80 Câu hỏi trắc nghiệm môn chủ nghĩa xã hội khoa học học phần I | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

2. [LX230874] Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước; A. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước là nửa nhà nước; B. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong; C. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới; D. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước
vẫn sẽ còn duy trì; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
1
CÂU H I TR C NGHI M MÔN CH N A XÃ H I PH N 1 GHĨ
1. [LX230873] Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”
A. *Nhà nước XHCN
B. Nhà nước ch
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước tư sản
2. [LX230874] Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nướ c
A. Đến giai đoạn cao ca xã hi c ng s n ch nghĩa nhà nướ ửa nhà nước là n c
B. *Đến giai đoạn cao ca xã h i c ng s n ch nghĩa nhà nước t tiêu vong
C. Đến giai đoạn cao ca xã hi c ng s n ch nghĩa nhà nướ ẫn còn là nhà nước v c kiu
mi
D. Đến giai đoạn cao ca xã hi c ng s n ch nghĩa nhà nước vn s còn duy t
3. [LX230875] Nguyên t c phân ph ối trong giai đon cao ca hình thái c ng s n ch nghĩa là?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. *Làm theo năng lực, hưởng theo nhu c u
C. Làm ít hưở ều hưởng ít, làm nhi ng n u hi
D. Tt c các câu đều sai
Gii thích: (Gtr 52) Mục đích cao nhất, cui cùng c a nh ng c i t o xã h i ch nghĩa là thực
hin nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo nhu c u
4. [LX230876] S ra đời và phát tri n c a giai c p công nhân hi i g n li n v i s i và ện đạ ra đờ
phát tri n c a?
A. Công trường th công
B. C u sai A, B, C đề
C. *Nền đạ ệp tư bải công nghi n ch nghĩa
D. S n xu t th công
Gii thích: (Gtr 27)
5. [LX230877] Trong ch nghĩa tư bả ấp công nhân có các đặc trưng trên bao nhiêu n, giai c
phương diệ cơ bản n?
A. *2
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
2
B. 3
C. 4
D. 5
Gii thích: (Gtr 28 29)
6. [LX230878] Mt s thu n ng khác nhau được C.Mác và Ph.Ăngghen sử ụng có nghĩa d
tương đồng vi khái ni m giai c p công nhân là?
A. *C 3 đều đúng
B. Giai c p công nhân hi i ện đạ
C. Giai cấp công nhân đại công nghip
D. Giai c p vô s n
Gii thích: (Gtr 27)
7. [LX230879] Nguyên nhân nh n th c cho s t n t i c ủa tín ngưỡng, tôn giáo là?
A. Con người huy động sc m nh c a th n linh
B. Con người s st thn linh
C. *S tuy i hóa, s t đ cường điu mt ch th c a nh n th ức con người, biế n cái n i
dung khách quan thành cái siêu nhiên, th n thánh
D. Tt c các câu đều sai
Gii thích: (Gtr 115)
8. [LX230880] Cách s p x ếp nào sau đây dúng về s xut hin ca các t i trong l ch ộc ngườ
s?
A. B l c, th t c, b t c, dân t c
B. B t c, b l c, th t c, dân t c
C. Khác
D. *Th t c, b l c, b t c, dân t c
Gii thích: (Gtr 105)
9. [LX230881] Dân t c Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi ch nghĩa tư bản phát trin
B. *Khi c ng h p sộng đồ c chng thiên tai và gi c ngo i xâm
C. Khi ý th c dân t c tr i d y
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
3
D. Tt c các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 110) ... đánh thắng mi k c thù xâm lượ
10. [LX230882] Mt trong nh ng vai trò c ủa gia đình?
A. Gia đình là cội ngun ca nhân cách
B. Gia đình là nơi nuôi dưỡng tình cm và lý trí
C. Gia đình là tế bào ca xã h i
D. *Tt c các câu đều đúng
Gii thích: (Gtr 129 131)
11. [LX230883] Phương pháp đặc trưng và đặc bi t quan tr i v i ch ọng đố nghĩa xã hội khoa
hc là gì?
A. Phương pháp có tính liên ngành, tổng hp
B. *Phương pháp kết hp lôgíc và l ch s
C. Phương pháp nghiên cứu c th
D. Phương pháp so sánh
Gii thích: (Gtr 23)
12. [LX230884] Phương pháp có tính đặc thù c a ch nghĩa xã hội khoa hc là?
A. Lôgíc và l ch s
B. Phân tích và so sánh
C. *Phương pháp khảo sát và phân tích v m t chính tr - xã h i d ựa trên các điều kin
kinh t - xã h i c ế th
D. Thng kê và so sánh
Gii thích: (Gtr 23)
13. [LX230885] Th c ch t ca thời kì quá độ lên ch nghĩa xã hội là gì?
A. Là cu c c i bi n cách m ng v chính tr ế
B. Là cu c c i bi n cách m ng v kinh t ế ế
C. Là cu c c i bi n cách m ng v ế tư tưởng và văn hóa
D. *Tt c các câu đều đúng
Gii thích: (Gtr 58 59)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
4
14. [LX230886] Thi k quá độ nghĩa xã hộ lên ch i trên ph m vi c c ta b u t khi nướ ắt đầ
nào?
A. 2/ 1930
B. *4/ 1975
C. 5/ 1954
D. 8/ 1945
Gii thích: c ta, th nướ i k lên ch quá độ nghĩa xã hội bắt đầu t năm 1954 min Bc và
t năm 1975 trên phạm vi c c nướ
15. [LX230887] Nn kinh t tri thế ức được xem là?
A. M n m i c a CNTB hiột giai đoạ ện đại
B. M t hình thái kinh t - xã h i m i ế
C. *Mt nc thang phát trin c a l ng s n xu t ực lượ
D. M c s n xu t m i ột phương thứ
16. [LX230888] Đâu là đặc trưng nổi bt của Nhà nước XHCN?
A. Nhà nước XHCN là công c chuyên chính giai c ấp, nhưng vì lợi ích ca tt c nhng
người lao động, tc là tuyệt đại đa số nhân dân.
B. Nhà nước XHCN là công c cơ bản để thc hi n quy n l c c ủa nhân dân lao động,
dướ i s lãnh đạo c ng s ng s ủa Đả n.
C. *Nhà nước XHCN là mt kiểu Nhà nước đặc bi t. Sau khi nh ững cơ sở kinh t xã hế i
cho s t n t i c c m ủa Nhà nướ ất đi thì nhà nước cũng không còn, Nhà nước t tiêu
vong.
D. Nhà nước XHCN là yếu t n c a n n dân ch cơ bả XHCN
Gii thích: (Gtr 72) Càng hoàn thi n bao nhiêu, n n dân ch xã h i ch nghĩa lại càng tư tiêu
vong b y nhiêu
17. [LX230889] Giai c p công nhân là t ập đoàn người lao động s d ng công c s n xu t có
tính:
A. *Công nghi p
B. C 3 đáp án đều đúng
C. Thô sơ
D. Th công
Gii thích: (Gtr 28) Giai c p công nhân v ới phương thức lao động công nghi p trong n n s n
xuất tư bản ch nghĩa
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
5
18. [LX230890] Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu ến vĩ đạphát ki i và C. Mác và
Ph. Ăngghen
A. H c thuy t giá tr ế thặng dư
B. H c thuy ết v ch nghĩa duy vật lch s
C. H c thuy ết v s m nh l ch s c a giai c p công nhân
D. *Tt c các đáp án đều đúng
Gii thích: (Gtr 11)
19. [LX230891] Chọn đáp án SAI trong các đáp án: Hạ cơ bả ủa CNXH không tưởn chế n c ng
trước C. Mác là:
A. Chưa phát hiện ra được s m nh l ch s c a giai c p công nhân
B. Chưa thấy được bn ch t bóc l t và quá trình phát sinh, phát tri n và di t vong t t y ếu
ca CNTB
C. *Chưa đưa ra được nhng lu m có giá tr v xã hận điể ội trong tương lai
D. Không dùng b o l c cách m ạng để xóa b chế độ tư bản ch nghĩa
Gii thích: (Gtr 10)
20. [LX230892] Tác phẩm nào đánh dấu s ra đời ca CNXH khoa hc
A. Ch nghĩa đế quốc giai đoạn tt cùng ca CNTB
B. Nhng nguyên lý c a ch nghĩa cộng sn
C. *Tuyên ngôn c ng c ng s n ủa Đả
D. Tình c nh giai c ấp lao động Anh
Gii thích: (Gtr 11)
21. [LX230893] Tác phẩm đầu tiên mà C.Mác và Ph.Ăngghen viết chung là tác ph m nào?
