lOMoARcPSD|59149108
BỘ CÂU HỎI LÝ THUYẾT MẠCH 1
Khối lượng : 06 chương (142 câu)
Chương 1: 12 câu
Chương 2: 28 câu
Chương 3: 50 câu
Chương 4: 16 câu
Chương 5: 24 câu
Chương 6: 12 câu
[(<8201014 -C1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 1
Câu hỏi dễ
Câu 1 Cho mạch điện gồm điện trở R
1
=20Ω mắc nối tiếp với điện trở R
2
được cấp bởi
nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R
2
B 15 Ω C 20 Ω D 25 Ω
Câu 2 Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện
trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu?
B 40 Ω C 30 Ω D 45 Ω
Câu 3 Một mạch điện gồm có điện trở R
1
= 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R
2
= 40 Ω.
Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R
2
là bao nhiêu?
A 60V B 80mVD 60mV
Câu 4 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B trong sơ đồ mạch sau:
B i
2
+i
4
+i
5
= 0 C i
1
= i
2
+ i
3
D i
1
= i
2
+ i
4
+i
5
Câu 5
A. 10Ω
A. 50 Ω
C. 80V
A. i
3
= i
4
+ i
5
lOMoARcPSD|59149108
=>D
Câu 5 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 1 trong sơ đồ mạch sau:
A
C
Câu 6 Xác định dòng điện trong mạch và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ
mạch sau:
A. 6mA; 0,072W B 0,6 A; 0,072W C 0,06A; 0,72W. D 0,006A; 0,72W.
B.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 7 Xác định giá trị điện áp nguồn và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ
mạch sau:
A 10V; 0,5W B 1V; 0,005W C. 10V; 5mW D 10V; 0,05W
Câu 8 Tìm điện trở R và nguồn cấp trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên
điện trở R là 80mW
A 5kΩ; 2V B 50Ω; 0,2V C 500Ω; 2V D. 5kΩ; 20V
Câu 9 Tìm điện dẫn G
x
trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn G
x
50mW.
A. 500µS B 500mS C 500Ω D 0.5mS
Câu 10:
lOMoARcPSD|59149108
=> D
Câu 10 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 2 trong sơ đồ mạch sau:
A.
Câu 11 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau:
B
C
D
lOMoARcPSD|59149108
B i
1
- i
2
i
3
- j=0 C i
1
- i
2
+ i
3
- j=0 D i
1
= i
2
+ i
3
Câu 12 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng a trong sơ đồ mạch sau:
A
C..
[(<8201014 –C2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 2.
Câu hỏi dễ
Câu 13 Xác định V
A
trong sơ đồ đồ mạch sau?(Điện thế tại nút A)
A. i
1
+j=i
2
+i
3
B
D
lOMoARcPSD|59149108
A. 6V B 5V C 3V D 2V
Câu 14 Xác định dòng điện I
2
trong sơ đồ mạch sau?
A 2A B 2mA C 1mA D. 1A
Câu 14:
A. 10 A B. 15 A C. 17 A D. 18 A
Câu 15:
lOMoARcPSD|59149108
A. 18 A B. 19 A C. 15 A D. 20 A
Câu 15: Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút C ?
A.
C
Câu 16 Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B và định luật Kirchhoff 2
cho vòng 2 trong sơ đồ mạch sau?
B
D
lOMoARcPSD|59149108
A
C
Câu 17:
A. i
1
+ i
2
+ i
3
+ i
5
= 0
B. i
1
+ i
2
- i
3
= 0
C. i
1
+ i
2
- i
3
- i
5
= 0
D. i
1
+ i
2
- i
3
- i
5
= 0
Câu 17 Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp dòng điện nhánh?
B
lOMoARcPSD|59149108
A.
C
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng?
=> A
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng?
B
D
lOMoARcPSD|59149108
A.
C
Câu 19 Biểu
diễn dòng điện
các nhánh theo
dòng điện các
vòng trong sơ đồ
mạch sau?
A C D.
Câu 20 Chọn nút B làm gốc V
B
= 0. Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp
điện thế nút?
A
B
B
B
D
lOMoARcPSD|59149108
C.
D
Câu 21 Chọn nút C làm gốc V
C
= 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 1, 2 theo thế các nút
trong sơ đồ mạch sau?
A.
C
Câu 22 Chọn nút B làm gốc V
B
= 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 3, 4 theo thế các nút
trong sơ đồ mạch sau?
với
với
với
với
B
D
lOMoARcPSD|59149108
A
C.
Câu
23
Hãy
xác
định
điện
trở
tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp
nhau mà giá trị của nó là R
1
=100Ω;R
2
=20Ω;R
3
=R
4
=50Ω
A 10Ω B. 220Ω C120Ω D 170Ω
Câu 24 y xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song
song với nhau mà giá trị của nó là R
1
=10Ω;R
2
=5Ω;R
3
=10Ω
A 25Ω B. 2,5Ω C 0,4Ω D 10Ω
Câu 25 y xác định dòng điện I của mạch. Biết R
1
=4Ω;R
2
=4Ω;R
3
=2Ω; R
4
=2Ω;E=12V
A 4A B. -4A C 1A D 2A
Câu 26 Cho mạch điện như hình vẽ biết R
1
=R
2
=2Ω; R
3
=1Ω; E
1
=20V; E
3
=40V. Xác định
điện áp giữa 2 điểm nút U
AB
A 10V B. 15V C 20V D 25V
Câu 27:
B
D
lOMoARcPSD|59149108
=> A
Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ biết R
1
=100Ω; R
2
=R
3
=200Ω; E
1
=200V. Xác định
dòng điện I
1
BI
1
= -1A C I
1
= 0,4A D I
1
= 2A
Câu 28 Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. Biết
E
1
=100V; E
2
=50V; E
3
=30V; R=60Ω
A P= -240W B P= 180W C P=540W D. P= 240W
Câu 29 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E
1
=100V; E
2
=20V; E
3
=60V;
R
1
=10Ω; R
2
=20Ω
A. I
1
= 1A
lOMoARcPSD|59149108
AI= 5A B. I= 2A C I= 6A D I= -2A
Câu 30 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=6Ω; R
1
=R
2
=10Ω; R
3
=20Ω. Xác
định dòng điện qua điện trở R
1
A. I
1
= 4A B I
1
= 6,25AD I
1
= 6,67A
Câu 31 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E
1
=60V; R=20Ω; R
1
=10Ω. Tìm điện áp trên
điện trở R
1
A. 30V B 20V C 60V D10V
Câu 32 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E
1
=30V; R
1
=5Ω;R
2
=10Ω; R
3
=10Ω; R
4
=5Ω.
Xác định công suất phát của nguồn E
1
A P= 150W B P= 30W C. P= 120W D P= -120W
Chương 2 Câu hỏi trung bình
Câu 33 Xác định điện trở tương đương trong sơ đồ mạch sau?
C I
1
= 10A
lOMoARcPSD|59149108
A 2,5kΩ B 3kΩ C. 1,5 kΩ D 4 kΩ
Câu 34 Tìm V
0
trong sơ đồ mạch sau?
A V
0
= 72mV B V
0
= 0,72V C V
0
= 7,2mV D. V
0
= 7,2 V.
Câu 35 Mối quan hệ giữa điện áp vào V
in
và điên áp ra V
out
trong sơ đồ mạch khuếch đại
thuật toán sau?
B. C D
Câu 36 Xác định điện áp ra V
out
trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau?
