu 50. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó
bng:
32
x 3x 3x 1
x1
+
2
x 3x 1−−
2
x 3x 1+−
2
x 2x 1−−
2
x 2x 1−+
xy
xy
+
xy
xy
+
yx
xy
+
xy
yx
+
xy
xy
+
x1
xy
xy
xy−
x1
x 0; y 0
AD BC
2
+
AD BC
2
AB CD
2
+
AB CD
2
22
a 2ab b−+
22
ab
22
ab+
2
(a b)
2
(a b)+
( )
( )
2
x 2 . x 2x 4 +
( )
( )
2
x 2 . x 2x 4 + +
( )
( )
2
x 2 . x 4x 4 + +
( )
( )
2
x 2 . x 2x 4+ +
22
4x y
23
4x y
32
4x y
23
4x y
2
x
x1
x0
x1
x1−
xy
xy
+
x
xy
y
xy
xy
xy
+
x
xy+
Trang 4
A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 51. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 ln, hỏi độ dài mi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp my ln so vi
lúc ban đầu ?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 52. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cnh hình thoi bng bao
nhiêu cm
A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 53. Trong hằng đẳng thc . S hng còn thiếu ch … là:
A. xy B. 2xy C. xy D. -2xy
Câu 54. Phân thc bng:
A. B. C. D. C A, C đúng
Câu 55. Rút gn phân thc , ta được:
A. x +2 B. x 2 C. x D. 2
Câu 56. Điu kin ca biến x để giá tr ca biu thc xác định là:
A. Mi x B. C. D.
Câu 57. T giác có hai đường chéo bng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì ?
A. Hình ch nht B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 58. Hình ch nht có my trục đối xng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59. Hình nào sau đây là đa giác đều
A. Hình ch nht B. Hình thoi C. Hình vuông D. C A, B,C đúng
Câu 60. Tăng độ dài cnh hình vuông lên ba ln thì diên tích của nó tăng mấy ln ?
A. 3 B. 6 C. 9 D. Mt s khác
Câu 61. Viết đa thức x
2
+ 6x + 9 dưới dạng bình phương của mt tổng ta được kết qu nào sau đây:
A. (x + 3)
2
B. (x + 5)
2
C. (x + 9)
2
D. (x + 4)
2
Câu 62. Phân tích đa thức: 5x
2
10x thành nhân t ta được kết qu nào sau đây:
A. 5x(x 10) B. 5x(x 2) C. 5x(x
2
2x) D. 5x(2 x)
Câu 63. Hình ch nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình ch nht ABCD là:
A. 13cm
2
B. 40cm
2
C. 20cm
2
D. 3cm
2
Câu 64. Giá tr ca biu thc


khi x = 2 là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. Không xác định
Câu 65. Mu thc chung ca hai phân thc:


là:
A. 25x
2
y
3
B. 12xy
3
C. 12x
2
y
2
D. 12x
2
y
3
Câu 66. Hiu ca biu thc




bng:
A.

B.
󰇛
󰇛

󰇜
C.


D. 1 kết qu khác
Câu 67. Phân thc


sau khi rút gọn được:
A.

B.

C.

D.

Câu 68. Cho
󰇛

󰇜

=

. Đa thức P là:
3 3 2 2
x y (x y)(x ...... y ) = + +
A
B
A
B
A
B
A
B
2
x4
x2
+
22
x 3 1
x 1 x 2
+
−+
x1
x1−
x 1; x 1
Trang 5
A. P = x
3
y
3
B. P = (x y)
3
C. P = (x + y)
3
D. P = x
3
+ y
3
Câu 69. Tam giác ABC vuông ti A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì
MN bng:
A. 1,5cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5cm
Câu 70. Trong tt c các t giác đã học, hình có 2 trục đối xng là:
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình ch nht D. Hình vuông
Câu 71. Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình ca hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ ca hình
thang có độ dài là:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 72. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cnh của hình thoi có độ dài là:
A. 6cm B.
cm C.
cm D. 9cm
Câu 73. Kết qu ca phép nhân: x(x 2.
A. x
3
2x
2
B. x
2
2x C. x
2
+ 2x D. x
2
Câu 74. Biu thc (a + b.
2
được khai trin thành:
A. a
2
2ab + b
2
B. a
2
+ b
2
C. a
2
+ 2ab + b
2
D. a
2
b
2
Câu 75. Kết qu ca phép tính: 57
2
43
2
bng:
A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196
Câu 76. Phân tích đa thức x
3
+ 1 ta có kết qu:
A. (x 1)(x
2
+ x + 1) B. (x + 1)
3
C. (x + 1)(x
2
+ x + 1) D. (x + 1)(x
2
x + 1)
Câu 77. Rút gn phân thc:



A.

B.

C.

D.



