thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
BÀI TOÁN THỰC TẾ CH PHÂN
Câu 1. Hiu sut của tim là lưu lượng máu được bơm bởi tim trên một đơn v thời gian (lưu Iượng máu
chảy vào động mch chủ). Để đo hiệu sut của tim, người ta bơm
()A mg
cht ch th màu vào
tâm nhĩ phải, chy qua tim rồi vào động mch ch và đo nồng độ cht ch th màu còn li tim
đến thời điểm
()Ts
khi cht ch th mày tan sch. Gi
()ct
nồng độ (
/mg l
) cht ch th màu
ti thời điểm
()ts
thì hiu sut ca tim được xác định bi
0
( / )
()
T
A
F I s
c t dt
=
. Biết
1
( ) (12 )
4
c t t t=−
vi
. Tính hiu sut của tim khi bơm 8 mg cht ch th màu vào tâm
nhĩ phải (làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị
/ls
).
Câu 2. Giá tr trung bình ca hàm s liên tc
()fx
trên đoạn
[ ; ]ab
được định nghĩa là
1
()
b
a
f x dx
ba
. Gi s nhiệt độ (tính bng
C
) ti thời điểm
t
gi trong khong thi gian t 6 gi sáng đến 12
gi trưa một địa phương vào một ngày nào đó được hình hóa bi m s
( ) 20 1,5( 6),6 12T t t t= +
. Nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khong thi gian t 6
gi sáng đến 12 gi trưa là bao nhiêu
C
.
Câu 3. Trng lc của Trái Đất tác dng lên mt v tinh trong quá trình v tinh này được phóng lên t
mặt đất ti v trí cách m Trái Đt
()rm
xác đnh bi công thc
2
()
Mm
F r G
r
=
trong đó
24
6.10 M kg=
khối lượng Trái Đất,
m
(kg) khối lượng v tinh
11 2 2
6,67 10 /G N m kg
=
hng s hp dn. Trng lc này sinh công
( ) ( )
b
a
W F h dh J=
khi
v tinh thay đổi t v trí ch tâm Trái Đất
a
(m) lên v trí cách m Trái Đt
b
(m) (ngun:
http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/wint.html). Công ti thiểu đ phóng mt v tinh
nng
1000 m kg=
t mặt đất lên độ cao 35780 km so vi mặt đt
10
10 ( )aJ
, biết bán kính
Trái Đất là 6370 km. Giá tr ca
a
làm tròn đến hàng đơn vị
Câu 4. Mt b nước hình nón tròn xoay như hình vchiều cao 10 m và bán kính đáy 4 mét được đổ
nước đến độ cao 8 mét. Công để bơm hết nước ra t mt vòi đỉnh b được tính theo công
thc
10
2
9,8. . ( ).W x S x dx=
(đơn vị kilôJun), trong đó
( )
2
()S x m
din tích ca lớp nước cách
mt b
()xm
. Tính
()W kJ
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 5.
45 C
, phn ng hoá hc phân hu
25
NO
xảy ra theo phương trình
2 5 2 2
1
2
2
N O NO O→+
vi
nồng độ
()ct
(mol/L) ca
25
( ( ) 0)N O c t
ti thời điểm
t
giây
( 0)t
tho mãn
( ) 0,0005. ( )c t c t
=−
. Biết khi
0t =
, nồng độ ban đầu ca
25
NO
0,05
/mol L
nồng độ
trung bình ca
25
( / )N O mol L
t thời điểm
a
giây đến thời điểm
b
giây (
ab
) được cho bi
công thc
1
()
b
a
c t dt
ba
. Nồng đ trung bình ca
25
NO
t thời điểm 10 giây đến thời điểm 20
giây là
4
10 ( / )a moL L
. Tính
a
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 6. nhiệt độ
37 C
, mt phn ng hoá hc t chất đầu
A
, chuyn hoá thành cht sn phm
B
theo phương trình:
AB
. Gi s
()yx
nồng độ cht
A
(đơn vị mol
1
L
) ti thi gian
x
(giây),
( ) 0yx
vi
0x
, tho mãn h thc:
4
( ) 7 10 ( )y x y x
−
=
vi
0x
. Biết rng ti
0x =
, nồng độ u) ca
A
1
0,05 molL
. Gi s ta tính nồng độ trung bình cht
A
(đơn vị
1
molL
) t thời điểm
a
(giây) đến thời điểm
b
(giây) vi
0 ab
theo công thc
1
()
b
a
y x dx
ba
. Xác định nồng độ trung bình ca cht
A
t thời điểm 15 giây đến thi điểm
30 giây. Viết kết qu làm tròn đến phần trăm.
Câu 7. H thng lọc nước b bơi cùng quan trng khi tiến hành xây dựng công trình bơi lội để
nguồn nước được làm sạch thường xuyên gi v sinh cho người bơi. Trong quá trình vận
hành lọc nước thì lượng nước trong b s thay đổi theo thời gian. Lượng nước trong b gim
nếu h thống đang xả c bn ra khi b tăng nếu h thống đang cấp thêm nước sch cho
b. Biết rng
1
gallon gn bng
3, 785
lít, dung ch ca b là
1000
gallon và thời điểm
6
gi
sáng b cha
250
gallon nước. Hàm s
()ft
biu th cho tc độ thay đổi lượng nước trong b
theo thi gian
t
gi, t thời điểm
6
gi sáng đến
6
gi chiều được cho bi
100 khi 0 3
( ) 900 200 khi 3 6
100 900 khi 6 12
tt
f t t t
tt
ì
ï
££
ï
ï
ï
= - £ £
í
ï
ï
- £ £
ï
ï
î
vi mc thi gian
0t =
ti thời điểm
6
gi sáng. Hi
thời điểm
6
gi chiu thì trong b cha nhiêu gallon nước ?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 8. Người ta cho mt chiếc xe điện hình chy th nghim trên mt đường thng trong 24 giây
vi vn tc
( )
1
08
2
4 8 16
1
12 16 24
2
t khi t
v t khi t
t khi t

=
+
(decimet/giây), trong đó
t
khong thi gian
tính bng giây k t lúc xe bắt đầu chuyển động. Trong 24 giây chy th nghiệm đó, chiếc xe
mô hình đi được quãng đường bao nhiêu decimet?
Câu 9. Một xe tô đang chạy vi vn tc
20 m/s
thì tài xế gim gia và kéo phanh. T thời điểm đó,
xe chuyển động chm dần đều vi vn tốc được mô t bởi phương trình:
( ) ( )
4 20 m/sv t t= +
, trong đó thời gian
t
được tính bng giây. Hi t lúc giảm ga kéo phanh đến khi dng hn,
mô tô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Câu 10. Mt ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
( )
1
2 ( / )v t t m s=
. Đi đưc
12
giây,
người lái xe gặp chướng ngi vt và phanh gp, ô tô tiếp tc chuyển động chm dần đều vi gia
tc
12 ( / )a m s=−
. Tính quãng đưng
( )sm
đi được ca ô tc bt đầu chuyn động đến
khi dng hn?
Câu 11. Mt phn ca b mt phía trên ca các gn sóng ca nước bin hình dạng đồ th hàm s bc
ba khi gn h trc tọa độ
Oxy
. Biết rằng đồ th m s bậc ba có các điểm cc tr lần lượt là
( )
2;1M
( )
0;1,2N
, đơn vị trên h trc tọa độ là mét.
Hai v trí
A
B
hoành độ lần lượt là
3
1
nằm trên đường cong ca các gợn sóng đó.
Tính độ dài đường cong
AB
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm). Biết rằng độ dài đường
cong có phương trình
( )
y f x=
t điểm
( )
( )
;C c f c
tới điểm
( )
( )
;D d f d
vi
cd
được tính
bi công thc
( )
( )
2
1 d
d
c
T f x x
=+
.
Câu 12. Tốc độ tăng trưởng chiu cao sau khi trồng (đơn vị: centimet/năm) của mt loài cây ly g
năm thứ
t
được cho bi hàm s
( ) ( )
1,2
log 20 1 30h t t
= + +
. T năm thứ 20 đến năm thứ 30 sau
khi trồng, cây cao thêm được bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 13. Một ô đang chạy vi vn tc
12m/s
thì người i xe đạp phanh. T thời điểm đó, ô tô
chuyển đng chm dần đu vi vn tc
( ) ( )
2 12 m/sv t t= +
, trong đó
t
khong thi gian
được tính bng giây, k t c bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô di chuyển được trong 10
giây cui cùng bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 14. c chy ra t mt chiếc b vi tốc độ
( ) ( )
500 5v t t=−
lít/phút, (vi
t
là thi gian tính bng
phút). Tính tổng lượng nước chy ra trong
20
phút đầu tiên.
Câu 15. Chi phí (tính bằng nghìn đồng) trên mỗi đơn vị sản phẩm của một quy trình sản xuất bánh kẹo
được mô hình hóa bởi công thức
2
( ) 0,005 0,02 12,5c t t t= + +
; trong đó
0 12t
là thời gian,
tính theo tháng.
Chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm đó trong khoảng thời gian một
năm bằng bao nhiêu nghìn đồng? ( kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 16. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất xu hướng tăng do nồng độ
2
CO
trong khí quyển. Gisử
lượng COtrong khí quyển (tính bằng ppm - parts per million) được tbởi phương trình:
( )
2
200 20 2= + C t t t
, trong đó
t
được tính theo năm,
0t =
ứng với năm
2025
. Mối quan hệ
giữa nhiệt độ trung bình của Trái Đất Tính
( )
Tt
(tính bằng
o
C
) và nồng độ
2
CO
được mô tả bởi
phương trình:
( ) ( )
0
t
T t kC x dx=
với hẳng số
0.005k =
(mức độ ảnh hưởng của
2
CO
lên nhiệt
độ). Nếu không bin pháp gim phát thi
2
CO
, nhiệt độ trung bình của Trái Đất th tăng
thêm bao nhiêu
o
C
từ năm
2025
đến năm
2040
?
Câu 17. Mt vt chuyển động trong 3 gi vi vn tc
v
(km/h) ph thuc vào thi gian
t
(h), có đồ th
vn tốc như hình bên dưi. Trong khong thi gian 1 gi k t khi bắt đầu chuyển động, đồ th
đó một phn của đồ th parabol đỉnh
(2;22)I
, khong thi gian còn li của đồ th mt
đoạn thng song song vi trục hoành. Tính quãng đưng
S
(km) vt di chuyển được trong
3 gi đó?
Câu 18. Mt lc 30 N cn thiết để kéo giãn mt xo thêm 4 cm so vi chiu dài t nhiên 18 cm. Hãy
tìm công cn thiết là bao nhiêu Jun (J) đ kéo giãn xo t chiều dài 20 cm đến 24 cm.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 19. Trên Đảo Rắn (Insel des Todes) ngoài khơi b bin Brasil có loài rắn đc Lancehead. Trong
mt chuyến thám hiểm cách đây 20 năm, người ta đã thống kê s ng rắn trên đảo. Khi đó
khong 2000 con rn, và tốc độ tăng trưởng qun th được cho bi:
1
( ) (23 2 )
30
N t t
=−
trong đó:
-
t
tính bằng năm,
-
()Nt
tính bng nghìn con rắn/năm,
-
()Nt
là kích thước qun th (tính bng nghìn con rn) ti thời điểm
t
năm.
Yêu cu: S ng rắn tăng thêm trong 20 năm qua là bao nhiêu nghìn con?
Câu 20. Mt khinh khí cầu thay đi vn tc lên cao
v
theo biểu đồ bên. Nó khi hành độ cao 350 m
so vi mực nước bin.
Hi sau 200 s, khinh khí cu độ cao bao nhiêu mét so vi mực nước bin.
Câu 21. Nhà Tít mt bn cha nước hình tr cao 300 cm, đưng kính 60 cm. Bồn đầy c thì bn
ý m van x. Mực c h vi vn tc
1 10
()
54 3
h t t =
(
t
nh bng phút,
()ht
cm/
phút).
Sau 1,5 gi (tc 90 phút) thì Tít mi phát hin s c. Hỏi lượng nước đã mất là bao nhiêu lít?
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
Câu 22. Cho hình v dưới đây là đồ th vn tc
( )
vt
ca mt vt (
0t =
thời điểm vt bắt đầu chuyn
động). Tính vn tc trung bình (m/s) ca vật 10 giây đầu tiên.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 23. Một i đập mt ct dạng hình thang cân cao 20 mét, đáy ln rộng 50 mét đáy nhỏ
rộng 30 t. Nước cách đỉnh đp 4 mét (tham kho hình v). Áp sut thu nh tác dụng lên
đập được tính theo công thc
0
0
9800 ( ). ( ) ( )
h
F h x k x dx N=
, trong đó
()hx
()kx
lần lượt
chiều dài độ sâu ca lớp c ti v trí cách đáy
0
( ),x m h
độ cao của c trong h. Biết
rng
7
10 ( )F a N=
, tính
a
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 24. Gi s anh Nam nhy t mt chiếc trực thăng. Vào thời điểm 19 giây sau khi ri khi trc
thăng, anh Nam mở chiếc ca mình trong 2 giây, anh Nam chm đất sau 19 giây k t lúc
bung dù. Ti thời điểm
t
(giây), v trí ca anh Nam cách mt đất mt khong
()ht
mét vn
tốc rơi của anh Nam (tính bng
/ms
) là mt hàm s đưc cho bi công thc:
80 khi 0 19
( ) ( ) 37 783 khi 19 21
6 khi 21 40.
t
v t h t t t
t
= =
Độ cao v trí ca anh Nam khi bắt đầu nhy ra khi trực thăng bng bao nhiêu m.
Câu 25. Ti mt nhà máy, gi
()Cx
là tng chi phí (tính theo triệu đồng) để sn xut
x
tn
sn phm
A
trong một tháng. Khi đó, đạo hàm
()Cx
, gi chi phí cn biên, cho biết tốc độ
gia tăng tổng chi phí theo lượng gia tăng sn phẩm được sn xut. Gi s chi phí cn biên (tính
theo triệu đồng trên tn) của nhà máy được ước lượng bi công thc
2
( ) 5 0,06 0,00072 , 0 150.C x x x x
= +
Biết rng
(0) 30C =
triệu đồng, gi chi phí c định. Tính tng chi phí khi nhà máy sn xut
100 tn sn phm A trong tháng.
Câu 26. Vn tc (dm/gi) ca một máy bay khi bay ngưc chiều g đưc cho bi công thc
( )
2
( ) 30 16v t t=−
vi
03t
. Khi vn tc tc thi đạt 400 dm/gi thì máy bay đã đi được
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
quãng đường bao xa k t thi điểm bay ngược chiu gió (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị ca
dm)?
Câu 27. Ti mt nhà máy sn xut mt loi phân bón, gi
()Px
li nhun (tính theo triệu đồng) thu
được t vic bán
x
tn sn phm trong mt tuần. Khi đó, đạo hàm
()Px
, gi li nhun cn
biên, cho biết tốc độ tăng li nhuận theo ng sn phẩm bán đưc. Gi s li nhun cn biên
(tính theo triệu đng trên tn) của nhà máy được ước lượng bi công thc
( ) 16 0,02 ,0 100.P x x x
=
Tính li nhuận nhà máy thu đưc khi bán 90 tn sn phm trong tun. Biết rng nhà máy l 25
triệu đồng nếu không bán được lượng sn phm nào trong tun.
Câu 28. Mt ct ngang ca mt ng dẫn khí nóng hình vành khuyên như Hình. Khí bên trong ng
được duy trì
150 C
. Biết rng nhiệt độ
( )
TC
tại điểm
A
trên thành ng hàm s ca
khong cách
( )x cm
t
A
đến tâm ca mt ct và
30
( ) (6 8).T x x
x
=
Tìm nhit độ mt ngoài ca ng. (viết kết qu dưới dng s thập phân làm tròn đến hàng
phần trăm).
Li Câu 29. Qua điều tra các nhà phân tích kinh tế đã nhận định rng tốc độ tăng truởng kinh
tế(GDP) ca mt quc gia sau
t
năm tính từ đầu năm 2004
1
30 5
2
t++
t USD/năm. Biết
rng GDP ca quốc gia đó vào đầu năm 2004 100 tỉ USD. Hãy d đoán GDP của quc gia
đó vào đầu năm 2015 bng bao nhiêu t USD (làm tròn kết qu đến s thập phân hàng đơn vị)
Câu 30. Đơn đặt hàng ca nhà máy cho mt loi máy điều hoà không khí là khong 6000 chiếc mi
tun khi giá 331 USD/chiếc khong 8000 chiếc mi tun khi g303 USD/chiếc. m
cung được cho bi
0,0275px=
, trong đó
x
s ợng máy điều hoà được bán vi giá
p
USD mt chiếc. Tng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sn xut bng bao nhiêu nghìn USD (gi
s hàm cu là hàm bc nht)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 31. Chi phí nhiên liu d kiến
C
(tính bng triệu đô la mỗi năm) khi sử dng mt loi xe ti ca
mt công ty vn ti t năm 2020 đến năm 2030
1
5,6 2,2 ,0 10C t t= +
, trong đó
0t =
tương ứng với năm 2020. Nếu công ty s dng mt loi xe tải khác có động cơ hiệu qu hơn thì
chi phí nhiên liu d kiến s gim và tuân theo mô hình
2
4,7 2,04 ,0 10C t t= +
. Công ty có
th tiết kiệm được bao nhiêu triệu đô khi s dng loi xe ti với động cơ hiu qu hơn?
Câu 32. Mt trn dịch lây lan đến mc sau khi bùng phát
t
tun s người nhim bnh là
2
1
( ) 0,1 0,5 150,0 50.N t t t t= + +
Hai mươi m tuần sau khi dch bnh bùng phát, mt loi
vắc xin đã đưc phát triển tiêm cho công chúng. Khi đó, s người nhim bệnh được điều
chnh theo mô hình
2
2
( ) 0,2 6 200,25 50.N t t t t= + +
Hãy ước tính gần đúng số ngưi mà vc xin đã ngăn ngừa khi dch bnh trong thi gian xy ra
dch bnh.
Câu 33. Hàm cu hàm cung ca mt sn phẩm được hình hoá bi: Hàm cu:
0,2 8px= +
hàm cung:
0,1 2px=+
, trong đó
x
s đơn vị sn phm,
p
giá ca mỗi đơn vị sn phm
(tính bng triệu đồng). Tính tng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xut đối vi sn phm này
bng bao nhiêu triệu đồng?
Câu 34. Doanh thu t mt quy trình sn xut (tính bng triu đô la mỗi năm) được d kiến s tuân theo
hình
100 0,08Rt=+
trong 10 năm. Trong cùng khong thời gian đó, chi phí (tính bng
triệu đô la mỗi năm) đưc d kiến s tuân theo hình
2
60 0,2Ct=+
, trong đó
t
là thi gian
(tính bằng năm). Ưc tính li nhun (triệu đô la) trong khong thời gian 10 năm. (làm tròn kết
qu đến hàng đơn v)
Câu 35. Người th h nâng một nước b r lên cao 20 m vi tốc độ c định. Cho trọng lượng ca
3N
, trng luợng ban đầu của nước
2N
. Biết rằng nước b r nên lượng nước trong
s chy ra vi tốc độ không đổi trong thời gian nâng xô ớc lên. Người ta ước tính rằng lưng
nước trong s thay đổi theo đồ th là hình bên. Hỏi người th h đã dùng một công là bao
nhiêu đê nâng xô nước lên cao 20m, vi gi s rng b qua trọng lượng si dây?
ĐÁP ÁN VÀ LI GII CHI TIT
Câu 1. Hiu sut của tim là lưu lượng máu được bơm bởi tim trên một đơn v thời gian (lưu Iượng máu
chảy vào động mch chủ). Để đo hiệu sut của tim, người ta bơm
()A mg
cht ch th màu vào
tâm nhĩ phải, chy qua tim rồi vào động mch ch và đo nồng độ cht ch th màu còn li tim
đến thời điểm
()Ts
khi cht ch th mày tan sch. Gi
()ct
là nồng độ (
/mg l
) cht ch th màu
ti thời điểm
()ts
thì hiu sut ca tim được xác định bi
0
( / )
()
T
A
F I s
c t dt
=
. Biết
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
1
( ) (12 )
4
c t t t=−
vi
0 12t
. Tính hiu sut của tim khi bơm 8 mg cht ch th màu vào tâm
nhĩ phải (làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị
/ls
).
Li gii
Tr li: 0,11
T đề bài ta có:
-
8A mg=
(lượng cht ch th màu được bơm vào).
-
1
( ) (12 ); 0 12.
4
c t t t t=
-
T
là thời điểm cht ch th màu tan sạch. Điều này có nghĩa là
( ) 0cT =
.
T
1
( ) (12 ) 0
4
c t t t= =
, ta có
0t =
hoc
12t =
.
T
là thời điểm cht ch th màu tan sạch (sau khi bơm), nên
12T =
giây.
Vy ta cn tính
12
0
1
(12 )
4
t t dt
.
( ) ( )
12 12
22
00
12 12
2 3 3 3 3
2 2 2
00
11
12 12
44
1 1 1 (12) (0)
12 6 6(12) 6(0)
4 2 3 4 3 4 3 3
1 1728
6(144) 0 72
43
t t dt t t dt
t t t
t
=

= = =



= =



Tính hiu sut ca tim
F
:
0
8
72
()
1
( / ) 0,11( / )
9
T
A
F
c t dt
F I s I s
==
==
Kết qu: Hiu sut ca tim là khong
0.111/ s
Câu 2. Giá tr trung bình ca hàm s liên tc
()fx
trên đoạn
[ ; ]ab
được định nghĩa
1
()
b
a
f x dx
ba
. Gi s nhiệt độ (tính bng
C
) ti thời điểm
t
gi trong khong thi gian t 6 gi sáng đến 12
gi trưa một địa phương vào một ngày nào đó được hình hóa bi hàm s
( ) 20 1,5( 6),6 12T t t t= +
. Nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khong thi gian t 6
gi sáng đến 12 gi trưa là bao nhiêu
C
.
Li gii
Tr li: 24,5
- Tính tích phân ca hàm s
( ) 20 1,5( 6),6 12T t t t= +
t 6 gi sáng đến 12 gi trưa
12 12
66
( ) (20 1,5( 6)) 147T t dt t dt= + =

- Giá tr trung bình ca hàm nhiệt độ trên khong t 6 gi sáng đến 12 gi trưa
147
24,5
12 6
=
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
- Như vậy nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khong thi gian t 6 gi sáng đến 12 gi trưa
trưa là
24,5
.
Câu 3. Trng lc của Trái Đất tác dng lên mt v tinh trong quá trình v tinh này được phóng lên t
mặt đất ti v trí cách m Trái Đt
()rm
xác đnh bi công thc
2
()
Mm
F r G
r
=
trong đó
24
6.10 M kg=
khối lượng Trái Đất,
m
(kg) khối lượng v tinh
11 2 2
6,67 10 /G N m kg
=
hng s hp dn. Trng lc này sinh công
( ) ( )
b
a
W F h dh J=
khi
v tinh thay đổi t v trí cách tâm Trái Đt
a
(m) lên v trí cách m Trái Đt
b
(m) (ngun:
http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/wint.html). Công ti thiểu đ phóng mt v tinh
nng
1000 m kg=
t mt đất lên độ cao 35780 km so vi mặt đt
10
10 ( )aJ
, biết bán kính
Trái Đất là 6370 km. Giá tr ca
a
làm tròn đến hàng đơn vị
Li gii
Đáp số: 5
công thc tính lc sinh công W s được tính khi v tinh thay đổi t v trí cách tâm trái đt
()am
lên v trí cách tâm trái đt
()bm
nên để phóng 1 v tinh lên độ cao 35780 km so vi mt
đất thì
35780 6370 42150 42150000 b km m= + = =
6370 6370000 a km m==
Ta có:
24
42150000 42150000
11 10
22
6370000 6370000
6.10 1000
6,67 10 5.10
Mm
W G dh dh
hh
= =

