20 đề ôn tập Giải tích 1 | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội
20 đề ôn tập Giải tích 1 | Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Giải tích 2 (GT2)
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ ĐỀ SỐ 1. Câu I.
Giải phương trình ( x e 3 y 1) d x ( y 3 x ) d y . Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 3 x x e 1 2 2 x 4 x t 2 1 2 5 1 3 x 1 2 x 1 Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 x c o s 2 x x 2 3 x d x Câu IV. Tính tích phân I . 0 9 x d x Câu V. Tính tích phân I . 2 0 ( x x 1) ( x 2 ) Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x e . Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y x ; y x 2 x 4 . ĐỀ SỐ 2 Câu I.
Giải phương trình y 3 x y 3 x 3 x . Câu II. Giải phương trình ' y 3 y 2 y 2 x 3 6 e . Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 1 / 2 0 e d x Câu IV. Tính tích phân I . 3 1 Câu V. Tính tích phân I x d x . 0 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x e . Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi x y . ĐỀ SỐ 3 2 Câu I. Giải phương trình ' y y x e . x Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 5 x 3 x e 1 2 x 3 x 2 1 2 1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ 1 t a n x 1 ta n x Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 x d x Câu IV. Tính tích phân I . 1 / 2 2 x 1 Câu V.
Tính tích phân suy rộng I . 2 2 x ln x Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y ln x x 1 . 2 x 1 Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y ; y . 2 1 x ĐỀ SỐ 4 Câu I.
Giải phương trình ( 1+ exy + xexy)dx+ (xex+ 2)dy = 0. Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 4 x x 2 t 1 1 2 9 x 2 x 3 t 2 1 2 2 c o s ( x ) x s in x e Câu III. Tính K li m . 2 2 x 0 x s i n x 2 d x Câu IV. Tính tích phân I . 2 ( x Câu V. Tính tích phân suy rộng . 1 ( 4 x x 3 ) Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x ln x . Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y x x ; y x 1 x . ĐỀ SỐ 5 y Câu I. Giải phương trình y’ =
x s i n x với điều kiện y( )= 2 . x Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 3 x 2 x e 1 2 2 1 x ) Câu III. Tính L li m . x 0 x 2 d x Câu IV. Tính tích phân I . 2 1 x 3 x 2 x 1 x t x e dx t Câu V.
Chứng minh rằng tích phân suy rộng phân kì. Tính J li m . x x e 1 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y e . 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y 3 x ; y 4 x . ĐỀ SỐ 6 Câu I. Giải phương trình xdy- ydx=3x2sinxdx Câu II. Giải phương trình
y’’- 4y’ + 5y = 8sinx + 16cosx 1 x s in x c o s x Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 2 x t g 2 1 d x Câu IV. Tính tích phân I . 2 0 x l n x dx Câu V. Tính . 2 x x 1 3 x e Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y . 1 x Câu VII. Tính độ dài cung y 2 x x , 1 / 4 x 1 . Câu I.
Giải phương trình a/ y’= +3xex x b/(3x2+y3+4x)dx+3xy2dy=0. Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 4 x 3 x t t 1 2 2 x x e 2 1 2 1 / x 1 / x (1 4 x ) Câu III. Tính giới hạn lim . e 4 x 0 0 d x Câu IV. Tính tích phân I . 2 1) x 1 Câu V. Tính t x ( x 1)( x 1) 1 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y | x | 1 x . 2 x ln x Câu VII. Tính độ dài cung y ,1 x 3 . 2 4 ĐỀ SỐ 8 2 y Câu I. Giải phương trình - a/ y’
= 5x5 b/ (ey +sinx)dx+(cosy +xey)dy=0. x Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 3 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ 3 x 1 2 x t e 1 2 2 x 7 x 2 1 2 2 Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 e d x Câu IV. Tính tích phân I . x 0 e 1 1 Câu V. Xét tích phân suy rộng dx ,
là tham số. Tìm giá trị nguyên 3 (1 x )( 1 x ) 0
dương bé nhất để tích phân suy rộng này hội tụ. Với tì
m được, tính tích phân này. Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x x . Câu VII. Tính độ dài cung y e , 0 x ln 7 . ĐỀ SỐ 9 3 y 4 y Câu I. a Giải các phương trình / 2 dx x dy 0 , y(4)=2 b/ y’ - 4 x cos x . 2 x Câu II.
Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e3x ( x 1) . ( x 2 ) .( x 4 ) Câu IV. Tính giới hạn lim . x ( x 5 ) 1 Câu V. Tính t 8 0 x x 1 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y 1 x . Câu VII. Tính độ dài cung y ln x , 2 2 x 2 6 . ĐỀ SỐ 10 3 y 6 sin x Câu I.
Giải các phương trình a/ y’+ , x >0. 3 x x b/ (5xy2+4y)dx+(5x2y+4x)dy=0. Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 2 x 3 x 4 t 1 2 x 4 x e 2 1 2 3 x 2 f ( x Câu III. Cho f( . Tìm b để )
nhận giá trị hữu hạn.
Với b vừa tìm được, hãy tính giá trị giới hạn trên. 1 ln x d x Câu IV. Tính tích phân I . 0 x 1 Câu V. Xét tích phân suy rộng
dx . Tìm điều kiện về m để tích phân suy rộng này m 3 2 1 x . 1 x
hội tụ. Tính giá trị tích phân này khi m = 7 . 3 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 3 x . 4 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ Câu VII. Tính độ dài cung y 2 1 e , ln 9 x ln 6 4 . ĐỀ SỐ 11 3 y Câu I. a
Giải các phương trình / ' y 2 e x , x 0 . x b/ x e s i n y 5 y d x e c o s y 5 x d y . Câu II. Giải phương trình ' y 6 y 9 y 1 2 e (3 x 2 ) . 0 f ( x ) Câu III. Cho f (x ) e , g ( x )
t ) d t . Tìm b để li m
nhận giá trị hữu hạn. 3 x x 0 g ( x )
Với b vừa tìm được, hãy tính giá trị giới hạn trên. 1 d x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I . 5 0 1 x d x Câu V. Xét tích phân suy rộng
. Tìm điều kiện về m để tích phân suy rộng m 2 x 1 . x 1
này hội tụ. Tính giá trị tích phân này khi m = 1. Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x x 1 . Câu VII.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi y x e , y 0 , x 2 quanh trục Ox. Câu I. Giải phương trình ' x y y a r c t a n x , y (1) 0 . x Câu II.