A
lOMoARcPSD|59149108
A V
out
= 72V. B V
out
= 2V. C. V
out
= -72V D V
out
= -2V
Câu 37 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E
1
=10V; E
2
=40V; R
1
=200Ω;R
2
=100Ω;
R
3
=400Ω. Xác định dòng điện qua nguồn E
1
A. I = 0,15A B I = 6,25A C I = 10A D I = 6,67A
Câu 38 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R
2
=20Ω; R
1
=15 Ω Xác định
dòng điện đi qua điện trở R
1
A I = -2,5A B. I = 2A C I = 2, 5A D I= -2A
Câu 39 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R
1
=2Ω; E=12V. Dòng điện
I trong mạch là
lOMoARcPSD|59149108
A 4A B 1A C -3A D. 3A
Câu 40 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R
1
=6Ω;
R
2
=10Ω
A I= -4A B I= 6,25A C I= 10A D. I= 4A
[(<8201014 -C3.1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.1
Câu hỏi dễ
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 30
0
) A là:
A 100 A B. A C 200 A D A
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 30
0
) A là:
A 50 A B. A C 100 A D A
Câu 42 Giá trị hiệu dụng của điện áp 220 ) V là:
A. 220 V B V C 440 V D 110 V
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -200 ) V là:
A. 200 V B V C V D -200 V
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -100 ) V là:
A. V B.
100V 100 V D. V
Câu 44 Cho i
1
(t) = 50sin(100t + 20
0
), i
2
(t) = 70sin(100t - 30
0
). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A i
1
(t) chậm pha so với i
2
(t) một góc 50
0
C i
1
(t) chậm pha so với i
2
(t) một góc 10
0
D i
1
(t) sớm pha so với i
2
(t) một góc 10
0
Câu 45 Cho i
1
(t) = 30sin(314t - 20
0
), i
2
(t) = 60cos(314t - 30
0
). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. i
1
(t)sớm pha so với i
2
(t) một góc -80
0
B . i
1
(t)sớm pha so với i
2
(t) một góc -50
0
D . i
1
(t)chậm pha so với i
2
(t) một góc -50
0
Câu 46 Cho u(t) = 120cos(314t + 20
0
), i(t) = 6sin(314t + 30
0
). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. i
1
(t) sớm pha so với i
2
(t) một góc -80
0
B i
1
(t) chậm pha so với i
2
(t) một góc -50
0
C. -
B. i
1
(t) sớm pha so với i
2
(t) một góc 50
0
C .
i
1
(t)
chậm pha so với
i
2
(t)
một góc -10
0
lOMoARcPSD|59149108
C i
1
(t) chậm pha so với i
2
(t) một góc -10
0
D i
1
(t) sớm pha so với i
2
(t) một góc -50
0
Câu 46
=> B
Câu 46 Cho u(t) = 150cos(314t - 60
0
), i(t) = 7sin(314t - 30
0
). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u (t) sớm pha so với i
(t) một góc -90
0
B . u (t) sớm pha so với i
(t) một góc 30
0
C . u (t) sớm pha so với i
(t) một góc 90
0
D . u (t) sớm pha so với i
(t) một góc -30
0
Câu 46 Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 10
0
) A chạy qua là: B
50sin(314t - 100
0
) V
C 50sin(314t + 80
0
) V D 50sin(314t) V
Câu 47 Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 20
0
) A chạy qua là:
A. 5cos(100t + 20
0
) V
C 50cos(100t + 20
0
) V D 50sin(100t + 20
0
) V
Câu 48 Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 30
0
) A chạy qua là:
B 14sin(100t + 30
0
) V
C 14sin(100t + 120
0
) V D 14cos(100t - 60
0
) V
Câu 49 Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 30
0
) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm
5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 30
0
) + 50sin(1000t + 60
0
) V B 80sin(1000t - 30
0
) + 50sin(1000t - 120
0
) V
C 80sin(1000t - 30
0
) + 50) V
Câu 50 Dòng điện i(t) = 5 ) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF
mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 25 ) V
B 25 ) V
C 25
A. 50sin(314t - 10
0
) V
B 5sin(100t + 20
0
) V
A. 14sin(100t - 60
0
) V
D 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 60
0
) V
) + 25sin(100t - 73
0
) V
sin(100t + 17
0
lOMoARcPSD|59149108
D 25 ) + 25sin(100t + 110
0
) V
[(<8201014 -C3.2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.2
Câu hỏi dễ
Câu 51 Điện áp phức trên tổng trở 5 + j5 Ω khi có dòng điện 150sin(314t + 70
0
) A chạy qua là:
A. 750
45
0
V B750
115
0
VC.1500
115
0
V D V
Câu 52 Biết điện áp trên tổng trở 10 - j8 Ω là 220sin(314t + 80
0
) V, dòng điện phức chạy qua nó
là:
A. 12,15
118,66
0
A B A C 12,15
80
0
A D A
Câu 53 Dòng điện phức khi đặt điện áp 100sin(314t - 40
0
) V lên tổng trở 50 + j10 Ω là:
A. 1,3868
11,3099
0
A B 1,6838
166,1949
0
A C 1,0868
165,1949
0
A
D 1,8683
163,1949
0
A
Câu 54 Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử R = 20 Ω, L = 5 mH và C = 10 mF mắc nối tiếp
nhau ở tần số 100 Hz là:
A. 20 + j 2,9824 Ω B 20 + j 3,3007 Ω
C 20 + j 2,5008 Ω
D 20 + j 3,5217 Ω
Câu 55 Biết nhánh 1 có R = 70 Ω nối tiếp với L = 35 mH; nhánh 2 có R = 50 Ω nối tiếp với C =
10 mF. Tổng trở phức tương đương của 2 nhánh 1 và 2 khi mắc song song ở tần số 200 Hz là:
A. 31,6475 + j 6,7011 Ω B 120 + j 43,903 Ω
C 36,2892 + j 43,908 Ω
D 25,7851 + j 7,517 Ω
Câu 56 Dòng điện chạy trên nhánh 12 từ nút 1 đến nút 2 là 17
35
0
A thì dòng điện chạy trên
nhánh đó từ nút 2 đến nút 1 là:
A. 17
145
0
A B 17
55
0
A
Chương 3.2 Câu hỏi trung bình
Câu 57:
C 17
125
0
A
D 17
145
0
A
lOMoARcPSD|59149108
=> A
Câu 57 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết I =15
0
0
A, Z
1
= 5 + j4 Ω, Z
2
= 3 - j4 Ω. Giá trị của I
1
là:
A. 9,375
53,13
0
A B 15
0
0
A C 8,735
53,13
0
A
D 10,753
53,13
0
A
Câu 58 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết I =17
0
0
A, Z
1
= 6 + j2 Ω, Z
2
= 10 + j4 Ω. Điện áp phức trên Z
2
là:
A. 67,77
19,68
0
V B 77,67
19,68
0
V C 67,77
19,68
0
V D 77,67
19,68
0
V
Câu 59 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết E =220
30
0
A, Z
1
= 18 + j6 Ω, Z
2
= 20 + j9 Ω. Giá trị của dòng điện I là:
A. 21,6
8,88
0
A B 21,6
8,88
0
A C 26,1
8,88
0
A D 26,1
8,88
0
A
[(<8201014 -C3.3>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.3

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108
BỘ CÂU HỎI LÝ THUYẾT MẠCH 1
Khối lượng : 06 chương (142 câu) Chương 1: 12 câu Chương 2: 28 câu Chương 3: 50 câu Chương 4: 16 câu Chương 5: 24 câu Chương 6: 12 câu
[(<8201014 -C1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 1 Câu hỏi dễ
Câu 1 Cho mạch điện gồm điện trở R1 =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 được cấp bởi
nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R2 A. 10Ω B 15 Ω C 20 Ω D 25 Ω
Câu 2 Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện
trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu? A. 50 Ω B 40 Ω C 30 Ω D 45 Ω
Câu 3 Một mạch điện gồm có điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 40 Ω.
Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R2 là bao nhiêu? A 60V B 80mVD 60mV C. 80V
Câu 4 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B trong sơ đồ mạch sau: A. i3 = i 4 + i5
B i2 +i4+i5 = 0 C i1 = i2 + i3 D i1 = i2+ i4 +i5 Câu 5 lOMoARcPSD| 59149108 =>D
Câu 5 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 1 trong sơ đồ mạch sau: B. A D C
Câu 6 Xác định dòng điện trong mạch và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau: A. 6mA; 0,072W B 0,6 A; 0,072W C 0,06A; 0,72W. D 0,006A; 0,72W. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 7 Xác định giá trị điện áp nguồn và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau: A 10V; 0,5W B 1V; 0,005W C. 10V; 5mW D 10V; 0,05W
Câu 8 Tìm điện trở R và nguồn cấp trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện trở R là 80mW A 5kΩ; 2V B 50Ω; 0,2V C 500Ω; 2V D. 5kΩ; 20V
Câu 9 Tìm điện dẫn Gx trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn Gx là 50mW. A. 500µS B 500mS C 500Ω D 0.5mS Câu 10: lOMoARcPSD| 59149108 => D
Câu 10 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 2 trong sơ đồ mạch sau: B C D A.
Câu 11 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau: lOMoARcPSD| 59149108 A. i1+j=i2+i3 B i1 - i2 –i3 - j=0 C i1 - i2 + i3 - j=0 D i1= i2+ i3
Câu 12 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng a trong sơ đồ mạch sau: B D A C..
[(<8201014 –C2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 2. Câu hỏi dễ
Câu 13 Xác định V trong sơ đồ đồ mạch sau?(Điện thế tại nút A) A lOMoARcPSD| 59149108 A. 6V B 5V C 3V D 2V
Câu 14 Xác định dòng điện I trong sơ đồ mạch sau? 2 A 2A B 2mA C 1mA D. 1A Câu 14: A. 10 A B. 15 A C. 17 A D. 18 A Câu 15: lOMoARcPSD| 59149108 A. 18 A B. 19 A C. 15 A D. 20 A
Câu 15: Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút C ? B D A. C
Câu 16 Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B và định luật Kirchhoff 2
cho vòng 2 trong sơ đồ mạch sau? lOMoARcPSD| 59149108 B D. A C Câu 17: A. –i1 + i2 + i3 + i5 = 0 B. –i1 + i2 - i3 = 0 C. –i1 + i2 - i3 - i5 = 0 D. i1 + i2 - i3 - i5 = 0
Câu 17 Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp dòng điện nhánh? lOMoARcPSD| 59149108 A. B D C
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng? => A
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng? lOMoARcPSD| 59149108 A. C Câu 19 Biểu diễn dòng điện các nhánh theo dòng điện các vòng trong sơ đồ mạch sau? B D A B C D.
Câu 20 Chọn nút B làm gốc VB = 0. Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp điện thế nút? A B lOMoARcPSD| 59149108 với với với với C. D
Câu 21 Chọn nút C làm gốc VC = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 1, 2 theo thế các nút trong sơ đồ mạch sau? B A. D C
Câu 22 Chọn nút B làm gốc VB = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 3, 4 theo thế các nút trong sơ đồ mạch sau? lOMoARcPSD| 59149108 A C. Câu 23 Hãy xác định điện B trở D
tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp
nhau mà giá trị của nó là R =100Ω;R =20Ω;R =50Ω 1 2 3=R4 A 10Ω B. 220Ω C120Ω D 170Ω
Câu 24 Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song
song với nhau mà giá trị của nó là R =10Ω;R =5Ω;R =10Ω 1 2 3 A 25Ω B. 2,5Ω C 0,4Ω D 10Ω
Câu 25 Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R =4Ω;R =4Ω;R =2Ω; R =2Ω;E=12V 1 2 3 4 A 4A B. -4A C 1A D 2A
