Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
MÔN: TOÁN 9
KT NI TRI THC
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 2. Cặp số
( ) ( )
; 1; 1 xy =−
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
0
2 3;
xy
yx
+=
−=
B.
23
2 1;
xy
xy
−=
+ =
C.
34
3 2 1;
xy
xy
+ =
−=
D.
21
3 4.
xy
xy
+=
−=
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt
. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
2 2 2
acb= +
. B.
cosb a B
. C.
sinc a C
.
D.
cot
c
B
b
=
.
Câu 4. Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có nghiệm là :
A. x=5; x = 3 B. x= - 5; x = 3 C. x= 5; x = -3 D. x = -
5; x = - 3
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
󰇛󰇜

; ta được kết quả
A. 4 B. 34 C. -4 D. -34
Câu 6. Biểu thức
62x
có điều kiện xác định
A.
3.x
B.
3.x
C.
3.x
D.
3.x
Phần 2( 1 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) a + 2 > b + 2
b) 3.a < 3.b
c) -5a < -5b
d) a + 3 > b 2
Phần 3(0,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
1
3;
xy
yz
+=
+ =
2
23
1;
xy
xy
+=
=
1
2 1;
xy
y
+ =
=
2
0 0 0.
xy
xy
−=
+=
Trang 2
Câu 8. Mt ta tháp có bóng trn mặt đất dài 15 m, biết rng góc to bi tia nng
mt tri vi mặt đất
55°
(xem hình v). Tính chiu cao ca ta tháp (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai của mét).
Đáp án: ………………………
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức sau:
2
: ; 0, 0,
y y y
A x y x y
xy
x xy x xy

= +


+−

Câu 10. (1,5 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1) Giải phương trình:
( )( )
2 10 4 0xx+ =
2) Giải hệ phương trình:
x - 1
3x + y = 7
y =
Câu 11. (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Hai bn An và Bình đến mt nhà sách để mua bút và v. Bn An mua 5 chiếc t
và 10 quyển v vi tng s tin là 230 nghìn đng. Bạn Bình mua 10 chiếc bút
8 quyển v vi tng s tin là 220 nghìn đng. Tính giá bán của mỗi chiếc bút và
của mỗi quyển v, biết rng hai bạn An và Bình mua cùng loại bút và v.
Câu 12. (3,0 điểm).
1) Mt máy bay bay ln với vận tốc 500km/h, sau 1,2 phút máy bay cách mặt đất
5km. Hỏi đưng bay ln của máy bay tạo với phương nm ngang mt góc bao nhiu đ ?
2) Cho đưng trn (O; R), đưng kính AB. Lấy điểm C thuc (O; R) sao cho AC >
BC. Kẻ đưng cao CH của
ABC (H AB), kéo dài CH ct (O; R) tại điểm D (D C).
Tiếp tuyến tại đim A tiếp tuyến tại điểm C của đưng tròn (O; R) ct nhau tại đim
M. Gọi I là giao điểm ca OM và AC. Hai đưng thng MC và AB ct nhau ti F.
a) Chng minh DF là tiếp tuyến ca (O; R).
b) Chng minh: AF.BH = BF.AH.
Câu 13. (0,5 điểm). Cho
9x
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x
x
A
5
9
=
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 9- NĂM HỌC 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm). Mi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trang 3
Đáp án
C
D
B
B
A
C
Phần 2( 1 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Mỗi ý khẳng định đúng được
0,25 điểm
Ý
1
2
3
4
Đáp án
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Phần 3(0,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Đáp án: 21,42 m
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 9.
(1,0 điểm)
2
: ; 0, 0,
y y y
A x y x y
xy
x xy x xy

