Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRI SÁNG TO
A. PHN TRC NGHIM (3,0đ): Chn câu tr lời đúng và ghi vào giy bài làm.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đa thc?
A.
3x+
. B.
7
y
.
C.
x2
y3
+
. D.
x 3y+
.
Câu 2:
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dng với đơn thức 5a
2
b ?
A.
3ab
. B.
. C.
2
3a b
. D.
22
3a b
.
Câu 3:
Kết qu ca phép nhân
(a 3)(a 3)+−
bng
A.
2
a9+
. B.
2
a9-
. C.
2
a3-
. D.
2
a6-
.
Câu 4: Cách viết nào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
(A B) A 2AB B+ = + +
. B.
2 2 2
(A B) A 2AB B+ = +
.
C.
2 2 2
(A B) A 2AB B+ = +
. D.
2 2 2
(A B) A 2AB B+ =
.
Câu 5: Điu kiện xác đnh ca phân thc
2x
x1+
A.
x1=
. B.
x1=−
.
C.
x1
. D.
x1−
.
Câu 6 Phân thc
2y
9
bng vi phân thc
A.
20xy
90x
. B.
20xy
90x
. C.
20xy
180xy
. D.
20xy
90y
.
Câu 7 : Hình chóp t giác đều có đáy là
A. hình vuông. B. hình ch nht.
.
C. tam giác đu. D. hình bình hành.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp tam giác đều có 4 mt.
B. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều.
C. Hình chóp tam giác đều có các mt bên là tam giác vuông.
D. Hình chóp tam giác đều có các mt bên là tam giác cân.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là t giác li?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: T giác có các cạnh đối bng nhau
A. hình vuông. B. hình ch nht. C. hình thoi. D. hình bình hành.
Câu 11: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông.
B. Hình thang có 2 góc k 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
D
A
B
C
A
B
C
D
A
B
D
C
E
A
B
C
D
Trang 2
C. Hình thang có 2 góc bng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có 2 đưng chéo bng nhau là hình thang cân
Câu 12 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là hình thoi.
B. Hình bình hành có mt góc vuông là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình thoi.
D. T giác có các cạnh đối bng nhau là hình thoi.
B. PHN T LUN (7,0đ):
Bài 1 (0,5 đim). Tính giá tr ca biu thc
2
y 5x y 7−+
ti
x 2; y 3==
Bài 2 (1,0 đim). Thc hin phép tính
a)
7a 2 3a 2
;
5ab 5ab
+−
+
b)
22
2
x y 3xy
9x y x y

Bài 3 (1,0 đim). Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2
x 14x 49;++
b)
x(x 3) y(3 x).+ +
Bài 4 (1,0 điểm). Tìm x
a)
2
x(3x 1) 3x 7;+ =
b)
2
5x(x 3) (5x 9x) 18. =
Bài 5 (1,0 điểm). Trong đợt bão, mt cây dừa đã bị gãy ngang thân, ngn cây chạm đất cách gc
7m chiu cao t gốc cây đến ch cây b gãy 3m. Hãy tính chiu cao ca cây dừa đó. (T gc
đến ngn). Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht.
Bài 6 (2,5 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Gọi D là trung điểm ca BC. Trên
tia AD lấy điểm N sao cho DN = DA.
a) Chng minh ABNC là hình ch nht.
b) Trên tia AB ly điểm E sao cho B là trung đim ca AE. Chng minh BENC là hình bình hành.
- HT -
3 m
7 m
B
A
C
Trang 3
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN LP 8
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
A
D
B
A
C
B
D
C
A
B. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Ni dung
Đim
Chú ý
Bài 1
Thay
x 2; y 3==
vào
2
y 5x y 7−+
:
2
3 5.2 .3 7−+
0,25
50=−
0,25
Bài 2
7a 2 3a 2
a) ;
5ab 5ab
+−
+
7a 2 3a 2
5ab
+ +
=
0,25
10a 2
5ab b
==
0,25
22
2
x y 3xy
b)
9x y x y

22
2
(x y ).3xy
9x y(x y)
=
0,25
2
(x y)(x y).3xy
9x y(x y)
−+
=
xy
3x
+
=
0,25
Bài 3
a)
2
x 14x 49;++
2
(x 7)=+
0,5
b)
x(x 3) y(3 x).+ +
(x 3)(x y)= +
0,5
Bài 4
a)
2
x(3x 1) 3x 7;+ =
22
3x x 3x 7+ =
0,25
x7=
Vy x = 7
0,25
b)
2
5x(x 3) (5x 9x) 18 =
22
5x 15x 5x 9x 18 + =
0,25
6x 18−=
x 18: ( 6) 3= =
Vy
x3=−
0,25
Trang 4
Bài 5
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC:
2 2 2
BC AB AC=+
Hay
2 2 2
BC 3 7 58= + =
Suy ra
BC 58 m=
0,5
Chiu cao ca cây dừa đó :
3 58 10,6m
0,25
Vy, Chiu cao ca cây da đó khong10,6 mét.
0,25
Bài 6
0,5
a) Chng minh ABNC là hình ch nht.
Xét t giác ABNC có:
D là trung đim ca BC (gt)
0,25
D là trung đim ca AN (gt_
0,25
Nên ABNC là hình bình hành.
Mà góc A = 90
0
0,25
Vy t giác ABNC là hình vuông.
(Hình bình hành có 1 góc vuông là hình ch nht)
0,25
b)
Chng minh BENC là hình bình hành.
Ta có: AB = NC, AB // NC (ABNC là hình ch nht)
0,25
Mà AB = BE
Nên NC = BE và NC // BE.
0,5
Do đó, t giác BENC là hình bình hành.
(T giác có 2 cạnh đối song song và bng nhau)
0,25
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRI SÁNG TO
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (4,0 đim)
3 m
7 m
B
A
C
E
N
D
B
A
C
Trang 5
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án mà em cho là đúng:
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
5.x +
B.
2
x y y
C.
2
1.x +
D.
4.
Câu 2. Viết biu thc 
 v dạng bình phương một tổng ta được kết qu
A.
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛
 
󰇜
D.
󰇛

󰇜
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
A.



󰇛
󰇜
B. C.
2.
D.

