246 bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số có đáp án Toán 12

246 bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số có đáp án Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Website: https://toanmath.com/ - Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
- TOANMATH.com -
-------------------------------------------
Câu 1: Đồ thị m số
2
2
911
372
xx
y
xx


A. Nhận đường thẳng
3x
làm tiệm cận đứng B. Nhận đường thẳng
2x 
làm tiệm cận đứng
C. Nhận đường thẳng
0y
làm tiệm cận ngang
D. Nhận đường thẳng
310yx
làm tiệm cận xiên
Câu 2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 3: Đồ thị m số
2
234
21
xx
y
x

A. Nhận đường thẳng
3x
làm tiệm cận đứng B. Nhận đường thẳng
1
2
x 
làm tiệm cận đứng
C. Nhận đường thẳng
1
y
làm tiệm cận ngang D. Nhận đường thẳng
2yx
làm tiệm cận xiên
Câu 4: Đường thẳng
1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
x
x
y
1
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
x
y
1
1
2
D.
x
xx
y
2
232
2
Câu 5: Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
x
x
y
21
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
xx
y
1
22
2
D.
x
x
y
2
32
2
Câu 6: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3) là:
A.
2
B. 2 C. 3 D. 0
Câu 7: Số đường tiệm cận của hàm số
2
2
2
x
xx
y là.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 8: Cho hàm số
2
1
x
x
y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng
2x
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang
1
y
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
32
x
y
x
đường thẳng:
A.
2
3
x
B.
1
2
y
C.
2
3
y
D.
3
2
y
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
là đường thẳng:
A.
2x
B.
3y
C.
3
2
x
D. Không có tiệm cận đứng
Website: https://toanmath.com/ - Trang 2
Câu 11: Đồ thị hàm số
1
53
y
x

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
63
mx
y
x
đường tiệm cận ngang đường thẳng
1
2
y
A. m = 0 B. m = 3
C. m = 6 D. m = 9
Câu 13: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang là y = -3:
A.
2
31

x
y
x
B.
61
26
x
y
x
C.
61
23

x
y
x
D.
32
32yx x
Câu 14: Với giá tro ca m thì đồ thịm số
21
3
x
y
x
m
đường tiệm cận đừng đường thẳng x =
2:
A. m = 1 B. m = 2
C. m = 4 D. m = 6
Câu 15: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng là x = 2:
A.
2
31
x
y
x
B.
21
3
x
y
x
C.
1
24
x
y
x
D.
2
221
2

x
x
y
x
Câu 16: Đồ thị hàm số
2
221
32

x
x
y
x
có đường tiệm cận đứng là
A.
2
3
y
B.
2
3
x
C.
3
2
y
D.
3
2
x
Câu 17: Cho hàm số
43
5
x
y
x
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = -5 và tiệm cận ngang là y = 4
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là y = 4 và tiệm cận ngang là x = -5
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 4 và tiệm cận ngang là y = -5
D. Đồ thị (C) không có tiệm cận
Câu 18: Đồ thị hàm số
2
2
9
x
y
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
42
3
x
y
x
là:
A.
2
x
B.
3
x
C. y = 2 D. y = 3
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
37
42
x
y
x
là:
A.
4
3
x
B.
1
2
x 
C.
3
4
y
D.
1
2
y 
Website: https://toanmath.com/ - Trang 3
Câu 22: Cho hàm số
x1
y=
x2
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác.
Câu 23: Cho hàm số
x1
y=
x2
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. y = -1 B. y = 1 C. y = -2 D.
1
y
2
Câu 24: Cho hàm số
32x
y=
x1
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. x = -2 B.
2
x
3
C. x = -1 D. x = 3
Câu 25: Cho hàm số
32x
y=
2x 1
. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số các đường
thẳng lần lượt có phương trình:
A.
1
x,y1
2

B.
1
x1,y
2

C.
31
x,y
22

D.
13
x,y
22

Câu 26: Cho hàm số
1
y=
2x 3
. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số các đường
thẳng lần lượt có phương trình:
A.
1
x1,y
2

B.
3
x,y1
2

C.
3
x,y0
2

D.
31
x,y
22

Câu 27: Cho hàm số
1
y=1+
x2
. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số các đường
thẳng lần lượt có phương trình:
A.
x1,y1
B.
x1,y 2
C.
x2,y2 
D.
x2,y1
Câu 28: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng:
A.
y2x
B.
x1
y
x2
C.
x3
y
x2

D.
1
y
2x
Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
mx 1
y
xm
đi qua điểm A(1;-2) khi m bằng
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang:
A.
2x
y
x3

B.
x1
y
x2
C.
x3
y
x2
D.
y2x
Câu 31: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
85
3
x
y
x
A.Tiệm cận đứng
3x
; Tiệm cận ngang
8
3
y
B. Tiệm cận đứng
3x
; Tiệm cận ngang
8y 
C. Tiệm cận đứng
3x
; Tiệm cận ngang
5
3
y
D. Tiệm cận đứng
3x
; Tiệm cận ngang
5y
Câu 32: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
x3
y
x1
+
=
+
là:
Website: https://toanmath.com/ - Trang 4
A.
3y
B.
2y
C.
1
y
D.
1y 
Câu 33: Cho hàm s
x2
y
x2
I giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho
tiếp tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là:
A.

0; 1 , 4;3MM
B.

0;1 , 3;5MM
C.

0; 1 , 4; 3MM
D.

0;1 , 3; 5MM
Câu 34: Cho hàm số
21
()
1
x
y
C
x
. Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất
A.
0; 1 , 2;3MM B.

0;1 , 3;2MM C.

0;1 , 2;3MM D.
0;1M
Câu 35: Đồ thị của hàm số
2
2x 1
1
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 36:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
72
4
x
y
x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
72
423
xx
y
x
x


là:
A.
1
3
x
 B.
1
4
x
C.
1
3
y
 D.
1
4
y
Câu 38: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
là:
A.
1
x
B.
1
y
C. y = 2 D.
2
x
Câu 39: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số
37
2
x
y
x
là:
A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2)
Câu 40: Đồ thị hàm số
33
1
x
y
x
đối xứng qua:
A. Đường thẳng
1
x
B. Đường thẳng
3
x
C. Điểm I(1; 3) D. Điểm I(3; 1)
Câu 41: Xác định tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
33x
y
x
m
đi qua M(0; 1).
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 42: Xác định tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3mx
y
x
m
đi qua M(0; 1).
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 43: Đồ thị hàm số
2
2
1
523
xx
y
xx


có bao nhiêu tiệm cận:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 44: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
Website: https://toanmath.com/ - Trang 5
A.
1
2
1
yx
x

B.
1
1
y
x
C.
2
2
y
x
D.
5
2
x
y
x
Câu 45: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
là:
A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1
Câu 46: Cho hàm số
1
2
mx
y
xm
(C). Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị (C) đi qua điểm
12;A
:
A. m = -2 B. m = 2 C.
1
2
m
D.
1
2
m 
Câu 47: Cho hàm số
1
2
mx
y
xm
(C). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị (C) đi qua điểm B(0;2). Giá
trị của m là :
A. m = -2 B. m = 2 C.
4m
D.
1
2
m 
Câu 48: Cho hàm s
2
2
1
523
xx
y
xx


(C). Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) phương
trình là:
A.
1
2
x
x

B.
1
5
3
x
x

C.
1
5
3
x
x


D.
1
3
5
x
x

Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
32
23
xx
y
xx


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho hàm số
42
43yx x (C). Đường tiệm cận của đồ thị (C) là:
A.
0x B.
1y
C.
2x 
D. Không có tiệm cận
Câu 51: Cho ba hàm số:
(I):
5
2
x
y
x
(II):
2
2
x
y
x
(III):
2
2
32
x
y
xx

Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng
2x
làm tiệm cận ?
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ I và II D. Chỉ I và III
Câu 52: Cho hàm số:
1ax
y
xd
đồ thị (C). Nếu đồ thị (C) tiệm cận đứng
1x
đi qua đim
A(2;5) thì phương trình của hàm số là:
Website: https://toanmath.com/ - Trang 6
A.
2
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
32
1
x
y
x

D.
1
1
x
y
x
Câu 53: Đồ thị hàm số nào sau đây có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A.
x3
y
2x 1
B.
2
2
xx1
y
xx1


C.
2
yx x1
D.
2
xx2
y
x1

Câu 54: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
2
yxx1 B.
x1
y
2x 5
C.
2
2x
y
x2x3

D.
2
2
2x x 1
y
x6x8


Câu 55: Đồ thị hàm số nào sau đây chỉ có tiệm cận đứng mà không có tiệm cận ngang?
A.
x10
y
2x 9
B.
2
x4
y
xx
C.
2
x4x6
y
2x 1

D.
2
2
x2x1
y
2x x 3


Câu 56: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận đứng?
A.
2x 1
y
x2
B.
42
2
x4x3
y
2x x

C.
2
4x 1
y
x6x15

D.
2
2
4x 1
y
xx1

Câu 57: Đồ thị hàm số
2
x1
y
x
A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
C. Không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
Câu 58: Cho hàm số
2
2x 2
y
x4
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số y có 3 tiệm cận
C. Đồ thị hàm số y có một tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số y không có tiệm cận ngang
Câu 59: Cho 3 m số
1
5x
y
2x
,
2
2
x
y
1x
,
3
2
x2
y
x3x2

. Hàm số nào đồ thị nhận đường
thẳng x = 2 làm tiệm cận?
A.
1
5x
y
2x
B.
2
2
x
y
1x
C.
1
5x
y
2x
2
2
x
y
1x
D.
1
5x
y
2x
3
2
x2
y
x3x2

Câu 60: Cho hàm số
mx x
y
nx mx


2
2
23
22
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng
x,y22
lần lượt là
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang thì Biểu thức
mmn n
22
96 36có giá trị là :
A.
7
3
B.
14
3
C.
21
6
D.
3
7
Câu 61: Cho hàm số

xx
yC
x

2
43
23
. Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số
C
và n là giá trị
của hàm số
C
tại
x 1
thì tích của m,n là:
A.
6
5
B.
14
5
C.
2
15
D.
3
5
Câu 62: Cho phương trình
xxxx m 
2
17 6710
. Tìm m để phương trình
có nghiệm.
Website: https://toanmath.com/ - Trang 7
A.
1122m
B.
0122m
C. 13m D. 0m
Câu 63: Cho bất phương trình
xxxxm 
2
13 23
. Tìm giá trị lớn nhất của m để
bất phương trình có nghiệm.
A.
22 2m
B.
122 m
C.
9
10
m
D.
7
10
m
Câu 64: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
x2x3
y
2x 1

các đường thẳng
yxm(d)
, trục
Oy đồng qui tại một điểm khi m bằng:
A. 0 B.
1
2
C. 1 D. 2
Câu 65: Cho hàm số
(m 1)x 1
y(C)
2x m

. Gọi I giao điểm của hai đường tiệm cận của (C), O gốc
tọa độ và A(4;-6). Khi đó ba điểm O,I,A thẳng hàng khi m bằng:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 66: Cho hàm số
3
y
2016x 2016m
. Tìm m đ đưng thng
1
x
2
tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số?
A. 1 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 67: Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
3
2
x
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x 
Câu 68: Đồ thị hàm số y =
2
1
4
x
x
có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 69: Tìm m để đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x
m
có tiệm cận đứng đi qua điểm
(1; 2)A
A. m=2 B. m=-2 C. m=
1
2
D. m=0
Câu 70: Đường thẳng 2
x
= tiệm cận đư
ng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
2
23
2
x
y
x
+
=
-
B.
2
31
1
xx
y
x
-+
=
-
C.
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
D.
1
12
x
y
x
+
=
-
Câu 71: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
34
2
x
y
x
-
=
--
.
A.
3y =-
B. 3
x
=- C. 2
x
= D.
2y =-
Câu 72: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
-
có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
1; 2
x
y==
B.
2; 1
x
y==
C.
1; 2
x
y=- =
D.
2; 1
x
y=- =
Website: https://toanmath.com/ - Trang 8
Câu 73: Cho hàm số
31
21
x
y
x
+
=
-
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y =
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
x
= .
Câu 74: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
-
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 75: Cho hàm số
1
21
x
y
x
-
=
-
. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
A.
1
2
y =-
. B.
1
2
x =-
. C.
1
2
y =
. D.
1
2
x =
.
Câu 76: Cho hàm số
3
1
y
x
-
=
-
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
x
= và tiệm cận ngang là
0y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3y =-
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1y =
và tiệm cận ngang là 0
x
=
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
x
= và không có tiệm cận ngang.
Câu 77: Đồ thị hàm số
2
2
21
x
y
x
x
=
--
có bao nhiêu tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 78: Đường thẳng
1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
x
x
y
1
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
x
y
1
1
2
D.
x
xx
y
2
232
2
Câu 79: Cho m số

22
1
y
x2m1xm1

. Đồ thị m số không tiệm cận đứng khi và chỉ
khi:
A. m > 1 B. m < 1 C. m = 1 D. m = -1
Câu 80: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
2x 1
y
x2
là:
A.
x2,y2
B.
x2,y2 
C.
x2,y2
D.
x2,y 2
Câu 81: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
là:
A. x = 1 B. y = 1 C.
3y 
D.
3x 
Câu 82: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
32
24
x
y
x
là:
A. x =
3
2
B. y = 2 C.
1y 
D.
2x
Website: https://toanmath.com/ - Trang 9
Câu 83: Đồ thị hàm số y =
2
3
x
x
có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A. y = 2 B. y = –1 C. x = 3 D. x = – 1
Câu 84: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
là:
A. x = 1 B. y = 1 C.
3y 
D.
3x 
Câu 85: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
65
23
x
y
x
là:
A. x = 2 B. y = -2 C.
3y 
D.
3
2
x
Câu 86: Cho đồ thị (C):
21
35
x
y
x
; đường thẳng nào sau đây luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt với mọi
giá trị của tham số m.
A. y = m – 3x B. y = mx C. y = (m +2)x – m D. y = 3x – m
Câu 87: Hàm số
2
1
32
x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 88: Hàm số
2
2
321
32
x
x
y
xx


có bao nhiêu đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 89: Hàm số
2
310
538
x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 90: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
4
13
2
x
x
y
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 91: Cho hàm số
2
3
x
y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 92: Đồ thị hàm số yx x
42
1 có bao nhiêu tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 93: Đồ thị hàm số
xx
y
xx


2
2
1
523
có bao nhiêu tiệm cận:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 94: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng:
A.
yx
x

1
2
1
B.
y
x
1
1
C.
y
x
2
2
D.
x
y
x
5
2
Câu 95: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x
y
x
2
1
là:
A. y = 1 và x = -2 B. y = x + 2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1
Website: https://toanmath.com/ - Trang 10
Câu 96: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x
y
x
1
1
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 97: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
31
4
x
y
x
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 98: Cho hàm số
3
2
y
x
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 99: Cho hàm số
31
21
x
y
x
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 100: Cho hàm số
2
211
12
xx
y
x

.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 101: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
2
2
32
23
xx
y
xx


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102: Cho hàm số
31
21
x
y
x
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 103: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
45
x
y
x
A.
5
;4
4
xy
B.
51
;
44
xy
C.
15
;
44
xy
D.
11
;
45
xy
Câu 104: Cho hàm số
31
12
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 105: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
1
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
x
y
1
1
2
D.
x
xx
y
2
232
2
Câu 106: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
x
x
y
21
1
B.
2
22
x
x
y C.
x
xx
y
1
22
2
D.
x
x
y
2
32
2
Website: https://toanmath.com/ - Trang 11
Câu 107: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố
mx
x
y
12
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 108: Cho hàm số
2
1
x
x
y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 109: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số :
2
31
4
x
y
x
là :
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 110: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 111: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
9
x
y
x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 112: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số
2
1
x
y
x
có giá trị nhỏ nhất trên [0;2] bằng 0
B. Hàm số
2
2yx x
không có giá trị nhỏ nhất
C. Hàm số
2
2yx x
có giá trị lớn nhất khi
1
x
D. Hàm số
2
100yx
có giá trị nhỏ nhất trên
[8;6]
bằng 6
Câu 113: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
A. 2
x
 B. 2
x
C. 2
x
 D. 1
x
Câu 114: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
33
21
x
x
y
x
A. Không tồn tại tiệm cận ngang B.
1
2
y
C.
3
2
y
D.
3
2
y
Câu 115: Tiê
m câ
n cu
a đô
thi
ha
m sô
2
1
1
x
y
x
la
ca
c đươ
ng thẳng nào sau đây?
A.
1; 1xy 
B.
1; 1xy
C.
1; 1xy 
D.
1; 1xy 
Câu 116: Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
2
2
3
1
xx
y
xmx
-+
=
++
có đúng hai tiệm cận?
A.
2, 2mm><-
B. 2m = C.
2m >
D. 2m =
Câu 117: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
2
3
3
xx
y
xmx
-+
=
++
có đúng một tiệm cận?
Website: https://toanmath.com/ - Trang 12
A.
3m > hoặc 3m <- B.
23m =
C.
23 23m-<< D. 23m > hoặc 23m <-
Câu 118: Trong các khẳng định sau về hàm số
310
9
x
y
x
, hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 119: Tiệm cận ngang của hàm số
34
12
x
y
x
là đường thẳng
A.
2x  B.
3y
C. 3x D.
2y 
Câu 120:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 121: Cho hàm số
3
21
y
x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 122: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
32
4
xx
y
x

là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 123: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
là:
A. y = 1 B .y = -1 C . x = 1 D. x = -1
Câu 124: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
sao cho tổng khoảng cách từ M đến
2 tiệm cận của nó nhỏ nhất
A. M(1;-3) B. M(2;2) C. M(4;3) D. M(0;-1) và M(4;3)
Câu 125: Cho hàm số
31
21
x
y
x
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 126: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hàm số
1
21
y
x
không có tiệm cận ngang
B. Hàm số
42
yx x
không có giao điểm với đường thẳng y = -1
C. Hàm số
2
1yx có tập xác định là
\{ 1}DR
D. Đồ thị hàm số
32
2yx x x cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 127: Cho hàm số
23
5
x
y
x
, nếu lim ...... ; lim .........
x
x
yy


 thì đồ thị hàm số có tiệm
cận..........................là ...............................
Câu 128: Chọn đáp án sai
A. Đồ thị của hàm số
a
x
b
y
cx d
nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) số nghiệm của phương trình
f(x) = g(x)
Website: https://toanmath.com/ - Trang 13
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 129: Cho hàm số

4
1
28
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là
2y
B. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là
1
2
y
C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là
1
2
y  D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang
Câu 130: Đồ thị hàm số
2
2
76
1
xx
y
x

A. chỉ có tiệm cận đứng là
1
x
B. chỉ có tiệm cận đứng là
1x 
C. có hai tiệm cận đứng là
1
x
1x 
D. không có tiệm cận đứng
Câu 131: Xét hai mệnh đề sau đây:
I/

2
2
2
:
1
x
x
Cy
x
có hai tiệm cận đứng là 1x  và một tiệm cận ngang là
0y
II/

2
36
:
4
x
Cy
x
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Cả I và II D. Không có
Câu 132: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 133: Đồ thị

2
21
:
21
x
Cm y
x
mx

chỉ có một đường tiệm cận đứng khi
A.
1m  B. 1; 1mm C.
5
4
m  D.
5
1;
4
mm 
Câu 134: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
36
1
x
y
x
có phương trình là:
A.
3, 1yx
B.
1, 3yx
C.
3, 1 yx
D.
2, 1 yx x
Câu 135: Cho hàm số
35
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1
2
y
Câu 136: Cho hàm số
31
12
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 137: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A.
1
1
x
y
x
B.
22
2
x
y
x
C.
2
1
1
x
y
x
D.
2
232
2
xx
y
x

Câu 138: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
Website: https://toanmath.com/ - Trang 14
A.
1
12
x
y
x
B.
22
2
x
y
x
C.
2
22
1
xx
y
x

D.
2
23
2
x
y
x
Câu 139: Số đường tiệm cận của hàm số
1
1
x
y
x
là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 140: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
31
4
x
y
x
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 141: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2
2
32
23
xx
xx


là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 142: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng:
A. y =
1
1
x
x
B. y =
2
32
1
xx
x

C. y =
2
2
1
1
x
x
x

D. y =
2
1
1
x
x
x

Câu 143: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang:
A. y =
2
1
1
x
x
x

B. y =
3
1x
x
C. y = 3x +
1
2x
D. y =
2
11
x
xx
Câu 144: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
x
y
x
m
đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 104: Số đường tiệm cận của hàm số
2
2
2
x
x
y
x
là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 105: Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Đồ thị hàm số trên không có tiệm cận.
Câu 106: Cho hàm số
1
1
1
yx
x

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1
C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 107: Biết đồ thị hàm số y =
2
2
21
6
mnx mx
xmxn


nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì:
m + n =
A. 6 B. –6 C. 8 D. 9
Câu 108: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
x1
2x
m
y
m
có tiệm cận đứng đi qua điểm
1; 2M
?
A. 0 B. 2 C.
1
2
D.
2
2
Câu 109: Hàm số f(x) có đạo hàm là

24
3
f'x xx1 2x1x3,x
. Số điểm cực trị của hàm
số f(x) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm s
42 4
yx 2mx 2mm
có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Website: https://toanmath.com/ - Trang 15
A.
m0 B.
3
m3
C.
3
m3
D.
m1
Câu 111: Cho hàm số
2
42
x2x3
y
x3x2


. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số
2
4x
y
x2mx4

có 2 đường tiệm
cận.
A.
m2
B.
m2m 2
C.
m2
D.
m2m2
Câu 113: Cho hàm số
x1
y
mx 1
(m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng
A.
m\0;1
B.
m\0
C.
m\1
D. m
Câu 114: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số
2
4
x2
y
mx 3
có một đường tiệm cận ngang.
A.
m0 B. m0 C. m0 D. m3
Câu 115: Cho hàm số
3x 1
y
x3
có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ
M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
A.

