60 câu ôn tập - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Kỹ năng được biểu lộ qua cách mà nhà quản trị tương tác một cách hiệu quả với người khác. Select one: a. kỹ thuật b. lãnh đạo c. kiểm tra d. quan hệ con người e. nhận thức. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49325974
1. Vai trò nào sau đây của nhà qun tr liên quan đến vic
thương lượng với người khác để đạt được mc 琀椀 êu của đơn vị hoc
b phn ph trách? Select one:
a. Người phân b ngun lc
b. Người giám sát
c. Người thương thuyết (thương lượng)
d. Người đại din
e. Người lãnh đạo
2. Patricia Rohrer là giám đốc nhân s ca Pet Grooming, Inc.
y có th đưc coi là Select one: a.
nhà qun tr rng quát.
b. nhà qun tr d án.
c. nha qun tr cp cao.
d. nhà qun tr cấp cơ sở (qun tr tác nghip).
e. nhà qun tr chức năng. 2.K năng được biu l qua cách mà
nhà qun tr tương tác một cách hiu qu với người khác.
Select one: a. k thuật b. lãnh đạo c. kim tra d. quan h con
người e. nhn thc 1.Loi nhà qun tr nào sau đây la người
chu trách nhim đối vi các b phn thc hin mt nhim v
duy nhất và có nhân viên được đào tạo và có k năng tương
t? Select one: a. Qun tr d án b. Qun tr trc tuyến c.
Qun tr cấp cơ sở d. Qun tr tng quát e. Qun tr chc
năng 2.Theo kết qu nghiên cứu được trích dn trong sách
(đang học), thì trong tt c các nhim v qun tr, mt trong
những điều mà các nhà qun tr ít thích nht là Select one: a.
hoạch định tài chính. b. thiết lp mạng lưới. c. lp kế hoch
lOMoARcPSD|49325974
cho các quyết định tương lai. d. xử lý các công vic giy t
(hành chính) . e. thiết lp mc 琀椀 êu. 3.Các nhà điều hành
ti One World Ads (mt công ty quảng cáo) đã học được rng
cn phi thiết lp các mi quan h cá nhân và nh cm bn
cht với các đối tác kinh doanh Trung Hoa. Điu này liên quan
cht ch nhất đến yếu t nào trong môi trường kinh doanh
chung (vĩ mô) của công ty? Select one: a. Quc tế b. Chính tr
- Pháp lut c. T nhiên d. Ni b e. Văn hoá xã hội 4.Loi môi
trường nào có nh bao quát rng rãi và ảnh hưởng gián
ếp đến t chc? Select one: a. Môi trường kết ni xuyên
biên giới b. Môi trường vi mô (tác nghiệp) c. Môi trường t
chức d. Môi trường vĩ mô (tổng quát) e. Môi trường bên
trong (ni b) 5.Nn (loại hình) văn hóa tổ chức hướng đến
kết qu và coi trng nh cnh tranh, s năng nổ, sáng kiến
cá nhân và s sn lòng làm việc lâu dài và chăm chỉ để đạt
đưc kết qu đưc gọi là Select one: a. văn hoá định hướng
s ổn định. b. văn hoá định hướng hiu suất cao. c. văn hoá
định hướng vào s thích ứng. d. văn hoá thân tc (clan). e.
văn hoá định hướng vào thành tu. 1.Mt cách 琀椀 ếp cn
khác ca hoạt động kết ni xuyên ranh gii là vic s dng
phn mm phc hợp để x lý một lượng ln d liu bên
trong và bên ngoài nhm phát hiện các mô hình, xu hướng
mi quan h đảm bảo độ 琀椀 n cậy được gi là Select one:
a. thu thp thông 琀椀 n nh báo v môi trường. b. thu
lOMoARcPSD|49325974
thp thông 琀椀 n nh báo sát nhp. c. thu thp thông
n nh báo các đối tác. d. thu thp thông 琀椀 n nh
báo cnh tranh. e. thu thp thông 琀椀 n nh báo kinh
doanh. 2.Điều nào sau đây được xem là đóng vai trò chính
trong vic tạo ra môi trường t chc cho phép hc tp và
phn ng sáng tạo đối vi các mối đe dọa t môi trưng bên
ngoài, thách thc t các cơ hội mi hoặc đương đầu vi các
khng hong ca t chc? Select one: a. Tuyên b S mnh
b. Hun luyện nhân viên c. Văn hóa tổ chc d. H thng
thông 琀椀 n nh báo cnh tranh e. Tuyên b Vin cnh
(tm nhìn) 3. Các nhà qun tr phi sn sàng phn ứng và đối
phó vi những thay đổi khó nhn thy của môi trường do môi
trường hoạt động ca t chức ngày càng gia tăng Select one:
a. nh truyn thng. b. nh bt biến. c. nh ph quát.
d. nh năng động. e. nh ít thay đổi. 4.Yếu t nào trong
môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến các quy định ca chính
quyền trung ương và địa phương? Select one: a. Văn hoá xã
hi b. Công ngh c. Kinh tế d. Quc tế e. Chính tr - Pháp lut
5.Văn hóa của mt quc gia bao gm Select one: a. kiến thc
đưc chia s. b. các giá tr. c. C 4 phương án trả lời đều
đúng. d. các dạng thc hành vi. e. các nim 琀椀 n. 1.Khi
đánh giá mt quc gia có nền văn hóa định hướng vào kết
qu, ch nghĩa anh hùng, sự quyết đoán và sự thành đạt v
vt chất thì người ta da vào khía cnh giá tr nào ca
lOMoARcPSD|49325974
Hofstede để nhận xét như vậy? Select one: a. ch nghĩa cá
nhân. b. khong cách quyn lc. c. ch nghĩa v tc. d. nam
nh. e. ch nghĩa tập th. 2.Tt c những điều sau đây là các
khía cnh giá tr dùng để gii thích s khác bit v văn hóa
đưc D án GLOBE b sung thêm cho các giá tr đã được
Hofstede s dng, ngoi tr Select one: a. nam nh. b.
định hướng v tương lai. c. nh quyết đoán. d. định hướng
v con người. e. s phân bit v gii nh. 3.Roxanne là
người qun lý ti Geronimo Gaming. Gần đây cô ấy đã tham
d mt bui hi tho v vic thiết lp mc 琀椀 êu. Cô y
mong mun s dng các mc 琀椀 êu để cung cp nhng
định hướng công vic cho nhân viên ca mình. Cô ấy đang sử
dng mc 琀椀 êu như một Select one: a. cách để hp pháp
hóa b phn ca mình. b. một hướng dẫn cho hành động. c.
mt 琀椀 êu chun thc thi công vic. d. mt nguồn động
viên. e. cách để gây ấn tượng với người khác.
4.Tiến trình hoạch định ca t chc bắt đầu bng vic Select
one: a. hoạch định chiến lược. b. hoạch định chiến thut. c.
hoạch định tác nghip (hoạt động điều hành). d. kim tra vic
thc hin. e. tuyên b s mnh xác định rõ mục đích ca t
chc. 5.Trong 琀椀 ến trình qun tr chiến lược, thì giai đoạn
nào (theo R. Da 昀琀) được coi là cơ bản nht? Select one: a.
Lãnh đạo b. Thc thi c. Phân ch d. Kim tra e. Hoạch định
lOMoARcPSD|49325974
(xây dựng) 6.Người qun lý của Kenny đã giao cho anh y mc
琀椀 êu sau: "Li nhun phải tăng lên trong năm tới thì nhân
viên mi nhận được 琀椀 ền thưởng." Trong trường hp này
thì 琀椀 êu chun nào ca mc 琀椀 êu hiu qu là b thiếu
(không được đáp ứng)? Select one: a. Có nh thách thc
nhưng thực tế b. Xá định mc thi gian hoàn thành c. C th
đo lường được d. Liên kết vi các phần thưởng e. Bao trùm các
lĩnh vực th hin kết qu 7.Điều nào sau đây đề cập đến loi
chiến lược nhm đạt được c 琀椀 êu chun hóa toàn cu (nhu
cu hp nht toàn cu cao) và kh ng đáp ứng nhu cu riêng
bit ca tng quc gia? Select one: a. Chiến lược nội địa b.
Chiến lược toàn cu c. Chiến lược đa nội địa (đa thị trường) d.
Chiến lược xuyên quc gia (bản địa hóa) e. Chiến lược thiết kế
theo vùng 1.Alabama Airlines có ba chuyên gia lp kế hoch
giúp hình dung khuôn kh tương lai của t chức trong đó các s
kin có th din ra s đưc qun tr. Nhóm chuyên gia này hin
đang xem xét các kế hoạch trong trường hp mất đi những
nhân viên ch cht ca t chc. Theo bn, các chuyên gia này
đang tham gia vào việc Select one: a. hoạch định khng hong.
b. hoạch định các kế hoạch đơn dụng. c. qun tr bằng phương
琀椀 n. d. qun tr theo mc 琀椀 êu. e. xây dng kch bn.
2.Các mc 琀椀 êu xác định kết qu mà các b phn chính phi
đạt được để t chức đạt được mc 琀椀 êu chung được gi là
lOMoARcPSD|49325974
Select one: a. các mc 琀椀 êu chiến lược. b. các mc 琀椀 êu
chiến thut. c. tuyên b s mnh. d. các mc 琀椀 êu ca hot
động điều hành. e. C 4 phương án trả lời đều sai. 3.Khi s dng
MBO, các mc 琀椀 êu cần được thiết lp bi Select one: a. b
phn kế toán. b. nhân viên. c. người giám sát. d. người giám sát
và nhân viên cùng 琀椀 ến hành. e. qun tr viên cp cao. 4.Khi
mt t chc m rng sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn
mi, chúng ta có th nói h đang thực hin chiến c Select
one: a. đa dạng hóa liên quan. b. đa dng hóa không liên quan.
c. hi nhp dc xuôi chiu (v phía trước). d. đa dng hóa xuyên
(đa) chức năng. e. đa dạng hóa dòng sn phẩm. 5.Đâu là một
phương pháp quản tr mà theo đó nhà qun tr và nhân viên xác
định mc 琀椀 êu cho tng b phn, tng d án và cho mi cá
nhân và s dụng chúng để theo dõi hiu sut (kết qu) hot
động? Select one: a. Phát trin vin cnh (tm nhìn) b. Qun tr
theo mc 琀椀 êu (MBO) c. Thiết lp mc 琀椀 êu d. Phát trin
s mnh e. Hoạch định t chc 6.Các nhà qun tr tài chính ti
Big Bend Inc. đã phạm sai lm khi ch nhìn vào doanh thu ca
năm trước để ước nh doanh thu cho năm tới. Đây là mt ví
d v li thiên kiến nào trong qun tr? Select one: a. B tác
động bi nhng ấn tượng ban đầu b. Da vào nn tng ca
nhng quyết định trong quá kh c. Ch nhìn thy nhng gì mình
mun thy d. Duy trì nguyên trng e. B tác động bi cm xúc
7.Phong cách ra quyết định nào thường được áp dng bi các
lOMoARcPSD|49325974
nhà qun tr có mi quan tâm sâu sắc đến ni khác với tư
cách cá nhân? Select one: a. Ch th (hay ra lnh) b. C 4 phương
án tra lời đều sai. c. Hành vi d. Phân ch e. Nhn thc
8.Phong cách ra quyết định cá nhân nào được áp dng bi
nhng nhà qun tr có mi quan tâm sâu sc đến người khác vi
tư cách cá nhân? Select one: a. Phân ch b. Nhn thc c.
Hành vi d. Logic e. C điển 9.Bước cui cùng trong 琀椀 ến trình
ra quyết định là gì? Select one: a. Thc hiện phương án được
la chn b. Phát triển các phương án c. Lựa chọn phương án
được mong đợi nht d. Nhn dng nhu cu ra quyết định e.
Đánh giá và phản hi 10.Câu mô t nào sau đây là phù hp vi
các quyết định không theo chương trình? Select one: a. Điều
kin ra quyết định là chc chn và các quyết định là khá đơn
giản. b. Điều kin ra quyết định là không chc chn và các quyết
định rt phc tạp. c. Điều kin ra quyết định là chc chn và các
quyết định rt phc tạp. d. Điều kin ra quyết định là không
chc chn và các quyết định là khá đơn giản. e. C 4 phương án
tr lời đều sai. 1.Khái nim cho rng mọi người b hn chế v
thi gian và kh năng nhận thức để x lý thông 琀椀 n làm cơ
s cho các quyết định được gi là Select one: a. các 琀椀 ếp cn
khoa hc. b. s tha mãn. c. s hp lý gii hn. d. mô hình ra
quyết định c đin. e. cách 琀椀 ếp cn chun tc. 2.Cách 琀椀
ếp cn v phong cách nào đề cập đến s khác bit gia mi
lOMoARcPSD|49325974
người v cách h nhìn nhn vấn đề và đưa ra quyết định? Select
one: a. Phân ch cá nhân b. Ra quyết định cá nhân
c. Chiến lược cá nhân d. Hành vi cá nhân e. Chp nhn ri ro cá
nhân 3.Bob là một giám đốc sn phm ca mt công ty. Anh y
đang muốn tăng thị phn sn phm của mình lên 25%. Nhưng
anh y không chc chn v cách thc hin và không biết chc
chi phí, giá c, nh hình cnh tranh và chất lượng sn phm
ca mình s tương tác như thế nào để ảnh hưởng đến th phn.
Bob đang ra quyết định trong điều kin Select one: a. k thut
động não. b. chc chn. c. rủi ro. d. mơ h. e. không chc chn.
4.Mô hình nào mô t nhng gì xy ra trong quá trình ra quyết
định khi mà nhiu nhà qun tr đang cố gắng đạt được nhiu
mc 琀椀 êu khác nhau? Select one: a. Mô t b. Hành chính c.
Chính tr d. Chun tc e. C đin 5.Các nhà qun tr thích xem
xét các gii pháp phc tp da trên càng nhiu d liu có th
thu thp càng tt s thuc phong cách ra quyết định nào?
Select one: a. Phân ch b. C đin c. Ch th d. Hành vi e.
Nhn thc 6.Với tư cách là nhà quản tr cp cao, Jamaya làm
vic vi những người khác trong nhóm ca mình hàng ngày để
đưa ra các quyết định quan trng của công ty. Phương pháp ra
quyết định ưa thích của cô là phác tho ra càng nhiu gii pháp
thay thế cho các vấn đề càng tt trong mt khong thi gian
ngn. Cách 琀椀 ếp cn này da trên vic s dng Select one: a.
k thuật động nào
lOMoARcPSD|49325974
(brainstorming). b. người kch lit phản đối (bin h cho qu -
devil’s advocacy). c. nhóm phản biện (đối kháng). d. leo thang
cam kết. e. tư duy nhóm. 1.Đi vi mt quyết định theo chương
trình Select one: a. không có phương án để la chn. b. thường
có ít phương án lựa chọn. c. thường d xác định các phương án
la chọn. d. các phương án lựa chọn thường khó xác định. e.
thường có ít và khó xác định các phương án lựa chn. 2.Trong
các ví d sau thì đâu là quyết định không theo chương trình?
Select one: a. Sa thi nhân viên vì vi phm ni quy ca công ty.
b. Việc đặt hàng li ca các nhà cung cp. c. B nhim mt v trí.
d. Phát trin sn phm hoc dch v mi. e. Thc hin bo trì
định k mt loi thiết b trong h thng sn xuất. 3.Bước nhn
dng các yêu cu ra quyết định trong 琀椀 ến trình ra quyết
định đòi hỏi các nhà qun tr phi Select one: a. kho sát môi
trường bên trong và bên ngoài để phát hin các vấn đề cn
đưc quan tâm. b. phát trin các gii pháp thay thế. c. tp trung
vào vic hình thành các ý tưởng. d. la chọn các phương án đáp
ứng mong đợi nht. e. s dng mô hình c điển để ra quyết
định.
4.Hoạt động nào sau đây đề cập đến quá trình xác định vấn đề
và sau đó giải quyết chúng? Select one: a. Hoạch định b. T
chc c. Kim tra d. Lãnh đo e. Ra quyết định 5.Vic phn hi là
rt quan trọng vì Select one: a. nó cho người ra quyết định biết
liu quyết định đó có hiệu qu hay không. b. ra quyết định là
mt 琀椀 ến trình liên tục. c. nó giúp xác định xem có cần đưa
lOMoARcPSD|49325974
ra quyết định mi hay không. d. C 4 phương án trả lời đều
đúng.
e. nó cung cấp cho người ra quyết định nhng thông 琀椀 n
mi. 1.Chính sách hoàn tr (mua hàng) “No ques 琀椀 ons
asked” của công ty Nordstrom Inc. là ví d v Select one: a. mt
quyết định theo chương trình. b. một quyết định mi l. c. qun
tr ti. d. mt quyết định phi cu trúc. e. mt quyết định không
theo chương trình. 2.Điều gì khiến các nhà qun tr nhìn thy
ềm năng nâng cao hiệu suất vượt quá mc hin ti? Select
one: a. S hp lý gii hn b. S tha mãn c. Một cơ hi d. Mt
vấn đề
e. Mt s chẩn đoán 3.Khái niệm nào sau đây đề cập đến kh
năng hiểu biết nhanh chóng v mt nh hung quyết định
da trên kinh nghim trong quá kh nhưng không có suy nghĩ
có ý thức (tư duy nhận thc)? Select one: a. Gần như hợp lý b.
Xây dng liên minh c. S tha mãn d. Hp lý gii hn e. Trc
giác 4.Khái niệm nào sau đây mô tả một phương án được la
chn t các phương án được cân nhắc đê giải quyết mt vn
đề? Select one: a. S chc chn b. Mt quyết định c. S mơ hồ
d. Ri ro e. Tình trng khó x 5.Điều nào trong s này không
phi là gi định cơ bản ca mô hình chính tr (áp dụng đi vi ra
quyết định)? Select one: a. thông 琀椀 n rõ ràng và đầy đ. b.
Các nhà qun tr tham gia vào quá trình tranh luận để quyết
định các mc 琀椀 êu và tho lun các gii pháp thay thế. c. Các
lOMoARcPSD|49325974
nhà qun tr không có thi gian, ngun lực và năng lực cn thiết
để xác định tt c các khía cnh ca vấn đề. d. C 4 phương án
tr lời đều đúng. e. Các tổ chức được hình thành t các nhóm
có li ích, mc 琀椀 êu và giá tr khác nhau. 6.Trc giác da
trên kinh nghiệm, nhưng thiếu Select one: a. nh ng dng.
b. nh thc 琀椀 n. c. nh chính xác. d. suy nghĩ có ý thức
(tư duy nhận thc).
e. C 4 phương án trả lời đều sai. 7.Bước nào trong quá trình ra
quyết định liên quan đến vic s dng các kh năng quản tr,
hành chính và thuyết phục để biến phương án quyết định được
la chn chọn thành hành động? Select one: a. Nhn thc b.
Phn hi c. Thc thi (thc hiện) d. Đánh giá e. Phân ch 8.Các
nhà qun tr đang ở giai đoạn nào ca quá trình ra quyết định
khi h đặt nhng câu hỏi như “Tình trạng mt cân bằng nào đã
ảnh hưởng đến chúng ta?” Select one: a. Phát triển các phương
án b. Chẩn đoán và phân ch nguyên nhân c. La chn
phương án được mong đợi nht d. Đánh giá và phản hi e.
Nhn dng yêu cu ra quyết định 9.T nào sau đây có thể đưc
s dụng để din t nh hung xy ra khi thành ch ca t
chc thấp hơn mục 琀椀 êu đã thiết lp? Select one: a. Vấn đề
b. Điểm mạnh c. Đe dọa d. Cơ hội e. Chẩn đoán 1.Khi các nhà
qun tr thc hin phân ch các yếu t đưc xem là nguyên
nhân cơ bản gây ra vấn đề thì h đang thực hin hoạt động gì
lOMoARcPSD|49325974
trong 琀椀 ến trình ra quyết định? Select one: a. Xác định vn
đề b. Chẩn đoán c. Đánh giá d. Phân ch e. Nhn din vấn đề
2.Quá trình xác định các vấn đề và cơ hội ri gii quyết chúng
đưc gi là Select one: a. mt quyết định theo chương trình. b.
s mơ hồ. c. ra quyết định. d. C 4 phương án trả lời đều sai. e.
mt quyết định không theo chương trình. 3.Tình hung nào sau
đây được xem là khó khăn nhất đối với người ra quyết định?
Select one: a. Động não (Brainstorming) b. Không chc chn c.
Chc chắn d. Mơ hồ e. Ri ro 4.Bierderlack có chính sách quy
định rng nếu vng mt nhiều hơn ba lần trong thi gian sáu
tháng s b đình chỉ công vic. Chloe là nhà qun tr ti công ty,
va quyết định đình chỉ mt trong nhng nhân viên làm ca ca
mình vì vi phạm chính sách này. Đây là một ví d v Select one:
a. mt quyết định theo chương trình. b. quản tr kém. c. mt
mi hn thù cá nhân. d. mt quyết định không quan trng. e.
mt quyết định không theo chương trình. 5.Tình hung ra
quyết định nào sau đây được hiu là mc 琀椀 êu cần đạt được
hoc vấn đề cn gii quyết là không rõ ràng, khó xác định các
gii pháp thay thế và không có thông 琀椀 n v kết qu? Select
one: a. Không chc chn b. K thuật động não c. Rủi ro d. Mơ hồ
e. Chc chắn 1.câu nào sau đây mô tả đúng nhất v trí là nhà
qun tr tng quát ca Wya 琀琀? Select one: a. Ông y chu
trách nhim v mt b phn thc hin mt chức năng duy nhất.
b. Ông y ph trách những nhân viên có trình độ đào tạo và k
năng tương tự. c. Ông y chu trách nhim v mt b phn hot
lOMoARcPSD|49325974
động tương đối độc lp và bao gm nhiều phòng ban trong đó.
d. Ông ấy được yêu cu phi có nhng k năng quan h con
người đáng kể. e. Ông y chu trách nhim v mt d án tm
thi có s tham gia ca nhiều người t nhiu chức năng và từ
các cp bc khác nhau ca t chc. 2.K năng nào sau đây là
kh năng của nhà qun tr để làm vic với và thông qua người
khác và làm vic hiu qu với tư cách là thành viên nhóm?
Select one: a. K thut b. Hoạch định c. Quan h con người d.
Kim soát bn thân e. Nhn thc 3.Roxanne, ch s hu và là
người điều hành mt nhà hàng nh, 琀椀 n rng nhim v quan
trng nht ca cô với tư cách là nhà qun tr là thiết lp các mc
琀椀 êu cho nhà hàng và quyết định nhng gì phải làm để đạt
đưc chúng. Ni dung này mô t hoạt động qun tr nào sau
đây? Select one: a. Tổ chức b. Động viên và truyn thông c. Phát
triển con người d. Hoạch định e. Đo lường 4.Nhng sai lm
nghiêm trng trong qun tr bao gm tt c những điều sau đây
NGOI TR: Select one: a. không có kh năng làm việc nhóm. b.
biết lng nghe. c. k năng truyền thông (giao 琀椀 ếp) kém. d.
hành vi sai trái. e. không có kh năng thích nghi. 5.Để đáp ứng
nhu cu ca t chc, tt c các nhà qun tr đều thc hin ba
loại vai trò chính nào? Select one: a. Ngưi ra quyết định, người
phát ngôn, người lãnh đạo b. Người truyn 琀椀 n, người khi
ớng kinh doanh, người phân b ngun lc c. Thông 琀椀 n,
tương tác cá nhân, ra quyết định d. Người giám sát, người đại
lOMoARcPSD|49325974
diện, người liên kết e. Người lãnh đạo, người giám sát, người
phát ngôn
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD| 49325974
1. Vai trò nào sau đây của nhà quản trị liên quan đến việc
thương lượng với người khác để đạt được mục 琀椀 êu của đơn vị hoặc
bộ phận phụ trách? Select one:
a. Người phân bổ nguồn lực b. Người giám sát
c. Người thương thuyết (thương lượng) d. Người đại diện e. Người lãnh đạo
2. Patricia Rohrer là giám đốc nhân sự của Pet Grooming, Inc.
Cô ấy có thể được coi là Select one: a.
nhà quản trị rổng quát.
b. nhà quản trị dự án.
c. nha quản trị cấp cao.
d. nhà quản trị cấp cơ sở (quản trị tác nghiệp).
e. nhà quản trị chức năng. 2.Kỹ năng được biểu lộ qua cách mà
nhà quản trị tương tác một cách hiệu quả với người khác.
Select one: a. kỹ thuật b. lãnh đạo c. kiểm tra d. quan hệ con
người e. nhận thức 1.Loại nhà quản trị nào sau đây la người
chịu trách nhiệm đối với các bộ phận thực hiện một nhiệm vụ
duy nhất và có nhân viên được đào tạo và có kỹ năng tương
tự? Select one: a. Quản trị dự án b. Quản trị trực tuyến c.
Quản trị cấp cơ sở d. Quản trị tổng quát e. Quản trị chức
năng 2.Theo kết quả nghiên cứu được trích dẫn trong sách
(đang học), thì trong tất cả các nhiệm vụ quản trị, một trong
những điều mà các nhà quản trị ít thích nhất là Select one: a.
hoạch định tài chính. b. thiết lập mạng lưới. c. lập kế hoạch lOMoARcPSD| 49325974
cho các quyết định tương lai. d. xử lý các công việc giấy tờ
(hành chính) . e. thiết lập mục 琀椀 êu. 3.Các nhà điều hành
tại One World Ads (một công ty quảng cáo) đã học được rằng
cần phải thiết lập các mối quan hệ cá nhân và 琀 nh cảm bền
chặt với các đối tác kinh doanh Trung Hoa. Điều này liên quan
chặt chẽ nhất đến yếu tố nào trong môi trường kinh doanh
chung (vĩ mô) của công ty? Select one: a. Quốc tế b. Chính trị
- Pháp luật c. Tự nhiên d. Nội bộ e. Văn hoá xã hội 4.Loại môi
trường nào có 琀 nh bao quát rộng rãi và ảnh hưởng gián 琀
椀 ếp đến tổ chức? Select one: a. Môi trường kết nối xuyên
biên giới b. Môi trường vi mô (tác nghiệp) c. Môi trường tổ
chức d. Môi trường vĩ mô (tổng quát) e. Môi trường bên
trong (nội bộ) 5.Nền (loại hình) văn hóa tổ chức hướng đến
kết quả và coi trọng 琀 nh cạnh tranh, sự năng nổ, sáng kiến
cá nhân và sự sẵn lòng làm việc lâu dài và chăm chỉ để đạt
được kết quả được gọi là Select one: a. văn hoá định hướng
sự ổn định. b. văn hoá định hướng hiệu suất cao. c. văn hoá
định hướng vào sự thích ứng. d. văn hoá thân tộc (clan). e.
văn hoá định hướng vào thành tựu. 1.Một cách 琀椀 ếp cận
khác của hoạt động kết nối xuyên ranh giới là việc sử dụng
phần mềm phức hợp để xử lý một lượng lớn dữ liệu bên
trong và bên ngoài nhằm phát hiện các mô hình, xu hướng và
mối quan hệ đảm bảo độ 琀椀 n cậy được gọi là Select one:
a. thu thập thông 琀椀 n 琀 nh báo về môi trường. b. thu lOMoARcPSD| 49325974
thập thông 琀椀 n 琀 nh báo sát nhập. c. thu thập thông 琀
椀 n 琀 nh báo các đối tác. d. thu thập thông 琀椀 n 琀 nh
báo cạnh tranh. e. thu thập thông 琀椀 n 琀 nh báo kinh
doanh. 2.Điều nào sau đây được xem là đóng vai trò chính
trong việc tạo ra môi trường tổ chức cho phép học tập và
phản ứng sáng tạo đối với các mối đe dọa từ môi trường bên
ngoài, thách thức từ các cơ hội mới hoặc đương đầu với các
khủng hoảng của tổ chức? Select one: a. Tuyên bố Sứ mệnh
b. Huấn luyện nhân viên c. Văn hóa tổ chức d. Hệ thống
thông 琀椀 n 琀 nh báo cạnh tranh e. Tuyên bố Viễn cảnh
(tầm nhìn) 3. Các nhà quản trị phải sẵn sàng phản ứng và đối
phó với những thay đổi khó nhận thấy của môi trường do môi
trường hoạt động của tổ chức ngày càng gia tăng Select one:
a. 琀 nh truyền thống. b. 琀 nh bất biến. c. 琀 nh phổ quát.
d. 琀 nh năng động. e. 琀 nh ít thay đổi. 4.Yếu tố nào trong
môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến các quy định của chính
quyền trung ương và địa phương? Select one: a. Văn hoá xã
hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Quốc tế e. Chính trị - Pháp luật
5.Văn hóa của một quốc gia bao gồm Select one: a. kiến thức
được chia sẻ. b. các giá trị. c. Cả 4 phương án trả lời đều
đúng. d. các dạng thức hành vi. e. các niềm 琀椀 n. 1.Khi
đánh giá một quốc gia có nền văn hóa định hướng vào kết
quả, chủ nghĩa anh hùng, sự quyết đoán và sự thành đạt về
vật chất thì người ta dựa vào khía cạnh giá trị nào của lOMoARcPSD| 49325974
Hofstede để nhận xét như vậy? Select one: a. chủ nghĩa cá
nhân. b. khoảng cách quyền lực. c. chủ nghĩa vị tộc. d. nam 琀
nh. e. chủ nghĩa tập thể. 2.Tất cả những điều sau đây là các
khía cạnh giá trị dùng để giải thích sự khác biệt về văn hóa
được Dự án GLOBE bổ sung thêm cho các giá trị đã được
Hofstede sử dụng, ngoại trừ Select one: a. nam 琀 nh. b.
định hướng về tương lai. c. 琀 nh quyết đoán. d. định hướng
về con người. e. sự phân biệt về giới 琀 nh. 3.Roxanne là
người quản lý tại Geronimo Gaming. Gần đây cô ấy đã tham
dự một buổi hội thảo về việc thiết lập mục 琀椀 êu. Cô ấy
mong muốn sử dụng các mục 琀椀 êu để cung cấp những
định hướng công việc cho nhân viên của mình. Cô ấy đang sử
dụng mục 琀椀 êu như một Select one: a. cách để hợp pháp
hóa bộ phận của mình. b. một hướng dẫn cho hành động. c.
một 琀椀 êu chuẩn thực thi công việc. d. một nguồn động
viên. e. cách để gây ấn tượng với người khác.
4.Tiến trình hoạch định của tổ chức bắt đầu bằng việc Select
one: a. hoạch định chiến lược. b. hoạch định chiến thuật. c.
hoạch định tác nghiệp (hoạt động điều hành). d. kiểm tra việc
thực hiện. e. tuyên bố sứ mệnh xác định rõ mục đích của tổ
chức. 5.Trong 琀椀 ến trình quản trị chiến lược, thì giai đoạn
nào (theo R. Da 昀琀) được coi là cơ bản nhất? Select one: a.
Lãnh đạo b. Thực thi c. Phân 琀 ch d. Kiểm tra e. Hoạch định lOMoARcPSD| 49325974
(xây dựng) 6.Người quản lý của Kenny đã giao cho anh ấy mục
琀椀 êu sau: "Lợi nhuận phải tăng lên trong năm tới thì nhân
viên mới nhận được 琀椀 ền thưởng." Trong trường hợp này
thì 琀椀 êu chuẩn nào của mục 琀椀 êu hiệu quả là bị thiếu
(không được đáp ứng)? Select one: a. Có 琀 nh thách thức
nhưng thực tế b. Xá định mốc thời gian hoàn thành c. Cụ thể và
đo lường được d. Liên kết với các phần thưởng e. Bao trùm các
lĩnh vực thể hiện kết quả 7.Điều nào sau đây đề cập đến loại
chiến lược nhằm đạt được cả 琀椀 êu chuẩn hóa toàn cầu (nhu
cầu hợp nhất toàn cầu cao) và khả năng đáp ứng nhu cầu riêng
biệt của từng quốc gia? Select one: a. Chiến lược nội địa b.
Chiến lược toàn cầu c. Chiến lược đa nội địa (đa thị trường) d.
Chiến lược xuyên quốc gia (bản địa hóa) e. Chiến lược thiết kế
theo vùng 1.Alabama Airlines có ba chuyên gia lập kế hoạch
giúp hình dung khuôn khổ tương lai của tổ chức trong đó các sự
kiện có thể diễn ra sẽ được quản trị. Nhóm chuyên gia này hiện
đang xem xét các kế hoạch trong trường hợp mất đi những
nhân viên chủ chốt của tổ chức. Theo bạn, các chuyên gia này
đang tham gia vào việc Select one: a. hoạch định khủng hoảng.
b. hoạch định các kế hoạch đơn dụng. c. quản trị bằng phương
琀椀 ện. d. quản trị theo mục 琀椀 êu. e. xây dựng kịch bản.
2.Các mục 琀椀 êu xác định kết quả mà các bộ phận chính phải
đạt được để tổ chức đạt được mục 琀椀 êu chung được gọi là lOMoARcPSD| 49325974
Select one: a. các mục 琀椀 êu chiến lược. b. các mục 琀椀 êu
chiến thuật. c. tuyên bố sứ mệnh. d. các mục 琀椀 êu của hoạt
động điều hành. e. Cả 4 phương án trả lời đều sai. 3.Khi sử dụng
MBO, các mục 琀椀 êu cần được thiết lập bởi Select one: a. bộ
phận kế toán. b. nhân viên. c. người giám sát. d. người giám sát
và nhân viên cùng 琀椀 ến hành. e. quản trị viên cấp cao. 4.Khi
một tổ chức mở rộng sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn
mới, chúng ta có thể nói họ đang thực hiện chiến lược Select
one: a. đa dạng hóa liên quan. b. đa dạng hóa không liên quan.
c. hội nhập dọc xuôi chiều (về phía trước). d. đa dạng hóa xuyên
(đa) chức năng. e. đa dạng hóa dòng sản phẩm. 5.Đâu là một
phương pháp quản trị mà theo đó nhà quản trị và nhân viên xác
định mục 琀椀 êu cho từng bộ phận, từng dự án và cho mỗi cá
nhân và sử dụng chúng để theo dõi hiệu suất (kết quả) hoạt
động? Select one: a. Phát triển viễn cảnh (tầm nhìn) b. Quản trị
theo mục 琀椀 êu (MBO) c. Thiết lập mục 琀椀 êu d. Phát triển
sứ mệnh e. Hoạch định tổ chức 6.Các nhà quản trị tài chính tại
Big Bend Inc. đã phạm sai lầm khi chỉ nhìn vào doanh thu của
năm trước để ước 琀 nh doanh thu cho năm tới. Đây là một ví
dụ về lại thiên kiến nào trong quản trị? Select one: a. Bị tác
động bởi những ấn tượng ban đầu b. Dựa vào nền tảng của
những quyết định trong quá khứ c. Chỉ nhìn thấy những gì mình
muốn thấy d. Duy trì nguyên trạng e. Bị tác động bởi cảm xúc
7.Phong cách ra quyết định nào thường được áp dụng bởi các lOMoARcPSD| 49325974
nhà quản trị có mối quan tâm sâu sắc đến người khác với tư
cách cá nhân? Select one: a. Chỉ thị (hay ra lệnh) b. Cả 4 phương
án tra lời đều sai. c. Hành vi d. Phân 琀 ch e. Nhận thức
8.Phong cách ra quyết định cá nhân nào được áp dụng bởi
những nhà quản trị có mối quan tâm sâu sắc đến người khác với
tư cách cá nhân? Select one: a. Phân 琀 ch b. Nhận thức c.
Hành vi d. Logic e. Cổ điển 9.Bước cuối cùng trong 琀椀 ến trình
ra quyết định là gì? Select one: a. Thực hiện phương án được
lựa chọn b. Phát triển các phương án c. Lựa chọn phương án
được mong đợi nhất d. Nhận dạng nhu cầu ra quyết định e.
