Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 01 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây :
( )
42
) 2 1 2 2
) 6 0
2 11
)
4
ax
b x x
xy
c
xy
+ =
+ =
+=
−=
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hai hàm s
2
yx=
có đồ th là Parabol
( )
P
2yx=+
có đồ th là đường
thng
( )
d
a) V đồ th
( )
d
trên cùng mt h trc tọa đ
b) Bng phép tính, tìm tọa độ giao điểm
( )
P
( )
d
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai
( ) (
22
2 1 3 4 0x m x m m m + =
là tham s,
x
n
s)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
b) Đặt
22
1 2 1 2
.A x x x x= +
Tính
A
theo m và tìm
m
để
18A =
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho 4 điểm
, , ,A B C D
theo th t lần lượt nm trên nửa đường tròn đường kính
.AD
Gi
E
là giao điểm ca
AC
.BD
K
EF
vuông góc vi
AD
( )
F AD
a) Chng minh t giác
ABEF
ni tiếp
b) Chng minh
BD
là tia phân giác ca
CBF
Câu 5. (1,0 điểm)
Mt bức tường được xây bng các viên gch hình ch nht bằng nhau và được b
trí như hình vẽ bên. Phần sơ màu (gạch chéo) là phn ngoài ca mt hình tam giác có
cạnh đáy
10dm
và chiu cao
6.dm
Tính din tích phần tô đậm
Trang 2
ĐÁP ÁN
Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau
( ) ( )
42
) 2 1 2 2 2 1 2 2
22
2
21
) 6 0
a x x
x
b x x
+ = + = +
+
= =
+
+ =
Đặt
( )
2
0x t t=
. Nên phương trình thành :
( ) ( )
( )( )
22
2
6 0 3 2 6 0 3 2 3 0
3( )
3 2 0
2 2 2
t t t t t t t t
t ktm
tt
t x x
+ = + = + + =
=−
+ =
= = =
Vậy phương trình có tập nghim
2S =
2 11 3 15 3
)
4 4 1
x y x x
c
x y y x y
+ = = =

= = =
Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( )
5;1
Câu 2.
a) Hc sinh t v đồ th
( ) ( )
,Pd
b) Ta có phương trình hoành đ giao điểm
( )
P
( )
d
:
( )( )
2 2 2
2 2 0 2 2 0
24
2 1 0
11
x x x x x x x
xy
xx
xy
= + = + =
= =
+ =
= =
Vậy đường thng
( )
d
ct
tại hai điểm phân bit
( ) ( )
1;1 , 2;4
Câu 3.
a)
( ) ( )
22
2 1 3 4 0 *x m x m m + =
Phương trình (*) có hai nghim phân bit
12
, ' 0xx
Trang 3
( )
( )
2
2
22
1 3 4 0
2 1 3 4 0 5
m m m
m m m m m
+ + +
Vy vi
5m −
thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;xx
b) Vi
5m −
thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;xx
. Theo h thc
Vi et ta có :
( )
12
2
12
2 1 2 2
34
x x m m
x x m m
+ = =
=
Theo đề bài ta có :
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2 2
2 2 2
23
4 1 3 3 4 4 2 1 3 9 12
4 8 4 3 9 12 16
A x x x x x x x x x x x x x x
m m m m m m m
m m m m m m
= + = + = +
= = + + +
= + + + = + +
( )( )
2
2
18 16 18
1
2 0 1 2 0
2
A m m
m
m m m m
m
= + + =
=
+ = + =
=−
Vy
2;1m−
tha mãn bài toán
Câu 4.
a) Chng minh t giác
ABEF
ni tiếp
Ta có
ABD
là góc ni tiếp chn na đường tròn đường kính
AD
F
E
D
O
A
B
C
Trang 4
90 90ABD hay ABE = =
Xét t giác
ABEF
90 90 180ABE AFE + = + =
ABEF
là t giác ni tiếp (t giác có tổng 2 góc đối din bng
180 )
b) Chng minh
BD
là tia phân giác
CBF
ABEF
là t giác ni tiếp (cmt)
FBE FAE =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)EF
hay
CAD FBD =
Li có :
CBD CAD =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)CD
( )
CBD FBD CAD BD = =
là phân giác ca
FBC
Câu 5.
Chiu rng ca mt viên gch là :
6: 4 1,5( )dm=
Chiu dài ca mt viên gch :
10:5 2( )dm=
Din tích ca mt viên gch:
2
1,5.2 3( )dm=
Tng s viên gạch để xây bức tường là :
2 3 4 5 14+ + + =
(viên)
Din tích ca bức tường là :
2
3.14 42( )dm=
Din tích tam giác trong hình là :
( )
2
1
.6.10 30
2
dm=
Din tích phn son màu là :
2
42 30 12( )dm−=
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Trang 5
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THC
NĂM HỌC 2021 2022
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (chung)
Thi gian làm bài : 120 phút, không k giao đề
Ngày thi: 04/06/2021
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Giải phương trình:
2
6 7 0xx+ =
b) Gii h phương trình :
5
24
xy
xy
−=
+=
c) Rút gn biu thc
20 45 5M = +
Câu 2. (2,0 điểm) Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
:3d y x m= +
(m là
tham s)
a) V parabol
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
( )
d
ct parabol
( )
P
ti hai
đim phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn
12
1yy+=
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Theo kế hoch, một đội xe phi ch
150
tn hàng t mt khu công nghip thuc
huyện Châu Đức đến cng Cái Mép Th Vi. Khi thc hiện thì trong đội có 5 xe
phải đi làm việc khác, nên mi xe còn li của đội phi ch thêm
5
tn hàng. Tính
s xe lúc đầu của đi (biết khối lượng trên mi xe ch là như nhau)
b) Giải phương trình
( )( )
22
3 1 3 2 2x x x x + + =
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn
( )
O
và điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn. K các
tiếp tuyến
,AB AC
của đường tròn
( )(
,O B C
là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
A
cắt đường tròn
tại hai điểm phân bit
(
,D K D
nm gia
,AK
,BD
nm cùng
phía đối với đường thng
).OA
Gi
H
là giao điểm ca
AO
BC
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp
b) Chng minh
2
.AD AK AB=
2
..AD AK OH OA OA+=
c) Chng minh
AOD ODH =
d) Đưng thng qua
D
và vuông góc vi
OB
ct
BC
ti
.M
Gi
P
là trung điểm ca
.AB
Chứng minh ba điểm
,,K M P
thng hàng
Câu 5. (0,5 điểm) Vi
là các s thực dương, tìm giá trị ln nht ca biu thc
( )
3 3 2 2
1 1 1 1
2S x y
x y y x x y
= + + +
++
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
MÔN TOÁN VŨNG TÀU 2021
Trang 6
Câu 1.
a) Giải phương trình
2
6 7 0xx+ =
Ta có :
1 6 7 0abc+ + = + =
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit
1
2
1
7
x
c
x
a
=
= =
Vy tp nghim ca phương trình là
7;1S =−
b) Gii h phương trình
5
24
xy
xy
−=
+=
Ta có:
5 3 9 3
2 4 5 2
x y x x
x y y x y
= = =

