Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CÁNH DIU
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào các ch cái trước câu tr li em chọn đúng.
Câu 1. Biu thức nào sau đây không phi là phân thức đại s?
A.
5
x
. B.
7
6
x +
. C.
4
0
x
. D.
2
14x
.
Câu 2. Phân thc bng vi phân thc
3
2
x
x
là:
A.
. B.
2
3
x
x
+
. C.
3
2
x
x
. D.
3
2
x
x
.
Câu 3. Biu thc
22
2x xy y++
bng
A.
22
xy+
. B.
22
xy
. C.
( )
2
xy
. D.
( )
2
xy+
.
Câu 4. Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
?
A.
1
2
xyz
; B.
2
3xy
; C.
2
xy
; D.
2
3xz
.
Câu 5. Phân thức đối ca
x
x
5
12
là:
A.
21
5
x
x
B.
5
)12(
x
x
C.
x
x
5
21
D.
12
5
x
x
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm B như hình vẽ.
Tọa độ của điểm B là.
A. (-2;4)
B. (4; -2)
C. (-3; 2)
D. (3; 3)
Câu 7. Phân thc nghịch đảo ca phân thc
1
2
x
x
là:
A.
2
1
x
x
B.
1
2
x
x
+
C.
2
1
x
x
+
D.
2
1
x
x
Câu 8. Hình chóp tam giác đều có mt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 9. Hai đường chéo ca hình ch nht có tính chất nào sau đây?
A. vuông góc vi nhau B. bng nhau
C. ct nhau tại trung điểm mỗi đường D. bng nhau và ct nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 10. T giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiu nào?
A. T giác có 4 cnh bng nhau
B. T giác có hai đường chéo vuông góc
C. T giác có hai đường chéo bng nhau
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
P
N
M
Trang 2
Câu 11. Nếu tam giác MNP vuông ti M thì:
A. NM
2
= MP
2
+ NP
2
B. NP = MP + NM
C. PM
2
= NP
2
+ NM
2
D. NP
2
= MP
2
+ NM
2
Câu 12. Cho hàm s f(x) = -2x
2
+ 1. Tính f(-1)
A. f(-1) = 1; B. f(-1) = -1; C. f(-1) = 3; D. f(-1) = -3.
PHN II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Thc hin phép tính, thu gn ri tính giá tr ca biu thc
A =
2
( ) ( 2 )x y x x y
ti
2023x =
1y =−
Bài 2: (0,75 điểm)
Cho phân thc
2
9
26
x
x
-
-
a) Viết điều kiện xác định ca phân thc?
b) Rút gn phân thc .
Bài 3: (1,75 điểm) Thc hin phép tính:
a)
( )
22
2
2 7 3
22
xx
x x x x
−−
+
−−
b)
22
x 25 5x x
: (x 0;x 5)
xx
−−

Bài 4: (1,5 điểm) Giá bán 1kg bưởi da xanh loại I là 25000 đồng
a/ Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x (kg) bưởi da xanh loại I. Hỏi y có
phải là hàm số bậc nhất của x hay không?
b/ Tính s tiền thu được khi bán 18 kg bưởi da xanh loi I.
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân ti A, đường cao AH. Gọi I trung điểm ca AB, K điểm đối
xng với H qua điểm I.
a) T giác AHBK là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác ABC có thêm điều kin gì thì t giác AHBK là hình vuông?
NG DN CHM KIM TRA CUI HKI MÔN TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: (3,0 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3,0 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
C
D
B
C
A
A
B
D
A
D
B
PHN II. T LUN: (7,0 điểm)
Đáp án
Đim
Bài 1:
(1,0 đim)
A =
2
( ) ( 2 )x y x x y
=
2 2 2
22x xy y x xy + +
0,25đ
= y
2
0,25đ
Thế x = 2023 và y = -1 vào biu thức ta được: A = (-1)
2
= 1
0,25đ
A = 48
0,25đ
Bài 2:
(0,75
đểm)
a)
Điu kiện xác định ca phân thc là
2 6 0 3xx
0,25đ
b)
2
9
26
x
x
-
-
=
( 3)( 3) 3
2( 3) 2
x x x
x
- + +
=
-
0,5đ
Bài 3:
(1,75
a)
( )
22
2
2 7 3
22
xx
x x x x
−−
+
−−
=
( )
22
2 7 3
( 2) 2
xx
x x x x
−−
+
−−
0,25đ
Trang 3
I
C
H
K
A
B
đểm)
=
2
4
( 2)
x
xx
0,25đ
( 2)( 2) 2
( 2)
x x x
x x x
+ +
==
0,25đ
b)
x 0;x 5
22
x 25 5x x
:
xx
−−
=
2
2
x 25 x
.
x 5x x
0,25đ
=
(x 5)(x 5) x
.
x x(5 x)
−+
0,25đ
=
(x 5)(x 5) x
.
x x(x 5)
−+
−−
0,25đ
=
(x 5)
x
−+
0,25đ
Bài 3:
(1,5
đểm)
a)
Công thc biu th s tin y (đồng) thu được khi bán x (kg) bưởi da xanh loi
I là: y = 25000.x
0,5đ
y là hàm s bc nht ca x
0,5đ
b)
S tiền thu được khi bán 18kg bưởi da xanh loi I là:
25000. 18 = 450000 (đồng)
0,5đ
Bài 3: (2,0 đi
m)
HS v đúng hình
0,25đ
a)
Xét t giác AHBK có:
IA = IB (gt), IH = IK (K đối xng vi H qua I)
0,25đ
=> T giác AHBK là hình bình hành (1)
0,25đ
0
AHB 90=
(gt) (2)
T (1) và (2) suy ra t giác AHBK là hình ch nht
0,25đ
b)
Hình ch nht AHBK tr thành hình vuông
AB là đường phân giác ca
KAH
=>
0
0
KAH 90
KAB BAH 45
22
= = = =
0,25đ
Trong tam giác cân ABC có AH đưng cao ng vi cạnh đáy nên cũng
là đường phân giác =>
0
BAH HAC 45==
Xét tam giác ABC có:
0 0 0
BAC BAH HAC 45 45 90= + = + =
0,25đ
0,25đ
Tam giác ABC vuông ti A
Vy tam giác ABC vuông cân ti A thì t giác AHBK là hình vuông
0,25đ
Ghi chú: - Mi cách gii khác nếu đúng và lý luận phù hợp ghi điểm tối đa.
- Điểm bài thi làm tròn đến ch s thp phân th nht.
Trang 4
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CÁNH DIU
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Câu 1: Viết đa thức x
2
+ 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
A. (x + 3)
2
B. (x + 5)
2
C. (x + 9)
2
D. (x + 4)
2
Câu 2: : Biu thc A =
23
31xx
+
++
xác định khi:
A.
3, 1xx
B.
3, 1xx
C.
3, 1xx
D.
3, 1xx
Câu 3: Rút gn phân thc
2
x4
x2
+
(vi 󰇜, ta được:
A. x +2
B. x 2
C. x
D. 2
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 10 cm, AC= 8 cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 3 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng:
A. 180
0
B. 90
0
C. 720
0
D. 360
0
.
Câu 6: Trong các tính cht sau, tính cht nào không phi là tính cht ca hình ch nht?
A. Các cp cnh đối song song và bng nhau.
B. Hai đường chéo bng nhau.
C. Hai đường chéo ct nhau ti trung điểm mi đưng.
D. Hai đường chéo vuông góc.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7:(1,5 điểm)
a) V đồ th ca các hàm s sau:
yx=+21
Trang 5
b) Mt gi hoa g mini có dạng hình chóp tam giác đều
(như hình bên) có độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài
trung đoạn bng 20cm.
Tính din tích xung quanh gi hoa g mini đó.
Câu 8: (2,5 điểm)
Cho biểu thức: A =