󰇛
󰇜
Câu 4. Phân thc đi ca phân thc
3
3x +
A.
3.x +
B.
3.
C.
3
.
3x
+
D.
3
.
3
x +
Câu 5. Phân thc
2x
x
+
được xác đnh vi giá tr ca
x
A.
2.x −
B.
0.x
C.
2.x
D.
2; 0.xx
Câu 6. Phân thc nghch đo ca phân thc
1
1
x
x
+
A.
( 1)
.
1
x
x
−+
B.
1.
C.
1
.
1
x
x
+
D.
1.
Câu 7. Mu thc chung ca hai phân thc
23
1
9xy
3
1
4
x
xy
A.
33
36 .xy
B.
33
4.xy
C.
33
9.xy
D.
2
36 .xy
Câu 8. Giá tr ca
x
để phân thc
3
0
x
x
=
A.
3.x =−
B.
3.x =
C.
3; 3.xx= =
D. 
Câu 9: Kết qu hc tp trong hc k I ca hc sinh lp 8A một trường THCS đưc thng kê
bng sau:
Xếp loi hc tp
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
25
10
5
2
S hc sinh ca lp 8A là?
A. 37 hc sinh. B. 35 hc sinh. C. 40 hc sinh. D. 42 hc sinh .
Câu 10: Phương tiện đến trưng ca các em hc sinh lớp 8B được thu thp và biu din vào biu
đồ như Hình A sau.
Trang 6
Tìm khẳng định đúng?
A. Hc sinh lớp 8B đều đến trường bng xe buýt.
B. Hc sinh lớp 8B đến trường bằng đi bộ ít hơn đến trường bằng xe đạp.
C. Hc sinh lớp 8B đều đến trường bằng xe đạp.
D. Hc sinh lớp 8B đến trường bằng xe máy ít hơn đến trưng bằng xe đạp.
Câu 11. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
Hình chóp t giác đều
A. tt c các cnh bng nhau. B. mặt đáy là hình chữ nht.
C. mặt đáy là hình bình hành. D. mặt đáy là hình vuông.
Câu 12. Trong nhng khi rubik có hìnhi đây, khi rubik nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 13. Cho t giac ABCD có
0 0 0
40 , 70 , 110 .A B C= = =
Khi đó s đo ca
D
bng
A.
0
140 .
B.
0
70 .
C.
0
110 .
D.
0
40 .
Câu 14. Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là
A. hình thoi. B. hình vuông. C. hình ch nht. D. tam giác đều.
Câu 15. Hình vuông là t giác có
A. bn góc vuông. B. bn cnh bng nhau.
C. bn góc vuông và bn cnh bng nhau. D. ba cnh bng nhau.
Câu 16: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là
6cm
8cm
. Cnh ca hình thoi bng
A.
6.cm
B.
5.cm
C.
14 .cm
D.
8.cm
Trang 7
PHN 2: T LUN (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a. Thu gn và tìm bc của đa thức
4 2 4 2
2 3 2 4 4.M a b b a b b= + +
b. Phân tích đa thức
2
( 1) 4x −−
thành nhân t.
Bài 2: (1,0 điểm) Thc hin các phép tính sau:
a)
2
.
33
yy
xx
+
b)
22
36
:.
1 2 1
xx
x x x + +
Bài 3: (1,5 điểm) Cho biu thc
11
.
1
A
xx
=−
+
a) Tìm điu kin ca
x
để biu thc
A
được xác đnh.
b) Rút gn biu thc
.A
c) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
1
.
2
x =
Bài 4: (2,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. I là trung điểm ca AC. Lấy điểm D sao cho I là trung
điểm ca BD.
a. Chng minh t giác ADCB là hình bình hành.
b. Đường thẳng đi qua điểm D và song song vi AC ct BC tại điểm E, chng minh AE = BD.
Bài 5: (0,5 điểm) Mt con thuyền đang neo một địa điểm ch chân tháp hải đăng 100 m như
Hình B minh ha. Cho biết tháp hải đăng cao 25m. Hãy tính khong cách t thuyền đến đỉnh
tháp hải đăng. (làm tròn đến hàng đơn vị)
--HẾT--
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
A
C
B
C
A
B
D
A
C
D
D
A
C
B
II. T LUN: (6,0 điểm)
Trang 8
Bài 1
Đáp án
1 điểm
a.
Ta có:
4 2 4 2 2
2 3 2 4 4 7 4.M a b b a b b b= + + =
Bc của đa thức M bng 4.
++
b.
Ta có:
2 2 2
( 1) 4 ( 1) 2 ( 1 2).( 1 2) ( 3).( 1).x x x x x x = = + = +
++
Bài 2
1 điểm
a.
2 2 3
.
3 3 3 3
y y y y y y
x x x x x
+
+ = = =
++
b.
2
2 2 2
3 6 3 ( 1) 1
:.
1 2 1 1 6 2( 1)
x x x x x
x x x x x x
++
==
+ +
++
Bài 3.
1,5 điểm
a.
Điu kiện xác định ca phân thc A là
0; 1.xx
++
b.
( ) ( )
1 1 1 1
1 1 1
xx
A
x x x x x x
+−
= = =
+ + +
++
c.
2
1
=x
( thỏa ĐKXĐ)
Nên thay
2
1
=x
vào biu thc
A
ta đưc
3
4
1
2
1
2
1
1
=
+
=A
++
Bài 4.
2,0 điểm
++
a.
Xét tứ giác
ABCD
IA IC=
(giả thiết)
IB ID=
(giả thiết)
++++
Trang 9
Nên tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
b.
Xét tứ giác
ABED
//AD BE
(do
ABCD
là hình bình hành)
tứ giác
ABED
là hình thang. (1)
Ta có:
//AC DE
(giả thiết)
ACB DEC=
(Cặp góc đồng vị)
Mà góc
ACB ABC=
( tam giác
ABC
cân tại
A
)
ABC DEC=
(2)
Từ (1), (2) suy ra tứ giác
ABED
là hình thang cân
.AE BD=
+
+
Bài 5
0,5 điểm
a.
b.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
, ta có.
2 2 2
BC AB AC=+
( ĐL Pithagore)
Hay
2 2 2
100 25 10625BC = + =
103( ).BC m
Vy khong cách t thuyền đến đỉnh tháp hải đăng dài 103m.
++
Chú ý: Mỗi dấu + tương ứng 0.25 điểm, học sinh làm cách khác đúng vẫn công nhận kết quả.
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRI SÁNG TO
I. TRC NGHIỆM: (5 điểm; mi câu tr li đúng đạt 0,25 điểm)
Em hãy chn ch cái trước câu tr lời đúng nht và ghi vào giy bài làm.
Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với
2
2xy
?
A.
2
5xy
B.
2
3xy
C.
22
2xy
D.
23
5xy
Câu 2. Trong các đẳng thc sau, đng thc nào là hằng đẳng thc “Bình phương mt tng” ?
A. (A + B)
2
= A
2
+ AB + B
2
B. (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
Trang 10
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
C. (A + B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
D. (A + B)
2
= A
2
+ B
2
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4. Din tích xung quanh hình chp t giác đều bng ?
A. Din tích 1 mt bên B. Tng din tích 2 mt bên
C. Tng din tích 3 mt bên D. Tng din tích 4 mt bên
Câu 5. Điều kiện để phân thc
52
3
x
x
+
xác định là:
A.
3x
B.
3x =
C.
3x −
D.
3x =−
Câu 6. Kết quả của phép tính
52xy xy+
bng:
A.
22
7xy
B.
22
10xy
C.
7xy
D.
10xy
Câu 7. Khi phân tích đa thức x
2
4 thành nhân t thì kết qu
A. x.(x 4) B. (x 4).(x + 4) C. (x 2).(x + 2) D. (x 4)
2
Câu 8. Trong các phân thc sau phân thc nào là phân thc nghịch đảo ca phân thc

