40 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có lời giải chi tiết - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó có 18 triệu người có việc làm và 2 triệu thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu. Lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được tại Moskva sẽ được tính vào. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
1
40 CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Khon mục nào sau đây không được tính vào GDP ca Vit Nam năm 2006? A.
Mt chiếc xe đạp sn xut tại Công ty xe đạp Thng Nhất trong năm 2006.
B. Dch v cắt tóc được thc hiện trong năm 2006.
C. Thu nhập mà người môi gii bất động sn nhận được trong năm 2006.
D. Một căn hộ đưc xây dựng năm 2005 và được bán ln đầu tiên trong năm 2006.
Gii thích:
Một căn hộ đưc xây dựng năm 2005 nên đã được tính vào GDP của năm 2005.
Câu 2: Một nước dân s 40 triệu người, trong đó 18 triệu người vic làm 2 triu tht
nghip. T l tht nghip là bao nhiêu?
A. 11% B. 8% C. 5% D. 10%
Gii thích:
T l tht nghip:
U = .100% = .100% = 10%
Câu 3: Khon tin 50000 USD bn chi mua chiếc xe BMW sn xut tại Đức s đưc tính vào GDP
ca Vit Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A. Đầu tư tăng 50000 USD và xuất khu ròng gim 50000 USD.
B. Tiêu dùng tăng 50000 USD và xuất khu ròng gim 50000 USD.
C. Xut khu ròng gim 50000 USD.
D. Không tác động nào vì chiếc xe này được sn xut c ngoài.
Gii thích:
GDP tính theo phương pháp chi tiêu:
GDP = C + I + G + X M
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
2
Khon tin 50000 USD chi mua chiếc xe BMW sn xut tại Đức s đưc tính vào giá tr nhp khu.
Như vậy, nhp khẩu tăng và xuất khu ròng (X M) gim 50000 USD.
Câu 4: Li nhun mà mt nhà hàng ca Việt Nam thu được ti Moskva s đưc tính vào: A.
GNP ca Vit Nam.
B. GDP ca Vit Nam.
C. GDP ca Nga.
C. Câu A và C đúng.
Gii thích:
GDP tính da trên nguyên tc lãnh th và GNP tính da trên nguyên tc s hữu. Do đó, lợi nhun mà
mt nhà hàng ca Việt Nam thu được ti Moskva s đưc tính vào GNP ca Vit Nam và GDP ca Nga.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là ví d v đầu tư trc tiếp ca Vit Nam ra nước ngoài? A.
Công ty Bến Thành xây dng mt nhà hàng Moskva.
B. Hãng phim truyn Vit Nam bán bn quyn b phim “Đời Cát” cho một trường quay Nga.
C. Công ty ô tô Hòa Bình mua c phn ca Toyota (Nht Bn).
D. u A và C đúng.
Gii thích:
Trước tiên cần xác định giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp:
Đầu tư trực tiếp: đầu tư xây dựng cơ sở vt cht.
Đầu tư gián tiếp: đầu tư thông qua việc mua c phiếu.
Như vậy, trường hp công ty Bến Thành xây dng mt nhà hàng Moskva là đầu tư trực tiếp ra c
ngoài, còn công ty ô tô Hòa Bình mua c phn ca Toyota Nht Bản là đầu tư gián tiếp.
Câu 6: Xét mt nn kinh tế đóng. Nếu Y
cb
= 2000; C = 1200; T = 200; G = 400 thì:
A. Tiết kim bằng 200, đầu tư bằng 400. B. Tiết kim bằng 400, đầu tư bằng 200.
C. Tiết kim bằng đầu tư bng 600.
D. C A, B, C đều sai.
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
3
Gii thích:
Trong mt nn kinh tế đóng, sản lưng cân bằng được xác định bi công thc:
Y = C + I + G
I = Y (C + G) = 2000 (1200 + 400) = 400
Trong mt nn kinh tế đóng, tổng đầu tư bằng tng rò r:
I + G = S + T
S = (I + G) T = (400 + 400) 200 = 600
Câu 7: Thu nhp kh dng (Y
d
) và tiêu dùng (C) được cho bng sau:
Y
d
200
300
400
500
C
210
290
370
450
Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhất hàm tiêu dùng:
A. C = 30 + 0,9Y
d
B. C = 50 + 0,8Y
d
C. C = 70 + 0,7Y
d
D. C A, B, C đều sai.
Gii thích:
Ta nhn thy mc thu nhp kh dụng tăng đều:
Y
d
= 100
Tương ứng vi mức tăng của thu nhp kh dng, mức tiêu dùng cũng tăng đều:
C = 80
Như vậy, phương trình hàm tiêu dùng được xác định dng tuyến tính h s góc (tiêu dùng
biên):
C
m
=
=
= 0,8
Tiêu dùng t định:
C
o
= C C
m
Y
d
= 210 0,8.200 = 50
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
4
Vậy phương trình hàm tiêu dùng:
C = 50 + 0,8Y
d
Câu 8: Xét mt nn kinh tế giản đơn với thu nhp (Y) và tiêu dùng C được cho như sau:
Y
d
200
300
400
500
C
210
290
370
450
Nếu chi tiêu cho đầu tư bằng 30 thì mc sản lượng cân bng s là:
A. 300 B. 400 C. 500 D. Không phi các kết qu trên.
Gii thích:
Ta nhn thy mc thu nhp kh dụng tăng đều:
Y
d
= 100
Tương ứng vi mức tăng của thu nhp kh dng, mức tiêu dùng cũng tăng đều:
C = 80
Như vậy, phương trình hàm tiêu dùng được xác định dng tuyến tính h s góc (tiêu dùng
biên):
C
m
=
=
= 0,8
Tiêu dùng t định:
C
o
= C C
m
Y
d
= 210 0,8.200 = 50
Vậy phương trình hàm tiêu dùng:
C = 50 + 0,8Y
d
Trong nn kinh tế đóng, sản lượng cân bằng được xác định bi công thc:
Y = C + I = 50 + 0,8Y
d
+ 30
Mà:
Y = Y
d
Nên:
Y = 50 + 0,8Y + 30
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
5
Y = 400
Câu 9: Biết MPC = 0,8 và MPM = 0,05. Gi s đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300 thì tổng sn
ng quc gia s tăng:
A. 1800 B. 4050
C. 7200 D. 9000
Gii thích:
S nhân:
k =
=
= 4
, ,
Khi đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300 thì tổng sản lưng quc gia s tăng:
∆Y = k∆G + k∆X = 4.500 + 4.1300 = 7200
Câu 10: Một người va chuyn 1 triệu đồng t tài khon tiết kim sang tài khon tin gi có th viết
séc (checkable deposit). Khi đó:
A. M
1
và M
2
đều gim.