(vi )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1002
c) Tìm các giá tr nguyên của x để biu thc A có giá tr nguyên.
Câu 9: (2,5đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm đối xng ca A
qua I.
a) Chng minh ABEC là hình thoi.
b) Tính s đo góc DAE.
c) Tìm điều kin của tam giác ADE để t giác ABEC tr thành hình vuông.
Câu 10: (0,5đ)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
22
2 1 3 2025.M x x y y= + + +
................................................ Hết .............................................................
ỚNG DẪN CHẤM ĐKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC I
MÔN: TN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
1
2
3
4
5
6
A
A
B
C
D
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Trang 6
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 7
1,5đ
a
Xét hàm s 
x
0

y
1
0
Vậy đồ th ca hàm s   đường thẳng đi qua hai điểm
A(0;1); B (

;0)
0,5đ
0,25đ
b
Din tích xung quanh gi hoa g mini là :
( )
2
11
. . . 3.10 .20 300( )
22
xq
S C d cm= = =
0,75đ
Câu 8
2,5 đ
a
A =






(vi )
=





󰇛

󰇜󰇛

󰇜
=
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


󰇛

󰇜󰇛

󰇜
=



󰇛

󰇜󰇛

󰇜
=

󰇛

󰇜󰇛

󰇜
=
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
=

0,5đ
0,5đ
x
y
O
Trang 7
b
Thay x = -1002( thỏa mãn điều kiện) vào A ta có
A =

A =

A =

Vậy với x = -1002 thì biểu thức A có giá trị là:

0,5đ
0,25đ
c
Để thì

Ư(3) =
1; 3
x+3
-3
-1
1
3
x
-6
-4
-2
0
Vy
󰇝

󰇞
thì
0,5đ
0,25 đ
Câu 9
2,5đ
Vẽ hình
đúng 0,5đ
a
Ta có AE, BC ct nhau tại trung điểm I ca mỗi đường nên ABEC là
hình bình hành
và AB = AC nên ABEC là hình thoi
0,5 đ
0,25 đ
b
Ta có ABEC là hình thoi nên   (1)
Mà ABCD là hình bình hành nên BC // AD (2)
T (1) và (2) suy ra  


0,5đ
0,25đ
c
Để hình thoi ACEB là hình vuông thì  
   
ADE vuông cân ti A
0,5đ
I
E
D
A
B
C
Trang 8
Câu10
0,5đ
Ta có:
( )
22
2 1 3 2025M x x y y= + + +
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 1 1 2 1 3 2025x x y y y y y= + + + + + + +
( ) ( )
2
22
2 1 1 2 2 2024x x y y y y= + + + + +
( ) ( )
2
22
11
2 1 1 2 2024
42
x x y y y y


