-
Thông tin
-
Hỏi đáp
250 câu trắc nghiệm ôn thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô có kèm theo đáp án giúp sinh viên tham khảo và đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ.
Kinh tế vi mô (KT101) 24 tài liệu
Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
250 câu trắc nghiệm ôn thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô có kèm theo đáp án giúp sinh viên tham khảo và đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ.
Môn: Kinh tế vi mô (KT101) 24 tài liệu
Trường: Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Cần Thơ
Preview text:
Câu 1. Trong kinh tế thị trường, nhân tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự khan hiếm:
a. Giá của sản phẩm hàng hóa và dịch vụ?
b. Nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng
c. Sự kiểm soát của chính phủ trong việc phân bổ các nguồn lực.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2. Nhân tố nào trong số các nhân tố sau đây không được xem là nguồn lực sản xuất cơ bản:
a. Máy móc thiết bị. b. Công nghệ.
c. Lao động chưa được đào tạo. d. Tiền
Câu 3. Ví dụ nào dưới đây là ví dụ minh họa tốt nhất về chi phí cơ hội?
a. Các khoản chi phí của doanh nghiệp trong chương trình đào tạo nhằm để nâng cao kỹ
năng cho người lao động.
b. Tổng số lợi nhuận mà doanh nghiệp đã bỏ qua khi quyết định giảm một dây chuyền sản
xuất để tăng sản lượng một sản phẩm khác.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp.
d. Tổng số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một dự án đầu tư
Câu 4. Với số vốn đầu tư xác định, chị Nga lựa chọn giữa 4 phương án A, B, C và D
lần lượt có lợi nhuận kỳ vọng là: 60, 75, 92 và 57 triệu đồng. Nếu chị Nga chọn
phương án C thì chi phí cơ hội của phương án đó là: a. 75 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. 57 triệu đồng d. 17 triệu đồng
Câu 5. An có 100 ngàn đồng để chi tiêu cho thẻ chơi game và ăn sáng. Giá của một thẻ
chơi game là 5 ngàn đồng, giá một phần ăn sáng là 20 ngàn đồng. Khả năng nào sau
đây không nằm trong tập hợp cơ hội của An:
a. 1 phần ăn sáng và 16 thẻ chơi game
b. 2 phần ăn sáng và 15 thẻ chơi game
c. 5 phần ăn sáng và không có thẻ chơi game
d. Không phần ăn sáng và 20 thẻ chơi game
Câu 6. Đường giới hạn khả năng sản xuất minh họa cho khái niệm: a. Sự khan hiếm b. Sự lựa chọn c. Chi phí cơ hội
d. Tất cả những điều này
Câu 7. Giá cam trên thị trườ
ng giảm 10%, làm cho cầu về cam tăng 15 % trong điều
kiện các yếu tố khác
là không thay đổi. Vấn đề này thuộc: lOMoAR cPSD| 18355012
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
Câu 8. Chủ đề quan trọng nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: a. Thị trường b. Tìm kiếm lợi nhuận c. Cơ chế giá d. Sự khan hiếm
Câu 9. Điều nào không gây ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
b. Sự gia tăng dân số của một nước c. Thất nghiệp giảm
d. Một trận lụt hủy hoại đất nông nghiệp
Câu 10. Trong nền kinh tế nào sau đây, chính phủ giải quyết 3 vấn đề cơ bản của tổ chức kinh tế:
a. Nền kinh tế hỗn hợp
b. Nền kinh tế thị trường
c. Nền kinh tế kế hoạch
d. Cả 3 nền kinh tế trên
Câu 11. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập
hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a. Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
b. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp thay đối
c. Gia cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
d. Các câu trên đều đúng
Câu 12/ Những tính chất nào sau đây là có ý nghĩa quan trọng đối với độc quyền tự nhiên:
a. Tạo ra hữu dụng trong cộng đồng
b. Người tiêu dùng trả với giá bằng với chi phí trung bình.
c. Chi phí cố định thấp
d. Sinh lợi tăng theo quy mô
Câu 13. Nếu X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của cầu theo giá: a. Exy < 0 b. Exy = 1 c. Exy > 0 d. Exy = 0
Câu 14. Một trong các đường chi phí không có dạng hình chữ U (hoặc chữ V) đó là
a. Đường chi phí biên (MC).
b. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
c. Đường chi phí trung bình (ATC). lOMoAR cPSD| 18355012
d. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).
Câu 15. Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là
14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm là a. 17 b. 18 c. 18,5 d. 12,33
Câu 16. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất và định giá theo nguyên tác: a. P= MC b. P = AC c. MR = 0 d. MC = MR
Câu 17. Đường cung của doanh nghiệp độc quyền: a. Nằm ngang b. Thẳng đứng c. Có độ dốc 45 độ d. Không tồn tại
Câu 18. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ:
a. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình.
b. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung bình.
c. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán.
d. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình.
Câu 19. Người tiêu dùng thích ăn hải sản chế biến hơn, đồng thời các cải tiến kỹ thuật
được áp dụng trong chế biến hải sản sẽ làm cho:
a. Giá cân bàng sẽ tăng và sản lượng cân bằng sẽ giảm
b. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng sẽ tăng
c. Giá cân bàng sẽ tăng, còn lượng thì không biết chắc
d. Lượng cân bằng sẽ tăng, còn giá thì không biết chắc
Câu 20. Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiếu: a. AVC = MC b. ATC < MC c. AVC < MC d. ATC = MC
Câu 21. Giả sử rằng năng suất trung bình của 6 công nhân là 30 sp. Nếu năng suất biên
của công nhân thứ 7 là 25 sp:
a. Năng suất biên tăng. b. Năng suất biên giảm.
c. Năng suất trung bình giảm.
d. Năng suất trung bình tăng.
Câu 22. Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40. Ở mức giá
P=10, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là: lOMoAR cPSD| 18355012 a. Ed = - 1/3 b. Ed = -4/3 c. Ed = - 4 d. Ed = -4/3
Câu 23. Khi chi phí biên đang tăng lên, chi phí biến đổi trung bình
a. Chắc chắn đang giảm xuống
b. Chắc chắn đang không đổi
c. Chắc chắn đang tăng lên
d. Có thể đang tăng hoặc giảm
Câu 24. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q
+450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
a. Các câu trên đều sai. b. 550 c. 1000 d. 1550
Câu 25. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng, cho biết:
a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b. Các câu trên đều sai.
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
Câu 26. Khí chính phủ đánh thuế. .... vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.... a. Khoán . .cao hơn.
b. Theo sản lượng. .cao hơn
c. Theo sản lượng. .không đổi
d. Các câu trên đều sai
Câu 27. Bình là một người sành ăn và đang quản lý một cửa hàng nhỏ chuyên cung cấp
bánh cưới trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Bình bán được 20 bánh cưới mỗi
tháng. Tổng doanh thu hàng tháng của cô là 5.000$. Chi phí biên của việc làm ra một
chiếc bánh cưới hiện nay là 300$. Để tối đa hóa lợi nhuận, Bình nên:
a. Làm nhiều hơn 20 bánh cưới mỗi tháng
b. Tiếp tục làm 20 bánh cưới mỗi tháng
c. Không đủ thông tin để trả lời câu hỏi trên
d. Làm ít hơn 20 bánh cưới mỗi tháng
Câu 28. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a. Là nhánh bên phải của đường SMC.
b. Phần đường SMC từ ATC min trở lên.
c. Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
d. Các câu trên đều sai. lOMoAR cPSD| 18355012
Câu 29. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền, chính phủ nên
quy định mức giá tối đa (P max) a. Pmax = AVC b. Pmax = MC c. Pmax = MR d. Pmax = ATC
Câu 30. Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết là:
a. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn
b. Nguồn lực của xã hội và cá nhân chưa khai thác hết, còn lãng phí
c. Nguồn lực của xã hội và cá nhân chưa được phân bố hợp lý
d. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là vô hạn và nhu cầu của con người là có hạn
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tổn thất vô ích gây ra bởi độc quyền cũng tương tự tổn thất vô ích gây ra do thuế đánh lên một hàng hóa
b. Vấn đề chủ yếu mà độc quyền gây ra cho xã hội chính là lợi nhuận độc quyền
c. Những lợi ích đem lại cho chủ doanh nghiệp độc quyền bằng với chi phí gánh chịu bởi
người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp đó.
d. Tổn thất vô ích nảy sinh từ độc quyền là do doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận
sản xuất ở mức sản lượng vượt mức sản lượng hiệu quả xã hội
Câu 32. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số
lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu ) sẽ :
a. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
b. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
c. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
d. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
Câu 33. Hàm tổng chi phí của một hãng độc quyền là TC = 0,5Q2 + 825, hàm cầu thị
trường là Q = 60 - P. Vậy
a. Cân bằng ngắn hạn đạt được khi P = 40 và Q = 20
b. Doanh thu trung bình bằng 60 - Q
c. Chi phí biên bằng lượng sản xuất
d. Các câu trên đều đúng
Câu 34. Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc là:
a. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời khẳng định còn chuẩn tắc liên quan đến câu trả lời phủ định.
b. Vấn đề thực chứng đề cập đến các sự kiện kinh tế trong khi vấn đề chuẩn tắc đề cập
đến ý kiến cá nhân. lOMoAR cPSD| 18355012
c. Vấn đền chuẩn tắc liên quan đến lí thuyết kinh tế còn vẫn đề thực chứng thì không
d. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời phủ định còn chuần tắc liên quan đến trả lời khẳng định.
Câu 35. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a. Qui luật hữu dụng biên giảm dần
b. Qui luật năng suất biên tăng dần
c. Qui luật năng suất biên giảm dần d. Qui luật cung cầu
Câu 36. Khi chúng ta sử dụng đồ thị cung cầu để phân tích tác động của thuế, chúng ta phải:
a. Dịch chuyển cả đường cung và đường cầu lên trên bởi vì không phải chỉ người mua mà cả
người bán cũng chịu thuế.
b. Phân biệt giữa đường cung trước thuế và đường cung sau thuế mà nó dịch chuyển lên trên một đoạn bằng
c. Dịch cuyến đường cầu lên trên một khoảng bằng số thuế bởi vì người tiêu dùng bây giờ sẵn
sàng trả thuế để tiếp tục tiêu dung
d. Dịch chuyến đường cung về phía bên phải bởi vì khi có thuế, người bán phải bán số lượng
lớn hơn ở mỗi mức giá để duy trì mức hòa vốn
Câu 37. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến đối trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC b. Ngừng sản xuất.
c. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = ATC
d. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
Câu 38. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 300Q
+100.000. Nếu giá thị trường là 1.100 thì doanh nghiệp sản xuất : a. Q =800 b. Q = 400 c. Q = 700
d. Các câu trên đều sai.
Câu 39. Thặng dư sản xuất của ngành có thể dược đo lường bằng:
a. Sự khác nhau giữa giá và chi phí biến đối trung bình
b. Phần diện tích phía dưới giá thị trường và phía trên đường cung của ngành
c. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi
d. Sự khác nhau giữa doanh thu và chi phí
Câu 40. Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ /sp, làm cho giá của sản phẩm
tăng từ 10000 đ/sp lên 12000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn a. Ít lOMoAR cPSD| 18355012 b. Co giãn hoàn toàn
c. Hoàn toàn không co giãn d. Nhiều
Câu 41. Chọn lựa tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
a. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
b. Không thể thực hiện được
c. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vi mô
b. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
c. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa
mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người mua và người bán quyết định.
Câu 43. A và B là hai mặt hàng thay thế, sự tăng giá hàng A sẽ dẫn đến:
a. sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang phải
b. sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang trái
c. sự trượt dọc theo đường cầu về hàng B
d. sự dịch chuyển đường cầu về hàng A sang trái
Câu 44. Hàm số cung và cầu của sản phẩm X như sau: (S) P = (Q/50) +2, (D) P = -(Q/30)
+ 38/3, nếu chính phủ quy định mức giá tối thiểu là 8 đồng /sp và mua hết sản phẩm dư
thừa thì chính phủ cần chi ra bao nhiêu tiền: a. 1280 b. 800 c. 920
d. Không có câu nào đúng.
Câu 45. Khi một hàng hóa nào đó bị áp thuế, các gía trị nào sau đây sẽ giảm?
a. Sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa, thặng dư sản xuất và phúc lợi người mua
b. Không có đáp án nào ở trên chính xác một cách hoàn chỉnh trừ khi chúng ta xác định được
thuế đánh vào người mua hay người bán
c. Lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa, giá người mua trả cho hàng hoa đó và thặng dư tiêu dùng
d. Giá thực tế người bán nhận được, khoản chênh lệch giữa mức giá người mua phải trả và
người bán nhận được, và thặng dư tiêu dùng lOMoARc PSD|18355012
Câu 46. Điều gì xảy ra đối với giá và sản lượng cân bằng thị trường xe hơi mới nếu như
giá xăng tăng, giá thép tăng, giao thông công cộng trở nên rẻ hơn và thoải mái hơn và
công nhân xe hơi thương lượng được mức lương cao hơn:
a. Giá sẽ tăng và ảnh hưởng đến sản lượng không rõ ràng.
b. Sản lượng sẽ tăng và ảnh hưởng đến giá không rõ ràng
c. Sản lượng sẽ giảm và ảnh hưởng đến giá không rõ ràng
d. Gia sẽ giảm và ảnh hưởng đến sản lượng không rõ ràng
Câu 47. Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều, thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm
a. Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
b. Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
c. Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
d. Các câu trên đều sai.
Câu 48. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu về sản phẩm của nó là QD = 30 - 2P,
hàm tổng chi phí TC = Q2 + 25. Giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận của doanh nghiệp là: a. Q = 5; P = 12,5 b. Q = 15; P= 5 c. Q = 10; P = 10 d. Q = 12,5; P = 5
Câu 49. Giá tour du lịch tăng đã làm cho phần chi tiêu cho du lịch giảm, điều đó cho thấy
cầu về sản phẩm này là: a. Co giãn nhiều b. Co giãn đơn vị. c. Co giãn hoàn toàn. d. Co giãn ít
Câu 50. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 40 Q+
10000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 2000 sp là: a. 1040 b. 1050 c. 2045
d. Các câu trên đều sai
Câu 51. Loại thị trường nào sau đây sẽ gây ra tổn thất vô ích cho xã hội (i) cạnh tranh hoàn toàn (ii) cạnh tranh độc quyền (iii) Độc quyền hoàn toàn a. Chỉ (i) và (ii) b. Chỉ (i) c. Chỉ (ii) và (iii) d. Chỉ (i) và (iii)
Câu 52. Câu nào sau đây không đúng?
a. Cả doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo có thể kiếm được lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn. lOMoARc PSD|18355012
b. Cả doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn và cạnh tranh độc quyền có thể kiếm được lợi
nhuận kinh tế trong dài hạn.
c. Chỉ có doanh nghiệp cạnh tranh sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa phúc lợi
d. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh độc quyền và độc quyền hoàn toàn tối đa hóa
lợi nhuận bởi sản xuất ở chổ doanh thu biên bản chi phí biên.
Câu 53. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
b. Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
c. Đường cầu một doanh nghiệp là tiếp tuyến đường ATC Của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC d. Cả ba câu đều đúng
Câu 54. Một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền lựa chọn:
a. Giá cả, nhưng có thể bán bất kỳ sản lượng nào theo giá thị trường giống như độc quyền nhóm.
b. Sản lượng, nhưng phải đối mặt với một đường cầu nằm ngang giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo.
c. Giá cả và sản lượng giống như độc quyền.
d. Giá cả và sản lượng dựa trên các quyết định của các doanh nghiệp khác trong ngành
giống như độc quyền nhóm.
Câu 55. Câu nào sau đây không đúng?
a. Cạnh tranh độc quyền giống như cạnh tranh hoàn hảo bởi vì cả hai cấu trúc thị trường có đặc
điểm nhiều người bán.
b. Cạnh tranh độc quyền giống như độc quyền hoàn toàn bởi vì trong mỗi cấu trúc thị trường
doanh nghiệp có thế định giá bán cao hơn chi phí biên.
c. Cạnh tranh độc quyền giống như cạnh tranh hoàn hảo bởi vì cả hai cấu trúc thị trường có đặc
điểm các doanh nghiệp tự do gia nhập.
d. Cạnh tranh độc quyền giống như độc quyền hoàn toàn bởi vì cả hai cấu trúc thị trường
có đặc điểm các doanh nghiệp bị rào cản khi gia nhập.
Câu 56. Khi các công ty độc quyền nhóm tương tác với nhau, với mỗi lựa chọn chiến lược
tốt nhất của họ khi biết được các chiến lược được lựa chọn bởi các công ty khác trên thị trường, chúng ta có: a. Một liên minh.
b. Một nhóm công ty độc quyền nhóm hành xử như một doanh nghiệp độc quyền.
c. Kết quả cạnh tranh hoàn hảo.
d. Một trạng thái cân bằng Nash.
Câu 57. Một thỏa thuận liên kết độc quyền của hai doanh nghiệp độc quyền nhóm thường bị phá vỡ bởi vì:
a. Họ không thể đồng ý về mức giá độc quyền họ sẽ cùng áp dụng.
b. Họ không thể đồng ý về sản lượng mà mỗi doanh nghiệp sẽ sản xuất.
c. Mỗi doanh nghiệp đều muốn áp một mức giá cao hơn giá độc quyền.
d. Mỗi doanh nghiệp đều muốn một thị phần lớn hơn để được lợi nhuận nhiều hơn
Câu 58. Trong một thị trường độc quyền nhóm, tổng sản lượng sản xuất trên thị trường là:
a. Cao hơn so với tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền, nhưng thấp lOMoARc PSD|18355012
hơn so với tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
b. Cao hơn so với tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền và cao hơn so với
tổng sản lượng sẽ được sån xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
c. Thấp hơn so với tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền và thấp hơn so với
tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
d. Thấp hơn so với tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường độc quyền, nhưng cao hơn so
với tổng sản lượng sẽ được sản xuất nếu thị trường là cạnh tranh hoàn toàn.
Câu 59: Khi quyền sở hữu trí tuệ được đàm luận trong thương mại quốc tế liên quan đến
việc phát triển các loại thuốc điều trị mới, điều mà các nhà thương thuyết quan tâm là giá
thuốc sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng của các nước đang phát triển. Một ý kiến đề
xuất là nên thực hiện chính sách phân biệt giá, bán giá thấp cho những nước nghèo và
định giá cao cho những nước giàu.
a. Không khả thi trong việc ngăn chặn hiện tượng mua đi bán lại
b. Công ty dược đa quốc gia không có sức mạnh độc quyền
c. Không có sự khác biệt về đường cầu giữa các nước.
d. Không phân biệt được nước giàu và nghèo.
Câu 60: Hãy xem xét một trò chơi “ Jack và Jill” trong thị trường độc quyền nhóm với hai
doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết định sản xuất : hoặc một số lượng “lớn” sản phẩm
hoặc một số lượng “ít”. Nếu hai doanh nghiệp đạt được và duy trì kết quả hợp tác của trò chơi, khi đó:
a. Lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không được tối đa, nhưng tổng thặng dư là tối đa.
b. Cả lợi nhuận gộp và tổng thặng dư của hai doanh nghiệp được tối đa.
c. Cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp đều không tối đa.
d. Lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối đa, nhưng tổng thặng dư không được tối đa hoá.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây thể hiện sự khác nhau/giống nhau giữa thị trường cạnh
tranh độc quyền và thị trường độc quyền?
a. Ngành độc quyền có thế định giá cao hơn chi phí biên còn ngành cạnh tranh độc quyền thì không thể.
b. Ngành độc quyền và ngành canh tranh độc quyền có điểm chung là lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong cân bằng dài hạn.
c. Ngành cạnh tranh độc quyền phân bố nguồn lực hiệu quả như trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo trong khi ngành độc quyền thì không
d. Doanh thu biên trong ngành độc quyền và ngành cạnh tranh độc quyền nhỏ hơn giá.
Câu 62: Theo quan điểm của xã hội, sự hợp tác của những nhà thiểu số độc quyền (độc quyền nhóm) thì
a. Không đáng mong đợi, bởi vì nó dẫn đến mức sản lượng quá thấp và giá cả quá cao
b. Đáng mong đợi, bởi vì nó dẫn đến sự tranh giành giữa các doanh nghiệp ít hơn và sự đa dạng
các sản phẩm cho người tiêu dùng.
c. Đáng mong đợi, bởi vì nó dẫn đến kết quả gần gũi với kết quả cạnh tranh hơn so với những gì
sẽ được quan sát khi không có sự hợp tác
d. Không đáng mong đợi, bởi vì nó dẫn đến mức sản lượng quá cao và giá cả quá cao
Câu 63. Câu nào sau đây là đúng
a. Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền định giá bán bằng chi phí biên. lOMoARc PSD|18355012
b. Những doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền và độc quyền hoàn toàn có thể kiếm được lợi
nhuận kinh tế trong cả ngắn hạn và dài hạn.
c. Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa phúc lợi
d. Những doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh độc quyền và độc quyền hoàn
toàn tối đa hóa lợi nhuận bởi sản xuất ở chỗ doanh thu biên bằng chi phí biên
Câu 64. Giá cả trong thị trường thiểu số độc quyền (độc quyền nhóm) sẽ lớn hơn chi phí
biên nhưng thấp hơn giá cả trong thị trường độc quyền hoàn toàn khi
a. Các nhà độc quyền nhóm thông đồng bằng cách chọn mức sản lượng để sản xuất và duy trì thỏa thuận đó. b. Điểm chính giữa
c. Mỗi mục tiêu cả nhà độc quyền nhóm là tối thiểu hóa chi phí trung bình chứ không phải tối đa hóa lợi nhuận
d. Mỗi nhà độc quyền nhóm riêng lẻ chọn mức sản lượng sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận
Câu 65. Điều nào sau đây là chỉ có ở doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền khi so sánh với độc quyền nhóm?
a. Cạnh tranh độc quyền có nhiều người bán.
b. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn nhu cầu tối ưu của xã hội.
c. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền quảng cáo.
d. Cạnh tranh độc quyền có nhiều người mua.
Câu 66. Trong lý thuyết trò chơi, cân bằng Nash là
a. Một kết quả mà trong đó mỗi người tham gia thực hiện tốt nhất chiến lược của mình khi biết
được lựa chọn của các người chơi khác.
b. Một kết quả mà không ai muốn thay đổi chiến lược mình đã chọn khi đã biết các chiến lược của người chơi khác.
b. Kết quả xảy ra khi tất cả các người chơi đều có chiến lược thống soái.
c. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 67. Trong tình huống tiến thoái lưỡng nan của tù nhân
a. Chơi đi chơi lại sẽ luôn dẫn đến một kết quả tốt hơn cho cả hai người chơi hơn là chỉ chơi một lần duy nhất
b. Các chiến lược ăn miếng trả miếng khi chơi đi chơi lại đòi hỏi người tham gia phải luôn luôn
chọn chiến lược ngược lại với đối thủ của họ
c. Nếu những người tham gia chơi trò chơi nhiều lần, tính trung bình, người chơi có thể
đạt được một kết quả tốt hơn so với khi họ chơi trò chơi duy nhất một lần
d. Kết quả khi chơi trò chơi này một lần sẽ giống như kết quả khi chơi nhiều lần, vì thỏa thuận
không được duy trì trong tình trạng tiến thoái lưỡng nan của các tù nhân
Câu 68. Câu nào sau đây về cạnh tranh độc quyền là không đúng?
a. Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá quy mô hiệu quả của họ
b. Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng không
c. Trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình
d. Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên
Câu 69. Trong số các trường hợp sau đây, cái nào là ít có khả năng xảy ra với một doanh
nghiệp cạnh tranh độc quyền? lOMoARc PSD|18355012
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí dài hạn
b. Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn
c. Có lợi nhuận trong ngắn hạn
d. Có lợi nhuận trong dài hạn
Câu 70. Cách thức yêu cầu một ai đó để mua hai hoặc nhiều món hàng cùng một lúc, chứ
không phải riêng biệt, được gọi là: a. Bán kèm sản phẩm
b. Sửa chữa sản phẩm
c. Kẻ hưởng thụ miễn phí
d. Cố định giá bán lẻ
Câu 71. Khi chính phủ tái phân phối thu nhập từ người giàu cho người nghèo
a. Người giàu sẽ tiêu dùng ít hàng hoá hơn, nhưng người nghèo tiêu dùng nhiều hàng hoá
hơn, kết quả là không có sư thay đổi thật sự.
b. Xả người giàu và người nghèo đều nhận được lợi ích trực tiếp.
c. Mọi người làm việc ít hơn và sản xuất ít hơn hàng hoá và dịch vụ
d. Hiệu quả được cải thiện, nhưng bình đẳng thì không.
Câu 72. Nếu một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo tăng gấp 3 số lượng
hàng hoá bán ra, thì tổng doanh thu sẽ a. Tăng đúng 3 lần. b. Tăng hơn 3 lần. c. Tăng ít hơn 3 lần.
d. Tất cả đều có thể xảy ra.
Câu 73. Mức giá tối đa hợp pháp mà một hàng hoá có thể bán là giá a. Tài trợ. b. Sàn. c. Trần. d. Bình ổn.
Câu 74. Nếu thuế đánh trên thị trường có cầu co giãn nhiều và cung co giãn ít
a. Gánh nặng thuế sẽ chia đều cho người bán và người mua.
b. Không thể xác định gánh nặng thuế được chia như thế nào.
c. Người bán sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
d. Người mua sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế.
Câu 75. Chi phí nào sau đây không thay đổi theo sản lượng doanh nghiệp sản xuất? a. Chi phí cố định.
b. Chi phí cố định trung bình.
c. Chi phí cố định và chi phí cố định trung bình.
d. Chi phí biên và chi phí cố định trung bình.
Câu 76. Câu nào đúng với doanh nghiệp cạnh tranh?
a. Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
b. Doanh thu biên = (Thay đổi trong tổng doanh thu)/(Thay đổi trong sản lượng).
c. Doanh thu trung bình = Tổng doanh thu/Sản lượng.
d. Tất cả đều đúng
Câu 77. Nếu người mua và/hoặc người bán là người chấp nhận giá, thì cá nhân
a. Họ cuối cùng sẽ kiểm soát giá thị trường. lOMoARc PSD|18355012
b. Người mua có thể tìm mức giá thấp hơn giá được xác định bởi thị trường.
c. Họ có thể ảnh hưởng phần nào đến giá thị trường.
d. Họ không có ảnh hưởng đến giá thị trường.
Câu 78. Như là một nhóm, doanh nghiệp độc quyền nhóm thường tốt hơn khi họ
a. Bán với giá bằng giá mà doanh nghiệp độc quyền bản nếu thị trường là thị trường độc quyền.
b. Sản xuất ở mức sản lượng cạnh tranh hoàn hảo.
c. Hoạt đông theo mối quan tâm riêng của họ.
d. Sản xuất nhiều hơn mức sản lượng cạnh tranh hoàn hảo.
Câu 79. Giả sử Tâm dọn dẹp nhà Mai hàng tuần với giá $80.Mai sẵn lòng trả nhiều nhất
là $100/ tuần để nhà cửa được dọn dẹp. Chi phí cơ hội của Tâm là $70. Nếu Tâm dọn nhà
cho Mai, thặng dư tiêu dùng là a. $20. b. $80. c. $100. d. $70.
Câu 80. Điều nào sau đây SAI?
a. Thương mại là tốt cho các quốc gia.
b. Thương mại cho phép cá nhân tiêu dùng bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất của cả nhân đó.
c. Thương mại cho phép chuyên môn hoả.
d. Thương mại dựa trên lợi thế tuyệt đối.
Câu 81. Tiền mà nông dân trồng lúa có thể kiếm được nếu ông ta trồng rau thay vì trồng lúa là a. Chi phí kế toán b. Chi phí số sách. c. Chi phí ẩn.
d. Chi phí kế toán bị mất đi.
Câu 82. Một nhà kinh tế học vi mô có thể nghiên cứu các vấn đề sau TRỪ
a. Cách thức thuế quan của giày ảnh hưởng đến ngành giày.
b. Ảnh hưởng của việc kiểm soát tiền thuê nhà ở thành phố New York.
c. Ảnh hưởng lên nền kinh tế khi thất nghiệp thay đổi.
d. Cách thức một sinh viên đại học đưa ra quyết định tài chính.
Câu 83. Thuế đánh trên người mua cà phê sẽ làm
a. Tăng giá cân bằng cà phê và tăng lượng cân bằng.
b. Tăng giá cân bằng cà phê và giảm lượng cân bằng.
c. Giảm giá cân bằng cà phê và tăng lượng cân bằng.
d. Giảm giá cân bằng cà phê và giảm lượng cân bằng.
Câu 84. Giả sử trận động đất phá huỷ vài nhà máy đóng hộp bắp. Điều nào sau đây
KHÔNG xảy ra như là kết quả trực tiếp của sự kiện này? a. Cung sẽ giảm.
b. Người bán không sẵn lòng sản xuất và bán nhiều như trước ở mỗi mức giá.
c. Giá cân bằng sẽ tăng.
d. Người mua không sẵn lòng mua nhiều như trước ở mỗi mức giá. lOMoARc PSD|18355012
Câu 85. Sương mua mãy hát CD mới cho xe hơi của cô ấy với giá $135. Cô ta nhận được
thặng dư tiêu dùng từ việc mua sắm này là $25. Giá sẵn lòng trả của cô ấy là a. $110. b. $25. c. $160. d. $135.
Câu 86. Khi chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình
a. Tổng chi phí trung bình phải tăng.
b. Chi phí biên phải giảm.
c. Tổng chi phí trung bình phải giảm.
d. Chi phí biến đổi trung bình phải giảm.
Câu 87. Giá thế giới của yo-yo là $4,00/ cái. Giá trước khi có trao đổi của yo-yo ở Đài
Loan là $3.50/ cái. Nếu Đài Loan cho phép trao đổi yo-yo chúng biểt rằng Đài Loan sẽ
a. Nhập khẩu yo-yo và giá ở Đài Loan sẽ là $3,50/ cái.
b. Nhập khẩu yo-yo và giá ở Đài Loan sẽ là $4,00/ cái.
c. Xuất khẩu yo-yo và giá ở Đài Loan sẽ là $4.00/ cái.
d. Xuất khẩu yo-yo và giá ở Đài Loan sẽ là $3.50/ cái.
Câu 88. Doanh nghiệp độc quyền có
a. Đường cầu dốc xuống và họ chỉ có thể bán số lượng hạn chế sản phẩm ở mỗi mức giá.
b. Đường cầu dốc xuống và họ có thể bán sản phẩm nhiều như họ mong muốn ở mức giá.
c. Đường cầu nằm ngang và họ chỉ có thể bán số lượng hạn chế sản phẩm ở mỗi mức giá.
d. Đường cầu nằm ngang và họ có thể bản sản phẩm nhiều như họ mong muốn ở mức giá thị trường.
Câu 89. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đặc trưng bởi
a. Một vài doanh nghiệp sản xuất sản phẩm giống nhau.
b. Nhiều doanh nghiệp sản xuất sản phẩm tương tự, nhưng không giống nhau.
c. Nhiều doanh nghiệp sản xuất sản phẩm giống nhau.
d. Một vài doanh nghiệp sản xuất sản phẩm tương tự, nhưng không giống nhau.
Câu 90. Khi giá kẹo là $0,50, lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá giảm $0.40, lượng cầu
tăng lên $600. Với những thông tin đã cho và sử dụng phương pháp trung điểm, bạn biết rằng cầu kẹo là a. Co giãn ít. b. Co giãn nhiều. c. Co giãn đơn vị.
d. Hoàn toàn không co giãn
Câu 91. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh,
a. Doanh thu trung bình = Doanh thu biên
b. Tổng doanh thu = Doanh thu biên.
c. Tổng doanh thu = Doanh thu trung bình.
d. Tổng chi phí = Doanh thu biên.
Câu 92. Giả sử các nhà khoa học tìm ra bằng chứng chứng minh rằng chocolate pudding
giảm cholesterol. Chúng ta có thể kỳ vọng thấy được rằng
a. Giảm cung chocolate pudding.
b. Giảm cầu chocolate pudding. lOMoARc PSD|18355012
c. Tăng cầu chocolate pudding.
d. Không có sự thay đổi trong cầu chocolate pudding.
Câu 93. Giả sử thu nhập tăng 4% làm cho lượng cầu hàng hoá giảm 6%. Co giãn của cầu theo thu nhập là
a. Dương và vì vậy đó là hàng cấp thấp.
b. Dương và vì vậy đó là hàng thông thường
c. Âm và vì vây đó là hàng thông thường.
d. Âm và vì vậy đó là hàng cấp thấp.
Câu 94. Đặc điểm của doanh nghiệp độc quyền tự nhiên là
a. Lợi thế kinh tế theo quy mô trên các mức sản lượng liên quan.
b. Bất lợi thế kinh tế theo quy mô trên các mức sản lượng liên quan.
c. Lợi thế kinh tế không đổi theo quy mô trên các mức sản lượng liên quan.
d. Chi phí biên không đổi trên các mức sản lượng liên quan.
Câu 95. Người bán sẽ sẵn lòng bán hàng hoá CHỈ KHI giá nhận được
a. Ít nhất gấp đôi chi phí sản xuất.
b. Bằng chi phí sản xuất.
c. Ít nhất lớn chi phí sản xuất.
d. Thấp hơn chi phí sản xuất.
Câu 96: Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ
a. Toàn bộ nền kinh tế. b. Chính phủ.
c. Sự hoạt động của các thị trường riêng rẻ.
d. Thị trường chứng khoán.
Câu 97: Nếu một hàng hóa có được mà không phải hi sinh việc sản xuất hoặc tiêu dùng
bất cứ gì khác thì:
a. Chi phí cơ hội của nó bằng 0
b. Nền kinh tế á trên đường giới hạn khả năng sản xuất của nó.
c. Tất cả các nhân tố sản xuất đã được phân bố hiệu quả.
d. Nền kinh tế này là một nền kinh tế chỉ huy.
Câu 98: Kinh tế học nghiên cứu làm như thế nào để:
a. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn.
b. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn.
c. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn.
d. Một xã hội không phải lựa chọn.
Câu 99: Một đường cầu sẽ không dịch chuyển nếu có sự thay đổi trong:
a. Thị hiếu và sở thích của các khách hàng.
b. Khối lượng hoặc sự phân phối thu nhập quốc dân.
c. Giá của hàng hóa đó.
d. Số lượng hoặc cơ cấu về tuổi của những người tiêu dùng.
Câu 100: Cầu có quan hệ đồng biến với thu nhập khi:
a. Các hàng hóa là hàng thứ cấp.
b. Các hàng hóa là hàng thông thường.
c. Các hàng hóa là hàng bổ sung.
d. Các hàng hóa là hàng thay thế. lOMoARc PSD|18355012
Câu 101: Trong ngắn hạn, một sự tăng lên tương đối về giá của một hàng hóa sẽ làm tăng lên trong:
a. Cung về hàng hóa đó.
b. Số lượng được cầu về hàng hóa đó.
c. Số lượng được cung về hàng hóa đó.
d. Lợi nhuận của những người chủ sở hữu vốn.
Câu 102: Cầu sự tăng lên trong số lượng được cầu về một loại hàng hóa có thể do sự tăng lên trong: a. Cung về hàng hóa.
b. Kỳ vọng về lạm phát.
c. Thu nhập của người tiêu dùng.
d. Giá của một hàng hóa thay thế.
Câu 103: Giá đĩa CD trên thị trường sẽ tăng lên nếu: a. Cung tăng. b. Tiến bộ kỹ thuật.
c. Nhập khẩu bị hạn chế.
d. Khách hàng chuyển sang hàng hóa thay thế là băng (tape).
Câu 104: Giá trần sẽ dẫn đến những điều dưới đây, ngoại trừ: a. Xếp hàng.
b. Thị trường chợ đên và tham nhũng.
c. Phi hiệu quả về kinh tế.
d. Dư cung hàng hóa đó.
Câu 105: Nếu lượng người chơi giảm từ 10000 xuống 8000 khi giá vé tăng từ 6 USD lên
8USD thì mức độ co dãn theo giá của cầu lúc này là: a. 2,00 b. 0,78 c. 1,29 d. 0,50
Câu 106: Nếu thu nhập quốc dân tăng từ 3,75 nghìn tỷ lên 4,25 nghìn tỷ, trong khi đó
doanh số bán ô tô mới tăng từ 3 triệu lên 5 triệu chiếc hàng năm. Vậy co dãn của cầu ô tô theo thu nhập là: a. 0,5 b. 2,0 c. 3,0 d. 4,0
Câu 107: Một hàng hóa có giá thị trường là zero cho thấy:
a. Hàng hóa đó không ai muốn mua với bất cứ mức giá nào.
b. Một hàng hóa mà số lượng cung vượt quá số lượng cầu với mức giá zero.
c. Một hàng hóa khan hiếm.
d. Một hàng hóa thứ cấp.
Câu 108: Một người tiêu dùng hợp lý sẽ mua một hàng hóa cho đến khi:
a. Sự chênh lệch giữa MU va P là tối đa.
b. Sự chênh lệch giữa MU và P là zero.
c. MU bằng với tổng mức thỏa dụng. lOMoARc PSD|18355012
d. MU bằng với độ thỏa dụng trung bình.
Câu 109: Đường cầu điển hình của một cá nhân về một hàng hóa có:
a. Cùng độ dốc với đường thỏa dụng biên.
b. Cùng độ dốc với đường tổng mức thỏa dụng.
c. Cùng độ dốc với đường thỏa dụng trung bình.
d. Độ dốc thoải hơn đường thỏa dụng biên nếu thu nhập của người đó đang tăng lên.
Câu 110: Điều nào sau đây không phải là một sự giải thích hợp lý về một đường cầu
dốc lên của hàng hóa X?
a. Mọi người sử dụng hàng hóa X chiếm tỷ lệ cao trong thu nhập của họ.
b. X là hàng hóa thứ cấp với hiệu ứng thu nhập rất mạnh.
c. Mọi người đánh giá chất lượng hàng hóa X thông qua giá của nó.
d. Mọi người mua hàng hóa X do đua đòi theo mốt.
Câu 111: Khi hai hoàng hóa là thay thế nhau thì:
a. Co dãn theo giá của một trong các hàng hóa là âm.
b. Co dãn theo thu nhập của một trong các hàng hóa là âm.
c. Co dãn chéo của cầu là dương.
d. Co dãn chéo của cầu là âm.
Câu 112: Điều nào trong các điều dưới đây không có khả năng làm tăng cầu hàng hóa?
a. Giá của một hàng hóa thay thế giảm.
b. Giá của một hàng hóa bổ sung giảm.
c. Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng hóa được phát động.
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
Câu 113: Để tối đa hóa lợi nhuận, một công ty sẽ thuê một đầu vào cho đến khi:
a. Sản phẩm biên (MP) bằng với giá (P).
b. Sản phẩm doanh thu biên (MRP) bằng với giá (P).
c. Sự chênh lệch giữa MP và P được tối đa hóa.
d. Sự chênh lệch giữa MRP và P được tối đa hóa.
Câu 114: Chi phí cố định á mức biên (MFC) thường:
a. Tăng theo một tỷ lệ không đổi.
b. Giảm theo một tỷ lệ không đổi.
c. Giảm theo tỷ lệ tăng dần. d. Zero
Câu 115: Một công ty tối đa hóa lợi nhuận với những đầu vào biến đổi cân bằng:
a. Tỷ lệ sản phẩm biên với giá của mỗi đầu vào.
b. Tỷ lệ chi phí biên với giá của mỗi đầu vào.
c. Sản phẩm biên với sản phẩm trung bình của mỗi đầu vào.
d. MRP của mỗi đầu vào với giá bán sản phẩm.
Câu 116: Tổng mức lợi nhuận được tối đa hóa khi:
a. Doanh thu biên vượt quá chi phí biên.
b. Doanh thu sản phẩm biên bằng với chi phí biên.
c. Lợi nhuận biên bằng zero.
d. Lợi nhuận biên bằng với chi phí biên.
Câu 117: Khi chi phí cố định tăng lên, một công ty muốn tối đa hóa lợi nhuận sẽ phải:
a. Tăng giá sản phẩm bán ra.
b. Giảm các chi phí biến đổi. lOMoARc PSD|18355012 c. Tăng sản lượng.
d. Để cho giá và sản lượng không đổi.
Câu 118: Phân tích biên không mang lại hiệu quả cao cho các nhà kinh doanh bởi:
a. Họ không thực sự muốn tối đa hóa lợi nhuận.
b. Họ muốn tối đa hóa doanh thu chứ không muốn tối đa hóa lợi nhuận.
c. Họ thiếu những kỹ năng toán học cần thiết.
d. Cần có những số liệu mà họ khó có thể thu thập được chúng.
Câu 119: Điều nào trong số những điều sau không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo?
a. Nhiều các công ty nhỏ.
b. Các sản phẩm không đồng nhất.
c. Không có rào cản gia nhập ngành. d. Thông tin hoàn hảo
Câu 120: Một công ty cạnh tranh đang chịu thua lỗ sẽ tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn đến khi nào:
a. Doanh thu biên còn không đổi.
b. Chi phí biên vượt quá chi phí biến đổi biên.
c. Giá vượt quá chi phí biến đổi trung bình.
d. Giá vượt quá chi phí cố định trung bình.
Câu 121: Một công ty cạnh tranh sẽ không á trong trạng thái cân bằng dài hạn khi:
a. Lợi nhuận kinh tế không bằng zero.
b. Lợi nhuận kế toán bằng với chi phí cơ hội của vốn.
c. Giá vượt quá chi phí biến đổi trung bình.
d. Giá vượt quá chi phí cố định trung bình.
Câu 122: Chi phí kinh tế của một công ty cạnh tranh không bao gồm:
a. Chi phí cơ hội về lao động của người chủ.
b. Lợi tức trả cho các khoản vay.
c. Tiền lương của các khách hàng.
d. Giá thuê tiềm năng đất thuộc sở hữu công ty.
Câu 123: Thị trường độc quyền thuần túy đòi hỏi:
a. Một sản phẩm đồng nhất.
b. Một vài nhà sản xuất.
c. Một rào cản hiệu quả cho việc gia nhập ngành của các nhà cạnh tranh tiềm năng.
d. Chi phí trung bình dài hạn giảm dần.
Câu 124: So sánh với ngành cạnh tranh có cùng điều kiện chi phí và cầu thì trong độc quyền thường:
a. Tăng giá và giảm sản lượng.
b. Tăng giá và tăng sản lượng.
c. Tăng giá và có cùng mức sản lượng.
d. Đặt cùng mức giá và giảm sản lượng.
Câu 125: Một công ty có thể quyết định mức giá phân biệt cho các thị trường khác nhau khi:
a. Những khách hàng dễ dàng chuyển giữa các thị trường này.
b. Co dãn theo giá của cầu là khác nhau giữa các thị trường.
c. Chi phí biên là không đổi.
d. Số khách hàng trong các thị trường là gần như nhau.
Câu 126: Loại hình thị trường nào có hầu hết các hoạt động quảng cáo trên cấp độ lOMoARc PSD|18355012 toàn quốc? a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Cạnh tranh độc quyền. c. Độc quyền nhóm. d. Độc quyền
Câu 127: Trong cân bằng dài hạn, cạnh tranh độc quyền không sử dụng hết công suất vì:
a. Chi phí biên vượt quá chi phí trung bình.
b. Doanh thu biên vượt quá doanh thu trung bình.
c. Đường cầu có độ dốc âm.
d. Chi phí trung bình dài hạn liên tục giảm.