A.

B.


C. x 3 D.

Câu 9. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành?
A. T giác ABCD B. T giác EFGH C. T giác HIJK D. T giác MNPQ
Câu 10. Trong các phát biu sau, phát biu nào là đúng?
A. T giác có các cạnh đối bng nhau là hình thoi
B. Hình bình hành có 2 cnh k bng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có 2 đường chéo ct nhau ti mi đưng là hình thoi
D. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình thoi.
D
C
A
B
G
E
F
H
K
J
H
I
P
N
Q
M
Trang 11
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. T giác có mt góc vuông là hình ch nht.
B. Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
C. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
* Quan sát các hình dưới đây và trả li dâu 12, câu 13
Câu 12. Trong các hình đã cho, hình nào là hình thoi?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 13. Trong các hình đã cho, hình nào là hình chữ nht?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình ch nht có hai cạnh đối bng nhau là hình vuông
B. Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau là hình vuông
C. Hình ch nhật có hai đường chéo ct nhau ti trung đim mỗi đường là hình vuông
D. Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Câu 15. D liu dòng nào thuc loi d liệu định tính
A. Dòng 1 B. Dòng 2 C. Dòng 3 D. Dòng 2 và 3
Câu 16.Trong bng thng kê sau, ct nào là d liệu định lượng
A. Ct Quc gia B. Ct S huy chương vàng
C. Ct Tng s huy chương D. Ct S huy chương vàng và Cột Tng s huy
chương
Câu 17. Lp 8A có 46 hc sinh kết qu hc tp cuối năm được thng kê trong bng sau:
Trang 12
Xếp loi hc lc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
5
14
50
3
D liu không hp lí trong bng là:
A. 3 B. 5 C. 14 D. 50
Câu 18. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8B được trong bảng sau:
Xếp loi hc lc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
T l
12,5%
30%
50%
7,5%
Kết qu hc sinh xếp loi Khá nhiều hơn s hc sinh xếp loại Chưa đạt bao nhiêu % ?
A. 5% B. 12,5% C. 22,5% D. 52,5%
Câu 19. Kết quả của phép tính
21
11
x
xx
+
++
bng :
A.
3
1
x
x
+
B.
1
C.
1
1
x
x
+
D.
1
22
x
x
+
+
Câu 20. Kết quả của phép tính bằng:
A.
x
y
B.
2
2
x
y
C.
2
2
x
y
D.
2
2
xy
xy
II. T LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)


b)
( )
5 3 4
11
x
x x x x
−+
−−
c)
5 10 2 6
32
xx
xx
+−
−+
Câu 2. (0,5 điểm) Thi gian hc ti nhà ca bn Hùng trong mt tuần được biu din trong biu
đồ cột sâu đây. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng.
Câu 3. (1,0 điểm)
x x y
x y y
Trang 13
Mt ca hàng bán các loi bánh truyn thng Vit Nam gm
các loại bánh giá như: bánh chưng giá 55000 đồng, bánh giy
giá 4000 đồng, bánh khúc giá 13000 đng bánh t giá 7000
đồng.
Biểu đồ hình qut tròn (hình bên) biu din kết qu thng (tính
theo t s phần trăm) số ợng bánh bán được trong ngày
14/01/2023 ca ca hàng.
a) Hãy tính s bánh mi loi ca hàng bán đưc trong
ngày? Biết tng s bánh bán trong ngày đó là 500 chiếc.
b) Tính s tiền thu đưc ca ca hàng t bán bánh trong ngày.
Câu 4. (1,0 đim) Cho hình v
a) T giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) T giác URST là hình gì? Vì sao?
Câu 5. (1,0 điểm)
Mt cầu trượt có chiu cao AH là 2,5m và
hong cách t C đến H là 4,5m . Hãy tính chiu
dài AC ca cầu trượt (kết qu làm tròn đến ch
s thp phân th nht).
---HT---
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIỆM: (5 điểm; mi câu tr li đúng đạt 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
A
D
A
C
C
D
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
A
D
A
D
D
C
B
A
II. T LUẬN: (5,0 điểm)
4,5m
2,5m
Trang 14
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1.
(1,5 điểm)
a)


=


= 1
0,25 - 0,25
b)
( )
5 3 4
11
x
x x x x
−+
−−
5( 1) 3 4
( 1)
x x x
xx
+
=
11
( 1)
x
x x x
==
0,25 - 0,25
c)
5 10 2 6
32
xx
xx
+−
−+
( ) ( )
( ) ( )
5 10 . 2 6
3 . 2
xx
xx
+−
=
−+
0,25
( ) ( )
( ) ( )
5 2 .2 3
10
3 . 2
xx
xx
+−
==
−+
0,25
Câu 2.
(0,5 điểm)
0,5
Câu 3.
(1,0 điểm)
a) S bánh mi loi bán được trong ngày 14/01/2023 ca ca hàng là:
Bánh chưng: 225 chiếc
Bánh giy: 135 chiếc
Bánh khúc: 95 chiếc
Bánh t: 45 chiếc
0,5
(Hs tính
đúng hai
giá trị
được
0,25đ)
b) S tiền thu được ca ca hàng t bán bánh trong ngày
14/01/2023 là:
225.55000+135.4000+95.13000+45.7000=14 465 000đồng
0,5
Câu 4.
(1,0 điểm)
a)
T giác MNPQ là hình thoi
Vì MN = NP = PQ = QM
0,25
0,25
Trang 15
4,5m
2,5m
b)
T giác URST là hình vuông
Vì UR = RS = ST = TU và