A. *Gia đình thần thánh
B. H c tư tưởng Đứ
C. Tuyên ngôn c ng c ng s n ủa Đả
D. Tình c nh giai c ấp lao động Anh
22. [LX230894] Ai là người sáng l p ch nghĩa xã hội không tưởng- phê phán
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
6
A. *C 3 tác gi
B. Owen
C. Phurie
D. Xanh-xi-mong
Gii thích: (Gtr 9)
23. [LX230895] Ch nghĩa xã hội khoa h c s d ụng phương pháp luận chung nh t là
A. Phương pháp duy tâm chủ quan
B. *Phương pháp luận duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s
C. Phương pháp luận siêu hình
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa h c
Gii thích: (Gtr 23)
24. [LX230896] Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu ca CNXH khoa h c
A. Phương pháp kết hp lý lu n v i th c ti n
B. Phương pháp liên ngành
C. Phương pháp logic và lịch s
D. *Phương pháp nghiên cứu định lượng
Gii thích: (Gtr 23 24)
25. [LX230897] Đối tượng nghiên c u c a CNXH khoa h c là gì?
A. C u sai 2 đáp án đề
B. *C 2 đáp án đều đúng
C. Nh ng nguyên tắc cơ bản, nh u ki n, những điề ững con đường và hình thức, phương
pháp đấu tranh cách m ng c a giai c ấp công nhân và nhân dân lao động nhm hin
thc hóa s chuy n bi n t ế CNTB lên CNXH và ch ng s n nghĩa cộ
D. Nh ng quy lu t chính tr - xã h i c a quá trình phát sinh, hình thành và phát tri n c a
hình thái kinh t - xã h i c ng s n chế nghĩa mà giai đoạn thp là CNXH
Gii thích: (Gtr 23)
26. [LX230898] Phát ki n này cế ủa C.Mác và Ph.Ănghen là sự ẳng đị kh nh v mt triết h c s
sụp đổ ca ch nghĩa tư bản và s thng l i c a ch nghĩa xã hội đề ếu như nhauu tt y
A. H c thuy t giá tr ế thặng dư
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
7
B. H c thuy ết s mnh l ch s c a giai c p công nhân
C. H c thuy ết v ch a duy v t bi n ch nghĩ ng
D. *Hc thuy t vế ch nghĩa duy vật l ch s
Gii thích: (Gtr 11)
27. [LX230899] S ki n l ch s nào đã đưa CNXH từ lý lun tr thành hi n th c
A. *Cách mạng tháng Mười Nga
B. Công xã Pari
C. Phong trào công nhân thành ph d t Lion
D. Phong trào hiến chương những người lao động c Anh
28. [LX230900] Để phát tri n giai c p công nhân v s ng và ch ng, theo ch lượ ất lượ nghĩa
Mác Lênin ph ải đặc biệt chú ý đế ện pháp cơ bản bi n nào?
A. Không ngng đào tạo v trình độ chuyên môn và nghi p v , bi dưỡng v phm cht
đạo đức li sng, nâng cao k năng nghề nghip
B. *Phát tri n công nghi p và s trưởng thành của Đảng Cng Sn
C. Phát tri n công nghi p “tiền đề thc ti n tuy ệt đối c n thi ết”
D. S ng thành c trưở ủa Đảng C ng S n h t nhân chính tr quan tr ng c a giai c p công
nhân
Gii thích: (Gtr 35)
29. [LX230901] Chọn đáp án đúng nhấ phương diệt. V n chính tr - xã h i, giai c p công nhân
có đặc điểm là:
A. Là s n ph m c a quá trình phát tri n n n kinh t hàng hóa ế
B. Là s n ph m c a quá trình phát tri n xã h i phong ki n ế
C. Là s n ph m c a quá trình phát tri i công nghi ển đạ ệp cơ khí
D. *Là s n ph m xã h i c a quá trình phát tri ển tư bản ch nghĩa
Gii thích: (Gtr 29) V phương diện chính tr xã h i thì giai c p công nhân là s n ph m ca quá
trình phát triển tư bả nghĩa. Về phương diện ch n kinh tế xã h i, giai c p công nhân là s n
phm ca n n s n xu i công nghi ất đạ p.
30. [LX230902] Nh ng bi i chính v ến đổ đặc điểm ch yếu c a giai c p công nhân Vi t Nam
hin nay là:
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
8
A. Công nhân là công nghi p, n m vng khoa h c công ngh , và công nhân tr c đượ
đào tạ ực lượ đạo trong cơ cấo ngh, là l ng ch u giai c p công nhân
B. *Công nhân trí thc, nm vng khoa h công ngh tiên ti n, và công nhân tr c c ế đượ
đào tạo ngh theo chu n ngh nghip; h c v ấn, văn hóa, được rèn luy n trong th c ti n
sn xut và th c ti n xã h i, là l ng ch ế ực lượ đạo trong cơ cấu giai cp công nhân
C. Tăng nhanh về s lượng, nhưng tăng chậm v ch ất lượng
D. Đa dạng v cơ cấu xã hội, nhưng chưa có đa dạ ng v cu ngh p, có m t trong nghi
mi khu v c xã h i
Gii thích: (Gtr 41)
31. [LX230903] Chọn đáp án đúng nhất. Ý thc h tiên ti n c a giai c p công nhân là: ế
A. *Ch nghĩa Mác – Lênin
B. Ch nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng H Chí Minh
C. Ch nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân ch tư sản tiến b
D. Không có đáp án nào đúng
Gii thích: (Gtr 31)
32. [LX230904] Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được s dng l u tiên ần đầ
trong tác ph m nào?