Câu 128: Để phân bổ hiệu quả các nguồn lực đòi hỏi:
a. Độ thỏa dụng biên phải bằng với chi phí biên của xã hội.
b. Doanh thu biên phải bằng với chi phí biên của xã hội.
c. Độ thỏa dụng biên vượt quá chi phí biên tư nhân.
d. Chi phí biên của xã hội không đổi.
Câu 129: Trong trường hợp ngoại ứng có lợi, thị trường thường xảy ra hiện tượng:
a. Có quá ít hàng hóa được sản xuất.
b. Sản xuất đúng lượng hàng hóa cần thiết.
c. Có quá nhiều hàng hóa được sản xuất.
d. Có quá nhiều sự quan tâm đến việc sản xuất hàng hóa này.
Câu 130: Loại hàng hóa nào dưới đây là hàng hóa công? a. Dịch vụ công ích b. Quốc phòng c. An sinh xã hội. d. Giáo dục cao học.
Câu 131: Bảo hiểm sức khỏe có thể đem đến hiệu quả có hại vì nó:
a. Khiến mọi người sử dụng quá ít chăm sóc y tế.
b. Khiến mọi người sử dụng quá nhiều chăm sóc y tế.
c. Khiến cho chính phủ phải thay thế cho thị trường chăm sóc y tế.
d. Khiến cho nghiên cứu về thuốc bị xao lãng.
Câu 132: Khi tỷ suất lợi tức trong nền kinh tế tăng thì:
a. Giá thị trường hiện hành của một trái phiếu sẽ tăng.
b. Giá thị trường hiện hành của một trái phiếu sẽ giảm.
c. Giá trị một trái phiếu vào ngày đáo hạn (maturity) của nó tăng.
d. Giá trị một trái phiếu vào ngày đáo hạn (maturity) của nó giảm.
Câu 133: Những nhà đầu cơ điển hình sẽ:
a. Bán mức giá thấp và mua mức giá cao.
b. Làm cho tình trạng khan hiếm trá nên tồi tệ hơn.
c. Tăng rủi ro của việc mua chứng khoán.
d. Giúp làm trơn nhưng dao động giá.
Câu 134: Trong một thị trường hoạt động hiệu quả, doanh thu sản phẩm biên của một
đầu vào sẽ ấn định:
a. Cầu về đầu vào đó.
b. Cung về đầu vào đó. lOMoARc PSD|18355012
c. Giá của đầu vào đó.
d. Tô kinh tế của đầu vào đó.
Câu 135: Thu nhập của một nhân tố chủ yếu là do tô kinh tế khi:
a. Đường cung của nó nằm ngang.
b. Đường cung có độ dốc dương và tương đổi phẳng.
c. Đường cung của nó gần như thẳng đứng.
d. Đường cung của nó là phi tuyến tính.
Câu 136: Từ năm 1992 đến năm 2000, tiền lương thực tế theo giờ đã giảm. Việc tăng
lên trong lực lượng lao động trong thời kỳ này có thể là biểu hiện của:
a. Tác động thu nhập.
b. Tác động thay thế.
c. Tiền lương tối thiểu.
d. Tình trạng nhập cư không thống kê được trong lực lượng lao động
Câu 137: Người ta không muốn đầu tư vào học hành, giáo dục của mình khi:
a. Thu nhập lao động của những người có giáo dục cao tăng lên.
b. Thu nhập lao động của những người có giáo dục cao giảm xuống.
c. Thu nhập lao động của những người có giáo dục thấp giảm xuống.
d. Những chi phí giáo dục được bù lại bởi những trợ cấp tài chính.
Câu 138: Các cơ quan điều chỉnh của Chính phủ đôi khi tăng giá để:
a. Khuyến khích nhập ngành và bám trụ lại của nhiều công ty hơn.
b. Kiểm soát lợi nhuận vượt trội.
c. Cung cấp dịch vụ cho các cộng đồng nhỏ.
d. Lập các quỹ bù đắp cho việc tăng lương.
Câu 139: Mức độ tập trung trong một ngành có thể sẽ tăng khi:
a. Cầu về sản phẩm tăng.
b. Việc thi hành luật chống độc quyền được thắt chặt hơn.
c. Luật an toàn về sản phẩm tiêu dùng được tăng cường.
d. Đổi mới kỹ thuật làm tăng quy mô hiệu quả của công ty.
Câu 140: Một hệ thống thuế thu nhập, theo đó thuế suất trung bình tăng khi thu nhập tăng gọi là: a. Tỷ lệ. b. Lũy tiến c. Lũy thoái. d. Gián tiếp
Câu 141: Tại sao thị trường tự do lại tạo ra quá nhiều ô nhiễm?
a. Vì mức ô nhiễm tốt nhất là bằng 0
b. Vì việc định giá cho việc gây ô nhiễm là quá thấp.
c. Vì ô nhiễm là một chi phí ngoại tác (external cost) đối với hầu hết các nhà sản xuất.
d. Vì hầu hết mọi người đều ích kỷ.
Câu 142: Chính sách nào sẽ không làm giảm việc tạo ra những ô nhiễm?
a. Quảng cáo để khuyến khích những hành động tự nguyện.
b. Những quy định trực tiếp về luật lên ô nhiễm. lOMoARc PSD|18355012
c. Bán giấy phép cho phép gây ra ô nhiễm.
d. Trợ cấp cho việc gây ra ô nhiễm.
Câu 143: Một sự tăng giá các nguồn lực tự nhiên khan hiếm sẽ:
a. Làm tổn hại đến lợi ích quốc gia.
b. Hữu ích vì nó khuyến khích bảo tồn môi trường.
c. Hữu ích vì nó làm tăng cường việc sử dụng các nguồn lực này.
d. Khuyến khích sự tự cung, tự cấp của mỗi quốc gia.
Câu 144: Điều nào dưới đây không làm tăng sự bất bình đẳng:
a. Của cải được thừa kế.
b. Chấp nhận được rủi ro.
c. Nhưng chênh lệch về năng lực.
d. Thuế thu nhập lũy tiến.
Câu 145: Một lý do chủ yếu làm nảy sinh vấn đề người ăn theo (free riders) là: a. Do không loại trừ. b. Do sự loại trừ. c. Do không tranh giành. d. Do tranh giành.
Câu 146: Vai trò của các giả định trong một lý thuyết kinh tế là để:
a. Biểu thị chính xác thế giới hiện nay.
b. Trừu tượng hóa thực tế.
c. Tránh việc đơn giản hóa thế giới thực.
d. Đảm bảo cho lý thuyết đó xem xét tất cả các đặc trưng của thực tế không loại trừ bất cứ điều gì.
Câu 147: Điều nào trong số những điều dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường
giới hạn khả năng sản xuất?
a. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất.
b. Sự gia tăng dân số của một nước. c. Thất nghiệp giảm.
d. Một trận lụt hủy hoại đất nông nghiệp.
Câu 148: Trong kinh tế học, hiệu quả có nghĩa là:
a. Thu nhập được phân phối công bằng giữa các công dân.
b. Có mức lạm phát thấp nhất và các nguồn lực được sử dụng đầy đủ.
c. Tổng năng suất tăng lên với mức không đổi và bằng nhau trong từng khu vực của nền kinh tế.
d. Nền kinh tế đang sản xuất ra các hàng hóa, dịch vụ mà các công dân của nó mong muốn
với chi phí thấp nhất có thể.
Câu 149: Cầu thị trường về một loại hàng hóa chịu ảnh hưởng ít nhất bởi:
a. Thu nhập của người tiêu dùng.
b. Giá của các hàng hóa liên quan.
c. Chi phí của các nguồn lực đầu vào.
d. Kỳ vọng về sự thay đổi giá trong tương lai.
Câu 150: Sự điều chỉnh của người tiêu dùng trước sự thay đổi giá tương đối gọi là: a. Hiệu ứng của cải.
b. Hiệu ứng thay thế.
c. Hiệu ứng thu nhập. d. Hiệu ứng thích nghi. lOMoARc PSD|18355012
Câu 151: Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển:
a. Cầu lên trên và sang phải.
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất về phía gốc tọa độ.
c. Đường cung sang phải và tách khỏi trục tung.
d. Đường cung lên trên và sang trái.
Câu 152: Giá thị trường dưới mức cân bằng có khuynh hướng tạo ra: a. Dư thừa hàng hóa.
b. Suy giảm trong chi phí nhân tố.
c. Thị trường của người mua.
d. Thiếu hụt hàng hóa.
Câu 153: Nếu cả cung và cầu về một loại hàng hóa tăng, khi đó: a. Giá sẽ tăng.
b. Số lượng sẽ tăng.
c. Lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh sẽ tăng.
d. Phúc lợi của xã hội sẽ tăng.
Câu 154: Giá sàn sẽ dẫn đến những điều dưới đây, ngoại trừ:
a. Hình thành kho dự trữ của Chính phủ.
b. Chợ đen và tham nhũng. c. Khan hiếm hàng hóa.
d. Phi hiệu quả kinh tế.
Câu 155: Co dãn theo giá của cầu có khuynh hướng hơn:
a. Đối với hàng thiết yếu hơn so với hàng xa xỉ.
b. Khi những nhà sản xuất sẵn có những hàng hóa để lựa chọn sản xuất.
c. Khi chi phí cơ hội để sản xuất cao hơn.
d. Số người sử dụng hàng hóa đó lớn hơn.
Câu 156: Cắt giảm cung một lượng hàng hóa sẽ có khuynh hướng làm tăng:
a. Cầu về một hàng hóa bổ sung.
b. Cầu đối với chính hàng hóa đó.
c. Doanh thu của ngành nếu cầu của nó là co dãn theo giá.
d. Cầu về một hàng hóa thay thế.
Câu 157: Cạnh tranh mới khiến cho giá một hàng hóa giảm từ 650USD xuống còn
350USD. Trong khi lượng bán tăng từ 70.000 sản phẩm lên 210.000 sản phẩm hàng năm.
Vậy, mức độ co dãn theo giá của cầu vào khoảng: a. 3,333 b. 1,667 c. 0,333 d. 0,600
Câu 158: Giả sử việc tăng thu nhập của người tiêu dùng từ 160USD/tháng lên
170USD/tháng khiến cho tiêu dùng về hàng hóa A giảm từ 10 đvsp xuống còn 7 đvsp. Co
dãn theo thu nhập của cầu sẽ vào khoảng: a. -10 b. -5 c. -6 d. -15 lOMoARc PSD|18355012
Câu 159: Thặng dư của người tiêu dùng là:
a. Phần chênh lệch giữa MU trên mức giá đơn vị hàng cuối cùng được mua.
b. Tổng mức MU của tất cả các hàng hóa được mua.
c. Tổng mức chênh lệch giữa MU trên mức giá mỗi một hàng hóa được mua.
d. Mức chênh lệch giữa MU và tổng độ thỏa dụng.
