49 câu trắc nghiệm nghiệp vụ ngoại thương - Trường đại học Văn Lang

Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhà XK và NK phải thỏa thuận cụthể điều kiện trao chāng từ qui định trong lánh nhờ thu, có các phương thức trao chứng từ như sau:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
Câu 1: Theo Công ước Viên 1980, hợp đồng mua bán được lập bằng hình thức nào sau
đây có giá trị hiệu lực:
a.Tất cả các lựa chọn sau đều đúng
b.Hợp đồng được lập bằng văn bản
c.Hợp đồng miệng
d.Hợp đồng mặc nhiên
Câu 2: Bộ chụng từ có sai sót, vậy có được thanh toán hay không phụ thuộc vào thiện
chí của ai?
a.Người thụ hưởng.
b.Ngân hàng phát hành.
c.Người yêu cầu mở L/C.
d.Ngân hàng thông báo.
Câu 3: Các điều kiện Thương mại quốc tế - Incoterms - là quy tắc quốc tế:
a.Không phải là hợp đồng ngoại thương và không thể thay thế hợp đồng ngoại thương.
b.Không được sử dụng như hợp đồng ngoại thương nhưng có thể thay thế hợp đồng ngoại
thương.
c.Được sử dụng như hợp đồng ngoại thương và có thể thay thế hợp đồng ngoại thương. d.Tất
cả đều sai.
Câu 4: Căn cứ vào người thụ hưởng, hối phiếu có các lọai sau: a.Hối
phiếu đích danh, hối phiếu vô danh, hối phiếu trả theo lệnh.
b.Hối phiếu thương mại, hối phiếu ngân hàng.
c.Hối phiếu trả tiền ngay, hối phiếu trả tiền sau.
d.Hối phiếu trơn, hối phiếu kèm chứng từ.
Câu 5: Căn cứ vào tính chất, hối phiếu có các lọai sau:
a.Hối phiếu trơn, hối phiếu kèm chứng từ.
b.Hối phiếu trả tiền ngay, hối phiếu trả tiền sau.
c.Hối phiếu thương mại, hối phiếu ngân hàng.
d.Hối phiếu đích danh, hối phiếu vô danh, hối phiếu trả theo lệnh.
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Có thể có nhiều người ký để cùng cam kết thanh toán cho một khoản nợ
b.Chỉ có một người ký lệnh phiếu xác nhận việc cam kết thanh toán.
c.Chỉ có một mình giám đốc doanh nghiệp mới được ký lệnh phiếu.
d.Tất cả đều sai.
Câu 7: Chiết khấu hối phiếu là:
a.Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho hối phiếu chưa đến hạn thanh toán theo
yêu cầu cầu người hưởng lợi.
b.Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho hối phiếu chưa đến hạn thanh toán theo
yêu cầu cầu người mua.
c.Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho hối phiếu chưa đến hạn thanh toán theo
yêu cầu cầu người bán. d.Tất cả đều sai.
Câu 8: Chứng từ nào sau đây có chức năng chứng nhận quyền sở hữu hàng hoá?
a.Commercial Invoice
b.Bill of Lading
c.Certificate of Insurance
d.Certificate of Origin
.
lOMoARcPSD| 45473628
Câu 9: Chứng từ nào sau đây có chức năng thực hiện chính sách miễn giảm thuế quan
giữa các nước trong thương mại quốc tế? a.Commercial Invoice
b.Bill of Lading
c.Packing list
d.Certificate of Origin
Câu 10: Chứng từ nào sau đây có chức năng xác định nguồn gốc xuất xuất của hàng
hoá?
a.Certificate of Quantity
b.Certificate of Origin
c.Bill of Lading
d.Phytosanitary Certificate
Câu 11: Công ty xuất khẩu xuất trình chứng từ nào tài ngân hàng nhờ thu trong
phương thức nhờ thu trên? a.Bill of Exchange
b.Bill of Lading
c.Bộ chứng từ thương mại
d.Bill of Lading và Commercial Invoice.