= + + + + + +



( )
2
2
1 4047
1 2 .
22
x y y

= + +


Nhn xét: vi mi
,xy
ta có:
( )
2
1 0;xy
2
1
20
2
y

−


Do đó
( )
2
2
1 4047 4047
12
2 2 2
M x y y

= + +


Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
( )
2
2
10
1
20
2
xy
y
=

−=


hay
10
1
0
2
xy
y
=
−=
nên
3
2
1
2
x
y
=
=
Vy giá tr nh nht ca biu thc
M
4047
2
khi
3
2
x =
1
.
2
y =
0,25 đ
0,25đ
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CÁNH DIU
I.Trc nghim: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Đâu không phải đơn thức?
Trang 9
A. 5x 2 B. 3 C.
2
3
2
xy
D. x
Câu 2: Chn câu đúng.
A. (A + B)
2
= A
2
2AB + B
2
B. (A + B)
2
= A
2
+ B
2
C. (A + B)
2
= A
2
+ AB + B
2.
D. (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
Câu 3: Phân thc
A
B
xác định khi:
A. B = 0 B. B
0 C. A = 0 D. A
0
Câu 4: Vi B
0 và D
0, hai phân thc
AC
BD
=
khi :
A. A.C = B.D B. A.B = C.D C. A.D = B.C D. A.D
B.C
Câu 5 : Phân thc nghịch đảo ca phân thc
3
1x +
:
A.
1
3
x +
B.
3
1x
+
C.
3
1x
D.
3
1x
−−
Câu 6 : Mẫu thức chung của các phân thức
3
57
,
2( 3) ( 3)xx−−
là :
A. (x - 3)
3
B. x 3 C. 2(x - 3) D. 2(x - 3)
3
Câu 7: Kết qu ca phép tính
2
4
22
x
xx
++
là:
A. x +2 B. x - 2 C. 2x D. x
Câu 8: Cho hàm s y = f(x) = -2x + 1. Chn câu tr lời đúng:
A. f(0) = -1 B. f(0) = 0 C. f(0) = 1 D. f(0) = 3
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A khi đó:
A.
2 2 2
BC AB AC=+
B.
2 2 2
BC AB AC=−
C.
2 2 2
AC AB BC=+
D.
2 2 2
AB AC BC=+
Câu 10: Điền cm t thích hp vào ch trống: “ Tứ giác có hai đường chéo ... thì t giác
đó là hình bình hành “
A. Bng nhau B. Song song
C. Ct nhau D. Ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường
Câu 11: Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm thì độ dài đường
trung tuyến ng vi cnh huyn là:
A. 6cm B. 2,5cm C. 8cm D. 3,5 cm
Trang 10
Câu 12: Hình vuông là tứ giác có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau B.Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuông và bn cnh bng nhau D. C A, B, C đều sai
II. T lun: (7đ)
Bài 1. Rút gn ri tính giá tr ca biu thc : (1đ)
P =
2 2 2 2 2
(5 2 ) ( ) (4 5 1)x xy y x y x xy + + +
ti x = -1, y = 1.
Bài 2. Rút gn phân thc : (1đ)
a)
45
36
15
9
xy
xy
b)
2
33
x xy
xy xy
Bài 3. Tìm điều kin của x để các phân thức sau được xác định: (1đ)
a)
22
x
x +
b)
2
2
4x
Bài 4. Tính: (1đ)
a)
36
22
x
xx
+
++
b)
2
4 12 3( 3)
:
( 4) 4
xx
xx
++
++
Bài 5. (1đ) Mt nhóm hc sinh t chc cm tri hè. Nhóm này dng tri có dng hình
chóp t giác đều S.ABCD. Biết AB = 6m. SA = 5m. Tuy nhiên do thi tiết không
thun li nên nhóm này quyết định h thp tri xung bt sao cho SA = 4m. Tính din
tích xung quanh phn phi ct b ca lu trại đó.(làm tròn đến ch s thp phân th
hai).
Bài 6. (2đ) Cho tam giác ABC vuông ti A. Lấy điểm M thuc cnh huyn BC. K MD
vuông góc vi AB ti D, ME vuông góc vi AC ti E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, I, M thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM : (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
A
D
B
C
A
D
B
C
Trang 11
II. T LUN : (7đ)
Bài
Bài gii chi tiết
Thang điểm
Bài 1:
(1đ)
P =
2 2 2 2 2
(5 2 ) ( ) (4 5 1)x xy y x y x xy + + +
=
2 2 2 2 2
5 2 4 5 1x xy y x y x xy + +
=
31xy
Thay x = -1, y = 1 vào P ta có :
P = 3.(-1).1 - 1 = -4
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 2 :
(1đ)
a .
45
36
15
9
xy
xy
=
5
3
x
y
b.
2
33
x xy
xy xy
=
(1 ) 1
3 (1 ) 3
xy
xy y y
=
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 3:
(1đ)
a. Phân thức xác định khi :
2 2 0 1xx+
b. Phân thức xác định khi :
2
2
4 0 ( 2)( 2) 0
2
x
x x x
x
+
−
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 4:
(1đ)
a.
36
22
x
xx
+
++
=
3 6 3( 2)
3
22
xx
xx
++
==
++
b.
2
4 12 3( 3)
:
( 4) 4
xx
xx
++
++
=
2
4( 3) 4 4
.
( 4) 3( 3) 3( 4)
xx
x x x
++
=
+ + +
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 5
(1đ)
Độ dài trung đoạn của hình chóp lúc đầu:
22
5 3 4m−=
Din tích xung quanh của hình chóp lúc đầu
:
2
1
6.4.4 48( )
2
Sm==
Độ dài trung đoạn ca hình chóp sau khi ct
bt 1m :
22
4 3 2,64( )m−=
Din tích xung quanh ca hình chóp lúc sau
:
1
.6.4.(2,64) 31,68
2
S ==
2
()m
Din tích xung quanh phn phi ct b là: 48
31,68 = 16,32(
2
m
)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
a. HS v hình đúng
(0,5đ)
Trang 12
Bài 6
(2đ)
Xét t giác ADME ta có:
0
90 ( )A D E gt= = =
T giác ADME là hình ch nht.
b. Vì I là trung điểm ca DE
I cũng là trung điểm của AM (đ/l)
Hay A, I, M thng hàng.
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CÁNH DIU
I.Trc nghim: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Đâu không phải đơn thức?
A.
2
3
2
xy
B. 3 C. x + 1 D. x
Câu 2: Chn câu đúng.
A. (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
B. (A + B)
2
= A
2
+ B
2
C. (A + B)
2
= A
2
+ AB + B
2.
D. (A + B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
Câu 3: Phân thc
A
B
xác định khi:
A. B = 0 B. A
0 C. A = 0 D. B
0
Câu 4: Vi B
0 và D
0, hai phân thc
AC
BD
=
khi :
A. A.C = B.D B. A.D = B.C C. A.B = C.D D. A.D
B.C
Câu 5 : Phân thc nghịch đảo ca phân thc
3
1x +
:
A.
3
1x
B.
3
1x
+
C.
1
3
x +
D.
3
1x
−−
Câu 6 : Mẫu thức chung của các phân thức
3
57
,
2( 3) ( 3)xx−−
là :
A. 2(x - 3)
3
B. x 3 C. 2(x - 3) D. (x - 3)
3
Trang 13
Câu 7: Kết qu ca phép tính
2
4
22
x
xx
++
là:
A. x +2 B. x C. 2x D. x -2
Câu 8: Cho hàm s y = f(x) = -2x + 1. Chn câu tr lời đúng:
A. f(0) = -1 B. f(0) = 1 C. f(0) = 0 D. f(0) = 3
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A khi đó:
A.
2 2 2
AC AB BC=+
B.
2 2 2
BC AB AC=−
C.
2 2 2
BC AB AC=+
D.
2 2 2
AB AC BC=+
Câu 10: Điền cm t thích hp vào ch trống: “ Tứ giác có hai đường chéo ... thì t giác
đó là hình bình hành “
A. Ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường B. Song song
