Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGH AN
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Tính
64 16 2 36A = +
b) Xác định các h s
,ab
của đường thng
,y ax b=+
biết đường thẳng này đi qua điểm
( )
1;9M
và song song với đường thng
3yx=
c) Rút gn biu thc
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
2 5 2 0xx + =
b) Cho phương trình
2
12 4 0xx + =
có hai nghiệm dương phân biệt
12
;.xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
22
12
12
xx
T
xx
+
=
+
Câu 3. (1,5 điểm) o tháng 5 năm 2021, chỉ sau 26 gi phát hành sn phm âm nhc MV
“Trốn tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending ca
Youtube
Vit Nam.
Gi s trong tt c những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và nhng
ngưi còn li mới xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV,
biết tng s t xem là
6,4
triệu lượt ?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
,O
các
đưng cao
( )
, , , ,AD BE CF D BC E AC F AB
ct nhau ti H
a) Chng minh
BCEF
là t giác ni tiếp
b) Gi
N
là giao điểm ca
CF
.DE
Chng minh
..DN EF HF CN=
c) Gi
M
là trung điểm ca
,BC
tiếp tuyến ti
B
của đường tròn
( )
O
cắt đường thng
OM
ti
.P
Chng minh
OAM DAP =
Câu 5. (1,0 điểm) Gii h phương trình
( )
( )
( )
( )
2
3 2 4
,
14
x y xy x y
xy
x y xy x x
+ =
+ + + =
ĐÁP ÁN
Trang 2
Câu 1.
a) Tính
64 16 2 36A = +
Ta có :
64 16 2 36 8 4 2.6 0A = + = + =
Vy
0A =
b) Xác định các h s
,ab
của đường thng
,y ax b=+
biết đường thẳng này đi qua
đim
( )
1;9M
và song song với đường thng
3yx=
Ta có :
( )
1;9M
thuộc đường thẳng có phương trình
y ax b=+
nên ta có :
( )
91ab+=
Đưng thng
y ax b=+
song song với đường thng
3yx=
nên
3
0
a
b
=
Thay
3a =
vào (1) ta được
6( )b tm=
Vy
3, 6ab==
c) Rút gn biu thc
Vi
0; 1xx
( )
( )
1
1 2 1 2
..
1 1 1
.1
1
1
1
xx
x x x x
P
x x x x
xx
x
x
+
+ +

= =

+
+

==
Vy
1P =
vi
0, 1xx
Câu 2.
a) Giải phương trình
2
2 5 2 0xx + =
Ta có :
2
5 4.2.2 9 0 = =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2
59
2
2 2.2
5 9 1
2 2.2 2
b
x
a
b
x
a
+ +
= = =
= = =
Trang 3
Vy tp nghim ca phương trình là
1
2;
2
S

=


b) Cho phương trình
2
12 4 0xx + =
có hai nghiệm dương phân biệt
12
;.xx
Không
giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
22
12
12
xx
T
xx
+
=
+
Vì phương trình
2
12 4 0xx + =
có hai nghiệm dương phân biệt
12
;xx
nên theo định lý Vi-et
ta có :
12
12
12
4
xx
xx
+=
=
. Ta có :
( )
( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 12 2.4 136
2 12 2 4 16 4
x x x x x x
x x x x x x x x
+ = + = =
+ = + + = + = + =
Vy
22
12
12
136
34
4
xx
T
xx
+
= = =
+
Câu 3. Vào tháng 5 năm 2021, chỉ sau 26 gi phát hành sn phm âm nhạc MV “Trốn
tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending ca
Youtube
Vit Nam.
Gi s trong tt c những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và
những người còn li mới xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã
xem MV, biết tng s t xem
6,4
triệu lượt ?
Gi
x
là s người đã xem MV ( triệu người)
( )
*x
Khi đó số người đã xem hai lượt là
60% 0,6xx=
(người) và s người ch xem 1 lượt là
40% 0,4xx=
(người)
Vì tng s t xem là
6,4
triệu nên ta có phương trình
0,6 .2 0,4 .1 1,6 6,4 4x x x x+ = = =
Vy có 4 triệu người xem MV.
Câu 4.
Trang 4
a) Chng minh
BCEF
là t giác ni tiếp
Ta có :
90BEC BFC = =
(do
,)BE AC CF AB⊥⊥
BCEF
là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới các góc bng
nhau)
b) Gi
N
là giao điểm ca
CF
DE
. Chng minh rng
..DN EF HF CN=
Ta có :
( )
90 180CDH CEH gt CDH CEH = = + =
nên
CHDE
là t giác ni tiếp
(t giác có tng hai đối bng
180 )
DCN NEH =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)DH
Xét tam giác
DCN
và tam giác
HEN
có :
( );DCN NEH cmt DNC HNE = =
ối đỉnh)
( . )
DN HN
DCN HEN g g
NC EN
=
(hai cp cạnh tương ứng t l) (1)
Ta có
BCEF
là t giác ni tiếp (cmt) nên
DCN HEF =
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
)BF
()DCN NEH cmt =
nên
NEH HEF =
Hay
EH
là tia phân giác ca
NEF
HN HF
EN EF
=
(tính chất đường phân giác)
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta được
. . ( )
DN HF
DN EF HF CN dfcm
NC EF
= =
P
M
N
H
F
D
E
O
A
B
C
Trang 5
c) Gi
M
là trung điểm ca
,BC
tiếp tuyến ti
B
của đường tròn
( )
O
cắt đường
thng
OM
ti
.P
Chng minh
OAM DAP =
Ta có
M
là trung điểm ca
BC
nên
OM BC
(quan h vuông góc giữa đường kính và dây
cung), mà
( )
BC AD gt
nên
/ / / /OM AD OP AD
DAP APO =
(so le trong)
( )
3
Mt khác ta có :
PB
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B
nên
90OB BP OBP =
Áp dng h thức lượng trong tam giác
OPB
vuông ti B có
BM
là đường cao
Ta có :
2
.OB OM OP=
2 2 2
.
OM OA
OA OB OA OM OP
OA OP
= = =
Xét
OAM
OPA
ta có :
AOP
chung;
( )
OM OA
cmt
OA OP
=
( . . )OAM OPA c g c OAM OPA =
(hai góc tương ứng)
( )
4
T
( ) ( )
3 , 4 OAM DAP =
Câu 5.
Gii h phương trình :
( )
( )
( )
( )
2
3 2 4
,
14
x y xy x y
xy
x y xy x x
+ =
+ + + =
( )
( )
( )
( )
( )
2
3 2 4 1
1 4 2
x y xy x y
x y xy x x
+ =
+ + + =
ĐKXĐ:
,0xy
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
( )( )
1 3 3 4
34
34
3 4 0
34
x xy xy y x y
x x y y x y x y
x y x y x y
x y x y
xy
xy
+ =
+ =
+ =
+ =
=
+=
Trang 6
TH1:
.x y x y= =
Thay vào (2) ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
3 2 2
1 4 1 3 4
2 3 4 0 1 4 0
1
1 17
,0
2
x x x x x x x x
x x x x x x
xy
x y do x y
+ + + = + =
+ = =
==
+
= =
TH2:
( )
( )
2
34
14
xy
x y xy x x
+=
+ + + =
Đặt
( )
( )( )
( )
2 2 4 2
4
4
3
, , 0
1 4 *
a
a b b
x a y b a b
a b ab a a
+ = =
= =
+ + + =
Thế
4
3
a
b
=
vào
( )
*
ta được
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 4 2
2 2 4 2
2
2 4 2
4 4 3 2
2
4 3 2
44
1 . 4
33
16 8 12 3 9 9
1 . 4
9
1 . 9 7 4 16 32
9 2 4 23 4 20 0
1 9 18 29 36 20 0
11
41
1 0 1
3
11
aa
a a a a
a a a a a a
a
a a a a
a a a a a
a a a a a
xx
a doa b
yy