0,25
0,25
Câu 5.
(1,0 điểm)
Tam giác ACH vuông ti H, theo đnh lí Pythagore ta có
2 2 2
AC AH CH=+
0,25
2 2 2
2,5 4,5 26,5AC = + =
0,25
26,5 5,1AC m=
0,25
Vy chiu dài ca cu trượt khong 5,1m
0,25
* Ghi chú: HS trình bày cách giải khác, đáp án đúng vẫn đạt đim ti đa
---HT---
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRI SÁNG TO
Phn 1. Trc nghim khách quan (3,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1: Trong các biu thc đi s sau, biu thc đi s nào không phải đơn thức ?
A.
2
1
2
xy
B.
2
C.
3xy+
D.
1
(1 )
3
y+
Câu 2: Đơn thức nào đồng dng với đơn thức
43
3x y
A.
34
22xy
B.
33
2x yx
C.
43
8x y z
D.
34
x y x
Câu 3: Giá tr của đa thức ti
32
32A x x= +
ti
1x =−
là:
Trang 16
A. 0 B.
4
C. 2 D. 3
Câu 4: Tích
(2 )(2 )x y x y−+
có kết qu bng
A.
22
4xy+
B.
2
(2 )xy+
C.
22
4xy
D.
2
(2 )xy
Câu 5: Khai trin hằng đẳng thc
( )
2
53x
ta đưc :
A.
2
25 9x
B.
2
25 30 9xx−−
C.
2
25 30 9xx−+
D.
2
25 30 9xx++
Câu 6: Vi điu kin nào ca x thì phân thc
xy
xy
+
xác định
A.
xy=
B.
xy
C.
xy−
D.
xy=−
Câu 7: Phân thc
2
2
x 2x
x4
bng phân thc nào trong các phân thc sau :
A.
x + 2
1
B.
x2
x2
-
+
C.
x
2
D.
x2
x
+
Câu 8: Trong cac hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 9: Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.HIK
trong hình bên biết và chu vi đáy là .
A. 90 cm
2
B. 180 cm
2
C. 270 cm
2
D. 540 cm
2
Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 11:
Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số huy chương
vàng của mỗi đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội?
A. Biểu đồ đoạn thng. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
SQ 12cm=
15cm
Trang 17
Câu 12: Dùng bng thống kê sau đây để tr li câu hi sau
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và thể so sánh?
A. 1. B. 2. C. 3. D. C 2 và 3.
Phn 2. T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đim) Th phn ca mt sn phm là phn th trưng tiêu th mà sn phẩm đó
chiếm lĩnh so với tng s sn phm tiêu th ca th trưng. Bng thng kê sau cho biết t s
phần trăm thị phn ca loi qu bán trên th trưng
Xét tính hp lí ca các quảng cáo sau đây đi vi loi qu dâu tây:
a) Là loi qu được mọi ngưi dùng la chn.
b) Là loi qu chiếm th phn cao nht.
Bài 2. (2,5 đim)
a) Tính:
2
( 3) 9x +−
b) Tính:
55xy
x y x y
−−
c) Tính:
2
96
3
3
x
x
x
xx
+
d) Phân tích đa thức thành nhân t:
2
2 4 8x xy x y+
Bài 3. (1 điểm)
Hình bên tả mặt cắt đứng của một sân khấu ngoài trời mái
che. Chiều cao của khung phía trước khoảng 7m, chiều cao
của
khung phía sau
6m, hai khung cách nhau một khoảng 5m. Chiều dài của i che sân
Trang 18
khấu đó là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Bài 4. (2,5 điểm) ) Cho
ABC vuông ti A.Gi M trung điểm của AC . Trên tia đối ca tia
MB lấy điểm D sao cho M là trung điểm ca BD.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Gọi N là điểm đối xứng với B qua A. Chứng minh tứ giác ACDN là hình chữ nhật.
c) Qua B kẻ đường thẳng song song với MN cắt AC tại E. Chứng minh tứ giác EBMN
hình thoi
---Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K 1
Môn: Toán 8
Năm hc 2024 2025
(Thi gian làm bài 90 phút không k thời gian phát đ)
BÀI
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
B
C
C
B
D
A
A
C
D
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1
(1 đ)
a) Qung cáo không hp lý so vi s liu thng kê vì t l Dâu tây ch
chiếm 40% th phn th trưng, không phi mi ngưi dùng la chn tc
100%.
b) Qung cáo hp lý vì phản ánh đúng dữ liu ca bng thng kê.
0,5
0,5
Bài 2
(2,5đ)
a)
2
( 3) 9
( 3 3)( 3 3)
( 6)
x
xx
xx
+−
= + + +
=+
b)
5 5 5 5 5( )
5
x y x y x y
x y x y x y x y
−−
= = =
c)
2
2
22
9 6 9 6 9 6
3 3 ( 3) ( 3) ( 3)
6 9 ( 3) 3
( 3) ( 3)
=
3
x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x x
x
xx
+ + = +
+
= = =
−−
d)
2
2 4 8
( ) 4( )
( )( 4)
x xy x y
x x y x y
x y x
+
= + +
= +
0.25
0.25
0.25x3
0.25x3
0.25
0.25
Trang 19
Bài 3
(1 đ)
Độ dài đoạn AB: 7- 6=1(m)
Xét tam giác ABC vuông ti B có:
AC
2
= BA
2
+ BC
2
( Đnh lý Pythagore)
AC
2
= 1
2
+ 5
2
AC
2
= 26
AC
=
 5,1 m
Chiu dài ca mái che sân khấu đó khoảng 5,1m
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
(2.5đ)
a) Chng minh T giác ABCD là hình bình hành:
T giác ABCD có AC giao BD ti M
Mà MA = MC, MB=MD
Suy ra t giác ABCD là hình bình hành ( du hiu 5)
0,25x2
0,25x2
b) Chng minh t giác ACDN là hình ch nht.
+ AB=CD ( Tc HBH)
Mà AB= AN (gt)
=>CD=AN
+AB ∕ ∕  ( Tc HBH); A
BN
=> AN ∕ ∕ 
+T giác ACDN có: AN=CD; AN ∕ ∕ 
Nên t giác ACDN là hình hành ( du hiu 3)
+ Hình bình hành ACDN có
󰆹
=90
0
, nên ACDN là HCN (du hiu 3)
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 20
c) Chứng minh tứ giác EBMN là hình thoi
+Vì BE ∕ ∕  (gt)
=> 
= 
(hai góc so le trong)
+ Xét
ABE và
ANM có:

= 
AB = AN

= 
=90
0
=>
ABE =
ANM (g.c.g)
=> BE=MN
+T giác EBMN có BE = MN; BE ∕ ∕
=> T giác EBMN là hình bình hành
+Hình bình hành EBMN có EM BN ti A
=>EBMN là hinh thoi ( du hiu 2)
0,25
0,25
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRI SÁNG TO
Bài 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính:
a.
2
2 (6 4 5).x x xy−+
b.
2
(3 2)( 4) 3 .x x x +
c.
3 12
.
44
x
xx
−−
Bài 2 (1,5 đim).
a. Phân tích đa thức sau thành nhân t:
5 ( 1) 2 2.x x x +
b. Rút gn phân thc:
2
36
A
44
x
xx
+
=
++
(vi
2x −
).
Bài 3 (1,5 đim). Cho biu thc:
2
5 4 1
B:
3 3 9
x
x x x
+

=−

+

(vi
3x 
1x −
)
a. Rút gn biu thc B.
b. Tìm x để giá tr ca
2
B
3
=
.
Bài 4 (1,0 đim).

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0đ): Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? A. − 3 + x . B. 7 . C. x 2 . D. x + 3y . y y + 3
Câu 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5a2b ? A. 3ab . B. 2 3ab . C. 2 3a b . D. 2 2 3a b .
Câu 3: Kết quả của phép nhân (a + 3)(a − 3) bằng A. 2 a + 9. B. 2 a - 9 . C. 2 a - 3. D. 2 a - 6 .
Câu 4: Cách viết nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
(A + B) = A + 2AB + B . B. 2 2 2
(A + B) = A − 2AB + B . C. 2 2 2
(A + B) = A + 2AB − B . D. 2 2 2
(A + B) = A − 2AB − B . 2x
Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức là x +1 A. x = 1. B. x = −1. C. x  1. D. x  −1. 2y Câu 6 Phân thức bằng với phân thức 9 20xy 20xy A. . B. . C. 20xy . D. 20xy . 90 − x 90x 180xy 90y
Câu 7 : Hình chóp tứ giác đều có đáy là A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.. C. tam giác đều. D. hình bình hành.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp tam giác đều có 4 mặt.
B.
Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều.
C.
Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác vuông.
D.
Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác cân.
Câu 9:
Trong các hình sau, hình nào là tứ giác lồi? A B B B A B E A C C A D C C D D Hình 1 Hình 2 D Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình vuông. B. hình chữ nhật.
C. hình thoi. D. hình bình hành.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông.
B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Trang 1
C. Hình thang có 2 góc bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Câu 12 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0đ):

