191 câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán | Kiểm toán cơ bản | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

191 câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán môn Kiểm toán cơ bản của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|44874886
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một trong những chức năng của kiểm toán là:
1. Điều chỉnh hoạt động quản lý
2. Sử lý vi phạm
3. Xác minh hay bày tỏ ý kiến
4. Không trường hợp nào đúng
Câu 2. Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới
đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này?
1. Kiểm toán hoạt động
2. Kiểm toán nội bộ
3. Kiểm toán tuân thủ
4. Kiểm toán báo cáo tài chính
Câu 3. Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:
1. Chính phủ
2. Tòa án
3. Quốc hội
4. Tất cá các câu trên
Câu 4. Trong các nội dung sau đây, nội dung o không thuộc kiểm toán tuân
thủ:
1. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật
2. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…
3. Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh
4. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán,
kiểmtoán.
Câu 5. Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm
toán:
1. Tuân thủ
2. Báo cáo tài chính
3. Hoạt động
4. Tất cả các câu trên
lOMoARcPSD|44874886
Câu 6. Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với
nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính:
1. Tuân thủ pháp luật
2. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp
3. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoảinghi
nghề nghiệp
4. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất
Câu 7. Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản kinh tế tài
chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?
1. Tuân thủ
2. Báo cáo tài chính
3. Hoạt động
4. Không câu nào đúng
Câu 8. Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm
toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này?
1. Kiểm toán báo cáo tài chính
2. Kiểm toán nhà nước
3. Kiểm toán độc lập
4. Kiểm toán nội bộ
Câu 9. Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
1. Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện
2. Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện
3. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện
4. Bao gồm tất cả các câu trên
Câu 10. Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội
bộ:
1. Kiểm toán báo cáo kế toán
2. Kiểm toán hoạt động
3. Kiểm toán tuân thủ
4. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách
lOMoARcPSD|44874886
Câu 11. Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được
phân thành:
1. Kiểm toán tuân thủ
2. Kiểm toán báo cáo tài chính
3. Kiểm toán hoạt động
4. Bao gồm tất cả các câu trên
5. Không bao gồm các câu trên
Câu 12. Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán
độc lập:
1. Chức năng kiểm tra
2. Chức năng xác nhận (xác minh)
3. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh)
Câu 13. Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì
kiểm toán được phân thành:
1. Kiểm toán nội bộ
2. Kiểm toán nhà nước
3. Kiểm toán độc lập
4. Bao gồm tất cả các câu trên
5. Không bao gồm các câu trên
Câu 14. Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp
luật, các chế định của nhà nước các quy định của công ty i chính một
cuộc kiểm toán:
1. Tài chính
2. Tuân thủ
3. Hoạt động
4. Tất cả đều sai
Câu 15. Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
1. Các chuẩn mực chung
2. Các chuẩn mực trong điều tra
3. Các chuẩn mực báo cáo
4. Không câu nào đúng
lOMoARcPSD|44874886
Câu 16. Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:
1. Các chuẩn mực chung
2. Các chuẩn mực báo cáo
3. Các chuẩn mực điều tra
4. Không câu nào đúng
Câu 17. Kiểm toán viên độc lập thuộc:
1. Kiểm toán độc lập
2. Kiểm toán nhà nước
3. Kiểm toán nội bộ
4. Không câu nào đúng
Câu 18. Theo điều 14 của luật kiểm toán độc lập, kiểm toán viên phải có đủ các
tiêu chuẩn sau đây:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
- Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, liêm khiết, trung thực,khách
quan
- bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành tài chính, ngân
hàng,kế toán, kiểm toán
Và................
Điền vào dấu “.....”
1. Có chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Chính phủ
2. chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Sở giáo dục
đào tạo
3. Có chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Thủ tướng
4. chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Bộ tài
chínhCâu 19. Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam được viết tắt là?
1. VACPA
2. IFAC
3. AFA
4. VAA
Câu 20. Sự kiện kinh tế là gì?
lOMoARcPSD|44874886
1. các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh
củadoanh nghiệp
2. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị
3. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị
4. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị
Câu 21. Kiểm toán quá trình thu thập đánh giá bằng chứng về những
thông tin được kiểm tra nhằm xác định báo cáo về mức độ phù hợp giữa
những thông tin đó với các chuẩn mực đã được thiết lập. Quá trình kiểm toán
phải được thực hiện bởi các kiểm toán viên đủ .... Điền vào dấu “.....”
