Trang 1
TRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 16. Trong các biu thc sau, biu thc nào không phải là đơn thức?
A.
3
7x
B.
2
2xy
C.
8
D.
3
2
xy
+
Câu 17. Cho các biu thc
2
1
3 ; ; 0; 4 ;
5
x y x yz x
xy
. bao nhiêu đa thức
nhiu biến trong các đa thức trên?
A. 3
B. 2
D. 1
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
2
22
2a b a ab b = +
B.
( )
( )
2 2 3 3
a b a ab b a b + + =
C.
( )
2
22
2A B A AB B+ = +
D.
( )( )
22
x y x y x y = +
Câu 19. Tìm hằng đẳng thc là lập phương của mt tng
A.
( )
3
3 2 3
33A B A AB AB B+ = + + +
B.
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B+ = + + +
C.
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B+ = +
D.
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B = +
Câu 20. Viết đa thc sau
( )
( )
22
y z y yz z + +
thành hiu ca hai lập phương
A.
( )
3
zy
B.
( )
3
yz
C.
33
yz
D.
33
zy
Câu 21. Điu kiện xác định ca phân thc
3
y
là:
A.
0y
B.
3y
C.
0y =
D.
3y −
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khi ta nhân c t mu ca mt phân thc vi cùng một đa thức khác
đa thức không thì đưc mt phân thc bng phân thc đã cho.
B. Khi ta chia c t mu ca mt phâns thc cho cùng mt nhân t chung
ca chúng thì đưc mt phân thc bng phân thc đã cho.
Trang 2
C. Mt phân thức đại s mt biu thc dng
A
B
, trong đó A, B
những đa thức.
D. Mt phân thức đại s mt biu thc dng
A
B
, trong đó A, B
những đa thức và B khác đa thức không.
Câu 23. Hai phân thc
C
D
M
N
bng nhau nếu
A.
..N D M C=
B.
..M N C D=
C.
..M D N C=
D.
::C N D M=
Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng với hình chóp t giác đều?
A. Th tích bng tích nửa chu vi đáy với chiu cao
B. Hình chóp t giác đều có 1 đỉnh, 5 mt, 8 cnh
C. Hình chóp t giác đều có bn mt bên là tam giác vuông
D. Din tích xung quanh bng tổng chu vi đáy với đường cao ca mt bên
Câu 25. Mt bên SAB của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A. Tam giác đu B. Tam giác cân ti A
C. Tam giác vuông D. Tam giác cân ti S
Câu 26. Chiu cao của hình chóp tam giác đều sau là:
A. SO
B. SH
C. HC
D. SA
Câu 27. Trong các phát biu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Nếu tam giác ABC có
2 2 2
BC AB AC=+
thì tam giác ABC vuông ti B
B. Nếu tam giác ABC vuông ti A thì
2 2 2
AB AC BC=+
Trang 3
C. Trong một tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng các
bình phương của hai cnh góc vuông
D. Trong một tam giác vuông, nh phương ca cnh huyn bng hiu các
bình phương của hai cnh góc vuông
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 9. (1,0 điểm) Cho hai đa thức:
43
57M x xy y= +
43
3 12N x xy y= +
a) Tính
MN+
b) Tính
MN
Bài 10. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )
23
33x x y xy x +
b)
( )( )
4 2 2 2
2 2 : ( )x y x y x y x y + +
c)
( ) ( )
5 3 4 3 3
12 8 4 : 4x y x y x y x y+−
d)
( )( ) ( )
( )
22
8 2 4 2x x y x y x y x xy y+ + +
Bài 11. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
2
4 12 9xx++
b)
22
25 2x xy y +
Bài 12. (1,0 điểm) Mt gi hoa g mini dạng hình chóp tam giác đều (như
hình bên) đ dài cạnh đáy 10cm chiu cao h t đỉnh ca mt bên bng
20cm. Tính din tích xung quanh ca gi hoa g mini đó.
Bài 13. (1,0 điểm) Ngưi ta dùng mt sợi cáp dài 5m đ gi cho mt cây xanh
v trí thng đứng vuông góc vi mt đt. Biết v trí ghim du si cáp trên mt đt
(v trí A) cách gc cây 3m. Em hãy tính chiu cao ca cây (tính t mặt đất đến v
trí C, ch định v đầu cáp trên thân cây).
Trang 4
TRƯNG THCS TRUNG M TÂY 1
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong nhng biu thc sau, biu thc nào là đơn thức nhiu biến?
A.
2
21xy +
B.
32
1
2
xy
. C.
2
3
2
4
xy +
. D.
3
2xy
Câu 2. Cho các biu thc
22
12
5 ; ; 3 5 ; 3
47
xy xyz xy x x xy y + + +
có bao
nhiêu đa thức nhiu biến?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thc?
A.
2
(3 2) 3 2x x x x+ = +
B.
2
3 2 1xx+ = +
C.
( )
2
2
11x x x+ + = +
D.
3 1 1xx+ = +
Câu 4: Tìm hằng đẳng thc là bình phương ca mt tng:
A.
( )
2
22
a b a ab b+ = + +
B.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
C.
( )
2
22
2a b a ab b = +
D.
( )
2
22
2a b a ab b+ = +
Câu 5: Tìm hằng đẳng thc là hiu hai lập phương:
A.
3 3 2 2
( )( 2 )a b a b a ab b+ = + +
B.
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b = + + +
C.
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b = + +
D.
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b+ = + +
Câu 6: Điu kiện xác đnh ca phân thc
21
5
x
x
+
là:
A.
2 1 0x +
B.
2 1 0x +
và
50x +
C.
50x +
D.
2 1 0x +
hoc
50x +
Câu 7: Phân thc
2
2
3
x
y
bng phân thc nào
A.
4
6
x
y
B.
2
6
9
x
y
C.
2
8
12
xy
y
D.
3
4
6
x
y
Câu 8: Hai phân thc
A
B
=
C
D
nếu:
Trang 5
A.A.B = C.D B. A.C= B.D C. A.D = B.C D. A.B
=B.C
Câu 9: Hãy chn phát biu sai:
A. Hình chóp t giác đu có tt c các cnh bng nhau.
B. Hình chóp t giác đu có các cnh bên bng nhau.
C. Hình chóp t giác đu có các cạnh đáy bằng nhau.
D. Hình chóp t giác đu có các mt bên là tam giác cân và mặt đáy là hình vuông.
Câu 10.
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD như nh. Gọi O giao điểm hai đường chéo
AC và BD, khi đó SO là:
A. Đường cao của hình chóp tứ giác đều
B. Cạnh trong của hình chóp tứ giác đều
C. Cạnh bên của hình chop tứ giác đều
D. Trung tuyến của hình chóp tứ giác đều
Câu 11. Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều?
A. Hình d B. Hình c C. Hình a
D.Hình b.
Câu 12. Trong các phát biu sau, phát biu nào là định lý Pythagore?