= +


+−

( ).( )
.
( ) ( ) 2
y y x y x y
A
x x y x x y y

+−
=+


+−

0,5
( ).( )
.
( ).( ) 2
xy y xy y x y x y
A
x x y x y y

+ + +
=


+−

0,25
2
1
.1
2
xy
A
xy
==
Vậy A = 1 với
0, 0,x y x y
0,25
Câu
10.
(1,5
điểm).
1
(0,75đ)
( )( )
2 10 4 0xx+ =
2x +10 = 0 hoặc x – 4 = 0.
0,25
*TH1: 2x + 10 = 0
x = -5
0,25
* TH 2: x 4 = 0.
x = 4
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=-5,x=4
2
x - 1 (1)
3x + y = 7 (2)
y =
Cng vế với vế hai phương trình của hệ ta được: 4x = 8, suy
ra x = 2
0,25
Thay x = 2 vào (1) ta có 2 y = 1
0,25
Trang 4
(0,75đ)
y = 1.
Vậy hệ phương trình đã cho nghiệm duy nhất (x;y)
=(2;1)
0,25
Câu 11.
(1,0 điểm).
Gọi x (nghìn đng), y (nghìn đng) lần lượt giá của
mỗi chiếc bút và mỗi quyển v. (x>0; y>0)
0,25
An mua 5 chiếc t và 10 quyển v vi tng s tin
là 230 nghìn đng nn ta phương trình: 5x + 10y =
230 (1)
Bình mua 10 chiếc bút 8 quyển v vi tng s
tin là 220 nghìn đng nn ta có phương trình: 10x + 8y
= 220 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ
5 10 230
10 8 220.
xy
xy
+=
+=
0,25
Giải hệ này ta được nghiệm
( ) ( )
; 6;20 .xy =
0,25
Vậy giá mỗi chiếc bút 6 nghìn đng, giá mỗi quyển
v20 nghìn đng
0,25
1
(1 đ)
Teo bài ta có hình vẽ minh họa bài toán
0,25
Quãng đưng bay AB của máy bay trong thi gian 1,2 phút
là:
1,2
500. 10( )
60
km=
0,25
Xét
D
ABH vuông tại H, ta có:
sinA=
0
51
A 30
10 2
BH
AB
= = =
0,25
Vậy đưng bay ln của máy bay tạo với phương nm ngang
mt góc bng 30
0
.
0,25
Trang 5
Câu
12.
(3,0
điểm).
2a
(1đ)
0,25
Xét
OCD có: OC = OD = R nên
OCD cân tại O.
OH đưng cao của
OCD nn OH đưng phân
giác của
OCD
·
·
COF DOF=
Chứng minh được:
COF =
DOF (c.g.c)
·
·
COF DOF=
(tương ứng)
·
0
OCF 90=
(do OC
MF)
·
0
ODF 90=
0,5
Do
·
0
ODF 90=
OD
DF tại D.
Xét (O; R) có: OD
DF tại D và D
(O; R)
Suy ra: DF là tiếp tuyến của (O; R) tại D (đpcm)
0,25
2b
(1đ)
Ta có:
·
·
0
BCF 90 OCB (1)=−
Lại có:
·
·
0
BCH 90 OBC (2)=−
Chứng minh
OBC cân tại O
· ·
OCB OBC (3)=
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
·
·
BCF BCH=
CB là tia phân giác của
·
HCF
BH CH
(*)
BF CF
=
0,5
Chứng minh được CA phân giác ngoài của
HCF tại
đỉnh C
AH CH
(**)
AF CF
=
Từ (*) và (**)
BH AH
BF AF
=
AF.BH = BF.AH (đpcm)
0,5
Trang 6
Câu 13.
(0,5 điểm).
Với
9x
ta có
x
x
A
9
.
5
1
=
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x- 9 và 9 ta có:
9).9(29)9( += xxx
x 6 x 9
x 9 1
x6
1
A
30
³-
-
£
£
0,25
Dấu “=” xảy ra khi x- 9 = 9 => x = 18 ( thỏa mãn)
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A
1
30
đạt được tại
x = 18
0,25
* Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
MÔN: TOÁN 9
KT NI TRI THC
PHN 1. TRC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1. H phương trình nào dưới đây hệ phương trình bậc nht hai n?
.A
1
3.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
-=
ï
î
.B
3
2
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
=
ï
î
.C
4
3.
xy
xy
ì
ï
=
ï
í
ï
-=
ï
î
.D
22
2
2
xy
xy
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î
Câu 2. Cho hai s
a, b
được biu din trên trc s như Hình 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
.A
ab<
0b <
.
.B
0 b<
ba<
.
.C
a0<
0b<
.
.D
0a<
ab<
.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây bất phương trình bậc nht mt n?
.A
10xy+ - >
.B
10x ->
.C
0xy+>
.D
0xy->
Trang 7
Câu 4. Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
2021 2022 2012
?
2000 1998 1980
xy
yx
ì
ï
-=
ï
í
ï
- = -
ï
î
.A
(9;10)
.B
( 10; 9)--
.C
( 9; 10)--
.D
(10;9)
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông ti A. T s nào dưới đây dùng để tính tanB ?
.A
AB
AC
.B
AB
BC
.C
AC
AB
.D
AC
BC
Câu 6. Căn thức bc ba ca biu thc
3
(7 )a-
.A
7a -
.
.B
7 a-
.
.C
( )
37 a-
.
.D
7
3
a-
.
Câu 7. Cho
mn>
. Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau:
.A
22mn- < -
.
.B
33mn- < -
.
.C
55mn>
.
.D
52mn+ < -
.
Câu 8. Kết quả rút gọn của biểu thức sau bao nhiu (ghi đáp án vào i làm, không cần trình
bày li giải chi tiết)
21
.
1
1 3 1
x x x
P
x
xx
æö
÷-
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
-+
èø
với
0; 1xx³¹
PHN 2. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 9. (1 điểm) Để ước lượng chiu cao
AH
ca mt cây trong sân trưng, bn
Bình đứng trn sân trưng vi mt ti v trí
C
cách mặt đất mt khong
CB DH 1, 6m==
và cách cây mt khong
CD BH 5m==
như minh hoạ
hình v bên. Tính chiu cao
AH
của cây (theo đơn vị mét làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm), biết góc nhìn
A CD
ca bn Bình bng
68
o
.
Trang 8
Câu 10. (1 đim) Bn Hoa thiết kế mt logo dng hình vành khuyên gii hn bi hai đưng
tròn vi bán kính lần lượt
6cm
8cm
như Hình 5. Bạn Hng thiết kế mt logo dng
hình qut tròn vi bán kính
12cm
góc tâm là
60
o
như Hình 6. Tính diện tích ca mi logo
đó (lấy
3,14p »
).
Hình 5 Hình 6
Câu 11. (1 đim) Nhân dp ngày l, mt siêu th điện máy đã gim giá nhiu mặt hàng để kích
cu mua sm. Giá niêm yết ca mt chiếc điu hnhiệt đ mt chiếc ti vi tng s tin