A. H c tư tưởng Đứ
B. Nhng nguyên lý c a CNCS
C. N i chi Pháp ến
D. *Tuyên ngôn c ng C ng Sủa Đả n
33. [LX230905] Ni dung chính y u, n i bế t, th hin s m nh l ch s c a giai c p công nhân
Vi t Nam hi n nay v phương diện chính tr - xã h i là:
A. *Gi v ng b n ch t giai c p c ủa Nhà nước, vai trò tiên phong, gương mẫu ca cán b
với các đảng viên
B. Gi v ng b n ch t giai c p c ủa Đảng
C. Gi vững và tăng cườ lãnh đạng s o c ủa Đảng
D. Không có đáp án đúng
Gii thích: (Gtr 31)
34. [LX230906] Phát ki n này cế ủa C. Mác và Ăngghen đã khắc phc m t cách tri ệt để nhng
hn chế có tính l ch s c ủa CNXH không tưởng phê phán, đồng th i lu n ch ng và kh ẳng định
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
9
v phương diện chính tr - xã h i s t vong không tránh kh i c a CNTB và s di ng l i tth t
yếu c a CNXH
A. H c thuy ết v ch n ghĩa duy vật bin chng
B. H c thuy ết v ch nghĩa duy vật lch s
C. H c thuy ết v giá tr thặng dư
D. *Hc thuy t v s m nh l ch s c a giai c p công nhân ế
Gii thích: (Gtr 32)
35. [LX230907] Đặc điểm ch yếu c a giai c p công nhân Vi t Nam u th đầ ế k XX là:
A. Làm ch quá trình s n xu t
B. Quy mô l n và ch ất lượng giai c p công nhân cao
C. *S lượng giai cp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, nh c tính c a công nhân ững đặ
với tư cách là sản ph i công nghim của đạ ệp chưa thật s đầy đủ
D. Tt c các đáp án đều đúng
Gii thích: (Gtr 40)
36. [LX230908] Liên minh gi a công nhân, nông dân và trí th c t Nam trong th i k quá Vi
độ lên ch nghĩa xã hội có thu n l i nào
A. *Công nhân và trí th xu t thân t nông dân ức đa số
B. Nông dân đại din cho n n s n xu t nh
C. S lượ ng giai c p công nhân ít
D. Trí th c không có h ng riêng tư tưở
Gii thích: (Gtr 41)
37. [LX230909] Đặc điểm ca th i k quá độ nghĩa xã hội trên lĩnh vự lên ch c xã h i là gì?
A. *Th i k lên ch quá độ nghĩa xã hộ phương diệi v n xã hi là th i k u tranh giai c đấ p
chng áp b c, b t công, xóa b t n n xã h i và nh ững tàn dư của xã hi c l i, thiũ để ết
lp công bng xã hội trên cơ sở thc hi n nguyên t c phân phối theo lao động là ch
đạo
B. Thi k lên ch quá độ nghĩa xã hội v phương diện xã hi là thi k đấu tranh giai cp
chng áp b c, b t công, xóa b t n n xã h i và nh ững tàn dư củ ội cũ đểa xã h li, thiết
lp công bng xã hội trên cơ sở thc hi n nguyên t c phân ph i theo nhu c u là ch
đạo
C. Thi k lên ch quá độ nghĩa xã hội v phương diện xã h i là th i k u tranh giai c đấ p
chng áp b c, b t công, xóa b t n n xã h i và nh ng tà a xã h l i, thi n dư củ ội cũ để ết
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
10
lp công bng xã hội trên cơ sở thc hi n nguyên t c phân phối theo năng lực là ch
đạo
D. Thi k lên ch quá độ nghĩa xã hội v phương diện xã h i là th i k u tranh giai c đấ p
chng áp b c, b t công, xóa b t n n xã h i và những tàn dư củ ội cũ đểa xã h li, thiết
lp công bng xã hội trên cơ sở thc hi n nguyên t c phân ph i theo v trí vi c làm là
ch đạo
Gii thích: (Gtr 53)
38. [LX230910] Ch nghĩa xã hội là mt chế độ xã h i tốt đẹp,… của hình thái kinh t - xã h i ế
ca c ng s n ch nghĩa
A. Giai đoạn kết thúc
B. Giai đoạn quá độ
C. Giai đoạn sau
D. *Giai đoạn đầu
Gii thích: (Gtr 48)
39. [LX230911] Luận điểm nào sau đây là phương hướng cơ bản phản ánh con đường quá độ
lên ch nghĩa xã hộ ời ĐÚNGi nước ta? Chn câu tr l
A. *Tt c các đáp án trên
B. Xây d c pháp quy n xã h i chựng nhà nướ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì
nhân dân
C. Xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa, thự ện đại đoàn kế ộc, tăng cườc hi t dân t ng và
m r ng m t tr n dân t c th ng nh t
D. Đẩy m nh công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước gn vi phát tri n kinh t tri th c, ế
bo v tài nguyên môi trường
Gii thích: (Gtr 63)
40. [LX230912] Luận điểm nào sau đây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phn ánh con
đường quá độ lên ch nghĩa xã hội nước ta?
A. Xây d c pháp quy n xã h i chựng nhà nướ nghĩa của dân, do dân và vì dân
B. Xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa, thự ện đại đoànc hi k t dân tế ộc, tăng cường và
m r ng m t tr n dân t c th ng nh t
C. *Xây d ng xã h i dân ch , công b ằng, văn minh
D. Xây d ng trong s ch v ng m ựng Đả nh
Gii thích: (Gtr 63)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
11
41. [LX230913] Giai đoạn cao ca hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch ế nghĩa là giai đoạn
nào?
A. C i k th quá độ giai đoạn xã h i ch nghĩa
B. *Cng s n ch nghĩa
C. Thi k quá độ
D. Xã h i ch nghĩa
Gii thích: (Gtr 49)
42. [LX230914] Đặc điểm ca th i k quá độ nghĩa xã hội trên lĩnh vự lên ch c chính tr là gì?
Chọn đáp án đúng
A. Thi k lên ch quá độ nghĩa xã hội v phương diện chính tr là vi c thi t l p chuyên ế
chính vô s n mà th c ch t ca nó là việc nhân dân lao động tiến hành xây d ng m t xã
hi không giai c p
B. Thi k lên ch quá độ nghĩa xã hội v phương diện chính tr là vic thi t lế ập nhà nước
vô s n v i nhi m v ng tâm là xây d ng m t xã h i không giai c p tr
C. *Th i k lên ch quá độ nghĩa xã hộ phương diệi v n chính tr là vi c thi t l ế ập, tăng
cường chuyên chính vô s n mà th c ch t c a nó là vi c giai c p công nhân n m và s
dng quyn lực nhà nước trn áp giai c n, ti n hành xây d ng m t xã h i không ấp tư sả ế
giai c p
D. Thi k lên ch quá độ nghĩa xã hội v phương diện chính tr là vi c thi t l ế ập, tăng
cường chuyên chính vô s n mà th c ch t c a nó là vi c giai c p nông dân n m và s
dng quyn lực nhà nước trn áp giai c n ấp tư sả
Gii thích: (Gtr 59)
43. [LX230915] Trong 12 nhi m v cơ bản được đề ại Đạ ra t i hi XII của Đảng Cng Sn Vit
Nam (2016), nhi m v v phương diện văn hóa được xác định là:
A. Xây d i Viựng con ngườ t Nam phát tri n toàn di n, đáp ứng yêu c u phát tri n b n
vững đất nước và bo v v ng ch c t c xã h i ch qu nghĩa
B. Xây d ng n ền văn hóa Việ ến, đậm đà bảt Nam tiên ti n sc dân t ng yêu cộc đáp ứ u
phát tri n b n v ững đất nước và bo v v ng ch c t qu c xã h i ch nghĩa
C. *Xây d ng n ền văn hóa Việ ến, đậm đà bảt Nam tiên ti n sc dân tộc, con người Vit
Nam phát tri n toàn di ện đáp ứng yêu c u phát tri n b n v ững đất nước và b o v v ng
chc t quc xã hi ch nghĩa
D. Xây d ng n ền văn hóa Việt Nam và con người Vit Nam phát tri n toàn di ện đáp ứng
yêu c u phát tri n b n v c và b o v v ng ch c t c xã h ững đất nướ qu ội chru nghĩa
Gii thích: (Gtr 65)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
12
44. [LX230916] Theo quan điểm ca các nhà ch nghĩa xã hội khoa h c, có th khái quát m y
đặc trưng cơ bản ca ch nghĩa xã hội?
A. 4
B. 5
C. *6
D. 7
Gii thích: (Gtr 51 55)
45. [LX230917] Thế nào là s phát tri lên ch ển quá độ nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch
nghĩa ở Vit Nam?
A. Là b qua quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa nhưng tiếp thu, k a nh ng thành tế th u
mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản ch nghĩa, đặc bit v khoa h c công
ngh , đ phát tri n nhanh l ực lượng sn xut, xây d ng n n kinh t ế hiện đại
B. Là b qua toàn b hình thái kinh t - xã h n ch ế ội tư bả nghĩa
C. *Là b qua vi c xác l p v trí th ng tr c a ki ến trúc thượ ầng tư bảng t n ch nghĩa,
nhưng tiếp thu, k a v khoa h c và công nghế th , để phát trin nhanh l ng sực lượ n
xut
D. Là b qua vi c xác l p v trí th ng tr c a quan h s n xu t và ki ến trúc thượng tầng tư
bn ch nghĩa, đặc bit v khoa hc và công ngh , đ phát tri n nhanh l ng s ực lượ n
xut, xây d ng n n kinh t i ế hiện đạ
Gii thích: (Gtr 60)
46. [LX230918] nước ta cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp lut:
A. Chính ph
B. *Qu c h i
C. Tòa án
D. Vin Ki m sát
47. [LX230919] Trong ch dân ch xã h i chế độ nghĩa thì bao nhiêu quyền l u là c a dân, ực đề
bao nhiêu s c m ạnh đều nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều là vì dân?
A. C. Mác
B. *H Chí Minh
C. Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
13
Gii thích: (Gtr 81)
48. [LX230920] Theo quan điể Mác xít, nhà nướm c hình thành khi và ch khi:
A. Hình thành các hoạt động tr thy
B. *Hình thành giai cấp và đấu tranh giai c p
C. Nhu c u t ch c chi n tranh và ch ng chi n tranh ế ế
D. Xut hi n các giai c p khác nhau trong xã h i
Gii thích: (Gtr 76 77)
49. [LX230921] Ni dung nào không phù h p v i quy n l ực nhà nước xã hi ch nghĩa
A. Quy n l ực nhà nước ca dân, do dân và vì nhân dân
B. Quy n l ực nhà nướ ủa đa sốc c nhân dân
C. *Quy n l ực nhà nước mang tính giai c p nông dân
D. Quy n l ực nhà nước thuc v liên minh các giai c p
Giải thích: (Gtr 77) Nhà nướ nghĩa mang bảc xã hi ch n cht giai cp công nhân
50. [LX230922] Chọn phương án trả ời đúng về l đặc trưng ở phương diện nhà nướ c ca ch
nghĩa xã hội
A. Ch nghĩa xã hội có nhà nước kiu mi mang b n ch t giai c p công nhân nông dân
tri th i biức, đạ u cho l i ích, quy n l c và ý chí c ủa nhân dân lao động
B. *Ch nghĩa xã hội có nhà nước kiu m i mang b n ch t giai cấp công nhân, đại biu
cho l i ích, quy n l c và ý chí c ủa nhân dân lao động
C. Ch nghĩa xã hội có nhà nước kiu mi mang b n ch t giai c p nông dân và công nhân,
đạ i bi u cho l i ích, quy n l c và ý chí c ủa nhân dân lao động
D. Ch nghĩa xã hội nhà nước kiu mi mang b n ch ất nhân dân lao động, đại biu cho li
ích, quy n l c và ý chí c a nhân dân
Gii thích: (Gtr 77)
51. [LX230923] Điể ủa các nhà nướm chung c c xã hi ch nghĩa
A. Cơ quan chỉ đại di n cho ý chí giai c p vô s n
B. Quy n l c thu c v m t nhóm l i ích xã h i
C. Đa nguyên về chính tr
D. *Đặt dưới s lãnh đạo c ng Của Đả ng S n
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
14
Gii thích: (Gtr 77)
52. [LX230924] Nội dung cơ bản c a dân ch trong lĩnh vực kinh tế Vit Nam là gì?
A. Không có đáp án đúng
B. Mọi công dân đều bình đăng trước pháp lut và t do l a ch n ngành ngh
C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp lu t
D. *Mọi công dân đều bình đẳng và t do kinh doanh và th c hi ện nghĩa vụ đóng thuế theo
quy định ca pháp lut
53. [LX230925] Bn ch c xã h i cht của nhà nướ nghĩa được quy định bi:
A. Chế độ phân ph i s n ph m
B. Chế độ qun lý s n xu t
C. *Ch s h u vế độ tư liệu s n xu t
D. Cơ chế ca nn kinh tế
Gii thích: (Gtr 78) Ch ế độ s hu xã h i v tư liệu sn xut
54. [LX230926] Dân ch gián ti p là: ế
A. Các t ch ức dân cư thay nhân dân thực hin quy n lc c a nhân dân
B. Hình th c dân ch i di đạ n
C. *Là hình th c dân ch i di n, nhân dân y quy n thay m t dân c hi n quy n l đạ th c
ca nhân dân
D. Nhân dân y quy n cho t ch c mình b u ra
Gii thích: (Gtr 82)
55. [LX230927] Cơ cấu xã hi giai cp gi v trí quan tr ng nh ất trong cơ cấu xã hi vì: (chn
1 phương án đúng nhất)
A. Cơ cấu xã hi giai c p liên quan tr c ti p t i v s h u v u s ế ấn đề tư liệ n xu a v ất, đị
xã h i và quy n l i c a m i ỗi ngườ
B. Cơ cấu xã hi giai c p ph n ánh l i ích các giai c p, t ng l p trong xã h i
C. M i xã h i khác nhau l i có các lo u xã h giai c ại hình cơ cấ i ấp khác nhau, khi cơ cấu
giai c i thì xã h i ấp thay đổ ội cũng thay đổ
D. *Tt c các đáp án đều đúng
Gii thích: (Gtr 90)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
15
56. [LX230928] Tính t t y u c a liên minh là do: ế
A. *Dưới ch n, các giai c p công nhân, nông dân và nhi u t ng l nghĩa tư bả p xã h i
khác đều b bóc lt
B. Liên minh là cơ sở để thc hi n kh ối đại đoàn kết dân t c
C. Trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã hội, liên minh giai cấp là cơ sở để phát tri n các
ngành kinh tế
D. Đảm bo quy n l i c a giai c p công nhân
Gii thích: (Gtr 93)
57. [LX230929] Liên minh gi a công nhân, nông dân và trí th c t Nam trong th i k quá Vi
độ lên ch nghĩa xã hội có thu n l i nào
A. *Công nhân và trí th xu t thân t nông dân ức đa số
B. Nông dân đại din cho n n s n xu t nh
C. S lượ ng giai c p công nhân ít
D. Trí th c không có h ng riêng tư tưở
Gii thích: (Gtr 41)
58. [LX230930] Luận điểm sau đây của các nhà xã h i ch nghĩa khoa học d báo v xã h i
tương lai – xã hi c ng s n ch nghĩa được vi t trong tác phế ẩm nào? “Thay cho xã hội tư bản
cũ, với nhng giai c i kháng c a giai c p nó, s xu t hi n m t liên h phát ấp và đố ợp, trong đó sự
tri n t do c a m ỗi người là điều kin phát tri n t do c a t t c mọi người”
A. Chống Đuyrinh
B. Luận cương về Phoi-ơ-bc (Feurbach)
C. *Tuyên ngôn c ng C ng Sủa Đả n
D. Tư bản
Gii thích: (Gtr 51)
59. [LX230931] Trong các xu hướ ến đổ ủa cơ cấng bi i c u xã hi giai cấp sau, xu hướng nào là
xu hướng quyết định nht:
A. *Xích l i g n nhau gi a các giai c p và t ng l p xã h i v m i quan h v ới tư liệu sn
xut
B. Xích l i g n nhau gi a các giai c p và t ng l p xã h i v quan h phân ph i tiêu dùng
C. Xích l i g n nhau gi a các giai c p và t ng l p xã h i v tinh th ần và trình độ lao độ ng