A.Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyn bng hiu bình phương của hai cnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
B.Nếu mt tam giác có mt cnh bng tng ca hai cnh còn lại thì tam giác đó là
tam giác vuông.
C.Trong một tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tổng bình phương
ca hai cnh góc vuông.
Trang 6
D.Trong một tam giác vuông, bình phương mt cnh bng tổng bình phương của hai
cnh cn li.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 14. (1 điểm) Cho hai đa thức
2
2 2 3A x xy= - +
;
22
23B y xy x= - - + -
a) Tìm đa thức
C A B=+
b) Tìm đa thức
D A B=-
Bài 2: (2 đim) Thc hin phép tính
a)
2
( 2 ) ( 2 )A x x y y y x= - - -
b)
22
( )(2 ) 4 3B x y x y x y xy= - + - + +
c)
4 2 2 2 2
( 2 3 ) :( )C x y x y x x= - - + -
d)
2 2 2 2
(2 3 )(4 6 9 ) (2 3 )(4 6 9 )D x y x xy y x y x xy y= - + + - + - +
Bài 3:(1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
22
1
9
4
xy-
b)
22
9 6 4y y x- + -
Bài 4:(1 đim) Ngưi ta thiết kế chu trng cây có dạng hình chóp tam giác đều
(như hình vẽ bên) biết : cạnh đáy dài 20cm, chiều cao hình chóp dài 35 cm,
chiu cao mt bên dài 21 cm.
a) Tính th tích ca chu trồng cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm). Biết chiu cao ca mặt đáy hình chóp dài 17cm
b) Ngưi ta muốn sơn các bề mt xung quanh chu . Hỏi để n hết b mt
cần sơn hết bao nhiêu tin, biết giá mt mét vuông tiền sơn là 20
nghìnđồng.
Trang 7
Bài 5: (1 điểm) Tính khong cách giữa hai điểm A, B
trong Hình
Bài 6:(1 đim) Biết
3z =
. Và
1
52
2
xy-=
.
Tính giá tr biu thc sau:
22
3
75 15
4
A x z xyz y z= - +
TRƯNG THCS TÔ
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) (Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm)
Câu 28. Trong các biu thc sau biu thức nào là đơn thức nhiu biến?
A.
25xy-
C.
2
4 4 1xx-+
B.
32
2xy z
D.
2 :3xy
Câu 29. Trong các biu
thc sau biu thức nào là đa thức nhiu biến?
A.
3 : 2xy
C.
3
3 4 2x y xy-+
B.
2
23
4
x
y
-
+
D.
1
x
Câu 30. Chn câu sai : Vi
**
0, , ,x m N n N m n¹ Î Î >
ta có :
A.
.
m n m n
x x x
+
=
C.
( )
.
n
m m n
xx=
B.
:
m n m n
x x x
-
=
D.
:0
mm
xx=
Câu 31. Tìm hằng đẳng thức “bình phương của mt tổng”:
A.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
C.
( )
2
22
a b a b+ = +
B.
( )
2
22
a b a ab b+ = + +
D.
( )
2
2a b a ab b+ = + +
Câu 32. Tìm hằng đẳng thức “hiệu hai lập phương”:
A.
( )
( )
3 3 2 2
x y x y x xy y- = - - +
C.
( )
( )
3 3 2 2
2x y x y x xy y- = - - +
Trang 8
B.
( )
( )
3 3 2 2
x y x y x xy y- = - + +
D.
( )
( )
3 3 2 2
2x y x y x xy y- = - + +
Câu 33. Hai phân thc
A
B
C
D
bng nhau nếu :
A.
..AC B D=
B.
..A B C D=
C.
..A D B C=
D.
::A D C B=
Câu 34. Điu kiện xác định ca phân thc
21
3
x
x
+
-
là:
A.
2 1 0x
C.
2 1 0x +=
B.
30x
D.
30x -=
Câu 35. Giá tr của đa thức
2xy-
ti
1, 2xy==
là:
A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 36. Hình chóp t giác đều có mặt đáy là :
A. Tam giác đu C. Hình vuông
B. Ngũ giác đu D. Lục giác đều
Câu 37. Hình chóp tam giác đu
.S ABC
có mặt đáy là :
A. Tam giác
ABC
C. Tam giác
SAB
B. Tam giác
SAC
D. Tam giác
SBC
Câu 38. “Các cạnh bên ca hình chóp t giác đều …”.Hãy điền vào dấu “…” đ
được khẳng định đúng:
A. Không bng nhau C. Song song vi nhau
B. Bng nhau D. Không ct nhau
Câu 39. Cho hình 2 , đng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
BC AB AC=+
B.
2 2 2
AC AB BC=+
C.
2 2 2
AB BC AC=+
D.
BC AB AC=+
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 15. (1,0 điểm) : Cho hai đa thức
22
23A x xy y= + +
22
3B x xy y= - +
.
a) Tính
AB+
b) Tính
AB-
Bài 16. (2,0 điểm) : Thc hin phép tính:
a)
( )
2
4 3 2xy x y-+
b)
( )( )
2
2a b a b ab b- + - +
Hình 2
C
B
A
Trang 9
4,5m
2,5m
c)
( )
( )
32
2 4 8 : 2x y xy xy xy-+
d)
( ) ( )
33
a b a b+ - -
Bài 17. (1,0 điểm) : Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
25x -
b)
3 2 2 3
3 12 12x y x y xy-+
Bài 18. (1,0 điểm) : Mt mái che giếng tri dng hình
chóp t giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,5m độ dài trung
đoạn là 2m .
a) Tính din tích xung quanh ca mái che giếng trời đó
.
b) Tính s tiền để làm mái che giếng trời đó .Biết rng
giá để làm mi mét vuông mái che 2 000 000
đồng (bao gm tin vt liu và tin công ) .
Bài 19. (1,0 điểm) : Mt cầu trượt chiu cao
AH
2,5m khong cách t
C
đến
H
4,5m . Hãy tính
chiu dài
AC
ca cầu trượt (kết qu làm trn đến ch
s thp phân th nht) .
Bài 20. (1,0 điểm) :Tìm a,b,c biết
2 2 2
2 4 2 6 13 0a b c a ac b+ + - - + + =
.
____HT____
TRƯNG THCS TH TRN
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 40. Trong nhng biu thc sau, biu thức nào là đơn thc nhiu biến?.
A.
23x-+
B.
4xy
C.
3 xy+
D.
3xy-
Câu 41. Biu thức nào sau đây là đa thức nhiu biến?.
Trang 10
A.
3 10 2 xx-+
B.
4
2
5
x
y
+
C.
1
4
2
xy x+
D.
10 2x+
Câu 3: Chn khẳng định đúng trong các khng đnh sau:
A. Nếu hai biu thc
A
B
nhn giá tr nnhau vi mt giá tr ca biến thì
AB=
là mt đng nht thc hay mt hằng đẳng thc.