Bài 1 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức 2
y − 5x y + 7 tại x = 2; y = 3
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính 7a + 2 3a − 2 2 2 − a) + x y 3xy ;   5ab 5ab b) 2 9x y x − y
Bài 3 (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 x +14x + 49; b) x(x + 3) − y(3 + x).
Bài 4 (1,0 điểm). Tìm x a) 2 x(3x +1) − 3x = 7; b) 2
5x(x − 3) − (5x − 9x) = 18.
Bài 5 (1,0 điểm). Trong đợt bão, một cây dừa đã bị gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc
7m và chiều cao từ gốc cây đến chỗ cây bị gãy 3m. Hãy tính chiều cao của cây dừa đó. (Từ gốc
đến ngọn). Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. B 3 m C A 7 m
Bài 6 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D là trung điểm của BC. Trên
tia AD lấy điểm N sao cho DN = DA.
a) Chứng minh ABNC là hình chữ nhật.
b) Trên tia AB lấy điểm E sao cho B là trung điểm của AE. Chứng minh BENC là hình bình hành. - HẾT - Trang 2 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN LỚP 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A D B A C B D C A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Nội dung Điểm Chú ý Thay x = 2; y = 3 2 vào y − 5x y + 7 : 0,25 Bài 1 2 3 − 5.2 .3 + 7 = −50 0,25 7a + 2 3a − 2 a) + ; 5ab 5ab 7a + 2 + 3a − 2 = 0,25 5ab 10a 2 = = 0,25 5ab b 2 2 x − y 3xy Bài 2 b)   2 9x y x − y 2 2 (x − y ).3xy = 0,25 2 9x y(x − y) (x − y)(x + y).3xy = 2 9x y(x − y) x + y = 3x 0,25 Bài 3 a) 2 x +14x + 49; 2 = (x + 7) 0,5
b) x(x + 3) − y(3 + x). = (x + 3)(x − y) 0,5 Bài 4 a) 2 x(3x +1) − 3x = 7; 2 2 3x + x − 3x = 7 0,25 x = 7 Vậy x = 7 0,25 b) 2
5x(x − 3) − (5x − 9x) = 18 2 2 5x −15x − 5x + 9x = 18 0,25 6 − x = 18 x = 18 : ( 6) − = 3 − Vậy x = −3 0,25 Trang 3 Bài 5 B 3 m A 7 m C
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABC: 2 2 2 BC = AB + AC Hay 2 2 2 BC = 3 + 7 = 58 0,5 Suy ra BC = 58 m
Chiều cao của cây dừa đó : 3+ 58 » 10,6m 0,25
Vậy, Chiều cao của cây dừa đó khoảng10,6 mét. 0,25 Bài 6 E N B 0,5 D A C
a) Chứng minh ABNC là hình chữ nhật. Xét tứ giác ABNC có:
D là trung điểm của BC (gt) 0,25
D là trung điểm của AN (gt_ 0,25
Nên ABNC là hình bình hành. Mà góc A = 900 0,25
Vậy tứ giác ABNC là hình vuông. 0,25
(Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật)
b) Chứng minh BENC là hình bình hành.
Ta có: AB = NC, AB // NC (ABNC là hình chữ nhật) 0,25 Mà AB = BE Nên NC = BE và NC // BE. 0,5
Do đó, tứ giác BENC là hình bình hành. 0,25
(Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau) ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 điểm) Trang 4
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng:
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x + 5. B. 2 x y y C. 2 x +1. D. 4.
Câu 2. Viết biểu thức 4𝑥2 + 12𝑥 + 9 về dạng bình phương một tổng ta được kết quả là
A. (2𝑥 + 𝑦)2
B. (2𝑥 + 3)2 C. (2𝑥 + 3𝑦)2 D. (2𝑥 − 3)2
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
A. 2𝑥 ; (𝑥 = 3) B. 𝑥 − 2 C. 2.
D. 𝒙𝟐−𝟏 ; (𝒙 ≠ 𝟎) 𝑥−3 𝒙
Câu 4. Phân thức đối của phân thức 3 là x + 3 A. − x + x + 3. B. 3. C. 3 . D. 3. x + 3 3
Câu 5. Phân thức x + 2 được xác định với giá trị của x x
A. x  −2. B. x  0. C. x  2. D. x  2; x  0.
Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức x +1 là x −1 A. −(x +1) x − . B. −1. C. 1. D. 1. x −1 x +1
Câu 7. Mẫu thức chung của hai phân thức 1 và x −1 là 2 3 9x y 3 4x y A. 3 3 36x y . B. 3 3 4x y . C. 3 3 9x y . D. 2 36x . y
Câu 8. Giá trị của x x để phân thức 3 = 0 là x
A. x = −3. B. x = 3.
C. x = 3; x = −3.
D. 𝑥 = 3 𝑣à 𝑥 = 0
Câu 9: Kết quả học tập trong học kỳ I của học sinh lớp 8A ở một trường THCS được thống kê ở bảng sau: Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 25 10 5 2
Số học sinh của lớp 8A là?
A. 37 học sinh. B. 35 học sinh. C. 40 học sinh. D. 42 học sinh .
Câu 10: Phương tiện đến trường của các em học sinh lớp 8B được thu thập và biểu diễn vào biểu đồ như Hình A sau. Trang 5 Tìm khẳng định đúng?
A. Học sinh lớp 8B đều đến trường bằng xe buýt.
B. Học sinh lớp 8B đến trường bằng đi bộ ít hơn đến trường bằng xe đạp.
C. Học sinh lớp 8B đều đến trường bằng xe đạp.
D. Học sinh lớp 8B đến trường bằng xe máy ít hơn đến trường bằng xe đạp.
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Hình chóp tứ giác đều có
A. tất cả các cạnh bằng nhau.
B. mặt đáy là hình chữ nhật.
C. mặt đáy là hình bình hành.
D. mặt đáy là hình vuông.
Câu 12. Trong những khối rubik có hình dưới đây, khối rubik nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 13. Cho tứ giac ABCD có 0 0 0
A = 40 , B = 70 ,C = 110 . Khi đó số đo của D bằng A. 0 140 . B. 0 70 . C. 0 110 . D. 0 40 .
Câu 14. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình thoi. B. hình vuông.
C. hình chữ nhật. D. tam giác đều.
Câu 15. Hình vuông là tứ giác có
A. bốn góc vuông. B. bốn cạnh bằng nhau.
C. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. D. ba cạnh bằng nhau.
Câu 16: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm . Cạnh của hình thoi bằng A. 6 . cm B. 5 . cm C. 14 . cm D. 8 . cm Trang 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a. Thu gọn và tìm bậc của đa thức 4 2 4 2
M = 2a b + 3b − 2a b + 4b − 4. b. Phân tích đa thức 2
(x −1) − 4 thành nhân tử.
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) y 2 y + . 3x 3x b) 3x 6x : . 2 2
x −1 x + 2x +1
Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức 1 1 A = − . x x +1
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức Ađược xác định. b) Rút gọn biểu thức . A
c) Tính giá trị của biểu thức Atại 1 x = . 2
Bài 4: (2,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. I là trung điểm của AC. Lấy điểm D sao cho I là trung điểm của BD.
a. Chứng minh tứ giác ADCB là hình bình hành.
b. Đường thẳng đi qua điểm D và song song với AC cắt BC tại điểm E, chứng minh AE = BD.
Bài 5: (0,5 điểm) Một con thuyền đang neo ở một địa điểm cách chân tháp hải đăng 100 m như
Hình B minh họa. Cho biết tháp hải đăng cao 25m. Hãy tính khoảng cách từ thuyền đến đỉnh
tháp hải đăng. (làm tròn đến hàng đơn vị) --HẾT-- ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A C B C A B D A C D D A C B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trang 7 Bài 1 Đáp án 1 điểm a. Ta có: 4 2 4 2 2
M = 2a b + 3b − 2a b + 4b − 4 = 7b − 4. ++
Bậc của đa thức M bằng 4. b. Ta có: 2 2 2
(x −1) − 4 = (x −1) − 2 = (x −1− 2).(x −1+ 2) = (x − 3).(x +1). ++ Bài 2 1 điểm a. y 2y y + 2y 3y y + = = = . 3x 3x 3x 3x x ++ b. 2 3x 6x 3x (x +1) x +1 : = . = 2 2 2
x −1 x + 2x +1 x −1 6x 2(x −1) ++ Bài 3. 1,5 điểm a.
Điều kiện xác định của phân thức A là x  0; x  1. − ++ b. 1 1 x +1− x 1 ++ A = − = = x
x +1 x(x + ) 1 x(x + ) 1 c. Vì ++ 1 x = ( thỏa ĐKXĐ) 2 1 Nên thay 1 4 x =
vào biểu thức A ta được A = = 2 1  1  3  +1 2  2  Bài 4. 2,0 điểm ++ a.
Xét tứ giác ABCD
IA = IC (giả thiết) ++++
IB = ID (giả thiết) Trang 8
Nên tứ giác ABCD là hình bình hành. b.
Xét tứ giác ABED
AD / /BE (do ABCD là hình bình hành)
tứ giác ABED là hình thang. (1)
Ta có: AC / /DE (giả thiết) +
ACB = DEC (Cặp góc đồng vị)
Mà góc ACB = ABC ( tam giác ABC cân tại A)
ABC = DEC (2) +
Từ (1), (2) suy ra tứ giác ABED là hình thang cân  AE = B . D Bài 5 0,5 điểm a. b.
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có. ++ 2 2 2
BC = AB + AC ( ĐL Pithagore) Hay 2 2 2 BC = 100 + 25 = 10625
BC 103(m).
Vậy khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng dài 103m.
Chú ý: Mỗi dấu + tương ứng 0.25 điểm, học sinh làm cách khác đúng vẫn công nhận kết quả. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)

