Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 9
ĐỀ 1
A: Trc nghiệm( 3 điểm)
CÂU 1: .Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nht hai n?
A.
2 3 5xy+=
. B.
0 0 8xy+=
. C.
0xy+=
. D.
53xy+=
.
Câu 2.H phương trình
4 5 9
2 3 5
xy
xy
+=
+=
nhn cp s nào sau đây là nghiệm?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
21; 15−−
. D.
.
Câu 3 Nghim ca bất đẳng thc:
2 3 5x +
là:
A. x = 4. B. x > 1 C. x<1. D. x > 2.
Câu 4.Vi
0b
thì
6
2
3a
b
bng:
A.
3
3a
b
. B.
2
3
a
a
b
C.
3
3
a
b
. D.
2
3
a
a
b
Câu 5.Trong tam giác vuông, mi cnh góc vuông bng:
A. Cnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoc nhân vi côtang góc k.
B. Cnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối hoc nhân vi tan góc k.
C. Cnh góc vuông kia nhân với côsin góc đối hoc nhân vi sin góc k.
D. Cnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoc nhân vi côsin góc k
Câu 6.Tâm đường tròn ni tiếp ca mt tam giác giao của các đường:
A. Trung trc B. Phân giác trong C. Phân giác ngoài D. Đáp án khác
Câu 7.Phương trình
54xy−=
nhn cp s nào sau đây là nghiệm?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1
.
Câu 8.Phương trình có nghim là
A. x =1 hoc x = 2. B. x =1 hoc x = 4. C. x = 5 hoc x = 2. D. x =1 hoc x = -2.
Câu 9. Nếu
ab
"thì:"
B. A.
22ab+ +
. B.
22ab+ +
. C.
22ab−−
. D.
11
ab
.
Câu 10.Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
5,BC 8AB ==
. Tính góc C (làm tròn đến độ)
A.
ˆ
329C
. B.
ˆ
58C
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho hai đường tròn
( )
;10 cmO
( )
;5 cmO
ct nhau ti
,AB
. Tính độ dài đoạn
OO
biết
8AB =
cm và
,OO
nằm cùng phía đối vi
AB
. (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
A.
6,5 cmOO
. B.
6,8 cmOO
. C.
6,3 cmOO
. D.
6,1 cmOO
.
( )( )
5 2 4 0xx =
Trang 2
Câu 12.Người ta cn ch mt s ng hàng. Nếu xếp vào mi xe 12 tn thì tha 3 tn, nếu xếp vào mi xe
15 tn thì th ch thêm 12 tn na. Gi
x
s hàng cn vn chuyn
y
s xe tham gia ch hàng.
H phương trình thoả mãn là:
A.
12 3
15 12
xy
xy
+=
−=
B.
12 12
15 3
xy
yx
+=
−=
C.
12 3
15 12
xy
xy
−=
+=
D.
12 3
15 12
xy
yx
−=
−=
B TỰ LUẬN 7 điểm:
Câu 13. (1đ)Giải phương trình
Câu 14. (1đ)Giải hệ phương trình :
Câu 15. (1đ)Hãy chỉ ra các bất đẳng thc din t mi khẳng định sau
a) x lớn hơn 6
b) m nh hơn 10
c) y nh hơn hoặc bng 12
d) Cho 2 s a, b tha mãn a
2
>b
2
>0. Chng minh: 3a
2
>2b
2
Câu 16. 1đ Giải các bất phương trình sau:
a) 4 0,2x < 12
b)


Câu 17. (1đ )Tính giá trị của các biểu thức
a) b)
CÂU 18. 1đ
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
b) Lúc 6 giờ sáng bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, phải leo lên và xuống một con dốc. Biết khi
lên dốc thì dốc có góc tạo với mặt phẳng đường là 6
0
, khi xuống dốc thì dốc có góc tạo với mặc
phẳng đường là 4
0
.
- Tính chiều cao của dốc biết từ nhà lên đỉnh dốc là 300m ?
- Tính đoạn đường từ nhà An đến trường?
CÂU 19.1đ Một người A đang trên khinh khí cầu ở độ cao nhìn
thấy một vật B trên mặt đất cách hình chiếu của khí cầu xuống đất một
khoảng .
a) Tính góc hạ của tia AB .
b) Nếu khinh khí cầu tiếp tục bay lên thẳng đứng thì khi góc hạ của tia AB
thì độ cao của khinh khí cầu là bao nhiêu? (làm tròn đến mét).
( )( )
7 5 4 0xx + =
21
32
xy
xy
−=
+=
- + - -
2
0,8 4 ( 0,125)
(
)
(
)
- + +
22
2 2 3 2 2 3
00
0
sin30 .cos60
E=
cot 45
00
00
cot 30 .cos60
=
tan60 .sin45
F
150 m
285m
46
Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
B
D
A
B
C
C
A
C
D
D
Câu
Nội dung đáp án
Thang
đim
Câu 13
7 0
7
x
x
−=
=
hoc
5 4 0
4
5
x
x
+=
=−
0.5x2
Câu 14
2x 1 5x 3
3x 2 3x 2
33
55
31
3. 2
55
y
yy
xx
yy
= =


+ = + =


==




+ = =


0,25x4
Câu 15 a)
x > 6
0,25
b)
m <10
0,25
c)

0,25
d)
Nhân 2 vế của đẳng thc a
2
>b
2
với 2 nên ta được:
2a
2
>2b
2
mà 3a
2
>2a
2
nên: 3a
2
>2b
2
0,25
Câu 16 a)
4 0,2x < 12
0,2x< 4-12
0,2x< -8
x> -40
0,5
b)
 
󰇛 󰇜



󰇛 󰇜
8x + 12 + 10 >5x + 5
8x 5x > 5 12 + 10
3x > 3
x >1
0,5
Câu 17
a
( )( )
7 5 4 0xx + =
- + - -
2
0,8 4 ( 0,125)
Trang 4
0,8 2 0,125
0,8 2 0,125
1,075
= + +
= + +
=
0,5
b
2 2 3 2 2 3
2 2 3 2 2 3
6
= + +
= + + +
=
0,5
Câu 18
a
=
11
.
22
1
=
1
4
0,5
b
=
1
3.
2
2
2
2
3.
2
=
0,5
Câu 19
a
Góc hạ của tia AB bằng góc B
Nên
150
tan
285
AC
B
BC
==
Vậy góc B = 27,7
0
0,5
b
Độ cao mới là: 285.tan 46
0
= 295 m
0,5
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 9
NĂM 2024 - 2025
ĐỀ 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
TN1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 2xy+ =
B.
0 0 6xy+=
C.
2 0 2xy+ =
D.
0 5 2xy+ =
TN2: Cặp số
( )
3; 5
là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
31
2
xy
xy
−=
+=
B.
34
2 11
xy
xy
+=
−=
C.
5
35
y
xy
=−
−=
D.
40
30
xy
xy
−=
−=
TN3: Phương trình nào dưới đây nhận cp s
làm nghim.
A.
20xy-=
B.
20xy+=
C.
2xy-=
D.
2 1 0xy+ + =
TN4: Nghim tng quát của phương trình
2 3 12xy- = -
là:
(
)
(
)
- + +
22
2 2 3 2 2 3
00
0
sin30 .cos60
E=
cot 45
00
00
cot 30 .cos60
=
tan60 .sin45
F
Trang 5
A.
3
6
2
yR
xy
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
B.
2
4
3
xR
yx
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
C.
2
4
3
xR
yx
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
= - +
ï
ï
î
D.
3
6
2
yR
xy
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
= - -
ï
ï
î
TN5: Nghim của phương trình (x - 2)(4 3x) = 0 là
A. x = 2 và x =
C. x = 2 hoc x =
B. x = -2 hoc x =
D. x = -2 và x =
TN6: Bất phương trình -2x + 3 > 7 có nghim là:
A. x > 2 B. x < 2 C. x > -2 D. x < -2
TN7: Cho biết a > b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
22ab
B.
5 7 5 7ab+ +
C.
33ab
D.
5 2 5 2ab
TN8: Căn bậc hai ca 16 là
A. 8 B. 8 và -8 C. 4 D. 4 và -4
TN9: Biu thc
3x
có nghĩa khi
A.
3x
. B.
0x
C.
0x
D.
3x
TN10: Cho
0,a
rút gn biu thc
2
2
25 4
4
a
Pa=−
ta được:
A.
3Pa=
B.
7Pa=−
C.
3Pa=−
D.
7Pa=
TN11: Độ dài cung tròn 60
0
của một đường tròn đường kính bằng 5cm là? (lấy
3,14
, kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th 2).
A.
2,62( )l cm
B.
2,61( )l cm
C.
5,24( )l cm
D.
5,23( )l cm
TN12: Coi mỗi khung đồng hồ một đường tròn, kim giờ, kim phút các tia. Số đo góc tâm trong hình
sau là
A.
60°
B.
20°
C.
120°
D.
300°
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Đ/S13: Cho phương trình
( )( )
2 1 3
1 2 1 2x x x x
+=
+ +
, ta có:
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
1x −
2x
.
b) Phương trình đã cho vô nghiệm.
c)
2x =
là mt nghim của phương trình đã cho.
d) Phương trình đã cho có một nghim duy nht.
Đ/S14: Cho tam giác ABC vuông ti A, có
3AB cm=
,
5BC cm=
.
a)
5
cos
3
B =
b)
4AC cm=
c)
0
36C
d)
22
sin sin 1BC+=
PHN III. T lun.
TL15: Rút gn biu thc
󰇧