Vì công ti thiểu để phóng v tinh bng công ca trng lc W và bng
10
5.10
Suy ra
5a =
.
Câu 4. Mt b nước hình nón tròn xoay như hình vchiều cao 10 m và bán kính đáy 4 mét được đổ
nước đến độ cao 8 mét. Công để bơm hết nước ra t mt vòi đỉnh b được tính theo công
thc
10
2
9,8. . ( ).W x S x dx=
(đơn vị kilôJun), trong đó
( )
2
()S x m
din tích ca lớp nước cách
mt b
()xm
. Tính
()W kJ
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Li gii
Tr li: 3363.
Để tính được công để bơm hết nước ra thì ta cần đi tìm được hàm
()Sx
.
Lớp nước cách mt b mt hình tròn song song cách mt b
( )xm
. Gi s lớp nước hình
tròn đó có bán kính
( )rm
. Ta gn trc tọa độ như hình sau.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
T gi thiết, ta
( ) 10 ( ); 10( ); 4( )OC x m AC x m OA m OB m= = = =
. Vì mặt nước cách b
song song vi mt b nên
//CD OB
.
Khi đó, ta áp dụng h qu của định Talet trong tam giác
OAB
, ta
10 4(10 ) 20 2
10 4 10 5
AC CD x r x x
r
OA OB
= = = =
Suy ra
2
2
20 2
()
5
x
S x r


==


Vy
2
10
2
20 2
9,8 3363( ).
5
x
W x dx kJ

=


Câu 5.
45 C
, phn ng hoá hc phân hu
25
NO
xảy ra theo phương trình
2 5 2 2
1
2
2
N O NO O→+
vi
nồng độ
()ct
(mol/L) ca
25
( ( ) 0)N O c t
ti thi điểm
t
giây
( 0)t
tho n
( ) 0,0005. ( )c t c t
=−
. Biết khi
0t =
, nồng độ ban đầu ca
25
NO
0,05
/mol L
nồng độ
trung bình ca
25
( / )N O mol L
t thời điểm
a
giây đến thời điểm
b
giây (
ab
) được cho bi
công thc
1
()
b
a
c t dt
ba
. Nồng độ trung bình ca
25
NO
t thời điểm 10 giây đến thời điểm 20
giây là
4
10 ( / )a moL L
. Tính
a
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Li gii
Tr li: 496
Điền đáp án: 496.
Để tính được nồng đ trung bình, ta cần đi tìm
()ct
.
Theo gi thiết, ta có
( ) 0,0005. ( )c t c t
=−
()
0,005 (ln ( )) 0,0005
()
ct
ct
ct
= =
Nguyên hàm 2 vế, ta được
0,0005
ln ( ) 0,0005 ( )
tC
c t t C c t e
−+
= + =
Biết ti
0t =
, thì
(0) 0,05 / 0,05 ln0,05
C
c mol L e C= = =
Suy ra
0,0005 ln0,05
()
t
c t e
−+
=
nồng đ trung bình t thời điểm 10 giây đến thời điểm 20 giây bng
20
0,0005 ln0,05 4
10
11
( ) 0,0496 496.10
20 10
b
t
a
c t dt e dt
ba
+
=
−−

Vy
496a =
.
Câu 6. nhiệt độ
37 C
, mt phn ng hoá hc t chất đầu
A
, chuyn hoá thành cht sn phm
B
theo phương trình:
AB
. Gi s
()yx
nồng độ cht
A
(đơn vị mol
1
L
) ti thi gian
x
(giây),
( ) 0yx
vi
0x
, tho n h thc:
4
( ) 7 10 ( )y x y x
−
=
vi
0x
. Biết rng ti
0x =
, nồng độ u) ca
A
1
0,05 molL
. Gi s ta tính nồng độ trung bình cht
A
(đơn vị
1
molL
) t thời điểm
a
(giây) đến thời điểm
b
(giây) vi
0 ab
theo công thc
1
()
b
a
y x dx
ba
. Xác định nồng độ trung bình ca cht
A
t thời điểm 15 giây đến thi điểm
30 giây. Viết kết qu làm tròn đến phần trăm.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Li gii
Tr li: 0,05
Ta có:
4 4 4
()
( ) 7.10 ( ) 7.10 (ln ( )) 7.10
()
yx
y x y x y x
yx
= = =
Ly nguyên hàm hai vế ta đươc:
4
ln ( ) 7.10y x x C
= +
Mt khác ti
0x =
, nồng độ u) ca
A
1
0,05 molL
nên
ln (0) ln 0,05y C C= =
Suy ra
4
7.10 ln0,05
()
x
y x e
−+
=
nên
30
15
1
( ) 0,05
30 15
y x dx
.
Câu 7. H thng lọc nước b bơi cùng quan trng khi tiến hành xây dựng công trình bơi lội để
nguồn nước được làm sạch thường xuyên gi v sinh cho người bơi. Trong quá trình vận
hành lọc nước thì ợng nước trong b s thay đi theo thời gian. Lượng nước trong b gim
nếu h thống đang xả c bn ra khi b tăng nếu h thống đang cấp thêm nước sch cho
b. Biết rng
1
gallon gn bng
3, 785
lít, dung tích ca b là
1000
gallon và thời điểm
6
gi
sáng b cha
250
gallon nước. Hàm s
()ft
biu th cho tốc độ thay đổi lượng nước trong b
theo thi gian
t
gi, t thời điểm
6
gi sáng đến
6
gi chiều được cho bi
100 khi 0 3
( ) 900 200 khi 3 6
100 900 khi 6 12
tt
f t t t
tt
ì
ï
££
ï
ï
ï
= - £ £
í
ï
ï
- £ £
ï
ï
î
vi mc thi gian
0t =
ti thời điểm
6
gi sáng. Hi
thời điểm
6
gi chiu thì trong b cha nhiêu gallon nước ?
Li gii
Đáp án:
700
.
+) Gi
( )
Ft
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
ft
( )
ft
biu th cho tc độ thay đổi lượng nước trong b theo thi gian
t
nên
( )
Ft
chính là
ợng nước có trong b theo thi gian
t
.
+) Lượng nước trong b lúc
6
gi sáng (ng vi
0t =
) là
( )
0 250F =
.
ợng nước trong b lúc
6
gi chiu (ng vi
12t =
) là
( )
12F
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dd
12 12
00
12 0 12 0f t t F F F F f t t= - Þ = +
òò
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
( ) ( ) ( )
d d d
3 6 12
0 3 6
12 250 100 900 200 100 900 700F t t t t t tÛ = + + - + - =
ò ò ò
gallon.
Câu 8. Người ta cho mt chiếc xe điện hình chy th nghim trên mt đường thng trong 24 giây
vi vn tc
( )
1
08
2
4 8 16
1
12 16 24
2
t khi t
v t khi t
t khi t

=
+
(decimet/giây), trong đó
t
khong thi gian
tính bng giây k t lúc xe bắt đầu chuyển động. Trong 24 giây chy th nghiệm đó, chiếc xe
mô hình đi được quãng đường bao nhiêu decimet?
Li gii
Đáp án:
64
.
Trong 24 giây chy th nghiệm đó, chiếc xe mô hình đi được quãng đưng là:
( )
( ) ( )
24
8 16 24
0 8 16
0
8 24
16
22
8
0 16
11
4 12
22
11
4 12 64 /
44
s v t dt tdt dt t dt
t t t t dm s

= = + + +


= + + + =
Câu 9. Một xe tô đang chạy vi vn tc
20 m/s
thì tài xế gim gia và kéo phanh. T thời điểm đó,
xe chuyển động chm dần đều vi vn tốc được mô t bởi phương trình:
( ) ( )
4 20 m/sv t t= +
, trong đó thời gian
t
được tính bng giây. Hi t lúc giảm ga kéo phanh đến khi dng hn,
mô tô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Li gii
Đáp án: 50
Vn tốc ban đầu là
20 m/s
. Xét
( )
20 4 20 20 0v t t t= + = =
(giây).
Do đó thời điểm kéo phanh là thời điểm
0t =
(giây).
Khi dng hn vn tc
0 m/s
. Xét
( )
0 4 20 0 5v t t t= + = =
(giây).
Do đó thời điểm xe dng hn là thời điểm
0t =
(giây).
Vậy quãng đường cn tìm là
( ) ( )
( )
( )
55
5
2
0
00
d 4 20 d 2 20 50 mS v t t t t t t= = + = + =

.
Câu 10. Mt ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
( )
1
2 ( / )v t t m s=
. Đi được
12
giây,
người lái xe gặp chướng ngi vt và phanh gp, ô tô tiếp tc chuyển động chm dần đều vi gia
tc
12 ( / )a m s=−
. Tính quãng đưng
( )sm
đi được ca ô tc bắt đầu chuyển động đến
khi dng hn?
Li gii
Đáp án: 168.
Giai đoạn 1: Xe bắt đầu chuyển động đến khi gặp chướng ngi vật thì quãng đường xe đi được
là:
12 12
2
11
00
12
( ) 2 144 ( )
0
S v t dt tdt t m= = = =

Giai đoạn 2: Xe gặp chướng ngi vật đến khi dng hn. Ô chuyển động chm dần đều vi
vn tc
( ) ( ) ( )
2
12 d 12v t a t dt t t C= = = +

. Vn tc ca xe khi gặp chướng ngi vt là:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2
0 12 2.12 24 / 12.0 24 24 12 24v v m s C C v t t= = = + = = = +
.
Thi gian khi xe gặp chướng ngi vt đến khi dng hn nghim của phương trình:
12 24 0 2tt + = =
. Khi đó quãng đường xe đi đưc là:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
( )
( )
22
2
12
00
2
( ) 12 24 6 24 24 ( )
0
S v t dt t dt t t m= = + = + =

.
Vy tổng quãng đường xe đi được là:
( )
12
144 24 168S S S m m m= + = + =
Câu 11. Mt phn ca b mt phía trên ca các gn sóng ca nước bin hình dạng đồ th hàm s bc
ba khi gn h trc tọa độ
Oxy
. Biết rằng đồ th m s bậc ba có các điểm cc tr lần lượt là
( )
2;1M
( )
0;1,2N
, đơn vị trên h trc tọa độ là mét.
Hai v trí
A
B
hoành độ lần lượt là
3
1
nằm trên đường cong ca các gợn sóng đó.
Tính độ i đường cong
AB
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm). Biết rằng độ dài đường
cong có phương trình
( )
y f x=
t điểm
( )
( )
;C c f c
tới điểm
( )
( )
;D d f d
vi
cd
được tính
bi công thc
( )
( )
2
1 d
d
c
T f x x
=+
.
Li gii
Đáp án:
4,07
.
Gi hàm s bc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
( )
2
32f x ax bx c
= + +
Do
( )
2;1M
( )
0;1,2N
là hai điểm cc tr nên
( )
( )
20
00
f
f
−=
=
( )
( )
21
0 1,2
f
f
−=
=
Thay vào tìm được
0,05; 0,15; 0; 1,2a b c d= = = =
suy ra
( )
2
0,15 0,3f x x x
=
Vậy độ dài đường cong
AB
là:
( )
1
2
2
3
1 0,15 0,3 d 4,07
AB
l x x
= +
mét.
Câu 12. Tốc độ tăng trưởng chiu cao sau khi trồng (đơn vị: centimet/năm) của mt loài cây ly g
năm thứ
t
được cho bi hàm s
( ) ( )
1,2
log 20 1 30h t t
= + +
. T năm thứ 20 đến năm thứ 30 sau
khi trồng, cây cao thêm được bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án: 6,41.
T năm thứ 20 đến năm thứ 30 sau khi trồng, cây cao thêm được
( )
1,2
30
20
log 20 1 30 d 640,6 6,41t x cm m

+ +

Câu 13. Một ô đang chạy vi vn tc
12m/s
thì người i xe đạp phanh. T thời điểm đó, ô tô
chuyển đng chm dần đu vi vn tc
( ) ( )
2 12 m/sv t t= +
, trong đó
t
khong thi gian
được tính bng giây, k t c bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô di chuyển được trong 10
giây cui cùng bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Li gii
Đáp số:
84
.
Khi ô tô dng hn thì
( )
0 2 12=0 =6v t t t= +
(s).
Do đó, trong 10 giây cuối cùng thì 4 giây ô chuyển động vi vn tc
12m/s
6 giây
cui cùng ô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( ) ( )
2 12 m/sv t t= +
.
Vậy quãng đường ô tôt di chuyển đưc trong 10 giây cui cùng bng:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
( ) ( )
6
0
4.12 2 12 d 48 36 84 mS t t= + + = + =
.
Câu 14. c chy ra t mt chiếc b vi tốc độ
( ) ( )
500 5v t t=−
lít/phút, (vi
t
thi gian tính bng
phút). Tính tổng lượng nước chy ra trong
20
phút đầu tiên.
Li gii
Đáp án:
9000
.
Tổng lượng nước chy ra trong
20
phút đầu tiên là
( ) ( )
20 20
00
500 5 9000v t dt t dt= =

(lít).
Câu 15. Chi phí (tính bằng nghìn đồng) trên mỗi đơn vị sản phẩm của một quy trình sản xuất bánh kẹo
được mô hình hóa bởi công thức
2
( ) 0,005 0,02 12,5c t t t= + +
; trong đó
0 12t
thời gian,
tính theo tháng.
Chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm đó trong khoảng thời gian một
năm bằng bao nhiêu nghìn đồng? ( kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Li gii
Đáp án:
12,9
Chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm trong khoảng thời gian một năm
( )
12
2
0
1 643
0,005 0,02 12,5 dt 12,9
12 50
tt+ + =
.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất xu hướng tăng do nồng độ
2
CO
trong khí quyển. Gisử
lượng COtrong khí quyển (tính bằng ppm - parts per million) được tbởi phương trình:
( )
2
200 20 2= + C t t t
, trong đó
t
được tính theo năm,
0t =
ứng với năm
2025
. Mối quan hệ
giữa nhiệt độ trung bình của Trái Đất Tính
( )
Tt
(tính bằng
o
C
) và nồng độ
2
CO
được mô tả bởi
phương trình:
( ) ( )
0
t
T t kC x dx=
với hẳng số
0.005k =
(mức độ ảnh ởng của
2
CO
lên nhiệt
độ). Nếu không bin pháp gim phát thi
2
CO
, nhiệt độ trung bình của Trái Đất th tăng
thêm bao nhiêu
o
C
từ năm
2025
đến năm
2040
?
Li gii:
Đáp án:
15
Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình của Trái Đất từ năm
2025
đến năm
2040
15
2
0
0.005 (200 20 2 ) 15= + =
T t t dt
Nếu không bin pháp gim phát thi
2
CO
, nhiệt độ trung bình của Trái Đất có th tăng thêm
khong
15
o
C
từ năm
2025
đến năm
2040
Câu 17. Mt vt chuyển động trong 3 gi vi vn tc
v
(km/h) ph thuc vào thi gian
t
(h), đồ th
vn tốc như hình bên dưi. Trong khong thi gian 1 gi k t khi bắt đầu chuyển động, đồ th
đó một phn của đồ th parabol đỉnh
(2;22)I
, khong thi gian còn li của đ th mt
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
đoạn thng song song vi trục hoành. Tính quãng đưng
S
(km) vt di chuyển được trong
3 gi đó?
Li gii
Đáp án:
53
Gọi phương trình chuyển động ca vt trong 1 gi đầu là:
2
( ) .v t at bt c= + +
T đồ th, ta có:
(0) 10
(2) 22
2
2
v
v
b
a
=
=
−=
10
4 2 22
40
c
a b c
ab
=
+ + =
+=
3
12
10
a
b
c
=−
=
=
Suy ra:
2
( ) 3 12 10v t t t= + +
.
Quãng đường đi được trong gi đầu là:
1
2
1
0
( 3 12 10) 15S t t dt= + + =
(km).
Ti thời điểm
1t =
, vn tc ca vt là:
(1) 19v =
(km/h).
Quãng đường vật đi đưc trong 2 gi tiếp theo là:
2
19.2 38S ==
(km).
Quãng đường vật đi đưc trong 3 gi là:
12
53S S S= + =
(km).
Câu 18. Mt lc 30 N cn thiết để kéo giãn mt xo thêm 4 cm so vi chiu dài t nhiên 18 cm. Hãy
tìm công cn thiết là bao nhiêu Jun (J) đ kéo giãn xo t chiều dài 20 cm đến 24 cm.
Li gii
Tr li: 1,2
Gi s đặt xo trùng vi trc
Ox
đầu t do gc to độ (như Hình b). Theo định lut
Hooke, lc
()Fx
cần đểo giãn lò xo thêm
x
mét so vi chiu dài t nhiên là
()F x kx=
.
Vì cn lực 30 N để kéo giãn lò xo 4 cm, tc
0,04 m
, nên
30 0,04 750( / )k k N m= =
Do đó
( ) 750F x x=
.
Công đ kéo giãn t 20 cm đến 24 cm (tc
x
tăng t
0,02 m
đến
0,06 m
) là
( )
0,06
0,06 0,06
2 2 2
0,02 0,02
0,02
1
( ) 750 750 375 (0,06) (0,02) 1,2
2
W F x dx xdx x J

= = = = =



Vy công cn thiết là
1,2 J
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
Câu 19. Trên Đảo Rắn (Insel des Todes) ngoài khơi b bin Brasil có loài rắn đc Lancehead. Trong
mt chuyến thám hiểm cách đây 20 năm, người ta đã thống kê s ng rắn trên đảo. Khi đó
khong 2000 con rn, và tốc độ tăng trưởng qun th được cho bi:
1
( ) (23 2 )
30
N t t
=−
trong đó:
-
t
tính bằng năm,
-
()Nt
tính bng nghìn con rắn/năm,
-
()Nt
là kích thước qun th (tính bng nghìn con rn) ti thời điểm
t
năm.
Yêu cu: S ng rắn tăng thêm trong 20 năm qua là bao nhiêu nghìn con?
Li gii
Tr li: 2
Tốc độ ng trưởng
()Nt
đã biết.
S rn tăng thêm bằng:
20
20 20
2
00
0
1 1 1
( ) (23 2 ) 23 (460 400) 2
30 30 30
N N t dt t dt t t

= = = = =


Kết qu:
2N=
(nghìn con rắn) nghĩa là tăng thêm 2000 con.
Câu 20. Mt khinh khí cầu thay đổi vn tc lên cao
v
theo biểu đ bên. khi hành độ cao 350 m
so vi mực nước bin.
Hi sau 200 s, khinh khí cu độ cao bao nhiêu mét so vi mực nước bin.
Li gii
T đồ thị, ta có ba đoạn thng và các tập xác định:
2, 0 50,
( ) 0,04 4, 50 150,
0,04 8, 150 200,
t
v t t t
tt

= +
(
v
tính bng m/s,
t
tính bng s)
Độ cao tăng thêm là tích phân xác định ca
v
trên
[0;200]
:
50
50
0
0
150
150
2
50
50
200
200
2
150
150
2 2 100
( 0,04 4) 0,02 4 0
(0,04 8) 0,02 8 50
dt t m
t dt t t m
t dt t t m
==

+ = + =


= =

Vy tng mức tăng độ cao là
100 0 50 50 m+ =
.
Sau 200 s, khinh khí cu độ cao
350 50 400 m+=
so vi mực nước bin.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
Câu 21. Nhà Tít mt bn cha nước hình tr cao 300 cm, đưng kính 60 cm. Bồn đầy c thì bn
ý m van x. Mực nước h vi vn tc
1 10
()
54 3
h t t =
(
t
nh bng phút,
()ht
cm/
phút).
Sau 1,5 gi (tc 90 phút) thì Tít mi phát hin s c. Hỏi lượng nước đã mất là bao nhiêu lít?
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
Li gii
Tr li: 636
Tìm
()ht
: Tích phân vn tc:
2
1 10 1 10
()
54 3 108 3
h t t dt t t C

= = +


Do bồn ban đầu đầy
(0) 300 300hC= =
.
Vy
2
1 10
( ) 300
108 3
h t t t= +
ợng nước mt sau 1,5 gi:
Độ gim mựcc:
90
90
0
0
( ) ( ) (90) (0) 75 300 225 h h t dt h t h cm
= = = = =
Bán kính bn
30 r cm=
. Th ch nưc mt (mt hình tr cao 225 cm):
2 2 3 3
30 225 202500 636173 636 lít. V r h cm cm
= = =
Kết luận: Nước b tht thoát xp x 636 lít.
Câu 22. Cho hình v dưới đây là đồ th vn tc
( )
vt
ca mt vt (
0t =
thời điểm vt bắt đầu chuyn
động). Tính vn tc trung bình (m/s) ca vật 10 giây đầu tiên.
Lời giải
Trả lời: 2
Theo đồ th ta có:
PT đường thng
1
:
2
OB v t=
PT đường thng
:1BC v t=−
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
PT đường thng
:3CD v =
PT đường thng
2 23
:
33
DE v t= +
Suy ra:
( )
1
, 0 2
2
1, 2 4
3, 4 7
2 23
, 7 10
33
tt
tt
vt
t
tt

=

+
.
Quãng đường chuyển động ca vt trong 10 giây là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 2 4 7 10
0 0 2 4 7
d d d d dS v t t v t t v t t v t t v t t= = + + +
( ) ( )
2 4 7 10
0 2 4 7
1 2 23
d 1 d 3d d 20
2 3 3
S t t t t t t t m

= + + + + =


Vn tc trung bình ca chuyển động là:
( )
2/
10
tb
S
v m s==
Câu 23. Một i đập mt ct dạng hình thang cân cao 20 mét, đáy ln rộng 50 mét đáy nhỏ
rộng 30 t. Nước cách đỉnh đp 4 mét (tham kho hình v). Áp sut thu nh tác dụng lên
đập được tính theo công thc
0
0
9800 ( ). ( ) ( )
h
F h x k x dx N=
, trong đó
()hx
()kx
lần lượt
chiều dài độ sâu ca lớp c ti v trí cách đáy
0
( ),x m h
độ cao của nước trong h. Biết
rng
7
10 ( )F a N=
, tính
a
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Li gii
Tr li:
,44
.
Ta k
AB
song song với đáy và kí hiệu các điểm như hình.
nước cách đỉnh đập 4 m nên đ cao ca c trong h
0
20 4 16( )hm= =
. Khi đó,
( ) 16 ; ( )k x x h x AB= =
.
Vì mt ct của đập có dng hình thang cân, nên khi k
EN MQ
FP MQ
thì
ENPF
là hình ch nht
EMN FPQ =
. Suy ra
50 30
10( )
22
MQ NP
MN m
−−
= = =
.
Suy ra
( ) 30 2h x AB AK= = +
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
Trong tam giác
EMN
, ta
//AK MN
nên áp dụng đnh Thalès, ta có
10 1
20 2
EK AK EK MN x
AK x
EN MN EN
= = = =
.
Suy ra
( ) 30h x x=+
.
Khi đó áp suất nh thủy tác dụng lên đập nước
16
7
0
9800 (16 )(30 ) 44322133.33 4,4.10 ( )F x x dx N= + =
Vy
4,4a =
.
Câu 24. Gi s anh Nam nhy t mt chiếc trực thăng. Vào thời điểm 19 giây sau khi ri khi trc
thăng, anh Nam mở chiếc ca mình trong 2 giây, anh Nam chm đất sau 19 giây k t lúc
bung dù. Ti thời điểm
t
(giây), v trí ca anh Nam cách mt đt mt khong
()ht
mét vn
tốc rơi của anh Nam (tính bng
/ms
) là mt hàm s đưc cho bi công thc:
80 khi 0 19
( ) ( ) 37 783 khi 19 21
6 khi 21 40.
t
v t h t t t
t
= =
Độ cao v trí ca anh Nam khi bắt đầu nhy ra khi trực thăng bng bao nhiêu m.
Li gii
40 10 21 40
0 0 19 21
( ) | 80| |37 783| | 6 |h h t dt dt t dt dt
= = + +
21
2
19 40
0 21
19
37
80 783 6 1720.
2
t
t t t

= + + =


Vậy độ cao v trí ca anh Nam khi bắt đầu nhy khi trực thăng bằng 1720 m.
Câu 25. Ti mt nhà máy, gi
()Cx
là tng chi phí (tính theo triệu đồng) để sn xut
x
tn
sn phm
A
trong một tháng. Khi đó, đạo hàm
()Cx
, gi chi phí cn biên, cho biết tốc độ
gia tăng tổng chi phí theo ợng gia tăng sn phm được sn xut. Gi s chi phí cn biên (tính
theo triệu đồng trên tn) của nhà máy được ước lượng bi công thc
2
( ) 5 0,06 0,00072 , 0 150.C x x x x
= +
Biết rng
(0) 30C =
triệu đồng, gi chi phí c đnh. Tính tng chi phí khi nhà máy sn xut
100 tn sn phm A trong tháng.
Li gii
Ta có:
( )
100 100
2
00
100 100 100
2
0 0 0
100 100
100
23
0
00
(100) (0) ( ) 5 0,06 0,00072
5 0,06 0,00072
5 0,03 0,00024 440.
C C C x dx x x dx
dx x dx x dx
x x x
= = +
= +
= + =

Suy ra
(100) (0) 440 30 440 470CC= + = + =
(triệu đồng).

Preview text:

thuvienhoclieu.com
BÀI TOÁN THỰC TẾ TÍCH PHÂN
Câu 1. Hiệu suất của tim là lưu lượng máu được bơm bởi tim trên một đơn vị thời gian (lưu Iượng máu
chảy vào động mạch chủ). Để đo hiệu suất của tim, người ta bơm (
A mg) chất chỉ thị màu vào
tâm nhĩ phải, chảy qua tim rồi vào động mạch chủ và đo nồng độ chất chỉ thị màu còn lại ở tim
đến thời điểm T (s) khi chất chỉ thị mày tan sạch. Gọi c(t) là nồng độ ( mg / l ) chất chỉ thị màu A
tại thời điểm t(s) thì hiệu suất của tim được xác định bởi F =
(I / s) . Biết T c(t)dt 0 1
c(t) = t(12 − t) với 0  t 12 . Tính hiệu suất của tim khi bơm 8 mg chất chỉ thị màu vào tâm 4
nhĩ phải (làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị l / s ). 1 b
Câu 2. Giá trị trung bình của hàm số liên tục f (x) trên đoạn [a;b] được định nghĩa là f (x)dxa b a
. Giả sử nhiệt độ (tính bằng C ) tại thời điểm t giờ trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 12
giờ trưa ở một địa phương vào một ngày nào đó được mô hình hóa bởi hàm số
T (t) = 20 +1,5(t − 6),6  t  12 . Nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khoảng thời gian từ 6
giờ sáng đến 12 giờ trưa là bao nhiêu C .
Câu 3. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên một vệ tinh trong quá trình vệ tinh này được phóng lên từ Mm
mặt đất tới vị trí cách tâm Trái Đất r(m) xác định bởi công thức F(r) = G trong đó 2 r 24
M = 6.10 kg là khối lượng Trái Đất, m (kg) là khối lượng vệ tinh và 1 − 1 2 2 b
G = 6,6710 N m / kg là hằng số hấp dẫn. Trọng lực này sinh công W = F( ) h d ( h J )  khi a
vệ tinh thay đổi từ vị trí cách tâm Trái Đất a (m) lên vị trí cách tâm Trái Đất b (m) (nguồn:
http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/wint.html). Công tối thiểu để phóng một vệ tinh
nặng m = 1000 kg từ mặt đất lên độ cao 35780 km so với mặt đất là 10
a 10 (J ) , biết bán kính
Trái Đất là 6370 km. Giá trị của a làm tròn đến hàng đơn vị là
Câu 4. Một bể nước hình nón tròn xoay như hình vẽ có chiều cao 10 m và bán kính đáy 4 mét được đổ
nước đến độ cao 8 mét. Công để bơm hết nước ra từ một vòi ở đỉnh bể được tính theo công 10 thức W = 9,8. . x S(x).dx
(đơn vị kilôJun), trong đó S x ( 2
( ) m ) là diện tích của lớp nước cách 2
mặt bể x(m) . Tính W (kJ ) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com 1
Câu 5. Ở 45C , phản ứng hoá học phân huỷ N O xảy ra theo phương trình N O → 2NO + O với 2 5 2 5 2 2 2
nồng độ c(t) (mol/L) của N O (c(t)  0) tại thời điểm t giây (t  0) thoả mãn 2 5 c(t) = 0
− ,0005.c(t) . Biết khi t = 0, nồng độ ban đầu của N O là 0,05 mol / L và nồng độ 2 5
trung bình của N O ( mol / L) từ thời điểm a giây đến thời điểm b giây ( a b ) được cho bởi 2 5 1 b công thức c(t)dt
. Nồng độ trung bình của N O từ thời điểm 10 giây đến thời điểm 20 a b a 2 5 giây là 4 a 10− 
(moL / L) . Tính a (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Ở nhiệt độ 37C , một phản ứng hoá học từ chất đầu A , chuyển hoá thành chất sản phẩm B
theo phương trình: A B . Giả sử y(x) là nồng độ chất A (đơn vị mol 1
L− ) tại thời gian x
(giây), y(x)  0 với x  0 , thoả mãn hệ thức:  4 y (x) 7 10− = − 
y(x) với x  0 . Biết rằng tại
x = 0 , nồng độ (đầu) của A là 1
0,05 molL− . Giả sử ta tính nồng độ trung bình chất A (đơn vị 1
mol L− ) từ thời điểm a (giây) đến thời điểm b (giây) với 0  a b theo công thức 1 b y(x)dx
. Xác định nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm a b a
30 giây. Viết kết quả làm tròn đến phần trăm.
Câu 7. Hệ thống lọc nước bể bơi vô cùng quan trọng khi tiến hành xây dựng công trình bơi lội để
nguồn nước được làm sạch thường xuyên và giữ vệ sinh cho người bơi. Trong quá trình vận
hành lọc nước thì lượng nước trong bể sẽ thay đổi theo thời gian. Lượng nước trong bể giảm
nếu hệ thống đang xả nước bẩn ra khỏi bể và tăng nếu hệ thống đang cấp thêm nước sạch cho
bể. Biết rằng 1 gallon gần bằng 3, 785 lít, dung tích của bể là 1000 gallon và thời điểm 6 giờ
sáng bể chứa 250 gallon nước. Hàm số f (t) biểu thị cho tốc độ thay đổi lượng nước trong bể
theo thời gian t giờ, từ thời điểm 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều được cho bởi
ìï 100t khi 0 £ t £ 3 ïï f (t) ï
= í 900 - 200t khi 3 £ t £ 6 với mốc thời gian t = 0 tại thời điểm 6 giờ sáng. Hỏi ở
ïïï100t - 900 khi 6 £ t £ 12 ïî
thời điểm 6 giờ chiều thì trong bể chứa nhiêu gallon nước ?
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 8. Người ta cho một chiếc xe điện mô hình chạy thử nghiệm trên một đường thẳng trong 24 giây 1 t
khi 0  t  8 2 
với vận tốc v(t) = 4
khi 8  t  16 (decimet/giây), trong đó t là khoảng thời gian  1
− t +12 khi 16  t  24  2
tính bằng giây kể từ lúc xe bắt đầu chuyển động. Trong 24 giây chạy thử nghiệm đó, chiếc xe
mô hình đi được quãng đường bao nhiêu decimet?
Câu 9. Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tài xế giảm gia và kéo phanh. Từ thời điểm đó,
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc được mô tả bởi phương trình: v(t) = 4 − t + 20 (m/s)
, trong đó thời gian t được tính bằng giây. Hỏi từ lúc giảm ga và kéo phanh đến khi dừng hẳn,
mô tô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Câu 10. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t = 2t (m / s) . Đi được 12 giây, 1 ( )
người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 1
− 2 (m / s) . Tính quãng đường s (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?
Câu 11. Một phần của bề mặt phía trên của các gợn sóng của nước biển có hình dạng đồ thị hàm số bậc
ba khi gắn hệ trục tọa độ Oxy . Biết rằng đồ thị hàm số bậc ba có các điểm cực trị lần lượt là M ( 2 − ; )
1 và N (0;1,2) , đơn vị trên hệ trục tọa độ là mét.
Hai vị trí A B có hoành độ lần lượt là 3
− và 1 nằm trên đường cong của các gợn sóng đó.
Tính độ dài đường cong AB (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Biết rằng độ dài đường
cong có phương trình y = f (x) từ điểm C ( ;
c f (c)) tới điểm D(d; f (d )) với c d được tính d bởi công thức T = +  ( f (x))2 1 dx . c
Câu 12. Tốc độ tăng trưởng chiều cao sau khi trồng (đơn vị: centimet/năm) của một loài cây lấy gỗ ở
năm thứ t được cho bởi hàm số h(t) = log
20t +1 + 30 . Từ năm thứ 20 đến năm thứ 30 sau 1,2 ( )
khi trồng, cây cao thêm được bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 13. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2
t +12(m/s) , trong đó t là khoảng thời gian
được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được trong 10
giây cuối cùng bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Câu 14. Nước chảy ra từ một chiếc bể với tốc độ v(t) = (500 −5t) lít/phút, (với t là thời gian tính bằng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên.
Câu 15. Chi phí (tính bằng nghìn đồng) trên mỗi đơn vị sản phẩm của một quy trình sản xuất bánh kẹo
được mô hình hóa bởi công thức 2
c(t) = 0,005t + 0,02t +12,5 ; trong đó 0  t 12 là thời gian,
tính theo tháng. Chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm đó trong khoảng thời gian một năm bằng ba
o nhiêu nghìn đồng? ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 16. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất có xu hướng tăng do nồng độ CO2 trong khí quyển. Giả sử
lượng CO₂ trong khí quyển (tính bằng ppm - parts per million) được mô tả bởi phương trình: C (t) 2
= 200 + 20t − 2t , trong đó t được tính theo năm, t = 0 ứng với năm 2025 . Mối quan hệ
giữa nhiệt độ trung bình của Trái Đất Tính T (t) (tính bằng oC ) và nồng độ CO được mô tả bởi 2 t
phương trình: T (t) = kC
 (x)dx với hẳng số k =0.005(mức độ ảnh hưởng của CO lên nhiệt 2 0
độ). Nếu không có biện pháp giảm phát thải CO , nhiệt độ trung bình của Trái Đất có thể tăng 2
thêm bao nhiêu oC từ năm 2025 đến năm 2040 ?
Câu 17. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h), có đồ thị
vận tốc như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị
đó là một phần của đồ thị parabol có đỉnh I (2;22) , khoảng thời gian còn lại của đồ thị là một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường S (km) mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó?
Câu 18. Một lực 30 N cần thiết để kéo giãn một lò xo thêm 4 cm so với chiều dài tự nhiên 18 cm. Hãy
tìm công cần thiết là bao nhiêu Jun (J) để kéo giãn lò xo từ chiều dài 20 cm đến 24 cm.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Câu 19. Trên Đảo Rắn (Insel des Todes) ngoài khơi bờ biển Brasil có loài rắn độc là Lancehead. Trong
một chuyến thám hiểm cách đây 20 năm, người ta đã thống kê số lượng rắn trên đảo. Khi đó có  1
khoảng 2000 con rắn, và tốc độ tăng trưởng quần thể được cho bởi: N (t) = (23 − 2t) 30 trong đó:
- t tính bằng năm,
- N(t) tính bằng nghìn con rắn/năm,
- N (t) là kích thước quần thể (tính bằng nghìn con rắn) tại thời điểm t năm.
Yêu cầu: Số lượng rắn tăng thêm trong 20 năm qua là bao nhiêu nghìn con?
Câu 20. Một khinh khí cầu thay đổi vận tốc lên cao v theo biểu đồ bên. Nó khởi hành ở độ cao 350 m
so với mực nước biển.
Hỏi sau 200 s, khinh khí cầu ở độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển.
Câu 21. Nhà Tít có một bồn chứa nước hình trụ cao 300 cm, đường kính 60 cm. Bồn đầy nước thì bạn 1 10
vô ý mở van xả. Mực nước hạ với vận tốc h (  t) = t
(t tính bằng phút, h(t) cm/ 54 3 phút).
Sau 1,5 giờ (tức 90 phút) thì Tít mới phát hiện sự cố. Hỏi lượng nước đã mất là bao nhiêu lít?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 22. Cho hình vẽ dưới đây là đồ thị vận tốc v(t) của một vật (t = 0 là thời điểm vật bắt đầu chuyển
động). Tính vận tốc trung bình (m/s) của vật 10 giây đầu tiên.
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 23. Một cái đập có mặt cắt có dạng hình thang cân cao 20 mét, đáy lớn rộng 50 mét và đáy nhỏ
rộng 30 mét. Nước cách đỉnh đập 4 mét (tham khảo hình vẽ). Áp suất thuỷ tĩnh tác dụng lên h
đập được tính theo công thức 0 F = 9800 (
h x).k(x)dx( N) 
, trong đó h(x) và k(x) lần lượt là 0
chiều dài và độ sâu của lớp nước tại vị trí cách đáy x( )
m ,h là độ cao của nước trong hồ. Biết 0 rằng 7
F = a 10 ( N) , tính a (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 24. Giả sử anh Nam nhảy dù từ một chiếc trực thăng. Vào thời điểm 19 giây sau khi rời khỏi trực
thăng, anh Nam mở chiếc dù của mình trong 2 giây, anh Nam chạm đất sau 19 giây kể từ lúc
bung dù. Tại thời điểm t (giây), vị trí của anh Nam cách mặt đất một khoảng h(t) mét và vận
tốc rơi của anh Nam (tính bằng m / s ) là một hàm số được cho bởi công thức:  8 − 0 khi 0  t  19 
v(t) = h(t) = 3
 7t − 783 khi 19  t  21  6 − khi 21  t  40. 
Độ cao vị trí của anh Nam khi bắt đầu nhảy ra khỏi trực thăng bằng bao nhiêu m.
Câu 25. Tại một nhà máy, gọi C(x) là tổng chi phí (tính theo triệu đồng) để sản xuất x tấn
sản phẩm A trong một tháng. Khi đó, đạo hàm C(x) , gọi là chi phí cận biên, cho biết tốc độ
gia tăng tổng chi phí theo lượng gia tăng sản phẩm được sản xuất. Giả sử chi phí cận biên (tính
theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức  2
C (x) = 5 − 0,06x + 0,00072x , 0  x 150.
Biết rằng C(0) = 30 triệu đồng, gọi là chi phí cố định. Tính tổng chi phí khi nhà máy sản xuất
100 tấn sản phẩm A trong tháng.
Câu 26. Vận tốc (dặm/giờ) của một máy bay khi bay ngược chiều gió được cho bởi công thức v t = ( 2
( ) 30 16 − t ) với 0  t  3. Khi vận tốc tức thời đạt 400 dặm/giờ thì máy bay đã đi được
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
quãng đường bao xa kể từ thời điểm bay ngược chiều gió (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của dặm)?
Câu 27. Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu
được từ việc bán x tấn sản phẩm trong một tuần. Khi đó, đạo hàm P(x) , gọi là lợi nhuận cận
biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩm bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên
(tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức
P(x) =16 − 0,02 ,
x 0  x 100.
Tính lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 90 tấn sản phẩm trong tuần. Biết rằng nhà máy lỗ 25
triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần.
Câu 28. Mặt cắt ngang của một ống dẫn khí nóng là hình vành khuyên như Hình. Khí bên trong ống
được duy trì ở 150C . Biết rằng nhiệt độ T ( C ) tại điểm A trên thành ống là hàm số của  30
khoảng cách x( cm) từ A đến tâm của mặt cắt và T (x) = − (6  x  8). x
Tìm nhiệt độ mặt ngoài của ống. (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm). Lời Câu 29.
Qua điều tra các nhà phân tích kinh tế đã nhận định rằng tốc độ tăng truởng kinh 1
tế(GDP) của một quốc gia sau t năm tính từ đầu năm 2004 là 30 +
5 + t tỉ USD/năm. Biết 2
rằng GDP của quốc gia đó vào đầu năm 2004 là 100 tỉ USD. Hãy dự đoán GDP của quốc gia
đó vào đầu năm 2015 bằng bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến số thập phân hàng đơn vị)
Câu 30. Đơn đặt hàng của nhà máy cho một loại máy điều hoà không khí là khoảng 6000 chiếc mỗi
tuần khi giá là 331 USD/chiếc và khoảng 8000 chiếc mỗi tuần khi giá là 303 USD/chiếc. Hàm
cung được cho bởi p = 0,0275x , trong đó x là số lượng máy điều hoà được bán với giá p
USD một chiếc. Tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất bằng bao nhiêu nghìn USD (giả
sử hàm cầu là hàm bậc nhất)
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Câu 31. Chi phí nhiên liệu dự kiến C (tính bằng triệu đô la mỗi năm) khi sử dụng một loại xe tải của
một công ty vận tải từ năm 2020 đến năm 2030 là C = 5,6 + 2, 2t,0  t 10 , trong đó t = 0 1
tương ứng với năm 2020. Nếu công ty sử dụng một loại xe tải khác có động cơ hiệu quả hơn thì
chi phí nhiên liệu dự kiến sẽ giảm và tuân theo mô hình C = 4,7 + 2,04t,0  t 10 . Công ty có 2
thể tiết kiệm được bao nhiêu triệu đô khi sử dụng loại xe tải với động cơ hiệu quả hơn?
Câu 32. Một trận dịch lây lan đến mức sau khi bùng phát t tuần số người nhiễm bệnh là 2
N (t) = 0,1t + 0,5t +150,0  t  50. Hai mươi lăm tuần sau khi dịch bệnh bùng phát, một loại 1
vắc xin đã được phát triển và tiêm cho công chúng. Khi đó, số người nhiễm bệnh được điều chỉnh theo mô hình 2 N (t) = 0
− ,2t + 6t + 200,25  t  50. 2
Hãy ước tính gần đúng số người mà vắc xin đã ngăn ngừa khỏi dịch bệnh trong thời gian xảy ra dịch bệnh.
Câu 33. Hàm cầu và hàm cung của một sản phẩm được mô hình hoá bởi: Hàm cầu: p = 0 − ,2x + 8 và
hàm cung: p = 0,1x + 2 , trong đó x là số đơn vị sản phẩm, p là giá của mỗi đơn vị sản phẩm
(tính bằng triệu đồng). Tính tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đối với sản phẩm này
bằng bao nhiêu triệu đồng?
Câu 34. Doanh thu từ một quy trình sản xuất (tính bằng triệu đô la mỗi năm) được dự kiến sẽ tuân theo
mô hình R = 100 + 0,08t trong 10 năm. Trong cùng khoảng thời gian đó, chi phí (tính bằng
triệu đô la mỗi năm) được dự kiến sẽ tuân theo mô hình 2
C = 60 + 0, 2t , trong đó t là thời gian
(tính bằng năm). Ước tính lợi nhuận (triệu đô la) trong khoảng thời gian 10 năm. (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)
Câu 35. Người thợ hồ nâng một xô nước bị rỉ lên cao 20 m với tốc độ cố định. Cho trọng lượng của xô
là 3N , trọng luợng ban đầu của nước là 2N . Biết rằng xô nước bị rỉ nên lượng nước trong xô
sẽ chảy ra với tốc độ không đổi trong thời gian nâng xô nước lên. Người ta ước tính rằng lượng
nước trong xô sẽ thay đổi theo đồ thị là hình bên. Hỏi người thợ hồ đã dùng một công là bao
nhiêu đê nâng xô nước lên cao 20m, với giả sử rằng bỏ qua trọng lượng sợi dây?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Hiệu suất của tim là lưu lượng máu được bơm bởi tim trên một đơn vị thời gian (lưu Iượng máu
chảy vào động mạch chủ). Để đo hiệu suất của tim, người ta bơm (
A mg) chất chỉ thị màu vào
tâm nhĩ phải, chảy qua tim rồi vào động mạch chủ và đo nồng độ chất chỉ thị màu còn lại ở tim
đến thời điểm T (s) khi chất chỉ thị mày tan sạch. Gọi c(t) là nồng độ ( mg / l ) chất chỉ thị màu A
tại thời điểm t(s) thì hiệu suất của tim được xác định bởi F =
(I / s) . Biết T c(t)dt 0
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com 1
c(t) = t(12 − t) với 0  t 12 . Tính hiệu suất của tim khi bơm 8 mg chất chỉ thị màu vào tâm 4
nhĩ phải (làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị l / s ). Lời giải Trả lời: 0,11 Từ đề bài ta có:
- A = 8mg (lượng chất chỉ thị màu được bơm vào). 1
- c(t) = t(12 − t); 0  t  12. 4
- T là thời điểm chất chỉ thị màu tan sạch. Điều này có nghĩa là c(T ) = 0 . 1
Từ c(t) = t(12 − t) = 0 , ta có t = 0 hoặc t =12. 4
T là thời điểm chất chỉ thị màu tan sạch (sau khi bơm), nên T = 12 giây. 12 1 Vậy ta cần tính
t(12 − t)dt  . 0 4 12 1  (12t t ) 1 12 2 dt =  ( 2
12t t )dt 0 0 4 4 12 12 2 3 3 3 3 1  t t  1       2 t 1 2 (12) 2 (0) = 12 − = 6t − =     6(12) −  −  6(0) −  4  2 3  4  3  4  3   3  0 0 1  1728  = 6(144) − − 0 = 72   4  3 
Tính hiệu suất của tim F : A 8 F = = T 72 c(t)dt 0 1
F = (I / s) = 0,11(I / s) 9
Kết quả: Hiệu suất của tim là khoảng 0.111/ s 1 b
Câu 2. Giá trị trung bình của hàm số liên tục f (x) trên đoạn [a;b] được định nghĩa là f (x)dxa b a
. Giả sử nhiệt độ (tính bằng C ) tại thời điểm t giờ trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 12
giờ trưa ở một địa phương vào một ngày nào đó được mô hình hóa bởi hàm số
T (t) = 20 +1,5(t − 6), 6  t  12 . Nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khoảng thời gian từ 6
giờ sáng đến 12 giờ trưa là bao nhiêu C . Lời giải Trả lời: 24,5
- Tính tích phân của hàm số T (t) = 20 +1,5(t − 6),6  t  12 từ 6 giờ sáng đến 12 giờ trưa 12 12 T(t)dt =
(20 +1,5(t − 6))dt =147   6 6 147
- Giá trị trung bình của hàm nhiệt độ trên khoảng từ 6 giờ sáng đến 12 giờ trưa là = 24,5 12 − 6
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
- Như vậy nhiệt độ trung bình vào ngày đó trong khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 12 giờ trưa trưa là 24,5 .
Câu 3. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên một vệ tinh trong quá trình vệ tinh này được phóng lên từ Mm
mặt đất tới vị trí cách tâm Trái Đất r(m) xác định bởi công thức F(r) = G trong đó 2 r 24
M = 6.10 kg là khối lượng Trái Đất, m (kg) là khối lượng vệ tinh và 1 − 1 2 2 b
G = 6,6710 N m / kg là hằng số hấp dẫn. Trọng lực này sinh công W = F( ) h d ( h J )  khi a
vệ tinh thay đổi từ vị trí cách tâm Trái Đất a (m) lên vị trí cách tâm Trái Đất b (m) (nguồn:
http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/wint.html). Công tối thiểu để phóng một vệ tinh
nặng m = 1000 kg từ mặt đất lên độ cao 35780 km so với mặt đất là 10
a 10 (J ) , biết bán kính
Trái Đất là 6370 km. Giá trị của a làm tròn đến hàng đơn vị là Lời giải Đáp số: 5
Vì công thức tính lực sinh công W sẽ được tính khi vệ tinh thay đổi từ vị trí cách tâm trái đất
a(m) lên vị trí cách tâm trái đất b(m) nên để phóng 1 vệ tinh lên độ cao 35780 km so với mặt
đất thì b = 35780+ 6370 = 42150 km = 42150000 ma = 6370 km = 6370000 m 24 42150000 Mm 42150000 − 6.10 1000 Ta có: 11 10 W = G dh = 6,67 10  dh  5.10   2 2 6370000 6370000 h h
Vì công tối thiểu để phóng vệ tinh bằng công của trọng lực W và bằng 10 5.10 Suy ra a = 5 .
Câu 4. Một bể nước hình nón tròn xoay như hình vẽ có chiều cao 10 m và bán kính đáy 4 mét được đổ
nước đến độ cao 8 mét. Công để bơm hết nước ra từ một vòi ở đỉnh bể được tính theo công 10 thức W = 9,8. . x S(x).dx
(đơn vị kilôJun), trong đó S x ( 2
( ) m ) là diện tích của lớp nước cách 2
mặt bể x(m) . Tính W (kJ ) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải Trả lời: 3363.
Để tính được công để bơm hết nước ra thì ta cần đi tìm được hàm S(x) .
Lớp nước cách mặt bể là một hình tròn song song và cách mặt bể x( m) . Giả sử lớp nước hình
tròn đó có bán kính là r( m) . Ta gắn trục tọa độ như hình sau.
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
Từ giả thiết, ta có OC = x( m)  AC = 10 − x( m);OA = 10(m);OB = 4( m) . Vì mặt nước cách bể
song song với mặt bể nên CD / /OB .
Khi đó, ta áp dụng hệ quả của định lý Talet trong tam giác OAB , ta có AC CD 10 − x r 4(10 − x) 20 − 2x =  =  r = = OA OB 10 4 10 5 2  20 2x  Suy ra 2
S(x) =  r =  −    5  2 10  20 2x  Vậy W = 9,8 x  −
dx  3363( kJ ).    2  5  1
Câu 5. Ở 45C , phản ứng hoá học phân huỷ N O xảy ra theo phương trình N O → 2NO + O với 2 5 2 5 2 2 2
nồng độ c(t) (mol/L) của N O (c(t)  0) tại thời điểm t giây (t  0) thoả mãn 2 5 c(t) = 0
− ,0005.c(t) . Biết khi t = 0, nồng độ ban đầu của N O là 0,05 mol / L và nồng độ 2 5
trung bình của N O ( mol / L) từ thời điểm a giây đến thời điểm b giây ( a b ) được cho bởi 2 5 1 b công thức c(t)dt
. Nồng độ trung bình của N O từ thời điểm 10 giây đến thời điểm 20 a b a 2 5 giây là 4 a 10− 
(moL / L) . Tính a (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Trả lời: 496 Điền đáp án: 496.
Để tính được nồng độ trung bình, ta cần đi tìm c(t) . ct
Theo giả thiết, ta có c(t) = 0 − ( ) ,0005.c(t) 0,005 (ln c(t))  = −  = 0 − ,0005 c(t)
Nguyên hàm 2 vế, ta được 0,0005 ln ( ) 0,0005 ( ) t C c t t C c t e− + = − +  =
Biết tại t = 0, thì (0) = 0,05 /  0,05 C c mol L
= e C = ln 0,05 Suy ra 0,0005 ln 0,05 ( ) t c t e− + =
Có nồng độ trung bình từ thời điểm 10 giây đến thời điểm 20 giây bằng 1 b 1 20 0 − ,0005t+ln 0,05 4 c(t)dt e dt 0,0496 496.10− =     a 10 b a 20 −10 Vậy a = 496 .
Câu 6. Ở nhiệt độ 37C , một phản ứng hoá học từ chất đầu A , chuyển hoá thành chất sản phẩm B
theo phương trình: A B . Giả sử y(x) là nồng độ chất A (đơn vị mol 1
L− ) tại thời gian x
(giây), y(x)  0 với x  0 , thoả mãn hệ thức:  4 y (x) 7 10− = − 
y(x) với x  0 . Biết rằng tại
x = 0 , nồng độ (đầu) của A là 1
0,05 molL− . Giả sử ta tính nồng độ trung bình chất A (đơn vị 1
mol L− ) từ thời điểm a (giây) đến thời điểm b (giây) với 0  a b theo công thức 1 b y(x)dx
. Xác định nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm a b a
30 giây. Viết kết quả làm tròn đến phần trăm.
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com Lời giải Trả lời: 0,05 y  − (x) Ta có: 4 4 −  4 y (x) 7.10 y(x) 7.10 (ln y(x)) 7.10− = −  = −  = − y(x)
Lấy nguyên hàm hai vế ta đươc: 4 ln y(x) 7.10−  = − x + C
Mặt khác tại x = 0 , nồng độ (đầu) của A là 1
0,05 molL− nên ln y(0) = C C = ln 0,05 1 30 Suy ra 4 7.10 ln0,05 ( ) x y x e − − + = nên
y(x)dx  0,05  . 15 30 −15
Câu 7. Hệ thống lọc nước bể bơi vô cùng quan trọng khi tiến hành xây dựng công trình bơi lội để
nguồn nước được làm sạch thường xuyên và giữ vệ sinh cho người bơi. Trong quá trình vận
hành lọc nước thì lượng nước trong bể sẽ thay đổi theo thời gian. Lượng nước trong bể giảm
nếu hệ thống đang xả nước bẩn ra khỏi bể và tăng nếu hệ thống đang cấp thêm nước sạch cho
bể. Biết rằng 1 gallon gần bằng 3, 785 lít, dung tích của bể là 1000 gallon và thời điểm 6 giờ
sáng bể chứa 250 gallon nước. Hàm số f (t) biểu thị cho tốc độ thay đổi lượng nước trong bể
theo thời gian t giờ, từ thời điểm 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều được cho bởi
ìï 100t khi 0 £ t £ 3 ïï f (t) ï
= í 900 - 200t khi 3 £ t £ 6 với mốc thời gian t = 0 tại thời điểm 6 giờ sáng. Hỏi ở
ïïï100t - 900 khi 6 £ t £ 12 ïî
thời điểm 6 giờ chiều thì trong bể chứa nhiêu gallon nước ? Lời giải Đáp án: 700.
+) Gọi F (t ) là một nguyên hàm của hàm số f (t )
f (t ) biểu thị cho tốc độ thay đổi lượng nước trong bể theo thời gian t nên F (t ) chính là
lượng nước có trong bể theo thời gian t .
+) Lượng nước trong bể lúc 6 giờ sáng (ứng với t = 0 ) là F (0) = 250 .
Lượng nước trong bể lúc 6 giờ chiều (ứng với t = 12 ) là F (12). 12 12 Ta có f
ò (t)dt = F (1 ) 2 - F ( ) 0 Þ F (1 ) 2 = F ( ) 0 + f ò (t)dt 0 0
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com 3 6 12 Û F (1 ) 2 = 250 + 100t dt + ò
ò (900- 200t)dt + ò (100t - 90 ) 0 dt = 700 gallon. 0 3 6
Câu 8. Người ta cho một chiếc xe điện mô hình chạy thử nghiệm trên một đường thẳng trong 24 giây 1 t
khi 0  t  8 2 
với vận tốc v(t) = 4
khi 8  t  16 (decimet/giây), trong đó t là khoảng thời gian  1
− t +12 khi 16  t  24  2
tính bằng giây kể từ lúc xe bắt đầu chuyển động. Trong 24 giây chạy thử nghiệm đó, chiếc xe
mô hình đi được quãng đường bao nhiêu decimet? Lời giải Đáp án: 64.
Trong 24 giây chạy thử nghiệm đó, chiếc xe mô hình đi được quãng đường là: 24   s = v  (t) 8 1 16 24 1 dt = tdt + 4dt + − t +12 dt      0 8 16 2  2  0 8 24  1    = t +   (4t)16 2 1 2 + − t +12t = 64   (dm / s) 8  4   4  0 16
Câu 9. Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tài xế giảm gia và kéo phanh. Từ thời điểm đó,
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc được mô tả bởi phương trình: v(t) = 4 − t + 20 (m/s)
, trong đó thời gian t được tính bằng giây. Hỏi từ lúc giảm ga và kéo phanh đến khi dừng hẳn,
mô tô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét? Lời giải Đáp án: 50
Vận tốc ban đầu là 20 m/s . Xét v(t) = 20  4
t + 20 = 20  t = 0 (giây).
Do đó thời điểm kéo phanh là thời điểm t = 0 (giây).
Khi dừng hẳn vận tốc là 0 m/s . Xét v(t) = 0  4
t + 20 = 0  t = 5 (giây).
Do đó thời điểm xe dừng hẳn là thời điểm t = 0 (giây). 5 5 5
Vậy quãng đường cần tìm là S = v
 (t)dt = ( 4
t + 20)dt = ( 2 2
t + 20t ) = 50 (m). 0 0 0
Câu 10. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t = 2t (m / s) . Đi được 12 giây, 1 ( )
người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 1
− 2 (m / s) . Tính quãng đường s (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn? Lời giải Đáp án: 168.
Giai đoạn 1: Xe bắt đầu chuyển động đến khi gặp chướng ngại vật thì quãng đường xe đi được 12 12 12 là: 2
S = v (t)dt = 2tdt = t = 144 (m) 1  1  0 0 0
Giai đoạn 2: Xe gặp chướng ngại vật đến khi dừng hẳn. Ô tô chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v t = a t dt = 12 − dt = 12
t + C . Vận tốc của xe khi gặp chướng ngại vật là: 2 ( )  ( ) ( )
v 0 = v 12 = 2.12 = 24 m / s  1
− 2.0 + C = 24  C = 24  v t = 1 − 2t + 24 . 2 ( ) 1 ( ) ( ) 2 ( )
Thời gian khi xe gặp chướng ngại vật đến khi dừng hẳn là nghiệm của phương trình: 1
− 2t + 24 = 0  t = 2. Khi đó quãng đường xe đi được là:
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com 2 2
S = v (t)dt =  ( 12
t + 24)dt = ( 2 2 6 − t + 24t = 24 (m) . 1 2 ) 0 0 0
Vậy tổng quãng đường xe đi được là: S = S + S = 144m + 24m = 168 m 1 2 ( )
Câu 11. Một phần của bề mặt phía trên của các gợn sóng của nước biển có hình dạng đồ thị hàm số bậc
ba khi gắn hệ trục tọa độ Oxy . Biết rằng đồ thị hàm số bậc ba có các điểm cực trị lần lượt là M ( 2 − ; )
1 và N (0;1,2) , đơn vị trên hệ trục tọa độ là mét.
Hai vị trí A B có hoành độ lần lượt là 3
− và 1 nằm trên đường cong của các gợn sóng đó.
Tính độ dài đường cong AB (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Biết rằng độ dài đường
cong có phương trình y = f (x) từ điểm C ( ;
c f (c)) tới điểm D(d; f (d )) với c d được tính d bởi công thức T = +  ( f (x))2 1 dx . c Lời giải
Đáp án: 4, 07 .
Gọi hàm số bậc ba là = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d f (x) 2
= 3ax + 2bx + c f   ( 2 − ) = 0  f  ( 2 − ) =1 Do M ( 2 − ; )
1 và N (0;1,2) là hai điểm cực trị nên  và   f   (0) = 0  f  (0) = 1,2
Thay vào tìm được a = 0 − ,05; b = 0
− ,15;c = 0;d = 1,2 suy ra f (x) 2 = 0
− ,15x − 0,3x 1
Vậy độ dài đường cong 2 AB là: l = 1 +  ( 2 0
− ,15x − 0,3) dx  4,07 mét. AB 3 −
Câu 12. Tốc độ tăng trưởng chiều cao sau khi trồng (đơn vị: centimet/năm) của một loài cây lấy gỗ ở
năm thứ t được cho bởi hàm số h(t) = log
20t +1 + 30 . Từ năm thứ 20 đến năm thứ 30 sau 1,2 ( )
khi trồng, cây cao thêm được bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp án: 6,41.
Từ năm thứ 20 đến năm thứ 30 sau khi trồng, cây cao thêm được
30 log 20t +1 +30dx 640,6 cm 6,41m   1,2 ( )  20
Câu 13. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2
t +12(m/s) , trong đó t là khoảng thời gian
được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển được trong 10
giây cuối cùng bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Đáp số: 84 .
Khi ô tô dừng hẳn thì v(t) = 0  2
t +12=0  t=6 (s).
Do đó, trong 10 giây cuối cùng thì có 4 giây ô tô chuyển động với vận tốc 12 m/s và 6 giây
cuối cùng ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2 − t +12(m/s) .
Vậy quãng đường ô tôt di chuyển được trong 10 giây cuối cùng bằng:
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com 6 S = 4.12 + ( 2
