20 câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác Lê nin-Trường đại học Văn Lang
Để chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả thì tỷ trọng của ngành nào sẽ giảm trong GDP? Tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đến nền kinh tế nước ta là gì?Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác -Lênin (022)
Trường: Đại học Văn Lang
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 45473628 CHƯƠNG 6
1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai oạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII ến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII ến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX ến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII ến giữa thế kỷ XVIII
2. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? a. Nước Đức b. Nước Pháp c. Nước Anh d. Nước Nga
3. “Chuyển từ lao ộng thủ công thành lao ộng sử dụng máy móc, thực hiên cơ
giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là ặc iểm của
cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba
4. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, C.Mác ã khái quát tính
quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
a. Qua ba giai oạn sản xuất giản ơn, cơ khí và tự ộng hóa
b. Qua ba giai oạn cơ khí, công trường thủ công và ại công nghiệp
c. Qua ba giai oạn giản ơn, công trường thủ công và ại công nghiệp
d. Qua ba giai oạn giản ơn, công trường thủ công và tự ộng hóa
5. Cách mạng công nghiệp nào diễn ra vào nửa cuối thế kỷ XIX ến ầu thế kỷ XX
là cách mạng công nghiệp lần thứ mấy? a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
6. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX ến cuối thế kỷ XX
b. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX ến ầu thế kỷ XX
c. Khoảng những năm ầu thập niên 60 thế kỷ XX ến cuối thế kỷ XX 1 lOMoARcPSD| 45473628
d. Khoảng ầu thế kỷ XVIII ến cuối thế kỷ XIX
7. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự ộng hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước ầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và ột phá về trí tuệ nhân tạo
8. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ặc trưng gì?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính ột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia ều úng
9. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì ối với sự phát triển ở nước ta?
a.Thúc ẩy ổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy ược các lợi thế truyền thống ang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm ược tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao ộng
d. Cả ba phương án trên ều úng.
10. Công nghiệp hoá, hiện ại hoá ở Việt Nam có những ặc iểm chủ yếu gì?
a. Công nghiệp hoá, hiện ại hoá là nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
b. Công nghiệp hoá, hiện ại hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
c. Công nghiệp hoá, hiện ại hoá theo ịnh hướng xã hội chủ nghĩa
d. Công nghiệp hoá, hiện ại hoá nhằm ảm bảo mục tiêu kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ ạo.
11. Tính tất yếu phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện ại hóa ở Việt Nam là gì? a.
Công nghiệp hoá, hiện ại hoá ược thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an ninh, quốc phòng b.
Thực hiện công nghiệp hóa, hiện ại hóa có ý nghĩa quyết ịnh thắng lợi của sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta; c.
Nhằm khai thác, phát huy và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong và ngoài
nước, nâng cao dần tính ộc lập, tự chủ của nền kinh tế d. Cả ba phương án trên ều úng.
12. Tiêu chuẩn ể ánh giá mức ộ hiện ại của một nền kinh tế dựa vào yếu tố nào?
a. Trình ộ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bình quân ầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội 2 lOMoARcPSD| 45473628
d. Những phát minh khoa học có ược
13. Đảng và Nhà nước ta xác ịnh nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá ộ
lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
14. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức óng vai trò gì?
a. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức ược xem là công cụ lao ộng chính.
d. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí.
15. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục.
16. Để chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện ại, hiệu quả thì tỷ trọng
của ngành nào sẽ giảm trong GDP? a. Công nghiệp.
b. Công nghiệp và dịch vụ. c. Nông nghiệp. d. Dịch vụ.
17. Phương thức phát triển tốt nhất của các nước ang và kém phát triển trong
xu thế toàn cầu hoá là gì?
a. Hội nhập kinh tế quốc tế
b. Bảo hộ mậu dịch trong nước
c. Hợp tác kinh tế với các nước có cùng hệ thống chính trị
d. Cả ba phương án trên ều úng.
18. Tác ộng tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế ến nền kinh tế nước ta là gì?
a. Đảm bảo ược thặng dư thương mại hàng năm
b. Đỡ phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Mở rộng thị trường ể thúc ẩy thương mại phát triển
d. Các phương án kia ều úng 3 lOMoARcPSD| 45473628 4