B. Nếu hai biu thc
A
B
nhn giá tr như nhau với mi giá tr ca biến thì
A
không bng Bmt đng nht thc hay mt hằng đẳng thc.
C. Nếu hai biu thc
A
B
nhn giá tr như nhau với mi giá tr ca biến thì
AB=
.
D. Nếu hai biu thc
A
B
nhn giá tr như nhau vi mi giá tr ca biến thì
AB=
là mt đng nht thc hay mt hng đẳng thc.
Câu 4. Khai trin biu thc sau
( )
2
1?x -=
A.
2
21xx-+
B.
2
1xx++
C.
2
21xx++
D.
2
21xx+-
Câu 5. Kết qu ca phép tính
( )
3
1:x-
A.
32
3 3 1x x x+ + -
B.
32
3 3 1x x x- + -
C.
32
3 3 1x x x+ - +
D.
32
3 3 1x x x- - -
Câu 6. Điu kiện xác định ca phân thc
1
2
x
x
+
-
là:
A.
1#0x +
B.
10x +=
C.
2#0x -
D.
20x -=
Câu 7. Cho
21
2
x
P
x
-
=
+
. Giá tr ca phân thc P ti x=3:
A.
1
B.
1-
C.
5
D.
5-
Câu 8.Hai phân thc
3
2
a
b
2
6
4
a
ab
bng nhau thì:
A.
2
3 .2 6 .4a b a ab=
B.
2
3 .6 2 .4a a b ab=
C.
2
3 .4 2 .6a ab b a=
D.
3 .2 6a b ab=
Câu 9.Trong các hình dưới đây hình nào là hình chóp tam giác đu ?
Trang 11
E
D
F
a
b
c
d
A. Hình b B. Hình c C. Hình d D.
Hình a
Câu 10. Các mt bên của hình chóp tam giác đều hình sau là:
A.
;;SAB SAC SBC
B.
,SAB SBC
C.
;SAB SAC
D.
;SOA SOB
Câu 11. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
6AD cm=
,
8SA cm=
. Độ dài
các cạnh đáy của hình chóp t giác đều là:
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 2 cm
Câu 12. Cho ∆DEF vuông ti D. Em hãy chn khẳng định đúng trong các khng
định sau theo định lý Pythagore.
A.
+DFEF DF=
B.
2 2 2
EF .DE DF=
C.
2
FEF DE D=+
D.
2 2 2
EF DE DF=+
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 21. (1,0 đ) Cho hai đa thức:
32
3 8 5M a ab b= + -
32
45N a ab b= - +
a) Tính
MN+
Trang 12
b) Tính
MN-
Bài 2. (2,0đ) Thc hin phép tính
a)
.( 3 ) 2x x y xy+-
b)
2 3 2
( 2).( 1) 4 : 2x y x y xy+ - +
c)
3 2 2
(9 12 6 ):( 3 )x y x y x x- + -
d)
( )
2
4 (3 ).(3 )x x x+ + - +
Bài 3. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2
8 16xx-+
b)
22
9 4 6x y x+ - +
Bài 4.(1,0đ)
Lp 8A d định gp 30 túi quà ging nhau nhân dp Tết Trung Thu đ
đựng các phn quà tng cho các em hc sinh hoàn cảnh khó khăn. Mi túi
quà dng hình chóp t giác đều (như hình trên) cạnh đáy
25AB cm=
và chiu cao ca mặt bên (độ dài trung đon)
30SG cm=
a) Tính din tích xung mi túi quà mà lp 8A gp?.
b) Để gp hết tt c c mt ca 30 túi quà thì lớp 8A đã chuẩn b bao nhiêu
mét vuông giy. Biết din tích mép giy và phn giy b đi là
2
0,3m
.
Bài 5. (1,0đ)
Mt bn hc sinh th diều ngoài đồng, cho biết đoạn
dây diu t tay bn ti diu
130m
bạn đứng cách
con diều theo phương thẳng đứng
120m
. Tính độ cao
ca con diu so vi mặt đất. Biết tay bn hc sinh (v t
cm dây) cách mt đt
1m
(như hình bên).
Bài 6. (1,0đ) Cho
7ab−=
. Tính giá trị của biểu thức
22
( 1) ( 1) 3 ( 1) 64P a a b b ab ab a b= + + + +
.
TRƯNG THCS PHAN CÔNG HN
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
Trang 13
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 42. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức nhiu biến?
A.
89
5
9
xy
B.
7
7
+xy
y
C.
6
6 + xy
D.
7
5
11
8
−+x y x
Câu 43. Cho các biu thc
7
7 8 9 6
55
; 11 ;;6
7 8 9
+
+ +
xy
x y x x y x y
y
bao
nhiêu đa thức nhiu biến trong các biu thc trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44. Hằng đẳng thc hiệu hai bình phương là:
A.
2 2 2 2
−−A B = A 2.A.B+ B
B.
2 2 2
−−A B = (A B)
C.
22
)−−A B = (A+ B)(A B
D.
22
)−−A B = (A+ B)(B A
Câu 45. Đin vào ch trng sau
( )
2
2
24+ = + +xx
A.
2x
B.
4x
C.
2
D.
4
Câu 46. Đin vào ch trng sau:
( )( )
2
44x x x = +
A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 47. Điu kiện xác định ca phân thc
1
2
x
x
A.
1x
B.
2x
C.
1x
hoc
2x
D.
1x
2x
Câu 48. Chọn đáp án đúng, với đa thức
B
khác đa thức 0.
A.
.
,
.
=
A A M
M
B B M
một đa thức khác đa
thc 0
B.
+
=
+
A A M
B B M
C.
=
A A M
B B M
D.
.
.
=
A A M
B B M
Câu 49. Chọn đáp án đúng, với đa thức
B
khác đa thức 0.
A.
=
AA
BB
B.
=
AA
BB
C.
=
AA
BB
D.
=−
AA
BB
Câu 50. Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD
, đoạn thng nào không phi cnh
bên ca hình chóp?
Trang 14
A.
SB
B.
SO
C.
SA
D.
SC
Câu 51. Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
(như hình vẽ) , mặt đáy của hình chóp
tam giác đu này là:
A.
ABC
B.
SAB
C.
SBC
D.
SAC
Câu 52. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng? Chiều cao ca hình chóp tam
giác đều là
A. Độ dài đoạn thng ni t đỉnh ca hình chóp tới trung điểm ca mt cạnh đáy.
B. Chiu cao ca mặt đáy.
C. Độ dài đường trung tuyến ca mt mt bên ca hình.
D. Độ dài đoạn thng ni t đỉnh ti trng tâm ca tam giác đáy.
Câu 53. Trong nhng phát biu sau, phát biểu nào là định lí Pythagore?
A. Trong một tam giác bình phương đ dài mt cnh bng tổng các bình phương đ
dài ca hai cnh kia.
B. Trong một tam giác vuông, bình phương đ dài ca cnh huyn bng tng các bình
phương của hai cnh góc vuông.