1. Năng lực và trình độ
2. Năng lực và độc lập
3. Kiến thức và kỹ năng
4. Kiến thức
Câu 22. Văn bản pháp cao nhất của hoạt động kiểm toán ...... ban hành
ngày 29/03/2011 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012. Điền vào dấu “.....”
1. Luật kiểm toán
2. Luật kế toán
3. Luật kiểm toán độc lập
4. Nghị định
Câu 23. Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:
1. Lập kế hoạch kiểm toán
2. Thực hiện kiểm toán
3. Hoàn thành kiểm toán
4. Tất cả các câu trên
Câu 24. Để tiến hành kiểm toán phải tôn trọng giai đoạn nào?
1. Lập kế hoạch kiểm toán
2. Thực hiện kiểm toán
3. Hoàn thành kiểm toán (Lập báo cáo kiểm toán)
4. Tất cả các giai đoạn nói trên
Câu 25. Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế
hoạch kiểm toán:
lOMoARcPSD|44874886
1. Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
2. Xác định quy trình kiểm toán.
3. Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.
4. Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 26. Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?
1. Lập kế hoạch.
2. Lập kế hoạch chi tiết
3. Soạn các chương trình kiểm toán.
4. Tất cả các câu trên.
Câu 27. Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung
bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:
1. Mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
2. Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanhnghiệp.
3. Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.
4. Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của
doanhnghiệp.
Câu 28. IFAC là gì?
1. Liên đoàn Kế toán quốc tế
2. Liên đoàn kế toán Việt Nam
3. Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa Kỳ
4. Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
Câu 29. Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
1. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế
2. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
3. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp
hànhcác điều khoản của hợp đồng tín dụng
4. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân
xưởngCâu 30. Chuẩn mực kiểm toán là:
1. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
2. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên
lOMoARcPSD|44874886
3. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
4. 3 câu trên đều đúng
Câu 31. KTV phải chịu trách nhiệm về:
1. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
2. Lập các BCTC
3. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
4. Các câu trên đều sai
Câu 32. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
1. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.
2. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
3. Bỏ sót, ghi trùng.
4. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
Câu 33. Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải biểu hiện
của sai sót?
1. Tính toán sai.
2. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
3. Bỏ sót, ghi trùng.
4. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu
sai…Câu 34. Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sốt cần dựa
vào căn cứ nào là chủ yếu:
1. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.
2. Số người liên quan đến gian lận, sai sót.
3. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.
4. Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót
Câu 35. Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ:
1. Môi trường kiểm soát.
2. Hệ thống kiểm soát.
3. Hệ thống thông tin và trao đổi.
4. Tất cả các câu trên.
Câu 36. Gian lận là gì?
1. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.
lOMoARcPSD|44874886
2. những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô
tài sản,xuyên tạc thông tin.
3. Là việc tính toán sai.
4. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.
Câu 37. Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
1. Bản chất kinh doanh của khách hàng.
2. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.
3. Bản chất các bộ phận được kiểm toán.
4. Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 38. Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
1. Lỗi về tính toán số học.
2. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do
giớihạn về trình độ của các cán bộ kế toán.
3. Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán
một cáchcó chủ ý.
4. Bao gồm các câu trên.
Câu 39. Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế
tiềm tàng của hệ thống kiểm soát nội bộ?
1. Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn
nhữngtổn hại do sai sót, gian lận.
2. Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ
nghiệpvụ.
3. Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.
4. Việc vi phạm quy định của hệ thông quản không các biện pháp
thủ tụckiểm soát phù hợp.
Câu 40. Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
1. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.
2. Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống
3. Che giấu các thông tin tài liệu.
4. Xuyên tạc số liệu.
Câu 41. Sai sót là gì?
lOMoARcPSD|44874886
1. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.
2. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.
3. việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc
ápdụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn
trọng hoặc trình đọ chuyên môn nghiệp vụ.
4. Là việc xuyên tạc số liệu.
Câu 42. Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót?
1. Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý.
2. Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp.
3. Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều.
4. Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế
toán,kiểm toán.
5. Tất cả các câu trên.
Câu 43. Những hành vi nào biểu hiện sai sót:
1. Tính toán sai.
2. Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.
3. Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.
4. Giả mạo chứng từ.
5. Bao gồm a và b.
Câu 44. Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi
sổ kế toán ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu
khó đòi. Hành vi đó là:
1. Sai sót.
2. Gian lận.
3. Nhầm lẫn.
4. Không câu nào đúng
Câu 45. Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?