Câu 78. Mu thc chung ca các phân thc:

;


;


A. 30x
4
y
4
B. 150x
2
y C. 30x
9
y
5
D. 900x
3
y
4
Câu 79. Tng các góc ca mt t giác bng bao nhiêu?
A. 540 B. 180 C. 360 D. 720
Câu 80. Cho AM là đường trung tuyến ca tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cnh BC bng:
A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 81. Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và s đo góc B bằng 100. Khi đó số đo góc A bằng:
A. 100 B. 80 C. 40 D. 180
Câu 82. Phân tích đa thức x
3
y
3
thành nhân t ta được:
A. (x y)(x
2
+ xy + y
2
) B. (x + y)(x
2
+ xy + y
2
)
C. (x y)(x
2
xy + y
2
) D. (x + y)(x
2
xy + y
2
)
Câu 83. Cho 8x
3
… + 6xy
2
y
3
= (2x y)
3
. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “…” là:
A. 6x
2
y B. 12x
2
y C. 6xy
2
D. 12xy
2
Câu 84. Đa thức thích hợp điền vào dấu “…” trong đẳng thc


=

là:
A. 1 + a B. 1 a C. a 1 D. 1 a
Câu 85. Phân thc nghịch đảo ca phân thc


là:
A.


B.


C.


D.


Câu 86. Cho hình v bên dưới. S đo của góc ADC là:
Trang 6
A. 85 B. 80 C. 75 D. 70
Câu 87. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cnh bên bng nhau. B. Hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hai góc k mt cạnh đáy bằng nhau. D. C hai câu A và C đều đúng.
Câu 88. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. T giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bng nhau là hình ch nht.
C. Hình ch nhật có 2 đường chéo bng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bng nhau là hình thoi.
Câu 89. Din tích hình ch nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiu rng gim 2 ln?
A. Din tích hình ch nhật tăng 2 lần. B. Din tích hình ch nhật tăng 4 lần.
C. Din tích hình ch nht gim 2 ln. D. Din tích hình ch nhật không đổi.
Câu 90. Kết qu thc hin phép tính (2x + 1.(2x 1. là:
A. 2x
2
1 B. 4x
2
+ 1 C. 4x
2
1 D. 2x
2
+ 1
Câu 91. Kết qu rút gn ca biu thc x
2
(x + 3.
2
là:
A. 2x + 9 B. 2x + 3 C. 2x
2
6x + 9 D. 6x 9
Câu 92. Thc hin phép tính (x
6
. : x
2
ta được kết qu:
A. x
4
B. x
4
C. x
3
D. x
3
Câu 93. Phân thc

không có nghĩa khi:
A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x 3
Câu 94. Phân thc nghịch đảo ca phân thc

(vi x 4) là:
A.

B.

C. x 4 D.


Câu 95. Rút gn phân thc


(vi x 3. ta được kết qu:
A.

B.

C.


D.


Câu 96. T giác ABCD có
= 60,
= 75,
= 120 thì:
A.
= 120 B.
= 150 C.
= 15 D.
= 105
Câu 97. T giác ABCD là hình thang khi:
A.
=
B.
=
C.
=
D. AB//CD
Câu 98. Hình thoi:
A. Có 2 trục đối xng B. Có 4 trục đối xng
C. Có 1 trục đối xng D. Không có trục đối xng
Câu 99. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ. có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì:
A. PQ = 9cm B. PQ = 6cm C. PQ = 12cm D. PQ = 19cm
Câu 100. Độ dài mt cnh góc vuông và cnh huyn ca mt tam giác vuông lần lượt là 3cm và 5cm. Din tích
của tam giác vuông đó là:
Trang 7
A. 12cm
2
B. 14cm
2
C. 6cm
2
D. 7cm
2
Câu 101. Hình bình hành ABCD là hình ch nht khi:
A. AB = BC B. AC = BD
C. BC = CD D. Ba ý A, B, C đều đúng
Câu 102. Tích (4x 2.(4x + 2. có kết qu bng:
A. 4x
2
+ 4; B. 4x
2
4; C. 16x
2
+ 4; D. 16x
2
4.
Câu 103. Giá tr ca biu th 8x
3
12x
2
y + 6xy
2
y
3
ti x = 10, y = 18 là:
A. 8; B. 8; C. 2; D. Mt giá tr khác.
Câu 104. Thương của phép chia đa thức 4x
2
+ 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bng:
A. 2x 1; B. 2x + 1; C. 2x; D. Mt kết qu khác.
Câu 105. Hình thang ABCD có đáy CD = 6cm; đường trung bình EF = 5cm thì:
A. AB = 5,5cm; B. AB = 4cm; C. AB =

cm; D. AB = 7cm.
Câu 106. Tính 25x
3
y
2
: 5xy
2
. Kết qu bng:
A. 5x
2
y B. 5x C. 5x
2
D. 5x
2
y
Câu 107. Cho x + y = 11, x y = 3. Tính x
2
y
2
, ta được:
A. 14 B. 33 C. 112 D. Mt kết qu khác
Câu 108. Cho (x
.
2
= x
2
+ m +
. Tìm m.
A. m = 3x B. m = 3x C. m =
x D.
x
Câu 109. Khai trin (x y.
3
. Kết qu:
A. x
3
+ 3x
2
y 3xy
2
y
3
B. x
3
3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
C. x
3
3x
2
y + 3xy
2
y
3
D. (x y.(x
2
+ xy + y
2
.
Câu 110. Rút gn phân thc


. Kết qu:
A.