−−

+ + + =





+ + +
+ =
+ + + + =
+ + =
+ + + + =
= =
= = =
= =
Vy nghim ca h phương trình là
( ) ( )
1 17 1 17
; 1;1 ; ;
22
xy


++






S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH NINH BÌNH
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 2022
Bài thi môn: TOÁN Ngày thi: 09/06/2021
Trang 7
ĐỀ THI CHÍNH THC
Thi gian làm bài : 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Hàm s
23yx=−
là hàm s đồng biến hay nghch biến trên
?
Vì sao ?
2) Rút gn biu thc
18 2 50 3 8A = +
3) Gii h phương trình :
1
25
xy
xy
−=
+=
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho phương trình
( )
2
1 0 1x mx m + =
vi
m
là tham s
a) Giải phương trình
( )
1
vi
3m =
b) Chng minh rằng phương trình
( )
1
luôn có nghim vi mi
m
c) Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình
( )
1.
Tìm giá tr ca
m
để biu thc
22
12
P x x=+
đạt giá tr nh nht
Câu 3.(1,0 điểm) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Một người đi xe đạp t
A
đến
B
cách nhau
24 .km
Khi đi từ
B
tr v
,A
người đó tăng
vn tc thêm
4 / ,km h
vì vy thi gian v ít hơn thời gian đi là
30
phút. Tính vn tc ca
người đi xe đạp khi đi từ
A
đến
.B
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn tâm O và điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn. T
A
v các tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn
(
,BC
là các tiếp điểm)
a) Chng minh t giác
ABOC
là t giác ni tiếp
b) V cát tuyến
ADE
không đi qua tâm O của đường tròn
(
D
nm gia A và E)
Gi
M
là trung điểm ca
.DE
Chng minh
MA
là tia phân giác ca góc
BMC
2. Mt dng c đựng cht lng có dng hình tr vi chiu cao bng
3dm
và bán kính
đáy bằng
2.dm
Dng c y đưng được bao nhiêu lít cht lng (B qua độ dày ca
thành và đáy dụng c, ly
3,14)
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình
22
2 2 1x y xy+ + =
2) Cho
,ab
là hai s thực dương thỏa mãn điều kin
22
2a b ab+=
Chng minh rng :
4 4 4 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2a b ab a b a b
+
+ + + +
Trang 8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 TNH NINH BÌNH MÔN TOÁN 2021
Câu 1.
1) Hàm s
23yx=−
là hàm s đồng biến hay nghch biến ? Vì sao ?
Hàm s
23yx=−
20a =
nên hàm s
23yx=−
đồng biến trên
2) Rút gn biu thc
18 2 50 3 8A = +
18 2 50 3 8 9.2 2 25.2 3 4.2
3 2 2.5 2 3.2 2 3 2 10 2 6 2 2
A = + = +
= + = + =
Vy
2A =−
3) Gii h phương trình :
1
25
xy
xy
−=
+=
Ta có :
1 3 6 2
2 5 1 1
x y x x
x y y x y
= = =

