lOMoARcPSD|59149108
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA THƯƠNG MẠI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71CREN30053
Tên học phần (tiếng Việt): Khởi Nghiệp Sáng Tạo
Tên học phần (tiếng Anh):
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: (ví dụ: 150 giờ)
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiểm
tra
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
e-Learning
(45 giờ)
Trực tiếp tại phòng
học
45
Trực tiếp Ms Team
e-Learning (có
hướng dẫn)
Đi thực tế, trải
nghiệm
Số giờ tự
học và khác
(105 giờ)
Tự học, tự nghiên
cứu
90
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
15
Tổng
45
90
15
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Gi
áo dục chuyên nghiệp
Cơ sở khối ngành
Cơ sở ngành
Ngành
1.4. Học phần tiên quyết:
Không
1.5. Học phần học trước, song hành:
Không
1.6. Ngôn ngữ:
Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách: Khoa Thương Mại
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Thương Mại
b) Học phần giảng dạy cho ngành: KDTM, Marketing, Logistics
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Mẫu dùng từ HK2, NH 2023-2024 cho tất cả các khóa
lOMoARcPSD|59149108
Trang bị cho sinh viên, học sinh những kiến thức căn bản về khởi sự kinh doanh để
có thể vận dụng vào thực tế, tạo nền tảng vững chắc về ý thức khởi nghiệp cũng như
lan tỏa tinh thần khởi nghiệp cho giới trẻ hiện nay, giúp sinh viên xây dựng hành
trang trong tương lai, biến các ý tưởng kinh doanh thành hiện thực.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1
Trình bày được những kiến thức căn bản về khởi nghiệp và cơ hội kinh doanh
CLO2
Trình bày được các yếu tố tác động đến cơ hội kinh doanh và hình thành ý tưởng kinh doanh
Kỹ năng
CLO3
Thực hành các kỹ năng phân tích, xử lý thông tin, kỹ năng viết báo cáo
CLO4
Thực hành các kỹ năng khởi nghiệp hiệu quả, bao gồm kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề;
kỹ năng tư duy sáng tạo
CLO5
Thể hiện luyện tính nhạy bén khả năng nắm bắt, khai thác các hội trên thị trường của một
doanh nhân
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO6
Thể hiện tinh thần trách nhiệm, cam kết thực hiện mục tiêu xây dựng chung với chất lượng cao nhất
có thể, có tinh thần kỷ luật và tự giác đối với công việc và phát triển bản thân
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO10
PI
1.1
PI
1.2
PI
2.1
PI
2.2
PI
3.1
PI
3.2
PI
4.1
PI
4.2
PI
5.1
PI
5.2
PI
6.1
PI
6.2
PI
7.1
PI
7.2
PI
7.3
PI
8.1
PI
8.2
PI
9.1
PI
9.2
PI
10.1
PI
10.2
CLO1
I
R
R
R
CLO2
R
R
R
R
R
CLO3
R
R
R
CLO4
I
R
R
CLO5
R
R
R
R
CLO6
R
R
M
HP
R
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Nghiên cứu về khởi nghiệp đổi mới đã tăng lên đáng kể trên toàn thế giới trong những thập niên
gần đây hiện nay một trong những chủ đphổ biến nhất trong các trường kinh doanh hàng
đầu. Học phần này tập trung vào lĩnh vực khởi sự doanh nghiệp và đổi mới.
Sau khi hoàn thành môn học y, sinh viên thphát triển ý tưởng khởi nghiệp dựa trên cách
tiếp cận lấy khách hàng làm trung tâm. Sinh viên sẽ học cách áp dụng các công cụ và kỹ thuật để
khám phá các vấn đề và nhu cầu, cũng như phát triển các mô hình kinh doanh phù hợp. Dựa trên
các giả định các hình kinh doanh, sinh viên có thể thu thập dữ liệu phân khúc khách hàng
liên quan và phân tích dữ liệu để hỗ trợ quá trình quyết định để xây dựng một mô hình kinh doanh
khả thi, phù hợp với thực tế. Qua môn hôc y, sinh viên sẽ được học các kỹ năng cần thiết như
làm việc nhóm, kỹ năng lãnh đạo, quản lý dự án và kỹ năng thuyết trình dự án khởi nghiệp.