12
M1;1;M 7;5 B.
12
M1;1;M 7;5 C.

12
M1;1;M7;5 D.
12
M 1;1 ;M 7; 5
Câu 116: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng
x2
làm đường tiệm cận:
A.
y2
B.
2
yx2
x

C.
2x
y
x2
D.
2x
y
x2
Câu 117: Cho hàm số

ax 1
y1
b
x2
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x1 là tiệm
cận đứng và đường thẳng
1
y
2
làm tiệm cận ngang.
A.
a2;b 2 B. a1;b2  C. a2;b2 D. a1;b2
Câu 118: Cho hàm số

fx
y
gx
với
fx gx 0
, có
x
lim f x 1

x
lim g x 1


. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y1 y1
Câu 119: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
x
và tiệm cận ngang là đường
thẳng
2y
?
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Câu 120: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
3
2
y
x
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 121: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
32
23
xx
y
xx


A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Website: https://toanmath.com/ - Trang 16
Câu 122: Cho hàm số
31
21
x
y
x
.Khẳng định nào đúng
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
x
B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
D.Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 123: Cho hàm số
31
21
x
y
x
.Khẳng định nào đúng
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 124: Đồ thị hàm số
x1
y
x1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 125: Cho hàm số
x2
y
x1
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi
x
thuộc tập xác định
B. Hàm số có hai cực trị
C. Hàm số có một tiệm cận xiên và một tiệm cận đứng
D. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định
Câu 126: Hàm số
2x
y
x2
có tiệm cận ngang là:
A.
x2 B.
y2
C.
y1
D. x1
Câu 127: Cho hàm số
2x 1
y
x1
. Chọn phát biểu sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
x2 B. Hàm số không xác định tại x1
C. Hàm số luôn nghịch biến
D. Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1
2
Câu 128: Đồ thị hàm số
34
25
x
y
x
có tiệm cận ngang là
A.
1
5
y 
B.
3
5
y 
C.
3
2
y
D.
4
5
y 
Câu 129: Cho hàm số
35
27
x
y
x
có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (C) có tiệm cận ngang
5
7
y 
B. (C) có tiệm ngang
3
2
y
C. (C) có tiệm đứng
2
7
x D. (C) không có tiệm cận
Câu130: Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tiệm cận
A.tiệm cận đứng x = -2 B. tiệm cận ngang y= -1 C. tiệm cận đứng x=1 D. tiệm cận ngang y=1
Câu 131: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng
A.
1
2
1
yx
x

B.
1
1
y
x
C.
2
2
y
x
D.
5
2
x
y
x
Website: https://toanmath.com/ - Trang 17
Câu 132: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A. x = - 1 B. y = - 1 C. x = 2 D. y = 2
Câu 133: Đồ thị hàm số
2
2
273
815
xx
y
xx


có tiệm cận đứng bên phải là
A.x = 1 B.
5
2
x 
C.
x = 5 D.x = 7
Câu 134: Đồ thị hàm số
3
2
2
32
mx
y
xx

có hai tiệm cận đứng thì
A.
0
m
B.
1m
2m
C.
2m
1
4
m
D. m = 0
Câu 135: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
21
43
x
y
xx

là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 136: Cho hàm số
3
2
y
x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 137: Cho hàm số
2
2
1
34
x
y
xx

. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 138: Đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x
m
có đường tiệm cận đứng đi qua
1; 2A . Khi đó:
A.
2m
B.
2m 
C.
22m 
D.
22m 
Câu 139: Cho hàm số

2
45
21
xx
y
xx

(C). Kết luận nào sau đây đúng :
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
Câu 140: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 141: Xác định m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x
m
đi qua điểm

0; 2B .
A. m = 4 B. m = 2 C. m = -2 D. m =
1
2
Câu 142: Cho đường cong

2
56
:
xx
Cy
x

.Phương án đúng :
A. ( C ) chỉ có tiệm cận đứng . B. ( C ) chỉ có tiệm cận ngang .
C. ( C ) có hai tiệm cận . D. ( C ) có ba tiệm cận .
Câu 143: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
32
4
x
y
x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Website: https://toanmath.com/ - Trang 18
Câu 144: Cho hàm số
4mx
y
x
m
(Cm). Kết luận nào sau đây đúng :
A. Khi
2m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Khi
2m thì đồ thị hàm số có tiệm cận.
C. Với mọi m thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Khi
2m 
thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 145: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số
2
(1)23
32
mx m
y
xx


có đúng hai đường tiệm cận.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 146: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 147: Cho đường cong

23
:
1
x
Cy
x
M là điểm nằm trên ( C ) Giả dử d
1
, d
2
tương ứng là các
khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của ( C ), khi đó tích d1.d2 bằng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 148: Đồ thị hàm số
x1
y
x2
có tiệm cận đứng là đường thẳng :
A. y = – 2 B. y = 1 C. x = – 2 D. x = 1
Câu 149: Đồ thị hàm số
x1
y
x2
có tiệm cận ngang là đường thẳng :
A. y = – 2 B. y = 1 C. x = – 2 D. x = 1
Câu 150: Đồ thị hàm số
2x 1
y
x2
có tiệm cận ngang là đường thẳng :
A. y = 2 B. y = – 2 C. x = 2 D. x = – 2
Câu 151: Đồ thị hàm số
2
x3
y
x3x4

có tiệm cận đứng là đường thẳng :
A. x = 1 và x = – 4 B. x = – 1 và x = 4 C. y = 1 và y = – 4 D. x = 1
Câu 152: Hàm số
2x
y
x1
có tiệm cận ngang là đường thẳng :
A. y = – 1 B. y = 1 C. y = 2 D. y = – 2
Câu 153: Đồ thị hàm số
1
y2
x
 có tiệm cận ngang là đường thẳng :
A. y = 2 B. y = 0 C. x = 2 D. x = 1
Câu 154: Cho hàm số
2
2
xx1
y
32x5x


. Chọn mệnh đề đúng:
A. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 ; x =
3
5
và tiệm cận ngang là đường thẳng
1
y
5

B. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng
1
y
5

C. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 ; x =
3
5
và tiệm cận ngang là đường thẳng
1
y
3
D. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 ; x =
3
5
và không có tiệm cận ngang
Website: https://toanmath.com/ - Trang 19
Câu 155: Đồ thị hàm số
1
y1
x
 có tiệm cận ngang là đường thẳng :
A. y = 1 B. y = 0 C. y = 2
D. không có tiệm cận ngang
Câu 156: Cho hàm số
2
2
x3x2
y
x4

. Chọn mệnh đề đúng :
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 2 ; x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
C. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = –1
D. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
Câu 157: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2x
y
9x
là :
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x =
3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
C. Tiệm cận đứng là đường thẳng x =
3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
D. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
Câu 158: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
x1
y
2x 5
?
A. tiệm cận đứng là đường thẳng x =
5
2
và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
B. tiệm cận đứng là đường thẳng x =
5
2
và tiệm cận ngang là đường thẳng y =
1
2
C. tiệm cận đứng là đường thẳng x =
5
2
và tiệm cận ngang là đường thẳng y =
1
2
D. tiệm cận đứng là đường thẳng x =
5
2
và tiệm cận ngang là đường thẳng y =
1
2
Câu 159: Giá trị của m để đồ thị hàm số
mx 1
y
42x
nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang là :
A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 4 D. m = – 4
Câu 160: Giá trị m để đồ thị hàm số
3x 1
y
m2x
nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng là :
A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 4 D. m = – 4
Câu 161: Giá trị của m và n để đồ thị hàm số
mx 3
y
xn
nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng và
đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang là :
A. m = 2 và n = – 2 B. m = – 2 và n = 2 C. m = – 2 và n = – 2 D. m = 2 và n = 2
Câu 162: Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Đồ thị hàm số
2
y
x1
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số
2
x3x4
y
x2

có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số
2
x
y
xx2

có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số
2
x
y
x1
có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
Website: https://toanmath.com/ - Trang 20
Câu 163: Cho hàm số
2x 1
y
x1
có đồ thị (C). Các điểm trên (C) có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận
của (C) bằng 4 là:
A. Không có điểm thỏa đề
B. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : A(–2;1) ; B(0; –1).
C. có 3 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : A(–2;1) ; B(0; –1) ; C(3;5)
D. có 4 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : A(–2;1) ; B(0; –1) ; C(2;5) ; D(4;1)
Câu 164: Cho hàm số
x1
y
x2
có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên (C) có tổng khoảng cách từ điểm đó
đến 2 tiệm cận của (C) là nhỏ nhất
A. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài :
M(2 3;1 3)
;
N(2 3;1 3)
B. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : M(2 3;1 3); N(2 3;1 3)
C. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài :
M(2 3;1 3); N(2 3;1 3)
D. không có M thỏa đề
Câu 165: Tìm m để đồ thị hàm số
2
2
2x
y
3x 2(m 1)x 4

có đúng 2 tiệm cận đứng ?
A.
m123 hoặc m123 B. m123 hoặc m123
C. m123 hoặc m123 D. không có m thỏa đề bài
Câu 166: Cho hàm số
2x 2
y
x1
có đồ thị (C). Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm thuộc nhánh bên phải tiệm cận
đứng của (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất là
A. M(3;4) B. M(3; –4) C. M(–3; 4) D. M(–3; –4)
Câu 167: Cho hàm số
2x 1
y
x1
đồ thị (H). Tích số các khoảng cách từ một điểm M tùy ý thuộc (H)
đến hai đường tiệm cận của (H) bằng :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 168: Cho hàm số
32
2
x
y
x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 169: Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
3
2
x
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1
2
y
Câu 170: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
1
x
A.
1
1
x
y
x
B.
1
x
y
x
C.
2
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Câu 171: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 172: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là
2y 
A.
1
2
y
x
 B.
2
1
x
y
x
C.
12
3
x
y
x
D.
2
2
2
x
y
x
Câu 173: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng 2
x
Website: https://toanmath.com/ - Trang 21
A.
21
2
x
y
x
B.
2
1
4
x
y
x
C.
21
1
x
y
x
D.
1
2
x
y
x
Câu 174: Đồ thị hàm số
2
2
23
1
xx
y
x

có đường tiệm cận ngang là
A.
2y
B.
2y 
C.
1y
D.
2y 
Câu 175: Đồ thị hàm số
41
1
x
y
x
có giao điểm hai đường tiệm cận là:
A.
1;1I
B.
1;1I
C.
4;1I
D.