t +12)dt = 48 + 36 = 84(m) . 0
Câu 14. Nước chảy ra từ một chiếc bể với tốc độ v(t) = (500 −5t) lít/phút, (với t là thời gian tính bằng
phút). Tính tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên. Lời giải
Đáp án: 9000. 20 20
Tổng lượng nước chảy ra trong 20 phút đầu tiên là v
 (t)dt = (500−5t)dt =9000 (lít). 0 0
Câu 15. Chi phí (tính bằng nghìn đồng) trên mỗi đơn vị sản phẩm của một quy trình sản xuất bánh kẹo
được mô hình hóa bởi công thức 2
c(t) = 0,005t + 0,02t +12,5 ; trong đó 0  t 12 là thời gian,
tính theo tháng. Chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm đó trong khoảng thời gian một năm bằng ba
o nhiêu nghìn đồng? ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải Đáp án: 12,9
Chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm trong khoảng thời gian một năm là 12 1 ( 643 2
0,005t + 0,02t +12,5)dt =  12,9 . 12 50 0
Câu 16. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất có xu hướng tăng do nồng độ CO2 trong khí quyển. Giả sử
lượng CO₂ trong khí quyển (tính bằng ppm - parts per million) được mô tả bởi phương trình: C (t) 2
= 200 + 20t − 2t , trong đó t được tính theo năm, t = 0 ứng với năm 2025 . Mối quan hệ
giữa nhiệt độ trung bình của Trái Đất Tính T (t) (tính bằng oC ) và nồng độ CO được mô tả bởi 2 t
phương trình: T (t) = kC
 (x)dx với hẳng số k =0.005(mức độ ảnh hưởng của CO lên nhiệt 2 0
độ). Nếu không có biện pháp giảm phát thải CO , nhiệt độ trung bình của Trái Đất có thể tăng 2
thêm bao nhiêu oC từ năm 2025 đến năm 2040 ? Lời giải: Đáp án: 15
Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình của Trái Đất từ năm 2025 đến năm 2040 15 2
T = 0.005 (200 + 20t − 2t )dt =15  0
Nếu không có biện pháp giảm phát thải CO , nhiệt độ trung bình của Trái Đất có thể tăng thêm 2
khoảng 15oC từ năm 2025 đến năm 2040
Câu 17. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h), có đồ thị
vận tốc như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị
đó là một phần của đồ thị parabol có đỉnh I (2;22) , khoảng thời gian còn lại của đồ thị là một
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường S (km) mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó? Lời giải Đáp án: 53
Gọi phương trình chuyển động của vật trong 1 giờ đầu là: 2
v(t) = at + bt + . c v(0) = 10   c =10 a = 3 −   
Từ đồ thị, ta có: v(2) = 22  4a + 2b + c = 22  b  =12  b    4a + b = 0 c = 10 − = 2    2a Suy ra: 2 v(t) = 3 − t +12t +10. 1
Quãng đường đi được trong giờ đầu là: 2
S = ( − 3t +12t +10)dt = 15 1  (km). 0
Tại thời điểm t =1, vận tốc của vật là: v(1) = 19 (km/h).
Quãng đường vật đi được trong 2 giờ tiếp theo là: S =19.2 = 38 (km). 2
Quãng đường vật đi được trong 3 giờ là: S = S + S = 53 (km). 1 2
Câu 18. Một lực 30 N cần thiết để kéo giãn một lò xo thêm 4 cm so với chiều dài tự nhiên 18 cm. Hãy
tìm công cần thiết là bao nhiêu Jun (J) để kéo giãn lò xo từ chiều dài 20 cm đến 24 cm. Lời giải Trả lời: 1,2
Giả sử đặt lò xo trùng với trục Ox và đầu tự do ở gốc toạ độ (như Hình b). Theo định luật
Hooke, lực F (x) cần để kéo giãn lò xo thêm x mét so với chiều dài tự nhiên là F (x) = kx .
Vì cần lực 30 N để kéo giãn lò xo 4 cm, tức 0,04 m , nên 30 = k 0,04  k = 750( N / m)
Do đó F(x) = 750x .
Công để kéo giãn từ 20 cm đến 24 cm (tức x tăng từ 0,02 m đến 0,06 m ) là 0,06 0,06 0,06 1 2  W = F(x)dx = 750xdx = 750 x = 375     ( 2 2
(0,06) − (0,02) ) =1,2 J 0,02 0,02 2  0,02
Vậy công cần thiết là 1, 2 J .
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
Câu 19. Trên Đảo Rắn (Insel des Todes) ngoài khơi bờ biển Brasil có loài rắn độc là Lancehead. Trong
một chuyến thám hiểm cách đây 20 năm, người ta đã thống kê số lượng rắn trên đảo. Khi đó có  1
khoảng 2000 con rắn, và tốc độ tăng trưởng quần thể được cho bởi: N (t) = (23 − 2t) 30 trong đó:
- t tính bằng năm,
- N(t) tính bằng nghìn con rắn/năm,
- N (t) là kích thước quần thể (tính bằng nghìn con rắn) tại thời điểm t năm.
Yêu cầu: Số lượng rắn tăng thêm trong 20 năm qua là bao nhiêu nghìn con? Lời giải Trả lời: 2
Tốc độ tăng trưởng N (t) đã biết.
Số rắn tăng thêm bằng: 20 20 20  1 1 2 1 N  = N (t)dt = (23 − 2t)dt =
23t t  = (460 − 400) = 2     0 0 0 30 30 30 Kết quả: N
 = 2 (nghìn con rắn) nghĩa là tăng thêm 2000 con.
Câu 20. Một khinh khí cầu thay đổi vận tốc lên cao v theo biểu đồ bên. Nó khởi hành ở độ cao 350 m
so với mực nước biển.
Hỏi sau 200 s, khinh khí cầu ở độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển. Lời giải
Từ đồ thị, ta có ba đoạn thẳng và các tập xác định: 2, 0  t  50,  v(t) =  0 − ,04t + 4,
50  t 150, ( v tính bằng m/s, t tính bằng s) 0,04t −8, 150  t  200, 
Độ cao tăng thêm là tích phân xác định của v trên [0; 200] : 50 50 2dt = 2t =100 m  0 0 150 150 2 ( 0
− ,04t + 4)dt =  0 − ,02t + 4t = 0 m    50 50 200 200 2
(0,04t − 8)dt = 0,02t − 8t = 5 − 0 m    150 150
Vậy tổng mức tăng độ cao là 100 + 0 −50 = 50 m .
Sau 200 s, khinh khí cầu ở độ cao 350 +50 = 400 m so với mực nước biển.
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
Câu 21. Nhà Tít có một bồn chứa nước hình trụ cao 300 cm, đường kính 60 cm. Bồn đầy nước thì bạn 1 10
vô ý mở van xả. Mực nước hạ với vận tốc h (  t) = t
(t tính bằng phút, h(t) cm/ 54 3 phút).
Sau 1,5 giờ (tức 90 phút) thì Tít mới phát hiện sự cố. Hỏi lượng nước đã mất là bao nhiêu lít?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 636  1 10  1 10
Tìm h(t) : Tích phân vận tốc: 2 h(t) = t dt = t t + C    54 3  108 3
Do bồn ban đầu đầy h(0) = 300  C = 300 . 1 10 Vậy 2 h(t) = t t + 300 108 3
Lượng nước mất sau 1,5 giờ: 90 Độ giảm mực nước: 90 h h  = (t)dt = ( h t) = (
h 90) − (0) = 75 −300 = 2 − 25 cm  0 0
Bán kính bồn r = 30 cm . Thể tích nước mất (một hình trụ cao 225 cm): 2 2 3 3 V  =  r h
 =  30  225 = 202500 cm  636173 cm  636 lít.
Kết luận: Nước bị thất thoát xấp xỉ 636 lít.
Câu 22. Cho hình vẽ dưới đây là đồ thị vận tốc v(t) của một vật (t = 0 là thời điểm vật bắt đầu chuyển
động). Tính vận tốc trung bình (m/s) của vật 10 giây đầu tiên. Lời giải Trả lời: 2 Theo đồ thị ta có: 1
PT đường thẳng OB :v = t 2
PT đường thẳng BC :v = t −1
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com
PT đường thẳng CD :v = 3 2 23
PT đường thẳng DE :v = − t + 3 3 1 t, 0  t  2 2 t −1, 2  t  4
Suy ra: v (t) =  . 3, 4  t  7   2 23 − t + , 7  t  10  3 3
Quãng đường chuyển động của vật trong 10 giây là: 10 2 4 7 10 S = v
 (t)dt = v
 (t)dt + v
 (t)dt + v
 (t)dt + v  (t)dt 0 0 2 4 7 2 4 7 10 1   S = t t +  (t − ) 2 23 d 1 dt + 3dt + − t + dt = 20    (m) 2  3 3  0 2 4 7 S
Vận tốc trung bình của chuyển động là: v = = 2 m s tb ( / ) 10
Câu 23. Một cái đập có mặt cắt có dạng hình thang cân cao 20 mét, đáy lớn rộng 50 mét và đáy nhỏ
rộng 30 mét. Nước cách đỉnh đập 4 mét (tham khảo hình vẽ). Áp suất thuỷ tĩnh tác dụng lên h
đập được tính theo công thức 0 F = 9800 (
h x).k(x)dx( N) 
, trong đó h(x) và k(x) lần lượt là 0
chiều dài và độ sâu của lớp nước tại vị trí cách đáy x( )
m , h là độ cao của nước trong hồ. Biết 0 rằng 7
F = a 10 ( N) , tính a (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải Trả lời: 4, 4 .
Ta kẻ AB song song với đáy và kí hiệu các điểm như hình.
Vì nước cách đỉnh đập 4 m nên độ cao của nước trong hồ h = 20 − 4 =16( ) m . Khi đó, 0 k(x) = 16 − ;
x h(x) = AB . EN MQ
Vì mặt cắt của đập có dạng hình thang cân, nên khi kẻ 
thì ENPF là hình chữ nhật FP MQ MQ NP 50 − 30 và EMN = F
PQ . Suy ra MN = = = 10( m) . 2 2
Suy ra h(x) = AB = 30 + 2AK .
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com
Trong tam giác EMN , ta có AK / /MN nên áp dụng định lý Thalès, ta có EK AK EK MN 10x 1 =  AK = = = x . EN MN EN 20 2
Suy ra h(x) = 30 + x . Khi đó áp suất tĩnh thủy tác dụng lên đập nước là 16 7 F = 9800
(16 − x)(30 + x)dx = 44322133.33  4, 4.10 ( N)  0 Vậy a = 4, 4.
Câu 24. Giả sử anh Nam nhảy dù từ một chiếc trực thăng. Vào thời điểm 19 giây sau khi rời khỏi trực
thăng, anh Nam mở chiếc dù của mình trong 2 giây, anh Nam chạm đất sau 19 giây kể từ lúc
bung dù. Tại thời điểm t (giây), vị trí của anh Nam cách mặt đất một khoảng h(t) mét và vận
tốc rơi của anh Nam (tính bằng m / s ) là một hàm số được cho bởi công thức:  8 − 0 khi 0  t  19 
v(t) = h(t) = 3
 7t − 783 khi 19  t  21  6 − khi 21  t  40. 
Độ cao vị trí của anh Nam khi bắt đầu nhảy ra khỏi trực thăng bằng bao nhiêu m. Lời giải 40 10 21 40 h h =
(t)dt = | −80 | dt + |37t − 783 | dt + | − 6 | dt     0 0 19 21 21 2 19  37t  40
= 80t + 783t −  + 6t =1720. 0 21 2  19
Vậy độ cao vị trí của anh Nam khi bắt đầu nhảy khỏi trực thăng bằng 1720 m.
Câu 25. Tại một nhà máy, gọi C(x) là tổng chi phí (tính theo triệu đồng) để sản xuất x tấn
sản phẩm A trong một tháng. Khi đó, đạo hàm C(x) , gọi là chi phí cận biên, cho biết tốc độ
gia tăng tổng chi phí theo lượng gia tăng sản phẩm được sản xuất. Giả sử chi phí cận biên (tính
theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức  2
C (x) = 5 − 0,06x + 0,00072x , 0  x 150.
Biết rằng C(0) = 30 triệu đồng, gọi là chi phí cố định. Tính tổng chi phí khi nhà máy sản xuất
100 tấn sản phẩm A trong tháng. Lời giải Ta có: 100 100 C(100) C(0) C − = (x)dx =   ( 2
5 − 0,06x + 0,00072x )dx 0 0 100 100 100 2
= 5 dx − 0,06 x dx + 0,00072 x dx    0 0 0 100 100 100 2 3 = 5x − 0,03x + 0,00024x = 440. 0 0 0
Suy ra C(100) = C(0) + 440 = 30 + 440 = 470 (triệu đồng).
thuvienhoclieu.com Trang 20