22 triệu đng. Tuy nhiên, trong dịp này điều hoà nhiệt đ gim
60%
giá niêm yết ti vi gim
25%
giá niêm yết. thế, Dung đã mua hai mặt hàng đó với tng s tin 14,4 triệu đng.
Hi giá niêm yết mi mặt hàng đó là bao nhiu đng?
Câu 12. (3 điểm) Cho đưng tròn
( )
O;R
, điểm
I
nm ngoài đưng tròn,
IA, IB
lần t tiếp
xúc với đưng tròn ti
,AB
·
60A IB =
o
. Điểm
C
thuc cung nh
AB
ca
( )
;OR
,
C
khác
A
B
. Tiếp tuyến ti
C
ca
( )
;OR
ct các cnh
IA
IB
lần lượt ti
M
N
.
a) So sánh
·
OIA
·
OIB, IA
IB
.
b) Tính s đo góc
OIA
và tính theo
R
đ dài đoạn các đoạn thng IA, IB.
c) Chng minh rng
·
MON 60=
o
.
Câu 13. (1 đim) Mt ngưi gi tin vào ngân hàng vi lãi sut
0, 5% /
tháng. Biết rng, nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu.
Ngưi đó phải gi s tiền ban đầu ít nht bao nhiêu triệu đng để s tin lãi sau tháng th hai
không ít hơn 500000 đng (tính kết qu theo đơn vị triệu đng và làm tròn kết qu đến hàng đơn
v)?
-----Hết----
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
PHN 1. TRC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
T câu 1 đến câu 6 mi câu tr li đúng được 0,25 điểm
Trang 9
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
D
C
B
Câu 7. (1 điểm)
.A
22mn- < -
. Sai
.B
33mn- < -
. Đúng
.C
55mn>
. Đúng
.D
52mn+ < -
. Sai
Câu 8. (0,5 điểm)
1
x
P
x
=
+
với
0; 1xx³¹
PHN 2. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 9
(1 điểm)
Vì tam giác
A CD
vuông ti
D
nên
·
( )
tan 5 tan68 mA D CD A CD= × = ×
o
0,5
Vy chiu cao ca cây là khong:
( )
5 tan68 1,6 13,98 m× + »
o
.
0,5
Câu 10
(1 điểm)
Din tích logo bn Hoa thiết kế là:
( ) ( )
2 2 2
8 6 87,92 cmp × - »
.
0,5
Din tích logo bn Hng thiết kế là:
( )
2
2
12 60
24 75, 36 cm
360
p
p
××
.
0,5
Câu 11
(1 điểm)
Gi giá niêm yết ca chiếc điều hoà nhiệt đ chiếc ti vi lần lượt
x
(triệu đng) và
y
(triệu đng)
( 0, 0)xy>>
.
0,25
Giá niêm yết ca mt chiếc điều hoà nhiệt đ mt chiếc ti vi tng s
tin là 22 triệu đng nn có phương trình
22xy+=
Do điều hoà nhiệt đ gim
60%
giá niêm yết nên giá tin thc tế ca mt
chiếc điều hoà nhiệt đ
60
0, 6
100
xx×=
(triệu đng)
0,25
Do ti vi gim
25%
giá niêm yết nên giá tin thc tế ca ti vi
Trang 10
75
y 0, 75y
100
×=
(triệu đng)
Do Dung đã mua hai mặt hàng đó với tng s tin 14,4 triệu đng nên
ta có phương trình:
0,6x 0, 75y 14, 4+=
.
Ta có h phương trình:
22
0, 6 0, 75 14, 4.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=
ï
î
0,25
Gii h phương trình trn, ta được:
x 14=
y8=
(tho mãn đk).
Vy giá niêm yết của điều hoà nhiệt đ ti vi lần lượt 14 triệu đng 8
triệu đng.
0,25
Câu 12
(3 điểm)
0,5
a) Vì
IA
IB
là hai tiếp tuyến ca
( )
;OR
nên
·
·
OIA OIBvàIA IB==
0,5
b) Ta có:
·
· ·
11
OIA OIB AIB 60 30
22
= = = × =
oo
.
0,25
Ta
IA
tiếp xúc vi
( )
O;R
ti
A
nên
AOIA ^
. Suy ra tam giác IAO
vuông ti
A
.
Do đó:
·
IA OA cotOIA cot30 3RR= × = =
o
0,25
0,25
IB IA=
nên
3IB R=
.
0,25
c)
MA
MC
hai tiếp tuyến ca
( )
O;R
nên
0,25
Trang 11
·
·
·
1
MOC MOA AOC
2
==
.
NB
NC
là hai tiếp tuyến ca
( )
O;R
nên
·
·
·
1
NOC NOB BOC
2
==
.
Suy ra
·
·
· ·
·
( )
·
11
MON MOC NOC AOC BOC AOB
22
= + = + =
.
0,25
T giác
IA OB
·
·
·
·
AOB OAI OBI AIB 360+ + + =
o
.
Suy ra
·
A OB 90 90 60 360+ + + =
o o o o
. Vì vy
·
AOB 120=
o
.
Do đó:
·
·
11
MON AOB 120 60
22
= = × =
oo
.
0,25
0,25
Câu 13
(1 điểm)
Gi s tiền ban đầu ngưi đó gi vào ngân hàng
x
(triệu đng)
(x 0)>
,
thì s tiền ngưi đó có được sau tháng th nht là
0, 5 0, 5
1
100 100
x x x
æö
÷
ç
÷
+ = +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(triệu đng).
0,25
S tiền lãi ngưi đó được sau tháng th hai
0, 5 0, 5
1
100 100
x
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(triu
đng).
0,25
Theo yêu cu ca bài toán ta cn
0, 5 0, 5
1 0, 5
100 100
x
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Suy ra
500000
100
5025
x ³»
(triệu đng).
0,25
Vậy ngưi đó cần gi s tiền ban đầu ít nht là 100 triệu đng.
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
MÔN: TOÁN 9
KT NI TRI THC
Trang 12
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
23xy y+=
. B.
20yx−=
. C.
2 2 1xy+=
. D.
0 0 0xy+=
.
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn
24xy−=
có mt nghiệm là :
A. ( 1; -1). B. (-2;1). C. (2; 1). D.(2; -1).
Câu 3: Hệ phương trình
23
1
xy
xy
+ =
−=
có nghiệm là:
A. (-4; 5). B. (5; -4). C. (5; 4). D. (1; 0).
Câu 4: Cho bất đẳng thức
ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
33ab+ +
. B.
33ab+ +
. C.
.2 .2ab
. D.
33ab
.
Câu 5: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất mt ẩn
A.
0 3 0x −
. B
2 5 0xy+
. C.
20xy
. D.
3 2 4x y x+
.
Câu 6: Giá trị
3x =
là nghiệm của bất phương trình nào?
A.
30x −
. B.
3 1 0x −
. C.
3 1 0x +
. D.
2 6 0x +
.
Câu 7: Căn bậc hai của 4 là.
A. 16. B. 2. C. 2 và -2. D. -
2.
Câu 8: Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3. B. 3 và -3. C. 81. D.
3
.
Câu 9: Kết quả của phép tính
33
27 125−−
bng:
A.
3
98
. B.
3
152
. C. 2. D.-80
Câu 10: Trong hình 1, ta có cosα bng
Câu 11: Cho hai góc
là hai góc phụ nhau
0
90