Giải phương trình 'y 4 y s i n 2 x 1, y ( 0 ) 1 / 4 , y ( 0 ) 0 . 2 s i n h x ln (1 x ) Câu III. Tính giới hạn lim x 0 ta n x x x d x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I . 2 x 0 e c o s x x Câu V. Tính tích phân I . x 0 e e Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Câu VII. Tính t bởi y x , y 0 , x y 2 quanh trục Ox. ĐỀ SỐ 13. Câu I.
Giải phương trình ( x y 1) d x ( 2 x 2 y 1) d y . Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 3 x 2 x e 1 2 3 x 8 x e 2 1 2 5 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ 2 x e c o s h 2 x 2 x Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 ta n 2 x 2 s in x 1 ln x d x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I . 0 x (1 x ) d x Câu V. Tính tích phân I . 0 (1 4 x ) 1 x 2 x 1 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y . 2 x 2 x 1 Câu VII.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi y 4 x , y x , y 0 ( y x )quanh trục Ox. ĐỀ SỐ 14. Câu I. Giải phương trình ' y y x y . Câu II. Giải phương trình ' y 3 y 2 y 3 x 5 s in 2 x . 1 x 1 Câu III. Tính giới hạn I li m . 2 x 0 x x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I . x Câu V. Tính tích phân I . 3 2 x 2 x x 2 2 x Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y . ( x 2 ) 1 Câu VII.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi 1 y x , y , x 2 , y 0 quanh trục Ox. x ĐỀ SỐ 15. Câu I. Giải phương trình ' y x y 1 x y 1 Câu II. Giải phương trình ' y 4 y 4 y e c o s x . Câu III. Tính g x ) d x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I . 0 x x 2 d x Câu V. Tính tích phân I . 2 1 x 3 x 2 x 1 Câu VI.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởi y e , y e , x 0 y. quanh trục O ĐỀ SỐ 16. 6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ Câu I.
Giải phương trình 2 yd x ( y 6 x ) d y 0 , y (1) 1 . Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 3 x x t 1 2 8 x 4 x 3 t 2 2 1 2 3 x s i n 3 x 3 a r c s i n x Câu III.
Tính giới hạn của hàm lim . x 0 ln ( c o s x) s i n x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I . 0 d x Câu V. Tính tích phân I . 2 x 1 x 2 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 2 x 2 . Câu VII.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi qua miền phẳng giới hạn bởi y y e s in x ; y 0 ; x 0 ( x 0 ) quanh trục Ox. ĐỀ SỐ 17. Câu I. Giải phương trình ' y y c o s x e . Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 5 x 1 0 x e 1 2 2 1 3 s in x 1 2 s in x 2 Câu III.
Tính giới hạn của hàm lim . x 0 ta n 2 x Câu IV.
Khảo sát sự hội tụ của I e d x . 0 3 1 x a rc s in x Câu V. Tính tích phân I d x . 0 1 x x Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số | y . x 2 x Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y 0 ; x 1, . x 1 ĐỀ SỐ 18. Câu I.
Giải phương trình ( 2 x y 4 ) d x ( x 2 y 5 ) d y 0 . Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 3 x 2 x 3t 2 t 1 2 3 x 4 x t 2 2 1 2 2 Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 7 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ 2 x 3 Câu IV.
Tìm để tích phân I d x hội tụ. 0 4 x x 1 0 d x Câu V. Tính tích phân I . 3 1 x 8 x Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y . 2 x 4 Câu VII.
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 1 y ; y 0 ; x 0 , . x e e ĐỀ SỐ 19. Câu I. Giải phương trình ' y y ta n x y c o s x 0 . Câu II.
Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử 7 x x 2 e 1 2 . 2 x 4 x 3 e 2 1 2 Câu III. Tính giới hạn lim . x 0 x x 4 x Câu IV.
Tìm để tích phân I d x hội tụ. 4 5 x Câu V. Tính tích phân I . 1 (1 x ) 1 x 2 x + x - 1 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = . x + 2 Câu VII.
Tính diện tích bề mặt tròn xoay tạo của vật thể tròn xoay tạo nên khi qua miền phẳng y giới hạn bởi y x 1 ; 0 x 1 / 4 ; y 0 quanh trục Ox. ĐỀ SỐ 20. 2 2 x y Câu I. Giải phương trình d x d y 0 , y (1) 1 . 3 4 y y Câu II. Giải phương trình ' y y s in 2 x 0 , y ( 0 ) y ( 0 ) 1 . Câu III. Tính giới hạn I li m . x 0 s i n x x 2 Câu IV.
Tìm để tích phân I d x hội tụ. 0 x 4 Câu V. Tính tích phân I x . 0 6 1 Câu VI.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y 3 x . 3 x x 8 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
https://www.facebook.com/groups/tailieubachkhoa/ Câu VII.
Tính diện tích bề mặt tròn xoay tạo của vật thể tròn xoay tạo nên khi qua miền phẳng y giới hạn bởi y ln x ; y 0 ;1 x 2 y. quanh trục O 9 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt