240 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô | Kinh Tế Vi Mô | Trường Đại học Thủy Lợi

240 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
53 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

240 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô | Kinh Tế Vi Mô | Trường Đại học Thủy Lợi

240 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

69 35 lượt tải Tải xuống
240 CÂU HI TRC NGHIM MÔN KINH T VI MÔ
TRƯỜNG ĐẠI H C THY LI
1. Cu hàng hoá là s ng hàng hoá hay dch v mà người mua:
a) Có nhu cu các mc giá khác nhau
b) Có kh năng mua các mc giá khác nhau
c) Sn sàng mua các mc giá khác nhau
d) Có kh năng và sẵn sàng mua các mc giá khác nhau
2. Cung hàng hoá là s ng hàng hoá hay dch v mà người bán
a) Có kh năng bán ở các mc giá khác nhau
b) Sn sàng bán các mc giá khác nhau
c) Có kh năng và sẵn sàng bán mức giá đã cho
d) Không câu nào trên là đúng
3. Yếu t nào sau đây không tác động đến cu mt hàng hóa
a) Thu nhp ca người tiêu dùng
b) Qung cáo v hàng hóa đó
c) S ng nhà sn xuất hàng hóa đó
d) Th hiếu của người tiêu dùng với hàng hóa đó
4. Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng lên thì cầu hàng hoá nào sau đây giảm
xung?
a) Hàng hoá xa x
b) Hàng hoá th cp
c) Hàng hoá thông thường
d) Hàng hoá thiết yếu
5. Yếu t nào dưới đây tác động đến cu:
a) Dân s
b) S tăng giá nguyên liệu sn xut
c) K vng của người sn xut
d) Công ngh
6. Câu nào dưới đây nêu ni dung ca lut cu
a) Khi giá c hàng hoá tăng lên cu s gim xung
b) Cu ca hàng hoá ph thuc vào s thích người tiêu dùng
c) Cu ca hàng hoá ph thuc vào thu nhập người tiêu dùng
d) Cu ca hàng hoá ph thuc vào s ợng người tiêu dùng 7. Đưng cu cá nhân v mt
hàng hoá
a) Cho biết giá cân bng trên th trường
b) Cho biết s ng hàng hoá mà cá nhân s mua mi mc giá
c) Cho biết nhu cu ca cá nhân
d) Không câu nào trên là đúng
8. Cặp hàng hoá nào sau đây là hàng hoá thay thế
a) Go và mui
b) Xăng và xe máy
c) Tht gà và cá
d) Bánh ngt và trà
9. Cặp hàng hoá nào sau đây là hàng hoá b sung:
a) Go và mui
b) Xăng và xe máy
c) Tht gà và cá
d) Không cp nào trên 10. Hàng hoá thay thế là:
a) Hàng hoá mà cn phi tiêu dùng cùng lúc vi nhau
b) Hàng hóa mà khi thu nhp thấp người ta dùng hàng hoá này và khi thu nhập tăng lên
người ta dùng hàng hoá kia.
c) Là hàng hoá cao cp
d) Là hàng hoá có th s dng thay cho hàng hoá khác
11. Hàng hoá b sung là hàng h
a) Đưc s dụng đồng thi vi hàng hoá khác
b) Đưc s dng thay cho hàng hoá khác
c) Đưc s dng khi thu nhập tăng lên
d) Đưc s dng khi thu nhp gim xung
12. Cung của hàng hoá không được xác đnh bi yếu t nào sau đây?
a) Công ngh sn xut
b) Cu hàng hoá
c) Chính sách thuế
d) Giá c các yếu t sn xuất đầu vào
13. S trượt dọc trên đưng cu ca mt hàng hóa xut hin khi:
a) Giá c hàng hoá đó thay đổi
b) Thu nhập người tiêu dùng tăng
c) Th hiếu người tiêu dùng đối với hàng hoá thay đổi
d) Không có trường hp nào trên là đúng.
14. S dch chuyn của đường cu mt hàng hóa xut hin khi
a) Đưng cung của hàng hóa đó dch chuyn
b) Giá c hàng hoá đó thay đổi
c) Nhng yếu t ngoài giá hàng hóa đó làm thay đi cu
d) Không có trường hp nào trên là đúng
15. S trượt dọc trên đưng cung ca mt hàng hóa xut hin khi:
a) Giá ca yếu t sn xuất đầu vào để sn xuất hàng hóa đó thay đi
b) S ng nhà sn xuất hàng hóa đó tăng lên
c) Nhà sn xuất hàng hóa đó có kỳ vng tt v tình hình sn xut
d) Giá c hàng hoá đó thay đi
16. Đường cung mt hàng hoá s dch chuyn khi:
a) Giá hàng hoá đó thay đổi
b) Cu v hàng hoá đó thay đổi
c) Các yếu t xác định cung hàng hóa đó mà không phi giá của nó làm thay đổi cung
d) Người tiêu dùng thích hàng hoá đó hơn
17. Li ích cn biên ca vic tiêu dùng hàng h
a) Là s tăng thêm ca tng li ích do tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá
b) Phn ánh mức đ hài lòng do tiêu dùng đơn v hàng hoá cui cùng mang li
c) Tuân theo qui lut li ích cn biên gim dn
d) Tt c các điều trên đều đúng
18. Qui lut li ích cn biên gim dn phát biu rng:
a) Khi tiêu dùng ngày càng nhiu thêm mt hàng hoá, li ích cận biên thu được t vic tiêu
dùng hàng hoá đó giảm dn
b) Khi tiêu dùng ngày càng ít đi mt hàng hoá, li ích cận biên thu được t vic tiêu dùng
hàng hoá đó giảm dn
c) Li ích cn biên s gim khi không có đủ hàng hoá để tiêu dùng
d) Tt c các điều trên đều không đúng
19. Nguyên lý tối đa hoá lợi ích ngưi tiêu dùng phát biu rng:
a) Người tiêu dùng tối đa hoá li ích bng cách tiêu dùng càng nhiu hàng hoá càng tt
b) Người tiêu dùng tối đa hoá li ích bng cách la chn mức độ tiêu dùng sao cho li ích
cận biên thu được t mỗi đồng b ra cho các hàng hoá khác nhau là bng nhau
c) Người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích bng cách ch tiêu dùng hàng hoá mình thích nht d)
Không có câu nào trên là đúng
20. Đường ngân sách của người tiêu dùng là
a) Đưng th hin ngân sách ca người tiêu dùng có bao nhiêu tin
b) Đưng th hin ngân sách ca người sn xut có bao nhiêu tin
c) Đưng biu din nhng kết hp khác nhau của hai hàng hoá mà người tiêu dùng có th
mua vi mt ngân sách nhất định
d) Không câu nào trên là đúng
21. Đường bàng quan là
a) Đưng th hin sng quan
b) Đưng biu din nhng kết hp tiêu dùng giữa hai hàng hoá sao cho đem lại cũng một
tng li ích
c) Đưng biu din nhng kết hp khác nhau gia hai yếu t sn xuất đầu vào để sn xut ra
cùng mt sản lượng
d) Đưng biu din nhng kết hp khác nhau gia hai yếu t sn xuất đầu vào được mua vi
cùng mt tng chi phí.
22. Nhng vấn đề kinh tế cơ bản ca doanh nghip là:
a) Sn xut cái gì, sn xut như thế nào và sn xut cho ai
b) Làm thế nào sn xuất được nhiu hàng hoá
c) Làm thế nào bán đưc nhiu hàng hoá
d) Không phi nhng vấn đề trên
23. Chn câu tr lời đúng nhất
a) Tt c mọi người trong xã hi to thành lực lượng lao động
b) Tt c mọi người trong độ tuổi lao động to thành lực lượng lao động
c) Tt c mọi người trong đ tuổi lao động và có kh năng lao động to thành lực lượng lao
động
d) Tt c mọi người có kh năng lao động, đang làm việc hoặc đang tìm kiếm vic làm to
thành lực lượng lao đng.
24. Kinh tế th trường gp trc trc trong phân b ngun lc hiu qu là do:
a) Cnh tranh không hoàn hảo và độc quyn
b) Các ngoi ng và cung cp hàng hoá công cng
c) Thông tin không cân xng
d) Tt c các lý do trên
25. S thay đi trong tng sn phm do thuê thêm một đơn vị lao động gi là: a)
S biến động sản lượng
b) Sn phm biên của lao động
c) Sn phm trung bình của lao động
d) C a, b, c đều không đúng
26. Loại chi phí không thay đi khi sản lượng thay đổi là:
a) Chi phí c định
b) Chi phí c định bình quân
c) Tng biến phí
d) Biến phí bình quân.
27. Chi phí cn biên có th được định nghĩa là:
a) Chi phí sn xut thp nht
b) Chi phí để sn xut thêm 1 đơn vị sn phm
c) Chi phí nguyên vt liu tr đi chi phí lao động
d) Chi phí cho một đơn v sn phm.
28. Chi phí c định trên một đơn vị sn phm là:
a) Chi phí bình quân
b) Chi phí c định
c) Chi phí cn biên
d) Chi phí c định bình quân.
29. Chi phí biến đổi bình quân bng:
a) Chi phí c định chia cho sản lượng
b) Chi phí biến đổi chia cho sản lượng
c) Chi phí cn biên chia cho sản lượng
d) Chi phí cn biên cng vi chi phí biến đổi.
30. Gi s vic sn xut lần lượt 4 sn phm vi tổng chi phí tương ứng là 50, 150,
300,500. Chi phí cn biên ca sn phm th 2 là:
a) 50 b) 100 c) 150 d) 200
31. Hãng s đạt li nhun tối đa bằng vic sn xut và bán mt khối lưng sn phm
có:
a) Doanh thu cn biên bng vi chi phí cn biên
b) Doanh thu cn biên phi ln hơn chi phí cn biên
c) Tng doanh thu ln nht
d) Chi phí bình quân nh nht.
32. Đường đẳng lưng biu th các cách kết hp các yếu t đu vào sao cho:
a) Hãng có cùng mt mc chi phí
b) Hãng có cùng mt mc sn lượng
c) Hãng có cùng mt mc doanh thu
d) Hãng có cùng mt mc li nhun.
33. Để tối đa hóa lợi nhun, một nhà đc quyn nên:
a) Đặt giá bán bng chi phí cn biên
b) Đặt giá bán bng chi phí bình quân
c) Đặt doanh thu cân biên bng chi phí cn biên
d) Đặt doanh thu cn biên bằng chi phí đu vào.
34. Gi s mt nhà độc quyền bán 3 đơn vị sn phm vi giá là 20. Nếu nhà độc quyn
đó bán 4 đơn v sn phẩm và thu được s tin là 72 thì giá bán cho 4 sn phm là:
a) 20/3
b) 12
c) 18
d) 60
35. Để tối đa hóa lợi nhun, mt hãng cnh tranh hoàn ho và một nhà đc quyn bán
sn xut mc sản lượng tương ứng là:
a) MR = MC và MR > MC
b) MR > MC và MR = MC
c) MR = MC và MR = MC
d) MR > MC và MR > MC
36. Mt trong những đặc trưng cơ bản ca th trường độc quyn bán là:
a) Có một người mua duy nht
b) Có nhiu rào cn cho vic gia nhp ngành
c) Có nhiu hãng nh
c) Có mt s ít hãng ln.
37. Nguyên tc tối đa hóa lợi nhun: Chi phí cn biên = Doanh thu cận biên đúng:
a) Ch với hãng độc quyn bán
b) Ch vi hãng cnh tranh hoàn ho
c) Ch với hãng độc quyn bán và cnh tranh hoàn ho
d) Vi mi hãng trong mi loi cu trúc th trường.
38. Li nhun kinh tế (siêu li nhun) trong dài hn có th tn ti :
a) Th trường cnh tranh hoàn ho
b) Th trường độc quyn bán
c) Th trường cnh tranh hoàn ho và th trường độc quyn bán
d) Tt c các loi cu trúc th trường.
39. Đặc điểm ca cạnh tranh có tính đc quyn ging với độc quyn bán là:
a) Ít có kh năng tác động đến giá
b) Có đường cu dc xung
c) D dàng gia nhp ngành
d) Li nhun kinh tế trong dài hn bng 0.
40. Đặc điểm ca cạnh tranh có tính đc quyn ging vi cnh tranh hoàn ho là: a)
Có kh năng tác động đến giá
b) Có đường cầu đi vi một hãng điển hình dc xung
c) D dàng gia nhp ngành và rút lui khi ngành
d) Có đường doanh thu biên đối vi một hãng điển hình nm ngang.
41. Đặc điểm ca cạnh tranh có tính đc quyn khác vi cnh tranh hoàn ho là:
a) Hình dạng cơ bản của các đường chi phí
b) D dàng gia nhp ngành
c) D dàng rút lui khi ngành
d) S khác bit sn phm.
42. Mt th trường vi nhiều người bán:
a) Ch có th là cnh tranh hoàn ho
b) Có th là độc quyn nhóm hoặc đc quyn bán
c) Có th là cạnh tranh có tính độc quyn hoc cnh tranh hoàn ho
d) Có th là bt c loi cu trúc th trường nào.
43. Loi cu trúc th trường mang những đặc điểm sau đây: có vô s hãng tham gia,
sn xut sn phẩm đồng nht, t do gia nhp và rút lui khi ngành là: a) Đc quyn
b) Độc quyn nhóm
c) Cạnh tranh có tính đc quyn
d) Cnh tranh hoàn ho.
44. Nếu các hãng trong th trưng cnh tranh hoàn ho đang thu được li nhun kinh
tế thì trong dài hn:
a) Không có hãng nào gia nhp th trường
b) Các hãng mi s gia nhp th trường
c) Nhiu hãng s rút lui khi th trường
d) C a, b, c đều đúng
45. Th trường cạnh tranh có tính đc quyền có đặc trưng là:
a) Nhiu hãng sn xut các sn phm phân bit
b) Nhiu hãng sn xut các sn phẩm đồng nht
c) Mt hãng sn xut sn phm duy nht
d) Mt vài hãng sn xut các sn phm phân bit.
46. Độc quyn nhóm giống độc quyn bán đặc điểm nào?
a) C hai đều sn xut các sn phm tiêu chun hóa
b) C hai đều hoạt động trong các th trường có rào cn gia nhp cao
c) C hai đều là người chp nhn giá
d) C hai đều thu được li nhun kinh tế bng 0 trong dài hn.
47. Mt hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2 + dQ3. Phương trình đưng chi
phí biến đổi (VC) là:
a) VC = bQ + cQ2 + dQ3
b) VC = A/Q + b + cQ + dQ2
c) VC = A
d) VC = b + 2cQ + 3dQ2
48. Nếu giá hàng hoá A tăng lên làm dịch chuyển đường cu ca hàng hoá B sang phi
thì:
a) A và B là hàng hoá b sung
b) A và B là hàng hoá thay thế
c) A và B là hàng hoá th cp
d) A và B là hàng hoá thông thường
49. Đường cu mt hàng hoá dch chuyn khi
a) Giá c hàng hoá đó thay đổi
b) Người bán thay đi công ngh sn xut
c) Thu nhp của người tiêu dùng tăng
d) Giá c một hàng hoá độc lp thay đổi
50. S trượt dọc trên đưng cu mt hàng hoá xut hin khi:
a) Giá c hàng hoá đó thay đổi
b) Th hiếu người tiêu dùng v hàng hoá đó thay đổi
c) Giá c hàng thay thế tăng lên
d) Không yếu t nào trên
51. Việc nhà nước tăng lương cho cán bộ viên chc s gây ra (các yếu t khác không
thay đổi) điều gì với đường cu của hàng hóa thông thưng:
a) Đưng cu dch chuyn sang phi
b) Đưng cu dch chuyn sang trái
c) Đưng cu không dch chuyn
d) S trượt dọc trên đưng cu
52. S dĩ giá một hàng hóa gim dẫn đến cầu hàng hóa đó tăng là do:
a) Qui lut li ích cn biên gim dần nên ngưi tiêu dùng ch mua nhiều hơn khi giá giảm.
b) Vi thu nhp nhất định người tiêu dùng ch có th mua nhiu khi giá gim
c) Khi giá hàng hóa đó giảm, người tiêu dùng chuyn t hàng hoá thay thế sang hàng hoá
đang xét
d) Tt c các lý do trên đều đúng
53. Khi thu nhập tăng lên
a) Cu của hàng hoá thông thường tăng lên
b) Cu ca hàng hoá th cp gim xung
c) C a và b đều đúng
d) Không có câu nào đúng
54. Khi giá c ng hoá X tăng lên làm cho đưng cu hàng hoá Y dch chuyn sang
trái thì X và Y có th là hai hàng hoá:
a) thay thế
b) b sung
c) xa x
d) tt c đều đúng
55. Câu nào ới đây là đúng
a) Khi người tiêu dùng thích một hàng hoá hơn thì đường cu hàng hoá đó dịch chuyn sang
phi
b) Dân s tăng sẽ đưa đến s trượt dọc trên đường cu
c) Giá c hàng hoá liên quan tăng lên sẽ luôn làm đường cu dch chuyn sang phi.
d) Tt c các câu trên đều đúng
56. Cu hàng hoá không ph thuc vào yếu t nào dưới đây
a) Thu nhập người tiêu dùng
b) K vng của người tiêu dùng
c) K vng ca nhà sn xut
d) Giá c các hàng hoá liên quan
57. Đường cu hàng hoá thông thường dch chuyn sang trái khi
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
b) Thu nhập người tiêu dùng gim xung
c) Giá c hàng thay thế tăng lên
d) Không có điều nào trên là đúng
58. Cung hàng hoá thay đổi khi:
a) Cầu hàng hoá thay đổi
b) Th hiếu người tiêu dùng thay đổi
c) Công ngh sn xuất thay đổi
d) Thu nhập người tiêu dùng gim xung
59. S ợng hàng hoá được cung tăng lên khi giá của nó tăng lên
a) Nhà sn xuất thu được nhiu li nhuận hơn
b) Kh năng bán và s sẵn sàng bán tăng lên
c) Nhà sn xut s sn xut nhiều hơn và có thể có thêm nhiu nhà sn xut mi
d) Tt c các la chọn trên đều đúng
60. Khi xy ra hạn hán, đường cung v lương thực s
a) Có s vận động dọc theo đường cung
b) Đường cung lương thực s dch chuyn sang phi
c) Đường cung lương thc s dch chuyn sang trái
d) Không có s dch chuyn hay vn động dọc theo đường cung
61. Các yếu t o sau đây không ảnh hưởng đến đường cung hàng hoá
a) Công ngh sn xut hàng hoá
b) Thuế đánh vào hàng h
c) Giá c nguyên liu sn xut hàng hoá
d) K vng của người tiêu dùng
62. Khi hãng sn xut mt hàng hóa ci tiến công ngh và làm ra hàng hoá đó với giá
r hơn thì kết luận nào sau đây là đúng?
a) Đưng cầu hàng hoá đó sẽ dch chuyn sang phi vì giá r hơn làm tăng cầu
b) Đường cung hàng hoá đó sẽ dch chuyn sang phải vì cung tăng lên
c) Ch có giá th trường thay đổi còn đường cung và đường cầu không thay đổi
d) Giá r hơn chỉ gây ra s trượt dọc trên đường cu ch không gây ra thay đi của đường
cung hay đường cu
63. Thuế nhp khu nguyên liu sn xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm
a) Giá cân bằng hàng hoá X đt lên
b) Cu hàng hoá X giảm đi và đường cu dch chuyn sang trái
c) Cung hàng hoá X giảm đi và đường cung dch chuyn sang trái d) C a và c
64. Vic có thêm mt nhà sn xut mi trên th trường s:
a) Làm cho cầu hàng hoá tăng lên vì nhiều người bán hơn thì cầu s tăng
b) Làm cho người mua đ xô vào mua hàng ca nhà sn xut mi thay vì nhà sn xut cũ
c) Làm cho cung hàng hoá trên th trường tăng lên và đưng cung dch chuyn sang phi d)
Không phương án nào là đúng
65. Khi giá c một hàng hóa tăng lên
a) Đưng cung hàng hóa đó sẽ dch chuyn sang phi bởi giá tăng thì cung tăng
b) Đưng cầu hàng hóa đó sẽ dch chuyn sang trái bởi giá tăng thì cu gim
c) Gây ra s trượt dọc trên đường cung hàng hóa đó
d) Không có câu nào trên là đúng
66. Chính sách thuế đánh vào hàng hoá s:
a) Tác động vào cung và làm dch chuyển đường cung
b) Không tác động vào cung vì nhà sn xut chuyn hết phn chu thuế cho người tiêu dùng.
c) Ch tác động vào cu vì thuế làm giá c tăng
d) Không câu nào trên đúng
67. Do giá lúa mạch để làm bia tăng lên, cung về bia s:
a) Có s trượt dọc trên đường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
b) Làm dch chuyển đường cu v bên trái vì giá bia tăng làm cầu gim
c) Làm dch chuyển đường cung bia v bên trái vì cung bia gim
d) Có s trượt dc trên đưng cu bia mà không dch chuyển đường cầu và đường cung.
68. Gi s đường cung và đường cu v hoa ngày 8/3 như sau: Đưng cu: P = 60
10 Qd Đường cung: P = 15 + 5 Qs Giá và sản lượng cân bng sa) P=10 và Q = 5
b) P =20 và Q =4
c) P=30 và Q =3
d) P= 40 và Q=5
69. Trong trường hp nào giá sách s ng
a) S ợng người đọc sách tăng lên
b) Giá giấy in sách tăng lên
c) Sách tr nên bán chạy hơn
d) Tt c các lý do trên đều đúng
70. Nếu chính ph qui định giá trần là 30 thì lượng hàng hoá: a)
Thiếu ht 15
b) Dư thừa 15
c) Thiếu ht 20
d) Dư thừa 20
71. Hiện tượng dư cầu xy ra khi
a) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bng
b) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bng
c) Cung hàng hoá gim
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên 72. Hin tượng dư cung xy ra khi:
a) Thu nhập người tiêu dùng gim xung nên hàng hoá b tha
b) Công ngh tiên tiến làm sản lượng hàng hoá tăng lên dẫn đến tha hàng hoá
c) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bng
d) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
73. Giá và sản lưng cân bằng cùng tăng trong trường hợp nào dưới đây (giả định các
yếu t khác gi nguyên):
a) Đưng cu dch chuyn sang trái
b) Đưng cu dch chuyn sang phi
c) Đưng cung dch chuyn sang trái
d) Đưng cung dch chuyn sang phi
74. Giá và sản lưng cân bng cùng giảm trong trường hợp nào dưi đây (giả định
các yếu t khác không đổi):
a) Đưng cu dch chuyn sang trái
b) Đưng cu dch chuyn sang phi
c) Đưng cung dch chuyn sang trái
d) Đưng cung dch chuyn sang phi 75. Câu nào dưới đây là KHÔNG đúng
a) Giá sàn thường thấp hơn giá cân bng
b) Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
c) Giá sàn nhm mục đích bảo v người bán
d) Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung
76. Giá trn
a) Thường cao hơn giá cân bằng
b) Nhm bo v lợi ích người mua
c) Nhm bo v lợi ích người bán
d) Thường gây ra hiện tượng dư thừa hàng h77. Trng thái cân bng th trường đạt
đưc khi
a) Người bán bán hết hàng hoá cn bán
b) Người mua mua hết hàng hoá cn mua
c) Cung hàng hoá thon cu hàng hoá
d) Khi không còn trạng thái dư cầu
78. Trng thái cân bng trên th trường mt hàng hóa thay đổi khi
a) Nhà nước đặt giá trn
b) Nhà nước đặt giá sàn
c) Giá c hàng hóa đó thay đổi
d) Có s dch chuyển đưng cung hoặc đường cu của hàng hóa đó hoặc c hai
79. Thặng dư tiêu dùng là
a) S chênh lch gia li ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá và chi phí thc tế
để thu được lợi ích đó
b) S tiêu dùng dư tha
c) S thặng dư thu nhập của người tiêu dùng
d) Không phải trường hp nào trên
80. Một người tiêu dùng ung bia vi tng lợi ích thu đưc khi ung 1, 2, 3, 4, 5 cc
bia lần lượt như sau 10, 18, 24, 28, 30. Li ích cận biên thu đưc t cc bia th 3 là:
a) 2
b) 4
c) 6
d) 10
81. Do li ích cn biên của hàng hoá có xu hướng gim xung nên
a) Càng tiêu dùng nhiu tng li ích càng gim
b) Càng tiêu dùng nhiu li ích cn biên ca đơn vị hàng hoá tiêu dùng cui cùng càng gim
c) Tiêu dùng ít đi thì lợi ích cn biên ca đơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng tăng lên d) c b
và c đều đúng
82. Khi tiêu dùng mt hàng hoá mua trên th trường, người tiêu dùng tối đa hoá lợi
ích bng cách:
a) Tiêu dùng hàng hoá đó ở s ng mà ti đó lợi ích cn biên bng giá hàng h
b) Tiêu dùng càng nhiều hàng hoá đó càng tốt
c) Tiêu dùng hàng hóa cho đến khi li ích cận biên thu được t hàng hoá bng không d)
Không theo cách nào trên
83. S kin nào dưới đây gây dịch chuyn đường cung xe máy Honda trên th trưng
a) Người tiêu dùng chuyn sang dùng xe máy ca Yamaha do mẫu mã đẹp hơn
b) Chính ph tăng thuế linh kin nhp khu ca hãng Honda
c) Hãng Honda giảm giá bán để thu hút thêm khách hàng
d) Không s kin nào trên
84. Một người tiêu dùng la chn tiêu dùng hai hàng hoá X Y. Hàm tng li ích ca
ngưi tiêu dùng là TU = 3XY. Li ích cn biên thu được t tiêu dùng hàng hoá X s là:
a) X
b) Y
c) 3X
d) 3Y
85. Đường cu dc xung phn ánh
a) Lut cu: giá tăng thì cu giảm và ngược li
b) Qui lụật li ích cn biên gim dn nên ch tiêu dùng thêm khi gim giá c) C a và
b
d) Không câu nào đúng
86. Do sinh viên ngoi tnh v Hà ni học đại hc ngày càng nhiều nên đường cu nhà
tr (gi định các yếu t khác không đi):
a) Dch chuyn sang trái
b) Dch chuyn sang phi
c) Không dch chuyn mà ch có s trượt dọc lên phía trên đường cu
d) Không dch chuyn mà ch có s trượt dc xuống phía dưới đường cu
87. Khi giá hàng hoá Y là Py = 4 thì lưng cu hàng hoá X là Qx =10. Khi giá hàng hoá Y
tăng lên là Py =6 thì lượng cu hàng hóa X là Qx = 14. Hai hàng hoá X và Y có mi quan
h nào trong các quan h ới đây
a) X và Y là hàng hoá thay thế
b) X và Y là hàng hoá b sung
c) X và Y là hàng hoá đc lp
d) X và Y là hàng hoá va thay thế va b sung
88. Khi thu nhp gim, các yếu t khác không đổi, giá và lưng cân bng mi ca hàng
hoá thông thường X s
a) Giá thấp hơn và lượng cân bng lớn hơn
b) Giá thấp hơn và lượng cân bng nh hơn
c) Giá cao hơn và lượng cân bằng cao hơn
d) Giá cao hơn và lượng cân bng nh hơn
89. Khi tng li ích (TU) thu được t tiêu dùng mt hàng hoá gim thì li ích cn biên
thu được t đơn vị hàng hoá cui cùng s
a) Dương
b) Âm
c) Bng không
d) Tu từng trường hp
90. Co dãn ca cu theo giá
a) Thay đổi khi các mc giá khác nhau
b) Gim dn khi dch chuyn xuống phía dưới đường cầu khi đường cầu là đường thng c)
Có giá tr âm hoc bng không
d) Tt c các câu trên đều đúng
91. Độ co giãn ca cu theo giá chéo
a) Có giá tr âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá thay thế
b) Có giá tr âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá b sung
c) Có giá tr dương nếu hai hàng hoá là hàng hoá đc lp
d) Có giá tr âm hay dương không phụ thuc vào mi quan h gia hai hàng hoá.
92. Khi đường cầu là đường thẳng đứng thì h s co dãn ca cu theo giá là: a)
0
b)
c) -1
d) 1
93. Khi giá hoa hồng tăng từ 10,000 lên 20,000 thì lưng tiêu th hoa hng gim t
5000 xuống 4000 bông. Đ co giãn ca cu hoa hng trong khong giá 10,000 - 20,000
là:
a) -1
b) 1
c) -1/3
d) Không phi giá tr nào trên
94. Nếu ta có phương trình đưng cu P = b aQ thì h s co dãn điểm tại điểm A
(Po,Qo) s là (x: biu th du nhân):
a) a x Po/Qo
b) a x Po/Qo
c) 1/a x Po/Qo
d) -1/a x Po/Qo
95. Khi giá tăng dẫn đến tổng doanh thu tăng thì hệ s co dãn ca cu theo giá (tr
tuyt đối):
a) lớn hơn 1
b) lớn hơn không và nh hơn 1
c) bng không
d) không phi các giá tr trên
96. Nhà sn xut tối đa hoá doanh thu tại điểm
a) Cu co giãn hoàn toàn
b) Cầu co dãn tương đi
c) Cầu co giãn đơn vị
d) Cu không co dãn
97. Co dãn ca cu của hàng hoá X đi vi thu nhp có giá tr âm. Như vậy X là hàng
hoá:
a) Cao cp
b) Thông thường
c) Thiết yếu
d) Th cp
98. Gi s mt hãng tăng giá sản phẩm 2% làm cho lưng cu vi sn phẩm đó gim
3%. Câu nào là đúng trong những câu dưới đây:
a) Cu sn phm của hãng co dãn tương đối
b) Cu sn phm của hãng không co dãn tương đi
c) Hãng nên tăng giá để tăng tng doanh thu
d) Không câu nào trên là đúng.
99. Mt hãng kinh doanh có biu cu một hàng hóa như sau:
Giá (nghìn đ/kg) 40 36 32 28 24 20
ng cu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
H s co dãn ca cầu hàng hóa đó trong khoảng giá 24 -28 là a)
0,83
b) 1
c) |1,44|
d) Không phi giá tr nào trên
100. Nếu thu nhp người tiêu dùng tăng và X là hàng hoá cao cp
a) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X hơn nên cung tăng, đường cung dch chuyn sang
phi.
b) Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng cao cấp X nên có s trượt dọc trên đường cu.
c) Cu hàng hoá cao cấp X tăng nên đường cu dch chuyn sang phi
d) Người tiêu dùng mua nhiu hàng hoá X làm thiếu hàng dẫn đến giá cân bằng tăng và
ng cân bng gim.
101. H s co dãn chéo gia tht ln và tht bò là 0,5. Nếu giá tht bò tăng 2% thì lượng
cu tht lợn tăng hay giảm bao nhiêu phn trăm?
a) Gim 2%
b) Tăng 0,5%
c) Tăng 1%
d) Tăng 2%
102. Nếu tăng giá hàng hoá X làm tăng tng doanh thu hàng hoá X thì cu hàng hoá X:
a) Hoàn toàn không co dãn
b) Không co dãn tương đi
c) Co dãn tương đối
d) Co dãn hoàn toàn
103. Có phương trình đường cung và đưng cu v hàng hoá X như sau: Pd = 18
3Q và Ps = 6 + Q. Giá và lượng cân bng trên th trường là a) P = 8 và Q = 4
b) P = 10,5 và Q = 2,5
c) P = 11 và Q = 2
d) C a, b, c đều không đúng
104. Khi thu nhp tăng lên 5%, khối lượng tiêu th sn phẩm X tăng lên 10%. Vi các
điu kiện khác không đi, ta có th kết lun sn phm X là:
a) Hàng hoá th cp
b) Hàng hoá thiết yếu
c) Hàng hoá xa x
d) Không phải trường hp nào trên
105. Hàm cung và cu ca mt hàng hoá như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q Giá
và sản lượng cân bng là
a) Q = 5 và P = 10
b) Q = 8 và P =16
c) Q = 10 và P = 15
d) Q = 20 và P = 10
106. H s co dãn ca cu theo giá ca máy git là - 1.5. Điều đó có nghĩa là:
a) Tăng giá 1% làm lưng cầu tăng 1,5%
b) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu tăng 1%
c) Tăng giá 1% làm lượng cu gim 1,5%
d) Tăng giá 1,5% làm lưng cu gim 1%
107. Khi tiêu dùng nhiều hàng hoá, ngưi tiêu dùng tối đa hoá lợi ích khi
a) Đưng bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
b) Li ích cn biên thu được t mỗi đồng b ra cho các hàng hoá khác nhau là như nhau
c) đưng bàng quan cao nht trong bản đ đưng bàng quan
d) C a và b đều đúng
108. Các đường bàng quan có tính cht nào trong các tính cht sau:
a) Không bao gi ct nhau
b) Đưng bàng quan thấp hơn (ở gn gc to độ hơn) biểu th tng li ích thp hơn.
c) Độ dc của đường bàng quan ti một điểm chính là t l thay thế biên gia hai hàng hoá
tại điểm đó.
d) Tt c các tính cht trên
109. Độ dc của đường ngân sách ph thuc vào
a) Ngân sách của người tiêu dùng
b) S ng tiêu dùng hai hàng hoá
c) T l giá c ca hai hàng hoá
d) S thích của người tiêu dùng
110. Đưng bàng quan có th có nhng hình dng sau
a) là đường cong li v gc to độ
b) là đường thng dc xung
c) là đường có hình dng ch L
d) Tt c các hình dng trên
111. Đường ngân sách có tính chất nào sau đây:
a) là đường thng
b) Có độ dốc không đi bằng P1/P2 trong đó P1, P2 là giá cả hai hàng hoá
c) đưng ngân sách xa gc to độ hơn th hin ngân sách lớn hơn
d) Tt c các tính cht trên
112. Khi tiền lương tăng lên thì xy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau?
a) Đưng cầu lao động dch chuyn sang trái
b) Đưng cầu lao động dch chuyn sang phi
c) Trượt dọc trên đường cu lên phía trên
d) Trượt dọc trên đường cu xuống dưới
113. Khi năng suất lao động tăng lên, các yếu t khác không đổi:
a) Đưng cu v lao động s dch chuyn sang phi
b) Đưng cu v lao động s dch chuyn sang trái
c) Đưng cầu lao động không thay đổi
d) Ch có s trượt dọc trên đường cầu lao đng
114. Nếu hàm cu ca mt hàng hoá là Q = 200 4P, Đ co dãn ca cu theo giá ti
mc giá P = 20 là:
a) 4 b) 2/3
c) 1
d) 0
e. 1/2
115. S ng táo một người tiêu dùng phi t b để tiêu dùng thêm mt qu cam là:
a) Li ích cn biên ca táo
b) Li ích cn biên ca cam
c) T l thay thế biên gia cam và táo
d) Qui lut t l thay thế biên gim dn 116. Ngoi ng tiêu cc là ngoi ng
a) Làm cho chi phí biên ca xã hi lớn hơn chi phí biên cá nhân
b) Làm cho li ích biên xã hi nh hơn lợi ích biên cá nhân
c) Làm cho nhà sn xut b thit hi
d) Không phi câu nào trên
117. Chn câu tr li sai
a) Độc quyn gây thit hi cho xã hội vì định giá sn phm cao hơn chi phí biên
b) c sch là hàng hoá công cộng do đó, phải do nhà nước cung cp
c) Thông tin không cân xng làm cho các quyết định phân b ngun lc kém hiu qu
d) Vi ngoi ng tích cc, sn lượng cung cp bởi cá nhân thường thấp hơn mc sn ng
tối ưu xã hội mong mun.
118. Sn phm biên của lao động (MPL):
a) Bng vi tng sn phm chia cho s ng lao động
b) Bng vi phần tăng lên trong chi phí khi thuê thêm một lao động
c) Bng phần tăng thêm trong tng sn phm chia cho s ng lao động tăng thêm
d) Luôn luôn tăng khi thuê thêm lao đng.
119. Ti ca hiu làm bánh, nếu 2 người có th m được 14 chiếc bánh trong mt gi
và 3 người có th làm 18 chiếc bánh trong mt gi thì sn phm biên của người th
ba là:
a) 18 chiếc bánh và sn phm bình quân của 3 người là 6 cái bánh
b) 9 chiếc bánh và sn phm bình quân cũng là 9 chiếc bánh
c) 4 chiếc bánh và sn phm bình quân là 6 chiếc bánh
d) 32 chiếc bánh và sn phm bình quân là 9 chiếc bánh.
120. Mt nhà máy sn xut bóng da có chi phí c định là 87.036$ và tng chi phí là
286.443$. Vì vy nhà máy đó có:
a) Chi phí biến đổi bng 0
b) L vn
c) Chi phí biến đổi bng 199.407$
d) Chi phí biến đổi bng 373.479$.
121. Nếu bn là ch mt ca hàng phn mm máy tính không có chi phí c định thì:
a) Chi phí biến đổi ca bn bng vi tng chi phí
b) Bn s kiếm được siêu li nhun
c) Tng chi phí ca bn s lớn hơn chi phí biến đổi
d) Tng chi phí ca bn bng 0.
122. Nếu một hãng chưa sn xut một đơn vị sn phm nào thì:
a) Chi phí c định bng 0
b) Chi phí biến đổi bng 0
c) Tng chi phí bng 0
d) C a, b và c đều đúng. 123. Chi phí cn biên bng:
a) Chi phí c định chia cho tng chi phí
b) Tng chi phí tr đi chi phí biến đổi
c) Chi phí biến đổi chia cho tng chi phí
d) S thay đổi ca tng chi phí khi sn xut thêm 1 đơn vị sn phm.
124. Chi phí bình quân bng:
a) Chi phí c định bình quân cng chi phí biến đổi bình quân
b) Tng chi phí chia cho s sn phm sn xut ra
c) Chi phí cho vic sn xuất 1 đơn vị sn phm
d) C a, b và c đều đúng.
125. Khong cách giữa đường tng chi phí và chi phí biến đi bng vi: a)
Chi phí c định bình quân
b) Chi phí c định
c) Chi phí biến đổi bình quân
d) Chi phí bình quân.
126. Gi s mt hãng sn xuất 10 đơn vị sn phm vi chi phí biến đổi bình quân là
30$ và chi phí c định bình quân là 5$. Tng chi phí ca hãng là:
a) 35$ b) 50$ c) 300$ d) 350$
127. Đường chi phí cn biên cắt đường chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình
quân tại điểm:
a) Chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân cc tiu
b) Chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân cực đại
c) Chi phí biến đổi cc tiu
c) Tng chi phí cc tiu.
128. Tng doanh thu là:
a) S thay đổi trong giá bán do bán thêm 1 đơn v sn phm
b) S thay đổi trong sản lượng bán ra khi tăng giá thêm 1 đơn vị
c) Tng s sn phm bán ra mt mức giá cho trước
d) Giá bán nhân vi s sn phm bán ra.
129. Doanh thu cn biên là:
a) S thay đổi trong tng doanh thu do bán thêm 1 đơn vị sn phm
b) Doanh thu tr đi chi phí
c) S thay đổi trong tng chi phí do sn xuất thêm 1 đơn vị sn phm
d) Li nhuận tăng thêm khi bán thêm 1 đơn vị sn phm.
130. Nếu chi phí bình quân ca hãng lớn hơn giá bán sản phm thì:
a) Hãng s chu mt khon l
b) Hãng s có mt khon li nhuận không đáng kể
c) Hãng s có li nhun bng 0
d) Không câu nào trên đúng vì quan h gia chi phí bình quân và giá bán không nh
ởng gì đến quy mô ca li nhun.
131. Gi s một hãng có đường tng chi phí (TC) là 50.000 + 10Q. Nếu hãng sn xut
100 đơn vị sn phm thì chi phí bình quân c định và chi phí bình quân biến đổi tương ứng
là: a) 500 và 20
b) 510 và 10
c) 490 và 10
d) 500 và 10
132. Nếu chi phí cn biên nh hơn chi phí bình quân thì khi tăng sản lượng, chi phí
bình quân có xu hưng:
a) Tăng
b) Gim
c) Không đổi
d) C a, b và c đều không đúng
133. Trong lý thuyết chi phí, ngn hn khác dài hn ch:
a) Tt c chi phí đều là biến đổi
b) Tt c chi phí đều c định
c) Ít nht mt yếu t đầu vào c định
d) Mi yếu t đầu vào đều thay đổi
134. Ti mc sn lượng mà đường chi phí bình quân đi lên:
a) Đưng chi phí cận biên đi xuống
b) Đưng chi phí cn biên nằm dưới đường chi phí bình quân
c) Đưng chi phí cn biên nằm trên đường chi phí bình quân
d) Hãng đang không kiểm soát được chi phí
135. Tng li nhun của hãng được tính bng cách:
a) Ly giá bán sn phm tr đi chi phí bình quân
b) Ly doanh thu cn biên tr đi chi phí cận biên
c) Ly tng doanh thu tr đi chi phí biến đổi
d) Ly tng doanh thu tr đi tổng chi phí.
136. Để ti thiểu hóa chi phí đối vi mt mc sản lượng cho trước, hãng phi la
chn cách kết hp gia hai yếu t đầu vào vốn (K) và lao động (L) sao cho: a) MPL
= MPK
b) MPL/L = MPK/K
c) MPL/PL = MPK/PK
d) MPL . PL = MPK . PK
Với MPL, MPK tương ứng là sn phm biên của lao động và vốn; PL, PK tương ứng là giá ca
lao động và vn.
137. Khi giá c ca các yếu t đầu vào tăng lên thì đường đẳng phí:
a) Dch chuyn vào trong sang trái
b) Dch chuyn ra ngoài sang phi
c) Không dch chuyn
d) Dch chuyn song song sang phi.
138. Để sn xut được nhiu sn phm nht vi mt mức chi phí cho trước, hãng
phi la chn cách kết hp gia hai yếu t đầu vào vốn (K) và lao động (L) sao cho: a)
MPL = MPK
b) MPL/L = MPK/K
c) MPL/PL = MPK/PK
d) MPL . PL = MPK . PK
Với MPL, MPK tương ứng là sn phm biên của lao động va vốn; PL, PK tương ứng là giá ca
lao động và vn.
139. Sn phm của nhà đc quyn bán:
a) Có th đưc thay thế hoàn ho bi sn phm khác
b) Có th đưc sn xut d dàng bi các hãng khác
c) Không có sn phm b sung
d) Không có sn phm thay thế gần gũi. 140. Đưng cầu đối với nhà độc quyn bán:
a) Nm ngang vì cu hoàn toàn co giãn
b) Dc xung
c) Thẳng đứng vì cu hoàn toàn không co giãn
d) Dc lên.
141. Nếu một nhà độc quyn bán mun bán mt khối lượng sn phm lớn hơn t
phi:
a) H thp giá bán
b) Tăng giá một chút
c) Bắt người tiêu dùng mua nhiều hơn ví vị thế độc quyền cho phép điều đó d) Tăng chi phí
cn biên
142. Đường doanh thu cn biên ca một nhà độc quyn bán:
a) Nm ngang và bng vi giá bán
b) Dc xung và nằm dưới đường cu
c) Dc lên và trùng với đường cung
d) Dc xung và nằm trên đường cu.
Trong đó: MC là chi phí cận biên và MR là doanh thu cn biên.
143. Tng chi phí ca một nhà độc quyn bán bằng 100 + 30Q, trong đó Q là số ng
sn phm sn xut ra. Đường cu th trường là P = 200 Q vi P là giá bán sn phm.
Nếu anh ta sn xut và bán 20 sn phm thì li nhuận thu được là: a)
2900
b) 2800
c) 2700
d) 2600
144. Điều nào sau đây đúng đi với nhà độc quyn bán:
a) Nhà độc quyền bán luôn đạt giá cao nht có th
b) Nhà độc quyn bán luôn hoạt động phần đường cu kém co giãn
c) Đưng cu th trường cao hơn so với đường cu của nhà độc quyn
d) Đưng cu th trường và đưng cu của nhà đc quyn là mt
145. Nếu mt hãng trong th trường cnh tranh hoàn ho quyết định tăng giá bán ca
mình thì:
a) Tng doanh thu s tăng lên nếu cu th trường co giãn
b) Tng doanh thu s tăng lên nếu cu th trường không co giãn
c) Tng chi phí s tăng
d) Tng doanh thu gim xung bng 0.
146. Mt hãng trong ngn hn s đóng cửa khi:
a) Giá bán lớn hơn chi phí bình quân biến đi
b) Giá bán nh hơn chi phí bình quân
c) Giá bán nh hơn chi phí c định bình quân
d) Giá bán nh hơn chi phí bình quân biến đi
147. Tại điểm cân bng trong dài hn ca th trường cnh tranh hoàn ho:
a) Mỗi hãng đều kiếm được mt khon siêu li nhun và th trường s dư cầu
b) Mỗi hãng đều kiếm được li nhun kinh tế bng 0 và th trường cân bng
c) Mi hãng kiếm được li nhun kinh tế bng 0 và th trường s dư cầu
d) Mi hãng s kiếm được mt khon siêu li nhun và th trường cân bng.
148. Mt hãng cnh tranh hoàn ho chi phí biến đổi bình quân 11, chi phí bình
quân là 14 và chi phí cn biên là 6; giá sn phm trên th trường đang là 20. Đ tối đa
hóa li nhun, hãng nên:
a) Đóng cửa sn xut
b) Tăng sản lượng
c) Tác động để tăng giá thị trường lên 22
d) Gim sản lượng
149. Điều nào sau đây là đặc trưng quan trng ca th trường cnh tranh hoàn ho?
a) Nhà sn xut có nhiu thông tin th trường hơn người tiêu dùng
b) Có nhiu loi rào cn gia nhp th trường
c) Người bán là người chp nhn giá
d) Có s khác bit v sn phm.
150. Trong dài hn, s gia nhp hoc rút lui khi ngành th trường cnh tranh hoàn
ho s dn ti:
a) Đưng chi phí c định bình quân dch chuyn
b) Đưng cu th trường dch chuyn
c) Đưng cung th trường dch chuyn
d) Đưng cung ca mt hãng cá bit dch chuyn. 151. Đường cu dc xuống đối vi hãng
:
a) Th trường độc quyền bán nhưng không có th trường cnh tranh hoàn ho
b) Th trường cnh tranh hoàn hảo nhưng không có th trường độc quyn bán
c) C th trường cnh tranh hoàn hảo và đc quyn bán
d) Tt c các loi cu trúc th trường.
152. Gi s mt nhà độc quyền bán tăng sản lượng t 10 lên 11 đơn vị, nếu giá th
trường gim t 20$ xung 19$ thì doanh thu biên của đơn vị sn phm th 11 bng:
a) 1$ b) 9$ c) 19$ d) 20$.
153. Nếu mt hãng trong th trường cạnh tranh có tính đc quyền đang sản xut
mc sản lượng có chi phí cn biên lớn hơn doanh thu cận biên (MC > MR) thì có th
tăng lợi nhun bng cách:
a) Tăng sản lượng
b) Gim sản lượng
c) Gi nguyên sản lượng
d) Gim giá bán.
154. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho:
a) Bán sn phm có th đưc thay thế mt cách hoàn ho
b) Có đường cu hoàn toàn không co giãn
c) Có đường cung hoàn toàn co giãn
d) Có th bán sn phm vi bt c giá nào nó mun.
155. Mt hãng cnh tranh hoàn ho có th:
a) Bán tt c sn phm ca nó mc giá th trường
b) Bán với giá cao hơn cho những khách hàng sn sàng tr giá cao hơn
c) Tăng giá bán để tăng tng doanh thu
d) Giảm giá bán để bán được nhiều hơn.
156. Trong ngn hạn, điểm đóng cửa đi vi mt hãng cnh tranh hoàn hảo là đim
thp nht của đường:
a) Chi phí c định bình quân (AFC)
b) Chi phí bình quân (AC)
c) Chi phí cn biên (MC)
d) Chi phí bình quân biến đổi (AVC)
157. Giá trên mt th trường cnh tranh hoàn ho là 50$, chi phí bình quân biến đổi
ca mt hãng trong th trường đó là 52$. Đ tối đa hóa lợi nhun (hoc ti thiu hóa
l vn), hãng nên:
a) Tiếp tc sn xut
b) Đóng cửa sn xut
c) Không sn xuất nhưng vẫn m ca
d) Thu thập thêm thông tin đẻ biết chi phí bình quân bng bao nhiêu ri quyết định có
nên đóng cửa hay không
158. Đường cung ngn hn ca mt hãng cnh tranh hoàn ho là:
a) Đưng nm ngang ti mc giá th trường
b) Đưng tng chi phí bt đầu t mc sản lượng có chi phí biến đổi bình quân nh nht
c) Phần đường chi phí cn biên nằm dưới đường chi phí biến đổi bình quân
d) Phần đường chi phí cn biên t mc sản lưng có chi phí biến đi bình quân nh nht.
159. mt th trường cnh tranh hoàn ho mức giá đang là 50$. Mt hãng trong th
trường đó có chi phí bình quân là 48$, vậy hãng đang:
a) Có mc li nhuận thông thường
b) L 2$ trên một đơn vị sn phm
c) Có li nhun kinh tế 2$ trên một đơn vị sn phm
d) Chun b rút lui khi th trường.
160. Một hãng đi din vi mt hoc một vài đi th cnh tranh, vậy hãng đó đang
trong th trường:
a) Độc quyn bán
b) Cạnh tranh có tính độc quyn
c) Độc quyn nhóm
d) Cnh tranh hoàn ho.
161. Một hãng đc quyền bán có đường cu th trưng là P = 400 2Q; để tối đa hóa
doanh thu, hãng s sn xut và bán mc sản lượng là: a) 100
b) 200
c) 400
d) 800
162. Đường cung dài hn ca mt hãng cnh tranh hoàn ho là:
a) Đưng chi phí cn biên dài hn
b) Đưng chi phí trung bình dài hn
c) Đưng tng chi phí dài hn
d) Đưng chi phí cn biên dài hn bắt đầu t mc sản lượng đó chi phí trung bình dài hn
đạt giá tr cc tiu.
163. Một nhà đc quyền bán có đường tng chi phí là TC = 500 + Q2; hàm cu th
trường là P = 100 Q. Mc li nhun ln nht hãng có th đạt được là:
a) 25 b) 750 c) 1125 d) 1875
164. Gi s hàm tng chi phí ca mt hãng cnh tranh hoàn ho TC = Q2. Nếu giá bán
trên th trường đang là 60 thì mc sản lượng dương hòa vốn ca hãng là: a) Q = 40
b) Q = 50
c) Q = 60
d) Q = 70
165. Mt hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2/2 + dQ3/3. Phương trình đưng
chi phí cn biên (MC) là:
a) MC = bQ + cQ2/2 + dQ3/3
b) MC = A/Q + b + cQ/2 + dQ2/3
c) MC = A
d) MC = b + cQ + dQ2
166. Có phương trình đường cung và đưng cu v hoa như sau: Đưng cu: P =
60,000 10 Qd, Đường cung: P = 15,000 + 5 Qs. Gi s do giá phân bón tăng lên nên
chi phí trồng hoa tăng thêm 3000 mỗi bó. Khi đó, giá bán và số ợng hàng hoá được
bán là:
a) P = 10,000 và Q= 5,000 b) P = 20,000 và Q = 4,000
c) P = 30,000 và Q = 3,000 d) P = 32,000 và Q = 2,800
167. Gi s bn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y và MUx/ Px < MUy/Py. Bn
a) Không có cách nào đ tối đa hoá tổng li ích
b) Đang đạt được tng li ích tối đa
c) Có th tăng tổng li ích bng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá Y và ít hơn hàng hoá X.
d) Có th tăng tổng li ích bng cách tiêu dùng nhiu hơn hàng hoá X và ít hơn hàng hoá Y.
168. Có hàm cu P = 100 2Q và giá cân bng ca th trường là 60. Thặng dư người
tiêu dùng s bng:
a) 200
b) 400
c) 600
d) 1000
169. Có phương trình đường cung và đưng cu v hàng hoá X như sau:
Pd = 18 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bng 1000 đồng/kg và lưng tính bng kg) Nếu
chính ph đánh thuế 2000 đồng/kg thì giá và lượng cân bng trên th trường là: a) P
= 9 và Q = 3
b) P =10,5 và Q = 2,5
c) P = 12 và Q = 2
d) C a, b,c đều sai
170. Hàm cung và cu ca một hàng hoá như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q
Nếu chính ph ấn định giá P = 18 và mua toàn b sn phm tha thì chính ph cn chi
bao nhiêu tin?
a) 108
b) 162
c) 180
d) Tt c đều sai
171. Mt hãng kinh doanh có biu cu hàng hóa của hãng như sau:
Giá (nghìn đ/kg) 40 36 32 28 24 20
ng cu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
H s co dãn ca cầu hàng hóa đó tại mc giá 36 nghìn/kg là a)
1,2
b) 2 c) 4,5
d) Không phi giá tr nào trên
172. Có phương trình đường cung và đưng cu v hàng hoá X như sau:
Pd = 18 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bng 1000 đồng/kg và lưng tính bng kg)
Gi s chính ph đặt giá sàn là 10 và cam kết mua hết hàng hoá dư tha. Chính ph s
phi chi bao nhiêu cho mỗi đơn vị hàng hoá?
a) 10 b) 20 c) 40 d) 60
173. Có phương trình đường cung và đưng cu v hàng hoá X như sau:
Pd = 18 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bng 1000 đồng/kg và lưng tính bng kg) Nếu
chính ph mun tr giá 2000/1kg thì giá và lượng cân bng bng bao nhiêu? a) Q
= 3 và P = 9
b) Q = 3,5 và P = 7,5
c) Q = 4 và P = 6
d) Không đáp án nào ở trên là đúng
174. Đường cu một hàng hoá có phương trình: Q=120-8P và giá th trường là P=10.
Thặng dư của người tiêu dùng trong trưng hp này là:
a) 100 b) 112 c) 120 d) 400
175. Có phương trình đường cung và đưng cu v hàng hoá X như sau:
Pd = 18 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bng 1000 đồng/kg và lưng tính bng kg)
Gi s đưng cung hàng hoá X dch chuyn song song làm cho giá cân bng là P=10,5.
Khi đó phương trình đường cung mi là
a) Ps= 6+2Q
b) Ps=8+Q
c) Ps= 4+Q
d) Không có phương trình nào trên là đúng
176. Cu v phân bón đưc cho bởi phương trình Qd=5000-120P và cung đưc cho
bởi phương trình Qs=1000 + 80P. Nếu cầu phân bón tăng 10% mi mc giá thì giá
cân bng s thay đổi bao nhiêu?
a) Giá tăng 10%
b) Giá tăng thêm 7,5
c) Giá tăng thêm 1,23
d) Giá không tăng
177. Gi s giá cân bng trên th trường hàng hóa X là 1 USD/ kg và lưng cân bng là
4000. Nếu đưng cu hàng hóa X là mt đường thẳng và độ co giãn ca cu theo giá
tại điểm cân bng là –1 thì phương trình đường cu hàng hóa X có th là:
a) Qd = 8000 4000P b) Qd = 4001 1P
c) Qd = 5000 1000P d) Qd = 12000 8000P
178. Đường cu và đường cung hàng hóa Y có phương trình như sau Qd=5000-120P
và Qs= 1000 + 80P. Đ co dãn ca cu theo giá tại điểm cân bng s là: a) 0,92
b) 1,08
c) 20
d) -120
179. Hàm tng li ích ca mt người tiêu dùng là TU = F.C (trong đó F là s thc
phm và C là s qun áo). Nếu giá thc phm là $4 và giá qun áo là $2 thì ngưi tiêu
dùng đó sẽ chi tiêu $40 như thế nào để tối đa hóa lợi ích?
a) 10 qun áo và 5 thc phm
b) 20 qun áo và 10 thc phm
c) 5 qun áo và 10 thc phm
d) 20 qun áo và 0 thc phm
180. A mun bán mt chiếc xe cũ với giá ít nht là 5000$ còn B mun mua chiếc xe và
sn sàng tr tối đa là 8000$. Sau khi tha thun, A bán cho B chiếc xe vi giá 7000$.
Trong trường hp này, B thu đưc thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu?
a) 500$ b) 1000$ c) 2000$ d) Không có phương án nào đúng
181. Hoàng, Tùng và Dũng là 3 ngưi tiêu dùng duy nht mt th trn có cu v
phim ảnh. Đường cu ca Hoàng là Qd = 100 2P, ca Tùng là Qd = 75 7P và ca
Dũng là Qd = 25 – P. Đường cu v phim nh th trấn đó sẽ là:
a) Qd = 10 100P b) Qd = 10 200P c) Qd = 100 10P
d) Qd = 200 10P
182. Một ngưi tiêu dùng có tng thu nhp là 420 và chi tiêu hết cho hai sn phm A
và B vi giá Pa = 10/sn phm và Pb = 40/sn phm. Gi s hàm tng li ích ca
người đó là TU = (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu của người đó là a) A=10 và B=8
b) A=20 và B=5
c) A=22 và B=5
d) A=26 và B=4
183. Trên đồ th trc tung biu hin s ng sn phm Y và trc hoành biu l s
ng sn phm X. Nếu đường ngân sách của ngưi tiêu dùng tiêu dùng hai sn phm
X và Y có độ dc là -3 thì:
a) MUx=3MUy
b) MUy=3MUx c)Px=1/3Py d)Px=3Py
184. Loi chi phí mà luôn gim đi khi sản lượng sn xuất ra tăng lên là: a)
Chi phí c định bình quân
b) Chi phí c định
c) C chi phí c định bình quân và chi phí c định
d) Chi phí bình quân
185. Nếu chi phí cn biên bng vi chi phí biến đổi bình quân thì:
a) Chi phí biến đổi bình quân đang tăng
b) Chi phí biến đổi bình quân đang giảm
c) Chi phí biến đổi bình quân không đổi
d) Chi phí cận biên đang giảm.
186. Khong cách giữa hai đường chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân là:
a) Chi phí cn biên
b) Chi phí c định
c) Chi phí biến đổi
d) Chi phí c định bình quân.
187. Một hãng có đường cu v sn phẩm như sau: P = 25 – 0,5Q. Chi phí bình quân là
Q + 1. Mc sản lưng tối đa hóa lợi nhun là:
a) 22
b) 35
c) 21
d) 8
188. Hãng A và hãng B có đường chi phí biến đổi giống nhau nhưng chi phí c định
ca A nhiều hơn của B. Điều nào sau đây là đúng:
a) Hai hãng có đường chi phí cn biên ging nhau
b) Đưng chi phí cn biên ca A song song và thấp hơn đường chi phí cn biên ca B
c) Đưng chi phí cn biên của A song song và cao hơn đường chi phí cn biên ca B
d) Đưng chi phí cn biên của A cao hơn đưng chi phí cn biên ca B 189. Nếu mt hãng
không có chi phí c định thì:
a) Hãng s đóng cửa sn xut nếu giá bán nh hơn chi phí bình quân
b) Chi phí bình quân biến đổi bng vi chi phí bình quân
c) Chi phí bình quân biến đổi đạt cc tiu tại điểm chi phí bình quân đt cc tiu d) C a, b
và c đều đúng.
190. Mt hãng trong ngn hn s tiếp tc sn xut nếu:
a) Thua l t vic sn xut nh hơn chi phí c định
b) Chi phí c định nh hơn thua l t vic sn xut
c) Chi phí bình quân tr đi giá lớn hơn chi phí cố định bình quân
d) C a, b và c dều không đúng.
191. Hãng s hòa vn ti mc sản lượng:
a) Tng doanh thu bng tng chi phí
b) Chi phí bình quân bng giá bán
c) Q = FC/(P AVC); vi FC là chi phí c định, P là giá bán và AVC là chi phí bình quân biến
đổi
d) C a, b và c đều đúng.
192. Quy lut sn phm cn biên gim dn phn ánh:
a) Sn phm cn biên ca mt yếu t đầu vào tăng khi tăng yếu t đầu vào đó
b) Sản lượng s tăng với cùng t l tăng mt yếu t đầu vào
c) Sn phm cn biên ca mt yếu t đầu vào không đổi khi tăng yếu t đầu vào đó
d) Sn phm cn biên ca mt yếu t đầu vào giảm khi tăng yếu t đầu vào đó.
193. Độ dc của đường đẳng phí ph thuc vào:
a) Tng chi phí ca hãng
b) Giá tương đối ca hai đầu vào
c) S ng sn phm sn xut ra
d) C a, b và c đều đúng
194. Tại điểm tiếp xúc giữa 1 đường đẳng phí và 1 đường đẳng lượng, hãng đạt:
a) Mc chi phí ti thiểu để sn xut mc sản lượng đó
b) Mc sản lượng tối đa có th sn xuất được vi mức chi phí đó
c) Sn phm biên trên mỗi đồng chi phí cho các yếu t đầu vào bng nhau d) C a, b và c đều
đúng.
195. Đường cu ca một nhà độc quyn bán:
a) Nằm dưới đường doanh thu cn biên
b) Nm trên đường doanh thu cn biên
c) Trùng với đường doanh thu cn biên
d) Trùng với đường chi phí cn biên.
196. So vi th trường cnh tranh hoàn hảo, nhà đc quyền bán đặt giá: a)
Thấp hơn
b) Bng
c) Cao hơn
d) Có th thấp hơn, cao hơn hoặc bng tùy thuộc vào đương doanh thu cn biên thấp hơn,
cao hơn hoặc trùng đường cu.
197. Nếu ta so sánh th trưng cnh tranh hoàn hảo và độc quyn bán thì thy rng
nhà độc quyn bán bán:
a) Cùng mt mc sản lượng nhưng với giá cao hơn
b) Ít sản lượng hơn với giá thp hơn
c) Ít sản lượng hơn nhưng với giá cao hơn
d) Sản lượng nhiều hơn và giá bán cũng cao hơn.
198. Đối với nhà độc quyn bán, chi phí cận biên thường thấp hơn giá bán bởi vì:
a) Giá bán thấp hơn doanh thu cận biên
b) Giá bán cao hơn doanh thu cận biên
c) Chi phí cn biên thấp hơn chi phí bình quân
d) Chi phí cận biên cao hơn chi phí bình quân
199. Vào năm 2004, ngành A là ngành cạnh tranh hoàn ho đim cân bng dài hn.
Năm 2005, nó đưc carten hóa và tr thành một nhà độc quyn bán. Nh đó lợi
nhun kinh tế của nó cao hơn 10 tỷ so với năm 2004. Khoản li nhuận đó là: a) Ít hơn
10 t
b) 10 t
c) Cao hơn 10 tỷ
d) Không th tính được vì không biết li nhun ca ngành năm 2004.
200. Trong th trường cnh tranh hoàn hảo, đường cu th trường và đưng cầu đối
vi mt hãng s có hình dng tương ứng:
a) Dc xung và hoàn toàn co giãn
b) Hoàn toàn co giãn và dc xung
c) Dc lên và hoàn toàn co giãn
d) Dc xung và hoàn toàn không co giãn.
201. Xét mt cách tổng quát, nhà đc quyn bán:
a) Kiếm được ít li nhuận hơn hãng cnh tranh hoàn ho
b) Đặt giá thấp hơn th trường cnh tranh hoàn ho
c) Bán nhiu sản lượng hơn thị trường cnh tranh hoàn ho
d) Bán ít sản lượng hơn th trường cnh tranh hoàn ho
202. Đi vi hãng cnh tranh hoàn ho, giá bán bng vi doanh thu cn biên bi vì:
a) Giá bán và doanh thu cận biên được s dng trong kinh tế học có ý nghĩa như nhau
b) Hãng thường không có thông tin v s biến động ca giá c th trường
c) Hãng không th làm gì đ có th thay đổi tng doanh thu
d) Hãng không th tác động đến giá th trường bng việc tăng sản lượng.
203. Nếu hãng là người chp nhận giá, đường cầu đối vi nó:
a) Hoàn toàn không co giãn
b) Hoàn toàn co giãn
c) Kém co giãn
d) Tương đối co giãn.
204. Trong điều kin nào ngn hn mt hãng chu l nhưng vẫn nên tiếp tc sn
xut?
a) Nếu tng doanh thu lớn hơn chi phí cố định
b) Nếu tng doanh thu lớn hơn chi phí biến đổi
c) Nếu tổng doanh thu dương
d) Nếu tổng doanh thu đang tăng.
205.Các hãng trong th trường độc quyn nhóm:
a) Không quan tâm đến phn ng ca các đi th cnh tranh
b) Có th tác động đến giá th trường
c) Không th tác động đến giá th trường
d) Luôn luôn hp tác với nhau để không chế th trường.
206. Mt hãng trong th trường cnh tranh hoàn ho có các chi phí: c định (FC) =
288; biến đổi (VC) = 2Q2 + Q. Giá th trường đang 61. Mc li nhun ln nht hãng
có th đạt được là:
a) 162
b) 465
c) 753
d) 915
207.Gi s hàm tng chi phí ca mt hãng cnh tranh hoàn hảo TC = 60 + Q2. Phương
trình đường cung ngn hn ca hãng là:
a) P = 60 + 2Q
b) P = Q2
c) P = 2Q
d) P = 60 + Q
208.Các ca hàng bách hóa đu có ngày giảm giá định kỳ, điều này là do:
a. Gim giá vì hàng hóa không còn phù hp na
b. Các ca hàng tuân theo lut cu
c. Vì cu co giãn theo giá
d. Các ca hàng tuân theo lut cung và lut cu
209.Một nước có li thế so sánh v sn xut thép nên tr thành nhà nhp khu thép?
a. Đúng. Nước đó sẽ duy trì li thế so sánh ca mình trong dài hn nên trong ngn hn s
tăng cường nhp khâu thép thay cho vic sn xut và xut khu thp.
b. Sai. Nước có li thế so sánh v sn xuất thép có chi phí cơ hội để sn xut thép nh hơn
các nước khác nên tr thành nhà xut khu thép.
c. Không khẳng định. Vic xut khu hay nhp khâu tùy thuc vào cung cu thép trên th
trường nội địa và th trường thế gii.
d. Không khẳng định vì độ co giãn ca cu nhp khu thép không ph thuc vào li thế so
sánh.
210. Khi giá tht lợn tăng, giá và lượng thịt bò được bán trên th trường tăng lên?
a. Đúng. Khi giá tht lợn tăng, người tiêu dùng s ct gim nhu cu tiêu dùng tht lợn nên dư
cung tht ln và người tiêu dùng chuyn sang dùng tht bò.
b. Đúng. Khi giá tht lợn tăng mà lượng cung thịt lơn không đổi nên người tiêu dùng s phi
tiêu dùng một lượng thịt bò để bù vào lượng thịt lơn thiếu ht.
c. Đúng. Khi giá thịt lợn tăng, người tiêu dùng chuyn sang mua tht bò. Cu v thịt bò tăng
ti mi mức giá cho trước nên đường cu v thịt bò tăng (dịch chuyn sang phi), cung v
thịt bò không thay đổi nên giá và lượng tht bò s tăng.
d. Đúng. Khi giá thịt ln tăng, người tiêu dùng chuyn sang mua tht bò. Cu v thịt bò tăng
ti mi mức giá cho trước nên đường cu v thịt bò tăng (dịch chuyn sang trái), cung v
thịt bò không thay đổi nên giá và lượng tht bò s tăng.
211. Khi chính ph đặt giá trn có ràng buc trong th trường cnh tranh s xy ra
tình trạng dư cung hàng hóa?
a. Sai, vì khi Chính ph đặt giá trn có ràng buc tc giá trn thấp hơn mức giá cân bng
trên th trường, người bán s sn sàng bán vi mc sn lượng thấp hơn còn người mua
sn sàng mua vi mc sản lượng cao hơn mc cân bng nên s xy ra tình trng thiếu ht
hàng hóa.
b. Đúng, vì khi Chính ph đặt giá trn có ràng buc tc giá trn thấp hơn mc giá cân bng
trên th trường, người bán s sn sàng bán vi mc sn lượng thấp hơn còn người mua
sn sàng mua vi mc sản lượng cao hơn mc cân bng nên s xy ra tình trng thiếu ht
hàng hóa.
c. Sai trong ngn hn và đúng trong dài hạn.
d. Ch đúng trong dài hạn vì khi chính ph đặt giá trn thi phi mt mt khong thi gian dài
mi có th dẫn đến dư cung hàng hóa.
212. Đường chi phí cn biên luôn cắt đưng tng chi phí bình quân ti đim nh nht
(có quy mô hiu qu)?
a. Đúng. Tại mc sản lượng thp chi phí biên ln hơn tổng chi phí bình quân nên việc tăng
sản lượng s làm cho tổng chi phí bình quân tăng (đường tổng chi phí bình quân đi
xung). Nếu chi phí biên nh hơn chi phí bình quân vic tăng sản lượng s làm cho tng
chi phí bình quân gim (đường tổng chi phí bình quân đi lên). Do vậy đường MC s ct
ATC tại điểm nh nhất (điểm có quy mô hiu qu).
b. Đúng. Tại mc sản lưng thp chi phí biên nh hơn tng chi phí bình quân nên vic tăng
sản lượng s làm cho tng chi phí bình quân giảm (đường tổng chi phí bình quân đi
xung). Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng s làm cho tng
chi phí bình quân tăng (đường tng chi phí bình quân đi lên). Do vậy đường MC s ct
ATC tại điểm nh nhất (điểm có quy mô hiu qu).
c. Không xác định vì chưa xem xét đến giá c.
d. Đúng trong dài hạn vì khi đó chi phí biên nh hơn tổng chi phí bình quân nên tăng sản
ng s làm chi phí giảm nhưng chỉ trong dài hn khi sản lượng tăng với qui mô ln thì
hiện tượng này mi xy ra.
213. Nếu giá bán trên th trường cnh tranh hoàn ho nh hơn chi phí biến đi bình
quân doanh nghip nên sn xut ti mc sản lượng có MR = MC.
a. Sai. Doanh nghip nên tm thời đóng cửa vì giá bán lúc này không bù đắp được chi phí
biến đổi bình quân.
b. Đúng. Doanh nghiệp nên tiếp tc sn xut vì vẫn bù đắp được chi phí biến đổi
c. Chưa đủ sở để kết lun nên hay không nên tiếp tc sn xut mc sản lượng có MR
= MC
d. Nên tiếp tc sn xut nhng mc sản lượng thp hơn điểm MR = MC
214. Doanh thu cn biên ca doanh nghiệp độc quyn luôn thấp hơn giá bán sản
phm ca nó.
a. Sai. Doanh nghip độc quyn có đường cu co giãn nên doanh thu biên vn có th ln
hơn giá bán sản phm.
b. Đúng. Doanh nghiệp độc quyn nên có th tăng giá bán mà không gặp s cnh tranh nên
doanh thu biên luôn thp hơn giá bán sản phm.
c. Đúng. Doanh nghiệp độc quyền đi mt với đường cu dc xung nên mun bán thêm
đưc một đơn vị sản lượng h phi gim giá sn phm, do vy doanh thu biên s thp hơn
giá bán.
d. Khôngđủ cơ sở để kết lun vì doanh nghiệp độc quyn khác vi th trường cnh tranh
hoàn ho.
215. Chi phí n ca doanh nghiệp chính là chi phí cơ hội.
a. Đúng. Chi phí ẩn là mt cách gi khác của chi phí cơ hi
b. Đúng. Chi phí cơ hội là cơ hi tt nht mà doanh nghip b qua khi thc hin d án
(doanh nghip không chi tin thc ra). Chi phí n là chi phí mà doanh nghip đã chi ra rồi
không th thu hồi được na nên khi quyết định phương án tiếp theo doanh nghip s
không tính đến loi chi phí này.
c. Sai. Chi phí cơ hội là cơ hội tt nht mà doanh nghip b qua khi thc hin d án (doanh
nghip không chi tin thc ra). Chi phí n là chi phí mà doanh nghip đã chi ra rồi không
th thu hồi được na nên khi quyết định phương án tiếp theo doanh nghip s không tính
đến loi chi phí này.
d. Trong kinh tế học vi mô không đề cập đến chi phí n.
216. Đối vi nn kinh tế mở, thương mại quc tế ch có li cho những nước xut khu.
a. Sai. Nếu giá trong nước cao hơn nước ngoài thì nước đó sẽ tr thành nhà nhp khu. Khi
đó giá trong nước bng với giá nước ngoài và người tiêu dùng s có thêm thặng dư tiêu
dùng. Người sn xut lúc này s bán vi giá thấp hơn nên sản lượng trong nước gim xung
thặng dư của người sn xut gim, tuy nhiên tng li ích xã hội tăng lên do thặng dư tiêu
dùng tăng nhiều hơn phần gim ca thặng dư sản xut. Mặt khác thương mại quc tế s làm
cho hàng hóa trong nước đa dạng hơn.
b. Đúng. Nếu giá trong nước cao hơn nước ngoài thì nước đó sẽ tr thành nhà xut khu.
Khi đó giá trong nưc cao hơn giá nước ngoài và người tiêu dùng s gim thng dư tiêu
dùng. Người sn xut lúc này s bán với giá cao hơn nên sản lượng trong nước tăng
thặng dư của người sn xuất tăng. Tổng li ích xã hội tăng lên do thặng dư sản xuất tăng
nhiều hơn phn gim ca thng dư tiêu dùng. Mặt khác thương mại quc tế s làm cho hàng
hóa xut khẩu đa dạng hơn.
217. Trong dài hn, li nhun kinh tế ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho bng 0.
a. Sai. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, các doanh nghiệp luôn luôn đạt được li
nhun kinh tế vì khi li nhun kinh tế ca doanh nghip gim đến 0, doanh nghip s ri b
th trường và trong trường hợp đó lợi nhun kinh tế lại tăng lên.
b. Đúng. Trong thị trường cnh tranh hoàn ho không có rào cn gia nhp th trường. Nếu
các doanh nghiệp đang hoạt đng trên th trường có li nhun kinh tế lớn hơn 0 sẽ thúc đẩy
các doanh nghip bên ngoài tham gia th trưng. Khi các doanh nghip đang tồn ti có li
nhun kinh tế nh hơn 0 sẽ có mt s doanh nghiêp ri b th trường. Do vy trong dài hn,
li nhun kinh tế ca các doanh nghip cnh tranh hoàn ho bng 0.
c. Không đủ cơ sở để khẳng định đúng hay sai vì với th trường cnh tranh hoàn ho luôn
luôn có mt s doanh nghip gia nhp và ri b th trường nên không th có tình trng li
nhun kinh tế bng 0 trong c dài hn và ngn hn.
218. Nhà độc quyn sn xut và bán ti sản lượng MR = MC. Đây chính là mức sn
ng có hiu qu xã hi.
a. Sai. Ti mc sn lượng MR = MC giá của hàng hóa cao hơn chi phí cận biên do đó nếu bán
thêm sản lượng nhà độc quyn vn có th thu thêm thặng dư sản xuất và người tiêu dùng có
thêm thặng dư tiêu dùng do giá giảm. Do đó ti mc sản lượng này xã hội chưa tối đa hóa
đưc phúc li xã hội nên chưa phi là sản lượng có hiu qu xã hi (xem hình v).
b. Đúng. Tại mc sản lượng MR = MC giá ca hàng hóa thấp hơn chi phí cận biên, do đó nếu
bán thêm sản lượng nhà độc quyn có th thu thêm thặng dư sản xuất và người tiêu dùng có
thêm thặng dư tiêu dùng do giá thấp. Do đó, ti mc sản lượng này, xã hi s tối đa hóa
đưc phúc li xã hi (xem hình v).
c. Không đủ cơ sở để khẳng định đúng hay sai vì ti mc sản lượng MR = MC nhà đọc quyn
có th đạt li nhun tối đa và vẫn có th bán them sn lượng.
219. Cho hàm cung và hàm cu đối vi th trường sn phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P 30. Giá và sản lượng cân bng ca th trưng là:
a. P=30; Q=40 b. P=40; Q=50 c. P=50; Q=60 d. P=60; Q=70
220. Cho hàm cung và hàm cu đối vi th trường sn phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P 30. Tng chi tiêu ti mc giá cân bng là:
a. 30*40=1200
b. 40*50=2000
c. 50*60=3000
d. 60*70=4200
221. Cho hàm cung và hàm cu đối vi th trường sn phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P 30. Nếu chính ph đặt giá h tr (giá ti thiu) là P = 50/đơn vị,
ng cầu và lượng cung ti mc giá này là:
a. Qd=20; Qs=50
b. Qd=30; Qs=70
c. Qd=40; Qs=90 d. Q d=50; Qs=110
222. Cho hàm cung và hàm cu đối vi th trường sn phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P 30 Nếu chính ph đặt giá h tr (giá ti thiểu) là P = 50/đơn vị, lưng
dư cung là:
a. 40 đơn vị
b. 50 đơn vị
c. 60 đơn vị
d. 70 đơn vị
223. Cho hàm cung và hàm cu đối vi th trường sn phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P 30 Chính ph đặt giá h tr (giá ti thiểu) là P = 50/đơn v nên dn
đến dư cung và mua hết lượng dư cung đó. Số tin chính ph b ra là:
a. 40 đơn vị*50/đơn vị = 2000
b. 50 đơn vị*50/đơn vị = 2500
c. 60 đơn vị*50/đơn vị = 3000
d. 70 đơn vị*50/đơn vị = 3500
224. Gi s mt người tiêu dùng có thu nhp bng tin I = 60 USD dùng để mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tng ích li
U(X,Y) = X.Y. Bn có nhn xét gì v các gi hàng hoá (X=10; Y=20); (X=20; Y=10) và
(X=15; Y=15).
a. Gi 1 hết ngân sách; gi 2 quá kh năng ngân sách; giỏ 3 chưa hết ngân sách
b. Gi 1 chưa hết ngân sách; gi 2 va hết ngân sách; gi 3 vượt quá ngân sách
c. Gi 1 chưa hết ngân sách; gi 2 quá kh năng ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
d. Gi 1 chưa hết ngân sách; gi 2 quá kh năng ngân sách; giỏ 3 va hết ngân sách
225. Gi s mt người tiêu dùng có thu nhp bng tiền I = 60 USD dùng đ mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tng ích li
U(X,Y) = X.Y. Xác định MUX, MUY và MRSX/Y?
a. MUX=X; MUY=Y và MRS=X/Y
b. MUX=Y; MUY=X và MRS=Y/X
c. MUX=Y; MUY=X và MRS=X/Y
d. MUX=X; MUY=X và MRS=Y/X
226. Gi s mt người tiêu dùng có thu nhp bng tiền I = 60 USD dùng đ mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tng ích li
U(X,Y)= X.Y. Xác định lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng mua để tối đa hoá ích
li (TUmax)?
a. X=6; Y=6. b. X=6; Y=12. c. X=6; Y=18. d. X=6; Y=24.
227. Gi s một người tiêu dùng có thu nhp bng tiền I = 60 USD dùng đ mua hai
hàng hoá X và Y vi giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tng ích li U(X,Y)
= X.Y. Nếu giá hàng hóa Y tăng gấp 3, xác định X và Y đ người tiêu dung tối đa hóa lợi ích.
a. X=Y=3
b. X=Y=6
c. X=Y=9
d. X=Y=12
228. Người tiêu dùng s thấy mình giàu hơn, nếu:
a. Khi đi siêu th mua hàng tp phẩm và mua được nhiều hàng hóa hơn về s ng và chng
loi.
b. Khi đi siêu thị mua hàng tp phm và thy có sn phẩm định mua được gim giá trong
chương trình khuyến mi.
c. Khi đi siêu th mua hàng tp phm và nhn thy nhiu loại hàng hóa đã đưc siêu th thay
thế bng nhng loi hàng mi cho nhng nhu cầu trước đây.
d. Thực ra người tiêu dùng không cm thấy giàu hơn mà chỉ cm thy thoải mái hơn.
229. Khi đi siêu th mua hàng tp phm và thy có sn phẩm định mua được gim giá
trong chương trình khuyến mại, người tiêu dùng s cm thy:
a. H có th mua nhiều hơn với s tiền mình có và đây được gi là hiu ng thu nhp.
b. H đang được quan tâm hơn bởi siêu th vì được hưởng giá thấp hơn.
c. H đang được tiêu dùng nhiều hơn vì các hình thc khuyến mại đã làm tăng ng hàng
hóa có kh năng mua
d. H đang cảm thy thỏa mãn hơn do được hưởng chính sách ưu đãi.
230. Gi s khách hàng chưa quyết định s mua sườn ln hay thịt bò trước khi
c chân vào siêu th. Nếu sưn lợn đưc yết gim giá trong khi tht bò gi ngun
giá, chc chn khách hàng s quyết định mua sưn lợn. Đây là một minh ha cho: a.
Tác động thay thế.
b. Tác động so sánh.
c. Hiu ng so sánh.
d. S kích thích ca khuyến mi
231. Khi thu nhp tăng lên, lưng tiêu th mt s hàng hóa li giảm đi. Các hàng hóa
đó được gi là:
a. Hàng hóa có độ co giãn theo giá thp.
b. Hàng hóa cp thp.
c. Hàng hóa cp cao.
d. Tt c những điều trên đều đúng
232. Bơ và bơ thực vt, trà và cà phê, taxi và xe buýt, bút và bút chì, khách sn và quán
trọ, đài và máy phát đĩa đều là
a. c mt hàng h tr nhau trong tiêu dùng.
b. Các mt hàng có th thay thế cho nhau đi với đa số người tiêu dùng.
c. Các mt hàng b sung cho nhau trong tiêu dùng ca mt s khách hàng.
d. Tt c những điều trên đều đúng. 233. Điều nào sau đây đúng với dư cầu?
a. Thiếu hụt là trường hp cu thấp hơn cung và xảy ra khi giá trên điểm cân bng.
b. Thiếu hụt là trường hp cu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá trên điểm cân bng.
c. Thiếu hụt là trường hp cu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ới điểm cân bng.
d. Thiếu hụt là trường hp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá trên đim cân bng.
234. Nhiu thành ph áp dng lut kiểm soát giá thuê nhà để đảm bảo người nghèo
có th thuê được nhà. Điu này s dẫn đến:
a. Gim cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cầu.
b. Tăng cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
c. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
d. Tt c các điều trên đều đúng.
235. Trong mt th trường có 200 người bán và 100 ngưi mua. Những ngưi bán có
hàm cung ging nhau là P = 0,5q + 100 và những ngưi mua có hàm cu ging nhau là
Q = 2250 - 6P. (Trong đó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn đồng/sn phm). Hãy xác
định hàm cung, hàm cu ca th trường
a. Hàm cu QD=225.000-400P; Hàm cung QS=400P - 40.000
b. Hàm cu QD=225.000-500P; Hàm cung QS=400P - 40.000
c. Hàm cu QD=225.000-600P; Hàm cung QS=400P - 40.000
d. Hàm cu QD=225.000-700P; Hàm cung QS=400P - 40.000
236. Trong mt th trường có 200 người bán và 100 ngưi mua. Những người bán có
hàm cung ging nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cu ging nhau là
Q = 2250 - 6P. (Trong đó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn đồng/sn phm). Hãy xác
định giá và mc sản lượng cân bng ca th trường này.
a. P=260 và Q=60.000
b. P=265 và Q=66.000
c. P=260 và Q=66.000
d. P=260 và Q=60.000
237. Trong mt th trường có 200 người bán và 100 ngưi mua. Những người bán có
hàm cung ging nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cu ging nhau là
Q = 2250 - 6P. (Trong đó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn đồng/sn phm). Nếu hàm
cu th trường là P = 375 - 0,003Q thì giá và sn lượng cân bng s thay đổi như thế
nào?
a. Q=50.000 và P= 220
b. Q=40.000 và P= 225
c. Q=50.000 và P= 215
d. Q=50.000 và P= 225
238. Giá ca nhiu mt hàng nông sản được chính ph h tr giá. Điều này s dn
đến:
a. Dư cung và chính ph mua lượng nông sản
b. Dư cầu và chính ph bán một lượng nông sn t kho d tr
c. H tr giá không gây ra dư cung hay dư cu mà ch tăng thu nhập cho người kinh doanh
nông sn.
d. Không khẳng định dư cung hay dư cu
239. Điều nào sau đây đúng với khái nim độ co giãn?
a. Khái niệm độ co giãn dùng đ đo mức đ phn ng của người mua hoc người bán đối
vi s thay đổi v yếu t xác định chính lượng cung và lưng cu.
b. Khái niệm độ co giãn dùng đ đo mức đ phn ng của người mua hoặc người bán đối
vi s thay đổi v yếu t xác định chính, đặc bit là giá.
c. Khái niệm độ co giãn dùng để đo mức độ phn ng của người mua hoặc người bán đi
vi s thay đổi các chính sách tác động đến lượng cung và lượng cu.
d. Khái niệm độ co giãn không dùng đ đo mức độ phn ng của người mua hoặc người
bán đối vi s thay đổi v yếu t xác định chính lượng cung và lượng cu.
240. Nếu giá giảm đi -10% (t $1.00 xuống $0,90), lượng sa bán được tăng 50% (từ
24 lên 36), độ co giãn là:
a. -10
b. -5
c. +10
- +5
| 1/53

Preview text:


240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VI MÔ
TRƯỜNG ĐẠI H C THỦY LỢI
1. Cầu hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua:
a) Có nhu cầu ở các mức giá khác nhau
b) Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
c) Sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
d) Có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
2. Cung hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người bán
a) Có khả năng bán ở các mức giá khác nhau
b) Sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau
c) Có khả năng và sẵn sàng bán ở mức giá đã cho
d) Không câu nào ở trên là đúng
3. Yếu tố nào sau đây không tác động đến cầu một hàng hóa
a) Thu nhập của người tiêu dùng
b) Quảng cáo về hàng hóa đó
c) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa đó
d) Thị hiếu của người tiêu dùng với hàng hóa đó
4. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì cầu hàng hoá nào sau đây giảm xuống? a) Hàng hoá xa xỉ b) Hàng hoá thứ cấp
c) Hàng hoá thông thường d) Hàng hoá thiết yếu
5. Yếu tố nào dưới đây tác động đến cầu: a) Dân số
b) Sự tăng giá nguyên liệu sản xuất
c) Kỳ vọng của người sản xuất d) Công nghệ
6. Câu nào dưới đây nêu nội dung của luật cầu
a) Khi giá cả hàng hoá tăng lên cầu sẽ giảm xuống
b) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào sở thích người tiêu dùng
c) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào thu nhập người tiêu dùng
d) Cầu của hàng hoá phụ thuộc vào số lượng người tiêu dùng 7. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá
a) Cho biết giá cân bằng trên thị trường
b) Cho biết số lượng hàng hoá mà cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
c) Cho biết nhu cầu của cá nhân
d) Không câu nào ở trên là đúng
8. Cặp hàng hoá nào sau đây là hàng hoá thay thế a) Gạo và muối b) Xăng và xe máy c) Thịt gà và cá d) Bánh ngọt và trà
9. Cặp hàng hoá nào sau đây là hàng hoá bổ sung: a) Gạo và muối b) Xăng và xe máy c) Thịt gà và cá
d) Không cặp nào ở trên 10. Hàng hoá thay thế là:
a) Hàng hoá mà cần phải tiêu dùng cùng lúc với nhau
b) Hàng hóa mà khi thu nhập thấp người ta dùng hàng hoá này và khi thu nhập tăng lên
người ta dùng hàng hoá kia. c) Là hàng hoá cao cấp
d) Là hàng hoá có thể sử dụng thay cho hàng hoá khác
11. Hàng hoá bổ sung là hàng hoá
a) Được sử dụng đồng thời với hàng hoá khác
b) Được sử dụng thay cho hàng hoá khác
c) Được sử dụng khi thu nhập tăng lên
d) Được sử dụng khi thu nhập giảm xuống
12. Cung của hàng hoá không được xác định bởi yếu tố nào sau đây? a) Công nghệ sản xuất b) Cầu hàng hoá c) Chính sách thuế
d) Giá cả các yếu tố sản xuất đầu vào
13. Sự trượt dọc trên đường cầu của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá đó thay đổi
b) Thu nhập người tiêu dùng tăng
c) Thị hiếu người tiêu dùng đối với hàng hoá thay đổi
d) Không có trường hợp nào ở trên là đúng.
14. Sự dịch chuyển của đường cầu một hàng hóa xuất hiện khi
a) Đường cung của hàng hóa đó dịch chuyển
b) Giá cả hàng hoá đó thay đổi
c) Những yếu tố ngoài giá hàng hóa đó làm thay đổi cầu
d) Không có trường hợp nào ở trên là đúng
15. Sự trượt dọc trên đường cung của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá của yếu tố sản xuất đầu vào để sản xuất hàng hóa đó thay đổi
b) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa đó tăng lên
c) Nhà sản xuất hàng hóa đó có kỳ vọng tốt về tình hình sản xuất
d) Giá cả hàng hoá đó thay đổi
16. Đường cung một hàng hoá sẽ dịch chuyển khi:
a) Giá hàng hoá đó thay đổi
b) Cầu về hàng hoá đó thay đổi
c) Các yếu tố xác định cung hàng hóa đó mà không phải giá của nó làm thay đổi cung
d) Người tiêu dùng thích hàng hoá đó hơn
17. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng hàng hoá
a) Là sự tăng thêm của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá
b) Phản ánh mức độ hài lòng do tiêu dùng đơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
c) Tuân theo qui luật lợi ích cận biên giảm dần
d) Tất cả các điều trên đều đúng
18. Qui luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:
a) Khi tiêu dùng ngày càng nhiều thêm một hàng hoá, lợi ích cận biên thu được từ việc tiêu
dùng hàng hoá đó giảm dần
b) Khi tiêu dùng ngày càng ít đi một hàng hoá, lợi ích cận biên thu được từ việc tiêu dùng hàng hoá đó giảm dần
c) Lợi ích cận biên sẽ giảm khi không có đủ hàng hoá để tiêu dùng
d) Tất cả các điều trên đều không đúng
19. Nguyên lý tối đa hoá lợi ích người tiêu dùng phát biểu rằng:
a) Người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích bằng cách tiêu dùng càng nhiều hàng hoá càng tốt
b) Người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích bằng cách lựa chọn mức độ tiêu dùng sao cho lợi ích
cận biên thu được từ mỗi đồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là bằng nhau
c) Người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích bằng cách chỉ tiêu dùng hàng hoá mình thích nhất d)
Không có câu nào ở trên là đúng
20. Đường ngân sách của người tiêu dùng là
a) Đường thể hiện ngân sách của người tiêu dùng có bao nhiêu tiền
b) Đường thể hiện ngân sách của người sản xuất có bao nhiêu tiền
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà người tiêu dùng có thể
mua với một ngân sách nhất định
d) Không câu nào ở trên là đúng
21. Đường bàng quan là
a) Đường thể hiện sự bàng quan
b) Đường biểu diễn những kết hợp tiêu dùng giữa hai hàng hoá sao cho đem lại cũng một tổng lợi ích
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất đầu vào để sản xuất ra cùng một sản lượng
d) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất đầu vào được mua với cùng một tổng chi phí.
22. Những vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp là:
a) Sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai
b) Làm thế nào sản xuất được nhiều hàng hoá
c) Làm thế nào bán được nhiều hàng hoá
d) Không phải những vấn đề trên
23. Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Tất cả mọi người trong xã hội tạo thành lực lượng lao động
b) Tất cả mọi người trong độ tuổi lao động tạo thành lực lượng lao động
c) Tất cả mọi người trong độ tuổi lao động và có khả năng lao động tạo thành lực lượng lao động
d) Tất cả mọi người có khả năng lao động, đang làm việc hoặc đang tìm kiếm việc làm tạo
thành lực lượng lao động.
24. Kinh tế thị trường gặp trục trặc trong phân bổ nguồn lực hiệu quả là do:
a) Cạnh tranh không hoàn hảo và độc quyền
b) Các ngoại ứng và cung cấp hàng hoá công cộng
c) Thông tin không cân xứng
d) Tất cả các lý do trên
25. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do thuê thêm một đơn vị lao động gọi là: a)
Sự biến động sản lượng
b) Sản phẩm biên của lao động
c) Sản phẩm trung bình của lao động
d) Cả a, b, c đều không đúng
26. Loại chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi là: a) Chi phí cố định
b) Chi phí cố định bình quân c) Tổng biến phí d) Biến phí bình quân.
27. Chi phí cận biên có thể được định nghĩa là:
a) Chi phí sản xuất thấp nhất
b) Chi phí để sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
c) Chi phí nguyên vật liệu trừ đi chi phí lao động
d) Chi phí cho một đơn vị sản phẩm.
28. Chi phí cố định trên một đơn vị sản phẩm là: a) Chi phí bình quân b) Chi phí cố định c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố định bình quân.
29. Chi phí biến đổi bình quân bằng:
a) Chi phí cố định chia cho sản lượng
b) Chi phí biến đổi chia cho sản lượng
c) Chi phí cận biên chia cho sản lượng
d) Chi phí cận biên cộng với chi phí biến đổi.
30. Giả sử việc sản xuất lần lượt 4 sản phẩm với tổng chi phí tương ứng là 50, 150,
300,500. Chi phí cận biên của sản phẩm thứ 2 là: a) 50 b) 100 c) 150 d) 200
31. Hãng sẽ đạt lợi nhuận tối đa bằng việc sản xuất và bán một khối lượng sản phẩm có:
a) Doanh thu cận biên bằng với chi phí cận biên
b) Doanh thu cận biên phải lớn hơn chi phí cận biên
c) Tổng doanh thu lớn nhất
d) Chi phí bình quân nhỏ nhất.
32. Đường đẳng lượng biểu thị các cách kết hợp các yếu tố đầu vào sao cho:
a) Hãng có cùng một mức chi phí
b) Hãng có cùng một mức sản lượng
c) Hãng có cùng một mức doanh thu
d) Hãng có cùng một mức lợi nhuận.
33. Để tối đa hóa lợi nhuận, một nhà độc quyền nên:
a) Đặt giá bán bằng chi phí cận biên
b) Đặt giá bán bằng chi phí bình quân
c) Đặt doanh thu cân biên bằng chi phí cận biên
d) Đặt doanh thu cận biên bằng chi phí đầu vào.
34. Giả sử một nhà độc quyền bán 3 đơn vị sản phẩm với giá là 20. Nếu nhà độc quyền
đó bán 4 đơn vị sản phẩm và thu được số tiền là 72 thì giá bán cho 4 sản phẩm là: a) 20/3 b) 12 c) 18 d) 60
35. Để tối đa hóa lợi nhuận, một hãng cạnh tranh hoàn hảo và một nhà độc quyền bán
sản xuất ở mức sản lượng tương ứng là: a) MR = MC và MR > MC b) MR > MC và MR = MC c) MR = MC và MR = MC d) MR > MC và MR > MC
36. Một trong những đặc trưng cơ bản của thị trường độc quyền bán là:
a) Có một người mua duy nhất
b) Có nhiều rào cản cho việc gia nhập ngành c) Có nhiều hãng nhỏ
c) Có một số ít hãng lớn.
37. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận: Chi phí cận biên = Doanh thu cận biên đúng:
a) Chỉ với hãng độc quyền bán
b) Chỉ với hãng cạnh tranh hoàn hảo
c) Chỉ với hãng độc quyền bán và cạnh tranh hoàn hảo
d) Với mọi hãng trong mọi loại cấu trúc thị trường.
38. Lợi nhuận kinh tế (siêu lợi nhuận) trong dài hạn có thể tồn tại ở:
a) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường độc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
39. Đặc điểm của cạnh tranh có tính độc quyền giống với độc quyền bán là:
a) Ít có khả năng tác động đến giá
b) Có đường cầu dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành
d) Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng 0.
40. Đặc điểm của cạnh tranh có tính độc quyền giống với cạnh tranh hoàn hảo là: a)
Có khả năng tác động đến giá
b) Có đường cầu đối với một hãng điển hình dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành và rút lui khỏi ngành
d) Có đường doanh thu biên đối với một hãng điển hình nằm ngang.
41. Đặc điểm của cạnh tranh có tính độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Hình dạng cơ bản của các đường chi phí
b) Dễ dàng gia nhập ngành
c) Dễ dàng rút lui khỏi ngành
d) Sự khác biệt sản phẩm.
42. Một thị trường với nhiều người bán:
a) Chỉ có thể là cạnh tranh hoàn hảo
b) Có thể là độc quyền nhóm hoặc độc quyền bán
c) Có thể là cạnh tranh có tính độc quyền hoặc cạnh tranh hoàn hảo
d) Có thể là bất cứ loại cấu trúc thị trường nào.
43. Loại cấu trúc thị trường mang những đặc điểm sau đây: có vô số hãng tham gia,
sản xuất sản phẩm đồng nhất, tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành là: a) Độc quyền b) Độc quyền nhóm
c) Cạnh tranh có tính độc quyền d) Cạnh tranh hoàn hảo.
44. Nếu các hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang thu được lợi nhuận kinh
tế thì trong dài hạn:
a) Không có hãng nào gia nhập thị trường
b) Các hãng mới sẽ gia nhập thị trường
c) Nhiều hãng sẽ rút lui khỏi thị trường d) Cả a, b, c đều đúng
45. Thị trường cạnh tranh có tính độc quyền có đặc trưng là:
a) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt
b) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm đồng nhất
c) Một hãng sản xuất sản phẩm duy nhất
d) Một vài hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt.
46. Độc quyền nhóm giống độc quyền bán ở đặc điểm nào?
a) Cả hai đều sản xuất các sản phẩm tiêu chuẩn hóa
b) Cả hai đều hoạt động trong các thị trường có rào cản gia nhập cao
c) Cả hai đều là người chấp nhận giá
d) Cả hai đều thu được lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn.
47. Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2 + dQ3. Phương trình đường chi
phí biến đổi (VC) là: a) VC = bQ + cQ2 + dQ3 b) VC = A/Q + b + cQ + dQ2 c) VC = A d) VC = b + 2cQ + 3dQ2
48. Nếu giá hàng hoá A tăng lên làm dịch chuyển đường cầu của hàng hoá B sang phải thì:
a) A và B là hàng hoá bổ sung
b) A và B là hàng hoá thay thế
c) A và B là hàng hoá thứ cấp
d) A và B là hàng hoá thông thường
49. Đường cầu một hàng hoá dịch chuyển khi
a) Giá cả hàng hoá đó thay đổi
b) Người bán thay đổi công nghệ sản xuất
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
d) Giá cả một hàng hoá độc lập thay đổi
50. Sự trượt dọc trên đường cầu một hàng hoá xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá đó thay đổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng về hàng hoá đó thay đổi
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không yếu tố nào ở trên
51. Việc nhà nước tăng lương cho cán bộ viên chức sẽ gây ra (các yếu tố khác không
thay đổi) điều gì với đường cầu của hàng hóa thông thường:
a) Đường cầu dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu không dịch chuyển
d) Sự trượt dọc trên đường cầu
52. Sở dĩ giá một hàng hóa giảm dẫn đến cầu hàng hóa đó tăng là do:
a) Qui luật lợi ích cận biên giảm dần nên người tiêu dùng chỉ mua nhiều hơn khi giá giảm.
b) Với thu nhập nhất định người tiêu dùng chỉ có thể mua nhiều khi giá giảm
c) Khi giá hàng hóa đó giảm, người tiêu dùng chuyển từ hàng hoá thay thế sang hàng hoá đang xét
d) Tất cả các lý do trên đều đúng
53. Khi thu nhập tăng lên
a) Cầu của hàng hoá thông thường tăng lên
b) Cầu của hàng hoá thứ cấp giảm xuống c) Cả a và b đều đúng
d) Không có câu nào đúng
54. Khi giá cả hàng hoá X tăng lên làm cho đường cầu hàng hoá Y dịch chuyển sang
trái thì X và Y có thể là hai hàng hoá: a) thay thế b) bổ sung c) xa xỉ d) tất cả đều đúng
55. Câu nào ở dưới đây là đúng
a) Khi người tiêu dùng thích một hàng hoá hơn thì đường cầu hàng hoá đó dịch chuyển sang phải
b) Dân số tăng sẽ đưa đến sự trượt dọc trên đường cầu
c) Giá cả hàng hoá liên quan tăng lên sẽ luôn làm đường cầu dịch chuyển sang phải.
d) Tất cả các câu trên đều đúng
56. Cầu hàng hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây
a) Thu nhập người tiêu dùng
b) Kỳ vọng của người tiêu dùng
c) Kỳ vọng của nhà sản xuất
d) Giá cả các hàng hoá liên quan
57. Đường cầu hàng hoá thông thường dịch chuyển sang trái khi
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
b) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không có điều nào ở trên là đúng
58. Cung hàng hoá thay đổi khi:
a) Cầu hàng hoá thay đổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
c) Công nghệ sản xuất thay đổi
d) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
59. Số lượng hàng hoá được cung tăng lên khi giá của nó tăng lên vì
a) Nhà sản xuất thu được nhiều lợi nhuận hơn
b) Khả năng bán và sự sẵn sàng bán tăng lên
c) Nhà sản xuất sẽ sản xuất nhiều hơn và có thể có thêm nhiều nhà sản xuất mới
d) Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
60. Khi xảy ra hạn hán, đường cung về lương thực sẽ
a) Có sự vận động dọc theo đường cung
b) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang phải
c) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang trái
d) Không có sự dịch chuyển hay vận động dọc theo đường cung
61. Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến đường cung hàng hoá
a) Công nghệ sản xuất hàng hoá
b) Thuế đánh vào hàng hoá
c) Giá cả nguyên liệu sản xuất hàng hoá
d) Kỳ vọng của người tiêu dùng
62. Khi hãng sản xuất một hàng hóa cải tiến công nghệ và làm ra hàng hoá đó với giá
rẻ hơn thì kết luận nào sau đây là đúng?
a) Đường cầu hàng hoá đó sẽ dịch chuyển sang phải vì giá rẻ hơn làm tăng cầu
b) Đường cung hàng hoá đó sẽ dịch chuyển sang phải vì cung tăng lên
c) Chỉ có giá thị trường thay đổi còn đường cung và đường cầu không thay đổi
d) Giá rẻ hơn chỉ gây ra sự trượt dọc trên đường cầu chứ không gây ra thay đổi của đường cung hay đường cầu
63. Thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm
a) Giá cân bằng hàng hoá X đắt lên
b) Cầu hàng hoá X giảm đi và đường cầu dịch chuyển sang trái
c) Cung hàng hoá X giảm đi và đường cung dịch chuyển sang trái d) Cả a và c
64. Việc có thêm một nhà sản xuất mới trên thị trường sẽ:
a) Làm cho cầu hàng hoá tăng lên vì nhiều người bán hơn thì cầu sẽ tăng
b) Làm cho người mua đổ xô vào mua hàng của nhà sản xuất mới thay vì nhà sản xuất cũ
c) Làm cho cung hàng hoá trên thị trường tăng lên và đường cung dịch chuyển sang phải d)
Không phương án nào là đúng
65. Khi giá cả một hàng hóa tăng lên
a) Đường cung hàng hóa đó sẽ dịch chuyển sang phải bởi giá tăng thì cung tăng
b) Đường cầu hàng hóa đó sẽ dịch chuyển sang trái bởi giá tăng thì cầu giảm
c) Gây ra sự trượt dọc trên đường cung hàng hóa đó
d) Không có câu nào ở trên là đúng
66. Chính sách thuế đánh vào hàng hoá sẽ:
a) Tác động vào cung và làm dịch chuyển đường cung
b) Không tác động vào cung vì nhà sản xuất chuyển hết phần chịu thuế cho người tiêu dùng.
c) Chỉ tác động vào cầu vì thuế làm giá cả tăng
d) Không câu nào ở trên đúng
67. Do giá lúa mạch để làm bia tăng lên, cung về bia sẽ:
a) Có sự trượt dọc trên đường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
b) Làm dịch chuyển đường cầu về bên trái vì giá bia tăng làm cầu giảm
c) Làm dịch chuyển đường cung bia về bên trái vì cung bia giảm
d) Có sự trượt dọc trên đường cầu bia mà không dịch chuyển đường cầu và đường cung.
68. Giả sử đường cung và đường cầu về hoa ngày 8/3 như sau: Đường cầu: P = 60 –
10 Qd Đường cung: P = 15 + 5 Qs Giá và sản lượng cân bằng sẽ là a) P=10 và Q = 5 b) P =20 và Q =4 c) P=30 và Q =3 d) P= 40 và Q=5
69. Trong trường hợp nào giá sách sẽ tăng
a) Số lượng người đọc sách tăng lên
b) Giá giấy in sách tăng lên
c) Sách trở nên bán chạy hơn
d) Tất cả các lý do trên đều đúng
70. Nếu chính phủ qui định giá trần là 30 thì lượng hàng hoá: a) Thiếu hụt 15 b) Dư thừa 15 c) Thiếu hụt 20 d) Dư thừa 20
71. Hiện tượng dư cầu xảy ra khi
a) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
b) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng c) Cung hàng hoá giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên 72. Hiện tượng dư cung xảy ra khi:
a) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống nên hàng hoá bị thừa
b) Công nghệ tiên tiến làm sản lượng hàng hoá tăng lên dẫn đến thừa hàng hoá
c) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
d) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
73. Giá và sản lượng cân bằng cùng tăng trong trường hợp nào dưới đây (giả định các
yếu tố khác giữ nguyên):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải
74. Giá và sản lượng cân bằng cùng giảm trong trường hợp nào dưới đây (giả định
các yếu tố khác không đổi):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải 75. Câu nào dưới đây là KHÔNG đúng
a) Giá sàn thường thấp hơn giá cân bằng
b) Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
c) Giá sàn nhằm mục đích bảo vệ người bán
d) Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung 76. Giá trần
a) Thường cao hơn giá cân bằng
b) Nhằm bảo vệ lợi ích người mua
c) Nhằm bảo vệ lợi ích người bán
d) Thường gây ra hiện tượng dư thừa hàng hoá 77. Trạng thái cân bằng thị trường đạt được khi
a) Người bán bán hết hàng hoá cần bán
b) Người mua mua hết hàng hoá cần mua
c) Cung hàng hoá thoả mãn cầu hàng hoá
d) Khi không còn trạng thái dư cầu
78. Trạng thái cân bằng trên thị trường một hàng hóa thay đổi khi
a) Nhà nước đặt giá trần
b) Nhà nước đặt giá sàn
c) Giá cả hàng hóa đó thay đổi
d) Có sự dịch chuyển đường cung hoặc đường cầu của hàng hóa đó hoặc cả hai
79. Thặng dư tiêu dùng là
a) Sự chênh lệch giữa lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá và chi phí thực tế
để thu được lợi ích đó
b) Sự tiêu dùng dư thừa
c) Sự thặng dư thu nhập của người tiêu dùng
d) Không phải trường hợp nào ở trên
80. Một người tiêu dùng uống bia với tổng lợi ích thu được khi uống 1, 2, 3, 4, 5 cốc
bia lần lượt như sau 10, 18, 24, 28, 30. Lợi ích cận biên thu được từ cốc bia thứ 3 là: a) 2 b) 4 c) 6 d) 10
81. Do lợi ích cận biên của hàng hoá có xu hướng giảm xuống nên
a) Càng tiêu dùng nhiều tổng lợi ích càng giảm
b) Càng tiêu dùng nhiều lợi ích cận biên của đơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng càng giảm
c) Tiêu dùng ít đi thì lợi ích cận biên của đơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng tăng lên d) cả b và c đều đúng
82. Khi tiêu dùng một hàng hoá mua trên thị trường, người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích bằng cách:
a) Tiêu dùng hàng hoá đó ở số lượng mà tại đó lợi ích cận biên bằng giá hàng hoá
b) Tiêu dùng càng nhiều hàng hoá đó càng tốt
c) Tiêu dùng hàng hóa cho đến khi lợi ích cận biên thu được từ hàng hoá bằng không d)
Không theo cách nào ở trên
83. Sự kiện nào dưới đây gây dịch chuyển đường cung xe máy Honda trên thị trường
a) Người tiêu dùng chuyển sang dùng xe máy của Yamaha do mẫu mã đẹp hơn
b) Chính phủ tăng thuế linh kiện nhập khẩu của hãng Honda
c) Hãng Honda giảm giá bán để thu hút thêm khách hàng
d) Không sự kiện nào ở trên
84. Một người tiêu dùng lựa chọn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y. Hàm tổng lợi ích của
người tiêu dùng là TU = 3XY. Lợi ích cận biên thu được từ tiêu dùng hàng hoá X sẽ là: a) X b) Y c) 3X d) 3Y
85. Đường cầu dốc xuống phản ánh
a) Luật cầu: giá tăng thì cầu giảm và ngược lại
b) Qui lụật lợi ích cận biên giảm dần nên chỉ tiêu dùng thêm khi giảm giá c) Cả a và b d) Không câu nào đúng
86. Do sinh viên ngoại tỉnh về Hà nội học đại học ngày càng nhiều nên đường cầu nhà
trọ (giả định các yếu tố khác không đổi): a) Dịch chuyển sang trái
b) Dịch chuyển sang phải
c) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc lên phía trên đường cầu
d) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc xuống phía dưới đường cầu
87. Khi giá hàng hoá Y là Py = 4 thì lượng cầu hàng hoá X là Qx =10. Khi giá hàng hoá Y
tăng lên là Py =6 thì lượng cầu hàng hóa X là Qx = 14. Hai hàng hoá X và Y có mối quan
hệ nào trong các quan hệ dưới đây

a) X và Y là hàng hoá thay thế
b) X và Y là hàng hoá bổ sung
c) X và Y là hàng hoá độc lập
d) X và Y là hàng hoá vừa thay thế vừa bổ sung
88. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá và lượng cân bằng mới của hàng
hoá thông thường X sẽ
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá cao hơn và lượng cân bằng cao hơn
d) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
89. Khi tổng lợi ích (TU) thu được từ tiêu dùng một hàng hoá giảm thì lợi ích cận biên
thu được từ đơn vị hàng hoá cuối cùng sẽ a) Dương b) Âm c) Bằng không
d) Tuỳ từng trường hợp
90. Co dãn của cầu theo giá
a) Thay đổi khi ở các mức giá khác nhau
b) Giảm dần khi dịch chuyển xuống phía dưới đường cầu khi đường cầu là đường thẳng c)
Có giá trị âm hoặc bằng không
d) Tất cả các câu trên đều đúng
91. Độ co giãn của cầu theo giá chéo
a) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá thay thế
b) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá bổ sung
c) Có giá trị dương nếu hai hàng hoá là hàng hoá độc lập
d) Có giá trị âm hay dương không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa hai hàng hoá.
92. Khi đường cầu là đường thẳng đứng thì hệ số co dãn của cầu theo giá là: a) 0 b) ∞ c) -1 d) 1
93. Khi giá hoa hồng tăng từ 10,000 lên 20,000 thì lượng tiêu thụ hoa hồng giảm từ
5000 xuống 4000 bông. Độ co giãn của cầu hoa hồng trong khoảng giá 10,000 - 20,000 là: a) -1 b) 1 c) -1/3
d) Không phải giá trị nào ở trên
94. Nếu ta có phương trình đường cầu P = b – aQ thì hệ số co dãn điểm tại điểm A
(Po,Qo) sẽ là (x: biểu thị dấu nhân): a) a x Po/Qo b) – a x Po/Qo c) 1/a x Po/Qo d) -1/a x Po/Qo
95. Khi giá tăng dẫn đến tổng doanh thu tăng thì hệ số co dãn của cầu theo giá (trị tuyệt đối): a) lớn hơn 1
b) lớn hơn không và nhỏ hơn 1 c) bằng không
d) không phải các giá trị trên
96. Nhà sản xuất tối đa hoá doanh thu tại điểm a) Cầu co giãn hoàn toàn
b) Cầu co dãn tương đối c) Cầu co giãn đơn vị d) Cầu không co dãn
97. Co dãn của cầu của hàng hoá X đối với thu nhập có giá trị âm. Như vậy X là hàng hoá: a) Cao cấp b) Thông thường c) Thiết yếu d) Thứ cấp
98. Giả sử một hãng tăng giá sản phẩm 2% làm cho lượng cầu với sản phẩm đó giảm
3%. Câu nào là đúng trong những câu dưới đây:
a) Cầu sản phẩm của hãng co dãn tương đối
b) Cầu sản phẩm của hãng không co dãn tương đối
c) Hãng nên tăng giá để tăng tổng doanh thu
d) Không câu nào ở trên là đúng.
99. Một hãng kinh doanh có biểu cầu một hàng hóa như sau: Giá (nghìn đ/kg) 40 36 32 28 24 20 Lượng cầu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa đó trong khoảng giá 24 -28 là a) 0,83 b) 1 c) |1,44|
d) Không phải giá trị nào ở trên
100. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng và X là hàng hoá cao cấp
a) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X hơn nên cung tăng, đường cung dịch chuyển sang phải.
b) Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng cao cấp X nên có sự trượt dọc trên đường cầu.
c) Cầu hàng hoá cao cấp X tăng nên đường cầu dịch chuyển sang phải
d) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X làm thiếu hàng dẫn đến giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
101. Hệ số co dãn chéo giữa thịt lợn và thịt bò là 0,5. Nếu giá thịt bò tăng 2% thì lượng
cầu thịt lợn tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? a) Giảm 2% b) Tăng 0,5% c) Tăng 1% d) Tăng 2%
102. Nếu tăng giá hàng hoá X làm tăng tổng doanh thu hàng hoá X thì cầu hàng hoá X: a) Hoàn toàn không co dãn
b) Không co dãn tương đối c) Co dãn tương đối d) Co dãn hoàn toàn
103. Có phương trình đường cung và đường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 –
3Q và Ps = 6 + Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là a) P = 8 và Q = 4 b) P = 10,5 và Q = 2,5 c) P = 11 và Q = 2
d) Cả a, b, c đều không đúng
104. Khi thu nhập tăng lên 5%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 10%. Với các
điều kiện khác không đổi, ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Hàng hoá thứ cấp b) Hàng hoá thiết yếu c) Hàng hoá xa xỉ
d) Không phải trường hợp nào ở trên
105. Hàm cung và cầu của một hàng hoá như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q Giá
và sản lượng cân bằng là a) Q = 5 và P = 10 b) Q = 8 và P =16 c) Q = 10 và P = 15 d) Q = 20 và P = 10
106. Hệ số co dãn của cầu theo giá của máy giặt là - 1.5. Điều đó có nghĩa là:
a) Tăng giá 1% làm lượng cầu tăng 1,5%
b) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu tăng 1%
c) Tăng giá 1% làm lượng cầu giảm 1,5%
d) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu giảm 1%
107. Khi tiêu dùng nhiều hàng hoá, người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích khi
a) Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
b) Lợi ích cận biên thu được từ mỗi đồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là như nhau
c) Ở đường bàng quan cao nhất trong bản đồ đường bàng quan d) Cả a và b đều đúng
108. Các đường bàng quan có tính chất nào trong các tính chất sau:
a) Không bao giờ cắt nhau
b) Đường bàng quan thấp hơn (ở gần gốc toạ độ hơn) biểu thị tổng lợi ích thấp hơn.
c) Độ dốc của đường bàng quan tại một điểm chính là tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá tại điểm đó.
d) Tất cả các tính chất trên
109. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
a) Ngân sách của người tiêu dùng
b) Số lượng tiêu dùng hai hàng hoá
c) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
d) Sở thích của người tiêu dùng
110. Đường bàng quan có thể có những hình dạng sau
a) là đường cong lồi về gốc toạ độ
b) là đường thẳng dốc xuống
c) là đường có hình dạng chữ L
d) Tất cả các hình dạng trên
111. Đường ngân sách có tính chất nào sau đây: a) là đường thẳng
b) Có độ dốc không đổi bằng P1/P2 trong đó P1, P2 là giá cả hai hàng hoá
c) đường ngân sách xa gốc toạ độ hơn thể hiện ngân sách lớn hơn
d) Tất cả các tính chất trên
112. Khi tiền lương tăng lên thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau?
a) Đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
c) Trượt dọc trên đường cầu lên phía trên
d) Trượt dọc trên đường cầu xuống dưới
113. Khi năng suất lao động tăng lên, các yếu tố khác không đổi:
a) Đường cầu về lao động sẽ dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu về lao động sẽ dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu lao động không thay đổi
d) Chỉ có sự trượt dọc trên đường cầu lao động
114. Nếu hàm cầu của một hàng hoá là Q = 200 – 4P, Độ co dãn của cầu theo giá tại
mức giá P = 20 là: a) –4 b) –2/3 c) –1 d) 0 e. –1/2
115. Số lượng táo một người tiêu dùng phải từ bỏ để tiêu dùng thêm một quả cam là:
a) Lợi ích cận biên của táo
b) Lợi ích cận biên của cam
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa cam và táo
d) Qui luật tỷ lệ thay thế biên giảm dần 116. Ngoại ứng tiêu cực là ngoại ứng
a) Làm cho chi phí biên của xã hội lớn hơn chi phí biên cá nhân
b) Làm cho lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân
c) Làm cho nhà sản xuất bị thiệt hại
d) Không phải câu nào ở trên
117. Chọn câu trả lời sai
a) Độc quyền gây thiệt hại cho xã hội vì định giá sản phẩm cao hơn chi phí biên
b) Nước sạch là hàng hoá công cộng do đó, phải do nhà nước cung cấp
c) Thông tin không cân xứng làm cho các quyết định phân bổ nguồn lực kém hiệu quả
d) Với ngoại ứng tích cực, sản lượng cung cấp bởi cá nhân thường thấp hơn mức sản lượng
tối ưu xã hội mong muốn.
118. Sản phẩm biên của lao động (MPL):
a) Bằng với tổng sản phẩm chia cho số lượng lao động
b) Bằng với phần tăng lên trong chi phí khi thuê thêm một lao động
c) Bằng phần tăng thêm trong tổng sản phẩm chia cho số lượng lao động tăng thêm
d) Luôn luôn tăng khi thuê thêm lao động.
119. Tại cửa hiệu làm bánh, nếu 2 người có thể làm được 14 chiếc bánh trong một giờ
và 3 người có thể làm 18 chiếc bánh trong một giờ thì sản phẩm biên của người thứ ba là:
a) 18 chiếc bánh và sản phẩm bình quân của 3 người là 6 cái bánh
b) 9 chiếc bánh và sản phẩm bình quân cũng là 9 chiếc bánh
c) 4 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 6 chiếc bánh
d) 32 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 9 chiếc bánh.
120. Một nhà máy sản xuất bóng da có chi phí cố định là 87.036$ và tổng chi phí là
286.443$. Vì vậy nhà máy đó có:
a) Chi phí biến đổi bằng 0 b) Lỗ vốn
c) Chi phí biến đổi bằng 199.407$
d) Chi phí biến đổi bằng 373.479$.
121. Nếu bạn là chủ một cửa hàng phần mềm máy tính không có chi phí cố định thì:
a) Chi phí biến đổi của bạn bằng với tổng chi phí
b) Bạn sẽ kiếm được siêu lợi nhuận
c) Tổng chi phí của bạn sẽ lớn hơn chi phí biến đổi
d) Tổng chi phí của bạn bằng 0.
122. Nếu một hãng chưa sản xuất một đơn vị sản phẩm nào thì:
a) Chi phí cố định bằng 0
b) Chi phí biến đổi bằng 0 c) Tổng chi phí bằng 0
d) Cả a, b và c đều đúng. 123. Chi phí cận biên bằng:
a) Chi phí cố định chia cho tổng chi phí
b) Tổng chi phí trừ đi chi phí biến đổi
c) Chi phí biến đổi chia cho tổng chi phí
d) Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
124. Chi phí bình quân bằng:
a) Chi phí cố định bình quân cộng chi phí biến đổi bình quân
b) Tổng chi phí chia cho số sản phẩm sản xuất ra
c) Chi phí cho việc sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
d) Cả a, b và c đều đúng.
125. Khoảng cách giữa đường tổng chi phí và chi phí biến đổi bằng với: a)
Chi phí cố định bình quân b) Chi phí cố định
c) Chi phí biến đổi bình quân d) Chi phí bình quân.
126. Giả sử một hãng sản xuất 10 đơn vị sản phẩm với chi phí biến đổi bình quân là
30$ và chi phí cố định bình quân là 5$. Tổng chi phí của hãng là: a) 35$ b) 50$ c) 300$ d) 350$
127. Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân tại điểm:
a) Chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân cực tiểu
b) Chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân cực đại
c) Chi phí biến đổi cực tiểu
c) Tổng chi phí cực tiểu.
128. Tổng doanh thu là:
a) Sự thay đổi trong giá bán do bán thêm 1 đơn vị sản phẩm
b) Sự thay đổi trong sản lượng bán ra khi tăng giá thêm 1 đơn vị
c) Tổng số sản phẩm bán ra ở một mức giá cho trước
d) Giá bán nhân với số sản phẩm bán ra.
129. Doanh thu cận biên là:
a) Sự thay đổi trong tổng doanh thu do bán thêm 1 đơn vị sản phẩm
b) Doanh thu trừ đi chi phí
c) Sự thay đổi trong tổng chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
d) Lợi nhuận tăng thêm khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm.
130. Nếu chi phí bình quân của hãng lớn hơn giá bán sản phẩm thì:
a) Hãng sẽ chịu một khoản lỗ
b) Hãng sẽ có một khoản lợi nhuận không đáng kể
c) Hãng sẽ có lợi nhuận bằng 0
d) Không câu nào ở trên đúng vì quan hệ giữa chi phí bình quân và giá bán không ảnh
hưởng gì đến quy mô của lợi nhuận. 131.
Giả sử một hãng có đường tổng chi phí (TC) là 50.000 + 10Q. Nếu hãng sản xuất
100 đơn vị sản phẩm thì chi phí bình quân cố định và chi phí bình quân biến đổi tương ứng là: a) 500 và 20 b) 510 và 10 c) 490 và 10 d) 500 và 10
132. Nếu chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí bình quân thì khi tăng sản lượng, chi phí
bình quân có xu hướng: a) Tăng b) Giảm c) Không đổi
d) Cả a, b và c đều không đúng
133. Trong lý thuyết chi phí, ngắn hạn khác dài hạn ở chỗ:
a) Tất cả chi phí đều là biến đổi
b) Tất cả chi phí đều cố định
c) Ít nhất một yếu tố đầu vào cố định
d) Mọi yếu tố đầu vào đều thay đổi
134. Tại mức sản lượng mà đường chi phí bình quân đi lên:
a) Đường chi phí cận biên đi xuống
b) Đường chi phí cận biên nằm dưới đường chi phí bình quân
c) Đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí bình quân
d) Hãng đang không kiểm soát được chi phí
135. Tổng lợi nhuận của hãng được tính bằng cách:
a) Lấy giá bán sản phẩm trừ đi chi phí bình quân
b) Lấy doanh thu cận biên trừ đi chi phí cận biên
c) Lấy tổng doanh thu trừ đi chi phí biến đổi
d) Lấy tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí.
136. Để tối thiểu hóa chi phí đối với một mức sản lượng cho trước, hãng phải lựa
chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố đầu vào vốn (K) và lao động (L) sao cho: a) MPL = MPK b) MPL/L = MPK/K c) MPL/PL = MPK/PK d) MPL . PL = MPK . PK
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao động và vốn; PL, PK tương ứng là giá của lao động và vốn.
137. Khi giá cả của các yếu tố đầu vào tăng lên thì đường đẳng phí:
a) Dịch chuyển vào trong sang trái
b) Dịch chuyển ra ngoài sang phải c) Không dịch chuyển
d) Dịch chuyển song song sang phải.
138. Để sản xuất được nhiều sản phẩm nhất với một mức chi phí cho trước, hãng
phải lựa chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố đầu vào vốn (K) và lao động (L) sao cho: a) MPL = MPK b) MPL/L = MPK/K c) MPL/PL = MPK/PK d) MPL . PL = MPK . PK
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao động va vốn; PL, PK tương ứng là giá của lao động và vốn.
139. Sản phẩm của nhà độc quyền bán:
a) Có thể được thay thế hoàn hảo bởi sản phẩm khác
b) Có thể được sản xuất dễ dàng bởi các hãng khác
c) Không có sản phẩm bổ sung
d) Không có sản phẩm thay thế gần gũi. 140. Đường cầu đối với nhà độc quyền bán:
a) Nằm ngang vì cầu hoàn toàn co giãn b) Dốc xuống
c) Thẳng đứng vì cầu hoàn toàn không co giãn d) Dốc lên.
141. Nếu một nhà độc quyền bán muốn bán một khối lượng sản phẩm lớn hơn thì phải: a) Hạ thấp giá bán b) Tăng giá một chút
c) Bắt người tiêu dùng mua nhiều hơn ví vị thế độc quyền cho phép điều đó d) Tăng chi phí cận biên
142. Đường doanh thu cận biên của một nhà độc quyền bán:
a) Nằm ngang và bằng với giá bán
b) Dốc xuống và nằm dưới đường cầu
c) Dốc lên và trùng với đường cung
d) Dốc xuống và nằm trên đường cầu.
Trong đó: MC là chi phí cận biên và MR là doanh thu cận biên.
143. Tổng chi phí của một nhà độc quyền bán bằng 100 + 30Q, trong đó Q là số lượng
sản phẩm sản xuất ra. Đường cầu thị trường là P = 200 – Q với P là giá bán sản phẩm.
Nếu anh ta sản xuất và bán 20 sản phẩm thì lợi nhuận thu được là: a) 2900 b) 2800 c) 2700 d) 2600
144. Điều nào sau đây đúng đối với nhà độc quyền bán:
a) Nhà độc quyền bán luôn đạt giá cao nhất có thể
b) Nhà độc quyền bán luôn hoạt động ở phần đường cầu kém co giãn
c) Đường cầu thị trường cao hơn so với đường cầu của nhà độc quyền
d) Đường cầu thị trường và đường cầu của nhà độc quyền là một
145. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo quyết định tăng giá bán của mình thì:
a) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường co giãn
b) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường không co giãn c) Tổng chi phí sẽ tăng
d) Tổng doanh thu giảm xuống bằng 0.
146. Một hãng trong ngắn hạn sẽ đóng cửa khi:
a) Giá bán lớn hơn chi phí bình quân biến đổi
b) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
c) Giá bán nhỏ hơn chi phí cố định bình quân
d) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân biến đổi
147. Tại điểm cân bằng trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a) Mỗi hãng đều kiếm được một khoản siêu lợi nhuận và thị trường sẽ dư cầu
b) Mỗi hãng đều kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường cân bằng
c) Mỗi hãng kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường sẽ dư cầu
d) Mỗi hãng sẽ kiếm được một khoản siêu lợi nhuận và thị trường cân bằng.
148. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến đổi bình quân là 11, chi phí bình
quân là 14 và chi phí cận biên là 6; giá sản phẩm trên thị trường đang là 20. Để tối đa
hóa lợi nhuận, hãng nên:
a) Đóng cửa sản xuất b) Tăng sản lượng
c) Tác động để tăng giá thị trường lên 22 d) Giảm sản lượng
149. Điều nào sau đây là đặc trưng quan trọng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
a) Nhà sản xuất có nhiều thông tin thị trường hơn người tiêu dùng
b) Có nhiều loại rào cản gia nhập thị trường
c) Người bán là người chấp nhận giá
d) Có sự khác biệt về sản phẩm.
150. Trong dài hạn, sự gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành ở thị trường cạnh tranh hoàn
hảo sẽ dẫn tới:
a) Đường chi phí cố định bình quân dịch chuyển
b) Đường cầu thị trường dịch chuyển
c) Đường cung thị trường dịch chuyển
d) Đường cung của một hãng cá biệt dịch chuyển. 151. Đường cầu dốc xuống đối với hãng có ở:
a) Thị trường độc quyền bán nhưng không có ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhưng không có ở thị trường độc quyền bán
c) Cả thị trường cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
152. Giả sử một nhà độc quyền bán tăng sản lượng từ 10 lên 11 đơn vị, nếu giá thị
trường giảm từ 20$ xuống 19$ thì doanh thu biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 bằng: a) 1$ b) 9$ c) 19$ d) 20$.
153. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh có tính độc quyền đang sản xuất ở
mức sản lượng có chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên (MC > MR) thì có thể
tăng lợi nhuận bằng cách:
a) Tăng sản lượng b) Giảm sản lượng
c) Giữ nguyên sản lượng d) Giảm giá bán.
154. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
a) Bán sản phẩm có thể được thay thế một cách hoàn hảo
b) Có đường cầu hoàn toàn không co giãn
c) Có đường cung hoàn toàn co giãn
d) Có thể bán sản phẩm với bất cứ giá nào nó muốn.
155. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể:
a) Bán tất cả sản phẩm của nó ở mức giá thị trường
b) Bán với giá cao hơn cho những khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn
c) Tăng giá bán để tăng tổng doanh thu
d) Giảm giá bán để bán được nhiều hơn.
156. Trong ngắn hạn, điểm đóng cửa đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo là điểm
thấp nhất của đường:
a) Chi phí cố định bình quân (AFC) b) Chi phí bình quân (AC) c) Chi phí cận biên (MC)
d) Chi phí bình quân biến đổi (AVC)
157. Giá trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo là 50$, chi phí bình quân biến đổi
của một hãng trong thị trường đó là 52$. Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa lỗ vốn), hãng nên: a) Tiếp tục sản xuất b) Đóng cửa sản xuất
c) Không sản xuất nhưng vẫn mở cửa
d) Thu thập thêm thông tin đẻ biết chi phí bình quân bằng bao nhiêu rồi quyết định có nên đóng cửa hay không
158. Đường cung ngắn hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Đường nằm ngang tại mức giá thị trường
b) Đường tổng chi phí bắt đầu từ mức sản lượng có chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất
c) Phần đường chi phí cận biên nằm dưới đường chi phí biến đổi bình quân
d) Phần đường chi phí cận biên từ mức sản lượng có chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất.
159. Ở một thị trường cạnh tranh hoàn hảo mức giá đang là 50$. Một hãng trong thị
trường đó có chi phí bình quân là 48$, vậy hãng đang:
a) Có mức lợi nhuận thông thường
b) Lỗ 2$ trên một đơn vị sản phẩm
c) Có lợi nhuận kinh tế 2$ trên một đơn vị sản phẩm
d) Chuẩn bị rút lui khỏi thị trường.
160. Một hãng đối diện với một hoặc một vài đối thủ cạnh tranh, vậy hãng đó đang
trong thị trường: a) Độc quyền bán
b) Cạnh tranh có tính độc quyền c) Độc quyền nhóm d) Cạnh tranh hoàn hảo.
161. Một hãng độc quyền bán có đường cầu thị trường là P = 400 – 2Q; để tối đa hóa
doanh thu, hãng sẽ sản xuất và bán ở mức sản lượng là: a) 100 b) 200 c) 400 d) 800
162. Đường cung dài hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Đường chi phí cận biên dài hạn
b) Đường chi phí trung bình dài hạn
c) Đường tổng chi phí dài hạn
d) Đường chi phí cận biên dài hạn bắt đầu từ mức sản lượng ở đó chi phí trung bình dài hạn
đạt giá trị cực tiểu.
163. Một nhà độc quyền bán có đường tổng chi phí là TC = 500 + Q2; hàm cầu thị
trường là P = 100 – Q. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể đạt được là: a) 25 b) 750 c) 1125 d) 1875
164. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = Q2. Nếu giá bán
trên thị trường đang là 60 thì mức sản lượng dương hòa vốn của hãng là: a) Q = 40 b) Q = 50 c) Q = 60 d) Q = 70
165. Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2/2 + dQ3/3. Phương trình đường
chi phí cận biên (MC) là: a) MC = bQ + cQ2/2 + dQ3/3
b) MC = A/Q + b + cQ/2 + dQ2/3 c) MC = A d) MC = b + cQ + dQ2
166. Có phương trình đường cung và đường cầu về hoa như sau: Đường cầu: P =
60,000 – 10 Qd, Đường cung: P = 15,000 + 5 Qs. Giả sử do giá phân bón tăng lên nên
chi phí trồng hoa tăng thêm 3000 mỗi bó. Khi đó, giá bán và số lượng hàng hoá được bán là:
a) P = 10,000 và Q= 5,000 b) P = 20,000 và Q = 4,000 c) P = 30,000 và Q = 3,000 d) P = 32,000 và Q = 2,800
167. Giả sử bạn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y và MUx/ Px < MUy/Py. Bạn
a) Không có cách nào để tối đa hoá tổng lợi ích
b) Đang đạt được tổng lợi ích tối đa
c) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá Y và ít hơn hàng hoá X.
d) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá X và ít hơn hàng hoá Y.
168. Có hàm cầu P = 100 – 2Q và giá cân bằng của thị trường là 60. Thặng dư người
tiêu dùng sẽ bằng: a) 200 b) 400 c) 600 d) 1000
169. Có phương trình đường cung và đường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bằng 1000 đồng/kg và lượng tính bằng kg) Nếu
chính phủ đánh thuế 2000 đồng/kg thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là: a) P = 9 và Q = 3 b) P =10,5 và Q = 2,5 c) P = 12 và Q = 2 d) Cả a, b,c đều sai
170. Hàm cung và cầu của một hàng hoá như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q
Nếu chính phủ ấn định giá P = 18 và mua toàn bộ sản phẩm thừa thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền? a) 108 b) 162 c) 180 d) Tất cả đều sai
171. Một hãng kinh doanh có biểu cầu hàng hóa của hãng như sau: Giá (nghìn đ/kg) 40 36 32 28 24 20 Lượng cầu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa đó tại mức giá 36 nghìn/kg là a) 1,2 b) 2 c) 4,5
d) Không phải giá trị nào ở trên
172. Có phương trình đường cung và đường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bằng 1000 đồng/kg và lượng tính bằng kg)
Giả sử chính phủ đặt giá sàn là 10 và cam kết mua hết hàng hoá dư thừa. Chính phủ sẽ
phải chi bao nhiêu cho mỗi đơn vị hàng hoá? a) 10 b) 20 c) 40 d) 60
173. Có phương trình đường cung và đường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bằng 1000 đồng/kg và lượng tính bằng kg) Nếu
chính phủ muốn trợ giá 2000/1kg thì giá và lượng cân bằng bằng bao nhiêu? a) Q = 3 và P = 9 b) Q = 3,5 và P = 7,5 c) Q = 4 và P = 6
d) Không đáp án nào ở trên là đúng
174. Đường cầu một hàng hoá có phương trình: Q=120-8P và giá thị trường là P=10.
Thặng dư của người tiêu dùng trong trường hợp này là: a) 100 b) 112 c) 120 d) 400
175. Có phương trình đường cung và đường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q (giá tính bằng 1000 đồng/kg và lượng tính bằng kg)
Giả sử đường cung hàng hoá X dịch chuyển song song làm cho giá cân bằng là P=10,5.
Khi đó phương trình đường cung mới là a) Ps= 6+2Q b) Ps=8+Q c) Ps= 4+Q
d) Không có phương trình nào ở trên là đúng
176. Cầu về phân bón được cho bởi phương trình Qd=5000-120P và cung được cho
bởi phương trình Qs=1000 + 80P. Nếu cầu phân bón tăng 10% ở mỗi mức giá thì giá
cân bằng sẽ thay đổi bao nhiêu?
a) Giá tăng 10% b) Giá tăng thêm 7,5 c) Giá tăng thêm 1,23 d) Giá không tăng
177. Giả sử giá cân bằng trên thị trường hàng hóa X là 1 USD/ kg và lượng cân bằng là
4000. Nếu đường cầu hàng hóa X là một đường thẳng và độ co giãn của cầu theo giá
tại điểm cân bằng là –1 thì phương trình đường cầu hàng hóa X có thể là:

a) Qd = 8000 – 4000P b) Qd = 4001 – 1P
c) Qd = 5000 – 1000P d) Qd = 12000 – 8000P
178. Đường cầu và đường cung hàng hóa Y có phương trình như sau Qd=5000-120P
và Qs= 1000 + 80P. Độ co dãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng sẽ là: a) –0,92 b) – 1,08 c) –20 d) -120
179. Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng là TU = F.C (trong đó F là số thực
phẩm và C là số quần áo). Nếu giá thực phẩm là $4 và giá quần áo là $2 thì người tiêu
dùng đó sẽ chi tiêu $40 như thế nào để tối đa hóa lợi ích?

a) 10 quần áo và 5 thực phẩm
b) 20 quần áo và 10 thực phẩm
c) 5 quần áo và 10 thực phẩm
d) 20 quần áo và 0 thực phẩm
180. A muốn bán một chiếc xe cũ với giá ít nhất là 5000$ còn B muốn mua chiếc xe và
sẵn sàng trả tối đa là 8000$. Sau khi thỏa thuận, A bán cho B chiếc xe với giá 7000$.
Trong trường hợp này, B thu được thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu?
a) 500$
b) 1000$ c) 2000$ d) Không có phương án nào đúng
181. Hoàng, Tùng và Dũng là 3 người tiêu dùng duy nhất ở một thị trấn có cầu về
phim ảnh. Đường cầu của Hoàng là Qd = 100 – 2P, của Tùng là Qd = 75 – 7P và của
Dũng là Qd = 25 – P. Đường cầu về phim ảnh ở thị trấn đó sẽ là:

a) Qd = 10 – 100P b) Qd = 10 – 200P c) Qd = 100 – 10P d) Qd = 200 – 10P
182. Một người tiêu dùng có tổng thu nhập là 420 và chi tiêu hết cho hai sản phẩm A
và B với giá Pa = 10/sản phẩm và Pb = 40/sản phẩm. Giả sử hàm tổng lợi ích của
người đó là TU = (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu của người đó là
a) A=10 và B=8 b) A=20 và B=5 c) A=22 và B=5 d) A=26 và B=4
183. Trên đồ thị trục tung biểu hiện số lượng sản phẩm Y và trục hoành biểu lộ số
lượng sản phẩm X. Nếu đường ngân sách của người tiêu dùng tiêu dùng hai sản phẩm
X và Y có độ dốc là -3 thì:
a) MUx=3MUy
b) MUy=3MUx c)Px=1/3Py d)Px=3Py
184. Loại chi phí mà luôn giảm đi khi sản lượng sản xuất ra tăng lên là: a)
Chi phí cố định bình quân b) Chi phí cố định
c) Cả chi phí cố định bình quân và chi phí cố định d) Chi phí bình quân
185. Nếu chi phí cận biên bằng với chi phí biến đổi bình quân thì:
a) Chi phí biến đổi bình quân đang tăng
b) Chi phí biến đổi bình quân đang giảm
c) Chi phí biến đổi bình quân không đổi
d) Chi phí cận biên đang giảm.
186. Khoảng cách giữa hai đường chi phí bình quân và chi phí biến đổi bình quân là: a) Chi phí cận biên b) Chi phí cố định c) Chi phí biến đổi
d) Chi phí cố định bình quân.
187. Một hãng có đường cầu về sản phẩm như sau: P = 25 – 0,5Q. Chi phí bình quân là
Q + 1. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là: a) 22 b) 35 c) 21 d) 8
188. Hãng A và hãng B có đường chi phí biến đổi giống nhau nhưng chi phí cố định
của A nhiều hơn của B. Điều nào sau đây là đúng:
a) Hai hãng có đường chi phí cận biên giống nhau
b) Đường chi phí cận biên của A song song và thấp hơn đường chi phí cận biên của B
c) Đường chi phí cận biên của A song song và cao hơn đường chi phí cận biên của B
d) Đường chi phí cận biên của A cao hơn đường chi phí cận biên của B 189. Nếu một hãng
không có chi phí cố định thì:
a) Hãng sẽ đóng cửa sản xuất nếu giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
b) Chi phí bình quân biến đổi bằng với chi phí bình quân
c) Chi phí bình quân biến đổi đạt cực tiểu tại điểm chi phí bình quân đạt cực tiểu d) Cả a, b và c đều đúng.
190. Một hãng trong ngắn hạn sẽ tiếp tục sản xuất nếu:
a) Thua lỗ từ việc sản xuất nhỏ hơn chi phí cố định
b) Chi phí cố định nhỏ hơn thua lỗ từ việc sản xuất
c) Chi phí bình quân trừ đi giá lớn hơn chi phí cố định bình quân
d) Cả a, b và c dều không đúng.
191. Hãng sẽ hòa vốn tại mức sản lượng:
a) Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
b) Chi phí bình quân bằng giá bán
c) Q = FC/(P – AVC); với FC là chi phí cố định, P là giá bán và AVC là chi phí bình quân biến đổi
d) Cả a, b và c đều đúng.
192. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phản ánh:
a) Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào tăng khi tăng yếu tố đầu vào đó
b) Sản lượng sẽ tăng với cùng tỷ lệ tăng một yếu tố đầu vào
c) Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào không đổi khi tăng yếu tố đầu vào đó
d) Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào giảm khi tăng yếu tố đầu vào đó.
193. Độ dốc của đường đẳng phí phụ thuộc vào:
a) Tổng chi phí của hãng
b) Giá tương đối của hai đầu vào
c) Số lượng sản phẩm sản xuất ra
d) Cả a, b và c đều đúng
194. Tại điểm tiếp xúc giữa 1 đường đẳng phí và 1 đường đẳng lượng, hãng đạt:
a) Mức chi phí tối thiểu để sản xuất mức sản lượng đó
b) Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất được với mức chi phí đó
c) Sản phẩm biên trên mỗi đồng chi phí cho các yếu tố đầu vào bằng nhau d) Cả a, b và c đều đúng.
195. Đường cầu của một nhà độc quyền bán:
a) Nằm dưới đường doanh thu cận biên
b) Nằm trên đường doanh thu cận biên
c) Trùng với đường doanh thu cận biên
d) Trùng với đường chi phí cận biên.
196. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nhà độc quyền bán đặt giá: a) Thấp hơn b) Bằng c) Cao hơn
d) Có thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng tùy thuộc vào đương doanh thu cận biên thấp hơn,
cao hơn hoặc trùng đường cầu.
197. Nếu ta so sánh thị trường cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền bán thì thấy rằng
nhà độc quyền bán bán:
a) Cùng một mức sản lượng nhưng với giá cao hơn
b) Ít sản lượng hơn với giá thấp hơn
c) Ít sản lượng hơn nhưng với giá cao hơn
d) Sản lượng nhiều hơn và giá bán cũng cao hơn.
198. Đối với nhà độc quyền bán, chi phí cận biên thường thấp hơn giá bán bởi vì:
a) Giá bán thấp hơn doanh thu cận biên
b) Giá bán cao hơn doanh thu cận biên
c) Chi phí cận biên thấp hơn chi phí bình quân
d) Chi phí cận biên cao hơn chi phí bình quân
199. Vào năm 2004, ngành A là ngành cạnh tranh hoàn hảo ở điểm cân bằng dài hạn.
Năm 2005, nó được carten hóa và trở thành một nhà độc quyền bán. Nhờ đó lợi
nhuận kinh tế của nó cao hơn 10 tỷ so với năm 2004. Khoản lợi nhuận đó là:
a) Ít hơn 10 tỷ b) 10 tỷ c) Cao hơn 10 tỷ
d) Không thể tính được vì không biết lợi nhuận của ngành năm 2004.
200. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu thị trường và đường cầu đối
với một hãng sẽ có hình dạng tương ứng:
a) Dốc xuống và hoàn toàn co giãn
b) Hoàn toàn co giãn và dốc xuống
c) Dốc lên và hoàn toàn co giãn
d) Dốc xuống và hoàn toàn không co giãn.
201. Xét một cách tổng quát, nhà độc quyền bán:
a) Kiếm được ít lợi nhuận hơn hãng cạnh tranh hoàn hảo
b) Đặt giá thấp hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c) Bán nhiều sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Bán ít sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
202. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, giá bán bằng với doanh thu cận biên bởi vì:
a) Giá bán và doanh thu cận biên được sử dụng trong kinh tế học có ý nghĩa như nhau
b) Hãng thường không có thông tin về sự biến động của giá cả thị trường
c) Hãng không thể làm gì để có thể thay đổi tổng doanh thu
d) Hãng không thể tác động đến giá thị trường bằng việc tăng sản lượng.
203. Nếu hãng là người chấp nhận giá, đường cầu đối với nó:
a) Hoàn toàn không co giãn b) Hoàn toàn co giãn c) Kém co giãn d) Tương đối co giãn.
204. Trong điều kiện nào ở ngắn hạn một hãng chịu lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất?
a) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí cố định
b) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí biến đổi
c) Nếu tổng doanh thu dương
d) Nếu tổng doanh thu đang tăng.
205.Các hãng trong thị trường độc quyền nhóm:
a) Không quan tâm đến phản ứng của các đối thủ cạnh tranh
b) Có thể tác động đến giá thị trường
c) Không thể tác động đến giá thị trường
d) Luôn luôn hợp tác với nhau để không chế thị trường.
206. Một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí: cố định (FC) =
288; biến đổi (VC) = 2Q2 + Q. Giá thị trường đang là 61. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng
có thể đạt được là:
a) 162 b) 465 c) 753 d) 915
207.Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = 60 + Q2. Phương
trình đường cung ngắn hạn của hãng là: a) P = 60 + 2Q b) P = Q2 c) P = 2Q d) P = 60 + Q
208.Các cửa hàng bách hóa đều có ngày giảm giá định kỳ, điều này là do:
a. Giảm giá vì hàng hóa không còn phù hợp nữa
b. Các cửa hàng tuân theo luật cầu
c. Vì cầu co giãn theo giá
d. Các cửa hàng tuân theo luật cung và luật cầu
209.Một nước có lợi thế so sánh về sản xuất thép nên trở thành nhà nhập khẩu thép?
a. Đúng. Nước đó sẽ duy trì lợi thế so sánh của mình trong dài hạn nên trong ngắn hạn sẽ
tăng cường nhập khâu thép thay cho việc sản xuất và xuất khẩu thẹp.
b. Sai. Nước có lợi thế so sánh về sản xuất thép có chi phí cơ hội để sản xuất thép nhỏ hơn
các nước khác nên trở thành nhà xuất khẩu thép.
c. Không khẳng định. Việc xuất khẩu hay nhập khâu tùy thuộc vào cung cầu thép trên thị
trường nội địa và thị trường thế giới.
d. Không khẳng định vì độ co giãn của cầu nhập khẩu thép không phụ thuộc vào lợi thế so sánh.
210. Khi giá thịt lợn tăng, giá và lượng thịt bò được bán trên thị trường tăng lên?
a. Đúng. Khi giá thịt lợn tăng, người tiêu dùng sẽ cắt giảm nhu cầu tiêu dùng thịt lợn nên dư
cung thịt lợn và người tiêu dùng chuyển sang dùng thịt bò.
b. Đúng. Khi giá thịt lợn tăng mà lượng cung thịt lơn không đổi nên người tiêu dùng sẽ phải
tiêu dùng một lượng thịt bò để bù vào lượng thịt lơn thiếu hụt.
c. Đúng. Khi giá thịt lợn tăng, người tiêu dùng chuyển sang mua thịt bò. Cầu về thịt bò tăng
tại mỗi mức giá cho trước nên đường cầu về thịt bò tăng (dịch chuyển sang phải), cung về
thịt bò không thay đổi nên giá và lượng thịt bò sẽ tăng.
d. Đúng. Khi giá thịt lợn tăng, người tiêu dùng chuyển sang mua thịt bò. Cầu về thịt bò tăng
tại mỗi mức giá cho trước nên đường cầu về thịt bò tăng (dịch chuyển sang trái), cung về
thịt bò không thay đổi nên giá và lượng thịt bò sẽ tăng.
211. Khi chính phủ đặt giá trần có ràng buộc trong thị trường cạnh tranh sẽ xảy ra
tình trạng dư cung hàng hóa?
a. Sai, vì khi Chính phủ đặt giá trần có ràng buộc tức giá trần thấp hơn mức giá cân bằng
trên thị trường, người bán sẽ sẵn sàng bán với mức sản lượng thấp hơn còn người mua
sẵn sàng mua với mức sản lượng cao hơn mức cân bằng nên sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
b. Đúng, vì khi Chính phủ đặt giá trần có ràng buộc tức giá trần thấp hơn mức giá cân bằng
trên thị trường, người bán sẽ sẵn sàng bán với mức sản lượng thấp hơn còn người mua
sẵn sàng mua với mức sản lượng cao hơn mức cân bằng nên sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
c. Sai trong ngắn hạn và đúng trong dài hạn.
d. Chỉ đúng trong dài hạn vì khi chính phủ đặt giá trần thi phải mất một khoảng thời gian dài
mới có thể dẫn đến dư cung hàng hóa.
212. Đường chi phí cận biên luôn cắt đường tổng chi phí bình quân tại điểm nhỏ nhất
(có quy mô hiệu quả)?
a. Đúng. Tại mức sản lượng thấp chi phí biên lớn hơn tổng chi phí bình quân nên việc tăng
sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí bình quân tăng (đường tổng chi phí bình quân đi
xuống). Nếu chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng
chi phí bình quân giảm (đường tổng chi phí bình quân đi lên). Do vậy đường MC sẽ cắt
ATC tại điểm nhỏ nhất (điểm có quy mô hiệu quả).
b. Đúng. Tại mức sản lượng thấp chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân nên việc tăng
sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí bình quân giảm (đường tổng chi phí bình quân đi
xuống). Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân việc tăng sản lượng sẽ làm cho tổng
chi phí bình quân tăng (đường tổng chi phí bình quân đi lên). Do vậy đường MC sẽ cắt
ATC tại điểm nhỏ nhất (điểm có quy mô hiệu quả).
c. Không xác định vì chưa xem xét đến giá cả.
d. Đúng trong dài hạn vì khi đó chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân nên tăng sản
lượng sẽ làm chi phí giảm nhưng chỉ trong dài hạn khi sản lượng tăng với qui mô lớn thì
hiện tượng này mới xảy ra.
213. Nếu giá bán trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí biến đổi bình
quân doanh nghiệp nên sản xuất tại mức sản lượng có MR = MC.
a. Sai. Doanh nghiệp nên tạm thời đóng cửa vì giá bán lúc này không bù đắp được chi phí biến đổi bình quân.
b. Đúng. Doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất vì vẫn bù đắp được chi phí biến đổi
c. Chưa đủ cơ sở để kết luận nên hay không nên tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng có MR = MC
d. Nên tiếp tục sản xuất những ở mức sản lượng thấp hơn điểm MR = MC
214. Doanh thu cận biên của doanh nghiệp độc quyền luôn thấp hơn giá bán sản phẩm của nó.
a. Sai. Doanh nghiệp độc quyền có đường cầu co giãn nên doanh thu biên vẫn có thể lớn hơn giá bán sản phẩm.
b. Đúng. Doanh nghiệp độc quyền nên có thể tăng giá bán mà không gặp sự cạnh tranh nên
doanh thu biên luôn thấp hơn giá bán sản phẩm.
c. Đúng. Doanh nghiệp độc quyền đối mặt với đường cầu dốc xuống nên muốn bán thêm
được một đơn vị sản lượng họ phải giảm giá sản phẩm, do vậy doanh thu biên sẽ thấp hơn giá bán.
d. Khôngđủ cơ sở để kết luận vì doanh nghiệp độc quyền khác với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
215. Chi phí ẩn của doanh nghiệp chính là chi phí cơ hội.
a. Đúng. Chi phí ẩn là một cách gọi khác của chi phí cơ hội
b. Đúng. Chi phí cơ hội là cơ hội tốt nhất mà doanh nghiệp bỏ qua khi thực hiện dự án
(doanh nghiệp không chi tiền thực ra). Chi phí ẩn là chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra rồi
không thể thu hồi được nữa nên khi quyết định phương án tiếp theo doanh nghiệp sẽ
không tính đến loại chi phí này.
c. Sai. Chi phí cơ hội là cơ hội tốt nhất mà doanh nghiệp bỏ qua khi thực hiện dự án (doanh
nghiệp không chi tiền thực ra). Chi phí ẩn là chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra rồi không
thể thu hồi được nữa nên khi quyết định phương án tiếp theo doanh nghiệp sẽ không tính đến loại chi phí này.
d. Trong kinh tế học vi mô không đề cập đến chi phí ẩn.
216. Đối với nền kinh tế mở, thương mại quốc tế chỉ có lợi cho những nước xuất khẩu.
a. Sai. Nếu giá trong nước cao hơn nước ngoài thì nước đó sẽ trở thành nhà nhập khẩu. Khi
đó giá trong nước bằng với giá nước ngoài và người tiêu dùng sẽ có thêm thặng dư tiêu
dùng. Người sản xuất lúc này sẽ bán với giá thấp hơn nên sản lượng trong nước giảm xuống
thặng dư của người sản xuất giảm, tuy nhiên tổng lợi ích xã hội tăng lên do thặng dư tiêu
dùng tăng nhiều hơn phần giảm của thặng dư sản xuất. Mặt khác thương mại quốc tế sẽ làm
cho hàng hóa trong nước đa dạng hơn.
b. Đúng. Nếu giá trong nước cao hơn nước ngoài thì nước đó sẽ trở thành nhà xuất khẩu.
Khi đó giá trong nước cao hơn giá nước ngoài và người tiêu dùng sẽ giảm thặng dư tiêu
dùng. Người sản xuất lúc này sẽ bán với giá cao hơn nên sản lượng trong nước tăng và
thặng dư của người sản xuất tăng. Tổng lợi ích xã hội tăng lên do thặng dư sản xuất tăng
nhiều hơn phần giảm của thặng dư tiêu dùng. Mặt khác thương mại quốc tế sẽ làm cho hàng
hóa xuất khẩu đa dạng hơn.
217. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bằng 0.
a. Sai. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các doanh nghiệp luôn luôn đạt được lợi
nhuận kinh tế vì khi lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp giảm đến 0, doanh nghiệp sẽ rời bỏ
thị trường và trong trường hợp đó lợi nhuận kinh tế lại tăng lên.
b. Đúng. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo không có rào cản gia nhập thị trường. Nếu
các doanh nghiệp đang hoạt động trên thị trường có lợi nhuận kinh tế lớn hơn 0 sẽ thúc đẩy
các doanh nghiệp bên ngoài tham gia thị trường. Khi các doanh nghiệp đang tồn tại có lợi
nhuận kinh tế nhỏ hơn 0 sẽ có một số doanh nghiêp rời bỏ thị trường. Do vậy trong dài hạn,
lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bằng 0.
c. Không đủ cơ sở để khẳng định đúng hay sai vì với thị trường cạnh tranh hoàn hảo luôn
luôn có một số doanh nghiệp gia nhập và rời bỏ thị trường nên không thể có tình trạng lợi
nhuận kinh tế bằng 0 trong cả dài hạn và ngắn hạn.
218. Nhà độc quyền sản xuất và bán tại sản lượng MR = MC. Đây chính là mức sản
lượng có hiệu quả xã hội.
a. Sai. Tại mức sản lượng MR = MC giá của hàng hóa cao hơn chi phí cận biên do đó nếu bán
thêm sản lượng nhà độc quyền vẫn có thể thu thêm thặng dư sản xuất và người tiêu dùng có
thêm thặng dư tiêu dùng do giá giảm. Do đó tại mức sản lượng này xã hội chưa tối đa hóa
được phúc lợi xã hội nên chưa phải là sản lượng có hiệu quả xã hội (xem hình vẽ).
b. Đúng. Tại mức sản lượng MR = MC giá của hàng hóa thấp hơn chi phí cận biên, do đó nếu
bán thêm sản lượng nhà độc quyền có thể thu thêm thặng dư sản xuất và người tiêu dùng có
thêm thặng dư tiêu dùng do giá thấp. Do đó, tại mức sản lượng này, xã hội sẽ tối đa hóa
được phúc lợi xã hội (xem hình vẽ).
c. Không đủ cơ sở để khẳng định đúng hay sai vì tại mức sản lượng MR = MC nhà đọc quyền
có thể đạt lợi nhuận tối đa và vẫn có thể bán them sản lượng.
219. Cho hàm cung và hàm cầu đối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P – 30. Giá và sản lượng cân bằng của thị trường là: a. P=30; Q=40 b. P=40; Q=50 c. P=50; Q=60 d. P=60; Q=70
220. Cho hàm cung và hàm cầu đối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P – 30. Tổng chi tiêu tại mức giá cân bằng là: a. 30*40=1200 b. 40*50=2000 c. 50*60=3000 d. 60*70=4200
221. Cho hàm cung và hàm cầu đối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P – 30. Nếu chính phủ đặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/đơn vị,
lượng cầu và lượng cung tại mức giá này là:
a. Qd=20; Qs=50 b. Qd=30; Qs=70
c. Qd=40; Qs=90 d. Q d=50; Qs=110
222. Cho hàm cung và hàm cầu đối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P – 30 Nếu chính phủ đặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/đơn vị, lượng dư cung là: a. 40 đơn vị b. 50 đơn vị c. 60 đơn vị d. 70 đơn vị
223. Cho hàm cung và hàm cầu đối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 -
2P (S) : Q = 2P – 30 Chính phủ đặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/đơn vị nên dẫn
đến dư cung và mua hết lượng dư cung đó. Số tiền chính phủ bỏ ra là:

a. 40 đơn vị*50/đơn vị = 2000
b. 50 đơn vị*50/đơn vị = 2500
c. 60 đơn vị*50/đơn vị = 3000
d. 70 đơn vị*50/đơn vị = 3500
224. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng để mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y) = X.Y. Bạn có nhận xét gì về các giỏ hàng hoá (X=10; Y=20); (X=20; Y=10) và (X=15; Y=15).

a. Giỏ 1 hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 chưa hết ngân sách
b. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 vừa hết ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
c. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
d. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vừa hết ngân sách
225. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng để mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y) = X.Y. Xác định MUX, MUY và MRSX/Y?
a. MUX=X; MUY=Y và MRS=X/Y b. MUX=Y; MUY=X và MRS=Y/X c. MUX=Y; MUY=X và MRS=X/Y d. MUX=X; MUY=X và MRS=Y/X
226. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng để mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Xác định lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng mua để tối đa hoá ích lợi (TUmax)?

a. X=6; Y=6. b. X=6; Y=12. c. X=6; Y=18. d. X=6; Y=24. 227.
Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng để mua hai
hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi U(X,Y)
= X.Y. Nếu giá hàng hóa Y tăng gấp 3, xác định X và Y để người tiêu dung tối đa hóa lợi ích. a. X=Y=3 b. X=Y=6 c. X=Y=9 d. X=Y=12
228. Người tiêu dùng sẽ thấy mình giàu hơn, nếu:
a. Khi đi siêu thị mua hàng tạp phẩm và mua được nhiều hàng hóa hơn về số lượng và chủng loại.
b. Khi đi siêu thị mua hàng tạp phẩm và thấy có sản phẩm định mua được giảm giá trong
chương trình khuyến mại.
c. Khi đi siêu thị mua hàng tạp phẩm và nhận thấy nhiều loại hàng hóa đã được siêu thị thay
thế bằng những loại hàng mới cho những nhu cầu trước đây.
d. Thực ra người tiêu dùng không cảm thấy giàu hơn mà chỉ cảm thấy thoải mái hơn.
229. Khi đi siêu thị mua hàng tạp phẩm và thấy có sản phẩm định mua được giảm giá
trong chương trình khuyến mại, người tiêu dùng sẽ cảm thấy:
a. Họ có thể mua nhiều hơn với số tiền mình có và đây được gọi là hiệu ứng thu nhập.
b. Họ đang được quan tâm hơn bởi siêu thị vì được hưởng giá thấp hơn.
c. Họ đang được tiêu dùng nhiều hơn vì các hình thức khuyến mại đã làm tăng lượng hàng hóa có khả năng mua
d. Họ đang cảm thấy thỏa mãn hơn do được hưởng chính sách ưu đãi.
230. Giả sử khách hàng chưa quyết định sẽ mua sườn lợn hay thịt bò trước khi
bước chân vào siêu thị. Nếu sườn lợn được yết giảm giá trong khi thịt bò giữ nguyên
giá, chắc chắn khách hàng sẽ quyết định mua sườn lợn. Đây là một minh họa cho:
a. Tác động thay thế. b. Tác động so sánh. c. Hiệu ứng so sánh.
d. Sự kích thích của khuyến mại
231. Khi thu nhập tăng lên, lượng tiêu thụ một số hàng hóa lại giảm đi. Các hàng hóa
đó được gọi là:
a. Hàng hóa có độ co giãn theo giá thấp. b. Hàng hóa cấp thấp. c. Hàng hóa cấp cao.
d. Tất cả những điều trên đều đúng
232. Bơ và bơ thực vật, trà và cà phê, taxi và xe buýt, bút và bút chì, khách sạn và quán
trọ, đài và máy phát đĩa đều là
a. Các mặt hàng hỗ trợ nhau trong tiêu dùng.
b. Các mặt hàng có thể thay thế cho nhau đối với đa số người tiêu dùng.
c. Các mặt hàng bổ sung cho nhau trong tiêu dùng của một số khách hàng.
d. Tất cả những điều trên đều đúng. 233. Điều nào sau đây đúng với dư cầu?
a. Thiếu hụt là trường hợp cầu thấp hơn cung và xảy ra khi giá ở trên điểm cân bằng.
b. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở trên điểm cân bằng.
c. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở dưới điểm cân bằng.
d. Thiếu hụt là trường hợp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá ở trên điểm cân bằng.
234. Nhiều thành phố áp dụng luật kiểm soát giá thuê nhà để đảm bảo người nghèo
có thể thuê được nhà. Điều này sẽ dẫn đến:
a. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cầu.
b. Tăng cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
c. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
d. Tất cả các điều trên đều đúng.
235. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có
hàm cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là
Q = 2250 - 6P. (Trong đó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn đồng/sản phẩm). Hãy xác
định hàm cung, hàm cầu của thị trường

a. Hàm cầu QD=225.000-400P; Hàm cung QS=400P - 40.000
b. Hàm cầu QD=225.000-500P; Hàm cung QS=400P - 40.000
c. Hàm cầu QD=225.000-600P; Hàm cung QS=400P - 40.000
d. Hàm cầu QD=225.000-700P; Hàm cung QS=400P - 40.000
236. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có
hàm cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là
Q = 2250 - 6P. (Trong đó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn đồng/sản phẩm). Hãy xác
định giá và mức sản lượng cân bằng của thị trường này.
a. P=260 và Q=60.000 b. P=265 và Q=66.000 c. P=260 và Q=66.000 d. P=260 và Q=60.000
237. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có
hàm cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là
Q = 2250 - 6P. (Trong đó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn đồng/sản phẩm). Nếu hàm
cầu thị trường là P = 375 - 0,003Q thì giá và sản lượng cân bằng sẽ thay đổi như thế nào?
a. Q=50.000 và P= 220 b. Q=40.000 và P= 225 c. Q=50.000 và P= 215 d. Q=50.000 và P= 225
238. Giá của nhiều mặt hàng nông sản được chính phủ hỗ trợ giá. Điều này sẽ dẫn đến:
a. Dư cung và chính phủ mua lượng nông sản dư
b. Dư cầu và chính phủ bán một lượng nông sản từ kho dự trữ
c. Hỗ trợ giá không gây ra dư cung hay dư cầu mà chỉ tăng thu nhập cho người kinh doanh nông sản.
d. Không khẳng định dư cung hay dư cầu
239. Điều nào sau đây đúng với khái niệm độ co giãn?
a. Khái niệm độ co giãn dùng để đo mức độ phản ứng của người mua hoặc người bán đối
với sự thay đổi về yếu tố xác định chính lượng cung và lượng cầu.
b. Khái niệm độ co giãn dùng để đo mức độ phản ứng của người mua hoặc người bán đối
với sự thay đổi về yếu tố xác định chính, đặc biệt là giá.
c. Khái niệm độ co giãn dùng để đo mức độ phản ứng của người mua hoặc người bán đối
với sự thay đổi các chính sách tác động đến lượng cung và lượng cầu.
d. Khái niệm độ co giãn không dùng để đo mức độ phản ứng của người mua hoặc người
bán đối với sự thay đổi về yếu tố xác định chính lượng cung và lượng cầu.
240. Nếu giá giảm đi -10% (từ $1.00 xuống $0,90), lượng sữa bán được tăng 50% (từ
24 lên 36), độ co giãn là: a. -10 b. -5 c. +10 - +5