B. M
1
gim, M
2
tăng.
C. M
1
gim, M
2
không thay đi.
D. M
1
tăng, M
2
không thay đổi.
Ta có các khi tin:
Gii thích:
M
1
= Tin Mt Ngoài Ngân Hàng (C
M
) và Tin Gi Có Th Viết Séc (D
M
)
M
2
= M
1
+ Tin Gi Có K Hn (Tin Tiết Kim)
Như vậy, khi một người chuyn 1 triệu đồng t tài khon tiết kim sang tài khon tin gi có th viết
séc đã làm khối M
1
tăng khối M
2
không đổi, đây là hoạt động chuyn tin trong ni b ca khi
M
2
.
C
M
D
M
TK
M
1
M
2
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
6
Câu 11: Biết rng c = 20%; d = 10%; M
o
(hay H) = 2000 t đồng. Mun giảm lượng cung tin 1 t
đồng, ngân hàng trung ương cần:
A. Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính ph.
B. Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính ph.
C. Mua 250 triệu đồng trái phiếu chính ph.
D. Bán 250 triệu đồng trái phiếu chính ph.
Gii thích:
S nhân tin t: kM =
= , = 4
, ,
Để giảm lượng cung tin 1 t thì lượng tin mnh cần thay đổi:
H =
=
= 0,25 t
Vậy lượng tin mnh cn gim 250 t, tức là ngân hàng trung ương cn bán ra một lượng trái phiếu
có giá tr 250 triu.
Câu 12: Biết rng c = 20%; d = 10%; M
o
(hay H) = 2000 t đồng. Gi s ngân hàng trung ương tăng
d
bb
thêm 10%. Lượng cung tin s:
A. Tăng 2000 tỷ đồng.
B. Gim 2000 t đồng.
C. Không thay đổi.
D. Không phi các kết qu trên.
S nhân tin t c đu:
kM = = , = 4
, ,
Gii thích:
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
7
ng cung tin vi ng vi s nhân tin t lúc đầu:
M󰋀 = k
M
H = 4.2000 = 8000
T l d tr lúc sau:
d’ = d + ∆d = 10 + 10 = 20%
S nhân tin t lúc sau:
k
M
’ =
=
, ,
, = 3
ng cung tin ng vi s nhân tin t lúc sau:
M󰋀 ’ = kMH = 3.2000 = 6000
ng cung tiền thay đổi:
M󰋀 = M󰋀 M󰋀 = 6000 8000 = 2000
Vy khi t l d tr tăng thêm 10% thì lượng cung tin gim 2000.
Câu 13: Khi nn kinh tế đang có lạm phát cao, chính ph và ngân hàng trung ương nên: A.
Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất.
B. Giảm chi ngân sách, tăng thuế.
C. C A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Gii thích:
Nn kinh tếlm pht cao khi sản lượng thc lớn hơn sản lượng tiềm năng (Y > Y
p
). Chính ph
ngân hàng trung ương cần gim mc sản lượng xung bng cách chính sách tài khóa tin t thu
hp.
Chính sách tài khóa thu hẹp: Tăng thuế, gim chi ngân sách.
Chính sách tin t thu hẹp: Tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ l d tr bt buc, bán ra trái
phiếu chính ph.
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
8
Câu 14: Nếu quc gia A mc tiết kim nhân 100 t USD, đầu nhân 60 t USD, ngân
sách chính ph thâm ht 50 t USD thì cán cân thương mại quc gia s: A. Cân bng.
B. Thâm ht 10 t USD.
C. Thặng dư 10 tỷ USD.
D. Không xác định được.
Gii thích:
Trong mt nn kinh tế, tng rò r bng tổng đu tư:
S + T + M = I + G + X
X M = S I + T G = 100 60 50 = 10
Vậy cán cân thương mi quc tế thâm ht 10 t.
Câu 15: Cho biết c = 60%; d = 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu ca chính ph
s làm cho khi tin t: A. Tăng thêm 5 tỷ đồng. B. Gim bt 10 t đồng.
C. Gim bt 5 t đồng.
D. Tăng thêm 10 tỷ đồng.
Gii thích:
S nhân tin t: kM =
= , = 2
, ,
Khi ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu ca chính ph (∆H = –5) thì lượng cung tin
thay đổi:
M󰋀 = kMH = 2.(5) = 10
Vậy lượng cung tin gim 10 t đồng.
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
9
Câu 16: Sn phm trung gian và sn phm cui cùng khác nhau : A.
Mục đích sử dng.
B. Thi gian tiêu th.
C. Độ bn trong quá trình s dng.
D. C A, B, C đúng.
Gii thích:
Sn phm trung gian và sn phm cui cùng được phân loi căn cứ vào mục đích sử dng ca nó:
Sn phẩm trung gian: đóng vai trò là yếu t đầu vào ca mt quá trình sn xut.
Sn phm cuối cùng: được người tiêu dùng/doanh nghip mua vi mục đích tiêu thụ, đầu tư
sn xut hoc xut khu.
Câu 17: GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm là bằng nhau nếu:
A. T l lm phát của năm hiện hành bng t l lm phát của năm trước.
B. T l lm phát của năm hiện hành bng 0%.
C. Ch s giá của năm hiện hành bng ch s giá của năm gốc.
D. C A, B, C đúng.
Gii thích:
Mi liên h gia GDP thực và GDP danh nghĩa:
I = . 100%
Vy GDP thc bng GDP danh nghĩa khi:
I
= 1
Nghĩa là chỉ s giá ca năm hiện hành bng ch s giá ca năm gốc.
Câu 18: Chính sách m rng tin t chính sách do ngân ng trung ương thực hiện để kích cu bng
cách:
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
10
A. Gim thuế, tăng chi trợ cp xã hi hoặc tăng chi tiêu ngân sách mua hàng hóa.
B. Tăng lãi suất chiết khẩu, tăng tỷ l d tr bt buc hoc bán ra trái phiếu chính ph.
C. H lãi sut chiết khu, gim t l d tr bt buc hoc mua vào trái phiếu ca chính ph.
D. Phát hành trái phiếu chính ph.
Gii thích:
Chính sách tin t m rng của ngân hàng trung ương gồm:
H lãi sut chiết khu.
Tăng tỷ l d tr bt buc.
Mua vào trái phiếu ca chính ph.
Câu 19: Chính sách tài khóa là mt công c điu hành kinh tế vĩ mô vì:
A. S thay đổi thuế chi tiêu ngân sách ca chính ph tác động đến mc GDP t l
tht nghip.
B. Việc đẩy mnh c phn hóa các doanh nghiệp nhà nước và phát hành c phiếu là cn thiết để
tăng trưởng kinh tế.