Em hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với 2 2x y ? A. 2 5xy B. 2 −3x y C. 2 2 −2x y D. 2 3 5x y
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức “Bình phương một tổng” ?
A. (A + B)2 = A2 + AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Trang 9
C. (A + B)2 = A2 - 2AB + B2 D. (A + B)2 = A2 + B2
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4. Diện tích xung quanh hình chớp tứ giác đều bằng ?
A. Diện tích 1 mặt bên
B. Tổng diện tích 2 mặt bên
C. Tổng diện tích 3 mặt bên
D. Tổng diện tích 4 mặt bên
Câu 5. Điều kiện để phân thức 5x + 2 xác định là: x − 3
A. x  3
B. x = 3
C. x  −3 D. x = −3
Câu 6. Kết quả của phép tính 5xy + 2xy bằng: A. 2 2 7x y B. 2 2 10x y C. 7xy D. 10xy
Câu 7. Khi phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử thì kết quả là A. x.(x – 4) B. (x – 4).(x + 4) C. (x – 2).(x + 2) D. (x – 4)2 2
Câu 8. Trong các phân thức sau phân thức nào là phân thức nghịch đảo của phân thức 𝑥−3 2 −2 𝑥−3 A. B. C. x – 3 D. 𝑥−3 𝑥−3 2
Câu 9. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành? M A B E F H I Q C D P N H G K J
A. Tứ giác ABCD
B. Tứ giác EFGH C. Tứ giác HIJK D. Tứ giác MNPQ
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi
B. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại mỗi đường là hình thoi
D. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình thoi. Trang 10
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
* Quan sát các hình dưới đây và trả lời dâu 12, câu 13
Câu 12. Trong các hình đã cho, hình nào là hình thoi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 13. Trong các hình đã cho, hình nào là hình chữ nhật? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Câu 15. Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính A. Dòng 1 B. Dòng 2 C. Dòng 3 D. Dòng 2 và 3
Câu 16.
Trong bảng thống kê sau, cột nào là dữ liệu định lượng
A. Cột Quốc gia B. Cột Số huy chương vàng
C. Cột Tổng số huy chương D. Cột Số huy chương vàng và Cột Tổng số huy chương
Câu 17. Lớp 8A có 46 học sinh kết quả học tập cuối năm được thống kê trong bảng sau: Trang 11
Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 5 14 50 3
Dữ liệu không hợp lí trong bảng là: A. 3 B. 5 C. 14 D. 50
Câu 18. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8B được trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ 12,5% 30% 50% 7,5%
Kết quả học sinh xếp loại Khá nhiều hơn số học sinh xếp loại Chưa đạt là bao nhiêu % ? A. 5% B. 12,5% C. 22,5% D. 52,5%
Câu 19. Kết quả của phép tính 2 x 1 + bằng : x +1 x +1 − − + A. x 3 B. x x 1 C. 1 D. 1 x +1 x +1 2x + 2 x x − y
Câu 20. Kết quả của phép tính  bằng: x − y y 2 x 2 xA. x B. C. D. 2x y y 2 y 2 −y x − 2y
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính 𝑥 1 5 3 4 − x + − a) − b) − + c) 5x 10 2x 6  𝑥−1 𝑥−1
x x −1 x (x − ) 1 x − 3 x + 2
Câu 2. (0,5 điểm) Thời gian học tại nhà của bạn Hùng trong một tuần được biểu diễn trong biểu
đồ cột sâu đây. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng. Câu 3. (1,0 điểm) Trang 12
Một cửa hàng bán các loại bánh truyền thống Việt Nam gồm
các loại bánh và giá như: bánh chưng giá 55000 đồng, bánh giầy
giá 4000 đồng, bánh khúc giá 13000 đồng và bánh tẻ giá 7000 đồng.
Biểu đồ hình quạt tròn (hình bên) biểu diễn kết quả thống kê (tính
theo tỉ số phần trăm) số lượng bánh bán được trong ngày 14/01/2023 của cửa hàng.
a) Hãy tính số bánh mỗi loại mà cửa hàng bán được trong
ngày? Biết tổng số bánh bán trong ngày đó là 500 chiếc.
b) Tính số tiền thu được của cửa hàng từ bán bánh trong ngày.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác URST là hình gì? Vì sao?
Câu 5. (1,0 điểm)
Một cầu trượt có chiều cao AH là 2,5m và
hoảng cách từ C đến H là 4,5m . Hãy tính chiều 2,5m
dài AC của cầu trượt (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất). 4,5m ---HẾT--- ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D A C C D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A D A D D C B A
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Trang 13 Câu Nội dung Điểm Câu 1. 𝑥 1 a) − = 𝑥−1 = 1 0,25 - 0,25 (1,5 điểm) 𝑥−1 𝑥−1 𝑥−1 5 3 4 − x − − + − − b) − +
5(x 1) 3x 4 x = x 1 1 = = 0,25 - 0,25
x x −1 x (x − ) 1 x(x −1) x(x −1) x + −
(5x +10).(2x −6) 0,25 c) 5x 10 2x 6  = x − 3 x + 2 (x −3).(x + 2)
5( x + 2).2( x − 3) 0,25 = ( = x − ) ( x + ) 10 3 . 2 Câu 2. (0,5 điểm) 0,5 Câu 3.
a) Số bánh mỗi loại bán được trong ngày 14/01/2023 của cửa hàng là: 0,5 (1,0 điểm) Bánh chưng: 225 chiếc (Hs tính Bánh giầy: 135 chiếc đúng hai Bánh khúc: 95 chiếc giá trị được Bánh tẻ: 45 chiếc 0,25đ)
b) Số tiền thu được của cửa hàng từ bán bánh trong ngày 0,5 14/01/2023 là:
225.55000+135.4000+95.13000+45.7000=14 465 000đồng Câu 4. a) (1,0 điểm)
Tứ giác MNPQ là hình thoi 0,25 Vì MN = NP = PQ = QM 0,25 Trang 14 b)
Tứ giác URST là hình vuông 0,25
Vì UR = RS = ST = TU và 𝑅̂ = 900 0,25 Câu 5. (1,0 điểm) 2,5m 4,5m
Tam giác ACH vuông tại H, theo định lí Pythagore ta có 0,25 2 2 2
AC = AH + CH 2 2 2 AC = 2,5 + 4,5 = 26,5 0,25
AC = 26,5  5,1m 0,25
Vậy chiều dài của cầu trượt khoảng 5,1m 0,25
* Ghi chú: HS trình bày cách giải khác, đáp án đúng vẫn đạt điểm tối đa ---HẾT--- ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? 1 1 A. 2 x y B. −2