C. Ct nhau D. Bng nhau
Câu 11: Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm thì độ dài đường
trung tuyến ng vi cnh huyn là:
A. 6cm B. 3,5cm C. 8cm D. 2,5 cm
Câu 12: Hình vuông là tứ giác có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau B. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
C. Có bn góc bng nhau D. C A, B, C đều sai
II. T lun: (7đ)
Bài 1. Rút gn ri tính giá tr ca biu thc : (1đ)
Q =
2 2 2 2 2
(5 2 ) ( ) (4 5 1)x xy y x y x xy + + +
ti x = -1, y = -1.
Bài 2. Rút gn phân thc : (1đ)
a)
34
26
20
15
xy
xy
b)
2
55
x xy
xy xy
+
+
Bài 3. Tìm điều kin của x để các phân thức sau được xác định: (1đ)
a)
22
x
x
b)
2
3
9x
Bài 4. Tính: (1đ)
a)
2
4
22
x
xx
++
b)
3 6 2 4
.
4 8 2
xx
xx
+−
−+
Trang 14
Bài 5. (1đ) Mt nhóm hc sinh t chc cm tri hè. Nhóm này dng tri có dng hình
chóp t giác đều S.ABCD. Biết AB = 6m. SA = 5m. Tuy nhiên do thi tiết không
thun li nên nhóm này quyết định h thp tri xung bt sao cho SA = 4m. Tính din
tích xung quanh phn phi ct b ca lu trại đó.(làm tròn đến ch s thp phân th
hai).
Bài 6. (2đ) Cho tam giác MNP vuông ti M. Lấy điểm I thuc cnh huyn NP. K IH
vuông góc vi MN ti H, IK vuông góc vi MP ti K.
a) Chứng minh tứ giác MHIK là hình chữ nhật
b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh ba điểm M, O, I thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM : (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
B
C
A
D
B
C
A
D
B
II. T LUN : (7đ)
Bài
Bài gii chi tiết
Thang điểm
Bài 1:
(1đ)
P =
2 2 2 2 2
(5 2 ) ( ) (4 5 1)x xy y x y x xy + + +
=
2 2 2 2 2
5 2 4 5 1x xy y x y x xy + +
=
31xy
Thay x = -1, y = -1 vào P ta có :
P = 3.(-1).(-1) - 1 = 2
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 2 :
(1đ)
a .
34
26
20
15
xy
xy
=
2
4
3
x
y
b.
2
55
x xy
xy xy
+
+
=
(1 ) 1
5 (1 ) 5
xy
xy y y
+
=
+
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 3:
(1đ)
a. Phân thức xác định khi :
2 2 0 1xx
b. Phân thức xác định khi :
2
3
9 0 ( 3)( 3) 0
3
x
x x x
x
+
−
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 4:
(1đ)
a.
2
4
22
x
xx
++
=
( 2)( 2)
2
2
xx
x
x
−+
=−
+
b.
3 6 2 4
.
4 8 2
xx
xx
+−
−+
=
3( 2) 2( 2) 3
.
4( 2) 2 2
xx
xx
+−
=
−+
(0,5đ)
(0,5đ)
Trang 15
Bài 5
(1đ)
Độ dài trung đoạn của hình chóp lúc đầu:
22
5 3 4m−=
Din tích xung quanh của hình chóp lúc đầu
:
2
1
6.4.4 48( )
2
Sm==
Độ dài trung đoạn ca hình chóp sau khi ct
bt 1m :
22
4 3 2,64( )m−=
Din tích xung quanh ca hình chóp lúc sau
:
1
.6.4.(2,64) 31,68
2
S ==
2
()m
Din tích xung quanh phn phi ct b là: 48
31,68 = 16,32(
2
m
)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 6
(2đ)
a. HS v hình đúng
Xét t giác MHIK ta có:
0
90M H K= = =
(gt)
T giác MHIK là hình ch nht.
b. Vì O là trung điểm ca HK
O cũng là trung điểm của MI (đ/l)
Hay M, O, I thng hàng.
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CÁNH DIU
A. TRC NGHIỆM (1,0 điểm)
Hc sinh ghi li ch cái đứng trước câu tr lời đúng trong các Câu 1 – 4 vào bài thi
Câu 1. Điều kiện để giá trị của phân thức
5
( 2)( 3)
x
xx
+
-+
xác định là:
A.
5x −
B.
2x
C.
2x
3x −
D.
3x −
Câu 2. Giá tr ca biu thc:
32
3 3 1x x x- + -
ti
101x =
bng:
Trang 16
A.
10000
B.
1001
C.
1000000
D.
300
Câu 3. Kết qu rút gn biu thc
2 2 2 2
( 2 )( 2 4 ) ( 2 )( 2 4 )x y x xy y x y x xy y + + + +
là:
A.
3
16y
B.
3
4y
C.
3
16y
D.
3
12y
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
1. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau.
2. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
3. Trong hình ch nht, giao của hai đường chéo cách đều bốn đỉnh ca hình ch nht.
4. Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là hình ch nht.
S các khẳng định đúng là
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
B. T LUẬN (9,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
2 4 2xy xy x-+
b)
22
4 9 4x y xy +
c)
2
9 20xx++
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
6 ( 3) 4(3 ) 0x x x + =
b)
2
( 3)( 3 9) ( 1)( 1) 14x x x x x x + + + =
c)
2
2
13
2
3
1
xx
xx
++
+=
++
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biu thc
21
1
x
A
x
-
=
-
2
3 6 4
11
1
xx
B
xx
x
-
= + -
-+
-
vi
1.x ¹±
a) Tính giá tr ca
A
khi
4.x =
b) Rút gn
.B
c) Đặt
,P A B=
tìm tt c các giá tr nguyên âm ca
x
để
P
nhn giá tr là s nguyên.
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Mt chiếc xung máy qua sông t v trí B hướng ti
v trí A. Tuy nhiên do nước chy nên khi qua ti b,
thuyn ti v trí C cách A mt khong là
22
m. Trong
sut quá trình qua sông, vn tc chuyển động ca
xung
2v =
m/s. Biết độ dài quãng đường xung
đi được cho bi hàm s
,s vt=
vi
t
thi gian.
Tính độ rng ca sông biết rằng để đi từ B ti C thì
xung mt khong thi gian là
61
giây.
2) Cho tam giác
A BC
cân ti
,A
đường cao
.AH
Gi
N
là điểm đối xng ca
A
qua
.H
Trang 17
a) T giác
A BNC
là hình gì? Vì sao?
b) Gi
F
trung điểm ca
,AC
I
trung đim ca
.AH
Ly
M
đối xng vi
H
qua
.F
Chng minh
A HCM
là hình ch nht. T đó suy ra
I
là trung điểm ca
.BM
c) K
HK
vuông góc vi
BN
( ).K BN
Gi
O
trung điểm
.HK
Chng minh
ON
vuông
góc vi
.CK
Bài 5. (0,5 điểm)
a) Cho các s thực dương
,xy
tha mãn
xy
22
3 2 5 .x y xy+=
Tính giá tr ca biu thc
2
.
2
yx
S
yx
+
=
b) Cho các s thc
,xy
thỏa mãn điều kin
22
2 3 41.x xy y+ + =
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
7 13 .M x xy y= +
Trang 18
ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIỆM (1,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
A
B
B. T LUẬN (9,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
2
2 4 2xy xy x-+
2
2 ( 1)xy=−
0,5 điểm
b)
22
4 9 4x y xy +
(2 3)(2 3)x y x y= +
0,5 điểm
c)
2
9 20xx++
( 4)( 5)xx= + +
0,5 điểm
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
6 ( 3) 4(3 ) 0x x x + =
2
3;
3
x



0,5 điểm
b)
2
( 3)( 3 9) ( 1)( 1) 14x x x x x x + + + =
41x =
0,5 điểm
c)
2
2
13
2
3
1
xx
xx
++
+=
++
1; 3x −
0,5 điểm
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biu thc
21
1
x
A
x
-
=
-
2
3 6 4
11
1
xx
B
xx
x
-
= + -
-+
-
vi
1.x ¹±
a) Tính giá tr ca
A
khi
4.x =
7
3
A =
0,5 điểm
b) Rút gn
.B
1
1
x
B
x
=
+
0,5 điểm
c) Đặt
,P A B=
tìm tt c các giá tr nguyên âm ca
x
để
P
nhn giá tr là s nguyên.
2;0; 2; 4x
0,5 điểm
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Mt chiếc xung máy qua sông t v trí B hướng ti
v trí A. Tuy nhiên do nước chy nên khi qua ti b,
thuyn ti v trí C cách A mt khong là
22
m. Trong
sut quá trình qua sông, vn tc chuyển động ca
xung
2v =
m/s. Biết độ dài quãng đường xung
đi được cho bi hàm s
,s vt=
vi
t
thi gian.
Tính độ rng ca sông biết rằng để đi từ B ti C thì
xung mt khong thi gian là
61
giây.
Gii.
Trang 19
AC =
2 61 122=
m 0,25 điểm
AB
2
= AC
2
AC
2
22
122 22 14400 =
AB =
120
m 0,25 điểm
2) Cho tam giác
A BC
cân ti
,A
đường cao
.AH
Gi
N
là điểm đối xng ca
A
qua
.H
a) T giác
A BNC
là hình gì? Vì sao?
Hình thoi (hai đường chéo vuông góc ti trung
điểm mỗi đường) 1,5 điểm (0,5 đ hình)
b) Gi
F
trung điểm ca
,AC
I
trung đim ca
.AH
Ly
M
đối xng vi
H
qua
.F
Chng minh
A HCM
là hình ch nht. T đó suy ra
I
là trung điểm ca
.BM
Hai đường chéo bng nhau và ct nhau tại trung điểm
mỗi đường.
Suy ra
|| ||A M HC A M BH= =
A BHM
là hình bình hành
I
là trung điểm
BM
1,0 điểm
c) K
HK
vuông góc vi
BN
( ).K BN
Gi
O
trung điểm
.HK
Chng minh
ON
vuông góc vi
.CK
Gi
E
là trung điểm
BK
thì
||O E BH OE NH O
là trc tâm tam giác
HEN
NO HE⊥
Ch ra
|| .HE CK ON CK⊥
0,5 điểm
Bài 5. (0,5 điểm)
I
M
F
N
H
B
C
A
E
O
K
I
M
F
N
H
B
C
A
Trang 20
a) Cho các s thực dương
,xy
tha mãn
xy
22
3 2 5 .x y xy+=
Tính giá tr ca biu thc
2
.
2
yx
S
yx
+
=
2 2 2 2
3 2 5 3 5 2 0 ( )(3 2 ) 0x y xy x xy y x y x y+ = + = =
Do
3
7.
2
x y y x S = =
0,25 điểm
b) Cho các s thc
,xy
thỏa mãn điều kin
22
2 3 41.x xy y+ + =
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
7 13 .M x xy y= +
2 2 2 2 2
2 2 2 2
7 13 9 12 4 (3 2 )
1 1 0
41 41
2 3 2 3
M x xy y x xy y x y
x xy y x xy y
+ +
+ = + = =
+ + + +
min
41 41MM =
Du
""=
xy ra khi
22
2; 3
2 3 41
2; 3
32
xy
x xy y
xy
xy
==
+ + =
= =
=
0,25 điểm
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CÁNH DIU
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Tô kín vòng tròn tương ứng vi ch cái đứng trước câu tr lời đúng (mỗi câu tr lời đúng đưc 0,25
điểm)
Câu 1. Chn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành có mt góc vuông là hình vuông.
B. Hình thoi có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
D. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
Câu 2. Hãy chn câu tr lời đúng. Hình bình hành
A BCD
là hình ch nht khi:
A.
A B BC=
. B.
A C BD=
. C.
BC CD=
. D.
A C BD^
.
Câu 3. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD với kích thước (Như hình vẽ i). Din tích xung quanh ca
hình chóp tam giác đều S.ABCD là
A.
2
240 .cm
B.
2
204 .cm
C.
2
420 .cm
D.
2
402 .cm

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời em chọn đúng.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 5 − x + 7 x − 4 A. . B. . C. . D. 2 x −14 . x 6 0 3 − x
Câu 2. Phân thức bằng với phân thức là: x − 2 3 − x x + 2 x − 3 x − 3 A. − . B. . C. . D. . x − 2 3 − x 2 − x x − 2 Câu 3. Biểu thức 2 2
x + 2xy + y bằng A. 2 2 x + y . B. 2 2 x y . C. ( − )2 x y . D. ( + )2 x y .
Câu 4. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 −3x y ? 1 A. xyz ; B. 2 3x y ; C. 2 xy ; D. 2 −3x z . 2 2x −1
Câu 5. Phân thức đối của là: 5 − x 2x −1 − (2x − ) 1 1− 2x 1− 2x A. B. C. D. − 5 − x x − 5 5 − x 5 − x
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm B như hình vẽ.
Tọa độ của điểm B là. A. (-2;4) B. (4; -2) C. (-3; 2) D. (3; 3) x −1
Câu 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x − 2 x − 2 x +1 A. B. x −1 2 − x 2 − x 2 − x C. D. x +1 1− x
Câu 8. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 9. Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất nào sau đây? A. vuông góc với nhau B. bằng nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 10. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. P Trang 1 M N
Câu 11. Nếu tam giác MNP vuông tại M thì: A. NM2 = MP2 + NP2 B. NP = MP + NM C. PM2 = NP2 + NM2 D. NP2 = MP2 + NM2
Câu 12.
Cho hàm số f(x) = -2x2 + 1. Tính f(-1) A. f(-1) = 1; B. f(-1) = -1; C. f(-1) = 3; D. f(-1) = -3.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1:(1,0 điểm) Thực hiện phép tính, thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức A = 2
(x y) − x(x − 2 y) tại x = 2023 và y = −1 2 x - 9
Bài 2: (0,75 điểm) Cho phân thức 2x - 6
a) Viết điều kiện xác định của phân thức? b) Rút gọn phân thức .
Bài 3: (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 2x − 7 3 − x x − 25 5x − x a) + b) : (x  0; x  5) 2
x − 2x x (x − 2) x x
Bài 4: (1,5 điểm) Giá bán 1kg bưởi da xanh loại I là 25000 đồng
a/ Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x (kg) bưởi da xanh loại I. Hỏi y có
phải là hàm số bậc nhất của x hay không?
b/ Tính số tiền thu được khi bán 18 kg bưởi da xanh loại I.
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB, K là điểm đối xứng với H qua điểm I.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AHBK là hình vuông?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C C D B C A A B D A D B
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Đáp án Điểm A = 2
(x y) − x(x − 2 y) = 2 2 2
x − 2xy + y x + 2xy 0,25đ Bài 1: = y2 0,25đ (1,0 điểm)
Thế x = 2023 và y = -1 vào biểu thức ta được: A = (-1)2 = 1 0,25đ A = 48 0,25đ Bài 2:
a) Điều kiện xác định của phân thức là 2x − 6  0  x  3 0,25đ (0,75 2 x - 9 (x - 3)(x + 3) x + 3 = đểm) b) = 0,5đ 2x - 6 2(x - 3) 2 Bài 3: 2 2 2x − 7 3 − x 2 2 2x −7 3 − x a) + = + 0,25đ (1,75 2
x − 2x x (x − 2) x(x − 2) x(x −2) Trang 2 đểm) 2 x − 4 = 0,25đ x(x − 2)
(x − 2)(x + 2) x + 2 = = 0,25đ x(x − 2) x x  0; x  5 2 2 x − 25 5x − x 2 x − 25 x 0,25đ : = . x x 2 x 5x − x (x − 5)(x + 5) x = . b) x x(5 − 0,25đ x) (x − 5)(x + 5) x = . x −x(x − 0,25đ 5) −(x + 5) = 0,25đ x
Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x (kg) bưởi da xanh loại 0,5đ Bài 3: a) I là: y = 25000.x (1,5
y là hàm số bậc nhất của x 0,5đ đểm)
Số tiền thu được khi bán 18kg bưởi da xanh loại I là: b) 0,5đ 25000. 18 = 450000 (đồng) HS vẽ đúng hình K A 0,25đ I B H C Xét tứ giác AHBK có: 0,25đ
IA = IB (gt), IH = IK (K đối xứng với H qua I) a)
=> Tứ giác AHBK là hình bình hành (1) 0,25đ Mà 0 AHB = 90 (gt) (2) 0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHBK là hình chữ nhật
Hình chữ nhật AHBK trở thành hình vuông
 AB là đường phân giác của KAH 0,25đ 0 KAH 90 => 0 KAB = BAH = = = 45 2 2 m) b)
Trong tam giác cân ABC có AH là đường cao ứng với cạnh đáy nên nó cũng iể
là đường phân giác => 0 BAH = HAC = 45 0,25đ 2,0 đ Xét tam giác ABC có: 0 0 0
BAC = BAH + HAC = 45 + 45 = 90 0,25đ
 Tam giác ABC vuông tại A ài 3: ( 0,25đ B
Vậy tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác AHBK là hình vuông
Ghi chú: - Mọi cách giải khác nếu đúng và lý luận phù hợp ghi điểm tối đa.
- Điểm bài thi làm tròn đến chứ số thập phân thứ nhất. Trang 3 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Câu 1:
Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? A. (x + 3)2 B. (x + 5)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2 2 3
Câu 2: : Biểu thức A = + xác định khi: x + 3 x +1
A. x  −3, x  −1
B. x  −3, x  1
C. x  3, x  −1
D. x  3, x  1 2 x − 4
Câu 3: Rút gọn phân thức
(với 𝑥 ≠ −2), ta được: x + 2 A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 10 cm, AC= 8 cm. Độ dài đoạn AB là: A. 3 cm B. 9 cm C . 6 cm D. 12 cm
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng: A. 1800 B. 900 C. 7200 D. 3600.
Câu 6: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình chữ nhật?
A. Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hai đường chéo vuông góc.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7:(1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = x 2 + 1 Trang 4
b) Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều
(như hình bên) có độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bằng 20cm.
Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó.
Câu 8: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A = 𝑥 2𝑥 3𝑥2+9 + − (với 𝑥 ≠ ±3) 𝑥+3 𝑥−3 𝑥2−9
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1002
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 9: (2,5đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm đối xứng của A qua I.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi. b) Tính số đo góc DAE.
c) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông. Câu 10: (0,5đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M = x x ( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025.
................................................ Hết .............................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1 2 3 4 5 6 A A B C D D
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trang 5 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 7 1,5đ
Xét hàm số 𝑦 = 2𝑥 + 1 −1 x 0 2 y 1 0 0,5đ
Vậy đồ thị của hàm số 𝑦 = 2𝑥 + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); B (−1;0) 2 a y O 0,25đ x
Diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini là : b 1 1 0,75đ
S = .C.d = . = cm xq (3.10) 2 .20 300( ) 2 2 Câu 8 2,5 đ A = 𝑥 2𝑥 3𝑥2+9 + − (với 𝑥 ≠ ±3) 𝑥+3 𝑥−3 𝑥2−9 a = 𝑥 2𝑥 3𝑥2+9
𝑥(𝑥−3)+2𝑥(𝑥+3)−3𝑥2−9 + − = 0,5đ 𝑥+3 𝑥−3 (𝑥−3)(𝑥+3) (𝑥−3)(𝑥+3) 0,5đ
= 𝑥2−3𝑥+2𝑥2+6𝑥−3𝑥2−9 = 3𝑥−9 = 3(𝑥−3) = 3 (𝑥−3)(𝑥+3) (𝑥−3)(𝑥+3) (𝑥−3)(𝑥+3) 𝑥+3 Trang 6
Thay x = -1002( thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A = 3 0,5đ −1002+3 b A = 3 −999 A = 1 − 333
Vậy với x = -1002 thì biểu thức A có giá trị là: 1 − 333 0,25đ
Để 𝐴 ∈ ℤ thì 3 ∈ ℤ ⇒ 𝑥 + 3 ∈Ư(3) = 1;  3 𝑥+3 x+3 -3 -1 1 3 0,5đ c x -6 -4 -2 0
Vậy 𝑥 ∈ {−6; −4; −2; 0} thì 𝐴 ∈ ℤ 0,25 đ Câu 9 2,5đ A B Vẽ hình đúng 0,5đ I E D C
Ta có AE, BC cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên ABEC là a 0,5 đ hình bình hành
và AB = AC nên ABEC là hình thoi 0,25 đ
Ta có ABEC là hình thoi nên 𝐴𝐸 ⊥ 𝐵𝐶 (1)
Mà ABCD là hình bình hành nên BC // AD (2) 0,5đ b
Từ (1) và (2) suy ra 𝐴𝐸 ⊥ 𝐴𝐷 ⇒ 𝐷𝐴𝐸 ̂ = 90° 0,25đ c
Để hình thoi ACEB là hình vuông thì 𝐴𝐸 = 𝐵𝐶 0,5đ
Có 𝐵𝐶 = 𝐴𝐷 ⇒ 𝐴𝐸 = 𝐴𝐷 ⇒  ADE vuông cân tại A Trang 7 Câu10 0,5đ Ta có: 2