C. S thay đổi lãi sut trái phiếu kho bạc tác động đến mức huy động vn tài tr cho bi chi
ngân sách ca chính ph. D. C A, B, C đúng.
Gii thích:
Chính sách tài khóa bao gm 2 công c thuế chi ngân sách. Khi thuế chi ngân sách thay đổi s
ảnh hưởng đến tng cầu, qua đó làm thay đổi sản lưng ca nn kinh tế. Nh vào chính sách tài khóa,
chính ph tác động đến mc GDP và t l tht nghip.
Câu 20: Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cng ca:
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính ph để mua sn phm và dch v, xut khu ròng.
B. Tiêu dùng, đầu tư , chi tiêu của chính ph để mua sn phm và dch v, xut khu.
C. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng ca chính ph, xut khu ròng.
D. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng ca chính ph, xut khu.
Gii thích:
Theo phương pháp chi tiêu, GDP được xác định bi công thc:
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
11
GDP = C + I + G + NX
Trong đó, NX là xuất khu ròng:
NX = X M
Câu 21: Cho các hàm s C = 400 + 0,75Y
d
; T
x
= 400 + 0,2Y; M = 400 + 0,1Y; T
r
= 200; G = 1000; I =
750; X = 400. Sản lượng cân bng ca nn kinh tế này là:
A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000
Gii thích:
Hàm thuế ròng:
T = T
x
T
r
= 400 + 0,2Y 200 = 200 + 0,2Y Sn
ng cân bng ca nn kinh tế:
Y = .. .( ) = , . , .( , ) , = 4000
Câu 22: Nhng hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương s làm giảm lượng cung tin: A.
Bán ngoi t trên th trường ngoi hi.
B. Tăng cho các ngân hàng thương mại vay.
C. H t l d tr bt buộc đối với các ngân hàng thương mại.
D. Gim lãi sut chiết khu.
Gii thích:
Khi ngân hàng trung ương bán ngoại t trên th trưng ngoi hi, tc là ngân hàng trung ương đưa ra
th trưng một lượng ngoi t để rút một lượng ni t tương ứng vào. Do đó làm cung tiền ni t gim.
Còn việc tăng cho các ngân hàng thương mi vay, h t l d tr bt buc, gim lãi sut chiết khu s
làm tăng cung tiền ni t (chính sách tin t m rng).
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
12
Câu 23: Mt nn kinh tế trong trng thái toàn dng nhân công (Y = Y
p
) có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn tht nghip. B. Khôngn tht nghip
nhưng có thể còn lm phát.
C. Không còn tht nghip và không còn lm phát.
D. Vn còn mt t l lm phát và t l tht nghip nhất định.
Gii thích:
Mt nn kinh tế trong trng thái toàn dng nhân công (Y = Y
p
) là nn kinh tế đạt được t l lm phát
va phi và t l tht nghip mc t nhiên.
Câu 24: Cho hàm tiêu dùng C= 20 + 0,9Y
d
. Tiết kim S mc thu nhp kh dng 100 là:
A. S = 10 B. S = 0 C. S = -10 D. Không th xác định được.
Gii thích:
T hàm tiêu dùng C = 20 + 0,9Y
d
, ta suy ra được hàm tiết kim:
S = 20 + 0,1Y
d
mc thu nhp kh dng 100, tiết kiệm đạt:
S = 20 + 0,1Y
d
= 20 + 0,1.100 = 10
Câu 25: Tính theo thu nhp thì GDP là tng cng ca:
A. Tiền lương, trợ cp ca chính ph, tin lãi, li nhun, khu hao, tin thuê, thuế trc thu. B.
Tiền lượng, tr cp ca chính ph, li nhun, thuế gián thu, khu hao, tin thuê, tin lãi.
C. Tiền lương, trợ cp ca chính ph, tin th, tin lãi, tin thuế, li nhun, khu hao.
D. C A, B, C sai.
Gii thích:
GDP được tính theo phương pháp thu nhp:
GDP = W + i + R + + De + T
i
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
13
Câu 26: Cho các hàm s C = 400 + 0,75Y
d
; T
x
= 400 + 0,2Y; M = 400 + 0,1Y; T
r
= 200; G = 1000; I =
750; X = 400. Nếu chính ph gim thuế 100, sản lượng cân bng s tăng thêm:
A. 100 B. 150
C. 200 D. 250
Hàm thuế ròng:
Gii thích:
T = T
x
T
r
= 400 + 0,2Y 200 = 200 + 0,2Y S nhân:
k =
..(
)
=
, .( , ) ,
= 2
Khi chính ph gim thuế 100, thuế ròng cũng giảm 100, sn lượng cân bằng thay đổi:
Y = C
m
k∆T = –0,75.2.(100) = 150
Câu 27: Xét mt nn kinh tế đóng cửa, không chính ph. Cho biết mi quan h gia tiêu dùng
đầu tư với thu nhp quốc gia như sau:
Y
C
I
120000
120000
20000
140000
130000
20000
160000
140000
20000
180000
150000
20000
MPC, MPS và Y
cb
là:
A. MPC = 0,4; MPS = 0,6 và Y
cb
= 180000
B. MPC = 0,5; MPS = 0,5 và Y
cb
= 160000 C. MPC = 0,6; MPS = 0,4
và Y
cb
= 140000
D. Không xác định đưc vì thiếu d kin.
Gii thích:
Trong nn kinh tế đóng cửa, không có chính ph thì:
Y = C + I Y = Y
d
Ta nhn thy mc thu nhp quốc gia tăng đều:
Y = 20000
Tương ứng vi mi mức tăng của thu nhp quc gia, mức tiêu dùng cũng tăng đều:
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
14
C = 10000
Tiêu dùng biên:
Cm = = = 0,5
Tiết kim biên:
S
m
= 1 C
m
= 1 0,5 = 0,5
Tiêu dùng biên:
C
o
= C C
m
Y
d
= C C
m
Y = 120000 0,5.120000 = 60000
Hàm tiêu dùng:
C = C
o
+ C
m
Y
d
= 60000 + 0,5Y
d
Sản lượng cân bng:
Y = C + I = 60000 + 0,5Y
d
+ 20000 = 80000 + 60000Y
d
= 80000 + 0,5Y
d
Y = 160000
Câu 28: Cho đồ th, trc ngang là sản lượng quc gia, trc dc là tng cầu. Đường tng cu (AD) dch
chuyn lên trên khi:
A. Nhp khu và xut khẩu tăng.
B. Chính ph tăng chi tiêu cho quc phòng.
C. Chính ph ct gim các khon tr cp và gim thuế.
D. C A, B, C đúng.
Gii thích:
Đưng tng cu (AD) dch chuyn lên trên khi tng cầu tăng. Mà:
AD = C + I + G + X M
∆AD = ∆C + ∆I + ∆G + ∆X – M
Xét:
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
15
Nhp khu xut khẩu tăng: tổng cu th tăng, giảm hoặc không đi tùy thuc vào mc
tăng của nhp khu và xut khu.
Chính ph tăng chi tiêu cho quc phòng: tng cầu tăng.
Chính ph ct gim các khon tr cp và gim thuế: tng cu có th tăng, giảm hoc không đổi
tùy thuc vào mức tăng của nhp khu và xut khu.
Câu 29: Nhng b phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nn kinh tế: A.
Tr tin thuê nhà.
B. Chi tr lương giáo viên.
C. ng hàng tồn kho tăng lên.
D. c câu trên đều đúng.
Gii thích:
Tổng đầu tư của nn kinh tế được xác đnh bi công thc:
Y = C + I + G + X M
Xét:
Tr tin thuế nhà (R) được tính vào sản lượng quốc gia theo phương pháp thu nhập.
Chi tr lương giáo viên (W) được tính vào sản lượng quốc gia theo phương pháp thu nhập.
ng hàng tn kho là giá tr đầu tư của tư nhân (I) nên là một b phn thuc tổng đầu tư ca
nn kinh tế.
Câu 30: Xét trên góc độ vĩ mô, khi lãi suất tin t tăng thì: A.
ng cung tiền tăng, lượng cu tin gim.
B. ng cung tiền không đổi, lượng cu tiền tăng.
AD
Y
AS
AD
1
4
5
o
AD
2
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
16
C. ng cung tin giảm, lượng cu tiền không đổi. D. Lượng cung tin
không đổi, lượng cu tin gim.
Gii thích:
Trên góc đ mô, khi lãi suất tin t tăng thì lượng cu tin gim. Bi cu tiền được biu hin qua
hàm s:
L
M
= L
o
+ L
m
.Y + L
.r
Lãi sut và cu tin có mi quan h nghch biến. Khi lãi sut tăng, cu tin s gim và ngược li.
r
L
ư
n
g
ti
n
S
M
L
M
r
o
𝑴
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu
17
31: Chính ph tăng chi trợ cp hi 10 t đồng; T
m
= 0,2; C
m
= 0,8; M
m
= 0,24; I
m
= 0,2. Tác động
đối vi tng cu và sản lưng là:
A. Tng cầu tăng 10 tỷ và sản lượng tăng 25 tỷ.
B. Tng cầu tăng 8 tỷ và sn lượng tăng 20 tỷ.
C. Tng cu gim 10 t và sn lượng gim 25 t.
D. c câu trên đều sai.
Gii thích:
S nhân:
k =
.(
)
= , .( , ) , , = 2,5
.
Khi chính ph tăng tr cp xã hi 10 t đồng thì tng cu thay đổi:
AD = C
m
T
r
= 0,8.10 = 8 t
Khi chính ph tăng tr cp xã hi 10 t đồng thì sn ng thay đổi:
∆Y = k∆AD = 2,5.8 = 20 tỷ
Câu : GDP danh nghĩa năm 2002 là 2000 và năm 2003 là 2700; ch s giá năm 2002 là 100 và năm
2003 là 125 thì tốc độ tăng trưng kinh tế năm 2003 là:
A. 20%
B. 4%
C. 8% D. Không câu nào đúng.
Gii tch:
GDP thc ca năm 2002:
GDP = . 100 = . 100 = 2000
GDP thc ca năm 2003:
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu
18
GDP = . 100 = . 100 = 2160
Tc độ tăng trưởng kinh tế năm 2003: g =
. 100% = . 100% = 8% 33: Nguyên nhân nào
sau đây có th dẫn đến thâm ht ngân sách: A. Suy thoái kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Tăng thuế nhp khu.
D. c câu trên đều đúng.
Gii thích:
Ngân sách chính ph đưc xác định bi công thc:
B = T G
Trong đó hàm thuế ròng và chi ngân sách chính ph:
T = T
o
+ T
m
Y G = G
o
(T
m
>0)
Nếu:
Suy thoái kinh tế (∆Y < 0) thì thuế ròng giảm (∆T < 0) nên ngân sách chính ph s gim
có th thâm ht.
Tăng trưởng kinh tế (∆Y > 0) thì thuế ròng tăng (∆T > 0) nên ngân sách chính ph s tăng
có th thng dư.
Tăng thuế nhp khu, thuế ròng tăng (∆T > 0) nên ngân sách chính ph s tăng th
thặng dư.
Câu 34: GDP theo giá th trường và GDP theo giá các yếu t sn xut khác nhau : A.
Khu hao tài sn c định.
B. Thuế gián thu.
C. Thuế trc thu.
D. Tr cp tht nghip.
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu
19
Gii thích:
Mi quan h gia GDP theo giá th trưng và GDP theo giá các yếu t sn xut:
GDP
mp
= GDP
fc
+ T
i
35: Trong hình xác định sản lượng, nếu sản ng thc tế Y = 2000 tng cu AD = 1950
thì sản lượng cân bng trong nn kinh tế s:
A. 2000 B. 1950 C. Nh hơn 1950 D. Không câu nào đúng.
Gii thích:
Nếu sn ng thc tế Y = 2000 và tng cu AD = 1950, nn kinh tế đang trng thái thng dư. Tng
cu đưc xác định bi công thc:
AD = C + I + G + X M
Các thành phn ca tng cu đều phương trình hàm s ph thuc đồng biến theo sn ng nên
hàm tng cu cũng ph thuc đng biến theo sản lượng:
AD = f(Y)
Do đó, nếu sn ng thc tế gim xung Y = 1950 thì chn chc lúc đó tng cu AD < 1950. thế
sn ng cân bng trong nn kinh tế phi nh hơn 1950.
Câu 36: B phận chi tiêu nào sau đây không bao gm trong tng cu: A.
Chi tr cấp khó khăn của chính ph.
B. Chi đầu tư cố định ca khu vực tư nhân.
C. Chi cho giáo dng ca chính ph.
AD
Y
AS
AD
4
5
o
Y
E
AD
E
1
9
5
0
2
0
0
0
1
9
5
0
lOMoARcPSD|49220901
Macro 40 Câu Hi Trc Nghim Mnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu
20
D. c câu trên đều đúng.
Gii thích:
Tng cu tính theo phương pháp chi tiêu gm các b phn sau:
AD = C + I + G + X M
Nên chi tr cp khó khăn ca chính ph (T
r
) không phi là mt b phn chi tiêu ca tng cu.