Câu 26 Cho mạch điện như hình vẽ biết R =2Ω; R =1Ω; E =40V. Xác định 1=R2 3 1=20V; E3
điện áp giữa 2 điểm nút UAB A 10V B. 15V C 20V D 25V Câu 27: lOMoARcPSD| 59149108 => A
Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ biết R =100Ω; R
=200Ω; E =200V. Xác định 1 2=R3 1 dòng điện I1 A. I1= 1A BI1= -1A C I1= 0,4A D I1= 2A
Câu 28 Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. Biết E =30V; R=60Ω 1=100V; E2=50V; E3 A P= -240W B P= 180W C P=540W D. P= 240W
Câu 29 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V; E2=20V; E3=60V; R =10Ω; R =20Ω 1 2 lOMoARcPSD| 59149108 AI= 5A B. I= 2A C I= 6A D I= -2A
Câu 30 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=6Ω; R =10Ω; R =20Ω. Xác 1=R2 3
định dòng điện qua điện trở R1 A. I1 = 4A
B I1 = 6,25AD I1 = 6,67A C I1 = 10A
Câu 31 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E
=10Ω. Tìm điện áp trên 1 =60V; R=20Ω; R1 điện trở R1 A. 30V B 20V C 60V D10V
Câu 32 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E
=5Ω;R =10Ω; R =10Ω; R =5Ω. 1=30V; R1 2 3 4
Xác định công suất phát của nguồn E1 A P= 150W B P= 30W C. P= 120W D P= -120W
Chương 2 Câu hỏi trung bình
Câu 33 Xác định điện trở tương đương trong sơ đồ mạch sau? lOMoARcPSD| 59149108 A 2,5kΩ B 3kΩ C. 1,5 kΩ D 4 kΩ
Câu 34 Tìm V0 trong sơ đồ mạch sau? A V0 = 72mV B V0 = 0,72V C V0 = 7,2mV D. V0 = 7,2 V.
Câu 35 Mối quan hệ giữa điện áp vào V và điên áp ra V in
out trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau? A B. C D
Câu 36 Xác định điện áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau? lOMoARcPSD| 59149108 A Vout = 72V. B Vout = 2V. C. Vout = -72V D Vout = -2V
Câu 37 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =200Ω;R =100Ω; 1=10V; E2=40V; R1 2
R =400Ω. Xác định dòng điện qua nguồn E 3 1 A. I = 0,15A B I = 6,25A C I = 10A D I = 6,67A
Câu 38 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R =20Ω; R =15 Ω Xác định 2 1
dòng điện đi qua điện trở R1 A I = -2,5A B. I = 2A C I = 2, 5A D I= -2A
Câu 39 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R =2Ω; E=12V. Dòng điện 1 I trong mạch là lOMoARcPSD| 59149108 A 4A B 1A C -3A D. 3A
Câu 40 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R =6Ω; 1 R =10Ω 2 A I= -4A B I= 6,25A C I= 10A D. I= 4A
[(<8201014 -C3.1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.1 Câu hỏi dễ
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là: A 100 A B. A C 200 A D A
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 300) A là: A 50 A B. A C 100 A D A
Câu 42 Giá trị hiệu dụng của điện áp 220 ) V là: A. 220 V B V C 440 V D 110 V
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -200 ) V là: A. 200 V B V C V D -200 V
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -100 ) V là: A. V B. C. - 100 V 100 V D. V
Câu 44 Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A i (t) chậm pha so với i (t) một góc 500
(t) sớm pha so với i (t) một góc 500 1 2 B. i1 2
C i (t) chậm pha so với i (t) một góc 100
(t) sớm pha so với i (t) một góc 100 1 2 D i1 2
Câu 45 Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -800
B . i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -500
C . i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100
D . i1(t)chậm pha so với i2(t) một góc -500
Câu 46 Cho u(t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. i (t) sớm pha so với i (t) một góc