1. Mua hàng và thanh toán.
2. Bán hàng thu tiền
3. Tiền lương và chi phí tiền lương.
4. Không câu nào đúng.
lOMoARcPSD|44874886
Câu 46. Trong thủ nghiệm kiểm soát “Khi mức độ đảm bảo kiểm toán viên
mong muốn về tỷ lệ sai lệch thực tế của tổng thể không vượt quá tỷ lệ sai lệch
có thể bỏ qua tăng lên thì cỡ mẫu sẽ .....?”. Giả định rằng kiểm toán viên không
thay đổi nội dung hoặc lịch trình thực hiện các thử nghiệm kiểm soát hoặc thay
đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm bản khi xử các rủi ro đã được
đánh giá.
1. Tăng
2. Giảm
3. Ảnh hưởng không đáng kể
4. Không ảnh hưởng
Câu 47. Trong thủ nghiệm kiểm soát “Khi số lượng lấy mẫu trong tổng thể tăng
thì cỡ mẫu sẽ .....?”. Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi nội dung
hoặc lịch trình thực hiện các thử nghiệm kiểm soát hoặc thay đổi phương pháp
tiến hành các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
1. Tăng
2. Giảm
3. Ảnh hưởng không đáng kể
4. Không ảnh hưởngCâu 48. Phạm vi kiểm toán là gì?
1. Sự giới hạn về không gian.
2. Sự giới hạn về thời gian.
3. Không gian và thời gian.
4. Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.
Câu 49. Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán
nào?
1. Bán hàng và thu tiền.
2. Mua hàng và thanh toán.
3. Tiền lương và chi phí tiền lương.
4. Không câu nào đúng.
Câu 50. Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế
hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
1. Môi trường,bản chất hoạt động kinh doanh.
lOMoARcPSD|44874886
2. Môi trường kiểm soát.
3. Tình hình tài chính,kết quả hoạt động kinh doanh.
4. Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ.
Câu 51. Trong các nội dung dưới đây,nội dung nàokhông thuộc nội dung kế
hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán,hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh
nghiệp:
1. Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh.
2. Môi trường hệ thống thông tin,hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
3. Môi trường kiểm soát.
4. Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 52. Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao
gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây:
1. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận.
2. Thu thập các thông tin có liên quan khác.
3. Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận.
4. Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.
Câu 53. Trong kiểm tra chi tiết “Khi sai sót thể bỏ qua tăng lên thì cỡ mẫu”
Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi phương pháp tiến hành các thử
nghiệm kiểm soát hay thay đổi nội dung hoặc lich trình thực hiện các thử
nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
1. Tăng
2. Giảm
3. Ảnh hưởng không đáng kể
4. Không ảnh hưởng
Câu 54. Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung
nghiên cứu đánh giá hệ thống kết oán và hệ thống kiểm soát nội bộ:
1. Tìm hiểu hệ thông kết oán,sự thay đổi của hệ thống đó.
2. Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.
3. Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kếtoán.
4. Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
lOMoARcPSD|44874886
Câu 55. TheoVSA 200 “Phạm vi kiểm toánnhững công việc và thủ tục kiểm
toán cần thiết kiểm toán viên phải xác định thực hiện trong quá trình
kiểm toán để đạt được.....”. Điền vào“ ”
1. Mục đích kiểm toán
2. Mục tiêu kiểm toán
3. Kết quả kiểm toán
4. Hiệu quả kiểm toán
Câu 56. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
1. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
2. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
3. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc
trảlại tiền khi khách hàng yêu cầu
4. Tất cả đều sai
Câu 57. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
1. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
2. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
3. Rủi ro phát hiện sẽ cao
4. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Câu 58. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế,nếu sự mâu thuẫn trong khi vận
dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:
1. Cơ sở dồn tích
2. Nguyên tắc thận trọng
3. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định
4. Tùy theo quy định của từng quốc gia
Câu 59. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền
ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
1. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
2. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
3. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
4. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn
Câu 60. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
lOMoARcPSD|44874886
1. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến
trước,chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
2. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
3. Sự thông đồng của một số nhân viên
4. Tất cả những điểm trên
Câu 61. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền
ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
1. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
2. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
3. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
4. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn
Câu 62. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
1. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến
trước,chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
2. Nhân viên thiếu thận trọng ,xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
3. Sự thông đồng của một số nhân viên
4. Tất cả những điểm trên
Câu 63. “Hệ thống thông tin được thiết lập để mọi thành viên trong đơn vị
khả năng nắm bắt trau dồi thông tin cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được
các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào?