Câu 12: Khai thác thông tin đối tác để xem xét và điều chỉnh lại kế họach là công việc
cần phải làm trong giai đọan nào của đàm phán hợp đồng ngọai thương. a.Giai đoạn
tiếp xúc
b.Giai đoạn chuẩn bị
c.Giai đoạn kết thúc – ký kết hợp đồng
d.Giai đoạn đàm phán
Câu 13: Khi một L/C có sửa đổi thì bộ chứng từ xuất trình phải: a.Phù
hợp với L/C.
b.Phù hợp với L/C và sửa đổi.
c.Phù hợp với sửa đổi.
d.Phù hợp với hợp đồng.
Câu 14: Khi thâm nhập vào thị trường mới, người xuất khẩu nên lựa chọn loại giao
dịch nào?
a.Giao dịch qua trung gian
b.Gia công hàng xuất khẩu
c.Giao dịch trực tiếp.
d.Buôn bán đối lưu
Câu 15: Khi tiến hành đàm phán cần phải tránh những sai lầm nào sau đây a.Sử
dụng cơ hội được ra quyết định trước
b.Xây dựng nhiều phương án
c.Xác định người có quyền quyết định cuối cùng
d.Hủy bỏ cuộc đàm phán ngay khi gặp bế tắt
Câu 16: Lọai vận đơn đường biển nào sau đây không thể chuyển nhượng được? a.Vận
đơn theo lệnh
b.Vận đơn đích danh
c.Vận đơn đường biển là chứng từ không thể chuyển nhượng.
d.Vận đơn vô danh
Câu 17: Nếu giá hàng hóa bằng nhau trong tất cả các phương thức dưới đây thì nhà NK
nên chọn giá nào: a.CFR.
b.CNF.
c.CIF
lOMoARcPSD| 45473628
d.FOB.
Câu 18: NÁu nội dung giữa Đơn xin mở L/C và hợp đồng ngọai thương có sự khác biệt
thì ngân hàng sẽ:
a.Điều chỉnh nội dung để phát hành L/C theo kinh nghiệm c a ngân hàng.
b.Căn cứ vào nội dung Đơn để phát hành L/C.
c.Từ chối phát hành L/C.
d.Căn cứ vào nội dung Hợp đồng để phát hành L/C.
Câu 19: Người chịu trách nhiệm trả phí cho ngân hàng trong phương thức chuyển tiền
là?
a.Người NK.
b.Tùy thuộc vào qui định c a hợp đồng.
c.Phí bên nào bên đó chịu.
d.Người XK.
Câu 20: Nhà nhập khẩu tại Hồ Chí Minh, Việt Nam nhập khẩu một lô hàng từ Tokyo
Nhật Bản, với giá 1000$/MT, theo điều kiện CIF (Incoterms 2020). Vậy đơn giá nào sau
đây đầy đủ thông tin? a.USD 1000/MT CIF
b.USD 1000/MT CIF Tokyo Port (Incoterms 2020)
c.USD 1000/MT CIF Hochiminh City Port
d.USD 1000/MT CIF Hochiminh City Port (Incoterms 2020)
Câu 21: Những điều nên làm nếu sử dụng thông dịch viên trong quá trình đàm phán,
ngọai trừ:
a.Không ngắt lời thông dịch viên
b.Nghe thông dịch viên báo cáo sau mỗi phiên họp
c.Khi nói, nhìn vào thông dịch viên
d.Nói ngắn, rõ ràng và chậm
Câu 22: Nhược điểm của giao dịch qua thư tín : a.Phải
hồi đáp ngay
b.Tốn nhiều thời gian
c.Tốn nhiều chi phí
d.Phải giao dịch với nhiều đối tác cùng lúc.
Câu 23: Nội dung: "Net weight" trong điều khoản số lượng là: a.Trọng
lượng cả bì
b.Trọng lượng thực tế
c.Trọng lượng thương mại
d.Trọng lượng tịnh
Câu 24: Séc được thanh toán bằng: a.Chỉ
thanh toán bằng tiền mặt.
b.Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
c.Chỉ thanh toán bằng chuyển khoản.
d.Chỉ sử dụng trong thanh toán quốc tế.
Câu 25: Sự kiện được cho là bất khả kháng khi :
a.Xảy ra do chủ quan, có thể dự đoán trước được và không thể vượt qua được.
b.Xảy ra do chủ quan, không lường trước được và có thể vượt qua được.
c.Xảy ra do khách quan, không lường trước được và không thể vượt qua được.
d.Xảy ra do khách quan, không lường trước được và có thể vượt qua được. Câu
26: Tại sao người NK lại thích D/A hẹn D/P?
lOMoARcPSD| 45473628
a.Vì với D/A, người NK chỉ ký chấp nhận thanh toán vào hối phiếu chứ chưa thanh
toán ngay.
b.Vì với D/P, người NK phải thanh toán ngay .
c.Cả hai đều đúng.
d.Cả hai đều sai.