Câu 160: Khi giá của một hàng hóa giảm:
a. Hiệu ứng thay thế luôn làm tăng mua và hiệu ứng thu nhập luon làm tăng mua.
b. Hiệu ứng thay thế luôn làm tăng mua và hiệu ứng thu nhập luôn làm giảm mua.
c. Nếu hàng hóa là hàng thứ cấp, hiệu ứng thu nhập làm tăng mua.
d. Nếu hàng hóa là hàng thứ cấp, hiệu ứng thay thế làm giảm mua.
Câu 161: Đường cầu thị trường có thể nhận được bằng cách:
a. Cộng các đường tổng độ thỏa dụng của các cá nhân.
b. Cộng các mức giá trả bởi mỗi cá nhân.
c. Cộng theo chiều thẳng đứng của các đường cầu cá nhân.
d. Cộng theo chiều ngang của các đường cầu cá nhân.
Câu 162: Nói đường cầu về một hàng hóa là nói đến:
a. Những số lượng được mua khác nhau khi giá của một hàng hóa thay đổi theo thời gian.
b. Những số lượng được mua khác nhau với những mức giá giả thuyết khác nhau trong cùng một thời điểm.
c. Mức giá thấp nhất mà người ta có thể chấp nhận để bán những số lượng khác nhau về một
hàng hóa với cùng một thời điểm.
d. Những kết hợp số lượng – giá khác nhau khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi theo thời gian.
Câu 163: Nếu một đầu vào tăng khi tất cả các đầu vào khác không đổi sẽ dẫn đến:
a. Sản phẩm trung bình trên mỗi đơn vị đầu vào biến đổi đó thoạt đầu giảm sau đó tăng.
b. Sản phẩm trung bình nói chung là không đổi.
c. Sản phẩm biên rốt cuộc sẽ giảm.
d. Sản phẩm biên nói chung là không đổi.
Câu 164: Đường chi phí trung bình có dạng điển hình là: a. Nằm ngang.
b. Tăng theo tỷ lệ không đổi.
c. Giảm, tiệm cận nhưng không bao giờ tời trục hoành. d. Hình chữ U
Câu 165: Trong dài hạn, ta có:
a. Tất cả các chi phí là chi phí cố định.
b. Tất cả các chi phí là chi phí biến đổi.
c. Tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi luôn ổn định.
d. Các chi phí hầu hết giảm khi sản lượng tăng.
Câu 166: Nếu một công ty quyết định tăng giá, có thể nó sẽ phải:
a. Hạ thấp mức sản lượng bán ra.
b. Hạ thấp mức tiền lương.
c. Nâng mức sản lượng bán ra.
d. Nâng mức tiền lương.
Câu 167: Khi chi phí biên vượt quá doanh thu biên, một công ty muốn tối đa hóa lợi lOMoARc PSD|18355012 nhuận sẽ phải: a. Tăng sản lượng. b. Giảm sản lượng.
c. Thuê thêm công nhân.
d. Quyết định về sự an toàn thay cho tối đa hối lợi nhuận.
Câu 168: Nếu doanh thu phụ thêm khi có một hoạt động mới lớn hơn chi phí phụ thêm,
nhưng thấp hơn chi phí trung bình của công ty, công ty muốn tối đa hóa lợi nhuận sẽ phải:
a. Tiến hành hoạt động đó.
b. Khước từ tiến hành hoạt động đó.
c. Tiến hành hoạt động đó nếu doanh thu biên đang tăng lên.
d. Tiến hành hoạt động đó nếu chi phí trung bình đang tăng lên.
Câu 169: Vì có nhiều công ty trong ngành cạnh tranh hoàn hảo nên:
a. Đường chi phí biên nằm ngang.
b. Doanh thu biên bằng với doanh thu trung bình.
c. Doanh thu biên bằng với chi phí biên.
d. Chi phí biên bằng giá.
Câu 170: Trong ngắn hạn, một công ty cạnh tranh sẽ đạt mức sản lượng tại điểm:
a. Giá bằng với chi phí trung bình.
b. Chi phí biên bằng với chi phí trung bình.
c. Tổng doanh thu á mức tối đa.
d. Chi phí biên bằng giá.
Câu 171: Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh sẽ:
a. Nhận được bằng cách cộng theo chiều ngang của các đường chi phí biên ngắn hạn của các công ty.
b. Nhận được bằng cách cộng theo chiều ngang của các đường chi phí trung bình ngắn hạn của các công ty.
c. Là đường chi phí trung bình dài hạn của ngành.
d. Là đường chi phí cố định trung bình dài hạn của ngành.
Câu 172: Thị trường độc quyền tự nhiên có:
a. Tính kinh tế thoe quy mô trong sản xuất.
b. Giấy phép độc quyền về sản phẩm.
c. Giấy phép của Chính phủ.
d. Loại bỏ được sự kiểm soát về một loại đầu vào tối quan trọng.
Câu 173: Nhà độc quyền là người: a. Chấp nhận giá
b. Đặt mức giá và sản lượng á bất kỳ mức nào nó muốn.
c. Phải tính đến chiến lược của những nhà cạnh tranh tiềm năng.
d. Có doanh thu biên dưới mức giá.
Câu 174: Một lý lẽ dễ được chấp nhận về thuận lợi (in favor of) của nhà độc quyền là:
a. Làm tăng số người ra quyết định trong xã hội.
b. Tạo ra một sự khuyến khích đối với nghiên cứu và phát triển.
c. Làm hài hòa trong việc phân phối thu nhập cá nhân.
d. Dẫn đến mức sản lượng hiệu quả, á đó giá bằng với chi phí biên. lOMoARc PSD|18355012
Câu 175: Một sự phân biệt đối xử về giá để tối đa lợi nhuận là:
a. Đặt mức chi phí trung bình bằng nhau trong mỗi thị trường.
b. Đặt khối lượng bán bằng nhau trong mỗi thị trường.
c. Đặt giá tỷ lệ với chi phí biên trong mỗi thị trường.
d. Đặt doanh thu biên bằng nhau trong mỗi thị trường.
Câu 176: Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh độc quyền sẽ:
a. Đặt doanh thu biên bằng với chi phí biên.
b. Đặt chi phí biên bằng với chi phí trung bình.
c. Đặt doanh thu biên bằng với giá.
d. Đặt chi phí biên bằng với giá.
Câu 177: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận dài hạn có xu hướng tiến tới 0 vì:
a. Sản phẩm không đồng nhất.
b. Quy mô tương đối nhỏ của các công ty.
c. Tự do gia nhập và rời khỏi ngành.
d. Luật chống độc quyền.
Câu 178: So sánh với tối đa hóa lợi nhuận, tối đa hóa doanh thu sẽ:
a. Sản xuất ít hơn nhưng đặt giá cao hơn.
b. Sản xuất ít hơn nhưng đặt giá thấp hơn.
c. Sản xuất nhiều hơn nhưng đặt giá cao hơn.
d. Sản xuất nhiều hơn nhưng đặt giá thấp hơn.
Câu 179: Sự ổn định giá tương đối trong thị trường độc quyền nhóm có thể được giải
thích bởi thực tế là các công ty trông đợi các nhà cạnh tranh sẽ:
a. Thực hiện tăng giá mà không cắt giảm giá.
b. Thực hiện cắt giảm giá mà không tăng giá.
c. Thực hiện cả tăng và cắt giảm giá.
d. Không tăng giá cũng không giảm giá.
Câu 180: Điều nào sau đây không phải là thất bại của thị trường?
a. Các nhà máy thải ra không khí quá nhiều ô nhiễm.
b. Các chủ tư nhân không chịu quét rác bên ngoài khu vực nhà họ.
c. Quy trình công nghiệp hiện nay sử dụng quá nhiều nguồn lực tự nhiên không tái tạo được.
d. Giá dầu tăng khi có nguy cơ chiến tranh ở Trung Đông.
Câu 181: Trong trường hợp có ngoại ứng tiêu cực, Chính phủ có thể cải thiện phân bổ nguồn lực nhờ:
a. Thúc đẩy công chúng mua nhiều hàng hóa này.
b. Trợ cấp cho việc sản xuất hàng hóa này.
c. Đánh thuế vào việc sản xuất hàng hóa này.
d. Cấm sản xuất hàng hóa này.
Câu 182: Chi phí cho các dịch vụ như giáo dục phổ thông và thu dọn rác tăng tương đối nhanh do:
a. Do giáo dục phổ thông và thu dọn rác là sống còn đối với xã hội.
b. Năng suất của các khu vực này tăng tương đối chậm.
c. Năng suất của các khu vực này tăng tương đối nhanh.
d. Quan điểm xã hội không đánh giá cao những người làm việc trong các khu vực này. lOMoARc PSD|18355012
Câu 183: Đa dạng hóa hạng mục đầu tư giúp một nhà đầu tư:
a. Tối thiểu hóa chi phí hoa hồng. b. Giảm rủi ro.
c. Tối đa hóa lợi ích.
d. Tránh được thuế lợi ích từ vốn (capital gains).
Câu 184: Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản đầu tư sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Âm d. Không tính được.
Câu 185: Khi đất đai có cung cố định, những thay đổi trong địa tô được quyết định bởi:
a. Chỉ những thay đổi về cung.
b. Chỉ những thay đổi về cầu.
c. Tương tác giữa thay đổi về cung và cầu.
d. Không có sự thay đổi trong địa tô.
Câu 185: Điều gì khiến cho tiền lương của lao động nông nghiệp tăng?
a. Gia tăng sự nhập cư từ các nước có lương thấp.
b. Sự tăng lên trong nhập khẩu hàng nông sản.
c. Cải tiến chất lượng máy nông nghiệp.
d. Đại diện của tất cả những người chủ trang trại trong một vùng được thành lập để tiến hành
những thương lượng về tiền lương.
Câu 186: Khi người ta vẫn còn theo đuổi việc học cao học, ngay cả khi họ biết rằng lợi
suất của giáo dục cao học là thấp hơn lợi tức của những khoản tiết kiệm, điều này chứng tỏ:
a. Họ nghĩ rằng, có nhiều lợi ích từ giáo dục ngoài thưởng phạt tài chính.
b. Họ đánh giá thu nhập tương lai cao hơn đánh giá của các ngân hàng.
c. Họ bị rối loạn trong tính toán lợi ích.
d. Tỷ suất chiết khấu phải là số âm.
Câu 187: Khi các cơ quan điều chỉnh của Chính phủ kiểm soát lợi nhuận của các nhà độc
quyền, họ gặp nguy cơ về:
a. Áp lực cắt giảm lương.
b. Khuyến khích phát triển những sản phẩm không an toàn.
c. Loại bỏ những khuyến khích đối với hoạt động có hiệu quả.
d. Thúc đẩy sự thôn tính, sáp nhập.
Câu 188: Sáp nhập, hợp nhất các công ty lớn
a. Nhằm mục đích tăng chi phí trung bình, do đó cho phép tăng giá bán.
b. Đôi khi làm giảm cạnh tranh.
c. Làm gia tăng những doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Chỉ là sự quan tâm của những người sở hữu cổ phiếu của các công ty.