C. 3x + y D. (1+ ) y 2 3
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4 3 3x y A. 3 4 −22x y B. 3 3 2x y x C. 4 3 8x y z D. 3 4 −x y x
Câu 3: Giá trị của đa thức tại 3 2
A = 3x + x − 2 tại x = −1 là: Trang 15 A. 0 B. −4 C. 2 D. 3
Câu 4: Tích (2x y)(2x + y) có kết quả bằng A. 2 2 2 4x + y
B. (2x + y) C. 2 2
4x y D. 2
(2x y)
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức ( x − )2 5 3 ta được : A. 2 25x − 9 B. 2
25x − 30x − 9 C. 2
25x − 30x + 9 D. 2
25x + 30x + 9 x + y
Câu 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức xác định x y
A. x = y
B. x y
C. x  − y
D. x = − y 2 x − 2x Câu 7: Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau : 2 x − 4 1 x x A. B. x - 2 C. D. x + 2 x + 2 2 x + 2
Câu 8: Trong cac hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 9: Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.HIK
trong hình bên biết SQ = 12cm và chu vi đáy là 15cm . A. 90 cm2 B. 180 cm2 C. 270 cm2 D. 540 cm2
Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 11: Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số huy chương
vàng của mỗi đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội?
A. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ hình quạt tròn. Trang 16
Câu 12: Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời câu hỏi sau
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh? A. 1. B. 2.
C. 3. D. Cả 2 và 3.
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thị phần của một sản phẩm là phần thị trường tiêu thụ mà sản phẩm đó
chiếm lĩnh so với tổng số sản phẩm tiêu thụ của thị trường. Bảng thống kê sau cho biết tỉ số
phần trăm thị phần của loại quả bán trên thị trường
Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với loại quả dâu tây:
a) Là loại quả được mọi người dùng lựa chọn.
b) Là loại quả chiếm thị phần cao nhất. Bài 2. (2,5 điểm) 2
a) Tính: (x + 3) − 9 5x 5y
b) Tính: x y x y x 9 − 6x + c) Tính: 2
x − 3 x − 3x
d) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2
x + 2xy − 4x − 8y
Bài 3. (1 điểm) Hình bên mô tả mặt cắt đứng của một sân khấu ngoài trời có mái
che. Chiều cao của khung phía trước khoảng 7m, chiều cao của khung phía sau
là 6m, hai khung cách nhau một khoảng là 5m. Chiều dài của mái che sân Trang 17
khấu đó là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Bài 4. (2,5 điểm) ) Cho  ABC vuông tại A.Gọi M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho M là trung điểm của BD.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Gọi N là điểm đối xứng với B qua A. Chứng minh tứ giác ACDN là hình chữ nhật.
c) Qua B kẻ đường thẳng song song với MN cắt AC tại E. Chứng minh tứ giác EBMN là hình thoi ---Hết—
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: Toán 8
Năm học 2024 – 2025
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) BÀI NỘI DUNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B B C C B D A A C D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1
a) Quảng cáo không hợp lý so với số liệu thống kê vì tỉ lệ Dâu tây chỉ 0,5 (1 đ)
chiếm 40% thị phần thị trường, không phải mọi người dùng lựa chọn tức 0,5 100%.
b) Quảng cáo hợp lý vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê. Bài 2 2 (x + 3) − 9 0.25 (2,5đ)
= (x + 3 − 3)(x + 3 + 3) 0.25 a) = x(x + 6) 5x 5y 5x − 5y 5(x y) 0.25x3 − = = = 5 x y x y x y x y b) 2 x 9 − 6x x 9 − 6x x 9 − 6x + = + = + 0.25x3 2
x − 3 x − 3x x − 3 x(x − 3) x(x − 3) x(x − 3) 2 2 x − 6x + 9 (x − 3) x − 3 = = = c) x(x − 3) x(x − 3) x 2
x + 2xy − 4x − 8y
= x(x + y) − 4(x + y) 0.25 0.25
d) = (x + y)(x − 4) Trang 18 Bài 3
Độ dài đoạn AB: 7- 6=1(m) 0.25 (1 đ)
Xét tam giác ABC vuông tại B có: 0.25
AC2 = BA2 + BC2 ( Định lý Pythagore) AC2 = 12 + 52 AC2 0.25 = 26 AC = √26 ≈ 5,1 m 0.25
Chiều dài của mái che sân khấu đó khoảng 5,1m Bài 3 (2.5đ)
a) Chứng minh Tứ giác ABCD là hình bình hành:
Tứ giác ABCD có AC giao BD tại M 0,25x2 Mà MA = MC, MB=MD 0,25x2
Suy ra tứ giác ABCD là hình bình hành ( dấu hiệu 5)
b) Chứng minh tứ giác ACDN là hình chữ nhật. + AB=CD ( Tc HBH) 0,25 Mà AB= AN (gt) =>CD=AN
+AB ∕ ∕ 𝐶𝐷 ( Tc HBH); mà A BN 0,25
=> AN ∕ ∕ 𝐶𝐷
+Tứ giác ACDN có: AN=CD; AN ∕ ∕ CD 0,25
Nên tứ giác ACDN là hình hành ( dấu hiệu 3)
+ Hình bình hành ACDN có 𝐴̂=900, nên ACDN là HCN (dấu hiệu 3) 0,25 Trang 19
c) Chứng minh tứ giác EBMN là hình thoi +Vì BE ∕ ∕ 𝑀𝑁 (gt) => ABE ̂= ANM ̂ (hai góc so le trong)
+ Xét  ABE và  ANM có: 0,25 ABE ̂= ANM ̂ AB = AN 𝐵𝐴𝐸 ̂ = 𝑁𝐴𝑀 ̂ =900
=>  ABE =  ANM (g.c.g) 0,25 => BE=MN
+Tứ giác EBMN có BE = MN; BE ∕ ∕ 𝑀𝑁
=> Tứ giác EBMN là hình bình hành
+Hình bình hành EBMN có EM ⊥ BN tại A
=>EBMN là hinh thoi ( dấu hiệu 2) ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a. 2
2x(6x − 4xy + 5). b. 2
(3x − 2)(x + 4) − 3x . 3x 12 c. − . x − 4 x − 4 Bài 2 (1,5 điểm).
a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x(x −1) + 2x − 2. 3x + 6
b. Rút gọn phân thức: A = (với x  −2 ). 2 x + 4x + 4   +
Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức: 5 4 x 1 B = − :  
(với x  3 và x  −1 ) 2
x + 3 x − 3  x − 9
a. Rút gọn biểu thức B. 2 −
b. Tìm x để giá trị của B = . 3 Bài 4 (1,0 điểm). Trang 20