B.

C. 3(x + 2. D.

Câu 111. Đa thức 3xy x
2
được phân tích thành:
A. 3x(y x. B. x(3y x. C. x(3y 1. D. x(3y x
2
.
Câu 112. Thc hin phép tính (6x
4
3x
3
+ x
2
) : 3x
2
. Kết qu:
A. 2x
2
x +
B. 2x
2
x + 1 C. 2x
2
3x +
D. 3x
2
x +
Câu 113. Hình bình hành ABCD là hình ch nht khi:
A. AC = BD B. AC BD
C. AC // BD D. AC // BD và AC = BD
Câu 114. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm ca AD và BC.
Độ dài ca MN là:
A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 115. Đa thức 3x x
2
được phân tích thành:
A. x(x 3) B. x(3 x) C. 3x(1 x) D. 3(1 x)
Câu 116. Tính 53
2
47
2
, kết qu bng:
A. 600 B. 700
C. 800 D. C A, B, C đều sai
Câu 117. Rút gn phân thc

󰇛

󰇜

󰇛
, kết qu bng:
A.
󰇛

󰇜

B.
󰇛

C.
󰇛

D.
󰇛

Câu 118. Tìm M trong đẳng thc x
2
+ M + 4y
2
= (x + 2y.
2
. Kết qu M bng:
A. 4xy B. 6xy C. 8xy D. 10xy
Câu 119. Tìm giá tr của x để giá tr phân thc


bng 0. Kết qu là:
Trang 8
A. x = 0 B. x =
C. x =
D. x = 1
Câu 120. Tìm điều kin ca biến để giá tr ca phân thc