2
4. Đánh giá và cho điểm
4.1 Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
0,25 điểm.
lOMoARcPSD|59149108
4.2 Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric) 4.3
Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điể
m
thàn
h
phầ
n
Phương pháp đánh giá
Tỷ
trọ ng
Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm đánh
giá
CL
O1
C
L
O2
C
L
O3
C
L
O
4
CL
O5
CL
O6
Quá
trình
Làm bài tập, bài kiểm
tra thường xuyên , Thảo
luận, thuyết trình
40
%
x
x
x
x
x
x
Giữa Kỳ
Cuối
kỳ
Trình bày đề án cuối kỳ
60 %
x
x
x
x
x
x
Cuối kỳ
TỔNG
100 %
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Phương pháp
đánh giá
Tỷ trọng thành
phần điểm
(%)
Hình thức
đánh giá
Công cụ
đánh giá
CLO
Trọng số
CLO trong
thành
phần đánh
giá
(%)
Lấy dữ liệu
đo lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chuyên cần
10%
Điểm danh
Phiếu/đọc
tên
CLO1
100%
PI 1.1
Bài tập nhóm,
thuyết trình
30%
Thuyết
trình/tự
luận
Rubric/đáp
án
CLO4
30%
PI 6.1
CLO5
30%
PI 9.1
CLO6
40%
PI 7.1
Trình bày đề án
cuối kỳ
60 %
Thuyết
trình
Đáp án
CLO2
20%
PI 5.1
CLO3
20%
PI 8.1
CLO6
60%
PI 7.1
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1 Giáo trình chính
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
1
Entrepreneurship and Small
Business: Start-up, Growth and
Maturity
Paul Burns
2022
Red Globe
Press
5.2 Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
lOMoARcPSD|59149108
1
Managing Change, Creativity
and Innovation
Patrick Dawson,
Constantine
Andriopoulos
2021
Sage
Publications
5.3 Tài liệu khác
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Ghi chú
1
Bài giảng do giảng viên
biên soạn
2
Các bài đọc, video liên
quan môn học
4
lOMoARcPSD|59149108
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp cho
CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
1
Chương 1: Khái niệm chung về khởi nghiệp
9
3
0
0
6
CLO 1, 2, 3, 4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
thuyết:
¥ Khởi nghiệp là gì?
¥ Các loại hình khởi nghiệp
¥ Tư duy khởi nghiệp
¥ Tiến trình khởi nghiệp: Chuyển từ ý tưởng đến một công ty khởi
nghiệp
¥ Phát triển kỹ năng để khởi nghiệp và những đặc điểm, tố chất của
người khởi nghiệp Thực hành:
Chia nhóm và chuẩn bị ý tưởng khởi nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW
VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 29 65
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
lOMoARcPSD|59149108
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp cho
CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric do
giảng viên đưa ra.
2
Chương 2: Đổi mới sáng tạo, Cơ hội và Ý tưởng khởi nghiệp
9
3
0
0
6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
thuyết:
¥ Đổi mới sáng tao
¥ Sự khác nhau giữa cơ hội và ý tưởng kinh doanh
¥ Những phương cách nhận diện cơ hội
¥ Quan sát các xu hướng
¥ Giải quyết vấn đề của khách hàng
¥ Tìm kiếm những khoảng trống trong thị trường
¥ Phát triển ý tưởng kinh doanh thành công Thực
hành:
¥ Nhóm thảo luận ý tưởng, các tính đổi mới sáng tạo của ý tưởng
C. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW
VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 71 103
lOMoARcPSD|59149108
C. Phương pháp giảng dạy
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp cho
CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo Rubric do
giảng viên đưa ra.
lOMoARcPSD|59149108
Tuần/
Buổi
3
¥ Chương 3: Phân tích các yếu tố PESTLE và tính khả thi của ý
tưởng:
thuyết:
PESTLE
1. Chính trị
2. Kinh tế
3. Xã hội
4. Công nghệ
5. Pháp luật
6. Môi trường
Tính khả thi của dự án
Thực hành: Nhóm phân tích các yếu tổ ảnh hưởng và tính khả thi của dự
án khởi nghiệp
9
3
0
0
6
CLO 1, 2, 3, 4
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp cho
CLOs
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
lOMoARcPSD|59149108
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) Lý
thuyết:
Thực hành:
¥ Các nhóm trình bày ý tưởng dự án khởi nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: 6 giờ
Tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng quá trình khởi nghiệp.
Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW
VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 107 144
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân nhóm theo Rubric
do giảng viên đưa ra.
4+5+6+7
Chương 4: Phát triển mô hình kinh doanh + Mô hình kinh doanh
Canvas (Business Model Canvas)
9
3
0
0
6
CLO 1, 2, 3, 4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
thuyết: Tìm hiểu về tổng quan hình kinh doanh Canvas áp
dụng thực hiện dự án
¥ Phân khúc khách hàng
Nội dung
Số giờ thiết kế
lOMoARcPSD|59149108
Tuần/
Buổi
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
Số giờ
tự học
Đóng góp cho
CLOs
¥ Mục tiêu giá trị
¥ Quan hệ khách hàng
¥ Kênh phân phối
¥ Dòng doanh thu
¥ Nguồn lực chính
¥ Hoạt động chính
¥ Đối tác chính
¥ Cấu trúc chi phí Thực
hành:
Áp dụng các yếu tố của hình kinh doanh canvas vào đề án khởi
nghiệp của nhóm.
B. Nội dung sinh viên tự học: 6 giờ
Phân tích mô hình kinh doanh Canvas vào dự án khởi nghiệp
¥ Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW
VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 147
219
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
lOMoARcPSD|59149108
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Tuần/ Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ tự
học
Đóng góp cho CLOs
Tổng
LT
TH/ ĐA
TT
¥ Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập nhân và nhóm theo Rubric do
giảng viên đưa ra.
8
Chương 6: Thực hiện dự án khởi nghiệp - Từ ý tưởng đến công ty khởi
nghiệp.
9
3
0
0
6
CLO 1, 2, 3, 4,5,6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
¥ Nhóm thực hiện hoàn thiện dự án khởi nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Thực hiện đề án khởi nghiệp
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập Phương
pháp đánh giá:
- Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric
do giảng viên đưa ra.
12+13+14
+15
Trình bày Kế hoạch kinh doanh và Kế hoạch thực thi ý tưởng khởi
nghiệp của các nhóm.
36
3
0
0
24
lOMoARcPSD|59149108
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (12 giờ) Thực
hành:
¥ Các nhóm trình bày dự án khởi nghiệp và kế hoạch thực thi ý tưởng
khởi nghiệp
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số giờ
tự học
Đóng góp cho
CLOs
CLO 1, 2, 3, 4,5,6
Tổng
LT
TH/
ĐA
TT
¥ Các nhóm còn lại đóng vai nhà đầu tư để góp ý giúp nhóm trình bày
hoàn thiện dự án khởi nghiệp của mình.
B. Nội dung sinh viên tự học: 24 giờ
¥ Các nhóm hoàn thiện Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch thực thi ý
tưởng khởi nghiệp.
¥ Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW
VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 29 406
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
- Kiểm tra cá nhân và nhóm.
Thời gian tự học của sinh do giảng viên phân bổ. Thông thường 1 tín chỉ lý thuyết có 30 giờ tự học; 1 tín chỉ thực hành có 15 giờ tự học.
LT: lý thuyết; TH/ĐA: thực hành hoặc đồ án; TT: thực tế
lOMoARcPSD|59149108
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
8. Nhiệm vụ của sinh viên
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại
trong lớp, không được nói chuyện làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở sinh viên vẫn
tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 10 SV), cử 1 nhóm trưởng; số lượng thành viên nhóm có
thể thay đổi tùy theo thực tế lớp học.
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy.