+ = = =
Vy h có nghim duy nht
( )
3; 2
c) Rút gn biu thc
20 45 5M = +
20 45 5 2 5 3 5 5 0M = + = + =
Vy
0M =
Câu 2. Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
:3d y x m= +
(vi
m
là tham s)
a) V Parabol (P)
( )
2
:Parabol P y x=
có b lõm hướng lên và nhn
Oy
làm trục đối xng
Ta có bng giá tr sau :
2
2 1 0 1 2
4 1 0 1 4
x
yx
−−
=
Đồ thi Parabol
( )
2
:P y x=
Trang 7
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm
phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn
12
1yy+=
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) ta được :
( )
22
3 3 0 1x x m x x m= + + =
Để
( )
P
ct
( )
d
tại hai điểm phân bit
( )
1
có hai nghim phân bit
( ) ( )
13
0 1 4 3 0 1 4 12 0 *
4
m m m +
Khi đó, áp dụng h thc Vi-et ta có :
12
12
1
3
xx
x x m
+=
=−
.
Ta có
( )
,A B P
nên
( ) ( )
22
1 1 2 2
; , ;A x x B x x
. Khi đó ta có :
( )
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
2
22
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
1 1 1
1 2 1
2 2 1 1 2 3 2 3 1
3 3 3 0 3
y y x x x x
x x x x x x
x x x x x x m m
m m m m
+ = + = + =
+ = + + =
+ + = + =
=
Kết hp với điều kin
( )
*
ta được
13
3
4
m
Vy
13
3
4
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 3.
Trang 8
a) Theo kế hoch, một đội xe phi ch
150
tn hàng t mt khu công nghip thuc huyn
Châu Đức đến cng Cái Mép Th Vi. Khi thc hiện thì trong đội có 5 xe phải đi làm việc
khác, nên mi xe còn li của đội phi ch thêm
5
tn hàng. Tính s xe lúc đầu của đội (biết
khối lượng trên mi xe ch là như nhau)
Gi s xe lúc đầu của đội là
( )
5,x x x
(xe)
S hàng mà mi xe phi ch
150
x
(tn hàng)
S xe thc tế tham gia ch hàng
5x
(xe)
S hàng thc tế mà mi xe phi ch là :
150
5x
(tn hàng)
Do thc tế mi xe phi ch thêm
5
tấn hàng nên ta có phương trình :
( )
( )
22
2
150 150
5 150 150 750 5 5
5
5 25 750 0 5 150 0
5 4.1.( 150) 625 0 25
x x x x
xx
x x x x
= + =
= =
= = =
Nên phương trình có hai nghim phân bit:
1
2
5 25
15( )
2
5 25
10( )
2
x tm
x ktm
+
==
= =
Vy s xe tham gia ch hàng lúc đầu ca đội là 15 xe
b) Giải phương trình :
( )( )
22
3 1 3 2 2x x x x + + =
( )( ) ( )( )
( ) ( )
2 2 2 2
2
22
3 1 3 2 2 3 1 3 1 1 2
3 1 3 1 2 0
x x x x x x x x
x x x x
+ + = + + + =
+ + + =
Đặt
2
31t x x= +
khi đó phương trình trở thành :
2
20tt+ =
Ta có:
1 1 2 0abc+ + = + =
nên phương trình có 2 nghiệm
1
2
1
2
t
c
t
a
=
= =
Vi
22
0
1 3 1 1 3 0
3
x
t x x x x
x
=
= + = =
=
Vi
2
2 3 3 0, 3 0t x x VN= + = =
Vy tp nghim ca phương trình
0;3S =
Câu 4.
Trang 9
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp
Ta có :
,AB AC
là các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
nên
AB OB
AC OC
90ABO ACO = =
180ABO ACO ABOC + =
là t giác ni tiếp (đpcm)
b) Chng minh
2
.AD AK AB=
2
..AD AK OH OA OA+=
Ta có
ABD BKD =
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
cung
)BD
Xét
ABD
AKB
ta có :
, ( )BAK chung ABD BKD cmt =
( . )
AD AB
ABD AKB g g
AB AK
=
(2 cp cạnh tương ứng t l)
( )
2
.1AD AK AB=
Ta có:
( )
OB OC R==
nên
O
thuc trung trc ca
BC
AB AC=
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) nên
A
thuc trung trc ca
BC
OA
là trung trc ca
BC OA BC⊥
ti
H
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
AOB
vuông ti
,B
đưng cao
BH
ta có :
( )
2
2 2 2
.
2
OB OH OA
OA OB AB
=
=+
J
P
M
H
D
C
B
O
A
K
Trang 10
T (1) và (2) ta có:
( )
2 2 2
..AD AK OH OA AB OB OA dfcm+ = + =
c) Chng minh
OAD ODH =
Ta có :
2
. ( )OB OH OA cmt=
. Mà
2
.
OH OD
OB OD OD OH OA
OD OA
= = =
Xét
OHD
ODA
ta có :
DOA
chung,
( )
OH OD
cmt
OD OA
=
( . . )OHD ODA c g c OAD ODH =
(2 góc tương ứng ) (đpcm)
d) Đưng thng qua
D
và vuông góc vi
OB
ct
BC
ti
.M
Gi
P
là trung điểm
ca
Chứng minh ba điểm
,,K M P
thng hàng
Gi
J
là giao điểm ca
BC
Gi
P
là giao điểm ca
KM
.AB
Ta s chứng minh P là trung điểm ca
AB
K
( )
ON DK N DK N
là trung điểm ca
DK
Li có
90ANO =
nên
N
thuộc đường tròn đường kính
OA
hay
, , , ,O N B A C
cùng
thuc một đường tròn.
Xét tam giác
ABJ
ANB
ta có :
BAN
chung,
( )
ABJ BNA ACB = =
(các góc ni tiếp chn các cung bng nhau)
( )
.
AJ AB
ABJ ANB g g
AB AN
=
(cp cạnh tương ứng)
2
.AB AJ AN=
Tương tự ta có :
2
( . ) .
AB AD
ABD AKB g g AB AK AD
AK AB
= =
..
AN AK AK AN KN DN
AJ AN AK AD
AD AJ AJ AD DJ EJ
= = = = =
(Vì
N
là trung điểm ca
)
AK AJ
DK
DN EJ
=
Ta li có :
()
//
()
AB AJ
DM OB gt
DM DJ
DM AB
AB OB gt
AP AK
DM DK
=