xác định.
A. x 2 B. x 2 C. x = 2 D. x 0
Câu 121. Cho hình thang MNPQ có góc M bng 110. S đo góc Q là:
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 122. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bng:
A. 3cm B. 1,5cm
C. 3dm D. C A, B, C đều sai
Câu 123. Tính . Kết qu bng
A. 2x+3 B.
2
2 6 9xx−+
C. -6x-9 D. -6x+9
Câu 124. Thu gn biu thc , kết qu bng:
A.
23
23
3
xy
B.
23
24
3
xy
C.
23
25
3
xy
D.
23
7xy
Câu 125. Thu gọn đơn thức .Kết qu bng:
A.
35
1
3
xy
B.
35
23
3
xy
C.
35
25
3
xy
D.
25
21
3
xy
Câu 126. Khai trin (a b)
3
kết qu bng:
A.
3 2 2 3
33a a b ab b +
B.
3 2 2 3
33a a b ab b + +
C.
3 2 2 3
33a a b ab b+
D.
3 2 2 3
33a a b ab b+ +
Câu 127. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng nhất
A. T giác có 4 cnh bng nhau là hình thoi
B. T giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
C. T giác có 2 đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
D. Tt c A, B, C đều đúng
Câu 128. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai
A. Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht
B. Hình ch nht có hai cnh liên tiếp bng nhau là hình vuông
C. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình thoi
D. Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông.
Câu 129. Công thc tính din tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác.
A. S = 2a.h. B. S = a.h C. S = ah D. S = ah
Câu 130. Đa giác đều là đa giác
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Có tất cả các góc bằng nhau
C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 131. Hãy chọn câu đúng:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
22
x (x 3)−+
2 3 2 3 2 3
1
6x y 2x y x y
3
+−
2 3 2
12
x y . xy
23
2
1
2
3
Trang 9
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 132. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật
A. không thay đổi B. tang 4 lần C. giảm 2 lần D. tang 2 lần
Câu 133. Hình chữ nhật có diện tích là 240cm
2
, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 38cm B. 76cm C. 19cm D. 152cm
Câu 134. Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng
A.
ABM ACM ABC
S S S==
B.
1
2
ABM ACM ABC
S S S==
C.
1
2
ABM ACB AMC
S S S==
D.
11
22
ABM AMC ABC
S S S==
Câu 135. Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích
của ABCD là 25,5cm
2
thì độ dài AH là:
A. 2,5cm B. 3cm C. 3,5cm D. 5cm
Câu 136. Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình
bình hành ABCD là:
A. 72cm
2
B. 82cm
2
C. 92cm
2
D. 102cm
2
Câu 137. Phương pháp nào dùng để chng minh mt t giác là hình vuông
A. T giác có hai đường chéo bng nhau
B. T giác có hai đường chéo vuông góc
C. T giác có hai đường chéo bng nhau và vuông góc nhau
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường, hai đường chéo bng nhau và vuông góc
nhau
Câu 138. Cho tam giác cân ABC (AB = AC). H là trung điểm ca BC. Ly một điểm D sao cho H là trung điểm
ca AD. T giác ABDC là hình
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 139. Cho tam giác ABC và M là trung điểm ca BC. Trên tia đối ca tia MA lấy đoạn MD = MA. T giác
ABDC là hình gì ?
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 140. Cho tam giác ABC vuông ti A, phân giác ca góc A ct BC ti D. T D k DE, DF lần lượt vuông góc
vi các cạnh AB, AC khi đó tứ giác AEDF là hình
A. Hình ch nht B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi
ĐÁP ÁN
Câu
1.A
Câu
2.A
Câu
3.C
Câu
4.C
Câu
5.D
Câu
6.C
Câu
7.D
Câu
8.A
Câu
9.A
Câu
10.D
Câu
11.A
Câu
12.B
Câu
13.B
Câu
14.C
Câu
15.A
Câu
16.B
Câu
17.C
Câu
18.A
Câu
19.B
Câu
20.C
Câu
21.D
Câu
22.A
Câu
23.C
Câu
24.B
Câu
25.C
Câu
26.C
Câu
27.D
Câu
28.D
Câu
29.A
Câu
30.B
Câu
31.C
Câu
32.B
Câu
33.A
Câu
34.C
Câu
35.D
Câu
36.C
Câu
7.A
Câu
38.B
Câu
39.C
Câu
40.C
Câu
41.B
Câu
42.D
Câu
43.C
Câu
44.B
Câu
45.A
Câu
46.D
Câu
47.C
Câu
48.C
Câu
49.B
Câu
50.B
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Trang 10
51.A
52.A
53.A
54.D
55.B
56.D
57.A
58.B
59.C
60.C
Câu
61.A
Câu
62.B
Câu
63.B
Câu
64.A
Câu
65.B
Câu
66.A
Câu
67.B
Câu
68.C
Câu
69.B
Câu
70.C
Câu
71.A
Câu
72.B
Câu
73.B
Câu
74.C
Câu
75.A
Câu
76.D
Câu
77.C
Câu
78.A
Câu
79.C
Câu
80.B
Câu
81.A
Câu
82.A
Câu
83.B
Câu
84.C
Câu
85.D
Câu
86.D
Câu
87.D
Câu
88.B
Câu
89.A
Câu
90.C
Câu
91.D
Câu
92.B
Câu
93.A
Câu
94.A
Câu
95.B
Câu
96.D
Câu
97.D
Câu
98.A
Câu
99.A
Câu10
0.C
Câu
101.B
Câu
102.D
Câu
103.A
Câu
104.B
Câu
105.B
Câu
106.C
Câu
107.B
Câu
108.B
Câu
109.C
Câu
110 .D
Câu
111.B
Câu
112.A
Câu
113.A
Câu
114.C
Câu
115.B
Câu
116.A
Câu
117.C
Câu
118.A
Câu
119.B
Câu
120 .B
Câu
121.C
Câu
122.A
Câu
123.C
Câu
124.B
Câu
125.A
Câu
126.A
Câu
127.A
Câu
128.C
Câu
129.C
Câu
130 .C
Câu
131.A
Câu
132.C
Câu
133.B
Câu
134.B
Câu
135.B
Câu
136.A
Câu
137.D
Câu
128.C
Câu
129.C
Câu
130 .C

