TUYN CHN
45 ĐỀ THI VÀO
LP 10 MÔN
TOÁN CÁC
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN CÓ
ĐÁP ÁN
Trang 1
Mc Lc
Đề s 1. Chuyên Bắc Ninh. Năm hc 2014-2015 ................................................................................................................................ 3
Đề s 2. Chuyên Bến Tre. Năm hc: 2014-2015 ................................................................................................................................. 8
Đề s 3. Chuyên Toán Sư Phạm Hà Nội. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................ 14
Đề s 4. Chuyên SP Hà Nội. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................................... 19
Đề s 5. Chuyên Hà Tĩnh. Năm hc: 2014-2015 .............................................................................................................................. 23
Đề s 6. Chuyên Khánh Hòa. Năm hc: 2014-2015 .......................................................................................................................... 27
Đề s 7. Chuyên Nam Định. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................................ 30
Đề s 8. Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định. Năm học: 2014-2015 ....................................................................................................... 34
Đề s 9. Chuyên Ninh Bình. Năm hc: 2014-2015 ............................................................................................................................ 38
Đề s 10. Chuyên Năng Khiếu HCM. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................. 44
Đề s 11. Chuyên Ngoi Ng DHQG Hà Nội. Năm hc: 2014-2015 ................................................................................................ 50
Đề s 12. Chuyên Nguyn Tri Hải Dương. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................ 55
Đề s 13. Chuyên Phan Bi Châu Ngh An. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................ 59
Đề s 14. Chuyên Thái Bình. Năm hc: 2014-2015 .......................................................................................................................... 64
Đề s 15. Chuyên Thái Bình. Năm hc: 2014-2015 .......................................................................................................................... 70
Đề s 16. Chuyên HCM. Năm hc: 2014-2015 ................................................................................................................................. 75
Đề s 17. Chuyên Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa. Năm hc: 2014-2015 ......................................................................................... 81
Đề s 18. Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa. Năm hc: 2014-2015 ...................................................................................................... 86
Đề S 19. Chuyên Năng Khiếu - HCM. Năm học: 2014-2015 .......................................................................................................... 91
Đề s 20. Chuyên Hà Ni Amsterdam. Năm hc: 2014-2015 ........................................................................................................... 97
Đề s 21. Chuyên Bắc Giang. Năm học: 2015-2016........................................................................................................................ 105
Đề s 22. Chuyên Bạc Liêu. Năm học: 2015-2016 .......................................................................................................................... 112
Đề s 23. Chuyên Bạc Liêu. Năm học: 2015-2016 .......................................................................................................................... 116
Đề s 24. Chuyên Đại học Vinh. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................... 120
Đề s 25. Chuyên Hà Giang. Năm hc: 2015-2016 ......................................................................................................................... 126
Đề s 26. Chuyên Hoàng Văn Th - Hòa Bình. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................ 130
Đề s 27. Chuyên Hùng Vương Phú Th. Năm học: 2015-2016 .................................................................................................. 135
Đề s 28. Chuyên Khánh Hòa. Năm học: 2015-2016 ...................................................................................................................... 141
Đề s 29. Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa. Năm hc: 2015-2016 .................................................................................................... 145
Đề s 30. Chuyên Nam Định . Năm học: 2015-2016 ....................................................................................................................... 151
Đề s 31. Chuyên Nam Định. Năm học: 2015-2016 ........................................................................................................................ 159
Đề s 32. Chuyên HCM. Năm hc: 2015-2016 ............................................................................................................................... 164
Đề s 33. Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên. Năm học: 2015-2016 ......................................................................................... 168
Đề s 34. Chuyên Lương Văn Ty Ninh Bình. Năm học: 2015-2016 .......................................................................................... 172
Trang 2
Đề s 35. Chuyên Nguyn Du - Đaklak. Năm học: 2015-2016 ....................................................................................................... 178
Đề s 36. Chuyên Hải Dương. Năm học: 2015-2016 ....................................................................................................................... 184
Đề s 37. Chuyên Quảng Bình. Năm học: 2015-2016 ..................................................................................................................... 191
Đề s 38. Chuyên Quảng Nam. Năm học: 2015-2016 ..................................................................................................................... 197
Đề s 39. Chuyên Quảng Nam. Năm học: 2015-2016 ..................................................................................................................... 204
Đề s 40. Chuyên Quang Trung Bình Phước. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................ 209
Đề s 41. Chuyên Quc Hc Huế - Tha Thiên Huế. Năm học: 2015-2016 ................................................................................... 215
Đề s 42. Chuyên SPHN. Năm hc: 2015-2016 .............................................................................................................................. 221
Đề s 43. Chuyên Thái Bình. Năm hc: 2015-2016 ........................................................................................................................ 226
Đề s 44. Chuyên Vũng Tàu. Năm hc: 2016-2017 ........................................................................................................................ 230
Đề s 45. Chuyên Sơn La. Năm hc: 2016-2017 ............................................................................................................................. 234
Đề s 46. Chuyên SPHN. Năm hc: 2016-2017 ............................................................................................................................. 239
Trang 3
Đề s 1. Chuyên Bắc Ninh. Năm học 2014-2015
Câu I. ( 1, 5 điểm )
Cho phương trình
2
2 2 6 0x mx m+ =
(1) , vi n x , tham s m .
1) Giải phương trình (1) khi m = 1
2) Xác định giá tr của m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho
22
12
xx+
nh nht.
Câu II. ( 1,5 điểm )
Trong cùng mt h to độ , gọi (P ) là đồ th ca hàm s y = x
2
và (d) là đồ th ca hàm s y = -x + 2
1) V các đồ th (P) và (d) . T đó , xác định to độ giao điểm ca (P) và (d) bằng đồ th .
2) Tìm a và b để đồ th ∆ của hàm s y = ax + b song song vi (d) và ct (P) tại điểm có hoành độ bng -1
Câu III .( 2,0 điểm )
1) Một người đi xe đạp t địa điểm A đến địa điểm B , quãng đường AB dài 24km . Khi đi từ B tr v A
người đó tăng vận tc thêm 4km so với lúc đi , vì vậy thi gian v ít hơn thời gian đi 30 phút . Tính vận tc
của xe đạp khi đi từ A đến B .
2 ) Giải phương trình
1 (1 ) 1x x x x+ + =
Câu IV . ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và ba đường cao AA’ , BB’ ,CC’ cắt nhau ti H .V hình bình hành
BHCD . Đường thng qua D và song song vi BC cắt đường thng AH ti M .
1) Chng minh rằng năm điểm A, B ,C , D , M cùng thuc một đường tròn.
2) Gọi O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .Chng minh rng BM = CD và góc BAM = góc OAC .
3) Gọi K là trung điểm của BC , đường thng AK ct OH ti G . Chng minh rng G là trng tâm ca tam
giác ABC.
Câu V .( 2, 0 điểm )
1) Tìm giá tr nh nht ca biu thc P = a
2
+ ab + b
2
3a 3b + 2014 .
2) Có 6 thành ph trong đó cứ 3 thành ph bt k thì có ít nht 2 thành ph liên lạc được vi nhau . Chng
minh rng trong 6 thành ph nói trên tn ti 3 thành ph liên lạc được vi nhau.
Trang 4
.................Hết...............
ng dẫn sơ lược đề thi môn toán dành cho tt c thí sinh năm học 2014-2015
Thi vào THPT chuyên Tnh Bc Ninh
Câu I. ( 1, 5 điểm )
Gii:
1) GPT khi m =1
+ Thay m =1 v ào (1) ta được x
2
+ 2x - 8 = 0 ( x + 4 ) ( x 2 ) = 0 x = { - 4 ; 2 }
KL : Phương trình có 2 nghiệm phân bit x = 4 hoc x = 2
2) xét PT (1) :
2
2 2 6 0x mx m+ =
(1) , vi n x , tham s m .
+ Xét PT (1) có
' 2 2
(1)
2 6 ( 1) 5 0m m m = + + = + +
(luôn đúng ) với mi m => PT (1) luôn có hai nghim
phân bit x
1
; x
2
vi mi m
+ Mt khác áp dng h thc viét vào PT ( 1) ta có :
12
12
2
()
(2 6)
x x m
I
x x m
+ =
= +
+ Lại theo đề và (I) có :A =
22
12
xx+
= ( x
1
+ x
2
)
2
2 x
1
x
2
= ( - 2m )
2
+ 2 ( 2m + 6 ) = 4m
2
+ 4m + 12
= ( 2m + 1)
2
+ 11 ≥ 11 với mi m => Giá tr nh nht ca A là 11 khi m =
KL : m =
1
2
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu II. ( 1,5 điểm )
Gii : 1) Lp bng giá tr và v đồ th hàm s:
Trang 5
Dựa vào đồ th ta có giao điểm của d và (P) là 2 điểm M ( 1 ; 1); N ( -2 ; 4 )
2) Do đồ th ∆ của hàm s y = ax + b song song vi (d) y = -x + 2
Nên ta có: a = -1.
ct (P) tại điểm có hoành độ bng 1 nên ta thay x = -1 vào pt (P) ta được: y = 1
Thay x = -1; y = 1 vào pt ∆ ta được a = -1 ; b = 0
=>Phương trình của ∆ là y = - x
Câu III .( 2,0 điểm )
Gii:
1) Đổi 30 phút = ½ gi
Gi x ( km /h ) là vn tốc người đi xe đạp t A -> B ( x > 0 ) .
Vn tốc người đó đi từ B-> A là: x + 4 (km/h)
Thời gian người đó đi từ A -> B là:
24
x
Thời gian người đố đi từ B v A là:
24
4x +
Theo bài ra ta có:
2
24 24 1 48( 4) 48 ( 4)
4 192 0
4 2 2 ( 4) 2 ( 4) 2 ( 4)
x x x x
xx
x x x x x x x x
++
= = + =
+ + + +
=> x = 12 ( t/m ) . KL : Vy vn tc của người đi xe đáp từ A đến B là 12 km/h.
2) ĐKXĐ 0 ≤ x ≤ 1 Đặt 0 < a =
2
1
1 (1 )
2
a
x x x x
+ =
+ PT mi là : a +
2
2
1
1 2 3 0 ( 1)( 3) 0
2
a
a a a a
= + = + =
a = { -3 ; 1 } => a = 1 > 0
11xx+ =
+ Nếu a = 1 = >
1 2 (1 ) 1 (1 ) 0x x x x x x + + = =
x = { 0 ; 1 } ( t/m)
KL : Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit là x = 0; x = 1
Trang 6
Câu IV . ( 3,0 điểm )
Gii
1) Chng minh các t giác ABMD , AMDC ni tiếp
Do BHCD là hình bình hành nên:
Ta có: BD//CC’ => BD AB => ABD = 90
o
Có:AA’ BC nên: MD AA’ => AMD = 90
o
=> ABD + AMD = 180
o
=> t giác ABMD ni tiếp đường tròn đường kính AD.
Chứng minh tương tự ta có t giác AMDC ni tiếp đường tròn đường kính AD.
=> A, B ,C,D , M nm trên cùng một đường tròn
2) Xét (O) có dây MD//BC => sđ cung MB = sđ cung CD => dây MB = dây CD hay BM = CD
+ Theo phn 1) và BC//MD => góc BAM =góc OAC
3)Chứng minh OK là đường trung bình ca tam giác AHD => OK//AH và OK =
1
2
AH hay
1
2
OK
AH
=
(*)
+ Chứng minh tam giác OGK đồng dng vi tam giác HGA =>
1
2
2
OK GK
AG GK
AH AG
= = =
, t đó suy ra
G là trng tâm ca tam giác ABC
Câu V .( 2, 0 điểm )
Gii:
1) Giá tr nh nht ca P là 2011 khi a =b = 1
4P = a
2
- 2 ab + b
2
+ 3(a
2
+ b
2
+ 4 + 2ab 4a 4b ) + 4. 2014 12
Trang 7
= (a-b)
2
+ 3 (a + b 2)
2
+8044 ≥ 8044
P≥ 2011
Dâu “=” xảy ra
1
20
ab
ab
ab
=
= = =
+ =
Vy giá tr nh nht ca P là 2011 khi và ch khi a = b = 1.
2) Gi 6 thành ph đã cho là A,B,C,D,E,F
+ Xét thành ph A .theo nguyên l í Dirichlet ,trong 5 thành ph còn li thì có ít nht 3 thành ph liên lc
được vi A hoc có ít nht 3 thành ph không liên lạc được vi A ( vì nếu s thành ph liên lạc được vi A
cũng không vượt quá 2 và s thành ph không liên lạc được với A cũng không vượt quá 2 thì ngoài A , s
thành ph còn lại cũng không vượt quá 4 ) . Do đó chỉ xy ra các kh năng sau :
Kh năng 1 :
s thành ph liên lạc được với A không ít hơn 3 , giả s B,C,D liên lạc được với A . Theo đề bài trong 3
thành ph B,C,D có 2 thành ph liên lạc được với nhau . Khi đó 2 thành phố này cùng vi A to thành 3
thành ph đôi một liên lạc được vi nhau .
Kh năng 2 :
s thành ph không liên lạc được với A , không ít hơn ,giả s 3 thành ph không liên lạc được vi A là D,E,F
. Khi đó trong bộ 3 thành ph ( A,D,E) thì D và E liên lạc được vi nhau ( v ì D,E không liên lạc được vi A
)
Tương tự trong b 3 ( A,E,F) v à ( A,F,D) th ì E,F liên lạc được vi nhau , F và D liên lạc được vi nhau và
như vậy D,E,F l à 3 thành ph đôi một liên lạc được vi nhau .
Vậy ta có ĐPCM
Trang 8
Đề s 2. Chuyên Bến Tre. Năm học: 2014-2015
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Rút gn biu thc sau:
3 3 4 3 4
2 3 1 5 2 3
A
−+
=−
+−
b) Cho biu thc:
( )
22
1
21
xx
B x x
x
xx