󰇨󰇧
󰇨
Trang 6
vi 
TL16: Hai lớp
9A
9B
tổng số
76
học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm
2024
, mỗi em lớp 9A
trồng được 3 cây mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh?
TL17: Các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc xp x bng 34°
bóng ca mt toà tháp trên mặt đất dài 8,6 m (Hình v). Tính chiu cao ca
toà tháp đó (làm tròn đến mét).
TL18: Cho AB một dây không đi qua tâm của đưng tròn (O; R).
Đưng thng qua O vuông góc vi AB ti H ct tiếp tuyến ti A ca
(O) điểm C.
1/ Chng minh rng CB là mt tiếp tuyến ca (O).
2/ Biết R = 6cm, OH = 3cm. Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây AB và cung nh AB.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 9
NĂM 2024 - 2025
ĐỀ 3
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 2xy+ =
B.
0 0 6xy+=
C.
2 0 2xy+ =
D.
0 5 2xy+ =
Câu 2: Cặp số
( )
3; 5
là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
31
2
xy
xy
−=
+=
B.
34
2 11
xy
xy
+=
−=
C.
5
35
y
xy
=−
−=
D.
40
30
xy
xy
−=
−=
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cp s
làm nghim.
A.
20xy-=
B.
20xy+=
C.
2xy-=
D.
2 1 0xy+ + =
Câu 4: Nghim tng quát của phương trình
2 3 12xy- = -
là:
A.
3
6
2
yR
xy
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
B.
2
4
3
xR
yx
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
C.
2
4
3
xR
yx
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
= - +
ï
ï
î
D.
3
6
2
yR
xy
ì
Î
ï
ï
ï
í
ï
= - -
ï
ï
î
Câu 5: Nghim của phương trình (x - 2)(4 3x) = 0 là
A. x = 2 và x =
C. x = 2 hoc x =
B. x = -2 hoc x =
D. x = -2 và x =
Câu 6: Bất phương trình -2x + 3 > 7 có nghim là:
A. x > 2 B. x < 2 C. x > -2 D. x < -2
Câu 7: Cho biết a > b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
22ab
B.
5 7 5 7ab+ +
C.
33ab
D.
5 2 5 2ab
Câu 8: Căn bậc hai ca 16 là
A. 8 B. 8 và -8 C. 4 D. 4 và -4
Câu 9: Biu thc
3x
có nghĩa khi
A.
3x
. B.
0x
C.
0x
D.
3x
Câu 10: Cho
0,a
rút gn biu thc
2
2
25 4
4
a
Pa=−
ta được:
A.
3Pa=
B.
7Pa=−
C.
3Pa=−
D.
7Pa=
Trang 7
Câu 11: Độ dài cung tròn 60
0
của một đường tròn đường kính bằng 5cm là? (lấy
3,14
, kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th 2).
A.
2,62( )l cm
B.
2,61( )l cm
C.
5,24( )l cm
D.
5,23( )l cm
Câu 12: Coi mỗi khung đồng hồ là một đường tròn, kim giờ, kim phút là các tia. Số đo góc ở tâm trong hình
sau là
A.
60°
B.
20°
C.
120°
D.
300°
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho phương trình
( )( )
2 1 3
1 2 1 2x x x x
+=
+ +
, ta có:
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
1x −
2x
.
b) Phương trình đã cho vô nghiệm.
c)
2x =
là mt nghim của phương trình đã cho.
d) Phương trình đã cho có một nghim duy nht.
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ti A, có
3AB cm=
,
5BC cm=
.
e)
5
cos
3
B =
f)
4AC cm=
g)
0
36C
h)
22
sin sin 1BC+=
PHẦN III. (5,0 điểm) T lun.
Câu 15: Rút gn biu thc
󰇧

󰇨󰇧
󰇨
vi 
Câu 16: Hai lớp
9A
9B
tổng số
76
học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm
2024
, mỗi em lớp 9A
trồng được 3 cây mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 17: Các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc xp x bng 34°
bóng ca mt toà tháp trên mặt đất dài 8,6 m (Hình v). Tính chiu cao ca
toà tháp đó (làm tròn đến mét).
Câu 18: Cho AB là một dây không đi qua tâm của đường tròn (O; R). Đường
thng qua O vuông góc vi AB ti H ct tiếp tuyến ti A ca (O) điểm
C.
1/ Chng minh rng CB là mt tiếp tuyến ca (O).
2/ Biết R = 6cm, OH = 3cm. Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây
AB và cung nh AB.
----------HT----------
Trang 8
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 – 2025
***
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
B
B
A
C
D
C
D
D
C
A
A
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 13: Cho phương trình
( )( )
2 1 3
1 2 1 2x x x x
+=
+ +
, ta có:
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
1x −
2x
. ĐÚNG
b) Phương trình đã cho vô nghiệm. ĐÚNG
c)
2x =
là mt nghim của phương trình đã cho. SAI
d) Phương trình đã cho có một nghim duy nht. SAI
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ti A, có
3AB cm=
,
5BC cm=
.
a)
5
cos
3
B =
SAI
b)
4AC cm=
ĐÚNG
c)
0
36C
SAI
d)
22
sin sin 1BC+=
ĐÚNG
PHẦN III. (5,0 điểm) T lun.
Câu
Nội dung
Điểm
15
󰇧

󰇨󰇧
󰇨














󰇛
󰇜

0,5
0,5
16
Gọi số học sinh của lớp 9A là x (học sinh)
Số học sinh của lớp 9B là y (học sinh)
ĐK: 0 < x < 76; 0 < y < 76
Vì tổng số học sinh của hai lớp là 76 học sinh nên ta có phương trình
x + y = 76 (1)
Số cây lớp 9A trồng được là 3x (cây)
Số cây lớp 9B trồng được là 4y (cây)
0,25
0,25
Trang 9
Vì tổng số cây trồng được của hai lớp là 268 cây nên ta có phương trình
3x + 4y = 268 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình

 
Giải hệ phương trình, ta được


Giá trị x = 36; y = 40 thỏa mãn điều kiện
Vậy số học sinh của lớp 9A là 36 học sinh, số học sinh của lớp 9B là 40 học sinh
0,25
0,25
17
Chiu cao ca toà tháp là
h = 8,6 . tan 36
o
 (m)
Vậy chiều cao của tháp xấp xỉ 6,25m
1,0
18
(hình
vẽ)
0,25
18a
Chứng minh 

Chứng minh được  
Suy ra được 

và kết luận CB là tiếp tuyến tại B của đường tròn (O).
0,25
0,25
0,25
18b
Tính được 

Tính được
󰉗






󰇛

󰇜
Tính được



󰇛
󰇜
Tính được


󰇛
󰇜
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 9
NĂM 2024 - 2025
ĐỀ 4
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6 và
ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. H phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nht hai n?
A. B. C. D.
Câu 2. Cp s
( ) ( )
; 1; 1 xy =−
là nghim ca h phương trình nào dưới đây?
A.
0
2 3;
xy
yx
+=
−=
B.
23
2 1;
xy
xy
−=
+ =
C.
34
3 2 1;
xy
xy
+ =
−=
D.
21
3 4.
xy
xy
+=
−=
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt
,,BC a AC b AB c= = =
. Trong các khẳng định dưới đây,
khẳng định nào sai?
H
C
O
A
B
1
3;
xy
yz
+=
+ =
2
23
1;
xy
xy
+=
=
1
2 1;
xy
y
+ =
=
2
0 0 0.
xy
xy
−=
+=
Trang 10
A.
2 2 2
acb= +
. B.
cosb a B
. C.
sinc a C
. D.
cot
c
B
b
=
.
Câu 4. Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có nghim là :
A. x=5; x = 3 B. x= - 5; x = 3 C. x= 5; x = -3 D. x = - 5; x = - 3
Câu 5. Tính giá tr biu thc
󰇛󰇜

; ta được kết qu
A. 4 B. 34 C. -4 D. -34
Câu 6. Biu thc
62x
có điều kiện xác định là
A.
3.x
B.
3.x
C.
3.x
D.
3.x
Phần 2( 1 điểm). Câu hi trc nghiệm đúng sai.
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) a + 2 > b + 2
b) 3.a < 3.b
c) -5a < -5b
d) a + 3 > b 2
Phần 3(0,5 điểm). Câu trc nghim tr li ngn:
Câu 8. Mt tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rng góc to bi tia
nng mt tri vi mặt đất
55°
(xem hình v). Tính chiu cao ca tòa tháp
(làm tròn đến ch s thp phân th hai ca mét).
Đáp án: ………………………
II. T LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,0 điểm). Rút gn biu thc sau:
2
: ; 0, 0,
y y y
A x y x y
xy
x xy x xy