+ = = =
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 2;1xy =
Câu 2.
Cho phương trình
( )(
2
1 0 1x mx m m + =
là tham s)
1) Giải phương trình
( )
1
khi
3m =
Vi
3m =
thì
( )
1
tr thành
2
3 2 0xx + =
Ta có
1 3 2 0abc+ + = + =
nên phương trình có hai nghiệm
1
2
1
2
x
c
x
a
=
==
Vy tp nghiệm phương trình là
1;2S =
2) Chng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm vi moi
m
Phương trình
( )
1
có :
( ) ( )
2
22
4 1 4 4 2 0m m m m m = = + =
(vi mi
)m
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi giá tr ca
m
3) Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình
( )
1
. Tìm giá tr ca
m
để
22
12
P x x=+
đạt
giá tr nh nht
Theo câu 2) phương trình luôn có hai nghiệm
12
;xx
vi mi
m
Áp dng h thc
Vi et
ta có :
12
12
1
x x m
x x m
+=
=−
. Khi đó ta có :
Trang 9
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 1 1 1P x x x x x x m m m= + = + = = +
Nhn thy
( )
2
10m −
(vi mi
)m
( )
2
1 1 1m +
(vi mi
)m
Vy
min
11Pm= =
Vy
1m =
Câu 3. Một người đi xe đạp t
A
đến
B
cách nhau
24 .km
Khi đi từ
B
tr v
,A
người đó
tăng vận tc thêm
4 / ,km h
vì vy thi gian v ít hơn thời gian đi là
30
phút. Tính vn
tc của người đi xe đạp khi đi từ
A
đến
.B
Gi vn tc của người đi xe đạp t A đến B là
( )( )
/0x km h x
Do khi đi từ B tr v
,A
người đó tăng vận tc lên
4/km h
nên vn tc của người đó khi về
( )
4/x km h+
Thời gian người đi xe đạp t A ti B là
( )
24
h
x
Thời gian người đi xe đạp t B v
A
là :
( )
24
4
h
x +
Vì thi gian v ít hơn thời gian đi là 30 phút
1
2
h=
nên ta có phương trình
( )
( ) ( )
( )
2
24 4 24
24 24 1 1 96 1
4 2 4 2 4 2
4 192 4 192 0
xx
x x x x x x
x x x x
+−
= = =
+ + +
+ = + =
Ta có :
22
' 2 192 196 14 0 = + = =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit :
2 14 12( )
2 14 16( )
x tm
x ktm
= + =
= =
Vy vn tốc người đi xe đạp t A đến
B
12 /km h
Câu 4.
1)
Trang 10
a) Chng minh t giác
ABOC
là t giác ni tiếp
,AB AC
là các tiếp tuyến ca
( )
O
lần lượt ti
,AB
nên
90
90
OB AB OBA
OC AC OCA
=
=
ịnh nghĩa)
Xét t giác
ABOC
90 90 180OBA OCA + = + =
Vy
ABOC
là t giác nôi tiếp (du hiu nhn biết)
b) V cát tuyến
ADE
không đi qua tâm O của đường tròn
(
D
nm gia A và E).
Gi
M
là trung điểm ca
.DE
Chng minh
MA
là tia phân giác ca góc
BMC
M
là trung điểm ca
DE
nên
OM DE
(quan h vuông góc giữa đường kính và dây
cung)
90OMA =
Xét t giác
OMAC
90 90 180OMA OCA + = + =
nên
OMAC
là t giác ni tiếp
5
đim
, , , ,O B A C M
cùng thuc một đường tròn
Ta có
AMC AOC =
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
)AC
AMB AOB =
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
)AB
AOC AOB =
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
AMC AMB =
Vy
MA
là tia phân giác ca
BMC
2) Mt dng c đựng cht lng có dng hình tr vi chiu cao bng
3dm
và bán
kính đáy bằng
2.dm
Dng c này đưng được bao nhiêu lít cht lng (B qua độ
dày của thành và đáy dụng c, ly
3,14)
M
D
C
B
O
A
E
Trang 11
Th tích ca dng c đựng cht lng là
2 2 3
.2 .3 12 37,68( )V r h dm
= = =
Đổi
3
37,68 37,68dm l=
Vy dng c này đựng được
37,68
lít
Câu 5.
1) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình
22
2 2 1x y xy+ + =
Ta có :
( )
2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 2 1 1x y xy x xy y y x y y+ + = + + + = + + =
Do
,xy
nguyên nên
( )
2
2
,x y y+
nguyên. Mt khác
( )
2
2
0, 0x y y+
nên ta có :
( )
( )
2
2
2
2
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
y
xy
x
y
x
y
xy
x
y
y
=
+=
=
=
=
=−
+=
=−
=
=
Vy cp nghim
( )
;xy
thỏa mãn phương trình là
( ) ( ) ( ) ( )
1;0 ; 1;0 ; 1;1 ; 1; 1
2) Cho
,ab
là hai s thực dương thỏa mãn điều kin
22
2a b ab+=
Chng minh rng :
4 4 4 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2a b ab a b a b
+
+ + + +
Đặt
( )
2
, 0 2
ax
x y x y xy
by
=
+ =
=
. Khi đó ta cần chng minh :
4 2 2 2 4 2
1 1 1
2 2 2x y xy x y x y
+
+ + + +
4 2 2
2 4 2
2
2
x y x y
x y xy
+
+
(bất đẳng thc Cô si )
Trang 12
( )
( )
( ) ( ) ( )
4 2 2 2 2
2 4 2 2 2
4 2 2 2 4 2
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2
x y xy x y xy xy x y
x y x y xy x y xy x y
x y xy x y x y xy x y xy x y xy x y
=
+ + + +
=
+ + + +
+ + =
+ + + + + + +
Ta s chng minh
( )
11
2xy x y
+
. Ta có :
( )
( ) ( )
( )
2
11
2 2( 2 )
22
42
xy
xy x y x y do x y xy
xy x y
x y x y
+
+ + + =
+
+ +
Tht vy,
( ) ( ) ( )
2
2
2 4 4 0
2
xy
x y xy x y x y x y do x y
+

+ = + + + +


Vậy ta có điều phi chng minh
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THUN
(Đề chính thc)
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2020-2021
Khóa ngày : 05/06/2021
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
(Không k thời gian giao đề)
ĐỀ
thi này gm 01 trang)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau :
)
34
1
1 2 1 2)
7 5 9
3
xy
xx
xy
+=
=
=
Bài 2. (2,0 điểm)
1) V đồ th
( )
P
ca hàm s
2
1
4
yx=−
Trang 13
2) Tìm điều kin ca
m
để đưng thng
( )
:d y x m= +
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
có hoành độ trái du .
Bài 3. (2,0 điểm) Bn Hoàng làm vic ti nhà hàng n, bn ấy được tr 800.000 đồng cho
40 gi làm vic ti quán trong mt tun. Mi gi làm thêm trong tun bạn được tr bng
150%
s tin mà mi gi bn ấy được tr trong 40 gi đầu. Nếu trong tuần đó, bạn Hoàng
đưc tr
920000
đồng thì bn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu gi ?
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
có các góc
,ABC ACB
nhn và
60 .BAC =
Các
đưng phân giác trong
,BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
I
1) Chng minh t giác
AEIF
ni tiếp
2) Gi
K
là giao điểm th hai
(K
khác
)B
của đường thng
BC
với đường tròn ngoi
tiếp tam giác
.BFI
Chng minh rng tam giác
AFK
cân ti
F
Trang 14
ĐÁP ÁN
Bài 1. Giải các phương trình, hệ phương trình
1 1 2
1)2 1 2 1
3 3 3
x x x x x = = =
Vậy phương trình có nghiệm
2
3
x =
1
3 4 15 5 20 22 11
2
2)
7 5 9 7 5 9 4 3 5
2
x
x y x y x
x y x y y x
y
=
+ = + = =
= = =
=
Vy h phương trình có nghiệm
( )
15
;;
22
xy