M = x x ( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025
= x x( y + ) + ( y + )2 2 − ( 2 y + y + ) 2 2 1 1 2 1 + 3y + 2025
= x x( y + ) + ( y + )2 2 2 2 1
1 + 2y − 2y + 2024 0,25 đ  
= x − 2x( y + ) 1 + ( y + )2 1 1 2 2
1  + 2 y y + + 2024 −      4  2 2 (   = x y − )2 1 4047 1 + 2 y − + .    2  2
Nhận xét: với mọi x, y ta có: 2  1 
( x y − )2 1  0; 2 y −  0    2  2  
Do đó M = (x y − )2 1 4047 4047 1 + 2 y − +     2  2 2 (  x y − )2 1 = 0
x y − 1 = 0  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2   1  hay  1 2 y − = 0   y − = 0    2   2  3 x =  nên 2  1  y =  2 4047 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là khi x = và y = . 2 2 2 0,25đ ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
I.Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đâu không phải đơn thức? Trang 8 3 A. 5x – 2 B. – 3 C. 2 x y D. x 2
Câu 2: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2= A2– 2AB + B2 B. (A + B)2= A2+ B2
C. (A + B)2= A2+ AB + B2. D. (A + B)2= A2+ 2AB + B2 A Câu 3: Phân thức xác định khi: B
A. B = 0 B. B  0 C. A = 0 D. A  0 A C
Câu 4: Với B  0 và D  0, hai phân thức = khi : B D
A. A.C = B.D B. A.B = C.D C. A.D = B.C D. A.D  B.C 3
Câu 5 : Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x +1 x +1 3 − 3 − 3 − A.
3 B. x +1 C. x −1 D. −x −1 5 7
Câu 6 : Mẫu thức chung của các phân thức , là : 3
2(x − 3) (x − 3)
A. (x - 3)3 B. x – 3 C. 2(x - 3) D. 2(x - 3)3 2 x 4
Câu 7: Kết quả của phép tính − là: x + 2 x + 2 A. x +2 B. x - 2 C. 2x D. x
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Chọn câu trả lời đúng:
A. f(0) = -1 B. f(0) = 0 C. f(0) = 1 D. f(0) = 3
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A khi đó: A. 2 2 2
BC = AB + AC B. 2 2 2
BC = AB AC C. 2 2 2
AC = AB + BC D. 2 2 2
AB = AC + BC
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống: “ Tứ giác có hai đường chéo ... thì tứ giác
đó là hình bình hành “ A. Bằng nhau B. Song song
C. Cắt nhau D. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 11: Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm thì độ dài đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền là: A. 6cm B. 2,5cm C. 8cm D. 3,5 cm Trang 9
Câu 12: Hình vuông là tứ giác có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau B.Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau D. Cả A, B, C đều sai
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : (1đ) P = 2 2 2 2 2
(5x − 2xy + y ) − (x + y ) − (4x − 5xy +1) tại x = -1, y = 1.
Bài 2. Rút gọn phân thức : (1đ) 4 5 15x y x xy a) b) 3 6 9x y 2 3xy − 3xy
Bài 3. Tìm điều kiện của x để các phân thức sau được xác định: (1đ) x 2 − a) b) 2x + 2 2 x − 4 Bài 4. Tính: (1đ) 3x 6 4x +12 3(x + 3) a) + b) : x + 2 x + 2 2 (x + 4) x + 4
Bài 5. (1đ) Một nhóm học sinh tổ chức cắm trại hè. Nhóm này dựng trại có dạng hình
chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết AB = 6m. SA = 5m. Tuy nhiên do thời tiết không
thuận lợi nên nhóm này quyết định hạ thấp trại xuống bớt sao cho SA = 4m. Tính diện
tích xung quanh phần phải cắt bỏ của lều trại đó.(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 6. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC. Kẻ MD
vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, I, M thẳng hàng. ĐÁP ÁN I.
TRẮC NGHIỆM : (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C A D B C A D B C Trang 10 II. TỰ LUẬN : (7đ) Bài
Bài giải chi tiết Thang điểm P = 2 2 2 2 2
(5x − 2xy + y ) − (x + y ) − (4x − 5xy +1) = 2 2 2 2 2
5x − 2xy + y x y − 4x + 5xy −1 Bài 1: (0,5đ) (1đ) = 3xy −1
Thay x = -1, y = 1 vào P ta có : (0,5đ) P = 3.(-1).1 - 1 = -4 4 5 15x y 5x (0,5đ) Bài 2 : a . = 3 6 9x y 3y (1đ) x xy x(1− y) 1 b. = = (0,5đ) 2 3xy − 3xy 3xy(1− y) 3y
a. Phân thức xác định khi : Bài 3:
2x + 2  0  x  −1 (0,5đ) (1đ)
b. Phân thức xác định khi : x  2 2
x − 4  0  (x − 2)(x + 2)  0   (0,5đ) x  2 − 3x 6 + + + 3x 6 3(x 2) = = 3 (0,5đ)
a. x + 2 x + 2 = x + 2 x + 2 Bài 4: (1đ) 4x +12 3(x + 3) : 2 b. (x + 4) x + 4 = 4(x + 3) x + 4 4 (0,5đ) . = 2 (x + 4) 3(x + 3) 3(x + 4)
Độ dài trung đoạn của hình chóp lúc đầu: (0,25đ) 2 2 5 − 3 = 4m
Diện tích xung quanh của hình chóp lúc đầu 1 : 2
S = 6.4.4 = 48(m ) 2 Bài 5 (1đ)
Độ dài trung đoạn của hình chóp sau khi cắt (0,25đ) bớt 1m : 2 2 4 − 3 = 2,64(m)
Diện tích xung quanh của hình chóp lúc sau 1
: S = .6.4.(2,64) = 31,68 2 (m ) 2
Diện tích xung quanh phần phải cắt bỏ là: 48 (0,25đ) – 31,68 = 16,32( 2 m ) (0,25đ) (0,5đ) a. HS vẽ hình đúng Trang 11 Bài 6 (0,5đ) (2đ) Xét tứ giác ADME ta có: 0
A = D = E = 90 (gt) (0,5đ)
Tứ giác ADME là hình chữ nhật. (0,5đ)
b. Vì I là trung điểm của DE
I cũng là trung điểm của AM (đ/l) Hay A, I, M thẳng hàng. ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
I.Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đâu không phải đơn thức? 3 A. 2
x y B. – 3 C. x + 1 D. x 2
Câu 2: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2= A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2= A2+ B2
C. (A + B)2= A2+ AB + B2. D. (A + B)2= A2 - 2AB + B2 A Câu 3: Phân thức xác định khi: B
A. B = 0 B. A  0 C. A = 0 D. B  0 A C
Câu 4: Với B  0 và D  0, hai phân thức = khi : B D
A. A.C = B.D B. A.D = B.C C. A.B = C.D D. A.D  B.C 3
Câu 5 : Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x +1 3 − 3 − x +1 3 −
A. x −1 B. x +1 C. 3 D. −x −1 5 7
Câu 6 : Mẫu thức chung của các phân thức , là : 3
2(x − 3) (x − 3)
A. 2(x - 3)3 B. x – 3 C. 2(x - 3) D. (x - 3)3 Trang 12 2 x 4
Câu 7: Kết quả của phép tính − là: x + 2 x + 2 A. x +2 B. x C. 2x D. x -2
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Chọn câu trả lời đúng:
A. f(0) = -1 B. f(0) = 1 C. f(0) = 0 D. f(0) = 3
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A khi đó: A. 2 2 2
AC = AB + BC B. 2 2 2
BC = AB AC C. 2 2 2
BC = AB + AC D. 2 2 2
AB = AC + BC
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống: “ Tứ giác có hai đường chéo ... thì tứ giác
đó là hình bình hành “
A. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Song song C. Cắt nhau D. Bằng nhau
Câu 11: Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm thì độ dài đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền là: A. 6cm B. 3,5cm C. 8cm D. 2,5 cm
Câu 12: Hình vuông là tứ giác có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau B. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
C. Có bốn góc bằng nhau D. Cả A, B, C đều sai
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : (1đ) Q = 2 2 2 2 2
(5x − 2xy + y ) − (x + y ) − (4x − 5xy +1) tại x = -1, y = -1.
Bài 2. Rút gọn phân thức : (1đ) 3 4 20x y x + xy a) b) 2 6 15x y 2 5xy + 5xy
Bài 3. Tìm điều kiện của x để các phân thức sau được xác định: (1đ) −x 3 a) b) 2x − 2 2 x − 9 Bài 4. Tính: (1đ) 2 x 4 3x + 6 2x − 4 a) − b) . x + 2 x + 2 4x − 8 x + 2 Trang 13
Bài 5. (1đ) Một nhóm học sinh tổ chức cắm trại hè. Nhóm này dựng trại có dạng hình
chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết AB = 6m. SA = 5m. Tuy nhiên do thời tiết không
thuận lợi nên nhóm này quyết định hạ thấp trại xuống bớt sao cho SA = 4m. Tính diện
tích xung quanh phần phải cắt bỏ của lều trại đó.(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 6. (2đ) Cho tam giác MNP vuông tại M. Lấy điểm I thuộc cạnh huyền NP. Kẻ IH
vuông góc với MN tại H, IK vuông góc với MP tại K.
a) Chứng minh tứ giác MHIK là hình chữ nhật