=
nh lý Ta let)
11
..
2 2 2 2
AP AK AJ AB AB
AP
DM DN EJ DM
= = = =
Vy
P
là trung điểm ca
( )
AB dfcm
Câu 5. Vi
là các s thực dương, tìm giá trị ln nht ca biu thc
( )
3 3 2 2
1 1 1 1
2S x y
x y y x x y
= + + +
++
Trang 11
Theo BĐT cộng mu Schwwarz
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 3 2
3 2 2 2
22
2
22
2 1 1
.
2 1 1
.
2 1 1 1 1
.
2 1 1 1 1
2 2 2
x y y x
S
x y x y y x x y
x y y x
S
x y x y y x x y
S x y
x y x y x y
SS
xy x y x y

++

= + +


+ + +





+ + + +


+


+ + + +
+

+


Vy
max
21S x y= = =
S GIÁO DC, KHOA HC
VÀ CÔNG NGH BC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 01 trang)
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 2022
Môn thi: Toán (không chuyên)
Ngày thi: 23/06/2021
Thi gian : 120 phút (không k giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Rút gn biu thc
28 63 2 7A = +
b) Chng minh rng
1
:
x y y x
xy
xy x y
+
=−
vi
0, 0xy
xy
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Gii h phương trình
25
27
xy
xy
−=
−=
b) Cho hàm s
2
1
4
yx=−
có đồ th
( )
P
và đường thng
1
:2
2
d y x=−
. V đồ th
( )
P
và tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
với đường thng
d
bng phép tính
Câu 3. (6,0 điểm)
Cho phương trình
( ) ( )
2
2 1 0 1x m x m + + + =
(
m
là tham s)
Trang 12
a) Giải phương trình khi
3m =−
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm vi mi s thc
m
c) Tìm
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
12
,xx
là độ dài hai cnh góc
vuông ca một tam giác vuông có độ dài đường cao k t đỉnh góc vuông xung
cnh huyn là
2
5
h =
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
;OR
và đường thng
d
không qua
O
cắt đường tròn
( )
O
ti hai
đim
,.AB
Trên tia đối ca tia
,BA
ly một điểm
,M
qua
M
k hai tiếp tuyến
MC
MD
với đường tròn
( )(
,O C D
là các tiếp điểm). Gi
H
là trung điểm ca
AB
a) Chng minh rng t giác
OMCH
ni tiếp được trong mt đường tròn
b)
OM
cắt đường tròn
ti I và ct
CD
ti K. Chng minh
2
.OK OM R=
c) Đưng thng qua
O
vuông góc vi
OM
ct các tia
,MC MD
lần lượt ti
P
.Q
Tính độ dài
OM
theo
R
sao cho din tích tam giác
MPQ
nh nht
Trang 13
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN TOÁN
TNH BC LIÊU
Câu 1.
a) Rút gn biu thc
28 63 2 7A = +
Ta có :
28 63 2 7 4.7 9.7 2 7
2 7 3 7 2 7 3 7
A = + = +
= + =
Vy
37A =
b) Chng minh rng
1
:
x y y x
xy
xy x y
+
=−
vi
0, 0xy
xy
Vi
0, 0xy
xy
ta có :
( ) ( )
( )( )
.
1
:.
1
()
xy x y x y
x y y x
VT
xy x y xy
x y x y x y VP dfcm
+−
+
==
= + = =
Câu 2.
a) Gii h phương trình
25
27
xy
xy
−=
−=
2 5 2 5 3 9 3
2 7 4 2 14 2 7 1
x y x y x x
x y x y y x y
= = = =
= + = = =
Vy h có nghim duy nht
( ) ( )
; 3; 1xy =−
b) Cho hàm s
2
1
4
yx=−
có đồ th
( )
P
và đường thng
1
:2
2
d y x=−
. V đồ
th
và tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
với đường thng
d
bng phép tính
V đồ thm s
2
1
4
yx=−
Ta có bng giá tr
2
4 2 0 2 4
1
4 1 0 1 4
4
x
yx
−−
=
Trang 14
Vậy đồ th hàm s
( )
2
1
:
4
P y x=−
là đường cong đi qua các điểm
( )
4; 4 ;−−
( ) ( ) ( ) ( )
2; 1 ; 0;0 ; 2; 1 ; 4; 4
Đồ th hàm s
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
P
là :
22
11
2 2 8 0
42
x x x x = + =
Phương trình có
( )
2
' 1 8 9 0 = + =
Phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2
1 9 2 1
1 9 4 4
xy
xy
= + = =
= = =
Vậy đường thng
( )
d
ct (P) tại hai điểm phân bit
( )
2; 1
( )
4; 4−−
Câu 3. Cho phương trình
( ) ( )
2
2 1 0 1x m x m + + + =
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình khi
3m =−
Khi
3m =−
phương trình (1) trở thành
2
20xx+ =
1 1 2 0abc+ + = + =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2
x
c
x
a
=
= =
.
Trang 15
Vy khi
3m =−
thì phương trình có tập nghim
1; 2S =−
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm vi mi s thc
m
Ta có : h s ca
2
x
là 1
0
nên phương trình (1) là phương trình bậc hai mt n
Li có
( ) ( )
2
22
2 4 1 4 4 4 4 0m m m m m m = + + = + + =
(vi mi m)
Do đó phương trình (1) luôn có nghiệm vi mi s thc
m
c) Tìm
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
12
,xx
là độ dài hai cnh
góc vuông ca một tam giác vuông có độ dài đường cao k t đỉnh góc vuông
xung cnh huyn
2
5
h =
Phương trình (1) có
( ) ( )
2
22
2 4 1 4 4 4 4m m m m m m = + + = + + =
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
,xx
thì
00m
Khi đó, áp dụng định lý Viet ta có :
12
12
2
1
b
x x m
a
c
x x m
a
+ = = +
= = +
Do hai nghim phân bit
12
,xx
là độ dài hai cnh góc vuông nên ta có
12
,0xx
suy ra :
12
12
0
20
1
0 1 0
xx
m
m
x x m
+
+