D. Xích l i g n nhau gi a các giai c p và t ng l p xã h i v i s đờ ống văn hóa, tinh thần
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
16
60. [LX230932] Ch n câu l i sai: N i dung liên minh v chính tr tr
A. *Bo v l i ích c a giai c p công nhân
B. Gi v ng l ập trường chính tr - ng c a giai c p công nhân, gi v ng s tư tưở lãnh đạo
của Đảng Cng Sn
C. Phát huy quy n làm ch c a nhân dân
D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sch, v ng m ạnh, đập tan âm mưu của k thù
Gii thích: (Gtr 99 100)
61. [LX230933] Th c ch t ca quan h liên minh công nông tri th c là:
A. *Quan h chính tr - xã h i
B. Quan h kinh t - xã h i ế
C. Quan h tư tưởng xã hi
D. Quan h văn hóa – xã hi
Gii thích: (Gtr 92) Vai trò ch o c a giai c đạ ấp công nhân còn được th hin s phát trin
mi quan h liên minh gi a giai c p công nhân, giai c p nông dân và t ng l p trí th c ngày
càng gi v trí n n t ng chính tr - xã h i
62. [LX230934] Chọn đáp án chính xác nhất
A. Các lo u xã h u có m i quan h thu c lại hình cơ cấ ội đề ph n nhau
B. M i lo u xã h u có v ại hình cơ cấ ội đề trí, vai trò xác định
C. Trong h ng xã h th ội, cơ cấu xã hi giai cp có v trí quan tr ọng hàng đầu, chi phi
các loại hình cơ cấu xã hi khác
D. *Tt c đều đúng
Gii thích: (Gtr 90)
63. [LX230935] Cơ cấu xã hi giai cp gi vai trò quan tr u trong h ọng hàng đầ th ng xã h i
bi lý do sau:
A. Cơ cấu xã hi gia c p liên quan t i các v ấn đề chính tr quan tr ng
B. c u xã h giai c p liên quan t i các v giai c p i ấn đề
C. Cơ cấu xã hi giai cấp liên quan đến các đảng phái chính tr và nhà nước, đến các
quy n s hu, t ch c qu n lý và phân ph i
D. *Cơ cấu xã hi giai cấp liên quan đến nhng m i quan h quan tr ng mà các lo i hình
cơ cấ ội khác không có đượu xã h c
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
17
Gii thích: (Gtr 90)
64. [LX230936] Để gii quy t t t m i quan h dân tế ộc và tôn giáo, Đảng Cng Sn Vit Nam
cn ph i làm gì? Ch ọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Ch động phòng ng a, kiên quy ế t đ u tranh v i nh ng hành vi l i d ng, tôn ụng tín ngưỡ
giáo
B. *Ch ng phòng ng độ ừa, đấu tranh v i m i ho ạt động tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nghiêm tr những âm mưu, hành động chia r, phá ho i kh ối đại đoàn kết dân t c
D. Đấu tranh v i nh ng ho ạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định ca pháp lu t
65. [LX230937] Ch trương thự ất quán chính sách đại đoàn kếc hin nh t dân t c c ng và ủa Đả
Nhà nước ta được th hiện như thế nào? La chọn phương án sai.
A. *Khuy n khích hoế ạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín d đoan
B. M i công dân không phân bi ệt tín ngưỡng, tôn giáo đề ền và nghĩa vụu có quy xây dng,
bo v t quc
C. Nghiêm c i hành vi chia r , phân bi i xm m ệt đố với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn
giáo
D. V ng quận độ ần chúng nhân dân tham gia lao độ ất, nâng cao trình động sn xu kiến thc
để tăng cường s đoàn kết
66. [LX230938] Tiêu chí quan tr ng nh t đ phân định m t t i và có v trí quy ộc ngườ ết định đối
vi s t n t i và phát tri n c a m i t i là tiêu chí nào, ch ộc ngườ ọn đáp án đúng
A. C ng ngôn ng ộng đồ
B. Truy n th ng l ch s
C. Truy n th ống văn hóa
D. *Ý th c t giác t i ộc ngườ
Gii thích: (Gtr 106)
67. [LX230939] Đặc điểm s chênh l ch v dân s gia các tộc người ca dân t c Vi t Nam
đượ c th hi n tiêu chí
A. Chất lượng dân s
B. Mật độ dân cư
C. Phân b dân cư
D. *S lượng cư dân
Gii thích: (Gtr 109)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
18
68. [LX230940] Tín đồ các tôn giáo Vit Nam phn l ng nào? ớn là đối tượ
A. Không có đáp án đúng
B. Là những người lao động chân tay
C. Là những người lao động trí óc
D. *Nhân dân lao động
Gii thích: (Gtr 119)
69. [LX230941] Đặc trưng cơ bản nh t c a dân t c, qu ốc gia là đặc trưng nào?
A. *Có chung phương thức sinh ho t
B. Có lãnh th chung ổn định không b chia c t, có s qu n lý c a một Nhà nước
C. Có ngôn ng chung
D. Có nét văn hóa riêng
Gii thích: (Gtr 106)
70. [LX230942] Chính sách dân t c c ủa Đảng và Nhà nước ta mang tính ch ất như thế nào?
A. C c b trên m t s c lĩnh vự
B. Ph iến din, cc b trên mọi lĩnh vực
C. Toàn di n, sâu s c trên m c ọi lĩnh vự
D. *Toàn di n, t ng h p trên m ọi lĩnh vực
Gii thích: (Gtr 113)
71. [LX230943] Điề ếu vào câu sau: Tín ngưỡn t còn thi ng, tôn giáo là nhu c a m t b ầu … củ
phận nhân dân, đang và sẽ tn ti cùng dân t c trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã hội
nước ta
A. C p bách
B. C p thi t ế
C. *Tinh th n
D. V t ch t
Gii thích: (Gtr 120)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
19
72. [LX230944] Các dân t c thi u s Việt Nam thường phân b ng v nh trí nào trên đất
nước
A. * các vùng biên gi i, h o, vùng sâu vùng xa c i đả ủa đất nước
B. các vùng bi n
C. các vùng đồng bng, nông thôn
D. thành ph
Gii thích: (Gtr 110)
73. [LX230945] Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mố cơ bả i quan h n nào?
Khác
A. Quan h t th ng và quan h pháp lý huyế
B. *Quan h hôn nhân và quan h huyết th ng
C. Quan h hôn nhân và quan h tài s n
Gii thích: (Gtr 128)
74. [LX230946] Hnh phúc của gia đình là cơ sở để xây dng h nh phúc c a xã h ội, gia đình
tn t i, thì qu c gia, dân t c, th ế gii m i t n t i. Nh ận định trên là:
Khác
A. Sai
B. V a sai ừa đúng, vừ
C. *Đúng
Gii thích: (Gtr 130)
75. [LX230947] Luật hôn nhân và gia đình do Nhà nước ban hành nhằm điều chnh các quan
h xã hội phát sinh trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình”. Nhận định trên là:
A. Khác
B. Sai
C. V a sai ừa đúng vừ
D. *Đúng
Gii thích: (Gtr 134 135)
Tài
Tài
Tài
Tài Tài
li
li
li
lili
u &
u &
u &
u & u &
kíp h
kíp h
kíp h
kíp h kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTUp TDTU
Onthisinhvien.com
20
76. [LX230948] Trong một gia đình, có thể sng chung trong một không gian, nhưng lại có th
bao g m nhi u h gia đình. Nhận định trên là:
A. Khác
B. Sai
C. V a sai v ừa đúng
D. *Đúng
Giải thích: (Gtr 137) Gia đình truyề ống xưa có thể ại đến th tn t n ba b n th ế h cùng chung
sống dưới mt mái nhà
77. [LX230949] Vi chức năng kinh tế, gia đình phân biệ ới các đơn vịt v kinh tế khác điểm
nào?
A. Tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t và tái s n xu ế ất ra tư liệu sn xut
B. Tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t và tái s n xu ế ất ra tư liệu tiêu dùng
C. *Tham gia vào quá trình tái s n xu t ra s ức lao động
D. Tham gia vào tái s n xu t thu h p c a xã h i
Gii thích: (Gtr 132)
78. [LX230950] Ngày nay, Việt Nam cũng như trên thế gii không th a nh n quan h cha m
nuôi (người đỡ đầu) với con nuôi (được công nh n b ng th t c pháp lý) trong quan h gia
đình. Nhận định trên là:
A. Khác
B. *Sai
C. V a sai ừa đúng, vừ
D. Đúng
Gii thích: (Gtr 129) Ngày nay, Việt Nam cũng như trên thế gii còn tha nhn quan h cha
m nuôi (người đỡ đầu) v c công nh n b ng th t c pháp lý) trong quan h gia ới con nuôi (đượ
đình
79. [LX230951] Quan h t th ng là: huyế
A. Quan h khác
B. Quan h pháp lý
C. *Quan h t nhiên
D. Quan h xã h i
Giải thích: (Gtr 128). Đây là mối quan h t nhiên, là y u t m nh mế nht gn k t các thành ế
viên trong gia đình với nhau
| 1/21

Preview text:

Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
CÂU HI TRC NGHIM MÔN CH NGHĨA XÃ HI PHN 1
1. [LX230873] Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước” A. *Nhà nước XHCN B. Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước tư sản
2. [LX230874] Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước
A. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước là nửa nhà nước
B. *Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong
C. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới
D. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn sẽ còn duy trì
3. [LX230875] Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản chủ nghĩa là?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. *Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai
Giải thích: (Gtr 52) Mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thực
hiện nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
4. [LX230876] Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của ?
A. Công trường thủ công B. Cả A, B, C đều sai
C. *Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa D. Sản xuất thủ công Giải thích: (Gtr 27)
5. [LX230877] Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có các đặc trưng trên bao nhiêu phương diện c ơ bản? A. *2 Onthisinhvien.com 1 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅ B. 3 C. 4 D. 5 Giải thích: (Gtr 28 – 29 )
6. [LX230878] Một số thuận ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ăngghen sử dụng có nghĩa
tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân là? A. *Cả 3 đều đúng
B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp D. Giai cấp vô sản Giải thích: (Gtr 27)
7. [LX230879] Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là?
A. Con người huy động sức mạnh của thần linh
B. Con người sợ sệt thần linh
C. *Sự tuyệt đối hóa, sự cường điệu mặt chủ thể của nhận thức con người, biến cái nội
dung khách quan thành cái siêu nhiên, thần thánh
D. Tất cả các câu đều sai Giải thích: (Gtr 115)
8. [LX230880] Cách sắp xếp nào sau đây dúng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử?
A. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc C. Khác
D. *Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc Giải thích: (Gtr 105)
9. [LX230881] Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản phát triển
B. *Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy Onthisinhvien.com 2 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
D. Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 110) ... đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược
10. [LX230882] Một trong những vai trò của gia đình?
A. Gia đình là cội nguồn của nhân cách
B. Gia đình là nơi nuôi dưỡng tình cảm và lý trí
C. Gia đình là tế bào của xã hội
D. *Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 129 – 131)
11. [LX230883] Phương pháp đặc trưng và đặc biệt quan trọng đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Phương pháp có tính liên ngành, tổng hợp
B. *Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
C. Phương pháp nghiên cứu cụ thể D. Phương pháp so sánh Giải thích: (Gtr 23)
12. [LX230884] Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là? A. Lôgíc và lịch sử B. Phân tích và so sánh
C. *Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện
kinh tế - xã hội cụ thể D. Thống kê và so sánh Giải thích: (Gtr 23)
13. [LX230885] Thực chất của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
B. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
D. *Tất cả các câu đều đúng Giải thích: (Gtr 58 – 59 ) Onthisinhvien.com 3 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
14. [LX230886] Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? A. 2/ 1930 B. *4/ 197 5 C. 5/ 1954 D. 8/ 1945
Giải thích: Ở nước ta, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ năm 1954 ở miền Bắc và
từ năm 1975 trên phạm vi cả nước
15. [LX230887] Nền kinh tế tri thức được xem là?
A. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. *Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
D. Một phương thức sản xuất mới
16. [LX230888] Đâu là đặc trưng nổi bật của Nhà nước XHCN?
A. Nhà nước XHCN là công cụ chuyên chính giai cấp, nhưng vì lợi ích của tất cả những
người lao động, tức là tuyệt đại đa số nhân dân.
B. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động,
dưới sự lãnh đạo của Đảng sộng sản .
C. *Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước đặc biệt. Sau khi những cơ sở kinh tế xã hội
cho sự tồn tại của Nhà nước mất đi thì nhà nước cũng không còn, Nhà nước tự tiêu vong.
D. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của nền dân chủ XHCN
Giải thích: (Gtr 72) Càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lại càng tư tiêu vong bấy nhiêu
17. [LX230889] Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản xuất có tính: A. *Công nghiệp
B. Cả 3 đáp án đều đúng C. Thô sơ D. Thủ công
Giải thích: (Gtr 28) Giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa Onthisinhvien.com 4 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
18. [LX230890] Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại và C. Mác và Ph. Ăngghen
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. *Tất cả các đáp án đều đúng Giải thích: (Gtr 11)
19. [LX230891] Chọn đáp án SAI trong các đáp án: Hạn chế cơ bản của CNXH không tưởng trước C. Mác là:
A. Chưa phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh, phát triển và diệt vong tất yếu của CNTB
C. *Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội trong tương lai
D. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa Giải thích: (Gtr 10)
20. [LX230892] Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học
A. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của CNTB
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. *Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh Giải thích: (Gtr 11)
21. [LX230893] Tác phẩm đầu tiên mà C.Mác và Ph.Ăngghen viết chung là tác phẩm nào? A. *Gia đình thần thánh B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
22. [LX230894] Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán Onthisinhvien.com 5 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅ A. *Cả 3 tác giả B. Owen C. Phurie D. Xanh-xi-mong Giải thích: (Gtr 9)
23. [LX230895] Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là
A. Phương pháp duy tâm chủ quan
B. *Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Phương pháp luận siêu hình
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học Giải thích: (Gtr 23)
24. [LX230896] Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học
A. Phương pháp kết hợp lý luận với thực tiễn
B. Phương pháp liên ngành
C. Phương pháp logic và lịch sử
D. *Phương pháp nghiên cứu định lượng Giải thích: (Gtr 23 – 24 )
25. [LX230897] Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
A. Cả 2 đáp án đều sai
B. *Cả 2 đáp án đều đúng
C. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức, phương
pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện
thực hóa sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản
D. Những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là CNXH Giải thích: (Gtr 23)
26. [LX230898] Phát kiến này của C.Mác và Ph.Ănghen là sự khẳng định về mặt triết học sự
sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất ế y u như nhau
A. Học thuyết giá trị thặng dư Onthisinhvien.com 6 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
B. Học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Học thuyết về chủ ngh a ĩ duy vật biện chứng
D. *Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử Giải thích: (Gtr 11)
27. [LX230899] Sự kiện lịch sử nào đã đưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực
A. *Cách mạng tháng Mười Nga B. Công xã Pari
C. Phong trào công nhân thành phố dệt Lion
D. Phong trào hiến chương những người lao động ở nước Anh
28. [LX230900] Để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng, theo chủ nghĩa
Mác – Lênin phải đặc biệt chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Không ngừng đào tạo về trình độ chuyên môn và nghiệp vụ, bồi dưỡng về phẩm chất
đạo đức lối sống, nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
B. *Phát triển công nghiệp và sự trưởng thành của Đảng Cộng Sản
C. Phát triển công nghiệp – “tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết”
D. Sự trưởng thành của Đảng Cộng Sản –
hạt nhân chính trị quan trọng của giai cấp công nhân Giải thích: (Gtr 35)
29. [LX230901] Chọn đáp án đúng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có đặc điểm là:
A. Là sản phẩm của quá trình phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Là sản phẩm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
C. Là sản phẩm của quá trình phát triển đại công nghiệp cơ khí
D. *Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 29) Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản phẩm của quá
trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã hội, giai cấp công nhân là sản
phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp .
30. [LX230902] Những biến đổi chính về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là: Onthisinhvien.com 7 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
A. Công nhân là công nghiệp, nắm vững khoa học – công nghệ, và công nhân trẻ được
đào tạo nghề, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
B. *Công nhân trí thức, nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được
đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp; học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn
sản xuất và thực tiến xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
C. Tăng nhanh về số lượng, nhưng tăng chậm về chất lượng
D. Đa dạng về cơ cấu xã hội, nhưng chưa có đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi khu vực xã hội Giải thích: (Gtr 41)
31. [LX230903] Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là:
A. *Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ
D. Không có đáp án nào đúng Giải thích: (Gtr 31)
32. [LX230904] Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm nào? A. Hệ tư tưởng Đức
B. Những nguyên lý của CNCS C. Nội chiến ở Pháp
D. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
33. [LX230905] Nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội là:
A. *Giữ vững bản chất giai cấp của Nhà nước, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ với các đảng viên
B. Giữ vững bản chất giai cấp của Đản g
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đản g
D. Không có đáp án đúng Giải thích: (Gtr 31)
34. [LX230906] Phát kiến này của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để những
hạn chế có tính lịch sử của CNXH không tưởng phê phán, đồng thời luận chứng và khẳng định Onthisinhvien.com 8 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất yếu của CNXH
A. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Giải thích: (Gtr 32)
35. [LX230907] Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất
B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
C. *Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân
với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
D. Tất cả các đáp án đều đúng Giải thích: (Gtr 40)
36. [LX230908] Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng Giải thích: (Gtr 41)
37. [LX230909] Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì?
A. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết Onthisinhvien.com 9 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm là chủ đạo Giải thích: (Gtr 53)
38. [LX230910] Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh tế - xã hội
của cộng sản chủ nghĩa A. Giai đoạn kết thúc B. Giai đoạn quá độ C. Giai đoạn sau D. *Giai đoạn đầu Giải thích: (Gtr 48)
39. [LX230911] Luận điểm nào sau đây là phương hướng cơ bản phản ánh con đường quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta? Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. *Tất cả các đáp án trên
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc, tăng cường và
mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường Giải thích: (Gtr 63)
40. [LX230912] Luận điểm nào sau đây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản ánh con
đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vì dân
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc, tăng cường và
mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
C. *Xây dựng xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
D. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạn h Giải thích: (Gtr 63) Onthisinhvien.com 10 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
41. [LX230913] Giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là giai đoạn nào?
A. Cả thời kỳ quá độ và giai đoạn xã hội chủ nghĩa B. *Cộng sản chủ nghĩa C. Thời kỳ quá độ D. Xã hội chủ nghĩa Giải thích: (Gtr 49)
42. [LX230914] Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? Chọn đáp án đúng
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập chuyên
chính vô sản mà thực chất của nó là việc nhân dân lao động tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập nhà nước
vô sản với nhiệm vụ trọng tâm là xây dựng một xã hội không giai cấp
C. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng
cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử
dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng
cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp nông dân nắm và sử
dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản Giải thích: (Gtr 59)
43. [LX230915] Trong 12 nhiệm vụ cơ bản được đề ra tại Đại hội XII của Đảng Cộng Sản Việt
Nam (2016), nhiệm vụ về phương diện văn hóa được xác định là:
A. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc đáp ứng yêu cầu
phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ q ố u c xã hội chủ nghĩa
C. *Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, con người Việt
Nam phát triển toàn diện đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững
chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam và con người Việt Nam phát triển toàn diện đáp ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chru nghĩa Giải thích: (Gtr 65) Onthisinhvien.com 11 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
44. [LX230916] Theo quan điểm của các nhà chủ nghĩa xã hội khoa học, có thể khái quát mấy
đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội? A. 4 B. 5 C. *6 D. 7 Giải thích: (Gtr 51 – 55 )
45. [LX230917] Thế nào là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Là bỏ qua quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu
mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học công
nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
B. Là bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
C. *Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất
D. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại Giải thích: (Gtr 60)
46. [LX230918] Ở nước ta cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật: A. Chính phủ B. *Quốc hội C. Tòa án D. Viện Kiểm sát
47. [LX230919] Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân,
bao nhiêu sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều là vì dân? A. C. Mác B. *Hồ Chí Minh C. Ph. Ăngghen D. V.I. Lênin Onthisinhvien.com 12 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅ Giải thích: (Gtr 81)
48. [LX230920] Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
A. Hình thành các hoạt động trị thủy
B. *Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh
D. Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội Giải thích: (Gtr 76 – 77 )
49. [LX230921] Nội dung nào không phù hợp với quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa
A. Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân
B. Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân
C. *Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp nông dân
D. Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp
Giải thích: (Gtr 77) Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân
50. [LX230922] Chọn phương án trả lời đúng về đặc trưng ở phương diện nhà nước của chủ nghĩa xã hội
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân – nông dân
– tri thức, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
B. *Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu
cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp nông dân và công nhân,
đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
D. Chủ nghĩa xã hội nhà nước kiểu mới mang bản chất nhân dân lao động, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân Giải thích: (Gtr 77)
51. [LX230923] Điểm chung của các nhà nước xã hội chủ nghĩa là
A. Cơ quan chỉ đại diện cho ý chí giai cấp vô sản
B. Quyền lực thuộc về một nhóm lợi ích xã hội
C. Đa nguyên về chính trị
D. *Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Onthisinhvien.com 13 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅ Giải thích: (Gtr 77)
52. [LX230924] Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?