+ Đọc trước các phần đọc, xem trước các video về môn học theo đúng yêu cầu của giảng viên giảng
dạy
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2022-2023
9.2. Đề cương được chỉnh sửa
- Lần thứ 1, năm học 2022-2023
- Lần thứ 3, năm học 2024-2025
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục
Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2024-2025
10.1. Giảng viên
Họ và tên: Nguyễn Hoàng Hải
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng khoa Thương Mại, cơ
cở 3 đại học Văn Lang
ĐT liên hệ:
Email: hai.nh@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Nguyễn Hoàng Phú
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng khoa Thương Mại, cơ
cở 3 đại học Văn Lang
ĐT liên hệ:
Email: phu.nc@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Lê Thị Phượng Hoàng Yến
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng khoa Thương Mại,
cơ cở 3 đại học Văn Lang
ĐT liên hệ:
Email: yen.ltp@vlu.edu.vn
Trang web:
12
lOMoARcPSD|59149108
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp tại văn
phòng khoa căn cứ theo lịch trực được khoa công bố
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
ĐT liên hệ:
Email:
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Đoàn Kim Loan
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại liên hệ:
Email: loan.dk@vlu.edu.vn
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023
(lấy ngày/tháng/năm khi Trưởng khoa phê duyệt)
TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Ngô Quang Trung ThS. Nguyễn Hoàng Hải ThS. Nguyễn Hoàng Phú
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS./TS. Trần Thị Mỹ Diệu
lOMoARcPSD|59149108
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
Ví dụ
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt Từ 8 –
10 đ
Khá
Từ 6 – dưới 8 đ
Trung bình Từ
4 dưới 6 đ
Yếu dưới
4 đ
Nắm rõ
mục tiêu
và nội
dung
5%
Trả lời đầy đủ
rõ ràng và chính
xác
Trả lời đúng
nhưng còn sai
sót nhỏ
Còn sai sót quan
trọng
Không trả lời
được
Hiểu mô
hình
5%
Trả lời đầy đủ
rõ ràng và chính
xác
Trả lời đúng
nhưng còn sai
sót nhỏ
Còn sai sót quan
trọng
Không trả lời
được
Hiểu quy
trình,
phương
pháp thực
hiện
20%
Trả lời đầy đủ
các vấn đề đặt
ra, rõ ràng và
chính xác
Trả lời đúng nội
dung yêu cầu
nhưng còn sai
sót nhỏ
Trả lời đúng một
số câu hỏi, còn
sai sót quan
trọng
Không trả lời
được đa số câu
hỏi
Chuẩn bị
10%
Tính toán số liệu
cần, có
bảng ghi kết quả
thí nghiệm
Tính toán số liệu
cần, không có
bảng ghi kết quả
thí nghiệm
Tính toán số liệu
cần nhưng chưa
đúng, thiếu bảng
ghi kết quả TN
Chưa tính toán
số liệu cần,
không có bảng
ghi kết quả thí
nghiệm
Kỹ năng
thực hành
trong
PTN
50%
Chủ động, thực
hiện đúng yêu
cầu, kỹ năng
phân tích chính
xác
Chủ động, thực
hiện đúng yêu
cầu, vẫn còn một
số nội dung chưa
thuần thục
Thực hiện đúng
yêu cầu, nhưng
chưa chủ động,
chưa thuần thục
Thực hiện
không đúng yêu
cầu, vi phạm
quy định PTN,
làm sai
Sự phối
hợp trong
nhóm
10%
Phân công công
việc trong
nhóm và phối
hợp tốt
Có phân công
nhưng phối hợp
chưa tốt
Phân công nhưng
chưa hợp
Không có sự
phân công
trước khi thực
hành
100%
lOMoARcPSD|59149108
14
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI (Dùng cho các môn
chung được một Khoa/Bộ môn quản lý dạy chung cho nhiều ngành)
PLO,
CLO
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO10
PI
1.1
PI
1.2
PI 2.1
PI 2.2
PI
3.1
PI
3.2
PI 4.1
PI 4.2
PI
5.1
PI
5.2
PI
6.1
PI 6.2
PI 7.1
PI 7.2
PI 7.3
PI 8.1
PI 8.2
PI
9.1
PI 9.2
PI
10.1
PI
10.2
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
HP
Tp. HCM, ngày tháng năm
TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Ngô Quang Trung ThS. Nguyễn Hoàng Hải ThS. Nguyễn Hoàng Phú