+−
= +


++

vi
0, 1xx
i) Rút gn biu thc B
ii) Tìm các giá tr nguyên của x để B nhn giá tr nguyên
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho h phương trình
21
3 ( 1) 1
mx y
x m y
+=
+ + =
vi
m
là tham s.
a) Gii h vi m = 3.
b) Gii và bin lun h theo m.
c) Tìm m nguyên để h có nghim là s nguyên.
Câu 3: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai:
2
10x mx m + =
(1), vi m là tham s.
i) Giải phương trình (1) khi m = 4
ii) Tìm các giá tr của m để phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn h thc
12
12
11
2014
xx
xx
+
+=
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn đường kính AD.Gi M là một điểm di động trên cung nh AB(M
không trùng với các điểm A và B).
a) Chứng minh MD là đường phân giác ca góc BMC
b) Cho AD=2R.Tính din tích ca t giác ABDC theo R
c) Gọi O là tâm đường tròn đường kính AD.Hãy tính din tích hình viên phân gii hn bi cung AMB và dây
AB theo R. d) Gọi K là giao điểm của AB và MD,H là giao điểm ca AD và MC.Chứng minh ba đường
thẳng AM,BD,HK đồng quy.
Trang 9
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) Ta có:
( )( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
22
3 3 4 3 4
2 3 1 5 2 3
3 3 4 2 3 1 3 4 5 2 3
2 3 1 5 2 3
22 11 3 26 13 3
11 13
2 3 2 3
4 2 3 4 2 3
22
1
3 1 3 1
2
1
3 1 3 1
2
1
.( 2) 2
2
A
−+
=−
+−
+ +
=−
−−
−+
=−
= +
−+
=−

= +


=
= =
b)
( )
22
1
21
xx
B x x
x
xx

+−
= +


++

( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
22
.
11
1
2 1 2 1
.
11
2 ( 2)
.
1
22
.1
1
( 1) ( 1)
xx
B x x
xx
x
x x x x
xx
xx
x x x x
xx
x
xx
xx
x
xx