1; 4I
Câu 176: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 177: Đồ thị hàm số
2
22
1
x
y
x
có tất cả các đường tiệm cận là
A.
1; 1xx
B.
0; 1yx
C.
1; 1yx
D.
0; 1yx
Câu 178: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận
A.
1
2
3
yx
x

B.
yx
C.
2
32
x
y
x
D.
2
21
x
y
x
Câu 179: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có đường tiệm cận đứng là
A.
1y
B.2y C.
1
x
D.
2x 
Câu 180: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
x
x
y
x
A.
1y B. 0
x
C. 1; 2yx D. 0; 2yx
Câu 181: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
A. 3 B. 2 C. 1 D 0
Câu 182: Cho hàm số
2
x
m
y
x
m
. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi
qua điểm A(2; -3) là
A.
1m B.
3
2
m
C.
3
2
m 
D. 1m 
Câu 183: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
2
mx
y
x
m
có tiệm cận đứng đi qua điểm
(1; 3)M
A. 2 B 0 C.
1
2
D
3
2
Câu 184: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
21x
y
x
m
có 3 đường tiệm cận
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Website: https://toanmath.com/ - Trang 22
Câu 185: Đồ thị hàm số
2
1
mx
y
x
có tiệm cận ngang đi qua điểm A(1; 2) khi
A.
1m
B.
0m
C.
2m
D.
1m 
Câu 186: Đồ thị hàm số
1
1
mx
y
x
có hai đường tiệm cận khi
A.
m
B.
0m
C.
2m
D.
1m
Câu 187: Cho hàm số
2
2
21
xx
y
xm


có đồ thị (1). Đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng với
đường thẳng
3x
khi
A.
2m 
B.
1m 
C.
2m
D.
1m
Câu 188: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
-
=
-
là:
A.
1x =- B. 1x = C. 2x = D.
1
2
x =
Câu 189: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
-
=
-
là:
A.
1y =-
B.
1y =
C.
2y =
D. 2x =-
Câu 190: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
21
x
y
x
+
=
-
là:
A.
1x =- B. 1x = C.
1
2
x =-
D.
1
2
x =
Câu 191: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
21
y
x
-
=
-
là:
A.
1y =
B.
1y =-
C.
0y =
D.
1
2
y =
Câu 192: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21x
y
x
-
=
là:
A.
1y =
B.
1
2
y =
C.
0y =
D.
2y =
Câu 193: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
-
=
-
là:
A.
1y =-
B.
1y =
C. 1x = D.
2y =-
Câu 194: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
21
1
x
y
x
-
=
-
là:
A.
1x = B. 1x = C. 1x =- D. 2x =
Câu 195: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
12
1
x
y
x
-
=
-
là:
A.
2y =
B. 1x = C.
2y =-
D. 2x =
Câu 196: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
21
32
x
y
xx
-
=
++
là:
A.
1x =
B.
1, 2xx=- =-
C.
1, 2xx==
D.
2x =-
Website: https://toanmath.com/ - Trang 23
Câu 197: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
31
1
xx
y
x
--
=
-
là:
A.
1x =
B.
1x =
C.
1y =
D.
1y =
Câu 198: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
21
1
x
y
mx
-
=
-
1
2
x =
A.
2m = B. 2m =- C. 4m = D. 4m ¹
Câu 199: Giá trị của
m
để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
21
23
mx x
y
x
+-
=
+
2y =-
A.
2m =
B.
2m =-
C.
4m =
D.
4m =-
Câu 200: Cho hàm số
21
1
x
y
x
-
=
-
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2y =
B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2, 1yx==
C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1, 2xy==
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
Câu 201: Cho hàm số
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1x =
B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1x =
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1y =
D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1, 1xy= =
Câu 202: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
2
1
1
xx
y
x
--
=
+
B.
1
1
y
x
=
-
C.
2
1
1
x
y
x
+
=
-
D.
22x
y
x
-
=
Câu 203: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
()
2
1. 1. 2 1
1
xx x x
y
xx
++ + +
=
-
là:
A.
1y =
B.
0, 1xx==
C. 2x = D. 2y =
Câu 204: Cho hàm số
23
23
mx
y
x
+
=
-
, giá trị m để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình
chữ nhật có diện tích bằng
1
3
là:
A.
3
4
m =
B.
3
4
m =
C.
4
3
m 
D.
3
4
m =-
Câu 205: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
3
2
x
y
xxm
+
=
++ -
có đúng hai tiệm cận đứng?
A.
9
4
4
m
m
ì
ï
ï
<
ï
í
ï
ï
¹-
ï
î
B.
4
9
m >
C.
9
4
m >
D.
9
4
m <-
Website: https://toanmath.com/ - Trang 24
Câu 206: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
2
3
1
xx
y
xmx
-+
=
++
có đúng hai tiệm cận?
A.
2, 2mm><-
B. 2m = C.
2m >
D. 2m =
Câu 207: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
2
3
3
xx
y
xmx
-+
=
++
có đúng một tiệm cận?
A.
3m > hoặc 3m <- B .
23m =
C.
23 23m-<< D. 23m > hoặc 23m <-
Câu 208: Cho hàm số
1
3
x
y
x
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là
sai:
A.(C) có một tâm đối xứng B. (C) không có cực trị
C. (C) có tiệm cận đứng
3x D. (C) có tiệm cận ngang
1
3
y
Câu 209: Số các đường tiệm cận của hàm số
2
21
3
x
y
x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 210: Số các đường tiệm cận của hàm số
2
2
23
1
x
x
y
x

là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 211: Số các đường tiệm cận của hàm số
2
3
1
x
y
x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 212: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
24
y
x
là:
A.
11
;
22
xy B.
2; 1
x
y
C.
1; 2xy
D.
1
;2
2
xy
Câu 213: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
10
22
y
x
là:
A.
1; 0xy B. 1; 5xy C. 0; 1xy D. 1; 5xy
Câu 214: Cho hàm số
2mx
y
x
n
có tiệm cận đứng là
2x
và đồ thị hàm số đi qua điểm
2;1A
thì
phương trình của hàm số là:
A.
32
2
x
y
x
B.
2
2
x
y
x

C.
2
2
x
y
x
D.
2
2
y
x
Câu 215: Cho hàm số
1
ax b
y
x
có tiệm cận ngang là
4y
và đồ thị hàm số đi qua điểm
2;0A thì
tích
a.b bằng:
A. 32 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 216: Gọi a,b, c lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau:
12
4
x
y
x
,
2
2
3
x
y
x

,
2
25
234
y
xx

. Bất đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
abc B. bac C. cab D. cba
Website: https://toanmath.com/ - Trang 25
Câu 217: Cho hai hàm số
2
21
8
x
y
mx

52
4
x
y
x
. Tập hợp các giá trị của tham sm để hai đường
tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là:
A.
2; 2 B.
1; 2 C.
0 D.
2;3
Câu 218: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4154
26
xx
y
xx


là:
A.
4x
,
2x 
,
3
2
x B.
2x
,
3
2
x  ,
2y C.
4x
,
3
2
x ,2y D.
4x
,
2x 
, 2y
Câu 219: Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm s
2
2
231
32
x
x
y
xx


A. 2y B.
1
x
C. 2x D.
1
2
x
Câu 220: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
A.
2
32
34
x
y
x
x

B.

2
2
1
3
x
y
x
C.
3
21
4
x
x
y
x

D.
2
3
y
x
Câu 221: Cho hai hàm số
2
3
28
x
y
x
mx

, với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
khi:
A.
22m
B.
22m
C.
m 
D.
22 22m
Câu 222: Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số
2
33 8
x
y
x
x

A.
3x B. 0y C. yx D. 11x 
Câu 223: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2sin
21
x
x
y
x
B.
2
31
5
x
y
x
C.
2
4
1
y
x
D.
2
2
1
15 3
x
y
x
x

Câu 224: Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2
4
232
y
x
x

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 225: Cho hàm số
21ax
y
x
a
. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường nào
sau đây?
A.
2yx B. 2yx C.
2
x
y
D.
yx
Câu 226: Đồ thị hàm số

22
22
21 2
x
y
xmxm

có đúng hai tiệm cận đứng khi:
A.
3
2
m  B.
3
2
m C.
3
2
m D.
3
2
m 1; 3mm
Câu 227: Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x

có tiệm cận ngang
A.
1y 
B.
2y 
C.
0y
D.
1x 
Câu 228: Đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
có tiệm đứng
A.
2y
B.
2y 
C.
2x
D.
2x 
Website: https://toanmath.com/ - Trang 26
Câu 229: Cho hàm số
2
1
2
x
y
x
x
có đồ thị
()C
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
A.
0x
B.
2x 
0x
C.
0, 2yy
D.
2x 
Câu 230: Cho hàm số
2
1
2
x
y
x
x
có đồ thị
()C
. Số đường tiệm cận của đồ thị là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 231: Cho hàm số
2
1
2
x
y
x
x

có đồ thị
()C
. Số đường tiệm cận của đồ thị là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 232: Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị
()C
. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:
A.
2;1M B.

2;1N C.
1; 2P D.
1; 2M
Câu 233: Cho hàm số
2
1
2
x
y
x
x
có đồ thị
()C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()C
có tiệm cận ngang là
0y
và tiệm cận đứng là
0x
B.
()C
có tiệm cận ngang là
1y
tiệm cận đứng là
2x 
C.
()C
có tiệm cận ngang là
0y
và tiệm cận đứng là
0, 2xx
D.
()C
có tiệm cận ngang là
0y
và tiệm cận đứng là
0, 2xx
Câu 234: Cho hàm số
2
2
23
1
xx
y
x

có đồ thị
()C
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
()C
có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B.
()C
có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y 
và tiệm cận đứng là đường thẳng
1x 
.
C.
()C
có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
và tiệm cận đứng là đường thẳng
1x 
.
D.
()C
có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y 
và tiệm cận đứng là đường thẳng
1
x
.
Câu 235: Cho hàm số
3
2
x
y
x
có đồ thị
()C
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
. B.
()C
có tiệm ngang là đường thẳng
3y 
.
C.
()C
có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x . D. Hàm số có 1 cực trị.
Câu 236: Cho hàm số
2
25
3
xx
y
x

có đồ thị
()C
. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
()C
có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B.
()C
có tiệm cận ngang là
1y 
. C.
()C
có tiệm cận đứng là 3x .
D.
()C
có tiệm cận đứng là
3x
và tiệm cận ngang là
1y
.
Câu 237: Cho hàm số
2
23
2
xx
y
x

có đồ thị
()C
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tập xác định của hàm số

;1 3;D 
.
B.
()C
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x
. C.
()C
có tiệm cận ngang là
1y
.
D.
()C
không có tiệm cận đứng.
Câu 238: Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị
()C
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Điểm
1; 2M
là giao điểm của hai đường tiệm cận của
()C
.
B. Điểm
1;
P
y
thuộc tiệm cận đứng của
()C
với mọi
y
Website: https://toanmath.com/ - Trang 27
C. Điểm