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKI MÔN TOÁN 8
Câu 1.
Giá trị của biểu thức Q = x + x2 ( 1)(
x +1) với x = 2 là: A. 9 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 2. Rút gọn biểu thức Q = a b 2 − a + b 2 ( ) ( ) ta được : A. a 4 b B. ab 4 C. a2 2 D. b2 2
Câu 3. Khi chia đa thức x3 + x2 ( 3 + x
3 +1) cho đa thức (x +1) ta được :
A. Thương bằng x 2 ( + 1) ; dư bằng 1
B. Thương bằng x 2 ( + 1) ; dư bằng – 1
C. Thương bằng x 2 ( + 1) ; dư bằng 0
D. Thương bằng x 2
( + 1) ; dư bằng (x –1)
Câu 4. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng: A. 5cm B. 52 cm C. 13 cm D. 4cm
Câu 5. Giá trị của biểu thức Q = x(x −1) + y(x −1) với x = 2 và y = 12 là: A. – 10 B. 12 C. 10 D. 14 xy 3 + 3
Câu 6. Khi rút gọn phân thức , ta được: 9y + 3 x x +1 xy +1 x + 3 A. B. C. D. 3 4 y 3 +1 9y +1
Câu 7. Biểu thức x 2
( −1) bằng biểu thức nào dưới đây? A. − − x 2 (1 )
B. x2 + 2x +1
C. x2 + x +1 D. x 2 (1 )
Câu 8. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng:
A. Ngũ giác đều
B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Đoạn thẳng
Câu 9. Ta có : a2 + X + = a Y 2 4 4 (2
) thì X và Y theo thứ tự là :
A. – 8a và 2
B. – 4a và 2
C. 4a và 2 D. 8a và 2 1
Câu 10. Giá trị của biểu thức x5y z 3 2 x y 3 2z2 200 :100 tại x = 3,
y = và z = 2007 là: 2 A. – 9 B. 6 C. – 6 D. 9
Câu 11. Kết quả của phép tính (2x − 3)(2x − 3) là : A. 2 4x − 9 B. 2 4x + 9 C. 2
4x − 6x + 9 D. 2 4x −12x + 9
Câu 12. Kết quả phép tính 2 6 4 2 2
20x y z : 5xy z là : A. 2 3 2 4x y z B. 4 2 4xy z C. 3 2 4xy z D. 4
Câu 13. Giá trị biểu thức 3 2 2 3
a + 3a b + 3ab + b khi a = −3; b =1 là: A. -35 B. -8 C. 12 D. 10 x
Câu 14. Phân thức bằng với phân thức là: x −1 x + y x +1 2x 2 x A. B. C. D. x −1+ y x 2x − 2 2 (x −1) 2 2 − x
Câu 15. Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 2(x − 2) ( 2 x + ) 2 A. 2 2(x − 4)
B. (x − 2)(x + 2)
C. 2(2 − x) D. 2 4(x − 2) Trang 1 2x
Câu 16. Phân thức đối của phân thức là : 3 − x 3 − x 2x x − 3 2x A. B. C. D. 2x x − 3 2x x − 3
Câu 17. M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : A. AB = 16cm B. AC = 16cm C. BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm
Câu 18. Số trục đối xứng của hình vuông là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 19. AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC ( 0 A = 90 ; M BC. thì: A. AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC
Câu 20. Hình thang ABCD (AD // BC. có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm.
Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm
Câu 21. Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
A. hình thang vuông
B. hình thang cân
C. hình chữ nhật D. hình thoi
Câu 22. Hình bình hành ABCD có ^
A = 2 ^B . Số đo góc D là: A. 0 60 B. 0 120 C. 0 30 D. 0 45
Câu 23. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy
Câu 24. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 𝑥3+6𝑥2+12𝑥+8
Câu 25. Kết quả của rút gọn biểu thức : 𝑥+2
A. x2 +4x – 2 B. x2 – 4x+4 C. x2 + 4x+4 D. E. x2 – 4x – 2 x + y
Câu 26. Phân thức nghịch đảo của phân thức
là phân thức nào sau đây : x y 𝑥 𝑦 𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 A. B. C. D. 𝑥−𝑦 𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 𝑦−𝑥 3
Câu 27. Phân thức đối của phân thức là : 𝑥−𝑦 3 −3 3 A. B. C. D. Cả A, B, C đúng 𝑥−𝑦 𝑥−𝑦 𝑦−𝑥
Câu 28. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 29. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 31. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông
cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4
Câu 32. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900
Câu 33. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3=……… là: A. ( − )( 2 2
x y x + xy + y ) B. ( + )( 2 2
x y x + xy + y ) C. ( − )( 2 2 x y x − xy + y ) D. ( − )( 2 2 x y x + 2xy + y ) Trang 2
Câu 34. Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2y B. 3xy C. – 3xy D. – 3x2y 3 2 x − 3x + 3x − 1
Câu 35. Rút gọn biểu thức
được kết quả nào sau đây ? x − 1 A. 2 x − 3x − 1 B. 2 x + 3x − 1 C. 2 x − 2x − 1 D. 2 x − 2x + 1 x + y
Câu 36. Phân thức đối của phân thức là phân thức : x − y x + y y + x x + y x − y A. B. C. D. x − y x − y y − x x + y x − 1
Câu 37. Điều kiện xác định của phân thức là x − y A. x  y B. x  −y C. x  1 D. x  0; y  0