+−

= +

+−
+


+ +
=+
+−
+
=+
+
= + =
+−
i) Với x > 0, x ≠ 1 ta có:
ii) Ta có:
2 2( 1) 2 2
2
1 1 1
xx
B
x x x
−+
= = = +
Do x nguyên nên:
Trang 10
B nguyên
2
1x
guyên x 1 là ước ca 2
11
2;0;3; 1
12
x
x
x
=
=
Vy các giá tr ca x cn tìm là
2;0;3; 1x−
Câu 2:
a)
21
3 ( 1) 1
mx y
x m y
+=
+ + =
(1)
Vi m = 3, h phương trình (I) trở thành:
3 2 1 2 2 1 1
3 4 1 3 4 1 3 4.( 1) 1 1
x y y y y
x y x y x x
+ = = = =
+ = + = + = =
Khi m = 3 h có nghim (1;1)
b) Ta có:
2
2
1
1
21
2
2
3 ( 1) 1 1
3 ( 1). 1
6 ( ) 1 2
2
1
()
2
( 6) 3(*)
mx
mx
y
y
mx y
x m y mx
xm
x m m x m
mx
y
II
m m x m
=
=
+=


+ + =

+ + =
+ + + =
=
+ = +
Khi m = 2: (*) 0x = 5 (vô nghim) H vô nghim
Khi m = 3: (*) 0x = 0. H phương trình có vô số nghim x ℝ, y =
13
2
x+
Khi
2
3
6 0 ( 3)( 2) 0
2
m
m m m m
m
−
+ +
, ta có:
2
31
62
()
1
1
2
22
m
x
m m m
II
m
m
y
m
+
==
+
==
H (I) có nghim duy nht
11
;
22mm


−−

Kết lun: + m = 2: (I) vô nghim
+ m = 3: (I) có vô s nghim x ℝ, y =
13
2
x+
Trang 11
+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghim duy nht
11
;
22mm


−−

c) Theo câu b, (I) có nghim m ≠ 2.
Khi m = 3, (I) có nghim nguyên chng hn x = 1, y = 2
Khi m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghim nguyên
1
2m
m 2 là ước ca 1
m 2 = 1 hoc m 2 = 1
m = 3 hoc m = 1
Vy các giá tr m cn tìm là m {3;1;3}
Câu 3:
a)
2
10x mx m + =
(1)
i) Với m = 4, phương trình (1) trở thành
2
4 3 0 ( 1)( 3) 1x x x x x + = =
hoc
3x =
Vy tp nghim ca (1) là {1;3}
ii) Phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
2
2
2
4( 1) 0
4 4 0
( 2) 0
mm
mm
m
=
+
(luôn đúng m)
Khi đó, theo định lý Viét:
12
12
1
x x m
x x m
+=
=−
Ta có:
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
12
1 2 1 2
12
12
12
11
2014 2014
2014( ) ( )
0
2014
( )(2014 )
0
2014
0
00
2014 1 2014 2015
x x x x x x
x x x x
x x x x x x
xx
x x x x
xx
xx
mm
x x m m
+ + +
+ = =
+ +
=
+−
=
+=
==


= = =

Trang 12
Vy m {0;2015} là giá tr cn tìm.
Câu 4:
a) Vì B và C thuộc đường tròn đường kính AD nên ABD = ACD = 90
o
Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có chung cnh huyn AD, hai cnh góc vuông AB và AC bng nhau
(do ∆ ABC đều)
∆ ABD = ∆ ACD (cạnh huyn cnh góc vuông)
BAD = CAD (1)
Vì AMBD là t giác ni tiếp nên:
BMD = BAD (2)
Vì AMDC là t giác ni tiếp nên:
CMD = CAD (3)
T (1), (2) và (3) => BMD = CMD
MD là phân giác ca góc BMC.
b) Ta có:
1
30
2
o
BAD CAD BAC= = =
Xét ∆ ABD vuông tại B có:
.cos 2 .cos30 3
o
BA AD BAD R R= = =
Vì ABC là tam giác đều nên
3BC BA R==
Vì AB = AC, DB = DC nên AD là trung trc ca BC
Trang 13
AD BC.
T giác ABDC có AD BC nên
2
11
. .2 . 3 3
22
ABCD
S AD BC R R R= = =
c) V OI AB ti I. Xét tam giác vuông OIA ta có:
.sin .sin30
2
o
R
OI OA OAI R= = =
Din tích tam giác AOB là
2
1 1 3
. 3.
2 2 2 4
OAB
RR
S AB OI R= = =
(đvdt)
Ta có:
2 120
o
AOB AOC==
(góc tâm và góc ni tiếp cùng chn cung AB)
Din tích hình qut AOB là
22
.120
360 3
RR

=
(đvdt)
Suy ra din tích hình viên phân cn tìm là
2 2 2
3 (4 3 3)
3 4 12
R R R

−=
(đvdt)
d) Gọi J là giao điểm ca AM và BD.
Vì M , B thuộc đường tròn đường kính AD nên DM AJ, AB DJ
K là trc tâm ca tam giác AJD
JK AD
JK // BC (cùng AD) (4)
T giác AMKH có KMH = KAH (=BMD) nên là t giác ni tiếp
KHA = 180
o
KMA = 180
o
90
o
= 90
o
KH AD
KH // BC (cùng AD) (5)
T (4) và (5), theo tiên đề Ơ–clít v đường thng song song, ta có J, K, H thng hàng.
Vậy AM, BD và KH đồng quy ti J.
Trang 14
Đề s 3. Chuyên Toán Sư Phạm Hà Nội. Năm học: 2014-2015
Câu 1.(1,5 điểm) Gi s a, b, c, x, y, z là các s thc khác 0 tha mãn
0
a b c
x y z
+ + =
1
x y z
a b c
+ + =
Chng
minh rng
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm tt c các s thc x, y, z tha mãn
2 2 3
1 2 3 3x y y z z x + + =
Câu 3. (1,5 điểm) Chng minh rng vi mi s nguyên n ≥ 6 thì số:
2.6.10....(4 2)
1
( 5)( 6)...(2 )
n
n
a
n n n
=+
++
là mt s chính phương
Câu 4.(1,5 điểm) Cho a,b,c là các s thực dương abc=1 .Chứng minh rng
1 1 1 3
2 2 2 4ab a bc b ca c
+ +
+ + + + + +
Câu 5 (3điểm) Cho hình vuông ABCD vi tâm O .Gọi M là trung điểm AB các điểm N, P thuc BC, CD sao
cho MN//AP.Chng minh rng
1.Tam giác BNO đồng dng vi tam giác DOP và góc NOP=45
0
2.Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác NOP thuc OC.
3.Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy
Câu 6.(1 điểm) Có bao nhiêu tp hp con A ca tp hợp{1;2;3;4;….;2014} thỏa mãn điều kin A có ít nht
2 phn t và nếu x A, y A, x > y , thì :
2
y
A
xy
Ghi chú : Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh.................................................................s báo danh………………..
Trang 15
ng dn giải đề thi chuyên Toán sư phạm Hà Ni vòng 2 -2014
Ngày thi 6/6/2014
Câu 1.(1,5 điểm) Gi s a, b, c, x, y, z là các s thc khác 0 tha mãn
0
a b c
x y z
+ + =
1
x y z
a b c
+ + =
Chng
minh rng
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
ng dn
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 2 1
2 1(*)
x y z x y z x y z xy yz xz
a b c a b c a b c ab bc ac
x y z cxy ayz bxz
a b c abc
+ + = + + = + + + + + =
++