Đánh giá và phản hồi 10.Câu mô tả nào sau đây là phù hợp với
các quyết định không theo chương trình? Select one: a. Điều
kiện ra quyết định là chắc chắn và các quyết định là khá đơn
giản. b. Điều kiện ra quyết định là không chắc chắn và các quyết
định rất phức tạp. c. Điều kiện ra quyết định là chắc chắn và các
quyết định rất phức tạp. d. Điều kiện ra quyết định là không
chắc chắn và các quyết định là khá đơn giản. e. Cả 4 phương án
trả lời đều sai. 1.Khái niệm cho rằng mọi người bị hạn chế về
thời gian và khả năng nhận thức để xử lý thông 琀椀 n làm cơ
sở cho các quyết định được gọi là Select one: a. các 琀椀 ếp cận
khoa học. b. sự thỏa mãn. c. sự hợp lý giới hạn. d. mô hình ra
quyết định cổ điển. e. cách 琀椀 ếp cận chuẩn tắc. 2.Cách 琀椀
ếp cận về phong cách nào đề cập đến sự khác biệt giữa mọi lOMoARcPSD| 49325974
người về cách họ nhìn nhận vấn đề và đưa ra quyết định? Select
one: a. Phân 琀 ch cá nhân b. Ra quyết định cá nhân
c. Chiến lược cá nhân d. Hành vi cá nhân e. Chấp nhận rủi ro cá
nhân 3.Bob là một giám đốc sản phẩm của một công ty. Anh ấy
đang muốn tăng thị phần sản phẩm của mình lên 25%. Nhưng
anh ấy không chắc chắn về cách thực hiện và không biết chắc
chi phí, giá cả, 琀 nh hình cạnh tranh và chất lượng sản phẩm
của mình sẽ tương tác như thế nào để ảnh hưởng đến thị phần.
Bob đang ra quyết định trong điều kiện Select one: a. kỹ thuật
động não. b. chắc chắn. c. rủi ro. d. mơ hồ. e. không chắc chắn.
4.Mô hình nào mô tả những gì xảy ra trong quá trình ra quyết
định khi mà nhiều nhà quản trị đang cố gắng đạt được nhiều
mục 琀椀 êu khác nhau? Select one: a. Mô tả b. Hành chính c.
Chính trị d. Chuẩn tắc e. Cổ điển 5.Các nhà quản trị thích xem
xét các giải pháp phức tạp dựa trên càng nhiều dữ liệu có thể
thu thập càng tốt sẽ thuộc phong cách ra quyết định nào?
Select one: a. Phân 琀 ch b. Cổ điển c. Chỉ thị d. Hành vi e.
Nhận thức 6.Với tư cách là nhà quản trị cấp cao, Jamaya làm
việc với những người khác trong nhóm của mình hàng ngày để
đưa ra các quyết định quan trọng của công ty. Phương pháp ra
quyết định ưa thích của cô là phác thảo ra càng nhiều giải pháp
thay thế cho các vấn đề càng tốt trong một khoảng thời gian
ngắn. Cách 琀椀 ếp cận này dựa trên việc sử dụng Select one: a. kỹ thuật động nào lOMoARcPSD| 49325974
(brainstorming). b. người kịch liệt phản đối (biện hộ cho quỷ -
devil’s advocacy). c. nhóm phản biện (đối kháng). d. leo thang
cam kết. e. tư duy nhóm. 1.Đối với một quyết định theo chương
trình Select one: a. không có phương án để lựa chọn. b. thường
có ít phương án lựa chọn. c. thường dễ xác định các phương án
lựa chọn. d. các phương án lựa chọn thường khó xác định. e.
thường có ít và khó xác định các phương án lựa chọn. 2.Trong
các ví dụ sau thì đâu là quyết định không theo chương trình?
Select one: a. Sa thải nhân viên vì vi phạm nội quy của công ty.
b. Việc đặt hàng lại của các nhà cung cấp. c. Bổ nhiệm một vị trí. d.
Phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ mới. e. Thực hiện bảo trì
định kỳ một loại thiết bị trong hệ thống sản xuất. 3.Bước nhận
dạng các yêu cầu ra quyết định trong 琀椀 ến trình ra quyết
định đòi hỏi các nhà quản trị phải Select one: a. khảo sát môi
trường bên trong và bên ngoài để phát hiện các vấn đề cần
được quan tâm. b. phát triển các giải pháp thay thế. c. tập trung
vào việc hình thành các ý tưởng. d. lựa chọn các phương án đáp
ứng mong đợi nhất. e. sử dụng mô hình cổ điển để ra quyết định.
4.Hoạt động nào sau đây đề cập đến quá trình xác định vấn đề
và sau đó giải quyết chúng? Select one: a. Hoạch định b. Tổ
chức c. Kiểm tra d. Lãnh đạo e. Ra quyết định 5.Việc phản hồi là
rất quan trọng vì Select one: a. nó cho người ra quyết định biết
liệu quyết định đó có hiệu quả hay không. b. ra quyết định là
một 琀椀 ến trình liên tục. c. nó giúp xác định xem có cần đưa lOMoARcPSD| 49325974
ra quyết định mới hay không. d. Cả 4 phương án trả lời đều đúng. e.
nó cung cấp cho người ra quyết định những thông 琀椀 n
mới. 1.Chính sách hoàn trả (mua hàng) “No ques 琀椀 ons
asked” của công ty Nordstrom Inc. là ví dụ về Select one: a. một
quyết định theo chương trình. b. một quyết định mới lạ. c. quản
trị tồi. d. một quyết định phi cấu trúc. e. một quyết định không
theo chương trình. 2.Điều gì khiến các nhà quản trị nhìn thấy 琀
椀 ềm năng nâng cao hiệu suất vượt quá mức hiện tại? Select
one: a. Sự hợp lý giới hạn b. Sự thỏa mãn c. Một cơ hội d. Một vấn đề
e. Một sự chẩn đoán 3.Khái niệm nào sau đây đề cập đến khả
năng hiểu biết nhanh chóng về một 琀 nh huống quyết định
dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ nhưng không có suy nghĩ
có ý thức (tư duy nhận thức)? Select one: a. Gần như hợp lý b.
Xây dựng liên minh c. Sự thỏa mãn d. Hợp lý giới hạn e. Trực
giác 4.Khái niệm nào sau đây mô tả một phương án được lựa
chọn từ các phương án được cân nhắc đê giải quyết một vấn
đề? Select one: a. Sự chắc chắn b. Một quyết định c. Sự mơ hồ
d. Rủi ro e. Tình trạng khó xử 5.Điều nào trong số này không
phải là giả định cơ bản của mô hình chính trị (áp dụng đối với ra
quyết định)? Select one: a. thông 琀椀 n rõ ràng và đầy đủ. b.