C. Trong một tam giác vuông, bình phương đ dài ca cnh huyn bng tích các bình
phương độ dài ca hai cnh góc vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương đ dài ca cnh huyn bng hiu các bình
O
B
D
C
A
S
O
B
A
C
S
Trang 15
phương độ dài ca hai cnh góc vuông.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 đim). Cho hai đa thức:
2 2 2
−−= 2x y x xy + 1A
22
= x + 2xy 2B
c) Tìm đa thc
C = A+ B
d) Tìm đa thc
D = A B
Bài 2: (2,0 đim). Thc hin phép tính:
( )
( )
2
a) −+ +A= xy x y x y x
( )( )
b) −−B = x xy+ y1 y+1
( ) ( )
2333 2
c) 6−−y + xx y:= 4 x 2Cx
( ) ( )( )
2
d) D −−y x+ y= x+ y x
Bài 3: (1,0 đim). Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a) x 9y-
22
22
b) −−x 2xy+ y 9
Bài 4: (1,0 đim).
Đèn đ bàn hình kim t tháp có dng hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng 25cm.
Bạn Sáng định dán các mt bên của đèn bằng tm giy màu.
a) Tính din tích giy màu bn Sáng cn s dng (coi như mép dán không đáng kể),
biết đ dài trung đoạn (chiu cao ca mt bên) ca chiếc đèn hình chóp này là 37cm.
b) Nếu mi mét vuông giấy màu là 100000 đồng thì bn Sáng cn chun b ít nht bao
nhiêu tiền để mua đ giấy màu để dán đưc các mt bên ca chiếc đèn để bàn này ?
Bài 5: (1,0 điểm). Nhà bạn Sương (vị trí S
trên hình vẽ) cách nhà bạn Mai (vị trí M trên
hình vẽ) 530m cách nhà bạn Linh (vị trí L
trên hình vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà bạn
Sương, nhà bạn Mai, nhà bạn Linh là 3 đỉnh
ca một tam giác vng (như hình vẽ).y tính
khong cách từ nhà bạn Mai đến nhà bạn
Linh?
Bài 6: (1,0 đim).
Cho
7−=xy
. Tính giá tr ca biu thc
3 3 2 2
B = x 3xy(x y) y x + 2xy y
25cm
37cm
Trang 16
TRƯỜNG THCS NGUYN HỒNG ĐÀO
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 54. Trong nhng biu thc sau, biu thc nào là đơn thc nhiu biến
A.
2
3x yz
. B.
x
y
.
C.
2 x-
. D.
41xy +
Câu 55. Biu thức nào sau đây không phải là đa thức?
A.
2
2xy
B.
2
32xy−+
C.
1
5
2
y
x
D.
0
Câu 3. Tìm hằng đẳng thc là bình phương ca mt tng.
A.
( )
2
22
a b a ab b+ = + +
B.
( )
2
22
a b a ab b = +
C.
( )
2
22
2a b a ab b = + +
D.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
Câu 4. Tìm hằng đẳng thc là hiệu hai bình phương.
A.
22
( )( )a b a b a b+ = +
B.
22
( )( )a b a b a b = +
C.
( )
2
( )( )a b a b a b = +
D.
33
( )( )a b a b a b = +
Câu 5. Nếu
22
( )( )N x y x xy y= + +
thì:
A.
33
N x y=−
B.
22
N x y=−
C.
33
N x y=+
D.
22
N x y=+
Câu 6. Biu thức nào sau đây không phải là phân thc?
A.
21
3
x
x
+
B.
ab
ab+
C.
2
2x xy+
D.
1
x
x +
Câu 7. Điu kiện xác đnh ca phân thc
4
2
x
x
+
là:
A.
40x +
B.
20x −
C.
40x +=
D.
20x −=
Câu 8. Chn khẳng định đúng:
A.
2
3
xx
yy
=
B.
36
2
xx
yy
=
C.
( ) 5
5( )
x x y
x y x
+
=
+
D.
1x
x y y
=
+
Trang 17
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều như hình vẽ sau, mặt đáy của hình
chóp là:
A. SAC B. SBC
C. SAB D. ABC
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều như hình v sau, chn khẳng định đúng:
A. IC = BC B. AD = 18cm
C. BC = 14cm D. IC = IH
Câu 11. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
Hình chóp t giác đều có:
A. Các mặt bên là tam giác đều
B. Tt c các cnh bng nhau
C. Các cnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông
D. Các mt bên là tam giác vuông
Câu 12. Cho ∆DEF vuông tại D như hình vẽ, chn khẳng định đúng:
A.
2 2 2
DE DF EF=+
B.
2 2 2
EF DE DF=+
C.
2 2 2
EF DF DE=−
D.
2 2 2
DF EF DE=+
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 đim) Cho hai đa thức:
22
5 2 3A x xy y= + +
2
55B y xy= +
e) Tìm đa thc C = A + B
f) Tìm đa thc D = A B
Bài 2: (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )
2 . 5 . 2A x x x y x= + +
b)
( ) ( )
2
. 3 2 3 2B x y x x xy= + +
c)
( )
22
6 4 2 : 2C x y xy xy xy= +
d)
( ) ( )( )
2
4 3 3D x x x= + +
Bài 3: (1,0 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
4 12 9xx++
b)
22
55x y x y +
Bài 4: (1,0 đim)
Trang 18
Đèn đ bàn hình kim t tháp có dng hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng 25cm,
chiu cao của đèn để bàn là 35cm, biết đ dài trung đoạn (chiu cao mt bên) chiếc
đèn hình chóp này là 37cm.
a/ Tính th tích ca chiếc đèn đ bàn hình kim t tháp này.
b/ Bạn Minh định dán các mt bên của đèn bằng tm giy màu. Nếu
mi mét vuông giấy màu là 120000 đồng. Hi bn Minh cn chun b
ít nht bao nhiêu tin để mua đ giấy màu để dán được các mt bên
ca chiếc đèn để bàn này ? (coi như mép dán không đáng k)
Bài 5: (1,0 đim)
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C
trên hình vẽ) 600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình
vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu
3 đnh ca một tam gc vng (xem hình v). Hãy nh khong
cách từ nhà Bình đến nhà Châu
Bài 6: (1,0 đim)
Cho 2 biu thc sau:
2 2 2 2
2P Q x y 6xy 3x y+ = + +
;
2 2 2 2
P Q 2x y xy 3x y- = - +
Tìm hai đa thc P và Q tha mãn 2 biu thc trên.
TRƯNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các biu thức đại s sau, biu thc nào không phi đơn thức nhiu
biến?
A.
xy
.
B.
3
1
2
xy
.
C.
34xy
.
D.
5yzt
.
Câu 2. Cho các biu thc:
3
2
1
2 3 5; 3 ; ; 4 1.x y xyz x x xy
y
+ +
bao nhiêu đa
thc nhiu biến trong các biu thc trên?
A. 4
B. 3
C. 2
Trang 19
D. 1
Câu 3. Chọn phương án thích hợp điền vào ch trống để được mt khẳng định đúng.