+ + + =


T
0 0 0
a b c ayz bxz cxy
ayz bxz cxy
x y z xyz
++
+ + = = + + =
thay vào (*) ta có
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm tt c các s thc x, y, z tha mãn
2 2 3
1 2 3 3x y y z z x + + =
ng dn
ĐKXĐ :
| | 3;| | 1;| | 2x y z
Áp dng Bất đẳng thc
22
2
AB
AB
+
ta có đúng với mi A,B
2 2 2 2 2 3
2 2 2
1 2 3
1 2 3 3
2 2 2
x y y z z x
x y y z z x
+ + +
+ + + + =
Kết hp vi GT ta có Dấu “=” xảy ra khi
Trang 16
2
22
22
2
22
2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
2 2 2
1
1
2
2
3
3
1 2 3 3
1 2 3 3
1
1
0
0
2
2
1 2 3 3
xy
xy
yz
yz
zx
zx
x y y z z x
x y y z z x
x
x
y
y
z
z
x y y z z x
=−
+=
+=
=−

+=
=−


+ + =
+ + =
=
=
=
=

=

=
+ + =
Câu 3. (1,5 điểm) Chng minh rng vi mi s nguyên n ≥ 6 thì số:
2.6.10....(4 2)
1
( 5)( 6)...(2 )
n
n
a
n n n
=+
++
là mt s chính phương
ng dn
22
2 .(1.3.5......(2 1).( 4)! 2 .( 4)! 2 ..1.2.3... ( 1)( 2)( 3)( 4)!
1 1 1
(2 )! 2.4.6...2 2 .1.2.3.4...
1 ( 1)( 2)( 3)( 4)
( 5 5)
n n n
n
n
n
n n n n n n n n
a
n n n
n n n n
a n n
+ + + + +
= + + = +
= + + + + +
= + +
Câu 4.(1,5 điểm) Cho a,b,c là các s thực dương abc=1 .Chứng minh rng
1 1 1 3
2 2 2 4ab a bc b ca c
+ +
+ + + + + +
ng dn
Đặt
,;
x y z
abc
y z x
= = =
1 1 1
2 2 2 2 2 2
yz zx xy
P
ab a bc b ca c xy xz yz xy yz xz xz yz xy
= + + = + +
+ + + + + + + + + + + +
Thì
3 1 1 1
2 2 2
111
3 ( )
2 2 2
yz zx xy
P
xy xz yz xy yz xz xz yz xy
P xy yz xz
xy xz yz xy yz xz xz yz xy
= + +
+ + + + + +

= + + + +

+ + + + + +

Áp dng Bất đẳng thc
1 1 1 9
A B C A B C
+ +
++
Trang 17
( Do ta áp dng bất đẳng thc Cô si cho 3 s dương:
3
3
1 1 1 1
3 ; 3A B C ABC
A B C ABC
+ + + +
Nhân theo vế 2 bất đẳng thức trên, ta được:
1 1 1 1 1 1 9
( ) 9A B C
A B C A B C A B C

+ + + + + +

++

Khi đó Ta có
9 9 9 3
3 ( ) 3
4 4 4 4 4 4
P xy yz xz P
xy yz xz
+ + = =
++
Dấu “=” xảy ra khi
222
1
1
xy yz xz xy yz xz xy yz xz
x y z
xyz
+ + = + + = + +
= = =
=
Câu 5 (3điểm) Cho hình vuông ABCD vi tâm O .Gọi M là trung điểm AB các điểm N, P thuc BC, CD sao
cho MN//AP.Chng minh rng
1.Tam giác BNO đồng dng vi tam giác DOP và góc NOP=45
0
1. Đăt AB = a ta có AC = a
2
Chứng minh Tam giác ADP đồng dng tam giác NBM (g.g) suy ra
2
.
2
BM BN a
BN DP
DP AD
= =
mà OB.OD =
2
2
a
tam giác DOP đồng dng BNO (c.g.c). t đó tính được
45
o
NOP=
2.Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác NOP thuc OC.
Theo a ta có
OB ON OD
DP OP DP
==
góc PON = góc ODP=45
0
tam giác DOP đồng dng ONP (c.g.c). suy ra góc DOP= góc ONP
nên DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiêp tam giác OPN
Trang 18
3.Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy
Đặt giao điểm cua MN và BC là Qvà AP là K áp dung tính chát phân giác cho tam giác MBN; APD
; (1)
QM BM KP DP QM KP QM QN
QN BN KA AD QN KA KP KA
= = = =
ta có. Gi s MP ct AN ti I . K I ct MN ti H Áp
dụng định lí ta lét
(2)
HM HN
PK KA
=
T (1) và (2) Suy ra
HM QM
HN QN
=
Q trùng H, vậy BD, PM, AN đồng quy
Câu 6.(1 điểm) Có bao nhiêu tp hp con A ca tp hợp{1;2;3;4;….;2014} thỏa mãn điều kin A có ít nht
2 phn t và nếu x A, y A, x > y , thì :
2
y
A
xy
ng dn
Vi mi tp A là tp con ca S = {1;2;3;...;2014} thỏa mãn đề bài, gi a và b lần lượt là phn t nh nht và
ln nht ca A (a, b S, a < b)
Ta chứng minh b ≤ 2a, thật vy, gi s b > 2a
Theo gi thiết
2
.
a
cA
ba
=
Mà b > 2a => b a > a > 0 => c =
22
aa
a
b a a
=
, mâu thun vi a là phn t
nh nht ca A.
Vậy b ≤ 2a
Gi d là phn t ln nht ca tp B = A\{b}. Ta chứng minh b ≥ 2d. Thật vy gi s b < 2d, theo gi thiết thì
2
,
d
d b e A
bd
= =
mà b < 2d => 0 < b d < d => e >
2
d
d
d
=
Suy ra e A nhưng e B e = b
2
2 2 2 2 2 2
5 4 4 (2 )
d
b d b bd d b bd d b d
bd
= = = = = + =
(mâu thun vì VP là s chính phương, VT không là số chính phương)
Vậy b ≥ 2d 2d ≤ b ≤ 2a d ≤ a. Mà a ≤ d (a và d lần lượt là phn t nh nht và ln nht ca B) nên a = d
b = 2a
Vy A = {a;2a}. Kim tra li ta thy A thỏa mãn đề bài. Vì a S và 2a S nên 2 ≤ 2a ≤ 2014
1 ≤ a ≤ 1007
Vy s tp con A thỏa mãn đề bài là 1007 tp.
Trang 19
Đề s 4. Chuyên SP Hà Nội. Năm học: 2014-2015
Câu 1(2 điểm)
Cho các s thực dương a, b ; a b.Chng minh rng
3
3
()
2
33
()
0
ab
b b a a
a ab
ab
ba
a a b b
−+
+
+=
Câu 2(2 điểm)
Cho Quãng đường AB dài 120 km. Lúc 7 gi sáng một xe máy đi từ A đến B. Đi được
3
4
xe b hng phi
dng lại 10 phút để sa rồi đi tiếp vi vn tc kém vn tốc lúc đầu 10km/h. Biết xe máy đến B lúc 11h40
phút trưa cùng ngày. Giả s vn tc xe máy trên
3
4
quãng đường đầu không đổi và vn tc xe máy trên
1
4
quãng đường còn lại cũng không đổi .Hi xe máy b hng lúc my gi ?
Câu 3 (1,5 điểm)
Trong mt phng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y=x
2
và đường thng (d) :
21
( 1)
33
y m x= + +
(m là tham s )
1.Chng minh rng vi mi giá tr của m đường thng (d) ct (P) tại 2 điểm phân bit .
2. Gi x
1
; x
2
là là hoành độ các giao điểm (d) và (P),đặt
32
( ) ( 1)f x x m x x= + +
CMR:
3
1 2 1 2
1
( ) ( ) ( )
2
f x f x x x
=
Câu 4 (3 điểm):
Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn (O) đường kính AC = 2R .Gi gi K,M theo th t là chân các đường
vuông góc h t A và C xuống BD, E là giao điểm ca AC và BD, biết K thuộc đoạn BE ( K B ; K E)
.Đường thẳng đi qua K song song với BC ct AC ti P.
1.Chng minh t giác AKPD ni tiếp đường tròn.
2.Chng minh KP PM.
3. Biết ABD = 60
o
và AK=x .Tính BD theo R và x.
Câu 5: (1 điểm) Giải phương trình
2
3
( 56) 21 22
4
4 7 2
x x x
xx
−+
−=
−+
----------------------------------Hết-----------------------------------
H và tên thí sinh.................................................................s báo danh