+=
Chọn đáp án đúng về mối quan
hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc này:
A.
Sin Sin

=
. B.
Cos Cos

=
. C.
Sin Cos

=
. D.
Sin Cos

=−
.
Câu 12: Mt ngưi thợ cần đo đ cao của mt cây ct điện nhưng không thước dài. Anh ấy
đứng cách gốc ct điện 12 mét dùng thước đo góc đo được góc giữa mặt đất đỉnh ct điện
là 35°. Hãy tính chiều cao của ct điện (làm trn đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
4
3
.
B.
3
4
.
C.
3
5
.
D.
4
5
.
Trang 13
A. 7 mét. B. 8,4 mét. C. 9,8 mét. D. 12 mét.
Câu 13: Đưng trn là hình
A. Không có trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
B. Có mt trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 14: Cho góc ni tiếp 
chn cung AB của đưng trn (O). Biết số đo cung nhỏ AB
120
o
. Số đo của góc ni tiếp 
là bao nhiêu?
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 15: Cho đưng trn (O) với góc  tâm 
chn cung AB. Biết số đo 
=80
o
. Số đo
cung nhỏ AB là bao nhiêu?
A.
0
80
. B.
0
40
. C.
0
160
. D.
0
90
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 16 (3 điểm):
a) Giải phương trình:
( )( )
9 3 8 0xx + =
b) Giải hệ phương trình sau:
1
4 3 17
xy
xy
+ =
+=
c) Giải bất phương trình sau:
45
4
82
xx+−
−
Câu 17 (1.5 điểm):
Cho biều thức
1 1 1
:
1 2 1
x
D
x x x x x

=−

+ + + +

với
0; 1xx
a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tính giá trị của biểu thức D khi
2025 2 2024x =−
Câu 18 (2 điểm):
Cho đưng trn
( )
;OR
, đưng kính
AD
,
có dây
AB
không là đưng kính. Qua
O
kẻ
đưng thẳng vuông góc với
AB
, ct tiếp tuyến tại
A
của
( )
O
điểm
C
.
Trn đưng trn lấy
điểm
E
thuc cung lớn
AB
sao cho
0
30BED =
.
a) Tính
BOD
.BAD
b) Chứng minh
CB
là tiếp tuyến của
( )
O
c) Cho bán kính của
( )
O
bng
15
cm dây
24AB =
cm. Tính đ dài đoạn thẳng
OC
và chng minh
2AD AB BD AD +
.
Câu 19 (0.5 điểm): Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1
1 2 2 3 2024 2025
A = + + + + + + + + +
Trang 14
---------------------------------- Hết--------------------------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
B
D
C
B
D
B
C
A
D
C
C
A
D
B
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 16
(3,0điểm)
a) Giải phương trình:
( )( )
9 3 8 0xx + =
b) Giải hệ phương trình sau:
1
4 3 17
xy
xy
+ =
+=
c) Giải bất phương trình sau:
45
4
82
xx+−
−
a)
(1,0 điểm)
( )( )
9 3 8 0xx + =
90x−=
hoặc
3 8 0x +=
0,25
+)
90x−=
9x =
0,25
+)
3 8 0x +=
38x =−
8
3
x
=
0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
9x =
8
3
x
=
0,25
b)
(1,0 điểm)
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta
1yx=+
. Thế vào phương trình thứ hai
của hệ, ta được
4 3( 1) 17xx+ + =
hay
7 3 17x +=
, suy ra
2x =
.
0,25
0.25
Từ đó
2 1 3y = + =
0,25
Trang 15
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
)
(
2;3
.
0,25
c)
(1,0 điểm)
45
4
82
xx+−
−
32 4 4 20
8 8 8
xx+−
−
0,25
32 4 4 20
4 20 32 4
5 48
xx
xx
x
+
0,25
48
5
x
0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là
48
5
x
.
0,25
Câu 17
(1,5 điểm)
Cho biều thức
1 1 1
:
1 2 1
x
D
x x x x x

=−

+ + + +

với
0; 1xx
a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tính giá trị của biểu thức D khi
2025 2 2024x =−
a)
(1điểm)
Với
0; 1xx
thì:
1 1 1
:
1 2 1
x
D
x x x x x

