194 câu trắc nghiệm ôn tập thi cuối kỳ môn Chủ nghĩa xã hội khoa học (có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ kiến thức của cả 6 chương môn Chủ nghĩa xã hội khoa học. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Cần Thơ 236 tài liệu

Thông tin:
21 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

194 câu trắc nghiệm ôn tập thi cuối kỳ môn Chủ nghĩa xã hội khoa học (có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ kiến thức của cả 6 chương môn Chủ nghĩa xã hội khoa học. Mời bạn đọc đón xem!

190 95 lượt tải Tải xuống
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA HỘI
CHƯƠNG 1
Câu 1 : Năm sinh mất của Mác ?
1818-1883
Câu 2 : Năm sinh-mất của Ăngghen?
1820-1895
Câu 3 ; Năm sinh mất của Lênin:
1870-1924
Câu 4 : Chủ nghĩa Mác-lênin gì?
học thuyết khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp sản, giải phóng
công nhân
Câu 5 : Chủ nghĩa Mác lênin được cấu thành từ 3 bộ phận cơ bản ?
Triết học mác lênin , kinh tế chính trị , chủ nghĩa XHKH.
Câu 6 ; Khi viết tác phẩm Ba nguồn gốc 3 bộ phân cấu thành CN Mác ai đã
khẳng định “Nó là người thừa kế chính đáng …?
V.I.Lênin
Câu 7 : CNXHKH theo nghĩa rộng ?
CN Mác Lênin.
Câu 8 : sao CNXHKH theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác lênin ?
CNXHKH dựa vào triết học , kinh tế CT Mác Lênin để gii.
Câu 9 : Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH ?
Những quy luật , tính quy luật chính tr-xã hội của quá trình pahst sinh, hình
thành và phát triển hình thái KT-XH cộng sản CN mà giai đoạn thấp là CNXH ,
những nguyên tắc cơ bản , những điều kiện , những con đường và hình thức , pp
đấu tảnh cách mạng của giai cấp CN và ND lao động nhằm hiện thực hóa sự
chuyển biến từu CNTB lên CNXH và CNCS.
Câu 10 : Điều kiện khách quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH ?
Điều kiện kinh tế -
hội.
1
Câu 11 : Tiền đề khách quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH ?
Tiền
đề khoa học tự nhiên tưởng luận.
Câu 12 : Vào những năm 40 của thế kỉ XIX …. Ngày càng gay gắt đây điu
kiện gì đối với sự ra đời của CNXHKH ?
Điều kiện kinh tế .
Câu 13: “Giai cấp sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đy 1 thế kỉ , đã
tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sx của tất cả
các thế hệ kia gộp lại “ luận điểm này là của ai ?
C. Mác Ăngghen.
Câu 14 : Nếu năm 1831 …t đến năm 1934 pt công nhân chuyển sang mục
đich chính trị là ?
Cộng hòa hay chết .
Câu 15 : Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị …đã minh chứng?
Lần
đầu tiên giai cấp công nhân đã xuất hiện như một lực lượng chính trị độc
lập với những yêu sách kinh tế , chính trị riêng của mình và bắt đầu hướng
thẳng mũi nhọn của cuộc đấu tranh vào kẻ thù chính của mình giai cấp sản
Câu 16: Nguồn gốc luận trực tiếp dẫn đến sự ra đời của CNXHKH ?
CNXH
không tưởng phê phán Pháp.
Câu 17:Điều kiện chủ quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH ?
Vai trò của C.mác Ăngghen.
Câu 18: Sự chuyển biến lập trường triết học lập trường chính trị thời gian
nào ?
Từ năm 1943-1948
Câu 19 : Ba phát kiến vĩ đại của C.mác và ph.Ăngghen ?
-
Chủ nghĩa duy vật lịch sử .
- Học thuyết về giá trị thặng dư.
- Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân .
Câu 20 ; Tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXHKH?
Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
2
Câu 21:Tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS 1948 là do ai viết?
C.Mác Ăngghen.
Câu 22 :Phát kiến đạio của C.mác Ăngghen sự thắng lợi tất yếu
của CNXHKH?
Phát kiến th 3
Câu 23 : Trên sở tổng kinh nghiệm công pari , C.mác Ăngghen phát
triển toàn diện CNXHKH gì ?
Đập tan bộ máy nhà nước quan
liêu.
Câu 24 : C.mác Ăngghen đã luận chứng sự ra đời , phát triên của CNXHKH
trong tác phẩm nào ?
Chống Đuyrinh(1878)
Câu 25 : Phát triển CNXH không tưởng thành CNXHKH là công lao của ai ?
C.mác
Ăngghen
Câu 26 : CNXHKH hiện thực ra đời đánh dấu thắng lợi tháng 10 Nga công
lao của ai ?
Lênin
Câu 27 ảng ta bao nhiêu đóng góp vào kho tàng luận của CN Mác Lênin
nói chung và CNXHKH nói riêng?
7 đóng góp
Câu 28: Độc lậpn tộc gắn liền với CNXH tưởng của ai ?
Hồ Chí Minh .
Câu 29:Vô sản tất cả các nước bị dân tộc áp bức , đoàn kết lại lờiu gọi của
ai?
Lênin.
Câu 30 nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH ?
Mặt luận thực tiễn .
3
CHƯƠNG 2
Câu 32:Phạm trù nào được coi trọng tâm , nguyên xuất phát cảu
CNXHKH?
Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân.
Câu 33: Mác , Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử học thuyết giá trị thặng .
Câu 34:Trong tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS , các ông nhấn mạnh:
“các giai cấp khác đều suy tàn duy vong cùng với sự phát triển của đại CN ,
còn giai cấp vô sản lại là ................. của bản thân nền công nghiệp “và công
nhân ng một phát minh của thời đại mới , giống như máy móc vậy …Công
nhân Anh là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại .” (điền từ)
Sản phẩm
Câu 35 : Giai cấp công nhân có bao nhiêu đặc điểm ?
3 đặc điểm
Câu 36 : Theo Chủ nghĩa Mác Lênin , sứ mệnh ls tổng quát của giai cấp CN
thông qua ................. tiền phong , giai cấp CN tổ chức , lãnh đạo nhân dân lao
động đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột người , xóa bỏ CNTB , giải
phóng giai cấp công nhân , nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức , bóc lột ,
nghèo nàn , lạc hậu , xây dựng XH cộng sản chủ nghĩa văn minh ? ( điền từ )
Chính đảng
Câu 37 : Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?
Địa vị kinh tế địa vị chính trị - hội
Câu 38 : Theo quan điểm của CN Mác Lênin , giai cấp đối kháng trực tiếp
không thể điều hòa với giai cấp tư sản nào ?
Giai cấp Công nhân
4
Câu 39 : Quy luật chung cho sự ra đời ĐCS các nước ?
Sự kết hợp CN Mác Lênin với phong trào công nhân.
Câu 40:Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấpng nhân thực hiện sứ
mệnh lịch sử ?
Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 40 :Giai cấp công nhân có lợi ích bản thống nhất với lợi ích của ai ?
Đại đa số nhân dân lao động .
Câu 41 : ĐCS mang bản chất cảu giai cấp nào ?
Giai cấp công nhân .
Câu 42 : ĐCS đại diện lợi ích trí tuệ cảu giai cấpo ?
Giai cấp công nhân nhấn dân lao động .
Câu 43 : Phong trào đấu tranh của giai cấp CN từ tự phát đến tự giác ?
luận CNXHKH Đảng cộng sản lãnh đạo .
Câu 44:Trong giai cấp bản , công nhân đại diện cho phong trào sản xuất nào?
Lực lượng sản xuất tiên tiến.
Câu 45 : ĐCS tổ chức sinh hoạt theo nguyên tắc cơ bản nào ?
Tập trung dân chủ
Câu 46 : Sự lãnh đạo của đảng ?
điu kin chquan thứ 2 , là điều kin chquan quan trọng nhất.
Câu
47 :Theo quan điểm của CN Mác , giai cấp công nhân bị bóc lột ?
Giá trị thặng .
Câu 48 :Yếu tốo giữ vai trò quyết định nhất đối với giai cấp công nhân ?
giai cấp đại diện cho phương thức sn xuất tiên tiến nhất .
Câu 48 : Theo quan điểm của CN Mác ….mâu thuẫn sản xuất …? ( điền từ )
sn giai cấp công nhân.
Câu 49 : Theo quan điểm CN Mác , nguồn gốc sự giàu của các n bản là
do ?
Bóc lột ngày càng nhiều hơn giá trị thặng của giai cấp CN .
5
Câu 50: Giai cấp CN là giai cấp tinh thần…? (điền từ )
Tiên
phong cách mạng Cách mạng triệt để.
Câu 51:ĐCS tổ chức chính trị cao nhất của …..đại biểu cho …..giai cấp công
nhân và nhân dân lao động .( điền từ )
Giai cấp CN Lợi ích trí tuệ.
Câu 52:ĐCS bao gồm những …trong giai cấp CN được trang bị luận cách
mạng .( điền từ )
Người tiên phong Khoa học .
Câu
53 : Giai cấp CN với giai cấp
3 đặc điểm
Câu 54:Điểm tương đồng của giai cấp CN hiện nay so với TKXIX ?
Công nhân vẫn bị giai cấp sản ch nghĩa bản bốc lột giá tr thặng
Câu 55 : Một trong những điểm khác biệt của giai cấp CN hiện nay ?
Xu hướng “t tu a” ng
nhanh
Câu 56: : Một trong những điểm khác biệt của giai cấp CN hiện nay ?
Một bộ phận CN đã tham gia vào sở hữu một lực lượng liệu sản xuất của
XH thông qua chế độ cổ phần hóa .
Câu 57: Giai cấp CN Việt Nam ra đời phát triển gắn liền với ?
Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp VN .