Preview text:

TUYỂN CHỌN 45 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN CÓ ĐÁP ÁN Mục Lục
Đề số 1. Chuyên Bắc Ninh. Năm học 2014-2015 ................................................................................................................................ 3
Đề số 2. Chuyên Bến Tre. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................................. 8
Đề số 3. Chuyên Toán Sư Phạm Hà Nội. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................ 14
Đề số 4. Chuyên SP Hà Nội. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................................... 19
Đề số 5. Chuyên Hà Tĩnh. Năm học: 2014-2015 .............................................................................................................................. 23
Đề số 6. Chuyên Khánh Hòa. Năm học: 2014-2015 .......................................................................................................................... 27
Đề số 7. Chuyên Nam Định. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................................ 30
Đề số 8. Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định. Năm học: 2014-2015 ....................................................................................................... 34
Đề số 9. Chuyên Ninh Bình. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................................ 38
Đề số 10. Chuyên Năng Khiếu HCM. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................. 44
Đề số 11. Chuyên Ngoại Ngữ DHQG Hà Nội. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................ 50
Đề số 12. Chuyên Nguyễn Trải – Hải Dương. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................ 55
Đề số 13. Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................ 59
Đề số 14. Chuyên Thái Bình. Năm học: 2014-2015 .......................................................................................................................... 64
Đề số 15. Chuyên Thái Bình. Năm học: 2014-2015 .......................................................................................................................... 70
Đề số 16. Chuyên HCM. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................................. 75
Đề số 17. Chuyên Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa. Năm học: 2014-2015 ......................................................................................... 81
Đề số 18. Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa. Năm học: 2014-2015 ...................................................................................................... 86
Đề Số 19. Chuyên Năng Khiếu - HCM. Năm học: 2014-2015 .......................................................................................................... 91
Đề số 20. Chuyên Hà Nội Amsterdam. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................... 97
Đề số 21. Chuyên Bắc Giang. Năm học: 2015-2016........................................................................................................................ 105
Đề số 22. Chuyên Bạc Liêu. Năm học: 2015-2016 .......................................................................................................................... 112
Đề số 23. Chuyên Bạc Liêu. Năm học: 2015-2016 .......................................................................................................................... 116
Đề số 24. Chuyên Đại học Vinh. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................... 120
Đề số 25. Chuyên Hà Giang. Năm học: 2015-2016 ......................................................................................................................... 126
Đề số 26. Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................ 130
Đề số 27. Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ. Năm học: 2015-2016 .................................................................................................. 135
Đề số 28. Chuyên Khánh Hòa. Năm học: 2015-2016 ...................................................................................................................... 141
Đề số 29. Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa. Năm học: 2015-2016 .................................................................................................... 145
Đề số 30. Chuyên Nam Định . Năm học: 2015-2016 ....................................................................................................................... 151
Đề số 31. Chuyên Nam Định. Năm học: 2015-2016 ........................................................................................................................ 159
Đề số 32. Chuyên HCM. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................................... 164
Đề số 33. Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên. Năm học: 2015-2016 ......................................................................................... 168
Đề số 34. Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình. Năm học: 2015-2016 .......................................................................................... 172
Trang 1
Đề số 35. Chuyên Nguyễn Du - Đaklak. Năm học: 2015-2016 ....................................................................................................... 178
Đề số 36. Chuyên Hải Dương. Năm học: 2015-2016 ....................................................................................................................... 184
Đề số 37. Chuyên Quảng Bình. Năm học: 2015-2016 ..................................................................................................................... 191
Đề số 38. Chuyên Quảng Nam. Năm học: 2015-2016 ..................................................................................................................... 197
Đề số 39. Chuyên Quảng Nam. Năm học: 2015-2016 ..................................................................................................................... 204
Đề số 40. Chuyên Quang Trung – Bình Phước. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................ 209
Đề số 41. Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế. Năm học: 2015-2016 ................................................................................... 215
Đề số 42. Chuyên SPHN. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................................. 221