Các nhà quản trị tham gia vào quá trình tranh luận để quyết
định các mục 琀椀 êu và thảo luận các giải pháp thay thế. c. Các lOMoARcPSD| 49325974
nhà quản trị không có thời gian, nguồn lực và năng lực cần thiết
để xác định tất cả các khía cạnh của vấn đề. d. Cả 4 phương án
trả lời đều đúng. e. Các tổ chức được hình thành từ các nhóm
có lợi ích, mục 琀椀 êu và giá trị khác nhau. 6.Trực giác dựa
trên kinh nghiệm, nhưng thiếu Select one: a. 琀 nh ứng dụng.
b. 琀 nh thực 琀椀 ễn. c. 琀 nh chính xác. d. suy nghĩ có ý thức (tư duy nhận thức).
e. Cả 4 phương án trả lời đều sai. 7.Bước nào trong quá trình ra
quyết định liên quan đến việc sử dụng các khả năng quản trị,
hành chính và thuyết phục để biến phương án quyết định được
lựa chọn chọn thành hành động? Select one: a. Nhận thức b.
Phản hồi c. Thực thi (thực hiện) d. Đánh giá e. Phân 琀 ch 8.Các
nhà quản trị đang ở giai đoạn nào của quá trình ra quyết định
khi họ đặt những câu hỏi như “Tình trạng mất cân bằng nào đã
ảnh hưởng đến chúng ta?” Select one: a. Phát triển các phương
án b. Chẩn đoán và phân 琀 ch nguyên nhân c. Lựa chọn
phương án được mong đợi nhất d. Đánh giá và phản hồi e.
Nhận dạng yêu cầu ra quyết định 9.Từ nào sau đây có thể được
sử dụng để diễn tả 琀 nh huống xảy ra khi thành 琀 ch của tổ
chức thấp hơn mục 琀椀 êu đã thiết lập? Select one: a. Vấn đề
b. Điểm mạnh c. Đe dọa d. Cơ hội e. Chẩn đoán 1.Khi các nhà
quản trị thực hiện phân 琀 ch các yếu tố được xem là nguyên
nhân cơ bản gây ra vấn đề thì họ đang thực hiện hoạt động gì lOMoARcPSD| 49325974
trong 琀椀 ến trình ra quyết định? Select one: a. Xác định vấn
đề b. Chẩn đoán c. Đánh giá d. Phân 琀 ch e. Nhận diện vấn đề
2.Quá trình xác định các vấn đề và cơ hội rồi giải quyết chúng
được gọi là Select one: a. một quyết định theo chương trình. b.
sự mơ hồ. c. ra quyết định. d. Cả 4 phương án trả lời đều sai. e.
một quyết định không theo chương trình. 3.Tình huống nào sau
đây được xem là khó khăn nhất đối với người ra quyết định?
Select one: a. Động não (Brainstorming) b. Không chắc chắn c.
Chắc chắn d. Mơ hồ e. Rủi ro 4.Bierderlack có chính sách quy
định rằng nếu vắng mặt nhiều hơn ba lần trong thời gian sáu
tháng sẽ bị đình chỉ công việc. Chloe là nhà quản trị tại công ty,
vừa quyết định đình chỉ một trong những nhân viên làm ca của
mình vì vi phạm chính sách này. Đây là một ví dụ về Select one:
a. một quyết định theo chương trình. b. quản trị kém. c. một
mối hận thù cá nhân. d. một quyết định không quan trọng. e.
một quyết định không theo chương trình. 5.Tình huống ra
quyết định nào sau đây được hiểu là mục 琀椀 êu cần đạt được
hoặc vấn đề cần giải quyết là không rõ ràng, khó xác định các
giải pháp thay thế và không có thông 琀椀 n về kết quả? Select
one: a. Không chắc chắn b. Kỹ thuật động não c. Rủi ro d. Mơ hồ
e. Chắc chắn 1.câu nào sau đây mô tả đúng nhất vị trí là nhà
quản trị tổng quát của Wya 琀琀? Select one: a. Ông ấy chịu
trách nhiệm về một bộ phận thực hiện một chức năng duy nhất.
b. Ông ấy phụ trách những nhân viên có trình độ đào tạo và kỹ
năng tương tự. c. Ông ấy chịu trách nhiệm về một bộ phận hoạt lOMoARcPSD| 49325974
động tương đối độc lập và bao gồm nhiều phòng ban trong đó.
d. Ông ấy được yêu cầu phải có những kỹ năng quan hệ con
người đáng kể. e. Ông ấy chịu trách nhiệm về một dự án tạm
thời có sự tham gia của nhiều người từ nhiều chức năng và từ
các cấp bậc khác nhau của tổ chức. 2.Kỹ năng nào sau đây là
khả năng của nhà quản trị để làm việc với và thông qua người
khác và làm việc hiệu quả với tư cách là thành viên nhóm?
Select one: a. Kỹ thuật b. Hoạch định c. Quan hệ con người d.
Kiểm soát bản thân e. Nhận thức 3.Roxanne, chủ sở hữu và là
người điều hành một nhà hàng nhỏ, 琀椀 n rằng nhiệm vụ quan
trọng nhất của cô với tư cách là nhà quản trị là thiết lập các mục
琀椀 êu cho nhà hàng và quyết định những gì phải làm để đạt
được chúng. Nội dung này mô tả hoạt động quản trị nào sau
đây? Select one: a. Tổ chức b. Động viên và truyền thông c. Phát
triển con người d. Hoạch định e. Đo lường 4.Những sai lầm
nghiêm trọng trong quản trị bao gồm tất cả những điều sau đây
NGOẠI TRỪ: Select one: a. không có khả năng làm việc nhóm. b.
biết lắng nghe. c. kỹ năng truyền thông (giao 琀椀 ếp) kém. d.
hành vi sai trái. e. không có khả năng thích nghi. 5.Để đáp ứng
nhu cầu của tổ chức, tất cả các nhà quản trị đều thực hiện ba
loại vai trò chính nào? Select one: a. Người ra quyết định, người
phát ngôn, người lãnh đạo b. Người truyền 琀椀 n, người khởi
xướng kinh doanh, người phân bổ nguồn lực c. Thông 琀椀 n,
tương tác cá nhân, ra quyết định d. Người giám sát, người đại lOMoARcPSD| 49325974
diện, người liên kết e. Người lãnh đạo, người giám sát, người phát ngôn