Câu 58:Đại bộ phận giai cấp CN xuất thân từ ?
Nông dân các tầng lớp lao động khác.
Câu 59: Đại hội 13 xác định “Xây dựng GCCN hiện đại , lớm mạnh , nâng cao
bản lĩnh …, trình đọ học vấn , chuyên môn , kỹ thuật nghề nghiệp, tác phong
công nghiệp , kỹ thuật lao động thích ứng với cuộc cách mạng CN lần thứ 4
Tăng cường ……. Cho giai cấp CN (điền từ )
Chính tr - Giáo dục chính tr , tưởng .
Câu 60: Khái niệm ĐCS :là lãnh tụ chính trị hình thức tổ chức cao nhất , bộ
phận tiên tiến của GCCN , đại biểu trung thành …của GCCN và nhân dân lao
động , Lấy chủ nghĩa Mác –Lenin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho
hành động lấy …..làm tổ chức cơ bản của đảng.( điền từ)
6
Lợi ích Nguyên tắc tập trung dân
chủ
Câu 61 : Trong Thời kĩ đổi mới Đảng ta đã xác định vai trò và sứ mệnh lịch sử
to lớn của GCCN “GCCN có sứ mệnh lịch sử to lớn , là giai cấp lãnh đạo cách
mạng thông qua đội tiền phong là ĐCSVN , giai cấp đại diện cho phương thức
tiên tiến , Giai cấp tiên phong cho sự nghiệp XDCNXH , Lực lượng đi đầu
trong sự nghiệp …..đất nước vì mục tiêu dân giàu nuóc mạnh , XH công bằng ,
đân chủ , văn minh , lực lượng nồng cốt trong liên minh giai cấp CN với ND
đội ngũ tri thức dưới sự lãnh đạo của Đảng( điền từ )
Công nghiệp a , hiện đại a .
Câu 62:Đại hội 13 đảng xác định : Tiếp tục đẩy mạnh …..Đảng, xây dựng nhà
nước pháp quyền XHCN hệ thống chính trị trong sạch , vững mạnh ổi mới
phương thức lãnh đạo , cầm quyền của Đảng( điền từ )
Xây dựng , chỉnh đốn
Câu 63: Trong chiến lược trọng tâm khâu đột phát của đại hội 13 , Đảng ta
dành sự quan tâm đầu để xây dựng tổ chức lãnh đạo của GCCN , xây dựng
Đảng ta thực sự …. lực lượng nồng cốt đủ sức mạnh nlanhx đạo GCCN
và toàn thể nhân dân tiến lên xây dựng đất nước giàu đẹp.( điền từ )
Hạt nhân chính tr .
CHƯƠNG 3 :
Câu 64: CNXH thường được hiểu lagf ?
Một
học thuyết , một phong trào , một chế độ xã hội. Câu
65:Điều kiện cho sự ra đời của hình thái bản CN ?
Sự phát triển của lực lượng sản xuất sự trưởng thành của giai cấp CN . Câu
66 : CNXH ra đời xuất phát từ điều kiện nào ?
Điều kiện kinh tế chính trị
hội.
Câu 67: Theo quan điểm của CN Mác Lênin , CNXH mấy đặc gtruwng
bản?
6 đặc trưng.
Câu 68: Những đặc trưng của CNXH phản ánh điều ?
7
Phản
ánh bản chất tính ưu việt của CNXH .
Câu 69: Trong các đặc trưng của CNXH , đặc trưng nào thể hiện bản chất của
CNXH ?
Đặc trưng thứ nhất :CNXH giải phóng giai cấp ,giải phóng dân tộc , giải
phóng hội , giải phóng con người , tạo điều kiện để con người phát triển toàn
diện.
Câu 70: Theo quan điểm của CN Mác Lênin , CNXH nền kinh tế cao dựa
trên ?
Lực
lượng sản xuất hiện đại
chế độ công hữu về liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 71 : C . Mác khẳng định”Giữa xã hội TBCN và xã hội công xã CN là một
thời ….từ hội này sang hội kia . Thích ứng với thời ấy …….và nhà
nước của thời ấy không thể cái khác hơn nền chuyên chính cách mạng
của giai cấp vô sản “( điền từ )
Cai
biến cách mạng Một thời qua độ chính trị.
Câu 72: V.I . Lênin trong điều kiện nước Nga Viết cũng khẳng định:”Về mặt
lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng CNTB và CNCS có một thời kì….
( điền từ ).
Quá độ nhất định.
Câu 73: Đặc điểm bản của thời kỳ qua độ lên CNXH là ?
Thời cải biến cách mạng , triệt để hội TBCN trên các lĩnh vực đời sng
hội.
Câu 74: Đặc điểm bản về kinh tế trong thời kì quá độ lên CNXH là ?
Tồn
tại nền kinh tế nhiều thành phần .
Câu 75:Đặc điểm bản về chính trị trong thời quá độ lên CNXH ?
Tồn
tại nhiều giai cấp , tầng lớp xã hội khác nhau. Câu
76: Đường lối cơ bản xuyên suốt của CNXH ?
Độc lập dân tộc gn liền với CNXH .
Câu 77:
Câu 78: Năm 1930, trong cương lĩnh chính trị của mình , ĐCSVN đã ch
trương :”Tiến hành cách mạng dân tộc dân ch nhân dân do giai cấp công nhân
lãnh đạo , tiến lên CNXH …giai đoạn tư bản chủ nghĩa .( điền từ )
8
Bỏ
qua
Câu 79:Thời quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước vào năm nào ?
Năm 1975.
Câu 80: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên CNXH được
Đảng ta nêu ra ở đại hội nào ?
Đại
hội VII năm 1991
Câu 81:Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên CNXH được
Đảng ta bổ sung và phát triển trong đại hội nào?
Đi
hội XI
Câu 82: Đảng nhân dân ta quyết tâm xây dựng đất nước VN theo con đường
XHCN trên nền tảng …..( điền từ).
CN
Mác-Lênin tưởng HCM.
Câu 83: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH
(bổ sung , phát triển) chúng ta 1 loaafn nữa khẳng định:”Đi lên CNXH ….của
nhân dân ta , là sự lựa chọn đúng đắn của ĐCSVN và Chủ tịch HCM , phù hợp
với xu thế phát triển của lịch sử”.( điền từ )
Khát vọng.
Câu 84: Đại hội 9 của Đảng ta xác định:Con đường đi lên của ớc ta sự phát
triển quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tức là ?
Bỏ qua chế độ áp bức , bất công , bốc lột TBCN , bỏ qua những thói hư tt
xấu , những thiết chế , thể chế chính tr không phù hợp với chế độ XHCN ,
chứ không phải bỏ qua cả những thành tựu , giá trị văn minh nhân loại đã
đạt được trong thời phát triển CNTB.
Câu 85:Qua 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới , 30 năm thực hiện cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH ,Đảng ta đã khẳng định?
luận về đường lối đổi mới , về CNXH con đường đi lên CNXH nưc ta
ngày càng được hoàn thiện từng bước thực hiện hóa .
Câu 86: Đại hội 13 đánh giá chúng ta đã đạt được chúng ta đã đạt được những
thành tựu như thế nào?
Chúng ta đã đạt được những thành tu to lớn , ý nghĩa lịch sử , phát
trin
mạnh mẽ , toàn diện hơn so với những năm trước đổi mới .
9
Câu 87 : Khẳng định sau đây trong đại hội nào : “Đất nước ta chưa bao giờ
được cơ đồ , tiềm lực , vị thế , và uy tín quốc té như ngày nay”?
Đại hội 13 của Đảng.
Câu 88: Đặc trưng tổng quát của sự nghiệp XDXH mới ?
Dân giàu , nước mạnh , dân ch , công bằng , văn minh.
Câu 89: Mục tiêu phát triển đất nước đên năm 2025 là gì?
nước đang phát triển , công nghiệp theo hướng hiện đại , vượt qua mc
thu nhp trung bình thấp.
Câu 90: Mục tiêu phát triển đất nước đên năm 2030 gì?
nước đang phát triển , công nghiệp hiện đại , thu nhập trung bình cao.
Câu 91: Mục tiêu phát triển đất nước đên năm 2045 gì?
Trở thành nước phát triển thu nhp cao.
Câu 92; Đại họi 13 xác định mấy định hướng phát triển đất nước từ năm
2021-2030?
12 định hưng .
CHƯƠNG 4
Câu 93 : Dân chủ nghĩa là gì ?
quyền lực của nhân dân hay quyền lực thuộc về nhân dân.
Câu
94: Khái niệm dân chủ lần đầu tiên xuất hiện vào thời nào ?
Thời cổ đại
.
Câu 95: Các chế độ dân chủ xuất hiện?
Dân chủ chủ , dân chủ sản , dân chủ XHCN.
Câu 96: Dân chủ hội chủ nghĩa nhà nước XHCN ra đời khi nào?
Sau cách mạng tháng 10 Nga.
Câu 97: Nền dân ch XHCN khác với các nền dân chủ TBCN điểm nào ?
n chủ XHCN nền dân ch rộng rãi nhất trong lịch sử.
Câu 98: Nhà nước nào không dân chủ ?
Nhà nước Phong kiến.
10
Câu 99: Lênin nhấn mạnh rằng : “chế độn chủ sản so với bất cứ chế độ
dân chủ tư sản nào , cũng dân chủ hơn….(điền từ)
Gấp triệu lần.
Câu 100: Bản chất chính trị của của nền dân chủ XHCN được hiểu?
Đó
là sự lãnh đạo chính trị của giai cấp CN thông qua ĐCS đối với toàn xã
hội nhằm thực hiện quyền lực của nhân dân.
Câu 101:Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN được hiểu ?
Nền
dân chủ XHCN dựa tn chế độ sở hữu hội về những liệu sản xut
chủ yếu của toàn xã hội .