Đề số 43. Chuyên Thái Bình. Năm học: 2015-2016 ........................................................................................................................ 226
Đề số 44. Chuyên Vũng Tàu. Năm học: 2016-2017 ........................................................................................................................ 230
Đề số 45. Chuyên Sơn La. Năm học: 2016-2017 ............................................................................................................................. 234
Đề số 46. Chuyên SPHN. Năm học: 2016-2017 ............................................................................................................................. 239
Trang 2
Đề số 1. Chuyên Bắc Ninh. Năm học 2014-2015
Câu I. ( 1, 5 điểm )
Cho phương trình 2
x + 2mx − 2m − 6 = 0 (1) , với ẩn x , tham số m .
1) Giải phương trình (1) khi m = 1
2) Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho 2 2
x + x nhỏ nhất. 1 2
Câu II. ( 1,5 điểm )
Trong cùng một hệ toạ độ , gọi (P ) là đồ thị của hàm số y = x2 và (d) là đồ thị của hàm số y = -x + 2
1) Vẽ các đồ thị (P) và (d) . Từ đó , xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị .
2) Tìm a và b để đồ thị ∆ của hàm số y = ax + b song song với (d) và cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng -1
Câu III .( 2,0 điểm )
1) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B , quãng đường AB dài 24km . Khi đi từ B trở về A
người đó tăng vận tốc thêm 4km so với lúc đi , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút . Tính vận tốc
của xe đạp khi đi từ A đến B .
2 ) Giải phương trình x + 1− x + x(1− x) = 1
Câu IV . ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và ba đường cao AA’ , BB’ ,CC’ cắt nhau tại H .Vẽ hình bình hành
BHCD . Đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng AH tại M .
1) Chứng minh rằng năm điểm A, B ,C , D , M cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Chứng minh rằng BM = CD và góc BAM = góc OAC .
3) Gọi K là trung điểm của BC , đường thẳng AK cắt OH tại G . Chứng minh rằng G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu V .( 2, 0 điểm )
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2014 .
2) Có 6 thành phố trong đó cứ 3 thành phố bất kỳ thì có ít nhất 2 thành phố liên lạc được với nhau . Chứng
minh rằng trong 6 thành phố nói trên tồn tại 3 thành phố liên lạc được với nhau.
Trang 3
.................Hết...............
Hướng dẫn sơ lược đề thi môn toán dành cho tất cả thí sinh năm học 2014-2015
Thi vào THPT chuyên Tỉnh Bắc Ninh
Câu I. ( 1, 5 điểm ) Giải: 1) GPT khi m =1
+ Thay m =1 v ào (1) ta được x2 + 2x - 8 = 0  ( x + 4 ) ( x – 2 ) = 0  x = { - 4 ; 2 }
KL : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4 hoặc x = 2 2) xét PT (1) : 2
x + 2mx − 2m − 6 = 0 (1) , với ẩn x , tham số m . + Xét PT (1) có ' 2 2
 = m + 2m + 6 = (m +1) + 5  0 (luôn đúng ) với mọi m => PT (1) luôn có hai nghiệm (1)
phân biệt x1 ; x2 với mọi m x + x = 2 − m
+ Mặt khác áp dụng hệ thức viét vào PT ( 1) ta có : 1 2  (I )
x x = −(2m + 6)  1 2
+ Lại theo đề và (I) có :A = 2 2 x + x = ( x 1 2
1 + x2 )2 – 2 x1x2 = ( - 2m )2 + 2 ( 2m + 6 ) = 4m2 + 4m + 12 1
= ( 2m + 1)2 + 11 ≥ 11 với mọi m => Giá trị nhỏ nhất của A là 11 khi m = − 2 1
KL : m = − thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
Câu II. ( 1,5 điểm )
Giải : 1) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số:
Trang 4
Dựa vào đồ thị ta có giao điểm của d và (P) là 2 điểm M ( 1 ; 1); N ( -2 ; 4 )
2) Do đồ thị ∆ của hàm số y = ax + b song song với (d) y = -x + 2 Nên ta có: a = -1.
∆ cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng – 1 nên ta thay x = -1 vào pt (P) ta được: y = 1
Thay x = -1; y = 1 vào pt ∆ ta được a = -1 ; b = 0
=>Phương trình của ∆ là y = - x
Câu III .( 2,0 điểm ) Giải: 1) Đổi 30 phút = ½ giờ
Gọi x ( km /h ) là vận tốc người đi xe đạp t ừ A -> B ( x > 0 ) .
Vận tốc người đó đi từ B-> A là: x + 4 (km/h) 24
Thời gian người đó đi từ A -> B là: x 24
Thời gian người đố đi từ B về A là: x + 4 Theo bài ra ta có: 24 24 1 48(x + 4) 48x x(x + 4) 2 − =  − =
x + 4x −192 = 0 x x + 4 2
2x(x + 4) 2x(x + 4) 2x(x + 4)
=> x = 12 ( t/m ) . KL : Vậy vận tốc của người đi xe đáp từ A đến B là 12 km/h. 2 a −1
2) ĐKXĐ 0 ≤ x ≤ 1 Đặt 0 < a = x + 1− x  = x(1− x) 2 2 a −1 + PT mới là : a + 2
=1  a + 2a − 3 = 0  (a −1)(a + 3) = 0 2
 a = { -3 ; 1 } => a = 1 > 0 x + 1− x = 1
+ Nếu a = 1 = >  x +1− x + 2 x(1− x) = 1  x(1− x) = 0  x = { 0 ; 1 } ( t/m)
KL : Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt là x = 0; x = 1
Trang 5
Câu IV . ( 3,0 điểm ) Giải
1) Chứng minh các tứ giác ABMD , AMDC nội tiếp
Do BHCD là hình bình hành nên:
Ta có: BD//CC’ => BD ⊥ AB => ABD = 90o
Có:AA’ ⊥ BC nên: MD ⊥ AA’ => AMD = 90o => ABD + AMD = 180o
=> tứ giác ABMD nội tiếp đường tròn đường kính AD.
Chứng minh tương tự ta có tứ giác AMDC nội tiếp đường tròn đường kính AD.
=> A, B ,C,D , M nằm trên cùng một đường tròn
2) Xét (O) có dây MD//BC => sđ cung MB = sđ cung CD => dây MB = dây CD hay BM = CD
+ Theo phần 1) và BC//MD => góc BAM =góc OAC 1 OK 1
3)Chứng minh OK là đường trung bình của tam giác AHD => OK//AH và OK = AH hay = (*) 2 AH 2 OK 1 GK
+ Chứng minh tam giác OGK đồng dạng với tam giác HGA => = =
AG = 2GK , từ đó suy ra AH 2 AG
G là trọng tâm của tam giác ABC
Câu V .( 2, 0 điểm ) Giải:
1) Giá trị nhỏ nhất của P là 2011 khi a =b = 1
4P = a2 - 2 ab + b2 + 3(a2 + b2 + 4 + 2ab – 4a – 4b ) + 4. 2014 – 12
Trang 6
= (a-b)2 + 3 (a + b – 2)2 +8044 ≥ 8044 P≥ 2011 a = b Dâu “=” xảy ra   = a = b =1
a + b − 2 = 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2011 khi và chỉ khi a = b = 1.
2) Gọi 6 thành phố đã cho là A,B,C,D,E,F
+ Xét thành phố A .theo nguyên l í Dirichlet ,trong 5 thành phố còn lại thì có ít nhất 3 thành phố liên lạc
được với A hoặc có ít nhất 3 thành phố không liên lạc được với A ( vì nếu số thành phố liên lạc được với A
cũng không vượt quá 2 và số thành phố không liên lạc được với A cũng không vượt quá 2 thì ngoài A , số
thành phố còn lại cũng không vượt quá 4 ) . Do đó chỉ xảy ra các khả năng sau : • Khả năng 1 :
số thành phố liên lạc được với A không ít hơn 3 , giả sử B,C,D liên lạc được với A . Theo đề bài trong 3
thành phố B,C,D có 2 thành phố liên lạc được với nhau . Khi đó 2 thành phố này cùng với A tạo thành 3
thành phố đôi một liên lạc được với nhau . • Khả năng 2 :
số thành phố không liên lạc được với A , không ít hơn ,giả sử 3 thành phố không liên lạc được với A là D,E,F
. Khi đó trong bộ 3 thành phố ( A,D,E) thì D và E liên lạc được với nhau ( v ì D,E không liên lạc được với A )