A. Không có đáp án đúng
B. Mọi công dân đều bình đăng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
D. *Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo
quy định của pháp luật
53. [LX230925] Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được quy định bởi:
A. Chế độ phân phối sản phẩm
B. Chế độ quản lý sản xuất
C. *Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Cơ chế của nền kinh tế
Giải thích: (Gtr 78) Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
54. [LX230926] Dân chủ gián tiếp là:
A. Các tổ chức dân cư thay nhân dân thực hiện quyền lực của nhân dân
B. Hình thức dân chủ đại diện
C. *Là hình thức dân chủ đại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện quyền lực của nhân dân
D. Nhân dân ủy quyền cho tổ chức mình bầu ra Giải thích: (Gtr 82)
55. [LX230927] Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án đúng nhất)
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất, địa vị
xã hội và quyền lợi của mỗi người
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp phản ánh lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Mỗi xã hội khác nhau lại có các loại hình cơ cấu xã hội – giai cấp khác nhau, khi cơ cấu
giai cấp thay đổi thì xã hội cũng thay đổi
D. *Tất cả các đáp án đều đúng Giải thích: (Gtr 90) Onthisinhvien.com 14 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
56. [LX230928] Tính tất yếu của liên minh là do:
A. *Dưới chủ nghĩa tư bản, các giai cấp công nhân, nông dân và nhiều tầng lớp xã hội khác đều bị bóc lột
B. Liên minh là cơ sở để thực hiện khối đại đoàn kết dân tộc
C. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giai cấp là cơ sở để phát triển các ngành kinh tế
D. Đảm bảo quyền lợi của giai cấp công nhân Giải thích: (Gtr 93)
57. [LX230929] Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng Giải thích: (Gtr 41)
58. [LX230930] Luận điểm sau đây của các nhà xã hội chủ nghĩa khoa học dự báo về xã hội
tương lai – xã hội cộng sản chủ nghĩa được viết trong tác phẩm nào? “Thay cho xã hội tư bản
cũ, với những giai cấp và đối kháng của giai cấp nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự phát
triển tự do của mỗi người là điều kiện phát triển tự do của tất cả mọi người” A. Chống Đuyrinh
B. Luận cương về Phoi-ơ-bắc (Feurbach)
C. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản D. Tư bản Giải thích: (Gtr 51)
59. [LX230931] Trong các xu hướng biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu hướng nào là
xu hướng quyết định nhất:
A. *Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu sản xuất
B. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về quan hệ phân phối tiêu dùng
C. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về tinh thần và trình độ lao động
D. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về đời sống văn hóa, tinh thần Onthisinhvien.com 15 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
60. [LX230932] Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị l à
A. *Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
C. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân
D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh, đập tan âm mưu của kẻ thù
Giải thích: (Gtr 99 – 100 )
61. [LX230933] Thực chất của quan hệ liên minh công – nông – tri thức là:
A. *Quan hệ chính trị - xã hội
B. Quan hệ kinh tế - xã hội
C. Quan hệ tư tưởng – xã hội
D. Quan hệ văn hóa – xã hội
Giải thích: (Gtr 92) Vai trò chủ đạo của giai cấp công nhân còn được thể hiện ở sự phát triển
mối quan hệ liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức ngày
càng giữ vị trí nền tảng chính trị - xã hội
62. [LX230934] Chọn đáp án chính xác nhất
A. Các loại hình cơ cấu xã hội đều có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
B. Mỗi loại hình cơ cấu xã hội đều có vị trí, vai trò xác định
C. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác D. *Tất cả đều đúng Giải thích: (Gtr 90)
63. [LX230935] Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong hệ thống xã hội bởi lý do sau:
A. Cơ cấu xã hội – gia cấp liên quan tới các vấn đề chính trị quan trọn g
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan tới các vấn đề giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước, đến các
quyền sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối
D. *Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến những mối quan hệ quan trọng mà các loại hình
cơ cấu xã hội khác không có được Onthisinhvien.com 16 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅ Giải thích: (Gtr 90)
64. [LX230936] Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản Việt Nam
cần phải làm gì? Chọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh với những hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo
B. *Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nghiêm trị những âm mưu, hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc
D. Đấu tranh với những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định của pháp luật
65. [LX230937] Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của Đảng và
Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai.
A. *Khuyến khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoa n
B. Mọi công dân không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo đều có quyền và nghĩa vụ xây dựng, bảo vệ tổ quốc
C. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Vận động quần chúng nhân dân tham gia lao động sản xuất, nâng cao trình độ kiến thức
để tăng cường sự đoàn kết
66. [LX230938] Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối
với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người là tiêu chí nào, chọn đáp án đúng A. Cộng đồng ngôn ngữ
B. Truyền thống lịch sử C. Truyền thống văn hóa
D. *Ý thức tự giác tộc người Giải thích: (Gtr 106)
67. [LX230939] Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở tiêu chí A. Chất lượng dân số B. Mật độ dân cư C. Phân bố dân cư D. *Số lượng cư dân Giải thích: (Gtr 109) Onthisinhvien.com 17 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
68. [LX230940] Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là đối tượng nào?
A. Không có đáp án đúng
B. Là những người lao động chân tay
C. Là những người lao động trí óc D. *Nhân dân lao động Giải thích: (Gtr 119)
69. [LX230941] Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. *Có chung phương thức sinh hoạt
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước C. Có ngôn ngữ chung D. Có nét văn hóa riêng Giải thích: (Gtr 106)
70. [LX230942] Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào ?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực
B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực
C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực
D. *Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực Giải thích: (Gtr 113)
71. [LX230943] Điền từ còn thiếu vào câu sau: Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu … của một bộ
phận nhân dân, đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta A. Cấp bách B. Cấp thiết C. *Tinh thần D. Vật chất Giải thích: (Gtr 120) Onthisinhvien.com 18 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
72. [LX230944] Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào trên đất nước
A. *ở các vùng biên giới, hải đảo, vùng sâu vùng xa của đất nước B. ở các vùng biển
C. ở các vùng đồng bằng, nông thôn D. ở thành phố Giải thích: (Gtr 110)
73. [LX230945] Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào? Khác
A. Quan hệ huyết thống và quan hệ pháp lý
B. *Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thốn g
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ tài sản Giải thích: (Gtr 128)
74. [LX230946] Hạnh phúc của gia đình là cơ sở để xây dựng hạnh phúc của xã hội, gia đình
tồn tại, thì quốc gia, dân tộc, thế giới mới tồn tại. Nhận định trên là: Khác A. Sai B. Vừa đúng, vừa sai C. *Đúng Giải thích: (Gtr 130)
75. [LX230947] Luật hôn nhân và gia đình do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan
hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình”. Nhận định trên là: A. Khác B. Sai C. Vừa đúng vừa sai D. *Đúng
Giải thích: (Gtr 134 – 135) Onthisinhvien.com 19 Tài T ài lilệu u & & bí b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T ✅
76. [LX230948] Trong một gia đình, có thể sống chung trong một không gian, nhưng lại có thể
bao gồm nhiều hộ gia đình. Nhận định trên là: A. Khác B. Sai C. Vừa sai vừa đúng D. *Đúng
Giải thích: (Gtr 137) Gia đình truyền thống xưa có thể tồn tại đến ba bốn thế hệ cùng chung
sống dưới một mái nhà
77. [LX230949] Với chức năng kinh tế, gia đình phân biệt với các đơn vị kinh tế khác ở điểm nào?
A. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
B. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
C. *Tham gia vào quá trình tái sản xuất ra sức lao độn g
D. Tham gia vào tái sản xuất thu hẹp của xã hội Giải thích: (Gtr 132)
78. [LX230950] Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới không thừa nhận quan hệ cha mẹ
nuôi (người đỡ đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan hệ gia
đình. Nhận định trên là: A. Khác B. *Sai C. Vừa đúng, vừa sai D. Đúng
Giải thích: (Gtr 129) Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới còn thừa nhận quan hệ cha
mẹ nuôi (người đỡ đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan hệ gia đình
79. [LX230951] Quan hệ huyết thống là: A. Quan hệ khác B. Quan hệ pháp lý C. *Quan hệ tự nhiên D. Quan hệ xã hội
Giải thích: (Gtr 128). Đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành
viên trong gia đình với nhau Onthisinhvien.com 20