=


Bài 2.
1) V đồ th
( )
P
ca hàm s
2
1
4
yx=−
Ta có bng giá tr
2
4 2 0 2 4
1
4 1 0 1 4
4
x
yx
−−
=
Vậy đồ th hàm s
( )
2
1
:
4
P y x=−
là đường cong đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4; 4 , 2; 1 , 0;0 , 2; 1 , 4; 4
2) Tìm điêu kiện ca
m
để đưng thng
( )
:d y x m= +
ct
( )
P
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ trái du
Trang 15
Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
d
( )
:P
( )
22
1
4 4 0 *
4
x x m x x m = + + =
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái du
( )
*
có hai nghim trái du
1.4 0 0mm
Vy
0m
tha mãn bài toán.
Bài 3. Bn Hoàng làm vic ti nhà hàng n, bn ấy được tr 800.000 đồng cho 40 gi
làm vic ti quán trong mt tun. Mi gi làm thêm trong tun bạn được tr bng
150%
s tin mà mi gi bn ấy được tr trong 40 gi đầu. Nếu trong tuần đó, bạn
Hoàng được tr
920000
đồng thì bn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu gi ?
Gi s gi bạn Hoàng đã làm thêm trong tuần là
x
(giờ), ĐK:
0x
Bạn Hoàng được tr 800 nghìn đồng cho 40 gi làm vic trong tun nên mi gi làm vic
trong tun bn Hoàng nhận được
800
20
40
=
(nghìn đồng)
Vì mi gi làm thêm trong tuần Hoàng được tr bng
150%
s tin mà mi gi bn y được
tr trong 40 gi đầu tiên nên mi gi làm thêm Hoàng nhận được
20.150% 30=
(nghìn
đồng)
Suy ra tng s tin Hoàng nhận được (tính c làm thêm) trong mi tun là
800 30x+
(nghìn
đồng)
Vì trong tuần đó , bạn Hoàng được tr
920000
đồng nên ta có phương trình :
800 3 920 3 120 40x x x+ = = =
Vậy Hoàng đã làm thêm 40 giờ.
Trang 16
Bài 4.
1) Chng minh t giác
AEIF
ni tiếp
Ta có :
60BAC =
120ABC BCA + =
(tng 3 góc trong tam giác bng
180 )
( )
22
1
60 60
2
ABC BCA B C + = + =
( )
22
180 120BIC B C = + =
(tng 3 góc trong tam giác)
120FIE BIC = =
(hai góc đối đỉnh)
Xét t giác
AEIF
ta có :
AEIF
là t giác ni tiếp (t giác có tổng hai góc đối din bng
180 )
2) Gi
K
là giao điểm th hai
(K
khác
)B
của đường thng
BC
với đường tròn
ngoi tiếp tam giác
.BFI
Chng minh rng tam giác
AFK
cân ti
F
Ta có : T giác
BFIK
ni tiếp
FKB FIB =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)BF
180 60
60
FKB FIB EIB
FAC FKB
= = =
= =
AFKC
là t giác ni tiếp (t giác có hai đỉnh k 1 cnh nhìn cạnh đối diện dưới các góc
bng nhau)
FAK FCK =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)FK
FKA FCA =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)AF
60
°
2
1
2
1
K
I
F
E
A
B
C
Trang 17
FCA FCK =
(
CF
là phân giác
)KCA
( )
FAK FKA FCA AKF = =
cân ti
( )
F dfcm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút (không k giao đề)
Đề thi có 02 trang
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Điu kiện xác đnh ca biu thc
5x
là :
. 5 . 5 . 5 . 5A x B x C x D x
Câu 2. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
12 5y x m= +
33y x m= + +
ct nhau
tại 1 điểm trên trc tung
.5 . 3 .1 .4A B C D
Câu 3. Hàm s
( )
24y m x= + +
đồng biến trên khi :
. 2 . 2 . 2 . 2A m B m C m D m
Câu 4. Nghim ca h phương trình
3 10
21
xy
xy
+=
=
là :
( ) ( ) ( ) ( )
. 3;1 . 1;3 . 1; 3 . 3; 1A B C D
Câu 5.Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
( )
2
2y m x=−
đi qua điểm
( )
1;2 ?A
.0 .2 .4 . 2A B C D
Câu 6. Phương trình
2
20x x m + =
có hai nghim phân bit khi
. 1 . 1 . 1 . 1A m B m C m D m =
Câu 7.Phương trình nào sau đây vô nghim ?
2 2 2 2
. 1 0 . 4 4 0 . 1 0 . 5 6 0A x x B x x C x x D x x+ + = + = + = + + =
Câu 8.Cho
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
.AH
Biết
5( ), 4( ).AC cm HC cm==
Khi đó độ dài
cnh
BC
là :
25 25 5
.9 . . .
4 16 4
A cm B cm C cm D cm
Câu 9.Cho đường tròn tâm O, bán kính
13 ,R cm=
dây cung
24 .AB cm=
Khong cách t
tâm O đến dây
AB
là :
.3 .4 .5 .6A cm B cm C cm D cm
Câu 10. Cho t giác
MNPQ
ni tiếp trong mt đường tròn. Biết
60MNP =
,
40PMQ =
. S đo
MPQ
bng (tham kho hình v bên)
Trang 18
.10 .20 .40 .50A B C D
PHN II. T LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biu thc
0
76
4
4
2
x
xx
A
x
x
x

−+
=+


a) Tính giá tr biu thc
A
khi
16x =
b) Rút gn biu thc
A
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đường thng
( )
: 2 2 3d y mx m= +
và parabol
( )
2
:P y x=
a) Tìm
m
để đưng thng
( )
d
đi qua
( )
1;5A
b) Tìm
m
để đưng thng
( )
d
tiếp xúc vi Parabol
( )
P
2. Cho h phương trình
21
3 4 1
x y m
x y m
=
+ = +
(
m
là tham s)
a) Gii h phương trình với
2m =
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
;xy
tha mãn
2
2 3 2xy−=
Câu 3. (3,0 điểm) Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
.AB
Trên tia đối ca tia
BA
lấy điểm C
(
C
không trùng vi
).B
K tiếp tuyến
CD
với đường tròn
( )
,OD
là tiếp điểm. Tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
( )
O
cắt đường thng
CD
ti
E
a) Chng minh t giác
AODE
ni tiếp
b) Gi
H
là giao điểm ca
AD
,OE K
là giao điểm ca
BE
với đường tròn
( )(
ON
không trùng vi
)
.B
Chng minh
EHK KBA =
c) Đưng thng vuông góc vi
AB
ti O ct
CE
ti M. Chng minh
1
EA MO
EM MC
−=
Câu 4. (1,0 điểm) Cho
,,abc
là các s dương thỏa mãn
2 2 2
1.abc+ + =
Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
( )( )
1 2 1 2A a bc= + +
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN TOÁN
TNH PHÚ TH
60
°
40
°
M
Q
P
N
Trang 19
I.TRC NGHM
1A 2C 3D 4B 5C 6D 7A 8B 9C 10B
II.T LUN
Câu 1.
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
16x =
7 16 6 16 22 1
16( ) 2
16 4 12 6
16 2
x tmdk A
+
= = + = + =
Vy khi
16x =
thì
1
6
A =
b) Rút gn biu thc
A
Điu kin :
0, 4xx
( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
( )( )
7 6 2
76
4
2
22
7 6 2 5 6
2 2 2 2
. 3 2 3
3 2 6
2 2 2 2
23
3
2
22
x x x
xx
A
x
x
xx
x x x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x x
xx
x
x
xx
+ + +
−+
= + =
−+
+ + + +
==
+ +
+
==
+ +
−−
==
+
−+
Vy
3
2
x
A
x
=
+
Câu 2.
1) Cho đường thng
( )
: 2 2 3d y mx m= +
và parabol
( )
2
:P y x=
a) Tìm m để đưng thng
( )
d
đi qua
( )
1;5A
Đưng thng
( )
d
đi qua
( )
1;5A
5 2 .1 1 3 4 8 2m m m m = + = =
Vy
2m =
thì đường thng
( )
d
đi qua
( )
1;5A
b) Tìm
m
để đưng thng
( )
d
tiếp xúc vi parabol
( )
P
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
ta có :
( )
22
2 2 3 2 2 3 0 1x mx m x mx m= + + =
Đưng thng
( )
d
tiếp xúc vi parabol
( )
P
phương trình (1) có nghiệm kép
Trang 20
( )
( )( )
22
' 0 2 3 0 2 3 0
1
1 3 0
3
m m m m
m
mm
m
= + = + =
=
+ =
=−
Vy
1m =
hoc
3m =−
thì đường thng
( )
d
tiếp xúc vi parabol
( )
P
2) Cho h phương trình
(
21
3 4 1
x y m
m
x y m
=
+ = +
là tham s)
a) Gii h phương trình vi
2m =
Vi
2m =
ta có h phương trình :
2 1 5 10 2
3 9 2 1 3
x y x x
x y y x y
= = =