2017; 2Q
không thuộc tiệm cận ngang của
()C
.
D. Điểm
(; 2)Nx
thuộc tiệm cận ngang của
()C
với mọi
1x
.
Câu 239: Cho hàm số
1mx
y
x
m
có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng đi qua điểm
2016;2017M
?
A.
2016
B.
2017
2016
C.
2017
D.
2016
Câu 240: Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
21 1mx
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
3y 
?
A. 2 B. – 1 C.
2 D. 3
Câu 241: Cho hàm số
1mx
y
x
m
có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của
m
thì hàm số không có tiệm cận ?
A.
1m
B.
1m 
C.
m
D.
1m 
Câu 242: Cho hàm số
22
(1) 1
2
mxx
y
x

có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số có
tiệm cận ngang ?
A.
1m B. 1m  C. m D. 1m 
Câu 243: Cho hàm số
2
(1)1
2
mx
y
x

có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của
m
thì giao điểm của hai đường
tiệm cận là điểm
;
M
xy
sao cho tổng
3xy
?
A.
1m B. 1m  C. 0m D.
2m
Câu 244: Cho hàm số
2
(1 ) 1
2
mx
y
x

có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của
m
thì giao điểm của hai đường
tiệm cận là điểm
;
M
xy
sao cho
.0xy
?
A.
1; 1m 
B.
;1m 
C.
1;m 
D.
2; 1m 
Câu 245: Cho hàm số
2
(1)1
3
mx
y
x

có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của
m
thì giao điểm của hai đường
tiệm cận là điểm
;
M
xy
thuộc vào đường thẳng
yx
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
2m 
B.
1m 
C.
2m 
D.
2m
Câu 246: Cho hàm số
1
3
mx
y
x
có đồ thị
()C
. Với giá trị nào của
m
thì giao điểm của hai đường tiệm
cận là điểm
;
M
xy
sao cho
3OM
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
0m
B.
1m
C.
3m 
D.
3m
| 1/27