Nếu hai biu thc M và N nhn giá tr như nhau với mi giá tr ca biến thì ta nói …
là mt đng nht thc hay hằng đẳng thc.”
A.
MN
B.
MN
C.
MN=
D.
MN
Câu 4. Tìm hằng đẳng thc là bình phương của mt tng:
A.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
B.
( )
2
22
2a b a ab b+ = +
C.
( )
2
22
2a b a ab b = + +
D.
( )
2
22
2a b a ab b = +
Câu 5. Tìm hằng đẳng thc là lập phương của mt hiu:
A.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = +
B.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
C.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b = +
D.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b = + + +
Câu 6. Chn cách viết đúng.
A.
AA
BB
=
B.
AA
BB
=
C.
AA
BB
=
D.
AA
BB
=−
Câu 7. Chn câu sai. Vi đa thc
0B
ta có:
A.
.
.
A A M
B B M
=
(
M
là mt đa thức khác đa thức 0)
Trang 20
B.
:
:
A A N
B B N
=
(
N
là mt nhân t chung ca
A
B
)
C.
A A M
B B M
+
=
+
(
M
là mt đa thức khác đa thức 0)
D.
AA
BB
=
Câu 8. Vi điu kin nào ca x thì phân thc
( )
2
1
1x +
có nghĩa?
A.
1x =
B.
1x =−
C.
1x
D.
1x −
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp
A. Có mặt đáy là tam giác cân và các mặt bên là tam giác đều.
B. Có mặt đáy là tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân.
C. Có mặt đáy là hình bình hành và các mặt bên là các tam giác cân.
D. mặt đáy hình vuông các mt bên các tam giác cân chung
đỉnh.
Câu 10. Hình chóp tam giác đu có các mt bên là các hình
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác nhn.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
đường cao
SH
(như hình vẽ). Các
cnh bên của hình chóp tam giác đều là
A.
, , .AB BC AC
B.
, , , .SA SB SC SH
C.
, , .SA SB SC
D.
, , .SAB SBC SCA

Preview text:

TRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 16.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. 3 7x B. 2 −2xy 3 − C. 8 D. x + y 2 1
Câu 17. Cho các biểu thức 2 3x y;
; 0; 4x yz; x . Có bao nhiêu đa thức x − 5y
nhiều biến trong các đa thức trên? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (a b)2 2 2
= a − 2ab + b B. ( − )( 2 2 + + ) 3 3 a b a
ab b = a b
C. ( A + B)2 2 2
= A − 2AB + B D. 2 2
x y = ( x y)( x + y)
Câu 19. Tìm hằng đẳng thức là lập phương của một tổng
A. ( A + B)3 3 2 3
= A + 3AB + 3AB + B B. (A+ B)3 3 2 2 3
= A + 3A B + 3AB + B
C. ( A + B)3 3 2 2 3
= A − 3A B + 3AB B D. (AB)3 3 2 2 3
= A − 3A B + 3AB B
Câu 20. Viết đa thức sau ( − )( 2 2
y z y + yz + z ) thành hiệu của hai lập phương A. ( − )3 z y B. ( − )3 y z C. 3 3 y z D. 3 3 z y 3
Câu 21. Điều kiện xác định của phân thức là: y
A. y  0
B. y  3
C. y = 0
D. y  −3
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khi ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác
đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
B. Khi ta chia cả tử và mẫu của một phâns thức cho cùng một nhân tử chung
của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Trang 1 A
C. Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là B những đa thức. A
D. Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là B
những đa thức và B khác đa thức không. C M
Câu 23. Hai phân thức và bằng nhau nếu D N
A. N.D = M .C
B. M .N = C.D
C. M .D = N.C
D. C : N = D : M
Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng với hình chóp tứ giác đều?
A. Thể tích bằng tích nửa chu vi đáy với chiều cao
B.
Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 5 mặt, 8 cạnh
C.
Hình chóp tứ giác đều có bốn mặt bên là tam giác vuông
D.
Diện tích xung quanh bằng tổng chu vi đáy với đường cao của mặt bên
Câu 25. Mặt bên SAB của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A. Tam giác đều
B. Tam giác cân tại A
C. Tam giác vuông
D. Tam giác cân tại S
Câu 26. Chiều cao của hình chóp tam giác đều sau là: A. SO B. SH C. HC D. SA
Câu 27.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Nếu tam giác ABC có 2 2 2
BC = AB + AC thì tam giác ABC vuông tại B
B. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì 2 2 2
AB = AC + BC Trang 2
C. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các
bình phương của hai cạnh góc vuông
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng hiệu các
bình phương của hai cạnh góc vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
4 3 4 3
Bài 9. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: M = x − 5xy + 7 y N = x + 3xy −12y a) Tính M + N b) Tính M N Bài 10.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: x( 2 x y) − ( 3 3 xy + 3x ) a)
(x y)(2x + y) 4 2 2 2 + − b) 2x y : ( x y ) ( 5 3 4 3
x y + x y x y) ( 3 12 8 4 : 4x y) c)
x( x + y)( x y) − ( x y)( 2 2 8 2
4x + 2xy + y ) d) Bài 11.
(1,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: 2 a) 4x +12x + 9 2 2 b)
25 − x + 2xy y Bài 12.
(1,0 điểm) Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như
hình bên) có độ dài cạnh đáy là 10cm và chiều cao hạ từ đỉnh của mặt bên bằng
20cm. Tính diện tích xung quanh của giỏ hoa gỗ mini đó. Bài 13.
(1,0 điểm) Người ta dùng một sợi cáp dài 5m để giữ cho một cây xanh ở
vị trí thẳng đứng vuông góc với mặt đất. Biết vị trí ghim dấu sợi cáp trên mặt đất
(vị trí A) cách gốc cây 3m. Em hãy tính chiều cao của cây (tính từ mặt đất đến vị
trí C, chỗ định vị đầu cáp trên thân cây). Trang 3
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến? 1 3 A. 2 2xy + 1 B. 3 2 x y . C. 2 xy + 2 . D. 3 2 4 2 − xy 1 2
Câu 2. Cho các biểu thức 2 2 5
xy + xyz ; − xy ; x − 3x + 5 ;
xy + 3y có bao 4 7
nhiêu đa thức nhiều biến?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2
x(3x + 2) = 3x + 2x B. 2
3x + 2 = x + 1 C. x + x + = ( x + )2 2 1
1 D. 3x +1 = x +1
Câu 4: Tìm hằng đẳng thức là bình phương của một tổng: A. ( + )2 2 2
a b = a + ab + b B. (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b
C. (a b)2 2 2
= a + 2ab b D. (a + b)2 2 2
= a − 2ab + b
Câu 5: Tìm hằng đẳng thức là hiệu hai lập phương: A. 3 3 2 2
a + b = (a b)(a + 2ab + b ) B. 3 3 2 2
a b = (a + b)(a + ab + b ) C. 3 3 2 2
a b = (a b)(a + ab + b ) D. 3 3 2 2
a + b = (a + b)(a ab + b ) 2x −1
Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức là: x + 5
A. 2x +1  0 B. 2x +1  0 và x + 5  0 C. x + 5  0 D. 2x +1  0 hoặc x + 5  0 2 2x Câu 7: Phân thức bằng phân thức nào 3y 2 6x 2 8x y 3 4x
A. 4x B. C. D. 6y 9 y 12 − y 6 y A C
Câu 8: Hai phân thức = nếu: B D Trang 4
A.A.B = C.D B. A.C= B.D C. A.D = B.C D. A.B =B.C
Câu 9:
Hãy chọn phát biểu sai:
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B.
Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác cân và mặt đáy là hình vuông. Câu 10.
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD như hình. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD, khi đó SO là:
A. Đường cao của hình chóp tứ giác đều
B. Cạnh trong của hình chóp tứ giác đều
C. Cạnh bên của hình chop tứ giác đều
D. Trung tuyến của hình chóp tứ giác đều
Câu 11. Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều?
A. Hình d B. Hình c C. Hình a D.Hình b.
Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A.Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai cạnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
B.Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.
C.Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông. Trang 5
D.Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2 Bài 14.
(1 điểm) Cho hai đa thức A = 2x - 2xy + 3 ; 2 2
B = - y - 2xy + x - 3 a)
Tìm đa thức C = A + B
b) Tìm đa thức D = A - B
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính 2
a) A = x(x - 2 y) - y( y - 2x) 2 2
b) B = (x - y)(2x + y) - 4x + y + 3xy 4 2 2 2 2
c) C = (- x y - 2x y + 3x ) : (- x ) 2 2 2 2
d) D = (2x - 3y)(4x + 6xy + 9 y ) - (2x + 3y)(4x - 6xy + 9 y )
Bài 3:(1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1 2 2 x - 9y a) 4 2 2
b) 9 - 6 y + y - 4x
Bài 4:(1 điểm) Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp tam giác đều
(như hình vẽ bên) biết : cạnh đáy dài 20cm, chiều cao hình chóp dài 35 cm,
chiều cao mặt bên dài 21 cm.
a) Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm). Biết chiều cao của mặt đáy hình chóp dài 17cm
b) Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu . Hỏi để sơn hết bề mặt
cần sơn hết bao nhiêu tiền, biết giá một mét vuông tiền sơn là 20 nghìnđồng. Trang 6
Bài 5: (1 điểm) Tính khoảng cách giữa hai điểm A, B trong Hình 1
Bài 6:(1 điểm) Biết z = 3. Và 5x - y = 2. 2 3
Tính giá trị biểu thức sau: 2 2
A = 75x z - 15xyz + y z 4 TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) (Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm)
Câu 28.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức nhiều biến?
A. 2x - 5y C. 2
4x - 4x + 1 3 2 B. 2xy z
D. 2x : 3y Câu 29. Trong các biểu
thức sau biểu thức nào là đa thức nhiều biến? 3
A. 3x : 2 y
C. 3x y - 4xy + 2 2x - 3 2 1
B. 4 + y D. x
Câu 30. Chọn câu sai : Với * *
x ¹ 0,m Î N ,n Î N ,m > n ta có : m n m n n A. x .x x + = C. ( m) m.n x = x m n m n m m B. x : x x - =
D. x : x = 0
Câu 31. Tìm hằng đẳng thức “bình phương của một tổng”: (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b ( + )2 2 2
a b = a + b A. C. ( + )2 2 2
a b = a + ab + b
(a + b)2 = a + 2ab + b B. D.
Câu 32. Tìm hằng đẳng thức “hiệu hai lập phương”: 3 3 - = ( - )( 2 2 x y x
y x - xy + y ) A. C. 3 3
x - y = (x - y)( 2 2
x - 2xy + y ) Trang 7 3 3 - = ( - )( 2 2 x y x
y x + xy + y ) B. D. 3 3
x - y = (x - y)( 2 2
x + 2xy + y ) A C
Câu 33. Hai phân thức và bằng nhau nếu : B D A. . A C = . B D B. .
A B = C.D C. . A D = . B C D.
A : D = C : B 2x + 1
Câu 34. Điều kiện xác định của phân thức là: x - 3 A. 2x + 1¹ 0
C. 2x + 1= 0 B. x - 3 ¹ 0
D. x - 3 = 0
Câu 35. Giá trị của đa thức 2x - y tại x = 1, y = 2 là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 36. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là : A. Tam giác đều C. Hình vuông B. Ngũ giác đều D. Lục giác đều
Câu 37. Hình chóp tam giác đều S.ABC có mặt đáy là :
A. Tam giác ABC
C. Tam giác SAB
B. Tam giác SAC
D. Tam giác SBC
Câu 38. “Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều …”.Hãy điền vào dấu “…” để
được khẳng định đúng: A. Không bằng nhau
C. Song song với nhau B. Bằng nhau
D. Không cắt nhau
Câu 39. Cho hình 2 , đẳng thức nào sau đây đúng? B 2 2 2
A. BC = AB + AC 2 2 2
B. AC = AB + BC 2 2 2
C. AB = BC + AC D.
BC = AB + AC II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) C A Hình 2 2 2 Bài 15.
(1,0 điểm) : Cho hai đa thức A = 2x + 3xy + y và 2 2
B = x - 3xy + y .
a) Tính A + B
b)
Tính A - B Bài 16.
(2,0 điểm) : Thực hiện phép tính: xy( 2 4 x - 3y + 2) a)
(a - b)(a + b) 2 2 - ab + b b) Trang 8 ( 3 2
2x y - 4xy + 8xy):(2xy) c) ( + )3 - ( - )3 a b a b d) Bài 17.
(1,0 điểm) : Phân tích đa thức thành nhân tử: 2
a) x - 25 3 2 2 3
b) 3x y - 12x y + 12xy Bài 18.
(1,0 điểm) : Một mái che giếng trời có dạng hình
chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,5m và độ dài trung đoạn là 2m .
a) Tính diện tích xung quanh của mái che giếng trời đó .
b) Tính số tiền để làm mái che giếng trời đó .Biết rằng
giá để làm mỗi mét vuông mái che là 2 000 000
đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công ) . Bài 19.
(1,0 điểm) : Một cầu trượt có chiều cao AH
2,5m và khoảng cách từ C đến H là 4,5m . Hãy tính 2,5m
chiều dài AC của cầu trượt (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất) . 4,5m Bài 20.
(1,0 điểm) :Tìm a,b,c biết 2 2 2
2a + b + c - 4a - 2ac + 6b + 13 = 0 . ____HẾT____
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 40. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến?.

A. - 2x + 3 B. 4xy
C. 3 + xy
D. x - 3y
Câu 41. Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến?. Trang 9 4
A. 3x - 10x + 2 B. + 2x 5y 1
C. xy + 4x D.10 + 2x 2
Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai biểu thức A B nhận giá trị như nhau với một giá trị của biến thì
A = B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức.