Câu 27: Theo incoterm 2020, các điều kiện nào thì nội chuyển giao trách nhiệm thuộc
đất nước người XK? a.FAS, FOB, EXW
b.DDP, DAP, DAT
c.FAS, FOB, CIF
d.CIF, DAT, DAP
Câu 28: Theo UCP 600, chứng từ nào sau đây không cần phải có chữ ký của người ký
phát?
a.Bill of Exchange
b.Certificate of Origin
c.Bill of Lading
d.Commercial Invoice
Câu 29: Theo điều kiện FOB, incoterms 2020 a.Người
mua tự mua bảo hiểm cho mình
b.Người bán tự mua bảo hiểm cho mình
c.Người bán phải mua bảo hiểm cho người mua
d.Người mua phải mua bảo hiểm cho người bán
Câu 30: Trong các mục kiểm tra hải quan, nếu hàng nhập khẩu bị phân vào luồng xanh,
hải quan sẽ:
a.Kiểm tra sơ bộ hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa.
b.Không kiểm tra chi tiết hồ sơ, không kiểm tra thực tế hàng hóa.
c.Không kiểm tra chi tiết hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hóa.
d.Kiểm tra sơ bộ hồ sơ và không kiểm tra thực tế hàng hóa.
Câu 31: Trong các phương thức thanh toán thì phương thức chuyển tiền thích hợp cho
các trường hợp nào:
a.Trị giá lô hàng thấp, hai bên xuất khẩu và nhập khẩu lần đầu giao dịch với nhau.
b.Người nhập khẩu là công ty rất lớn, đặt mua những đơn hàng lớn.
c.Đất nước ngưới nhập khẩu có nền chính trị ổn định.
d.Trị giá lô hàng thấp, hai bên xuất khẩu và nhập khẩu đã có mối quan hệ làm ăn lâu dài, uy
tín với nhau
Câu 32: Trong hợp đồng mua bán giữa công ty X ở Việt Nam và công ty Y ở Nhật, có
điều khoản như sau: Article 4: USD 1750/MT, CIP Vinh Loc A Industrial Area, Binh
Chanh Dist. HCMC, Incoterm 2020. Điều kiện CIP trong hợp đồng này thể hiện
a.Người mua tự mua bảo hiểm và Việt Nam là nước xuất khẩu
b.Người bán mua bảo hiểm cho người mua và Việt Nam là nước nhập khẩu
c.Người bán tự mua bảo hiểm và Nhật Bản là nước nhập khẩu
d.Người mua tự mua bảo hiểm và Việt Nam là nước nhập khẩu
Câu 33: Trong hợp đồng ngoại thương, "Quality" là điều khoản nào sau đây: a.Bất
khả kháng
b.Tên hàng
c.Chất lượng
d.Đóng gói
lOMoARcPSD| 45473628
Câu 34: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhà XK và NK phải thỏa thuận cụ
thể điều kiện trao chāng từ qui định trong lánh nhờ thu, có các phương thức trao chứng
từ như sau:
a.D/P, D/A, D/P at X days sight, DOC.
b.D/P, D/A, D/P at X days sight, D/OT (D/TC).
c.D/P, D/P at X days sight, D/OT (D/TC), DOC.
d.DDP, D/A, D/P at X days sight, D/OT (D/TC).
Câu 35: Trong phương thức thanh toán bằng L/C, ngân hàng đóng vai trò là:
a.Ch động thanh toán.
b.Trung gian thanh toán
c.Người kiểm soát toàn bộ qui trình từ sản xuất đến thanh toán.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 36: Việc kiểm tra bộ chứng từ xuất trình theo L/C phải đảm bảo a.Các
chứng từ xuất trình phải phw hợp với hợp đồng.
b.Hàng giao phù hợp với quy định hợp đồng
c.Có trọn bộ bản gốc Bill of Lading.