Câu 102: Bản chất tưởng văn hóa được hiểu là?
Nền dân chủ XHCN lấy hệ tưởngc nin Hệ tưởng của giai
cấp công nhân , làm chủ đạo đối với mọi hình thái ý thức xã hội khác trong xã
hội mới.
Câu 103: Tính nhân loại của dân chủ được hiểu là ?
Giá
trị
chủ th quyền lực của nhà nước.
Câu 104: Tính chính trị của dân chủ được hiểu ?
Phạm
trù thuộc về bản chất và lợi ích của giai cấp thống trị
. Câu 105:Dân chủ XNCN mang bản chất của giai cấpo?
Công nhân
Câu 106:Điểm tiến bộ của nền n chủ sản ?
Thủ
tiêu chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 107:Điểm hạn chế của nền dân chủ sản ?
Quyền lực kinh tế quyn lực chính trị nằm trong tay giai cấp sản.
Câu 108:Nhân dân tham gia vào công việc quản nhà nước , hội thể hiện ?
Bản
chất chính trị của nền dân ch XHCN .
Câu 109:Dân chủ XHCN nhà nước XHCN mang bản chất của giai cấpo ?
Công nhân
Câu 110: Dân chủ XHCN nhà nước XHCN VN ra đời khi nào ?
Từ
sau thắng lợi cách mạng tháng 8 năm 1945.
11
Câu 111:”Dân chủ XHCN nn dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ
trong lịch sử nhân loại , nền dân chủ đó , mọi….thuộc về nhân dân , dân
là chủ và dân làm chủ , dân chủ và pháp luạt nằm trong sự thống nhất biện
chứng, được thực hiện bằng nnước pháp quyền XHCN , đặt ới sự lãnh đạo
của ĐCS” ( điền từ )
Quyền lực.
Câu 112: “Bàn về quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực chính trị ,HCM
cũng đã chỉ rõ:Trong chế độ dân chủ XHCN thì bao nhiêu…đều của dân , bao
nhiêu ….đều ở nơi dân , bao nhiêu lợi ích đều ở nơi dân” ( điền từ)
Quyền lực Sức mạnh
Câu 113: Dân chủ XHCN VN được thực hiện dưới hình thức nào ?
Dân
chủ trực tiếp và dân chủ đại diện. Câu
114:Các kiểu nhà ớc trong lịch sử ?
4 kiểu: chủ nô, phong kiến , sản XHCN .
Câu 115: Xử kịp thời , nghiêm minh những tổ chức , nhân lợi dụng dân
chủ , gây rối nội bộ , làm mất ổn định chính trị , xã hội hoặc phạm vi dân chủ
làm phương hại đến…của nhân dân”( điền từ )
Quyn làm ch .
Câu 116: Đó là thực hiện đúng đắn , hiệu quả có phương châm “dân biết , dân
làm, dân kiểm tra”.Xác định hơn vai trò “Đảng lãnh đạo , Nhà nước quả n ,
Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trọ xã hội làm nồng cốt để nhân dân làm
chủ” .Được nhắc đến trong đại hội nào ?
Đại hội 13
Câu 117: Khái niệm nhà nước xuất hiện sớm nhất vào thời nào?
Chiếm hữu lệ .
Câu 118: “Nhà nước XHCN là một kiểu nhà nước mà ở đó , sự thống nhất
chính trị thuộc về …do cách mạng XHCN sản sinh ra sứ mệnh xây dựng
thành công CNXH , đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các
mặt của đời sống XH phát triển cao Xã hội XHCN .( điền từ )
Giai cấp công nhân .
Câu 119:Nhà nước pháp quyền XHCN quản mọi mặt của đời sống hội chủ
yếu bằng ?
12
Hiến pháp, pháp luật.
Câu 120: Nhà nước pháp trị pháp quyền có điểm giống nhau là?
Dùng pháp luật để quản hội.
Câu 121:Hệ thống chính trị XHCN VN hiện nay bao gồm?
Nhà
nước XHCNVN, Đảng cộng sản VN , Mặt trận tổ quốc VN các tổ
chức chính trị xã hội .
Câu 122:Nhà ớc pháp quyền được hiểu một kiể nhà nước đó , tất cả
mọi …đều được giáo dục pháp luật và phải hiểu biết pháp luật , tuân thủ pháp
luật , pháp luật phải đảm bảo tính nghiêm minh , trong hoạt động của các cơ
quan nhà nước , phải sự phân công , phối hợp , kiểm soát lẫn nhau ,tất cả
mục tiêu …( điền từ )
Công dân - Phục vụ nhân dân .
Câu 123:Cho đến nay nhà nước ta đã ban hành mấy bản hiến pháp?
4 bản
(1946,1957,1992,2003)
Câu 124: Đại hội XIII của đảng nhấn mạnh quyền lực nhà nươcvs …, sự
phân công rành mạch , phối hợp chặt chẽ và tăng cường kiểm soát quyền lực
nhà nước”( điền từ)
Thng nht .
Câu 125:Nhà nước pháp quyền XHCN VN mấy đặc điểm?
6
đặc điểm.
Câu 126: Đại hội XIII của Đảng “Xây dựng hoàn thiện nhà nước pháp quyền
XHCN trong sạch , vững mạnh, tinh gọn , hoạt động hiệu lực, hiệu quả , vì
….và vì sự phát triển của đất nước.Tăng cường công khai minh bạch , trách
nhiệm giải trình , kiểm soát quyền lực gắn liền với siết chặt kỉ cương , kỷ luật
trong hoạt động của nhà nước và cán bộ công chức , viên chức.Tiếp tục đẩy
mạnh đấu tranh phòng, chống tham nhũng , lãng phí , quan liêu ,tội phm tệ
nạn xã hội”( điền từ )
Nn
dân
phục vụ.
CHƯƠNG 5
Câu 127:Cơ cấu xã hội ?
cấu hội nhng cộng đồng nời cùng toàn bộ những mối quan hệ
hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.
13
Câu 128: Cơ cấu hội giai cấp gì?
cấu hội giai cấp hệ thống các giai cấp , tầng lớp hội tồn gtaij
khách quan trong một chế độ hội nhất định , thông qua những mối quan hệ
về sở hữu liệu sản xuất , về địa vị chính trị - hội …giữa các giai cấp
tầng lớp đó .
Câu 129:Trong các loại cấu hội sau đây ,cơ cấu hội nào giữu vị tri quan
trọng hàng đầu chi phối các loại hình CNXH khác?
cấu hội giai cấp.
Câu 130:CNXHKH nghiên cứu cấu hội nào ?
câu hội giai cấp.
Câu 131:Sự biến đổi câu hội giai cấp được quyết định bởi?
Sự
biến đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 132: Yếu tố nào quy định sự đa dạng phức tạp của cấu hội giai cấp
trong thời kì quá độ lên CNXH ?
Sự
đa dạng phức tạp của cấu kinh tế.
Câu 133:Cơ cấu xã hội giai cấp nươc ta hiện nay gồm?
Giai
cấp Công nhân, gc nông dân , đội ngủ tri thức , đội ngũ doanh nhân .
Câu 134: “Giai cấp công nhân VN có vai trò quan trọng đặc biệt ,là giai cấp
lãnh đạo cách mạng thoong qua đội tiền phong là ĐCSVN , đại diện cho
phương thức sản xuất tiên tiến, giữu vị tri tiên phong trong sự nghiệp xây dựng
CNXH, là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất
nước , mục tiêu dân giàu , nươc smajnh , dân chủ, công bằng , văn minh
…….trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân đội ngũ tri
thức”( điền từ )
Lực
lượng nồng cốt.
Câu 134: “Giai cấp nông dân cùng với nông nghiệp , nông thôn có ….trong sự
nghiệpng nghiệp hóa , hiện đại hóa nông nghiệp , nông thôn găn svowis xây
dựng nông thôn mới , góp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc , là cơ sở và lực
lượng quan trọng để phát triển kinh tế, xã hộ bền vững.(điền từ )
Vị
trí chiến lược.
14
Câu 135: “Đội ngũ tri thức là lực lượng lao động….đặc biệt quan trọng trong
tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước hội nhập quốc tế
, xây dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn hóa VN tiên tiến đậm đà bản sắcc
dân tộc , là một lực lượng trong khối liên minh.( điền từ )
Sán g tạo.
Câu 135: “Đội ngũ doanh nhân :Hiện nay ở VN đội ngũ doanh nhân phát triển
nhanh cả số lượng quy với vai trò không ngừng tăngn .Đây tầng
lớp hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một…vững mạnh
( đièn từ )
Đội
ngũ.
Câu 136: Về liên minh giai cấp , tầng lớp, trong thời quá độ lên CNXH VN
Đại hội 13 của đảng tiếp tục khẳng định “Tăng cường khối……trên nền tảng
liên minh giai cấp CN với giai câp ND và đội ngũ tri thức do đảng lãnh đạo
( điền từ)
Đại
đàon kết toàn dân tộc..
Câu 137:Luận điểm “Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của cả 2 giai cấp
CN ND đặc biệt những quốc gia nông dân , nếu không được bài đồng ca
đó thì bài đơn ca của giai cấp CN sẽ trở thành bài ca Ai Điếu” là của ai?
Cá c. Mác
Câu 138:Lênin chỉ rõ “Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có
được chính quyền của ….không thể nghĩ đến việc duy trì chính quyền đó.( điền
từ )
Giai cấp sản .
Câu 139: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của…….giữa giai cấp
sản , đội tiền phong của những người lao động , với đông đảo những tầng lớp
lao động không phải vô sản(tiểu tư sản , tiểu chủ, nông dân , trí thức,vv)”(điền
từ)
Liên minh giai cấp
Câu 140: Trong thời qđộ lên CNXH , giai cấp CN , giai câp ND tầng
lớp lao động khác vừa là lực lượng sản xuất cơ bản vừa là …( điền từ)
Lực lượng chính trị
hội.