=−

+ + + +

( )
( )
2
1 1 1
:
1
1
1
x
D
x
xx
x
=−
+
+
+
0,25
( ) ( )
( )
( )
2
1
1
:
11
1
x
x
D
x x x x
x
=−
++
+
0,25
( )
( )
2
11
:
1
1
xx
D
xx
x
−−
=
+
+
1x
D
x
+
=
0,25
Vậy
1x
D
x
+
=
với
0; 1xx
.
0,25
Trang 16
b)
(0,5 điểm)
HS thay
2025 2 2024x =−
vào biểu thức
D
tính được giá trị biểu thức
2025 2025
2024
D
+
=
0,25
Vậy
2025 2025
2024
D
+
=
khi
2025 2 2024x =−
0,25
Câu 18
(2,0 điểm)
Cho đưng trn
( )
;OR
, đưng kính
AD
,
dây
AB
không đưng kính.
Qua
O
kẻ đưng thẳng vuông góc với
AB
, ct tiếp tuyến tại
A
của
( )
O
điểm
C
.
Trn đưng trn lấy điểm
E
thuc cung lớn
AB
sao cho
0
30BED =
.
a) Tính
BOD
.BAD
b) Chứng minh
CB
là tiếp tuyến của
( )
O
c) Cho bán kính của
( )
O
bng
15
cm dây
24AB =
cm. Tính đ dài đoạn
thẳng
OC
và chng minh
2AD AB BD AD +
.
a)
(1 điểm)
a) Xét
( )
;OR
có:
0
30BED BAD==
(2 góc ni tiếp cùng chn cung nhỏ BD).
0,5
00
2. 2.30 60BOD BED= = =
(Góc tâm góc ni tiếp cùng chn cung nhỏ
BD).
0,25
Vậy
00
60 ; 30BOD BAD==
0,25
b)
(0,5 điểm)
Gọi
H
là giao điểm của
OC
AB
. Do
=OA OB
nên
AOB
cân tại
O
.
OH
đưng cao nn đng thi đưng trung trực của
AB
. Lại
C OH
. Do đó
=CA CB
.
0,25
Xét
AOC
BOC
0,25
C
H
B
O
A
D
E
Trang 17
=OA OB
(Bán kính của (O))
=CA CB
(Chứng minh trn)
OC
là cạnh chung
Suy ra
= AOC BOC
(c- c -c ).
=OAC OBC
90 = OBC
⊥OB BC
tại
B
.
Vậy
BC
là tiếp tuyến của
()O
.
c)
(0,5 điểm)
+ Tính
OC
= ?
Theo câu b,
H
là trung điểm của
AB
nên
12 cm=AH
.
Áp dụng định lí Pythagore cho
AOH
vuông tại
H
, ta có:
22
=−OH OA AH
22
15 12 9= =
(cm)
Xét
OHA OAC
có:

chung



Suy ra
OHA OAC
(g.g)
2
nên =OC OH OA
2
=
OA
OC
OH
2
15
25
9
==
(cm).
0,25
+
Chng minh
2AD AB BD AD +
Xét
ADB
có:
AD AB BD+
(bất đẳng thức tam giác) (1)
Xét đưng trn
( )
O
đưng kính
AD
dây cung
AB
,
BD
ta :
;AB AD BD AD
Suy ra:
2AB BD AD+
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2AD AB BD AD +
0,25
Câu 19
(0,5điểm)
Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1
1 2 2 3 2024 2025
A = + + + + + + + + +
(0,5 điểm)
HS chứng minh được với các số
, , 0x y z
thoả mãn
0x y z+ + =
thì
2 2 2
1 1 1 1 1 1
x y z x y z
+ + = + +
0,25
Trang 18
Áp dụng
( )
1 1 0kk+ + =
nên:
( ) ( )
22
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1
11
k k k k
kk
+ + = + + = + +
−−
+
Thay
1,2,3,4...,2024k =
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1
1 2 2 3 2024 2025
A = + + + + + +
11
2024
1 2025
A = +
2
2025 1
2025
A
=
0,25
Tổng
Tổng điểm
7,0
điểm
Lưu ý khi chấm bài t lun:
- Trên đây chỉ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm ơng
ứng.
- Với câu 16b phần t luận, nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì
cho 0,5 điểm
- Với Câu 18 phần t luận, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không
chấm.
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
MÔN: TOÁN 9
KT NI TRI THC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của 16
A. 16 và -16. B. 4 và -4. C. 196. D. -196.
Câu 2. Căn bậc ba của 64
A. 4. B. 4 và -4. C. -4. D. 8.
Câu 3. Dùng máy tính cầm tay tính gần đúng
20,24
(lấy hai chữ số thập phân)
A. 44,99. B. -44,99. C. 44,99 và -44,99. D. 45,98.
Câu 4. Cho biểu thức
45 20
180 80
A
+
=
. Giá trị của
2
A
Trang 19
A.
5
2
. B.
5
. C.
25
4
. D.
25
.
Câu 5. Cho
20 11x
. Biểu thức lấy căn là
A. 20x. B. 11. C. (20x 11)
2
. D. 20x 11.
Câu 6. Điều kiện xác định của
5x
A. x > 0. B. x ≥ 0. C. x < 0. D. x ≤0.
Câu 7. Tng các nghiệm của phương trình (x
2
9)(x + 1)(x 5) = 0 là
A. -4. B. 7. C. 9. D. 4.
Câu 8. Phương trình
2
63
9 3 3
xx
x x x
=−
+
có nghiệm là
A. x = -3. B. x = -2. C. Vô nghiệm. D. số
nghiệm.
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
1xy + =
. B.
3
3 2 0xy+=
. C.
75xy−=
. D.
28x xy−=
.
Câu 10. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
21
xy x
yx
+=
−=
. B.
2
21
21
xy
xy
−=
+ =
. C.
4 3 3
1
xy
xy
−=
+=
. D.
2
4 3 3
2
xy
xy
+=
+ =
.
Câu 11. Hệ phương trình
52
3 10
xy
xy
−=
+=
có nghiệm là
A. (7; 1) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. (-1; -1)
Câu 12. Hệ phương trình
1
3
x my
nx y
+=
−=
có nghiệm
( ) ( )
; 2;1xy =
. Giá trị của
S m n=+
A.
3S =
. B.
2S =−
. C.
1S =−
. D.
1S =
.
Câu 13. Cho a < b và c < 0 thì:
A. ac ≤ bc. B. ac < bc. C. ac > bc. D. ac ≥ bc.
Câu 14. Tập hợp S =
{
2
}
nghiệm của phương trình nào?
A. x + 2 = 0. B. 2x + 4 = 0. C. -5x+ 10 = 0. D. 3x + 6= 0.
Câu 15. Cho ABC vuông tại A (hình vẽ). Giá trị
sco C
bng
Trang 20
A.
12
13
. B.
5
13
. C.
5
12
. D.
12
5
.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos35 sin55 =
. B.
sin 65 cos25 =
.
C.
tan 25 cot 65 =
. D.
s 25 s 65co co =
Câu 17. Cho
ABC vuông tại A AB = 4cm, BC = 8 cm thì số đo góc C
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 15 cm và
2
sin
5
A =
. Khi đó BC có đ dài là
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm
Câu 19. Đưng tròn là hình có bao nhiêu trục đối xng?
A.
1
. B. Vô s. C.
0
. D.
2
.
Câu 20. Cho đưng tròn
( )
O
bán kính kính
OA
và đưng tròn
( )
O
đưng kính
( ')OA O O
. V trí tương đối của hai đưng tròn là
A. tiếp xúc ngoài. B. ct nhau.
C. nm ngoài nhau. D. tiếp xúc trong .
Câu 21. Cho đưng tròn tâm
( )
;4cmO
đưng thng
a
hai điểm chung với đưng tròn.
Gi
h
là khong cách t tâm
O
tới đưng thng
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4cmh
. B.
6cmh
. C.
4cmh =
. D.
4cmh
.
Câu 22. Trn mặt phẳng tọa đ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của
đưng trn (A; 2) và các trục tọa đ.
A. Trục tung ct đưng trn và trục hoành tiếp xúc với đưng trn.
B. Trục hoành không ct đưng trn và trục tung tiếp xúc với đưng trn.
C. Cả hai trục tọa đ đều ct đưng trn.
D. Cả hai trục tọa đ đều tiếp xúc với đưng trn.
Câu 23. Góc tâm là
A. góc to bi hai dây cung.
B. góc to bi hai đưng kính .