d.Các chứng từ xuất trình phải phù hợp với L/C
Câu 37: Điều khỏan số lượng củaa hợp đồng ngọai thương, những hàng hóa nào sau
đây không nên áp dụng cách ghi phỏng chừng (có dung sai) a.Hoa quả
b.Sắt, thép
c.Gạo
d.Xe máy
38. Nội dung: <Partial shipment: prohibited= thể hiện trong hợp đồng có nghĩa là:
a.Không cho phép giao hàng từng phần
b.Cho phép giao hàng từng phần
c.Không cho phép chuyển tải
d.Cho phép chuyển tải
Câu 39: Nội dung: <Transhipment: allowed= thể hiện trong hợp đồng có nghĩa là:
a.Không cho phép giao hàng từng phần
b.Không cho phép chuyển tải
c.Cho phép chuyển tải
d.Cho phép giao hàng từng phần
Câu 40: 20. Sau khi ký hợp đồng xong, người bán cần thực hiện các nghĩa vụ cơ bản
nào để giao hàng cho người mua?
a.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, giao hàng theo hợp đồng cho người vận tải, khai báo hải
quan xuất khẩu, hoàn tất và giao bộ chứng từ hàng hoá cho người mua
b.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, thuê phương tiện vận tải quốc tế, giao hàng theo hợp
đồng, khai báo hải quan xuất khẩu, hoàn tất và giao bộ chứng từ hàng hoá cho người mua.
c.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, thuê phương tiện vận tải quốc tế, mua bảo hiểm hàng
hoá quốc tế cho hàng, giao hàng theo hợp đồng, khai báo hải quan xuất khẩu, hoàn tất và giao
bộ chứng từ hàng hoá cho người mua, khai báo hải quan nhập khẩu.
d.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, thuê phương tiện vận tải quốc tế, mua bảo hiểm hàng
hoá quốc tế cho hàng, giao hàng theo hợp đồng, khai báo hải quan xuất khẩu, hoàn tất và giao
bộ chứng từ hàng hoá cho người mua.
Câu 41: Đơn giá hàng hoá theo hợp đồng đã bao gồm:
a.Chưa bao gồm cước phí vận tải quốc tế và bảo hiểm hàng hoá quốc tế
b.Cước phí vận tải quốc tế
lOMoARcPSD| 45473628
c.Phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế
d.Cước phí vận tải và bảo hiểm hàng hoá quốc tế
Câu 42: Sử dụng thông tin được cho từ hợp đồng trên, bạn hãy trả lời những câu hỏi
sau: Phương thức thanh toán được sử dụng trong hợp đồng là: a.Phương thức thanh
toán chuyển tiền trả trước.
b.Phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau.
c.Phương thức thanh toán nhờ thu trơn.
d.Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ trả chậm.
Câu 43: Phương thức thanh toán được sử dụng trong hợp đồng sẽ mang lại bất lợi cho
ai?
a.Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu
b.Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu
c.Nhà xuất khẩu
d.Nhà nhập khẩu
Câu 44: Hợp đồng không yêu cầu nhà xuất khẩu xuất trình chứng từ nào sau đây?
a.Hối phiếu
b.Hoá đơn thương mại
c.Vận đơn đường biển
d.Giấy chứng nhận xuất xứ
Câu 45: Trong các chứng từ yêu cầu xuất trình, chứng từ nào có thể chuyển nhượng
được?
a.Packing list
b.Bill of Lading
c.Certificate of Origin
d.Commercial Invoice
Câu 46: <VIET NAM ASIA COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK= là ngân
hàng:
a.Ngân hàng thông báo.
b.Ngân hàng phát hành.
c.Ngân hàng xuất trình.
d.Ngân hàng xác nhận.
Câu 47: <WESTERN BANKING CORPORATION SYDNEY, AUSTRALIA=
là ngân hàng:
a.Ngân hàng xuất trình.
b.Ngân hàng xác nhận.
c.Ngân hàng phát hành.
d.Ngân hàng thông báo.
Câu 48: <FOR CHOLIMEX CO. LTD= có ý nghĩa là: a.Là
ngân hàng c a người XK.
b.Là người bị ký phát.
c.Là người vận chuyển.
d.Là người ký phát.