+
12
,xx
là độ dài hai cnh góc vuông ca một tam giác vuông có độ dài đường cao k
t đỉnh góc vuông xung cnh huyn
2
5
h =
nên áp dng h thức lượng trong tam giác
vuông ta có :
( )
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 2
12
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
22
22
2
2
1 1 1 5 5
44
2
5
4. 2 2 1 5 1 4 8 8 5 10 5
2 3 0
x x x x
xx
x x x x x x
m m m m m m m
mm
+−
+
+ = = =




+ + = + + + = + +

+ =
Ta có :
( )
1 2 3 0abc+ + = + + =
nên phương trình (*) có hai nghiệm phân bit
1
2
1( )
3( )
m tm
c
m ktm
a
=
= =
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Câu 4.
Trang 16
a) Chng minh rng t giác
OMCH
ni tiếp được trong một đưng tròn
H
là trung điểm ca
( )
AB gt OH AB⊥
(quan h vuông góc giữa đường kính và
dây cung)
90OHM =
Xét t giác
OMCH
90OHM OCM OMCH = =
là t giác ni tiếp (T giác có
2 đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới các góc bng nhau)
b)
OM
cắt đường tròn
( )
O
ti I và ct
CD
ti K. Chng minh
2
.OK OM R=
MC MD=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
M
thuc trung trc ca
CD
( )
OC OD R==
nên
O
thuc trung trc ca
CD OM
là trung trc ca
CD
OM CD⊥
ti
K
Xét tam giác
OMD
vuông ti
D
có đường cao
DK
ta có :
22
.OD OK OM R==
(h thức lượng trong tam giác vuông)
Q
P
K
I
H
C
D
O
A
B
M
Trang 17
c) Đưng thng qua
O
vuông góc vi
OM
ct các tia
,MC MD
lần lượt ti
P
.Q
Tính độ dài
OM
theo
R
sao cho din tích tam giác
MPQ
nh nht
Ta có :
MO
là phân giác ca
PMQ
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
MO
là đường cao ca
( )
( )
PMQ doPQ OM gt⊥
MPQ
cân tại M (tam giác có đường cao đng thời là đường phân giác)
MO
đồng thi là trung tuyến ca
MPQ O
là trung điểm ca
PQ
1
2
OP PQ=
. Ta có :
1
. . .
2
MPQ
S MO PQ OM OP
==
Áp dng h thức lượng trong tam giác
OMP
vuông tại O có đường cao
OC
ta có :
2 2 2 2
1 1 1 1
OM OP OC R
+ = =
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai s dương
2
1
OM
2
1
OP
ta có :
2
2 2 2
1 1 2 2 1 2
2
.
MPQ
MPQ MPQ
SR
OM OP OM OP S R S
+ =
Du
""=
xy ra
22
21
2
OM OP
OM OP
OM R
OM R
=
=



=
=
Vy
MPQ
S
đạt giá tr nh nht bng
2
2R
khi
2OM R=
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC CN
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 01 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút không k giao đề
Câu 1. (1,5 điểm) t gn các biu thc sau :
) 3 2 32 50
0
11
):
4
4
22
aA
x
x
bB
x
x
xx
= +


=−


−+


Câu 2. (2, 5 điểm)
a) Giải các phương trình sau:
42
1)2 4 0 2) 12 0x x x = =
b) Gii h phương trình
23
24
xy
xy
+=
−=
Trang 18
c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyn Ch Mi cách nhau
100 .km
Khi v người đó tăng vận tc thêm
10 /km h
so với lúc đi ,do đó thời gian v ít hơn
thời gian đi là
30
phút. Tính vn tốc đi của xe máy
Câu 3. (1,5 điểm)
a) V đồ th các hàm s
2
2yx=
2yx= +
trên cùng mt phng tọa độ
Oxy
b) Tìm
,ab
để đưng thng
( )
':d y ax b=+
đi qua điểm
( )
1;2M
và song song vi
đưng thng
( )
:2d y x= +
Câu 4. (1,5 điểm) Cho phương trình
( ) ( )(
22
2 1 4 0 1x m x m m + + + =
là tham s)
a) Giải phương trình
( )
1
vi
2m =
b) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
( )
22
12
2 1 2 20x m x m+ + +
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đường tròn tâm O. Các
đưng cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
a) Chng minh các t giác
,AEHF BFEC
ni tiếp đường tròn
b) Đưng thng
AO
cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm
.A
Gi
I
là giao
đim của hai đường thng
HK
BC
. Chng minh
I
là trung điểm của đoạn
thng
BC
c) Tính
AH BH CH
AD BE CF
++
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LP 10 MÔN TOÁN TNH BC CN 2021
Câu 1. Rút gn các biu thc sau :
) 3 2 32 50 3 2 4 2 5 2 4 2aA= + = + =
Vy
42A =
b)
11
:
4
22
x
B
x
xx

=−

−+

Vi
0, 4xx
ta có :
( )( )
1 1 2 2 2
:.
41
2 2 2
22
x x x x
B
x
x x x
xx

+ +
= = =

+
−+

Vy
2
2
B
x
=
, vi
0, 4xx
Câu 2.
a) Giải các phương trình sau :
Trang 19
1)2 4 0 2 4 2x x x = = =
Vậy phương trình có nghiệm
2x =
2) Đặt
( )
2
0t x t=
, khi đó phương trình trở thành :
2
12 0tt =
Ta có :
( ) ( )
2
2
1 4. 12 49 7 0 = = =
nên phương trình có hai nghiệm phân bit:
17
4( )
2
17
3( )
2
t tm
t ktm
+
==
= =
Vi
2
2
44
2
x
tx
x
=
= =
=−
Vy tp nghim ca phương trình là
2;2S =−
b) Gii h phương trình
23
24
xy
xy
+=
−=
Ta có :
2 3 4 2 6 5 10 2
2 4 2 4 3 2 1
x y x y x x
x y x y y x y
+ = + = = =
= = = =
Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2; 1xy =−
c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyn Ch Mi cách nhau
100 .km
Khi v người đó tăng vận tc thêm
10 /km h
so với lúc đi ,do đó thời
gian v ít hơn thời gian đi là
30
phút. Tính vn tốc đi của xe máy
Gi vn tốc lúc đi ca xe máy là
( )( )
/0x km h x
Lúc đi, xe máy đi hết
100
x
(gi)
Vn tc lúc v ca xe máy :
( )
10 /x km h+
Lúc về, xe máy đi hết
100
10x +
(gi)
Do lúc v xe máy tăng tốc nên thi gian v ít hơn thời gian đi là
30
phút
1
2
h=
nên ta có
phương trình :
Trang 20
( ) ( )
2
2
1
2
100 100 1
2 100 1000 100 10
10 2
10 2000 0
10 4.2000 8100 0 90
10 90
40( )
2
10 90
50( )
2
x x x x
xx
xx
x tm
x ktm
= + = +
+
+ =
= + = =
−+
==
−−
= =
Vy vn tc ca xe máy là
40 /km h
Câu 3.
a) V đồ th các hàm s
2
2yx=
và đường thng
2yx= +
trên cùng mt phng
tọa độ
Oxy
+) Đồ th hàm s
2
2yx=
Đồ th hàm s
2
2yx=
có h s
20a =
nên có b lõm hướng lên, đồng biến khi
0,x
nghch biến khi
0x
và nhn Oy làm trục đối xng
Ta có bng giá tr sau :
2
2 1 0 1 2
2 8 2 0 2 8
x
yx
−−
=
2
2yx=
là đường cong đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;8 , 1;2 , 0;0 , 1;2 , 2;8−−
+)Đường thng
2yx= +
Ta có bng giá tr:
02
2 2 0
x
yx= +
2yx = +
là đường thẳng đi qua các điểm
( ) ( )
0;2 ; 2;0

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT AN GIANG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây : a)( 2 + ) 1 x − 2 = 2 4 2
b)x + x − 6 = 0 2x + y =11
c)xy = 4 Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai hàm số 2
y = x có đồ thị là Parabol (P) và y = x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d )
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm (P) và (d ) Câu 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 3m − 4 = 0(m là tham số, x là ẩn số)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 b) Đặt 2 2
A = x + x x x .Tính A theo m và tìm m để A = 18 1 2 1 2 Câu 4. (2,0 điểm) Cho 4 điểm ,
A B,C, D theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính .
AD Gọi E là giao điểm của AC và .
BD Kẻ EF vuông góc với AD (F AD)
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp
b) Chứng minh BD là tia phân giác của CBF Câu 5. (1,0 điểm)
Một bức tường được xây bằng các viên gạch hình chữ nhật bằng nhau và được bố
trí như hình vẽ bên. Phần sơ màu (gạch chéo) là phần ngoài của một hình tam giác có
cạnh đáy 10dm và chiều cao 6 .
dm Tính diện tích phần tô đậm Trang 1 ĐÁP ÁN
Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau a)( 2 + )
1 x − 2 = 2  ( 2 + ) 1 x = 2 + 2 2 + 2  x = = 2 2 +1 4 2
b)x + x − 6 = 0 Đặt 2
x = t (t  0). Nên phương trình thành : 2 2
t + t − 6 = 0  t + 3t − 2t − 6 = 0  t (t + 3) − 2(t + 3) = 0  (  = − t + )(t − ) t 3(ktm) 3 2 = 0   2
t = 2  x = 2  x =  2
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  2 2x + y =11 3  x =15 x = 3 c)      x y = 4  y = x − 4  y =1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (5; ) 1 Câu 2.
a) Học sinh tự vẽ đồ thị (P),(d )
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d ) : 2 2 2
x = x + 2  x x − 2 = 0  x − 2x + x − 2 = 0  (  =  = x − )( x + ) x 2 y 4 2
1 = 0  x = 1− y =1
Vậy đường thẳng (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ( 1 − ; ) 1 ,(2;4) Câu 3. a) 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 3m − 4 = 0(*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x  '  0 1 2 Trang 2  (m − )2 1 − ( 2
m − 3m − 4)  0 2 2
m − 2m +1− m + 3m + 4  0  m  5 −
Vậy với m  −5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x 1 2
b) Với m  −5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x . Theo hệ thức 1 2 Vi – et ta có :
x + x = 2 m −1 = 2m − 2  1 2 ( )  2
x x = m − 3m − 4  1 2 Theo đề bài ta có :
A = x + x x x = ( x + x )2 − 2x x x x = (x + x )2 2 2 − 3x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 = 4(m − )2 1 − 3( 2
m − 3m − 4) = 4( 2 m − 2m + ) 2
1 − 3m + 9m +12 2 2 2
= 4m − 8m + 4 − 3m + 9m +12 = m + m +16 2
A =18  m + m +16 =18 m =1 2
m + m − 2 = 0  (m − )
1 (m + 2) = 0  m= 2− Vậy m 2 − ;  1 thỏa mãn bài toán Câu 4. B C E A F D O
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp
Ta có ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD Trang 3A
BD = 90 hay ABE = 90
Xét tứ giác ABEF ABE  + AFE  = 90 + 90 =180
 ABEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng 2 góc đối diện bằng 180 ) 
b) Chứng minh BD là tia phân giác CBF
ABEF là tứ giác nội tiếp (cmt) FBE = FAE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung
EF ) hay CAD = FBD
Lại có : CBD = CAD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD)  CBD = FBD(= CA
D)  BD là phân giác của FBC Câu 5.
Chiều rộng của một viên gạch là : 6 : 4 =1,5(dm)
Chiều dài của một viên gạch : 10 : 5 = 2(dm)
Diện tích của một viên gạch: 2 1,5.2 = 3(dm )
Tổng số viên gạch để xây bức tường là : 2 + 3 + 4 + 5 = 14(viên)
Diện tích của bức tường là : 2 3.14 = 42(dm ) 1
Diện tích tam giác trong hình là : .6.10 = 30( 2 dm ) 2
Diện tích phần son màu là : 2 42 − 30 =12(dm )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Trang 4
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (chung)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút, không kể giao đề Ngày thi: 04/06/2021 Câu 1. (2,5 điểm) a) Giải phương trình: 2
x + 6x − 7 = 0 x y = 5
b) Giải hệ phương trình :  2x + y = 4
c) Rút gọn biểu thức M = 20 − 45 + 5
Câu 2. (2,0 điểm) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = x m + 3(m là tham số) a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt A( x ; y ,B x ; y thỏa mãn y + y =1 1 1 ) ( 2 2) 1 2 Câu 3. (1,5 điểm)
a) Theo kế hoạch, một đội xe phải chở 150 tấn hàng từ một khu công nghiệp thuộc
huyện Châu Đức đến cảng Cái Mép – Thị Vải. Khi thực hiện thì trong đội có 5 xe
phải đi làm việc khác, nên mỗi xe còn lại của đội phải chở thêm 5 tấn hàng. Tính
số xe lúc đầu của đội (biết khối lượng trên mỗi xe chở là như nhau) b) Giải phương trình ( 2 x x + )( 2 3
1 x − 3x + 2) = 2
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O)và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các
tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O)(B,C là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
A cắt đường tròn (O)tại hai điểm phân biệt D, K (D nằm giữa ,
A K B, D nằm cùng
phía đối với đường thẳng ).
OA Gọi H là giao điểm của AO BC
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh 2 A . D AK = AB và 2 .
AD AK + OH.OA = OA
c) Chứng minh AOD = ODH
d) Đường thẳng qua D và vuông góc với OB cắt BC tại M .Gọi P là trung điểm của .
AB Chứng minh ba điểm K, M , P thẳng hàng
Câu 5. (0,5 điểm) Với x, y là các số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  1 1   1 1 
S = 2( x + y) + − +  3 3   2 2   x + y
y + x   x y
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
MÔN TOÁN – VŨNG TÀU 2021 Trang 5 Câu 1.
a) Giải phương trình 2
x + 6x − 7 = 0
Ta có : a + b + c = 1+ 6 − 7 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x =1 1  cx = = −7 2  a
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  7 − ;  1 x y = 5
b) Giải hệ phương trình 2x + y = 4 x y = 5 3  x = 9 x = 3 Ta có:      2x + y = 4  y = x − 5  y = −2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (3;−2)
c) Rút gọn biểu thức M = 20 − 45 + 5
M = 20 − 45 + 5 = 2 5 − 3 5 + 5 = 0 Vậy M = 0
Câu 2. Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = x m + 3(với m là tham số) a) Vẽ Parabol (P) Parabol (P) 2
: y = x có bề lõm hướng lên và nhận Oy làm trục đối xứng
Ta có bảng giá trị sau : x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 Đồ thi Parabol (P) 2 : y = x Trang 6
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A( x ; y ,B x ; y thỏa mãn y + y =1 1 1 ) ( 2 2) 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) ta được : 2 2
x = x m + 3  x x + m − 3 = 0( ) 1
Để (P) cắt (d ) tại hai điểm phân biệt  ( )
1 có hai nghiệm phân biệt
    − (m − ) 13 0 1 4
3  0  1− 4m +12  0  m  (*) 4 x + x =1
Khi đó, áp dụng hệ thức Vi-et ta có : 1 2  . x x = m − 3  1 2 Ta có ,
A B (P)nên A( 2
x ; x ),B( 2
x ; x . Khi đó ta có : 1 1 2 2 ) 2 2
y + y = 1  x + x = 1  x + x = 1 1 2 1 2 1 2  ( x + x )2 2 2
=1  x + x + 2 x x =1 1 2 1 2 1 2
 (x + x )2 − 2x x + 2 x x =11− 2 m − 3 + 2 m − 3 =1 1 2 1 2 1 2 ( )
m − 3 = m − 3  m − 3  0  m  3 13
Kết hợp với điều kiện (*) ta được 3  m  4 13 Vậy 3  m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 Câu 3. Trang 7
a) Theo kế hoạch, một đội xe phải chở 150 tấn hàng từ một khu công nghiệp thuộc huyện
Châu Đức đến cảng Cái Mép – Thị Vải. Khi thực hiện thì trong đội có 5 xe phải đi làm việc
khác, nên mỗi xe còn lại của đội phải chở thêm
5 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội (biết
khối lượng trên mỗi xe chở là như nhau)

Gọi số xe lúc đầu của đội là x( x  5, x )(xe) 150
Số hàng mà mỗi xe phải chở là (tấn hàng) x
Số xe thực tế tham gia chở hàng là x − 5 (xe) 150
Số hàng thực tế mà mỗi xe phải chở là : (tấn hàng) x − 5
Do thực tế mỗi xe phải chở thêm 5 tấn hàng nên ta có phương trình : 150 150 −
= 5 150x −150x + 750 = 5x(x − 5) x − 5 x 2 2
 5x − 25x − 750 = 0  x − 5x −150 = 0  = ( 5 − )2 − 4.1.( 15
− 0) = 625  0   = 25
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:  5 + 25 x = =15(tm) 1  2  5 − 25 x = = −10(ktm) 2  2
Vậy số xe tham gia chở hàng lúc đầu của đội là 15 xe
b) Giải phương trình : ( 2 x x + )( 2 3
1 x − 3x + 2) = 2
( 2x −3x + )1( 2x −3x + 2) = 2  ( 2x −3x + )1( 2x −3x +1+ )1= 2
 (x − 3x + )2 2 1 + ( 2 x − 3x + ) 1 − 2 = 0 Đặt 2
t = x − 3x +1khi đó phương trình trở thành : 2 t + t − 2 = 0 t =1 1
Ta có: a + b + c = 1+1− 2 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm  ct = = 2 − 2  ax = 0 Với 2 2
t = 1 x − 3x +1 = 1  x − 3x = 0   x = 3 Với 2 t = 2
−  x − 3x + 3 = 0, = 3 −  0  VN
Vậy tập nghiệm của phương trình S = 0;  3 Câu 4. Trang 8 B K P M D J H O A C
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp AB OB
Ta có : AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O)nên  AC OC
 ABO = ACO = 90
 ABO + ACO =180  ABOC là tứ giác nội tiếp (đpcm) b) Chứng minh 2 A .
D AK = AB 2 .
AD AK + OH.OA = OA
Ta có ABD = BKD (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung BD)
Xét ABD và AKB ta có : BAK chung, ABD = BKD  (cmt) AD ABABD A
KB(g.g)  =
(2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AB AK 2  A . D AK = AB ( ) 1
Ta có: OB = OC (= R) nên O thuộc trung trực của BC
AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) nên A thuộc trung trực của BC
OAlà trung trực của BC OA BC tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AOB vuông tại B, đường cao BH ta có : 2 OB  = OH.OA  (2) 2 2 2 OA  = OB + AB Trang 9 Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2 A .
D AK + OH.OA = AB + OB = OA (dfcm)
c) Chứng minh OAD = ODH OH OD Ta có : 2
OB = OH.O ( A cmt) . Mà 2
OB = OD OD = OH.OA  = OD OA OH OD
Xét OHD và ODA ta có :DOA chung, = (cmt) OD OAOHD OD ( A .
c g.c)  OAD = O
DH (2 góc tương ứng ) (đpcm)
d) Đường thẳng qua D và vuông góc với OB cắt BC tại M .Gọi P là trung điểm của .
AB Chứng minh ba điểm K, M , P thẳng hàng
Gọi J là giao điểm của AK BC
Gọi P là giao điểm của KM và .
AB Ta sẽ chứng minh P là trung điểm của AB
Kẻ ON DK ( N DK )  N là trung điểm của DK
Lại có ANO = 90nên N thuộc đường tròn đường kính OA hay O, N, B, , A C cùng
thuộc một đường tròn.
Xét tam giác ABJ ANB ta có : BAN chung, ABJ = B
NA(= ACB)(các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau)   ∽  ( AJ AB ABJ ANB g.g )  = (cặp cạnh tương ứng) 2
AB = AJ.AN AB AN AB AD Tương tự ta có : 2 ABD A
KB(g.g)  =
AB = AK.AD AK AB AN AK AK AN KN DN
AJ.AN = AK.AD  = = = = AD AJ AJ AD DJ EJ AK AJ
(Vì N là trung điểm của DK)  = DN EJAB AJ =
DM OB(gt)  Ta lại có :   / / DM DJ DM AB   (Định lý Ta – let)
AB OB(gt) AP AK  =  DM DK AP AK 1 AJ 1 AB AB  = = . = .  AP = DM 2DN 2 EJ 2 DM 2
Vậy P là trung điểm của AB(dfcm)
Câu 5. Với x, y là các số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  1 1   1 1 
S = 2( x + y) + − +  3 3   2 2   x + y
y + x   x y Trang 10
Theo BĐT cộng mẫu Schwwarz 2
(x + y)2 ( y + x)2   1 1  S = . +  − + 2 2  2 2  x + y x + y y + x    x y  2 2 3 2 2  x y y x   1 1  S  . + + + − +  3 2   2 2 
x + y x y y x   x y  2  1 1   1 1  S  . + + x + y − +    2 2 
x + y x y   x y  2 2 1 1  1 1  S  + 2 − −  S  2 − −  2 2 2   xy x yx y  Vậy S
= 2  x = y =1 max
SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
VÀ CÔNG NGHỆ BẠC LIÊU
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: Toán (không chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/06/2021
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian : 120 phút (không kể giao đề) Câu 1. (4,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A = 28 + 63 − 2 7 x y + y x 1 b) Chứng minh rằng :
= x y với x  0, y  0và x y xy x y Câu 2. (4,0 điểm) x − 2y = 5
a) Giải hệ phương trình  2x y = 7 1 1 b) Cho hàm số 2
y = − x có đồ thị (P) và đường thẳng d : y = x − 2. Vẽ đồ thị 4 2
(P)và tìm tọa độ giao điểm của (P)với đường thẳng d bằng phép tính Câu 3. (6,0 điểm) Cho phương trình 2
x − (m + 2) x + m +1= 0( ) 1 ( m là tham số) Trang 11
a) Giải phương trình khi m = −3
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m
c) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x là độ dài hai cạnh góc 1 2
vuông của một tam giác vuông có độ dài đường cao kẻ từ đỉnh góc vuông xuống 2 cạnh huyền là h = 5 Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R)và đường thẳng d không qua O cắt đường tròn (O)tại hai điểm , A .
B Trên tia đối của tia ,
BA lấy một điểm M , qua M kẻ hai tiếp tuyến MC
MD với đường tròn (O)(C,D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB
a) Chứng minh rằng tứ giác OMCH nội tiếp được trong một đường tròn
b) OM cắt đường tròn (O)tại I và cắt CD tại K. Chứng minh 2
OK.OM = R
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM cắt các tia MC, MD lần lượt tại P và . Q
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất Trang 12
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN TOÁN TỈNH BẠC LIÊU Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức A = 28 + 63 − 2 7 Ta có :
A = 28 + 63 − 2 7 = 4.7 + 9.7 − 2 7 = 2 7 + 3 7 − 2 7 = 3 7 Vậy A = 3 7 x y + y x 1 b) Chứng minh rằng :
= x y với x  0, y  0x y xy x y
Với x  0, y  0và x y ta có : xy. + 1
( x + y) ( x y x y y x ) VT = : = . xy x y xy 1
= ( x + y )( x y ) = x y =VP(dfcm) Câu 2. x − 2y = 5
a) Giải hệ phương trình 2x y = 7 x − 2y = 5 x − 2y = 5  3 − x = 9 − x = 3        2x y = 7
−4x + 2y = −14  y = 2x − 7 y = −1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;− ) 1 1 1 b) Cho hàm số 2
y = − x có đồ thị (P) và đường thẳng d : y = x − 2. Vẽ đồ 4 2
thị (P) và tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng d bằng phép tính 1 Vẽ đồ thị hàm số 2 y = − x 4 Ta có bảng giá trị x 4 − 2 − 0 2 4 1 2 y = − x 4 − 1 − 0 1 − 4 − 4 Trang 13 1
Vậy đồ thị hàm số (P) 2
: y = − x là đường cong đi qua các điểm ( 4 − ; 4 − ); 4 ( 2 − ;− ) 1 ;(0;0);(2;− ) 1 ;(4; 4 − ) Đồ thị hàm số
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là : 1 2 1 2
x = x − 2  x + 2x − 8 = 0 4 2
Phương trình có  = (− )2 '
1 + 8 = 9  0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 1
− + 9 = 2  y = −1 1  x = 1 − − 9 = 4 −  y = −4  2
Vậy đường thẳng (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt (2;− ) 1 và ( 4 − ; 4 − )
Câu 3. Cho phương trình 2
x − (m + 2) x + m +1= 0( )
1 ( m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = −3
Khi m = −3 phương trình (1) trở thành 2 x + x − 2 = 0
a + b + c = 1+1− 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x =1  c . x = = 2 −  a Trang 14
Vậy khi m = −3 thì phương trình có tập nghiệm S = 1;−  2
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m Ta có : hệ số của 2
x là 1  0 nên phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn
Lại có  = (m + )2 − (m + ) 2 2 2 4
1 = m + 4m + 4 − 4m − 4 = m  0 (với mọi m)
Do đó phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m
c) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x là độ dài hai cạnh 1 2
góc vuông của một tam giác vuông có độ dài đường cao kẻ từ đỉnh góc vuông 2
xuống cạnh huyền là h = 5
Phương trình (1) có  = (m + )2 − (m + ) 2 2 2 4
1 = m + 4m + 4 − 4m − 4 = m
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thì   0  m  0 1 2  bx + x = = m + 2 1 2 
Khi đó, áp dụng định lý Viet ta có : acx x = = m +1 1 2  a
Do hai nghiệm phân biệt x , x là độ dài hai cạnh góc vuông nên ta có x , x  0 suy ra : 1 2 1 2 x + x  0 m + 2  0 1 2     m  −1 x x  0  m +1  0 1 2
x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài đường cao kẻ 1 2 2
từ đỉnh góc vuông xuống cạnh huyền h =
nên áp dụng hệ thức lượng trong tam giác 5 vuông ta có : 1 1 1 x + x 5 x + x − 2x x 5 1 2 ( )2 2 2 1 2 1 2 + =  =  = 2 2 2 2 2 2 2 x x  2  x x 4 x x 4 1 2 1 2 1 2    5 
 4.(m + 2)2 − 2(m + ) 1  = 5(m + )2 2 2
1  4m + 8m + 8 = 5m +10m + 5   2
m + 2m − 3 = 0
Ta có : a + b + c =1+ 2 + ( 3
− ) = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt m =1(tm) 1  cm = = 3 − (ktm) 2  a
Vậy m = 1là giá trị cần tìm. Câu 4. Trang 15 Q D O I K A H B M C P
a) Chứng minh rằng tứ giác OMCH nội tiếp được trong một đường tròn
H là trung điểm của AB( gt)  OH AB (quan hệ vuông góc giữa đường kính và
dây cung) OHM = 90
Xét tứ giác OMCH có OHM = OCM = 90  OMCH là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có
2 đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau) b)
OM cắt đường tròn (O)tại I và cắt CD tại K. Chứng minh 2
OK.OM = R
MC = MD (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) M thuộc trung trực của CD
OC = OD(= R)nên O thuộc trung trực của CD OM là trung trực của CD
OM CD tại K
Xét tam giác OMD vuông tại D có đường cao DK ta có : 2 2
OD = OK.OM = R (hệ thức lượng trong tam giác vuông) Trang 16 c)