(t) chậm pha so với i (t) một góc 1 2 -800 B i1 2 -500 lOMoARcPSD| 59149108
C i (t) chậm pha so với i (t) một góc
(t) sớm pha so với i (t) một góc 1 2 -100 D i1 2 -500 Câu 46 => B
Câu 46 Cho u(t) = 150cos(314t - 600), i(t) = 7sin(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A. u (t) sớm pha so với i (t) một góc (t) một góc 300 -900
B . u (t) sớm pha so với i
C . u (t) sớm pha so với i (t) một góc 900
D . u (t) sớm pha so với i (t) một góc -300
Câu 46 Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 100) A chạy qua là: B A. 50sin(314t - 100) V 50sin(314t - 1000) V C 50sin(314t + 800) V D 50sin(314t) V
Câu 47 Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua là: A. 5cos(100t + 200) V B 5sin(100t + 200) V C 50cos(100t + 200) V D 50sin(100t + 200) V
Câu 48 Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là: A. 14sin(100t - 600) V B 14sin(100t + 300) V C 14sin(100t + 1200) V D 14cos(100t - 600) V
Câu 49 Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm
5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V B 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V C 80sin(1000t - 300) +
50) V D 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
Câu 50 Dòng điện i(t) = 5
) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF
mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là: A. 25 ) V B 25 ) V C 25
) + 25sin(100t - 730) V sin(100t + 17 0 lOMoARcPSD| 59149108 D 25 ) + 25sin(100t + 1100) V
[(<8201014 -C3.2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.2 Câu hỏi dễ
Câu 51 Điện áp phức trên tổng trở 5 + j5 Ω khi có dòng điện 150sin(314t + 700) A chạy qua là: A. 750∠450 V B750∠1150 VC.1500∠1150 V D V
Câu 52 Biết điện áp trên tổng trở 10 - j8 Ω là 220sin(314t + 800) V, dòng điện phức chạy qua nó là: A. 12,15∠118,660 A B A C 12,15∠800 A D A
Câu 53 Dòng điện phức khi đặt điện áp 100sin(314t - 400) V lên tổng trở 50 + j10 Ω là: A. 1,3868∠−11,30990 A
B 1,6838∠−166,19490 A C 1,0868∠−165,19490 A D 1,8683∠−163,19490 A
Câu 54 Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử R = 20 Ω, L = 5 mH và C = 10 mF mắc nối tiếp
nhau ở tần số 100 Hz là: A. 20 + j 2,9824 Ω B 20 + j 3,3007 Ω C 20 + j 2,5008 Ω D 20 + j 3,5217 Ω
Câu 55 Biết nhánh 1 có R = 70 Ω nối tiếp với L = 35 mH; nhánh 2 có R = 50 Ω nối tiếp với C =
10 mF. Tổng trở phức tương đương của 2 nhánh 1 và 2 khi mắc song song ở tần số 200 Hz là: A. 31,6475 + j 6,7011 Ω B 120 + j 43,903 Ω C 36,2892 + j 43,908 Ω D 25,7851 + j 7,517 Ω
Câu 56 Dòng điện chạy trên nhánh 12 từ nút 1 đến nút 2 là 17∠−350 A thì dòng điện chạy trên
nhánh đó từ nút 2 đến nút 1 là: A. 17∠1450 A B 17∠550 A C 17∠−1250 A D 17∠−1450 A
Chương 3.2 Câu hỏi trung bình Câu 57: lOMoARcPSD| 59149108 => A
Câu 57 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết I =15∠00 A, Z1 = 5 + j4 Ω, Z2 = 3 - j4 Ω. Giá trị của I1 là:
A. 9,375∠−53,130 A B 15∠00 A C 8,735∠−53,130 A D 10,753∠−53,130 A
Câu 58 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết I =17∠00 A, Z1 = 6 + j2 Ω, Z2 = 10 + j4 Ω. Điện áp phức trên Z2 là: A. 67,77∠19,680 V B 77,67∠19,680 V C 67,77∠−19,680 V D 77,67∠−19,680 V
Câu 59 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết E =220∠300 A, Z1 = 18 + j6 Ω, Z2 = 20 + j9 Ω. Giá trị của dòng điện I là: A. 21,6∠8,880 A B 21,6∠−8,880 A C 26,1∠8,880 A D 26,1∠−8,880 A
[(<8201014 -C3.3>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.3