37: Để kim chế lm phát, ngân ng trung ương nên:
A. Mua chng khoán ca chính ph.
B. Tăng thuế.
C. Ct gim các khon tr cp.
D. Các câu trên đều sai.
Gii thích:
Lm phát xy ra khi mc sn lượng ca nn kinh tế cao (Y > Y
p
). Để hn chế tình trng này, ngân hàng
trung ương cn thc hin chính sách tin t thu hp nhm gim mc sn lượng:
Tăng lãi sut chiết khu.
Tăng t l d tr bt buc.
Bán ra chng khoán, trái phiếu chính ph.
Câu 38: Đồng tin Việt Nam tăng giá s:
A. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn.
B. Hn chế người nước ngoài mua hàng Vit Nam.
C. Tăng lượng cu v ngoi t để nhp khu hàng nước ngoài.
D. B và C đúng.
Gii thích:
Đồng tin Vit Nam tăng giá, nghĩa là t giá hi đoái e gim, s kích thích nhp khu và hn chế xut
khu. Mt mt cung ngoi t gim do nước ngoài hn chế nhp khu hàng Vit Nam, đưng cung ngoi
t dch chuyn sang trái. Mt khác, nhp khu ca Vit Nam tăng, lượng cu ngoi t cũng tăng, đẩy
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006? A.
Một chiếc xe đạp sản xuất tại Công ty xe đạp Thống Nhất trong năm 2006.
B. Dịch vụ cắt tóc được thực hiện trong năm 2006.
C. Thu nhập mà người môi giới bất động sản nhận được trong năm 2006.
D. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006. Giải thích:
Một căn hộ được xây dựng năm 2005 nên đã được tính vào GDP của năm 2005.
Câu 2: Một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó có 18 triệu người có việc làm và 2 triệu thất
nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu? A. 11% B. 8% C. 5% D. 10% Giải thích: Tỷ lệ thất nghiệp: U = .100% = .100% = 10%
Câu 3: Khoản tiền 50000 USD mà bạn chi mua chiếc xe BMW sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP
của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A. Đầu tư tăng 50000 USD và xuất khẩu ròng giảm 50000 USD.
B. Tiêu dùng tăng 50000 USD và xuất khẩu ròng giảm 50000 USD.
C. Xuất khẩu ròng giảm 50000 USD.
D. Không tác động nào vì chiếc xe này được sản xuất ở nước ngoài. Giải thích:
GDP tính theo phương pháp chi tiêu: GDP = C + I + G + X – M 1 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Khoản tiền 50000 USD chi mua chiếc xe BMW sản xuất tại Đức sẽ được tính vào giá trị nhập khẩu.
Như vậy, nhập khẩu tăng và xuất khẩu ròng (X – M) giảm 50000 USD.
Câu 4: Lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được tại Moskva sẽ được tính vào: A. GNP của Việt Nam. B. GDP của Việt Nam. C. GDP của Nga. C. Câu A và C đúng. Giải thích:
GDP tính dựa trên nguyên tắc lãnh thổ và GNP tính dựa trên nguyên tắc sở hữu. Do đó, lợi nhuận mà
một nhà hàng của Việt Nam thu được tại Moskva sẽ được tính vào GNP của Việt Nam và GDP của Nga.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài? A.
Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Moskva.
B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền bộ phim “Đời Cát” cho một trường quay Nga.
C. Công ty ô tô Hòa Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản). D. Câu A và C đúng. Giải thích:
Trước tiên cần xác định giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp:
• Đầu tư trực tiếp: đầu tư xây dựng cơ sở vật chất.
• Đầu tư gián tiếp: đầu tư thông qua việc mua cổ phiếu.
Như vậy, trường hợp công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Moskva là đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài, còn công ty ô tô Hòa Bình mua cổ phần của Toyota Nhật Bản là đầu tư gián tiếp.
Câu 6: Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Ycb = 2000; C = 1200; T = 200; G = 400 thì:
A. Tiết kiệm bằng 200, đầu tư bằng 400. B. Tiết kiệm bằng 400, đầu tư bằng 200.
C. Tiết kiệm bằng đầu tư bằng 600. D. Cả A, B, C đều sai. 2 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) Giải thích:
Trong một nền kinh tế đóng, sản lượng cân bằng được xác định bởi công thức: Y = C + I + G ↔
I = Y – (C + G) = 2000 – (1200 + 400) = 400
Trong một nền kinh tế đóng, tổng đầu tư bằng tổng rò rỉ: I + G = S + T ↔
S = (I + G) – T = (400 + 400) – 200 = 600
Câu 7: Thu nhập khả dụng (Yd) và tiêu dùng (C) được cho ở bảng sau: Yd 200 300 400 500 C 210 290 370 450
Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhất hàm tiêu dùng: A. C = 30 + 0,9Yd B. C = 50 + 0,8Yd C. C = 70 + 0,7Yd D. Cả A, B, C đều sai. Giải thích:
Ta nhận thấy mức thu nhập khả dụng tăng đều: ∆Yd = 100
Tương ứng với mức tăng của thu nhập khả dụng, mức tiêu dùng cũng tăng đều: ∆C = 80
Như vậy, phương trình hàm tiêu dùng được xác định có dạng tuyến tính và có hệ số góc (tiêu dùng biên): Cm = ∆ = = 0,8 ∆ Tiêu dùng tự định:
Co = C – CmYd = 210 – 0,8.200 = 50 3 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Vậy phương trình hàm tiêu dùng: C = 50 + 0,8Yd
Câu 8: Xét một nền kinh tế giản đơn với thu nhập (Y) và tiêu dùng C được cho như sau: Yd 200 300 400 500 C 210 290 370 450
Nếu chi tiêu cho đầu tư bằng 30 thì mức sản lượng cân bằng sẽ là: A. 300 B. 400 C. 500
D. Không phải các kết quả trên. Giải thích:
Ta nhận thấy mức thu nhập khả dụng tăng đều: ∆Yd = 100
Tương ứng với mức tăng của thu nhập khả dụng, mức tiêu dùng cũng tăng đều: ∆C = 80
Như vậy, phương trình hàm tiêu dùng được xác định có dạng tuyến tính và có hệ số góc (tiêu dùng biên): Cm = ∆ = = 0,8 ∆ Tiêu dùng tự định:
Co = C – CmYd = 210 – 0,8.200 = 50
Vậy phương trình hàm tiêu dùng: C = 50 + 0,8Yd
Trong nền kinh tế đóng, sản lượng cân bằng được xác định bởi công thức: Y = C + I = 50 + 0,8Yd + 30 Mà: Y = Yd Nên: Y = 50 + 0,8Y + 30 4 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) ↔ Y = 400
Câu 9: Biết MPC = 0,8 và MPM = 0,05. Giả sử đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300 thì tổng sản
lượng quốc gia sẽ tăng: A. 1800 B. 4050 C. 7200 D. 9000 Giải thích: Số nhân: k = = = 4 , ,
Khi đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300 thì tổng sản lượng quốc gia sẽ tăng:
∆Y = k∆G + k∆X = 4.500 + 4.1300 = 7200
Câu 10: Một người vừa chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết
séc (checkable deposit). Khi đó: A. M1 và M2 đều giảm. B. M1 giảm, M2 tăng.