Câu 189: Những người bán dễ dàng chuyển gánh nặng thuế hàng hóa sang cho người mua khi:
a. Co dãn theo giá của cầu là cao.
b. Co dãn theo giá của cung là cao.
c. Chính phủ đòi hỏi người mua phải đóng thuế. lOMoARc PSD|18355012
d. Khi hàng hóa đó có nhiều hàng hóa thay thế không phải chịu thuế.
Câu 190: Ô nhiễm môi trường là:
a. Nghiêm trọng hơn trong CNTB so với CNXH.
b. Tồi tệ hơn trên mọi phương diện so với 100 năm trước đây.
c. Gây ra á mọi nơi trong xã hội trừ các công ty kinh doanh.
d. Luôn tồn tại chừng nào còn sản xuất.
Câu 191: Thuế đánh vào việc gây ra ô nhiễm:
a. Có thể khiến mọi người giảm gây ô nhiễm.
b. Có vẻ hay nhưng không hiệu quả.
c. Có vẻ không hiệu quả, vì mọi người có thể né, tránh được thuế này bằng việc loại bỏ nguồn gây ra ô nhiễm.
d. Chỉ phần nào có tác dụng với trường hợp phát ra những ô nhiễm đe dọa đời sống cộng đồng.
Câu 192: Vì cung về các nguồn lực tự nhiên trên trái đất có giới hạn nên:
a. Cần phải bảo tồn thực sự những nguồn lực sẽ bị suy giảm theo thời gian, nếu tiếp tục sử dụng chúng.
b. Việc bảo tồn những nguồn lực đã được biết đến phải giảm theo thời gian, nếu muốn tiếp tục sử dụng chúng.
c. Giá cả các nguồn lực phải giảm khi chúng bị suy kiệt.
d. Lãi suất phải được giảm.
Câu 193: Trong các điều kiện thuế thu nhập âm được áp dụng thì:
a. Chỉ những người có thu nhập bên mức mức cùng khổ mới nhận được trợ cấp.
b. Thuế suất biên thấp hơn 100% sẽ được khuyến khích đôi chút làm việc.
c. Những người làm chính sách có thể độc lập đặt ra mức thu nhập chịu thuế và thuế suất.
d. Tránh được việc trả giá cho mâu thuẫn giữa công bằng và hiệu quả.
Câu 194: Loại thuế tạo gánh nặng đầy đủ nhất đối với người lao động là: a. Thuế hàng hóa.
b. Thuế an sinh xã hội và các thuế đánh vào lương khác. c. Thuế thu nhập. d. Thuế tài sản.
Câu 195: Những cố gắng có tính khoa học để miêu tả các quan hệ kinh tế là:
a. Thực tế và có thể không bao giờ sai.
b. Những cách thức chính xác để tiên đoán các quan điểm chính trị.
c. Kinh tế học thực chứng.
d. Được nhắm vào những mặt tốt đẹp của các chính sách xã hội.
Câu 196: Nếu cần 6USD để mua một đơn vị hàng hóa A và 3USD để mua một đơn vị
hàng hóa B, khi đó chi phí cơ hội của hàng hóa A tính theo hàng hóa B là: a. 2 b. 1/2 c. -2 d. -1/2
Câu 197: Những nguồn lực nào dưới đây không được coi là một nguồn lực sản xuất?
a. Nguồn lực dịch vụ vốn, như là một cái máy kéo.
b. Nguồn lực tự nhiên, như là một đồng cỏ chăn nuôi.
c. Nguồn lực tài chính, như là một trái phiếu công ty 200USD.
d. Nguồn lực con người, như là một người thợ làm đầu. lOMoARc PSD|18355012
Câu 198: Đường cung thị trường về lúa mỳ sẽ tùy thuộc vào những điều dưới đây, ngoại trừ:
a. Giá đất trồng lúa mỳ.
b. Giá của những lựa chọn sản xuất về lúa mỳ.
c. Thị thiếu và sở thích của những người tiêu dùng lúa mỳ.
d. Số nông trại trồng lúa mỳ trong thị trường này.
Câu 199: Hàng hóa A và B là hai hàng hóa thay thế nhau. Việc tăng giá hàng hóa A sẽ làm: a. Giảm cầu hàng hóa B.
b. Tăng cầu hàng hóa B.
c. Giảm số lượng được cầu về hàng hóa B.
d. Tăng số lượng được cầu về hàng hóa B.
Câu 200: Trong thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu:
a. Cả cầu và cung đều tăng.
b. Cả cầu và cung đều giảm.
c. Cầu giảm và cung tăng.
d. Cầu tăng và cung giảm.
Câu 201: Một mức giá trần được thiết lập bên dưới mức giá cân bằng, chúng ta sẽ dự đoán rằng:
a. Số lượng được cầu sẽ giảm.
b. Số lượng được cung sẽ lớn hơn số lượng được cầu.
c. Cầu sẽ nhỏ hơn cung.
d. Số lượng được cung sẽ giảm.
Câu 202: Giá táo giảm 5% khiến cho số lượng được cầu về táo tăng 10%. Hệ số co dãn của cầu là………. và cầu là ……. a. -0,5 và co dãn b. -2,0 và co dãn
c. -0,5 và không co dãn d. – 2,0 và không co dãn
Câu 203: Giá cam tăng, tổng mức chi tiêu về cam vẫn còn không đổi, cam lúc này có cầu là:
a. Không co dãn hoàn toàn. b. Co dãn hoàn toàn.
c. Co dãn một đơn vị. d. Không co dãn.
Câu 204: Hệ số co dãn theo thu nhập của hàng A là dương và hệ số co dãn chéo giữa
hàng A và hàng B là âm. Vậy hàng hóa A là:
a. Hàng thông thường và là hàng thay thế cho hàng B.
b. Hàng thứ cấp và là hàng thay thế cho hàng B.
c. Hàng thông thường và là hàng bổ sung cho hàng B.
d. Hàng thứ cấp và là hàng bổ sung cho hàng B.
Câu 205: Chúng ta thấy rằng (MUtáo/Ptáo) > (MUcam/Pcam). Điều này hàm ý rằng:
a. Chuyển một số tiền trong ngân sách từ táo sang cam sẽ tăng độ thỏa dụng.
b. Chuyển một số tiền trong ngân sách từ cam sang táo sẽ tăng độ thỏa dụng. lOMoARc PSD|18355012
c. Táo đang đắt hơn cam.
d. Cam đang đắt hơn táo.
Câu 205: Xem xét hàng hóa X. Quy luật độ thỏa dụng biên giảm dần chỉ ra rằng:
a. Đường ngân sách của cá nhân này có độ dốc đi xuống.
b. Số lượng được cầu của cá nhân về X sẽ tăng khi giá X giảm.
c. Tổng số độ thỏa dụng giảm khi tiêu dùng cá nhân nhiều hơn về một sản phẩm.
d. X là hàng thông thường.
Câu 206: Hiệu ứng thu nhập giúp chúng ta giải thích tại sao:
a. Đường cầu về một hàng hóa thông thường dịch phải khi thu nhập tăng.
b. Số lượng được cầu về một hàng hóa tăng khi giá của hàng hóa đó giảm.
c. Đường cầu về một hàng hóa thứ cấp dịch trái khi thu nhập giảm.
d. Giá hàng thông thường cao hơn giá hàng thứ cấp.
Câu 207: Một đường bàng quan dốc xuống là vì:
a. Thích nhiều hơn ít.
b. Sở thích không đổi khi thu nhập tăng lên.
c. Tỷ lệ thay thế biên tăng khi người ta trượt dọc theo đường bàng quan.
d. Tỷ lệ thay thế biên giảm khi người ta trượt dọc theo đường bàng quan.
Câu 208: Lãi suất cao hơn khiến cho:
a. Tiêu dùng tương lai sẽ tăng.
b. Tiêu dùng hiện tại tăng.
c. Việc vay mượn hiện tại tăng.
d. Tiết kiệm hiện tại giảm.
Câu 209: Trong ngắn hạn, một công ty sẽ:
a. Có thể đóng cửa và rời khỏi ngành.
b. Có thể đóng cửa nhưng không thể rời khỏi ngành.
c. Không thể đóng cửa.
d. Không thể thay đổi mức sản lượng của nó.
Câu 210: Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố định sẽ: a. Tăng.
b. Vẫn còn như trước. c. Giảm. d. Giảm và sau đó tăng.
Câu 211: Khi sản phẩm biên giảm thì: a. Chi phí biên tăng. b. Chi phí biên giảm.
c. Chi phí trung bình tăng.
d. Chi phí trung bình giảm.
Câu 212: Một công ty sẽ không sản xuất á mức MR = MC khi:
a. Nó đang kiếm được lợi nhuận kinh tế dương.
b. Nó đang hoạt động thua lỗ.
c. Nó đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm.
d. Nó đang kiếm được lợi nhuận thông thường.
Câu 213: Trong ngắn hạn, điều nào trong số các điều dưới đây có thể xảy ra:
a. AFC có thể lớn hơn ATC. lOMoARc PSD|18355012
b. MC có thể cắt ATC khi ATC đang giảm.
c. AFC có thể lớn hơn AVC.
d. FC giảm khi sản lượng tăng.
Câu 214: Chúng ta biết rằng, có mối liên hệ giữa chi phí biên và sản phẩm biên, MC
= W/P và MRP = MPL x P. Vì thế, nếu công ty bánh Kinh đô có doanh thu sản phẩm
biên của lao động lớn hơn tiền lương, điều này cho thấy:
a. Tổng doanh thu vượt quá tổng chi phí.
b. Tiền lương lớn hơn chi phí biên.
c. Giá của Kinh Đô lớn hơn chi phí biên của nó.
d. Giá của Kinh Đô nhỏ hơn chi phí biên của nó.
Câu 215: Lao động là đầu vào thông thường, nếu giá thuê lao động tăng, hiệu ứng thay
thế sẽ khiến cho cầu lao động và hiệu ứng sản lượng sẽ khiến cho cầu lao động a. Tăng, tăng. b. Tăng, giảm. c. Giảm, tăng. d. Giảm, giảm.
Câu 216: Đất được dùng chỉ để trồng ngô, khi đó:
a. Giá thuê đất quyết định giá ngô.
b. Giá ngô quyết định giá thuê đất.
c. Giá ngô và giá thuê đất không ảnh hưởng đến nhau.
d. Giá ngô và giá thuê đất do giá thuê lao động quyết định.
Câu 217: Công ty có hai đầu vào biến đổi là Lao động và vốn. Bây giờ, giá thuê lao động
giảm, hiệu ứng sản lượng chỉ ra rằng:
a. Sản lượng sẽ giảm.
b. Một mức ít hơn số lượng được cầu về các nhân tố.
c. Số lượng được cầu về lao động sẽ tăng.
d. Số lượng được cầu về lao động sẽ giảm.