Tương tự trong bộ 3 ( A,E,F) v à ( A,F,D) th ì E,F liên lạc được với nhau , F và D liên lạc được với nhau và
như vậy D,E,F l à 3 thành phố đôi một liên lạc được với nhau . Vậy ta có ĐPCM
Trang 7
Đề số 2. Chuyên Bến Tre. Năm học: 2014-2015 Câu 1: (2,5 điểm) 3 3 − 4 3 + 4
a) Rút gọn biểu thức sau: A = − 2 3 +1 5 − 2 3  x + 2 x − 2 
b) Cho biểu thức: B =  −  
( x + x ) với x  0, x  1 x + 2 x +1 x −1   i) Rút gọn biểu thức B
ii) Tìm các giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên Câu 2: (2,5 điểm) mx + 2y =1 Cho hệ phương trình 
với m là tham số. 3
x + (m +1)y = 1 − a) Giải hệ với m = 3.
b) Giải và biện luận hệ theo m.
c) Tìm m nguyên để hệ có nghiệm là số nguyên. Câu 3: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai: 2
x mx + m −1 = 0 (1), với m là tham số.
i) Giải phương trình (1) khi m = 4
ii) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức 1 2 1 1 x + x 1 2 + = x x 2014 1 2 Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn đường kính AD.Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ AB(M
không trùng với các điểm A và B).
a) Chứng minh MD là đường phân giác của góc BMC
b) Cho AD=2R.Tính diện tích của tứ giác ABDC theo R
c) Gọi O là tâm đường tròn đường kính AD.Hãy tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung AMB và dây
AB theo R. d) Gọi K là giao điểm của AB và MD,H là giao điểm của AD và MC.Chứng minh ba đường thẳng AM,BD,HK đồng quy.
Trang 8 ĐÁP ÁN Câu 1: a) Ta có: 3 3 − 4 3 + 4 A = − 2 3 +1 5 − 2 3
(3 3−4)(2 3− )1 ( 3+4)(5+2 3) = ( − 2 3)2 −1 5 − (2 3)2 2 22 −11 3 26 +13 3 = − 11 13 = 2 − 3 − 2 + 3 4 − 2 3 4 + 2 3 = − 2 2 1  (  = 3 − )2 1 − ( 3 +  )2 1  2   1 = ( 3−1− 3− )1 2 1 = .(−2) = − 2 2  x + 2 x − 2  b) B =  −   ( x + x ) x + 2 x +1 x −1      x + 2 x − 2 B  = ( − +   x +  ) . x x 2 1
( x + )1( x − ) ( ) 1 
( x +2)( x − )1−( x −2)( x + )1 = . x + x 2 ( )
( x + )1 ( x − )1
i) Với x > 0, x ≠ 1 ta có:
(x+ x −2)−(xx −2) = . x + x 2 ( ) ( x + )1 2 x 2x = . x x +1 = 2 ( )
( x +1) ( x −1) x −1 2x 2(x −1) + 2 2 ii) Ta có: B = = = 2 + x −1 x −1 x −1 Do x nguyên nên:
Trang 9 2 x −1 = 1  B nguyên ⇔
guyên ⇔ x – 1 là ước của 2 ⇔  x 2;0;3;−   1 x −1 x −1 = 2 
Vậy các giá trị của x cần tìm là x 2;0;3;−  1 Câu 2: mx + 2y =1 a)  (1) 3
x + (m +1)y = 1 −
Với m = 3, hệ phương trình (I) trở thành: 3  x + 2y =1  2 − y = 2 y = 1 − y = 1 −        3  x + 4y = 1 − 3  x + 4y = 1 − 3  x + 4.( 1 − ) = 1 − x =1
Khi m = 3 hệ có nghiệm (1;–1) b) Ta có:  1− mx y =  1− mxmx + 2y =1  2 y =      2 3
x + (m +1)y = 1 − 1− mx 2 3  x (m 1). 1  + + = −
6x − (m + m)x + m +1 = 2 −  2  1− mxy =   2 (II ) 2
(m + m−6)x = m+3(*)
Khi m = 2: (*) ⇔ 0x = 5 (vô nghiệm) ⇒ Hệ vô nghiệm 1+ 3x
Khi m = –3: (*) ⇔ 0x = 0. Hệ phương trình có vô số nghiệm x ∈ ℝ, y = 2 m  3 − Khi 2
m + m − 6  0  (m + 3)(m − 2)  0   , ta có: m  2  m + 3 1 x = =  2 m + m − 6 m − 2  (II )   m 1−  − 1 m 2  y = =  2 2 − m  1 1 
Hệ (I) có nghiệm duy nhất ;  
m − 2 2 − m
Kết luận: + m = 2: (I) vô nghiệm 1+ 3x
+ m = –3: (I) có vô số nghiệm x ∈ ℝ, y = 2
Trang 10  1 1 
+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất ;  
m − 2 2 − m
c) Theo câu b, (I) có nghiệm ⇔ m ≠ 2.
Khi m = –3, (I) có nghiệm nguyên chẳng hạn x = 1, y = 2 1
Khi m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm nguyên ⇔
∈ ℤ ⇔ m – 2 là ước của 1 m − 2
⇔ m – 2 = 1 hoặc m – 2 = –1 ⇔ m = 3 hoặc m = 1
Vậy các giá trị m cần tìm là m ∈ {–3;1;3} Câu 3: a) 2
x mx + m −1 = 0 (1)
i) Với m = 4, phương trình (1) trở thành 2
x − 4x + 3 = 0  (x −1)(x − 3)  x = 1 hoặc x = 3
Vậy tập nghiệm của (1) là {1;3}
ii) Phương trình (1) có hai nghiệm x , x 1 2 2
  = m − 4(m −1)  0 2
m − 4m + 4  0 2  (m − 2)  0 (luôn đúng ∀ m)
x + x = m
Khi đó, theo định lý Vi–ét: 1 2  x x = m −1  1 2 Ta có: 1 1 x + x x + x x + x 1 2 1 2 1 2 + =  = x x 2014 x x 2014 1 2 1 2
2014(x + x ) − (x + x )x x 1 2 1 2 1 2  = 0 2014x x 1 2
(x + x )(2014 − x x ) 1 2 1 2  = 0 2014x x 1 2 x + x = 0 m = 0 m = 0 1 2    x x 2014   m 1 2014  = − = m = 2015 1 2
Trang 11
Vậy m ∈ {0;2015} là giá trị cần tìm. Câu 4:
a) Vì B và C thuộc đường tròn đường kính AD nên ABD = ACD = 90o
Xét hai tam giác vuông ABD và ACD có chung cạnh huyền AD, hai cạnh góc vuông AB và AC bằng nhau (do ∆ ABC đều)
⇒ ∆ ABD = ∆ ACD (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ BAD = CAD (1)
Vì AMBD là tứ giác nội tiếp nên: BMD = BAD (2)
Vì AMDC là tứ giác nội tiếp nên: CMD = CAD (3)
Từ (1), (2) và (3) => BMD = CMD
⇒ MD là phân giác của góc BMC. 1 b) Ta có: = = = 30o BAD CAD BAC 2
Xét ∆ ABD vuông tại B có: = .cos = 2 .cos30o BA AD BAD R = R 3
Vì ABC là tam giác đều nên BC = BA = R 3
Vì AB = AC, DB = DC nên AD là trung trực của BC
Trang 12 ⇒ AD ⊥ BC.
Tứ giác ABDC có AD ⊥ BC nên 1 1 2 S = A . D BC = .2 . R R 3 = R 3 ABCD 2 2
c) Vẽ OI ⊥ AB tại I. Xét tam giác vuông OIA ta có: R OI = O . A sin OAI = . R sin 30o = 2 2 1 1 R R 3
⇒ Diện tích tam giác AOB là S = A . B OI = R 3. = (đvdt) OAB 2 2 2 4 Ta có: = 2 =120o AOB AOC
(góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn cung AB) 2 2  R .120  R
Diện tích hình quạt AOB là = (đvdt) 360 3 2 2 2  R R 3 R (4 − 3 3)
Suy ra diện tích hình viên phân cần tìm là − = (đvdt) 3 4 12
d) Gọi J là giao điểm của AM và BD.
Vì M , B thuộc đường tròn đường kính AD nên DM ⊥ AJ, AB ⊥ DJ
⇒ K là trực tâm của tam giác AJD ⇒ JK ⊥ AD ⇒ JK // BC (cùng ⊥ AD) (4)
Tứ giác AMKH có KMH = KAH (=BMD) nên là tứ giác nội tiếp
⇒ KHA = 180o – KMA = 180o – 90o = 90o ⇒ KH ⊥ AD ⇒ KH // BC (cùng ⊥ AD) (5)
Từ (4) và (5), theo tiên đề Ơ–clít về đường thẳng song song, ta có J, K, H thẳng hàng.
Vậy AM, BD và KH đồng quy tại J.
Trang 13
Đề số 3. Chuyên Toán Sư Phạm Hà Nội. Năm học: 2014-2015 a b c x y z
Câu 1.(1,5 điểm) Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn + + = 0 và + + = 1 Chứng x y z a b c 2 2 2 x y z minh rằng + + =1 2 2 2 a b c
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 3
x 1− y + y 2 − z + z 3 − x = 3
Câu 3. (1,5 điểm) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n ≥ 6 thì số: 2.6.10....(4n − 2) a = 1+
là một số chính phương n
(n + 5)(n + 6)...(2n)
Câu 4.(1,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương abc=1 .Chứng minh rằng 1 1 1 3 + + 
ab + a + 2 bc + b + 2 ca + c + 2 4
Câu 5 (3điểm) Cho hình vuông ABCD với tâm O .Gọi M là trung điểm AB các điểm N, P thuộc BC, CD sao
cho MN//AP.Chứng minh rằng
1.Tam giác BNO đồng dạng với tam giác DOP và góc NOP=450
2.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NOP thuộc OC.
3.Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy
Câu 6.(1 điểm) Có bao nhiêu tập hợp con A của tập hợp{1;2;3;4;….;2014} thỏa mãn điều kiện A có ít nhất 2 y
2 phần tử và nếu x ∈ A, y ∈ A, x > y , thì :  A x y
Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh.................................................................số báo danh………………..
Trang 14
Hướng dẫn giải đề thi chuyên Toán sư phạm Hà Nội vòng 2 -2014 Ngày thi 6/6/2014 a b c x y z
Câu 1.(1,5 điểm) Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn + + = 0 và + + = 1 Chứng x y z a b c 2 2 2 x y z minh rằng + + =1 2 2 2 a b c Hướng dẫn 2 2 2 2 x y zx y z x y zxy yz xz  + + = 1  + + = 1  + + + 2 + + = 1   2 2 2   a b ca b c a b cab bc ac 2 2 2 x y z
cxy + ayz + bxz  + + + 2 = 1(*) 2 2 2   a b cabca b c
ayz + bxz + cxy Từ + + = 0 
= 0  ayz + bxz + cxy = 0 thay vào (*) ta có x y z xyz 2 2 2 x y z + + =1 2 2 2 a b c
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 3
x 1− y + y 2 − z + z 3 − x = 3 Hướng dẫn
ĐKXĐ : | x | 3;| y | 1;| z | 2 2 2 A + B
Áp dụng Bất đẳng thức AB
ta có đúng với mọi A,B 2 2 2 2 2 2 3 x +1− y y + 2 − z z + 3 − x 2 2 2
x 1− y + y 2 − z + z 3 − x  + + = 3 2 2 2
Kết hợp với GT ta có Dấu “=” xảy ra khi
Trang 15 2  2 2 x = 1− yx + y =1   2 2 2 y = 2− z y + z = 2     2 2 2 z + x = 3 z = 3 − x    2 2 2 2 2 2
x 1− y + y 2 − z + z 3 − x = 3
x 1− y + y 2 − z + z 3 − x = 3   2 x =1  x =1 2 y = 0      y = 0 2 z = 2    z = 2 2 2 2
x 1− y + y 2 − z + z 3 − x = 3 
Câu 3. (1,5 điểm) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n ≥ 6 thì số: 2.6.10....(4n − 2) a = 1+
là một số chính phương n
(n + 5)(n + 6)...(2n) Hướng dẫn 2 .(
n 1.3.5......(2n −1).(n − 4)! 2 .( n n + 4)! 2 ..1.2.3... n
n(n +1)(n + 2)(n + 3)(n + 4)! a = 1+ 1+ = 1+ n (2n)! 2.4.6...2n 2 .1.2.3.4... n n
= 1+ (n +1)(n + 2)(n + 3)(n + 4) 2 2
a = (n + 5n + 5) n
Câu 4.(1,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương abc=1 .Chứng minh rằng 1 1 1 3 + + 
ab + a + 2 bc + b + 2 ca + c + 2 4 Hướng dẫn x y z
Đặt a = ,b = ;c = y z x 1 1 1 yz zx xy P = + + = + +
ab + a + 2 bc + b + 2 ca + c + 2
xy + xz + 2yz
xy + yz + 2xz
xz + yz + 2xy Thì yz zx xy 3 − P = 1− +1− +1−
xy + xz + 2 yz
xy + yz + 2xz
xz + yz + 2xy  1 1 1 
3 − P = (xy + yz + xz) + +  
xy + xz + 2yz xy + yz + 2xz xz + yz + 2xy  1 1 1 9
Áp dụng Bất đẳng thức + +  A B C A + B + C
Trang 16 1 1 1 1
( Do ta áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương: 3 3
A + B + C  3 ABC; + +  3 A B C ABC
Nhân theo vế 2 bất đẳng thức trên, ta được:  1 1 1  1 1 1 9
(A + B + C) + +  9  + +     A B C A B C A + B + C 9 9 9 3
Khi đó Ta có 3 − P  (xy + yz + xz) =  P  3− =
4xy + 4yz + 4xz 4 4 4
xy + yz + 2xz = xy + 2yz + xz = 2xy + yz + xz Dấu “=” xảy ra khi 
x = y = z =1 xyz =1
Câu 5 (3điểm) Cho hình vuông ABCD với tâm O .Gọi M là trung điểm AB các điểm N, P thuộc BC, CD sao
cho MN//AP.Chứng minh rằng
1.Tam giác BNO đồng dạng với tam giác DOP và góc NOP=450
1. Đăt AB = a ta có AC = a 2 Chứng minh Tam giác ADP đồng dạng tam giác NBM (g.g) suy ra 2 BM BN a 2 =  a BN.DP = mà OB.OD = DP AD 2 2
tam giác DOP đồng dạng BNO (c.g.c). từ đó tính được  = 45o NOP
2.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NOP thuộc OC. OB ON OD Theo a ta có = = góc PON = góc ODP=450 DP OP DP
tam giác DOP đồng dạng ONP (c.g.c). suy ra góc DOP= góc ONP
nên DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiêp tam giác OPN
Trang 17
3.Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy
Đặt giao điểm cua MN và BC là Qvà AP là K áp dung tính chát phân giác cho tam giác MBN; APD QM BM KP DP QM KP QM QN = ; =  =  =
(1) ta có. Giả sử MP cắt AN tại I . K I cắt MN tại H Áp QN BN KA AD QN KA KP KA HM HN dụng định lí ta lét = (2) PK KA HM QM Từ (1) và (2) Suy ra =
Q trùng H, vậy BD, PM, AN đồng quy HN QN
Câu 6.(1 điểm) Có bao nhiêu tập hợp con A của tập hợp{1;2;3;4;….;2014} thỏa mãn điều kiện A có ít nhất 2 y
2 phần tử và nếu x ∈ A, y ∈ A, x > y , thì :  A x y Hướng dẫn
Với mỗi tập A là tập con của S = {1;2;3;...;2014} thỏa mãn đề bài, gọi a và b lần lượt là phần tử nhỏ nhất và
lớn nhất của A (a, b ∈ S, a < b)
Ta chứng minh b ≤ 2a, thật vậy, giả sử b > 2a 2 a 2 2 a a Theo giả thiết c =  .
A Mà b > 2a => b – a > a > 0 => c = 
= a , mâu thuẫn với a là phần tử b a b a a nhỏ nhất của A. Vậy b ≤ 2a
Gọi d là phần tử lớn nhất của tập B = A\{b}. Ta chứng minh b ≥ 2d. Thật vậy giả sử b < 2d, theo giả thiết thì 2 d 2 d
d b = e =  ,
A mà b < 2d => 0 < b – d < d => e > = d b d d 2 d
Suy ra e ∈ A nhưng e ∉ B ⇒ e = b ⇒ 2 2 2 2 2 2
= b = d = b bd = 5d = 4b − 4bd + d = (2b d) b d
(mâu thuẫn vì VP là số chính phương, VT không là số chính phương)
Vậy b ≥ 2d ⇒ 2d ≤ b ≤ 2a ⇒ d ≤ a. Mà a ≤ d (a và d lần lượt là phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của B) nên a = d ⇒ b = 2a
Vậy A = {a;2a}. Kiểm tra lại ta thấy A thỏa mãn đề bài. Vì a ∈ S và 2a ∈ S nên 2 ≤ 2a ≤ 2014 ⇒ 1 ≤ a ≤ 1007
Vậy số tập con A thỏa mãn đề bài là 1007 tập.
Trang 18
Đề số 4. Chuyên SP Hà Nội. Năm học: 2014-2015 Câu 1(2 điểm)
Cho các số thực dương a, b ; a  b.Chứng minh rằng 3 (a b) − b b + 2a a 3 ( a b) 3a + 3 ab + = 0 a a b b b a Câu 2(2 điểm) 3
Cho Quãng đường AB dài 120 km. Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến B. Đi được xe bị hỏng phải 4
dừng lại 10 phút để sửa rồi đi tiếp với vận tốc kém vận tốc lúc đầu 10km/h. Biết xe máy đến B lúc 11h40 3 1
phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc xe máy trên quãng đường đầu không đổi và vận tốc xe máy trên 4 4
quãng đường còn lại cũng không đổi .Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ ? Câu 3 (1,5 điểm) 2 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y=x2 và đường thẳng (d) : y = − (m +1)x + (m là tham số ) 3 3
1.Chứng minh rằng với mỗi giá trị của m đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt .
2. Gọi x1 ; x2 là là hoành độ các giao điểm (d) và (P),đặt 3 2
f (x) = x + (m +1)x x 1 − CMR: 3
f (x ) − f (x ) = (x x ) 1 2 1 2 2 Câu 4 (3 điểm):
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC = 2R .Gọi gọi K,M theo thứ tự là chân các đường
vuông góc hạ từ A và C xuống BD, E là giao điểm của AC và BD, biết K thuộc đoạn BE ( K B ; K E)
.Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt AC tại P.
1.Chứng minh tứ giác AKPD nội tiếp đường tròn. 2.Chứng minh KP ⊥ PM.
3. Biết ABD = 60o và AK=x .Tính BD theo R và x.
Câu 5: (1 điểm) Giải phương trình 2
x(x − 56) 21x + 22 − = 4 3 4 − 7x x + 2
----------------------------------Hết-----------------------------------
Họ và tên thí sinh.................................................................số báo danh
Trang 19