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Mẫu dùng từ HK2, NH 2023-2024 cho tất cả các khóa CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA THƯƠNG MẠI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71CREN30053
Tên học phần (tiếng Việt): Khởi Nghiệp Sáng Tạo
Tên học phần (tiếng Anh):
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: (ví dụ: 150 giờ) Đi thực Tự học, Thực Đồ Thi,
Phân bổ các loại giờ Lý tế, trải kiểm Tổng thuyết nghiên hành án nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng 45 45 Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning (có e-Learning hướng dẫn) (45 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, tự nghiên Số giờ tự cứu 90 90 học và khác (105 giờ) Ôn thi, dự thi, kiểm 15 15 tra Tổng 45 90 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Gi áo dục chuyên nghiệp 
 Giáo dục đại cương  Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: Không 1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách: Khoa Thương Mại
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Thương Mại
b) Học phần giảng dạy cho ngành: KDTM, Marketing, Logistics
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần lOMoARcPSD| 59149108
Trang bị cho sinh viên, học sinh những kiến thức căn bản về khởi sự kinh doanh để
có thể vận dụng vào thực tế, tạo nền tảng vững chắc về ý thức khởi nghiệp cũng như
lan tỏa tinh thần khởi nghiệp cho giới trẻ hiện nay, giúp sinh viên xây dựng hành
trang trong tương lai, biến các ý tưởng kinh doanh thành hiện thực.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức CLO1
Trình bày được những kiến thức căn bản về khởi nghiệp và cơ hội kinh doanh CLO2
Trình bày được các yếu tố tác động đến cơ hội kinh doanh và hình thành ý tưởng kinh doanh Kỹ năng CLO3
Thực hành các kỹ năng phân tích, xử lý thông tin, kỹ năng viết báo cáo
Thực hành các kỹ năng khởi nghiệp hiệu quả, bao gồm kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề; CLO4
kỹ năng tư duy sáng tạo
Thể hiện luyện tính nhạy bén và khả năng nắm bắt, khai thác các cơ hội trên thị trường của một CLO5 doanh nhân
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện tinh thần trách nhiệm, cam kết thực hiện mục tiêu xây dựng chung với chất lượng cao nhất CLO6
có thể, có tinh thần kỷ luật và tự giác đối với công việc và phát triển bản thân
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO, PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI CLO
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 6.1 6.2 7.1 7.2 7.3 8.1 8.2 9.1 9.2 10.1 10.2 CLO1 I R R R CLO2 R R R R R CLO3 R R R CLO4 I R R CLO5 R R R R CLO6 R R M HP R 3.
Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Nghiên cứu về khởi nghiệp và đổi mới đã tăng lên đáng kể trên toàn thế giới trong những thập niên
gần đây và hiện nay là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong các trường kinh doanh hàng
đầu. Học phần này tập trung vào lĩnh vực khởi sự doanh nghiệp và đổi mới.
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên có thể phát triển ý tưởng khởi nghiệp dựa trên cách
tiếp cận lấy khách hàng làm trung tâm. Sinh viên sẽ học cách áp dụng các công cụ và kỹ thuật để
khám phá các vấn đề và nhu cầu, cũng như phát triển các mô hình kinh doanh phù hợp. Dựa trên
các giả định và các mô hình kinh doanh, sinh viên có thể thu thập dữ liệu phân khúc khách hàng
liên quan và phân tích dữ liệu để hỗ trợ quá trình quyết định để xây dựng một mô hình kinh doanh
khả thi, phù hợp với thực tế. Qua môn hôc này, sinh viên sẽ được học các kỹ năng cần thiết như
làm việc nhóm, kỹ năng lãnh đạo, quản lý dự án và kỹ năng thuyết trình dự án khởi nghiệp. 2 4.