Câu 38. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 39. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ? AD + BC AD − BC AB + CD AB − CD A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 40. Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 41. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m
Câu 42. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 43. Vế còn lại của hằng đẳng thức : 2 2 a − 2ab + b =…… là A. 2 2 a − b B. 2 2 a + b C. 2 (a − b) D. 2 (a + b)
Câu 44. Phân tích đa thức : x3 – 8 thành nhân tử ta được kết quả là: A. ( − ) ( 2 x 2 . x − 2x + 4) B. ( − ) ( 2 x 2 . x + 2x + 4) C. ( − ) ( 2 x 2 . x + 4x + 4) D. ( + ) ( 2 x 2 . x − 2x + 4)
Câu 45. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3 ): 5x2y bằng : A. 2 2 −4x y B. 2 3 −4x y C. 3 2 −4x y D. 2 3 4x y x
Câu 46. Điều kiện xác định của phân thức là : 2 x − 1 A. x  0 B. x  1 C. x  −1 D. Cả B và C x + y
Câu 47. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x − y x y x − y x A. B. C. D. x − y x − y x + y x + y
Câu 48. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 49. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc
B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông
D. Cả A và B đều đúng
Câu 50. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: Trang 3 A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 51. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 52. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 53. Trong hằng đẳng thức 3 3 2 2
x − y = (x − y)(x + ...... + y ) . Số hạng còn thiếu chỗ … là: A. xy B. 2xy C. – xy D. -2xy A Câu 54. Phân thức bằng: B −A −A A A. B. C. D. Cả A, C đúng −B −B −B 2 x − 4
Câu 55. Rút gọn phân thức , ta được: x + 2 A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2 x + 3 1
Câu 56. Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức − xác định là: 2 2 x − 1 x + 2 A. Mọi x B. x  1 C. x  −1 D. x  1; x  1 −
Câu 57. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 58. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59. Hình nào sau đây là đa giác đều
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả A, B,C đúng
Câu 60. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diên tích của nó tăng mấy lần ? A. 3 B. 6 C. 9 D. Một số khác
Câu 61. Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây: A. (x + 3)2 B. (x + 5)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2
Câu 62. Phân tích đa thức: 5x2 − 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
A. 5x(x − 10) B. 5x(x − 2)
C. 5x(x2 − 2x) D. 5x(2 − x)
Câu 63. Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 13cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 3cm2 x2+ 4x + 4
Câu 64. Giá trị của biểu thức khi x = −2 là: x2 + 2x A. 0 B. −1 C. 4 D. Không xác định 2 5
Câu 65. Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: 6x2y 4xy3 A. 25x2y3 B. 12xy3 C. 12x2y2 D. 12x2y3 x + 1 x − 4
Câu 66. Hiệu của biểu thức − bằng: x − 1 x − 1 5 5(x − 1. −3 A. B. C. D. 1 kết quả khác x − 1 (x − 1)2 x − 1 4x + 8 Câu 67. Phân thức sau khi rút gọn được: x3 + 8 4 4 4 4 A. B. C. D. x − 4 x2 − 2x + 4 x2+ 2x − 4 x2 − 2x − 1 (x + y)2 P Câu 68. Cho = . Đa thức P là: x − y x2 − y2 Trang 4
A. P = x3 − y3
B. P = (x − y)3 C. P = (x + y)3 D. P = x3 + y3
Câu 69. Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng: A. 1,5cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5cm
Câu 70. Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là: A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 71. Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 72. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6cm B. √41cm C. √164cm D. 9cm
Câu 73. Kết quả của phép nhân: x(x − 2. A. x3 − 2x2 B. x2 − 2x C. x2 + 2x D. −x2
Câu 74. Biểu thức (a + b.2 được khai triển thành:
A. a2 − 2ab + b2 B. a2 + b2
C. a2 + 2ab + b2 D. a2 − b2
Câu 75. Kết quả của phép tính: 572 − 432 bằng: A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196
Câu 76. Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả:
A. (x − 1)(x2 + x + 1) B. (x + 1)3
C. (x + 1)(x2 + x + 1)
D. (x + 1)(x2 − x + 1) x3 − 2x2
Câu 77. Rút gọn phân thức: 2x2 − 4x −x2 2 x x 2 − 2x A. B. C. D. 2 x 2 2x − 4 2 −3 5x + 1
Câu 78. Mẫu thức chung của các phân thức: ; ; 15x3y 10x2y4 6x4 A. 30x4y4 B. 150x2y C. 30x9y5 D. 900x3y4
Câu 79. Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? A. 540° B. 180° C. 360° D. 720°
Câu 80. Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 81. Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100°. Khi đó số đo góc A bằng: A. 100° B. 80° C. 40° D. 180°