Câu 49: Căn cā vào những nội dung nào trên hối phiÁu để phân biết hối phiếu thuộc
phương thức thanh toán nào?
a.Chứng từ tham chiếu là L/C:<Drawn under L/C no.SD3BM195089 dated
141030=, và người thanh toán là ngân hàng: <WESTERN BANKING
CORPORATION SYDNEY, AUSTRALIA=.
lOMoARcPSD| 45473628
b.Chứng từ tham chiếu là L/C:<Drawn under L/C no.SD3BM195089 dated
211030=, và người nhận thanh toán là ngân hàng<VIET NAM ASIA
COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK=.
c.Cả hai đều đúng.
d.Cả hai đều sai.
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
Câu 1: Theo Công ước Viên 1980, hợp đồng mua bán được lập bằng hình thức nào sau
đây có giá trị hiệu lực:
a.Tất cả các lựa chọn sau đều đúng
b.Hợp đồng được lập bằng văn bản c.Hợp đồng miệng d.Hợp đồng mặc nhiên
Câu 2: Bộ chụng từ có sai sót, vậy có được thanh toán hay không phụ thuộc vào thiện chí của ai? a.Người thụ hưởng. b.Ngân hàng phát hành.
c.Người yêu cầu mở L/C. d.Ngân hàng thông báo.
Câu 3: Các điều kiện Thương mại quốc tế - Incoterms - là quy tắc quốc tế:
a.Không phải là hợp đồng ngoại thương và không thể thay thế hợp đồng ngoại thương.
b.Không được sử dụng như hợp đồng ngoại thương nhưng có thể thay thế hợp đồng ngoại thương.
c.Được sử dụng như hợp đồng ngoại thương và có thể thay thế hợp đồng ngoại thương. d.Tất cả đều sai.
Câu 4: Căn cứ vào người thụ hưởng, hối phiếu có các lọai sau: a.Hối
phiếu đích danh, hối phiếu vô danh, hối phiếu trả theo lệnh.
b.Hối phiếu thương mại, hối phiếu ngân hàng.
c.Hối phiếu trả tiền ngay, hối phiếu trả tiền sau.
d.Hối phiếu trơn, hối phiếu kèm chứng từ.
Câu 5: Căn cứ vào tính chất, hối phiếu có các lọai sau:
a.Hối phiếu trơn, hối phiếu kèm chứng từ.
b.Hối phiếu trả tiền ngay, hối phiếu trả tiền sau.
c.Hối phiếu thương mại, hối phiếu ngân hàng.
d.Hối phiếu đích danh, hối phiếu vô danh, hối phiếu trả theo lệnh.
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Có thể có nhiều người ký để cùng cam kết thanh toán cho một khoản nợ .
b.Chỉ có một người ký lệnh phiếu xác nhận việc cam kết thanh toán.
c.Chỉ có một mình giám đốc doanh nghiệp mới được ký lệnh phiếu. d.Tất cả đều sai.
Câu 7: Chiết khấu hối phiếu là:
a.Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho hối phiếu chưa đến hạn thanh toán theo
yêu cầu cầu người hưởng lợi.
b.Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho hối phiếu chưa đến hạn thanh toán theo
yêu cầu cầu người mua.
c.Là nghiệp vụ mà NH sẽ trả tiền trước cho hối phiếu chưa đến hạn thanh toán theo
yêu cầu cầu người bán. d.Tất cả đều sai.
Câu 8: Chứng từ nào sau đây có chức năng chứng nhận quyền sở hữu hàng hoá? a.Commercial Invoice b.Bill of Lading c.Certificate of Insurance d.Certificate of Origin lOMoAR cPSD| 45473628
Câu 9: Chứng từ nào sau đây có chức năng thực hiện chính sách miễn giảm thuế quan
giữa các nước trong thương mại quốc tế? a.Commercial Invoice b.Bill of Lading c.Packing list d.Certificate of Origin
Câu 10: Chứng từ nào sau đây có chức năng xác định nguồn gốc xuất xuất của hàng hoá? a.Certificate of Quantity b.Certificate of Origin c.Bill of Lading d.Phytosanitary Certificate
Câu 11: Công ty xuất khẩu xuất trình chứng từ nào tài ngân hàng nhờ thu trong
phương thức nhờ thu trên? a.Bill of Exchange b.Bill of Lading
c.Bộ chứng từ thương mại
d.Bill of Lading và Commercial Invoice.