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ - TOANMATH.com -
------------------------------------------- 9 2 x   1  x   1
Câu 1: Đồ thị hàm số y  2 3x  7x  2
A. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng
B. Nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận đứng
C. Nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang
D. Nhận đường thẳng y  3x 10 làm tiệm cận xiên 1 x
Câu 2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 1 x A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 2x  3x  4
Câu 3: Đồ thị hàm số y  2x 1 1
A. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng
B. Nhận đường thẳng x   làm tiệm cận đứng 2
C. Nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang
D. Nhận đường thẳng y x  2 làm tiệm cận xiên
Câu 4: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 x 2x  2 1  x2 2x2  3x  2 A. y  B. y  C. y  D. y  1 x x  2 1 x 2  x
Câu 5: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 x 2x  2 x2  2x  2 2x2  3 A. y  B. y  C. y  D. y  1 2x x  2 1 x 2  x 2x
Câu 6: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
1 đi qua điểm M(2 ; 3) là: x m A. 2 B. 2 C. 3 D. 0 2 x  2x
Câu 7: Số đường tiệm cận của hàm số y  là. x  2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x 1
Câu 8: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? x  2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x  2
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y  1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai. 2x 1
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng: 3x  2 2 1 2 3 A. x  B. y  C. y  D. y  3 2 3 2 3x  2
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng: x  2 3 A. x  2 B. y  3 C. x  2
D. Không có tiệm cận đứng
Website: https://toanmath.com/ - Trang 1 x 1
Câu 11: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận: 5x  3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 mx 1
Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng 6x  3 1 y 2 A. m = 0 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 9
Câu 13: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang là y = -3: x  2 6x 1 6x 1 A. y  B. y  C. y  D. 3 2
y x  3x  2 3  x 1 2x  6 2  x  3 2x 1
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đừng là đường thẳng x = 3x m 2: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6
Câu 15: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng là x = 2: x  2 2x 1 x 1 2 2x  2x 1 A. y  B. y  C. y  D. y  3x 1 x  3 2x  4 x  2 2 2x  2x 1
Câu 16: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là 3x  2 2 2 3 3 A. y  B. x  C. y  D. x  3 3 2 2 4x  3
Câu 17: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng: x  5
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = -5 và tiệm cận ngang là y = 4
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là y = 4 và tiệm cận ngang là x = -5
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 4 và tiệm cận ngang là y = -5
D. Đồ thị (C) không có tiệm cận 2  x
Câu 18: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng: 2 9  x A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2  x
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4  2x
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x  3 A. x  2 B. x  3 C. y = 2 D. y = 3 3x  7
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 4x  2 4 1 3 1 A. x  B. x   C. y  D. y   3 2 4 2
Website: https://toanmath.com/ - Trang 2 x 1
Câu 22: Cho hàm số y =
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác. x 1
Câu 23: Cho hàm số y =
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: x  2 1 A. y = -1 B. y = 1 C. y = -2 D. y  2 3  2x
Câu 24: Cho hàm số y =
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: x 1 2 A. x = -2 B. x  C. x = -1 D. x = 3 3 3  2x
Câu 25: Cho hàm số y =
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường 2x 1
thẳng lần lượt có phương trình: 1 1 3 1 1 3 A. x  , y  1  B. x  1  , y  C. x  , y  D. x  , y  2 2 2 2 2 2 1
Câu 26: Cho hàm số y =
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường 2x  3
thẳng lần lượt có phương trình: 1 3 3 3 1 A. x  1, y  B. x  , y  1 C. x  , y  0 D. x  , y  2 2 2 2 2 1
Câu 27: Cho hàm số y = 1+
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường x  2
thẳng lần lượt có phương trình: A. x  1, y  1 B. x  1, y  2 C. x  2  , y  2  D. x  2, y  1
Câu 28: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng: x 1 x  3 1 A. y  2  x B. y  C. y  D. y  x  2 x  2 2  x mx 1
Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
đi qua điểm A(1;-2) khi m bằng x  m A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang: 2  x x 1 x  3 A. y  B. y  C. y  D. y  2  x x  3 x  2 x  2 8x  5
Câu 31: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  3 x 8
A.Tiệm cận đứng x  3 ; Tiệm cận ngang y
B. Tiệm cận đứng x  3 ; Tiệm cận ngang y  8  3 5
C. Tiệm cận đứng x  3 ; Tiệm cận ngang y
D. Tiệm cận đứng x  3 ; Tiệm cận ngang y  5 3 x + 3
Câu 32: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2 x + 1
Website: https://toanmath.com/ - Trang 3 A. y  3 B. y  2 C. y  1 D. y  1  x  2
Câu 33: Cho hàm số y 
có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho x  2
tiếp tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: A. M 0;  1 , M  4;  3 B. M 0;  1 , M  3  ;5 C. M 0;  1 , M 4; 3   D. M 0;  1 , M 3; 5   2x 1
Câu 34: Cho hàm số y
(C) . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến x 1
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất A. M 0;  1 , M 2;3 B. M 0;  1 , M  3  ;2 C. M 0;  1 , M  2;  3 D. M 0;  1 
Câu 35: Đồ thị của hàm số 2x 1 y
có bao nhiêu đường tiệm cận: 2 x x  1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 7x  2
Câu 36: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 2 x  4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x  7x  2
Câu 37: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2 4x  2  3x 1 1 1 1 A. x   B. x  C. y   D. y 3 4 3 4 2 x  2
Câu 38: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. x  1 B. y  1 C. y = 2 D. x  2 3x  7
Câu 39: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  2 A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2) 3x  3
Câu 40: Đồ thị hàm số y  đối xứng qua: x 1
A. Đường thẳng x  1
B. Đường thẳng x  3 C. Điểm I(1; 3) D. Điểm I(3; 1) 3x  3
Câu 41: Xác định tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua M(0; 1). x m A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 mx  3
Câu 42: Xác định tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  đi qua M(0; 1). x m A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 2 x x  1
Câu 43: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận: 2
5x  2x  3 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 44: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
Website: https://toanmath.com/ - Trang 4 1 1 2 5x
y x  2  y y y  A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. 2  x x  2
Câu 45: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  1 A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1 mx  1
Câu 46: Cho hàm số y
(C). Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị (C) đi qua điểm 2x m A1; 2 : 1 1 A. m = -2 B. m = 2 C. m  D. m   2 2 mx  1
Câu 47: Cho hàm số y
(C). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị (C) đi qua điểm B(0;2). Giá 2x m trị của m là : 1 A. m = -2 B. m = 2 C. m  4 D. m   2 2 x x  1
Câu 48: Cho hàm số y
(C). Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) có phương 2 5
x  2x  3 trình là:    x   1  x  1  x  1  x  1  A.  B.  C.  D.  x  2 5 5 3  x         x x  3  3  5 2 x  3x  2
Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  2x  3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50: Cho hàm số 4 2
y x  4x  3 (C). Đường tiệm cận của đồ thị (C) là: A. x  0 B. y  1 C. x  2  D. Không có tiệm cận
Câu 51: Cho ba hàm số: 5x 2 x x  2 (I): y  (II): y  (III): y  2  x x  2 2 x  3x  2
Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận ? A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ I và II D. Chỉ I và III ax  1
Câu 52: Cho hàm số: y
có đồ thị (C). Nếu đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  1 và đi qua điểm x d
A(2;5) thì phương trình của hàm số là:
Website: https://toanmath.com/ - Trang 5 x  2 2x  1 3  x  2 x  1 A. y  B. y  C. y  D. y x  1 x  1 1  x x  1
Câu 53: Đồ thị hàm số nào sau đây có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang? x  3 2 x  x 1 2 x  x  2 A. y  B. y  C. 2 y  x  x 1 D. y  2x 1 2 x  x 1 x 1
Câu 54: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x 1 2  x 2 2x  x 1 A. 2 y  x  x 1 B. y  C. y  D. y  2x  5 2 x  2x  3 2 x  6x  8
Câu 55: Đồ thị hàm số nào sau đây chỉ có tiệm cận đứng mà không có tiệm cận ngang? x 10 x  4 2 x  4x  6 2 x  2x 1 A. y  B. y  C. y  D. y  2x  9 2 x  x 2x 1 2 2x  x  3
Câu 56: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận đứng? 2x 1 4 2 x  4x  3 4x 1 2 4x 1 A. y  B. y  C. y  D. y  x  2 2 2x  x 2 x  6x 15 2 x  x 1 2 x 1
Câu 57: Đồ thị hàm số y  x
A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
C. Không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang 2x  2
Câu 58: Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x  4
A. Đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số y có 3 tiệm cận
C. Đồ thị hàm số y có một tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số y không có tiệm cận ngang 5x 2 x x  2
Câu 59: Cho 3 hàm số y  , y  , y 
. Hàm số nào có đồ thị nhận đường 1 2  x 2 1 x 3 2 x  3x  2
thẳng x = 2 làm tiệm cận? 5x 2 x 5x 2 x A. y  B. y  C. y  và y  1 2  x 2 1 x 1 2  x 2 1 x 5x x  2 D. y  và y  1 2  x 3 2 x  3x  2
mx2  x 2  3
Câu 60: Cho hàm số y
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x ,
2 y  2 lần lượt là
nx2  m 2 x  2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang thì Biểu thức m2  mn n2 9 6 36 có giá trị là : 7 14 21 3 A. B. C. D. 3 3 6 7 x x2 4  3
Câu 61: Cho hàm số y
C. Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số C và n là giá trị x 2  3
của hàm số C  tại x  1thì tích của m,n là: 6 14 2 3 A. B. C. D. 5 5 15 5
Câu 62: Cho phương trình  x   x x  2 1 7  x
6  7  1  m  0 . Tìm m để phương trình có nghiệm.
Website: https://toanmath.com/ - Trang 6
A. 1  m  1 2 2
B. 0  m  1 2 2 C. 1  m  3 D. m  0
Câu 63: Cho bất phương trình  x   x x  2 1 3  x
2  3  m . Tìm giá trị lớn nhất của m để
bất phương trình có nghiệm. 9 7 A. m  2 2  2 B. m  1   2 2 C. m  D. m  10 10 2 x  2x  3
Câu 64: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
và các đường thẳng y  x  m (d) , trục 2 2x 1
Oy đồng qui tại một điểm khi m bằng: 1 A. 0 B. C. 1 D. 2 2 (m 1)x 1
Câu 65: Cho hàm số y 
(C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C), O là gốc 2x  m
tọa độ và A(4;-6). Khi đó ba điểm O,I,A thẳng hàng khi m bằng: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 3 1
Câu 66: Cho hàm số y 
. Tìm m để đường thẳng x 
là tiệm cận đứng của đồ thị 2016x  2016m 2 hàm số? 1 1 A. 1 B. 2 C. D.  2 2 3x 1
Câu 67: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 1 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 2 1 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   2 2 x 1
Câu 68: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận ? 2 x  4 A. 0
B. 1 C. 2 D. 3 mx 1
Câu 69: Tìm m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng đi qua điểm ( A 1; 2) 2x m 1
A. m=2 B. m=-2 C. m= D. m=0 2
Câu 70: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 2 2x + 3 2 x -3x +1 2 x + 2x + 2 1+ x A. y = B. y = C. y = D. y = 2- x x -1 1+ x 1- 2x 3x - 4
Câu 71: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = . -x -2 A. y = 3 - B. x = 3 - C. x = 2 D. y 2 =- 2x +1 y =
Câu 72: Đồ thị hàm số
x -1 có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x = 2; y =1 x = 1; - y = 2 x = 2; - y =1
A. x =1; y = 2 B. C. D.
Website: https://toanmath.com/ - Trang 7 3x +1
Câu 73: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x -1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2 2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận;
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. 2x +1
Câu 74: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? x -1 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1- x
Câu 75: Cho hàm số y =
. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 2x -1 1 1 1 1 A. y = - . B. x = - . C. y = . D. x = . 2 2 2 2 -3
Câu 76: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1- x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 0
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 -
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =1 và tiệm cận ngang là x = 0
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và không có tiệm cận ngang. 2x
Câu 77: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? 2 x -2x -1 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 78: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 x 2x  2 1  x2 2x2  3x  2 A. y B. y C. y D. y  1 x x  2 1 x 2  x 1
Câu 79: Cho hàm số y 
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi và chỉ 2 x  2m   2 1 x  m 1 khi: A. m > 1 B. m < 1 C. m = 1 D. m = -1 2x 1
Câu 80: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số y  là: x  2 A. x  2, y  2 B. x  2  , y  2  C. x  2  , y  2 D. x  2, y  2  x  2
Câu 81: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x  3 A. x = 1 B. y = 1 C. y  3 D. x  3  3x  2
Câu 82: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 2x  4 3 A. x = B. y = 2 C. y  1 D. x  2 2
Website: https://toanmath.com/ - Trang 8 2  x
Câu 83: Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng: x  3 A. y = 2 B. y = –1 C. x = 3 D. x = – 1 x  2
Câu 84: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: x  3 A. x = 1 B. y = 1 C. y  3 D. x  3  6x  5
Câu 85: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2  3x 3 x  A. x = 2 B. y = -2 C. y  3 D. 2 2x 1
Câu 86: Cho đồ thị (C): y
; đường thẳng nào sau đây luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt với mọi 3x  5 giá trị của tham số m. A. y = m – 3x B. y = mx C. y = (m +2)x – m D. y = 3x – m x 1
Câu 87: Hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận: 2 x  3x  2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3x  2x 1
Câu 88: Hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận: 2 x  3x  2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x 10
Câu 89: Hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận: 2 5x  3x  8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x 1
Câu 90: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 3
Câu 91: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 92: Đồ thị hàm số y x4  x2  1 có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x2  x  1
Câu 93: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận:
5x2  2x  3 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 94: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng: 1 1 2 5x
A. y x  2  B. y  C. y  D. y x  1 x  1 x  2 2  x x  2
Câu 95: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. y = 1 và x = -2 B. y = x + 2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1
Website: https://toanmath.com/ - Trang 9 1  x
Câu 96: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 1  x A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3x 1
Câu 97: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y  là: 2 x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 3
Câu 98: Cho hàm số y
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3x 1