Câu 82. Phân tích đa thức x3 – y3 thành nhân tử ta được:
A. (x – y)(x2 + xy + y2)
B. (x + y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2)
D. (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 83. Cho 8x3 – … + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “…” là: A. 6x2y B. 12x2y C. 6xy2 D. 12xy2 2 − b b − 2
Câu 84. Đa thức thích hợp điền vào dấu “…” trong đẳng thức = là: 1 − a … A. 1 + a B. 1 – a C. a – 1 D. –1 – a 3x2
Câu 85. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x − 1 − 3x2 3x2 x − 1 x − 1 A. B. C. D. x − 1 x − 1 3x2 3x2
Câu 86. Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là: Trang 5 A. 85° B. 80° C. 75° D. 70°
Câu 87. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
D. Cả hai câu A và C đều đúng.
Câu 88. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Câu 89. Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần?
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật không đổi.
Câu 90. Kết quả thực hiện phép tính (2x + 1.(2x – 1. là: A. 2x2 – 1 B. 4x2 + 1 C. 4x2 – 1 D. 2x2 + 1
Câu 91. Kết quả rút gọn của biểu thức x2 – (x + 3.2 là: A. –2x + 9 B. 2x + 3
C. 2x2 – 6x + 9 D. –6x – 9
Câu 92. Thực hiện phép tính (–x6. : x2 ta được kết quả: A. x4 B. –x4 C. –x3 D. x3 2 Câu 93. Phân thức không có nghĩa khi: x − 3 A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3 2
Câu 94. Phân thức nghịch đảo của phân thức (với x ≠ 4) là: x − 4 x − 4 2 x − 4 A. B. C. x – 4 D. 2 x − 4 −2 x − 3
Câu 95. Rút gọn phân thức
(với x ≠ ± 3. ta được kết quả: x2 − 9 1 1 −1 −1 A. B. C. D. x − 3 x + 3 x − 3 x + 3
Câu 96. Tứ giác ABCD có A
̂ = 60°, B̂ = 75°, Ĉ = 120° thì: A. D ̂ = 120° B. D ̂ = 150° C. D ̂ = 15° D. D ̂ = 105°
Câu 97. Tứ giác ABCD là hình thang khi: A. A ̂ =B̂ B. Ĉ =D ̂ C. A ̂ =Ĉ D. AB//CD Câu 98. Hình thoi:
A. Có 2 trục đối xứng
B. Có 4 trục đối xứng
C. Có 1 trục đối xứng
D. Không có trục đối xứng
Câu 99. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ. có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì: A. PQ = 9cm B. PQ = 6cm C. PQ = 12cm D. PQ = 19cm
Câu 100. Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 5cm. Diện tích
của tam giác vuông đó là: Trang 6 A. 12cm2 B. 14cm2 C. 6cm2 D. 7cm2
Câu 101. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD
D. Ba ý A, B, C đều đúng
Câu 102. Tích (4x – 2.(4x + 2. có kết quả bằng: A. 4x2 + 4; B. 4x2 – 4; C. 16x2 + 4; D. 16x2 – 4.
Câu 103. Giá trị của biểu thứ 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là: A. –8; B. 8; C. 2;
D. Một giá trị khác.
Câu 104. Thương của phép chia đa thức 4x2 + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng: A. 2x – 1; B. 2x + 1; C. 2x;
D. Một kết quả khác.
Câu 105. Hình thang ABCD có đáy CD = 6cm; đường trung bình EF = 5cm thì: 11 A. AB = 5,5cm; B. AB = 4cm; C. AB = cm; D. AB = 7cm. 2
Câu 106. Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng: A. 5x2y B. 5x C. 5x2 D. 5x2y
Câu 107. Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x2 – y2 , ta được: A. 14 B. 33 C. 112
D. Một kết quả khác 3 9
Câu 108. Cho (x – .2 = x2 + m + . Tìm m. 2 4 3 3 A. m = 3x B. m = –3x C. m = x D. – x 2 2
Câu 109. Khai triển (x – y.3. Kết quả:
A. x3 + 3x2y – 3xy2 – y3
B. x3 – 3x2y + 3xy2 + y3
C. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x – y.(x2 + xy + y2. 3x − 6
Câu 110. Rút gọn phân thức . Kết quả: x2 − 4 −3 3 3 A. B. C. 3(x + 2. D. x + 2 x − 2 x + 2
Câu 111. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: A. 3x(y – x. B. x(3y – x. C. x(3y – 1. D. x(3y – x2.
Câu 112. Thực hiện phép tính (6x4 – 3x3 + x2) : 3x2. Kết quả: 1 1 1
A. 2x2 – x +
B. 2x2 – x + 1
C. 2x2 – 3x + D. 3x2 – x + 3 3 3
Câu 113. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AC = BD B. AC ⊥ BD C. AC // BD
D. AC // BD và AC = BD
Câu 114. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là: A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 115. Đa thức 3x – x2 được phân tích thành: A. x(x – 3) B. x(3 – x) C. 3x(1 – x) D. 3(1 – x)
Câu 116. Tính 532 – 472, kết quả bằng: A. 600 B. 700 C. 800
D. Cả A, B, C đều sai 15x(x + 3)2
Câu 117. Rút gọn phân thức , kết quả bằng: 20x3(x + 3. 3(x + 3)2 3(x + 3. 3(x + 3. 4(x + 3. A. B. C. D. 4x2 4x3 4x2 5x2
Câu 118. Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y.2. Kết quả M bằng: A. 4xy B. 6xy C. 8xy D. 10xy 5x − 2