+ = = =
b) Tìm
m
để h phương tnh có nghiệm duy nht
( )
;xy
tha mãn
2
2 3 2xy−=
( )
( )
2 1 1
3 4 1 2
x y m
x y m
=
+ = +
Cng vế theo vế của phương trình (1) và (2) ta được :
55x m x m= =
( )
1 2 1 2 1 1y x m y m m y m = + = + = +
H phương trình đã cho luôn có nghim duy nht
( ) ( )
; ; 1x y m m=+
Theo đề bài ta có :
2
2 3 2xy−=
( )
2 2 2
2 3 1 2 2 3 3 2 0 2 3 5 0m m m m m m + = = =
Phương trình có
( )
2 3 5 0a b c + = =
Phương trình có hai nghim phân bit
12
5
1,
2
c
mm
a
= = =
Vy vi
5
1,
2
mm= =
tha mãn bài toán

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NGHỆ AN Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Câu 1. (2,5 điểm)
a) Tính A = 64 + 16 − 2 36
b) Xác định các hệ số a,b của đường thẳng y = ax + b, biết đường thẳng này đi qua điểm
M (1;9)và song song với đường thẳng y = 3x  1 2
x + x x  0
c) Rút gọn biểu thức P = − .    
x 1+ x  1− x x  1  Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2
2x − 5x + 2 = 0 b) Cho phương trình 2
x −12x + 4 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x ; x .Không giải 1 2 2 2 x + x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 T = x + x 1 2
Câu 3. (1,5 điểm) Vào tháng 5 năm 2021, chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV
“Trốn tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của Youtube Việt Nam.
Giả sử trong tất cả những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và những
người còn lại mới xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV,
biết tổng số lượt xem là 6,4 triệu lượt ?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC) nội tiếp đường tròn tâm O, các
đường cao AD, BE,CF (DBC,E AC,F AB) cắt nhau tại H
a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp
b) Gọi N là giao điểm của CF DE. Chứng minh DN.EF = HF.CN
c) Gọi M là trung điểm của BC, tiếp tuyến tại B của đường tròn (O)cắt đường thẳng OM tại .
P Chứng minh OAM = DAP
x − 3y + 2 xy = 4  ( x y)
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x, y  (  x + ) 1 
(y + xy x + x) ( ) 2 = 4 ĐÁP ÁN Trang 1 Câu 1.
a) Tính A = 64 + 16 − 2 36 Ta có :
A = 64 + 16 − 2 36 = 8 + 4 − 2.6 = 0 Vậy A = 0
b) Xác định các hệ số a,b của đường thẳng y = ax + b, biết đường thẳng này đi qua
điểm M (1;9)và song song với đường thẳng y = 3x
Ta có : M (1;9)thuộc đường thẳng có phương trình y = ax + b nên ta có :a + b = 9( ) 1 a = 3
Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x nên  b  0
Thay a = 3 vào (1) ta được b = 6(tm)
Vậy a = 3,b = 6  1 2
x + x x  0 P = − .      +  −  
c) Rút gọn biểu thức x 1 x 1 x x 1 
Với x  0; x  1 x   ( x x x x x + + + − )1 1 2 1 2 P = − . =    x + x  − x x.(1+ x ) . 1 1 1− x 1− x = =1 1− x
Vậy P = 1với x  0, x  1 Câu 2.
a) Giải phương trình 2
2x − 5x + 2 = 0 Ta có : 2
 = 5 − 4.2.2 = 9  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt  b − +  5 + 9 x = = = 2 1 2a 2.2   b − −  5 − 9 1 x = = = 2  2a 2.2 2 Trang 2  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2;   2
b) Cho phương trình 2
x −12x + 4 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x ; x .Không 1 2 2 2 x + x
giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 T = x + x 1 2 Vì phương trình 2
x −12x + 4 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x ; x nên theo định lý Vi-et 1 2 x + x =12 ta có : 1 2  . Ta có : x x = 4  1 2 2 2
x + x = ( x + x ) 2
− 2x x =12 − 2.4 =136 1 2 1 2 1 2 (
x + x )2 = x + x + 2 x x =12 + 2 4 =16  x + x = 4 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 x + x 136 Vậy 1 2 T = = = 34 x + x 4 1 2
Câu 3. Vào tháng 5 năm 2021, chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV “Trốn
tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của
Youtube Việt Nam.
Giả sử trong tất cả những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và
những người còn lại mới xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã
xem MV, biết tổng số lượt xem là
6,4 triệu lượt ?
Gọi x là số người đã xem MV ( triệu người) ( x *)
Khi đó số người đã xem hai lượt là 60%x = 0,6x (người) và số người chỉ xem 1 lượt là
40%x = 0,4x(người)
Vì tổng số lượt xem là 6,4 triệu nên ta có phương trình 0,6 .2 x + 0,4 .1
x =1,6x = 6,4  x = 4
Vậy có 4 triệu người xem MV. Câu 4. Trang 3 A E O H F N C M D B P
a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp
Ta có : BEC = BFC = 90 (do BE AC,CF AB)
BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
b) Gọi N là giao điểm của CF DE . Chứng minh rằng DN.EF = HF.CN Ta có : CDH = CE
H = 90(gt)  CDH + CE
H =180 nên CHDE là tứ giác nội tiếp
(tứ giác có tổng hai đối bằng 180 )   DCN = N
EH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DH )
Xét tam giác DCN và tam giác HEN có : DCN = N
EH (cmt); DNC = H
NE (đối đỉnh) DN HNDCN H
EN(g.g)  =
(hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) (1) NC EN
Ta có BCEF là tứ giác nội tiếp (cmt) nên DCN = HEF (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BF ) mà DCN = N
EH (cmt) nên NEH = HEF
Hay EH là tia phân giác của NEF HN HF  =
(tính chất đường phân giác) (2) EN EF DN HF Từ ( ) 1 và (2)ta được =
DN.EF = HF.CN (dfc ) m NC EF Trang 4
c) Gọi M là trung điểm của BC, tiếp tuyến tại B của đường tròn (O)cắt đường
thẳng OM tại .
P Chứng minh OAM = DAP