15
Câu 141:Liên minh giai cấp công nhân, gc nông dân các tầng lớp lao động
khác do yếu tố nào quyết định ?
Do những lợi ích bản thống nhất với nhau .
Câu 142 : Nội dung liên minh nào quan trọng nhất trong xây dựng khối ln
minh giữa giai cấp CN , ND và các tầng lớp lao động khác?
Liên minh kinh tế.
Câu 143:Mục tiêu liên minh của giai cấp CN , ND csc tầng lớp lao động
khác trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta là gì?
Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện thắng lợi mục tiêu
xây dựng hội mới XH-XHCN.
Câu 144:Trong liên minh giai cấp các tầng lớp nươc ta hiện nay , giai cấp,
tầng lớp nào giữ vai trò lãnh đạo?
Giai cấp Công nhân.
Câu145:Trong thời quá độ lên CNXH nước ta , giai cấp CN vị trí vai trò
như thế nào ?
giai cấp lãnh đạo thông qua đội tiền phong ĐCS đối với toàn hội.
Câu 146:Trong thời quá độ lên CNXH nước ta ,giai cấp CN , đội ngũ tri
thức có vị trí , vai trò như thế nào?
lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mnh
Công nghiệp hóa-hiện đại hóa hội nhập quốc tế.
Câu 146: Trong thời quá độ lên CNXH nước ta, đội ngũ thanh niên có vị t
, vai trò như thế nào ?
rường cột của nước nhà , chủ nhân tương lai của đất nước,là lực lưng
xung kích trong xây dựng bảo vệ tổ quốc.
Câu 147: Sự biến đổi cấu XH giai cấp trong thời qđộ lên CNXH nươc
sta mang tính chất gì ?
Mang tính quy luật phổ biến đặc thù của CNXHVN.
16
CHƯƠNG 6
Câu 148: Khái niệm nào sau đây dùng để ch 1 cộng đồng người ổn định được
hình thành trong lịch sử , trong 1 lãnh thổ nhất định có chung mối liên hệ về
kinh tế , ngôn ngữ , và 1 nền văn hóa?
Dân tộc quốc gia.
Câu 149: các nước phương tây , n tộc được hình thành từ chế độ nào ?
bản chủ nghĩa
Câu 150: các dân tộc phương đông ,yếu tố nào bản nhất để hình thành
dân tộc ?
Yêu
cầu đoàn kết chống lại nhiên nhn khắc nghiệt chống giặc ngoim.
Câu 151:Theo quan điểm của CN Mác-Lênin , dân tộc quá trình phát triểnu
dài của xã hội loài người trải qua các hoạt động cộng đồng người khac nhau từ
thấp đến cao bao gồm?
Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc , dân tộc .
Cau 152:Nội dung cương lĩnh dân tộc theo quan điểm của CN Mác-Lênin ?
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng , các dân tộc được quyền tự quyết liên hip
công nhân tất cả các dân tộc.
Câu 153:Quyền bình đẳng giữa các dân tộc quyền ?
Quyền thiêng liêng của các dân tộc.
Câu 154: Quyền dân tộc tự quyết quyền ?
Tự quyết định vận mệnh của n tộc mình .
Câu 155:Trong các nội dung của quyền tự quyết thì nội dung nào được coi
bản tiên quyết nhất ?
Nội dung chính trị
Câu 156 : Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc do yếu tố nào quyết định ?
Do biến đổi phương thức sản
xuất.
Câu 157: Đặc trưng quan trọng nhất của dân tọc quốc gia đặc trưug nào ?
chung phương thức sinh hoạt kinh tế.
17
Câu 158: ơng lĩnh n tộc do ai viết?
Lênin
Câu 159:Xu ớng của sự phát triển quan hệ quốc tế dân tộc ?
Xu hướng tách khỏi nhau liên hiệp
lại.
Câu 160:Động lực để các quốc gia dân tộc tách khỏi nhau hoặc liên hiệp lại
xuất phát từ ?
Lợi ích dân tộc .
Câu 161: Vấn đề dân tộc VN được đảng ta khẳng định như thế nào?
Vấn đề chiến lược bản lâu dài .
Câu 162:Gtrị truyền thống của dân tộc VN ?
Yêu nước , đoàn kết , chống giặc ngoại xâm.
Câu 163 : VN một quốc gia đa dân tộc có mấy đặc điểm ?
6 đặc điểm .
Câu 164: Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết , giúp nahu cùng
phát triển là đặc trưng thứ mấy của XH-XDHCN mà nhân dân ta xây dựng ?
Đặc trưng thứ
6
Câu 165: Tại đại hội XIII ,Đảng ta đề ra chủ trương “Bảo đảm các dân tộc ….
( điền từ )
Bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng , giúp nahu cùng phát triển.
Câu 166: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ sự phản ánh ảo vào trong đầu
óc của con người , của những lựuc lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hằng
ngày của họ chỉ những phản ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang
hình thức những lực lượng siêu trần thế” luận điểm này là của ai ?
Ăngghen.
Câu 167: Nguồn gốc của tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin ?
Kinh tế , hội , nhận thức , tâm lí.
Câu 168: Trong thời quá độ lên CNXH cần phải ?
Tôn trọng , bảo đảm quyền tự do , tín ngưỡng không tín ngưỡng của nhân
n.
18
Câu 169:Giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời quá độn CNXH theo mấy
nguyên tắc?
4 nguyên tắc.
Câu 170: Quan điểm : Mục đích cao cả của Phật thích ca và chúa Jesu đều
giống nhau “Thích Ca Jesu đều muốn mọi người cơm ăn , áo mặc,nh
đẳng, tự do và TG đại đồng là của ai” ?
Hồ Chí Minh .
Câu 171:Tôn giáo là một bộ phận của văn hóa được đưa ra từ đu những năm
40 của TK XX đó “Vì lẽ sinh tồn những mục đích của cuộc sống , laoif người
mới sáng tạo phát minh ra ngôn ngữ , ch viết, đạo đức, pháp luật, khoa học ,
tôn giáo,văn học , nghệ thuật, những công cụ cho sinh hoạt hằng ngày về ăn
mặt, các phương thức sử dụng toàn bộ những sáng tạo phát minh đó tức
là văn hóa” là của ai?
Hồ Chí Minh.
Câu 172:VN mấy tốn giáo lớn ?
6 tôn giáo.
Câu 173: Tôn giáo VN có mấy đạc điểm?
5 đặc điểm.
Câu 174: Một trong những đặc điểm của tôn giáo VN ?
Một quốc gia nhiều tôn giáo đa dạng, đan xen.
Câu 175:Khâu đột phá đầu tiên trong nhận thức duy , luận của Đảng ta về
vấn đề tôn giáo đó là ?
Tín ngưỡng , tôn giáo nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân .
Câu 176: Đảng ta xây dựng lực lượng nồng cốt công tác tôn giáo trong thời kì
đổi mới là trách nhiệm của vai ?
Của toàn bộ hệ thống chính trị do đảng lãnh đạo
Câu 177: Theo quan điểm tôn giáo của Đảng ta hiện nay viẹc theo đạo truyền
đạo cũng như mọi hoạt động khác của tôn giáo phải ?
Tuân thủ hiến pháp, pháp luật.
Câu 178: Cốt lõi của công tác tôn giáo của nước ta trong thời quá độn
CNXH là ?
19
Công
tác vận động quần chúng.
Câu 179:Vận động ,đoàn kết , tập hợp các tổ chức tôn giáo , chức sắt, tín đồ
sống “ …” đóng góp tích cực cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc . Bảo
đảm cho các tổ chức tôn giáo hoạt động theo quy định pháp luật hiến chương
, điều lệ được nhà nước công nhận. Phát huy những giá tr văn hóa , đạo đức tốt
đẹp, và các nguồn lực của tôn giáo cho sự nghiệp phát triển đất nước .Kiên
quyết đấu tranh xử nghiêm minh những đối tượng lợi dụng tôn giáo chông
phá Đảng , Nhà nước , chế độ XHCN , chia rẻ , phá hoại đàon kết tôn giáo và
khối đại đòan kết dân tộc .( điền từ)
Tốt đời đẹp đo.
CHƯƠNG 7
Câu 180 : Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình ?
Gia đình tế bào , nền tảng của XH tồn tại lâu dài trong lịch sử XH .
Câu 181:Quan hệ được coi bản nhất trong gia đình ?
Hôn
nhân huyết thống.
Câu 182: Theo học thuyết Mác Lênin muốn giải phóng phụ nữ thì cần phải ?
Giải phóng
hội
Câu 183: Hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình , con người bt đầu
tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở đó là quan hệ giữa chồng và vợ , cha
mẹ và con cái , luận điểm này là của ai ?
Mác –Ăngghen
Câu 184:Cơ sở để hình thành gia đình ?
Quan hệ n nhân , huyết thống , cha mẹ nuôi con nuôi .
Câu 185:Nhiều gia đình cộng lại mới thành hội , xh tốt thì gia đình càng tốt ,
gia đình tốt thì xã hội mới tốt , hạt nhân củac xã hội là gia đình là câu nói của
ai ?
Câu 186 : Gia đình mấy chức năng abrn ?
4 chức năng .
Câu 187:Chức năng nào là chức năng tự nhiên của gia đình ?
Tái to sản xuất ra con người .
20
Câu 188: Một trong những sở để xây dựng gia đình trong thời quá độ lên
CNXH là ?
Hôn nhân tự do , tiến bộ , 1v 1 chồng , bình đẳng
Câu 189:Sự biến đổi của gia đình VN trong thời qđộ lên CNXH diễn ra
trên phương diện nào ?
Quy
, chức ng quan hệ gia đình .