Câu 12: Khai thác thông tin đối tác để xem xét và điều chỉnh lại kế họach là công việc
cần phải làm trong giai đọan nào của đàm phán hợp đồng ngọai thương. a.Giai đoạn tiếp xúc b.Giai đoạn chuẩn bị
c.Giai đoạn kết thúc – ký kết hợp đồng d.Giai đoạn đàm phán
Câu 13: Khi một L/C có sửa đổi thì bộ chứng từ xuất trình phải: a.Phù hợp với L/C.
b.Phù hợp với L/C và sửa đổi.
c.Phù hợp với sửa đổi.
d.Phù hợp với hợp đồng.
Câu 14: Khi thâm nhập vào thị trường mới, người xuất khẩu nên lựa chọn loại giao dịch nào? a.Giao dịch qua trung gian
b.Gia công hàng xuất khẩu c.Giao dịch trực tiếp. d.Buôn bán đối lưu
Câu 15: Khi tiến hành đàm phán cần phải tránh những sai lầm nào sau đây a.Sử
dụng cơ hội được ra quyết định trước
b.Xây dựng nhiều phương án
c.Xác định người có quyền quyết định cuối cùng
d.Hủy bỏ cuộc đàm phán ngay khi gặp bế tắt
Câu 16: Lọai vận đơn đường biển nào sau đây không thể chuyển nhượng được? a.Vận đơn theo lệnh b.Vận đơn đích danh
c.Vận đơn đường biển là chứng từ không thể chuyển nhượng. d.Vận đơn vô danh
Câu 17: Nếu giá hàng hóa bằng nhau trong tất cả các phương thức dưới đây thì nhà NK
nên chọn giá nào: a.CFR. b.CNF. c.CIF lOMoAR cPSD| 45473628 d.FOB.
Câu 18: NÁu nội dung giữa Đơn xin mở L/C và hợp đồng ngọai thương có sự khác biệt
thì ngân hàng sẽ:
a.Điều chỉnh nội dung để phát hành L/C theo kinh nghiệm c a ngân hàng.
b.Căn cứ vào nội dung Đơn để phát hành L/C.
c.Từ chối phát hành L/C.
d.Căn cứ vào nội dung Hợp đồng để phát hành L/C.
Câu 19: Người chịu trách nhiệm trả phí cho ngân hàng trong phương thức chuyển tiền là? a.Người NK.
b.Tùy thuộc vào qui định c a hợp đồng.
c.Phí bên nào bên đó chịu. d.Người XK.
Câu 20: Nhà nhập khẩu tại Hồ Chí Minh, Việt Nam nhập khẩu một lô hàng từ Tokyo
Nhật Bản, với giá 1000$/MT, theo điều kiện CIF (Incoterms 2020). Vậy đơn giá nào sau
đây đầy đủ thông tin?
a.USD 1000/MT CIF
b.USD 1000/MT CIF Tokyo Port (Incoterms 2020)
c.USD 1000/MT CIF Hochiminh City Port
d.USD 1000/MT CIF Hochiminh City Port (Incoterms 2020)
Câu 21: Những điều nên làm nếu sử dụng thông dịch viên trong quá trình đàm phán, ngọai trừ:
a.Không ngắt lời thông dịch viên
b.Nghe thông dịch viên báo cáo sau mỗi phiên họp
c.Khi nói, nhìn vào thông dịch viên
d.Nói ngắn, rõ ràng và chậm
Câu 22: Nhược điểm của giao dịch qua thư tín : a.Phải hồi đáp ngay b.Tốn nhiều thời gian c.Tốn nhiều chi phí
d.Phải giao dịch với nhiều đối tác cùng lúc.
Câu 23: Nội dung: "Net weight" trong điều khoản số lượng là: a.Trọng lượng cả bì
b.Trọng lượng thực tế
c.Trọng lượng thương mại d.Trọng lượng tịnh
Câu 24: Séc được thanh toán bằng: a.Chỉ
thanh toán bằng tiền mặt.
b.Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
c.Chỉ thanh toán bằng chuyển khoản.
d.Chỉ sử dụng trong thanh toán quốc tế.
Câu 25: Sự kiện được cho là bất khả kháng khi :
a.Xảy ra do chủ quan, có thể dự đoán trước được và không thể vượt qua được.
b.Xảy ra do chủ quan, không lường trước được và có thể vượt qua được.
c.Xảy ra do khách quan, không lường trước được và không thể vượt qua được.
d.Xảy ra do khách quan, không lường trước được và có thể vượt qua được. Câu
26: Tại sao người NK lại thích D/A hẹn D/P? lOMoAR cPSD| 45473628
a.Vì với D/A, người NK chỉ ký chấp nhận thanh toán vào hối phiếu chứ chưa thanh toán ngay.
b.Vì với D/P, người NK phải thanh toán ngay . c.Cả hai đều đúng. d.Cả hai đều sai.
Câu 27: Theo incoterm 2020, các điều kiện nào thì nội chuyển giao trách nhiệm thuộc
đất nước người XK? a.FAS, FOB, EXW b.DDP, DAP, DAT c.FAS, FOB, CIF d.CIF, DAT, DAP
Câu 28: Theo UCP 600, chứng từ nào sau đây không cần phải có chữ ký của người ký phát? a.Bill of Exchange b.Certificate of Origin c.Bill of Lading d.Commercial Invoice
Câu 29: Theo điều kiện FOB, incoterms 2020 a.Người
mua tự mua bảo hiểm cho mình
b.Người bán tự mua bảo hiểm cho mình
c.Người bán phải mua bảo hiểm cho người mua
d.Người mua phải mua bảo hiểm cho người bán
Câu 30: Trong các mục kiểm tra hải quan, nếu hàng nhập khẩu bị phân vào luồng xanh, hải quan sẽ:
a.Kiểm tra sơ bộ hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa.
b.Không kiểm tra chi tiết hồ sơ, không kiểm tra thực tế hàng hóa.
c.Không kiểm tra chi tiết hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hóa.
d.Kiểm tra sơ bộ hồ sơ và không kiểm tra thực tế hàng hóa.
Câu 31: Trong các phương thức thanh toán thì phương thức chuyển tiền thích hợp cho
các trường hợp nào:
a.Trị giá lô hàng thấp, hai bên xuất khẩu và nhập khẩu lần đầu giao dịch với nhau.
b.Người nhập khẩu là công ty rất lớn, đặt mua những đơn hàng lớn.
c.Đất nước ngưới nhập khẩu có nền chính trị ổn định.
d.Trị giá lô hàng thấp, hai bên xuất khẩu và nhập khẩu đã có mối quan hệ làm ăn lâu dài, uy tín với nhau
Câu 32: Trong hợp đồng mua bán giữa công ty X ở Việt Nam và công ty Y ở Nhật, có
điều khoản như sau: Article 4: USD 1750/MT, CIP Vinh Loc A Industrial Area, Binh
Chanh Dist. HCMC, Incoterm 2020. Điều kiện CIP trong hợp đồng này thể hiện
a.Người mua tự mua bảo hiểm và Việt Nam là nước xuất khẩu
b.Người bán mua bảo hiểm cho người mua và Việt Nam là nước nhập khẩu
c.Người bán tự mua bảo hiểm và Nhật Bản là nước nhập khẩu
d.Người mua tự mua bảo hiểm và Việt Nam là nước nhập khẩu
Câu 33: Trong hợp đồng ngoại thương, "Quality" là điều khoản nào sau đây: a.Bất khả kháng b.Tên hàng c.Chất lượng d.Đóng gói lOMoAR cPSD| 45473628
Câu 34: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhà XK và NK phải thỏa thuận cụ
thể điều kiện trao chāng từ qui định trong lánh nhờ thu, có các phương thức trao chứng từ như sau:
a.D/P, D/A, D/P at X days sight, DOC.
b.D/P, D/A, D/P at X days sight, D/OT (D/TC).
c.D/P, D/P at X days sight, D/OT (D/TC), DOC.
d.DDP, D/A, D/P at X days sight, D/OT (D/TC).
Câu 35: Trong phương thức thanh toán bằng L/C, ngân hàng đóng vai trò là: a.Ch động thanh toán. b.Trung gian thanh toán
c.Người kiểm soát toàn bộ qui trình từ sản xuất đến thanh toán. d.Tất cả đều đúng.