Ta có M là trung điểm của BC nên OM BC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
cung), mà BC AD( gt) nên OM / / AD OP / / AD
 DAP = APO (so le trong) (3)
Mặt khác ta có : PB là tiếp tuyến của (O)tại B nên OB BP OBP = 90
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OPB vuông tại B có BM là đường cao Ta có : 2
OB = OM .OP OM OA Mà 2 2 2
OA = OB OA = OM.OP  = OA OP OM OA
Xét OAM và OPA ta có : AOP chung; = (cmt) OA OPOAM O  ( PA .
c g.c)  OAM = O
PA (hai góc tương ứng) (4) Từ (3),(4)  OAM = DAP Câu 5.
x − 3y + 2 xy = 4  ( x y)
Giải hệ phương trình : x, y (  x + ) 1 
(y + xy x + x) ( ) 2 = 4
x − 3y + 2 xy = 4  ( x y)( )1  (  x + ) 1  ( 2
y + xy x + x) = 4(2)
ĐKXĐ: x, y  0
( )1  x xy + 3 xy − 3y = 4( x y)
x ( x y ) + 3 y ( x y ) = 4( x y )
 ( x y )( x + 3 y ) = 4( x y )
 ( x y )( x + 3 y − 4) = 0  x = y
  x +3 y =4  Trang 5
TH1: x = y x = .
y Thay vào (2) ta có : (x + ) 1 ( 2
x + x x + x) = 4  (x + ) 1 ( 2 3x x ) = 4 3 2
x − 2x − 3x + 4 = 0  (x − ) 1 ( 2
x x − 4) = 0 x =1 = y   1+ 17 x =
= y(do x, y  0)  2  x + 3 y = 4  TH2: (  x +  ) 1  ( 2
y + xy x + x) = 4  4 − a
a + b = 4  b = 
Đặt x = a, y = b(a,b  0)  3  ( 2  a +  )1( 2 4 2
b + ab a + a ) = 4(*) 4 − a Thế b = vào (*) ta được 3 (  −  −  a + ) 2 2 4 a 4 a 4 2 1  + . aa + a    = 4  3  3    ( + ) 2 2 4 2 − + + − − + 2 16 8a a 12a 3a 9a 9a a 1 . = 4 9  ( 2 a + ) 1 .( 4 2 9
a + 7a + 4a +16) = 32 4 4 3 2
 9a + 2a − 4a − 23a − 4a + 20 = 0  (a − )2 1 ( 4 3 2
9a +18a + 29a + 36a + 20) = 0   = ( −  x =  x = a 1 do a  0) 4 1 1 1  b = =1  3
y =1  y =1    + + 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x y) (  ) 1 17 1 17 ; 1;1 ; ;  2 2   
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH NINH BÌNH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài thi môn: TOÁN – Ngày thi: 09/06/2021 Trang 6
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1. (2,0 điểm)
1) Hàm số y = 2x − 3 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao ?
2) Rút gọn biểu thức A = 18 − 2 50 + 3 8 x y =1
3) Giải hệ phương trình :  2x + y = 5 Câu 2. (2,5 điểm) Cho phương trình 2
x mx + m −1 = 0 ( )
1 với m là tham số a) Giải phương trình ( ) 1 với m = 3
b) Chứng minh rằng phương trình ( )
1 luôn có nghiệm với mọi m
c) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 .Tìm giá trị của m để biểu thức 1 2 2 2
P = x + x đạt giá trị nhỏ nhất 1 2
Câu 3.(1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 .
km Khi đi từ B trở về , A người đó tăng
vận tốc thêm 4km / ,
h vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của
người đi xe đạp khi đi từ A đến . B Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B,C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn (D nằm giữa A và E)
Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC
2. Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2 .
dm Dụng cụ này đưng được bao nhiêu lít chất lỏng (Bỏ qua độ dày của
thành và đáy dụng cụ, lấy   3,14) Câu 5. (1,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y)thỏa mãn phương trình 2 2
x + 2y + 2xy =1
2) Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 2
a + b = 2ab 1 1 1 Chứng minh rằng : +  4 4 4 2 2 2 2
a + b + 2ab
a + b + 2a b 2 Trang 7
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NINH BÌNH MÔN TOÁN 2021 Câu 1.
1) Hàm số y = 2x − 3 là hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
Hàm số y = 2x − 3 có a = 2  0 nên hàm số y = 2x − 3 đồng biến trên
2) Rút gọn biểu thức A = 18 − 2 50 + 3 8
A = 18 − 2 50 + 3 8 = 9.2 − 2 25.2 + 3 4.2
= 3 2 − 2.5 2 + 3.2 2 = 3 2 −10 2 + 6 2 = − 2 Vậy A = − 2 x y =1
3) Giải hệ phương trình : 2x + y = 5 x y =1 3  x = 6 x = 2 Ta có :      2x + y = 5  y = x −1  y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (2; ) 1 Câu 2. Cho phương trình 2
x mx + m −1 = 0 ( )
1 (m là tham số)
1) Giải phương trình ( )
1 khi m = 3 Với m = 3 thì ( ) 1 trở thành 2
x − 3x + 2 = 0 x =1 1
Ta có a + b + c = 1− 3 + 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm  cx = = 2 2  a
Vậy tập nghiệm phương trình là S = 1;  2
2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với moi m Phương trình ( )
1 có :  = m − (m − ) = m m + = (m − )2 2 2 4 1 4 4
2  0 (với mọi m)
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
3) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 . Tìm giá trị của m để 2 2
P = x + x đạt 1 2 1 2 giá trị nhỏ nhất
Theo câu 2) phương trình luôn có hai nghiệm x ; x với mọi m 1 2
x + x = m
Áp dụng hệ thức Vi et ta có : 1 2  . Khi đó ta có : x x = m −1  1 2 Trang 8
P = x + x = (x + x )2 − 2x x = m − 2(m − ) 1 = (m − )2 2 2 2 1 +1 1 2 1 2 1 2 Nhận thấy (m − )2
1  0 (với mọi m)  (m − )2
1 +11(với mọi m)
Vậy P =1  m = 1 min Vậy m = 1
Câu 3. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 .
km Khi đi từ B trở về , A người đó
tăng vận tốc thêm 4km / ,
h vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận
tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến . B
Gọi vận tốc của người đi xe đạp từ A đến B là x(km / h)( x  0) Do khi đi từ B trở về ,
A người đó tăng vận tốc lên 4km / h nên vận tốc của người đó khi về
x + 4(km / h) 24
Thời gian người đi xe đạp từ A tới B là (h) x 24
Thời gian người đi xe đạp từ B về A là : (h) x + 4 1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút = h nên ta có phương trình 2 24 24 1