Đánh giá và cho điểm 4.1 Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm. lOMoARcPSD| 59149108
4.2 Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric) 4.3
Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá Điể
Chuẩn đầu ra học phần m C CL thàn Tỷ C C Thời điểm đánh
Phương pháp đánh giá O6 h trọ ng CL L CL L L giá phầ O1 O O5 O2 O3 n 4 Làm bài tập, bài kiểm 40
Quá tra thường xuyên , Thảo % x x x x x x Giữa Kỳ
trình luận, thuyết trình
Cuối Trình bày đề án cuối kỳ 60 % x Cuối kỳ kỳ x x x x x 100 % TỔNG
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI Trọng số
CLO trong Lấy dữ liệu Phương pháp
Tỷ trọng thành Hình thức Công cụ thành đo lường phần điểm mức độ đánh giá
CLO phần đánh
đánh giá đánh giá (%) giá đạt (%) PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Điểm danh Chuyên cần Phiếu/đọc 10% CLO1 100% PI 1.1 tên Thuyết CLO4 30% PI 6.1 Bài tập nhóm, trình/tự Rubric/đáp thuyết trình 30% CLO5 30% PI 9.1 luận án CLO6 40% PI 7.1 CLO2 20% PI 5.1 Trình bày đề án Thuyết Đáp án cuối kỳ 60 % CLO3 20% PI 8.1 trình CLO6 60% PI 7.1 5.
Giáo trình và tài liệu học tập
5.1 Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản 1 Paul Burns 2022 Red Globe Entrepreneurship and Small Press
Business: Start-up, Growth and Maturity
5.2 Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản lOMoARcPSD| 59149108 Patrick Dawson, Sage 1 Managing Change, Creativity Constantine 2021 Publications and Innovation Andriopoulos 5.3 Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú Bài giảng do giảng viên 1 biên soạn Các bài đọc, video liên 2 quan môn học 4 lOMoARcPSD| 59149108 6.
Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số giờ Tuần/ Nội dung tự học Đóng góp cho Buổi Tổng LT TH/ TT CLOs ĐA
Chương 1: Khái niệm chung về khởi nghiệp 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) Lý thuyết: ¥ Khởi nghiệp là gì?
¥ Các loại hình khởi nghiệp ¥ Tư duy khởi nghiệp
¥ Tiến trình khởi nghiệp: Chuyển từ ý tưởng đến một công ty khởi nghiệp CLO 1, 2, 3, 4
¥ Phát triển kỹ năng để khởi nghiệp và những đặc điểm, tố chất của
người khởi nghiệp Thực hành: 1
• Chia nhóm và chuẩn bị ý tưởng khởi nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
• Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 29 – 65
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập lOMoARcPSD| 59149108 Tuần/
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp cho Buổi Nội dung tự học CLOs Tổng LT TH/ TT ĐA
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric do
giảng viên đưa ra.
Chương 2: Đổi mới sáng tạo, Cơ hội và Ý tưởng khởi nghiệp 9 3 0 0 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) Lý thuyết: ¥ Đổi mới sáng tao
¥ Sự khác nhau giữa cơ hội và ý tưởng kinh doanh
¥ Những phương cách nhận diện cơ hội ¥ Quan sát các xu hướng
¥ Giải quyết vấn đề của khách hàng 2
¥ Tìm kiếm những khoảng trống trong thị trường
¥ Phát triển ý tưởng kinh doanh thành công Thực hành:
¥ Nhóm thảo luận ý tưởng, các tính đổi mới sáng tạo của ý tưởng
C. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
• Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 71 – 103 lOMoARcPSD| 59149108
C. Phương pháp giảng dạy Tuần/
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp cho Buổi tự học Nội dung CLOs Tổng LT TH/ TT ĐA
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric do giảng viên đưa ra. lOMoARcPSD| 59149108 ¥ 9 3 0 0 6
Chương 3: Phân tích các yếu tố PESTLE và tính khả thi của ý tưởng: Lý thuyết: PESTLE 1. Chính trị 2. Kinh tế Tuần/ 3. Xã hội Buổi CLO 1, 2, 3, 4 4. Công nghệ 3 5. Pháp luật 6. Môi trường
Tính khả thi của dự án
Thực hành: Nhóm phân tích các yếu tổ ảnh hưởng và tính khả thi của dự án khởi nghiệp Tuần/
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp cho Buổi Nội dung tự học CLOs Tổng LT TH/ TT ĐA lOMoARcPSD| 59149108
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) Lý thuyết: Thực hành:
¥ Các nhóm trình bày ý tưởng dự án khởi nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: 6 giờ
• Tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng quá trình khởi nghiệp.
• Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW VENTURES, Pearson Education,
2019, trang 107 – 144
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 4: Phát triển mô hình kinh doanh + Mô hình kinh doanh 9 3 0 0 6
Canvas (Business Model Canvas)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) CLO 1, 2, 3, 4 4+5+6+7
Lý thuyết: Tìm hiểu về tổng quan Mô hình kinh doanh Canvas và áp dụng thực hiện dự án ¥ Phân khúc khách hàng Nội dung
Số giờ thiết kế lOMoARcPSD| 59149108 Tuần/ Tổng LT TH/ TT Số giờ Đóng góp cho Buổi ĐA tự học CLOs ¥ Mục tiêu giá trị ¥ Quan hệ khách hàng ¥ Kênh phân phối ¥ Dòng doanh thu ¥ Nguồn lực chính ¥ Hoạt động chính ¥ Đối tác chính
¥ Cấu trúc chi phí Thực hành:
• Áp dụng các yếu tố của mô hình kinh doanh canvas vào đề án khởi nghiệp của nhóm.
B. Nội dung sinh viên tự học: 6 giờ
• Phân tích mô hình kinh doanh Canvas vào dự án khởi nghiệp
¥ Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 147 – 219
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp lOMoARcPSD| 59149108
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: Tuần/ Buổi
Số giờ thiết kế
Số giờ tự Đóng góp cho CLOs Nội dung học Tổng LT TH/ ĐA TT
¥ Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 6: Thực hiện dự án khởi nghiệp - Từ ý tưởng đến công ty khởi 9 3 0 0 6 nghiệp.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
¥ Nhóm thực hiện hoàn thiện dự án khởi nghiệp
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
• Thực hiện đề án khởi nghiệp CLO 1, 2, 3, 4,5,6 8
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo Rubric do giảng viên đưa ra.
12+13+14 Trình bày Kế hoạch kinh doanh và Kế hoạch thực thi ý tưởng khởi 36 3 0 0 24 +15
nghiệp của các nhóm. lOMoARcPSD| 59149108
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (12 giờ) Thực hành:
¥ Các nhóm trình bày dự án khởi nghiệp và kế hoạch thực thi ý tưởng khởi nghiệp Tuần/
Số giờ thiết kế Số giờ Đóng góp cho Buổi Nội dung tự học CLOs Tổng LT TH/ TT ĐA
¥ Các nhóm còn lại đóng vai nhà đầu tư để góp ý giúp nhóm trình bày CLO 1, 2, 3, 4,5,6
hoàn thiện dự án khởi nghiệp của mình.
B. Nội dung sinh viên tự học: 24 giờ
¥ Các nhóm hoàn thiện Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch thực thi ý tưởng khởi nghiệp.
¥ Đọc Entrepreneurship SUCCESSFULLY LAUNCHING NEW VENTURES, Pearson Education, 2019, trang 29 – 406
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
- Chấm điểm tham dự, phát biểu, bài tập cá nhân và nhóm theo
Rubric do giảng viên đưa ra.
- Kiểm tra cá nhân và nhóm.
Thời gian tự học của sinh do giảng viên phân bổ. Thông thường 1 tín chỉ lý thuyết có 30 giờ tự học; 1 tín chỉ thực hành có 15 giờ tự học.
LT: lý thuyết; TH/ĐA: thực hành hoặc đồ án; TT: thực tế lOMoARcPSD| 59149108 7.
Yêu cầu của giảng viên đối với học phần 8.
Nhiệm vụ của sinh viên
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại
trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn
tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 10 SV), cử 1 nhóm trưởng; số lượng thành viên nhóm có
thể thay đổi tùy theo thực tế lớp học.
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch trình giảng dạy.