1. Thông tin và truyền thông
2. Đánh giá rủi ro
3. Giám sát
4. Hoạt động kiểm soát
Câu 64. “Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần
thiết. Hệ thống phải khả năng phản ứngng động, được thay đổi theo yêu
cầu của môi trường bên trong và bên ngoài” là nội dung của bộ phận nào?
1. Môi trường kiểm soát
2. Đánh giá rủi ro
3. Giám sát
4. Hoạt động kiểm soát
lOMoARcPSD|44874886
Câu 65. Hãy sắp xếp các ý sau theo trình tự tiến hành nghiên cứu hệ thống
kiểm soát nội bộ của đơn vị
1. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
2. Tìm hiểu và lập hồ sơ về sự hiểu biết kiểm soát nội bộ
3. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát
4. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
a) 1,2,3,4
b) 4,2,3,1
c) 2,1,4,3
d) 2,4,1,3
Câu 66. Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về:
1. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.
2. Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn
vị.
3. Sự hiểu biết về những gian lận thể xảy ra trong hệ thống kế
toán.
4. Sự hiểu biết về những nhầm lẫn thể xảy ra trong hệ thống kế
toán.Câu 67. Tại khu vực của thủ quỹ thường dòng chữ “không phận sự
miễn vào”. Quy định y liên quan mật thiết nhất đến bộ phận nào của
hệ thống kiểm soát nội bộ:
1. Môi trường kiểm soát.
2. Hoạt động kiểm soát.
3. Đánh giá rủi ro.
4. Giám sát
Câu 68. Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình bán
hàng và thu tiền?
1. Nhận đơn đặt hàng.
2. Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền.
3. Ghi chép doanh thu và nợ phải thu
4. Lập hóa đơn bán hàng
lOMoARcPSD|44874886
Câu 69. Thủ tục chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình
mua hàng và trả tiền?
1. Kiểm tra hàng khi tiếp nhận.
2. Ghi chép nợ phải trả.
3. Lập báo cáo mua hàng.
4. Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất
Câu 70. Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình sản
xuất?
1. Xây dựng định mức tiền lương.
2. Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất.
3. Phân bổ chi phí sản xuất cho sản phẩm.
4. Dự trữ nguyên vật liệu
Câu 71. Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình tiền
lương?
1. Xây dựng định mức tiền lương.
2. Chấm công,tính lương.
3. Ghi chép tiền lương phải trả.
4. Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền
Câu 72. Nhân tố nào trong các nhân tố sau không thuộc trong bộ phận Môi
trường kiểm soát?
1. Sự trung thực và giá trị đạo đức
2. Đảm bảo về năng lực
3. Nhận dạng rủi ro
4. Cơ cấu tổ chức
Câu 73. Nhân tố nào trong các nhân tố sau không thuộc trong bộ phận Đánh giá
rủi ro?
1. Nhận dạng rủi ro
2. Phân tích và đánh giá rủi ro
3. Sự trung thực và giá trị đạo đức
4. Cụ thể hóa các mục tiêu của đơn vị
lOMoARcPSD|44874886
Câu 74. Nhân tố nào trong các nhân tố sau thuộc trong bộ phận Giám sát?
a) Nhận dạng rủi ro
b) Phân tích và đánh giá rủi ro
c) Giám sát thường xuyên và giám sát định kỳ
d) Cụ thể hóa các mục tiêu của đơn vị
Câu 75.Tạo ra sắc thái chung của một tổ chức, chi phối đến ý thức kiểm soát
của mọi người trong tổ chức, nền tảng cho mọi bộ phận khác nhau của kiểm
soát nội bộ” là nội dung của bộ phận nào? a) Môi trường kiểm soát
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 76. “Đơn vị phải nhận biết đối phó với các rủi ro bằng cách cụ thể hóa
phổ biến mục tiêu của tổ chức từ đó giúp hình thành chế để nhận dạng,
phân tích đánh giá các rủi ro liên quan” nội dung của bộ phận nào? a)
Môi trường kiểm soát
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 77. “Các chính sách các thủ tục để giúp đảm bảo những chỉ thị của
nhà quản được thực hiện các hành động cần thiết đối với rủi ro nhằm
đạt được các mục tiêu của đơn vị”nội dung của bộ phận nào? a) Môi trường
kiểm soát
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 78. “Hệ thống thông tin được thiết lập để mọi thành viên trong đơn vị
khả năng nắm bắt trau dồi thông tin cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được
các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào? a) Thông tin và truyền
thông
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
lOMoARcPSD|44874886
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 79. “Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần
thiết. Hệ thống phải khả năng phản ứngng động, được thay đổi theo yêu
cầu của môi trường bên trong bên ngoài” nội dung của bộ phận nào? a)
Môi trường kiểm soát
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 80. Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị sự tả về:
a) Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.
b) Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn vị.
c) Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
d) Sự hiểu biết về những nhầm lẫn có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.Câu 81.
Chính sách phát triển huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ
phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ: a) Hoạt động kiểm soát.
b) Môi trường kiểm soát.
c) Thông tin và truyền thông.
d) Hệ thống kiểm soát chất lượng
Câu 82. Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình bán
hàng và thu tiền?
a) Nhận đơn đặt hàng.
b) Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền.
c) Ghi chép doanh thu và nợ phải thu.
d) Lập hóa đơn bán hàng
Câu 83. Thủ tục chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình
mua hàng và trả tiền?
a) Kiểm tra hàng khi tiếp nhận .
b) Ghi chép nợ phải trả.
c) Lập báo cáo mua hàng.
d) Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất
lOMoARcPSD|44874886
Câu 84. Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình sản
xuất?
a) Xây dựng định mức tiền lương.
b) Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất.
c) Phân bổ chi phí sản xuất cho sản phẩm .
d) Dự trữ nguyên vật liệu
Câu 85. Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình tiền
lương?
a) Xây dựng định mức tiền lương.
b) Chấm công, tính lương.
c) Ghi chép tiền lương phải trả .
d) Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền
Câu 86. “Các chính sách các thủ tục để giúp đảm bảo những chỉ thị của
nhà quản được thực hiện các hành động cần thiết đối với rủi ro nhằm
đạt được các mục tiêu của đơn vị”nội dung của bộ phận nào? a) Môi trường
kiểm soát
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 87. “Hệ thống thông tin được thiết lập để mọi thành viên trong đơn vị
khả năng nắm bắt trau dồi thông tin cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được
các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào? a) Thông tin và truyền
thông
b) Đánh giá rủi ro
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 88. “Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần
thiết. Hệ thống phải khả năng phản ứngng động, được thay đổi theo yêu
cầu của môi trường bên trong bên ngoài” nội dung của bộ phận nào? a)
Môi trường kiểm soát
b) Đánh giá rủi ro
lOMoARcPSD|44874886
c) Giám sát
d) Hoạt động kiểm soát
Câu 89. Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị sự tả về:
a) Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.
b) Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn vị.
c) Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
d) Sự hiểu biết về những nhầm lẫn có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.Câu 90.
Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế
toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó
đòi. Hành vi đó là:
1. Sai sót.
2. Gian lận.
3. Nhầm lẫn.
4. Không câu nào đúng
Câu 91. Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung
nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ:
1. Tìm hiểu hệ thông kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó.
2. Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.
3. Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán.
4. Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 92. sở dẫn liệu tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá
trình kiểm toán?
1. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán.
3. Giai đoạn kết thúc kiểm toán.
4. Bao gồm tất cả các câu trên.
Câu 93. Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến
hành đánh giá tính trọng yếu?
1. Bước lập kế hoạch
2. Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ banđầu.
lOMoARcPSD|44874886
3. Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục toàn bộ
cáckhoản mục.
4. Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.Câu
94. Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện
của cơ sở dẫn liệu
1. Có thật.
2. Đã được tính toán và đánh giá.
3. Theo ước tính.
4. Được ghi chép và cộng dồn.
Câu 95. Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán:
1. Rủ ro tài chính.
2. Rủi ro tiềm tàng.
3. Rủi ro kiểm soát.
4. Rủi ro phát hiện.
Câu 96. Để phân tích đánh gía rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
1. Bản chất kinh doanh của khách hàng.
2. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.
3. Bản chất các bộ phận được kiểm toán.
4. Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 97. Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài
chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?
1. Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.
2. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
3. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động
cácnguồn vốn.
4. Tất cả các biểu hiện nói trên.
Câu 98. Trọng yếu là gì?
1. khái niệm chỉ về bản chất, quy của những gian lận, sai
sót.Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ
ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến
sai lầm.
| 1/39