24( x + 4) − 24x 1 96 1 − =  =  = x x + 4 2 x( x + 4) 2 x( x + 4) 2  x(x + 4) 2
=192  x + 4x −192 = 0 Ta có : 2 2
' = 2 +192 =196 =14  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x = −2 +14 =12(tm) 
x = −2 −14 = −16(ktm)
Vậy vận tốc người đi xe đạp từ A đến B là 12km / h Câu 4. 1) Trang 9 B E M D O A C
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
AB, AC là các tiếp tuyến của (O)lần lượt tại , A B nên OB
AB  OBA = 90  (định nghĩa) OC
AC  OCA = 90
Xét tứ giác ABOC OBA  + OC
A = 90 + 90 =180
Vậy ABOC là tứ giác nôi tiếp (dấu hiệu nhận biết)
b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn (D nằm giữa A và E).
Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC
M là trung điểm của DE nên OM DE (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
cung) OMA = 90
Xét tứ giác OMAC có OMA + OCA = 90 + 90 = 180 nên OMAC là tứ giác nội tiếp
 5điểm O, B, ,
A C,M cùng thuộc một đường tròn
Ta có AMC = AOC (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
AMB = AOB (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
Mà AOC = AOB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) AMC = AMB
Vậy MA là tia phân giác của BMC
2) Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2 .
dm Dụng cụ này đưng được bao nhiêu lít chất lỏng (Bỏ qua độ
dày của thành và đáy dụng cụ, lấy   3,14) Trang 10
Thể tích của dụng cụ đựng chất lỏng là 2 2 3
V =  r h = .2 .3 =12  37,68(dm ) Đổi 3
37,68dm = 37,68l
Vậy dụng cụ này đựng được 37,68 lít Câu 5.
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y)thỏa mãn phương trình 2 2
x + 2y + 2xy =1 Ta có :
x + y + xy =  x + xy + y + y =  (x + y)2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 + y =1
Do x, y nguyên nên ( x + y)2 2
, y nguyên. Mặt khác ( x + y)2 2
 0, y  0nên ta có : y = 0  (  x + y) 2 =1   x = 1  2 y = 0 x =1     (  x + y)2 = y = 1 0 −   2 x = −1 y =1  y =1 Vậy cặp nghiệm ( ;
x y)thỏa mãn phương trình là (  1;0);( 1 − ;0);( 1 − ; ) 1 ;(1;− ) 1 
2) Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 2
a + b = 2ab 1 1 1 Chứng minh rằng : +  4 4 4 2 2 2 2
a + b + 2ab
a + b + 2a b 2 a = x Đặt 
(x, y  0)  x + y = 2xy . Khi đó ta cần chứng minh : 2 b  = y 1 1 1 +  4 2 2 2 4 2
x + y + 2xy
x + y + 2x y 2 4 2 2
x + y  2x y Có 
(bất đẳng thức Cô – si ) 2 4 2
x + y  2xy Trang 11 1 1 1   = 4 2 2 2 2
x + y + 2xy 2x y + 2xy
2xy (x + y) 1 1 1  = 2 4 2 2 2
x + y + 2x y 2xy + 2x y
2xy (x + y) 1 1 1 1 1  +  + = 4 2 2 2 4 2
x + y + 2xy
x + y + 2x y
2xy (x + y) 2xy(x + y) xy(x + y) 1 1 Ta sẽ chứng minh  . Ta có :
xy(x + y) 2 1 1 x + y   +   +  + =
xy( x + y) xy( x y) 2
(x y) 2(dox y 2xy) 2 2
 (x + y)2  4  x + y  2 2  x + y
Thật vậy, x + y = xy     (x + y)2 2
 4(x + y)  x + y  4(do x + y  0)  2 
Vậy ta có điều phải chứng minh
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NINH THUẬN NĂM HỌC 2020-2021
Khóa ngày : 05/06/2021
(Đề chính thức) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ
(Đề thi này gồm 01 trang)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau : ) 1 3  x + y = 4
1 2x −1 = x − 2)  3 7x − 5y = 9 − Bài 2. (2,0 điểm) 1
1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 y = − x 4 Trang 12
2) Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d ) : y = −x + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ trái dấu .
Bài 3. (2,0 điểm) Bạn Hoàng làm việc tại nhà hàng nọ, bạn ấy được trả 800.000 đồng cho
40 giờ làm việc tại quán trong một tuần. Mỗi giờ làm thêm trong tuần bạn được trả bằng
150% số tiền mà mỗi giờ bạn ấy được trả trong 40 giờ đầu. Nếu trong tuần đó, bạn Hoàng
được trả 920000đồng thì bạn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu giờ ?
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có các góc ABC, A
CB nhọn và BAC = 60 .  Các
đường phân giác trong BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại I
1) Chứng minh tứ giác AEIF nội tiếp
2) Gọi K là giao điểm thứ hai (K khác B) của đường thẳng BC với đường tròn ngoại
tiếp tam giác BFI.Chứng minh rằng tam giác AFK cân tại F Trang 13 ĐÁP ÁN
Bài 1. Giải các phương trình, hệ phương trình 1 1 2
1)2x −1 = x −  2x x =1−  x = 3 3 3 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 3  1 = 3  + = 4 15  + 5 = 20 22 =11 x x y x y x  2 2)       7x − 5y = 9 − 7x − 5y = 9 − y = 4 − 3x 5 y =  2  
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x y) 1 5 ; = ;    2 2  Bài 2. 1
1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2
y = − x 4 Ta có bảng giá trị x 4 − 2 − 0 2 4 1 2 y = − x 4 − 1 − 0 1 − 4 − 4 1
Vậy đồ thị hàm số (P) 2
: y = − x là đường cong đi qua các điểm 4 ( 4 − ; 4 − ),( 2 − ;− ) 1 ,(0;0),(2;− ) 1 ,(4; 4 − )
2) Tìm điêu kiện của m để đường thẳng (d ) : y = −x + m cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ trái dấu Trang 14
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) : 1 2 2
x = −x + m x − 4x + 4m = 0( ) * 4
(d )cắt (P)tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu  (*)có hai nghiệm trái dấu
 1.4m  0  m  0
Vậy m  0 thỏa mãn bài toán.
Bài 3. Bạn Hoàng làm việc tại nhà hàng nọ, bạn ấy được trả 800.000 đồng cho 40 giờ
làm việc tại quán trong một tuần. Mỗi giờ làm thêm trong tuần bạn được trả bằng