Câu 119. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 0. Kết quả là: x2+ 2x + 1 Trang 7 2 5 A. x = 0 B. x = C. x = D. x = –1 5 2 5x
Câu 120. Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. 3x − 6 A. x ≠ –2 B. x ≠ 2 C. x = 2 D. x ≠ 0
Câu 121. Cho hình thang MNPQ có góc M bằng 110°. Số đo góc Q là: A. 50° B. 60° C. 70° D. 80°
Câu 122. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng: A. 3cm B. 1,5cm C. 3dm
D. Cả A, B, C đều sai Câu 123. Tính 2 2
x − (x + 3) . Kết quả bằng A. 2x+3 B. 2
2x − 6x + 9 C. -6x-9 D. -6x+9 1
Câu 124. Thu gọn biểu thức 2 3 2 3 2 3
6x y + 2x y − x y , kết quả bằng: 3 23 24 25 A. 2 3 x y B. 2 3 x y C. 2 3 x y D. 2 3 7x y 3 3 3  1   2 
Câu 125. Thu gọn đơn thức 2 3 2
x y . − xy .Kết quả bằng:      2   3  1 − 23 − 25 21 A. 3 5 x y B. 3 5 x y C. 3 5 x y D. 2 5 x y 3 3 3 3
Câu 126. Khai triển (a – b)3 kết quả bằng: A. 3 2 2 3
a − 3a b + 3ab b B. 3 2 2 3
a − 3a b + 3ab + b C. 3 2 2 3
a + 3a b − 3ab b D. 3 2 2 3
a + 3a b − 3ab + b
Câu 127. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
C. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 128. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 129. Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác.là 1 3 A. S = 2a.h. B. S = a.h C. S = ah D. S = ah 2 2
Câu 130. Đa giác đều là đa giác
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Có tất cả các góc bằng nhau
C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 131. Hãy chọn câu đúng:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông Trang 8
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 132. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật
A. không thay đổi B. tang 4 lần
C. giảm 2 lần D. tang 2 lần
Câu 133. Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 38cm B. 76cm C. 19cm D. 152cm
Câu 134. Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng 1 1 A. S = S = S B. S = S = S C. S = S = S D. ABM ACM ABC ABM ACM 2 ABC ABM ACB 2 AMC 1 1 S = S = S ABM 2 AMC 2 ABC
Câu 135. Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích
của ABCD là 25,5cm2 thì độ dài AH là: A. 2,5cm B. 3cm C. 3,5cm D. 5cm
Câu 136. Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. 72cm2 B. 82cm2 C. 92cm2 D. 102cm2
Câu 137. Phương pháp nào dùng để chứng minh một tứ giác là hình vuông
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau
Câu 138. Cho tam giác cân ABC (AB = AC). H là trung điểm của BC. Lấy một điểm D sao cho H là trung điểm
của AD. Tứ giác ABDC là hình
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhất C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 139. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy đoạn MD = MA. Tứ giác ABDC là hình gì ? A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 140. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE, DF lần lượt vuông góc
với các cạnh AB, AC khi đó tứ giác AEDF là hình
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1.A 2.A 3.C 4.C 5.D 6.C 7.D 8.A 9.A 10.D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11.A 12.B 13.B 14.C 15.A 16.B 17.C 18.A 19.B 20.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.C 27.D 28.D 29.A 30.B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 31.C 32.B 33.A 34.C 35.D 36.C 7.A 38.B 39.C 40.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 41.B 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.C 48.C 49.B 50.B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Trang 9 51.A 52.A 53.A 54.D 55.B 56.D 57.A 58.B 59.C 60.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 61.A 62.B 63.B 64.A 65.B 66.A 67.B 68.C 69.B 70.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 71.A 72.B 73.B 74.C 75.A 76.D 77.C 78.A 79.C 80.B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 81.A 82.A 83.B 84.C 85.D 86.D 87.D 88.B 89.A 90.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu10 91.D 92.B 93.A 94.A 95.B 96.D 97.D 98.A 99.A 0.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 101.B
102.D 103.A 104.B 105.B 106.C 107.B 108.B 109.C 110 .D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 111.B
112.A 113.A 114.C 115.B 116.A 117.C 118.A 119.B 120 .B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 121.C 122.A 123.C 124.B
125.A 126.A 127.A 128.C 129.C 130 .C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 131.A 132.C 133.B 134.B 135.B
136.A 137.D 128.C 129.C 130 .C Trang 10