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.

Câu 1.
Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x + y =1  x + 2y = 3 −x + y =1  x y = 2     2 A. y + z = 3;
− B. x y = 1
− ; C.  2y =1; D. 0x +0y = 0. Câu 2. Cặp số ( ;
x y) = (1; − )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x + y = 0  x − 2y = 3 −x + 3y = 4 −  2x + y =1 A.  B.  C.  D.  2y x = 3; 2x + y = 1 − ;
 3x − 2y =1; x − 3y = 4.
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt BC = , a AC = ,
b AB = c . Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. 2 2 2
a = b + c . B. b = a c
× os B . C. c = a s × in C . c D. cot B = . b
Câu 4. Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có nghiệm là :
A. x=5; x = 3 B. x= - 5; x = 3 C. x= 5; x = -3 D. x = - 5; x = - 3
Câu 5. Tính giá trị biểu thức B = √ 3 (−15)3 + √
3 193; ta được kết quả A. 4 B. 34 C. -4 D. -34
Câu 6. Biểu thức 6 − 2x có điều kiện xác định là
A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  3.
Phần 2( 1 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) a + 2 > b + 2 b) 3.a < 3.b c) -5a < -5b d) a + 3 > b – 2
Phần 3(0,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: Trang 1
Câu 8. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng
mặt trời với mặt đất là 55° (xem hình vẽ). Tính chiều cao của tòa tháp (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai của mét).
Đáp án: ………………………
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,0 điểm).
Rút gọn biểu thức sau:  y y  2 y A =  +  :
; x  0, y  0, x yx + xy
x xy x y  
Câu 10. (1,5 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1) Giải phương trình: (2x +10)( x − 4) = 0 x - y =1
2) Giải hệ phương trình:  3  x + y = 7
Câu 11. (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Hai bạn An và Bình đến một nhà sách để mua bút và vở. Bạn An mua 5 chiếc bút
và 10 quyển vở với tổng số tiền là 230 nghìn đồng. Bạn Bình mua 10 chiếc bút và
8 quyển vở với tổng số tiền là 220 nghìn đồng. Tính giá bán của mỗi chiếc bút và
của mỗi quyển vở, biết rằng hai bạn An và Bình mua cùng loại bút và vở.
Câu 12. (3,0 điểm).
1) Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h, sau 1,2 phút máy bay cách mặt đất
5km. Hỏi đường bay lên của máy bay tạo với phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ ?
2) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy điểm C thuộc (O; R) sao cho AC >
BC. Kẻ đường cao CH của  ABC (H ∈ AB), kéo dài CH cắt (O; R) tại điểm D (D ≠ C).
Tiếp tuyến tại điểm A và tiếp tuyến tại điểm C của đường tròn (O; R) cắt nhau tại điểm
M. Gọi I là giao điểm của OM và AC. Hai đường thẳng MC và AB cắt nhau tại F.
a) Chứng minh DF là tiếp tuyến của (O; R).
b) Chứng minh: AF.BH = BF.AH. x − 9
Câu 13. (0,5 điểm). Cho x  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5x
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 9- NĂM HỌC 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1(1,5 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Trang 2 Đáp án C D B B A C
Phần 2( 1 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Mỗi ý khẳng định đúng được 0,25 điểm Ý 1 2 3 4
Đáp án Đúng Sai Đúng Đúng
Phần 3(0,5 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Đáp án: 21,42 m
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm y y  2 y 0,5 A =  +  :
; x  0, y  0, x y
x + xy x xy x y   y y
 ( x + y).( x y) A =  + .  x( x y ) x( x y )  + − 2 y   Câu 9.
xy y + xy + y
 ( x + y).( x y) 0,25
(1,0 điểm) A =  .  x( x y ).( x y )  + − 2 y   2 xy 1 0,25 A = . =1 x 2 y
Vậy A = 1 với x  0, y  0, x y
(2x +10)(x − 4) = 0 0,25
2x +10 = 0 hoặc x – 4 = 0. *TH1: 2x + 10 = 0 0,25 1 x = -5
(0,75đ) * TH 2: x – 4 = 0. 0,25 x = 4 Câu
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=-5,x=4 10. (1,5 x - y =1 (1) 0,25 điểm). 3  x + y = 7 (2)
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ ta được: 4x = 8, suy ra x = 2 2
Thay x = 2 vào (1) ta có 2 – y = 1 0,25 Trang 3 (0,75đ) y = 1. 0,25 Vậy hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) =(2;1)
Gọi x (nghìn đồng), y (nghìn đồng) lần lượt là giá của 0,25
mỗi chiếc bút và mỗi quyển vở. (x>0; y>0)
Vì An mua 5 chiếc bút và 10 quyển vở với tổng số tiền Câu 11.
là 230 nghìn đồng nên ta có phương trình: 5x + 10y = 230 (1) (1,0 điểm).
Vì Bình mua 10 chiếc bút và 8 quyển vở với tổng số
tiền là 220 nghìn đồng nên ta có phương trình: 10x + 8y = 220 (2) 5x +10y = 230 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ 1
 0x + 8y = 220.
Giải hệ này ta được nghiệm ( ; x y) = (6;20). 0,25
Vậy giá mỗi chiếc bút là 6 nghìn đồng, giá mỗi quyển 0,25
vở là 20 nghìn đồng
Teo bài ta có hình vẽ minh họa bài toán 0,25
Quãng đường bay AB của máy bay trong thời gian 1,2 phút 0,25 1 là: 1, 2 500. =10(km) 60 (1 đ)
Xét D ABH vuông tại H, ta có: 0,25 sinA= BH 5 1 0 = =  = A 30 AB 10 2
Vậy đường bay lên của máy bay tạo với phương nằm ngang 0,25 một góc bằng 300 . Trang 4 2a 0,25 Câu (1đ) 12. (3,0 điểm).
Xét  OCD có: OC = OD = R nên  OCD cân tại O.
Mà OH là đường cao của  OCD nên OH là đường phân giác của  OCD · ·  COF = DOF
Chứng minh được:  COF =  DOF (c.g.c) · ·  COF = DOF (tương ứng) 0,5 Mà · 0 OCF = 90 (do OC ⊥ MF)  · 0 ODF = 90 Do · 0
ODF = 90  OD ⊥ DF tại D.
Xét (O; R) có: OD ⊥ DF tại D và D  (O; R)
Suy ra: DF là tiếp tuyến của (O; R) tại D (đpcm) 0,25 2b Ta có: · 0 · BCF = 90 − OCB (1) 0,5 (1đ) Lại có: · 0 · BCH = 90 − OBC (2)
Chứng minh  OBC cân tại O  · · OCB = OBC (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: · · BCF = BCH BH CH
 CB là tia phân giác của · HCF  = (*) BF CF
Chứng minh được CA là phân giác ngoài của  HCF tại 0,5 đỉnh C AH CH  = (**) AF CF BH AH Từ (*) và (**)  =
 AF.BH = BF.AH (đpcm) BF AF Trang 5 Với 1 x − 9
x  9 ta có A = . 5 x
Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm x- 9 và 9 ta có: x = (x − ) 9 + 9  2 (x − 9 ). 9 0,25 x ³ 6 x - 9 Câu 13. x - 9 1 £ x 6
(0,5 điểm). 1 A £ 30
Dấu “=” xảy ra khi x- 9 = 9 => x = 18 ( thỏa mãn) 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 1 đạt được tại 30 x = 18
* Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? ìï x + y = 1 ìï x + y = 3 A. ï ï í B . ï í x - y = 3. ï ï xy = 2 î ïî ìï xy = 4 2 2 ìï x + y = 2 C . ï ï í D. ï í x - y = 3. ï ï x + y = 2 î ïî
Câu 2. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b b < 0 . B . 0 < b b < a .
C . a < 0 và 0 < b .
D. 0 < a và a < b .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y - 1 > 0
B . x - 1 > 0
C . x + y > 0
D. x - y > 0 Trang 6
ìï 2021x - 2022y = 2012
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ïí ?
ï 2000y - 1998x = - 1980 ïî A. (9;10) B. (- 10;- 9) C . (- 9;- 10) D. (10;9)
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tỉ số nào dưới đây dùng để tính tanB ? A B A B A C A. B . C . D. A C BC A B A C BC
Câu 6. Căn thức bậc ba của biểu thức 3 (7 - a) là A. a - 7 . B . 7 - a . C . 3(7 - a). D. 7 - a . 3
Câu 7. Cho m > n . Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau:
A. m - 2 < n - 2 .
B . - 3m < - 3n .
C . 5m > 5n .
D. m + 5 < n - 2 .
Câu 8. Kết quả rút gọn của biểu thức sau là bao nhiêu (ghi đáp án vào bài làm, không cần trình
bày lời giải chi tiết) ç 2 æ x 1 ö÷ x - x P = ç + . ÷ ç ÷
với x ³ 0;x ¹ 1 x ç - 1 è
x - 1÷÷ø 3 x + 1
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 9. (1 điểm) Để ước lượng chiều cao AH của một cây trong sân trường, bạn
Bình đứng trên sân trường với mắt tại vị trí C cách mặt đất một khoảng