Câu 36: Việc kiểm tra bộ chứng từ xuất trình theo L/C phải đảm bảo a.Các
chứng từ xuất trình phải phw hợp với hợp đồng.
b.Hàng giao phù hợp với quy định hợp đồng
c.Có trọn bộ bản gốc Bill of Lading.
d.Các chứng từ xuất trình phải phù hợp với L/C
Câu 37: Điều khỏan số lượng củaa hợp đồng ngọai thương, những hàng hóa nào sau
đây không nên áp dụng cách ghi phỏng chừng (có dung sai) a.Hoa quả b.Sắt, thép c.Gạo d.Xe máy 38. Nội dung:
a.Không cho phép giao hàng từng phần
b.Cho phép giao hàng từng phần
c.Không cho phép chuyển tải d.Cho phép chuyển tải Câu 39: Nội dung:
a.Không cho phép giao hàng từng phần
b.Không cho phép chuyển tải c.Cho phép chuyển tải
d.Cho phép giao hàng từng phần
Câu 40: 20. Sau khi ký hợp đồng xong, người bán cần thực hiện các nghĩa vụ cơ bản
nào để giao hàng cho người mua?
a.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, giao hàng theo hợp đồng cho người vận tải, khai báo hải
quan xuất khẩu, hoàn tất và giao bộ chứng từ hàng hoá cho người mua .
b.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, thuê phương tiện vận tải quốc tế, giao hàng theo hợp
đồng, khai báo hải quan xuất khẩu, hoàn tất và giao bộ chứng từ hàng hoá cho người mua.
c.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, thuê phương tiện vận tải quốc tế, mua bảo hiểm hàng
hoá quốc tế cho hàng, giao hàng theo hợp đồng, khai báo hải quan xuất khẩu, hoàn tất và giao
bộ chứng từ hàng hoá cho người mua, khai báo hải quan nhập khẩu.
d.Chuẩn bị hàng hoá theo hợp đồng, thuê phương tiện vận tải quốc tế, mua bảo hiểm hàng
hoá quốc tế cho hàng, giao hàng theo hợp đồng, khai báo hải quan xuất khẩu, hoàn tất và giao
bộ chứng từ hàng hoá cho người mua.
Câu 41: Đơn giá hàng hoá theo hợp đồng đã bao gồm:
a.Chưa bao gồm cước phí vận tải quốc tế và bảo hiểm hàng hoá quốc tế
b.Cước phí vận tải quốc tế lOMoAR cPSD| 45473628
c.Phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế
d.Cước phí vận tải và bảo hiểm hàng hoá quốc tế
Câu 42: Sử dụng thông tin được cho từ hợp đồng trên, bạn hãy trả lời những câu hỏi
sau: Phương thức thanh toán được sử dụng trong hợp đồng là: a.Phương thức thanh
toán chuyển tiền trả trước.
b.Phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau.
c.Phương thức thanh toán nhờ thu trơn.
d.Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ trả chậm.
Câu 43: Phương thức thanh toán được sử dụng trong hợp đồng sẽ mang lại bất lợi cho ai?
a.Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu
b.Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu c.Nhà xuất khẩu d.Nhà nhập khẩu
Câu 44: Hợp đồng không yêu cầu nhà xuất khẩu xuất trình chứng từ nào sau đây? a.Hối phiếu b.Hoá đơn thương mại
c.Vận đơn đường biển
d.Giấy chứng nhận xuất xứ
Câu 45: Trong các chứng từ yêu cầu xuất trình, chứng từ nào có thể chuyển nhượng được? a.Packing list b.Bill of Lading c.Certificate of Origin d.Commercial Invoice Câu 46: hàng: a.Ngân hàng thông báo. b.Ngân hàng phát hành. c.Ngân hàng xuất trình. d.Ngân hàng xác nhận. Câu 47: là ngân hàng: a.Ngân hàng xuất trình. b.Ngân hàng xác nhận. c.Ngân hàng phát hành. d.Ngân hàng thông báo. Câu 48: a.Là ngân hàng c a người XK.
b.Là người bị ký phát.
c.Là người vận chuyển. d.Là người ký phát.
Câu 49: Căn cā vào những nội dung nào trên hối phiÁu để phân biết hối phiếu thuộc
phương thức thanh toán nào?
a.Chứng từ tham chiếu là L/C:141030=, và người thanh toán là ngân hàng: CORPORATION SYDNEY, AUSTRALIA=. lOMoAR cPSD| 45473628
b.Chứng từ tham chiếu là L/C:211030=, và người nhận thanh toán là ngân hàngCOMMERCIAL JOINT-STOCK BANK=. c.Cả hai đều đúng. d.Cả hai đều sai.