B. Nếu hai biểu thức A B nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì
A không bằng B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức.
C. Nếu hai biểu thức A B nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì A = B .
D. Nếu hai biểu thức A B nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì
A = B là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức.
Câu 4. Khai triển biểu thức sau (x - )2 1 = ? A. 2
x - 2x + 1 B. 2
x + x + 1 C. 2
x + 2x + 1 D. 2
x + 2x - 1
Câu 5. Kết quả của phép tính (x - )3 1 : A. 3 2
x + 3x + 3x - 1 B. 3 2
x - 3x + 3x - 1 C. 3 2
x + 3x - 3x + 1 D. 3 2
x - 3x - 3x - 1 x + 1
Câu 6. Điều kiện xác định của phân thức là: x - 2
A. x + 1#0 B. x + 1= 0
C.
x - 2#0 D. x - 2 = 0 2x - 1 Câu 7. Cho P =
. Giá trị của phân thức P tại x=3: x + 2 A. 1 B. - 1 C. 5 D. - 5 3a 2 6a
Câu 8.Hai phân thức bằng nhau thì: 2b 4ab A. 2 3 .2
a b = 6a .4ab B. 2 3 .6 a a = 2 .4 b ab C. 2 3 .4 a ab = 2 .6 b a D. 3 .2 a b = 6ab
Câu 9.Trong các hình dưới đây hình nào là hình chóp tam giác đều ? Trang 10 a b c d
A. Hình b B. Hình c C. Hình d D. Hình a
Câu 10. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều ở hình sau là: A.
SA ;
B SAC;SBC
B. SAB, SBC C. ; SAB SAC D. ; SOA SOB
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AD = 6cm , SA = 8cm . Độ dài
các cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều là: A.
8 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 2 cm
Câu 12. Cho ∆DEF vuông tại D. Em hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau theo định lý Pythagore.
A.
EF = DF +DF E B. 2 2 2
EF = DE .DF C. 2 EF = DE + F D D. 2 2 2
EF = DE + DF D F
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
3 2 Bài 21. (1,0 đ) Cho hai đa thức:
M = 3a + 8ab - 5b 3 2
N = a - 4ab + 5b a)
Tính M + N Trang 11
b) Tính M - N
Bài 2. (2,0đ) Thực hiện phép tính a) .(
x x + 3y) - 2xy b) 2 3 2
(x + 2).( y - 1) + 4x y : 2xy c) 3 2 2
(9x y - 12x y + 6x) : (- 3x) d) (x + )2
4 + (3- x).(3 + x)
Bài 3. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2
x - 8x + 16 b) 2 2
x + 9 - 4y + 6x Bài 4.(1,0đ)
Lớp 8A dự định gấp 30 túi quà giống nhau nhân dịp Tết Trung Thu để
đựng các phần quà tặng cho các em học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Mỗi túi
quà có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình trên) và có cạnh đáy là
AB = 25cm và chiều cao của mặt bên (độ dài trung đoạn) SG = 30cm
a) Tính diện tích xung mỗi túi quà mà lớp 8A gấp?.
b) Để gấp hết tất cả các mặt của 30 túi quà thì lớp 8A đã chuẩn bị bao nhiêu
mét vuông giấy. Biết diện tích mép giấy và phần giấy bỏ đi là 2 0,3m . Bài 5. (1,0đ)
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn
dây diều từ tay bạn tới diều là 130m và bạn đứng cách
con diều theo phương thẳng đứng là 120m . Tính độ cao
của con diều so với mặt đất. Biết tay bạn học sinh (vị trí
cầm dây) cách mặt đất 1m (như hình bên).
Bài 6. (1,0đ) Cho a b = 7 . Tính giá trị của biểu thức 2 2
P = a (a +1) − b (b −1) + ab − 3ab(a b +1) + 64 .
TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1 Trang 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 42.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến? 5 7 x + y 5 A. 8 9 − x y B. C. 6 6 + x y D. 7 − x y +11x 9 7 y 8 7 x + y 5 5
Câu 43. Cho các biểu thức 7 8 9 6 ; − x y +11 ; xx y ; 6 + x y Có bao 7 y 8 9
nhiêu đa thức nhiều biến trong các biểu thức trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là: A. 2 2 2 2
A B = A 2.A.B + B B. 2 2 2
A B = (A B) C. 2 2
A B = (A+ B)(A B) D. 2 2
A B = (A+ B)(B − ) A
Câu 45. Điền vào chỗ trống sau ( x + )2 2 2 = x + + 4 A. 2x B. 4x C. 2 D. 4
Câu 46. Điền vào chỗ trống sau: 2 x
= (x − 4)(x + 4) A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 x −1
Câu 47. Điều kiện xác định của phân thức là x − 2
C. x  1 hoặc A. x  1 B. x  2
D. x  1 và x  2 x  2
Câu 48. Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0. A . A M A A + M A. =
, M là một đa thức khác đa B. = B . B M B B + M thức 0 A A M A . A M C. = D. = B B M B . B M
Câu 49. Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0. AA A A AA AA A. = B. = C. = D. = − BB BB B B BB
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đoạn thẳng nào không phải là cạnh bên của hình chóp? Trang 13 S A D O B C A. SB B. SO C. SA D. SC
Câu 51. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC (như hình vẽ) , mặt đáy của hình chóp tam giác đều này là: S A C O B A. ABC B. SAB C. SBC D. SAC
Câu 52. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Chiều cao của hình chóp tam giác đều là
A. Độ dài đoạn thẳng nối từ đỉnh của hình chóp tới trung điểm của một cạnh đáy.
B. Chiều cao của mặt đáy.
C. Độ dài đường trung tuyến của một mặt bên của hình.
D.
Độ dài đoạn thẳng nối từ đỉnh tới trọng tâm của tam giác đáy.
Câu 53. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là định lí Pythagore?
A. Trong một tam giác bình phương độ dài một cạnh bằng tổng các bình phương độ dài của hai cạnh kia.
B.
Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài của cạnh huyền bằng tổng các bình
phương của hai cạnh góc vuông.
C. Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài của cạnh huyền bằng tích các bình
phương độ dài của hai cạnh góc vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài của cạnh huyền bằng hiệu các bình Trang 14
phương độ dài của hai cạnh góc vuông.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm). Cho hai đa thức: 2 2 2
A = 2x y x xy + 1 và 2 2
B = x + 2xy 2
c) Tìm đa thức C = A+ B
d)
Tìm đa thức D = A B
Bài 2: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
A= xy ( x y) x( 2 a) − + y + x)
b) B = ( x 1)( y +1) − xy + y c) C = ( 3 2 3 3 x
4 − 6x y + x y) : ( 2 −2x ) 2
d) D = ( x+ y) − ( x y)( x+ y)
Bài 3: (1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 - 9y2 2 2
b) x 2xy + y 9 Bài 4: (1,0 điểm).
Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 25cm.
Bạn Sáng định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu.
a) Tính diện tích giấy màu bạn Sáng cần sử dụng (coi như mép dán không đáng kể),
biết độ dài trung đoạn (chiều cao của mặt bên) của chiếc đèn hình chóp này là 37cm.
b) Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 100000 đồng thì bạn Sáng cần chuẩn bị ít nhất bao
nhiêu tiền để mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên của chiếc đèn để bàn này ? 37cm 25cm
Bài 5: (1,0 điểm).
Nhà bạn Sương (vị trí S
trên hình vẽ)
cách nhà bạn Mai (vị trí M trên
hình vẽ)
530m và cách nhà bạn Linh (vị trí L
trên hình vẽ)
450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà bạn
Sương, nhà bạn Mai, nhà bạn Linh là 3 đỉnh
của một tam giác vuông (như hình vẽ). Hãy tính
khoảng cách từ nhà bạn Mai đến nhà bạn Linh? Bài 6: (1,0 điểm).
Cho x y = 7 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 2 2
B = x 3xy(x y) y x + 2xy y Trang 15
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 54.
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến x A. 2 3x yz . B. . y C. 2 - x . D. 4xy + 1
Câu 55. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 2 2x y B. 2 3 − xy + 2
C. 1 y − 5 D. 0 2x
Câu 3. Tìm hằng đẳng thức là bình phương của một tổng. A. ( + )2 2 2
a b = a + ab + b B. ( − )2 2 2
a b = a ab + b
C. (a b)2 2 2
= a + 2ab + b D. (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b
Câu 4. Tìm hằng đẳng thức là hiệu hai bình phương. A. 2 2
a + b = (a b)(a + b) B. 2 2
a b = (a + b)(a b)
C. (a b)2 = (a b)(a + b) D. 3 3
a b = (a + b)(a b) Câu 5. Nếu 2 2
N = (x y)(x + xy + y ) thì: A. 3 3
N = x y B. 2 2
N = x y C. 3 3
N = x + y D. 2 2
N = x + y
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? +
A. 2x 1 B. ab x − 3 a + b C. 2 x
x + 2xy D. x +1 +
Câu 7. Điều kiện xác định của phân thức x 4 là: x − 2
A. x + 4  0 B. x − 2  0
C.
x + 4 = 0 D. x − 2 = 0
Câu 8. Chọn khẳng định đúng: x 2x 3x 6x A. = B. = y 3y y 2y x(x + y) 5 x 1 C. = D. = 5(x + y) x x + y y Trang 16
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều như hình vẽ sau, mặt đáy của hình chóp là: A. SAC B. SBC C. SAB D. ABC
Câu 10.
Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng: A. IC = BC B. AD = 18cm C. BC = 14cm D. IC = IH
Câu 11.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Hình chóp tứ giác đều có:
A. Các mặt bên là tam giác đều
B.
Tất cả các cạnh bằng nhau
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông
D.
Các mặt bên là tam giác vuông
Câu 12. Cho ∆DEF vuông tại D như hình vẽ, chọn khẳng định đúng: A. 2 2 2
DE = DF + EF B. 2 2 2
EF = DE + DF C. 2 2 2
EF = DF DE D. 2 2 2
DF = EF + DE
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm)
Cho hai đa thức: 2 2
A = x + 5xy − 2 y + 3 và 2
B = y − 5xy + 5 e) Tìm đa thức C = A + B f) Tìm đa thức D = A – B
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: A = 2 . x ( x + 5) + .
x ( y − 2x) a)
B = ( x y).(3x + 2) 2 − + b) 3x 2xy C = ( 2 2
6x y − 4xy + 2xy) : 2xy c) D = ( x + )2
4 − ( x − 3)( x + 3) d)
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 4x +12x + 9 b) 2 2
x y + 5x − 5y Bài 4: (1,0 điểm) Trang 17
Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 25cm,
chiều cao của đèn để bàn là 35cm, biết độ dài trung đoạn (chiều cao mặt bên) chiếc
đèn hình chóp này là 37cm.
a/ Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b/ Bạn Minh định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu. Nếu
mỗi mét vuông giấy màu là 120000 đồng. Hỏi bạn Minh cần chuẩn bị
ít nhất bao nhiêu tiền để mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên
của chiếc đèn để bàn này ? (coi như mép dán không đáng kể) Bài 5: (1,0 điểm)
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C
trên hình vẽ)
600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình
vẽ)
450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là
3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng
cách từ nhà Bình đến nhà Châu Bài 6: (1,0 điểm) Cho 2 biểu thức sau: 2 2 2 2 2P + Q = x y + 6xy + 3x y ; 2 2 2 2 P - Q = 2x y - xy + 3x y
Tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn 2 biểu thức trên.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức nhiều biến? A.xy . 1 B. 3 xy . 2
C. 3x − 4 y . D. −5yzt . 1
Câu 2. Cho các biểu thức: 3
2x − 3y + 5;− 3xyz; x +
; x − 4xy −1. Có bao nhiêu đa 2 y
thức nhiều biến trong các biểu thức trên? A. 4 B. 3 C. 2 Trang 18 D. 1
Câu 3. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Nếu hai biểu thức M và N nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói …
là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức.”
A. M N
B. M N
C. M = N
D. M N
Câu 4. Tìm hằng đẳng thức là bình phương của một tổng:
A. (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b
B. (a + b)2 2 2
= a − 2ab + b
C. (a b)2 2 2
= a + 2ab + b
D. (a b)2 2 2
= a − 2ab + b
Câu 5. Tìm hằng đẳng thức là lập phương của một hiệu:
A. (a + b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab b
B. (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b
C. (a b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab b
D. (a b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b
Câu 6. Chọn cách viết đúng. AA A. = BB AA B. = B B A A C. = BB A A D. = − B B
Câu 7. Chọn câu sai. Với đa thức B  0 ta có: A . A M A. =
( M là một đa thức khác đa thức 0) B . B M Trang 19 A A : N B. =
( N là một nhân tử chung của A B ) B B : N A A + M C. =
( M là một đa thức khác đa thức 0) B B + M AA D. = BB 1
Câu 8. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x + )2 1 A. x = 1 B. x = −1 C. x  1
D. x  −1Câu 9. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp
A. Có mặt đáy là tam giác cân và các mặt bên là tam giác đều.
B. Có mặt đáy là tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân.
C. Có mặt đáy là hình bình hành và các mặt bên là các tam giác cân.
D. Có mặt đáy là hình vuông và các mặt bên là các tam giác cân có chung đỉnh.
Câu 10. Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là các hình A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác nhọn.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SH (như hình vẽ). Các
cạnh bên của hình chóp tam giác đều là
A. AB, BC, AC. B. ,
SA SB, SC, SH. C. , SA SB, SC.
D. SAB, SBC, . SCA Trang 20