b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh ba điểm M, O, I thẳng hàng. ĐÁP ÁN I.
TRẮC NGHIỆM : (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B C A D B C A D B II. TỰ LUẬN : (7đ) Bài
Bài giải chi tiết Thang điểm P = 2 2 2 2 2
(5x − 2xy + y ) − (x + y ) − (4x − 5xy +1) = 2 2 2 2 2
5x − 2xy + y x y − 4x + 5xy −1 Bài 1: (0,5đ) (1đ) = 3xy −1
Thay x = -1, y = -1 vào P ta có : (0,5đ) P = 3.(-1).(-1) - 1 = 2 3 4 20x y 4x (0,5đ) Bài 2 : a . = 2 6 15x y 2 3y (1đ) x + xy x(1+ y) 1 b. = = (0,5đ) 2 5xy + 5xy 5xy(1+ y) 5y
a. Phân thức xác định khi : Bài 3:
2x − 2  0  x  1 (0,5đ) (1đ)
b. Phân thức xác định khi : x  3 2
x − 9  0  (x − 3)(x + 3)  0   (0,5đ) x  3 − 2 x 4 (x − 2)(x + 2) a. − = = x − 2 (0,5đ) x + 2 x + 2 x + 2 Bài 4: (1đ) 3x + 6 2x − 4
3(x + 2) 2(x − 2) 3 b. . = . = (0,5đ) 4x − 8 x + 2 4(x − 2) x + 2 2 Trang 14
Độ dài trung đoạn của hình chóp lúc đầu: (0,25đ) 2 2 5 − 3 = 4m
Diện tích xung quanh của hình chóp lúc đầu 1 (0,25đ) : 2
S = 6.4.4 = 48(m ) 2 Bài 5 (1đ)
Độ dài trung đoạn của hình chóp sau khi cắt bớt 1m : 2 2 4 − 3 = 2,64(m)
Diện tích xung quanh của hình chóp lúc sau 1 (0,25đ)
: S = .6.4.(2,64) = 31,68 2 (m ) 2 (0,25đ)
Diện tích xung quanh phần phải cắt bỏ là: 48 – 31,68 = 16,32( 2 m ) (0,5đ) a. HS vẽ hình đúng Bài 6 (0,5đ) (2đ) Xét tứ giác MHIK ta có: 0
M = H = K = 90 (gt)  (0,5đ)
Tứ giác MHIK là hình chữ nhật. (0,5đ)
b. Vì O là trung điểm của HK
O cũng là trung điểm của MI (đ/l) Hay M, O, I thẳng hàng. ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
A. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm)
Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các Câu 1 – 4 vào bài thi x + 5
Câu 1. Điều kiện để giá trị của phân thức xác định là: (x - 2)(x + 3) A. x  5 −
B. x  2
C. x  2 và x  −3
D. x  −3
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 3 2
x - 3x + 3x - 1 tại x = 101 bằng: Trang 15 A. 10000 B. 1001 C. 1000000 D. 300
Câu 3. Kết quả rút gọn biểu thức 2 2 2 2
(x − 2y)(x + 2xy + 4y ) − (x + 2y)(x − 2xy + 4y ) là: A. 3 −16y B. 3 4 − y C. 3 16y D. 3 −12y
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
1. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.
4. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
Số các khẳng định đúng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B. TỰ LUẬN (9,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2
a) 2xy - 4xy + 2x
b) 4x − 9 + y − 4xy c) 2
x + 9x + 20
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 6x(x − 3) + 4(3 − x) = 0 2
b) (x − 3)(x + 3x + 9) − x(x − 1)(x + 1) = 14 2 x + x + 1 3 + = 2 c) 2 3 x + x + 1 2x - 1 x 3 6x - 4
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = + -
với x ¹ ± 1. x - 1 2 x - 1 x + 1 x - 1
a) Tính giá trị của A khi x = 4.
b) Rút gọn B.
c) Đặt P = A B, tìm tất cả các giá trị nguyên âm của x để P nhận giá trị là số nguyên. Bài 4. (3,5 điểm)
1) Một chiếc xuồng máy qua sông từ vị trí B hướng tới
vị trí A. Tuy nhiên do nước chảy nên khi qua tới bờ,
thuyền tới vị trí C cách A một khoảng là 22 m. Trong
suốt quá trình qua sông, vận tốc chuyển động của
xuồng là v = 2 m/s. Biết độ dài quãng đường xuồng
đi được cho bởi hàm số s = vt, với t là thời gian.
Tính độ rộng của sông biết rằng để đi từ B tới C thì
xuồng mất khoảng thời gian là 61 giây.
2) Cho tam giác A BC cân tại A, đường cao A H . Gọi N là điểm đối xứng của A qua H . Trang 16
a) Tứ giác A BNC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi F là trung điểm của A C , I là trung điểm của A H . Lấy M đối xứng với H qua F.
Chứng minh A HCM là hình chữ nhật. Từ đó suy ra I là trung điểm của BM .
c) Kẻ HK vuông góc với BN (K BN ). Gọi O là trung điểm HK . Chứng minh ON vuông
góc với CK . Bài 5. (0,5 điểm) 2 2
a) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y và 3x + 2y = 5xy. Tính giá trị của biểu thức y + 2x S = . y − 2x 2 2
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 2x + xy + 3y = 41. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M = 7x − 13xy + y . Trang 17 ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C C A B
B. TỰ LUẬN (9,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a) 2xy - 4xy + 2x
= 2x(y − 1) 0,5 điểm 2 2
b) 4x − 9 + y − 4xy
= (2x y − 3)(2x y + 3) 0,5 điểm c) 2 x + 9x + 20
= (x + 4)(x + 5) 0,5 điểm
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:  2
a) 6x(x − 3) + 4(3 − x) = 0 x  3;  0,5 điểm 3   2
b) (x − 3)(x + 3x + 9) − x(x − 1)(x + 1) = 14 x = 41 0,5 điểm 2 x + x + 1 3 + = 2 c) 2 3 x + x + 1 x  1;−  3 0,5 điểm 2x - 1 x 3 6x - 4
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = + -
với x ¹ ± 1. x - 1 2 x - 1 x + 1 x - 1 7
a) Tính giá trị của A khi x = 4. A = 0,5 điểm 3 x − 1
b) Rút gọn B. B = 0,5 điểm x + 1
c) Đặt P = A B, tìm tất cả các giá trị nguyên âm của x để P nhận giá trị là số nguyên. x  2;0; 2 − ; −  4 0,5 điểm Bài 4. (3,5 điểm)
1) Một chiếc xuồng máy qua sông từ vị trí B hướng tới
vị trí A. Tuy nhiên do nước chảy nên khi qua tới bờ,
thuyền tới vị trí C cách A một khoảng là 22 m. Trong
suốt quá trình qua sông, vận tốc chuyển động của
xuồng là v = 2 m/s. Biết độ dài quãng đường xuồng
đi được cho bởi hàm số s = vt, với t là thời gian.
Tính độ rộng của sông biết rằng để đi từ B tới C thì
xuồng mất khoảng thời gian là 61 giây. Giải. Trang 18 AC = 2  61 = 122 m 0,25 điểm AB2 = AC2 – AC2 2 2
122 − 22 = 14400  AB = 120 m 0,25 điểm
2) Cho tam giác A BC cân tại A, đường cao A H . Gọi N là điểm đối xứng của A qua H . A M I F B H C N
a) Tứ giác A BNC là hình gì? Vì sao?
Hình thoi (hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường)
1,5 điểm (0,5 đ hình)
b) Gọi F là trung điểm của A C , I là trung điểm của A H . Lấy M đối xứng với H qua F.
Chứng minh A HCM là hình chữ nhật. Từ đó suy ra I là trung điểm của BM .
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Suy ra A M ||= HC A M ||= BH
A BHM là hình bình hành
I là trung điểm BM 1,0 điểm c)
Kẻ HK vuông góc với BN (K BN ). Gọi O là trung điểm A M
HK . Chứng minh ON vuông góc với CK .
Gọi E là trung điểm BK thì I F
OE || BH OE NH O là trực tâm tam giác HEN NO HE H
Chỉ ra HE || CK ON CK . 0,5 điểm B C E O K Bài 5. (0,5 điểm) Trang 19 N 2 2
a) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x y và 3x + 2y = 5xy. Tính giá trị của biểu thức y + 2x S = . y − 2x 2 2 2 2
3x + 2y = 5xy  3x − 5xy + 2y = 0  (x y)(3x − 2y) = 0 3
Do x y y = x S = 7. − 0,25 điểm 2 2 2
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 2x + xy + 3y = 41. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M = 7x − 13xy + y . 2 2 2 2 2 M
7x − 13xy + y
9x − 12xy + 4y (3x − 2y) + 1 = + 1 = =  0 2 2 2 2 41
2x + xy + 3y
2x + xy + 3y 41  M  41 −  M = 41 − min 2 2 2
 x + xy + 3y = 41 x  = 2;y = 3 Dấu " = " xảy ra khi    0,25 điểm 3x = 2y
x = −2;y = −3   ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8 CÁNH DIỀU
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).
Tô kín vòng tròn tương ứng với chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 2. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành A BCD là hình chữ nhật khi:
A. A B = BC .
B. A C = BD .
C. BC = CD .
D. A C ^ BD .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước (Như hình vẽ dưới). Diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều S.ABCD là A. 2 240cm . B. 2 204cm . C. 2 420cm . D. 2 402cm . Trang 20