+ Đọc trước các phần đọc, xem trước các video về môn học theo đúng yêu cầu của giảng viên giảng dạy 9.
Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2022-2023
9.2. Đề cương được chỉnh sửa
- Lần thứ 1, năm học 2022-2023
- Lần thứ 3, năm học 2024-2025
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2024-2025 10.1. Giảng viên
Họ và tên: Nguyễn Hoàng Hải
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng khoa Thương Mại, cơ cở 3 đại học Văn Lang ĐT liên hệ: Email: hai.nh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Nguyễn Hoàng Phú
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng khoa Thương Mại, cơ cở 3 đại học Văn Lang ĐT liên hệ: Email: phu.nc@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Lê Thị Phượng Hoàng Yến Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng khoa Thương Mại,
cơ cở 3 đại học Văn Lang ĐT liên hệ: Email: yen.ltp@vlu.edu.vn Trang web: 12 lOMoARcPSD| 59149108
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp tại văn
phòng khoa căn cứ theo lịch trực được khoa công bố
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Đoàn Kim Loan Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email: loan.dk@vlu.edu.vn
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023
(lấy ngày/tháng/năm khi Trưởng khoa phê duyệt) TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. Ngô Quang Trung
ThS. Nguyễn Hoàng Hải ThS. Nguyễn Hoàng Phú HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS./TS. Trần Thị Mỹ Diệu lOMoARcPSD| 59149108
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric) Ví dụ Trọng Tốt Từ 8 – Khá Trung bình Từ Yếu dưới Tiêu chí số (%) 10 đ
Từ 6 – dưới 8 đ 4 – dưới 6 đ 4 đ Nắm rõ Trả lời đầy đủ Trả lời đúng mục tiêu Không trả lời nhưng còn sai Còn sai sót quan và nội 5% rõ ràng và chính trọng được xác sót nhỏ dung Trả lời đầy đủ Trả lời đúng Hiểu mô Còn sai sót quan Không trả lời 5% rõ ràng và chính nhưng còn sai hình trọng được xác sót nhỏ Hiểu quy Trả lời đầy đủ
Trả lời đúng nội Trả lời đúng một trình, Không trả lời phương các vấn đề đặt dung yêu cầu số câu hỏi, còn 20% nhưng còn sai được đa số câu pháp thực ra, rõ ràng và sai sót quan sót nhỏ trọng hỏi hiện chính xác Chưa tính toán
Tính toán số liệu Tính toán số liệu Tính toán số liệu số liệu cần, cần, có cần, không có cần nhưng chưa Chuẩn bị 10% không có bảng
bảng ghi kết quả bảng ghi kết quả đúng, thiếu bảng ghi kết quả thí thí nghiệm thí nghiệm ghi kết quả TN nghiệm Chủ động, thực Chủ động, thực Thực hiện đúng Thực hiện Kỹ năng hiện đúng yêu hiện đúng yêu
yêu cầu, nhưng không đúng yêu thực hành 50% cầu, kỹ năng
cầu, vẫn còn một chưa chủ động, cầu, vi phạm trong
phân tích chính số nội dung chưa chưa thuần thục quy định PTN, PTN xác thuần thục làm sai Sự phối Phân công công Phân công nhưng Không có sự việc trong Có phân công chưa hợp hợp trong phân công 10% nhóm và phối nhưng phối hợp lý trước khi thực nhóm hợp tốt chưa tốt hành 100% lOMoARcPSD| 59149108 14
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI (Dùng cho các môn
chung được một Khoa/Bộ môn quản lý dạy chung cho nhiều ngành) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO, CLO PI PI
PI 2.1 PI 2.2 PI PI
PI 4.1 PI 4.2 PI PI PI
PI 6.2 PI 7.1 PI 7.2 PI 7.3 PI 8.1 PI 8.2 PI PI 9.2 PI PI 1.1 1.2 3.1 3.2 5.1 5.2 6.1 9.1 10.1 10.2 CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 HP
Tp. HCM, ngày tháng năm TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. Ngô Quang Trung
ThS. Nguyễn Hoàng Hải
ThS. Nguyễn Hoàng Phú