= +


+−

Câu 10. (1,5 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1) Giải phương trình:
( )( )
2 10 4 0xx+ =
2) Gii h phương trình:
x - 1
3x + y = 7
y =
Câu 11. (1,0 điểm). Gii bài toán bng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Hai bn An và Bình đến mt nhà sách để mua bút và v. Bn An mua 5 chiếc bút và 10 quyn v vi tng
s tin là 230 nghìn đồng. Bn Bình mua 10 chiếc bút và 8 quyn v vi tng s tin là 220 nghìn đồng.
Tính giá bán ca mi chiếc bút và ca mi quyn v, biết rng hai bn An và Bình mua cùng loi bút và v.
Câu 12. (3,0 điểm).
1) Mt máy bay bay lên vi vn tc 500km/h, sau 1,2 phút máy bay cách mặt đất 5km. Hỏi đường bay
lên ca máy bay to với phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ ?
2) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy điểm C thuc (O; R) sao cho AC > BC. K đường cao
CH ca
ABC (H AB), kéo dài CH ct (O; R) tại điểm D (D ≠ C). Tiếp tuyến tại điểm A và tiếp tuyến ti
điểm C của đường tròn (O; R) ct nhau tại điểm M. Gọi I là giao điểm của OM và AC. Hai đường thng MC
và AB ct nhau ti F.
a) Chng minh DF là tiếp tuyến ca (O; R).
Trang 11
b) Chng minh: AF.BH = BF.AH.
Câu 13. (0,5 điểm). Cho
9x
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
x
x
A
5
9
=
D. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
LP 9- NĂM HỌC 2024 2025
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
B
A
C
Phần 2( 1 điểm). Câu hi trc nghiệm đúng sai. Mi ý khẳng định đúng được 0,25 điểm
Ý
1
2
3
4
Đáp án
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Phần 3(0,5 điểm). Câu trc nghim tr li ngn
Đáp án: 21,42 m
II. T LUẬN( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 9.
(1,0 điểm)
2
: ; 0, 0,
y y y
A x y x y
xy
x xy x xy

= +


+−

( ).( )
.
( ) ( ) 2
y y x y x y
A
x x y x x y y

+−
=+


+−

( ).( )
.
( ).( ) 2
xy y xy y x y x y
A
x x y x y y

+ + +
=


+−

2
1
.1
2
xy
A
xy
==
Vậy A = 1 với
0, 0,x y x y
Câu
10. (1,5
điểm).
1
(0,75đ)
( )( )
2 10 4 0xx+ =
2x +10 = 0 hoặc x – 4 = 0.
*TH1: 2x + 10 = 0
x = -5
* TH 2: x – 4 = 0.
x = 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=-5,x=4
2
(0,75đ)
x - 1 (1)
3x + y = 7 (2)
y =
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ ta được: 4x = 8, suy ra x = 2
Thay x = 2 vào (1) ta có 2 – y = 1
y = 1.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) =(2;1)
Câu 11.
Gọi x (nghìn đồng), y (nghìn đồng) lần lượt là giá của mỗi chiếc bút và mỗi quyển vở. (x>0; y>0)
An mua 5 chiếc bút và 10 quyển vở với tổng số tiền là 230 nghìn đồng nên ta có phương trình:
5x + 10y = 230 (1)
Vì Bình mua 10 chiếc bút và 8 quyển vở với tổng số tiền là 220 nghìn đồng nên ta có phương trình:
Trang 12
(1,0 điểm).
10x + 8y = 220 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ
5 10 230
10 8 220.
xy
xy
+=
+=
Giải hệ này ta được nghiệm
( ) ( )
; 6;20 .xy =
Vậy giá mỗi chiếc bút là 6 nghìn đồng, giá mỗi quyển vở là 20 nghìn đồng
Câu
12. (3,0
điểm).
1
(1 đ)
Teo bài ta có hình vẽ minh họa bài toán
Quãng đường bay AB của máy bay trong thời gian 1,2 phút là:
1,2
500. 10( )
60
km=
Xét
D
ABH vuông tại H, ta có:
sinA=
0
51
A 30
10 2
BH
AB
= = =
Vậy đường bay lên của máy bay tạo với phương nằm ngang một góc bằng 30
0
.
2a
(1đ)
Xét
OCD có: OC = OD = R nên
OCD cân tại O.
Mà OH là đường cao của
OCD nên OH là đường phân giác của
OCD
·
·
COF DOF=
Chứng minh được:
COF =
DOF (c.g.c)
·
·
COF DOF=
(tương ứng)
·
0
OCF 90=
(do OC
MF)
·
0
ODF 90=
Do
·
0
ODF 90=
OD
DF tại D.
Xét (O; R) có: OD
DF tại D và D
(O; R)
Suy ra: DF là tiếp tuyến của (O; R) tại D (đpcm)
2b
(1đ)
Ta có:
·
·
0
BCF 90 OCB (1)=−
Lại có:
·
·
0
BCH 90 OBC (2)=−
Chứng minh
OBC cân tại O
· ·
OCB OBC (3)=
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
·
·
BCF BCH=
CB là tia phân giác của
·
HCF
BH CH
(*)
BF CF
=
Chứng minh được CA là phân giác ngoài của
HCF tại đỉnh C
Trang 13
AH CH
(**)
AF CF
=
Từ (*) và (**)
BH AH
BF AF
=
AF.BH = BF.AH (đpcm)
Câu 13.
(0,5 điểm).
Với
9x
ta có
x
x
A
9
.
5
1
=
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x- 9 và 9 ta có:
9).9(29)9( += xxx
x 6 x 9
x 9 1
x6
1
A
30
³-
-
£
£
Dấu “=” xảy ra khi x- 9 = 9 => x = 18 ( thỏa mãn)
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A
1
30
đạt được tại x = 18
* Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 9
NĂM 2024 - 2025
ĐỀ 5
A. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Phn 1. (1,5 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. H phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nht hai n?
A)
47
35
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
; B)
20
4 5 7
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
C)
28
3 4 15
y
xy
ì
ï
=
ï
í
ï
+=
ï
î
D)
38
0 0 13
x
xy
ì
ï
- = -
ï
í
ï
+=
ï
î
Câu 2.Kim tra cp s sau có phi là nghim của phương trình
2 1 0xy- - =
hay không?
A.
(1;1)
; B.
(0, 5;3)
. C.
( )
0;0
D.
( )
1; 2-
Câu 3.Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x 4 x 3 x 2
x5
5 3 2
+ + -
- + < -
là:
A.6 B.7 C.8 D.5
Câu 4. Căn bậc hai ca mt s
a
không âm là s
x
sao cho
A.
2.=xa
B.
2
.=xa
C.
2
.=xa
D.
2.=xa
Câu 5.Mt chiếc máy bay bay lên vi tốc độ 450km/h. Đường bay lên to với phương nằm ngang mt góc
30
o
. Hi sau
3
phút k t lúc ct cánh, máy bay cách mặt đất bao nhiêu kilomet theo phương thẳng đứng?
A.
10, 5
km. B.
12, 75
km. C.
12
km. D.
11,25
km.
10 km
20
0
H
A
B
Trang 14
Câu 6.Cho
()O
và điểm
A
nằm trên đường tròn
()O
. Nếu đường thng
d OA^
ti
A
thì:
A.
d
là tiếp tuyến ca
()O
. B.
d
ct
()O
tại hai điểm phân bit.
C.
d
là tiếp xúc vi
()O
ti
O
.D. C A, B, C đều sai.
Phn 2.(1,0 điểm) Câu hi trc nghiệm đúng sai.
Câu 7.Mi khẳng định sau đúng hay sai? Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cui mi khẳng định.
A. Nếu
ab
thì
a c b c+ +
. B. Nếu
ab
thì
a c b c
.
C. Nếu
ab
thì
ab
. D. Nếu
ab
thì
ac bc
.
Phn 3.(0,5 điểm) Câu trc nghim tr li ngn:
Câu 8.Rút gn biu thc:
3 3 11
12
3 1 2 3 1
A
+
= +
++
ta được kết qu là: …
(Ch ghi kết qu vào giy kim tra)
B. T LUN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm).
a) Giải phương trình:
( )( )
1 5 1 0 + + =xx
.
b) Gii h phương trình:
23
31
1
2
xy
x
y
=+
=+
Câu 10.(1,0 điểm).
Rút gn biu thcP = với x ≥ 0 và x ≠ 1
Câu 11.(1,0 điểm).Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình.
Hai t công nhân cùng làm chung thì sau 12 gi hoàn thành công việc đã định. Sau 8 gi làm chung thì t I
được điều sang làm công vic khác, t II làm mt mình trong 7 gi na thì hoàn thành công vic. Hi, nếu
mi t làm mt mình thì trong bao lâu s hoàn thành công vic trên?
Câu 12. (1,0 điểm).
Tính chiều cao của một cái tháp, cho biết
khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc 42° thì bóng của tháp trên mặt đất có
chiều dài 150m
1
1
:
1
2
1
1
++
+
+ x
x
xx
x
Trang 15
Câu 13. (2,0 điểm).
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A k các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N
là các tiếp điểm). Qua điểm C bt kì nm trên cung MN nh k tiếp tuyến ti C, tiếp tuyến này ct AM, AN
lần lượt ti E và F.
a) Chng minh EF = EM+FN
b) Tia AC cắt đường tròn tại điểm th hai là D. T O k đường thng vuông góc vi CD ti K, Tia
OK cắt đường thng MN ti P. Chng minh PD là tiếp tuyến đường tròn (O)
Câu 14. (0,5 điểm).
Cho
9x
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
x
x
A
5
9
=
………….Hết………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHM
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ I
MÔN TOÁN 9
A. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Phn 1. (1,5 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
C
D
A
Phn 2.(1,0 điểm) Câu hi trc nghiệm đúng sai.
Câu 7.
Trả lời đúng 1/4 ý thì được 0,1 điểm
Trả lời đúng 2/4 ý thì được 0,25 điểm
Trả lời đúng 3/4 ý thì được 0,5 điểm
Trả lời đúng 4/4 ý thì được 1,0 điểm
Ý
a
b
c
d
Đáp án
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Phn 3.(0,5 điểm) Câu trc nghim tr li ngn:
Câu 8.
3 3 1
(HS ch cn ghi kết qu )
B. T LUN (7,0 điểm).
Câu
ý
Nội dung cần đạt
Điểm
9
a
Giải phương trình:
( )( )
1 5 1 0 + + =xx
0,75
( )( )
1 5 1 0 + + =xx
-x + 1 =0 hoặc 5x + 1 =0
0,25
-x+1 = 0
x=1
0,25
5x+1=0
5x = -1
0,25
Trang 16
1
5
x
=
Vậy phương trình có nghiệm là
1x =
1
5
x
=
b
Giải hệ phương trình:
23
31
1
2
xy
x
y
=+
=+
0,75
23
2 3 2 3
31
3 1 2 2 3 2 3
1
2
xy
x y x y
x
x y x y
y
=+
= =