C. M1 giảm, M2 không thay đổi.
D. M1 tăng, M2 không thay đổi. Giải thích: Ta có các khối tiền:
• M1 = Tiền Mặt Ngoài Ngân Hàng (CM) và Tiền Gửi Có Thể Viết Séc (DM)
• M2 = M1 + Tiền Gửi Có Kỳ Hạn (Tiền Tiết Kiệm)
Như vậy, khi một người chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết
séc đã làm khối M1 tăng và khối M2 không đổi, vì đây là hoạt động chuyển tiền trong nội bộ của khối M2. M 2 C M D M TK M 1 5 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu 11: Biết rằng c = 20%; d = 10%; Mo (hay H) = 2000 tỷ đồng. Muốn giảm lượng cung tiền 1 tỷ
đồng, ngân hàng trung ương cần:
A. Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
B. Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
C. Mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
D. Bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ. Giải thích: Số nhân tiền tệ: kM = = , = 4 , ,
Để giảm lượng cung tiền 1 tỷ thì lượng tiền mạnh cần thay đổi:
∆H = ∆ ̅ = = –0,25 tỷ
Vậy lượng tiền mạnh cần giảm 250 tỷ, tức là ngân hàng trung ương cần bán ra một lượng trái phiếu có giá trị 250 triệu.
Câu 12: Biết rằng c = 20%; d = 10%; Mo (hay H) = 2000 tỷ đồng. Giả sử ngân hàng trung ương tăng
dbb thêm 10%. Lượng cung tiền sẽ: A. Tăng 2000 tỷ đồng. B. Giảm 2000 tỷ đồng. C. Không thay đổi.
D. Không phải các kết quả trên. Giải thích:
Số nhân tiền tệ lúc đầu: kM = = , = 4 , , 6 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Lượng cung tiền với ứng với số nhân tiền tệ lúc đầu: M̅ = kMH = 4.2000 = 8000
Tỷ lệ dự trữ lúc sau:
d’ = d + ∆d = 10 + 10 = 20%
Số nhân tiền tệ lúc sau: kM’ = = , , , = 3
Lượng cung tiền ứng với số nhân tiền tệ lúc sau:
M̅’ = kM’H = 3.2000 = 6000
Lượng cung tiền thay đổi:
∆M̅ = M̅’ – M̅ = 6000 – 8000 = –2000
Vậy khi tỷ lệ dự trữ tăng thêm 10% thì lượng cung tiền giảm 2000.
Câu 13: Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ và ngân hàng trung ương nên: A.
Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất.
B. Giảm chi ngân sách, tăng thuế.
C. Cả A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Giải thích:
Nền kinh tế có lạm phạt cao khi sản lượng thực lớn hơn sản lượng tiềm năng (Y > Yp). Chính phủ và
ngân hàng trung ương cần giảm mức sản lượng xuống bằng cách chính sách tài khóa và tiền tệ thu hẹp.
• Chính sách tài khóa thu hẹp: Tăng thuế, giảm chi ngân sách.
• Chính sách tiền tệ thu hẹp: Tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán ra trái phiếu chính phủ. 7 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu 14: Nếu quốc gia A có mức tiết kiệm cá nhân là 100 tỷ USD, đầu tư tư nhân là 60 tỷ USD, ngân
sách chính phủ thâm hụt 50 tỷ USD thì cán cân thương mại quốc gia sẽ: A. Cân bằng. B. Thâm hụt 10 tỷ USD. C. Thặng dư 10 tỷ USD.
D. Không xác định được. Giải thích:
Trong một nền kinh tế, tổng rò rỉ bằng tổng đầu tư: S + T + M = I + G + X ↔
X – M = S – I + T – G = 100 – 60 – 50 = –10
Vậy cán cân thương mại quốc tế thâm hụt 10 tỷ.
Câu 15: Cho biết c = 60%; d = 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu của chính phủ
sẽ làm cho khối tiền tệ: A. Tăng thêm 5 tỷ đồng. B. Giảm bớt 10 tỷ đồng.
C. Giảm bớt 5 tỷ đồng.
D. Tăng thêm 10 tỷ đồng. Giải thích: Số nhân tiền tệ: kM = = , = 2 , ,
Khi ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu của chính phủ (∆H = –5) thì lượng cung tiền thay đổi: M̅ = kMH = 2.(–5) = –10
Vậy lượng cung tiền giảm 10 tỷ đồng. 8 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu 16: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: A. Mục đích sử dụng. B. Thời gian tiêu thụ.
C. Độ bền trong quá trình sử dụng. D. Cả A, B, C đúng. Giải thích:
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng được phân loại căn cứ vào mục đích sử dụng của nó:
• Sản phẩm trung gian: đóng vai trò là yếu tố đầu vào của một quá trình sản xuất.
• Sản phẩm cuối cùng: được người tiêu dùng/doanh nghiệp mua với mục đích tiêu thụ, đầu tư
sản xuất hoặc xuất khẩu.
Câu 17: GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm là bằng nhau nếu:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng 0%.
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc. D. Cả A, B, C đúng. Giải thích:
Mối liên hệ giữa GDP thực và GDP danh nghĩa: I = . 100%
Vậy GDP thực bằng GDP danh nghĩa khi: I = 1
Nghĩa là chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
Câu 18: Chính sách mở rộng tiền tệ là chính sách do ngân hàng trung ương thực hiện để kích cầu bằng cách: 9 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
A. Giảm thuế, tăng chi trợ cấp xã hội hoặc tăng chi tiêu ngân sách mua hàng hóa.
B. Tăng lãi suất chiết khẩu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán ra trái phiếu chính phủ.
C. Hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua vào trái phiếu của chính phủ.
D. Phát hành trái phiếu chính phủ. Giải thích:
Chính sách tiền tệ mở rộng của ngân hàng trung ương gồm:
• Hạ lãi suất chiết khấu.
• Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
• Mua vào trái phiếu của chính phủ.
Câu 19: Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì: A.
Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức GDP và tỷ lệ thất nghiệp. B.
Việc đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước và phát hành cổ phiếu là cần thiết để tăng trưởng kinh tế. C.