Câu 190:Đại hội 1 của đảng đưa ra nhiệm vụ xây dựng phát triển gia đình:
“thực hiện….. phát triển gia đình VN , phát huy gái trị truyền thống tốt đẹp ,
xây dựng gia đình no ấm , tiến bộ , hạnh phsuc , văn minh”?( điền từ )
Chiến lưc .
Câu 192 : Đại hội 12 của đảng xác định “Coi trọng , chăm sóc sức khỏe
…..công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình , bảo vệ chăm sóc mẹ trẻ , xây
dựng gia đình hạnh phúc.( điền từ)
Nhân dân
Câu 193:Thắng lợich mạng tháng 10 Nga 1917 đã làm cho CN Mác lênin nói
chung CNXHKH nói riêng?
Từ học thuyết trở thành hiện thực sinh động trên TG .
Câu 194: Thắng lợi cách mạng tháng 10 Nga 1917 đã mở đầu thời đại mới đó
?
Thời đại quá độ từ CN bản lên
CNXH.
21
| 1/21

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CHƯƠNG 1
Câu 1 : Năm sinh – mất của Mác ? 1818-1883
Câu 2 : Năm sinh-mất của Ăngghen? 1820-1895
Câu 3 ; Năm sinh – mất của Lênin: 1870-1924
Câu 4 : Chủ nghĩa Mác-lênin là gì?
Là học thuyết khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng công nhân …
Câu 5 : Chủ nghĩa Mác – lênin được cấu thành từ 3 bộ phận cơ bản ?
Triết học mác –lênin , kinh tế chính trị , chủ nghĩa XHKH.
Câu 6 ; Khi viết tác phẩm Ba nguồn gốc và 3 bộ phân cấu thành CN Mác ai đã
khẳng định “Nó là người thừa kế chính đáng …? V.I.Lênin
Câu 7 : CNXHKH theo nghĩa rộng là ? CN Mác –Lênin.
Câu 8 : Vì sao CNXHKH theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác – lênin ?
Vì CNXHKH dựa vào triết học , kinh tế CT Mác Lênin để lý giả.
Câu 9 : Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là ?
Những quy luật , tính quy luật chính trị -xã hội của quá trình pahst sinh, hìn
thành và phát triển hình thái KT-XH cộng sản CN mà giai đoạn thấp là CNXH ,
những nguyên tắc cơ bản , những điều kiện , những con đường và hình thức , pp
đấu tảnh cách mạng của giai cấp CN và ND lao động nhằm hiện thực hóa sự
chuyển biến từu CNTB lên CNXH và CNCS.
Câu 10 : Điều kiện khách quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH là ?
Điều kiện kinh tế -xã hội. 1
Câu 11 : Tiền đề khách quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH ?
Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận.
Câu 12 : Vào những năm 40 của thế kỉ XIX …. Ngày càng gay gắt đây là điều
kiện gì đối với sự ra đời của CNXHKH ? Điều kiện kinh tế .
Câu 13: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy 1 thế kỉ , đã
tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sx của tất cả
các thế hệ kia gộp lại “ luận điểm này là của ai ? C. Mác và Ăngghen.
Câu 14 : Nếu năm 1831 …thì đến năm 1934 pt công nhân chuyển sang mục đich chính trị là ? Cộng hòa hay là chết .
Câu 15 : Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị …đã minh chứng?
Lần đầu tiên giai cấp công nhân đã xuất hiện như một lực lượng chính trị độc
lập với những yêu sách kinh tế , chính trị riêng của mình và bắt đầu hướng
thẳng mũi nhọn của cuộc đấu tranh vào kẻ thù chính của mình là giai cấp tư sản
Câu 16: Nguồn gốc lí luận trực tiếp dẫn đến sự ra đời của CNXHKH là?
CNXH không tưởng phê phán Pháp.
Câu 17:Điều kiện chủ quan dẫn đến sự ra đời của CNXHKH ?
Vai trò của C.mác và Ăngghen.
Câu 18: Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị thời gian nào ? Từ năm 1943-1948
Câu 19 : Ba phát kiến vĩ đại của C.mác và ph.Ăngghen là gì ?
- Chủ nghĩa duy vật lịch sử .
- Học thuyết về giá trị thặng dư.
- Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân .
Câu 20 ; Tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXHKH?
Tuyên ngôn của đảng cộng sản. 2
Câu 21:Tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS 1948 là do ai viết? C . M á c v à Ăngghen.
Câu 22 :Phát kiến vĩ đại nào của C.mác và Ăngghen …và sự thắng lợi tất yếu của CNXHKH? Phát kiến thứ 3
Câu 23 : Trên cơ sở tổng kinh nghiệm công xã pari , C.mác và Ăngghen phát
triển toàn diện CNXHKH gì ?
Đập tan bộ máy nhà nước quan liêu.
Câu 24 : C.mác và Ăngghen đã luận chứng sự ra đời , phát triên của CNXHKH trong tác phẩm nào ? Chống Đuyrinh(1878)
Câu 25 : Phát triển CNXH không tưởng thành CNXHKH là công lao của ai ? C.mác và Ăngghen
Câu 26 : CNXHKH hiện thực ra đời đánh dấu thắng lợi tháng 10 Nga là công lao của ai ? Lênin
Câu 27 :Đảng ta có bao nhiêu đóng góp vào kho tàng lý luận của CN Mác Lênin
nói chung và CNXHKH nói riêng? Có 7 đóng góp
Câu 28: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là tư tưởng của ai ? Hồ Chí Minh .
Câu 29:Vô sản tất cả các nước bị dân tộc áp bức , đoàn kết lại là lời kêu gọi của ai? Lênin.
Câu 30 :Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH ?
Mặt lý luận và thực tiễn . 3 CHƯƠNG 2
Câu 32:Phạm trù nào được coi là trọng tâm , nguyên lí xuất phát cảu CNXHKH?
Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân.
Câu 33: Mác , Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư .
Câu 34:Trong tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS , các ông nhấn mạnh:
“các giai cấp khác đều suy tàn và duy vong cùng với sự phát triển của đại CN ,
còn giai cấp vô sản lại là ................. của bản thân nền công nghiệp “và công
nhân cũng là một phát minh của thời đại mới , giống như máy móc vậy …Công
nhân Anh là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại .” (điền từ) Sản phẩm
Câu 35 : Giai cấp công nhân có bao nhiêu đặc điểm ? 3 đặc điểm
Câu 36 : Theo Chủ nghĩa Mác –Lênin , sứ mệnh ls tổng quát của giai cấp CN là
thông qua ................. tiền phong , giai cấp CN tổ chức , lãnh đạo nhân dân lao
động đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột người , xóa bỏ CNTB , giải
phóng giai cấp công nhân , nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức , bóc lột ,
nghèo nàn , lạc hậu , xây dựng XH cộng sản chủ nghĩa văn minh ? ( điền từ ) Chính đảng
Câu 37 : Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
Địa vị kinh tế và địa vị chính trị -xã hội
Câu 38 : Theo quan điểm của CN Mác – Lênin , giai cấp đối kháng trực tiếp
không thể điều hòa với giai cấp tư sản nào ? Giai cấp Công nhân 4
Câu 39 : Quy luật chung cho sự ra đời ĐCS các nước ?
Sự kết hợp CN Mác –Lênin với phong trào công nhân.
Câu 40:Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử ?
Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 40 :Giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của ai ?
Đại đa số nhân dân lao động .
Câu 41 : ĐCS mang bản chất cảu giai cấp nào ? Giai cấp công nhân .
Câu 42 : ĐCS đại diện lợi ích trí tuệ cảu giai cấp nào ?
Giai cấp công nhân và nhấn dân lao động .
Câu 43 : Phong trào đấu tranh của giai cấp CN từ tự phát đến tự giác ?
Có lí luận CNXHKH và Đảng cộng sản lãnh đạo .
Câu 44:Trong giai cấp tư bản , công nhân đại diện cho phong trào sản xuất nào?
Lực lượng sản xuất tiên tiến.
Câu 45 : ĐCS tổ chức và sinh hoạt theo nguyên tắc cơ bản nào ? Tập trung dân chủ
Câu 46 : Sự lãnh đạo của đảng là ?
điều kiện chủ quan thứ 2 , là điều kiện chủ quan quan trọng nhất. Câu
47 :Theo quan điểm của CN Mác , giai cấp công nhân bị bóc lột ? Giá trị thặng dư .
Câu 48 :Yếu tố nào giữ vai trò quyết định nhất đối với giai cấp công nhân ?
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất .
Câu 48 : Theo quan điểm của CN Mác ….mâu thuẫn sản xuất …? ( điền từ )
Tư sản và giai cấp công nhân.
Câu 49 : Theo quan điểm CN Mác , nguồn gốc sự giàu có của các nhà tư bản là do ?
Bóc lột ngày càng nhiều hơn giá trị thặng dư của giai cấp CN . 5
Câu 50: Giai cấp CN là giai cấp …và có tinh thần…? (điền từ )
Tiên phong cách mạng – Cách mạng triệt để.
Câu 51:ĐCS là tổ chức chính trị cao nhất của …..đại biểu cho …..giai cấp công
nhân và nhân dân lao động .( điền từ )
Giai cấp CN – Lợi ích trí tuệ.
Câu 52:ĐCS bao gồm những …trong giai cấp CN được trang bị lí luận …cách mạng .( điền từ )
Người tiên phong – Khoa học .Câu
53 : Giai cấp CN với giai cấp … 3 đặc điểm
Câu 54:Điểm tương đồng của giai cấp CN hiện nay so với TKXIX là ?
Công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bốc lột giá trị thặng dư
Câu 55 : Một trong những điểm khác biệt của giai cấp CN hiện nay ?
Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh
Câu 56: : Một trong những điểm khác biệt của giai cấp CN hiện nay ?