= + =
=+

0,25
4 2 6 3
3 2 3 3
x y x
x y y
= =



= =

0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(3;3)
0,25
10
Rút gọn biểu thức sau với
0; 1xx
:
P =
1,0
P =
0; 1xx
0,25
2 1 1
:
1
1
xx
x
x
++
=
0,25
2
( 1)
.( 1)
1
x
x
x
+
=−
0,25
=
1
1
)1(
2
+=
+
+
x
x
x
Vậy
1Px=+
với
0; 1xx
0,25
11
Hai tổ công nhân cùng làm chung thì sau 12 giờ hoàn thành công việc
đã định. Sau 8 giờ làm chung thì tổ I được điều sang làm công việc
khác, tổ II làm một mình trong 7 giờ nữa thì hoàn thành công việc.
Hỏi, nếu mỗi tổ làm một mình thì trong bao lâu sẽ hoàn thành công
việc trên?
1,0
Gọi thời gian tổ I làm một mình xong việc là x(h), thời gian tổ II làm
một mình xong việc là y(h).
ĐK x,y>12
0,25
Trong 1 giờ tổ I làm được
1
x
(công việc)
Trong 1 giờ tổ II làm được
1
y
(công việc)
Trong 1 giờ cả hai tổ làm được
11
xy
+
(công việc)
0,25
Theo đề bài ta có hệ PT:
0,25
1
1
:
1
2
1
1
++
+
+ x
x
xx
x
1
1
:
1
2
1
1
++
+
+ x
x
xx
x
Trang 17
1 1 1
12
1 1 1
8. 8. 7. 1
xy
x y y
+=
+ + =
Giải hệ phương trình tìm được
28
21
x
y
=
=
Vậy tổ 1 làm một mình thì trong 28 giờ
Vậy tổ 2 làm một mình thì trong 21 giờ
0,25
12
Tính chiều cao của một cái tháp, cho biết khi các tia nắng mặt trời tạo
với mặt đất một góc 42° thì bóng của tháp trên mặt đất có chiều dài
150m
1,0
Ta có hình vẽ
0,25
Gọi chiều cao của tháp là AB, AC là bóng của tia nắng đến chân tháp
0,25
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:
AB=AC.tanC
0,25
o
AB 150.sin 42 100(m)=
Vậy độ cao của tháp xấp xỉ 100m
0,25
13
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ các tiếp tuyến AM,
AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Qua điểm C bất kì
nằm trên cung MN nhỏ kẻ tiếp tuyến tại C, tiếp tuyến này cắt AM, AN
lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh EF = EM+FN
b) Tia AC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Từ O kẻ đường thẳng
vuông góc với CD tại K, Tia OK cắt đường thẳng MN tại P. Chứng
minh PD là tiếp tuyến đường tròn (O
2,0
150m
42'
B
A
C
Trang 18
0,25
14
a
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
EM=EC
FN = FC
0,5
Do đó: EF = EC+ FC = EM+FN (đpcm)
0,25
b
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
AM=AN
Mà OM=ON
Do đó: OA là dường trung trực của MN
Suy ra: OA vuông góc với MN
Xét tam giác vuông AMO vuông tại M, có đường cao MH
OM
2
= OH.OA
Mà OM = OC nên OC
2
= OH.OA (1)
0,25
Xét
AKO
PHO
có:
0
AKO PHO ( 90 )
AOP chung
==
Do đó:
AKO
PHO
(g-g)
Suy ra OH.OA= OK.OP (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: OC
2
= OK.OP
Mà OC = OD
Do đó: OD
2
= OK.OP
0,25
Xét
ODK
OPD
có:
2
OD OK.OP
DOP chung
=
Do đó:
ODK
OPD
(c-g-c)
Suy ra:
0
ODP OKD ( 90 )==
Suy ra PD OD tại D mà D (O)
Do đó: PD là tiếp tuyến đường tròn (O) (đpcm)
0,25
15
Cho
9x
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x
x
A
5
9
=
0,5
Với
9x
ta có
x
x
A
9
.
5
1
=
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x- 9 và 9 ta có:
9).9(29)9( += xxx
0,25
F
E
P
K
C
H
N
M
O
A
D
Trang 19
x 6 x 9
x 9 1
x6
1
A
30
³-
-
£
£
Dấu “=” xảy ra khi x- 9 = 9 => x = 18 (thỏa mãn)
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A
1
30
đạt được tại x = 18
0,25
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 9
NĂM 2024 - 2025
ĐỀ 6
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1(3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. (NB). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 1xy−=
B.
0 0 2xy+ =
C.
23z y z+=
D.
2
0x y z−=
Câu 2. (NB). Phương trình bậc nht hai n
12
3
3
xy+=
có h s
;ab
lần lượt là
A.
12
1;
3
ab==
B.
12
;3
3
ab==
C.
12
;1
3
ab==
D.
3; 1ab==
Câu 3. (TH). Cho hệ phương trình sau:
2 3 7
2 2 4
xy
xy
+=
+=
Chọn khẳng định đúng.
A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là:
3x =
B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là:
3y =
C. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn:
11x =
D. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là:
11y =
Câu 4. (TH). Cặp số
(2; 1)
là nghiệm của hệ phương trình nào?
A.
31
35
xy
xy
=
−=
B.
1
34
y
xy
=
−=
C.
31
34
xy
xy
−=
−=
D.
1
35
y
xy
=−
−=
Câu 5. (NB). Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
5 0.x +
B.
2 3 5 0.yx +
C.
1 0.x−−
D.
9 0.x +
Câu 6. (TH).
1; 5xx==
là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
(5 )( 1) 0.xx + =
B.
(5 )( 1) 0.xx =
C.
(5 )( 1) 0.xx+ + =
D.
(5 )( 1) 0.xx+ =
Câu 7. (NB). Điu kiện xác định của phương trình:
3
10
1 x
−=
A.
3.x
B.
1.x
C.
1.x −
D.
3.x −
Câu 8. (TH). Nghiệm của bất phương trình
10x +
Trang 20
A.
1.x
B.
1.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 9. (NB). Biu thc
2x
có nghĩa khi:
A.
2.x
B.
0.x
C.
0.x
D. Vi mi x
R
.
Câu 10. (TH). Tính giá tr biu thc
33
33
( 15) (19)B = +
ta được kết qu:
A.
4
B.
34
C.
4
D.
34
Câu 11. ( TH). Cho đường tròn
( )
; 10O cm
. Khi đó dây lớn nht của đường tròn có độ dài là
A.
5 cm
B.
10 cm
C.
15 cm
D.
20 cm
Câu 12. (TH).
Cho hình vẽ bên. Số đo
AnB
=
A.
60
.
B.
330
.
C.
120
.
D.
90
.
Phần 2( 4 điểm). Câu hi trc nghiệm đúng sai.
Học sinh trả li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu thí sinh chọn đúng(Đ) hoc sai(S) vào bài làm.
Câu 13. (A, B, C NB; D TH). Một chiếc máy bay, bay lên
với vận tốc
500 /km h
. Đường bay lên tạo với phương nằm
ngang một góc
30
o
.(như hình v bên)
a)
0
1
sin sin30
2
B ==
b)
AC
tanB
AB
=
c)
.cosC
AB
BC
=
d) Độ dài
AB
sau khi máy bay, bay
1,2
phút là:
53km
Câu 14. (A TH; B,C,D VD). Cho biu thc
11
.
22
P
xx
=−
+−
Trong các khẳng định sau khẳng định
nào đúng, khẳng định nào sai.
a) Điu kin ca
x
để biu thc
P
xác định là
0x
4x
b) Biu thc
P
dưới dng rút gn là
2
.
4
x
x
c) Giá tr ca biu thc
P
ti
1x =
2
.
3
d) Biu thc
3P
khi
4.x
Câu 15. (A , B, C TH; D VD). Cho hai đường tròn
( )
;4 cmO
( )
;3 cmO
.
a) Nếu
7cmOO
=
thì hai đường tròn trên tiếp xúc ngoài
b) Nếu
7cmOO
thì hai đường tròn trên cắt nhau.
c) Nếu hai đường tròn trên cắt nhau thì số giá trị nguyên mà độ dài
OO
có thể nhận được
30
0
B
O
A
m
n