150% số tiền mà mỗi giờ bạn ấy được trả trong 40 giờ đầu. Nếu trong tuần đó, bạn
Hoàng được trả 920000đồng thì bạn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu giờ ?
Gọi số giờ bạn Hoàng đã làm thêm trong tuần là x (giờ), ĐK: x  0
Bạn Hoàng được trả 800 nghìn đồng cho 40 giờ làm việc trong tuần nên mỗi giờ làm việc 800
trong tuần bạn Hoàng nhận được = 20 (nghìn đồng) 40
Vì mỗi giờ làm thêm trong tuần Hoàng được trả bằng 150% số tiền mà mỗi giờ bạn ấy được
trả trong 40 giờ đầu tiên nên mỗi giờ làm thêm Hoàng nhận được 20.150% = 30 (nghìn đồng)
Suy ra tổng số tiền Hoàng nhận được (tính cả làm thêm) trong mỗi tuần là 800 + 30x (nghìn đồng)
Vì trong tuần đó , bạn Hoàng được trả 920000đồng nên ta có phương trình :
800 + 3x = 920  3x =120  x = 40
Vậy Hoàng đã làm thêm 40 giờ. Trang 15 Bài 4. A 60° E F I 1 1 2 2 B K C
1) Chứng minh tứ giác AEIF nội tiếp
Ta có : BAC = 60  ABC  + BC
A =120 (tổng 3 góc trong tam giác bằng 180 )  1  ( ABC + B
CA) = 60  B  + C  = 60 2 2 2  B
IC =180 − ( B  + C
=120 (tổng 3 góc trong tam giác) 2 2 )
 FIE = BIC =120(hai góc đối đỉnh)
Xét tứ giác AEIF ta có :BAC + EIF = 60 +120 = 180
AEIF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180 ) 
2) Gọi K là giao điểm thứ hai (K khác B) của đường thẳng BC với đường tròn
ngoại tiếp tam giác BFI.Chứng minh rằng tam giác AFK cân tại F
Ta có : Tứ giác BFIK nội tiếp  FKB = FIB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF )  FKB = F
IB =180 − EIB = 60  FAC = FKB = 60
AFKC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề 1 cạnh nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
 FAK = FCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung FK) Và FKA = FC
A (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AF) Trang 16FCA = FC
K (CF là phân giác  ) KCA FAK = F
KA(= FCA)  AKF cân tại F (dfcm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể giao đề) Đề thi có 02 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1.
Điều kiện xác định của biểu thức x − 5 là : . A x  5 . B x  5 C.x  5 . D x  5
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y =12x + 5 − m y = 3x + m + 3cắt nhau
tại 1 điểm trên trục tung .5 A . B − 3 C.1 .4 D
Câu 3. Hàm số y = (m + 2) x + 4đồng biến trên khi : . A m  2 − . B m  2 − C.m  2 − . D m  2 − x + 3y =10
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình  là :
2x y = −1 . A (3; ) 1 . B (1;3) C.( 1 − ; 3 − ) . D ( 3 − ;− ) 1
Câu 5.Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m − ) 2
2 x đi qua điểm A(1;2)? .0 A .2 B C.4 . D − 2
Câu 6. Phương trình 2
x − 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi . A m 1 . B m =1 C.m 1 . D m 1
Câu 7.Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 2 2 2 2 . A x + x +1 = 0 .
B x − 4x + 4 = 0 C.x + x −1 = 0 .
D x + 5x + 6 = 0
Câu 8.Cho ABC vuông tại ,
A đường cao AH.Biết AC = 5(cm), HC = 4(cm).Khi đó độ dài cạnh BC là : 25 25 5 . A 9cm . B cm C. cm . D cm 4 16 4
Câu 9.Cho đường tròn tâm O, bán kính R =13c ,
m dây cung AB = 24 . cm Khoảng cách từ
tâm O đến dây AB là : .3 A cm .4 B cm C.5cm .6 D cm
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp trong một đường tròn. Biết MNP = 60 ,
PMQ = 40. Số đo MPQ bằng (tham khảo hình vẽ bên) Trang 17 N 60° M 40° P Q .10 A  .20 BC.40 .50 D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) 7 − x + 6
x x  0 
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = +   x − 4
x − 2  x  4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức A Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng (d ) : y = 2mx + 2m − 3 và parabol (P) 2 : y = x
a) Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua A(1;5)
b) Tìm m để đường thẳng (d ) tiếp xúc với Parabol (P)
2x y = m −1
2. Cho hệ phương trình  ( m là tham số) 3
x + y = 4m +1
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y)thỏa mãn 2 2x − 3y = 2
Câu 3. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O)đường kính .
AB Trên tia đối của tia BA lấy điểm C
(C không trùng với B).Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O),Dlà tiếp điểm. Tiếp tuyến tại
A của đường tròn (O)cắt đường thẳng CD tại E
a) Chứng minh tứ giác AODE nội tiếp
b) Gọi H là giao điểm của AD OE, K là giao điểm của BE với đường tròn (O)( N
không trùng với B).Chứng minh EHK = KBA EA MO
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh − =1 EM MC
Câu 4. (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức A = (1+ 2a)(1+ 2bc)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN TOÁN TỈNH PHÚ THỌ Trang 18 I.TRẮC NGHỆM 1A 2C 3D 4B 5C 6D 7A 8B 9C 10B II.TỰ LUẬN Câu 1.
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16 7 − 16 + 6 16 22 − 1
x =16(tmdk)  A = + = + 2 = 16 − 4 16 − 2 12 6 1
Vậy khi x = 16 thì A = 6
b) Rút gọn biểu thức A
Điều kiện : x  0, x  4 7 − x + 6 + xx + x ( x +2 7 6 ) A = + = x − 4 x − 2 ( x −2)( x +2) 7 −
x + 6 + x + 2 x x − 5 x + 6 = ( = x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2) x. x x x +
( x −3)−2( x −3 3 2 6 ) = ( = x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2)
( x −2)( x −3) x −3 = ( = x − 2)( x + 2) x + 2 x − 3 Vậy A = x + 2 Câu 2.
1) Cho đường thẳng (d ) : y = 2mx + 2m − 3 và parabol (P) 2 : y = x
a) Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua A(1;5)
Đường thẳng (d ) đi qua A(1;5)  5 = 2 .1
m +1m − 3  4m = 8  m = 2
Vậy m = 2 thì đường thẳng (d ) đi qua A(1;5)
b) Tìm m để đường thẳng (d ) tiếp xúc với parabol (P)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) ta có : 2 2
x = 2mx + 2m − 3  x − 2mx − 2m + 3 = 0( ) 1
Đường thẳng (d ) tiếp xúc với parabol (P)  phương trình (1) có nghiệm kép Trang 19 2
  =  m − (− m + ) 2 ' 0 2
3 = 0  m + 2m − 3 = 0  (  = m − )(m + ) m 1 1 3 = 0  m = 3 −
Vậy m = 1hoặc m = −3 thì đường thẳng (d ) tiếp xúc với parabol (P)
2x y = m −1
2) Cho hệ phương trình
(mlà tham số) 3
x + y = 4m +1
a) Giải hệ phương trình với m = 2
Với m = 2 ta có hệ phương trình : 2x y =1 5  x =10 x = 2      3  x + y = 9  y = 2x −1  y = 3
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y)thỏa mãn 2
2x − 3y = 2
2x y = m −  ( 1 ) 1  3
x + y = 4m +  ( 1 2)
Cộng vế theo vế của phương trình (1) và (2) ta được : 5x = 5m x = m  ( )
1  y = 2x m +1  y = 2m m +1  y = m +1
 Hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( ; m m + ) 1 Theo đề bài ta có : 2 2x − 3y = 2 2  m − (m + ) 2 2 2 3
1 = 2  2m − 3m − 3 − 2 = 0  2m − 3m − 5 = 0
Phương trình có a b + c = 2 − ( 3 − ) − 5 = 0 c 5
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt m = 1, − m = − = 1 2 a 2 5 Vậy với m = 1,
m = thỏa mãn bài toán 2 Trang 20