Sự thay đổi lãi suất trái phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trọ cho bội chi
ngân sách của chính phủ. D. Cả A, B, C đúng. Giải thích:
Chính sách tài khóa bao gồm 2 công cụ thuế và chi ngân sách. Khi thuế và chi ngân sách thay đổi sẽ
ảnh hưởng đến tổng cầu, qua đó làm thay đổi sản lượng của nền kinh tế. Nhờ vào chính sách tài khóa,
chính phủ tác động đến mức GDP và tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 20: Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cộng của:
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng.
B. Tiêu dùng, đầu tư , chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu.
C. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng.
D. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu. Giải thích:
Theo phương pháp chi tiêu, GDP được xác định bởi công thức: 10 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) GDP = C + I + G + NX
Trong đó, NX là xuất khẩu ròng: NX = X – M
Câu 21: Cho các hàm số C = 400 + 0,75Yd; Tx = 400 + 0,2Y; M = 400 + 0,1Y; Tr = 200; G = 1000; I =
750; X = 400. Sản lượng cân bằng của nền kinh tế này là: A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000 Giải thích: Hàm thuế ròng:
T = Tx – Tr = 400 + 0,2Y – 200 = 200 + 0,2Y Sản
lượng cân bằng của nền kinh tế: Y = .. .( ) = , . , .( , ) , = 4000
Câu 22: Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm giảm lượng cung tiền: A.
Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối.
B. Tăng cho các ngân hàng thương mại vay.
C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại.
D. Giảm lãi suất chiết khấu. Giải thích:
Khi ngân hàng trung ương bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối, tức là ngân hàng trung ương đưa ra
thị trường một lượng ngoại tệ để rút một lượng nội tệ tương ứng vào. Do đó làm cung tiền nội tệ giảm.
Còn việc tăng cho các ngân hàng thương mại vay, hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu sẽ
làm tăng cung tiền nội tệ (chính sách tiền tệ mở rộng). 11 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu 23: Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công (Y = Yp) có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp. B. Không còn thất nghiệp
nhưng có thể còn lạm phát.
C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát.
D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định. Giải thích:
Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công (Y = Yp) là nền kinh tế đạt được tỷ lệ lạm phát
vừa phải và tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên.
Câu 24: Cho hàm tiêu dùng C= 20 + 0,9Yd. Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 100 là: A. S = 10 B. S = 0 C. S = -10
D. Không thể xác định được. Giải thích:
Từ hàm tiêu dùng C = 20 + 0,9Yd, ta suy ra được hàm tiết kiệm: S = –20 + 0,1Yd
Ở mức thu nhập khả dụng 100, tiết kiệm đạt:
S = –20 + 0,1Yd = –20 + 0,1.100 = –10
Câu 25: Tính theo thu nhập thì GDP là tổng cộng của:
A. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, tiền thuê, thuế trực thu. B.
Tiền lượng, trợ cấp của chính phủ, lợi nhuận, thuế gián thu, khấu hao, tiền thuê, tiền lãi.
C. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuê, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận, khấu hao. D. Cả A, B, C sai. Giải thích:
GDP được tính theo phương pháp thu nhập: GDP = W + i + R + + De + Ti 12 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu 26: Cho các hàm số C = 400 + 0,75Yd; Tx = 400 + 0,2Y; M = 400 + 0,1Y; Tr = 200; G = 1000; I =
750; X = 400. Nếu chính phủ giảm thuế 100, sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm: A. 100 B. 150 C. 200 D. 250 Giải thích: Hàm thuế ròng:
T = Tx – Tr = 400 + 0,2Y – 200 = 200 + 0,2Y Số nhân: k = = = 2 ..( ) , .( , ) ,
Khi chính phủ giảm thuế 100, thuế ròng cũng giảm 100, sản lượng cân bằng thay đổi:
∆Y = –Cmk∆T = –0,75.2.(–100) = 150
Câu 27: Xét một nền kinh tế đóng cửa, không có chính phủ. Cho biết mối quan hệ giữa tiêu dùng và
đầu tư với thu nhập quốc gia như sau: Y C I 120000 120000 20000 140000 130000 20000 160000 140000 20000 180000 150000 20000 MPC, MPS và Ycb là: A.
MPC = 0,4; MPS = 0,6 và Ycb = 180000 B.
MPC = 0,5; MPS = 0,5 và Ycb = 160000 C. MPC = 0,6; MPS = 0,4 và Ycb = 140000
D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện. Giải thích:
Trong nền kinh tế đóng cửa, không có chính phủ thì: Y = C + I và Y = Yd
Ta nhận thấy mức thu nhập quốc gia tăng đều: ∆Y = 20000
Tương ứng với mỗi mức tăng của thu nhập quốc gia, mức tiêu dùng cũng tăng đều: 13 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) ∆C = 10000 Tiêu dùng biên: Cm = ∆ = = 0,5 ∆ Tiết kiệm biên:
Sm = 1 – Cm = 1 – 0,5 = 0,5 Tiêu dùng biên:
Co = C – CmYd = C – CmY = 120000 – 0,5.120000 = 60000 Hàm tiêu dùng: C = Co + CmYd = 60000 + 0,5Yd Sản lượng cân bằng:
Y = C + I = 60000 + 0,5Yd + 20000 = 80000 + 60000Yd = 80000 + 0,5Yd ↔ Y = 160000
Câu 28: Cho đồ thị, trục ngang là sản lượng quốc gia, trục dọc là tổng cầu. Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển lên trên khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng.
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng.
C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế. D. Cả A, B, C đúng. Giải thích:
Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển lên trên khi tổng cầu tăng. Mà: AD = C + I + G + X – M ↔
∆AD = ∆C + ∆I + ∆G + ∆X – ∆M Xét: 14 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
• Nhập khẩu và xuất khẩu tăng: tổng cầu có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào mức
tăng của nhập khẩu và xuất khẩu.
• Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng: tổng cầu tăng.
• Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế: tổng cầu có thể tăng, giảm hoặc không đổi
tùy thuộc vào mức tăng của nhập khẩu và xuất khẩu. AD AS AD 2 AD 1 4 5 o Y
Câu 29: Những bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế: A. Trả tiền thuê nhà.
B. Chi trả lương giáo viên.
C. Lượng hàng tồn kho tăng lên.
D. Các câu trên đều đúng. Giải thích:
Tổng đầu tư của nền kinh tế được xác định bởi công thức: Y = C + I + G + X – M Xét:
• Trả tiền thuế nhà (R) được tính vào sản lượng quốc gia theo phương pháp thu nhập.
• Chi trả lương giáo viên (W) được tính vào sản lượng quốc gia theo phương pháp thu nhập.
• Lượng hàng tồn kho là giá trị đầu tư của tư nhân (I) nên là một bộ phận thuộc tổng đầu tư của nền kinh tế.