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 ĐỀ 1
A: Trắc nghiệm( 3 điểm)
CÂU 1: .Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2x + 3y = 5 .
B. 0x + 0y = 8 .
C. x + y = 0 .
D. x + 5y = 3 . 4x + 5y = 9
Câu 2.Hệ phương trình 
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? 2x + 3y = 5 A. (1 ) ;1 . B. (−1;2) . C. ( 21 − ; 15 − ) . D. (15;2 ) 1 .
Câu 3 Nghiệm của bất đẳng thức: 2x + 3  5 là: A. x = 4. B. x > 1 C. x<1. D. x > 2. 6 3a
Câu 4.Với b  0 thì bằng: 2 b 3 3a a 3 a a A. . B. 2 3a C. − 3 . D. 2 3a b b b b
Câu 5.Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.
B. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề.
C. Cạnh góc vuông kia nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề.
D. Cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề
Câu 6.Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực
B. Phân giác trong
C. Phân giác ngoài
D. Đáp án khác
Câu 7.Phương trình 5x y = 4 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. (−1; ) 1 . B. (−1;− ) 1 . C. (1 ) ;1 . D. (1;− ) 1 .
Câu 8.Phương trình ( x − 5)(2x − 4) = 0 có nghiệm là
A. x =1 hoặc x = 2. B. x =1 hoặc x = 4.
C. x = 5 hoặc x = 2.
D. x =1 hoặc x = -2.
Câu 9. Nếu a b "thì:" 1 1
B. A. a + 2  b + 2 .
B. a + 2  b + 2 .
C. a − 2  b − 2 . D.  . a b
Câu 10.Cho tam giác ABC vuông tại B AB = 5, BC = 8 . Tính góc C (làm tròn đến độ) ˆ ˆ ˆ ˆ
A. C  329 .
B. C  58 .
C. C  32 .
D. C  59 .
Câu 11. Cho hai đường tròn ( ;10 O
cm) và (O ;5 cm) cắt nhau tại ,
A B . Tính độ dài đoạn OO biết
AB = 8 cm và O,O nằm cùng phía đối với AB . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. OO  6,5 cm .
B. OO  6,8 cm .
C. OO  6,3 cm .
D. OO  6,1 cm . Trang 1
Câu 12.Người ta cần chở một số lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi xe 12 tấn thì thừa 3 tấn, nếu xếp vào mỗi xe
15 tấn thì có thể chở thêm 12 tấn nữa. Gọi x là số hàng cần vận chuyển và y là số xe tham gia chở hàng.
Hệ phương trình thoả mãn là: x +12y = 3 x +12y =12 x −12y = 3  x −12y = 3 A. B. C. D.  x −15y =12
 15y x = 3 x +15y =12 1  5y x =12
B TỰ LUẬN 7 điểm:
Câu 13. (1đ)Giải phương trình ( x − 7)(5x + 4) = 0 2x y =1
Câu 14. (1đ)Giải hệ phương trình :  3  x + y = 2
Câu 15. (1đ)Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau a) x lớn hơn 6 b) m nhỏ hơn 10
c) y nhỏ hơn hoặc bằng 12
d) Cho 2 số a, b thỏa mãn a2>b2>0. Chứng minh: 3a2>2b2
Câu 16. 1đ Giải các bất phương trình sau: a) 4 – 0,2x < 12 b) 2𝑥+3 1 𝑥+1 − > 5 2 4
Câu 17. (1đ )Tính giá trị của các biểu thức 2 2 a) - + - - 2 0,8 4 ( 0,125) b) (2 2 - ) 3 + (2 2 + ) 3 CÂU 18. 1đ
a) Tính giá trị các biểu thức sau: 0 0 sin30 .cos60 E= 0 cot 45 0 0 cot 30 .cos60 F = 0 0 tan60 .sin45
b) Lúc 6 giờ sáng bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, phải leo lên và xuống một con dốc. Biết khi
lên dốc thì dốc có góc tạo với mặt phẳng đường là 60, khi xuống dốc thì dốc có góc tạo với mặc phẳng đường là 40.
- Tính chiều cao của dốc biết từ nhà lên đỉnh dốc là 300m ?
- Tính đoạn đường từ nhà An đến trường?
CÂU 19.1đ Một người A đang ở trên khinh khí cầu ở độ cao 150 m nhìn
thấy một vật B trên mặt đất cách hình chiếu của khí cầu xuống đất một khoảng 285 m .
a) Tính góc hạ của tia AB .
b) Nếu khinh khí cầu tiếp tục bay lên thẳng đứng thì khi góc hạ của tia AB
là 46 thì độ cao của khinh khí cầu là bao nhiêu? (làm tròn đến mét). Trang 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B D A B C C A C D D Thang Câu Nội dung đáp án điểm Câu 13
(x − 7)(5x + 4) = 0 5x + 4 = 0 x − 7 = 0 0.5x2 hoặc 4 x = 7 x = − 5 Câu 14 2x − y = 1 5  x = 3  →  3x  + y = 2 3x  + y = 2  3  3 x = x =     0,25x4 5 5  →  3 1 3.  y 2  + = y =  5  5 Câu 15 a) x > 6 0,25 m <10 b) 0,25 c) 𝑦 ≤ 12 0,25 d)
Nhân 2 vế của đẳng thức a2>b2 với 2 nên ta được: 0,25
2a2>2b2 mà 3a2>2a2 nên: 3a2>2b2 Câu 16 a) 4 – 0,2x < 12 0,2x< 4-12 0,5 0,2x< -8 x> -40 b) 2𝑥 + 3 1 𝑥 + 1 − > 5 2 4 4(2𝑥 + 3) 10 5(𝑥 + 1) − > 20 20 4 8x + 12 + 10 >5x + 5 0,5 8x – 5x > 5 – 12 + 10 3x > 3 x >1 Câu 17 - + - - 2 0,8 4 ( 0,125) a Trang 3 = −0,8 + 2 + −0,125 0,5 = −0,8 + 2 + 0,125 = 1,075 b ( 2 2 2 2 - ) 3 + (2 2 + ) 3 = 2 2 − 3 + 2 2 + 3 0,5 = 2 − 2 + 3 + 2 2 + 3 = 6 Câu 18 0 0 1 1 sin30 .cos60 . a 1 E= 0 = 2 2 = cot 45 1 4 0,5 b 0 0 1 cot 30 .cos60 3. 2 F = 0 0 = 2 = tan60 .sin45 2 2 0,5 3. 2 Câu 19
Góc hạ của tia AB bằng góc B a AC 150 Nên tan B = = BC 285 Vậy góc B = 27,70 0,5 b
Độ cao mới là: 285.tan 460 = 295 m 0,5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 NĂM 2024 - 2025 ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
TN1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 5 y = −2
B. 0x + 0 y = 6
C. 2x + 0 y = −2
D. 0x + 5 y = −2
TN2: Cặp số (3;− 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x − 3y =1 3  x + y = 4  y = −5 4x y = 0 A. B.C. D.  x + y = 2 2x y =11 x − 3y = 5 x − 3y = 0
TN3: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4)làm nghiệm.
A. x - 2 y = 0
B. 2x + y = 0 C. x - y = 2 D. x + 2 y + 1= 0
TN4: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = - 12 là: Trang 4 ìï y Î R ì ì ì ï ï x Î R ï ï x Î R ï ï y Î R ï A. ïí ï ï ï 3 B. í C. í D. í ï 2 2 3 x = y - 6 ï ï y = x - 4 ï y = - x + 4 ï x = - y - 6 ï ï ï ï î 2 ïî 3 ïî 3 ïî 2
TN5: Nghiệm của phương trình (x - 2)(4 – 3x) = 0 là A. x = 2 và x = 4 − C. x = 2 hoặc x = 4 3 3 B. x = -2 hoặc x = 4 − D. x = -2 và x = 4 3 3
TN6: Bất phương trình -2x + 3 > 7 có nghiệm là: A. x > 2 B. x < 2 C. x > -2 D. x < -2
TN7: Cho biết a > b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 2a  2b
B. 5a + 7  5b + 7
C. −3a  −3b
D. 5a − 2  5b − 2
TN8: Căn bậc hai của 16 là A. 8 B. 8 và -8 C. 4 D. 4 và -4
TN9: Biểu thức x − 3 có nghĩa khi A. x  3. B. x  0 C. x  0 D. x  3 2 a
TN10: Cho a  0, rút gọn biểu thức 2 P = 25a − 4 ta được: 4
A. P = 3a B. P = 7 − a C. P = 3
a D. P = 7a
TN11: Độ dài cung tròn 600 của một đường tròn có đường kính bằng 5cm là? (lấy   3,14 , kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. l  2,62 (cm) B. l  2,61(cm) C. l  5, 24 (cm) D. l  5, 23(cm)
TN12: Coi mỗi khung đồng hồ là một đường tròn, kim giờ, kim phút là các tia. Số đo góc ở tâm trong hình sau là A. 60° B. 20° C. 120° D. 300°
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
2 1 3
Đ/S13: Cho phương trình + = , ta có: x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2)
a) Điều kiện xác định của phương trình là: x  −1 và x  2 .
b) Phương trình đã cho vô nghiệm.
c) x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho.
d) Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
Đ/S14: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm , BC = 5cm . 5 a) cos B = 3 b) AC = 4cm c) 0 C  36 d) 2 2
sin B + sin C = 1
PHẦN III. Tự luận.
TL15: Rút gọn biểu thức 4√𝑥 8𝑥 √𝑥 − 1 2 𝑃 = ( + ) : ( − ) 2 + √𝑥 4 − 𝑥 𝑥 − 2√𝑥 √𝑥 Trang 5
với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4; 𝑥 ≠ 9
TL16: Hai lớp 9A và 9B có tổng số 76 học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm 2024 , mỗi em lớp 9A
trồng được 3 cây và mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh?
TL17: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 34° và
bóng của một toà tháp trên mặt đất dài 8,6 m (Hình vẽ). Tính chiều cao của
toà tháp đó (làm tròn đến mét).
TL18: Cho AB là một dây không đi qua tâm của đường tròn (O; R).
Đường thẳng qua O và vuông góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C.
1/ Chứng minh rằng CB là một tiếp tuyến của (O).
2/ Biết R = 6cm, OH = 3cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 NĂM 2024 - 2025 ĐỀ 3
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 5 y = −2
B. 0x + 0 y = 6
C. 2x + 0 y = −2
D. 0x + 5 y = −2
Câu 2: Cặp số (3;− 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x − 3y =1 3  x + y = 4  y = −5 4x y = 0 A. B.C. D.  x + y = 2 2x y =11 x − 3y = 5 x − 3y = 0
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4)làm nghiệm.
A. x - 2 y = 0
B. 2x + y = 0 C. x - y = 2 D. x + 2 y + 1= 0
Câu 4: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = - 12 là: ìï y Î R ì ì ì ï ï x Î R ï ï x Î R ï ï y Î R ï A. ïí ï ï ï 3 B. í C. í D. í ï 2 2 3 x = y - 6 ï ï y = x - 4 ï y = - x + 4 ï x = - y - 6 ï ï ï ï î 2 ïî 3 ïî 3 ïî 2
Câu 5: Nghiệm của phương trình (x - 2)(4 – 3x) = 0 là A. x = 2 và x = 4 − C. x = 2 hoặc x = 4 3 3 B. x = -2 hoặc x = 4 − D. x = -2 và x = 4 3 3
Câu 6: Bất phương trình -2x + 3 > 7 có nghiệm là: A. x > 2 B. x < 2 C. x > -2 D. x < -2
Câu 7: Cho biết a > b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 2a  2b
B. 5a + 7  5b + 7
C. −3a  −3b
D. 5a − 2  5b − 2
Câu 8: Căn bậc hai của 16 là A. 8 B. 8 và -8 C. 4 D. 4 và -4
Câu 9: Biểu thức x − 3 có nghĩa khi A. x  3. B. x  0 C. x  0 D. x  3 2 a
Câu 10: Cho a  0, rút gọn biểu thức 2 P = 25a − 4 ta được: 4
A. P = 3a B. P = 7 − a C. P = 3 − a
D. P = 7a Trang 6
Câu 11: Độ dài cung tròn 600 của một đường tròn có đường kính bằng 5cm là? (lấy   3,14 , kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. l  2,62 (cm) B. l  2,61(cm) C. l  5, 24 (cm) D. l  5, 23(cm)
Câu 12: Coi mỗi khung đồng hồ là một đường tròn, kim giờ, kim phút là các tia. Số đo góc ở tâm trong hình sau là A. 60° B. 20° C. 120° D. 300°
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 1 3
Câu 13: Cho phương trình + = , ta có: x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2)
a) Điều kiện xác định của phương trình là: x  −1 và x  2 .
b) Phương trình đã cho vô nghiệm.
c) x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho.
d) Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm , BC = 5cm . 5 e) cos B = 3 f) AC = 4cm g) 0 C  36 h) 2 2
sin B + sin C = 1
PHẦN III. (5,0 điểm) Tự luận.
Câu 15: Rút gọn biểu thức 4√𝑥 8𝑥 √𝑥 − 1 2 𝑃 = ( + ) : ( − ) 2 + √𝑥 4 − 𝑥 𝑥 − 2√𝑥 √𝑥
với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4; 𝑥 ≠ 9
Câu 16: Hai lớp 9A và 9B có tổng số 76 học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm 2024 , mỗi em lớp 9A
trồng được 3 cây và mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 17: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 34° và
bóng của một toà tháp trên mặt đất dài 8,6 m (Hình vẽ). Tính chiều cao của
toà tháp đó (làm tròn đến mét).
Câu 18: Cho AB là một dây không đi qua tâm của đường tròn (O; R). Đường
thẳng qua O và vuông góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C.
1/ Chứng minh rằng CB là một tiếp tuyến của (O).
2/ Biết R = 6cm, OH = 3cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB.
----------HẾT---------- Trang 7
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 ***
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B B A C D C D D C A A án
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. 2 1 3
Câu 13: Cho phương trình + = , ta có: x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2)
a) Điều kiện xác định của phương trình là: x  −1 và x  2 . ĐÚNG
b) Phương trình đã cho vô nghiệm. ĐÚNG
c) x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho. SAI
d) Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất. SAI
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm , BC = 5cm . 5 a) cos B = SAI 3 b) AC = 4cm ĐÚNG c) 0 C  36 SAI d) 2 2
sin B + sin C = 1 ĐÚNG
PHẦN III. (5,0 điểm) Tự luận. Câu Nội dung Điểm 4√𝑥 8𝑥 √𝑥 − 1 2 𝑃 = ( + ) : ( − ) 2 + √𝑥 4 − 𝑥 𝑥 − 2√𝑥 √𝑥
4√𝑥(2 − √𝑥) + 8𝑥 √𝑥 − 1 − 2(√𝑥 − 1) 𝑃 = : (2 + √𝑥)(2 − √𝑥) √𝑥(√𝑥 − 1) 15 4𝑥 + 8√𝑥 1 − √𝑥 𝑃 = : 0,5
(2 + √𝑥)(2 − √𝑥) √𝑥(√𝑥 − 1) 4√𝑥(√𝑥 + 2) −(1 − √𝑥) 𝑃 = :
(2 + √𝑥)(2 − √𝑥) √𝑥(1 − √𝑥) 4 0,5 𝑃 = √𝑥 − 2
Gọi số học sinh của lớp 9A là x (học sinh)
Số học sinh của lớp 9B là y (học sinh)
ĐK: 0 < x < 76; 0 < y < 76 0,25 16
Vì tổng số học sinh của hai lớp là 76 học sinh nên ta có phương trình x + y = 76 (1) 0,25
Số cây lớp 9A trồng được là 3x (cây)
Số cây lớp 9B trồng được là 4y (cây) Trang 8
Vì tổng số cây trồng được của hai lớp là 268 cây nên ta có phương trình 3x + 4y = 268 (2) 0,25
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình x + y = 76 { 3x + 4y = 268 x = 36
Giải hệ phương trình, ta được { y = 40
Giá trị x = 36; y = 40 thỏa mãn điều kiện
Vậy số học sinh của lớp 9A là 36 học sinh, số học sinh của lớp 9B là 40 học sinh 0,25
Chiều cao của toà tháp là 17
h = 8,6 . tan 36o ≈ 6,25 (m) 1,0
Vậy chiều cao của tháp xấp xỉ 6,25m 0,25 A 18 (hình vẽ) O H C B Chứng minh 𝐴𝑂𝐻 ̂ = 𝐵𝑂𝐻 ̂ 0,25 18a
Chứng minh được Δ𝑂𝐴𝐶 = Δ𝑂𝐵𝐶 0,25 Suy ra được 𝑂𝐵𝐶
̂ = 90𝑜 và kết luận CB là tiếp tuyến tại B của đường tròn (O). 0,25 Tính được 𝐴𝑂𝐵 ̂ = 120𝑜 0,25 Tính được 𝜋𝑅2𝑛 𝜋.62.120 0,25
𝑆𝑞𝑢ạ𝑡𝐴𝑂𝐵 = = = 12𝜋 (𝑐𝑚2) 360 360 18b Tính được 1 1 9 𝑆 √3 0,25 Δ𝐴𝑂𝐵 =
𝑂𝐻. 𝐴𝐵 = . 3.3√3 = (𝑐𝑚2) 2 2 2 Tính được 9 𝑆 √3 𝑣𝑝 = 12𝜋 − ≈ 29,9 (𝑐𝑚2) 2 0,25
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 NĂM 2024 - 2025 ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 và
ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.

Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x + y =1  x + 2y = 3 −x + y =1  x y = 2     2
A.  y + z = 3;
− B. x y = 1
− ; C.  2y =1; D. 0x +0y = 0. Câu 2. Cặp số ( ;
x y) = (1; − )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x + y = 0  x − 2y = 3 −x + 3y = 4 −  2x + y =1 A.  B.  C.  D.  2y x = 3; 2x + y = 1 − ;
 3x − 2y =1; x − 3y = 4.
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt BC = , a AC = ,
b AB = c . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? Trang 9 c A. 2 2 2
a = b + c . B. b = a c
× os B . C. c = a s
× in C . D. cot B = . b
Câu 4. Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có nghiệm là : A. x=5; x = 3
B. x= - 5; x = 3 C. x= 5; x = -3 D. x = - 5; x = - 3
Câu 5. Tính giá trị biểu thức B = √ 3 (−15)3 + √
3 193; ta được kết quả A. 4 B. 34 C. -4 D. -34
Câu 6. Biểu thức 6 − 2x có điều kiện xác định là
A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  3.
Phần 2( 1 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) a + 2 > b + 2 b) 3.a < 3.b c) -5a < -5b d) a + 3 > b – 2
Phần 3(0,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 8. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia
nắng mặt trời với mặt đất là 55° (xem hình vẽ). Tính chiều cao của tòa tháp
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của mét).
Đáp án: ………………………
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức sau:  y y  2 y A =  +  :
; x  0, y  0, x yx + xy
x xy x y  
Câu 10. (1,5 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1) Giải phương trình: (2x +10)( x − 4) = 0 x - y =1
2) Giải hệ phương trình:  3  x + y = 7
Câu 11. (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Hai bạn An và Bình đến một nhà sách để mua bút và vở. Bạn An mua 5 chiếc bút và 10 quyển vở với tổng
số tiền là 230 nghìn đồng. Bạn Bình mua 10 chiếc bút và 8 quyển vở với tổng số tiền là 220 nghìn đồng.
Tính giá bán của mỗi chiếc bút và của mỗi quyển vở, biết rằng hai bạn An và Bình mua cùng loại bút và vở.
Câu 12. (3,0 điểm).
1) Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h, sau 1,2 phút máy bay cách mặt đất 5km. Hỏi đường bay
lên của máy bay tạo với phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ ?
2) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy điểm C thuộc (O; R) sao cho AC > BC. Kẻ đường cao
CH của  ABC (H ∈ AB), kéo dài CH cắt (O; R) tại điểm D (D ≠ C). Tiếp tuyến tại điểm A và tiếp tuyến tại
điểm C của đường tròn (O; R) cắt nhau tại điểm M. Gọi I là giao điểm của OM và AC. Hai đường thẳng MC và AB cắt nhau tại F.
a) Chứng minh DF là tiếp tuyến của (O; R). Trang 10
b) Chứng minh: AF.BH = BF.AH. x − 9
Câu 13. (0,5 điểm). Cho x  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5x
D. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 9- NĂM HỌC 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Phần 1(1,5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B B A C
Phần 2( 1 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Mỗi ý khẳng định đúng được 0,25 điểm Ý 1 2 3 4 Đáp án Đúng Sai Đúng Đúng
Phần 3(0,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Đáp án: 21,42 m
II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu Đáp án y y  2 y A =  +  :
; x  0, y  0, x y
x + xy x xy x y     Câu 9. y y
( x + y ).( x y) A =  + .
(1,0 điểm) x( x y ) x( x y )  + − 2 y   
xy y + xy + y
 ( x + y).( x y) A =  .  x( x y ).( x y )  + − 2 y   2 xy 1 A = . =1 x 2 y
Vậy A = 1 với x  0, y  0, x y
(2x +10)(x − 4) = 0
2x +10 = 0 hoặc x – 4 = 0. *TH1: 2x + 10 = 0 x = -5 1 (0,75đ) * TH 2: x – 4 = 0. x = 4 Câu
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=-5,x=4 10. (1,5 x - y =1 (1)
điểm). 3  x + y = 7 (2)
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ ta được: 4x = 8, suy ra x = 2 2
Thay x = 2 vào (1) ta có 2 – y = 1 (0,75đ) y = 1.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) =(2;1)
Gọi x (nghìn đồng), y (nghìn đồng) lần lượt là giá của mỗi chiếc bút và mỗi quyển vở. (x>0; y>0)
Vì An mua 5 chiếc bút và 10 quyển vở với tổng số tiền là 230 nghìn đồng nên ta có phương trình: 5x + 10y = 230 (1) Câu 11.
Vì Bình mua 10 chiếc bút và 8 quyển vở với tổng số tiền là 220 nghìn đồng nên ta có phương trình: Trang 11
(1,0 điểm). 10x + 8y = 220 (2) 5x +10y = 230
Từ (1) và (2) ta có hệ 1
 0x + 8y = 220.
Giải hệ này ta được nghiệm ( ; x y) = (6;20).
Vậy giá mỗi chiếc bút là 6 nghìn đồng, giá mỗi quyển vở là 20 nghìn đồng
Teo bài ta có hình vẽ minh họa bài toán 1 1, 2 (1 đ)
Quãng đường bay AB của máy bay trong thời gian 1,2 phút là: 500. =10(km) 60
Xét D ABH vuông tại H, ta có: BH 5 1 sinA= 0 = =  A = 30 AB 10 2
Vậy đường bay lên của máy bay tạo với phương nằm ngang một góc bằng 300 . Câu 2a 12. (3,0 (1đ)
điểm).
Xét  OCD có: OC = OD = R nên  OCD cân tại O.
Mà OH là đường cao của  OCD nên OH là đường phân giác của  OCD · ·  COF = DOF
Chứng minh được:  COF =  DOF (c.g.c) · ·  COF = DOF (tương ứng) Mà · 0 OCF = 90 (do OC ⊥ MF)  · 0 ODF = 90 Do · 0
ODF = 90  OD ⊥ DF tại D.
Xét (O; R) có: OD ⊥ DF tại D và D  (O; R)
Suy ra: DF là tiếp tuyến của (O; R) tại D (đpcm) 2b Ta có: · 0 · BCF = 90 − OCB (1) (1đ) Lại có: · 0 · BCH = 90 − OBC (2)
Chứng minh  OBC cân tại O  · · OCB = OBC (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: · · BCF = BCH BH CH
 CB là tia phân giác của · HCF  = (*) BF CF
Chứng minh được CA là phân giác ngoài của  HCF tại đỉnh C Trang 12 AH CH  = (**) AF CF BH AH Từ (*) và (**)  =
 AF.BH = BF.AH (đpcm) BF AF 1 x − 9
Với x  9 ta có A = . 5 x
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x- 9 và 9 ta có: x = (x − ) 9 + 9  2 (x − 9 ). 9 x ³ 6 x - 9 Câu 13.
(0,5 điểm). x - 9 1 £ x 6 1 A £ 30
Dấu “=” xảy ra khi x- 9 = 9 => x = 18 ( thỏa mãn) 1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là đạt được tại x = 18 30
* Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 NĂM 2024 - 2025 ĐỀ 5
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. (1,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất hai ẩn? ìï 4x - y = 7 ìï 2x - y = 0 ìï 2y = 8 ìï - 3x = - 8 A) ï ï ï ï í ; B) C) D) ï í í í x + 3y = 5 ï ï 4x + 5y = 7 ï 3x + 4y = 15 ï 0x + 0y = 13 î ïî ïî ïî
Câu 2.Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 2x - y - 1 = 0 hay không? A. (1;1) ; B. (0, 5; 3) . C. (0;0) D. (1;- 2) x + 4 x + 3 x - 2
Câu 3.Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình - x + 5 < - là: 5 3 2 A.6 B.7 C.8 D.5
Câu 4. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho A. x = 2 . a B. 2 x = a . C. 2 x = . a D. 2x = . a
Câu 5.Một chiếc máy bay bay lên với tốc độ 450km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc
30o . Hỏi sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay cách mặt đất bao nhiêu kilomet theo phương thẳng đứng? A. 10, 5 km. B. 12, 75 km. C. 12 km. D. 11, 25 km. B 10 km Trang 13 200 A H
Câu 6.
Cho(O) và điểm A nằm trên đường tròn (O) . Nếu đường thẳng d ^ OA tại A thì:
A.
d là tiếp tuyến của (O) .
B. d cắt (O) tại hai điểm phân biệt.
C. d là tiếp xúc với (O) tại O .D. Cả A, B, C đều sai.
Phần 2.(1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 7.Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cuối mỗi khẳng định.
A. Nếu a  b thì a + c  b + c .
B. Nếu a  b thì a − c  b − c .
C. Nếu a  b thì −a  −b .
D. Nếu a  b thì ac  bc .
Phần 3.(0,5 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
3 + 3 11
Câu 8.Rút gọn biểu thức: A = 12 − +
ta được kết quả là: … 3 +1 2 3 +1
(Chỉ ghi kết quả vào giấy kiểm tra)
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: (−x + ) 1 (5x + ) 1 = 0 . 2x = y + 3 
b) Giải hệ phương trình: 3x −1 = y +1  2
Câu 10.(1,0 điểm).  1 x + x + 2  1 Rút gọn biểu thứcP = + : với x ≥ 0 và x ≠ 1   x + 1 x −1   x −1
Câu 11.(1,0 điểm).Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình.
Hai tổ công nhân cùng làm chung thì sau 12 giờ hoàn thành công việc đã định. Sau 8 giờ làm chung thì tổ I
được điều sang làm công việc khác, tổ II làm một mình trong 7 giờ nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi, nếu
mỗi tổ làm một mình thì trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc trên?
Câu 12. (1,0 điểm).
Tính chiều cao của một cái tháp, cho biết
khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc 42° thì bóng của tháp trên mặt đất có chiều dài 150m Trang 14
Câu 13. (2,0 điểm).
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N
là các tiếp điểm). Qua điểm C bất kì nằm trên cung MN nhỏ kẻ tiếp tuyến tại C, tiếp tuyến này cắt AM, AN lần lượt tại E và F. a) Chứng minh EF = EM+FN
b) Tia AC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với CD tại K, Tia
OK cắt đường thẳng MN tại P. Chứng minh PD là tiếp tuyến đường tròn (O)
Câu 14. (0,5 điểm).
x − 9
Cho x  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5x
………….Hết………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. (1,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C D A
Phần 2.(1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu 7.
Trả lời đúng 1/4 ý thì được 0,1 điểm
Trả lời đúng 2/4 ý thì được 0,25 điểm
Trả lời đúng 3/4 ý thì được 0,5 điểm
Trả lời đúng 4/4 ý thì được 1,0 điểm Ý a b c d Đáp án Đúng Đúng Đúng Sai
Phần 3.(0,5 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 8. 3 3 −1(HS chỉ cần ghi kết quả )
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu ý
Nội dung cần đạt Điểm a
Giải phương trình: (−x + ) 1 (5x + ) 1 = 0 0,75
(−x + )1(5x + )1 = 0 0,25 -x + 1 =0 hoặc 5x + 1 =0 9 -x+1 = 0 0,25 x=1 5x+1=0 0,25 5x = -1 Trang 15 1 − x = 5 1 −
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 và x = 5 2x = y + 3  b
Giải hệ phương trình: 3x −1 0,75 = y +1  2 2x = y + 3  2x y = 3 2x y = 3 3x −1     0,25 = y +1 3 
x −1 = 2y + 2 3  x − 2y = 3  2 4x − 2y = 6 x = 3     0,25 3  x − 2y = 3 y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(3;3) 0,25
Rút gọn biểu thức sau với x  0; x  1: 10  1 x + x + 2  1 P = + : 1,0   x + 1 x −1   x −1  1 x + x + 2  1 P = + :
x  0; x  1 0,25   x + 1 x −1   x −1 x + 2 x +1 1 = : 0,25 x −1 x −1 2 ( x +1) = .( x −1) 0,25 x −1 ( x + ) 1 2 = = x + 1 x + 1 0,25
Vậy P = x +1 với x  0; x  1
Hai tổ công nhân cùng làm chung thì sau 12 giờ hoàn thành công việc
đã định. Sau 8 giờ làm chung thì tổ I được điều sang làm công việc
khác, tổ II làm một mình trong 7 giờ nữa thì hoàn thành công việc. 1,0
Hỏi, nếu mỗi tổ làm một mình thì trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc trên?
Gọi thời gian tổ I làm một mình xong việc là x(h), thời gian tổ II làm
một mình xong việc là y(h). 0,25 ĐK x,y>12 11 1
Trong 1 giờ tổ I làm được (công việc) x 1
Trong 1 giờ tổ II làm được (công việc) y 0,25 1 1
Trong 1 giờ cả hai tổ làm được + (công việc) x y
Theo đề bài ta có hệ PT: 0,25 Trang 16 1 1 1 + = x y 12  1 1 1 8  . + 8. + 7. =1  x y yx = 28
Giải hệ phương trình tìm được  y = 21
Vậy tổ 1 làm một mình thì trong 28 giờ 0,25
Vậy tổ 2 làm một mình thì trong 21 giờ
Tính chiều cao của một cái tháp, cho biết khi các tia nắng mặt trời tạo
với mặt đất một góc 42° thì bóng của tháp trên mặt đất có chiều dài 150m 1,0 Ta có hình vẽ B 12 0,25 42' A C 150m
Gọi chiều cao của tháp là AB, AC là bóng của tia nắng đến chân tháp 0,25
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: 0,25 AB=AC.tanC o AB =150.sin 42 100(m) 0,25
Vậy độ cao của tháp xấp xỉ 100m
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ các tiếp tuyến AM,
AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Qua điểm C bất kì
nằm trên cung MN nhỏ kẻ tiếp tuyến tại C, tiếp tuyến này cắt AM, AN lần lượt tại E và F. 13 2,0 a) Chứng minh EF = EM+FN
b) Tia AC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Từ O kẻ đường thẳng
vuông góc với CD tại K, Tia OK cắt đường thẳng MN tại P. Chứng
minh PD là tiếp tuyến đường tròn (O Trang 17 P M E D K 0,25 C A O H F N
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: EM=EC 0,5 a FN = FC
Do đó: EF = EC+ FC = EM+FN (đpcm) 0,25
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: AM=AN Mà OM=ON
Do đó: OA là dường trung trực của MN 0,25
Suy ra: OA vuông góc với MN
Xét tam giác vuông AMO vuông tại M, có đường cao MH OM2 = OH.OA
Mà OM = OC nên OC2 = OH.OA (1) Xét AKO và PHO có: 0 AKO = PHO (= 90 ) 14 AOP chung 0,25 b
Do đó: AKO ∽ PHO (g-g) Suy ra OH.OA= OK.OP (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OC2= OK.OP Mà OC = OD 0,25 Do đó: OD2= OK.OP Xét ODK và OPD có: 2 OD = OK.OP DOP chung
Do đó: ODK ∽ OPD (c-g-c) 0,25 Suy ra: 0 ODP = OKD (= 90 )
Suy ra PD ⊥OD tại D mà D  (O)
Do đó: PD là tiếp tuyến đường tròn (O) (đpcm) x − 9
Cho x  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 0,5 5x 1 x − 9 15
Với x  9 ta có A = . 5 x 0,25
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x- 9 và 9 ta có: x = (x − ) 9 + 9  2 (x − 9 ). 9 Trang 18 x ³ 6 x - 9 x - 9 1 £ x 6 1 A £ 0,25 30
Dấu “=” xảy ra khi x- 9 = 9 => x = 18 (thỏa mãn) 1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là đạt được tại x = 18 30
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9 NĂM 2024 - 2025 ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1(3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. (NB).
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y = 1
B. 0x + 0y = −2
C. 2z + 3y = z D. 2
x − 0y = z 12
Câu 2. (NB). Phương trình bậc nhất hai ẩn
x + y = 3 có hệ số a;b lần lượt là 3 12 12 12
D. a = 3;b = 1 A. a = 1;b = B. a = ;b = 3 C. a = ;b = 1 3 3 3 2x + 3y = 7
Câu 3. (TH). Cho hệ phương trình sau: 
Chọn khẳng định đúng. 2x + 2y = 4
A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: x = 3
B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: y = 3
C. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn: x = 11
D. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: y = 11
Câu 4. (TH). Cặp số (2; −1) là nghiệm của hệ phương trình nào? 3  x y = 1 − y =1 3  x y =1 y = 1 − A.  B.  C.  D.  x − 3y = 5 x − 3y = 4 x − 3y = 4 x − 3y = 5
Câu 5. (NB). Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. −x + 5  0.
B. 2 y − 3x + 5  0. C. −x −1  0. D. x + 9  0.
Câu 6. (TH). x = 1; x = 5 là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. (5 − x)(x +1) = 0.
B. (5 − x)(x −1) = 0.
C. (5 + x)(x +1) = 0.
D. (5 + x)(−x −1) = 0. 3
Câu 7. (NB). Điều kiện xác định của phương trình: 1− = 0 là 1− x A. x  3. B. x  1. C. x  −1. D. x  −3.
Câu 8. (TH). Nghiệm của bất phương trình −x +1  0 là Trang 19 A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1.
Câu 9. (NB). Biểu thức 2x có nghĩa khi: A. x  2. B. x  0. C. x  0. D. Với mọi xR.
Câu 10. (TH). Tính giá trị biểu thức 3 3 3 3 B = ( 15
− ) + (19) ta được kết quả: A. 4 B. 34 C. −4 D. −34
Câu 11. ( TH). Cho đường tròn ( ;
O 10cm) . Khi đó dây lớn nhất của đường tròn có độ dài là A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 12. (TH).
Cho hình vẽ bên. Số đo AnB = … A 300 m n O B A. 60 . B. 330 . C. 120 . D. 90 .
Phần 2( 4 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng(Đ) hoặc sai(S) vào bài làm.
Câu 13. (A, B, C – NB; D – TH). Một chiếc máy bay, bay lên
với vận tốc 500km/ h. Đường bay lên tạo với phương nằm
ngang một góc30o .(như hình vẽ bên) 1 AC 0 a) sin B = sin 30 = tanB = 2 b) AB c) cosC AB = .
d) Độ dài AB sau khi máy bay, bay 1, 2 phút là: 5 3 km BC 1 1
Câu 14. (A – TH; B,C,D– VD). Cho biểu thức P = −
. Trong các khẳng định sau khẳng định 2 + x 2 − x
nào đúng, khẳng định nào sai.
a) Điều kiện của x để biểu thức P xác định là x  0 x  4 2 − x
b) Biểu thức P dưới dạng rút gọn là . x − 4 2
c) Giá trị của biểu thức P tại x = 1 là . 3
d) Biểu thức P  3 khi x  4.
Câu 15. (A , B, C– TH; D – VD). Cho hai đường tròn ( ;
O 4 cm) và (O ;3 cm) .
a) Nếu OO = 7cm thì hai đường tròn trên tiếp xúc ngoài
b) Nếu OO  7cm thì hai đường tròn trên cắt nhau.
c) Nếu hai đường tròn trên cắt nhau thì số giá trị nguyên mà độ dài OO có thể nhận được Trang 20