Câu 218: Lãi suất thị trường là 25%/năm. Giá trị hiện tại của 500USD sau 1 năm sẽ là: a. 625USD b. 125USD c. 2000 USD d. 400USD
Câu 219: Ông B biết rằng: ông ta sẽ mua chiếc xe mới vào năm nay hoặc năm sau. Giá
hiện hành của chiếc xe là 10000USD và giá sang năm ước tính sẽ lên tới 12000USD. Nếu
lãi suất chiết khấu mà ông ta đặt ra là 10%, ông ta sẽ:
a. Không mua trong năm nay hoặc năm sau. b. Mua bây giờ. c. Mua vào năm sau.
d. Không phân biệt vì cả hai lựa chọn đều có cùng giá trị hiện tại.
Câu 219: Cân bằng chung tồn tài bất cứ khi nào:
a. Lợi nhuận thông thường đều đạt được.
b. Toàn bộ mức dư cầu bằng toàn bộ mức dư cung.
c. Số lượng được cầu bằng với số lượng được cung trong mỗi thị trường. lOMoARc PSD|18355012
d. Thu nhập được phân bổ một cách công bằng.
Câu 220: Điều kiện để đảm bảo người tiêu dùng nhận được những hàng hóa họ muốn là: a. MR = MC b. P = MC c. MR = P d. P = ATC
Câu 221: So sánh cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh không hoàn hảo sẽ sản xuất á mức:
a. Giá thấp hơn và sản lượng nhiều hơn.
b. Giá thấp hơn và sản lượng ít hơn.
c. Giá cao hơn và sản lượng nhiều hơn.
d. Giá cao hơn và sản lượng ít hơn.
Câu 222: Một nhà độc quyền thuần túy trong một ngành sản xuất ra một sản
phẩm…………. . Sản phẩm thay thế gần và rào cản nhập ngành là………: a. Có nhiều, đáng kể. b. Có nhiều, không.
c. Không có, đáng kể. d. Không có, không.
Câu 223: Một nhà độc quyền sản xuất á mức doanh thu biên vượt quá chi phí biên:
a. Công ty này có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng.
b. Công ty này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng.
c. Công ty này đang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
d. Công ty này đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm (thua lỗ).
Câu 224: Sử dụng các thông tin sau về công ty X: TR = 1200 USD; TC = 400 USD; P
= 12 USD; MR = 10 USD; TVC = 300 USD; MC = 6 USD. Đây là một công ty ............... và
đang trong tình trạng……...
a. Cạnh tranh hoàn hảo, ngắn hạn.
b. Độc quyền, ngắn hạn.
c. Độc quyền, dài hạn.
d. Cạnh tranh hoàn hảo, dài hạn.
Câu 225: Công ty vàng Phú Nhuận là một công ty độc quyền sản xuất vàng miếng SJC có
đường cầu co dãn. Nếu công ty này giảm giá, doanh thu biên sẽ ………. và tổng doanh thu sẽ ………. a. Âm, tăng. b. Âm, giảm. c. Dương, giảm. d. Dương, tăng.
Câu 226: Công ty khai thác mỏ Bạch Tuyết là một công ty độc quyền mua trên thị
trường lao động. Họ thuê 6 chú lùn với tổng chi phí là 98 USD. Nếu chú lùn thứ 7 được
thuê thì tiền lương trả cho mỗi lao động sẽ là .................... à chi phí biên của chú lùn thứ 7 sẽ là ………. a. 140USD, 20USD. b. 20USD, 20USD. c. 20USD, 42USD. d. 140USD, 42USD. lOMoARc PSD|18355012
Câu 227: Những đặc trưng dưới đây là đặc trưng của thị trường cạnh tranh độc quyền, ngoại trừ: a. Nhiều công ty. b. Phân biệt sản phẩm.
c. Không có rào cản gia nhập ngành.
d. Phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 228: Trong cạnh tranh độc quyền, khi lợi nhuận được tối đa hóa, giá sẽ:
a. Bằng với doanh thu biên.
b. Lớn hơn chi phí biên.
c. Nhỏ hơn chi phí biên.
d. Bằng với chi phí biên.
Câu 229: Công ty X là một trong những công ty độc quyền nhóm. Công ty này tin rằng
các cạnh tranh của nó sẽ …………. giá của họ nếu công ty hạ giá của mình và sẽ
………… giá của họ nếu công ty tăng giá của mình. a. Hạ, tăng. b. Hạ, không tăng. c. Không hạ, tăng. d. Không hạ, không tăng.
Câu 230: Khi chi phí biên của xã hội để sản xuất một hàng hóa vượt quá chi phí biên cá nhân thì:
a. Có quá nhiều sản phẩm được sản xuất bởi thị trường.
b. Giá thị trường quá cao.
c. Đó là một trường hợp ngoại ứng có lợi.
d. Có quá ít nguồn lực được phân bổ cho việc sản xuất hàng hóa này.
Câu 231: Tính không hiệu quả được chỉ trong trong đồ thị đường giới hạn khả năng sản xuất bởi:
a. Một điểm nằm bên trong đường này.
b. Một điểm nằm bên ngoài đường này.
c. Một điểm á đó đường này tiến đến trục tung.
d. Bất kỳ điểm nào không á trên đường này.
Câu 232: Doanh thu sản phẩm biên của lao động sẽ tăng nếu:
a. Năng suất lao động tăng lên.
b. Mức tiền lương giảm.
c. Cầu về sản phẩm giảm.
d. Cung về lao động tăng.
Câu 233: Điểm nào trong số các điều dưới đây thích hợp nhất cho việc dịch chuyển
đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài?
a. Sự mở rộng bộc phát trong lực lượng lao động.
b. Tăng lên trong giá cổ phiếu.
c. Sự dịch chuyển các nguồn lực sản xuất từ hàng hóa tư bản sang hàng hóa tiêu dùng.
d. Gia tăng cầu về hàng hóa của công chúng.
Câu 234: Thị trường hàng hóa tư nhân hoạt động tốt nhất khi:
a. Là thị trường của một nhà độc quyền. lOMoARc PSD|18355012
b. Là thị trường cạnh tranh.
c. Được điều chỉnh bởi một cơ quan của Chính phủ.
d. Những hàng hóa công được yêu cầu.
Câu 235: Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí biên thì:
a. Chi phí trung bình đang tăng lên.
b. Chi phí trung bình đang giảm xuống.
c. Chi phí biên đang tăng lên.
d. Chi phí biên đang giảm xuống.
Câu 236: Chi phí biên được định nghĩa như là:
a. Giá trị tổng chi phí chia cho giá trị sản lượng đã sản xuất.
b. Mức thay đổi trong tổng chi phí biến đổi chia cho mức thay đổi trong số lượng sản phẩm đã sản xuất.
c. Mức thay đổi trong tổng chi phí biến đổi trung bình chia cho mức thay đổi trong số lượng sản phẩm đã sản xuất.
d. Mức thay đổi trong chi phí biến đổi trung bình chia cho mức thay đổi trong số lượng sản phẩm đã sản xuất.
Câu 237: Nếu số lượng thuế phải nộp tăng khi thu nhập tăng, khi đó:
a. Thuế này là thuế tỉ lệ.
b. Thuế này là thuế lũy tiến.
c. Thuế này là thuế lũy thoái.
d. Không thể xác định với những thông tin trên.
Câu 238: Với một đường cung đi qua gốc tọa độ, thặng dư sản xuất có thể đo bằng phần
diện tích nằm giữa đường cung và:
a. Trục hoành (số lượng). b. Đường cầu.
c. Đường thẳng đứng á mức số lượng được cung.
d. Trục hoành và đường nằm ngang á mức giá.
Câu 239: Một hàng hóa có giá thị trường là zero cho chúng ta biết về:
a. Một hàng hóa không ai có nhu cầu á bất kì mức giá nào.
b. Một hàng hóa mà số lượng được cung lớn hơn số lượng được cầu á mức giá zero.
c. Một hàng hóa khan hiếm.
d. Một hàng hóa thứ cấp.
Câu 240: Chi phí cố định bình quân (AFC) bằng: a. ATC – AVC. b. AVC + MC.
c. Điểm cực tiểu của ATC. d. TC – TVC
Câu 241: Một mức giá sàn được áp đặt cho thị trường sẽ: a. Dẫn đến dư cung.
b. Dẫn đến dư cầu. c. Phá hoại sản xuất.
d. Dẫn đến gia tăng giá chợ đen.
Câu 242: Sự dịch chuyển dọc theo đường cung có thể được gây ra bởi:
a. Một sự cải tiến trong kỹ thuật sản xuất.
b. Một thay đổi trong giá đầu vào. lOMoARc PSD|18355012
c. Một sự dịch chuyển trong đường cầu.
d. Tất cả những điều kể trên.
Câu 243: Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào để:
a. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách có đạo đức để kiếm tiền.
b. Các nguồn lực được phân bổ để thỏa mãn những nhu cầu của con người.
c. Tạo sự phù hợp giữa những thực phẩm và những lợi ích khác mà ngân sách gia đình bạn phải sử dụng.
d. Những đồng tiền khác nhau phụ thuộc vào nhau trong một hệ thống chung.
Câu 244: Nếu cần 6 USD để mua một đơn vị hàng hóa A và 3 USD để mua một đơn vị
hàng hóa B. Khi đó chi phí cơ hội của hàng hóa B tính theo hàng hóa A là: a. 2 b. 1/2 c. -2 d. -1/2
Câu 245: Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả điều nào sau đây? a. Sự khan hiếm.
b. Những nhu cầu bị giới hạn. c. Chi phí cơ hội.
d. Sự lựa chọn bị ràng buộc.
Câu 246: Khi giá cam tăng, những người trồng cam sẽ:
a. Sử dụng những phương pháp tiên tiến hơn trong việc trồng cam.
b. Sử dụng nhưng phương pháp rẻ tiền hơn trong việc trồng cam.
c. Tăng cung (đường cung, biểu cung) về cam. d. Giảm cung về cam.
Câu 247: Hàng hóa A và B là hai hàng hóa thay thế nhau. Việc giảm trong giá hàng hóa A sẽ:
a. Giảm số lượng được cầu về hàng hóa B.
b. Tăng số lượng được cầu về hàng hóa B. c. Giảm cầu hàng hóa B. d. Tăng cầu hàng hóa B.
Câu 248: Trong thị trường một loại hàng hóa, số lượng cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu:
a. Cả cầu và cung đều tăng.
b. Cả cầu và cung đều giảm.
c. Cầu giảm và cung tăng.
d. Cầu tăng và cung giảm.
Câu 249: Một mức giá trần được thiết lập bên dưới mức giá cân bằng, chúng ta có thể dự đoán rằng:
a. Sẽ có sự dịch chuyển sang trái của đường cầu.
b. Sẽ có sự dịch chuyển sang trái của đường cung.
c. Số lượng được cầu sẽ lớn hơn số lượng được cung.
d. Số lượng được cung sẽ giảm để bằng với số lượng được cầu.
Câu 250: Giá táo tăng 10% khiến cho số lượng được cầu về táo giảm 5%. Vậy hệ số co
dãn của cầu ………………và cầu là …………. lOMoARc PSD|18355012 a. -0,5; co dãn. b. -2,0; co dãn. c. -0,5; không co dãn. d. -2,0; không co dãn.