CB = DH = 1, 6 m và cách cây một khoảng CD = BH = 5 m như minh hoạ ở
hình vẽ bên. Tính chiều cao AH của cây (theo đơn vị mét và làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm), biết góc nhìn A CD của bạn Bình bằng 68o . Trang 7
Câu 10. (1 điểm) Bạn Hoa thiết kế một logo có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường
tròn với bán kính lần lượt là 6 cm và 8 cm như Hình 5. Bạn Hồng thiết kế một logo có dạng
hình quạt tròn với bán kính 12 cm và góc ở tâm là 60o như Hình 6. Tính diện tích của mỗi logo
đó (lấy p » 3,14 ). Hình 5 Hình 6
Câu 11. (1 điểm) Nhân dịp ngày lễ, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để kích
cầu mua sắm. Giá niêm yết của một chiếc điều hoà nhiệt độ và một chiếc ti vi có tổng số tiền là
22 triệu đồng. Tuy nhiên, trong dịp này điều hoà nhiệt độ giảm 60% giá niêm yết và ti vi giảm
25% giá niêm yết. Vì thế, cô Dung đã mua hai mặt hàng đó với tổng số tiền là 14,4 triệu đồng.
Hỏi giá niêm yết mỗi mặt hàng đó là bao nhiêu đồng?
Câu 12. (3 điểm) Cho đường tròn (O;R), điểm I nằm ngoài đường tròn, IA, IB lần lượt tiếp
xúc với đường tròn tại A, B và ·
A IB = 60o . Điểm C thuộc cung nhỏ A B của (O;R ), C khác
A B . Tiếp tuyến tại C của (O;R ) cắt các cạnh IA IB lần lượt tại M N . a) So sánh · OIA và · OIB, IA và IB .
b) Tính số đo góc OIA và tính theo R độ dài đoạn các đoạn thẳng IA, IB. c) Chứng minh rằng · MON = 60o .
Câu 13. (1 điểm) Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 0, 5% / tháng. Biết rằng, nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Người đó phải gửi số tiền ban đầu ít nhất là bao nhiêu triệu đồng để số tiền lãi sau tháng thứ hai
không ít hơn 500000 đồng (tính kết quả theo đơn vị triệu đồng và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? -----Hết----
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Trang 8 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B D C B Câu 7. (1 điểm)
A. m - 2 < n - 2 . Sai
B . - 3m < - 3n . Đúng
C . 5m > 5n . Đúng
D. m + 5 < n - 2 . Sai x
Câu 8. (0,5 điểm) P =
với x ³ 0;x ¹ 1 x + 1
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm
Vì tam giác A CD vuông tại D nên · A D = CD t × anA CD = 5 t × an68o (m) 0,5 Câu 9
(1 điểm) Vậy chiều cao của cây là khoảng: 5 t
× an68o + 1, 6 » 13, 98( m). 0,5 0,5
Diện tích logo bạn Hoa thiết kế là: p ( 2 2 × - )» ( 2 8 6 87, 92 cm ). Câu 10 (1 điểm) 2 p 1 × 2 6 × 0
Diện tích logo bạn Hồng thiết kế là: = 24p » 75, 36( 2 cm ). 0,5 360
Gọi giá niêm yết của chiếc điều hoà nhiệt độ và chiếc ti vi lần lượt là x
(triệu đồng) và y (triệu đồng) (x > 0, y > 0) . 0,25
Giá niêm yết của một chiếc điều hoà nhiệt độ và một chiếc ti vi có tổng số Câu 11
tiền là 22 triệu đồng nên có phương trình x + y = 22
(1 điểm) Do điều hoà nhiệt độ giảm 60% giá niêm yết nên giá tiền thực tế của một 60
chiếc điều hoà nhiệt độ là x ×
= 0, 6x (triệu đồng) 0,25 100
Do ti vi giảm 25% giá niêm yết nên giá tiền thực tế của ti vi là Trang 9 75 y × = 0, 75y (triệu đồng) 100
Do cô Dung đã mua hai mặt hàng đó với tổng số tiền là 14,4 triệu đồng nên
ta có phương trình: 0, 6x + 0, 75y = 14, 4 . ìï x + y = 22
Ta có hệ phương trình: ïí
ï 0, 6x + 0, 75y = 14, 4. ïî 0,25
Giải hệ phương trình trên, ta được: x = 14 và y = 8 (thoả mãn đk).
Vậy giá niêm yết của điều hoà nhiệt độ và ti vi lần lượt là 14 triệu đồng và 8 triệu đồng. 0,25 0,5
a) Vì IA IB là hai tiếp tuyến của (O;R ) nên · · OIA = OIB và IA = IB 0,5 Câu 12 (3 điểm) 1 1 b) Ta có: · · · OIA = OIB = AIB = 6 × 0o = 30o . 0,25 2 2
Ta có IA tiếp xúc với (O;R) tại A nên IA ^ AO . Suy ra tam giác IAO 0,25 vuông tại A . Do đó: · IA = OA c × otOIA = R cot30o = 3R 0,25
IB = IA nên IB = 3R . 0,25 0,25
c) Vì MA và MC là hai tiếp tuyến của (O;R) nên Trang 10 · · 1 · MOC = MOA = AOC . 2 0,25 1
Vì NB và NC là hai tiếp tuyến của (O;R) nên · · · NOC = NOB = BOC . 2 1 1 Suy ra · · · · · MON = MOC + NOC = (AOC + BOC) · = AOB . 2 2
Tứ giác IA OB có · · · ·
AOB + OAI + OBI + AIB = 360o . 0,25 Suy ra ·
AOB + 90o + 90o + 60o = 360o . Vì vậy · AOB = 120o . 1 1 0,25 Do đó: · · MON = AOB = 1 × 20o = 60o . 2 2
Gọi số tiền ban đầu người đó gửi vào ngân hàng là x (triệu đồng) (x > 0) ,
thì số tiền người đó có được sau tháng thứ nhất là 0, 5 æ 0, 5 ö x + x = 1 çç + x ÷ ÷ (triệu đồng). 100 çè 100÷ ÷ ø 0,25 0, 5 æ 0, 5 ö
Số tiền lãi người đó có được sau tháng thứ hai là 1 çç + x ÷ ÷ (triệu 100 çè 100÷ ÷ ø 0,25 Câu 13 đồng). (1 điểm) 0, 5 æ 0, 5 ö
Theo yêu cầu của bài toán ta cần 1 çç + x ÷ ÷ ³ 0, 5 . 100 çè 100÷ ÷ ø 0,25 500000 Suy ra x ³ » 100 (triệu đồng). 5025
Vậy người đó cần gửi số tiền ban đầu ít nhất là 100 triệu đồng. 0,25 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC Trang 11
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2xy + y = 3.
B. y − 2x = 0 .
C. 2x + 2 y = 1 .
D. 0x + 0y = 0 .
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn x − 2 y = 4 có một nghiệm là :
A. ( 1; -1). B. (-2;1). C. (2; 1). D.(2; -1). −x + 2y = 3
Câu 3: Hệ phương trình  có nghiệm là: x y =1 A. (-4; 5). B. (5; -4). C. (5; 4). D. (1; 0).
Câu 4: Cho bất đẳng thức a b . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. a + 3  b + 3 .
B. a + 3  b + 3 . C. . a 2  . b 2 . D. 3 − a  3 − b .
Câu 5: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x − 3  0 .
B 2x + 5y  0 .
C. 2xy  0 . D. 3x + 2 y x − 4 .
Câu 6: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào? A. x − 3  0. B. 3x −1  0 . C. 3x +1  0 . D. −2x + 6  0 .
Câu 7: Căn bậc hai của 4 là. A. 16. B. 2. C. 2 và -2. D. - 2.
Câu 8: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. 3 và -3. C. 81. D. 3 .
Câu 9: Kết quả của phép tính 3 3 27 − − 125 bằng: A. 3 98 . B. 3 152 . C. 2. D.-80
Câu 10: Trong hình 1, ta có cosα bằng 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 5
Câu 11: Cho hai góc  và  là hai góc phụ nhau 0
 +  = 90 Chọn đáp án đúng về mối quan
hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc này:
A. Sin = Sin  . B. Cos = Cos  . C. Sin = Cos  . D.Sin = − Cos  .
Câu 12: Một người thợ cần đo độ cao của một cây cột điện nhưng không có thước dài. Anh ấy
đứng cách gốc cột điện 12 mét và dùng thước đo góc đo được góc giữa mặt đất và đỉnh cột điện
là 35°. Hãy tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Trang 12 A. 7 mét. B. 8,4 mét. C. 9,8 mét. D. 12 mét.
Câu 13: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 14: Cho góc nội tiếp 𝐴𝐶𝐵
̂ chắn cung AB của đường tròn (O). Biết số đo cung nhỏ AB là
120o. Số đo của góc nội tiếp 𝐴𝐶𝐵 ̂ là bao nhiêu? A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 15: Cho đường tròn (O) với góc ở tâm 𝐴𝑂𝐵
̂ chắn cung AB. Biết số đo 𝐴𝑂𝐵 ̂ =80o . Số đo cung nhỏ AB là bao nhiêu? A. 0 80 . B. 0 40 . C. 0 160 . D. 0 90 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 16 (3 điểm):
a) Giải phương trình: (9 − x)(3x + 8) = 0 −x + y =1
b) Giải hệ phương trình sau:  4x + 3y =17 x + 4 x − 5
c) Giải bất phương trình sau: 4 −  8 2 Câu 17 (1.5 điểm):  1 1  x −1 Cho biều thức D = − :  
với x  0; x  1
x +1 x + x x + 2 x +1
a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 2025 − 2 2024
Câu 18 (2 điểm):
Cho đường tròn (O; R) , đường kính AD , có dây AB không là đường kính. Qua O kẻ
đường thẳng vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C . Trên đường tròn lấy
điểm E thuộc cung lớn AB sao cho 0 BED = 30 .
a) Tính BOD và . BAD
b) Chứng minh CB là tiếp tuyến của (O)