Đường thẳng qua O vuông góc với OM cắt các tia MC, MD lần lượt tại P .
Q Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất
Ta có : MO là phân giác của PMQ (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
MO là đường cao của P
MQ(doPQ OM (gt))  M
PQ cân tại M (tam giác có đường cao đồng thời là đường phân giác)
MO đồng thời là trung tuyến của MPQ O là trung điểm của PQ 1  1
OP = PQ . Ta có : S = .M .
O PQ = OM.OP 2 MPQ 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OMP vuông tại O có đường cao OC ta có : 1 1 1 1 + = = 2 2 2 2 OM OP OC R 1 1
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương và ta có : 2 OM 2 OP 1 1 2 2 1 2 2 +  =    S  2R 2 2 2 OM OP OM . MPQ OP S R SMPQ MPQ OM = OP O   M = OP  Dấu " = " xảy ra   2 1   = O   M = R 2 2 2 OM R Vậy S
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
2R khiOM = R 2 MPQ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẮC CẠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút không kể giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau :
a)A = 3 2 − 32 + 50  1 x  1  x  0  b)B =  −  :   x − 2 x − 4 x + 2    x  4 Câu 2. (2, 5 điểm)
a) Giải các phương trình sau: 4 2 1)2x − 4 = 0
2)x x −12 = 0 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình  x − 2y = 4 Trang 17
c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 . km
Khi về người đó tăng vận tốc thêm 10km / h so với lúc đi ,do đó thời gian về ít hơn
thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc đi của xe máy Câu 3. (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị các hàm số 2
y = 2x y = −x + 2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm a,b để đường thẳng (d ') : y = ax + b đi qua điểm M (1;2) và song song với
đường thẳng (d ) : y = −x + 2
Câu 4. (1,5 điểm) Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m + 4 = 0( ) 1 (m là tham số) a) Giải phương trình ( ) 1 với m = 2
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 x + 2(m + ) 2 1 x  2m + 20 1 2
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các
đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm .
A Gọi I là giao
điểm của hai đường thẳng HK BC . Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC AH BH CH c) Tính + + AD BE CF
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN – TỈNH BẮC CẠN 2021
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau :
a)A = 3 2 − 32 + 50 = 3 2 − 4 2 + 5 2 = 4 2 Vậy A = 4 2  1 x  1 b) B =  −  : x − 2 x − 4 x + 2  
Với x  0, x  4 ta có :  1 x  1 x + 2 − x x + 2 2 B =  −  : = = x − 2 x x + 2  
( x −2)( x +2). 4 1 x − 2 2 Vậy B =
, với x  0, x  4 x − 2 Câu 2.
a) Giải các phương trình sau : Trang 18
1)2x − 4 = 0  2x = 4  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 2) Đặt 2
t = x (t  0), khi đó phương trình trở thành : 2
t t −12 = 0
Ta có :  = (− )2 − (− ) 2 1
4. 12 = 49 = 7  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:  1+ 7 t = = 4(tm)  2  1− 7 t = = −3(ktm)  2 x = 2 Với 2
t = 4  x = 4   x = −2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  2 − ;  2 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình x − 2y = 4 2x + y = 3 4x + 2y = 6 5  x =10 x = 2 Ta có :        x − 2y = 4 x − 2y = 4 y = 3 − 2xy = 1 −
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;− ) 1
c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 .
km Khi về người đó tăng vận tốc thêm 10km / h so với lúc đi ,do đó thời
gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc đi của xe máy
Gọi vận tốc lúc đi của xe máy là x(km / h)( x  0) 100 Lúc đi, xe máy đi hết (giờ) x
Vận tốc lúc về của xe máy : x +10(km / h) 100 Lúc về, xe máy đi hết (giờ) x +10 1
Do lúc về xe máy tăng tốc nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút = h nên ta có 2 phương trình : Trang 19 100 100 1 −
=  2(100x +1000 −100x) = x(x +10) x x +10 2 2
x +10x − 2000 = 0 2
 =10 + 4.2000 = 8100  0   = 90  −10 + 90 x = = 40(tm) 1  2   10 − − 90 x = = −50(ktm) 2  2
Vậy vận tốc của xe máy là 40km / h Câu 3.
a) Vẽ đồ thị các hàm số 2
y = 2x và đường thẳng y = −x + 2 trên cùng mặt phẳng
tọa độ Oxy
+) Đồ thị hàm số 2 y = 2x Đồ thị hàm số 2
y = 2x có hệ số a = 2  0 nên có bề lõm hướng lên, đồng biến khi x  0,
nghịch biến khi x  0 và nhận Oy làm trục đối xứng
Ta có bảng giá trị sau : x −2 1 − 0 1 2 2 y = 2x 8 2 0 2 8 2
y = 2x là đường cong đi qua các điểm ( 2 − ;8),( 1 − ;2),(0;0),(1;2),(2;8)
+)Đường thẳng y = −x + 2 Ta có bảng giá trị: x 0 2 y = −x + 2 2 0
y = −x + 2là đường thẳng đi qua các điểm (0;2);(2;0) Trang 20