Câu 99: Cho hàm số y
.Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 2 x  2x 11
Câu 100: Cho hàm số y
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 12x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 x  3x  2
Câu 101: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y  là: 2 x  2x  3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x 1
Câu 102: Cho hàm số y
.Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận x 1
Câu 103: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  4x  5 5 5 1 1 5 1 1
A. x  ; y  4
B. x  ; y
C. x  ; y
D. x  ; y  4 4 4 4 4 4 5 3x 1
Câu 104: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1; 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2
Câu 105: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x  2 1 x2 2x2  3x  2 A. y  B. y  C. y  D. y  1  x x  2 1 x 2  x
Câu 106: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x  2 x2  2x  2 2x2  3 A. y  B. y  C. y  D. y  1 2x x  2 1 x 2  x
Website: https://toanmath.com/ - Trang 10 2x
Câu 107: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y
1 đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 x 1
Câu 108: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x  2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai. 3x 1
Câu 109: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : y  là : 2 x  4 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 x 1
Câu 110: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  : 2 x 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 x  2
Câu 111: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  9 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 112: Khẳng định nào sau đây là sai: x  2
A. Hàm số y
có giá trị nhỏ nhất trên [0;2] bằng 0 x 1 B. Hàm số 2
y  x  2x không có giá trị nhỏ nhất C. Hàm số 2
y  x  2x có giá trị lớn nhất khi x  1 D. Hàm số 2
y  100  x có giá trị nhỏ nhất trên [8;6] bằng 6 x 1
Câu 113: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. x  2  B. x  2 C. x  2  D. x  1 2 3x  3x
Câu 114: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x 1 1
A. Không tồn tại tiệm cận ngang B. y  2 3  3 C. y D. y  2 2 2 x 1
Câu 115: Tiê ̣m câ ̣n của đồ thi ̣ hàm số y
là các đường thẳng nào sau đây? x 1
A. x  1; y  1
B. x  1; y  1
C. x  1; y  1
D. x  1; y  1 2 x - x + 3
Câu 116: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận? 2 x + mx + 1
A. m > 2,m < -2 B. m = 2 C. m > 2 D. m = 2 2 x - x + 3
Câu 117: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có đúng một tiệm cận? 2 x + mx + 3
Website: https://toanmath.com/ - Trang 11
A. m > 3 hoặc m < 3 - B. m = 2 3 C. 2 - 3 < m < 2 3
D. m > 2 3 hoặc m < 2 - 3 3x 10
Câu 118: Trong các khẳng định sau về hàm số y 
, hãy tìm khẳng định đúng? x  9
A. Hàm số có một điểm cực trị
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 3  4x
Câu 119: Tiệm cận ngang của hàm số y  là đường thẳng 1 2x A. x  2  B. y  3 C. x  3 D. y  2 1 x
Câu 120: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 1 x A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3
Câu 121: Cho hàm số y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x  3x  2
Câu 122: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 4  x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 x
Câu 123: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 1 x A. y = 1 B .y = -1 C . x = 1 D. x = -1 x  2
Câu 124: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
sao cho tổng khoảng cách từ M đến x  2
2 tiệm cận của nó nhỏ nhất A. M(1;-3) B. M(2;2) C. M(4;3) D. M(0;-1) và M(4;3) 3x 1
Câu 125: Cho hàm số y
.Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 126: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: 1 A. Hàm số y
không có tiệm cận ngang 2x 1 B. Hàm số 4 2
y x x không có giao điểm với đường thẳng y = -1 C. Hàm số 2
y x 1 có tập xác định là D R \{1} D. Đồ thị hàm số 3 2
y x x  2x cắt trục tung tại 2 điểm 2x  3
Câu 127: Cho hàm số y
, nếu lim y ...... ;
lim y  ......... thì đồ thị hàm số có tiệm x  5 x x  
cận..........................là ...............................
Câu 128: Chọn đáp án sai ax b
A. Đồ thị của hàm số y
nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng cx d
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x)
Website: https://toanmath.com/ - Trang 12
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba 4  x
Câu 129: Cho hàm số y   
1 . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 2x  8 1
A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y  2
B. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y  2 1
C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y   D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang 2 2 x  7x  6
Câu 130: Đồ thị hàm số y  2 x 1
A. chỉ có tiệm cận đứng là x  1
B. chỉ có tiệm cận đứng là x  1 
C. có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  1 
D. không có tiệm cận đứng
Câu 131: Xét hai mệnh đề sau đây: 2 2x x
I/ C : y
có hai tiệm cận đứng là x  1 và một tiệm cận ngang là y  0 2 x 1 3x  6
II/ C : y
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang 2 4  x Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I B. Chỉ II C. Cả I và II D. Không có x 1
Câu 132: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2x 1
Câu 133: Đồ thị Cm : y
chỉ có một đường tiệm cận đứng khi 2 x  2mx 1 5 5 A. m  1  B. m  1;  m 1 C. m   D. m  1  ;m   4 4 3x  6
Câu 134: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là: x 1
A. y  3, x  1
B. y  1, x  3
C. y  3, x  1
D. y x  2, x  1 3x  5
Câu 135: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 2 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 3x 1
Câu 136: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1; 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2
Câu 137: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 x 2x  2 2 1 x 2 2x  3x  2 A. y  B. y  C. y  D. y  1 x x  2 1 x 2  x
Câu 138: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
Website: https://toanmath.com/ - Trang 13 1 x 2x  2 2 x  2x  2 2 2x  3 A. y  B. y  C. y  D. y  1 2x x  2 1 x 2  x 1 x
Câu 139: Số đường tiệm cận của hàm số y  là: 1 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 3x 1
Câu 140: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 2 x  3x  2
Câu 141: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: 2 x  2x  3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 142: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng: x 1 2 x  3x  2 2 x 1 2 x x 1 A. y = B. y = C. y = D. y = x 1 x 1 2 x x 1 x 1
Câu 143: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang: 2 x x 1 3 x 1 1 A. y = B. y = C. y = 3x + D. y = 2
x x 1  x 1 x 1 x x  2 2x 1
Câu 144: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 2 x  2x
Câu 104: Số đường tiệm cận của hàm số y  là: x  2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x 1
Câu 105: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. x  2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Đồ thị hàm số trên không có tiệm cận. 1
Câu 106: Cho hàm số y x 1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. x 1
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1
C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
2m n 2x mx 1
Câu 107: Biết đồ thị hàm số y =
nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì: 2
x mx n  6 m + n = A. 6 B. –6 C. 8 D. 9 x m 1
Câu 108: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng đi qua điểm M 1; 2 ? 2x  m 1 2 A. 0 B. 2 C. D. 2 2
Câu 109: Hàm số f(x) có đạo hàm là   
  2     4 3 f ' x x x 1 2x 1 x 3 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Website: https://toanmath.com/ - Trang 14 A. m  0 B. 3 m  3 C. 3 m   3 D. m  1 2 x  2x  3
Câu 111: Cho hàm số y 
. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ? 4 2 x  3x  2 A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 4x
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm 2 x  2mx  4 cận. A. m  2 B. m  2  m  2 C. m  2 D. m  2  m  2 x 1
Câu 113: Cho hàm số y 
(m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng mx 1 A. m   \ 0;  1 B. m   \   0 C. m   \   1 D. m   2 x  2
Câu 114: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y 
có một đường tiệm cận ngang. 4 mx  3 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  3 3x 1
Câu 115: Cho hàm số y 
có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ x  3
M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. A. M 1; 1  ;M 7;5 B. M 1;1 ;M 7  ;5 C. M 1  ;1 ;M 7;5 D. M 1;1 ;M 7; 5  1   2   1   2   1   2   1   2  
Câu 116: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận: 2 2x 2x A. y  2 B. y  x  2  C. y  D. y  x x  2 x  2 ax 1
Câu 117: Cho hàm số y   
1 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm bx  2 1
cận đứng và đường thẳng y  làm tiệm cận ngang. 2 A. a  2; b  2 B. a  1; b  2 C. a  2; b  2 D. a  1; b  2 f x
Câu 118: Cho hàm số y 
với f x  gx  0 , có lim f x 1và lim gx  1  . Khẳng định g x x x
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1
Câu 119: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 ? 2x 2x x  2 x  2 A. y  B. y  C. y  D. y  1 x 1 x x 1 x 1 3
Câu 120: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 2 x  3x  2
Câu 121: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2x  3 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Website: https://toanmath.com/ - Trang 15 3x 1
Câu 122: Cho hàm số y  .Khẳng định nào đúng 2x 1 3 x  1
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 2
B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
D.Đồ thị hàm số không có tiệm cận 2 3x 1
Câu 123: Cho hàm số y  .Khẳng định nào đúng 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận x 1
Câu 124: Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm cận ? x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  2
Câu 125: Cho hàm số y 
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: x 1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi x thuộc tập xác định
B. Hàm số có hai cực trị
C. Hàm số có một tiệm cận xiên và một tiệm cận đứng
D. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định 2  x
Câu 126: Hàm số y  có tiệm cận ngang là: x  2 A. x  2 B. y  2 C. y  1  D. x  1 2x 1
Câu 127: Cho hàm số y  . Chọn phát biểu sai? x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x  2
B. Hàm số không xác định tại x  1
C. Hàm số luôn nghịch biến 1
D. Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng  2 3x  4
Câu 128: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là 2x  5 1 3 3 4 A. y   B. y   C. y  D. y   5 5 2 5 3x  5
Câu 129: Cho hàm số y
có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng? 2x  7 5 3
A. (C) có tiệm cận ngang y  
B. (C) có tiệm ngang y  7 2 2
C. (C) có tiệm đứng x
D. (C) không có tiệm cận 7 x 1
Câu130: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận x  2
A.tiệm cận đứng x = -2 B. tiệm cận ngang y= -1 C. tiệm cận đứng x=1 D. tiệm cận ngang y=1
Câu 131: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng 1 1 2 5x
A. y x  2  B. y  C. y  D. y x 1 x 1 x  2 2  x
Website: https://toanmath.com/ - Trang 16 2  x
Câu 132: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 1 x A. x = - 1 B. y = - 1 C. x = 2 D. y = 2 2 2x  7x  3
Câu 133: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng bên phải là 2 x  8x 15 5 A.x = 1 B. x   C. x = 5 D.x = 7 2 3 mx  2
Câu 134: Đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng thì 2 x  3x  2 1 A. m  0
B. m  1và m  2
C. m  2 và m  D. m = 0 4 2 2x 1
Câu 135: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  4x  3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3
Câu 136: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng : x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x 1
Câu 137: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng : 2 x  3x  4 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 mx 1
Câu 138: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng đi qua A 1;  2 . Khi đó: 2x m A. m  2 B. m  2  C. m  2  2 D. m  2  2 2 x  4x  5
Câu 139: Cho hàm số y
(C). Kết luận nào sau đây đúng : 2xx   1
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang. x 1
Câu 140: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 mx 1
Câu 141: Xác định m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
đi qua điểm B 0;2 . 2x m 1 A. m = 4 B. m = 2 C. m = -2 D. m =  2 2 x  5x  6
Câu 142: Cho đường cong C : y  .Phương án đúng : x
A. ( C ) chỉ có tiệm cận đứng .
B. ( C ) chỉ có tiệm cận ngang .
C. ( C ) có hai tiệm cận .
D. ( C ) có ba tiệm cận . 3x  2
Câu 143: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Website: https://toanmath.com/ - Trang 17 mx  4
Câu 144: Cho hàm số y
(Cm). Kết luận nào sau đây đúng : x m
A. Khi m  2 thì đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Khi m  2 thì đồ thị hàm số có tiệm cận.
C. Với mọi m thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. D. Khi m  2
 thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
(m 1)x  2  3m
Câu 145: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận. 2 x  3x  2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x
Câu 146: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x
Câu 147: Cho đường cong C 2 3 : y
M là điểm nằm trên ( C ) Giả dử d1, d2 tương ứng là các x 1
khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của ( C ), khi đó tích d1.d2 bằng A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 x 1
Câu 148: Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận đứng là đường thẳng : x  2 A. y = – 2 B. y = 1 C. x = – 2 D. x = 1 x 1
Câu 149: Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận ngang là đường thẳng : x  2 A. y = – 2 B. y = 1 C. x = – 2 D. x = 1 2x 1
Câu 150: Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận ngang là đường thẳng : x  2 A. y = 2 B. y = – 2 C. x = 2 D. x = – 2 x  3
Câu 151: Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận đứng là đường thẳng : 2 x  3x  4 A. x = 1 và x = – 4 B. x = – 1 và x = 4 C. y = 1 và y = – 4 D. x = 1 2  x
Câu 152: Hàm số y 
có tiệm cận ngang là đường thẳng : x 1 A. y = – 1 B. y = 1 C. y = 2 D. y = – 2 1
Câu 153: Đồ thị hàm số y  2  có tiệm cận ngang là đường thẳng : x A. y = 2 B. y = 0 C. x = 2 D. x = 1 2 x  x 1
Câu 154: Cho hàm số y  . Chọn mệnh đề đúng: 2 3  2x  5x 3 1
A. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 ; x = và tiệm cận ngang là đường thẳng y   5 5 1
B. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y   5 3 1
C. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 ; x = và tiệm cận ngang là đường thẳng y  5 3 3
D. tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 1 ; x = và không có tiệm cận ngang 5
Website: https://toanmath.com/ - Trang 18 1
Câu 155: Đồ thị hàm số y 
1 có tiệm cận ngang là đường thẳng : x A. y = 1 B. y = 0 C. y = 2
D. không có tiệm cận ngang 2 x  3x  2
Câu 156: Cho hàm số y 
. Chọn mệnh đề đúng : 2 x  4
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 2 ; x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
C. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = –1
D. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 2  x
Câu 157: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : 2 9  x
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x =  3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
C. Tiệm cận đứng là đường thẳng x =  3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
D. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = – 3 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 2 x 1
Câu 158: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  ? 2x  5 5
A. tiệm cận đứng là đường thẳng x = và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 2 5 1
B. tiệm cận đứng là đường thẳng x = và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 2 5 1
C. tiệm cận đứng là đường thẳng x = và tiệm cận ngang là đường thẳng y =  2 2 5 1
D. tiệm cận đứng là đường thẳng x = và tiệm cận ngang là đường thẳng y =  2 2 mx 1
Câu 159: Giá trị của m để đồ thị hàm số y 
nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang là : 4  2x A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 4 D. m = – 4 3x 1
Câu 160: Giá trị m để đồ thị hàm số y 
nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng là : m  2x A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 4 D. m = – 4 mx  3
Câu 161: Giá trị của m và n để đồ thị hàm số y 
nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng và x  n
đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang là : A. m = 2 và n = – 2 B. m = – 2 và n = 2 C. m = – 2 và n = – 2 D. m = 2 và n = 2
Câu 162: Chọn câu sai trong các câu sau ? 2 A. Đồ thị hàm số y 
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang x 1 2 x  3x  4 B. Đồ thị hàm số y 
có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang x  2 x C. Đồ thị hàm số y 
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang 2 x  x  2 x D. Đồ thị hàm số y 
có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang 2 x 1
Website: https://toanmath.com/ - Trang 19 2x 1
Câu 163: Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Các điểm trên (C) có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận x 1 của (C) bằng 4 là:
A. Không có điểm thỏa đề
B. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : A(–2;1) ; B(0; –1).
C. có 3 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : A(–2;1) ; B(0; –1) ; C(3;5)
D. có 4 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : A(–2;1) ; B(0; –1) ; C(2;5) ; D(4;1) x 1
Câu 164: Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên (C) có tổng khoảng cách từ điểm đó x  2
đến 2 tiệm cận của (C) là nhỏ nhất
A. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : M(2  3;1 3) ; N(2  3;1 3)
B. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : M(2  3;1 3) ; N(2  3;1 3)
C. có 2 điểm thuộc (C) thỏa đề bài : M(2  3;1 3) ; N(2  3;1 3) D. không có M thỏa đề 2 2  x
Câu 165: Tìm m để đồ thị hàm số y 
có đúng 2 tiệm cận đứng ? 2 3x  2(m 1)x  4 A. m  1   2 3 hoặc m  1   2 3
B. m  1 2 3 hoặc m  1 2 3
C. m  1 2 3 hoặc m  1 2 3
D. không có m thỏa đề bài 2x  2
Câu 166: Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Gọi M(x0 ; y0) là điểm thuộc nhánh bên phải tiệm cận x 1
đứng của (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất là A. M(3;4) B. M(3; –4) C. M(–3; 4) D. M(–3; –4) 2x 1
Câu 167: Cho hàm số y 
có đồ thị (H). Tích số các khoảng cách từ một điểm M tùy ý thuộc (H) x 1
đến hai đường tiệm cận của (H) bằng : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3  2x
Câu 168: Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3x 1
Câu 169: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 2 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2
Câu 170: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x  1 x 1 x 1 2x 2x A. y  B. y  C. y  D. y x 1 x 2 1 x 1 x x
Câu 171: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 172: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 1 2x 1 2x 2x A. y  2  B. y  C. y  D. y x x 1 x  3 2 x  2
Câu 173: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng x  2
Website: https://toanmath.com/ - Trang 20 2x 1 x 1 2x 1 x 1 A. y  B. y  C. y  D. y x  2 2 x  4 x 1 x  2 2 x  2x  3
Câu 174: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là 2 x 1 A. y  2 B. y  2 C. y  1 D. y  2 
Câu 175: Đồ thị hàm số 4x 1 y
có giao điểm hai đường tiệm cận là: x 1 A. I 1;  1 B. I  1  ;  1 C. I  4;   1 D. I  1;  4 x 1
Câu 176: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 2x  2
Câu 177: Đồ thị hàm số y
có tất cả các đường tiệm cận là 2 x 1
A. x  1; x  1
B. y  0; x  1
C. y  1; x  1
D. y  0; x  1
Câu 178: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận 1 x  2 x
A. y x  2  B. y  x C. y  D. y x  3 3x  2 2 2x 1 x  2
Câu 179: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x 1 A. y  1 B. y  2 C. x  1 D. x  2 2 x x
Câu 180: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4
A. y  1 B. x  0 C. y  1; x  2 D. y  0; x  2 x 1
Câu 181: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 2 x 1 A. 3 B. 2 C. 1 D 0 x m
Câu 182: Cho hàm số y
. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi x  2m qua điểm A(2; -3) là 3 3 A. m  1 B. m  C. m   D. m  1  2 2 mx 1
Câu 183: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng đi qua điểm 2x m M ( 1  ; 3) 1 3 A. 2 B 0 C. D 2 2 2x 1
Câu 184: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  có 3 đường tiệm cận 2 x m A. m  0
B. m  0 C. m  0 D. m  0
Website: https://toanmath.com/ - Trang 21 mx  2
Câu 185: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang đi qua điểm A(1; 2) khi x 1 A. m  1
B. m  0 C. m  2 D. m  1  mx 1
Câu 186: Đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận khi x 1 A. m   B. m  0 C. m  2 D. m  1 2 x x  2
Câu 187: Cho hàm số y
có đồ thị (1). Đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng với x  2m 1
đường thẳng x  3 khi A. m  2  B. m  1  C. m  2 D. m 1 2x -1
Câu 188: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x -1 1 A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 2 2x - 1
Câu 189: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x - 1 A. y = -1 B. y = 1 C. y = 2 D. x = -2 2x + 1
Câu 190: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: 2x -1 1 1 A. x = -1 B. x = 1 C. x = - D. x = 2 2 -1
Câu 191: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2x -1 1 A. y = 1 B. y = -1 C. y = 0 D. y = 2 2x -1
Câu 192: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x 1 A. y = 1 B. y = C. y = 0 D. y = 2 2 2x - 1
Câu 193: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 1 - x A. y = -1 B. y = 1 C. x = 1 D. y = -2 2x -1
Câu 194: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: 2 x -1 A. x = 1 B. x = 1 C. x = -1 D. x = 2 2 1- 2x
Câu 195: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2 x -1 A. y = 2 B. x = 1 C. y = -2 D. x = 2 2x -1
Câu 196: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: 2 x + 3x + 2 A. x = 1
B. x = -1, x = -2 C. x = 1, x = 2 D. x = -2
Website: https://toanmath.com/ - Trang 22 2 x - 3x - 1
Câu 197: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2 x - 1 A. x = 1 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 1 2x - 1 1
Câu 198: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = 2 mx - 1 2 A. m = 2 B. m = -2 C. m = 4 D. m ¹ 4 2 mx + 2x - 1
Câu 199: Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = -2 2 2x + 3 A. m = 2 B. m = -2 C. m = 4 D. m = -4 2x -1
Câu 200: Cho hàm số y =
. Phát biểu nào sau đây là sai? x -1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2
B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2, x = 1
C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x = 1,y = 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận x + 1
Câu 201: Cho hàm số y =
. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 x + 1
A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1
B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 1
D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x = 1,y = 1
Câu 202: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 x - x -1 1 2 x + 1 2x - 2 A. y = B. y = C. y = D. y = 2 x + 1 x -1 x -1 x 2
x + x + 1. x + 1. 2x + 1
Câu 203: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x (x - ) 1 A. y = 1 B. x = 0, x = 1 C. x = 2 D. y = 2 2mx + 3
Câu 204: Cho hàm số y =
, giá trị m để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình 2 - 3x 1
chữ nhật có diện tích bằng là: 3 3 3 4 3 A. m = B. m =  C. m   D. m = - 4 4 3 4 x + 3
Câu 205: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có đúng hai tiệm cận đứng? 2
x + x + m - 2 ìï 9 m ïï < 4 9 9 A. í 4 B. m > C. m > D. m < - m ïï ¹ 4 - 9 4 4 ï î
Website: https://toanmath.com/ - Trang 23 2 x - x + 3
Câu 206: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận? 2 x + mx + 1
A. m > 2,m < -2 B. m = 2 C. m > 2 D. m = 2 2 x - x + 3
Câu 207: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có đúng một tiệm cận? 2 x + mx + 3
A. m > 3 hoặc m < 3 - B. m = 2 3 C. 2 - 3 < m < 2 3
D. m > 2 3 hoặc m < 2 - 3 x 1
Câu 208: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai: 3  x
A.(C) có một tâm đối xứng B. (C) không có cực trị 1
C. (C) có tiệm cận đứng x  3
D. (C) có tiệm cận ngang y  3 2x 1
Câu 209: Số các đường tiệm cận của hàm số y  là: 2 3  x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x  2x  3
Câu 210: Số các đường tiệm cận của hàm số y  là: 2 x 1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x  3
Câu 211: Số các đường tiệm cận của hàm số y  là: 2 x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x 1
Câu 212: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2  4x 1 1 1
A. x  ; y  
B. x  2; y  1
C. x  1; y  2
D. x   ; y  2 2 2 2 10
Câu 213: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2x  2 A. x  1  ; y  0 B. x  1  ; y  5
C. x  0; y  1 
D. x  1; y  5 mx  2
Câu 214: Cho hàm số y
có tiệm cận đứng là x  2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;   1 thì x n
phương trình của hàm số là: 3x  2 x  2 x  2 2 A. y  B. y  C. y  D. y x  2 x  2 x  2 x  2 ax b
Câu 215: Cho hàm số y
có tiệm cận ngang là y  4 và đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;  0 thì x 1
tích a.b bằng: A. 32 B. 12 C. 8 D. 4 1 2xx  2
Câu 216: Gọi a,b, c lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: y  , y  , x  4 2 x  3 25 y
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2x  3x  4
A. a b c
B. b a c
C. c a b
D. c b a
Website: https://toanmath.com/ - Trang 24 2x 1 5  2x
Câu 217: Cho hai hàm số y  và y
. Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường 2 m  8  x x  4
tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là: A. 2;  2 B. 1;  2 C.   0 D. 2;  3 2 4x 15x  4
Câu 218: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 2x x  6 3 3 3
A. x  4 , x  2 , x  B. x  2 , x   , y  2 C. x  4 , x  , y  2 D. x  4 , x  2  , y  2 2 2 2 2 2x  3x 1
Câu 219: Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  3x  2 1 A. y  2 B. x  1 C. x  2 D. x  2
Câu 220: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? 3x  2 2 x 1 3 2x x 1 3 A. y  B. y  C. y  D. y  2 x  3x  4 x 32 4x 2 x 3  x
Câu 221: Cho hai hàm số y
, với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng 2 x  2mx  8 khi: A. m  2 2 B. m  2 2 C. m 
D. 2 2  m  2 2 x
Câu 222: Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 33  8x x A. x  3 B. y  0 C. y x D. x  11
Câu 223: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x  2sin x 2 3x 1 4 2 1 x A. y  B. y  C. y  D. y  2x 1 5  x 2 1 x 2 15  3x x 4
Câu 224: Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   là x  2 2 3  2x  A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 2ax 1
Câu 225: Cho hàm số y
. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường nào x a sau đây? x A. y  2x B. y  2  x C. y  D. y  x 2 2x  2
Câu 226: Đồ thị hàm số y
có đúng hai tiệm cận đứng khi: 2
x  2m   2 1 x m  2 3 3 3 3 A. m   B. m
C. m  D. m  và m  1;m  3  2 2 2 2 x 1
Câu 227: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang x  2 A. y  1 B. y  2 C. y  0 D. x  1  2x  3
Câu 228: Đồ thị hàm số y  có tiệm đứng x  2 A. y  2 B. y  2 C. x  2 D. x  2 
Website: https://toanmath.com/ - Trang 25 x 1
Câu 229: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là: 2 x  2x A. x  0
B. x  2 và x  0
C. y  0,y  2 D. x  2  x 1
Câu 230: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Số đường tiệm cận của đồ thị là : 2 x  2x A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 x 1
Câu 231: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Số đường tiệm cận của đồ thị là : 2 x x  2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 2x 1
Câu 232: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là: 1 x A. M 2;  1 B. N  2;   1 C. P1; 2   D. M 1;2 x 1
Câu 233: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x  2x
A. (C) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0
B. (C) có tiệm cận ngang là y  1 và tiệm cận đứng là x  2 
C. (C) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0, x  2
D. (C) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0, x  2 2 x  2x  3
Câu 234: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là đúng ? 2 1  x
A. (C) có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  .
C. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  .
D. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1. x  3
Câu 235: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là đúng? x  2
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. (C) có tiệm ngang là đường thẳng y  3 .
C. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
D. Hàm số có 1 cực trị. 2 x  2x  5
Câu 236: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là sai? x  3
A. (C) có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. (C) có tiệm cận ngang là y  1.
C. (C) có tiệm cận đứng là x  3 .
D. (C) có tiệm cận đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1. 2 x  2x  3
Câu 237: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là đúng? x  2
A. Tập xác định của hàm số là D    ;1  3; .
B. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
C. (C) có tiệm cận ngang là y  1.
D. (C) không có tiệm cận đứng. 2x 1
Câu 238: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : 1 x
A. Điểm M 1;2 là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) .
B. Điểm P1; ythuộc tiệm cận đứng của (C) với mọi y  
Website: https://toanmath.com/ - Trang 26 C. Điểm Q 2017; 2
  không thuộc tiệm cận ngang của (C) .
D. Điểm N (x; 2) thuộc tiệm cận ngang của (C) với mọi x  1. mx 1
Câu 239: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng đi qua điểm x m M 2016;2017 ? 2017 A. 2016 B. C. 2017 D. 20  16 2016 2m   1 x 1
Câu 240: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng x m y  3 ? A. 2 B. – 1 C. 2  D. 3 mx 1
Câu 241: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì hàm số không có tiệm cận ? x m A. m  1 B. m  1  C. m   D. m  1  2 2
(m 1)x x 1
Câu 242: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có x  2 tiệm cận ngang ? A. m  1 B. m  1  C. m   D. m  1  2 (m 1)x 1
Câu 243: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường x  2
tiệm cận là điểm M  ;
x y sao cho tổng x y  3  ? A. m  1 B. m  1  C. m  0 D. m  2 2 (1  m )x 1
Câu 244: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường x  2
tiệm cận là điểm M  ; x y sao cho . x y  0 ? A. m   1  ;  1 B. m   ;    1
C. m  1; D. m   2;    1 2 (m 1)x 1
Câu 245: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường x  3
tiệm cận là điểm M  ;
x y thuộc vào đường thẳng y x . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. m   2 B. m  1  C. m  2  D. m  2 mx 1
Câu 246: Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm x  3
cận là điểm M  ;
x y sao cho OM  3. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. m  0 B. m  1 C. m  3  D. m  3
Website: https://toanmath.com/ - Trang 27