c) Cho bán kính của (O) bằng 15 cm và dây AB = 24 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC
và chứng minh AD AB + BD  2AD .
Câu 19 (0.5 điểm):
Tính giá trị biểu thức 1 1 1 1 1 1 A = 1+ + + 1+ + +...+ 1+ + 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2024 2025 Trang 13
---------------------------------- Hết-------------------------------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D C B D B C A D C C A D B A án
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
a) Giải phương trình: (9 − x)(3x + 8) = 0 Câu 16 −x + y =1
b) Giải hệ phương trình sau:  4x + 3y =17 (3,0điểm) x + 4 x − 5
c) Giải bất phương trình sau: 4 −  8 2
(9 − x)(3x + 8) = 0 0,25
9 − x = 0 hoặc 3x + 8 = 0 +) 9 − x = 0 0,25 x = 9 a) +) 3x + 8 = 0
(1,0 điểm) 3x = −8 0,25 8 − x = 3 8 −
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 9 và x = 0,25 3
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = x +1 . Thế vào phương trình thứ hai
của hệ, ta được 4x + 3(x +1) = 17 hay 7x + 3 = 17 , suy ra x = 2 . 0,25 b) 0.25 (1,0 điểm) Từ đó y = 2 +1 = 3 0,25 Trang 14
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2;3) . 0,25 x + 4 x − 5 4 −  8 2 0,25 32 x + 4 4x − 20 −  8 8 8 c)
32 − x − 4  4x − 20
x − 4x  −20 − 32 + 4 0,25 (1,0 điểm) 5 − x  −48 48 x  0,25 5 48
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  . 0,25 5  1 1  x −1 Cho biều thức D = − :  
với x  0; x  1
x +1 x + x x + 2 x +1 Câu 17
a) Rút gọn biểu thức D. (1,5 điểm)
b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 2025 − 2 2024
Với x  0; x  1thì:  1 1  x −1 D = − :  
x +1 x + x x + 2 x +1   1 1 x −1 D   = −  0,25  x + x ( x + ) : 1 1   ( x +  )2 1 a)   ( x x − ) 1 1 D   = −  0,25  x ( x + ) 1 x ( x + ) :  (1điểm) 1  ( x +  )2 1 x −1 x −1 D = x ( x + ) : 1 ( x + )2 1 0,25 x +1 D = x x +1 Vậy D =
với x  0; x  1. 0,25 x Trang 15
HS thay x = 2025 − 2 2024 vào biểu thức D và tính được giá trị biểu thức 0,25 b) 2025 + 2025 D = 2024 (0,5 điểm) 2025 + 2025 Vậy D =
khi x = 2025 − 2 2024 0,25 2024
Cho đường tròn (O; R) , đường kính AD , có dây AB không là đường kính.
Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C .
Trên đường tròn lấy điểm E thuộc cung lớn AB sao cho 0 BED = 30 . Câu 18
a) Tính BOD và . BAD (2,0 điểm)
b) Chứng minh CB là tiếp tuyến của (O)
c) Cho bán kính của (O) bằng 15 cm và dây AB = 24 cm. Tính độ dài đoạn
thẳng OC và chứng minh AD AB + BD  2AD . A E H O C D B
a) Xét (O; R) có: 0
BED = BAD = 30 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ BD). 0,5 a) 0 0
BOD = 2.BED = 2.30 = 60 (Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ 0,25 (1 điểm) BD). Vậy 0 0
BOD = 60 ; BAD = 30 0,25
Gọi H là giao điểm của OC AB . Do OA = OB nên AOB cân tại O . b)
OH là đường cao nên đồng thời là đường trung trực của AB . Lại có 0,25 C (0,5 điểm)
OH . Do đó CA = CB .
Xét AOC và BOC có 0,25 Trang 16
OA = OB (Bán kính của (O))
CA = CB (Chứng minh trên) OC là cạnh chung
Suy ra AOC = BOC (c- c -c ).
OAC = OBC OBC = 90  OB BC tại B .
Vậy BC là tiếp tuyến của (O) .
+ Tính OC = ?
Theo câu b, H là trung điểm của AB nên AH = 12 cm .
Áp dụng định lí Pythagore cho AOH vuông tại H , ta có: 2 2
OH = OA AH 2 2 = 15 −12 = 9 (cm) Xét O
HA và OAC có: 𝐶𝑂𝐴 ̂ chung 0,25 𝑂𝐻𝐴 ̂ = 𝑂𝐴𝐶 ̂ = 90° Suy ra OHA OAC (g.g) c) 2 2 15 (0,5 điểm) 2
nên OC OH = OA  = OA OC = = 25 (cm). OH 9
+ Chứng minh AD AB + BD  2AD
Xét ADB có: AD AB + BD (bất đẳng thức tam giác) (1)
Xét đường tròn (O) đường kính AD có dây cung AB , BD ta có: AB  ; AD BD AD 0,25
Suy ra: AB + BD  2AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AD AB + BD  2AD
Tính giá trị biểu thức Câu 19 1 1 1 1 1 1 (0,5điểm) A = 1+ + + 1+ + +...+ 1+ + 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2024 2025
HS chứng minh được với các số x, y, z  0 thoả mãn x + y + z = 0 thì (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 + + = + + 0,25 2 2 2 x y z x y z Trang 17 Áp dụng 1+ k + ( 1 − − k ) = 0 nên: 1 1 1 1 1 1 1 1 1+ + = + + = + + 2 k (k + )2 2 2 1 1 k (−k − )2 1 1 kk −1
Thay k = 1, 2,3, 4..., 2024 1 1 1 1 1 1
A = 1+ − +1+ − + ...+1+ − 1 2 2 3 2024 2025 1 1 0,25 A = 2024 + − 1 2025 2 2025 −1 A = 2025 Tổng Tổng điểm 7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài tự luận:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với
câu 16b phần tự luận, nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,5 điểm
- Với Câu 18 phần tự luận, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm. ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Căn bậc hai của 16 là A. 16 và -16. B. 4 và -4. C. 196. D. -196. Câu 2. Căn bậc ba của 64 là A. 4. B. 4 và -4. C. -4. D. 8. Câu 3.
Dùng máy tính cầm tay tính gần đúng 20, 24 (lấy hai chữ số thập phân) A. 44,99. B. -44,99. C. 44,99 và -44,99. D. 45,98. 45 + 20 Câu 4. Cho biểu thức A = . Giá trị của 2 A là 180 − 80 Trang 18 5 25 A. . B. 5 . C. . D. 25 . 2 4 Câu 5.
Cho 20x −11 . Biểu thức lấy căn là A. 20x. B. 11. C. (20x – 11)2 . D. 20x – 11. Câu 6.
Điều kiện xác định của −5x A. x > 0. B. x ≥ 0. C. x < 0. D. x ≤0. Câu 7.
Tổng các nghiệm của phương trình (x2 – 9)(x + 1)(x – 5) = 0 là A. -4. B. 7. C. 9. D. 4. 6x x 3 Câu 8. Phương trình = − có nghiệm là 2 9 − x x + 3 3 − x A. x = -3. B. x = -2. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 9.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y = 1. B. 3
3x + 2 y = 0 .
C. x − 7 y = 5 .
D. x − 2xy = 8 .
Câu 10. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? xy + x = 2 x − 2y =1 4x − 3y = 3 A.  . B.  . C.  . D.y − 2x =1 2 x + 2y = 1 − x + y =1 2 4x + 3y = 3  . −x + y = 2 − x − 5y = 2
Câu 11. Hệ phương trình  có nghiệm là x + 3y =10 A. (7; 1) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. (-1; -1) x + my =1
Câu 12. Hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y) = (2; )
1 . Giá trị của S = m + n là nx y = 3
A. S = 3.
B. S = −2 .
C. S = −1 . D. S = 1 .
Câu 13. Cho a < b và c < 0 thì: A. ac ≤ bc. B. ac < bc. C. ac > bc. D. ac ≥ bc.
Câu 14. Tập hợp S = {2} là nghiệm của phương trình nào? A. x + 2 = 0. B. 2x + 4 = 0. C. -5x+ 10 = 0. D. 3x + 6= 0.
Câu 15. Cho ABC vuông tại A (hình vẽ). Giá trị co s C bằng Trang 19 12 5 5 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 12 5
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos35 = sin 55 .
B. sin 65 = cos 25 .
C. tan 25 = cot 65 .
D. cos 25 = cos 65
Câu 17. Cho  ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 8 cm thì số đo góc C là A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . 2
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 15 cm và sin A = . Khi đó BC có độ dài là 5 A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm
Câu 19. Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2.
Câu 20. Cho đường tròn (O) bán kính kính OA và đường tròn (O) đường kính OA (O O ')
. Vị trí tương đối của hai đường tròn là
A.
tiếp xúc ngoài. B. cắt nhau.
C. nằm ngoài nhau. D. tiếp xúc trong .
Câu 21. Cho đường tròn tâm (O;4cm) và đường thẳng a có hai điểm chung với đường tròn.
Gọi h là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. h  4 cm .
B. h  6 cm .
C. h = 4 cm . D. h  4 cm .
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−2; 3). Hãy xác định vị trí tương đối của
đường tròn (A; 2) và các trục tọa độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Câu 23. Góc ở tâm là
A. góc tạo bởi hai dây cung.
B. góc tạo bởi hai đường kính . Trang 20