Một bộ phận CN đã tham gia vào sở hữu một lực lượng tư liệu sản xuất của
XH thông qua chế độ cổ phần hóa .
Câu 57: Giai cấp CN Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với ?
Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở V N .
Câu 58:Đại bộ phận giai cấp CN xuất thân từ ?
Nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 59: Đại hội 13 xác định “Xây dựng GCCN hiện đại , lớm mạnh , nâng cao
bản lĩnh …, trình đọ học vấn , chuyên môn , kỹ thuật nghề nghiệp, tác phong
công nghiệp , kỹ thuật lao động thích ứng với cuộc cách mạng CN lần thứ 4
Tăng cường ……. Cho giai cấp CN (điền từ )
Chính trị - Giáo dục chính trị , tư tưởng .
Câu 60: Khái niệm ĐCS :là lãnh tụ chính trị là hình thức tổ chức cao nhất , bộ
phận tiên tiến của GCCN , đại biểu trung thành …của GCCN và nhân dân lao
động , Lấy chủ nghĩa Mác –Lenin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho
hành động lấy …..làm tổ chức cơ bản của đảng.( điền từ) 6
Lợi ích – Nguyên tắc tập trung dân chủ
Câu 61 : Trong Thời kĩ đổi mới Đảng ta đã xác định vai trò và sứ mệnh lịch sử
to lớn của GCCN “GCCN có sứ mệnh lịch sử to lớn , là giai cấp lãnh đạo cách
mạng thông qua đội tiền phong là ĐCSVN , giai cấp đại diện cho phương thức
tiên tiến , Giai cấp tiên phong cho sự nghiệp XDCNXH , Lực lượng đi đầu
trong sự nghiệp …..đất nước vì mục tiêu dân giàu nuóc mạnh , XH công bằng ,
đân chủ , văn minh , lực lượng nồng cốt trong liên minh giai cấp CN với ND và
đội ngũ tri thức dưới sự lãnh đạo của Đảng( điền từ )
Công nghiệp hóa , hiện đại hóa .
Câu 62:Đại hội 13 đảng xác định : Tiếp tục đẩy mạnh …..Đảng, xây dựng nhà
nước pháp quyền XHCN và hệ thống chính trị trong sạch , vững mạnh .Đổi mới
phương thức lãnh đạo , cầm quyền của Đảng( điền từ ) Xây dựng , chỉnh đốn
Câu 63: Trong chiến lược trọng tâm và khâu đột phát của đại hội 13 , Đảng ta
dành sự quan tâm đầu tư để xây dựng tổ chức lãnh đạo của GCCN , xây dựng
Đảng ta thực sự là …. Là lực lượng nồng cốt đủ sức mạnh nlanhx đạo GCCN
và toàn thể nhân dân tiến lên xây dựng đất nước giàu đẹp.( điền từ ) Hạt nhân chính trị . CHƯƠNG 3 :
Câu 64: CNXH thường được hiểu lagf ?
Một học thuyết , một phong trào , một chế độ xã hội. Câu
65:Điều kiện cho sự ra đời của hình thái tư bản CN là ?
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp C N .Câu
66 : CNXH ra đời xuất phát từ điều kiện nào ?
Điều kiện kinh tế và chính trị xã hội.
Câu 67: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin , CNXH có mấy đặc gtruwng cơ bản? 6 đặc trưng.
Câu 68: Những đặc trưng của CNXH phản ánh điều gì ? 7
Phản ánh bản chất và tính ưu việt của CNXH .
Câu 69: Trong các đặc trưng của CNXH , đặc trưng nào thể hiện bản chất của CNXH ?
Đặc trưng thứ nhất :CNXH giải phóng giai cấp ,giải phóng dân tộc , giải
phóng xã hội , giải phóng con người , tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện.
Câu 70: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin , CNXH có nền kinh tế cao dựa trên ?
Lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
Câu 71 : C . Mác khẳng định”Giữa xã hội TBCN và xã hội công xã CN là một
thời kì ….từ xã hội này sang xã hội kia . Thích ứng với thời kì ấy là …….và nhà
nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng
của giai cấp vô sản “( điền từ )
Cai biến cách mạng – Một thời kì qua độ chính trị.
Câu 72: V.I . Lênin trong điều kiện nước Nga Xô Viết cũng khẳng định:”Về mặt
lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng CNTB và CNCS có một thời kì…. ( điền từ ). Quá độ nhất định.
Câu 73: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ qua độ lên CNXH là ?
Thời kì cải biến cách mạng , triệt để xã hội TBCN trên các lĩnh vực đời sống xã hội.
Câu 74: Đặc điểm cơ bản về kinh tế trong thời kì quá độ lên CNXH là ?
Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần .
Câu 75:Đặc điểm cơ bản về chính trị trong thời kì quá độ lên CNXH là ?
Tồn tại nhiều giai cấp , tầng lớp xã hội khác nhau. Câu
76: Đường lối cơ bản xuyên suốt của CNXH là gì ?
Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH . Câu 77:
Câu 78: Năm 1930, trong cương lĩnh chính trị của mình , ĐCSVN đã chủ
trương :”Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân do giai cấp công nhân
lãnh đạo , tiến lên CNXH …giai đoạn tư bản chủ nghĩa .( điền từ ) 8 B ỏ qua
Câu 79:Thời kì quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước vào năm nào ? Năm 1975.
Câu 80: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH được
Đảng ta nêu ra ở đại hội nào ? Đại hội VII năm 1991
Câu 81:Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH được
Đảng ta bổ sung và phát triển trong đại hội nào? Đại hội XI
Câu 82: Đảng và nhân dân ta quyết tâm xây dựng đất nước VN theo con đường
XHCN trên nền tảng …..( điền từ).
CN Mác-Lênin và tư tưởng HCM.
Câu 83: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH
(bổ sung , phát triển) chúng ta 1 loaafn nữa khẳng định:”Đi lên CNXH là ….của
nhân dân ta , là sự lựa chọn đúng đắn của ĐCSVN và Chủ tịch HCM , phù hợp
với xu thế phát triển của lịch sử”.( điền từ ) Khát vọng.
Câu 84: Đại hội 9 của Đảng ta xác định:Con đường đi lên của nước ta là sự phát
triển quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tức là ?
Bỏ qua chế độ áp bức , bất công , bốc lột TBCN , bỏ qua những thói hư tậ
xấu , những thiết chế , thể chế chính trị không phù hợp với chế độ XHCN ,
chứ không phải bỏ qua cả những thành tựu , giá trị văn minh mà nhân loại đã
đạt được trong thời kì phát triển CNTB.
Câu 85:Qua 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới , 30 năm thực hiện cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH ,Đảng ta đã khẳng định?
Lý luận về đường lối đổi mới , về CNXH và con đường đi lên CNXH ở nước ta
ngày càng được hoàn thiện và từng bước thực hiện hóa .
Câu 86: Đại hội 13 đánh giá chúng ta đã đạt được chúng ta đã đạt được những thành tựu như thế nào?
Chúng ta đã đạt được những thành tựu to lớn , có ý nghĩa lịch sử , phát triển
mạnh mẽ , toàn diện hơn so với những năm trước đổi mới . 9
Câu 87 : Khẳng định sau đây trong đại hội nào : “Đất nước ta chưa bao giờ có
được cơ đồ , tiềm lực , vị thế , và uy tín quốc té như ngày nay”?
Đại hội 13 của Đảng.
Câu 88: Đặc trưng tổng quát của sự nghiệp XDXH mới là ?
Dân giàu , nước mạnh , dân chủ , công bằng , văn minh.
Câu 89: Mục tiêu phát triển đất nước đên năm 2025 là gì?
Là nước đang phát triển , có công nghiệp theo hướng hiện đại , vượt qua m ứ c
thu nhập trung bình thấp.
Câu 90: Mục tiêu phát triển đất nước đên năm 2030 là gì?
Là nước đang phát triển , có công nghiệp hiện đại , thu nhập trung bình c a o .
Câu 91: Mục tiêu phát triển đất nước đên năm 2045 là gì?
Trở thành nước phát triển có thu nhập cao.
Câu 92; Đại họi 13 xác định có mấy định hướng phát triển đất nước từ năm 2021-2030? 12 định hướng . CHƯƠNG 4
Câu 93 : Dân chủ có nghĩa là gì ?
Là quyền lực của nhân dân hay quyền lực thuộc về nhân dân. Câu
94: Khái niệm dân chủ lần đầu tiên xuất hiện vào thời kì nào ? Thời kì cổ đại .
Câu 95: Các chế độ dân chủ xuất hiện?
Dân chủ chủ nô , dân chủ tư sản , dân chủ XHCN.
Câu 96: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước XHCN ra đời khi nào?
Sau cách mạng tháng 10 Nga.
Câu 97: Nền dân chủ XHCN khác với các nền dân chủ TBCN ở điểm nào ?
Dân chủ XHCN là nền dân chủ rộng rãi nhất trong lịch sử.
Câu 98: Nhà nước nào không dân chủ ? Nhà nước Phong kiến. 10
Câu 99: Lênin nhấn mạnh rằng : “chế độ dân chủ tư sản so với bất cứ chế độ
dân chủ tư sản nào , cũng dân chủ hơn….(điền từ) Gấp triệu lần.
Câu 100: Bản chất chính trị của của nền dân chủ XHCN được hiểu là?
Đó là sự lãnh đạo chính trị của giai cấp CN thông qua ĐCS đối với toàn xã
hội nhằm thực hiện quyền lực của nhân dân.
Câu 101:Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN được hiểu là ?
Nền dân chủ XHCN dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất
chủ yếu của toàn xã hội .
Câu 102: Bản chất tư tưởng văn hóa được hiểu là?
Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng Mác –Lênin –Hệ tư tưởng của giai
cấp công nhân , làm chủ đạo đối với mọi hình thái ý thức xã hội khác trong xã hội mới.
Câu 103: Tính nhân loại của dân chủ được hiểu là ?
Giá trị và chủ thể quyền lực của nhà nước.
Câu 104: Tính chính trị của dân chủ được hiểu là ?
Phạm trù thuộc về bản chất và lợi ích của giai cấp thống trị
. Câu 105:Dân chủ XNCN mang bản chất của giai cấp nào? C ô n g nhân
Câu 106:Điểm tiến bộ của nền dân chủ tư sản là gì ?
Thủ tiêu chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 107:Điểm hạn chế của nền dân chủ tư sản ?
Quyền lực kinh tế và quyền lực chính trị nằm trong tay giai cấp tư sản.
Câu 108:Nhân dân tham gia vào công việc quản lí nhà nước , xã hội thể hiện ?
Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN .
Câu 109:Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN mang bản chất của giai cấp nào ? C ô n g nhân
Câu 110: Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN VN ra đời khi nào ?
Từ sau thắng lợi cách mạng tháng 8 năm 1945. 11
Câu 111:”Dân chủ XHCN là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ có
trong lịch sử nhân loại , là nền dân chủ mà ở đó , mọi….thuộc về nhân dân , dân
là chủ và dân làm chủ , dân chủ và pháp luạt nằm trong sự thống nhất biện
chứng, được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN , đặt dưới sự lãnh đạo
của ĐCS” ( điền từ ) Quyền lực.
Câu 112: “Bàn về quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực chính trị ,HCM
cũng đã chỉ rõ:Trong chế độ dân chủ XHCN thì bao nhiêu…đều là của dân , bao
nhiêu ….đều ở nơi dân , bao nhiêu lợi ích đều ở nơi dân” ( điền từ)
Quyền lực – Sức mạnh
Câu 113: Dân chủ XHCN ở VN được thực hiện dưới hình thức nào ?
Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện. Câu
114:Các kiểu nhà nước trong lịch sử là ?
Có 4 kiểu: chủ nô, phong kiến , tư sản và XHCN .
Câu 115: “ Xử lí kịp thời , nghiêm minh những tổ chức , cá nhân lợi dụng dân
chủ , gây rối nội bộ , làm mất ổn định chính trị , xã hội hoặc phạm vi dân chủ
làm phương hại đến…của nhân dân”( điền từ ) Quyền làm chủ .
Câu 116: Đó là thực hiện đúng đắn , hiệu quả có phương châm “dân biết , dân
làm, dân kiểm tra”.Xác định rõ hơn vai trò “Đảng lãnh đạo , Nhà nước quả n lí ,
Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trọ xã hội làm nồng cốt để nhân dân làm
chủ” .Được nhắc đến trong đại hội nào ? Đại hội 13
Câu 117: Khái niệm nhà nước xuất hiện sớm nhất vào thời kì nào? Chiếm hữu nô lệ .
Câu 118: “Nhà nước XHCN là một kiểu nhà nước mà ở đó , sự thống nhất
chính trị thuộc về …do cách mạng XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng
thành công CNXH , đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các
mặt của đời sống XH phát triển cao –Xã hội XHCN .( điền từ ) Giai cấp công nhân .
Câu 119:Nhà nước pháp quyền XHCN quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng ? 12 Hiến pháp, pháp luật.
Câu 120: Nhà nước pháp trị và pháp quyền có điểm giống nhau là?
Dùng pháp luật để quản lí xã hội.
Câu 121:Hệ thống chính trị XHCN ở VN hiện nay bao gồm?
Nhà nước XHCNVN, Đảng cộng sản VN , Mặt trận tổ quốc VN và các tổ
chức chính trị xã hội .
Câu 122:Nhà nước pháp quyền được hiểu là một kiể nhà nước mà ở đó , tất cả
mọi …đều được giáo dục pháp luật và phải hiểu biết pháp luật , tuân thủ pháp
luật , pháp luật phải đảm bảo tính nghiêm minh , trong hoạt động của các cơ
quan nhà nước , phải có sự phân công , phối hợp , kiểm soát lẫn nhau ,tất cả vì
mục tiêu …( điền từ )
Công dân - Phục vụ nhân dân .
Câu 123:Cho đến nay nhà nước ta đã ban hành mấy bản hiến pháp?
4 bản (1946,1957,1992,2003)
Câu 124: Đại hội XIII của đảng nhấn mạnh “quyền lực nhà nươcvs là …, có sự
phân công rành mạch , phối hợp chặt chẽ và tăng cường kiểm soát quyền lực
nhà nước”( điền từ) Thống nhất .
Câu 125:Nhà nước pháp quyền XHCN VN có mấy đặc điểm? 6 đặc điểm.
Câu 126: Đại hội XIII của Đảng “Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền
XHCN trong sạch , vững mạnh, tinh gọn , hoạt động hiệu lực, hiệu quả , vì
….và vì sự phát triển của đất nước.Tăng cường công khai minh bạch , trách
nhiệm giải trình , kiểm soát quyền lực gắn liền với siết chặt kỉ cương , kỷ luật
trong hoạt động của nhà nước và cán bộ công chức , viên chức.Tiếp tục đẩy
mạnh đấu tranh phòng, chống tham nhũng , lãng phí , quan liêu ,tội phạm và tệ
nạn xã hội”( điền từ ) Nhân dân phục vụ. CHƯƠNG 5
Câu 127:Cơ cấu xã hội là gì?
Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ
xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên. 13
Câu 128: Cơ cấu xã hội giai cấp là gì?
Cơ cấu xã hội giai cấp là hệ thống các giai cấp , tầng lớp xã hội tồn gtaij
khách quan trong một chế độ xã hội nhất định , thông qua những mối quan hệ
về sở hữu tư liệu sản xuất , về địa vị chính trị -xã hội …giữa các giai cấp và tầng lớp đó .
Câu 129:Trong các loại cơ cấu xã hội sau đây ,cơ cấu xã hội nào giữu vị tri quan
trọng hàng đầu chi phối các loại hình CNXH khác?
Cơ cấu xã hội giai cấp.
Câu 130:CNXHKH nghiên cứu cơ cấu xã hội nào ?
Cơ câu xã hội giai cấp.
Câu 131:Sự biến đổi cơ câu xã hội giai cấp được quyết định bởi?
Sự biến đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 132: Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu xã hội giai cấp
trong thời kì quá độ lên CNXH ?
Sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu kinh tế.
Câu 133:Cơ cấu xã hội giai cấp ở nươc ta hiện nay gồm?
Giai cấp Công nhân, gc nông dân , đội ngủ tri thức , đội ngũ doanh nhân .
Câu 134: “Giai cấp công nhân VN có vai trò quan trọng đặc biệt ,là giai cấp
lãnh đạo cách mạng thoong qua đội tiền phong là ĐCSVN , đại diện cho
phương thức sản xuất tiên tiến, giữu vị tri tiên phong trong sự nghiệp xây dựng
CNXH, là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất
nước , vì mục tiêu dân giàu , nươc smajnh , dân chủ, công bằng , văn minh và là
…….trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức”( điền từ ) Lực lượng nồng cốt.
Câu 134: “Giai cấp nông dân cùng với nông nghiệp , nông thôn có ….trong sự
nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa nông nghiệp , nông thôn găn svowis xây
dựng nông thôn mới , góp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc , là cơ sở và lực
lượng quan trọng để phát triển kinh tế, xã hộ bền vững.(điền từ ) Vị trí chiến lược. 14
Câu 135: “Đội ngũ tri thức là lực lượng lao động….đặc biệt quan trọng trong
tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
, xây dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn hóa VN tiên tiến đậm đà bản sắcc
dân tộc , là một lực lượng trong khối liên minh.( điền từ ) S á n g tạo.
Câu 135: “Đội ngũ doanh nhân :Hiện nay ở VN đội ngũ doanh nhân phát triển
nhanh vè cả số lượng và quy mô với vai trò không ngừng tăng lên .Đây là tầng
lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một…vững mạnh ( đièn từ ) Đ ộ i ngũ.
Câu 136: Về liên minh giai cấp , tầng lớp, trong thời kì quá độ lên CNXH ở VN
Đại hội 13 của đảng tiếp tục khẳng định “Tăng cường khối……trên nền tảng
liên minh giai cấp CN với giai câp ND và đội ngũ tri thức do đảng lãnh đạo ( điền từ)
Đại đàon kết toàn dân tộc..
Câu 137:Luận điểm “Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của cả 2 giai cấp
CN và ND đặc biệt ở những quốc gia nông dân , nếu không có được bài đồng ca
đó thì bài đơn ca của giai cấp CN sẽ trở thành bài ca Ai Điếu” là của ai? C á c . Mác
Câu 138:Lênin chỉ rõ “Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có
được chính quyền của ….không thể nghĩ đến việc duy trì chính quyền đó.( điền từ ) Giai cấp vô sản .
Câu 139: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của…….giữa giai cấp
vô sản , đội tiền phong của những người lao động , với đông đảo những tầng lớp
lao động không phải vô sản(tiểu tư sản , tiểu chủ, nông dân , trí thức,vv)”(điền từ) Liên minh giai cấp
Câu 140: Trong thời kì quá độ lên CNXH , giai cấp CN , giai câp ND và tầng
lớp lao động khác vừa là lực lượng sản xuất cơ bản vừa là …( điền từ)
Lực lượng chính trị xã hội. 15
Câu 141:Liên minh giai cấp công nhân, gc nông dân và các tầng lớp lao động
khác do yếu tố nào quyết định ?
Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau .
Câu 142 : Nội dung liên minh nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên
minh giữa giai cấp CN , ND và các tầng lớp lao động khác? Liên minh kinh tế.
Câu 143:Mục tiêu liên minh của giai cấp CN , ND và csc tầng lớp lao động
khác trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta là gì?
Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện thắng lợi mục tiêu
xây dựng xã hội mới XH-XHCN.
Câu 144:Trong liên minh giai cấp và các tầng lớp ở nươc ta hiện nay , giai cấp,
tầng lớp nào giữ vai trò lãnh đạo? Giai cấp Công nhân.
Câu145:Trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta , giai cấp CN có vị trí vai trò như thế nào ?
Là giai cấp lãnh đạo thông qua đội tiền phong ĐCS đối với toàn xã hội.
Câu 146:Trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta ,giai cấp CN , đội ngũ tri
thức có vị trí , vai trò như thế nào?
Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh
Công nghiệp hóa-hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
Câu 146: Trong thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta, đội ngũ thanh niên có vị trí , vai trò như thế nào ?
Là rường cột của nước nhà , chủ nhân tương lai của đất nước,là lực lượng
xung kích trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Câu 147: Sự biến đổi cơ cấu XH giai cấp trong thời kì quá độ lên CNXH nươc sta mang tính chất gì ?
Mang tính quy luật phổ biến và đặc thù của CNXHVN. 16 CHƯƠNG 6
Câu 148: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ 1 cộng đồng người ổn định được
hình thành trong lịch sử , trong 1 lãnh thổ nhất định có chung mối liên hệ về
kinh tế , ngôn ngữ , và 1 nền văn hóa? Dân tộc quốc gia.
Câu 149: Ở các nước phương tây , dân tộc được hình thành từ chế độ nào ? Tư bản chủ nghĩa
Câu 150: Ở các dân tộc phương đông ,yếu tố nào là cơ bản nhất để hình thành dân tộc ?
Yêu cầu đoàn kết chống lại nhiên nhiên khắc nghiệt và chống giặc ngoại xâm.
Câu 151:Theo quan điểm của CN Mác-Lênin , dân tộc là quá trình phát triển lâu
dài của xã hội loài người trải qua các hoạt động cộng đồng người khac nhau từ thấp đến cao bao gồm?
Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc , dân tộc .
Cau 152:Nội dung cương lĩnh dân tộc theo quan điểm của CN Mác-Lênin là gì?
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng , các dân tộc được quyền tự quyết liên h iệp
công nhân tất cả các dân tộc.
Câu 153:Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền ?
Quyền thiêng liêng của các dân tộc.
Câu 154: Quyền dân tộc tự quyết là quyền ?
Tự quyết định vận mệnh của dân tộc mình .
Câu 155:Trong các nội dung của quyền tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản tiên quyết nhất ? Nội dung chính trị
Câu 156 : Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc do yếu tố nào quyết định ?
Do biến đổi phương thức sản xuất.
Câu 157: Đặc trưng quan trọng nhất của dân tọc quốc gia là đặc trưug nào ?
Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế. 17
Câu 158: Cương lĩnh dân tộc do ai viết? Lênin
Câu 159:Xu hướng của sự phát triển quan hệ quốc tế dân tộc là ?
Xu hướng tách khỏi nhau và liên hiệp lại.
Câu 160:Động lực để các quốc gia –dân tộc tách khỏi nhau hoặc liên hiệp lại xuất phát từ ? Lợi ích dân tộc .
Câu 161: Vấn đề dân tộc ở VN được đảng ta khẳng định như thế nào?
Vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài .
Câu 162:Giá trị truyền thống của dân tộc VN là gì ?
Yêu nước , đoàn kết , chống giặc ngoại xâm.
Câu 163 : VN là một quốc gia đa dân tộc có mấy đặc điểm ? Có 6 đặc điểm .
Câu 164: Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết , giúp nahu cùng
phát triển là đặc trưng thứ mấy của XH-XDHCN mà nhân dân ta xây dựng ? Đặc trưng thứ 6
Câu 165: Tại đại hội XIII ,Đảng ta đề ra chủ trương “Bảo đảm các dân tộc …. ( điền từ )
Bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng , giúp nahu cùng phát triển.
Câu 166: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu
óc của con người , của những lựuc lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hằng
ngày của họ chỉ là những phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang
hình thức những lực lượng siêu trần thế” luận điểm này là của ai ? Ăngghen.
Câu 167: Nguồn gốc của tôn giáo theo chủ nghĩa Mác-Lênin là gì ?
Kinh tế , xã hội , nhận thức , tâm lí.
Câu 168: Trong thời kì quá độ lên CNXH cần phải ?
Tôn trọng , bảo đảm quyền tự do , tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhâ dân. 18
Câu 169:Giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên CNXH theo mấy nguyên tắc? 4 nguyên tắc.
Câu 170: Quan điểm : Mục đích cao cả của Phật thích ca và chúa Jesu đều
giống nhau “Thích Ca và Jesu đều muốn mọi người có cơm ăn , áo mặc, bình
đẳng, tự do và TG đại đồng là của ai” ? Hồ Chí Minh .
Câu 171:Tôn giáo là một bộ phận của văn hóa được đưa ra từ đầu những năm
40 của TK XX đó là “Vì lẽ sinh tồn những mục đích của cuộc sống , laoif người
mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ , chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học ,
tôn giáo,văn học , nghệ thuật, những công cụ cho sinh hoạt hằng ngày về ăn
mặt, ở và các phương thức sử dụng toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức
là văn hóa” là của ai? Hồ Chí Minh.
Câu 172:VN có mấy tốn giáo lớn ? Có 6 tôn giáo.
Câu 173: Tôn giáo VN có mấy đạc điểm? Có 5 đặc điểm.
Câu 174: Một trong những đặc điểm của tôn giáo ở VN là ?
Một quốc gia có nhiều tôn giáo đa dạng, đan xen.
Câu 175:Khâu đột phá đầu tiên trong nhận thức tư duy , lí luận của Đảng ta về
vấn đề tôn giáo đó là ?
Tín ngưỡng , tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân .
Câu 176: Đảng ta xây dựng lực lượng nồng cốt công tác tôn giáo trong thời kì
đổi mới là trách nhiệm của vai ?
Của toàn bộ hệ thống chính trị do đảng lãnh đạo
Câu 177: Theo quan điểm tôn giáo của Đảng ta hiện nay viẹc theo đạo và truyền
đạo cũng như mọi hoạt động khác của tôn giáo phải ?
Tuân thủ hiến pháp, pháp luật.
Câu 178: Cốt lõi của công tác tôn giáo của nước ta trong thời kì quá độ lên CNXH là ? 19
Công tác vận động quần chúng.
Câu 179:Vận động ,đoàn kết , tập hợp các tổ chức tôn giáo , chức sắt, tín đồ
sống “ …” đóng góp tích cực cho công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc . Bảo
đảm cho các tổ chức tôn giáo hoạt động theo quy định pháp luật và hiến chương
, điều lệ được nhà nước công nhận. Phát huy những giá trị văn hóa , đạo đức tốt
đẹp, và các nguồn lực của tôn giáo cho sự nghiệp phát triển đất nước .Kiên
quyết đấu tranh và xử lí nghiêm minh những đối tượng lợi dụng tôn giáo chông
phá Đảng , Nhà nước , chế độ XHCN , chia rẻ , phá hoại đàon kết tôn giáo và
khối đại đòan kết dân tộc .( điền từ) Tốt đời đẹp đ ạo. CHƯƠNG 7
Câu 180 : Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình ?
Gia đình là tế bào , nền tảng của XH tồn tại lâu dài trong lịch sử X H .
Câu 181:Quan hệ được coi là cơ bản nhất trong gia đình ?
Hôn nhân và huyết thống.
Câu 182: Theo học thuyết Mác Lênin muốn giải phóng phụ nữ thì cần phải ? Giải phóng xã hội
Câu 183: Hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình , con người bắt đầu
tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở đó là quan hệ giữa chồng và vợ , cha
mẹ và con cái , luận điểm này là của ai ? Mác –Ăngghen
Câu 184:Cơ sở để hình thành gia đình là ?
Quan hệ hôn nhân , huyết thống , cha mẹ nuôi và con nuôi .
Câu 185:Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội , xh tốt thì gia đình càng tốt ,
gia đình tốt thì xã hội mới tốt , hạt nhân củac xã hội là gia đình là câu nói của ai ?
Câu 186 : Gia đình có mấy chức năng cơ abrn ? Có 4 chức năng .
Câu 187:Chức năng nào là chức năng tự nhiên của gia đình ?
Tái tạo sản xuất ra con người . 20
Câu 188: Một trong những cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên CNXH là ?
Hôn nhân tự do , tiến bộ , 1vợ 1 chồng , bình đẳng
Câu 189:Sự biến đổi của gia đình VN trong thời kì quá độ lên CNXH diễn ra trên phương diện nào ?
Quy mô , chức năng và quan hệ gia đình .
Câu 190:Đại hội 1 của đảng đưa ra nhiệm vụ xây dựng và phát triển gia đình:
“thực hiện….. phát triển gia đình VN , phát huy gái trị truyền thống tốt đẹp ,
xây dựng gia đình no ấm , tiến bộ , hạnh phsuc , văn minh”?( điền từ ) Chiến lược .
Câu 192 : Đại hội 12 của đảng xác định “Coi trọng , chăm sóc sức khỏe
…..công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình , bảo vệ và chăm sóc bà mẹ trẻ , xây
dựng gia đình hạnh phúc.( điền từ) Nhân dân
Câu 193:Thắng lợi cách mạng tháng 10 Nga 1917 đã làm cho CN Mác lênin nói chung CNXHKH nói riêng?
Từ học thuyết trở thành hiện thực sinh động trên TG .
Câu 194: Thắng lợi cách mạng tháng 10 Nga 1917 đã mở đầu thời đại mới đó là?
Thời đại quá độ từ CN tư bản lên CNXH. 21