Câu 30: Xét trên góc độ vĩ mô, khi lãi suất tiền tệ tăng thì: A.
Lượng cung tiền tăng, lượng cầu tiền giảm. B.
Lượng cung tiền không đổi, lượng cầu tiền tăng. 15 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) C.
Lượng cung tiền giảm, lượng cầu tiền không đổi. D. Lượng cung tiền
không đổi, lượng cầu tiền giảm. Giải thích:
Trên góc độ vĩ mô, khi lãi suất tiền tệ tăng thì lượng cầu tiền giảm. Bởi cầu tiền được biểu hiện qua hàm số: LM = Lo + Lm.Y + L .r
Lãi suất và cầu tiền có mối quan hệ nghịch biến. Khi lãi suất tăng, cầu tiền sẽ giảm và ngược lại. r S M r o L M 𝑴 L ư ợ n g ti ề n 16 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) Câu
31: Chính phủ tăng chi trợ cấp xã hội 10 tỷ đồng; Tm = 0,2; Cm = 0,8; Mm = 0,24; Im = 0,2. Tác động
đối với tổng cầu và sản lượng là:
A. Tổng cầu tăng 10 tỷ và sản lượng tăng 25 tỷ.
B. Tổng cầu tăng 8 tỷ và sản lượng tăng 20 tỷ.
C. Tổng cầu giảm 10 tỷ và sản lượng giảm 25 tỷ.
D. Các câu trên đều sai. Giải thích: Số nhân: k = .( ) = , .( , ) , , = 2,5 .
Khi chính phủ tăng trợ cấp xã hội 10 tỷ đồng thì tổng cầu thay đổi:
∆AD = Cm∆Tr = 0,8.10 = 8 tỷ
Khi chính phủ tăng trợ cấp xã hội 10 tỷ đồng thì sản lượng thay đổi:
∆Y = k∆AD = 2,5.8 = 20 tỷ
Câu : GDP danh nghĩa năm 2002 là 2000 và năm 2003 là 2700; chỉ số giá năm 2002 là 100 và năm
2003 là 125 thì tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2003 là: A. 20% B. 4% C. 8% D. Không câu nào đúng. Giải thích: GDP thực của năm 2002: GDP = . 100 = . 100 = 2000 GDP thực của năm 2003: 17 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) Câu GDP = . 100 = . 100 = 2160
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2003: g = . 100% =
. 100% = 8% 33: Nguyên nhân nào
sau đây có thể dẫn đến thâm hụt ngân sách: A. Suy thoái kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Tăng thuế nhập khẩu.
D. Các câu trên đều đúng. Giải thích:
Ngân sách chính phủ được xác định bởi công thức: B = T – G
Trong đó hàm thuế ròng và chi ngân sách chính phủ: T = To + TmY và G = Go (Tm>0) Nếu:
• Suy thoái kinh tế (∆Y < 0) thì thuế ròng giảm (∆T < 0) nên ngân sách chính phủ sẽ giảm và có thể thâm hụt.
• Tăng trưởng kinh tế (∆Y > 0) thì thuế ròng tăng (∆T > 0) nên ngân sách chính phủ sẽ tăng và có thể thặng dư.
• Tăng thuế nhập khẩu, thuế ròng tăng (∆T > 0) nên ngân sách chính phủ sẽ tăng và có thể thặng dư.
Câu 34: GDP theo giá thị trường và GDP theo giá các yếu tố sản xuất khác nhau ở: A.
Khấu hao tài sản cố định. B. Thuế gián thu. C. Thuế trực thu.
D. Trợ cấp thất nghiệp. 18 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) Câu Giải thích:
Mối quan hệ giữa GDP theo giá thị trường và GDP theo giá các yếu tố sản xuất: GDPmp = GDPfc + Ti
35: Trong mô hình xác định sản lượng, nếu sản lượng thực tế Y = 2000 và tổng cầu AD = 1950
thì sản lượng cân bằng trong nền kinh tế sẽ: A. 2000 B. 1950 C. Nhỏ hơn 1950 D. Không câu nào đúng. Giải thích:
Nếu sản lượng thực tế Y = 2000 và tổng cầu AD = 1950, nền kinh tế đang ở trạng thái thặng dư. Tổng
cầu được xác định bởi công thức: AD = C + I + G + X – M
Các thành phần của tổng cầu đều có phương trình hàm số phụ thuộc đồng biến theo sản lượng nên
hàm tổng cầu cũng phụ thuộc đồng biến theo sản lượng: AD = f(Y)
Do đó, nếu sản lượng thực tế giảm xuống Y = 1950 thì chắn chắc lúc đó tổng cầu AD < 1950. Vì thế
sản lượng cân bằng trong nền kinh tế phải nhỏ hơn 1950. AD AS 1 9 5 0 AD AD E 4 5 o 1 9 5 0 2 0 0 0 Y Y E
Câu 36: Bộ phận chi tiêu nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu: A.
Chi trợ cấp khó khăn của chính phủ.
B. Chi đầu tư cố định của khu vực tư nhân.
C. Chi cho giáo dụng của chính phủ. 19 lOMoARcPSD| 49220901
Macro – 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com) Câu
D. Các câu trên đều đúng. Giải thích:
Tổng cầu tính theo phương pháp chi tiêu gồm các bộ phận sau: AD = C + I + G + X – M
Nên chi trợ cấp khó khăn của chính phủ (Tr) không phải là một bộ phận chi tiêu của tổng cầu.
37: Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương nên:
A. Mua chứng khoán của chính phủ. B. Tăng thuế.
C. Cắt giảm các khoản trợ cấp.
D. Các câu trên đều sai. Giải thích:
Lạm phát xảy ra khi mức sản lượng của nền kinh tế cao (Y > Yp). Để hạn chế tình trạng này, ngân hàng
trung ương cần thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp nhằm giảm mức sản lượng:
• Tăng lãi suất chiết khấu.
• Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
• Bán ra chứng khoán, trái phiếu chính phủ.
Câu 38: Đồng tiền Việt Nam tăng giá sẽ:
A. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn.
B. Hạn chế người nước ngoài mua hàng Việt Nam.
C. Tăng lượng cầu về ngoại tệ để nhập khẩu hàng nước ngoài. D. B và C đúng. Giải thích:
Đồng tiền Việt Nam tăng giá, nghĩa là là tỷ giá hối đoái e giảm, sẽ kích thích nhập khẩu và hạn chế xuất
khẩu. Một mặt cung ngoại tệ giảm do nước ngoài hạn chế nhập khẩu hàng Việt Nam, đường cung ngoại
tệ dịch chuyển sang trái. Mặt khác, nhập khẩu của Việt Nam tăng, lượng cầu ngoại tệ cũng tăng, đẩy 20